Quyết định 08/2013/QĐ-UBND bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại các cơ sở dạy nghề để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: 08/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành: 08/04/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2013/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 08 tháng 4 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ MỨC CHI ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ, DẠY NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG TẠI CÁC CƠ SỞ DẠY NGHỀ ĐỂ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 7 năm 2010 của liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09 tháng 8 năm 2012 của liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH , ngày 30 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNNPTNT-BCT-BTTTT ngày 12 tháng 12 năm 2012 của liên Bộ: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 444/TTr-LĐTBXH-TC ngày 01 tháng 4 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung thêm Danh mục 13 nghề, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới ba (03) tháng tại các cơ sở nghề, cơ sở khác có tham gia dạy nghề để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ban hành theo Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Trị (có Danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Đối với những nghề được chọn làm mô hình dạy nghề, chi phí đào tạo cho các lớp nghề được tính thêm phần chi phí xây dựng, kiểm tra, giám sát, tổng kết đánh giá thực hiện mô hình thí điểm nhưng không quá 05% tổng kinh phí thực hiện mô hình.

Điều 3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

DANH MỤC

CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ MỨC CHI ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 03 THÁNG ĐỂ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên nghề đào tạo

Số học sinh/

lớp học

(người)

Thời gian đào tạo (tháng)

Tổng số tiết giảng dạy/

khóa học

Trong đó

Mức kinh phí hỗ trợ tối đa

(đồng/hs

/khóa)

Lý thuyết

(tiết)

Thực hành

(giờ)

Hoạt động đánh giá

(giờ)

1

Kỹ thuật đan lưới đính chì

22 - 35

1

120

10

102

8

700.000

2

Thêu ren

22 - 35

2

264

55

194

15

1.500.000

3

Kỹ thuật sản xuất nón lá

22 - 35

2

264

55

194

15

1.200.000

4

Nghiệp vụ hướng dẫn viên du lịch

22 - 35

3

387

100

267

20

1.800.000

5

Kỹ thuật sản xuất lúa giống

22 - 35

1

120

10

102

8

700.000

6

Kỹ thuật khai thác nhựa thông

22 - 35

1

120

10

102

8

700.000

7

Kỹ thuật nhân giống cây lâm nghiệp: tràm/bạch đàn….

22 - 35

1

120

10

102

8

700.000

8

Kỹ thuật nuôi gà thả vườn

22 - 35

2

264

55

194

15

1.500.000

9

Kỹ thuật nuôi lợn bản/Vân Pa

22 - 35

2

264

55

194

15

1.500.000

10

Kỹ thuật nuôi giun quế kết hợp chăn nuôi gà/vịt/cá

22 - 35

2

264

55

194

15

1.500.000

11

Kỹ thuật trồng/chăm sóc/thu hoạch cây chuối

22 - 35

2

264

55

194

15

1.500.000

12

Kỹ thuật nuôi tôm

22 - 35

2

264

55

194

15

1.500.000

13

Kỹ thuật trồng rừng

22 - 35

2

264

55

194

15

1.500.000