Quyết định 2290/QĐ-UBND năm 2012 về Bộ Tiêu chí tự đánh giá, xếp loại Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 2290/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Huy Phong |
Ngày ban hành: | 14/11/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2290/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 14 tháng 11 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng Công nghệ thông tin hoạt động của cơ quan Nhà nước; Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin điện tử trên internet; Nghị định số 28/2009/NĐ-CP ngày 20/3/2009 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin điện tử trên internet; Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2009/TT-BTTTT ngày 31/7/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp thông tin và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 64/TTr-STTTT ngày 23/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Tiêu chí tự đánh giá xếp loại Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Bộ Tiêu chí).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xây dựng các cơ chế có liên quan và hướng dẫn thực hiện, đảm bảo việc triển khai, thực hiện Bộ Tiêu chí trên địa bàn tỉnh đạt hiệu quả thiết thực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TỰ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CỔNG/TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2290 /QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan:
Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử chính thức của cơ quan:
http://..........................................................................................................................
Họ và tên người cung cấp thông tin:
Chức vụ:………………………………….Đơn vị công tác:
Điện thoại:..................................................Di động:
Địa chỉ e-mail:
(Lưu ý: Đánh dấu “X” vào điểm phù hợp trong các câu hỏi)
1. Phân loại Cổng/Trang thông tin điện tử (5 điểm)
Hệ thống hiện đang sử dụng là:
Trang thông tin điệnCổng thông tin điện tử tử
- Nếu là Cổng thông tin điện tử, xin cho biết:
Hệ thống có đáp ứng các yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật của Cổng thông tin điện tử theo Công văn số 1654/BTTTT-ƯDCNTT ngày 27/5/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông:
Có Không
- Nếu là Trang thông tin điện tử, xin cho biết:
Hệ thống có đáp ứng các yêu cầu cơ bản theo Thông tư số 26/2009/TT-BTTTT ngày 31/7/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp thông tin và đảm bảo khả năng truy cập thuận tiện đối với Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước.
Có Không
2. Đánh giá về cung cấp thông tin
Khoanh tròn vào điểm phù hợp trong cột “TỰ ĐÁNH GIÁ”
STT |
TIÊU CHÍ |
TỰ ĐÁNH GIÁ |
||
1 |
Thông tin giới thiệu của cơ quan và của từng đơn vị trực thuộc |
Đầy đủ (8 điểm) |
Chưa đầy đủ (4 điểm) |
Chưa có (0 điểm) |
a |
- Thông tin giới thiệu chung: sơ đồ cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và đơn vị trực thuộc, tóm lược quá trình hình thành và phát triển của cơ quan (dành cho các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh). - Thông tin về địa lý, điều kiện tự nhiên, dân số, truyền thống văn hóa, di tích, danh thắng, diện tích đối với tỉnh/huyện/thị xã (dành cho UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã). |
2 |
1 |
0 |
b |
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan (họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo trong đơn vị) |
2 |
1 |
0 |
c |
Thông tin giao dịch chính thức của cơ quan (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin) |
2 |
1 |
0 |
d |
Danh mục địa chỉ thư điện tử chính thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền (họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức) |
2 |
1 |
0 |
2 |
Quy trình đăng tin bài |
Đầy đủ (6 điểm) |
Chưa đầy đủ (3 điểm) |
Chưa có (0 điểm) |
a |
Nêu rõ nguồn tin |
2 |
1 |
0 |
b |
Nêu rõ tác giả |
2 |
1 |
0 |
c |
Thời gian đăng tin, bài |
2 |
1 |
0 |
3 |
Bố cục giao diện |
Đầy đủ (2 điểm) |
Chưa đầy đủ (1 điểm) |
Chưa có (0 điểm) |
|
Bố cục, giao diện thuận tiện với người tiêu dùng Theo quy định tại Thông tư số 26/2009/TT-BTTTT ngày 31/7/2009 về Giao diện, Mục thông tin chủ yếu, Bố cục trang chủ trên màn hình, bao gồm 5 phần: phần đầu trang ở phía trên cùng, phần thông tin bên trái, phần thông tin bên phải, phần thông tin chính ở giữa và phần chân trang |
2 |
1 |
0 |
4 |
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan |
Đầy đủ (10 điểm) |
Chưa đầy đủ (5 điểm) |
Chưa có (0 điểm) |
a |
Danh sách các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản hành chính có liên quan (hình thức văn bản, thẩm quyền ban hành, số ký hiệu, ngày ban hành, ngày hiệu lực, trích yếu) |
2 |
1 |
0 |
b |
Cho phép tải về tất cả các văn bản quy phạm pháp luật |
2 |
1 |
0 |
c |
Cho phép đọc được các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết |
2 |
1 |
0 |
d |
Phân loại các văn bản quy phạm pháp luật theo lĩnh vực, ngày ban hành, cơ quan ban hành, hình thức văn bản |
2 |
1 |
0 |
e |
Công cụ tìm kiếm riêng cho các văn bản quy phạm pháp luật |
2 |
1 |
0 |
5 |
Thông tin về thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến |
Đầy đủ (10 điểm) |
Chưa đầy đủ (5 điểm) |
Chưa có (0 điểm) |
a |
Thông báo danh mục các dịch vụ hành chính công và các dịch vụ công trực tuyến đang thực hiện |
2 |
1 |
0 |
b |
Đối với mỗi dịch vụ hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến cần nêu rõ quy trình, thủ tục, hồ sơ, nơi tiếp nhận, tên và thông tin giao dịch của người trực tiếp xử lý hồ sơ, thời hạn giải quyết, phí và lệ phí ( nếu có) |
2 |
1 |
0 |
c |
Đối với dịch vụ hành chính công trực tuyến: có nêu rõ mức độ của dịch vụ hành chính công trực tuyến không? |
2 |
1 |
0 |
d |
Các dịch vụ công trực tuyến được tổ chức, phân loại theo ngành, lĩnh vực |
2 |
1 |
0 |
e |
Công cụ tìm kiếm, tra cứu thuận tiện các thủ tục hành chính trên Cổng/Trang thông tin điện tử |
2 |
1 |
0 |
6 |
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách, chiến lược, quy hoạch chuyên ngành |
Đầy đủ (6 điểm) |
Chưa đầy đủ (3 điểm) |
Chưa có (0 điểm) |
a |
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật nói chung |
1 |
0.5 |
0 |
b |
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn về chế độ |
1 |
0.5 |
0 |
c |
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn về chính sách |
1 |
0.5 |
0 |
d |
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn về chiến lược |
1 |
0.5 |
0 |
e |
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn về quy hoạch |
1 |
0.5 |
0 |
f |
Các thông tin có thể được tìm kiếm theo lĩnh vực, thời gian, cơ quan ban hành, từ khóa. |
1 |
0.5 |
0 |
7 |
Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công |
Đầy đủ (2 điểm) |
Chưa đầy đủ (1 điểm) |
Chưa có (0 điểm) |
a |
Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đang triển khai, các dự án đã hoàn tất |
1 |
0.5 |
0 |
b |
Mỗi dự án cần có tối thiểu các thông tin: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án |
1 |
0.5 |
0 |
8 |
Thông tin về chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học |
Đầy đủ (2 điểm) |
Chưa đầy đủ (1 điểm) |
Chưa có (0 điểm) |
a |
Danh mục các chương trình, đề tài bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý, lĩnh vực, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện |
1 |
0.5 |
0 |
b |
Kết quả các chương trình, đề tài sau khi đã được Hội đồng nghiệm thu bao gồm: báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai áp dụng của công trình, đề tài |
1 |
0.5 |
0 |
9 |
Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân |
Đầy đủ (2 điểm) |
Chưa đầy đủ (1 điểm) |
Chưa có (0 điểm) |
a |
Danh sách các vấn đề xin ý kiến (văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương chính sách, ....) |
1 |
0.5 |
0 |
b |
Mỗi vấn đề xin ý kiến cần cung cấp các thông tin và chức năng (thời hạn tiếp nhận ý kiến; toàn văn nội dung vấn đề xin ý kiến; xem nội dung các ý kiến góp ý; nhận ý kiến góp ý mới) |
1 |
0.5 |
0 |
10 |
Thông tin quản lý, chỉ đạo, điều hành |
Đầy đủ (4 điểm) |
Chưa đầy đủ (2 điểm) |
Chưa có (0 điểm) |
a |
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của thủ trưởng các cơ quan quản lý nhà nước |
1 |
0.5 |
0 |
b |
Ý kiến xử lý, phản hồi đối với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
1 |
0.5 |
0 |
c |
Thông tin khen thưởng, xử phạt đối với cá nhân, tập thể, doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của cơ quan |
1 |
0.5 |
0 |
d |
Lịch làm việc của lãnh đạo địa phương, đơn vị |
1 |
0.5 |
0 |
11 |
Nội dung thông tin |
Đầy đủ (7 điểm) |
Chưa đầy đủ (3.5 điểm) |
Chưa có (0 điểm) |
a |
Đảm bảo cung cấp đầy đủ các chuyên mục thông tin theo Luật Công nghệ thông tin, các văn bản pháp quy có liên quan và theo chức năng, nhiệm vụ chính của đơn vị |
1 |
0.5 |
0 |
b |
Thực hiện đúng các quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật của Nhà nước |
1 |
0.5 |
0 |
c |
Quảng bá, tuyên truyền hoạt động của Bộ, ngành thuộc lĩnh vực quản lý |
1 |
0.5 |
0 |
d |
Bảo đảm tính chính xác và sự thống nhất về nội dung của thông tin |
1 |
0.5 |
0 |
e |
Có quy định về cung cấp thông tin, tần số cập nhật |
1 |
0.5 |
0 |
f |
Có thông tin bằng tiếng nước ngoài |
1 |
0.5 |
0 |
g |
Có Ban Biên tập |
1 |
0.5 |
0 |
12 |
Chức năng hỗ trợ khai thác thông tin |
Đầy đủ (11 điểm) |
Chưa đầy đủ (5,5 điểm) |
Chưa có (0 điểm) |
a |
Có chức năng tìm kiếm và tìm kiếm được đầy đủ, chính xác nội dung thông tin, tin, bài cần tìm hiện có trên Trang thông tin điện tử. Có thêm tính năng tìm kiếm nâng cao. |
1 |
0.5 |
0 |
b |
Có sơ đồ website thể hiện đầy đủ, chính xác cây cấu trúc các hạng mục thông tin của trang thông tin điện tử; đảm bảo liên kết đúng tới các mục thông tin hoặc chức năng tương ứng |
1 |
0.5 |
0 |
c |
Tiếp nhận, phản hồi thông tin từ các tổ chức, cá nhân |
1 |
0.5 |
0 |
d |
Mỗi tin bài có chức năng in ấn, sao chép thông tin |
1 |
0.5 |
0 |
e |
Tại mỗi trang thông tin có đường liên kết đến Trang chủ, mục giới thiệu/liên hệ, Sơ đồ trang thông tin điện tử tại mỗi trang thông tin |
1 |
0.5 |
0 |
g |
Sử dụng Bộ mã ký tự chữ Việt Unicode theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001 |
1 |
0.5 |
0 |
h |
Tương thích với nhiều trình duyệt (IE, Firefox, Opera, Safari,...) |
1 |
0.5 |
0 |
i |
Có liên kết tới website của các đơn vị trực thuộc và các cơ quan liên quan |
1 |
0.5 |
0 |
k |
Sử dụng công cụ đa phương tiện (audio, video,...) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin |
1 |
0.5 |
0 |
l |
Cung cấp công cụ cho phép người truy cập đánh giá xếp hạng đối với một số nội dung thông tin mà cơ quan cung cấp |
1 |
0.5 |
0 |
m |
Có chức năng cho phép tổ chức, cá nhân theo dõi quá trình xử lý dịch vụ công trực tuyến |
1 |
0.5 |
0 |
13 |
Cập nhật đầy đủ và kịp thời thông tin |
Đầy đủ (10 điểm) |
Chưa đầy đủ (5 điểm) |
Chưa có (0 điểm) |
a |
Tin tức, sự kiện: cập nhật kịp thời ngay khi diễn ra hoạt động sự kiện |
1 |
0.5 |
0 |
b |
Văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan: cập nhật trong vòng 02 ngày làm việc |
1 |
0.5 |
0 |
c |
Thông tin giới thiệu; thông tin tuyên truyền phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách; quản lý, chỉ đạo, điều hành: cập nhật thường xuyên khi có thay đổi |
1 |
0.5 |
0 |
d |
Thông tin chỉ đạo điều hành được cập nhật ngay sau khi được điều chỉnh |
1 |
0.5 |
0 |
đ |
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách được cập nhật không quá 15 ngày làm việc sau khi chính thức được ban hành |
1 |
0.5 |
0 |
e |
Thông tin về chiến lược, định hướng và quy hoạch phát triển, và thông tin về hạng mục đầu tư đấu thầu mua sắm công được cập nhật sau 10 ngày làm việc sau khi được phê duyệt |
1 |
0.5 |
0 |
g |
Thời gian trả lời câu hỏi hoặc quá trình xử lý không quá 15 ngày kể tử khi tiếp nhận câu hỏi |
1 |
0.5 |
0 |
h |
Thời gian cập nhật thông tin về chương trình, đề tài khoa học không quá 20 ngày làm việc kể từ khi chương trình, đề tài được phê duyệt hoặc sau khi chương trình đề tài được nghiệm thu |
1 |
0.5 |
0 |
i |
Thời gian cập nhật thông tin báo cáo thống kê không quá 10 ngày kể từ khi thông tin được thủ trưởng cơ quan quyết định công bố |
1 |
0.5 |
0 |
k |
Có đính kèm tài liệu sử dụng mã nguồn mở theo quy định tại Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh Bình Phước. |
1 |
0.5 |
0 |
14 |
Đảm bảo an toàn thông tin |
Đầy đủ (8 điểm) |
Chưa đầy đủ (4 điểm) |
Chưa có (0 điểm) |
a |
Có cơ chế xác thực, cấp phép truy cập, mã hóa thông tin, dữ liệu cho việc truy cập vào các thông tin, dịch vụ cần phải định danh người truy cập nhằm đảm bảo an toàn cho Trang thông tin điện tử trong quá trình khai thác, vận hành. |
1 |
0.5 |
0 |
b |
Có nội quy, quy chế về việc đảm bảo an toàn thông tin cá nhân áp dụng cho cán bộ, công chức trong nội bộ cơ quan |
1 |
0.5 |
0 |
c |
Đảm bảo khả năng an toàn, bảo mật theo nhiều mức: mức mạng, mức xác thực người sử dụng, mức cơ sở dữ liệu |
1 |
0.5 |
0 |
d |
Dữ liệu tối thiểu cần được sao lưu: dữ liệu cấu hình hệ thống (quản lý người sử dụng; cấu hình thiết lập kênh thông tin,...); cơ sở dữ liệu lưu trữ nội dung và các dữ liệu liên quan khác |
1 |
0.5 |
0 |
đ |
Định kỳ thực hiện sao lưu dữ liệu (tối thiểu 01 lần/tuần) |
1 |
0.5 |
0 |
e |
Sử dụng hệ thống phòng thủ (firewall)/ thiết bị phòng chống xâm nhập (IDS/IPS), hoặc tường lửa mức ứng dụng web (WAF) |
1 |
0.5 |
0 |
g |
Cài đặt các ứng dụng bảo vệ như hệ thống chống virus hay hệ thống xâm nhập máy tính |
1 |
0.5 |
0 |
h |
Có cơ chế theo dõi, giám sát, lưu vết tất cả các hoạt động cho mỗi kênh thông tin và toàn hệ thống |
1 |
0.5 |
0 |
II. TRẢ LỜI MỘT SỐ CÂU HỎI KHÁC (4.5 điểm)
Tổng số tin, bài được cập nhật trong năm ……….. đối với mỗi mục tin sau:
1. Tin tức, sự kiện, thông tin tuyên truyền, thông tin chỉ đạo, điều hành, tin bài bằng tiếng nước ngoài:…………………………………………… tin, bài.
Từ 200 → 300 bài thì được 1.5 điểm; từ 100 → 200 tin, bài thì được 1 điểm; dưới 100 tin, bài thì được 0.5 điểm
2. Tổng số câu hỏi tiếp nhận qua Cổng/Trang thông tin điện tử: ……….. câu hỏi.
Tổng số câu hỏi được cơ quan trả lời: ……….. câu hỏi.
Tiếp nhận và trả lời từ 50 câu trở lên thì được 1 điểm; dưới 50 câu thì được 0.5 điểm
3. Đã ban hành Quy chế quản lý, vận hành và duy trì trang thông tin điện tử: ( Nếu có thì được 1 điểm, ngược lại 0 điểm)
Có Không
Nếu có xin cho biết liên kết (link) đăng tải văn bản:..................................................
4. Đã thành lập Ban Biên tập Cổng/Trang thông tin điện tử (Nếu có thì được 1 điểm, ngược lại 0 điểm):
Có Không
Nếu Có, xin cho biết chi tiết:
- Tổng số thành viên của Ban Biên tập: ………...... (người)
- Số thành viên xử lý dịch vụ công trực tuyến: ……. (người)
- Số thành viên quản trị kỹ thuật: ………(người)
- Số thành viên biên tập trang thông tin:…………(người)
- Xin cho biết liên kết (link) đăng tải quyết định thành lập Ban Biên tập:
.........................................................................................................................................
III. ĐÁNH GIÁ VỀ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN (2.5 điểm)
1. Tổng số dịch vụ hành chính công (số lượng thủ tục hành chính của đơn vị): ……………………………………………………………………….............................
Nếu từ 30 DVC trực tuyến trở lên thì được 0.5 điểm, dưới 30 DVC trực tuyến thì được 0.3 điểm, nến không có thì 0 điểm
2. Tổng số dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 1:
Nếu cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 thì được 0.5 điểm, chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 thì 0 điểm (ghi rõ lý do chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1)
3. Tổng số dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 2:
Nếu cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 thì được 0.5 điểm, chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2 thì 0 điểm (ghi rõ lý do chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 2)
4. Tổng số dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 3:
Nếu cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 thì được 0.5 điểm, chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 thì 0 điểm (ghi rõ lý do chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3)
5. Cơ quan có chấp nhận sử dụng các mẫu biểu mà tổ chức, cá nhân tải về từ trang/cổng thông tin điện tử của cơ quan (Nếu có thì được 0.5 điểm, ngược lại 0 điểm):
Có Không
Ghi chú: Mỗi cơ quan, đơn vị phụ trách một lĩnh vực khác nhau, do đó, các tiêu chí mà cơ quan, đơn vị không có chức năng thực hiện hoặc không làm về lĩnh vực đó sẽ chấm điểm tối đa đối với các tiêu chí đó.
- “Tốt” : Đạt từ 85 điểm đến 100 điểm
- “Khá” : Đạt từ 70 điểm đến 84 điểm
- “Trung bình” : Đạt từ 55 điểm đến 69 điểm
- “Chưa đạt” : Số điểm chưa đạt 55 điểm
…………, ngày tháng năm Người khai
|
…………, ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị (ký tên và đóng dấu) |
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2020 về thời giờ làm việc của các cơ quan, đơn vị hành chính, sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 23/06/2020
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thu thập, lưu trữ, tổng hợp thông tin thị trường lao động trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 873/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000. Hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và dịch vụ hậu cần nghề cá Tam Quan, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2015 chuyển giao nguyên trạng Trung tâm Dân số - kế hoạch hóa gia đình cấp huyện trực thuộc Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, Sở Y tế về Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 873/QĐ-UBND phê duyệt Phương án vận hành lưới điện khi mất cân đối cung cầu về công suất trên hệ thống điện năm 2015 trên tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2013 công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Ninh Bình – Phần sửa chữa Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2012 về Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2012 về quy định sử dụng phần mềm mã nguồn mở trong hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp nhà nước tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung cơ cấu tổ chức và biên chế Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công thương tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2010 về trợ giá giống lúa xác nhận cho nông dân trong vụ Hè Thu 2010 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 11/05/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Quyết định 1072/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động ngành giáo dục và đào tạo Ban hành: 05/04/2010 | Cập nhật: 14/11/2014
Thông tư 26/2009/TT-BTTTT về việc cung cấp thông tin và đảm bảo khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước Ban hành: 31/07/2009 | Cập nhật: 04/08/2009
Nghị định 28/2009/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin điện tử trên internet Ban hành: 20/03/2009 | Cập nhật: 25/03/2009
Nghị định 97/2008/NĐ-CP về việc quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin điện tử trên internet Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 30/08/2008
Công văn 1654/BTTTT-ƯDCNTT hướng dẫn yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật cho dự án dùng chung theo Quyết định 43/2008/QĐ-TTg Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2008 giao nhiệm vụ tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về cơ chế, chính sách và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007