Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí “Bản nông thôn mới”, “Bản nông thôn mới kiểu mẫu”, “Bản nông thôn mới của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới” tỉnh Sơn La, giai đoạn 2019-2020
Số hiệu: 1333/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Lò Minh Hùng
Ngày ban hành: 12/06/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1333/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 12 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ “BẢN NÔNG THÔN MỚI”, “BẢN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU”, “BẢN NÔNG THÔN MỚI CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN KHU VỰC BIÊN GIỚI” TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2019 - 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1600/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 691/QĐ-TTg ngày 05/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018- 2020; Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đán hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020;

Căn cứ Thông báo số 173/TB-VPCP ngày 10/5/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc Thông báo Kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vương Đình Huệ tại Hội nghị toàn quốc triển khai xây dựng mô hình khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu, vườn mẫu;

Căn cứ Công văn số 9185/BNN-VPĐP ngày 27/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn triển khai Đán hỗ trợ thôn, bản, ấp thuộc xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2019-2020;

Căn cứ Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành “Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Sơn La, giai đoạn 2017-2020”; Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh về việc đính chính Tiêu chí số 02-Giao thông tại Quyết đnh số 1428/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Sơn La, giai đoạn 2018- 2020,

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 220/TTr-SNN ngày 15 tháng 5 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí “Bản nông thôn mới”, “Bản nông thôn mới kiểu mẫu”, “Bản nông thôn mới của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới” tỉnh Sơn La, giai đoạn 2019 - 2020 (gọi tắt là Bộ tiêu chí bản)

Điều 2. Đối tượng áp dụng:

1. Bộ tiêu chí “Bản nông thôn mới” là căn cứ để xây dựng và triển khai kế hoạch phấn đấu đạt chuẩn tiêu chí “Bản nông thôn mới” đối với các bản khu vực: I, II và khu vực III thuộc các xã chưa được công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La đến 2018 và giai đoạn 2019 - 2020; là cơ sở để chỉ đạo, đánh giá, xét, công nhận và công bố “Bản đạt chuẩn nông thôn mới”.

2. Bộ tiêu chí “Bản nông thôn mới kiểu mẫu” là căn cứ để xây dng và triển khai kế hoạch phấn đấu đạt chuẩn tiêu chí “Bản nông thôn mới kiểu mẫu” đối với các bản, tiểu khu thuộc xã đã được công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2018 và giai đoạn 2019-2020; là cơ sở để chỉ đạo, đánh giá, xét, công nhận và công bố “Bản đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu”.

3. Bộ tiêu chí “Bản nông thôn mới của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới” là căn cứ để xây dựng và triển khai kế hoạch phấn đấu đạt chuẩn tiêu chí Bản nông thôn mới đối với các bản thuộc xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới” trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2019-2020 theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ; là cơ sở để chỉ đạo, đánh giá, xét, công nhận và công bố “Bản đạt chuẩn nông thôn mới của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới”.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước ban hành hướng dẫn thực hiện tiêu chí, chỉ tiêu “Bản nông thôn mới”, “Bản nông thôn mới kiu mẫu”, “Bản nông thôn mới của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới” tỉnh Sơn La, giai đoạn 2019-2020.

2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (cơ quan Thường trực Chương trình MTQG xây dựng NTM); Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh tham mưu cho UBND tỉnh, Thường trực Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG tỉnh thường xuyên theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, nắm bắt tiến độ thực hiện, kịp thời phát hiện những vướng mắc, phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện, báo cáo đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Chỉ đạo tỉnh để giải quyết; ban hành Quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố các bản đạt chuẩn “Bản nông thôn mới”,“Bản nông thôn mới kiểu mẫu”, “Bản nông thôn mới của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới” tỉnh Sơn La, giai đoạn 2019-2020.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:

3.1. Trên cơ sở các tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí “Bản nông thôn mới”, “Bản nông thôn mới kiểu mẫu”, “Bản nông thôn mới của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới” tỉnh Sơn La, giai đoạn 2019 - 2020, triển khai đến các phòng, ban trực thuộc, Ủy ban nhân dân các xã và nhân dân biết, thực hiện.

3.2. Xây dựng kế hoạch chi tiết để triển khai xây dựng “Bản nông thôn mới”, “Bản nông thôn mới kiểu mẫu”, “Bản nông thôn mới của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới” trên địa bàn. Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn các xã thực hiện; tổ chức đánh giá, xét, công nhận và công bố theo đúng quy định tại Quyết định này.

4. Thẩm quyền xét, công nhận “Bản nông thôn mới”,“Bản nông thôn mới kiểu mẫu”, “Bản nông thôn mới của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới” do Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Văn phòng Điều phối NTM TW;
- Thư
ng trực Tỉnh ủy; (b/c);
- TT Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND t
nh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT
UBND tnh;
- UBMTT và các Đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy và các Ban Đảng tỉnh ủy;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Văn phòng Điều phối NTM tỉnh;
- Như Điều 5;
- Công an tỉnh; Cục Thống kê t
nh; Cục Thuế tỉnh; Chi nhánh Điện lực Sơn La;
- TT các huyện ủy, thành ủy;
- Trung tâm thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Sơn La; Đài PTTH tỉnh;
- Lưu VT, Mạnh KT, 16 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lò Minh Hùng

 

PHỤ LỤC I

BỘ TIÊU CHÍ BẢN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2019 - 2020
(Kèm theo Quyết định số: 1333/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh)

Áp dụng đánh giá các tiêu chí/chỉ tiêu đối với bản, tiểu khu thuộc các xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2018 và giai đoạn 2019 - 2020

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu đánh giá

Cơ quan Phụ trách

1

Nhà dân cư

1.1. Tỷ lệ nhà ở dân cư đạt tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Xây dựng.

90%

Sở Xây dựng

1.2. Vật dụng gia đình được sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, khoa học.

Đạt

2

Vườn hộ và công trình chăn nuôi

2.1. Tối thiểu 90% số hộ đạt các yêu cầu sau:

- Có ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong các khâu: gieo trồng, thu hoạch, bảo quản.

- Sản phẩm nông sản từ vườn đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

Đạt

Sở Nông nghiệp và PTNT

2.2. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường.

90%

Sở Tài nguyên và môi trường

3

Hàng rào, cổng ngõ

3.1. Khuyến khích trồng hàng rào bằng cây xanh được cắt tỉa thường xuyên; đối với hàng rào được xây dựng bằng các loại vật liệu khác (bê tông, kim loại...) khuyến khích trồng các loại cây hoa để phủ xanh; cổng ngõ được chỉnh trang sạch đẹp.

Đạt

Sở Xây dựng

4

Đường giao thông

4.1. Đường trục bản:

 

Sở Giao thông Vận tải

- Tối thiểu 80% số km đường được cứng hóa bằng bê tông xi măng hoặc rải nhựa đạt chuẩn theo quy định, trong đó: 100% số km đường đã được bê tông hóa hoặc rải nhựa phải có lề đường mỗi bên ít nhất 0,5m (trừ trường hợp bất khả kháng); trồng hoa, cây cảnh hoặc cây bóng mát ngoài phạm vi lđường và rãnh dọc đạt 100% (trừ trường hợp bt khả kháng).

Đạt

- Trên tuyến đường đã được rải nhựa hoặc bê tông hóa (có rãnh thoát nước) chiều dài rãnh được xây dựng kiên cố phải đạt 50% tổng chiều dài rãnh thoát nước.

Đạt

- Có biển báo hiệu đường bộ tại đầu các trục bản (biển chỉ dẫn đường...).

Đạt

- Các tuyến đường trục bản phải được duy tu bảo dưỡng thường xuyên (vệ sinh, nạo vét rãnh, quét dọn...) đảm bảo môi trường xanh, sạch, đẹp.

Đạt

4.2. Đường ngõ, xóm

 

- 100% các tuyến đường được bê tông hóa đạt chun theo quy định, trong đó: 100% số km đường có lề mỗi bên tối thiểu 0,3m (trừ trường hợp bất khả kháng); trng hoa, cây cảnh hoặc cây bóng mát ngoài phạm vi lề đường và rãnh dọc đạt 100%” (trừ trường hợp bt khả kháng);

Đạt

- 100% các tuyến đường có hệ thống rãnh thoát nước (trừ trường hợp bất khả kháng) và thường xuyên được duy tu, bảo dưỡng.

Đạt

4.3. Đường nội đồng:

 

- 100% các tuyến đường được cứng hóa đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm, tối thiểu 50% các tuyến đường được cứng hóa bằng bê tông xi măng hoặc rải nhựa.

Đạt

5

Hệ thống điện

5.1. Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn điện, có sử dụng các thiết bị tiết kiệm điện.

100%

Sở Công thương

5.2. Tỷ lệ km đường trục thôn khu vực đông dân cư có hệ thống điện chiếu sáng.

100%

Sở Xây dựng

6

Nhà Văn hóa và hoạt động văn hóa - Thể thao

6.1. Nhà văn hóa

 

Sở Văn hóa, thể thao & DL

- Tủ sách trong nhà văn hóa có ít nhất 50 đầu sách; được quản lý, sử dụng hiệu quả và thường xuyên cập nhật đầu sách mới.

Đạt

- Hệ thống trang thiết bị nhà văn hóa gồm: bộ âm thanh; các công cụ, dụng cụ dùng cho hoạt động sinh hoạt văn hóa, văn nghệ, thể dục - thể thao phù hợp với phong trào thể thao quần chúng địa phương; hệ thng loa phát thanh phải duy trì và đảm bảo hoạt động, thường xuyên hiệu quả; được duy tu, bảo dưỡng, phát huy tt chức năng của nhà văn hóa theo quy định.

Đạt

- Công trình phụ trợ nhà văn hóa gồm: Khuôn viên nhà văn hóa được trồng hoa, cây cảnh hoặc cây bóng mát...; có hàng rào băng cây xanh, đi với hàng rào được xây dựng bng các loại vật liệu khác (bê tông, kim loại...) khuyến khích trồng cây (hoa) để phủ xanh. Nhà vệ sinh đảm bảo hợp vệ sinh.

Đạt

6.2. Hoạt động văn hóa - thể thao

 

- Có dụng cụ thể thao phù hợp với phong trào thể thao quần chúng ở địa phương.

Đạt

- Có mô hình hoạt động văn hóa - văn nghệ tiêu biểu, mỗi bản có ít nhất 01 câu lạc bộ văn hóa hoặc đội văn nghệ hoạt động thường xuyên, hiệu quả, thu hút được đông đảo cộng đồng dân cư trong bản cổ vũ, hưởng ứng phong trào

Đạt

- Có mô hình hoạt động thể dục, thể thao tiêu biểu, mỗi bản có ít nhất 01 đội thể thao phù hợp với phong trào thể thao quần chúng tại địa phương hoạt động thường xuyên, hiệu quả, thu hút được đông đảo cộng đồng dân cư trong bản cổ vũ, hưởng ứng phong trào.

Đạt

7

Thu nhập

Thu nhập bình quân đu người tại thời đim xét công nhận “Bản đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu” phải cao hơn từ 1,5 lần so với mức quy định đánh giá tiêu chí thu nhập theo Bộ tiêu chí xã nông thôn mới cùng thời điểm ca năm đánh giá.

Đạt

Cục Thống kê tỉnh

8

Hộ nghèo

Không có hộ nghèo (trừ trường hợp thuộc diện bảo trợ xã hội theo quy định, hoặc do tai nạn rủi ro bất khả kháng, do bệnh hiểm nghèo).

Đạt

Sở Lao động, Thương binh và xã hội

9

Văn hóa, Giáo dục, Y tế

9.1. Văn hóa:

 

Sở Văn hóa TT và DL

- Bản được công nhận và giữ vững danh hiệu "Bản Văn hóa" liên tục tối thiểu 3 năm trở lên.

Đạt

- Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn “Gia đình văn hóa”.

90%

- 100% người dân được phổ biến và thực hiện tốt chủ trương đường li của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước và các quy định của địa phương, hộ gia đình thực hiện tốt các quy định về nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội.

Đạt

9.2. Giáo dục:

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

- Tỷ lệ huy động trẻ dưới 36 tháng tuổi đi nhà trẻ đạt từ 50% trở lên; tỷ lệ huy động trẻ đi học mẫu giáo đạt từ 99% trở lên; tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vào học lớp 1 đạt 100%; tỷ lệ trẻ em 11 tuổi hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học đạt từ 90% trở lên, số trẻ em 11 tuổi còn lại đều đang học các lớp tiểu học; tỷ lệ thanh niên, thiếu niên trong độ tuổi từ 15 đến 18 đang học chương trình giáo dục phổ thông hoặc giáo dục thường xuyên cấp THPT (btúc THPT) hoặc giáo dục nghề nghiệp đạt từ 90% trở lên.

Đạt

- Tỷ lệ học sinh tiểu học: xếp loại giáo dục từ trung bình trở lên đạt ít nhất 95%, không có học sinh bỏ học; tỷ lệ học sinh trung học cơ sở: xếp loại yếu, kém không quá 5%, tỷ lệ học sinh bỏ học không quá 2%; không có học sinh vi phạm pháp luật.

Đạt

9.3. Y tế:

 

Sở Y tế

- Tỷ lệ dân số thường trú trên địa bàn bản được quản lý, theo dõi sức khỏe.

65%

- Tỷ lệ người tham gia BHYT (Trừ đối tượng được min phí mua BHYT theo quy định)

95%

 

10

Vệ sinh môi trường

10.1. Có từ 95% trở lên số hộ dân được sử dụng nước sinh hoạt hp vệ sinh, trong đó tối thiểu 60% số hộ dân được sử dụng nước sạch bền vững theo quy chuẩn.

Đạt

Sở Nông nghiệp và PTNT

10.2. Có từ 60% trở lên số tuyến đường thôn, xóm có rãnh thoát nước và được trng cây bóng mát hoặc trng hoa, cây cảnh toàn tuyến.

Đạt

Sở Xây dựng

10.3. Tỷ lệ rác thải, nước thải sinh hoạt được thu gom, phân loại, áp dụng biện pháp xử lý phù hợp theo đúng quy định đạt từ 80% tr lên

Đạt

Sở Tài nguyên và MT

10.4. Có mô hình bảo vệ môi trường (hợp tác xã, thợp tác, tổ, đội, nhóm) tham gia thực hiện thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn, vệ sinh đường làng ngõ xóm và các khu vực công cộng; có câu lạc bộ, t, đội tuyên truyn vbảo vệ môi trường hoạt động thường xuyên, hiệu quả, thu hút được sự tham gia của cộng đng.

Đạt

10.5. 100% cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thực hiện cam kết và xử lý rác thải, nước thải đạt tiêu chuẩn và đảm bảo bền vững.

Đạt

11

Hệ thng chính trị và An ninh trật tự xã hội

11.1. Chi bộ bản đạt mức hoàn tốt nhiệm vụ tr lên trong 03 năm liên tục trước năm đánh giá

Đạt

S Ni v

11.2. Bản và các tổ chức đoàn thể trong bản đạt mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên.

Đạt

11.3. Trong 03 năm liên tục trước năm xét, công nhận bản nông thôn mới kiểu mẫu, trên địa bàn bản: không có khiếu kiện đông người trái pháp luật; không có công dân thường trú vi phạm pháp luật (...); tệ nạn xã hội được kim chế, giảm.

Đạt

Công an tnh

12

Chấp hành quy ước, hương ưc và các quy định khác của các tổ chức

12.1. Tỷ lệ người dân chấp hành nghiêm quy ước, hương ước; không vi phạm các hình thức kỷ luật (bằng văn bản của cấp có thm quyn).

100%

Sở Văn hóa TT và DL

12.2. Đóng nộp đầy đủ, đúng thời gian các khoản thu đã thống nhất trong cộng đồng dân cư và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật.

Đạt

Sở Tài chính

 

PHỤ LỤC II

BỘ TIÊU CHÍ “BẢN NÔNG THÔN MỚI” TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN ĐOẠN 2019-2020
(Kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tnh Sơn La)

Áp dụng đánh giá các tiêu chí/chỉ tiêu “Bản nông thôn mới” thuộc các xã chưa được chun nông thôn mới đến năm 2018 và giai đoạn 2019- 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La

TT

Tên tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu đạt

Bản Khu vc I, II

Bản Khu vực III

Trách nhiệm, hướng dẫn, đánh giá

I

QUY HOẠCH

 

 

 

 

1

Thực hiện quy hoạch nông thôn mi cấp xã

1.1. Thc hiện đúng quy hoch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ được cấp có thẩm quyn phê duyệt.

Đạt

 

 

Sở Xây dựng

 

1.2. Thực hiện đúng quy hoạch phát triển khu dân cư và chỉnh trang theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hóa dân tộc.

Đạt

 

 

Sở Xây dựng

II

HẠ TẦNG KINH TẾ XÃ HỘI

 

 

 

 

2

Giao thông

2.1. Tlệ 100% km đường trục bản, tiu khu và đường liên bản, tiểu khu ít nhất được cứng hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm.

%

Được cứng hóa bằng bê tông xi măng hoặc rải nha 50%

Được cứng hóa bằng vật liệu sẵn có (cấp phi, sỏi cội, đá tận dụng...)50%

Sở Giao thông Vận tải

2.2. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm 100% sạch và không ly lội vào mùa mưa, trong đó 50% trở lên được cứng hóa.

%

Được cứng hóa bằng bê tông xi măng 50%. Phần còn không lầy lội.

Được cứng hóa bằng vật liệu sẵn có (cấp phối, sỏi cội, đá tn dụng...) 50%. Phần còn lại không lầy lội.

Sở Giao thông Vận tải

2.3. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng (nếu có) được cứng hóa đảm bảo vận chuyn hàng hóa thuận tiện quanh năm.

%

Được cứng hóa10% mặt đường ở một số vị trí có đdốc lớn bằng vật liệu sẵn có (cấp phi, sỏi cội, đá tận dụng...).

Được cứng hóa0,7% mặt đường ở một số vị trí có độ dốc lớn bằng vật liệu sẵn có (cấp phối, sỏi cội, đá tn dụng...).

Sở Giao thông Vận tải

3

Thủy lợi

3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp (đất Ruộng và cây trồng chủ lực) được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên.

%

80%

65%

Sở Nông nghiệp và PTNT

3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định về phòng, chống thiên tai tại chỗ

Đạt

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

4

Điện

4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn

Đạt

 

 

Sở Công thương

4.2. Tlệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các ngun

%

95%

85%

5

Cơ sở vật chất văn hóa

5.1. Bản có nhà văn hóa và khu ththao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của cộng đng bản theo quy định.

Đạt

 

 

Sở Văn hóa, TT và DL

6

Thông tin và Truyền thông

6.1. Bản có hệ thống loa truyền thanh được kết nối với Đài truyền thanh huyện hoặc Đài truyền thanh xã hoạt động có hiệu quả

Đạt

 

 

Sở TT và Truyền thông

6.2. Bản có khả năng đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ điện thoại cố định hoặc dịch vụ điện thoại di động công nghệ 3G trở lên

Đạt

 

 

 

7

Nhà dân cư

7.1. Nhà tạm, dột nát

Không

không

không

Sở Xây dựng

7.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định

%

75%

60%

III

KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

 

 

 

 

8

Thu nhập

8.1. Thu nhập bình quân đầu người/năm đến năm 2020 (triệu đồng/người/năm)

Đạt

- Năm 2019: 32 tr;

- Năm 2020:36 tr

Năm 2020: ≥ 25,6 tr (tăng 1,6 ln so với cùng thời đim xã đạt chuẩn NTM năm 2015)

Cục Thng kê tỉnh

9

Phát triển kinh tế

1. Có ít nhất 01 nhóm sở thích về pt triển kinh tế phù hợp với điều kiện của địa phương hoặc mô hình sản xuất - kinh doanh gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm nông sản của bản

Đạt

 

 

SNông nghiệp và PTNT

10

Hộ nghèo

10.1. Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 quy định.

%

12%

12%

Sở Lao động, TB và xã hội

11

Lao động có việc làm

11.1. Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động

%

90%

90%

IV

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

12

Giáo dục và Đào tạo

12.1. Phcập giáo dục cho trẻ 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; xóa mù chữ cho độ tuổi từ 15 đến 35 tuổi

Đạt

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

12.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp nghề ...)

%

70%

60%

Sở Giáo dục và Đào tạo

12.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo thường trú trên địa bàn bản

%

25%

20%

Sở LĐ& Xã hội

13

Y tế

13.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế. (Trừ các bản, tiu khu thuộc diện được Nhà nước quy định min phí mua bảo hiểm Y tế)

%

85%

85%

Sở Y tế

13.2. Nhân viên y tế bản đạt chuẩn theo Quy định.

Đạt

 

 

Sở Y tế

13.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi trên địa bàn bản bị suy dinh dưỡng thể thấp còi/chiều cao theo tuổi

%

32%

32%

Sở Y tế

14

Văn Hóa

14.1. Bản được công nhận danh hiệu “Bản văn hóa” trong năm đánh giá.

Đạt

 

 

SVăn hóa, TT & DL

14.2. Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận “Gia đình văn hóa” đạt từ 70% trở lên trong năm đánh giá

%

70%

60%

15

Môi trường và an toàn thực phẩm

15.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch bền vững theo quy định.

%

90% (50% nước sạch)

90% (30% nước sạch)

 

15.2. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tm, bể chứa nước sinh hoạt hp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch.

%

70%

60%

Sở NN&P TNT

15.3. Có tổ thu gom rác thải định kỳ 2 lần/tuần (đi với nơi có điểm tập kết rác tập trung); 100% số hộ/bản có h thu gom và xử lý rác thi sinh hoạt tại hộ gia đình; Định kỳ hàng tuần tổ chức vệ sinh chung toàn bản.

Đạt

 

 

Sở Tài Nguyên và MT

15.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường; có bể thu gom rác thải và phụ phẩm chăn nuôi.

%

60%

60%

Sở Tài Nguyên và MT

15.5. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thc phẩm tuân thủ các quy định vđảm bảo an toàn thực phẩm

%

100%

100%

Sở Tài Nguyên và MT

15.6. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường

%

100%

100%

SKN & PTNT;

- Sở Y tế (phối hợp)

15.7. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn

Đạt

 

 

STN và MT

15.8. Mai táng phù hp với quy định và theo quy hoạch, đảm bảo thuần phong, mỹ tục, văn minh.

Đạt

 

 

Sở Xây dựng

V

HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

 

 

 

 

16

Hệ thống tchức chính trị

16.1. Chi bộ bản được cấp ủy cấp trên đánh giá đạt mức hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên

Đạt

 

 

Sở Nội vụ

 

16.2.Các tchức đoàn thở bản được cấp có thẩm quyền đánh giá đạt mức hoàn tt nhiệm vụ trở lên

Đạt

 

 

Sở Nội vụ

17

An ninh trật tự xã hội

An ninh trật tự được giữ vững; không có tụ tập, khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cp, cờ bạc, nghiện hút...) được kim chế, giảm liên tục so với các năm trước.

Đạt

 

 

Công an tỉnh

18

Tiếp cận và tuân thủ pháp luật, quy ước, hương ước

18.1. Tỷ lệ người dân (từ 14 tui trở lên) thường trú tại bản được tuyên truyền, phổ biến về pháp luật.

%

100%

100%

Sở Tư pháp

18.2. Tỷ lệ người dân trong bản chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật, quy ước, hương ước, không bị kim đim, phê bình từ mức cảnh cáo trở lên (bằng văn bản của cấp có thẩm quyền).

%

100%

100%

S Tư pháp; Sở Nội vụ; Sở Văn hóa, TT&DL (phối hợp)

18.3. Thực hiện đầy đủ, đúng thời gian nghĩa vụ đóng góp các khoản phí theo quy định của pháp luật, các khoản đã thống nhất trong cộng đồng dân cư thôn, bản.

%

100%

100%

Cục Thuế tỉnh

 

PHỤ LỤC III

BỘ TIÊU CHÍ BẢN NÔNG THÔN MỚI CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN KHU VỰC BIÊN GIỚI TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Kèm theo Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

Áp dụng đánh giá các tiêu chí/chỉ tiêu “Bản nông thôn mới” thuộc các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2019- 2020 theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ

TT

Tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu đạt chuẩn

Trách nhiệm, hướng dẫn, đánh giá

I

NHÓM TIÊU CHÍ TỔ CHỨC CỘNG ĐỒNG

1

Ban phát triển bản

Có ban phát triển bản được thành lập, kiện toàn hoạt động theo quy chế do cộng đồng bầu và được UBND xã công nhận

Đạt

Sở Nội vụ

2

Quy ước, hương ước

Có quy ước, hương ước thôn được đại đa số (khoảng 95%) người dân thông qua và cam kết thực hiện

Đạt

Sở Văn hóa, thể thao & DL

3

Kế hoạch thực hiện

Có kế hoạch thực hiện xây dựng nông thôn mới hàng năm và cả giai đoạn được UBND xã xác nhận. Kế hoạch được lập theo phương pháp có sự tham gia của cộng đồng

Đạt

Sở Kế hoạch & Đầu tư

II

NHÓM TIÊU CHÍ THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN BN

4

Kinh tế hộ

4.1. Thu nhập bình quân đầu người/năm đến năm 2020 (triệu đồng/người/năm)

Năm 2020: 18,5 triệu (tăng 1,6 lần so với thu nhập khu vực Nông thôn năm 2015)

Cục Thống kê tỉnh

4.2. Tỷ lệ hộ nghèo trên địa bàn bản (trừ các hộ nghèo thuộc diện bảo trợ xã hội theo quy định)

< 20%

S Lao động, TB& XH

4.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo

20%

5

Mô hình sản xuất kinh doanh

Có mô hình sản xuất, kinh doanh tập trung, hiệu quả, gắn với liên kết vùng nguyên liệu của bản theo định hướng Chương trình Mi xã một sản phẩm hoặc mô hình phát trin du lịch cộng đng

Đạt

Sở Nông nghiệp &PTNT

6

Môi trường và cảnh quan nông thôn

6.1. Có cảnh quan, không gian nông thôn xanh-sạch-đẹp; không có các hoạt động suy giảm môi trường. Giữ gìn được bản sc văn hóa tốt đẹp

Đạt

Sở Tài nguyên & MT

6.2. Có tổ vệ sinh môi trường trên địa bàn bản hoặc các khu, điểm dân cư tập trung (theo quy hoạch): có điểm tập kết rác thải chung đảm bảo vệ sinh trước khi thu gom

Đạt

6.3. 100% hộ trên địa bàn bản ký cam kết không gây ô nhiễm môi trường, không vứt rác thải bừa bãi ra môi trường

Đạt

6.4. Định kỳ tối thiểu 01 lần/tháng có tchức làm vệ sinh chung toàn bản/tiểu khu hoặc tại các khu, điểm dân cư tập trung

Đạt

6.5. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh, nước sạch

90% (30% nước sạch)

Sở Nông nghip &PTNT

6.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh đảm bảo 3 sạch

60%

Sở Tài nguyên & MT

6.7. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch

Đạt

Sở Xây dựng

7

Văn hóa

Bản được công nhận danh hiệu “Bản văn hóa” trong năm đánh giá.

Đạt

Sở Văn hóa, TT&DL

8

Thông tin-Truyền thông

8.1. Có hệ thống loa truyền thanh được kết nối với Đài truyền thanh huyện hoặc Đài truyền thanh xã hoạt động có hiệu quả

Đạt

Sở Thông tin & Truyền thông

8.2. Bản có khả năng đáp ứng nhu cầu sử dụng dịch vụ điện thoại cố định hoặc dịch vụ điện thoại di động công nghệ 3G trở lên.

Đạt

9

Nhà ở

9.1. Có nhà tạm, nhà dột nát

Đạt

Sở Xây dựng

9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt chuẩn theo quy định của Bộ Xây dựng.

60%

10

Giáo dục

10.1. Tỷ lệ trẻ 6 tui vào lớp 1 (ngoại trừ trẻ khuyết tật không th đến trường), học sinh hoàn thành chương trình tiu học và trung học cơ sở

95%

Sở Giáo dục & Đào tạo

10.2. Có 95% trở lên số người trong độ tui từ 15 đến 35 được công nhận đạt chuẩn xóa mù chữ

Đạt

11

Y tế

11.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo him y tế (Trừ các bản được Nhà nước quy định min phí mua BHYT theo quy định)

85%

Sở Y tế

11.2. Có ít nhất 01 nhân viên y tế bản được đào tạo theo chương trình của Bộ Y tế quy định

Đạt

11.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi trên địa bàn bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)

≤ 32%

12

Hệ thống chính trị

12.2. Chi bộ đạt “Hoàn thành tốt nhiệm vụ”

Đạt

Sở Ni vụ

12.3. Các tổ chức đoàn thể đều đạt loại khá trở lên

 

12.4. Chi bộ có nghị quyết chuyên đề về xây dựng bản nông thôn mới

Đạt

12.5. Thực hiện tốt quy chế dân chủ cơ sở

Đạt

13

An ninh trật tự

13.1. Không có điểm nóng về an ninh trật tự và tụ điểm phức tạp về tệ nạn xã hội; không để phát sinh thêm người mắc tệ nạn trên địa bàn; không để xảy ra tội phạm từ nghiêm trọng trở lên

Đạt

Công an tỉnh

13.2. Bản/tiểu khu được công nhận đạt chuẩn “An toàn về an ninh trật tự”

Đạt

14

Cơ sở h tng thiết yếu

14.1. Đường trục bản, tiu khu và đường liên bản, tiu khu (đường nội bản) đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm. 100%, trong đó 50% được cứng hóa bằng vật liệu sẵn có (cấp phối, sỏi cuội, đá tận dụng...)

Đạt

SXây dựng

14.2. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. 100% (trong đó 50% mặt đường được cứng hóa bng vật liệu sẵn có: Lát gạch, đá hoặc cấp phối đá dăm, cấp phối suối, đá tận dụng, xỉ lò...).

Đạt

14.3. Hệ thống điện trên địa bàn bản đảm bảo tiêu chun kỹ thuật của ngành điện

Đạt

Sở Công thương

14.4. Tỷ lệ hộ dân trên địa bàn bản được sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các ngun

95%

14.5. Các công trình thủy lợi của bản đảm bảo nước tưới và tiêu chủ động đối với diện tích đất sản xuất nông nghiệp (đất Ruộng và cây trồng chủ lực) đạt từ 60% trở lên.

Đạt

Sở Nông nghiệp &PTNT

14.6. Có nhà văn hóa - khu thể thao bản đạt chuẩn theo quy định

Đạt

Sở Văn hóa, TT&DL