Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1048/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 26/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1048/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 04 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng: các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
Căn cứ phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế, Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với một số TTHC thuộc các lĩnh vực sau:
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP:
Mục 1: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (60 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
1. Thủ tục hành chính từ số 1 (Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân) đến thủ tục hành chính số 36 (Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
18 giờ làm việc |
Bước 3 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
2. Thủ tục hành chính: Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ. |
34 giờ làm việc |
Bước 3 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
3. Thủ tục hành chính từ số 36 (Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) đến thủ tục hành chính số 48 (Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
18 giờ làm việc |
Bước 3 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
4. Thủ tục hành chính từ số 49 (Chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) đến thủ tục hành chính số 51 (Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
34 giờ làm việc |
Bước 3 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
5. Thủ tục hành chính từ số 52 (Thông báo tạm ngừng kinh doanh) đến thủ tục hành chính số 53 (Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
18 giờ làm việc |
Bước 3 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
6. Thủ tục hành chính từ số 54 (Giải thể doanh nghiệp) đến thủ tục hành chính số 56 (Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
34 giờ làm việc |
Bước 3 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
7. Thủ tục hành chính từ số 57 (Cấp lại GCN đăng ký doanh nghiệp) đến thủ tục hành chính số 60 (Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp).
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
18 giờ làm việc |
Bước 3 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI:
1. Thủ tục hành chính: Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ; quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý hồ sơ |
14 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
2. Thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý hồ sơ |
14 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
3. Thủ tục hành chính: Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý hồ sơ |
14 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
4. Thủ tục hành chính: Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 giờ làm việc |
5. Thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ. chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 giờ làm việc |
6. Thủ tục hành chính: Công khai hoạt động của DN xã hội
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ; chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 giờ làm việc |
7. Thủ tục hành chính: Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 giờ làm việc |
8. Thủ tục hành chính: Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý hồ sơ |
16 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HTX) (19 TTHC)
Căn cứ phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế.
Thủ tục hành chính từ số 74 (Đăng ký liên hiệp hợp tác xã) đến thủ tục hành chính số 92 (Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã).
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
34 giờ làm việc |
Bước 3 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc. |
Bước 4 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Thủ tục hành chính: cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ. |
104 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
2. Thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xử lý hồ sơ. |
264 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
280 giờ làm việc |
3. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong GCN đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xử lý hồ sơ. |
16 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử)) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
4. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư).
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xử lý hồ sơ. |
64 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
5. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 26 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xử lý hồ sơ. |
192 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
208 giờ làm việc |
6. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xử lý hồ sơ. |
184 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
7. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xử lý hồ sơ. |
184 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
8. Thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xử lý hồ sơ. |
24 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
9. Thủ tục hành chính: Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xử lý hồ sơ. |
14 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
10. Thủ tục hành chính: Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ của cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xử lý hồ sơ và lưu hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận hoàn thành. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 giờ làm việc |
11. Thủ tục hành chính: Giãn tiến độ đầu tư.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xử lý hồ sơ. |
184 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
12. Thủ tục hành chính: Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ của cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xử lý hồ sơ và lưu hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận hoàn thành. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 giờ làm việc |
13. Thủ tục hành chính: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ của cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xử lý hồ sơ và lưu hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận hoàn thành. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 giờ làm việc |
14. Thủ tục hành chính: Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế Đối ngoại. |
Xử lý hồ sơ. |
184 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Kinh tế Đối ngoại. |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
15. Thủ tục hành chính: Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế Đối ngoại. |
Xử lý hồ sơ. |
184 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Kinh tế Đối ngoại. |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
16. Thủ tục hành chính: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình, nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xử lý hồ sơ. |
14 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
17. Thủ tục hành chính: Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Xử lý hồ sơ. |
30 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
18.Thủ tục hành chính: Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân. |
Xử lý hồ sơ. |
224 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế Tập thể và Tư nhân. |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
19. Thủ tục hành chính: Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Kinh tế Đối ngoại. |
Xử lý hồ sơ. |
184 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký duyệt hồ sơ |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Phòng Kinh tế Đối ngoại. |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
V. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
Mục 1. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP SÁNG TẠO ( 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
I. Thủ tục hành chính: Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
114 giờ làm việc |
Bước 3 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
2. Thủ tục hành chính: Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung lâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
114 giờ làm việc |
Bước 3 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
3. Thủ tục hành chính: Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
114 giờ làm việc |
Bước 3 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
4. Thủ tục hành chính: Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
114 giờ làm việc |
Bước 3 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
Mục 2. THỦ TỤC VỀ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ TƯ VẤN (03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
5. Thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
74 giờ làm việc |
Bước 3 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
6. Thủ tục hành chính: Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phòng Đăng ký kinh doanh |
Xử lý, phê duyệt hồ sơ |
18 giờ làm việc |
Bước 3 |
Văn thư Sở KHĐT và chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
Vào số đóng dấu, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Nhân viên bưu chính để chuyển cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 4 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP:
Mục 2: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DO NHÀ NƯỚC LÀM CHỦ SỞ HỮU
1. Thủ tục hành chính: Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. |
154 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết định. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
2. Thủ tục hành chính: Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. |
154 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết định. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước. 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
3. Thủ tục hành chính: Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyên cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. |
90 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết định. |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
4. Thủ tục hành chính: Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra Quyết định. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
01 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét; xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
02 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
5. Thủ tục hành chính: Giải thể công ty TNHH một thành viên.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. |
154 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết định. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyên hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1. Thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân. |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. |
314 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết định. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
400 giờ làm việc |
2. Thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Thời hạn giải quyết: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân. |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. |
434 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra Quyết định. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
400 giờ làm việc |
3. Thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
- Thời hạn giải quyết: 180 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân. |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dư thảo kết quả giải quyết. |
434 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết định. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Bước 14 |
Quốc hội |
Chờ xem xét của Quốc hội |
920 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
1440 giờ làm việc |
4. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Thời hạn giải quyết: 23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân. |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. |
98 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra Quyết định. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
184 giờ làm việc |
5. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân. |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. |
150 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết định. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chờ xem xét của Thủ tướng Chính phủ |
204 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
440 giờ làm việc |
6. Thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
- Thời hạn giải quyết: 70 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân. |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo văn bản gửi Bộ KHĐT. |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký gửi Bộ KHĐT lấy ý kiến. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản gửi Bộ KHĐT lấy ý kiến. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT (Từ bước 1 - bước 6: 03 ngày) |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Gửi văn bản ra Bộ KHĐT |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ KHĐT |
Có ý kiến bằng văn bản của Bộ KHĐT |
536 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chờ kết quả của Bộ KHĐT |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
560 giờ làm việc |
7. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân. |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo văn bản gửi Bộ KHĐT. |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp. Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký gửi các đơn vị có liên quan lấy ý kiến. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản gửi các cơ quan lấy ý kiến. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Gửi văn bản lấy ý kiến |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ KHĐT |
Có ý kiến bằng văn bản của Bộ KHĐT |
536 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chờ kết quả của Bộ KHĐT |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
560 giờ làm việc |
8. Thủ tục hành chính: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
- Thời hạn giải quyết: 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân. |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo văn bản gửi Bộ KHĐT. |
88 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký gửi các đơn vị có liên quan lấy ý kiến. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản gửi các cơ quan lấy ý kiến. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Gửi văn bản lấy ý kiến |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ KHĐT |
Có ý kiến bằng văn bản của Bộ KHĐT, có ý kiến của Thủ tướng Chính phủ |
336 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chờ kết quả của Bộ KHĐT |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
440 giờ làm việc |
9. Thủ tục hành chính: Chuyển nhượng dự án đầu tư (Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
- Thời hạn giải quyết: 38 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân. |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. |
218 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết định. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp, Kinh tế tập thể và Tư nhân |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
304 giờ làm việc |
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
Mục 1: LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ PPP VÀ NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT (08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
1. Thủ tục hành chính: Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra. xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
154 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
2. Thủ tục hành chính: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do Nhà đầu tư đề xuất (Nhóm A).
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. |
390 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
480 giờ làm việc |
3. Thủ tục hành chính: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do Nhà đầu tư đề xuất (Nhóm B).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
154 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
4. Thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do Nhà đầu tư đề xuất (Nhóm A).
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
234 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyên hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
320 giờ làm việc |
5. Thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do Nhà đầu tư đề xuất (Nhóm B).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dư thảo kết quả giải quyết. |
154 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
6. Thủ tục hành chính: Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu. Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lẩy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
154 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
7. Thủ tục hành chính: Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
154 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
8. Thủ tục hành chính: Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
154 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
9. Thủ tục hành chính: Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
154 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
240 giờ làm việc |
10. Thủ tục hành chính: Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. |
22 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu. Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bằng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyên hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
Mục 2: ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ THẦU ĐỐI VỚI CÁC GÓI THẦU THUỘC DỰ ÁN DO UBND TỈNH LÀ CHỦ ĐẦU TƯ
11. Thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất (Nhóm A).
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
234 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyến kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyên hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
320 giờ làm việc |
12. Thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất (Nhóm B và C):
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thu chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu. Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
154 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
13. Thủ tục hành chính: Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu:
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
154 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trưng tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
14. Thủ tục hành chính: Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu thuộc dự án do UBND tỉnh là chủ đầu tư.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư . |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
154 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 già làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
. 04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
IV. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI.
Mục 1. NGUỒN VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI (03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
1. Thủ tục hành chính: Tiếp nhận dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
74 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyên hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
2. Thủ tục hành chính: Tiếp nhận dự án nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
74 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
3. Thủ tục hành chính: Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phí dự án sử dụng nguồn vốn ODA viện trợ không hoàn lại
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
74 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
Mục 2. VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
4. Thủ tục hành chính: Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Nhóm A).
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
234 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
320 giờ làm việc |
5. Thủ tục hành chính: Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Nhóm B).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn. tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại . |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
154 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
6. Thủ tục hành chính: Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Nhóm C).
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Nhân hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dư thảo kết quả giải quyết. |
74 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
7. Thủ tục hành chính: Lập, thẩm định kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại . |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
154 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
.04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
8. Thủ tục hành chính: Xác nhận chuyên gia
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dư thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
Thủ tục hành chính: Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế ngành |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
|
120 giờ làm việc |
VI. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
Mục 3. CÁC NỘI DUNG HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1. Thủ tục hành chính: Hỗ trợ nguồn nhân lực.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. |
16 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký văn bản trình UBND tỉnh ra quyết định. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
10 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
2. Thủ tục hành chính: Hỗ trợ chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
01 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. |
06 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký văn bản trình UBND tỉnh ra quyết định. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
01 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
02 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
03 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
3. Thủ tục hành chính: Hỗ trợ văn phòng làm việc đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước. 2 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Thẩm định, Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết định. |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
4. Thủ tục hành chính: Hỗ trợ đào tạo, huấn luyện khởi nghiệp sáng tạo
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Dự thảo kết quả giải quyết. |
50 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh ra quyết định. |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên phòng Đăng ký kinh doanh |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
V. LĨNH VỰC CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ABTC (ĐI LẠI CỦA DOANH NHÂN APEC)
Thủ tục hành chính: Xin phép sử dụng thẻ ABTC (đi lại doanh nhân APEC).
- Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức: - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lay ý kiến các cơ quan có liên quan. - Dự thảo kết quả giải quyết. |
22 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyên hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
88 giờ làm việc |
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
1. Thủ tục hành chính: Thẩm định chủ trương đầu tư dự án (Nhóm A).
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. |
270 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
360 giờ làm việc |
2. Thủ tục hành chính: Thẩm định chủ trương đầu tư dự án (Nhóm B).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. |
150 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
3. Thủ tục hành chính: Thẩm định chủ trương đầu tư dự án (Nhóm C).
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư hoặc Phòng Khoa giáo, Văn xã. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư hoặc Phòng Khoa giáo, Văn xã |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. |
70 giờ Làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư hoặc Phòng Khoa giáo, Văn xã. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư hoặc Phòng Khoa giáo, Văn xã |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
4. Thủ tục hành chính: Trình phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm A).
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. |
230 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng, UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
320 giờ làm việc |
5. Thủ tục hành chính: Trình phê duyệt dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư sỏ- KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. |
150 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
6. Thủ tục hành chính: Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm A).
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. |
230 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
320 giờ làm việc |
7. Thủ tục hành chính: Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, báo cáo kinh tế kỹ thuật (Nhóm B).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu. Thẩm định và Giám sát đầu tư |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. |
150 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu. Thẩm định và Giám sát đầu tư. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
8. Thủ tục hành chính: Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư hoặc Phòng Khoa giáo, Văn xã. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư hoặc Phòng Khoa giáo, Văn xã |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra. xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. |
70 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư hoặc Phòng Khoa giáo, Văn xã. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư hoặc Phòng Khoa giáo, Văn xã |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
VII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KHÔNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục hành chính: Thẩm định chủ trương đầu tư dự án.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức: - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. |
70 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
2. Thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế thi công và dự toán.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả. cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. |
70 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyến kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
3. Thủ tục hành chính: Trình phê duyệt dự án
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. |
70 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
4. Thủ tục hành chính: Trình phê duyệt điều chỉnh dự án, thiết kế thi công và dự toán
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. |
70 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ lâm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
5. Thủ tục hành chính: Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&.TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn thư Sở KHĐT và Văn thư chuyển cho các Phòng chuyên môn xử lý. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
- Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. |
70 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. |
16 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở KHĐT |
Ký Văn bản trình UBND tỉnh. |
16 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở KHĐT |
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch, Tổng hợp. |
Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở KHĐT và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 13 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở KHĐT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen cấp thành phố thực hiện giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 53/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực và định mức số người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 20/10/2020
Quyết định 53/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2019 Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 17/02/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2017 Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2017 Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 về phân công cơ quan thuế quản lý đối với người nộp thuế trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 130 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và 24 thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 53/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 53/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trên địa bàn năm 2017 Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Ban quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu Công nghiệp Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và 147/2015/NQ-HĐND Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 53/QĐ-UBND về chỉ tiêu và giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Ủy ban nhân dân quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2015 tổ chức thực hiện tiếp công dân định kỳ, đột xuất của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại trụ sở tiếp công dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 09/02/2015
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 07/03/2014
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011- 2020 Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 166/QĐ-UBND Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2006 ủy quyền cấp giấy phép xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 23/01/2006 | Cập nhật: 09/06/2012
Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Bắc Ninh phiên bản 2.0 Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 02/03/2021