Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Tài nguyên Khoáng sản, Khí tượng Thủy văn, Đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 1105/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 14/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1105/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
vỀ viỆc công bỐ thỦ tỤc hành chính mỚi, sỬa đỔi, thay thẾ trong lĩnh vỰc Môi trƯỜng; Tài nguyên nưỚc; Tài nguyên Khoáng sẢn; Khí tưỢng thỦy văn; Đo đẠc bẢn đỒ và viỄn thám thuỘc chỨc năng quẢn lý cỦa sỞ TÀI NGUYên và Môi trưỜng trên đỊa bàn thành phỐ Hà NỘi
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Tờ trình số 400/TTr-STNMT-VPS ngày 16/01/2017; ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 2588/STP-KSTTHC ngày 27/12/2016 và văn bản số 72/STP-KSTTHC ngày 13/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Tài nguyên Khoáng sản, Khí tượng Thủy văn, Đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, sửa đổi 03 thủ tục hành chính về lĩnh vực đo đạc bản đồ và viễn thám tại Quyết định số 2086/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND Thành phố và thay thế các Quyết định số 4573/QĐ-UBND ngày 01/8/2013; Quyết định số 7087/QĐ-UBND ngày 26/12/2014; Quyết định số 4114/QĐ-UBND ngày 19/8/2015; Quyết định số 4589/QĐ-UBND ngày 11/9/2015; Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 21/01/2016; Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PhỤ lỤc
thỦ tỤc hành chính mỚi, sỬa đỔi, thay thẾ trong lĩnh vỰc Môi trƯỜng; Tài nguyên nưỚc; Tài nguyên Khoáng sẢn; Khí tưỢng thỦy văn; Đo đẠc bẢn đỒ và viỄn thám thuỘc chỨc năng quẢn lý cỦa sỞ TÀI NGUYên và Môi trưỜng trên đỊa bàn thành phỐ Hà NỘi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 14 háng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Số trang |
I |
Thủ tục hành chính cấp thành phố |
|||
1 |
T-HNO-263134-TT |
Thủ tục: Thẩm định Báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược |
Sở TNMT |
10 |
2 |
T-HNO-263135-TT |
Thủ tục: Thẩm định, Thẩm định lại và phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường |
Sở TNMT |
23 |
3 |
T-HNO-263136-TT |
Thủ tục: Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
Sở TNMT |
45 |
4 |
T-HNO-263347-TT |
Thủ tục: Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án/phương án bổ sung cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
Sở TNMT |
53 |
5 |
T-HNO-263137-TT |
Thủ tục: Thẩm định và Phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Sở TNMT |
58 |
6 |
T-HNO-263138-TT |
Thủ tục: Lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (Cấp Sở TNMT) |
Sở TNMT |
70 |
7 |
T-HNO-263139-TT |
Thủ tục: Xác nhận, xác nhận lại đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
Sở TNMT |
80 |
8 |
T-HNO-263344-TT |
Thủ tục: Cấp, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Sở TNMT |
87 |
9 |
T-HNO-263348-TT |
Thủ tục: Cấp/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
Sở TNMT |
93 |
10 |
|
Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án/phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Sở TNMT |
108 |
11 |
|
Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án/phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Sở TNMT |
136 |
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Số trang |
1 |
T-HNO-263140-TT |
Thủ tục: Xác nhận, xác nhận lại đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
UBND cấp huyện |
148 |
2 |
T-HNO-263141-TT |
Thủ tục: Đăng ký và xác nhận đăng ký Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản |
UBND cấp huyện |
154 |
III |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|||
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Số trang |
1 |
T-HNO-263981-TT |
Thủ tục: Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
UBND cấp xã |
166 |
2 |
|
Thủ tục: Tham vấn ý kiến đối với đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
UBND cấp xã |
187 |
LĨNH vỰc TÀI NGUYÊN NƯỚC
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Số trang |
I |
Thủ tục hành chính cấp thành phố |
|||
1 |
T-HNO-263220-TT |
Thủ tục: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. |
Sở TNMT |
191 |
2 |
T-HNO-148698-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
Sở TNMT |
193 |
3 |
T-HNO-263223-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
Sở TNMT |
207 |
4 |
T-HNO-263224-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. |
Sở TNMT |
233 |
5 |
T-HNO-263225-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy phép xả nước thải với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
Sở TNMT |
254 |
6 |
T-HNO-263226-TT |
Thủ tục: Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ. |
Sở TNMT |
276 |
7 |
T-HNO-263227-TT |
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
Sở TNMT |
285 |
8 |
T-HNO-263228-TT |
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
Sở TNMT |
292 |
9 |
T-HNO-263229-TT |
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. |
Sở TNMT |
300 |
10 |
T-HNO-263230-TT |
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
Sở TNMT |
309 |
11 |
T-HNO-263231-TT |
Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ. |
Sở TNMT |
317 |
12 |
T-HNO-263232-TT |
Thủ tục: Cấp lại giấy phép tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Hà Nội. |
Sở TNMT |
327 |
13 |
T-HNO-263233-TT |
Thủ tục: Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Hà Nội. |
Sở TNMT |
331 |
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
1 |
T-HNO-263221-TT |
Thủ tục: Đăng ký khai thác nước dưới đất |
UBND cấp huyện |
335 |
2 |
T-HNO-263222-TT |
Thủ tục: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
UBND cấp huyện |
339 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Số trang |
Thủ tục hành chính cấp thành phố |
||||
1 |
T-HNO-139914-TT |
Thủ tục: Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở TNMT |
341 |
2 |
T-HNO-139914-TT |
Thủ tục: Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở TNMT |
344 |
3 |
T-HNO-139915-TT |
Thủ tục: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Sở TNMT |
347 |
4 |
T-HNO-140963-TT |
Thủ tục: Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
Sở TNMT |
350 |
5 |
T-HNO-140992-TT |
Thủ tục: Giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở TNMT |
353 |
6 |
T-HNO-141006-TT |
Thủ tục: Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở TNMT |
356 |
7 |
T-HNO-141248-TT |
Thủ tục: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Sở TNMT |
359 |
8 |
T-HNO-141170-TT |
Thủ tục: Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
Sở TNMT |
362 |
9 |
T-HNO-141343-TT |
Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Sở TNMT |
365 |
10 |
|
Thủ tục: Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Sở TNMT |
368 |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Số trang |
Thủ tục hành chính cấp thành phố |
||||
1 |
|
Thủ tục: Cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo Khí tượng thủy văn |
Sở TNMT |
372 |
2 |
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo Khí tượng thủy văn |
Sở TNMT |
374 |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Số trang |
I |
Thủ tục hành chính cấp thành phố |
|||
1 |
T-HNO-264483-TT |
Thủ tục: Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ. |
Sở TNMT |
378 |
2 |
T-HNO-264484-TT |
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
Sở TNMT |
381 |
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
1 |
T-HNO-264486-TT |
Thủ tục: Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ |
UBND cấp huyện |
392 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp theo dõi, xử lý thông tin sai sự thật, thông tin xấu, độc trên không gian mạng Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 4573/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá bán cá Koi tại Trung tâm cá Koi Nhật Bản – Bình Định Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 4114/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai quận, huyện Ban hành: 30/06/2019 | Cập nhật: 24/10/2019
Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch xây dựng, đánh giá và công nhận xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2018 Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 4114/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí và quy trình đánh giá, xếp hạng công tác quản lý an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản tại các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 352/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 2250/QĐ-UBND về giá thu một phần viện phí Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 2019/QĐ-UBND công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Cụm công nghiệp Hồ Điền, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Quyết định 515/QĐ-TTg phê duyệt Đề án thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ, công, viên chức giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2017 Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch Cải thiện, nâng cao chỉ số Chi phí gia nhập thị trường, Cạnh tranh bình đẳng và Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp trong Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Xúc tiến quảng bá du lịch tỉnh Hà Giang đến năm 2020 Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển các điểm, tuyến du lịch đường sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2016 công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến 2025 Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, đo đạc bản đồ và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chính sách quốc gia phòng, chống tác hại của lạm dụng đồ uống có cồn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa tại các văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 4114/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 23/09/2015
Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội tỷ lệ 1/10.000 Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về mức chi đặc thù áp dụng cho hoạt động làm mẹ an toàn/kế hoạch hóa gia đình tại cộng đồng của hợp phần Sức khỏe bà mẹ trong khuôn khổ Dự án Bạn hữu trẻ em tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2012-2016 Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 12/06/2015
Quyết định 7087/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 20/05/2015
Quyết định 352/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2014 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 352/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 4573/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 08/08/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo củng cố, đổi mới và phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 53/2006/QĐ-UBND về định mức kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, góp ý, thẩm định, thẩm tra, rà soát và kiểm tra, giám sát, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/08/2011 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 2086/QĐ-UBND năm 2011 về chương trình hành động của về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2011 và giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học công nghệ tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 2967/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010 tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/05/2008 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 05/09/2007 | Cập nhật: 05/02/2010
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2007 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2007 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 28/02/2007 | Cập nhật: 29/09/2012