Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 1357/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Duy Cường |
Ngày ban hành: | 26/08/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1357/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 26 tháng 8 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1286/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 19/8/2014 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú |
|
|
|
|
||
I |
NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM (Tổng công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Dòng xe sản xuất từ năm 2012 |
|
|
|
|
1 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11111. |
|
270,0 |
297,0 |
QĐ 943 |
2 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11212. |
|
291,0 |
320,1 |
QĐ 943 |
3 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11313. |
|
294,0 |
323,4 |
QĐ 943 |
4 |
Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11111. |
|
464,0 |
510,4 |
QĐ 943 |
5 |
Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11212. |
|
481,0 |
529,1 |
QĐ 943 |
6 |
Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11313. |
|
485,0 |
533,5 |
QĐ 943 |
7 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11111. |
|
287,1 |
287,1 |
QĐ 157 |
8 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11212. |
|
302,5 |
302,5 |
QĐ 157 |
9 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11313. |
|
303,6 |
303,6 |
QĐ 157 |
10 |
VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11111. |
|
409,2 |
409,2 |
QĐ 157 |
11 |
VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11212. |
|
425,7 |
425,7 |
QĐ 157 |
12 |
VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11313. |
|
434,5 |
434,5 |
QĐ 157 |
13 |
VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11111. |
|
435,6 |
435,6 |
QĐ 157 |
14 |
VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11212. |
|
451,0 |
451,0 |
QĐ 157 |
15 |
VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11313. |
|
460,9 |
460,9 |
QĐ 157 |
16 |
Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11111. |
|
497,2 |
510,4 |
QĐ 1860 |
17 |
Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11212. |
|
515,9 |
529,1 |
QĐ 1860 |
18 |
Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11313. |
|
520,3 |
533,5 |
QĐ 1860 |
19 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11111. |
|
278,3 |
287,1 |
QĐ 1860 |
20 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11212. |
|
293,7 |
302,5 |
QĐ 1860 |
21 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11313. |
|
294,8 |
303,6 |
QĐ 1860 |
22 |
VM533603; Số loại: 533603-225; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z101X11111. |
|
836,0 |
855,8 |
QĐ 1860 |
II |
HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
LEXUS RX 350 AWD (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. |
2013,2014 |
2.392,0 |
2.392,0 |
QĐ 157 |
III |
CÔNG TY TNHH TCIE VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, số tự động, 5 chỗ ngồi (Xe lắp ráp trong nước) |
2013,2014 |
588,0 |
565,0 |
QĐ 943, QĐ 157 |
2 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, số sàn, 5 chỗ ngồi (Xe lắp ráp trong nước) |
2013,2014 |
538,0 |
515,0 |
QĐ 943, QĐ 157 |
|
|
|
|
||
I |
NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM (Tổng công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Dòng xe sản xuất năm 2009 |
|
|
|
|
1 |
VM 551605-271; Số loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. |
|
|
1.098,9 |
|
|
Dòng xe sản xuất năm 2010 |
|
|
|
|
1 |
Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11313. |
|
|
232,1 |
|
2 |
Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11003. |
|
|
211,2 |
|
3 |
Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01313. |
|
|
224,4 |
|
4 |
Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01003. |
|
|
203,5 |
|
5 |
Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. |
|
|
295,9 |
|
6 |
Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. |
|
|
283,8 |
|
7 |
Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. |
|
|
288,2 |
|
8 |
Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. |
|
|
276,1 |
|
9 |
VM 555102-223; Số loại: 555102-223; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z200X11414. |
|
|
658,9 |
|
10 |
VM 551605-271; Số loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. |
|
|
1.098,9 |
|
|
Dòng xe sản xuất năm 2011 |
|
|
|
|
1 |
Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11111. |
|
|
251,9 |
|
2 |
Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11001. |
|
|
243,1 |
|
3 |
Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01111. |
|
|
244,2 |
|
4 |
Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01001. |
|
|
235,4 |
|
5 |
Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. |
|
|
324,5 |
|
6 |
Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. |
|
|
312,4 |
|
7 |
Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. |
|
|
316,8 |
|
8 |
Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. |
|
|
304,7 |
|
9 |
VM 437041-268; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11111. |
|
|
548,9 |
|
10 |
VM 437041-268; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11001. |
|
|
524,7 |
|
11 |
VM 533603-220; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11111. |
|
|
768,9 |
|
12 |
VM 533603-220; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11001. |
|
|
740,3 |
|
13 |
VM 555102-223; Số loại: 555102-223; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z200X11414. |
|
|
658,9 |
|
14 |
VM 555102-225; Số loại: 555102-225; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z201X11414. |
|
|
698,5 |
|
15 |
VM 551605-271; Số loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. |
|
|
1.098,9 |
|
|
Dòng xe sản xuất từ năm 2012 |
|
|
|
|
1 |
Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11111. |
|
|
249,7 |
|
2 |
Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11001. |
|
|
240,9 |
|
3 |
Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01111. |
|
|
242,0 |
|
4 |
Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01001. |
|
|
233,2 |
|
5 |
Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11313. |
|
|
266,9 |
|
6 |
Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11003. |
|
|
240,9 |
|
7 |
Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01313. |
|
|
259,3 |
|
8 |
Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01003. |
|
|
233,2 |
|
9 |
Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11212. |
|
|
263,4 |
|
10 |
Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11002. |
|
|
240,9 |
|
11 |
Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01212. |
|
|
255,7 |
|
12 |
Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01002. |
|
|
233,2 |
|
13 |
Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11112. |
|
|
249,7 |
|
14 |
Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01112. |
|
|
242,0 |
|
15 |
Rabit; Số loại: Rabbit TD 1.0 (Rabbit TD 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AB00X01414. |
|
|
264,0 |
|
16 |
Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11111. |
|
|
262,9 |
|
17 |
Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11001. |
|
|
253,0 |
|
18 |
Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01111. |
|
|
255,2 |
|
19 |
Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01001. |
|
|
245,3 |
|
20 |
Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11313. |
|
|
279,7 |
|
21 |
Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11003. |
|
|
253,0 |
|
22 |
Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01313. |
|
|
272,0 |
|
23 |
Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01003. |
|
|
245,3 |
|
24 |
Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11212. |
|
|
277,5 |
|
25 |
Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11002. |
|
|
253,0 |
|
26 |
Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01212. |
|
|
269,8 |
|
27 |
Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01002. |
|
|
245,3 |
|
28 |
Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11112. |
|
|
262,9 |
|
29 |
Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01112. |
|
|
255,2 |
|
30 |
Cub; Số loại: Cub TD 1.25 (Cub TD 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BB00X01414. |
|
|
279,4 |
|
31 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11111. |
|
|
276,1 |
|
32 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11001. |
|
|
265,1 |
|
33 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01111. |
|
|
268,4 |
|
34 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01001. |
|
|
257,4 |
|
35 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11313. |
|
|
292,6 |
|
36 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11003. |
|
|
265,1 |
|
37 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01313. |
|
|
284,9 |
|
38 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01003. |
|
|
257,4 |
|
39 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11212. |
|
|
291,5 |
|
40 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11002. |
|
|
265,1 |
|
41 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01212. |
|
|
283,8 |
|
42 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01002. |
|
|
257,4 |
|
43 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11112. |
|
|
276,1 |
|
44 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01112. |
|
|
268,4 |
|
45 |
Fox; Số loại: Fox TD 1.5 (Fox TD 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CB00X01414. |
|
|
294,8 |
|
46 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11001. |
|
|
281,6 |
|
47 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01111. |
|
|
289,3 |
|
48 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01001. |
|
|
273,9 |
|
49 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11003. |
|
|
281,6 |
|
50 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01313. |
|
|
315,7 |
|
51 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01003. |
|
|
273,9 |
|
52 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11002. |
|
|
281,6 |
|
53 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01212. |
|
|
312,4 |
|
54 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01002. |
|
|
273,9 |
|
55 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11001. |
|
|
276,1 |
|
56 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01111. |
|
|
279,4 |
|
57 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01001. |
|
|
268,4 |
|
58 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11003. |
|
|
276,1 |
|
59 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01313. |
|
|
295,9 |
|
60 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01003. |
|
|
268,4 |
|
61 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11002. |
|
|
276,1 |
|
62 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01212. |
|
|
294,8 |
|
63 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01002. |
|
|
268,4 |
|
64 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11001. |
|
|
276,1 |
|
65 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01111. |
|
|
279,4 |
|
66 |
Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01001. |
|
|
268,4 |
|
67 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11003. |
|
|
276,1 |
|
68 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01313. |
|
|
295,9 |
|
69 |
Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01003. |
|
|
268,4 |
|
70 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11002. |
|
|
276,1 |
|
71 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01212. |
|
|
294,8 |
|
72 |
Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01002. |
|
|
268,4 |
|
73 |
Puma; Số loại: Puma TD 2.0T; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DB00X01414. |
|
|
366,3 |
|
74 |
Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11111. |
|
|
336,6 |
|
75 |
Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11001. |
|
|
322,3 |
|
76 |
Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01111. |
|
|
328,9 |
|
77 |
Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01001. |
|
|
314,6 |
|
78 |
Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11313. |
|
|
360,2 |
|
79 |
Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11003. |
|
|
322,3 |
|
80 |
Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01313. |
|
|
352,5 |
|
81 |
Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01003. |
|
|
314,6 |
|
82 |
Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11212. |
|
|
359,1 |
|
83 |
Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11002. |
|
|
322,3 |
|
84 |
Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01212. |
|
|
351,4 |
|
85 |
Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01002. |
|
|
314,6 |
|
86 |
Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT00X11112. |
|
|
336,6 |
|
87 |
Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT00X01112. |
|
|
328,9 |
|
88 |
VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11001. |
|
|
383,9 |
|
89 |
VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01111. |
|
|
401,5 |
|
90 |
VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01001. |
|
|
376,2 |
|
91 |
VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11003. |
|
|
383,9 |
|
92 |
VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01313. |
|
|
426,8 |
|
93 |
VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01003. |
|
|
376,2 |
|
94 |
VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11002. |
|
|
383,9 |
|
95 |
VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01212. |
|
|
418,0 |
|
96 |
VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01002. |
|
|
376,2 |
|
97 |
Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. |
|
|
356,4 |
|
98 |
Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. |
|
|
341,0 |
|
99 |
Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. |
|
|
348,7 |
|
100 |
Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. |
|
|
333,3 |
|
101 |
Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11313. |
|
|
382,9 |
|
102 |
Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11003. |
|
|
341,0 |
|
103 |
Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01313. |
|
|
375,1 |
|
104 |
Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01003. |
|
|
333,3 |
|
105 |
Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11212. |
|
|
380,0 |
|
106 |
Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11002. |
|
|
341,0 |
|
107 |
Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01212. |
|
|
372,3 |
|
108 |
Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01002. |
|
|
333,3 |
|
109 |
Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET00X11112. |
|
|
356,4 |
|
110 |
Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET00X01112. |
|
|
348,7 |
|
111 |
Bull; Số loại: Bull TD 2.5T; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: EB00601414. |
|
|
387,2 |
|
112 |
VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11001. |
|
|
407,0 |
|
113 |
VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01111. |
|
|
427,9 |
|
114 |
VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01001. |
|
|
399,3 |
|
115 |
VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11003. |
|
|
407,0 |
|
116 |
VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01313. |
|
|
453,2 |
|
117 |
VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01003. |
|
|
399,3 |
|
118 |
VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11002. |
|
|
407,0 |
|
119 |
VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01212. |
|
|
443,3 |
|
120 |
VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01002. |
|
|
399,3 |
|
121 |
Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11001. |
|
|
475,2 |
|
122 |
Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01111. |
|
|
502,7 |
|
123 |
Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01001. |
|
|
467,5 |
|
124 |
Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11003. |
|
|
475,2 |
|
125 |
Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01313. |
|
|
525,8 |
|
126 |
Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01003. |
|
|
467,5 |
|
127 |
Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11002. |
|
|
475,2 |
|
128 |
Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01212. |
|
|
521,4 |
|
129 |
Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01002. |
|
|
467,5 |
|
130 |
Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11001. |
|
|
475,2 |
|
131 |
Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01111. |
|
|
502,7 |
|
132 |
Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01001. |
|
|
467,5 |
|
133 |
Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11003. |
|
|
475,2 |
|
134 |
Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01313. |
|
|
525,8 |
|
135 |
Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01003. |
|
|
467,5 |
|
136 |
Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11002. |
|
|
475,2 |
|
137 |
Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01212. |
|
|
521,4 |
|
138 |
Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01002. |
|
|
467,5 |
|
139 |
Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11111. |
|
|
469,7 |
|
140 |
Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11001. |
|
|
446,6 |
|
141 |
Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01111. |
|
|
462,0 |
|
142 |
Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01001. |
|
|
438,9 |
|
143 |
Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11313. |
|
|
494,7 |
|
144 |
Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11003. |
|
|
446,6 |
|
145 |
Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01313. |
|
|
487,1 |
|
146 |
Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01003. |
|
|
438,9 |
|
147 |
Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11212. |
|
|
490,0 |
|
148 |
Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11002. |
|
|
446,6 |
|
149 |
Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01212. |
|
|
482,3 |
|
150 |
Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01002. |
|
|
438,9 |
|
151 |
Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11111. |
|
|
490,6 |
|
152 |
Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11001. |
|
|
467,5 |
|
153 |
Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01111. |
|
|
482,9 |
|
154 |
Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01001. |
|
|
459,8 |
|
155 |
Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11313. |
|
|
515,7 |
|
156 |
Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11003. |
|
|
467,5 |
|
157 |
Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01313. |
|
|
507,9 |
|
158 |
Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01003. |
|
|
459,8 |
|
159 |
Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11212. |
|
|
510,9 |
|
160 |
Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11002. |
|
|
467,5 |
|
161 |
Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01212. |
|
|
503,2 |
|
162 |
Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01002. |
|
|
459,8 |
|
163 |
Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11111. |
|
|
526,9 |
|
164 |
Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11001. |
|
|
491,7 |
|
165 |
Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01111. |
|
|
519,2 |
|
166 |
Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01001. |
|
|
484,0 |
|
167 |
Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11313. |
|
|
551,1 |
|
168 |
Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11003. |
|
|
491,7 |
|
169 |
Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01313. |
|
|
543,4 |
|
170 |
Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01003. |
|
|
484,0 |
|
171 |
Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11212. |
|
|
546,7 |
|
172 |
Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11002. |
|
|
491,7 |
|
173 |
Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01212. |
|
|
539,0 |
|
174 |
Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01002. |
|
|
484,0 |
|
175 |
Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11111. |
|
|
548,9 |
|
176 |
Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11001. |
|
|
513,7 |
|
177 |
Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01111. |
|
|
541,2 |
|
178 |
Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01001. |
|
|
506,0 |
|
179 |
Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11313. |
|
|
573,1 |
|
180 |
Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11003. |
|
|
513,7 |
|
181 |
Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01313. |
|
|
565,4 |
|
182 |
Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01003. |
|
|
506,0 |
|
183 |
Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11212. |
|
|
568,7 |
|
184 |
Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11002. |
|
|
513,7 |
|
185 |
Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01212. |
|
|
561,0 |
|
186 |
Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01002. |
|
|
506,0 |
|
187 |
VM437041; Số loại: 437041-265; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z001X11111. |
|
|
602,8 |
|
188 |
VM437041; Số loại: 437041-265; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z001X11001. |
|
|
578,6 |
|
189 |
VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11111. |
|
|
602,8 |
|
190 |
VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11001. |
|
|
578,6 |
|
191 |
VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11111. |
|
|
844,8 |
|
192 |
VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11001. |
|
|
816,2 |
|
193 |
VM533603; Số loại: 533603-225; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z101X11001. |
|
|
827,2 |
|
194 |
VM555102; Số loại: 555102-223; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z200X11414. |
|
|
723,8 |
|
195 |
VM555102; Số loại: 555102-225; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z201X11414. |
|
|
768,9 |
|
196 |
VM551605; Số loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. |
|
|
1.184,7 |
|
197 |
VM551605; Số loại: 551605-275; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z301X11414. |
|
|
1.208,9 |
|
198 |
VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11111. |
|
|
1.087,9 |
|
199 |
VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11001. |
|
|
1.051,6 |
|
200 |
VM651705; Số loại: 651705-282; Tải trọng: 10520kg; Mã sản phẩm: Z500X11414. |
|
|
1.317,8 |
|
201 |
VM543203; Số loại: 543203-220; Tải trọng: 36000kg; Mã sản phẩm: Z600X11000. |
|
|
768,9 |
|
202 |
VM642205; Số loại: 642205-222; Tải trọng: 44000kg; Mã sản phẩm: Z700X11000. |
|
|
988,9 |
|
203 |
VM642208; Số loại: 642208-232; Tải trọng: 52000kg; Mã sản phẩm: Z800X11000. |
|
|
1.042,8 |
|
|
Dòng xe mới sản xuất |
|
|
|
|
1 |
VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11111. |
|
|
388,3 |
|
2 |
VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11001. |
|
|
371,8 |
|
3 |
VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01111. |
|
|
380,6 |
|
4 |
VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01001. |
|
|
364,1 |
|
5 |
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11212. |
|
|
399,3 |
|
6 |
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11002. |
|
|
371,8 |
|
7 |
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01212. |
|
|
391,6 |
|
8 |
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01002. |
|
|
364,1 |
|
9 |
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11112. |
|
|
388,3 |
|
10 |
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01112. |
|
|
380,6 |
|
11 |
VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11313. |
|
|
404,8 |
|
12 |
VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11003. |
|
|
371,8 |
|
13 |
VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01313. |
|
|
397,1 |
|
14 |
VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01003. |
|
|
364,1 |
|
15 |
VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11212. |
|
|
1.174,8 |
|
16 |
VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11002. |
|
|
1.069,2 |
|
17 |
VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X01112. |
|
|
1.166,0 |
|
18 |
VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X01002. |
|
|
1.060,4 |
|
II |
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
FORD EVEREST UW 151-7; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
2014 |
|
823,0 |
|
2 |
FORD EVEREST UW 151-2; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
2014 |
|
774,0 |
|
3 |
FORD EVEREST UW 851-2; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
2014 |
|
861,0 |
|
4 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
545,0 |
|
5 |
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
566,0 |
|
6 |
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
604,0 |
|
7 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
599,0 |
|
8 |
FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
659,0 |
|
9 |
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
598,0 |
|
10 |
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
606,0 |
|
11 |
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
644,0 |
|
12 |
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
652,0 |
|
13 |
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Titanium, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
673,0 |
|
14 |
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Titanium, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
681,0 |
|
|
Xe tải |
|
|
|
|
1 |
Ford Ranger, 4x4, 916 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1E LAA (Xe nhập khẩu mới) |
2013, 2014 |
|
595,0 |
|
2 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 991 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAD (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
605,0 |
|
3 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 957 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAA (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
632,0 |
|
4 |
Ford Ranger XLT, 4x4, 846 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UG1T LAA (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
744,0 |
|
5 |
Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 895 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UG1V LAA (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
772,0 |
|
6 |
Ford Ranger, 4x4, 1019 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô sát xi, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1J LAC (Xe nhập khẩu mới) |
2011,2012,2013,2014 |
|
585,0 |
|
7 |
Ford Ranger, 4x4, 879 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAA (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
629,0 |
|
8 |
Ford Ranger, 4x4, 863 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAB (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
635,0 |
|
9 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 994 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAE (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
611,0 |
|
10 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 947 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAD (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
638,0 |
|
11 |
Ford Ranger XLS, 4x4, 760 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UL3A LAA (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
804,0 |
|
12 |
Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 760 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UK8J LAB (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
838,0 |
|
13 |
Ford Ranger XLT, 4x4, 814 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UG1T LAB (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
747,0 |
|
III |
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
Accord 2.4S, 05 chỗ ngồi, xe nhập khẩu mới từ Thái Lan |
|
|
1.470,0 |
|
IV |
HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA Yaris G; Số loại: NCP151L-AHPGKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
669,0 |
|
2 |
TOYOTA Yaris E; Số loại: NCP151L-AHPRKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu) |
2014 |
|
620,0 |
|
3 |
TOYOTA Fortuner TRD 4x4; Số loại: TGN51L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (Xe sản xuất trong nước) |
|
|
1.115,0 |
|
4 |
TOYOTA Fortuner TRD 4x2; Số loại: TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (Xe sản xuất trong nước) |
|
|
1.009,0 |
|
V |
CÔNG TY TNHH NISSAN VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
INFINITI; Số loại: QX70; Mã code: TLSNLVLS51EGA8E-C-; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696 cm3, số tự động, 5 chỗ ngồi, SUV, 2 cầu (Xe nhập khẩu). |
2013, 2014 |
|
3.099,0 |
|
2 |
INFINITI; Số loại: QX80; Mã code: JPKNLHLZ62EQ7 Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552 cm3, số tự động, 7 chỗ ngồi, SUV, 2 cầu (Xe nhập khẩu). |
2013, 2014 |
|
4.499,0 |
|
VI |
CÔNG TY TNHH NAM HÀN |
|
|
|
|
|
Ô tô đầu kéo |
|
|
|
|
1 |
Ô tô đầu kéo hiệu C & C; Công suất 460PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
1.250,0 |
|
2 |
Ô tô đầu kéo hiệu C & C; Công suất 420PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
1.200,0 |
|
3 |
Ô tô đầu kéo hiệu C & C; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
1.150,0 |
|
4 |
Ô tô đầu kéo hiệu C & C; Công suất 340PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
955,0 |
|
5 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 210PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
500,0 |
|
6 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 240PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
510,0 |
|
7 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 270PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
610,0 |
|
8 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 290PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
720,0 |
|
9 |
Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
910,0 |
|
|
Ô tô tải thùng |
|
|
|
|
1 |
Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 210PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
730,0 |
|
11 |
Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 240PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
750,0 |
|
12 |
Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
1.260,0 |
|
|
Sơ mi rơ mooc |
|
|
|
|
1 |
Sơ mi rơ mooc chở container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
200,0 |
|
2 |
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
235,0 |
|
3 |
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
300,0 |
|
4 |
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
330,0 |
|
5 |
Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, cổ cò hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
280,0 |
|
6 |
Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
440,0 |
|
7 |
Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
465,0 |
|
8 |
Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
435,0 |
|
9 |
Sơ mi rơ mooc chở container 45 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) |
2014 |
|
370,0 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú |
|
|
|
|
||
I |
Công ty cổ phần HONLEI VN |
|
|
|
|
1 |
HONLEI C110 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 119 |
2 |
SCR-YAMAHA C110 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 119 |
3 |
KWASHAKI C110 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 119 |
4 |
CITIS C110 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 119 |
5 |
CITI @ C110 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 119 |
6 |
KWASHAKI C50 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 119 |
7 |
FONDARS C110 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 119 |
8 |
FONDARS C50 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 119 |
9 |
YAMALLAV C110 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 119 |
10 |
CITIKOREV C110 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 119 |
11 |
CITINEW C110 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 119 |
12 |
RIMA C110 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 119 |
13 |
ROLIMOTO C110 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 119 |
14 |
ASTREA C110 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 119 |
15 |
SCR-VAMAI-LA C110 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 119 |
16 |
DAEEHAN C110 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 430 |
17 |
DAEEHAN C50 |
|
5,5 |
6,3 |
QĐ 430 |
|
|
|
|
||
I |
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
Wave RSX FI (Phanh cơ/Vành nan); Số loại: JA32 WAVE RSX FI (D); Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng Xám NHB55), Đỏ Đen (R340). |
|
|
20,5 |
|
2 |
Wave RSX FI (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại: JA32 WAVE RSX FI; Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng Xám NHB55), Đỏ Đen (R340). |
|
|
21,4 |
|
3 |
Wave RSX FI (Phanh đĩa/Vành đúc); Số loại: JA32 WAVE RSX FI (C); Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng Xám NHB55), Đỏ Đen (R340). |
|
|
22,8 |
|
4 |
Future 125cc Chế hòa khí (Vành đúc, phanh đĩa); Số loại: JC536 FUTURE: Màu sơn: Xám-Ghi đậm (NHA62), Đen-Ghi đậm (NHB25E), Đen-Đỏ (NHB25K), Đỏ-Ghi đậm (R340), Nâu-Vàng (YR303), Đen (NHB25). |
|
|
24,3 |
|
5 |
Future 125cc FI (Vành nan, phanh đĩa); Số loại: JC537 FUTURE FI: Màu sơn: Xám-Ghi đậm (NHA62), Đen-Ghi đậm (NHB25E), Đen-Đỏ (NHB25K), Đỏ-Ghi đậm (R340), Nâu-Vàng (YR303), Đen (NHB25). |
|
|
28,6 |
|
6 |
Future 125cc FI (Vành đúc, phanh đĩa); Số loại: JC538 FUTURE FI (C): Màu sơn: Xám-Ghi đậm (NHA62), Đen-Ghi đậm (NHB25E), Đen-Đỏ (NHB25K), Đỏ-Ghi đậm (R340), Nâu-Vàng (YR303), Đen (NHB25). |
|
|
29,5 |
|
II |
HÃNG YAMAHA (Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
SIRIUS FI-1FCA; Ký hiệu: 1FCA |
|
|
19,2 |
|
2 |
NOZZA STD (Phiên bản 1DR6); Ký hiệu: 1DR1 |
|
|
27,7 |
|
3 |
GRANDE 2BM1 STD; Ký hiệu: 2BM1 |
|
|
38,0 |
|
4 |
GRANDE 2BM2 DX; Ký hiệu: 2BM1 |
|
|
39,9 |
|
III |
Công ty TNHH T&T MOTOR |
|
|
|
|
1 |
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 super CUP |
|
|
7,0 |
|
2 |
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 super CUP Iz |
|
|
7,3 |
|
3 |
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1WA |
|
|
5,5 |
|
4 |
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1D |
|
|
5,5 |
|
5 |
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1R cơ |
|
|
5,9 |
|
6 |
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1R đĩa |
|
|
6,0 |
|
7 |
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1WA Iz |
|
|
5,8 |
|
8 |
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1D Iz |
|
|
5,8 |
|
9 |
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1R cơ Iz |
|
|
6,2 |
|
10 |
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1R đĩa Iz |
|
|
6,4 |
|
11 |
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1D super 01 |
|
|
5,6 |
|
12 |
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1D super 02 |
|
|
5,7 |
|
13 |
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1D super 01 Iz |
|
|
5,9 |
|
14 |
FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1D super 02 Iz |
|
|
6,0 |
|
III |
Công ty CPLD VIỆT THÁI |
|
|
|
|
1 |
Xe máy điện SHMI |
|
|
5,6 |
|
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 943/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 157/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 13/10/2020
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Thống kê - Tin học bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 11/05/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ danh mục 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2018 Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 943/QĐ-UBND về Kế hoạch thanh tra kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành nông, lâm, ngư nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2020, bổ sung quy hoạch đến năm 2025 Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án "Triển khai Chương trình Sữa học đường cho học sinh mầm non và tiểu học trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2018-2020" Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Gia Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Quyết định 291/QĐ-UBND Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động Qũy Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 157/QĐ-UBND Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 157/QĐ-UBND Kế hoạch quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2017 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 943/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của các huyện, thành phố để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Vườn ươm cây giống công nghệ cao tại Bình Định Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 943/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh tên gọi và phê duyệt Đề án “Chiến lược xây dựng thương hiệu du lịch Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn 2030” Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp công tác giữa các cơ quan chức năng trong việc hỗ trợ khách du lịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm theo Quyết định 295/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, năm 2014 Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban công tác người cao tuổi tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 179/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 15/02/2012 | Cập nhật: 14/03/2012
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2011 về quy định mức trả phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ tham gia vào công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2011 về điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu du lịch sinh thái rừng Thiên Sinh - Hồ Tràm tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc Ban hành: 20/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2006 về ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 27/01/2006 | Cập nhật: 09/03/2010