Quyết định 07/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 07/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Trương Thanh Tùng |
Ngày ban hành: | 21/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2018/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 21 tháng 3 năm 2018 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 29/TTr-STC ngày 26/12/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2018 để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông. Hệ số điều chỉnh giá đất (K) quy định tại Quyết định này được áp dụng khi:
a) Xác định giá đất cụ thể trong các trường hợp sau mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng, cụ thể:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất;
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản khai thác khoáng sản;
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;
- Xác định đơn giá thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần của tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Xác định lại giá đất cụ thể khi người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án;
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm và thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
b) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 10 tỷ đồng trở lên.
c) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
d) Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
2. Đối với các thửa đất hoặc khu đất thuộc đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thực hiện khảo sát, thu thập thông tin, lập hồ sơ đề xuất tăng hệ số điều chỉnh, gửi Sở Tài chính xem xét, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hệ số điều chỉnh cho từng trường hợp cụ thể để làm cơ sở xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền một lần mà diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá) dưới 10 tỷ đồng; đấu giá quyền sử dụng đất thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
3. Trường hợp người sử dụng đất đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm mà thửa đất hoặc khu đất có diện tích tính thu tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 10 tỷ đồng trở lên khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo quy hoạch xây dựng chi tiết được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt trên diện tích đất đang thuê (nhưng không chuyển mục đích sử dụng đất) mà có hệ số sử dụng đất (mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) cao hơn hệ số sử dụng đất theo quy hoạch hiện trạng trước khi thực hiện dự án thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền thuê đất cho từng trường hợp cụ thể.
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể.
2. Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Hệ số điều chỉnh giá đất (K) được quy định cụ thể như sau:
1. Đối với đất ở: Theo Phụ lục số 01 đính kèm.
2. Đối với đất nông nghiệp: Theo Phụ lục số 02 đính kèm.
3. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp là đất thương mại, dịch vụ và không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực đô thị và nông thôn, đất phi nông nghiệp khác: Được xác định bằng hệ số điều chỉnh đối với đất ở tại các vị trí tương ứng.
4. Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư: Được xác định bằng hệ số điều chỉnh đối với đất nông nghiệp cùng loại và cùng vị trí.
5. Đối với đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng hệ số điều chỉnh đối với đất nông nghiệp trồng cây hàng năm khác liền kề cùng khu vực.
6. Đối với đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng hệ số điều chỉnh đối với đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
Hộ gia đình, cá nhân có đất bị thu hồi mà phương án bồi thường, hỗ trợ về đất được phê duyệt theo quy định của Luật Đất đai năm 2003, đã bốc thăm nhận đất tái định cư trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà chưa nộp tiền sử dụng đất thì được tiếp tục nộp tiền sử dụng đất theo hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2017.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02/4/2018 và thay thế Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Hệ số K năm 2018 |
|
Từ |
Đến |
|
||
I |
Thị xã Gia Nghĩa |
|
||
1.1 |
Phường Nghĩa Tân |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường vào Bộ đội biên phòng |
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
1,8 |
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ |
1,8 |
||
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2) |
2,3 |
||
2 |
Quốc lộ 14 |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2) |
Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa |
2,0 |
3 |
Đường 23/ 3 |
Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng) |
Đường Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga) |
3,1 |
Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga) |
Cầu Đắk Nông |
2,7 |
||
4 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) |
Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng) |
1,0 |
5 |
Đường Quang Trung |
Đường 23/3 |
UBND phường Nghĩa Tân |
2,3 |
UBND phường Nghĩa Tân |
Qua ngã 3 giao với đường 3/2 +100m |
2,0 |
||
Đường 3/2 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
1,5 |
||
6 |
Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) |
Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức) |
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tíh) |
2,7 |
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) |
Ngã 3 Nông trường chè |
1,6 |
||
Ngã 3 Nông trường chè |
Hết đường |
1,6 |
||
7 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Lê Duẩn |
Đường Quang Trung (trụ sở UBND phường Nghĩa Tân) |
2,5 |
8 |
Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính Thị xã Gia Nghĩa |
Đường Quang Trung |
Hết đường 3/2 |
3,5 |
9 |
Đường Phan Kế Bính |
Đường Lê Duẩn |
Hết Đường Phan Kế Bính |
2,0 |
10 |
Đường Tô Hiến Thành |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết Đường Tô Hiến Thành |
2,2 |
11 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Quang Trung |
Đường Tô Hiến Thành |
1,6 |
Đường Tô Hiến Thành |
Đường Lê Duẩn |
2,2 |
||
12 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực |
Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 41 |
1,9 |
13 |
Đường Cao Bá Quát |
Đường Nguyễn Trung Trực |
Đường Trần Hưng Đạo |
1,9 |
14 |
Đường Võ Văn Tần |
Hết đường |
1,9 |
|
15 |
Đường vào Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết đường nhựa |
1,6 |
16 |
Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung |
Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa) |
1,2 |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã 3 thủy điện) |
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) |
1,4 |
||
17 |
Khu Tái định cư Sùng Đức, Phường Nghĩa Tân |
Nội các Tuyến đường nhựa |
|
|
|
|
|
Tà luy dương |
1,5 |
|
|
|
Tà luy âm |
1,4 |
18 |
Khu Tái định cư Biên Phòng, Phường Nghĩa Tân |
Nội các Tuyến đường nhựa |
2,1 |
|
19 |
Khu Tái định cư Công An, Phường Nghĩa Tân |
Nội các Tuyến đường nhựa |
1,1 |
|
20 |
Khu Tái định cư Ngân Hàng, Phường Nghĩa Tân |
Nội các Tuyến đường nhựa |
1,9 |
|
21 |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) |
Đường 23/3 |
Suối Đắk Nông (cũ) |
2,9 |
22 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
||
22.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
||
|
Tổ dân phố 1,2 |
|
|
2,2 |
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
1,9 |
||
22.2 |
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
|
||
|
Tổ dân phố 1,2 |
|
|
2,3 |
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
2,3 |
||
22.3 |
Đất ở ven các đường đất cụt |
|
||
|
Tổ dân phố 1,2 |
|
1,8 |
|
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
1,3 |
||
23 |
Quốc lộ 14 cũ |
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Đường Nguyễn Tất Thành |
1,2 |
24 |
Đường nội bộ khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết các đường nội bộ |
1,3 |
25 |
Đường tổ dân phố 2 |
Đường Quang Trung |
Đường Trần Hưng Đạo |
1,1 |
26 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
Giáp ranh phường Nghĩa Phú |
Giáp ranh phường Nghĩa Trung |
|
|
|
|
Tà luy dương |
2,4 |
|
|
|
Tà luy âm |
2,1 |
I.2 |
Phường Nghĩa Phú |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Quảng Thành |
Khách sạn Hồng Liên |
2,5 |
Khách sạn Hồng Liên |
Đường Hai Bà Trưng |
2,1 |
||
Đường Hai Bà Trung |
Đường vào Bộ đội biên phòng |
1,7 |
||
Đường vào Bộ đội biên phòng |
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
1,5 |
||
Cây xăng Nam Tây Nguyên |
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ |
1,4 |
||
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2) |
2,2 |
||
2 |
Quốc lộ 14 |
Hết đường đôi (cấu Đắk Tít 2) |
Hết ranh giới Thị xã Gia Nghĩa |
2,1 |
3 |
Đường Lê Hồng Phong (Đường vào mỏ đá 739 cũ) |
Đường vòng cầu vượt |
Hết Công an phường Nghĩa Phú |
2,8 |
Hết Công an phường Nghĩa Phú |
Hết đường |
3,5 |
||
4 |
Đường vòng cầu vượt |
Cầu vượt |
Đường Nguyễn Tất Thành |
2,6 |
5 |
Đường An Dương Vương (Đường đi xã Đắk R’Moan) |
Tiếp giáp QL14 |
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan |
1,7 |
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan |
Giáp ranh giới xã Đắk R'moan |
1,7 |
||
6 |
Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt) |
Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R'Moan |
Bờ kè thủy điện Đắk RTíh |
2,1 |
7 |
Đường vành đai Tổ dân phố 1 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
Giáp ranh giới xã Quảng Thành |
2,0 |
8 |
Đường Tổ dân phố 2 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết Công an Tỉnh |
2,3 |
Hết Công an Tỉnh |
Giáp ranh giới xã Quảng Thành |
2,2 |
||
9 |
Đường Tổ dân phố 3 |
Công an tỉnh |
Doanh trại cơ quan quân sự thị xã |
2,3 |
10 |
Đường Tổ dân phố 4 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết hội trường tổ dân phố 4 |
2,7 |
Hết hội trường tổ dân phố 4 |
Đập nước (hết đường nhựa) |
2,0 |
||
|
Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ |
Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Hết đường giáp ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành |
2,5 |
11 |
Đường tổ dân phố 7 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Đắk R'Moan |
1,5 |
12 |
Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư |
1,5 |
||
13 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
||
13.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
||
|
Tổ dân phố 5 |
2,1 |
||
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
2,1 |
||
13.2 |
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
|
||
|
Tổ dân phố 5 |
|
|
2,2 |
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
1,4 |
||
13.3 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
|
||
|
Tổ dân phố 5 |
|
|
2,5 |
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
2,1 |
||
14 |
Đường nội bộ khu tái định cư Ban chỉ huy Quân sự thị xã Gia Nghĩa |
2,4 |
||
15 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
||
|
|
Tà luy dương |
|
1,8 |
|
|
Tà luy âm |
|
1,6 |
I.3 |
Phường Nghĩa Đức |
|
|
|
1 |
Đường 23/ 3 |
Cầu Đắk Nông |
Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư |
3,1 |
Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư |
Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) |
2,9 |
||
2 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Đường 23/3 |
Đường Hùng Vương |
2,3 |
Đường Hùng Vương |
Đường Hàm Nghi |
2,3 |
||
3 |
Đường N’Trang Long (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường 23/3 |
Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ) |
3,1 |
Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ) |
Cầu bà Thống |
2,6 |
||
Cầu bà Thống |
Tượng đài N'Trang Long |
1,8 |
||
Tượng đài N’Trang Long |
Hết đường |
1,6 |
||
4 |
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường N’Trang Long (Ngã 3 nhà công vụ) |
Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ) |
3,2 |
Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) |
Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới) |
2,7 |
||
5 |
Đường sau nhà Công vụ |
Ngã 3 đường đi cầu Bà Thống |
Hết đường nhựa |
1,1 |
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã 4 Tổ 1, Khối 5) |
Chân bờ kè hồ |
1,1 |
||
Hết đường nhựa |
Đoạn đường đất còn lại |
1,1 |
||
6 |
Đường bên hông nhà Công vụ |
Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
Đường sau nhà Công vụ |
1,0 |
7 |
Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trỗi) |
Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai |
1,1 |
8 |
Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố |
Cầu Bà Thống |
Đường Lương Thế Vinh (Rẽ phải đến giáp ranh khu TĐC đồi Đắk Nut) |
1,0 |
Cầu Bà Thống |
Rẽ trái đến đường Nơ Trang Long |
1,2 |
||
9 |
Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Km 0 (Đường 23/3) |
Km 1 |
2,0 |
Km 1 |
Km 2 |
1,8 |
||
Km 2 |
Km 4 |
1,1 |
||
10 |
Đường QL 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) |
Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha) |
1,3 |
11 |
Đường Lý Thái tổ (đường D1 cũ) |
Đường 23/3 |
Hết đường nhựa |
1,0 |
12 |
Đường Ama Jhao (đường D2 cũ) + Đường Cao Thắng |
Đường 23/3 |
Hết đường vòng nối với đường 23/3 (gần Sở Nội vụ) |
1,2 |
13 |
Đường hẻm nối với đường Ama Jhao |
Ngã 3 đường hẻm nối với đường Ama Jhao |
Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu |
1,6 |
14 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường N'Trang Long |
Đường Lương Thế Vinh |
2,8 |
15 |
Đường Lương Thế Vinh |
Đường N’Trang Long |
Hết đường Lương Thế Vinh |
2,9 |
16 |
Đường Hàm Nghi |
Đường Hùng Vương |
Đường Tản Đà |
2,0 |
17 |
ĐườngNguyễn Hữu Thọ |
Đường Hàm Nghi (Trục D1) |
Đường Y Jút (Trục N3) |
2,0 |
18 |
Đường Tản Đà |
Đường Hàm Nghi |
Đường Y Jút (Trục N3) |
2,0 |
19 |
Đường Trần Khánh Dư |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1,2 |
20 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1,1 |
21 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1,1 |
22 |
Đường Y Jút |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Giáp đường dây 500KV (hết đường) |
1,1 |
23 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
Ngã 5 Hoàng Diệu - Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Hoàng Diệu |
1,2 |
24 |
Đường Hoàng Diệu |
Ngã 5 Nguyễn Thượng Hiền - Nguyễn Trường Tộ |
Đường Y Jút (giáp đường dây 500KV) |
1,2 |
25 |
Khu Tái định cư đồi Đắk Nur |
Nội các tuyến đường nhựa |
|
|
|
|
|
Tà luy dương |
2,1 |
|
|
|
Tà luy âm |
1,8 |
26 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
|
26.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
|
|
Tổ dân phố 1,2 |
|
|
1,8 |
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
|
1,4 |
|
26.2 |
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
|
|
|
Tổ dân phố 1,2 |
|
|
1,9 |
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
|
1,6 |
|
26.3 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
|
|
|
Tổ dân phố 1,2 |
|
|
2,1 |
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
|
|
2,1 |
|
27 |
Khu Tái định cư Công An |
Nội tuyến đường nhựa |
|
|
|
|
|
Tà luy dương |
1,1 |
|
|
|
Tà luy âm |
1,1 |
28 |
Khu Tái định cư Đắk Nia |
Trục đường sau đồi đất sét (Nội tuyến đường nhựa) |
|
|
|
|
|
Tà luy dương |
1,2 |
|
|
|
Tà luy âm |
1,2 |
29 |
Khu Tái định cư B |
Nội tuyến đường nhựa |
|
|
|
|
|
Tà luy dương |
1,2 |
|
|
|
Tà luy âm |
1,2 |
I.4 |
Phường Nghĩa Thành |
|
|
- |
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Quảng Thành |
Đường Phan Bội Châu |
1,6 |
Đường Phan Bội Châu |
Đường Hai Bà Trưng |
2,2 |
||
Đường Hai Bà Trưng |
Đường vào Bộ đội biên phòng |
1,9 |
||
2 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) |
1,8 |
Đường Võ Thị Sáu (Thị đội) |
Đường 23/3 |
1,9 |
||
3 |
Đường 23/3 |
Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng) |
Đường Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga) |
1,4 |
Hai Bà Trưng (Ngã 4 hồ thiên Nga) |
Cầu Đắk Nông |
1,6 |
||
4 |
Đường Ngô Mây |
Đường Lý Tự Trọng |
Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình |
1,1 |
Đường Tống Duy Tân |
Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình |
2,4 |
||
5 |
Đường Tống Duy Tân |
Đường Nguyễn Tất Thành (quốc lộ 14 cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng |
1,8 |
6 |
Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) |
Đường Chu Văn An |
Đường 23/3 |
1,4 |
7 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định Cũ) |
Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương |
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng Cũ) |
2,8 |
8 |
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) |
Cổng trại giam công an huyện (cũ) |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ) |
1,5 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ) |
Hết chợ thị xã |
4,1 |
||
Hết chợ thị xã |
Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) |
2,3 |
||
9 |
Đường đi sân Bay cũ |
Ngã 3 chùa Pháp Hoa (Hùng Vương Cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng Cũ) |
2,3 |
10 |
Đường Lý Tự Trọng |
Đường Chu Văn An |
Đường Đào Duy Từ |
1,7 |
11 |
Đường Bà Triệu |
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng |
4,0 |
12 |
Đường Đào Duy Từ |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Ngô Mây |
2,0 |
13 |
Đường Chu Văn An |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Nguyễn Tri Phương |
2,6 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
2,6 |
||
14 |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
Đường Hai Bà Trưng (QL14 cũ) |
6,5 |
15 |
Đường Quanh Chợ |
Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) |
Đường Bà Triệu |
4,8 |
16 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Hai Bà Trưng (Q1 14 Cũ) |
3,3 |
17 |
Đường Mạc Thị Bưởi |
Đường Hai Bà Trưng (Q114 Cũ) |
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) |
1,6 |
Hết hồ Thiên Nga (Hồ Vịt cũ) |
Hết Đường |
1,4 |
||
18 |
Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh |
Đường Mạc Thị Bưởi |
Hết Đường nhựa |
2,1 |
19 |
Phan Bộ Châu (Đường Liên Thôn Nghĩa Tín cũ) |
Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (QL 14 Cũ) |
Hết Đường (1.310m) |
1,8 |
20 |
Đường Vào Nghĩa Bình |
ngã 3 Phan Bội Châu (ngã 3 Nghĩa Tín Cũ) |
Ngã 3 Nghĩa Bình |
1,7 |
21 |
Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) |
Đường Phan Bội Châu |
Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng) |
|
Tà luy dương |
|
1,8 |
||
Tà luy âm |
|
1,8 |
||
Đường đất (Nhà hàng Dốc Võng) |
Ngã tư đường Ngô Mây |
2,4 |
||
Ngã tư đường Ngô Mây |
Hết đường Bắc - Nam (đã xây dựng giai đoạn 1) |
2,2 |
||
Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) |
Ngã ba Đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức Thắng |
Đường Võ Thị Sáu |
2,8 |
|
Đường Võ Thị Sáu |
Đường Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3) |
2,7 |
||
Đường Nguyễn Viết Xuân (đường tổ dân phố 3) |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
2,7 |
||
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo cũ) |
Đường 23/3 |
2,5 |
||
22 |
Đường nhựa |
Đường Chu Văn An |
Đường Lý Tự Trọng |
2,3 |
23 |
Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành |
2,5 |
||
24 |
Đường nội thị |
Giáp đường Tôn Đức Thắng |
Trường THCS Trần Phú |
2,6 |
Giáp đường Tôn Đức Thắng |
Nhà ông Cư |
2,6 |
||
Ngã 3 Ngô Mây (nhà ông Luân) |
Nhà ông Hào |
2,1 |
||
Đường Ngô Mây (Trạm y tế) |
Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính |
2,4 |
||
Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) |
Chùa Pháp Hoa |
2,5 |
||
Nhà ông Dũng Tầm |
Nhà Thủy Lân |
2,3 |
||
25 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
||
25.1 |
Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
||
|
Tổ dân phố 1, 2, 3,4, 5, 6, 10 |
2,6 |
||
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
2,0 |
||
25.2 |
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
|
||
|
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 |
2,6 |
||
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
2,6 |
||
25.3 |
Đất ở ven các đường đất cụt |
|
||
|
Tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10 |
2,4 |
||
|
Các tổ dân phố còn lại của phường |
2,1 |
||
26 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
|
|
|
|
Tà Iuy dương |
|
2,9 |
|
|
Tà luy âm |
|
2,1 |
I.5 |
Phường Nghĩa Trung |
|
|
|
1 |
Đường 23/3 |
Cầu Đắk Nông |
Ngân hàng đầu tư |
3,0 |
Ngân hàng đầu tư |
Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) |
3,6 |
||
2 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Đường 23/3 |
Đường Hùng Vương |
2,2 |
3 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) |
Đường 23/3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
2,1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Lê Thánh Tông |
1,9 |
||
4 |
Đường Lê Lai |
Đường 23/3 (Vào Tỉnh ủy) |
Ngã 3 Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo) |
2,1 |
5 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) |
Hết đường nhựa |
2,4 |
Hết đường nhựa |
Cuối đường |
1,5 |
||
6 |
Đường Y Bih Alêô (N’Trang Long cũ) |
Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ) |
Cổng Trường Nội trú N’Trang Long |
2,0 |
Cổng Trường Nội trú N’Trang Long |
Lê Thánh Tông cũ (đường Tôn Đức Thắng) |
1,5 |
||
7 |
Đường Lê Thánh Tông |
Đường 23/3 |
Ngã 3 Đồi Thủy lợi cũ |
2,1 |
Ngã 3 Đồi Thủy lợi cũ |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2) |
2,3 |
||
8 |
Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ) |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2) |
Nghĩa địa |
1,5 |
Nghĩa địa |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
2,9 |
||
9 |
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) |
Ngã 3 Trần Phú - Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 tỉnh lộ 684 cũ) |
Hết Bệnh viện |
1,2 |
Hết Bệnh viện |
Cầu lò gạch (hết đường đôi) |
1,7 |
||
10 |
Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Đường 23/3 |
Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) |
1,9 |
11 |
Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) |
Ngã 3 Tỉnh ủy (đoạn giao đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Lai) |
Ngã 3 Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) |
1,0 |
12 |
Đường Vũ Anh Ba (Đường N3 cũ) |
Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) |
Đường Điểu Ong |
1,4 |
13 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường 23/3 (Sở Thông tin và Truyền thông) |
Ngã ba Tỉnh ủy |
1,0 |
14 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Đường Hùng Vương (QL 28 cũ) |
Hết đường nhựa |
1,3 |
15.1 |
Đường Tản Đà (trục N1 cũ) |
Đường Hàm Nghi |
Đường Trần Khánh Dư |
1,6 |
15.2 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ (Trục N2) |
Đường Hàm Nghi (Trục D1) |
Đường Y Jút (Trục N3) |
1,6 |
15.3 |
Đường Y Jút (trục N3) |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Tôn Thất Tùng (Trục N7) |
1,0 |
15.4 |
Đường Kim Đồng |
Đường Hàm Nghi |
Đường Tôn Thất Tùng |
1,6 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Phan Đình Phùng |
1,1 |
||
15.5 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Kim Đồng |
Đường Hoàng Diệu |
1,0 |
15.6 |
Đường Trần Khánh Dư |
Đường Tản Đà |
Giao của đường Y Jút - Tôn Thất Tùng |
1,0 |
15.7 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Y Jút |
1,1 |
15.8 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
Đường Tản Đà |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1,0 |
15.9 |
Đường Trần Nhật Duật |
Đường Kim Đồng và Nguyễn Thượng Hiền |
Đường Phan Đình Phùng |
1,1 |
15.10 |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
Ngã 5 Y Jút và Tôn Thất Tùng |
1,1 |
15.11 |
Đường Hàm Nghi |
Đường Hùng Vương |
Đường Tôn Thất Tùng |
1,6 |
15.12 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
Đường Hoàng Diệu |
Giao giữa Nguyễn Thượng Hiền và Hoàng Diệu |
1,1 |
15.13 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Đường Hàm Nghi |
Đường Tôn Thất Tùng |
1,3 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1,0 |
||
15.14 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Hùng Vương |
Giao giữa Phan Đình Phùng và Trần Khánh Dư |
1,6 |
15.15 |
Đường Phan Đình Phùng |
Giao giữa Tôn Thất Tùng và Hoàng Diệu |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1,3 |
15.16 |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
Đường Hùng Vương |
Đường Đường Phan Đình Phùng |
1,6 |
15.17 |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đường Y Nuê |
1,0 |
15.18 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1,0 |
15.19 |
Đường Y Nuê |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Đường Y Ngông Niê K'Đăm |
1,0 |
15.2 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Y Nuê |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1,0 |
15.21 |
Đường Trục N21 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Phan Đình Phùng |
1,0 |
15.22 |
Đường Ngô Tất Tố |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Y Ngông Niê K’Đăm |
1,2 |
15.23 |
Đường nhựa giao nhau với đường Nguyễn Hữu Thọ (song song với đường Y Jút, nằm trong khu tái định cư Đắk Nia) |
1,5 |
||
16 |
Đường đất (giáp bưu điện tỉnh và Công ty Gia Nghĩa) |
Đường 23/3 |
Chân cầu Đắk Nông |
1,6 |
17 |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) |
Suối Đắk Nông |
Cuối đường |
2,7 |
18 |
Khu vực Tổ dân phố 1+3 Phường Nghĩa Trung |
Trường Dân tộc Nội trú N’Trang Long (theo đường vào khách sạn Lost) |
Đường Ybih Alêô |
1,6 |
19 |
Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ) |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân |
1,7 |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) |
Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) |
1,7 |
||
20 |
Đường vào khu tái định cư 23 ha |
Đường Phan Đăng Lưu |
Khu TĐC 23 ha (hết trường Chính trị tỉnh) |
1,1 |
21 |
Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 1) |
Nội các Tuyến đường nhựa |
|
|
|
Tà luy dương |
|
1,0 |
|
|
Tà luy âm |
|
1,0 |
|
Đất ở khu tái định cư 23 ha (giai đoạn 2) |
Nội Tuyến đường nhựa (Trục số 5) |
1,0 |
|
|
|
Nội các Tuyến đường nhựa |
|
|
|
|
Tà luy dương |
|
1,0 |
|
|
Tà luy âm |
|
1,0 |
|
22 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
||
22.1 |
Đất ở ven các đường nhựa còn lại |
|
||
Tổ dân phố 2, 3 |
1,9 |
|||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
1,6 |
|||
22.2 |
Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
|
||
Tổ dân phố 2, 3 |
2,1 |
|||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
1,5 |
|||
22.3 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
|
||
Tổ dân phố 2, 3 |
2,3 |
|||
Các tổ dân phố còn lại của phường |
2,3 |
|||
23 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
||
|
|
Tà luy dương |
|
1,9 |
|
|
Tà luy âm |
|
2,1 |
24 |
Đường nối bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Đoạn nối tiếp đường Võ Văn Kiệt (hết đường nhựa) |
Đường Phạn Văn Đồng |
|
|
|
Tà luy dương |
|
1,4 |
|
|
Tà luy âm |
|
1,4 |
25 |
Đường Nguyễn Thái Học |
Đường Tôn Đức Thắng |
Hết đường |
|
|
|
Tà luy dương |
|
1,1 |
|
|
Tà luy âm |
|
1,1 |
I.6 |
Xã Quảng Thành |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới huyện Đắk Song |
Hết cây xăng dầu Quang Phước |
2,4 |
Hết cây xăng dầu Quang Phước |
Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) |
2,5 |
||
Đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành |
1,6 |
||
2 |
Đường liên thôn |
Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở CA tỉnh) |
Ngã 3 Trảng Tiến |
2,2 |
Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá) |
Ngã 3 Trảng Tiến |
2,1 |
||
Quốc lộ 14 |
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) |
2,1 |
||
Đường vào khu hành chính xã (UBND xã giáp quốc lộ 14) |
3,8 |
|||
Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú) |
Giáp Đắk R’Moan |
2,0 |
||
3 |
Đường nội thôn |
Giáp phường Nghĩa Thành |
Cầu lò gạch |
1,4 |
|
|
Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) |
Cuối đường bê tông |
1,6 |
|
|
Thôn Nghĩa Tín |
Thôn Nghĩa Hòa |
1,6 |
|
|
Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, |
1,6 |
|
|
|
Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, |
2,0 |
|
4 |
Các tuyến đường bê tông nông thôn |
1,5 |
||
5 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
|
|
|
|
Tà luy dương |
|
1,2 |
|
|
Tà luy âm |
|
1,2 |
I.7 |
Xã Đắk Nia |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 28 |
Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) -200 m |
Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) |
1,3 |
Giáp ranh phường Nghĩa Trung (cầu Lò Gạch) |
Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến |
1,3 |
||
Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến |
Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu |
1,3 |
||
Ngã 3 đường vào trường Phan Bội Châu |
Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã |
1,3 |
||
Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã |
Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9) |
1,3 |
||
Ngã 3 đường vào thôn Đắk Tân (thôn 9) |
Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) - 200 m |
1,4 |
||
Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) - 200 m |
Cầu Đắk Đô (giáp ranh xã Quảng Khê) |
1,4 |
||
Bon Kol Pru Đăng |
Cổng chào nghĩa trang |
1,2 |
||
2 |
Các tuyến đường nhựa liên thôn |
|
||
2.1 |
|
Đường vào thôn Đồng Tiến |
|
|
a |
|
Ngã 3 đường vào thôn Đồng Tiến (Đấu nối với QL 28) |
Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng |
1,7 |
b |
|
Ngã 3 đường vào Nghĩa Thắng |
Hết đường (Ngã 3 cầu gãy) |
1,0 |
2.2 |
|
Đường vào thôn Nghĩa Thuận (Giáp QL28) |
Giáp địa phận phường Nghĩa Đức |
1,5 |
2.3 |
|
Đường vào bon Fai col pru Đăng (Đấu nối với QL 28) |
Cổng chào nghĩa trang thị xã |
2,1 |
2.4 |
|
Đường vào bon Bu sop, Njriêng |
Đấu nối với QL 28 |
1,5 |
2.5 |
|
Đường từ điện tử Lượng |
ra thôn Nghĩa Thuận |
1,5 |
2.6 |
|
Đường trước cửa UBND hướng ra trường Họa Mi |
Đến điện tử Lượng |
1,3 |
2.7 |
|
Đường vào thôn Đắk Tân |
giáp ranh xã Đắk Ha |
1,2 |
2.8 |
|
Đường từ ngã 3 thôn Đắk Tân |
Bon Srê Ú (Đấu nối với QL 28) |
1,2 |
2.9 |
|
Đường vào thôn Phú Xuân |
Hết đường nhựa |
1,0 |
2.10 |
|
Đường vào bon Srê Ú |
Hết đường nhựa |
1,0 |
2.11 |
|
Đường thôn Nghĩa Hòa (Đấu nối với QL 28) |
Hết đường bê tông |
1,1 |
3 |
Các tuyến đường nhựa, bê tông liên thôn còn lại |
1,2 |
||
4 |
Đất ở tại các tuyến đường đất và các khu vực dân cư còn lại |
1,9 |
||
5 |
Khu tái định cư Làng Quân nhân |
|
|
|
|
|
Tà luy dương |
|
1,2 |
|
|
Tà luy âm |
|
1,3 |
I.8 |
Xã Đắk R'moan |
|
||
1 |
Đường liên phường Nghĩa Phú - Đắk R'moan |
1,6 |
||
2 |
Đất ở ven các đường nhựa liên thôn, liên xã |
1,9 |
||
3 |
Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
1,6 |
||
4 |
Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
1,5 |
||
5 |
Khu tái định cư Thủy điện Đắk R'tih |
1,4 |
||
6 |
Đường tránh đô thị Gia Nghĩa |
|
|
|
|
|
Tà Luy dương |
|
1,3 |
|
|
Tà Luy âm |
|
1,3 |
II |
HUYỆN ĐẮK R’LẤP |
|
|
|
II.1 |
Thị trấn Kiến Đức |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
2,3 |
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu - Nguyễn Tất Thành |
Ngã 3 đường Chu Văn An |
2,9 |
||
Ngã 3 đường Chu Văn An |
Ngã 3 đường Lê.H.Trác -N.T.Thành |
3,5 |
||
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác -Nguyễn Tất Thành |
Ngã ba đường Trần Phú- Nguyễn Tất Thành |
2,5 |
||
Km 0 (Ngã ba đường Trần Phú) |
Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú) |
2,3 |
||
Km 0 +600m (ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành) |
Ranh giới xã Kiến Thành (Đường Nguyễn Tất Thành) |
1,4 |
||
2 |
Đường Lê Thánh Tông |
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông |
Đường vào lò mổ (tà dương) |
2,8 |
Ngã 3 đường Lê Hữu Trác - Lê Thánh Tông |
Đường vào lò mổ (tà âm) |
2,7 |
||
Km 0 (ngã 3 đường vào lò mổ - Lê Thánh Tông) |
Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương) |
|
||
|
Tà luy dương |
2,3 |
||
|
Tà luy âm |
2,3 |
||
Km0 +200m (Giáp đất nhà ông Lương) |
Hết điểm quy hoạch (Giáp bờ kè sau chợ) |
2,4 |
||
|
Giáp QLộ 14 |
|
||
|
Tà luy dương |
2,5 |
||
|
Tà luy âm |
2,4 |
||
3 |
Đường N’Trang Long (Bên phải) |
Km 0 (QLộ 14) |
Km 0 +150m |
3,7 |
Km 0 + 150m |
Ngã ba đường Ng.Du đường N’Trang Long |
2,0 |
||
Ngã ba đường Ng.Du đường N’Trang Long |
Cầu Đắk BLao |
2,7 |
||
Đường N’Trang Long (bên trái) |
Km 0 (QLộ 14) Phía tà âm |
Km 0 + 150m |
3,0 |
|
Phía bên trái đường |
|
|
||
Km 0+ 150m |
Km 0+ 300m |
2,6 |
||
Km 0+ 300m |
Km 1+ 110m |
2,3 |
||
Đường N’Trang Long |
Km 1+ 110m |
Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh-đường Nơ.Tr Long) |
1,3 |
|
Km 1+650m (ngã 3 đường Ph.C.Trinh- đường N’Trang Long) |
Km 2+450m (đường N’Trang Long) |
1,3 |
||
Km 2+450m |
Giáp ranh Quảng Tân (đường N’Trang Long) |
|
||
|
Tà luy dương |
1,6 |
||
|
Tà luy âm |
1,3 |
||
4 |
Đường Lê Hữu Trác |
Km 0+ 50m (QLộ 14) |
Ngã 3 đường Lê Thánh Tông -Lê Hữu Trác |
|
|
Tà luy dương |
2,2 |
||
|
Tà luy âm |
2,2 |
||
Ngã 3 đường Lê Thánh Tông -Lê Hữu Trác |
Ngã 3 đường Hai bà Trưng -Lê Hữu Trác |
|
||
|
Tà luy dương |
2,6 |
||
|
Tà luy âm |
1,5 |
||
Km 0 Ngã 3 đường Hai bà Trưng -Lê Hữu Trác |
Km 0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác) |
|
||
Tà luy dương |
|
2,4 |
||
Tà luy âm |
|
2,1 |
||
Km 0+100 (Ngã 3 đường vào xóm 2 tổ 8 đường Lê Hữu Trác) |
Hết đất nhà ông Vũ Mai Huy |
|
||
Tà luy dương |
|
2,7 |
||
Tà luy âm |
|
1,7 |
||
Từ đất nhà ông Vũ Mai Huy |
Giáp đường N’Trang Long |
|
||
Tà luy dương |
|
1,8 |
||
Tà luy âm |
|
1,6 |
||
5 |
Đường Trần Phú |
Ngã 3 đường Trần Phú - Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành |
1,9 |
6 |
Đường Võ Thị Sáu |
Ngã 3 đường Võ Thị Sáu- Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh giới xã Kiến Thành |
1,9 |
7 |
Đường Phan Chu Trinh |
Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành-Phan Chu Trinh |
Đập thủy điện Đắk Tăng (đường P.C.Trinh) |
1,7 |
8 |
Đường Chu Văn An |
Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành-Chu Văn An (Km 0) |
Giáp đường Nguyễn Khuyến |
|
Tà luy dương |
|
2,1 |
||
Tà luy âm |
|
2,1 |
||
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường N’Trang Long |
Đường Chu Văn An |
2,3 |
10 |
Đường Nguyễn Huệ |
Đường Nguyễn Du |
Đường Nguyễn Khuyến |
1,3 |
11 |
Nguyễn Du nối dài |
Ngã 3 Ng.Du - Chu Văn An |
Đường Nguyễn Tất Thành |
1,2 |
12 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường N’Trang Long |
Sân vận động |
1,6 |
Sân vận động |
Hết tổ dân phố 2 giáp hồ thủy điện |
1,6 |
||
13 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường N'Trang Long - Trần Hưng Đạo |
Km 0+850 đường Trần Hưng Đạo |
1,5 |
Km 0+850 đường Trần Hưng Đạo |
Giáp hồ thủy điện Đắk Tang đường Trần.H.Đạo |
1,8 |
||
14 |
Đường Phan Chu Trinh |
Km 0 (ngã 3 đường N'Trang Long- Phan.C.Trinh) |
Km 0+300 (đường Phan.C.Trinh) |
1,7 |
Km 0+300 (đường Phan.C.Trinh) |
Giáp ranh xã Kiến Thành Đường.P C.Trinh |
1,4 |
||
15 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường N’Trang Long (Đập nước Đăk BLao) |
TT Y tế huyện (Điểm dân cư số 5 đường Lê Hữu Trác) |
1,5 |
16 |
Đường Hùng Vương |
Km 0 QLộ 14- Trụ sở UBND TT mới |
Km 0 +200m (Đường Hùng Vương) |
|
Tà luy dương |
|
1,3 |
||
Tà luy âm |
|
1,3 |
||
Km 0 +200m (Đường Hùng Vương) |
Ngã 3 đường Hùng Vương - Trần Phú |
1,7 |
||
17 |
Đường Ngô Quyền |
Điểm dân cư số 2 (Tà luy dương) |
|
2,1 |
18 |
Đường Lê Lợi (Điểm dân cư số 4) |
|
Tà Iuy dương |
2,0 |
|
Tà luy âm |
2,0 |
||
20 |
Đường liên khu phố |
Km 0 ngã 3 đường trần Hưng Đạo |
Hội trường tổ 3, giáp đường Phan Chu Trinh |
1,7 |
Hội trường tổ 3 |
Trần Hưng Đạo |
2,1 |
||
21 |
Đường vào đồi thông tổ 7 |
Km 0 |
Km 0 + 400 m |
|
Tà luy dương |
|
1,6 |
||
Tà luy âm |
|
1,7 |
||
Km 0 + 400 m |
Hết đường |
2,4 |
||
22 |
Đường vào nhà máy nước đá |
Nhà ông Vinh tổ 6 |
Giáp ranh giới Kiến Thành |
1,8 |
Nhà ông Sự |
Bờ kè chợ |
1,7 |
||
23 |
Đường vành đai bệnh viện |
Cổng bệnh viện |
giáp đường Lê Hữu Trác |
|
Tà luy dương |
|
2,2 |
||
Tà luy âm |
|
2,0 |
||
24 |
Đường vào Trường Dân tộc nội trú |
Ngã ba đường Phan Chu Trinh |
Hết Trường Dân tộc nội trú |
2,2 |
Hết Trường Dân tộc nội trú |
Hết đường |
2,4 |
||
25 |
Đường Xóm 4, Tổ 2 |
Từ nhà ông Kỳ |
Hết đường Xóm 4, Tổ 2 |
|
Tà luy dương |
|
2,6 |
||
Tà luy âm |
|
2,3 |
||
26 |
Hẻm 6, Tổ 2 |
Đường Chu Văn An |
Nhà ông Nam |
2,8 |
27 |
Ngã 3 nhà ông Thu |
Đường Nguyễn Tất Thành ngã 3 nhà ông Thu |
Giáp đường Nguyễn Du nối dài |
2,3 |
28 |
Đường Tổ 5 |
Ngã 3 Võ Thị Sáu đi thôn 7 xã Kiến Thành |
Tới hết đường |
2,3 |
29 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
Đăk B’lao |
3,8 |
II.2 |
Xã Kiến Thành |
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 14 |
|
|
|
1.1 |
Thị trấn Kiến Đức về xã Quảng Tín |
Bên phải |
|
|
Giáp ranh TT Kiến Đức |
Giáp nhà ông Lập |
1,7 |
||
Nhà ông Lập |
Ranh xã Quảng Tín |
1,6 |
||
Bên trái |
|
|
||
Giáp ranh TT Kiến Đức |
Giáp ranh nhà Ô.Sơn |
1,5 |
||
Giáp ranh nhà ông Sơn |
Giáp ranh xã Q. Tín |
2,6 |
||
1.2 |
Thị trấn Kiến Đức - Nhân Cơ |
Ranh giới Kiến Đức |
Ranh giới Kiến Đức +400 m |
|
|
Tà luy dương |
1,4 |
||
|
Tà luy âm |
1,4 |
||
Ranh TT K.Đức +400 m |
Đến ngã ba hầm đá |
|
||
Tà dương (phía cao) |
Đến ngã ba hầm đá |
1,9 |
||
Tà âm (phía thấp) |
Đến ngã ba hầm đá |
2,1 |
||
Ngã ba vào hầm đá |
Ranh giới xã Đ. Wer |
1,8 |
||
2 |
Tỉnh lộ 685 |
Ranh giới TT Kiến Đức |
Nghĩa địa thôn 3 |
3,2 |
Nghĩa địa thôn 3 |
Nghĩa Địa thanh niên xung phong |
2,9 |
||
Nghĩa Địa thanh niên xung phong |
Ranh giới xã Nghĩa Thắng |
2,1 |
||
3 |
Đường thôn 7 |
Từ ranh giới kiến Đức (đường dây 500KV) |
Ranh giới Đăk Wer |
2,9 |
Ngã 3 trường Phân hiệu Võ Thị Sáu |
Đăk Wer (QL 14) |
3,7 |
||
4 |
Đường đi thôn 5, thôn 8 |
Thủy điện Đắk R’Tăng |
Nghĩa địa thôn 5 |
2,7 |
Từ ngã 3 QL 14 |
Đập thủy điện Đăk Tăng |
2,0 |
||
Từ nhà ông Thêu |
Ranh TT Kiến Đức |
3,8 |
||
5 |
Đường đi thôn 9 |
QLộ 14 ngã 3 trường 1 |
Nghĩa địa thôn 9 |
2,4 |
QL 14 nhà ông Chữ |
Khu q.hoạch xưởng cưa |
4,1 |
||
Khu QH đất GV thôn 9 |
|
4,4 |
||
6 |
Đường vào cây đa Kiến Đức |
|
Giáp ranh Kiến Thành |
1,9 |
7 |
Từ nhà ông Tạ Nắng |
|
Đến nhà ông Nguyễn Phương |
1,9 |
8 |
Đường vào nhà máy nước đá Hương Giang (cũ) |
Ranh giới TT Kiến Đức |
Hết đường nhựa |
1,8 |
9 |
Ranh giới thị trấn Kiến Đức |
|
Hết nhà ông Bình thôn 7 |
1,6 |
10 |
Đường vào Trạm Y tế Kiến Đức |
Ranh TT K.Đức |
Giáp ranh xã Đắk Sin |
2,4 |
11 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
2,8 |
II.3 |
Xã Nhân Cơ |
|
|
|
1 |
Quốc Lộ 14 |
Ranh giới xã Đắk Wer |
Hết trạm Y tế xã Nhân Cơ |
1,6 |
Trạm Y tế xã Nhân Cơ |
Đấu trường Lê Đình Chinh |
2,2 |
||
Đấu trường Lê Đình Chinh |
Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo |
2,4 |
||
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo |
UBND xã |
2,3 |
||
UBND xã |
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) |
2,1 |
||
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) |
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (+200m) |
1,4 |
||
Qua ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) |
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m) |
1,6 |
||
Cách ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (200m) |
Qua ngã 3 đường vào thác Diệu Thanh (+200m) |
1,7 |
||
Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh 200m |
Cầu Đắk R’Tíh (+) |
1,5 |
||
Qua ngã ba đường vào thác Diệu Thanh 200m |
Cầu Đắk R’Tíh (-) |
1,3 |
||
2 |
Các đường nhánh tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
|
|
|
2.1 |
Đường vào xã Nhân Đạo |
Km 0 QL14 |
Km 0 + 500m Hồ Nhân Cơ |
3,1 |
Km 0 + 500m Hồ Nhân Cơ |
Giáp ranh xã Nhân Đạo và Đắk Wer |
2,9 |
||
Từ trường Mẫu giáo Hoa Mai |
Đến đất ông Bùi Văn Ngoan |
2,7 |
||
Từ nhà ông Hoàng |
Đến đất nhà ông Hùng |
2,4 |
||
2.2 |
Đường vào ngầm 18 |
Ngã 3 QLộ 14 |
Hết trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2,1 |
Hết trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đến ngầm 18 |
2,3 |
||
2.3 |
Đường vào Thác Diệu Thanh |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Ngã 3 (QLộ 14) + 500m |
2,5 |
2.4 |
Đường vào nghĩa địa thôn 8 |
Km 0 (QLộ 14) |
Km 1 |
2,3 |
2.5 |
Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới) |
Km 0 (QLộ 14) |
Đến cổng chào bon Bù Dấp |
2,6 |
2.6 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Pi Nao I |
Giáp nhà máy Alumin |
2,7 |
2.7 |
Đường cạnh kho Loan Hiệp |
Kho Loan Hiệp |
Nhà bà Hồng |
1,3 |
2.8 |
Đường vào bên cạnh ngân hàng |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Hết đất nhà ông Thắng |
3,5 |
2.9 |
Đường vào bên cạnh chợ |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Giáp đất Nguyễn Văn Bạc |
3,7 |
2.1 |
Đường vào sân bay |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Giáp sân bay Nhân Cơ |
2,5 |
2.11 |
Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Hết đất ông Vượng |
2,6 |
2.12 |
Đường vào tổ 9 b thôn 3 |
Ngã 3 (QLộ 14) |
Hết đường cả hai nhánh |
3,3 |
2.13 |
Đường vào tổ 8 |
Ngã 3 QLộ 14 |
Ngã 3 QLộ 14 + 500 m |
4,9 |
Ngã 3 QLộ 14 +500 m |
Hồ Nhân cơ |
3,9 |
||
2.14 |
Đường vào tổ 1 |
Km 0 (QLộ 14) |
hết nhà Vinh Lệ |
2,2 |
2.15 |
Đường cạnh nhà ông Duyên |
Km 0 (QLộ 14) cạnh nhà ông Duyên |
Nhà Vinh Lệ |
2,7 |
2.16 |
Đường vào nhà máy mì |
QLộ 14 |
Ngã 3 nhà máy bê tông Din My Đắk Nông |
2,1 |
2.17 |
Đường tổ 1 |
Từ cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường) |
Cầu mới |
3,1 |
2.18 |
Từ suối 1 |
|
Đến ngã 3 đường liên thôn 12 |
2,3 |
2.19 |
Đường vào Nghĩa địa thôn 8 |
QLộ 14 + 1 Km |
Giáp cụm Công nghiệp |
1,5 |
2.20 |
Đường vào bon Bù Dấp |
Từ ngã 3 vườn mía |
Đền nhà ông Tơi |
2,6 |
3 |
Từ Ngã ba nhà ông Toát |
|
Ngã 3 đường vào nhà ông Lương |
1,2 |
4 |
Ngã 3 nhà ông Lương |
|
Hết nhà bà hiền |
1,7 |
5 |
Nhà ông Lương |
|
Hồ Nhân cơ |
1,8 |
6 |
Khu công nghiệp |
|
Ngã 3 đường vào thôn 4 |
1,1 |
7 |
Ngã 3 hồ Nhân Cơ |
|
Hết đất bà Lan |
1,4 |
8 |
Đường cạnh Hội trường thôn 5 |
QL 14 |
Hết đất nhà bà Định |
1,1 |
Nhà bà Định |
Hết đường |
1,2 |
||
9 |
Đường cạnh nhà bà Vinh thôn 9 |
Ngã ba QL14 |
Hết đường |
1,2 |
10 |
Đường từ QL14 vào nghĩa địa thôn 9 |
Ngã ba QL 14 từ nhà chị Vịnh |
Nghĩa địa |
1,5 |
Ngã ba QL 14 |
Hết đất nhà ông Rượu |
1,0 |
||
11 |
Đường cạnh nhà bà Viên |
Ngã ba QL 14 |
Ngã ba vườn mía |
2,5 |
12 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
|
2,1 |
II.4 |
Xã Đắk Wer |
|
|
|
1 |
Đường QLộ 14 |
Km 0 ngã 3 vào thôn 1 về 2 phía mỗi phía 200m |
|
1,3 |
Km 0 + 200m |
Giáp ranh Kiến Thành |
1,4 |
||
Km 0 +200 m |
Km 0 + 350 m hướng Nhân Cơ |
2,2 |
||
Km 0 +350 m |
Giáp ranh Nhân Cơ |
1,8 |
||
2 |
Đường liên xã Nhân Cơ Nhân Đạo, Nghĩa Thắng |
Km 0 ngã 3 (Pi nao II) |
Km 0 + 500m hướng Nghĩa Thắng |
2,0 |
Km 0 +500 m |
Giáp xã Nghĩa Thắng |
2,3 |
||
Km 0 ngã 3 Pi nao II hướng Nhân Cơ |
Km 0 + 500m |
1,2 |
||
Km 0 + 500m |
Giáp ranh xã Nhân Cơ |
1,3 |
||
Km 0 (QLộ 14) |
Km 0+100m |
2,2 |
||
3 |
Đường vào thôn 1 |
Km 0 + 100 m |
Cầu qua thôn 1 |
3,8 |
Cầu qua thôn 1 |
Cách ngã ba TT xã (+ 450m) |
2,1 |
||
Km 0 ngã 3 TT xã |
Về 3 phía mỗi phía 250 m (hướng Nhân Cơ, Quảng Tân, thôn 1) |
1,8 |
||
Km 0 + 250 m ngã 3 TT xã |
Km 250 +200 m về 3 phía |
2,6 |
||
4 |
Đường vào Quảng Tân |
Km 0 +450 m |
Km 0 +850m |
1,3 |
Km 0 +850 m |
Giáp ranh xã Quảng Tân |
1,8 |
||
5 |
Đường vào thôn 6 |
Km 0 QLộ 14 |
Km 0 +200 m |
2,7 |
Km 0 +200 m |
Hết đường thôn 6 giáp thôn 13 |
3,3 |
||
6 |
Đường vào thôn 13 |
Km 0 QLộ 14 |
Km 0 +200 m |
1,6 |
Km 0 +200 m |
Hết đường |
1,6 |
||
7 |
Đường liên thôn |
Cầu Tràn nhà ông Thanh |
Giáp châu Giang Kiến Thành |
3,9 |
Cầu mới |
Ngã ba thôn 14 |
2,7 |
||
Ngã ba thôn 14 |
Ngã 3 trung tâm xã (+ 450m) |
5,0 |
||
8 |
Thôn 1 đi thôn 16 |
Km 0 ngã 3 TTxã (hướng cầu ông Trọng) |
Km 0 + 100m |
2,8 |
9 |
Thôn 13 |
Ngã 3 thôn 6 |
Ngã 3 nhà ông Vinh |
2,0 |
Ngã 3 nhà ông Trung Quýt |
Ngã 3 Nhân Đạo |
2,3 |
||
Nhà ông Mạc Thanh Hóa |
Về hướng Kiến Thành (hết đường) |
2,3 |
||
Ngã 3 nhà ông Trần Quang Vinh |
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh |
1,3 |
||
Hết đất nhà ông Đàm Quang Vinh |
Mỏ đá Phương Nam |
2,4 |
||
10 |
Đất ở ven các đường nhánh còn lại tiếp giáp với QLộ vào đến 200m |
|
|
4,7 |
11 |
Đường vào bon |
Ngã 3 nhà ông Nắng Ngần |
Hết đường nhựa bon |
1,5 |
12 |
Đường đi thôn 16 |
Cầu ông Trọng |
hết đất nhà ông Nông Văn Chức |
1,5 |
Hết đất nhà ông Nông Văn Chức |
giáp ranh giới xã Quảng Tân |
1,8 |
||
13 |
Đường đi thôn 6 |
Ngã ba quán Đại Thế Giới |
Ngã 3 nhà văn hóa thôn 13 |
1,8 |
14 |
Đường đi thôn 10 |
Ngã ba nhà ông Phạm Xuân Triều |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
1,6 |
15 |
Đường đi thôn 14 |
Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Ái |
Hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Dũng |
1,5 |
16 |
Đường nội tuyến khu tái định cư Rừng Muồng |
|
|
2,0 |
17 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
2,3 |
II.5 |
Xã Nhân Đạo |
|
|
|
1 |
Đường liên xã |
Km 0 (ngã 3 chợ PiNaoII) |
Km 0+500 (đi xã Nhân Cơ) |
1,5 |
Km 0+500 (đi xã Nhân Cơ) |
Ngã 3 Cùi chỏ |
1,6 |
||
Km 0 (ngã 3 chợ PiNaoII) |
Km 0+500 (đi xã Nghĩa Thắng) |
1,5 |
||
Km 0+500 (đi xã Nghĩa Thắng) |
Cột mốc giáp xã Nghĩa Thắng |
1,6 |
||
Ngã 3 cùi chỏ |
Ráp ranh xã Nhân Cơ |
1,5 |
||
2 |
Đường liên thôn |
Km 0 (ngã 3 chợ PiNaoII) |
Km 0 +500m(Đi bon PiNao) |
1,7 |
Km 0 +500m (Đi bon PiNao) |
Ngã 3 Mum |
2,4 |
||
Ngã 3 Mum đi đập Đăk Mur |
Vào 500m |
1,0 |
||
Ngã 3 mum |
Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2) |
1,2 |
||
Trường học Lê Văn Tám (Phân hiệu 2) |
Ngã tư Quốc tế |
1,1 |
||
Ngã 3 cùi chỏ |
Trường mẫu giáo thôn 1 |
1,1 |
||
Ngã 3 vào suối đá |
Ngã 3 đập thôn 6 |
1,0 |
||
Ngã 3 Km 0 +500m |
Đập Đăk Mur |
1,1 |
||
Trường Mẫu giáo thôn 1 |
Hết đất nhà ông Lê Xuân Hán |
1,1 |
||
3 |
Ngã 3 tư quốc tế |
Đi bon PINAO |
Đến hết nhà ông Hoa |
1,5 |
4 |
Đường thôn 4 |
Ngã Tư Quốc tế |
Đến hết nhà ông Hoa |
1,0 |
Trường Lê Văn Tám |
Hết vườn nhà Võ Hữu Hậu |
1,1 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
1,1 |
II.6 |
Xã Đạo Nghĩa |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 685 |
Từ UBND xã (hướng Đăk Sin) |
UBND xã + 200m |
1,8 |
Cách UBND 200m |
Giáp Đăk Sin |
1,9 |
||
Từ UBND xã (hướng Nghĩa Thắng) |
Cách UBND xã 300m |
1,8 |
||
Cách UBND 300m |
Giáp Nghĩa Thắng |
1,6 |
||
2 |
Đường liên thôn |
Từ cầu Quảng Phước |
Đập tràn Quảng Đạt |
2,0 |
Đập tràn Quảng đạt |
Đến nhà ông Thọ |
1,9 |
||
Từ nhà Ông Thọ |
Đến nhà ông Tư Tù |
1,5 |
||
Từ nhà ông Tư Tù |
Đến hết đường nhựa (Mười nổ) |
2,3 |
||
Từ nhà ông Tân Ngà |
Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tấn |
2,1 |
||
Hết đất nhà ông Nguyễn Chi Tấn |
Đến cửa rừng |
2,8 |
||
Từ nhà ông Khư |
Đến cuối xóm Mít |
2,1 |
||
Ngã tư Quản An |
hết đất nhà ông Võ Văn Bình |
1,5 |
||
Hết đất nhà ông Võ Văn Bình |
Giáp xã Nghĩa Thắng |
3,3 |
||
Từ Nhà bà Huệ |
Giáp xã Nghĩa Thắng |
3,9 |
||
Nhà Ông Tuân |
Hết nhà ông Phú |
3,3 |
||
Nhà bà Huệ |
Hết nhà ông Trần Dũng |
2,4 |
||
Ngã 3 nhà ông Phước |
Trường Huỳnh Thúc Kháng (phân hiệu) |
2,5 |
||
Ngã tư Quản An |
Nhà ông Võ Văn Thảo |
4,7 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
4,6 |
4 |
Đường nông thôn |
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Ngọc Thơm |
Nhà ông Nguyễn Thái Bình |
2,0 |
Đoạn từ nhà Lê Thị Ái |
Hết nhà ông Đoàn Canh |
2,7 |
||
Đoạn từ nhà ông Mười Nổ |
Tới Trạm cửa rừng |
2,1 |
||
Ngã 3 nhà Lê Lựu |
Nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Hoàng |
2,2 |
||
II.7 |
Xã ĐắK Sin |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 685 |
Ngã ba Ngân hàng |
Ngã 3 cây xăng ông Hà |
3,1 |
Ngã 3 cây xăng ông Hà |
Cầu Vũ Phong |
2,4 |
||
Cầu Vũ Phong |
Hết Trường Trần Hưng Đạo |
2,0 |
||
Trần Hưng Đạo |
Giáp ranh Đạo Nghĩa |
1,4 |
||
Ngã 3 ngân hàng |
Km 0 + 150m (về hướng Hưng Bình) |
1,4 |
||
Km 0 + 150m |
Ngã 3 nhà ông Tự |
1,7 |
||
Ngã 3 nhà ông Tự |
Giáp ranh xã Hưng Bình |
1,4 |
||
2 |
Đường liên xã, đi 208 |
Ngã 3 cây xăng ông Hà |
Hết đất ông Sang |
1,1 |
Hết đất ông Sang |
Hết đất nhà bà Tuyên |
1,5 |
||
Hết đất nhà bà Tuyên |
hết đất trường Lê Hữu Trác |
1,2 |
||
hết đất trường Lê Hữu Trác |
Ngã 3 đi thôn 7 và thôn 12 |
1,3 |
||
Ngã 3 đi thôn 7 và thôn 12 |
Hết đất nhà bà Bé Sáu |
1,8 |
||
Nhà bé Sáu |
Giáp ranh Quảng Tín |
1,4 |
||
3 |
Đường liên thôn |
Ngã ba Ngân Hàng |
Trường Tiểu học Lê Hữu Trác (đường liên xã) |
1,7 |
Trường Lê Hữu Trác |
Ngã ba cầu Tam Đa |
1,5 |
||
Cầu Tam Đa |
Hết thôn 5 |
1,2 |
||
Ngã ba cầu Tam Đa |
Giáp ranh xã Hưng Bình |
1,2 |
||
Ngã ba ông Thái |
Giáp ranh xã Đắk Ru (Đường liên xã) |
1,2 |
||
Ngã ba ông Tự |
Ngã ba đường đi 208 (nhà ông Vân) |
1,5 |
||
Ngã 3 tỉnh lộ 685 |
Hết nhà ông Thái Thôn 10 |
1,6 |
||
4 |
Đường nhánh tiếp giáp với đường 208 |
Ngã 3 nhà ông Hùng |
Hết đất nhà ông Tự (thôn 16) |
1,8 |
5 |
Khu dân cư còn lại |
|
|
3,5 |
II.8 |
Xã Hưng Bình |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 685 |
Đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Giáp ranh xã ĐắK Sin) |
hết đất nhà ông Lãng Văn Hiếu |
1,6 |
Giáp nhà ông Lãng Văn Hiếu |
Chân dốc thác (giáp ranh thôn 2) |
1,2 |
||
Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2) |
Cầu Tư |
1,5 |
||
Cầu Tư |
Cầu ba (Giáp xã Đăk Ru) |
1,1 |
||
Chân dốc thác (Giáp ranh thôn 2) |
Cầu mới (giáp ranh xã Đắk Ru) |
1,5 |
||
2 |
Đường liên thôn 3, 5, 7 |
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự |
Ngã ba nhà ông Vạn |
1,1 |
3 |
Đường đi thôn 3 |
Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hiển |
Hết đất nhà ông Hoàng Văn Tự (Trưởng) |
1,8 |
4 |
Thôn 06 |
Đầu đập thôn 6 (đập C15) |
hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng |
2,8 |
Hết đất nhà ông Nguyễn Quang Dũng |
Hết đất nhà ông Khường |
1,6 |
||
Hết đất nhà ông Khường |
Hết đất nhà ông Tính |
2,3 |
||
5 |
Thôn 7 |
Cống ông Vạn (Giáp ranh thôn 6) |
Hết đất nhà ông Hòan |
3,4 |
6 |
Buôn Châu Mạ |
Đất nhà bà Điểu Thị Đum (giáp ranh thôn 7) |
Hết đất nhà bà Điểu Thị BRang |
1,8 |
Giáp đất nhà bà Điểu Thị BRang |
Đến hết đất nhà ông Điểu Am |
1,7 |
||
7 |
Đường liên thôn 4, 7 |
Đất nhà ông Quang (thôn 5) |
Ngã ba tỉnh lộ 685 (đất nhà ông Tạ Văn Long thôn 2) |
1,8 |
8 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
5,9 |
II.9 |
Xã Nghĩa Thắng |
|
|
|
1 |
Tỉnh Lộ 685 |
|
|
|
1.1 |
Hướng Kiến Thành |
Trạm xá xã |
Trường mẫu giáo Quảng Thuận |
1,0 |
Trường mẫu giáo Quảng Thuận |
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh |
2,3 |
||
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh |
Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh |
1,6 |
||
Cống nước nhà Tư Rịa Q.Chánh |
Đầu đập hồ Cầu Tư |
1,6 |
||
Đầu đập hồ Cầu Tư |
Giáp ranh xã Kiến Thành |
3,4 |
||
1.2 |
Hướng Đạo Nghĩa |
Trạm xá xã |
Ngã 3 chợ |
1,7 |
Ngã 3 chợ |
Ngã 3 nhà ông Tưởng |
1,7 |
||
Ngã 3 nhà ông Tưởng |
Ngã 3 nhà ông Thái |
1,6 |
||
Ngã 3 nhà ông Thái |
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa |
1,7 |
||
Giáp ranh xã Nhân Đạo |
Cách ngã 3 PiNao III - 200m |
2,2 |
||
Ngã 3 PINAO |
Về 03 phía mỗi phía 200 m |
2,1 |
||
Qua Ngã 3 Pi Nao III + 200m |
Hết nhà ông Lý |
1,6 |
||
Hết nhà ông Lý |
Hết nhà ông Lâm |
1,7 |
||
2 |
Đường liên xã |
Hết nhà ông Lâm |
Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh) |
2,1 |
Ngã 3 trường cấp III |
Cổng trường cấp III (đường trên) |
4,2 |
||
Ngã 3 nhà ông Kế (Quảng chánh) |
Ngã 3 Quảng Chánh |
4,1 |
||
Ngã 3 chợ |
Cầu Quảng Phước Đạo Nghĩa |
3,6 |
||
Ngã 3 nhà ông Lâm |
Trường cấp III (đường dưới) |
1,8 |
||
Ngã 3 PiNao III + 200m |
Ngã 3 đường Hai Bé |
1,6 |
||
Ngã 3 nhà ông Kế |
Xóm mít giáp ranh Đạo Nghĩa |
3,0 |
||
Ngã 3 Quảng Chánh |
Hết nhà ông Mao |
2,6 |
||
Ngã 3 Quảng Tiến nhà ông Thái |
Cống nước nhà ông Hồng |
3,5 |
||
Ngã 3 Quảng Tiến nhà bà Minh |
Hết nhà ông Mầu |
2,8 |
||
Trường cấp III (đường dưới) |
Giáp ranh xã Đạo Nghĩa |
3,2 |
||
3 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 nghĩa địa Quảng Chánh |
Đập Quảng Thuận (lò mổ) |
2,6 |
Ngã 3 nhà ông Kế |
Nhà ông Hùng (thôn Quảng Trung) |
3,5 |
||
Ngã 3 nhà bà Tươi |
Ngã 3 trường Trần Quốc Toản |
3,5 |
||
Ngã 3 Bưu điện |
Ngã 3 trường Trần Quốc Toản |
5,9 |
||
Ngã 3 trường Trần Quốc Toản |
Nhà ông Tuấn (thôn Quảng Lợi) |
3,8 |
||
Ngã 3 nhà ông Điểu Thơ |
Ngã 3 nhà ông Cường (thôn Quảng Bình) |
2,5 |
||
4 |
Đường nội thôn |
Ngã 3 nhà bà Phúc |
Hết khu tập thể giáo viên trường cấp 2 |
3,3 |
Ngã 3 đập tràn Quảng Chánh |
Hết nhà ông Nghĩa |
1,6 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
1,2 |
II.10 |
Xã Quảng Tín |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Kiến Thành |
Ngã ba hết trụ sở Cty cà phê Đắk Nông |
3,1 |
Hết ngã ba Cty cà phê Đắk Nông |
Đến hết Ngã ba vào tổ 1 thôn 3 |
1,8 |
||
Ngã ba vào tổ 1 thôn 3 |
Đến hết ngã ba bon Bu Dách |
|
||
|
- Tà luy dương |
1,6 |
||
|
- Tà luy âm |
1,6 |
||
Ngã ba vào đường bon Bù Dách |
Ngã ba đi đường vào Đắk Ngo |
3,0 |
||
Ngã ba đi vào đường Đắk Ngo thôn 5 |
Ngã ba đường vào tổ 5 thôn 5 |
2,0 |
||
Ngã ba đi đường vào tổ 5 thôn 5 hết nhà ông Hùng |
Đến giáp xã Đắk Ru |
2,5 |
||
2 |
Các tuyến đường giáp QLộ 14 |
|
|
|
Đường xã Đắk Sin thôn 10 |
Km 0 (QLộ 14) |
Km 0 +200m |
4,3 |
|
Km 0+200m |
hết đất nhà ông Trí |
1,5 |
||
hết đất nhà ông Trí |
giáp ranh xã Đắk Sin |
2,1 |
||
Đường ngã 3 bon Bu Bia đi Đăk Ka |
Km 0 Qlộ 14 |
Cầu 1 |
2,1 |
|
Cầu 1 |
Cầu 2 xã Đắk Ru |
2,9 |
||
Đường thôn 4 (bon 01) |
Km 0 (QLộ 14) |
Cầu sắt Sađacô |
1,6 |
|
Cầu sắt Sađacô |
ngã 3 trường Hà Huy Tập (thôn sađaco) |
1,6 |
||
Đường bon Bu Dách |
Km 0 (QLộ 14) |
Đến hết đường |
3,1 |
|
Ngã ba Cty cà phê Đắk Nông Đến hết đường |
Km 0 (QLộ 14) |
Km 0 + 1000m |
1,9 |
|
Km 0 + 1000m |
hết đường |
1,9 |
||
Ngã ba thôn 5 đi Đắk Ngo |
Km 0 (QLộ 14) |
Hội trường thôn 5 |
1,8 |
|
Hội trường thôn 5 |
đến suối ĐắK R'Lấp |
1,9 |
||
suối ĐắK R’Lấp |
Suối Đắk Nguyên |
1,9 |
||
suối ĐắK R'Lấp |
hết nhà ông Hóa (thôn sadaco) |
1,9 |
||
Ngã ba vào đội lâm trường cũ |
Km 0 (QLộ 14) |
Ngã 3 vào đội lâm trường cũ |
1,9 |
|
Ngã 3 mộ Tám Của |
hết đường |
1,9 |
||
Đường vào tổ 4 thôn 2 |
Km 0 (QLộ 14) |
Hết đường |
2,4 |
|
Đường nhánh thôn 3 tiếp giáp QL14 |
Km 0 (Qlộ 14) |
hết đường |
1,6 |
|
Đường vào tổ 1 thôn 3 |
Km 0 (QLộ 14) |
Hết đường |
1,4 |
|
3 |
Đường cạnh nhà Hùng Dương |
Km 0 (QLộ 14) |
Km 0 + 1500 m |
1,9 |
Km 0 + 1500 m |
hết đường |
1,7 |
||
4 |
Đường cạnh Công ty Gia Mỹ |
Km 0 (QLộ 14) |
Km 0 + 1000 m |
1,3 |
5 |
Đường Thôn 1 |
Km 0 (QLộ 14) |
Hết đường |
1,3 |
6 |
Đường bên cạnh chợ |
Km 0 (QLộ 14) |
Hết đường |
1,3 |
7 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
3,3 |
II.11 |
Xã Đắk Ru |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Quảng Tín |
Cột mốc 882 (Quốc lộ 14)+50m |
2,3 |
Cột mốc 882 (QL14)+50m |
Cột mốc 883 (QL14)+500m |
4,3 |
||
Cột mốc 883 (QL14)+500m |
Cột mốc 885 (QL14) |
2,3 |
||
Cột mốc 885 (QL14) |
Cột mốc 886 (QL14)+400m |
1,8 |
||
Cột mốc 886 (QL14)+400m |
Ranh giới tỉnh Bình Phước |
2,1 |
||
2 |
Các đường nhánh chính tiếp giáp với Qlộ 14 |
|
|
|
2.1 |
Tỉnh lộ 685 |
Ngã 3 QLộ 14 |
Ngã 3 cửa rừng +200m |
1,6 |
Ngã 3 cửa rừng +200m |
Cầu số I |
2,5 |
||
Cầu số I |
Cầu số 3(Giáp xã Hưng Bình) |
2,5 |
||
2.2 |
Đường vào TT KTM Đắk Ru |
Ngã 3 QLộ 14 |
Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú |
6,9 |
Ngã 3 thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú |
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến |
3,4 |
||
Đập Đắk Ru 2 thôn Tân Tiến |
Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú |
2,7 |
||
Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú |
Hết thôn Tân Phú |
2,1 |
||
2.3 |
Đường vào E 720 |
Ngã 3 QLộ 14 |
Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê I |
3,3 |
Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu Srê I |
Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi |
3,4 |
||
Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi |
Giáp ranh xã Đăk Ngo |
1,7 |
||
Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu srê I |
Thủy điện Đắk Ru |
3,8 |
||
2.4 |
Đường vào thôn Tân Lợi |
Km 0 (QLộ14) |
Km 0 + 500 |
2,1 |
2.5 |
Đường vào thôn 8 |
Km 0 (Cầu 2 ranh giới xã Quãng Tín) |
Km 0 + 500 |
2,1 |
Km 0 + 500 |
Ngã 3 Quán chín |
2,1 |
||
Ngã 3 Quán chín |
Giáp tỉnh lộ 685 |
3,5 |
||
Ngã 3 Quán chín |
Cầu Sập |
3,9 |
||
2.6 |
Đường vào thôn Tân Lập |
Km 0 (Cầu 2 ranh giới xã Quãng Tín) |
Km 1 |
2,3 |
Km 1 |
Km 2 + 500 |
2,3 |
||
Km 2 + 500 |
Ranh giới xã Đắk Sin |
2,3 |
||
2.7 |
Đường vào nhà thờ |
Ngã 3 QLộ 14 |
Giáp hồ thôn 6 |
1,6 |
2.8 |
Đường vào thôn Tân Phú |
Ngã 3 QLộ 14 |
hết đất nhà ông Phan Văn Được |
1,5 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
2,5 |
III |
HUYỆN ĐẮK MIL |
|
|
|
III.1 |
Thị trấn Đắk Mil |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14) |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Hết ngã 3 đường Trần Phú |
3,6 |
Đường Trần Phú |
Hết Trường Nguyễn Tất Thành |
2,1 |
||
Trường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Đắk Lao |
2,0 |
||
2 |
Đường Trần Hưng Đạo (QL 14) |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Hết ngã 3 đường N’Trang Long |
1,4 |
Ngã 3 đường N' Trang Long |
Hết ngã ba Đường Hoàng Diệu |
1,6 |
||
Ngã ba Đường Hoàng Diệu |
Hết hạt Kiểm Lâm |
1,7 |
||
Hạt Kiểm Lâm |
Giáp ranh xã Đăk lao |
1,6 |
||
3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (QL 14C) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết Trường Nguyễn Chí Thanh |
3,3 |
Trường Nguyễn Chí Thanh |
Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao |
2,7 |
||
Trụ sở UBND xã Đắk Lao |
Giáp ranh xã Đắk Lao |
2,3 |
||
4 |
Đường Lê Duẩn |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng |
2,5 |
Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng |
Hết ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng |
2,8 |
||
Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng |
Giáp ranh xã Đức Minh |
3,1 |
||
5 |
Đường Hùng Vương |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến |
4,3 |
Ngã ba đường Nguyễn Khuyến |
Hết ngã ba đường Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn) |
3,2 |
||
Ngã ba đương Hùng Vương đi trường cấp III (nhà Thầy Văn) |
Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn |
2,7 |
||
6 |
Đường Trần Phú |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết cổng trường Trần Phú |
2,3 |
Cổng trường Trần Phú |
Hết ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông |
2,3 |
||
Ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
2,9 |
||
7 |
Đường Lê Lợi |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Đường Lý Thường Kiệt |
2,7 |
8 |
Đường Ngô Quyền |
Đường Trần Phú |
Hết địa phận Thị trấn |
3,3 |
9 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Hùng Vương |
Ngã tư nhà bà Trang |
2,8 |
Ngã tư nhà bà Trang |
Hết địa phận thị Trấn |
3,2 |
||
10 |
Các đường đấu nối với đường Nguyễn Du đi vành đai |
Km 0 (Đường Nguyễn Du) |
Km 0+100m (Mỗi bên 100m) |
2,1 |
Km 0 (Đường Nguyễn Du) +100m (Mỗi bên 100m) |
Đường Hồ Tây (nhà ông Mai Xuân Nghĩa) |
2,1 |
||
11 |
Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 đấu nối với đường Nguyễn Du |
1,7 |
||
12 |
Đường phân lô khu tái định cư TDP 5 không đấu nối với đường Nguyễn Du |
1,8 |
||
13 |
Đường N' Trang Long |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết nhà trẻ Họa my |
1,9 |
Nhà trẻ Họa my |
Hết ngã 3 đường đi Trường Nguyễn Chí Thanh |
1,9 |
||
Đường Đi Trường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
1,9 |
||
14 |
Đường TDP 11 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Ngã 3 đường Nơ Trang Long |
1,7 |
15 |
Đường Lý Thái Tổ |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lê Lợi |
2,0 |
16 |
Đường nối TDP 3 đi TDP 6 |
Đường Ngô Gia Tự (Nhà bà Sự) |
Đường Lê Lợi |
1,8 |
17 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
1,7 |
18 |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
3,3 |
19 |
Đường Lý Tự Trọng |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
3,0 |
20 |
Đường Quang Trung |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Lý Thường Kiệt |
2,5 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Duẩn |
2,4 |
||
21 |
Đường khu Chung cư 301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo |
Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 +200m |
1,6 |
Km 0 +200m |
Đường bờ Hồ Tây |
1,2 |
||
22 |
Các Đường Tổ dân phố 13 đấu nối với đường Trần Hưng |
Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 +100m |
1,9 |
Km 0 +100m |
Trên 100m |
2,1 |
||
23 |
Các đường TDP 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo |
2,1 |
||
24 |
Đường Hoàng Diệu |
Đường Trần Hưng Đạo |
Hết Hội trường TDP16 |
1,8 |
Hội trường TDP 16 |
Hội trường TDP 16 + 300m |
1,8 |
||
Hội trường TDP 16 + 300m |
Đường N' Trang Long |
2,1 |
||
25 |
Đường từ Hạt Kiểm Lâm đi Buôn Sari |
Km 0 (Trần Hưng Đạo) |
Km 0 + 400m |
2,2 |
26 |
Các đường còn lại của TDP 16 |
2,8 |
||
27 |
Đường Trần Nhân Tông |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Đường Trần Phú |
1,8 |
28 |
Đường vào chợ Thị trấn |
Ngã 3 đường Trần Nhân Tông, cổng chợ phía Tây |
Đường Trần Phú |
1,8 |
29 |
Đường vào TDP 15 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết trường Mẫu giáo Hướng Dương |
1,5 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết cơ quan huyện đội |
1,5 |
||
30 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Duẩn |
Đường Quang Trung |
2,1 |
Đường Quang Trung |
Đường Phan Bội châu |
|
||
+ Phía cao |
|
2,2 |
||
+ Phía thấp |
|
2,8 |
||
31 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Lê Duẩn |
Đường Hùng Vương |
2,4 |
32 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Đường Lê Duẩn |
Đường Hùng Vương |
1,7 |
33 |
Các đường còn lại của TDP 7, 8 nối với đường Lê Duẩn hoặc đường Hai Bà Trưng |
2,4 |
||
34 |
Các đường còn lại của TDP 7,8 |
2,9 |
||
35 |
Đường Hai Bà Trưng |
Trọn đường |
1,8 |
|
36 |
Đường Võ Thị Sáu |
Trọn đường |
2,3 |
|
37 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Km 0 (đường Lê Duẩn) |
Km 0+200m |
1,6 |
Km 0+200m |
Km 0+450m |
1,8 |
||
Km 0+450m |
Hết ranh giới thị trấn Đắk Mil |
1,4 |
||
38 |
Đường TDP 09 (phía đông Bệnh Viện) |
Nhà ông Tấn |
Hết Bệnh Viện (Nhà ông Nam) |
1,4 |
Đường TDP 9 |
Đường Lê Duẩn (Đối diện cổng trường cấp 3) |
Giáp đường TDP 1 đi TDP 9 |
1,5 |
|
Các trục đường còn lại của TDP 9 |
|
|
1,7 |
|
39 |
Đường Phan Bội Châu |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
1,8 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Đường Lý Thường Kiệt |
1,4 |
||
40 |
Đường Nguyễn Trãi |
Trọn đường |
1,7 |
|
41 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Trọn đường |
1,7 |
|
42 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Trọn đường |
1,8 |
|
43 |
Đường Tổ dân phố 1 |
Nhà ông Liêu |
Đường Quang Trung |
3,0 |
Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai) |
Nhà ông Chỉnh (hết trường Nội Trú) |
3,8 |
||
44 |
Đường tổ d.phố 1 đi TDP 9 |
Đường Quang Trung |
Ngã 3 Phan Bội Châu (nhà ông Sự) |
1,6 |
45 |
Đường TDP 01 đấu nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào mỗi bên 100m |
1,4 |
||
46 |
Các đường còn lại của Tổ dân phố 01 |
2,7 |
||
47 |
Các đường TDP 12 đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo vào 100m |
2,0 |
||
48 |
Đường Khu dân cư Trường Nguyễn Đình Chiểu không đấu nối với Đường Trần Hưng Đạo |
2,2 |
||
49 |
Đường TDP 04 (nhà bảy Mai) |
Km 0 (Đường Nguyễn Tất Thành) |
Km 0 + 200m |
2,0 |
Km 0 + 200m |
Đường Trần Phú |
2,8 |
||
Đường TDP 4 |
Đường Trần Nhân Tông |
Đường nhà Bảy Mai đấu nối với đường Trần Phú |
2,1 |
|
50 |
Đường TDP 6 từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lê Lợi + 150m |
1,6 |
||
51 |
Đường TDP 03, TDP 6 đấu nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào 200m |
2,7 |
||
52 |
Đường vành đai hồ tây (TDP 13) |
Từ hoa viên |
Ngã ba đường Bà Triệu |
1,7 |
Ngã ba đường Bà Triệu |
Hết đường vành đai Hồ Tây TDP13 |
1,5 |
||
53 |
Đường vành đai Hồ Tây (TDP 5) |
Đường Nguyễn Du |
Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang |
2,7 |
Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang |
Giáp ranh xã Thuận An |
2,5 |
||
54 |
Đường Nơ Trang Gul |
|
|
2,1 |
55 |
Đất khu dân cư còn lại |
2,4 |
||
II |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
III.2 |
Xã Đức Mạnh |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) |
Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m |
3,3 |
Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) +200 m |
Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân) |
3,3 |
||
Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân) |
Đường vào trường Lê Quý Đôn |
1,5 |
||
Đường vào trường Lê Quý Đôn |
HTX Mạnh Thắng |
2,5 |
||
HTX Mạnh Thắng |
Hết trường Phan Bội Châu |
3,0 |
||
Trường Phan Bội Châu |
Giáp ranh giới xã Đăk N' Drot |
2,8 |
||
2 |
Tỉnh lộ 682 |
Ngã 3 Đức Mạnh (Km 0) |
Km 0+ 200m |
2,3 |
Km 0+ 200m |
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) |
2,1 |
||
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Đức Hiệp) |
Cầu Đức Lễ (Cũ) |
3,6 |
||
Cầu Đức Lễ (Cũ) |
Ngã 3 Thọ Hoàng (đi Đăk Sawk) |
1,5 |
||
3 |
Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã) |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
3,2 |
Km 0 + 300m |
Cầu Đức Lễ (Mới) |
1,7 |
||
Cầu Đức Lễ (Mới) |
Giáp ranh xã Đức Minh |
1,6 |
||
4 |
Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk |
Tỉnh lộ 682 |
Giáp ranh xã Đắk Sắk |
2,7 |
5 |
Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
3,1 |
6 |
Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
3,7 |
7 |
Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức vinh |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
3,2 |
8 |
Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung - Đức Ái |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300m |
3,3 |
9 |
Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 400m |
3,1 |
10 |
Đường ông Hồng thôn Đức Phúc - Đức An - Đức Thuận |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 500m |
1,6 |
11 |
Đường ông Vinh thôn Đức An - Đức Thuận |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 500m |
1,3 |
12 |
Đường thôn Đức Bình |
Quốc lộ 14 |
Hết nhà tang thôn Đức Bình |
1,6 |
13 |
Các đường nhánh có đấu nối với Quốc lộ 14 còn lại |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 200m |
2,2 |
14 |
Đường thôn Đức Sơn (đường cây xăng Phúc Duy) |
Km 0 +600m |
1,4 |
|
15 |
Đường thôn Đức Thắng (Đường Ông Lê) |
Km 0 + 700m |
1,1 |
|
16 |
Đường thôn Đức Thành (đường ông Liệu) |
Km 0 + 500 m |
1,3 |
|
17 |
Đường thôn Đức Trung - Đức Ái |
Km 0 + 200m |
2,4 |
|
18 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
Đất ở các thôn Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung |
1,6 |
|
Đất ở các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lễ A, Đức Lễ B |
1,7 |
|||
Đất ở các thôn Đức Lộc, Đức Thuận, Đức An, Đức Hiệp, Đức Hòa |
1,8 |
|||
III.3 |
Xã Đắk R’La |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Đăk Gằn |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
1,4 |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã ba Đăk R'la - Long Sơn |
1,5 |
||
Ngã ba Đăk R'la - Long Sơn |
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
2,9 |
||
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
Ngã ba Đô Ry |
1,6 |
||
Ngã ba Đô Ry |
Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đăk N'Drót |
3,3 |
||
2 |
Tuyến liên thôn Song song Quốc lộ 14 |
Đấu nối ngã 3 Đô Ry |
Thôn 3 |
2,5 |
Trường Hoàng Diệu |
Đấu nối đường 312 |
1,4 |
||
Đấu nối đường 312 |
Nhà ông Toàn |
1,4 |
||
Nhà ông Toàn |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
1,7 |
||
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Nhà ông Tho Nguyệt |
1,2 |
||
Chợ 312 |
Nhà Ông Bảy (Thôn 11) |
1,4 |
||
3 |
Đấu nối Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Đô Ry |
Giáp Đất Cao su |
2,9 |
Nhà ông Khuê |
Giáp Đất Cao su |
4,1 |
||
Ngã 3 trạm Y tế |
Km 0 + 500 nhà ông Bằng |
1,2 |
||
Quốc lộ 14 |
Trường Hoàng Diệu |
2,8 |
||
Ngã 3 vào Long Sơn |
Hết đất nhà ông Hà |
2,8 |
||
Nhà ông Hà |
Giáp Long Sơn |
3,0 |
||
Đường 312 |
Nghĩa địa |
3,4 |
||
Nhà ông Nghệ |
Suối ông Công |
2,8 |
||
Nhà ông Lố |
Suối ông Công |
3,0 |
||
4 |
Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11 |
1,0 |
||
5 |
Đất khu dân cư còn lại |
1,3 |
||
III.4 |
Xã Đắk N'Đrót |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Giáp xã Đăk R’la |
3,2 |
2 |
Đường 304 |
Quốc lộ 14 |
Cầu suối Đăk Gôn I (đầu buôn Đăk Me) |
2,5 |
Cầu suối Đăk Gôn I |
Ngã ba UBND Đắk N'Đrót |
1,5 |
||
Ngã ba UBND xã mới |
Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2) |
1,3 |
||
Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn 2) |
Hết Đập nước Bon Đăk Rla |
1,8 |
||
Ngã ba UBND xã mới |
Cuối dốc tấm tôn |
1,4 |
||
Cuối dốc Tấm Tôn |
Ngã ba nhà ông Phí văn Tính |
1,9 |
||
Ngã ba nhà ông Phí văn Tính |
Nhà ông Hoàng Văn Phúc |
1,5 |
||
Nhà ông Hoàng Văn Phúc |
Ngã 6 thôn 4 |
1,7 |
||
Ngã 6 thôn 4 |
Ngã ba nhà ông Xuân Phương |
1,3 |
||
Ngã ba nhà ông Xuân Phương |
Cầu gỗ |
1,4 |
||
Cầu gỗ |
Ngã ba nhà ông Hai Chương (thôn2) |
1,4 |
||
3 |
Đường vào buôn Đắk R'La |
Cầu Suối Đắk Gon II |
Ngã ba buôn Đăk R'la |
1,4 |
4 |
Đường thôn 1 |
Km 0 (QL14) |
Km 0+200 |
1,3 |
5 |
Đường Đắk N'DRót - Đồn 755 |
Trường Hoàng Hoa Thám |
Cầu cọp |
1,5 |
6 |
Đường vào khu dân cư 23 hộ |
Ngã 3 nhà ông Phí Văn Tính |
Hết đường nhựa khu 23 hộ (nhựa 3,5m) |
2,0 |
7 |
Đường thôn 5 đi thôn 6 |
Ngã 3 nhà bà Đinh Thị Huệ |
Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa) |
1,7 |
8 |
Đường từ thôn 4 qua thôn 7, thôn 6 |
Ngã 6 thôn 4 |
Ngã 3 làng đạo thôn 6 (nhựa) |
1,2 |
9 |
Các khu dân cư còn lại |
1,6 |
||
III.5 |
Xã Đắk Lao |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk) |
Giáp Huyện đội Đắk Mil |
Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9) |
3,8 |
Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
2,4 |
||
2 |
Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông) |
Giáp ranh thị trấn |
Cây xăng Anh Tuấn |
2,7 |
Cây xăng Anh Tuấn |
Giáp ranh xã Thuận An |
2,5 |
||
3 |
Quốc lộ 14C |
Giáp đường Trần Phú đi QL14 C |
Hết Lâm trường Đăk Mil (Công ty Đại Thành) |
2,1 |
Lâm trường Đăk Mil |
Đập 6B |
3,5 |
||
Đập 6B |
Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken |
2,4 |
||
Trạm Biên phòng Đắk Ken |
Hết quy hoạch khu dân cư |
2,8 |
||
4 |
Đường liên xã |
Ngã ba trường tiểu học trần Phú |
Giáp QL 14C |
4,3 |
Ngã ba trường tiểu học trần Phú |
Hết nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh |
2,5 |
||
Nhà bà Trần Thị Ngọc Ánh |
Hết thôn 6 (nhà ông Phạm Như Thức) |
3,3 |
||
Ngã ba QL14 (XN Giao thông cũ) |
Ngã ba thôn 1 Đăk Lao |
2,2 |
||
Nhà ông Phạm Như Thức |
Ngã 3 nhà bà Đoàn Thị Nam |
3,2 |
||
QL14 |
Đập 470 |
3,6 |
||
5 |
Đường thôn 1 |
Giáp ranh TT. Đắk Mil (ngã 3 đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
3,0 |
6 |
Đường Thôn 2 |
Ngã 3 Lê Lợi (nhà kho ông Huy Hiền) |
Hết nhà Mẫu giáo thôn 2 |
2,9 |
Nhà Mẫu giáo thôn 2 |
Giáp xã Đức Mạnh |
2,8 |
||
7 |
Đường Thôn 3 |
Nhà ông Vũ Vy |
Hết nhà ông Lê Minh |
2,2 |
8 |
Đường vào thôn 4 |
Quốc lộ 14 |
Hết nhà ông Hợp |
1,6 |
9 |
Đường thôn 4 |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Hết nhà ông Trung |
3,1 |
Nhà ông Trung |
Ngã 3 (nhà ông Lê Văn Đào) |
4,7 |
||
10 |
Đường thôn 4 (Lô 2 sau Bến xe) |
Nhà ông Bùi Văn Ri (thôn 4) |
Hết Cty Cà phê 2-9 |
2,9 |
11 |
Đường thôn 8B, thôn 9A |
Ngã 4 nhà Ba Đôn |
Đường Quốc lộ 14C (nhà ông Hóa) |
2,7 |
12 |
Đường thôn 8A |
Ngã 3 mẫu giáo thôn 8A |
Giáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành) |
3,4 |
13 |
Đường Liên Thôn 10A-13 (Miếu cô) |
QL 14 |
Nhà máy Cao su |
2,4 |
14 |
Đường Liên Thôn 10B -11A |
Nhà ông Trần Văn Soa (Thôn 10B) |
Hết nhà ông Nguyễn Hữu Quán (thôn 11A) |
2,7 |
15 |
Đường thôn 11B |
Ngã 3 cây xăng Minh Tuấn (thôn 11B) |
Giáp đường liên xã Đắk Lao- Thuận An |
2,9 |
16 |
Đường thôn 7 |
Giáp ranh thị trấn (Đường Trần Phú) |
Ngã 4 nhà Ba Đôn |
4,2 |
|
(Khu Chợ Đak Mil) |
3,9 |
||
Giáp nhà ông Bùi Quang Định (thôn 6) |
Đi qua nghĩa địa và ra nhà ông Ba Đôn |
3,9 |
||
18 |
Đường Thôn 12 |
Từ đập 40 (đường nhựa) |
Hết thôn 12 (đường nhựa) |
2,9 |
19 |
Đường nội thôn |
Ngã 3 nhà ông Lộc |
Đường Trần Phú |
1,4 |
Đường thôn 8B, 9A |
Hết đất nhà ông Thanh |
1,2 |
||
Nhà bà Hồng |
Hết đất nhà ông Anh |
1,3 |
||
Quốc lộ 14 |
Thôn 10A, 10B |
1,4 |
||
20 |
Đất khu dân cư còn lại của 17 thôn |
1,7 |
||
21 |
Đường thôn 10A (Bổ sung) |
1,4 |
||
22 |
Đường nội thôn 13 (Bổ sung) |
Nhà máy cao su |
Hết thôn 13 |
1,4 |
III.6 |
Xã Đức Minh |
|
|
|
2 |
Tuyến Tỉnh lộ 683 |
Giáp ranh thị trấn |
Trường Chu Văn An |
3,5 |
Trường Chu Văn An |
Hết Nhà Thờ Vinh Đức |
4,2 |
||
Nhà thờ Vinh Đức |
Đường vào Sân vận động Vinh Đức |
5,1 |
||
Đường vào Sân vận động Vinh Đức |
Giáp Ranh xã Đắk Sắk |
4,0 |
||
3 |
Tỉnh Lộ 682 |
Giáp xã Đức Mạnh |
Cầu trắng |
5,1 |
Cầu trắng |
Giáp ranh giới xã Đăk Mol |
7,0 |
||
4 |
Đường liên thôn |
Ngã 4 nhà thờ Vinh An |
Đầu cánh đồng Đăk Gô |
4,7 |
Đầu cánh đồng Đăk Gô |
Giáp xã Thuận An |
5,0 |
||
Đường nội bon Jun júh |
3,6 |
|||
Ngã 3 Jun Jhú (Cây xăng ông Đoài) |
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
8,0 |
||
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
Cầu máy giấy |
4,7 |
||
5 |
Đường liên xã Đức Minh - Đức Mạnh |
Tỉnh lộ 683 |
Đường đi Đức Lê (giáp ranh giới xã Đức Mạnh) |
1,7 |
6 |
Đường liên thôn Đức Đoài (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại) |
Cây xăng Đặng Văn Thư |
Mẫu giáo Phong Lan đến tiếp giáp đường ra nghĩa trang xã đoài |
1,6 |
7 |
Đường liên thôn Mỹ Yên, Mỹ Hòa (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 683 tỉnh theo hệ số còn lại) |
Nhà ông Nguyễn Thanh Bảo |
Cổng trường Mầm non tư thục Tuổi Thơ |
3,2 |
8 |
Đường liên thôn Mỹ Yên, Kẻ Động (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 683 tỉnh theo hệ số còn lại) |
Nhà ông Đồng |
Hết ngã ba ông Thi |
3,9 |
9 |
Đường liên thôn Vinh Đức, Xuân Phong (Trừ tiếp giáp tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại) |
Mẫu giáo Vinh Đức |
Nghĩa trang Vinh Đức đi ra trường tiểu học Bùi Thị Xuân - nhà ông Nguyễn Xuân Hoàng (tỉnh lộ 683) |
2,9 |
10 |
Đường liên thôn Xuân Trang - Thanh Lâm |
Từ nhà ông Phan Minh Châu (Xuân Trang) |
Đến giáp đường từ ngã cây xăng ông Đoài đến nhà thờ Thanh Lâm |
6,5 |
11 |
Đường liên thôn Thanh Lâm - Xuân Sơn |
Ngã ba nhà ông Luật thôn Thanh Lâm |
Đến hết Văn phòng HTX NN Đức Minh |
4,9 |
12 |
Đường liên thôn Kẻ Đọng (trừ tiếp giáp Tỉnh lộ 683 tính theo hệ số còn lại) |
Nhà ông Hằng (Tỉnh lộ 683) |
Chợ Đức Minh |
6,8 |
Nhà Ông Tớn (Cây xăng Hoàng Diệu) Tỉnh lộ 683 |
Chợ Đức Minh |
4,1 |
||
Chợ Đức Minh |
Hết Hội trường thôn Kẻ Đọng |
3,3 |
||
13 |
Các đường nhánh đấu nối với tỉnh lộ 682 và 683 |
Km 0 Tỉnh lộ 682, Tỉnh lộ 683 |
Km 0 + 200 |
2,7 |
14 |
Đất khu dân cư còn lại |
|
|
1,9 |
III.7 |
Xã Long Sơn |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 683 |
Giáp xã Đăk Săk |
Cầu suối 2 |
1,1 |
Cầu suối 2 |
Giáp ranh huyện KrôngNô |
1,5 |
||
2 |
Đường thôn Nam Sơn |
Tỉnh lộ 683 |
Hết thôn Nam Sơn |
1,0 |
3 |
Các khu dân cư còn lại |
|
|
2,6 |
II1.8 |
Xã Đắk Sắk |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 682 |
Ngã 3 Thọ Hoàng |
Cầu trắng |
1,7 |
Cầu trắng |
Giáp ranh xã Đăk Mol |
1,5 |
||
2 |
Đường tỉnh lộ 683 |
Từ ngã 4 giáp Tỉnh lộ 682 |
Hết Ngân Hàng NN&PTNT |
1,0 |
Ngân Hàng NN&PTNT |
Hết Trường Lê Hồng Phong |
2,0 |
||
Trường Lê Hồng Phong |
Đường Vào E29 |
1,7 |
||
Đường vào E29 |
Hết Trụ sở Lâm trường Thanh Niên(cũ) |
1,8 |
||
Trụ sở Lâm trường Thanh Niên (cũ) |
Giáp ranh xã Long Sơn |
1,7 |
||
3 |
Đường nội xã |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Ngã 3 đầu thôn 1 |
1,6 |
Ngã 3 đầu thôn 1 |
Hết Trạm Điện T15 |
1,6 |
||
Trạm Điện T15 |
Hết trường Lê Hồng Phong |
1,5 |
||
Trạm Điện T15 |
Thôn Phương Trạch (giáp Tỉnh lộ 683) |
1,5 |
||
4 |
Đường 3/2 |
Tỉnh lộ 683 |
Đường sân bay (cũ) |
1,5 |
5 |
Đường liên xã Đắk Sắk - Đức Mạnh |
Tỉnh lộ 682 |
Ngã 3 đầu thôn Thổ Hoàng 1 |
1,5 |
6 |
Đường liên thôn |
Đầu sân bay (liên thôn 1 - 2) |
Cuối thôn 2 (Đường song song với đường sân bay) |
1,5 |
Tỉnh lộ 683 |
Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé) |
1,6 |
||
Phân hiệu (trường Nguyễn Văn Bé) |
Cầu Ông Quý |
1,3 |
||
Tỉnh Lộ 682 |
Ngã 3 giáp Đắk Mol |
1,0 |
||
Ngã 3 xã Đắk Mol |
Đến hết thôn Xuân Bình |
1,8 |
||
7 |
Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 200m |
1,5 |
||
8 |
Các nhánh đường đấu nối với Tỉnh lộ 682 Tỉnh lộ 683 vào sâu 200m |
1,7 |
||
9 |
Các khu dân cư còn lại |
1,5 |
||
III.9 |
Xã Đắk Gằn |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh huyện Cư Jút |
Hết dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) |
2,3 |
Dốc võng (nhà ông Vũ Văn Hoành) |
Ngã 3 trạm Y tế |
1,7 |
||
Ngã 3 trạm Y tế |
Hết trường Hoàng Văn Thụ |
1,8 |
||
Trường Hoàng Văn Thụ |
Giáp nhà ông Hồ Ngọc Minh |
1,5 |
||
Nhà ông Hồ Ngọc Minh |
Giáp ranh giới xã Đăk R’Ia -200 m |
2,2 |
||
Giáp ranh giới xã Đăk R’Ia -200 m |
Giáp ranh giới xã Đắk R’la |
2,0 |
||
2 |
Đường nội bon Đắk Láp |
Nhà ông Phan Minh Cảnh |
Hết nhà ông Y Ten |
1,6 |
Nhà ông Phạm Văn Mãi |
Hết nhà ông Võ Tá Lộc |
1,9 |
||
Nhà ông Nguyễn Duy Biên |
Hết nhà ông Y Eng |
2,4 |
||
Các đường ngang của bon Đắk Láp |
2,6 |
|||
3 |
Đường nội 3 bon Đắk Krai, Đắk Srai, Đắk Gằn |
Nhà bà Lê Thị Hương |
Hết Nhà ông Nguyễn Xuân Quang |
1,8 |
Nhà Văn Hóa cộng đồng 3 bon |
Hết nhà ông Mai Thái |
1,8 |
||
Trạm Y tế |
Hết nhà ông Y Sắt |
2,0 |
||
4 |
Đường ngang 3 bon |
|
|
1,9 |
5 |
Đường cấp phối thôn Trung Hòa - Sơn Thượng - Sơn Trung |
3,0 |
||
6 |
Đất ở các đường đấu nối với QL 14 |
Km 0 (QL14) |
Km 0+300m |
2,3 |
7 |
Đất ở các đường đã trải nhựa |
1,8 |
||
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
2,3 |
||
III.10 |
Xã thuận An |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Đăk Lao |
Ngã ba đường vào CTy cà phê Thuận An |
1,1 |
Ngã ba đường vào Công Ty cà phê Thuận An |
Ngã ba đường vào đồi chim |
1,1 |
||
Ngã ba đường vào đồi chim |
Hết khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su) |
1,7 |
||
Khu dân cư Thôn Thuận Nam (Giáp cao su) |
Hết địa phận xã Thuận An (giáp huyện Đắk Song) |
1,1 |
||
2 |
Đường từ QL14 đi bon Sa Pa |
QL14 (chợ xã Thuận An) |
Đập nhỏ |
1,8 |
Đập nhỏ |
Ngã ba đi bon Sa Pa (giáp đường Đông Nam) |
1,5 |
||
3 |
Đường từ QL14 đi Công ty Cà phê Thuận An |
QL 14 |
Ngã 3 hết nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hòa |
2,6 |
Ngã 3 giáp nhà bà Phan Thị Thành, thôn Đức Hòa |
Giáp đường Đông Nam |
2,3 |
||
Ngã 3 Đường Đông Nam |
Giáp ranh thị trấn Đăk Mil |
2,4 |
||
Ngã ba đường Đông Nam |
Đập núi lửa |
1,6 |
||
Đập núi lửa |
Giáp Quốc lộ 14 |
1,8 |
||
4 |
Đường đi trạm Đăk Per |
Ngã ba QL14 (nghĩa địa) |
Ngã ba Đồng Đế |
2,4 |
Ngã ba Đồng Đế |
Trạm Đăk Per (cũ) |
1,9 |
||
5 |
Đường nội thôn Thuận Bắc |
Quốc lộ 14 |
Đập nước của thôn |
1,8 |
6 |
Đường Đắk Lao - Thuận An |
Ngã ba QL 14 |
Đập đội 2, Thuận Hòa |
1,7 |
Đập đội 2 (Thuận Hòa) |
Giáp đường vành đai Đông Nam (Thuận Sơn) |
1,0 |
||
7 |
Đường nội thôn Thuận Hòa |
Ngã ba giáp ranh vành đai Đông Nam |
Giáp ranh Thôn 11B xã Đăk Lao |
2,6 |
Đập đội 2 |
Giáp vườn nhà ông Hoàng Văn Mến |
1,5 |
||
8 |
Đường nội thôn Thuận Sơn |
Nhà ông Nguyễn Hữu Thịnh |
Hết nhà bà Mai Thị The |
2,2 |
Hết nhà bà Mai Thị The |
Giáp ranh thị trấn Đắk Mil |
1,6 |
||
9 |
Đường liên thôn Đức An - Đức Hòa |
Nhà ông Nguyễn Hồng Nhiên |
Giáp ranh vườn ông Lương Tài Sơn |
2,1 |
10 |
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 1 |
Ngã ba nhà thờ |
Đường đi bon Sa Pa (Sau chợ xã) |
1,3 |
11 |
Đường liên thôn Thuận Hạnh - Đức An 2 |
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Minh Tuấn (thôn Thuận Hạnh) |
Ngã 3 nhà ông Nguyễn Hảo (thôn Đức An) |
1,9 |
12 |
Đường đi Đồi Chim |
Ngã ba QL 14 (Nhà ông Trác Nhơn Diệu) |
Đập Đắk Pơ |
2,3 |
13 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
2,7 |
||
IV |
HUYỆN TUY ĐỨC |
|
|
|
IV.1 |
Xã Quảng Tân |
|
||
1 |
Tỉnh lộ 681 |
- Giáp ranh giới Thị trấn Kiến Đức |
Cộng 200m |
|
Tà luy dương |
1,0 |
|||
Tà luy âm |
1,0 |
|||
- Cộng 200m |
Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) |
|
||
Tà luy dương |
1,5 |
|||
Tà luy âm |
1,6 |
|||
- Cống nước (Hết khu dạy nghề Trường 6) |
Hết trường cấp I Phan Bội Châu |
|
||
Tà luy dương |
1,6 |
|||
Tà luy âm |
1,3 |
|||
Hết trường cấp I Phan Bội Châu |
Ngã 3 nhà ông Hà Xuân |
|
||
Tà luy dương |
2,7 |
|||
Tà luy âm |
2,2 |
|||
Ngã 3 nhà ông Hà Xuân |
Hết đất nhà bà Thuật |
|
||
Tà luy dương |
2,1 |
|||
Tà luy âm |
1,3 |
|||
Giáp đất nhà bà Thuật |
Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m |
1,4 |
||
Ngã 3 cây xăng Ngọc My +200m |
Hết đất nhà ông Huy |
1,9 |
||
Giáp đất nhà ông Huy |
Cầu Doãn Văn (giáp xã Đăk R'Tih) |
|
||
Tà luy dương |
1,1 |
|||
Tà luy âm |
1,1 |
|||
2 |
Đường liên xã |
Km 0 (ngã 3 trường 6) |
Giáp đất nhà ông Thuận |
2,5 |
Giáp đất nhà ông Thuận |
Hết đất trung tâm trường 6 |
1,7 |
||
Khu trung tâm trường 6 |
Cống nước nhà bà Hường |
1,4 |
||
Cống nước nhà bà Hường |
Hết đất nhà ông bảy Dỉnh |
1,5 |
||
Giáp đất nhà ông bảy Dỉnh |
Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi |
1,5 |
||
Km 0 (ngã 3 cây xăng Ngọc My) |
Đến hết trường TH Nguyễn Văn Trỗi + Hết đất nhà Loan Hùng |
2,0 |
||
Giáp đất nhà Loan Hùng |
Cầu Đăk R’Tih |
2,4 |
||
Khu trung tâm xã mới |
Khu trung tâm xã mới + 2km |
2,1 |
||
Khu trung tâm xã mới |
Giáp xã Đắk R'tíh |
1,8 |
||
Khu trung tâm xã mới |
Giáp xã Đắk Wer |
1,3 |
||
3 |
Các tuyến đường trong các thôn, bon |
Các tuyến đường thuộc bon Ja Lú B + Ja Lú A |
1,3 |
|
Các tuyến đường thuộc bon Jăng K’riêng |
1,2 |
|||
Các tuyến đường thuộc bon Budrông B |
1,4 |
|||
Các tuyến đường thuộc bon Me Ra |
1,4 |
|||
Các tuyến đường thuộc bon Phum |
1,4 |
|||
Các tuyến đường thuộc bon Bu Ndong A |
1,4 |
|||
Các tuyến đường thuộc thôn 1 |
1,6 |
|||
Các tuyến đường thuộc thôn 3 |
1,6 |
|||
Các tuyến đường thuộc thôn 4 |
1,6 |
|||
Các tuyến đường thuộc thôn 7 |
1,6 |
|||
Các tuyến đường thuộc thôn 8 |
1,6 |
|||
Các tuyến đường thuộc thôn 9 |
1,6 |
|||
Các tuyến đường thuộc thôn 10 |
1,6 |
|||
Các tuyến đường thuộc thôn 11 |
1,6 |
|||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Quoeng |
1,3 |
|||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk R’tăng |
1,3 |
|||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Mrê |
1,3 |
|||
Các tuyến đường thuộc thôn Đắk Snon |
1,3 |
|||
Tuyến đường trung tâm thôn Đăk Krung |
1,3 |
|||
IV.2 |
Xã Đắk R'tih |
|
||
1 |
Tỉnh lộ 681 |
Giáp xã Quảng Tân |
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm |
1,6 |
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lâm |
Ngã 3 hồ Doãn Văn |
1,7 |
||
Ngã 3 hồ Doãn Văn |
Hết đất ông Phạm Hùng Hiệp |
1,1 |
||
Giáp đất ông Phạm Hùng Hiệp |
Hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn |
1,8 |
||
Giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Nhàn |
Giáp xã Quảng Tâm |
1,4 |
||
2 |
Đường liên xã |
Ngã 3 giáp Tỉnh lộ 681 |
Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Trần Văn Chương) |
1,3 |
Ngã 3 đi Quảng Tân (đất nhà ông Mỹ) |
Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền |
1,2 |
||
Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuyền |
Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) |
1,4 |
||
Ngã 3 (đường liên xã đi nhà ông Điểu K'Ré) |
Hết đất nhà ông Điểu An |
1,3 |
||
Giáp đất nhà ông Điểu An |
Giáp Trạm Y tế mới của xã |
1,2 |
||
Trạm Y tế mới của xã |
Hết đất nhà ông Lê Văn Nhân |
2,3 |
||
Đất nhà ông Lê Văn Nhân |
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
2,3 |
||
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
Ngã 3 tỉnh lộ 681 (Nhà máy Cao su) |
1,1 |
||
Ngã 3 đi thôn 6 (nhà ông Phạm Anh Xinh) |
Giáp đất ông Điểu Phi Á (ngã 3 Tỉnh lộ 681) |
1,1 |
||
Ngã 3 trung tâm xã |
Cầu Đăk R’Tih (thôn 4) |
1,1 |
||
Cầu Đăk R’Tih (thôn 4) |
Giáp xã Quảng Tân |
1,2 |
||
Ngã 3 thôn 4 |
Đập Đăk Liêng |
1,2 |
||
3 |
Đường vào Trung tâm xã |
Tỉnh lộ 681 (giáp nhà máy đá) |
Ngã 3 thôn 4 (đối diện nhà Võ Thị Tuyết) |
1,2 |
4 |
Đường liên thôn |
Giáp xã Quảng Tân (đường đi Bon Ja Lú AB) |
Giáp khu B trường 5 (Trường 1) |
1,2 |
5 |
Các đường liên thôn còn lại |
1,2 |
||
6 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
1,3 |
||
IV.3 |
Xã Đắk Ngo |
|
||
1 |
Đường Trung đoàn 720 |
Cầu Đăk R'lấp |
Ngã 3 cầu Đắk Ké |
2,0 |
Ngã 3 cầu Đắk Ké |
Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo |
2,0 |
||
Ngã 3 720 đi NT cà phê Đắk Ngo |
Cầu đội 3 - E 720 |
2,0 |
||
Cầu đội 3 - E 720 |
Ngã 3 đội 8 - E 720 |
2,0 |
||
Ngã 3 đội 8 - E 720 |
Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau) |
2,0 |
||
Trạm liên ngành (ngã 3 đi Đăk Nhau) |
Đến nhà ông Hiếu |
2,0 |
||
Nhà ông Hiếu |
Hết Đồn Công an |
2,2 |
||
Hết Đồn Công an |
Hết đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín |
1,7 |
||
Giáp đất Trụ sở 2 Công ty Lâm nghiệp Quảng Tín |
Giáp xã Quảng Tâm |
1,9 |
||
2 |
Đường từ cầu Đắk Nguyên đến 3 bon Điêng Đu (giáp nhà ông Điểu Lia) |
Cầu Đắk Nguyên |
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) |
1,6 |
Ngã tư Nông trường 719 (giáp nhà Thắng Sen) |
Cầu Đăk Ngo |
1,7 |
||
Cầu Đăk Ngo |
Cầu Đăk Loan |
2,5 |
||
Cầu Đăk Loan |
Ngã 3 bon Điêng Đu (giáp nhà Điểu Lia) |
2,5 |
||
3 |
Đường 719 |
Ngã 3 đi 720, 719 (gần nhà ông Sở) |
Ngã 4 (giáp nhà ông Thắng Sen) |
1,6 |
4 |
Đường Philte |
Ngã 3 Philte (giáp nhà ông Sự) |
Hết đất nhà ông Điểu Pách |
1,5 |
5 |
Đường thôn 7 |
Ngã 3 (giao với đường Philte) |
Cầu Đăk R'Iấp |
1,2 |
Ngã 3 (giáp nhà ông Tung Danh) |
Ngã 3 gần nhà ông Rộng |
2,1 |
||
6 |
Đường vào đội 1 E-720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 1 (1 Km ) |
1,1 |
7 |
Đường vào đội 4 E-720 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 4 E 720 (xóm người Mông) |
1,1 |
8 |
Đường vào đội 6 E-721 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 6 E720 1 Km |
1,1 |
9 |
Đường vào đội 8 E-721 |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào đội 8 E 720 (đến trường học) |
1,1 |
10 |
Đường vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông) |
Ngã 3 giao đường chính trung đoàn 720 |
Đi vào điểm dân cư số 1 (ĐB Mông) |
1,1 |
11 |
Đất ở của các các dân cư số 1 và số 2 thuộc Dự án 1541 |
1,1 |
||
12 |
Các đường liên thôn còn lại |
2,8 |
||
13 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
2,4 |
||
IV.4 |
Xã Quảng Tâm |
|
||
1 |
Tỉnh lộ 681 |
Giáp xã Đăk R’Tih (Ngã ba PhiA) |
Giáp đất nhà ông Điểu Lơm |
1,8 |
Nhà ông Điểu Lơm |
Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng |
1,8 |
||
Ngã 3 đi thôn Tày, Nùng |
Giáp đất xưởng cưa |
2,7 |
||
Đất xưởng cưa |
Ngã 3 vào bãi 2: (-150m) |
2,1 |
||
Ngã 3 vào bãi 2: (-150m) |
Ngã 3 vào bãi 2: (+150m) |
3,2 |
||
Ngã 3 vào bãi 2: (+150m) |
Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100 m) |
1,6 |
||
Ngã 3 Trung đoàn 726 (-100m) |
Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m) |
3,4 |
||
Ngã 3 Trung đoàn 726 (+100m) |
Hết đất nhà ông Cường |
3,5 |
||
Giáp đất nhà ông Cường |
Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi |
|
||
Tà luy dương |
|
2,9 |
||
Tà luy âm |
|
1,1 |
||
Ngã 3 đường vào trường Tiểu học Lê Lợi |
Hết đất Hạt quản lý đường bộ |
|
||
Tà luy dương |
|
3,3 |
||
Tà luy âm |
|
2,7 |
||
Giáp đất Hạt quản lý đường bộ |
Giáp xã Đăk Buk So |
3,5 |
||
2 |
Đường liên xã |
Km 0 (Ngã 3 bãi 2) |
Km 0+200m (Đường đi Đăk Ngo) |
3,7 |
Km 0+200m (Đường đi xã Đăk Ngo) |
Ngã 3 thác Đăk Glung |
1,7 |
||
Ngã 3 thác Đăk Glung |
Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km |
1,5 |
||
Ngã 3 thác Đăk Glung + 1Km |
Giáp xã Đăk Ngo |
1,4 |
||
Ngã 3 Trung đoàn 726 |
Cầu mới (Đập đội 2) |
2,3 |
||
Cầu mới (Đập đội 2) |
Hết mỏ đá |
2,9 |
||
Giáp Mỏ đá |
Giáp xã Quảng Trực |
1,9 |
||
3 |
Khu dân cư chợ nông sản |
Tất cả các trục đường |
2,7 |
|
4 |
Tỉnh lộ 681 đi Thôn 5 |
2,0 |
||
5 |
Các đường liên thôn còn lại |
1,7 |
||
6 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại |
1,7 |
||
IV.5 |
Xã Đắk Búk So |
|
||
1 |
Tỉnh lộ 681 |
- Giáp xã Quảng Tâm |
Hết đất nhà ông Đảm |
|
Tà luy dương |
1,8 |
|||
Tà luy âm |
1,6 |
|||
- Giáp đất nhà ông Đảm |
Hết đất bà Hậu |
|
||
Tà luy dương |
2,0 |
|||
Tà luy âm |
2,0 |
|||
- Giáp đất bà Hậu |
Giáp đất Trung tâm Cao su |
|
||
Tà luy dương |
2,3 |
|||
Tà luy âm |
1,9 |
|||
- Đất trung tâm cao su |
Hết đất nhà ông Trung |
1,1 |
||
- Giáp đất nhà ông Trung |
Hết đất nhà ông Chính |
|
||
Tà luy dương |
2,2 |
|||
Tà luy âm |
1,9 |
|||
- Giáp đất nhà ông Chính |
Giáp huyện Đăk Song |
|
||
Tà luy dương |
4,1 |
|||
Tà luy âm |
3,7 |
|||
2 |
Quốc lộ 14C |
- Ngã 3 đồn 9 |
Ngã 3 cây he |
1,1 |
- Ngã 3 tỉnh lộ 686 |
ngã 3 đường vào Trung tâm hành chính huyện |
|
||
Tà luy dương |
1,1 |
|
||
Tà luy âm |
1,1 |
|
||
- ngã 3 đường vào trung tâm hành chính huyện |
Giáp huyện Đăk Song |
|
||
Tà luy dương |
1,1 |
|||
Tà luy âm |
1,1 |
|||
3 |
Tỉnh lộ 686 |
- Ngã 3 tỉnh lộ 681 (Nhà ông Cúc) |
Cống nước nhà ông Tú |
|
Tà luy dương |
2,1 |
|||
Tà luy âm |
1,7 |
|||
- Cống nước nhà ông Tú |
Hết đất nhà ông Quyền |
|
||
Tà luy dương |
1,8 |
|||
Tà luy âm |
1,8 |
|||
- Giáp đất nhà ông Quyền |
Hết đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) |
|
||
Tà luy dương |
1,8 |
|||
Tà luy âm |
1,8 |
|||
- Giáp đất nhà ông Tanh (Thị Thuyền) |
Hết đất nhà ông Điểu Tỉnh |
|
||
Tà luy dương |
1,8 |
|||
Tà luy âm |
1,8 |
|||
- Giáp đất nhà ông Điểu Tỉnh |
Hết đất nhà ông Hà Niệm Long (Thôn 8) |
|
||
Tà luy dương |
1,9 |
|||
Tà luy âm |
1,8 |
|||
- Hết đất nhà ông Hà Niệm Long |
Nhà ông Long thôn 6 |
|
||
Tà luy dương |
2,1 |
|||
Tà luy âm |
2,6 |
|||
- Nhà ông Long thôn 6 |
Giáp xã Đăk N'Drung |
1,4 |
||
4 |
Đường liên xã |
- Ngã 3 cửa hàng miền núi |
Ngã 3 đường vào thôn 1 |
1,5 |
Ngã 3 đường vào thôn 1 |
Hết đất ông Trìu |
|
||
Tà luy dương |
1,6 |
|||
Tà luy âm |
1,8 |
|||
Nhà ông Trìu |
Đập Đăk Blung |
|
||
Tà luy dương |
1,5 |
|||
Tà luy âm |
1,8 |
|||
Đập Đăk Blung |
Giáp xã Quảng Trực |
1,8 |
||
5 |
Đường vòng quanh sân bay |
Ngã 3 TLộ 681 (Nhà Nguyên Thương) |
Ngã 3 TLộ 681 (trước nhà ông Đảm) |
1,7 |
6 |
Đường nối tỉnh lộ 681 vào khu trung tâm hành chính |
Ngã 3 TLộ 681 (Nhà ông Cẩm) |
Đầu khu QH dân cư điểm 11 |
1,4 |
Đầu khu QH dân cư điểm 11 |
Giáp đất nhà ông Phong |
|
||
Tà luy dương |
1,4 |
|||
Tà luy âm |
1,4 |
|||
Giáp đất nhà ông Phong |
Hết đất nhà ông Cường |
1,4 |
||
Đất nhà ông Cường |
Giáp ngã 3 QL 14 C |
1,4 |
||
Từ ngã 3 Bảo hiểm xã hội huyện |
Đập Đắk Búk So |
1,4 |
||
7 |
Đường đi bệnh viện |
Ngã 3 QL 14C (UBND xã) |
Giáp đài tưởng niệm Liệt sĩ |
1,7 |
Đài tưởng niệm Liệt sĩ |
Giáp đất bệnh viện huyện |
1,7 |
||
Đất bệnh viện huyện |
Ngã 3 QL14C (Trường TH La Văn Cầu) |
1,7 |
||
8 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 Thác Đăk Buk So |
Hết đất nhà ông Nhậm |
|
Tà luy dương |
1,8 |
|||
Tà luy âm |
1,4 |
|||
Đất nhà ông Nhậm |
Cống nước nhà ông Hưởng |
1,2 |
||
Cống nước nhà ông Hưởng |
Giáp Đăk Song |
1,6 |
||
Đất nhà ông Khôi |
Hết đất nhà ông Mãi (Thôn 5) |
1,8 |
||
Nhà ông Khảm |
Hết nhà ông Điểu Tích |
1,5 |
||
Ngã 3 UBND xã |
Hết đất nhà bà Oanh |
1,5 |
||
9 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, thôn 3, thôn 4 |
1,3 |
||
10 |
Đất ở của các khu dân cư còn lại Bon Bu Boong, Bon Bu N'Rung, thôn 1, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 8, thôn 9 |
1,3 |
||
IV.6 |
Xã Quảng Trực |
|
||
1 |
Quốc lộ 14 C |
Ngã 3 cây He |
Ngã 3 đường vào Công ty LN Nam Tây Nguyên |
1,4 |
Ngã 3 đường vào Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Nam Tây Nguyên |
Ngã 3 trạm xá trung đoàn 726 |
1,5 |
||
Ngã 3 đường vào xóm đạo |
Ngã 3 đường vào xưởng bà Phú |
2,4 |
||
Ngã 3 đường vào xưởng bà Phú |
Trạm cửa khẩu Bu Prăng |
1,6 |
||
Ngã 3 Lộc Ninh |
Ngã 4 nhà Điểu Kran |
2,3 |
||
Ngã 4 nhà Điểu Kran |
Giáp Bình Phước |
1,3 |
||
Ngã 3 Quốc lộ 14C mới |
Cầu bon Bu Gia |
1,7 |
||
Cầu bon Bu Gia |
Giáp xã Quảng Tâm |
1,8 |
||
Ngã 3 trạm xá trung đoàn 726 |
Ngã 3 đường vào xóm đạo (bưu điện) |
3,5 |
||
2 |
Đường liên xã |
Ngã 3 nhà ông Đỗ Ngọc Tâm |
Hết đất nhà ông Điểu Lý |
2,8 |
Hết đất nhà ông Điểu Lý |
hết đất Công ty Việt Bul |
2,3 |
||
hết đất Công ty Việt Bul |
Giáp Đắk Buk So |
2,1 |
||
3 |
Đường Liên Bon |
Đất nhà ông Trường |
Nhà ông Chiến (giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới) |
3,2 |
Trạm xá trung đoàn |
Ngã 3 nhà ông Điểu Lý |
2,9 |
||
Ngã 3 bon Bu Dăr (cây Xăng) |
Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát |
3,9 |
||
Ngã 3 đường đi Xóm đạo |
Ngã 3 Bưu điện |
3,7 |
||
Ngã 3 nhà ông Chiến |
Ngã 3 Trung đoàn 726 |
2,1 |
||
Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát |
Nhà ông Điểu Nhép (giáp quốc lộ 14C mới) |
2,7 |
||
Ngã 3 nhà ông Mai Ngọc Khoát (đường qua đập Đắk Ké) |
giáp Quốc lộ 14C mới |
4,7 |
||
4 |
Đường vào đồn 10 |
Ngã 3 nhà bàn Ngân |
Hết đồn 10 |
2,7 |
5 |
Đường vào Đắk Huýt |
Ngã 3 đi vào cánh đồng 2 |
Nhà ông Điểu Đê |
1,1 |
Nhà ông Điểu Đê |
Nhà ông Điểu Trum |
1,1 |
||
Nhà ông Điểu Trum |
Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh |
1,1 |
||
Giáp đất nhà ông Trần Đăng Minh |
Giáp ngã 3 quốc lộ 14C mới |
1,0 |
||
6 |
Đường nội bon |
Ngã 3 nhà ông Trịnh |
giáp Quốc lộ 14C mới |
2,9 |
ngã 3 nhà ông Điểu Khem |
Ngã 3 nhà bà Phi Úc |
4,6 |
||
Ngã 3 nhà ông Khoa |
Suối Đắk Ken |
1,7 |
||
Ngã 3 nhà ông Điểu Lé |
BQL rừng PH Thác Mơ |
1,3 |
||
Ngã 3 nhà ông Hợp |
Ngã 3 nhà ông Phê |
3,9 |
||
Ngã 3 nhà ông Khá |
Đập Đắk Huýt 1 |
2,9 |
||
Các tuyến đường nội bon Bu Lum |
2,3 |
|||
Các tuyến đường nội bon Đắk Huýt |
1,2 |
|||
Các tuyến đường nội bon Bup Răng 1, Bup Răng 2 |
1,9 |
|||
V |
HUYỆN ĐẮK GLONG |
|
|
|
V.l |
Xã Quảng Khê |
|
||
1 |
Đường QL 28 |
|
||
1.1 |
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) về hướng TX Gia Nghĩa |
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
1,2 |
1.2 |
|
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur |
1,1 |
1.3 |
|
Ngã ba đường vào Bon Phi Mur |
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét |
1,1 |
1.4 |
|
Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét |
Km 0 + 200 mét |
1,6 |
1.5 |
|
Km 0 + 200 mét |
Giáp ranh xã Đắk Nia |
1,6 |
1.6 |
|
Km 0 Ngã 5 Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê |
Ngã ba trục đường số 8 |
1,8 |
1.7 |
|
Ngã ba trục đường số 8 |
Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện |
1,3 |
1.8 |
|
Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện |
Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7) |
1,3 |
1.9 |
|
Ngã ba đường vào xưởng đũa (Km 0 - đường vào thôn 7) |
Km 0 + 100 mét |
1,1 |
1.10 |
|
Km 0 + 100 mét |
Ngã 3 đường vào TĐC xã Đăk P'Lao |
1,4 |
1.11 |
|
Ngã 3 đường vào TĐC xã Đăk P'Lao |
Suối cây Lim |
1,1 |
1.12 |
|
Suối cây Lim |
Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) |
1,6 |
1.13 |
|
Ngã 3 Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0) |
Hướng về 2 phía 400 mét |
1,3 |
1.14 |
|
Km 0 + 400 mét |
Giáp ranh xã Đắk Som |
1,6 |
2 |
Đường đi Thôn 1 |
|
|
|
2.1 |
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Km 0 + 100 mét |
1,4 |
2.2 |
|
Km 0 + 100 mét |
Ngã 3 giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét) |
1,5 |
3 |
Đường số 8 (đường 45 mét, trọn đường) |
|
|
|
|
|
Ngã ba QL 28 đường vào khu nhà công vụ huyện |
Ngã ba giao nhau giữa đường số 2 và đường số 8 |
1,1 |
4 |
Đường số 2 (đường 33 mét, trọn đường) |
|
|
|
|
|
Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường số 8 |
Ngã ba giao nhau giữa đường số 8 và đường số 2 |
1,2 |
5 |
Đường đi vào Thôn 7 (vào Bến xe) |
|
|
|
5.1 |
|
Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0) |
Km 0 + 500 mét |
1,5 |
5.2 |
|
Km 0 + 500 mét |
Km 1 |
1,5 |
6 |
Đường vào Đập Nao Kon Đơi |
|
|
|
6.1 |
|
Ngã ba giao nhau giữa Quốc lộ 28 và đường rải nhựa vào Đập Nao Kon Đơi (Km 0) |
Km 0 + 100 mét |
1,1 |
6.2 |
|
Km 0+ 100 mét |
Hết Đập tràn Nao Kon Đơi |
1,1 |
7 |
Đường vào Trường PTCS Nguyễn Du |
|
|
|
|
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Hết đường rải nhựa (Hết Trường PTCS Nguyễn Du) |
1,2 |
8 |
Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 |
|
|
|
8.1 |
|
Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê |
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0) |
1,5 |
8.2 |
|
Km 0 |
Km 1 |
1,5 |
8.3 |
|
Km 1 |
Công trình Thủy điện Đồng Nai 4 |
1,2 |
9 |
Đường vào Bệnh viện huyện |
|
|
|
9.1 |
|
Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện |
Bệnh viện huyện |
2,0 |
9.2 |
|
Bệnh viện huyện |
Ngã ba đường 135 |
1,3 |
10 |
Đường vào Thôn 4 |
|
|
|
10.1 |
|
Km 0 (Ngã 5 Lâm trường Quảng Khê) |
Km 0 + 200 mét |
1,2 |
10.2 |
|
Km 0 + 200 m |
Hết đường |
1,2 |
11 |
Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao |
|
|
|
11.1 |
|
Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km 0) |
Km 0 + 300 mét |
1,1 |
11.2 |
|
Km 0 + 300 mét |
Bon Cây xoài |
1,0 |
11.3 |
|
Bon Cây xoài |
Giáp ranh xã Đắk Plao |
1,1 |
12 |
Khu định cư công nhân viên chức |
|
|
|
12.1 |
Đường D1 (Đường vào thủy điện Đồng Nai 4) |
Bên trái đường hướng đi thủy điện Đồng nai 4 từ Km 1 đến Km 1 + 370 mét |
Trọn đường |
1,3 |
12.2 |
Đường D2 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
1,3 |
|
12.3 |
Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
1,2 |
|
12.4 |
Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
1,2 |
|
12.5 |
Đường N1 (mặt đường rộng 14 mét) |
Trọn đường |
1,5 |
|
12.6 |
Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
1,4 |
|
12.7 |
Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
1,1 |
|
12.8 |
Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét) |
Trọn đường |
2,0 |
|
12.9 |
Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét) |
Trọn đường |
1,4 |
|
13 |
Khu tái định cư B |
|
|
|
13 |
Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) |
Trọn đường |
1,1 |
|
13 |
Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) |
Trọn đường |
1,2 |
|
13 |
Đường N1 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) |
Trọn đường |
1,1 |
|
13 |
Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) |
Trọn đường |
1,1 |
|
14 |
Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) |
Trọn đường |
1,1 |
|
14 |
Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) |
Trọn đường |
1,1 |
|
14 |
Đường Quảng Khê, Đắk Ha |
Đường QL 28 (Đất Công ty Mai Khôi) |
Giáp ranh xã Đắk Ha |
1,5 |
15 |
Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét |
1,2 |
||
16 |
Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m |
1,3 |
||
17 |
Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m |
1,2 |
||
18 |
Các tuyến đường bê tông ở các thôn |
|
1,7 |
|
19 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
1,2 |
||
V.2 |
Xã Quảng Sơn |
|
|
|
1 |
Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
|
|
|
1 |
|
Giáp ranh xã Đắk Ha |
Đỉnh dốc 27 |
1,3 |
1 |
|
Đỉnh dốc 27 |
Đỉnh dốc 27+ 100 mét |
1,3 |
1 |
|
Đỉnh dốc 27+ 100 mét |
Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
1,3 |
1 |
|
Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 100 mét |
1,3 |
2 |
|
Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) +100 mét |
Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 200 mét |
1,3 |
2 |
|
Cột mốc 31 Đường QL 28 (TL 684 cũ) + 200 mét |
Ngã ba đường vào Bon N'Ting (Km 0) |
1,3 |
2 |
|
Ngã ba đường vào Bon N’Ting (Km 0) |
Km 0 + 100 mét |
1,4 |
2 |
|
Km 0 + 100 mét |
Km 0 + 200 mét |
1,3 |
2 |
|
Km 0 + 200 mét |
Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng |
1,3 |
1 |
|
Km 0 (Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng hướng về Quảng Phú) + 500m |
1,2 |
|
1 |
|
Km 1 |
Km 1 + 100 mét |
1,3 |
1 |
|
Km 1 + 100 mét |
Km 1 + 200 mét |
1,2 |
1 |
|
Km 1 + 200 mét |
Giáp ranh huyện Krông Nô |
1,3 |
2 |
Đường đi thôn 2 |
|
||
2.1 |
|
Đường nhựa khu đất đấu giá (trọn đường) |
1,2 |
|
2.2 |
|
Ngã ba đường nhựa vào Thôn 2 (Km 0) |
Km 0+100 mét hướng đường nhựa |
1,3 |
2.3 |
|
Ngã tư cây xăng Tân Sơn |
Ngã tư Bưu điện xã |
1,3 |
2.4 |
|
Ngã tư Bưu điện xã đến Ngã tư đường đi xã Đăk R'măng (đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn) |
1,2 |
|
2.5 |
|
Ngã tư Bưu điện xã |
Nhà ông Thìn |
1,3 |
2.6 |
|
Ngã ba chợ Quảng Sơn (Quán cơm Hồng Anh) |
Ngã ba đường sau UBND xã và C.Ty Lâm nghiệp Quảng Sơn |
1,4 |
2.7 |
|
Nhà ông Thìn |
Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng |
1,4 |
3 |
Đường đi thôn 3A |
|
||
3.1 |
|
Ngã tư chợ (Km 0) |
Km 0 + 150 mét |
1,3 |
3.2 |
|
Km 0 + 150 mét |
Km 0 + 250 mét |
1,1 |
3.3 |
|
Km 0 + 250 mét |
Ngã ba giáp đường Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
1,3 |
3.4 |
|
Nhà ông Long |
Trạm Y tế xã Quảng Sơn |
1,3 |
4 |
Đường đi xã Đắk Rmăng |
|
||
4 |
|
Ngã ba đường đi xã Đắk Rmăng |
Ngã ba đường vào Thôn 1A |
1,4 |
4 |
|
Ngã ba đường vào Bon R'long Phe |
Ngã ba đường vào Bon R'long Phe + 100 mét (hướng đường vào thôn 1C) |
1,3 |
4 |
|
Ngã ba đường vào Thôn 1A + 100 mét (Hướng đường vào Thôn 1 C) |
Đường vào Thôn 1C |
1,2 |
4 |
|
Trạm Y tế Công ty 53 |
Xưởng đũa cũ |
1,3 |
5 |
|
Xương đũa cũ |
Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng) |
1,3 |
5 |
|
Xưởng đũa cũ + 100 mét (Hướng về Đăk Rmăng) |
Giáp ranh xã Đắk Rmăng |
1,3 |
5 |
Đường Tỉnh lộ 686 (đi QL 14) |
|
|
|
5.1 |
|
Đỉnh dốc 27 (Ngã ba đường QL 28 (TL 684 cũ)) |
Giáp đất Công ty Đỉnh Nghệ |
1,4 |
5.2 |
|
Đất Công ty Đỉnh Nghệ |
Hết đất Công ty Thiên Sơn |
1,3 |
5.2 |
|
Hết đất Công ty Thiên Sơn |
Giáp ranh huyện Đắk Song |
2,1 |
6 |
Đất ở các đường rải nhựa liên thôn |
1,3 |
||
7 |
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
1,3 |
||
8 |
Đất ở các đường liên Thôn, Buôn khác cấp phối >= 3,5 mét (không rải nhựa) |
1,3 |
||
9 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
1,9 |
||
V.3 |
Xã Quảng Hòa |
|
||
1 |
Đường rải nhựa trung tâm xã |
|
||
1 |
|
Từ Trụ sở UBND xã (Km 0) về hai phía, mỗi phía 500 mét |
1,4 |
|
1 |
|
Km 0 + 500 mét (Về hướng tỉnh Lâm Đồng) |
Ngã ba đường đi Đăk Ting |
1,4 |
1 |
|
Ngã ba đường đi Đăk Ting |
Hết đường rải nhựa |
1,3 |
1 |
|
Km 0 + 500 mét (Về hướng xã Quảng Sơn) |
Ngã ba đường vào Thôn 6 |
1,3 |
2 |
|
Ngã ba đường vào Thôn 6 |
Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét |
1,3 |
2 |
|
Ngã ba đường vào Thôn 6 + 200 mét |
Giáp ranh xã Quảng Sơn |
1,3 |
2 |
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
1,3 |
||
3 |
Đường cấp phối >= 3.5 mét |
1,3 |
||
4 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
1,3 |
||
V.4 |
Xã Đắk Ha |
|
|
|
1 |
Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
|
|
|
1 |
|
Cột mốc số 067 Đường QL 28 (TL 684 cũ) (Giáp ranh Thị xã) |
Cột mốc số 9 Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
1,2 |
1 |
|
Cột mốc số 9 Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
Ngã ba đường vào trạm Y tế xã |
1,9 |
1 |
|
Ngã ba đường vào trạm Y tế xã |
Cột mốc số 16 Đường QL 28 (TL 684 cũ) (Bờ hồ) |
1,6 |
1 |
|
Cột mốc số 16 Đường QL 28 (TL 684 cũ) (Bờ hồ) |
Trường THCS Chu Văn An |
2,1 |
2 |
|
Ngã ba đường rải nhựa 135 |
Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0) |
1,5 |
2 |
|
Ngã ba đường vào bãi đá (Km 0) |
Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn) |
1,5 |
2 |
|
Km 0 + 800 mét (Hướng về phía Quảng Sơn) |
Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn) |
1,5 |
2 |
|
Km 1 (Hướng về phía Quảng Sơn) |
Giáp ranh xã Quảng Sơn |
1,5 |
2 |
Đường Đắk Ha, Quảng Khê |
Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
Giáp ranh xã Quảng Khê |
1,2 |
3 |
Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn đã rải nhựa |
1,2 |
||
4 |
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
1,5 |
||
5 |
Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn cấp phối >=3,5 mét) |
1,6 |
||
6 |
Đất ở các đường liên Thôn, Bon, Buôn không cấp phối >=3,5 mét) |
1,2 |
||
7 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
1,2 |
||
V.5 |
Xã Đắk R'Măng |
|
|
|
1 |
Từ Trụ sở UBND xã về hai phía, mỗi phía 500 mét |
1,1 |
||
2 |
Đường đi thôn 3 |
|
||
2 |
|
Ngã 3 đi Quảng Sơn (Km 0) |
Km 0 +500 m |
1,1 |
2 |
|
Km 0 +500 m |
Trường dân tộc bán trú (hết đường nhựa) |
1,1 |
3 |
Ngã 3 đèo Đắk R'măng về 3 phía 500 m |
1,2 |
||
4 |
Đường nội thôn |
|
||
4,1 |
|
Đường UBND xã +500 m (phía đông) |
vào trong 1 Km |
1,1 |
4,2 |
|
Đường vào thôn 1 |
Hết đường nhựa (800 m) |
1,1 |
5 |
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
1,0 |
||
6 |
Đất ở các khu vực còn lại |
1,1 |
||
V.6 |
Xã Đắk Som |
|
||
1 |
Đường QL 28 |
|
||
1 |
|
Km 0 (Cổng trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi về 2 phía, mỗi phía 500 m) |
1,3 |
|
1 |
|
Km 0 + 500 m (hướng đi lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3) |
Đường vào Bon B'nơr |
1,2 |
1 |
|
Đường vào Bon B'nơr |
Hết đường có rải nhựa QL 28 |
1,2 |
1 |
|
Hết đường có rải nhựa QL 28 |
Hết đường có rải nhựa QL 28 thuộc địa giới hành chính xã Đắk Som |
1,3 |
2 |
|
Km 0 + 500 m (hướng về Quảng Khê) |
Ngã ba đường vào Bon B'Sréa |
1,2 |
2 |
|
Ngã ba đường vào Bon B’Sréa |
Ngã ba đường đi Đắk Nang |
1,2 |
2 |
|
Ngã ba đường đi Đắk Nang |
Giáp ranh xã Quảng Khê |
1,3 |
2 |
Đường vào Bon B'nơr |
Ngã ba QL 28 đi vào thôn 5 |
Hết đường rải nhựa |
1,1 |
3 |
Đường vào Bon B'Sréa |
|
||
3 |
|
Ngã ba QL 28 đi Bon B'Sréa (đầu Bon) |
Chân Đập Bon B'Sréa |
1,0 |
3 |
|
Chân Đập Bon B'Sréa |
Ngã ba QL 28 đi Bon B'Sréa (cuối Bon) |
1,1 |
4 |
Khu dân cư thôn 1 Đắk Nang |
1,1 |
||
5 |
Khu dân cư thôn 2,3 Đắk Nang |
1,1 |
||
6 |
Các trục đường nhựa khác >=3,5 mét còn lại |
1,4 |
||
7 |
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
1,2 |
||
8 |
Đất ở các đường liên Thôn cấp phối mặt đường >= 3,5 m |
1,1 |
||
9 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
1,1 |
||
V.7 |
Xã Đắk Plao |
|
|
|
1 |
Đường vào TĐC xã Đăk Plao |
|
|
|
1 |
|
Giáp ranh xã Quảng Khê |
Hết đường T10 |
1,6 |
1 |
|
Các trục đường từ T1 đến T10 (Trọn đường) |
1,6 |
|
2 |
Đất ở các tuyến đường bê tông các thôn |
1,3 |
||
3 |
Đất ở các tuyến đường liên thôn cấp phối >=3,5m |
1,3 |
||
4 |
Đất ở các khu vực còn lại khác |
1,3 |
||
VI |
HUYỆN ĐẮK SONG |
|
|
|
VI.1 |
Thị trấn Đức An |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình |
Cống huyện đội |
|
- Phía đông (trái) |
4,1 |
|||
- Phía tây (phải) |
3,7 |
|||
Cống Huyện đội |
Dịch vụ công |
|
||
- Phía đông (trái) |
6,3 |
|||
- Phía tây (phải) |
7,5 |
|||
Dịch vụ công |
Hết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp |
|
||
- Phía đông (trái) |
4,0 |
|||
- Phía tây (phải) |
6,8 |
|||
Ngân hàng nông nghiệp |
Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm) |
4,4 |
||
Đường vào Thuận Hà (Kiểm lâm) |
Km 809 |
6,8 |
||
Km 809 |
Giáp ranh giới xã Nâm N’Jang |
4,1 |
||
2 |
Đường xuống đập Đắk Rlong |
Km 0 (ngã 3 bưu điện) |
Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m |
2,1 |
Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m |
Xuống Đập Đắk Rlong |
6,3 |
||
3 |
Đường hành chính |
Chi cục thuế (QL 14) |
QL14 (giáp Viện kiểm sát) |
2,8 |
Huyện ủy (QL14) |
Đường khu hành chính |
1,8 |
||
Kho bạc (QL14) |
Đường khu hành chính |
1,8 |
||
4 |
Đường đi thôn 10 (Đăk N'Drung) |
Từ QL 14 |
Ranh giới xã Đắk N’Drung |
3,2 |
5 |
Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung tâm y tế) |
Km 0 (quốc lộ 14) |
Hết Bệnh viện |
3,2 |
Bệnh viện |
Ranh giới xã Nam Bình |
4,6 |
||
6 |
Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính |
Km 0 (quốc lộ 14) |
Km 0+ 150m |
3,4 |
7 |
Khu tái định cư (sau huyện đội) các trục đường chính |
2,7 |
||
8 |
Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An |
3,3 |
||
9 |
Đường đi xã Thuận Hà |
Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm) |
Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm) + 200m |
3,1 |
10 |
Đường vào Đài phát thanh và truyền hình |
Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh Truyền hình) |
Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh và truyền hình) + 400 m |
3,0 |
|
Đoạn đường còn lại của đường vào Đài phát thanh truyền hình |
3,8 |
||
11 |
Khu dân cư phía nam sát UBND thị trấn Đức An |
2,2 |
||
12 |
Đường vào khu nhà công vụ giáo viên |
Km 0 QL 14 |
Km 0 QL 14 + 600 m |
2,5 |
13 |
Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình |
Km 0 QL14 |
Xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình |
8,4 |
14 |
Ranh giới giữa tổ 3 và Tổ 4 |
Km 0 QL14 |
Ranh giới thị trấn |
5,2 |
15 |
Đường nối |
Trường Tiểu học Chu Văn An |
Đường nối với đường xuống đập Đắk Rlong |
2,7 |
16 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
2,5 |
||
17 |
Lô 2 thuộc KDC TDP 6 |
|
|
2,7 |
18 |
Lô 2 thuộc KDC Bến xe |
|
|
2,2 |
19 |
Đường vào khối dân vận |
Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã 3 đường vào khối dân vận) |
Km 0 Quốc lộ 14 (Ngã 3 đường vào khối dân vận) +150m |
2,2 |
VI.2 |
Xã Nam Bình |
|
||
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh |
Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới) |
1,7 |
Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới) |
Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ) |
4,3 |
||
Hết trường mẫu giáo Hoa Sen (Trạm y tế cũ) |
Cây Xăng Đình Diệm |
3,0 |
||
Cây xăng Đình Diệm |
Hết trụ sở đoàn 505 |
3,0 |
||
Hết trụ sở đoàn 505 |
Giáp ranh giới thị trấn Đức An |
1,5 |
||
2 |
Đường tỉnh lộ 682 |
Km 0 QL 14 (ngã 3 rừng lạnh) |
Km 0+ 300 m |
1,3 |
Km 0+ 300 m |
Ranh giới xã Đăk Hòa |
1,9 |
||
3 |
Quốc lộ 14 c |
Ngã 3 Đức An QL14C |
QL14C Km 0+250m |
2,4 |
QL14C Km 0+250m |
Cầu Thuận Hà |
2,8 |
||
4 |
Đường liên xã |
Ngã 3 đường nhà ông Tài |
Hết cây xăng Văn Diệp |
1,9 |
Hết cây xăng Văn Diệp |
Hết ranh giới xã Nam Bình |
1,2 |
||
Ngã 3 đi thôn 6 (Nhà ông Việt) |
Ranh giới Thị trấn Đức An |
1,2 |
||
Trường mẫu giáo Hoa Sen (trạm y tế cũ) |
Cộng thêm 200 m |
1,2 |
||
Cộng thêm 200 m |
Đường đi thôn 6 |
1,5 |
||
5 |
Các trục đường của khu dân cư Thôn 10 + Thôn 11 |
1,5 |
||
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
1,2 |
||
VI.3 |
Xã Thuận Hà |
|
||
1 |
Đường Quốc lộ 14C |
Ranh giới xã Nam Bình |
Cầu Đầm Giỏ |
1,0 |
Cầu Đầm Giỏ |
Trường Vừa A Dính |
3,1 |
||
Trường Vừa A Dính |
Ranh giới bản Đăk Thốt |
1,3 |
||
Trường Vừa A Dính |
Giáp bản Đầm Giỏ |
1,5 |
||
Trường Vừa A Dính |
Trạm y tế + 200 m |
4,2 |
||
Trường Vừa A Dính |
Ranh giới xã Đắk Búk So |
1,2 |
||
2 |
Đất ở khu dân cư ven trục đường chính thôn 2, 3, 4, 5, 6, 7 và thôn 8 |
1,0 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
3,1 |
||
VI.4 |
Xã Nâm N'Jang |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn Đức An |
Ranh giới thị trấn Đức An + 200 m |
4,0 |
Ranh giới thị trấn Đức An +200 m |
Cầu 20 + 100 m |
4,3 |
||
Cầu 20 + 100 m |
Ngã 4 cầu 20 +100m |
2,9 |
||
Ngã 4 cầu 20 +100m |
Giáp ranh giới xã Trường Xuân |
3,4 |
||
2 |
Đường vào thủy điện |
Km 0 Ngã 3 vào thủy điện |
Km 0 ngã 3 vào thủy điện +500m |
4,6 |
3 |
Đường tỉnh lộ 686 |
Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20) |
Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi |
3,6 |
Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi |
UBND xã |
1,8 |
||
UBND xã |
Chùa Hoa Quang |
1,3 |
||
Chùa Hoa Quang |
Hết trường mẫu giáo thôn 1 |
1,6 |
||
Hết trường mẫu giáo thôn 1 |
Ngã 3 thôn 8 |
2,5 |
||
Ngã 3 thôn 8 |
Đập nước (ranh giới xã Đắk N'Drung) |
5,1 |
||
Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20) |
Lâm trường Đắk N’Tao |
3,1 |
||
Lâm trường Đắk N'Tao |
Trạm QLBVR (công ty lâm nghiệp Đắk N’Tao) |
2,7 |
||
4 |
Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N'Drung |
Ngã 3 tỉnh lộ 686 đi thôn 5 |
Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung |
3,8 |
5 |
Đường liên xã |
Tỉnh lộ 686 (cầu Thác) |
Thôn 7 |
2,6 |
6 |
Đường đi thôn 10 |
Ranh giới thị trấn Đức An |
Ranh giới xã Đắk N'Drung |
2,8 |
7 |
Đường liên thôn |
Tỉnh lộ 686 (cổng văn hóa thôn 3) |
Hết nhà mẫu giáo thôn 3 |
2,7 |
8 |
Đất ở khu vực còn lại các thôn (15 thôn) |
3,1 |
||
VI.5 |
Xã Thuận Hạnh |
|
||
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Nam Bình |
Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân |
2,0 |
Vườn ươm công ty lâm nghiệp Thuận Tân |
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) |
2,5 |
||
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) |
Ranh giới huyện Đắk Mil |
1,8 |
||
2 |
Đường Quốc lộ 14C |
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) |
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ) +200 m |
4,2 |
Km 796 (ngã 3 đồn 8 cũ)+200m |
Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành |
1,6 |
||
Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành |
Đường vào đồn 763 |
1,5 |
||
3 |
Đường vào UBND xã |
Ngã 3 Thuận Tân - Thuận Thành |
Ngã 3 cây xăng Thành Trọng |
1,8 |
Ngã 3 cây xăng Thành Trọng |
Hết đất ông Trần Văn Diễn |
2,7 |
||
Ngã 3 cây xăng Thành Trọng |
Ngã 3 cây xăng Thành Trọng +500m hướng đi thôn Thuận Bắc |
2,1 |
||
Ngã 3 Thuận Hưng về 3 hướng 150m |
4,4 |
|||
Ngã 3 Thuận Hưng +150m |
Ranh giới xã Thuận Hà |
1,6 |
||
Ngã 3 Thuận Hưng+150m |
Ranh giới xã Nam Bình |
2,3 |
||
Ngã 3 Thuận Tình |
Đường liên xã đi Thuận Hà+300m |
3,4 |
||
Ngã 3 Thuận Tình |
Đi ngã 3 Thuận Hưng+100m |
1,0 |
||
Ngã 3 Thuận Tình |
Đi Ngã 4 Thuận Nghĩa +100m |
2,9 |
||
4 |
Đường liên thôn |
Ngã 4 Thuận Nghĩa |
Đường ngã 3 Thuận Tình |
2,4 |
Ngã 4 Thuận Nghĩa |
đi Thuận Bình +400m |
2,0 |
||
Ngã 4 Thuận Nghĩa |
Đi Thuận Trung +150m |
2,4 |
||
5 |
Điểm dân cư Thuận Lợi |
Lô A |
|
2,5 |
Lô B |
|
1,1 |
||
Lô C |
|
1,8 |
||
6 |
Đất ở ven trục đường chính khu dân cư thôn Thuận Nam |
2,0 |
||
7 |
Đất ở ven trục đường chính các thôn |
1,9 |
||
8 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
1,6 |
||
VI.6 |
Xã Trường Xuân |
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân (thôn 7) |
6,1 |
Ngã 3 đường vào mỏ đá Trường Xuân |
Ngã 3 đường vào thôn 4 |
2,7 |
||
Ngã 3 đường vào thôn 4 |
Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa - 200 m |
3,5 |
||
Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa - 200 m |
Ranh giới xã Quảng Thành - Gia Nghĩa |
3,5 |
||
2 |
Các đường liên thôn có tiếp giáp QL 14 |
QL 14 |
Vào sâu 300 m |
7,2 |
QL 14 + 300 m |
Ngã 3 thôn 6 |
3,7 |
||
3 |
Từ ngã ba đường vào mỏ đá tới nhà ông Lê Xuân Thọ |
2,3 |
||
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
1,2 |
||
VI.7 |
Xã ĐắK Mol |
|
||
1 |
Đường Tỉnh lộ 682 |
Giáp huyện Đăk Mil |
Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1 |
2,5 |
Cống nhà bà Xuyến thôn Đắk Sơn 1 |
Ranh giới xã Đắk Hòa |
4,9 |
||
2 |
Đường liên thôn |
Ngã 3 tỉnh lộ 682 |
Hết đường vòng thôn Đăk Sơn 1 và giáp Đăk Sơn 2-Đắk Hòa |
2,8 |
Nhà bà Thái thôn 4 |
Nhà ông Sơn thôn 4 |
2,5 |
||
Giáp ranh giới xã Đắk Hòa |
Hết thôn Hà Nam Ninh |
2,0 |
||
3 |
Đường đi E29 |
Ngã 3 tỉnh lộ 682 |
Cầu Bon Jary |
3,7 |
Cầu Bon Jary |
Cống văn hóa thôn 1E 29 |
1,3 |
||
Đoạn đường còn lại |
1,7 |
|||
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
1,4 |
||
5 |
|
Trường tiểu học Trần Bội Cơ |
Nhà Bà Huyền |
1,5 |
6 |
|
Thôn Đắk Sơn 1 đến Đắk Mon |
|
3,1 |
VI.8 |
Xã Đắk N'Drung |
|
||
1 |
Đường liên xã Đăk N’Drung - Nam Bình |
Ngã 3 tỉnh lộ 686 |
Hết trường Lý Thường Kiệt |
3,2 |
Trường Lý Thường Kiệt |
Ranh giới xã Nam Bình |
1,4 |
||
2 |
Đường liên xã Đăk N’Drung - Nâm N’Jang |
Ngã 3 tỉnh lộ 686 |
Trường cấp III + 500m |
2,5 |
Trường cấp III + 500m |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
5,4 |
||
3 |
Đường liên xã Đắk N'Drung - Thuận Hà |
Ngã 3 Công ty cà phê |
Ngã 3 nhà ông Trọng |
3,2 |
Ngã 3 nhà ông Trọng |
Ranh giới xã Thuận Hà |
2,8 |
||
4 |
Đường tỉnh lộ 686 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Hết nhà thờ Bu Roá |
3,4 |
Hết nhà thờ Bu Róa |
Hội trường thôn 7 |
2,6 |
||
Hội trường thôn 7 |
Hết bưu điện |
3,5 |
||
Hết bưu điện |
Ngã 3 Công ty cà phê Đăk Nông |
2,4 |
||
Ngã 3 công ty cà phê Đăk Nông |
Giáp xã Đăk Búk So |
3,1 |
||
5 |
Đường đi thôn 10 |
Ranh giới xã Nâm N’Jang |
Tỉnh lộ 686 |
2,0 |
6 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
1,9 |
||
VI.9 |
Xã Đắk Hòa |
|
||
1 |
Đường Tỉnh lộ 682 |
Ranh giới xã Đăk Mol |
Đập nước Đăk Mol |
1,2 |
Km 0 (đập nước) |
Ranh giới thôn rừng lạnh |
1,2 |
||
Ranh giới thôn rừng lạnh |
Hết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa |
1,3 |
||
Hết công ty lâm nghiệp Đắk Hòa |
Ranh giới xã Nam Bình |
1,4 |
||
2 |
Đường liên xã |
Ngã 3 Đăk Hòa (nhà bà Ngọc) |
Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh) |
1,2 |
Đường liên thôn Đắk Hòa 2 |
Ranh giới xã Đăk Mol (thôn Hà Nam Ninh) |
1,2 |
||
3 |
Đường liên thôn |
Đăk Sơn 2, Đăk Sơn 3 |
Giáp tỉnh lộ 682 |
1,2 |
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
1,7 |
||
VII |
HUYỆN CƯ JÚT |
|
||
VII.1 |
Thị trấn EaTling |
|
||
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
1.1 |
Về phía Đăk Nông |
Cửa hàng xe máy Bảo Long |
Ngã 5 đường Ngô Quyền |
1,7 |
1.2 |
Về phía Đăk Lăk |
Cửa hàng xe máy Bảo Long |
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương |
3,5 |
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương |
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
1,6 |
||
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
1,4 |
||
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 5 đường Ngô Quyền |
Cống nhà ông Trị (Km 0 + 110km) |
3,8 |
Cống nhà ông Trị (Km 0 + 110m) |
Cổng phụ vào Nhà máy điều |
1,7 |
||
Cổng phụ vào Nhà máy điều |
Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương |
1,2 |
||
Ngã 3 đường vào Sao ngàn phương |
Hết ranh giới Thị trấn (giáp Trúc Sơn) |
1,3 |
||
3 |
Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô) |
Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa khối 4) |
1,7 |
Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa khối 4) |
Ngã ba đường Nguyễn Du (vào Thác Trinh Nữ) |
1,2 |
||
Ngã ba đường Nguyễn Du (Vào Thác Trinh Nữ) |
Cống vào bãi cát |
1,8 |
||
Cống vào bãi cát |
Hết ranh giới Thị trấn |
2,2 |
||
4 |
Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
Km 0 (ngã 3 đường Hùng Vương) |
Km 0 + 800m |
1,2 |
Km 0 + 800m |
Cống thác Trinh Nữ |
1,3 |
||
5 |
Đường sinh thái |
Từ ngã 3 đường Nguyễn Du |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
1,2 |
6 |
Đường Hai Bà Trưng (vào khối 6) |
Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng |
Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng) |
1,3 |
Ngã ba khu tập thể huyện (Cổng nhà ông Hưng) |
Ngã ba nhà ông Xế |
1,3 |
||
Ngã ba nhà ông Xế |
Ngã ba đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
1,3 |
||
7 |
Đường vào khối 7 |
Km 0 QL 14(ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành) |
Km 0 +130m |
1,3 |
Km 0 +130m |
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm |
1,4 |
||
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm |
Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng |
1,2 |
||
Hết cống ngã 5 nhà ông Tòng |
Ngã ba đường sinh thái |
1,4 |
||
8 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đường đi Nam Dong) |
Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành) |
Ngã 3 đường Lê Lợi |
1,1 |
Ngã 3 đường Lê Lợi |
Hết trường tiểu học Trần Phú |
1,4 |
||
Hết trường tiểu học Trần Phú |
Ngã 4 đường Phan Chu Trinh |
1,4 |
||
9 |
Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải) |
Km 0 QL 14 (ngã 4 Nguyễn Tất Thành) |
Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh |
1,4 |
10 |
Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ) |
Km 0 QL 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành) |
Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ) |
3,7 |
Hết khu phố chợ (ngã 3 đường sau chợ) |
Ngã 3 dốc đá |
1,3 |
||
Ngã 3 dốc đá |
Cống ngã 5 nhà ông Tòng |
1,8 |
||
Ngã 3 dốc đá |
Ngã ba nhà ông Chế |
1,3 |
||
Ngã 3 nhà ông Chế |
Cống ngã 5 nhà ông Tòng |
2,2 |
||
11 |
Đường vào bến xe huyện |
Km 0 QL14 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành) |
Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ) |
5,0 |
12 |
Đường phía sau chợ huyện |
Giáp đường vào bến xe |
Ngã ba đường Phạm Văn Đồng |
1,5 |
13 |
Đường nhà ông Khoa |
Từ cổng văn hóa khối 7 |
Ngã ba đường vào khối 7 |
1,7 |
14 |
Đường Ngô Quyền (Vào Trung tâm Chính trị) |
Km 0 Ngã 5 Nguyễn Tất Thành |
Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn |
2,2 |
Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn |
Ngã ba đường Lê Hồng Phong |
1,9 |
||
15 |
Đường Lê Lợi (Đường Lê Lợi) |
Km 0 Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh |
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr |
1,6 |
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr |
Ngã ba (Hoa viên Hồ Trúc) |
3,3 |
||
16 |
Đường Lê Hồng Phong (Đường vành đai) |
Ngã ba hoa viên hồ Trúc |
Ngã ba nhà ông Sắc |
1,3 |
Ngã ba nhà ông Sắc |
Ngã ba Sao Ngàn phương |
1,9 |
||
17 |
Đường vào Sao ngàn phương |
Ngã ba Sao Ngàn phương |
Giáp cầu |
2,0 |
18 |
Đường vào nhà máy điều |
Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (Cổng chính) |
1,9 |
Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (Cổng phụ) |
1,8 |
||
19 |
Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2) |
Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức) |
Ngã tư giáp đường Y Ngông |
2,4 |
20 |
Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2) |
Ngã tư giáp đường Lê Quý Đôn |
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr |
1,8 |
21 |
Đường Nơ Trang Gưr (Tuyến 2 bon U2) |
Ngã ba đường Y Ngông |
Ngã ba đường Lê Lợi |
1,2 |
22 |
Đường Nơ Trang Lơng (Tuyến 2 Bon U1) |
Km 0 Quốc Lộ 14 (Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành) |
Ngã ba nhà ông Quốc |
1,4 |
Ngã ba nhà ông Quốc |
Hết trường Mẫu giáo EaTling |
1,1 |
||
Hết trường Mẫu giáo EaTling |
Ngã ba đường Quang Trung |
1,3 |
||
Ngã ba đường Quang Trung |
Ngã ba Phan Chu Trinh |
1,4 |
||
23 |
Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4) |
Km 0 Ngã ba đường Hùng Vương |
Km 0 + 150m (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo) |
1,9 |
Km 0+150 m(Ngã ba đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 + 400 m(Ngã ba cạnh nhà ông Chính) |
2,0 |
||
Km 0 + 400 m(Ngã ba cạnh nhà ông Chính) |
Ngã ba đường đội 7 |
2,4 |
||
24 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức) |
Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo |
Ngã ba đường Lê Hồng Phong |
1,9 |
25 |
Đường đội 7 |
Km 0 (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 + 500m |
2,0 |
26 |
Đường vào khu tập thể huyện |
Ngã ba đường Hai Bà Trung |
Ngã ba đường vào khối 7 |
4,6 |
27 |
Đường Lê Duẩn |
Km 0 (Ngã ba Phan chu Trinh) |
Ngã tư nhà ông Sự |
1,4 |
28 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (Cạnh Kiểm lâm) |
Ngã ba Nguyễn Văn Linh |
Ngã ba đường Lê Duẩn |
1,4 |
29 |
Đường Quang Trung |
Ngã tư Nguyễn Văn Linh(trước mặt nhà ông Trình) |
Đập Hồ Trúc |
3,8 |
Ngã tư Nguyễn Văn Linh(trước mặt nhà ông Trình) |
Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu) |
1,3 |
||
Ngã ba Quang Trung (Nhà ông Hữu) |
Ngã tư nhà ông Sự |
1,2 |
||
Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện) |
Km 0 + 300m |
1,6 |
||
Km 0 + 300m |
Giáp ranh Tâm Thắng |
1,2 |
||
30 |
Đường vào Nhà rông Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv) |
Km 0 Nguyễn Văn Linh |
Km 0 + 700m (Nhà rông Bon U3) |
2,1 |
31 |
Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3) |
Ngã ba trường DT nội trú |
Ngã ba nhà ông Vận |
2,3 |
Ngã ba nhà ông Vận |
Đến đường Phan Chu Trinh |
1,8 |
||
32 |
Đường vào khu đồng chua |
Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành) |
Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng |
1,5 |
33 |
Đường sau bệnh viện (cũ) |
Giáp đường sau chợ |
Giáp đường Quang Trung |
1,2 |
34 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã ba Trần Hưng Đạo |
Giáp đường Lê Hồng Phong |
3,2 |
Giáp đường Lê Hồng Phong |
Đập hồ trúc |
1,2 |
||
35 |
Đường Liên TDP 9 |
Giáp đường Nơ Trang Long (cạnh nhà ông Tuyển) |
Giáp đường Phan Chu Trinh |
1,6 |
36 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
1,2 |
Khu trung tâm thị trấn |
|
|
2,4 |
|
Ngoài trung tâm thị trấn |
|
|
2,2 |
|
VII.2 |
Xã Tâm Thắng |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ngã ba Tấn Hải (Giáp thị trấn) |
Cầu 14 |
1,5 |
2 |
Đường đi Nam Dong |
Ngã ba QL 14 |
Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh |
1,2 |
Ngã tư Trường PTTH Phan Chu Trinh |
Ngã ba hết thôn 9 |
1,3 |
||
Ngã ba Hết thôn 9 |
Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong) |
1,3 |
||
3 |
Đường vào nhà máy đường |
Ngã ba QL 14 |
Suối Hương |
1,4 |
4 |
Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng |
Ngã ba QL 14 |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
1,5 |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
Ngã tư buôn EaPô |
1,4 |
||
5 |
Đường bê tông thôn 10 |
Ngã ba thôn 9 |
Ngã tư nhà ông Hải |
1,2 |
6 |
Liên thôn |
|
Nhà ông Hải tới Ngã 4 buôn Ea Pô |
1,1 |
7 |
Đường thôn 2 đi thôn 4,5 |
Ngã ba QL 14 |
Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn) |
1,4 |
Ngã ba nhà ông Đại (Giáp thị trấn) |
Ngã ba hồ câu Đồng Xanh |
1,2 |
||
8 |
Đường sinh thái |
Ngã ba QL 14 |
Giáp Suối Hương (Khu bộ đội) |
1,3 |
Giáp Suối Hương (Khu bộ đội) |
Giáp ranh thị trấn EaTling |
1,1 |
||
9 |
Đường Buôn Nui |
Ngã ba QL 14 |
Ngã tư nhà ông Việt |
1,2 |
10 |
Đường Tấn Hải đi Buôn Trum |
|
|
1,2 |
11 |
Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính |
1,8 |
||
12 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
1,5 |
||
13 |
Đường Thôn 3 đi UBND xã Tâm Thắng |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Ngã 3 đường liên xã thôn 2 đi thôn 4-5 (Nghĩa địa thôn 2) |
1,2 |
Ngã 3 đường liên xã thôn 2 đi thôn 4 - 5 (Nghĩa địa thôn 2) |
Ngã 3 đường sinh thái |
1,7 |
||
VII.3 |
Xã Trúc Sơn |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn |
Cổng Công ty Tân Phát |
6,7 |
Cổng Công ty Tân Phát |
Giáp xã Đăk Gằn |
3,7 |
||
2 |
Đường đi CưKnia |
Km 0 (QL 14) |
Km 0 + 300m |
2,3 |
Km 0 + 300m |
Chân dốc Cổng trời |
2,2 |
||
3 |
Đường Bê tông thôn 1 |
|
|
1,9 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
3,0 |
||
|
Đường Thôn 1,2,3,4 |
2,6 |
||
VII.4 |
Xã Cư K'Nia |
|
|
|
1 |
Đường trục chính |
Giáp ranh xã Trúc Sơn |
Cổng Văn hóa thôn 1 |
1,3 |
Cổng Văn hóa thôn 1 |
Nhà ông Tặng |
1,5 |
||
Nhà ông Tặng |
Hết đất nhà ông Tại |
1,8 |
||
Hết đất nhà ông Tại |
Cầu ĐăkDrông |
1,5 |
||
2 |
Đường vào UBND xã |
Ngã ba nhà ông Thịnh |
Qua Ngã ba nhà ông Nhàn về hai phía+ 100 mét |
1,2 |
Cổng Văn hóa thôn 2 |
Trụ sở UBND xã |
1,6 |
||
Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m |
Cầu Hòa An |
2,5 |
||
Cấu Hòa An |
Đường vào thôn 9, 10 |
2,6 |
||
3 |
Đường vào thôn 5, thôn 6 |
Ngã ba nhà ông Nhàn + 100m |
Ngã ba công trình nước sạch |
1,3 |
Ngã ba công trình nước sạch |
Hết đường |
1,5 |
||
4 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
|
|
1,2 |
5 |
Khu dân cư thôn 12 (Bổ sung) |
|
|
1,0 |
6 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá và các thôn buôn (Bổ sung) |
|
|
1,1 |
VII.5 |
Xã Nam Dong |
|
|
|
1 |
Các trục đường chính |
Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng) |
Cách Ngã ba nhà bà Chín - 100m |
2,0 |
Ngã ba nhà bà Chín -100m |
Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m |
1,8 |
||
Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m |
Ngã ba Khánh Bạc - 50m |
2,0 |
||
Ngã ba Khánh Bạc -50m |
Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán)- 50m |
1,5 |
||
Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán) -50m |
Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m |
1,2 |
||
Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m |
Ngã tư Minh Ánh-50m |
1,8 |
||
Ngã tư Minh Ánh-50m |
Ngã ba phân trường thôn 1 - 50m |
2,0 |
||
Ngã ba phân trường thôn 1 - 50m |
Giáp ranh xã EaPô |
1,3 |
||
2 |
Đường đi buôn Tia |
Ngã ba nhà bà Chín |
Ngã tư Đức Lợi |
1,2 |
3 |
Đường đi Đắk Drông (A) |
Km 0 (ngã ba Khánh Bạc) |
Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6 |
1,8 |
Ngã tư tuyến 2 thôn 10, thôn 6 |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
1,5 |
||
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
Giáp ranh xã Đăk Drông |
1,4 |
||
4 |
Đường đi Đắk Drông (B) |
Km 0 (Ngã ba nhà ông Khoán) |
Ngã ba tuyến 2 thôn 6 |
1,4 |
Ngã ba tuyến 2 thôn 6 |
Hết khu dân cư thôn 5 |
1,7 |
||
Hết khu dân cư thôn 5 |
Giáp ranh xã Đăk Drông |
1,2 |
||
5 |
Đường đi xã Tâm Thắng |
Ngã tư chợ Nam Dong |
Nhà ông Chiểu |
1,9 |
Nhà ông Chiểu |
Cống vào chùa Phước Sơn |
1,5 |
||
6 |
Đường đi xã ĐắkWin |
Ngã tư chợ Nam Dong |
Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm |
2,6 |
Ngã ba tuyến 2 thôn Trung Tâm |
Ngã ba nhà ông Quýnh+50m |
3,5 |
||
Ngã ba nhà ông Quýnh+50 m |
Hết đường thôn 4 |
1,3 |
||
Hết đường thôn 4 |
Giáp ranh Đăk Wil |
1,4 |
||
7 |
Đường vào Trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
Ngã ba thôn ba (Nhà ông Lai) |
Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
3,2 |
Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
Ngã ba nhà ông Sơn |
1,6 |
||
Ngã ba nhà ông Sơn |
Ngã ba nhà ông Chiến thôn 2 |
1,9 |
||
Ngã ba nhà ông Sơn |
Nhà ông Hoè |
2,3 |
||
8 |
Đường đi Thác Drayling |
Ngã tư Minh Ánh |
Ngã ba nhà ông Nhạ |
2,3 |
Ngã ba nhà ông Nhạ |
Cầu ông Thái |
1,7 |
||
Cầu ông Thái |
Buôn Nui |
1,7 |
||
9 |
Đường đi thôn 16 |
Ngã ba ông Nhạ |
Ngã ba nhà ông Nhân |
1,8 |
Ngã ba nhà ông Nhân |
Ngã ba nhà ông Coong |
1,6 |
||
10 |
Toàn bộ tuyến hai thôn 6 |
|
|
2,3 |
11 |
Toàn bộ tuyến hai thôn 10 |
|
|
1,9 |
12 |
Toàn bộ tuyến hai thôn 13 |
|
|
1,3 |
13 |
Toàn bộ tuyến 2 thôn Trung Tâm (Sau UBND xã) |
2,6 |
|
|
14 |
Đường đi thôn 12 |
Cổng chùa Phước Sơn |
Ngã ba vườn điều |
2,1 |
Ngã ba vườn điều |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
1,3 |
||
Ngã ba vườn điều |
Ngã ba nhà ông Chiến |
1,4 |
||
15 |
Toàn bộ tuyến 2 thôn 1, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn Tân Ninh |
1,2 |
||
16 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn |
Cầu sắt |
Ngã ba Khánh Bạc |
3,5 |
Ngã ba Khánh Bạc |
Ngã tư Minh Ánh |
3,5 |
||
Ngã tư Minh Ánh |
Giáp ranh xã Eapo |
4,2 |
||
Ngã ba Khánh Bạc |
Giáp ranh xã Đăk Drông |
1,6 |
||
17 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
2,1 |
VII.6 |
Xã Đắk Rông |
|
|
|
1 |
Trục đường chính |
Giáp ranh Nam Dong |
Cầu thôn 2 |
1,9 |
Cầu thôn 2 |
Cách tim cổng chợ 200m |
1,6 |
||
Tim cổng chợ về hai phía, mỗi phía 200m |
|
3,4 |
||
Cách tim cổng chợ 200m |
Ranh giới thôn 5, thôn 6 |
4,0 |
||
Ranh giới thôn 5, thôn 6 |
Cách cổng UBND xã 500m |
1,8 |
||
Cổng UBND xã về hai phía mỗi phía 500m |
|
1,3 |
||
Cách cống UBND xã 500m |
Cách ngã tư thôn 14, 15 trừ 200m |
1,5 |
||
Cách ngã tư thôn 14, thôn 15 về ba phía mỗi phía 200m |
|
8,4 |
||
Cách ngã tư thôn 14,15 cộng 200m |
Đường UBND xã đi Quán Lý |
1,5 |
||
Cách ngã tư thôn 14, 15 cộng 200m |
Ngã ba nhà Ông Hòa |
1,4 |
||
Ngã tư thôn 14, 15 |
Cầu thôn 15 |
1,8 |
||
Cầu 15 |
Cầu Suối Kiều |
1,3 |
||
2 |
Đường đi Quán Lý |
Km 0 (UBND xã) |
Km 0 + 200m |
2,2 |
Km 0 + 200m |
Cách ngã ba Quán Lý trừ 100m |
1,7 |
||
Từ trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100m |
|
2,8 |
||
Từ ngã ba Quán Lý + 100m |
Giáp ranh xã Đăk Wil |
1,7 |
||
Từ ngã ba Quán Lý + 100m |
Giáp ranh xã Nam Dong |
1,9 |
||
3 |
Đường đi CưKnia |
Ngã ba chợ (Nhà ông Thắng) |
Hết khu Kiốt chợ |
2,0 |
hết Khu Kiốt chợ |
Hết khu Ki ốt chợ + 500 (về phía cầu Cưknia) |
4,0 |
||
Hết Khu ki ốt chợ + 500 |
Cầu Cư k'nia |
2,8 |
||
4 |
Đường đi lòng hồ |
Ngã ba thôn 10 |
Cầu thôn 11 |
2,1 |
Cầu thôn 11 |
Bờ đập lòng hồ |
1,9 |
||
Bờ đập lòng hồ |
Hết thôn 20 |
4,3 |
||
5 |
Đường đi thôn 17 |
Ngã hai thôn 16 (Nhà ông Lâm) |
Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17) |
3,8 |
Ngã ba nhà ông Đội (Thôn 17) |
Giáp ranh xã Đắk Wil |
2,0 |
||
6 |
Đường đi thôn 19 |
Ngã ba C4 (Nhà ông Định) |
Trường học thôn 19 |
3,1 |
7 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn buôn |
3,8 |
||
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
2,2 |
||
VII.7 |
Xã Ea Pô |
|
|
|
1 |
Trục đường chính (Đường nhựa) |
Ranh giới xã Nam Dong |
Ngã tư thôn Thanh Tâm (ngã tư chợ Ea Pô) trừ (-) 150m |
1,2 |
Ngã tư thôn Thanh Tâm (ngã tư chợ Ea Pô) trừ (-) 150m |
Ngã ba Trạm xá xã |
1,0 |
||
Ngã ba Trạm xá xã |
Ngã ba thôn Tân Sơn |
1,0 |
||
Ngã ba thôn Tân Sơn |
Ranh giới xã ĐăkWil |
1,1 |
||
2 |
Trục đường chính (Đường đất, đường đi Buôn Nui) |
Ngã tư thôn Thanh Tâm |
Ngã ba nhà ông Lộc |
1,1 |
Ngã ba nhà ông Lộc |
Đường đi Buôn Nui (Ngã ba cây mít) |
1,9 |
||
3 |
Buôn Nui (Nam Dong đi Buôn Nui) |
Ranh giới xã Nam Dong |
Mốc địa giới ba mặt bờ sông |
3,7 |
4 |
Đường đi thôn Trung Sơn |
Ngã ba nhà ông Lộc |
Ngã tư thôn Trung Sơn |
1,1 |
Ngã tư thôn Trung Sơn |
Ngã ba nhà ông Tuất |
2,1 |
||
5 |
Đường đi thác Linda |
Ngã ba trạm y tế xã (Thôn 4) |
Ngã ba thôn Phú Sơn |
2,3 |
6 |
Đường đi thôn Nam Tiến |
Ngã ba thôn Tân Sơn |
Ngã ba nhà ông Tuất |
1,3 |
Ngã ba nhà ông Tuất |
Ngã 3 thôn Suối Tre |
2,3 |
||
7 |
Đường Thanh Xuân đi thôn Tân Tiến |
Ngã ba Thanh Xuân (Km 0 đường đi Đắk Win) |
Ngã tư Tân Tiến (Km 0 đường đi Đắk Win) |
1,7 |
8 |
Đường đi thôn Hợp Thành |
Ngã ba thôn Hợp Thành |
Hết nhà ông Nghiệp |
2,1 |
9 |
Đường đi Ngã sáu |
Từ nhà ông Tài |
Hết Ngã 6 |
1,6 |
Hết Ngã 6 |
Đường vào khu ba tầng |
2,7 |
||
10 |
Đường đi thôn Thanh Xuân |
Km 0 (Ngã tư thôn Thanh Tâm (Ngã tư chợ) |
Km 0 + 150m (Nhà ông Chất) |
2,1 |
Km 0 + 150m (Nhà ông Chất) |
Hết khu dân cư |
1,5 |
||
11 |
|
Từ ngã tư Phú Sơn |
Ngã ba nhà ông Đậu |
2,2 |
12 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn |
2,2 |
||
13 |
Khu Tái định cư Cồn Dầu |
3,3 |
||
14 |
Khu Tái định cư Thủy điện Sê Rê Pok3 |
3,1 |
||
15 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
1,5 |
||
VII.8 |
Xã Đăk Wil |
|
|
|
1 |
Trục đường chính (Đường nhựa) |
Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150m |
|
2,4 |
Km 0 + 150m |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
1,9 |
||
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn |
Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m) |
1,2 |
||
Cách ngã ba (Nhà ông Dục - 50m) |
Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m |
1,7 |
||
Cách ngã ba nhà ông Dục + 50m |
Giáp ranh xã EaPô |
1,1 |
||
Ngã ba nhà ông Dục |
Hết ngã 6 |
2,0 |
||
Km 0 + 150m |
Bưu điện Văn hóa xã |
1,3 |
||
Bưu điện Văn hóa xã |
Ngã ba nhà ông Thạch |
1,2 |
||
Ngã ba nhà ông Thạch |
Hết thôn 9 |
2,2 |
||
Ngã ba chợ |
Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học |
1,1 |
||
Ngã ba thôn Hà Thông, Thái Học |
Giáp ĐăkDrông |
1,2 |
||
2 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn |
1,3 |
||
3 |
Đất ở khu dân cư còn lại |
2,1 |
||
VIII |
HUYỆN KRÔNG NÔ |
|
|
|
VIII.1 |
Thị trấn Đắk Mâm |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Cột mốc Km số 16 TL684 (cầu 1, giáp Xã Nam Đà) |
Ngã tư Bến xe |
2,1 |
Ngã 4 Bến xe |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
2,5 |
||
2 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
Ngã 3 đường vào Đài truyền thanh huyện |
1,3 |
Ngã 3 đường vào Đài truyền thanh huyện |
Ngã 3 Nhà ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi) |
1,4 |
||
3 |
Đường Nơ Trang Long |
Ngã Tư bến xe |
Ngã 3 tổ dân phố số 5 |
2,3 |
4 |
Đường Hùng Vương |
Ngã 3 tổ dân phố số 5 |
Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình |
2,3 |
Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình |
Đến Cầu Đỏ |
1,5 |
||
5 |
Đường tỉnh lộ 683 |
Cầu Đỏ (thôn Đắk Hà) |
Ngã 3 buôn Dốc Linh |
1,8 |
Ngã 3 buôn Dốc Linh |
Hướng đi xã Nam Xuân + 300m |
3,7 |
||
Hướng đi xã Nam Xuân + 300m |
Cầu cháy |
5,2 |
||
Ngã 3 buôn Dốc Linh (Đường đi Tân Thành) |
Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih |
3,7 |
||
Ngã 3 vào Nhà cộng đồng Buôn Broih |
Đường đi vào Mỏ đá |
5,5 |
||
Đường đi vào Mỏ đá |
Giáp ranh xã Tân Thành |
6,2 |
||
6 |
Chu Văn An+ Lê Thánh Tông |
Ngã 3 tỉnh lộ 684 cũ (Trường THPT) |
Ngã 3 tổ dân phố số 5 |
2,4 |
7 |
Đường Quang Trung+ Huỳnh Thúc Kháng |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
Ngã 3 tổ dân phố số 3 |
1,7 |
8 |
Đường Trần Phú |
Ngã tư Bến xe |
Ngã 3 tổ dân phố số 3 |
1,7 |
9 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp |
Ngã 3 giáp QL 28 (tỉnh lộ 4 cũ) (qua trụ sở UBND huyện) |
2,1 |
10 |
Đường Lê Duẩn |
Ngã 3 chợ huyện |
Tổ dân phố số 3 (giáp đường nhựa) |
2,7 |
11 |
Đường Phan Bội Châu |
Ngã 3 huyện ủy (đi qua hội trường tổ 2) |
Đến ngã 3 Công an huyện |
2,6 |
12 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Ngã 3 tỉnh lộ 684 (cũ) |
Đi đài truyền thanh huyện |
2,2 |
13 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Từ giáp đường N13 (gần chợ) |
Đi tổ dân số 3 |
2,8 |
14 |
Đường Lý Thái Tổ |
Từ giáp đường N13 (gần chợ) |
Giáp đường N7 (tỉnh lộ 683 nối dài) |
2,6 |
15 |
Đất ở các trục đường nhựa khu trung tâm Thị trấn |
2,4 |
||
16 |
Đất ở các ven trục đường còn lại của khu Trung tâm Thị trấn |
2,5 |
||
17 |
Các tuyến đường bê tông trong khu trung tâm thị trấn Đắk Mâm |
2,4 |
||
18 |
Các tuyến đường bê tông ven trung tâm thị trấn Đắk Mâm |
1,2 |
||
19 |
Đinh Tiên Hoàng |
Ngã 3 Nông-Lâm (giáp Tỉnh lộ 683) |
đường vào nghĩa địa thị trấn (giáp Tỉnh lộ 683) |
1,2 |
20 |
Đất ở thôn Đắk Tân và thôn Đắk Hưng |
1,4 |
||
21 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
1,4 |
||
22 |
|
Ngã 3 Nhà ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi) |
Giáp ranh xã Đắk Drô (Ngã 3 trung tâm giáo dục thường xuyên) |
2,3 |
23 |
|
Ngã 3 Nhà ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi) hướng đi Buôn Choah |
Giáp ranh xã Đăk Drô |
2,6 |
VIII.2 |
Xã Đăk Drô |
|
|
|
1 |
Đường QL 28 (tỉnh lộ 684 cũ) |
Ngã ba nhà Ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi) |
Ngã 3 hướng đi Buôn 9 (trường MG Họa Mi) + 200m |
1,2 |
Ngã 3 hướng đi buôn 9 (trường MG Họa Mi) + 200m |
Ngã 3 vào TTGDTX |
1,2 |
||
Ngã 3 vào TTGDTX |
Nhà ông Lê Xuân Tĩnh |
2,0 |
||
Nhà ông Lê Xuân Tĩnh |
Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa |
1,7 |
||
Ngã 3 đường lên bãi vật liệu xưởng cưa |
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
1,3 |
||
Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Cầu buôn 9 |
2,1 |
||
Cầu buôn 9 |
Ngã 3 của Lâm Nghiệp 3 |
1,6 |
||
Ngã 3 lâm nghiệp 3 |
Hết buôn 9 |
1,1 |
||
Hết buôn 9 |
Ngã 3 Hàm Sỏi: -100 m |
1,3 |
||
Ngã 3 Hàm Sỏi: -100 m |
Ngã 3 Hàm Sỏi: +100 m |
1,5 |
||
Đoạn đường còn lại của tỉnh lộ 684 (cũ) |
|
1,3 |
||
2 |
Đường đi Buôn Choáh |
Ngã ba nhà Ông Nguyễn Thế Giới (trường MG Họa Mi) |
Km 0 + 100 m (hướng đi buôn 01) |
1,7 |
Km 0 + 100 m (hướng đi buôn Ol) |
Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) +100 m |
1,8 |
||
Ngã 3 buôn Ol (đất ông Bá) + 100 m |
Giáp ranh xã Buôn Choăh |
2,0 |
||
3 |
Ngã 3 xưởng cưa giáp QL 28 (TL 684 cũ) |
Ngã 3 xưởng cưa |
Hết đường vào đất ông Y Thịnh |
1,9 |
4 |
Đường lên bãi vật liệu xưởng cưa giáp QL 28 (đường tỉnh lộ 684 cũ) Đến hết đất nhà ông Nguyễn Viết Thế |
1,7 |
||
5 |
Đường đi Nâm Nung |
Ngã 3 Hầm Sỏi |
Đường dây 500 KV |
1,4 |
Đường dây 500 KV |
Giáp ranh xã Nâm Nung |
1,1 |
||
Ngã 3 QL 28 (tỉnh lộ 684 cũ) |
Ngã 3 Bon Jang Trum |
1,7 |
||
6 |
Đường đi Bon Jang Trum |
Ngã 3 Bon Jang Trum |
Đường dây 500 KV (hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10) |
1,5 |
Ngã 3 Bon Jang Trum |
Giáp ranh xã Tân Thành |
1,3 |
||
7 |
Đường thôn Đăk Hợp |
Ngã 3 QL 28 (tỉnh lộ 684 cũ) |
Hết sân vận động Đắk Mâm |
1,9 |
8 |
Ngã tư cầu bốn bìa (thôn Đăk Lập) |
Ngã tư Km 0 (hướng đi thị trấn Đăk Mâm) |
Ngã tư + 300 m |
1,4 |
Ngã tư + 300 m |
Giáp ranh giới thị trấn Đăk Mâm |
2,3 |
||
9 |
Đường Ngang nối giáp QL 28 (TL 684 cũ) với đường đi Buôn Choah |
Giáp QL 28 (TL 684 cũ) |
Giáp đường đi Buôn Choah |
2,9 |
10 |
Tuyến đường Khu tái định cư |
Ngã 3 Nông nghiệp 3 |
Giáp QL 28 (TL 684 cũ) |
3,7 |
|
Buôn 9 |
Ngã 3 Nông nghiệp 3 |
Khu đất ở 132 |
3,7 |
11 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
1,9 |
||
VIII.3 |
Xã Nam Đà |
|
|
|
1 |
Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) |
Ngã 5 xã Nam Đà (hướng Cư Jút) + 200m |
1,0 |
Ngã 5 xã Nam Đà (Hướng Cư Jút) + 200 m |
Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà |
1,4 |
||
Ngã 3 vào Nghĩa địa Nam Đà |
Giáp ranh giới xã Đắk Sôr |
2,1 |
||
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) |
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m |
1,7 |
||
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đắk Mâm) +200 m |
Ngã 3 trục 9 |
1,1 |
||
Ngã 3 trục 9 |
Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) -200 m |
1,0 |
||
Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) - 200 m |
Cầu 1 (Giáp ranh giới TT. Đắk Mâm) |
1,0 |
||
2 |
Đường trục chính Nam Đà |
Ngã 5 tỉnh lộ 684 |
Hết sân vận động |
1,1 |
Hết Sân vận động |
Cầu Ông Thải |
1,0 |
||
Cầu Ông Thải |
Hết đường nhựa |
1,2 |
||
Hết đường nhựa |
Cuối nhà ông Đích |
1,8 |
||
Cuối nhà ông Đích |
Xã Đắk Rô |
1,8 |
||
3 |
Đường nhựa trục 9 |
Tiếp giáp Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
Ngã tư nhà ông Kha |
1,1 |
Ngã tư nhà Ông Kha |
Trường Mẫu Giáo (Nam Trung) |
1,6 |
||
Trường Mẫu Giáo (Nam Trung) |
Giáp cầu An Khê |
1,4 |
||
Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung) |
Giáp cầu Đề Bô |
1,4 |
||
4 |
Các khu dân cư trên các trục đường số 10, 11 |
3,6 |
||
5 |
Các khu dân cư trên các trục đường (1-8; 12) |
2,3 |
||
6 |
Đường đi trạm 35KV |
Tiếp giáp QL 28 (TL 684 cũ) |
Hết đập tràn Đắk Mâm |
1,8 |
7 |
Đường đi Nam Xuân |
Ngã 5 Nam Đà |
Hết đường nhựa |
1,1 |
Tiếp giáp đường nhựa |
Cầu Nam Xuân |
1,0 |
||
8 |
Đường Nam Tân |
Tiếp giáp cầu Đề Bô |
Hết đường |
1,2 |
9 |
Đường nhựa trục ngang |
Nhà ông Ngọc phế liệu |
Trường Phan Chu Trinh |
2,4 |
Nhà thờ Quảng Đà |
Giáp QL 28 (TL 684 cũ) |
2,4 |
||
10 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
2,4 |
||
VIII.4 |
Xã Đắk Sôr |
|
|
|
1 |
Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút) |
Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình |
1,2 |
Hết đất ông Nguyễn Thanh Bình |
Hết đất ông Mã Văn Chóng |
1,2 |
||
Hết đất ông Mã Văn Chóng |
Hết đất ông Dương Ngọc Dinh |
1,2 |
||
Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đắk Mâm) |
Hết đất ông Võ Thứ |
1,2 |
||
hết đất nhà ông Võ Thứ |
Giáp ranh giới xã Nam Đà |
1,0 |
||
Ngã 3 Gia Long (Hướng đi thị trấn Đắk Mâm) |
Giáp ranh giới xã Nam Đà |
1,4 |
||
Đất ở các khu vực còn lại trên đường Tỉnh lộ 684 |
1,0 |
|||
2 |
Đường Tỉnh lộ 683 nối với QL 28 (TL 684 cũ) |
Ngã 3 Gia Long |
Hết đất ông Phạm Văn Lâm |
1,4 |
Hết đất ông Phạm Văn Lâm |
Giáp ranh giới Xã Nam Xuân |
1,2 |
||
3 |
Các Trục đường quy hoạch khu dân cư mới |
1,3 |
||
4 |
Khu dân cư thôn Đức Lập |
Đầu đường bê tông |
Hết đất bà Bạch Thị Hiền |
2,0 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
2,5 |
||
VIII.5 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
1 |
Đường đi Nâm Nung |
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đăk Na, Đắk Ri) |
Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô) |
1,2 |
Ngã 3 Đắk Hoa |
Đắk Drô (đi Nam Nung) |
1,4 |
||
2 |
Đường đi Thị trấn Đăk Mâm |
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri) |
Hướng đi Thị trấn Đăk Mâm + 200 m |
1,4 |
Các đoạn còn lại trên đường nhựa |
|
1,4 |
||
3 |
Đường đi xã Đắk Drô |
Ngã 3 Đắk Hoa (đi Đắk Drô) |
Giáp ranh xã Đắk Drô |
1,4 |
4 |
Đường đi làng Dao (thôn Đắk Na) |
Km 0 (Ngã 3 trảng bò đi thôn Đắk Na, Đăk Ri) |
Km 0 +300 m |
1,4 |
Km 0 +300 m |
giáp ranh xã Đắk Săk |
1,4 |
||
5 |
Các khu dân cư còn lại thôn Đắk Hoa, Đắk Lưu, Đắk Na, Đắk Ri, Đăk Rô |
1,4 |
||
VIII.6 |
Xã Nâm N'Đir |
|
|
|
1 |
Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
Ngã 4 Chợ |
Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Dro trước UBND xã) |
1,3 |
Ngã 4 Chợ |
Ngã 3 Ông Quân (về hướng Đắk Drô sau UBND xã) |
1,4 |
||
Ngã 3 nhà ông Quân (hướng đi xã Đăk Dro) |
Ngã 3 vào nhà ông Hưng |
1,3 |
||
Ngã 3 vào nhà ông Hưng |
Ngã 3 xuống sình (nhà ông Phong) |
1,6 |
||
Ngã 3 xuống sình (nhà ông Phong) |
Giáp Đắk Drô |
2,0 |
||
Ngã tư chợ |
Km 0+500 m (về hướng Đ. Xuyên) |
1,3 |
||
Km 0+500 m (về hướng Đ. Xuyên) |
Giáp Đức Xuyên |
1,1 |
||
2 |
Đường vào xã Nâm Nung |
Km 0 (ngã 4 Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
đường vào bon Phê Prí |
1,6 |
Đường vào bon Phê Prí |
Ranh giới xã Nâm Nung |
1,1 |
||
Từ UBND xã |
Ngã 3 nhà văn hóa Phê Prí |
2,3 |
||
Ngã 3 nhà ông Tuấn |
Nhà Y Khôn (thôn Nâm Tân) |
3,3 |
||
3 |
Dân cư còn lại các thôn Nam Tân, Nam Hà, Nam Xuân, Nam Dao, Nam Ninh, thôn Quảng Hà, thôn Nam |
1,3 |
||
4 |
Đất khu dân cư còn lại tại bon Đắk P'Rí, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh |
|
|
1,5 |
VIII.7 |
Xã Quảng Phú |
|
|
|
1 |
Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
Giáp ranh Xã Đăk Nang |
Trạm Kiểm lâm |
1,3 |
Trạm Kiểm lâm |
Cuối thôn Phú Sơn (giáp Quảng Sơn) |
1,6 |
||
2 |
Đường liên thôn Phú Xuân - Phú Trung |
1,4 |
||
3 |
Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah |
Ngã 3 xưởng cưa Hải Sơn |
Bến nước Buôn K'tăk |
1,2 |
Ngã 3 đường vào thủy điện |
Hết nhà ông Bảo |
1,8 |
||
Ngã 3 đường vào thủy điện |
Cầu Nam Ka |
2,4 |
||
4 |
Đường vào khu tái định cư thủy điện |
Km 0 (Ngã 3 đường vào thủy điện) |
Km 0 + 100m (hướng bến nước Buôn K'tăh) |
1,2 |
Ngã ba Tỉnh lộ 684B |
Giáp xã Quảng Hòa |
1,1 |
||
5 |
Đất ở khu dân cư thôn Phú Lợi |
1,7 |
||
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
2,0 |
||
VIII.8 |
Xã Đức Xuyên |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 684 |
Cầu Đắk Rí (ranh giới Nam N'Ddirr) |
Ngã 4 Xuyên Hà |
1,3 |
Ngã 4 Xuyên Hà |
Mương thủy lợi (K.NT4a) |
1,2 |
||
Mương thủy lợi (K.NT4a) |
Ngã 3 vào trạm Y tế xã |
1,6 |
||
Ngã 3 vào trạm Y tế xã |
Ngã 4 Đắk Nang |
1,3 |
||
2 |
Đường vào trường Nguyễn Văn Bé |
Ngã 3 Ông Thạnh |
Kênh mương thủy lợi cấp I |
1,9 |
Kênh mương thủy lợi cấp I |
Nhà cộng đồng Bon Choih |
2,2 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
2,2 |
||
VIII.9 |
Xã buôn Choah |
|
||
1 |
Khu trạm y tế +100 m về hai phía |
1,3 |
||
2 |
Đường vào xã Buôn Choah, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100m |
1,8 |
||
3 |
Tuyến đường nối tiếp 100 m từ trạm xá y tế đến dốc thôn cao sơn (nhà ông Hoàng Văn Vận) |
Ngã 3 thôn Cao Sơn |
Ngã 3 vào đồi đất |
1,4 |
Cống tràn ra thôn Thanh Sơn+thôn Nam Tiến+Cống tiêu gần nhà ông Bùi Thái Tâm |
1,4 |
|||
Nhà ông La Văn Phúc thôn Ninh Giang |
1,4 |
|||
4 |
Tuyến đường từ nhà Ông La Văn Phúc (thôn Ninh Giang) đến nhà ông Bùi Thái Tâm (thôn Cao Sơn) |
1,6 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
2,1 |
||
VIII.10 |
Xã Nâm Nung |
|
||
1 |
Đường trục chính xã |
Giáp ranh xã Nâm N'Đir |
Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (- 200m) |
1,8 |
Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (- 200m) |
Ngã 3 Công ty Lâm nghiệp Nam Nung (+ 200m) |
1,2 |
||
Ngã 3 Công ty LN Nam Nung (+ 200m) |
Cầu Đăk Viên |
1,5 |
||
Cầu Đăk Viên |
Ngã 3 Nam Nung -200 m |
1,2 |
||
Ngã 3 Nam Nung - 200 m |
Ngã 3 Nam Nung + 200 m |
1,0 |
||
Ngã 3 Nam Nung + 200 m |
Giáp ranh giới xã Tân Thành |
1,9 |
||
2 |
Đường Hầm sỏi |
Ngã 3 UBND xã (Hướng Hầm sỏi) |
Giáp ranh xã Đắk Drô |
2,7 |
3 |
Đường Bon Ja Ráh |
Ngã 3 Nam Nung |
Trường Mầm Non Hoa Pơ Lang |
2,1 |
4 |
Khu vực ba tầng |
Ngã 3 ông An (cộng +, trừ - 200 m) |
|
2,6 |
5 |
Các trục đường trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã |
Tuyến D1 |
Tuyến N9 |
1,0 |
Tuyến N1 |
|
1,2 |
||
Tuyến N8 |
|
1,2 |
||
Tuyến N9 |
|
1,2 |
||
Tuyến D6 |
Tuyến N9 |
1,2 |
||
Tuyến D10 |
Tuyến N9 |
1,2 |
||
6 |
Đường trục chính thôn |
Đường nhựa (thôn Thanh Thái) |
Thôn Đrô (xã Tân Thành) |
1,2 |
Đường Nam Nung đi Nâm N'đir |
Hết đất nhà ông Đình |
1,2 |
||
Đường bon R'cập |
Ngã 3 nhà ông Trương Văn Thành |
1,2 |
||
7 |
Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
Từ ngã tư chợ |
Ngã ba nhà ông quân (về hướng Đắk Dro (phía sau UBND xã thuộc Tỉnh lộ 684 cũ) |
1,0 |
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
1,1 |
||
VIII.11 |
Xã Nam Xuân |
|
|
|
1 |
Đường nối tỉnh lộ 683 với Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
Ngã 3 tỉnh lộ 683 (hướng đi Xã Đăk Sôr) |
Hết đất nhà ông Lê Văn Thường |
2,7 |
Hết đất nhà ông Lê Văn Thường |
Đến ranh giới xã Đắk Sôr |
2,2 |
||
2 |
Đường Tỉnh lộ 683 |
Ngã 3 tỉnh lộ 683 (hướng đi TT Đắk Mâm) |
Hết đất nhà ông Ngân Văn Xoa |
2,4 |
Hết đất nhà ông Ngân Văn Xoa |
Ranh giới Thị trấn Đắk Mâm |
2,5 |
||
Ngã 3 tỉnh lộ 683 (hướng đi Đăk Mil) |
Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi |
1,8 |
||
Hết đất nhà ông Lương Văn Khôi |
Hết đất ông Vi Ngọc Thi |
2,5 |
||
Hết đất ông Vi Ngọc Thi |
Hết cây xăng Đức Hồng |
1,8 |
||
Hết cây xăng Đức Hồng |
Giáp ranh Huyện Đắk Mil |
3,2 |
||
3 |
Đường đi Sơn Hà |
Ngọc) |
Đầu cầu Sơn Hà |
2,4 |
Km 0 + 200 m |
Sơn) |
1,2 |
||
4 |
Đường đi Đắk Hợp |
Ngã 3 Tư Anh |
Hết đất nhà ông Nông Văn Cường |
2,1 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
1,3 |
||
VIII.12 |
Xã Đắk Nang |
|
|
|
1 |
Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
Ngã 4 (giáp ranh xã Đức Xuyên) |
Cống thôn Phú Cường |
1,5 |
2 |
Đất ở các khu vực còn lại trên Đường QL 28 (TL 684 cũ) |
2,1 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
2,1 |
PHỤ LỤC SỐ 02
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 2/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT |
Tên phường, xã |
Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2018 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
I |
Thị xã Gia Nghĩa |
|
|
|
I.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
1 |
Đắk Nia |
|
|
1,0 |
I.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
1 |
Nghĩa Tân |
1,0 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Nghĩa Phú |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
3 |
Nghĩa Đức |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Nghĩa Thành |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5 |
Nghĩa Trung |
1,0 |
1,0 |
1,1 |
6 |
Quảng Thành |
1,2 |
1,2 |
1,1 |
7 |
Đăk Nia |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
8 |
Đăk R'Moan |
1,2 |
1,2 |
1,1 |
I.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Nghĩa Tân |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
2 |
Nghĩa Phú |
1,1 |
1,2 |
1,0 |
3 |
Nghĩa Đức |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
4 |
Nghĩa Thành |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5 |
Nghĩa Trung |
1,0 |
1,2 |
1,0 |
6 |
Quảng Thành |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7 |
Đăk Nia |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
8 |
Đăk R'Moan |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
I.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1 |
Nghĩa Tân |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
2 |
Nghĩa Phú |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
3 |
Nghĩa Đức |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
4 |
Nghĩa Thành |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
5 |
Nghĩa Trung |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
6 |
Quảng Thành |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7 |
Đăk Nia |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8 |
Đăk R'Moan |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
I.5 |
Đất rừng sản xuất |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
II |
HUYỆN ĐẮK R’LẤP |
|
|
|
II.1 |
Đất trồng lúa |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
II.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Kiến Thành |
1,2 |
1,2 |
1,0 |
3 |
Nhân Cơ |
1,2 |
1,2 |
1,2 |
4 |
Đăk Wer |
1,2 |
1,2 |
1,0 |
5 |
Nhân Đạo |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
6 |
Đăk Sin |
1,5 |
1,3 |
1,0 |
7 |
Hưng Bình |
1,5 |
1,3 |
1,0 |
8 |
Nghĩa Thắng |
1,5 |
1,4 |
1,2 |
9 |
Đạo Nghĩa |
1,5 |
1,3 |
1,2 |
10 |
Quảng Tín |
1,3 |
1,4 |
1,4 |
11 |
Đăk Ru |
1,2 |
1,2 |
1,0 |
II.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
1,5 |
1,2 |
1,0 |
2 |
Kiến Thành |
1,4 |
1,3 |
1,0 |
3 |
Nhân Cơ |
1,4 |
1,2 |
1,0 |
4 |
Đăk Wer |
1,5 |
1,3 |
1,0 |
5 |
Nhân Đạo |
1,2 |
1,2 |
1,0 |
6 |
Đăk Sin |
1,3 |
1,2 |
1,0 |
7 |
Hưng Bình |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
8 |
Nghĩa Thắng |
1,2 |
1,2 |
1,0 |
9 |
Đạo Nghĩa |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
10 |
Quảng Tín |
1,2 |
1,2 |
1,0 |
11 |
Đăk Ru |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
II.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1 |
Thị trấn Kiến Đức |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
2 |
Kiến Thành |
1,5 |
1,4 |
1,1 |
3 |
Nhân Cơ |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
4 |
Đăk Wer |
1,5 |
1,5 |
1,3 |
5 |
Nhân Đạo |
1,5 |
1,4 |
1,0 |
6 |
Đăk Sin |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
7 |
Hưng Bình |
1,5 |
1,4 |
1,0 |
8 |
Nghĩa Thắng |
1,5 |
1,3 |
1,0 |
9 |
Đạo Nghĩa |
1,4 |
1,2 |
1,0 |
10 |
Quảng Tín |
1,4 |
1,3 |
1,3 |
11 |
Đăk Ru |
1,4 |
1,3 |
1,0 |
II.5 |
Đất rừng sản xuất |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
III |
HUYỆN ĐẮK MIL |
|
|
|
III.1 |
Đất trồng lúa |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
III.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đăk Mil |
1,5 |
1,5 |
1,2 |
2 |
Xã Thuận An |
1,5 |
1,2 |
1,0 |
3 |
Xã Đăk Lao |
1,4 |
1,3 |
1,0 |
4 |
Xã Đức Minh |
1,4 |
1,3 |
1,1 |
5 |
Xã Đăk Săk |
1,4 |
1,2 |
1,1 |
6 |
Xã Đức Mạnh |
1,4 |
1,3 |
1,1 |
7 |
Xã Đăk Rla |
1,5 |
1,3 |
1,0 |
8 |
Xã Đăk N'Drot |
1,5 |
1,3 |
1,0 |
9 |
Xã Đăk Gằn |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
10 |
Xã Long Sơn |
1,3 |
1,2 |
1,0 |
III.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đăk Mil |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Xã Thuận An |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
3 |
Xã Đăk Lao |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
4 |
Xã Đức Minh |
1,2 |
1,2 |
1,0 |
5 |
Xã Đăk Săk |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
6 |
Xã Đức Mạnh |
1,1 |
1,2 |
1,0 |
7 |
Xã Đăk Rla |
1,4 |
1,1 |
1,1 |
8 |
Xã Đăk N'Drot |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
9 |
Xã Đăk Gằn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10 |
Xã Long Sơn |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
III.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đăk Mil |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
2 |
Xã Thuận An |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
3 |
Xã Đăk Lao |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
4 |
Xã Đức Minh |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
5 |
Xã Đăk Săk |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
6 |
Xã Đức Mạnh |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
7 |
Xã Đăk Rla |
1,3 |
1,3 |
1,2 |
8 |
Xã Đăk N'Drot |
1,3 |
1,1 |
1,0 |
9 |
Xã Đăk Gằn |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
10 |
Xã Long Sơn |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
III.5 |
Đất rừng sản xuất |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
IV |
HUYỆN TUY ĐỨC |
|
|
|
IV.l |
Đất trồng lúa |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
IV.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
1 |
Quảng Tân |
1,4 |
1,3 |
1,0 |
2 |
Xã Đắk R'tih |
1,3 |
1,3 |
1,0 |
3 |
Đắk Ngo |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
4 |
Quảng Tâm |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
5 |
Đắk Búk So |
1,3 |
1,1 |
1,0 |
6 |
Quảng Trực |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
IV.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Quảng Tân |
1,3 |
1,1 |
1,0 |
2 |
Xã Đăk R'tih |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
3 |
ĐắkNgo |
1,3 |
1,0 |
1,1 |
4 |
Quảng Tâm |
1,2 |
1,0 |
1,1 |
5 |
Đăk Búk So |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
6 |
Quảng Trực |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
IV.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1 |
Quảng Tân |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Xã Đắk R'tíh |
1,3 |
1,1 |
1,0 |
3 |
Đắk Ngo |
1,3 |
1,1 |
1,0 |
4 |
Quảng Tâm |
1,3 |
1,1 |
1,0 |
5 |
Đắk Búk So |
1,3 |
1,1 |
1,0 |
6 |
Quảng Trực |
1,3 |
1,1 |
1,0 |
IV.5 |
Đất rừng sản xuất |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
V |
HUYỆN ĐẮK GLONG |
|
|
|
V.1 |
Đất trồng lúa |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
V.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
1 |
Quảng Khê |
1,4 |
1,2 |
1,0 |
2 |
Đắk Ha |
1,5 |
1,0 |
1,1 |
3 |
Quảng Sơn |
1,4 |
1,5 |
1,0 |
4 |
Đắk Som |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
5 |
Đắk R'măng |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
6 |
Quảng Hòa |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
7 |
Đắk Plao |
1,3 |
1,1 |
1,0 |
V.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Quảng Khê |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Đắk Ha |
1,4 |
1,2 |
1,1 |
3 |
Quảng Sơn |
1,3 |
1,1 |
1,0 |
4 |
Đắk Som |
1,3 |
1,2 |
1,1 |
5 |
Đắk R'măng |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
6 |
Quảng Hòa |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
7 |
Đắk Plao |
1,1 |
1,0 |
1,1 |
V.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1 |
Quảng Khê |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Đắk Ha |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
3 |
Quảng Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
4 |
Đắk Som |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
5 |
Đắk R'măng |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
6 |
Quảng Hòa |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
7 |
Đắk Plao |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
V.5 |
Đất rừng sản xuất |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
VI |
HUYỆN ĐẮK SONG |
|
|
|
VI.1 |
Đất trồng lúa |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
VI.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đức An |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Xã Nam Bình |
1,1 |
1,2 |
1,2 |
3 |
Xã Thuận Hà |
1,4 |
1,2 |
1,1 |
4 |
Xã Nâm N'Jang |
1,4 |
1,3 |
1,1 |
5 |
Xã Thuận Hạnh |
1,6 |
1,5 |
1,2 |
6 |
Xã Trường Xuân |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
7 |
Xã Đắk Mol |
1,3 |
1,2 |
1,2 |
8 |
Xã Đắk N'Drung |
1,3 |
1,3 |
1,0 |
9 |
Xã Đắk Hòa |
1,4 |
1,3 |
1,0 |
VI.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đức An |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Xã Nam Bình |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
3 |
Xã Thuận Hà |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
4 |
Xã Nâm N'Jang |
1,5 |
1,1 |
1,0 |
5 |
Xã Thuận Hạnh |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
6 |
Xã Trường Xuân |
1,4 |
1,2 |
1,0 |
7 |
Xã Đắk Mol |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
8 |
Xã Đắk N'Drung |
1,1 |
1,1 |
1,0 |
9 |
Xã Đắk Hòa |
1,7 |
1,2 |
1,0 |
VI.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đức An |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Xã Nam Bình |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3 |
Xã Thuận Hà |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4 |
Xã Nâm N'Jang |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
5 |
Xã Thuận Hạnh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6 |
Xã Trường Xuân |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7 |
Xã Đắk Mol |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8 |
Xã Đắk N'Drung |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
9 |
Xã Đắk Hòa |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
VI.5 |
Đất rừng sản xuất |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
VII |
HUYỆN CƯ JUT |
|
|
|
VII.1 |
Đất trồng lúa |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
VII.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
1 |
T.T Ea Tling |
1,5 |
1,2 |
1,0 |
2 |
Xã Đắk Drông |
1,4 |
1,2 |
1,0 |
3 |
Tâm Thắng |
1,5 |
1,2 |
1,1 |
4 |
EaPô |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
5 |
Xã Nam Dong |
1,6 |
1,2 |
1,1 |
6 |
Xã Trúc Sơn |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
7 |
Xã Cư Knia |
1,5 |
1,2 |
1,1 |
8 |
Xã Đăk Wil |
1,4 |
1,2 |
1,0 |
VII.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
T.T Ea Tling |
1,5 |
1,3 |
1,0 |
2 |
Xã Đắk Drông |
1,5 |
1,3 |
1,1 |
3 |
Tâm Thắng |
1,5 |
1,2 |
1,0 |
4 |
EaPô |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
5 |
Xã Nam Dong |
1,5 |
1,3 |
1,0 |
6 |
Xã Trúc Sơn |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
7 |
Xã Cư Knia |
1,5 |
1,3 |
1,0 |
8 |
Xã Đăk Wil |
1,4 |
1,1 |
1,0 |
VII. 4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1 |
T.T Ea Tling |
1,5 |
1,3 |
1,0 |
2 |
Xã Đăk Drông |
1,5 |
1,0 |
1,0 |
3 |
Tâm Thắng |
1,5 |
1,2 |
1,1 |
4 |
Ea Pô |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
5 |
Xã Nam Dong |
1,3 |
1,3 |
1,4 |
6 |
Xã Trúc Sơn |
1,4 |
1,4 |
1,3 |
7 |
Xã Cư Knia |
1,4 |
1,4 |
1,3 |
8 |
Xã Đăk Wil |
1,3 |
1,0 |
1,0 |
VII.5 |
Đất rừng sản xuất |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
VIII |
HUYỆN KRÔNG NÔ |
|
|
|
VIII.1 |
Đất trồng lúa |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
VIII.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đăk Mâm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Xã Đăk Drô |
1,5 |
1,4 |
1,0 |
3 |
Xã Nam Đà |
1,4 |
1,5 |
1,0 |
4 |
Xã Đắk Sôr |
1,5 |
1,5 |
1,0 |
5 |
Xã Tân Thành |
1,5 |
1,3 |
1,0 |
6 |
Xã Nâm N’Đir |
1,5 |
1,4 |
1,1 |
7 |
Xã Quảng Phú |
1,3 |
1,1 |
1,0 |
8 |
Xã Đức Xuyên |
1,5 |
1,3 |
1,0 |
9 |
Xã Buôn Choah |
1,5 |
1,2 |
1,1 |
10 |
Xã Nâm Nung |
1,5 |
1,5 |
1,3 |
11 |
Xã Nam Xuân |
1,4 |
1,4 |
1,0 |
12 |
Xã Đăk Nang |
1,5 |
1,3 |
1,1 |
VIII.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đăk Mâm |
1,4 |
1,3 |
1,1 |
2 |
Xã Đăk Drô |
1,4 |
1,1 |
1,0 |
3 |
Xã Nam Đà |
1,2 |
1,1 |
1,1 |
4 |
Xã Đắk Sôr |
1,2 |
1,3 |
1,5 |
5 |
Xã Tân Thành |
1,0 |
1,1 |
1,0 |
6 |
Xã Nâm N'Đir |
1,4 |
1,4 |
1,2 |
7 |
Xã Quảng Phú |
1,1 |
1,0 |
1,0 |
8 |
Xã Đức Xuyên |
1,2 |
1,0 |
1,0 |
9 |
Xã Buôn Choah |
|
|
|
10 |
Xã Nâm Nung |
1,2 |
1,4 |
1,2 |
11 |
Xã Nam Xuân |
1,5 |
1,3 |
1,1 |
12 |
Xã Đăk Nang |
1,2 |
1,4 |
1,0 |
VIII.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đăk Mâm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
2 |
Xã Đăk Drô |
1,7 |
1,6 |
1,3 |
3 |
Xã Nam Đà |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
4 |
Xã Đắk Sôr |
1,4 |
1,2 |
1,0 |
5 |
Xã Tân Thành |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
6 |
Xã Nâm N'Đir |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
7 |
Xã Quảng Phú |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
8 |
Xã Đức Xuyên |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
9 |
Xã Buôn Choah |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
10 |
Xã Nâm Nung |
1,5 |
1,6 |
1,9 |
11 |
Xã Nam Xuân |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
12 |
Xã Đăk Nang |
1,4 |
1,0 |
1,0 |
VIII. 5 |
Đất rừng sản xuất |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 2 Quy định trình tự thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; mức thu đối với đất có mặt nước trong Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy chế Giải thưởng báo chí tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về danh mục tài sản, thiết bị mua sắm tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 25/10/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành thuộc lĩnh vực tư pháp Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất Khu công nghiệp Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về Quy trình luân chuyển hồ sơ khi thực hiện việc xác định giá đất cụ thể để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 22/2006/QĐ-UBND Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Xây dựng tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 57/2003/QĐ.UB do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định việc tổ chức thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng thuộc diện được miễn, giảm tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về người có công do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về sửa đổ, bổ sung Quyết định 817/2012/QĐ-UBND quy định về hoạt động sản xuất gạch, ngói thủ công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong tổ chức việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy trình công nhận sáng kiến kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định đánh giá thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2020 do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành. Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2010/QĐ-UBND bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất, quy định áp dụng đối với Bảng giá đất; Quy định hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại các quyết định của tỉnh Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND ủy quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Quy định cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư và Đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; sửa đổi Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hành Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ hỗ trợ chữa trị, cai nghiện ma túy tại Cơ sở điều trị nghiện tỉnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 78/2005/QĐ-UB về thành lập Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 01/07/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục 03 bộ Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định mức đạt chuẩn Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới đối với từng khu vực giai đoạn 2017 - 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch của Doanh nghiệp tư nhân Tân An, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, suối, kênh, rạch, mương và hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định mức giá cho thuê cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Thành Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 106/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014