Quyết định 1249/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Lào Cai do tỉnh Lào Cai ban hành
Số hiệu: | 1249/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Lê Ngọc Hưng |
Ngày ban hành: | 26/04/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1249/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 26 tháng 04 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV - Kỳ họp thứ 4 về danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2018 tỉnh Lào Cai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Lào Cai tại Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 163/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Lào Cai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
1.1. Đất nông nghiệp
- Năm 2017, diện tích đất nông nghiệp có 14.489,12 ha.
- Đến năm 2018, đất nông nghiệp có 13.102,28 ha, chiếm 57,48% diện tích đất tự nhiên, giảm 1.386,84 ha so với năm 2017.
1.2. Đất phi nông nghiệp
- Năm 2017, diện tích đất phi nông nghiệp có 5.417,72 ha.
- Đến năm 2018, diện tích đất phi nông nghiệp có 6.934,20 ha, chiếm 30,42% diện tích tự nhiên, tăng 1.516,48 ha so với năm 2017.
1.3. Đất chưa sử dụng
- Năm 2017, diện tích đất chưa sử dụng có 2.886,24 ha
- Trong kế hoạch 2018 diện tích đất chưa sử dụng giảm 129,64 do chuyển sang đất phi nông nghiệp.
- Đến năm 2018, diện tích đất chưa sử dụng có 2.756,60 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Năm 2018 dự kiến thu hồi 928,74 ha đất để thực hiện các dự án được HĐND tỉnh thông qua, trong đó:
- Đất nông nghiệp thu hồi 904,59 ha.
- Đất phi nông nghiệp thu hồi 24,15 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 1.387,53 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp (Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng) là 651,96 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 11,04 ha.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Trong kế hoạch 2018 sẽ đưa 129,14 ha đất chưa sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp.
(Chi tiết thể hiện tại phụ lục 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 đính kèm)
* Nội dung điều 1 được thể hiện chi tiết trong Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kèm theo.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Lào Cai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
P. Duyên Hải |
P. Lào Cai |
P. Phố Mới |
P. Cốc Lếu |
P. Kim Tân |
P. Bắc Lệnh |
P. Pom Hán |
P. Xuân Tăng |
P. Bình Minh |
P. Thống Nhất |
P. Bắc Cường |
P. Nam Cường |
X. Đồng Tuyền |
X. Vạn Hòa |
X. Cam Đường |
X. Tả Phời |
X. Hợp Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
22,793.07 |
375.84 |
329.13 |
450.57 |
118.00 |
244.60 |
286.88 |
182.80 |
337.50 |
972.80 |
249.75 |
1,284.71 |
1,148.87 |
1,513.51 |
2,045.37 |
1.539.78 |
8,940.83 |
2,772.13 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13,102.28 |
107.68 |
201.15 |
275.19 |
5.90 |
47.45 |
109.19 |
78.82 |
46.15 |
90.09 |
180.42 |
333.66 |
411.18 |
485.43 |
1,469.55 |
952.08 |
6,196.46 |
2,111.87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
665.64 |
|
|
|
|
|
|
|
0.95 |
2.51 |
3.92 |
1.54 |
0.53 |
15.61 |
4.82 |
58.34 |
336.15 |
241.27 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
424.99 |
|
|
|
|
|
|
|
0.95 |
0.63 |
3.92 |
1.54 |
0.53 |
15.61 |
4.82 |
58.34 |
98.85 |
239.80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
525.06 |
|
1.50 |
|
|
0.72 |
1.70 |
1.50 |
2.33 |
0.69 |
4.05 |
9.48 |
9.82 |
24.58 |
13.57 |
16.57 |
387.25 |
51.30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
834.49 |
3.87 |
0.95 |
0.27 |
0.06 |
0.17 |
35.57 |
50.85 |
4.81 |
0.69 |
36.77 |
47.31 |
26.08 |
41.36 |
19.15 |
208.13 |
183.75 |
174.71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
5,414.86 |
71.23 |
76.22 |
|
|
46.50 |
30.73 |
|
|
82.98 |
54.79 |
53.52 |
54.70 |
91.40 |
|
17.70 |
3,781.30 |
1,053.80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4,851.27 |
32.50 |
122.07 |
274.55 |
5.85 |
0.05 |
38.28 |
24.84 |
36.79 |
0.52 |
71.66 |
198.38 |
307.21 |
304.65 |
759.94 |
626.54 |
1,476.10 |
571.34 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
134.60 |
0.09 |
0.41 |
0.37 |
|
0.02 |
2.91 |
1.63 |
1.26 |
2.70 |
9.23 |
7.52 |
12.84 |
7.83 |
12.57 |
23.85 |
31.91 |
19.45 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
676.37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.92 |
|
|
659.50 |
0.95 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,934.20 |
267.06 |
119.87 |
174.13 |
112.08 |
197.15 |
176.43 |
91.60 |
291.30 |
882.63 |
69.33 |
654.04 |
700.55 |
1,006.45 |
472.06 |
498.47 |
972.88 |
248.18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
204.64 |
4.42 |
3.24 |
3.12 |
|
2.82 |
0.60 |
|
|
10.46 |
1.14 |
49.39 |
31.82 |
8.26 |
|
29.36 |
|
60.00 |
2.2 |
Đất an ninh |
TAN |
85.06 |
0.55 |
0.10 |
0.05 |
0.26 |
1.48 |
0.09 |
0.57 |
0.59 |
35.20 |
0.32 |
0.17 |
18.06 |
0.24 |
27.37 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
123.73 |
49.47 |
|
11.49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.77 |
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15.47 |
8.22 |
|
4.34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.91 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
92.11 |
5.23 |
2.28 |
0.01 |
2.98 |
5.66 |
2.02 |
0.34 |
|
37.77 |
0.32 |
7.31 |
15.52 |
11.21 |
|
0.63 |
0.83 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
200.65 |
10.11 |
4.54 |
12.48 |
7.16 |
6.22 |
3.11 |
6.17 |
|
1.32 |
|
7.52 |
6.64 |
113.66 |
8.19 |
1.58 |
11.23 |
0.71 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,115.87 |
|
28.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
120.33 |
204.85 |
636.98 |
40.29 |
278.09 |
726.39 |
80.74 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2.199.46 |
64.31 |
32.66 |
77.55 |
41.94 |
77.12 |
95.80 |
34.87 |
223.76 |
504.12 |
34.66 |
231.58 |
215.38 |
107.19 |
204.36 |
119.44 |
107.65 |
27.06 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2.59 |
|
2.54 |
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
68.31 |
0.05 |
|
0.07 |
0.14 |
|
2.31 |
|
|
0.10 |
|
0.15 |
25.23 |
40.19 |
|
0.06 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
232.29 |
|
|
0.94 |
|
|
|
|
|
|
|
3.40 |
|
66.27 |
39.12 |
48.58 |
45.07 |
28.90 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
820.91 |
96.21 |
9.58 |
41.21 |
37.43 |
65.48 |
67.74 |
45.24 |
42.85 |
194.21 |
15.37 |
148.84 |
56.69 |
0.04 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
95.32 |
0.46 |
1.14 |
0.54 |
1.88 |
5.82 |
1.63 |
0.95 |
0.58 |
0.92 |
0.76 |
3.05 |
76.13 |
0.26 |
0.16 |
0.44 |
0.35 |
0.24 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9.54 |
0.13 |
0.10 |
|
2.50 |
0.21 |
0.11 |
0.04 |
|
0.85 |
|
1.96 |
3.50 |
|
|
0.14 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1.34 |
|
0.16 |
|
0.23 |
|
0.39 |
|
|
0.03 |
|
0.28 |
|
|
0.25 |
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
43.75 |
0.44 |
0.50 |
|
|
|
|
0.78 |
|
0.76 |
14.27 |
2.37 |
2.94 |
2.22 |
11.40 |
5.45 |
0.11 |
2.50 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
66.87 |
|
6.53 |
2.54 |
|
|
|
1.78 |
0.48 |
16.71 |
|
4.03 |
|
|
|
0.71 |
23.38 |
10.71 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
18.69 |
0.88 |
0.35 |
2.07 |
0.91 |
0.94 |
1.04 |
0.67 |
|
1.64 |
1.08 |
1.30 |
1.07 |
1.56 |
0.86 |
1.32 |
1.03 |
1.97 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
66.75 |
10.06 |
1.41 |
0.80 |
0.27 |
9.71 |
|
0.17 |
|
13.51 |
1.40 |
8.74 |
18.97 |
0.10 |
1.34 |
0.27 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1.65 |
|
0.18 |
0.64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21 |
0.46 |
0.10 |
0.06 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
424.54 |
16.26 |
26.34 |
16.02 |
13.18 |
15.27 |
1.59 |
|
23.05 |
60.11 |
|
43.71 |
18.58 |
18.24 |
68.23 |
11.91 |
56.74 |
35.29 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
12.64 |
|
|
0.26 |
|
5.87 |
|
|
|
|
|
1.11 |
5.14 |
|
0.26 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
32.02 |
0.26 |
0.03 |
|
3.18 |
0.54 |
|
|
|
4.90 |
|
18.78 |
|
|
4.33 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,756.60 |
1.11 |
8.10 |
1.25 |
0.02 |
|
1.26 |
12.38 |
0.05 |
0.08 |
|
297.01 |
37.14 |
21.63 |
103.77 |
89.23 |
1,771.49 |
412.08 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
2,558.24 |
375.84 |
329.12 |
450.57 |
118.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,284.71 |
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
5,981.45 |
375.84 |
329.13 |
450.57 |
118.00 |
244.60 |
286.88 |
182.80 |
337.50 |
972.80 |
249.75 |
1,284.71 |
1,148.87 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
Phường Duyên Hải |
Phường Lào Cai |
Phường Phố Mới |
Phường Cốc Lếu |
Phường Kim Tân |
Phường Bắc Lệnh |
Phường Pom Hán |
Phường Xuân Tăng |
Phường Bình Minh |
Phường Thống Nhất |
Phường Bắc Cường |
Phường Nam Cường |
Xã Đồng Tuyền |
Xã Vạn Hòa |
Xã Cam Đường |
Xã Tả Phời |
Xã Hợp Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
904.59 |
72.98 |
0.05 |
5.04 |
0.10 |
0.01 |
38.58 |
0.02 |
8.76 |
329.47 |
21.09 |
129.18 |
126.14 |
98.17 |
|
0.62 |
36.28 |
38.10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
74.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47.20 |
12.00 |
2.48 |
1.58 |
0.55 |
|
0.37 |
5.50 |
4.35 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
71.92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45.09 |
12.00 |
2.48 |
1.58 |
0.55 |
|
0.37 |
5.50 |
4.35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
52.63 |
|
0.05 |
|
|
|
2.46 |
|
|
20.51 |
2.10 |
17.86 |
8.87 |
|
|
|
0.78 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
198.49 |
1.17 |
|
|
0.06 |
0.01 |
7.41 |
|
2.55 |
123.16 |
3.94 |
27.15 |
5.14 |
0.90 |
|
0.25 |
10.00 |
16.75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27.03 |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
11.21 |
|
14.32 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
533.89 |
70.31 |
|
5.04 |
0.04 |
|
28.26 |
0.02 |
6.01 |
112.38 |
2.75 |
64.81 |
110.55 |
96.72 |
|
|
20.00 |
17.00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
18.52 |
|
|
|
|
|
0.45 |
|
0.20 |
15.01 |
0.30 |
2.56 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24.15 |
|
0.10 |
|
|
1.00 |
1.11 |
|
0.62 |
12.01 |
|
2.55 |
4.59 |
1.95 |
|
|
0.22 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
TAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2.03 |
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
0.48 |
|
|
0.17 |
1.35 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60 |
|
|
0.22 |
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
19.74 |
|
|
|
|
0.97 |
1.11 |
|
0.62 |
11.37 |
|
2.55 |
3.12 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1.40 |
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
P. Duyên Hải |
P. Lào Cai |
P. Phố Mới |
P. Cốc Lếu |
P. Kim Tân |
P. Bắc Lệnh |
P. Pom Hán |
P. Xuân Tăng |
P. Bình Minh |
P. Thống Nhất |
P. Bắc Cường |
P. Nam Cường |
X. Đồng Tuyền |
X. Vạn Hòa |
X. Cam Đường |
X. Tả Phời |
X. Hợp Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
1,387.53 |
43.37 |
0.11 |
8.20 |
0.19 |
0.28 |
40.38 |
0.30 |
18.33 |
329.58 |
22.11 |
139.03 |
128.09 |
242.42 |
50.44 |
11.42 |
314.36 |
38.92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
93.35 |
|
|
|
|
|
|
|
0.16 |
47.20 |
12.00 |
2.48 |
1.58 |
0.59 |
1.66 |
0.67 |
21.92 |
5.09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
84.59 |
|
|
|
|
|
|
|
0.16 |
45.09 |
12.00 |
2.48 |
1.58 |
0.59 |
1.66 |
0.67 |
15.27 |
5.09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
82.45 |
|
0.06 |
|
|
0.12 |
2.66 |
0.01 |
|
20.51 |
2.10 |
19.68 |
9.00 |
0.48 |
12.18 |
0.60 |
15.05 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
264.10 |
1.18 |
0.05 |
0.31 |
0.06 |
0.16 |
8.93 |
0.27 |
3.20 |
128.20 |
4.92 |
30.98 |
5.77 |
4.76 |
13.61 |
6.81 |
38.06 |
16.83 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
27.03 |
1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
11.21 |
|
14.32 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
898.67 |
40.69 |
|
7.89 |
0.13 |
|
28.34 |
0.02 |
14.19 |
107.45 |
2.79 |
67.90 |
111.74 |
236.50 |
22.89 |
3.00 |
238.14 |
17.00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
21.93 |
|
|
|
|
|
0.45 |
|
0.78 |
15.01 |
0.30 |
3.67 |
|
0.09 |
0.10 |
0.34 |
1.19 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
651.96 |
|
|
1.37 |
|
7.07 |
0.03 |
|
|
0.06 |
0.20 |
0.77 |
0.82 |
0.86 |
651.50 |
0.26 |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
651.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20 |
|
|
|
651.50 |
0.26 |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11.04 |
0.06 |
|
1.37 |
|
7.07 |
0.03 |
|
|
0.06 |
|
0.77 |
0.82 |
0.86 |
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
P. Duyên Hải |
P. Lào Cai |
P. Phố Mới |
P. Cốc Lếu |
P. Kim Tân |
P. Bắc Lệnh |
P. Pom Hán |
P. Xuân Tăng |
P. Bình Minh |
P. Thống Nhất |
P. Bắc Cường |
P. Nam Cường |
X. Đồng Tuyền |
X. Vạn Hòa |
X. Cam Đường |
X. Tả Phời |
X. Hợp Thành |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
129.64 |
|
0.25 |
|
|
0.76 |
2.26 |
|
|
5.75 |
0.26 |
1.35 |
9.11 |
|
8.54 |
2.41 |
85.95 |
13.00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
TAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.54 |
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
0.47 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.74 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
93.36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.41 |
85.95 |
5.00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
21.65 |
|
0.25 |
|
|
0.69 |
2.26 |
|
|
2.36 |
0.25 |
|
8.04 |
|
7.80 |
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
3.95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.85 |
|
0.50 |
0.60 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.00 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80 |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 công bố Danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 22/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên các ấp trên địa bàn huyện Châu Thành và huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2020 trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về điều chỉnh biên chế công chức, số lượng người làm việc trong các cơ quan Đảng, Mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị - xã hội; cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2020 Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 50/NQ-HĐND về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình vào kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh kế hoạch năm 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành chủ trương thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về thành lập, sáp nhập thôn, bản, khu phố thuộc các huyện: Sìn Hồ, Mường Tè, Phong Thổ, Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên của tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh và kế hoạch đầu tư công tỉnh Nam Định năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2018 về kỳ họp thứ 6 Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch chung đô thị Hòa Lạc, thành phố Hà Nội đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về định mức chi hỗ trợ mô hình giảm nghèo giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình xây dựng nghị quyết chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua đề nghị điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 giao biên chế công chức năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2015 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh biên chế công chức và biên chế viên chức tỉnh Hậu Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/05/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn, danh mục công trình trọng điểm và lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu y tế xã, phường, thị trấn và số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND điều chỉnh điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 151/NQ-HĐND về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt Chương trình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Quy hoạch phát triển thông tin và truyền thông thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 chấm dứt hiệu lực Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp; mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch 46/KH-UBND thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016 - 2020” trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất trong năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2014 về thông qua đề nghị công nhận xã Thạnh An - huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh là xã đảo Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hải Phòng năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 16/08/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính các xã Vĩnh Hà, Vĩnh Khê để mở rộng địa giới hành chính thị trấn Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị Quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 về Quy hoạch phát triển thuỷ sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2013 hủy bỏ phần chính sách chúc thọ người cao tuổi tại Nghị quyết 78/2009/NQ-HĐND Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2012 về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2012 dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ tiểu tiết của Nghị quyết 03/2008/NQ-HĐND về lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2011 tạm giao tổng biên chế công chức trong cơ quan hành chính và quyết định tổng biên chế công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp năm 2012 của Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Bảng mức giá các loại đất năm 2010 áp dụng địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021
Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 của thành phố Hà Nội Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021