Quyết định 1335/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: 1335/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Hồ Quang Bửu
Ngày ban hành: 20/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1335/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 20 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1143/QĐ-TTg ngày 27/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam sử dụng vốn vay ODA từ Quỹ Hợp tác phát triển kinh tế của Hàn Quốc (EDCF);

Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-TTg ngày 14/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và một số cơ chế đặc thù đẩy nhanh tiến độ thực hiện Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi và Dự án đường dây 500 kV Dốc Sỏi - Pleiku 2;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;

Theo đề nghị của UBND huyện Bắc Trà My tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 06/5/2020 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 329/TTr-STNMT ngày 15/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bắc Trà My, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Bắc Trà My chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bắc Trà My trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Bắc Trà My triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Bắc Trà My và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\05 19 PD KH SD dat h Bac Tra My.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà My

Trà Bui

Trà Đốc

Trà Đông

Trà Dương

Trà Giác

Trà Giang

Trà Giáp

Trà Ka

Trà Kót

Trà Nú

Trà Sơn

Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất Nông nghiệp

NNP

75.651,33

1.813,43

15.088,96

4.199,14

2.709,39

3.003,02

13.967,28

3.059,52

6.208,43

5.019,96

8.634,35

5.375,88

3.986,79

2.585,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.988,93

61,09

197,31

134,94

210,24

150,45

193,27

106,21

85,40

364,51

87,19

111,87

180,69

105,76

 

Trong đó: Đất lúa nước

LUC

1.092,32

63,79

44,16

65,13

187,65

144,65

16,40

99,36

63,88

11,41

46,01

83,20

164,88

101,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.067,20

7,93

371,39

83,40

225,72

102,47

131,38

80,28

177,94

540,53

100,34

34,44

144,94

66,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.502,29

291,93

2.209,57

1.374,84

677,70

979,67

1.460,64

1.286,41

933,35

812,79

641,56

1.383,37

623,98

826,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24.703,35

-

10.980,02

189,20

-

-

8.280,51

96,63

1.323,44

766,53

1.509,40

348,31

468,93

740,38

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

33.361,18

1.451,41

1.328,31

2.414,13

1.595,05

1.769,85

3.901,22

1.487,14

3.683,54

2.534,53

6.295,21

3.497,49

2.562,28

841,02

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28,38

1,07

2,36

2,63

0,68

0,58

0,26

2,85

4,76

1,07

0,65

0,40

5,97

5,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.199,52

173,70

1.553,73

724,79

148,64

145,40

355,00

101,13

103,12

102,24

135,39

107,99

232,82

315,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

50,71

4,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45,81

2.2

Đất an ninh

CAN

4,33

0,71

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,47

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,10

1,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

4,61

2,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

0,43

1,13

2.6

Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

SKS

8,42

-

3,38

-

-

-

5,04

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.486,40

60,57

1.291,84

508,01

23,36

48,75

193,84

29,55

22,89

21,95

42,77

24,39

54,98

163,50

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

87,55

-

-

58,93

0,10

1,20

-

1,05

-

-

-

0,02

-

26,25

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7,38

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

337,00

-

54,59

25,69

35,07

34,54

31,03

25,74

24,65

15,51

10,69

14,71

43,06

21,72

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

38,58

38,58

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,05

7,16

0,79

0,56

0,35

0,09

0,37

0,09

0,57

0,36

0,80

0,83

6,27

0,81

2.13

Đất xây dựng trụ sở của TCSN

DTS

55,31

13,93

4,44

5,60

2,62

1,94

3,91

2,57

3,02

3,00

2,63

3,00

4,40

4,25

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,46

0,61

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

0,35

-

2.15

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

73,11

6,51

14,84

3,69

1,90

11,36

4,70

4,86

8,36

1,60

2,25

2,04

4,30

6,70

2.16

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

3,73

0,60

-

-

-

2,10

-

0,50

-

-

-

-

0,53

-

2.17

Đất khu vui chơi giải trí CĐ

DKV

2,78

1,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,50

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,67

0,39

1,14

0,41

0,31

0,34

0,35

0,45

0,19

0,30

0,16

0,24

0,53

0,86

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

2.20

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

1.008,70

31,23

182,71

121,75

84,93

44,15

115,76

36,32

43,44

59,52

76,09

62,70

109,09

41,01

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,43

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.848,68

25,63

1.262,05

532,35

61,93

119,41

1.007,12

198,91

403,60

318,14

347,81

292,89

200,47

78,37

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Giác

Xã Trà Dương

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

124,76

20,53

17,79

15,46

1,20

2,39

3,78

5,58

19,98

12,11

8,52

0,12

3,85

13,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,03

5,70

0,24

0,23

0,14

0,02

-

-

-

0,22

5,54

-

1,50

0,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12,88

5,70

-

-

0,10

-

-

-

-

-

5,54

-

1,50

0,04

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

5,43

4,30

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,23

7,29

5,24

2,45

0,06

1,37

1,78

5,58

0,05

5,36

0,12

0,12

1,45

6,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,64

-

5,23

2,38

-

-

-

-

-

3,03

-

-

-

2,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

55,43

3,24

7,00

10,40

1,00

1,00

2,00

-

19,93

3,50

2,86

-

0,40

4,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,95

0,43

0,03

-

-

-

-

-

-

-

0,45

-

-

0,04

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,04

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,36

0,13

0,03

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11,48

1,50

-

-

-

-

-

-

9,85

0,13

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Giác

Xã Trà Dương

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

118,84

22,51

12,42

12,95

2,20

2,57

3,98

5,63

20,03

8,88

11,02

0,22

4,68

11,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,26

5,58

-

-

0,34

0,02

-

-

-

0,02

5,54

-

1,50

0,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12,88

5,58

-

-

0,20

-

-

-

-

-

5,54

-

1,50

0,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,93

4,30

0,13

0,05

0,15

-

-

-

-

-

0,10

0,10

0,50

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,06

9,39

5,29

2,50

0,56

1,55

1,98

5,63

0,10

5,36

2,52

0,12

1,65

6,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

56,59

3,24

7,00

10,40

1,15

1,00

2,00

-

19,93

3,50

2,86

-

1,03

4,48

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

6,50

4,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

0,40

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,50

4,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

0,40

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,83

0,35

0,03

-

-

-

-

-

-

-

0,45

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kót

Xã Trà Giác

Xã Trà Dương

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,48

1,50

-

-

-

-

-

-

9,85

0,13

-

-

-

-

1.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

11,35

1,50

-

-

-

-

-

-

9,85

-

-

-

-

-

1.2

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014