Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1105/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 09/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1105/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 09 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019- 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận;
Thực hiện Kế hoạch số 2023/KH-UBND ngày 16/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về hành động thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Thực hiện Kế hoạch số 4498/KH-UBND ngày 30/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hiện cung cấp ít nhất 30% số dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền ở mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại văn bản số 921/STTTT-CN ngày 11/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chịu trách nhiệm tổ chức rà soát, đối chiếu với quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã và đang thực hiện trên hệ thống phần mềm Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, hoàn thiện quy trình hoặc xây dựng lại, điều chỉnh, bổ sung quy trình trên hệ thống phần mềm để thống nhất, phù hợp, đảm bảo việc triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thông suốt, hiệu quả;
b) Tăng cường bảo đảm an toàn thông tin cho toàn bộ dữ liệu của hệ thống phần mềm Một cửa điện tử và Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh; theo dõi khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong quá trình vận hành, khai thác, xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh;
c) Chịu trách nhiệm thực hiện đồng bộ, liên thông các thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các Sở, Ban ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
2. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được ban hành tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng, rà soát, sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh; liên hệ Sở Thông tin và Truyền thông để hướng dẫn việc cập nhật thông tin, nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỈNH NINH THUẬN |
I |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI 34/92 TTHC (36,95%) |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. |
3 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
4 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
5 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ. |
6 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe nội bộ. |
7 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển. |
8 |
Thủ tục cấp lại phù hiệu xe trung chuyển. |
9 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam. |
11 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia. |
12 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội, đoàn thể, các tổ chức sự nghiệp; Xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái: phương tiện sử dụng bởi người có hộ chiếu của nước thứ ba cấp (hộ chiếu không phải của Việt Nam hoặc Campuchia) đóng trên địa bàn tỉnh. |
13 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam. |
14 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. |
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện. |
16 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
17 |
Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác. |
18 |
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. |
19 |
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
20 |
Thủ tục cấp giấy phép lái xe quốc tế. |
21 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lái xe quốc tế. |
22 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
23 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
24 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
25 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
26 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
27 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
28 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
29 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
30 |
Thủ tục xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
31 |
Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa. |
32 |
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa. |
33 |
Thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). |
34 |
Thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương). |
II |
SỞ CÔNG THƯƠNG 60/117 TTHC (51,2%) |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
3 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
4 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
5 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
9 |
Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
10 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
13 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
15 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
17 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
18 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
19 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
20 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
21 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
22 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
23 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
24 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
25 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
26 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (TCTN) |
27 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (TCTN) |
28 |
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
29 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
30 |
Thủ tục thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
31 |
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
32 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
33 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) trường hợp Giấy phép bị mất, bị hỏng. |
34 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
35 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
36 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
37 |
Thủ tục đăng ký thực hiện khuyến mại |
38 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
39 |
Thủ tục thông báo thực hiện khuyến mại |
40 |
Thủ tục thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
41 |
Thủ tục đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
42 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
43 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
44 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
45 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
46 |
Thủ tục giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
47 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
48 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
49 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
50 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
51 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
52 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
53 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
54 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
55 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
56 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
57 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
58 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
59 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
60 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
III |
SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 26/104 TTHC (25%) |
1 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. |
2 |
Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 |
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp, doanh nghiệp |
6 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. |
7 |
Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
8 |
Thủ tục công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
9 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa |
10 |
Thủ tục khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
11 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
12 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân |
13 |
Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
14 |
Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
15 |
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
16 |
Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
17 |
Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. |
18 |
Thủ tục xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III). |
19 |
Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
20 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
21 |
Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
22 |
Thủ tục cấp phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
23 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
24 |
Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật. |
25 |
Thủ tục gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật. |
26 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
IV |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 20/70 TTHC (28,6%) |
1 |
Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
2 |
Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
3 |
Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
4 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
5 |
Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
6 |
Thủ tục thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
7 |
Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
8 |
Thủ tục cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
9 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
10 |
Thủ tục giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
11 |
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
12 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
13 |
Thủ tục giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
14 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 |
Thủ tục giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
16 |
Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
17 |
Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
18 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
19 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
20 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
V |
SỞ TƯ PHÁP: 58/169 TTHC (34,32%) |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
2 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
3 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
4 |
Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
5 |
Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
6 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài. |
7 |
Thủ tục thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
9 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
10 |
Thủ tục cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
11 |
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
12 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
13 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
14 |
Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
15 |
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
16 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
17 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
18 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
19 |
Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
20 |
Thủ tục thay đổi thành, viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
21 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
22 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/ chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
23 |
Thủ tục tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
24 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
25 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
26 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. |
27 |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
28 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
29 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
30 |
Thủ tục hợp nhất công ty luật |
31 |
Thủ tục sáp nhập công ty luật |
32 |
Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
33 |
Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
34 |
Thủ tục giải thể Đoàn luật sư |
35 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
36 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
37 |
Thủ tục thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
38 |
Thủ tục thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
39 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
40 |
Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
41 |
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh |
42 |
Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
43 |
Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
44 |
Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
45 |
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
46 |
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên |
47 |
Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng |
48 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
49 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
50 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
51 |
Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng |
52 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
53 |
Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng |
54 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
55 |
Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
56 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
57 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
58 |
Thủ tục thành lập Hội công chứng viên |
VI |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 20/59 TTHC (33,9%) |
1 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
2 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
3 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
4 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
5 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
6 |
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
7 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
8 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ. |
11 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
12 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
15 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
16 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
17 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
18 |
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
19 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
VII |
BQL CÁC KHU CÔNG NGHIỆP: 10/31 TTHC (32,3%) |
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
2 |
Thủ tục điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
3 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
6 |
Thủ tục giãn tiến độ đầu tư. |
7 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
8 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
9 |
Thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp. |
10 |
Thủ tục Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp |
VIII |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 47/125 TTHC (37,6%) |
1 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
2 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
7 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
10 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
12 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
13 |
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
14 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
15 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
17 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
18 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
19 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
20 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
21 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
22 |
Thủ tục cấp lại chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
23 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
24 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
25 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
26 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
28 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
29 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
30 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
31 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
32 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
33 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
34 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
35 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
36 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
37 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
38 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
39 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
40 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
41 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
42 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
43 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
44 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
45 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
46 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
47 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
IX |
SỞ Y TẾ 33/107 TTHC (30,84%) |
1 |
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND |
2 |
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
3 |
Thủ tục điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét duyệt hồ sơ |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
5 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
6 |
Thủ tục thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
7 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
8 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
9 |
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
10 |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
11 |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
12 |
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
13 |
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
14 |
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
15 |
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
16 |
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
17 |
Thủ tục cấp làn đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
18 |
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
19 |
Thủ tục cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
20 |
Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
21 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
22 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
23 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
24 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
25 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở KBCB |
26 |
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A |
27 |
Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
28 |
Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
29 |
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
30 |
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
31 |
Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu tịch UBND tỉnh đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
32 |
Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
33 |
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
X |
SỞ XÂY DỰNG 10/37 TTHC (27%) |
1 |
Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
2 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
3 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
4 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
5 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
6 |
Thủ tục cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
7 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
8 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
9 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
10 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
XI |
BAN DÂN TỘC 2/2 TTHC (100%) |
1 |
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
2 |
Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
XII |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 32/105 TTHC (30,5%) |
1 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
3 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
4 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
7 |
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
8 |
Thủ tục cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh |
9 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
10 |
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
13 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
14 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón |
15 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
16 |
Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
17 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
18 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
19 |
Thủ tục cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) |
20 |
Thủ tục xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
21 |
Thủ tục xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
22 |
Thủ tục cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
23 |
Thủ tục công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
24 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
25 |
Thủ tục bố trí dân cư ngoại tỉnh |
26 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
27 |
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
28 |
Thủ tục phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường |
29 |
Thủ tục xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh) |
30 |
Thủ tục đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
31 |
Thủ tục nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
32 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
XIII |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 37/37 TTHC (100%) |
1 |
Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
2 |
Thủ tục đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
3 |
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
4 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in |
7 |
Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
10 |
Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
11 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
13 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
14 |
Thủ tục cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 |
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
16 |
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
17 |
Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
18 |
Thủ tục cho phép họp báo (trong nước) |
19 |
Thủ tục cho phép họp báo (nước ngoài) |
20 |
Thủ tục thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
21 |
Thủ tục thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp |
22 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
23 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
24 |
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
25 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
26 |
Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
27 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
28 |
Thủ tục thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
29 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
30 |
Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
31 |
Thủ tục thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên |
32 |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính |
33 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
34 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
35 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
36 |
Thủ tục cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
37 |
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
XIV |
SỞ TÀI CHÍNH 10/36 TTHC (31,2%) |
1 |
Thủ tục quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
2 |
Thủ tục quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
3 |
Thủ tục quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
4 |
Thủ tục quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
5 |
Thủ tục quyết định điều chuyển tài sản công |
6 |
Thủ tục quyết định tiêu hủy tài sản công |
7 |
Thủ tục quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
8 |
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
9 |
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
10 |
Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
XV |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 39/109 (35,78%) |
1 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị cấp bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động Đo đạc và bản đồ |
2 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt động Đo đạc và bản đồ |
3 |
Thủ tục đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
4 |
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
5 |
Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
6 |
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
7 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ mỗi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. |
8 |
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
9 |
Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
10 |
Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
11 |
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
12 |
Thủ tục chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
13 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. |
14 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. |
15 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
17 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ |
18 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
19 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
20 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
21 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
22 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đếm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
23 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
24 |
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
25 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm |
26 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
27 |
Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
28 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
29 |
Thủ tục hành chính về giao khu vực biển |
30 |
Thủ tục hành chính về gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
31 |
Thủ tục hành chính về sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
32 |
Thủ tục hành chính về trả lại khu vực biển |
33 |
Thủ tục hành chính về thu hồi khu vực biển |
34 |
Thủ tục hành chính về thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với đối tượng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh |
35 |
Thủ tục cấp Giấy phép nhận chìm ở biển |
36 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
37 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
38 |
Thủ tục trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
39 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
XVI |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ 60/150 TTHC (40%) |
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
3 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
4 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần |
5 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty hợp danh |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
7 |
Thủ tục đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
8 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
9 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
10 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
11 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
12 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
13 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
14 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
15 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
16 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
17 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
18 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
19 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
20 |
Thủ tục thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
21 |
Thủ tục thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
22 |
Thủ tục thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
23 |
Thủ tục thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
24 |
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
25 |
Thủ tục thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
26 |
Thủ tục công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
27 |
Thủ tục thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
28 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
29 |
Thủ tục thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
30 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
31 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
32 |
Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
33 |
Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
34 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
35 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
36 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
37 |
Thủ tục thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
38 |
Thủ tục thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
39 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
40 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
41 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
42 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
43 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
44 |
Thủ tục đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
45 |
Thủ tục hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
46 |
Thủ tục sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
47 |
Thủ tục chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
48 |
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
49 |
Thủ tục chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
50 |
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
51 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
52 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
53 |
Thủ tục cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
54 |
Thủ tục thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
55 |
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh |
56 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
57 |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp |
58 |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
59 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
60 |
Thủ tục hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
XVII |
UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ 93/293 TTHC (31,74%) |
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
2 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
3 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
4 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
6 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
7 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
8 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
9 |
Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
10 |
Thủ tục thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
11 |
Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
12 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
13 |
Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
14 |
Thủ tục cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
15 |
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
16 |
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
17 |
Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
18 |
Thủ tục thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
19 |
Thủ tục quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
20 |
Thủ tục chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
21 |
Thủ tục chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
22 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
23 |
Thủ tục thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
24 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
25 |
Thủ tục xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
26 |
Thủ tục hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
27 |
Thủ tục hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
28 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
29 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
30 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (do hết hạn, bị mất, bị hỏng) |
31 |
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
32 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
33 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
34 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
35 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
36 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá (do hết hạn, bị mất, bị hỏng) |
37 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
38 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
39 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
40 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
41 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
42 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
43 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2, Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
44 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố. |
45 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố. |
46 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố. |
47 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố. |
48 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố |
49 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức một huyện, thành phố. |
50 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
51 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
52 |
Thủ tục thành lập hội |
53 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
54 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội |
55 |
Thủ tục đổi tên hội |
56 |
Thủ tục hội tự giải thể |
57 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
58 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
59 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
60 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
61 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
62 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
63 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
64 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
65 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
66 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
67 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khoẻ |
68 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khoẻ |
69 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
70 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
71 |
Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
72 |
Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
73 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của cấp huyện |
74 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội |
75 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
76 |
Thủ tục hỗ trợ học văn hoá, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
77 |
Thủ tục hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
78 |
Thủ tục miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
79 |
Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
80 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
81 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
82 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
83 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
84 |
Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
85 |
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
86 |
Thủ tục cấp thay đổi, bổ sung nội dung hộ kinh doanh |
87 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
88 |
Thủ tục cấp biển số nhà |
89 |
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
90 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
91 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
92 |
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
93 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Tổng |
Số lượng thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4/tổng số thủ tục hành chính: 591/1.895, đạt tỷ lệ 31,18% |
Nghị quyết 17/NQ-CP về chi hỗ trợ tiền ăn và bồi dưỡng chống dịch COVID-19 trong 05 ngày Tết Nguyên đán năm Tân Sửu 2021 Ban hành: 09/02/2021 | Cập nhật: 09/02/2021
Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 Ban hành: 01/01/2021 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai số liệu quyết toán Ngân sách năm 2018 của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 56/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu giải quyết việc làm cho các huyện, thành phố năm 2020 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2020 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Kế hoạch 4498/KH-UBND năm 2019 về thực hiện cung cấp ít nhất 30% số dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền ở mức độ 4 trên cổng dịch vụ công trực tuyến Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 05/08/2020
Kế hoạch 4498/KH-UBND năm 2019 về thực hiện nhiệm vụ năm 2020 Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn năm 2017-2025” Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Kế hoạch 2023/KH-UBND năm 2019 về tổ chức thực hiện Quy hoạch phát triển Khu du lịch Phú Quý, tỉnh Bình Thuận đến năm 2030 Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Kế hoạch 2023/KH-UBND năm 2019 thực hiện Nghị quyết 17/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng 2025 Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 20/02/2019
Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức cơ cấu của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 30/05/2019
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2014-2018 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 24/06/2019
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2019 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 Ban hành: 01/01/2019 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 56/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Kế hoạch 2023/KH-UBND năm 2017 về tổng kiểm tra, vận động thu hồi và phòng ngừa đấu tranh với hành vi vi phạm về vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2017 về ký Bản ghi nhớ về hợp tác Biển và Nghề cá giữa Việt Nam - Indonesia Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/01/2017
Kế hoạch 2023/KH-UBND năm 2016 thực hiện Công ước của Liên hợp quốc về Quyền của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2016 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực quy hoạch và kinh doanh bất động sản của ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2016 phê duyệt Hiệp định ASEAN về Trang thiết bị y tế Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 10/03/2016
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2014 gia nhập Nghị định thư Nagoya về tiếp cận nguồn gen và chia sẻ công bằng, hợp lý lợi ích phát sinh từ việc sử dụng nguồn gen trong khuôn khổ Công ước Đa dạng sinh học Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 56/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2014 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm thành viên Hội đồng giám sát xổ số cấp tỉnh và thành viên Ban Giám sát xổ số cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 08/01/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 169/QĐ-UBND Ban hành: 15/03/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ ngày 15/12/2012 trở về trước hết hiệu lực thi hành một phần Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 56/QĐ-UBND về giao dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2013 về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 11/01/2013
Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2013 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2013 Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 12/06/2015
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2012 về phiên họp chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2011 Ban hành: 07/01/2012 | Cập nhật: 09/01/2012
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước Ban hành: 09/01/2011 | Cập nhật: 13/01/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2010 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 Ban hành: 02/04/2010 | Cập nhật: 05/04/2010
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2010 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2009 Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 13/01/2010
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2010 quy định hưởng phụ cấp độc hại, nguy hiểm và chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác lưu trữ trong tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021