Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 157/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Duy Cường |
Ngày ban hành: | 12/02/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 12 tháng 02 năm 2014 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/NĐ -CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 111/STC-QLG&TSCS ngày 25/1/2014 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm) .
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 157 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ) |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
I |
CÔNG TY TNHH TCIE VIỆT NAM |
|
|
|
|
1 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17; Xe lắp ráp trong nước |
2013 |
515,0 |
483,0 |
QĐ 943 |
II |
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
CITY 1.5L MT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX & RLHGM257DY3XXXXXX theo giấy chứng nhận số 279/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L MT cấp ngày 02/05/2013 và giấy chứng nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L AT cấp ngày 02/05/2013) |
2013 |
540,0 |
550,0 |
QĐ 943 |
2 |
CITY 1.5L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX & RLHGM257DY3XXXXXX theo giấy chứng nhận số 279/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L MT cấp ngày 02/05/2013 và giấy chứng nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L AT cấp ngày 02/05/2013) |
2013 |
580,0 |
590,0 |
QĐ 943 |
III |
HÃNG FORD (Công ty TNHH FORD Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
FORD FOCUS DYB 4D PNDB MT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Ambiente; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2012, 2013 |
689,0 |
669,0 |
QĐ 119 |
2 |
FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 5 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2012, 2013 |
749,0 |
729,0 |
QĐ 119 |
3 |
FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2012, 2013 |
749,0 |
729,0 |
QĐ 119 |
IV |
HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (TRJ150L-GKPEK); Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4; Xe nhập khẩu. |
2013 |
1.989,0 |
2.071,0 |
QĐ 1315 |
V |
HÃNG NISSAN (Công ty TNHH Nissan Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
Nissan Murano CVT VQ35 LUX (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu. |
2012, 2013 |
2.489,0 |
2.489,0 |
QĐ 1315 |
2 |
Nissan Teana VQ35 LUX (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp; Xe nhập khẩu. |
2012, 2013 |
2.125,0 |
2.125,0 |
QĐ 1315 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I |
NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM (Tổng công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe tải |
|
|
|
|
1 |
Ô tô tải; Số loại: Fox TL 1.5T-3 |
|
|
287,1 |
|
2 |
Ô tô tải (Có mui); Số loại: Fox MB 1.5T-3 |
|
|
302,5 |
|
3 |
Ô tô tải (Thùng kín); Số loại: Fox TK 1.5T-3 |
|
|
303,6 |
|
4 |
Ô tô tải; Số loại: VT 200 |
|
|
409,2 |
|
5 |
Ô tô tải (Có mui); Số loại: VT 200MB |
|
|
425,7 |
|
6 |
Ô tô tải (Thùng kín); Số loại: VT 200TK |
|
|
434,5 |
|
7 |
Ô tô tải; Số loại: VT 250 |
|
|
435,6 |
|
8 |
Ô tô tải (Có mui); Số loại: VT 250MB |
|
|
451,0 |
|
9 |
Ô tô tải (Thùng kín); Số loại: VT 250TK |
|
|
460,9 |
|
II |
HÃNG FORD (Công ty TNHH FORD Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2013 |
|
549,0 |
|
2 |
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2013 |
|
579,0 |
|
3 |
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2013 |
|
612,0 |
|
4 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2013 |
|
612,0 |
|
5 |
FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2013 |
|
659,0 |
|
6 |
FORD FOCUS DYB 4D PNDB MT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Ambiente; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
669,0 |
|
7 |
FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 5 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
729,0 |
|
8 |
FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2014 |
|
729,0 |
|
III |
HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
LEXUS LS 460L (USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. |
2013,2014 |
|
5.673,0 |
|
2 |
LEXUS GS 350 (GRL10L-BEZQH); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. |
2013,2014 |
|
3.595,0 |
|
3 |
LEXUS ES 350 (GSV60L-BETGKV); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. |
2013,2014 |
|
2.571,0 |
|
4 |
LEXUS LX 570 (URJ201L-GNTGKV); Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. |
2013,2014 |
|
5.354,0 |
|
5 |
LEXUS RX 350 (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 53.456 cm3; Xe nhập khẩu. |
2013,2014 |
|
2.932,0 |
|
IV |
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
CITY 1.5L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY32XXXXX căn cứ theo giấy chứng nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cấp ngày 02/05/2013) |
2013 |
|
615,0 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
CÔNG TY TNHH NISSAN VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
Xe tải |
|
|
|
|
1 |
Nissan Navara LE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488 cm3, ô tô tải (pick up), số sàn 6 cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
686,5 |
|
2 |
Nissan Navara XE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488 cm3, ô tô tải (pick up), số tự động 5 cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
769,9 |
|
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
Nissan Teana 2.5SL (BDBALVZL33EWABCD); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
1.399,9 |
|
2 |
Nissan Teana 2.5SL (BDBALVZL33EWAABDFG); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
1.399,9 |
|
3 |
Nissan Teana 3.5SL (BLJALVWL33EWAB); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
1.694,5 |
|
4 |
Nissan Murano (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu. |
2012, 2013, 2014 |
|
2.489,0 |
|
5 |
Nissan Murano CVT VQ35 LUX (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
2.489,0 |
|
6 |
Nissan Teana VQ35 LUX (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
2.125,0 |
|
7 |
Nissan Teana 350XV (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp; Xe nhập khẩu. |
2012, 2013, 2014 |
|
2.125,0 |
|
8 |
Nissan X - Trail (TDBNLJWT31EWABKDL); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu. |
2012, 2013, 2014 |
|
1.511,0 |
|
9 |
Nissan X - Trail CVT QR25 LUX (TDBNLJWT31EWABKDL); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
1.511,0 |
|
10 |
Nissan Juke MT MR16DDT UPPER (FDPALUYF15UWCC-DJA); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.618 cm3, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
1.195,0 |
|
11 |
Nissan Juke CVT HR16 UPPER (FDTALUZF15EWCCDJB); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp; Xe nhập khẩu. |
2014 |
|
1.219,0 |
|
12 |
Nissan 370Z (GLSALHLZ34EWA-U); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696 cm3, 02 chỗ ngồi, số tự động 7 cấp; Xe nhập khẩu. |
2011, 2012 |
|
2.802,0 |
|
13 |
Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX (GLSALHLZ34EWA-U); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696 cm3, 02 chỗ ngồi, số tự động 7 cấp; Xe nhập khẩu. |
2011 |
|
2.802,0 |
|
VI |
CÔNG TY TNHH TCIE VIỆT NAM |
|
|
|
|
1 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; Xe lắp ráp trong nước |
2014 |
|
588,0 |
|
2 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Xe lắp ráp trong nước |
2014 |
|
538,0 |
|
3 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17; Xe lắp ráp trong nước |
2014 |
|
483,0 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ) |
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I |
XE HÀN QUỐC (Công ty TNHH Kimco Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
Kimco Candy S KA10DA; Phanh đĩa; Dung tích xi lanh 50 cm3. |
|
|
21,7 |
|
II |
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
PCX (Phiên bản tiêu chuẩn); Số loại: JF 56 PCX; Màu sơn: Trắng (NHB35), Đen (NHB25), Đỏ (R350), Xám YR320). |
|
|
49,0 |
|
2 |
PCX (Phiên bản cao cấp); Số loại: JF 56 PCX; Màu sơn: Đen mờ (NHA76), Bạc mờ (NHB18), |
|
|
51,4 |
|
III |
HÃNG YAMAHA (Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
JUPITER RC; Ký hiệu: 31C3 |
|
|
20,0 |
|
2 |
Gravita STD; Ký hiệu: 31C4 |
|
|
17,8 |
|
3 |
JUPITER RC; Ký hiệu: 31C5 |
|
|
20,0 |
|
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/10/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 943/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/10/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản và Thống kê - Tin học bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ danh mục 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Xây dựng thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 943/QĐ-UBND về Kế hoạch thanh tra kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch hành động thực hiện Đề án “Cơ cấu lại hệ thống tổ chức tín dụng gắn với xử lý nợ xấu giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Gia Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Quyết định 291/QĐ-UBND Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 574/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2017 Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 574/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hoạt động và Kế hoạch vốn Dự án “Chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2” sử dụng vốn vay Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) năm 2017 Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 943/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của các huyện, thành phố để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 và tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 theo chuẩn tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Vườn ươm cây giống công nghệ cao tại Bình Định Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 943/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 574/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 18/02/2016
Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2015 về Bộ tiêu chí đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quy định về tiếp tục dồn thửa, đổi ruộng đất nông nghiệp thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2013-2015 kèm theo Quyết định 1860/QĐ-UBND Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 574/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2014 Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Hỗ trợ phụ nữ học nghề, tạo việc làm theo Quyết định 295/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, năm 2014 Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban công tác người cao tuổi tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2012 về quy định mức hỗ trợ cụ thể của Đề án sắp xếp, ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên đến năm 2015 Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/05/2012 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 15/03/2012
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2011 về quy định mức trả phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ tham gia vào công tác quản lý Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/06/2011 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 11/CP về giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu du lịch sinh thái rừng Thiên Sinh - Hồ Tràm tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc Ban hành: 20/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đồ án quy hoạch điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chung thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh quy mô đô thị loại III Ban hành: 12/04/2007 | Cập nhật: 20/11/2014