Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 157/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 15/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 07/TTr-VP ngày 06/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị, gồm có:
Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng: 42 thủ tục.
Phụ lục 2. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc lĩnh vực Xây dựng áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị: 12 thủ tục.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 và Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 42 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
I |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|||||||
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (cấp tỉnh) quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 3 Điều 10 của Nghị định 39 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP). 1.002366.000.00.00.H50 |
- Thẩm định dự án: Không quá 22 ngày làm việc (hai mươi hai) đối với dự án nhóm B và 14 ngày làm việc (mười bốn) đối với dự án nhóm C. - Thẩm định thiết kế cơ sở: Không quá 9 (chín) ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 6 (sáu) ngày đối với dự án nhóm C. (Thời gian nói trên đã giảm 5 ngày so với quy định) |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP . - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế, phí thẩm định dự toán xây dựng |
||
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) 1.004381.000.00.00.H50 |
Không quá 14 (mười bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ; Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính |
|||
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) (cấp tỉnh) 1.003442.000.00.00.H50 |
Không quá 22 (hai mươi hai) ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; Không quá 14 (mười bốn) ngày làm việc đối với các công trình còn lại. - Đối với nguồn vốn khác: Giảm 5 ngày so với quy định Không quá 17 (mười bảy) ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III; Không quá 9 (chín) ngày làm việc đối với các công trình còn lại. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCl |
Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP . - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế, phí thẩm định dự toán xây dựng |
||
4 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. 1.003655.000.00.00.H50 |
- Đối với công trình của tổ chức: không quá 18 ngày làm việc (giảm 12 ngày). - Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 8 ngày làm việc (giảm 07 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP; - Công trình: 200.000đ/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/20147 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
||
5 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. 1.002921.000.00.00.H50 |
- Đối với công trình của tổ chức: không quá 18 ngày làm việc (giảm 12 ngày). - Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 8 ngày làm việc (giảm 07 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP; - Công trình: 200.000đ/GP |
|||
6 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. 1.002920.000.00.00.H50 |
- Đối với công trình của tổ chức: không quá 18 ngày làm việc (giảm 12 ngày). - Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 8 ngày làm việc (giảm 07 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000/GP; - Công trình: 200.000đ/GP |
|||
7 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. 1.003362.000.00.00.H50 |
- Đối với công trình của tổ chức: không quá 18 ngày làm việc (giảm 12 ngày). - Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 8 ngày làm việc (giảm 07 ngày). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP; - Công trình: 200.000đ/GP |
|||
8 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. 1.002924.000.00.00.H50 |
Không quá 5 ngày làm việc. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp /BCCI |
50.000 đồng/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
||
9 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. 1.002923.000.00.00.H50 |
Không quá 5 ngày làm việc. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP; - Công trình: 200.000đ/GP |
|||
10 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III 1.002766.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
1.000.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP . - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng. - Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/9/2016 của Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
||
11 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III 1.002611.000.00.00.H50 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
500.000 đồng/chứng chỉ |
|||
12 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) 1.004034.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
500.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP . - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng. - Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/9/2016 của Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
||
13 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III 1.004001.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCl |
300.000 đồng/chứng chỉ. |
|||
14 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) 1.003792.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
150.000 đồng/chứng chỉ. |
|||
15 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III 1.003913.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/Trực tuyến/BCCI |
150.000 đồng/chứng chỉ. |
|||
16 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài 1.004020.000.00.00.H50 |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
150.000 đồng/chứng chỉ. |
|||
17 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III 1.003938.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
300.000 đồng/chứng chỉ. |
|||
18 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) 1.003832.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
300.000 đồng/chứng chỉ. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP . - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng. - Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/9/2016 của Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng |
||
19 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp 1.003772.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Không |
|||
20 |
Đăng tải thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) 1.002654.000.00.00.H50 |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Không |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Thông tư 11/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 Quy định công khai thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình. |
||
21 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) 1.003295.000.00.00.H50 |
Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Lệ phí: 2.000.000 Đồng (Lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài: 2.000.000đ/giấy phép) |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP . - Thông tư 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ Xây dựng |
||
22 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động Xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) 1.004382.000.00.00.H50 |
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Không quy định |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP . - Thông tư 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ Xây dựng |
||
II |
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
|||||||
23 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP 1.003128.000.00.00.H50 |
- Trường hợp chưa xác định được nhà đầu tư: Trong thời hạn 07 ngày làm việc. - Trường hợp đã có nhà đầu tư: Trong thời hạn 32 ngày làm việc (chưa tính thời gian trả lời của HĐND tỉnh). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Chưa quy định |
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. |
||
24 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP 1.003158.000.00.00.H50 |
- Trường hợp chưa xác định được nhà đầu tư: Trong thời hạn 07 ngày làm việc. - Trường hợp đã có nhà đầu tư: Trong thời hạn 32 ngày làm việc. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Chưa quy định |
|||
25 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài 1.002558.000.00.00.H50 |
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của chủ sở hữu. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Chưa quy định |
|||
26 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng chung cư 1.002343.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Chưa quy định |
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13. - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư |
||
27 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư 1.002667.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Chưa quy định |
|||
28 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua 1.002521.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Chưa quy định |
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. |
||
29 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP 1.003139.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp |
Chưa quy định |
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành mật số điều của Luật Nhà ở. |
||
III |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|||||||
30 |
Điều chỉnh các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh 1.002526.000.00.00.H50 |
Thời hạn UBND cấp tỉnh xem xét và quyết định chấp thuận điều chỉnh dự án không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án. - Đối với các dự án phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: thời hạn Bộ Xây dựng xem xét hồ sơ và trả lời Chủ đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ đầu tư. Trường hợp Bộ Xây dựng phải lấy ý kiến các Bộ ngành có liên quan thì tổng thời gian xem xét trả lời không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ dự án của Chủ đầu tư. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Chưa quy định |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị. - Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013 của Bộ Xây dựng, Bộ Nội vụ hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị. |
||
31 |
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt 1.002605.000.00.00.H50 |
Không quá 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian gửi hồ sơ qua đường văn thư), trong đó: - Thời gian xem xét hồ sơ, chuẩn bị công văn gửi lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng là 7 ngày kể từ ngày nhận được công văn và 15 bộ hồ sơ dự án hợp lệ của Chủ đầu tư; - Thời gian Bộ Xây dựng có trách nhiệm trả lời tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn xin ý kiến; - Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét, chấp thuận dự án tối đa là 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất ý kiến của Bộ Xây dựng. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị. - Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21/11/2013 của Bộ Xây dựng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị. |
||
IV |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC |
|||||||
32 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh 1.002701.000.00.00.H50 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Thông tư số 01/2013/TT-BXD của Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009. - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù. - Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. |
||
33 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh 1.003011.000.00.00.H50 |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Thông tư số 01/2013/TT-BXD của Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009. - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù. - Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. |
||
V |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|||||||
34 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng 1.003163.000.00.00.H50 |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
150.000 đồng/hồ sơ |
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành “Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật”. - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. - Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy. |
||
VI |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|||||||
35 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản 1.002572.000.00.00.H50 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
200.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật kinh doanh Bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bất động sản. - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản; điều hành, giao dịch bất động sản. |
||
36 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị chảy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng 1.002504.000.00.00.H50 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
200.000 đồng/chứng chỉ |
|
||
37 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư 1.002630.000.00.00.H50 |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (23 ngày làm việc tại Sở Xây dựng và 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Chưa quy định |
|
||
38 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) 1.002625.000.00.00.H50 |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
200.000 đồng/chứng chỉ |
- Luật kinh doanh Bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bất động sản. - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản; điều hành, giao dịch bất động sản. |
||
VII |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH |
|||||||
39 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. 1.002696.000.00.00.H50 |
Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Do chủ đầu tư lập dự toán, thẩm định, phê duyệt và được tính trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 05 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. - Thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. |
||
40 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin 1.002621.000.00.00.H50 |
Thời hạn sau 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ thông tin, UBND cấp tỉnh có trách nhiệm kiểm tra và cập nhật lại thông tin của cá nhân, tổ chức và đăng tải trên trang thông tin điện tử theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
trực tiếp/BCCI |
Chưa quy định |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012: - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về Điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng. |
||
41 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động 1.002515.000.00.00.H50 |
30 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
trực tiếp/BCCI |
Chưa quy định |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về Điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng. |
||
42 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng 2.001116.000.00.00.H50 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
trực tiếp/ BCCI |
Chưa quy định |
- Luật Giám định tư pháp năm 2012; - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về Điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng. |
||
Tổng cộng: 42 TTHC
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 157/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng |
|||||
1. |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (cấp huyện) 1.003106.000.00.00.H50 |
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCl |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP . - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình. - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý về sử dụng phí thẩm định thiết kế, phí thẩm định dự toán xây dựng |
2. |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP |
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCl |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ; Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính |
|
3. |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ- CP) (cấp huyện) 1.003018.000.00.00.H50 |
- Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày. - Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Thông tư số 209/2016/TT-BTC ; Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính |
|
4. |
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. 1.004687.000.00.00.H50 |
- Đối với công trình của tổ chức: không quá 30 ngày. - Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 15 ngày. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP; - Công trình: 200.000đ/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngay 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
5. |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. 1.002494.000.00.00.H50 |
- Đối với công trình của tổ chức: không quá 30 ngày. - Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 15 ngày. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP; - Công trình: 200.000đ/GP |
|
6. |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. 1.002463.000.00.00.H50 |
- Đối với công trình của tổ chức: không quá 30 ngày. - Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 15 ngày. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP; - Công trình: 200.000đ/GP |
|
7. |
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. 2.001785.000.00.00.H50 |
- Đối với công trình của tổ chức: không quá 30 ngày. - Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: không quá 15 ngày. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP; - Công trình: 200.000đ/GP |
|
8. |
Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. 1.002569.000.00.00.H50 |
Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCl |
50.000đ/GP |
|
9. |
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. 1.002503.000.00.00.H50 |
Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
- Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP; - Công trình: 200.000đ/GP |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng. - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
II |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|||||
10. |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. 1.003141.000.00.00.H50 |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Thông tư số 01/2013/TT-BXD của Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009. - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù. - Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. |
11. |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện 1.002662.000.00.00.H50 |
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thủ, điểm dân cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI |
Thông tư số 01/2013/TT-BXD của Bộ Xây dựng |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009. - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt về quản lý quy hoạch đô thị. - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng. - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù. - Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị. |
III |
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|||||
12. |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh 1.002693.000.00.00.H50 |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp |
|
- Luật số 30/2009/QH12 năm 2009 về quản lý cây xanh đô thị - Luật Xây dựng 50/2014/QH13 năm 2014 - Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 |
Tổng cộng: 12 TTHC
Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 3331/QĐ-CTUBND về Quy chế làm việc của hội nghị tư vấn công tác tôn giáo tỉnh Bình Định Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Thông tư 08/2018/TT-BXD hướng dẫn nội dung về chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Điện Tử Tin học tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch triển khai thí điểm mô hình đưa cán bộ trẻ tốt nghiệp đại học, cao đẳng về làm việc có thời hạn tại Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Thông tư 10/2017/TT-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 2017-2018 Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 17/11/2018
Nghị định 53/2017/NĐ-CP quy định các giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Thông tư 31/2016/TT-BXD quy định việc phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 07/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND sửa đổi “Quy định về cơ chế hỗ trợ tiêu thụ nông sản hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2015-2020” kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và lệ phí Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Bờ Y (tỷ lệ 1/2.000) Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định về thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công công trình điện đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Thông tư 183/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Thông tư 209/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 210/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 26/2016/TT-BXD quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2016 về mức trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 172/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 27/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo hình thức Xây dựng - Chuyển giao (BT) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2016-2021 năm 2016 Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND sửa đổi Đề án kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy định khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin giấy phép xây dựng ở đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Thông tư 24/2016/TT-BXD sửa đổi thông tư liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 09/09/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định định mức kinh phí khám sức khỏe định kỳ, hỗ trợ kinh phí khám chữa bệnh đối với cán bộ diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Huyện ủy, Thành ủy quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành Hệ thống trang thông tin điều hành tác nghiệp đa cấp, liên thông trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Thông tư 17/2016/TT-BXD hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Thông tư 19/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Thông tư 15/2016/TT-BXD hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Thông tư 14/2016/TT-BXD hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Nghị định 62/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Thông tư 12/2016/TT-BXD quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 31/08/2016
Thông tư 11/2015/TT-BXD quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Nghị định 76/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2015 ban hành cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với chủ rừng là cộng đồng dân cư thôn, bản và tổ chức không là chủ rừng được Nhà nước giao quản lý rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 09/05/2018
Thông tư 11/2014/TT-BXD năm 2014 quy định công khai thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Thông tư 04/2014/TT-BXD hướng dẫn về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BXD-BNV hướng dẫn Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ ban hành Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành y tế tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ về thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể dục, thể thao đến năm 2020 Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 09/12/2014
Thông tư 01/2013/TT-BXD hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Nghị định 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 18/01/2013
Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 64/2010/NĐ-CP về quản lý cây xanh đô thị Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 15/06/2010
Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị Ban hành: 07/04/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án "Phát triển nguồn nhân lực y tế tỉnh Yên Bái giai đoạn 2009-2015" Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 13/11/2012
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2009 về quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2008 về đấu thầu thuốc và cung ứng thuốc trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2009 Ban hành: 18/09/2008 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ Quyết định 56/2005/QĐ-UBND quy định chế độ kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2008 | Cập nhật: 25/07/2013