Quyết định 4573/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: 4573/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Thế Thảo
Ngày ban hành: 01/08/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4573/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý theo quy định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành ph,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế và hủy bỏ 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội. Các thủ tục hành chính này thay thế cho 14 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Khoáng sản đã được ban hành tại Quyết định số 1857/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 của UBND Thành phố Hà Nội (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố; Chtịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chtịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC (Bộ Tư pháp);
-
Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Đoàn ĐBQH thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- CVP/PVP UBND TP;
- KSTTHC, NC, TNMT, TH, HC-TC;
-
Cổng thông tin điện tử thành phố;
-
Công báo, website;
-
Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Thảo

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI VÀ HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4573/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

Phần I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trong lĩnh vực Khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội.

STT

Tên thủ tc hành chính

Cơ quan thực hiện

I. LĨNH VC KHOÁNG SẢN

1

Thủ tục Thăm dò khoáng sản.

Mã: (T-HNO-139896)

Sở Tài nguyên và môi trường

2

Thủ tục Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản.

Mã: (T-HNO-139914-TT)

Sở Tài nguyên và môi trường

3

Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sn: sửa đổi và thay thế.

Mã: (T-HNO-139915-TT)

Sở Tài nguyên và môi trường

4

Thủ tục Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản: sửa đổi và thay thế

Mã: (T-HNO-140963-TT)

Sở Tài nguyên và môi trường

5

Thủ tục Giấy phép khai thác khoáng sản: sửa đổi và thay thế.

Mã: (T-HNO-140992-TT)

Sở Tài nguyên và môi trường

6

Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản: sửa đổi và thay thế.

Mã: (T-HNO-141006-TT)

Sở Tài nguyên và môi trường

7

Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản: sửa đi và thay thế

Mã: (T-HNO-141248-TT)

Sở Tài nguyên và môi trường

8

Thủ tục Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại: Sửa đi và thay thế.

Mã: (T-HNO-141170-TT)

Sở Tài nguyên và môi trường

9

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt trlượng khoáng sn: sửa đổi và thay thế.

Mã: (T-HNO-141343-TT)

Sở Tài nguyên và môi trường

Phần II. Danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trong lĩnh vực Khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội.

STT

Tên thủ tc hành chính

Căn cứ hủy bỏ

I. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

 

1

Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản.

Mã: (T-HNO-140875-TT)

Luật khoáng sản 2010 không có thủ tục này

2

Thủ tục giy phép chế biến khoáng sản.

Mã: (T-HNO-141261-TT)

Luật khoáng sản 2010 không có thủ tục này

3

Thủ tục gia hạn giy phép chế biến khoáng sản.

Mã: (T-HNO-141246-TT)

Luật khoáng sản 2010 không có thủ tục này

4

Thủ tục Chuyển nhượng quyền chế biến khoáng sản.

Mã: (T-HNO-141322-TT)

Luật khoáng sản 2010 không có thủ tục này

5

Thủ tục Trả lại quyền chế biến khoáng sản

Mã: (T-HNO-141325-TT)

Luật khoáng sản 2010 không có thủ tục này

Phần III. Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết ca Sở Tài nguyên và môi trường trong lĩnh vực Khoáng sản.

Lĩnh vực: Khoáng sản

1. Thủ tục Giấy phép thăm dò khoáng sản

Trình tự thực hiện

Bước 1: Tổ chức, cá nhân đã được lựa chọn để cấp giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản chuẩn bị hồ sơ và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính (bộ phận một cửa) Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội;

Bước 2: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì phải hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình thì hướng dẫn tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

Bước 3: Bộ phận một cửa vào stiếp nhận, trình hồ sơ tới lãnh đạo sở giao phòng chuyên môn để giải quyết theo quy định.

Bước 4: Phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở thông qua, trình UBND thành phố phê duyệt.

Bước 5: Bộ phận một cửa trả kết quả theo phiếu hẹn.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội - số 18 Huỳnh Thúc Kháng, Hà Nội.

Thành phần Hồ sơ

- Giấy giới thiệu (đối với tổ chức);

- Đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò khoáng sản (mẫu số 01);

- Đề án thăm dò khoáng sản lập theo quy định (Bản chính);

- Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (Bản chính);

- Bản cam kết bảo vệ môi trường đối với trường hợp thăm dò khoáng sản độc hại (Bản chính hoặc Bản sao có chứng thực);

- Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (Bản chính hoặc Bản sao có chứng thực);

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài còn phải có bản sao quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam (Bản chính hoặc Bản sao có chứng thực);

- Văn bản của ngân hàng nơi tổ chức, cá nhân đăng ký tài khoản giao dịch xác nhận về vốn chủ sở hữu theo quy định (có vn chủ sở hữu ít nhất bằng 50% tổng vốn đầu tư thực hiện đề án thăm dò khoáng sản) (Bản chính hoặc Bản sao có chng thực).

- Slượng hồ sơ: 01 (bộ)

Thời hạn giải quyết

- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội: Tối đa 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ.

- Tại UBND Thành phố: Tối đa 27 ngày

+ Thông qua nội dung đề án thăm dò khoáng sản để cấp phép hoặc thành lập hội đồng thẩm định (trong trường hợp cần thiết): Tối đa 20 ngày.

+ Quyết định cấp hoặc không cấp giấy phép thăm dò khoáng sản: Tối đa 7 ngày.

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức, Cá nhân.

Cơ quan thực hin TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Hà Nội.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

d) Cơ quan phối hợp (nếu có):

Kết quả của TTHC

Giấy phép

Lệ phí

- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.

Tên mẫu đơn, mẫu t khai

Mu số 01

Yêu cầu, điều kiện thực hin TTHC

Không

Căn cứ pháp lý của TTHC

+ Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

+ Nghị định s 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

+ Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

+ Thông tư s129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011

 

Mu s 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lập - T do - Hnh phúc
--------------------

…….., ngày... tháng... năm...

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN

Kính gửi:

Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

(Tên tổ chức, cá nhân) ……………………………………………………………………

Trụ sở tại: …………………….. Điện thoại: ………………….. Fax: …………………..

Quyết định thành lập doanh nghiệp s...., ngày.... tháng... năm.... hoặc Đăng ký kinh doanh số... ngày... tháng... năm....

Giấy phép đầu tư số.... ngày.... tháng.... năm... của (Cơ quan cấp giấy phép đầu tư) ….. (nếu có).

Đề nghị được cp phép thăm dò khoáng sản (tên khoáng sản) …………. tại xã .……….., huyện ……………… tỉnh……………………………………………………………………………..

Diện tích là …………………… (ha, km2), được giới hạn bởi các đim góc …………. có tọa độ xác định trên bản đồ khu vực thăm dò kèm theo.

Thời gian thăm dò ………. (tháng, năm), kể từ ngày ký Giấy phép.

Hợp đồng kinh tế kỹ thuật số ….., ngày …. tháng...năm... với (tên tổ chức lập đề án thăm dò) ……… (trong trường hợp chủ đầu tư không có đủ điều kiện để tổ chức thăm dò khoáng sản).

Mục đích sử dụng khoáng sản: ……………………………………………………………

(Tên tổ chức, cá nhân) ……………… cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan.

 

 

Tổ chức, cá nhân làm đơn
(Ký tên, đóng
dấu)

 

2. Thủ tục Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

Trình tự thực hiện

Bước 1: Tchức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính (bộ phận một cửa) Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội;

Bước 2: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hp lệ thì phải hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình thì hướng dẫn tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

Bước 3: Bộ phận một cửa vào sổ tiếp nhận, trình hồ sơ tới lãnh đạo sở giao phòng chuyên môn để giải quyết theo quy định.

Bước 4: Phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở thông qua, trình UBND thành phố phê duyệt.

Bước 5: Bộ phận một cửa trkết quả theo phiếu hẹn.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Ni - số 18 Huỳnh Thúc Kháng, Hà Nội

Thành phần hồ sơ

- Giấy giới thiệu (đối với tổ chức)

- Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (mẫu số 02);

- Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã thực hiện đến thời đim đnghị gia hạn và kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo (Bản chính);

- Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (Bản chính);

- Các văn bản thực hiện nghĩa vụ liên quan đến hoạt động thăm dò tính đến thời điểm đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực).

+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

Thi hạn giải quyết

- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội: Ti đa 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Tại UBND Thành phố: Tối đa 05 ngày.

Đối tượng thực hiện TTHC

+ Tổ chức, cá nhân.

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thm quyền quyết định: UBND Thành phố Hà Nội.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyn được ủy quyn hoặc phân cp thực hiện (nếu có):

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có)

Kết quả của TTHC

- Giấy phép

Lệ phí

nộp lệ phí tính bng 50% mức lệ phí của giy phép thăm dò khoáng sản.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Mu số 02.

Yêu cầu, điều kiện thực hin TTHC

Không

Căn cứ pháp lý của TTHC

+ Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

+ Nghị định s15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

+ Thông tư s 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

+ Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011

 

Mu s 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lập - T do - Hnh phúc
----------------

…….., ngày... tháng... năm...

ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN

Kính gửi:

Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

(Tên tổ chức, cá nhân) ……………………………………………………………………

Trụ sở tại: …………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………….. Fax: ……………………………………………….

Được phép thăm dò (tên khoáng sản) …………. tại xã ………, huyện......., tỉnh ………….. theo Giấy phép thăm dò khoáng sản số ………. ngày ….. tháng ….. năm ….. của ... Bộ Tài nguyên và Môi trường (Ủy ban nhân dân tỉnh ...)

Đề nghị được gia hạn Giấy phép thăm dò, thời gian gia hạn ……. tháng.

Diện tích trả lại là ……. (ha, km2).          

Diện tích tiếp tục thăm dò ……. (ha, km2), được giới hạn bởi các điểm góc ….. tọa độ xác định trên bản đồ khu vực thăm dò kèm theo.

Lý do xin gia hạn ……………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

(Tên tổ chức, cá nhân) …………… cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan.

 

 

Tổ chức, cá nhân làm đơn
(Ký tên, đóng
dấu)

 

3. Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Trình tự thực hiện

Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính (bộ phận một cửa) Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội;

c 2: Cán bộ một ca tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ trong h sơ.

- Trường hp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn trkết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì phải hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình thì hướng dẫn tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

Bước 3: Bộ phận một cửa vào stiếp nhận, trình hồ sơ tới lãnh đạo sở giao phòng chuyên môn để giải quyết theo quy định.

Bước 4: Phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở thông qua, trình UBND thành phố phê duyệt.

Bước 5: Bộ phận một cửa trả kết quả theo phiếu hẹn.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội - số 18 Huỳnh Thúc Kháng, Hà Nội

Thành phn Hồ sơ

- Giấy giới thiệu (đối với tổ chức);

- Đơn đề nghchuyển nhưng quyền thăm dò khoáng sản (mẫu s 03);

- Hợp đồng chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Bản chính);

- Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sn (Bản chính);

- Các văn bản chứng minh việc tổ chức, cá nhân chuyển nhượng đã hoàn thành nghĩa vụ (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực), bao gồm:

+ Thực hiện đúng Giấy phép thăm dò khoáng sản, đề án thăm dò khoáng sản đã được chấp thuận;

+ Báo cáo cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xem xét, chấp thuận trong trường hợp thay đổi phương pháp thăm dò hoặc thay đổi khối lượng thăm dò có chi phí lớn hơn 10% dự toán;

+ Bồi thường thiệt hại do hoạt động thăm dò gây ra;

+ Thu thập, lưu giữ thông tin về khoáng sản và báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước về khoáng sản; báo cáo các hoạt động khác cho cơ quan nhà nước có thm quyền theo quy định của pháp luật;

+ Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản đã thực hiện được ít nhất 50% dự toán của đề án thăm dò khoáng sản.

- Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tchức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản; trường hợp là doanh nghiệp nước ngoài còn phải có bản sao quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam (Bản chính hoặc bản sao có chng thực);

- Slượng hồ sơ: 01 (bộ)

Thi hạn giải quyết

- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội: Ti đa 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Tại UBND Thành ph: Tối đa 05 ngày.

Đối tượng thực hiện TTHC

- Tchức, cá nhân.

Cơ quan thực hin TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố Hà Nội.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có):

Kết quả của TTHC

- Giy phép

Lệ phí

nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí của giy phép thăm dò khoáng sản.

Tên mẫu đơn, mẫu t khai

Mu s 03.

Yêu cu, điu kiện thực hin TTHC

Không

Căn cứ pháp lý của TTHC

+ Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

+ Nghị định s 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

+ Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

+ Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011

 

Mu s 03

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lập - T do - Hnh phúc
--------------------

…….., ngày... tháng... năm...

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN THĂM DÒ KHOÁNG SẢN

Kính gửi:

Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

(Tên tổ chức, cá nhân) ……………………………………………………………………

Trụ stại: ……………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………….. Fax:  ………………………………………………

Đề nghị được chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản theo Giấy phép thăm dò số ………, ngày.... tháng.... năm ….. của .... Bộ Tài nguyên và Môi trường (UBND tỉnh...) cho phép hot đng thăm dò (khoáng sản)…………. tại xã ……….. huyện …………….., tỉnh …………………..

Thời hạn thăm dò ……… tháng (năm),

Tchức nhận chuyển nhượng: (Tên tchức, cá nhân) …………………………..

Trsở tại: …………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………… Fax: …………………………………………….

Quyết định thành lập doanh nghiệp số..... ngày…. tháng... năm.... hoặc Đăng ký kinh doanh s... ngày... tháng... năm....

Giấy phép đầu tư số.... ngày.... tháng.... năm... của (Cơ quan cấp giấy phép đầu tư) ….. (nếu có)

Hp đồng chuyển nhượng số ….. ngày.... tháng.... năm …… và các văn bản khác liên quan.

Mục đích sdụng khoáng sản: …………………………………………………………

(Tên tổ chức, cá nhân) ………… cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan.

 

Tchức, cá nhân đnghị chuyển nhượng
(Ký tên, đóng dấu)

Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng
(Ký tên, đóng dấu)

 

4. Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản

Trình tự thực hiện

Bước 1: Tchức, cá nhân chuẩn bị hsơ và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính (bộ phận một cửa) Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội;

Bước 2: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì phải hướng dẫn bsung, hoàn thiện h sơ.

- Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình thì hướng dẫn tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

Bước 3: Bộ phận một cửa vào sổ tiếp nhận, trình hồ sơ tới lãnh đạo sở giao phòng chuyên môn để giải quyết theo quy định.

c 4: Phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở thông qua, trình UBND thành phố phê duyệt.

Bước 5: Bộ phận một cửa trkết quả theo phiếu hẹn.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hsơ Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội - số 18 Huỳnh Thúc Kháng, Hà Nội

Thành phần Hồ sơ

- Giy giới thiệu (đối với tchức);

- Đơn đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (mẫu số 04);

- Giấy phép thăm dò khoáng sản (Bản chính);

- Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã thực hiện đến thời điểm đề nghị trả lại (Bản chính);

- Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản, kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo trong trường hp trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò (Bn chính);

- Các văn bản thực hiện nghĩa vụ liên quan đến hoạt động thăm dò tính đến thời điểm đề nghị trả lại (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực);

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

Thời hạn giải quyết

- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội: Ti đa 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Tại UBND Thành phố: Tối đa 05 ngày.

Đi tượng thực hiện TTHC

- Tổ chức, cá nhân.

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phHà Nội.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: STài nguyên và Môi trường Hà Nội.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có):

Kết quả của TTHC

- Quyết định.

Lệ phí

không thu phí.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Mu số 04.

Yêu cầu, điều kiện thực hin TTHC

Không

Căn c pháp lý của TTHC

+ Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

+ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

+ Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

+ Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011

 

Mu s 04

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lập - T do - Hnh phúc
--------------------

…….., ngày... tháng... năm...

ĐƠN ĐỀ NGHỊ TRẢ LẠI GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN (HOẶC TRẢ LẠI MỘT PHẦN DIỆN TÍCH KHU VỰC THĂM DÒ KHOÁNG SẢN)

Kính gửi:

Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

(Tên tổ chức, cá nhân):  …………………………………………………………………

Trụ stại: ………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………., Fax: …………………………………………

Đnghị được trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản (một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản của Giấy phép thăm dò khoáng sản) số ……., ngày.... tháng ... năm ... của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (UBND tỉnh...) cho phép thăm dò (khoáng sản).... tại khu vực... thuộc xã....huyện...tỉnh...

Đi với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò cần nêu rõ các nội dung sau:

- Diện tích đề nghị trả lại là: …… (ha, km2)

- Diện tích khu vực tiếp tục thăm dò là: …………… (ha, km2).

Diện tích đề nghị trả lại và diện tích đề nghị tiếp tục thăm dò có tọa độ các điểm khép góc xác định trên bản đồ khu vực kèm theo.

Lý do đề nghị trlại ………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

(Tên tổ chức, cá nhân) ………..… cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan.

 

 

Tổ chức, cá nhân làm đơn
(Ký tên, đóng
dấu)

 

5. Thủ tục giấy phép khai thác khoáng sản:

Trình tự thực hiện

Bước 1: Tổ chức, cá nhân chun bị hồ sơ và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính (bộ phận một cửa) Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội;

Bước 2: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra giấy ttrong hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn trả kết quả.

- Trường hp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì phải hướng dẫn bsung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình thì hưng dẫn tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

Bước 3: Bộ phận một cửa vào sổ tiếp nhận, trình hồ sơ tới lãnh đạo sở giao phòng chuyên môn để giải quyết theo quy đnh.

Bước 4: Phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở thông qua, trình UBND thành phố phê duyệt.

Bước 5: Bộ phận một cửa trả kết quả theo phiếu hẹn.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội - số 18 Huỳnh Thúc Kháng, Hà Nội

Thành phần Hồ sơ

- Giấy giới thiệu (đối với tổ chức);

- Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản (mẫu s 05);

- Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (Bản chính);

- Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt;

- Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực);

- Văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hp đu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò (Bn chính hoặc bản sao có chứng thực);

- Giấy chứng nhận đầu tư (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực);

- Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo quyết định phê duyệt hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo giấy xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (Bn chính hoặc bản sao có chứng thực);

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Bản chính hoặc bản sao có chng thực);

- Văn bản xác nhận vốn chủ sở hữu theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 53 Luật khoáng sản (có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của dự án đầu tư khai thác khoáng sản) (Bn chính hoặc bản sao có chng thực).

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

Thời hạn giải quyết

- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội: Ti đa 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ.

- Tại UBND Thành phố: Tối đa 07 ngày.

Đi tượng thực hiện TTHC

- Tổ chức, cá nhân.

Cơ quan thực hin TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố Hà Nội.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có):

Kết quả của TTHC

- Giy phép

Lệ phí

theo Phụ lục I.

Tên mẫu đơn, mẫu t khai

- Mu số 05.

Yêu cầu, điều kin thực hiện TTHC

Không

Căn cứ pháp lý của TTHC

+ Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

+ Nghị định s 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

+ Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

+ Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011.

 

Mẫu số 05

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lập - T do - Hnh phúc
--------------------

…….., ngày... tháng... năm...

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

Kính gửi:

Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

(Tên tổ chức, cá nhân) ……………………………………………………………………

Trụ stại: ……………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………….. Fax: ………………………………………………

Quyết định thành lập doanh nghiệp số...., ngày.... tháng... năm.... hoặc Đăng ký kinh doanh số... ngày... tháng... năm…

Giấy chứng nhận đầu tư số.... ngày.... tháng.... năm... của (Cơ quan cấp giấy phép đầu tư) …… cho dự án ... của Công ty ....

Báo cáo kết quả thăm dò (tên khoáng sản) ………….. tại xã …….. do ………. thành lập năm ……. đã được …………. phê duyệt theo Quyết định số …… ngày.... tháng.... năm....của …..

Đề nghị được cấp phép khai thác (tên khoáng sản) …………… tại khu vực ..... thuộc xã ….. huyện …………. tỉnh ………………..

Diện tích khu vực khai thác: ……………. (ha, km2), được giới hạn bởi các điểm góc: ……….. có tọa độ xác định trên bản đồ khu vực khai thác kèm theo.

Trữ lượng khai thác: …………….. (tấn, m3,...)

Công suất khai thác: …………….. (tấn, m3,...) /năm

Mức sâu khai thác: ...

Thời hạn khai thác: ……. năm, kể từ ngày ký giấy phép. Trong đó thời gian xây dựng cơ bản mỏ là: ....năm (tháng).

Mục đích sử dụng khoáng sản: …………………………………………………………………….

Đi với trường hợp đề nghị cấp phép khai thác nước khoáng, nước nóng cần bổ sung thông tin về công trình khai thác theo các thông số:

Số hiệu, C.sâu               Tọa độ    Lưu lượng           Hạ thp          Mức nước         Ghi chú       GK          GK(m)                X      Y      (m3/ngày)  Smax (m)            tĩnh (m)

(Tên tổ chức, cá nhân) ................... cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sn và quy định của pháp luật khác có liên quan.

 

 

Tổ chức, cá nhân làm đơn
(Ký tên, đóng
dấu)

 

6. Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản:

Trình tự thực hiện

c 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính (bộ phận một cửa) Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội;

Bước 2: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hp lệ thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì phải hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình thì hướng dẫn tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

Bước 3: Bộ phận một cửa vào sổ tiếp nhận, trình hồ sơ tới lãnh đạo sở giao phòng chuyên môn để giải quyết theo quy định.

Bước 4: Phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở thông qua, trình UBND thành phố phê duyệt.

c 5: Bộ phận một cửa trả kết quả theo phiếu hẹn.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội - s18 Huỳnh Thúc Kháng, Hà Nội

Thành phn Hồ sơ

- Giấy giới thiệu (đối với tổ chức).

- Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (mẫu số 06);

- Bn đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị gia hạn (Bản chính);

- Báo cáo kết quả hoạt động khai thác tính đến thời điểm đề nghị gia hạn, trữ lượng khoáng sản còn lại; diện tích đề nghị được tiếp tục khai thác (Bản chính).

- Các văn bản chứng minh tổ chức, cá nhân đã thực hiện nghĩa vụ đến thời điểm đề nghị gia hạn (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực), bao gồm:

+ Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, lệ phí cp Giấy phép khai thác khoáng sản, thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài chính khác theo quy định của pháp luật;

+ Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết kế mỏ:

+ Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ; ngày bắt đầu khai thác với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và thông báo cho Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện;

+ Thu thập, lưu giữ thông tin về kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản và khai thác khoáng sản;

+ Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước có thm quyền theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

+ Bi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra.

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

Thời hạn giải quyết

- Tại STài nguyên và Môi trường Hà Nội: Ti đa 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Tại UBND Thành ph: Tối đa 05 ngày.

Đi tượng thc hin TTHC

+ Tổ chức, cá nhân.

Cơ quan thực hin TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố Hà Nội.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cp thực hiện (nếu có):

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có):

Kết quả của TTHC

- Giy phép

Lệ phí

nộp lệ phí tính bng 50% mức lệ phí của giy phép khai thác khoáng sản

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Mu số 06.

Yêu cu, điu kiện thực hin TTHC

Không

Căn cứ pháp lý của TTHC

+ Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

+ Nghị định s15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

+ Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

+ Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011

 

Mu s 06

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lập - Tdo - Hnh phúc
--------------------

…….., ngày... tháng... năm...

ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

Kính gửi:

Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

(Tên tổ chức, cá nhân) ……………………………………………………………………

Trụ stại: ………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………….. Fax: ……………………………………………

Đề nghị được gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản số …….. ngày.... tháng... năm....của Bộ Tài nguyên và Môi trường (UBND tỉnh…) cho phép khai thác (tên khoáng sản) ……..  tại: xã ……….. huyện …………., tỉnh ……………………………..

Thời gian đề nghị được tiếp tục khai thác: …….. năm.

Diện tích đề nghị tiếp tục khai thác:.... ha. Được giới hạn bởi các điểm góc ……….. có tọa độ xác định trên bản đồ kèm theo.

Trữ lượng còn lại: …… (tấn, m3,…).

Công suất khai thác: …….. (tn, m3,...)

Lý do xin gia hạn ……………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

(Tên tổ chức, cá nhân) ……………….. cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và quy đnh của pháp luật khác có liên quan.         

 

 

Tổ chức, cá nhân làm đơn
(Ký tên, đóng
dấu)

 

7. Thủ tục chuyn nhượng quyn khai thác khoáng sản:

Trình tự thực hiện

Bước 1: Tchức, cá nhân chun bị hsơ và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính (bộ phận một cửa) Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội;

Bước 2: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì phải hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình thì hướng dẫn tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

Bước 3: Bộ phận một cửa vào sổ tiếp nhận, trình hồ sơ tới lãnh đạo sở giao phòng chuyên môn để giải quyết theo quy định.

Bước 4: Phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở thông qua, trình UBND thành phố phê duyệt.

Bước 5: Bộ phận một của trả kết quả theo phiếu hẹn.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội - số 18 Huỳnh Thúc Kháng, Hà Nội

Thành phần Hồ sơ

- Giy giới thiệu (đi với tchức).

- Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (mẫu số 07);

- Hp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản chuyển nhượng (Bn chính);

- Bản đồ hin trang khai thác mỏ ti thời điểm đề nghchuyển nhượng (Bản chính);

- Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (Bản chính).

- Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tính đến thời điểm chuyển nhượng của tổ chức, cá nhân, chuyển nhượng (Bn chính hoặc bản sao có chứng thực) bao gồm:

+ Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, lệ phí cấp Giấy phép khai thác khoáng sản, thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài chính khác theo quy định của pháp luật;

+ Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết kế mỏ;

+ Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và thông báo cho Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện;

+ Thu thập, lưu giữ thông tin về kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản và khai thác khoáng sản;

+ Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra;

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực).

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

Thời hạn giải quyết

- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội: Tối đa 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Tại UBND Thành ph: Ti đa 05 ngày.

Đối tượng thực hiện TTHC

- Tổ chức, cá nhân.

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố Hà Nội.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có):

Kết quả của TTHC

- Giấy phép

L phí

Nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí ca giấy phép khai thác khoáng sản.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Mu s 07.

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

Không

Căn c pháp lý của TTHC

+ Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

+ Nghị định s 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

+ Thông tư s 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

+ Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011

 

Mu s 07

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lập - T do - Hnh phúc
--------------------

…….., ngày... tháng... năm...

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

Kính gửi:

Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

(Tên tổ chức, cá nhân) ……………………………………………………………………

Trụ stại: ……………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………….., Fax: ……………………………………………

Đề nghị được chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản theo Giấy phép khai thác số… ngày... tháng... năm... của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (UBND tỉnh ...) cho phép khai thác (tên khoáng sản) tại khu vực ………, thuộc xã ……..huyện ………., tỉnh ………….

Thời hạn được khai thác… năm,

Tổ chức, cá nhân nhận chuyn nhượng: (Tên tổ chức, cá nhân) ……………………

Trụ sở tại: ……………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………, Fax:……………………………………………

Quyết định thành lập doanh nghiệp số...., ngày.... tháng... năm.... hoặc Đăng ký kinh doanh số... ngày... tháng... năm....

Giấy chứng nhận đầu tư s.. ngày..... tháng.... năm... của (Cơ quan cấp giấy phép đầu tư) cấp cho dự án... của Công ty ...

Kèm theo Hợp đồng chuyển nhượng s.... ký ngày... tháng... năm... và các văn bản khác liên quan.

Mục đích sử dụng khoáng sản ………………………………………………………………………

(Tên tổ chức, cá nhân) …………………… cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan.

 

Tchức, cá nhân đnghị chuyển nhượng
(Ký tên, đóng dấu)

Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng
(Ký tên, đóng dấu)

 

8. Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sn

Trình tự thực hiện

Bước 1: Tchức, cá nhân chun bị hsơ và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trkết quả hồ sơ hành chính (bộ phận một cửa) STài nguyên và Môi trường Hà Nội;

Bước 2: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đhoặc không hợp lệ thì phải hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình thì hướng dẫn tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

Bước 3: Bộ phận một cửa vào sổ tiếp nhận, trình hồ sơ tới lãnh đạo sgiao phòng chuyên môn để giải quyết theo quy định.

Bước 4: Phòng chuyên môn tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sthông qua, trình UBND thành phố phê duyệt.

Bước 5: Bộ phận một cửa trả kết quả theo phiếu hẹn.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội - số 18 Huỳnh Thúc Kháng, Hà Nội

Thành phần Hồ sơ

- Giy giới thiệu (đối với tchức);

- Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trlại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (mẫu s 08);

- Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đnghị trả lại (Bản chính);

- Giấy phép khai thác khoáng sản (Bn chính);

- Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản tính đến thời điểm đnghị trả lại (Bản chính);

- Đề án đóng cửa mỏ trong trường hợp trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản (Bản chính).

- Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tính đến thời điểm đề nghị trả lại (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực), bao gồm:

+ Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, lệ phí cấp Giấy phép khai thác khoáng sản, thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài chính khác theo quy định của pháp luật;

+ Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết kế mỏ;

+ Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giy phép và thông báo cho Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện;

+ Thu thập, lưu giữ thông tin v kết quả thăm dò nâng cp trữ lượng khoáng sản và khai thác khoáng sản;

+ Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

+ Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra.

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

Thi hạn giải quyết

- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội: Tối đa 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ.

- Tại UBND Thành phố: tối đa 05 ngày.

Đối tượng thực hiện TTHC

- Tổ chức, cá nhân.

Cơ quan thc hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phHà Nội.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):

c) Cơ quan trc tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

d) Cơ quan phi hợp (nếu có):

Kết quả của TTHC

- Quyết định

Lệ phí

Không thu phí

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Mu s 08.

Yêu cầu, điều kiện thực hin TTHC

Không

Căn cứ pháp lý của TTHC

+ Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

+ Nghị định s 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

+ Thông tư s 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

+ Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011

 

Mu s 08

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lập - T do - Hnh phúc
--------------------

…….., ngày... tháng... năm...

ĐƠN ĐỀ NGHỊ TRẢ LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN (HOẶC TRẢ LẠI MỘT PHẦN DIỆN TÍCH KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN)

Kính gửi:

Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

(Tên tổ chức, cá nhân) ……………………………………………………………………

Trụ stại: ……………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………….., Fax: ……………………………………………

Đề nghị được trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản (một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản) theo Giấy phép số….. ngày.... tháng ….. năm ….. do Bộ Tài nguyên và Môi trường (UBND tỉnh...) cấp tại mỏ (tên mỏ) ………. thuộc xã ……….. huyện ….. tỉnh kể từ ngày.... tháng ….. năm ……….

Đi với trường hợp trả lại một phần diện tích khai thác cn b sung các thông tin sau:

- Diện tích đề nghị trả lại là: ……. (ha, km2).

- Diện tích đề nghị được tiếp tục khai thác là: …….. (ha, km2).

Khu vực đề nghị trả lại và khu vực đề nghị được tiếp tục khai thác có tọa độ các điểm khép góc thể hiện trên bản đồ kèm theo.

Lý do đề nghị trả lại ………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………….

(Tên tổ chức, cá nhân) ………………… cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan.

 

 

Tổ chức, cá nhân làm đơn
(Ký tên, đóng
dấu)

 

9. Thủ tục thẩm đnh, phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Trình tự thực hiện:

Trình tự thực hiện

Bước 1: Tchức, cá nhân chun bị hsơ và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính (bộ phận một cửa) Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội;

Bước 2: Cán bộ một cửa tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ.

- Trường hp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì phải hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình thì hướng dẫn tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

Bước 3: Bộ phận một cửa vào sổ tiếp nhận, trình hồ sơ tới lãnh đạo sgiao phòng chuyên môn để giải quyết theo quy định.

Bước 4: Phòng chuyên môn tchức lấy ý kiến chuyên gia, thẩm định hồ sơ, báo cáo lãnh đạo Sở thông qua, trình UBND thành phố phê duyệt.

Bước 5: Bộ phận một cửa trả kết quả theo phiếu hẹn.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội - số 18 Huỳnh Thúc Kháng, Hà Nội

Thành phn Hồ sơ

- Giấy giới thiệu (đối với tổ chức);

- Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản (mẫu số 09);

- Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thủy có liên quan (Bản chính);

- Phụ lục luận giải ch tiêu tạm thời tính trữ lượng khoáng sản (Bản chính);

- Biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (Bản chính).

- Dữ liệu của các tài liệu trên ghi trên đĩa CD (01 bộ)

- Đề án thăm dò khoáng sản đã được thẩm định và Giấy phép thăm dò khoáng sản (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực);

- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

Thời hạn giải quyết

- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội: Ti đa là 50 ngày, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ.

- Tại UBND Thành phố: Ti đa 35 ngày.

+ Quyết định thành lập hoặc không thành lập hội đồng tư vn kỹ thuật: Tối đa 30 ngày.

+ Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản: Tối đa 5 ngày.

Đi tượng thực hiện TTHC

- Tổ chức, cá nhân.

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND Thành phHà Nội.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có):

Kết quả của TTHC

- Giy phép

Lệ phí

theo Phụ lục I

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Mu số 09.

Yêu cu, điu kiện thực hin TTHC

Không

Căn cứ pháp lý của TTHC

+ Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010

+ Nghị định s 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012

+ Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012

+ Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011

 

Mu số 09

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đc lập - T do - Hnh phúc
--------------------

…….., ngày... tháng... năm...

ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN

Kính gửi:

Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

(Tên tổ chức, cá nhân) …………………………………………………………………

Trụ stại: ……………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………….., Fax: …………………………………………

Đã hoàn thành công tác thi công các công trình thăm dò …….theo Giấy phép thăm dò khoáng sản số ……ngày.... tháng ….. năm ….. của (Bộ Tài nguyên và Môi truờng hoặc Ủy ban nhân dân tnh, thành phố trực thuộc Trung ương).

(Tên tổ chức, cá nhân) …………. đã thành lập báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (tên báo cáo) …..

(Tên tổ chức, cá nhân) ….. xin chịu trách nhiệm trước (Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia/Ủy ban nhân dân tnh, thành phố trực thuộc Trung ương) ….. về tính trung thc, chính xác của các tài liệu nguyên thủy trong nội dung báo cáo.

(Tên tổ chức, cá nhân)……….. kính đề nghị (Hội đồng đánh giá trlượng khoáng sản quốc gia/Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)……….. thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản./.

 

 

Tổ chức, cá nhân làm đơn
(Ký tên, đóng
dấu)

 

PHỤ LỤC I

1. Lệ phí cấp phép hoạt động khai thác khoáng sản

(Căn c theo Thông tư 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011)

Số TT

Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản

Mức thu

(đồng/giấy phép)

1

Giy phép khai thác cát, sỏi lòng sui:

 

1.1

Có công sut khai thác dưới 5.000 m3/năm;

1.000.000

1.2

Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đên 10.000 m3/năm;

10.000.000

1.3

Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm.

15.000.000

2

Giy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:

 

2.1

Giy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm;

15.000.000

2.2

Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này;

20.000.000

2.3

Giy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này.

30.000.000

3

Giy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng.

40.000.000

4

Giy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm 1,2,3,6,7 của biểu mức thu này:

 

4.1

Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp;

40.000.000

4.2

Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

50.000.000

5

Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã qui định tại điểm 2,3,6 của biểu mức thu này.

60.000.000

6

Giấy phép khai thác khoáng sản quí hiếm.

80.000.000

7

Giy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại.

100.000.000

2. Mức thu phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản

(Căn cứ theo Quyết định 27/2005/QĐ-BTC ngày 13/5/2005)

STT

Tổng chi phí thăm dò địa chất

Mức thu

1

Đến 200.000.000 đồng

4.000.000 đng

2

Trên 200.000.000 đng đến 500.000.000 đồng

2%

3

Trên 500.000.000 đng đến 1.000.000.000 đồng

1%

4

Trên 1.000.000.000 đồng đến 10.000.000.000 đồng

10.000.000 đng + (0,5% x phần vượt trên 1 tỷ đồng)

5

Trên 10.000.000.000 đng đến 20.000.000.000 đồng

55.000.000 đồng + (0,3% x phần vượt trên 10 tỷ đồng)

6

Trên 20.000.000.000 đồng

85.000.000 đng + (0,2% x phần vượt trên 20 tỷ đồng)

 





Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 13/03/2012

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010