Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2021
Số hiệu: | 02/2021/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 05/02/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2021/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 05 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 50/TTr-STC ngày 28/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2021 như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Đối với các loại tài nguyên chưa được quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên được xác định bằng trung bình cộng của giá tối thiểu và giá tối đa theo khung giá tính thuế quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Cục Thuế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 18/02/2021 và thay thế Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
tấn |
1.950.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
tấn |
7.000.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
tấn |
15.000.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
tấn |
7.700.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
tấn |
32.000.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
tấn |
700.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xỉ titan |
tấn |
10.500.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
tấn |
3.000.000 |
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
27.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 0,4m3 đến dưới 1m3 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m3 trở lên |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
195.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
m3 |
370.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
91.000 |
|
|
|
II20204 |
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m3 |
1.500.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56.000 |
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II5020201 |
|
Cát xây |
m3 |
105.000 |
|
|
|
|
II5020202 |
|
Cát tô |
m3 |
200.000 |
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
|
|
|
|
|
II50301 |
|
|
Cát làm khuôn đúc |
m3 |
120.000 |
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thuỷ tinh (cát trắng) |
m3 |
245.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
119.000 |
|
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
II801 |
|
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
6.000.000 |
|
|
II802 |
|
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
4.200.000 |
|
|
II803 |
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
1.750.000 |
|
|
|
II80301 |
|
|
Đá Granite màu tím |
m3 |
1.750.000 |
|
|
|
II80302 |
|
|
Đá Granite màu trắng |
m3 |
1.750.000 |
|
|
|
II80303 |
|
|
Đá Granite màu xám trắng |
m3 |
2.000.000 |
|
|
II804 |
|
|
|
Đá Granite màu khác |
m3 |
2.800.000 |
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite khai thác không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi |
m3 |
900.000 |
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
VI |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
210.000 |
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
2.000 |
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
3.800 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
|
|
|
|
V30101 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát |
|
95.000 |
|
|
|
V30102 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất nước đá |
|
40.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng) |
m3 |
3.000 |
VI |
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên |
kg |
51.100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỆ SỐ QUY ĐỔI TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tài nguyên nguyên khai |
Hệ số quy đổi (Kqđ) |
Sản phẩm sau chế biến |
Ghi chú |
I |
Titan |
|
|
|
1 |
1 tấn titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
0,8 |
tấn quặng ti tan tổng hợp (gồm Ilmenit, Zircon, Rutil, Monazite, Manhectic) |
1 tấn titan sơ khoáng chưa qua tuyển tách cho ra 0,8 tấn quặng titan tổng hợp |
2 |
1 tấn Ilmenite |
0,5 |
tấn xỉ ti tan |
1 tấn tinh quặng Ilmenite cho ra 0,5 tấn xỉ titan |
II |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
1 |
Đá dăm các loại |
|
|
|
- |
1m3 đá sau nổ mìn |
0,87 |
m3 đá 2x4 |
1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,87m3 đá 2x4 |
- |
1m3 đá sau nổ mìn |
0,90 |
m3 đá 4x6 |
1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,9m3 đá 4x6 |
- |
1m3 đá sau nổ mìn |
0,85 |
m3 đá 1x2 |
1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,85m3 đá 1x2 |
- |
1m3 đá sau nổ mìn |
0,83 |
m3 đá 0,5x1 |
1m3 đá sau nổ mìn cho ra 0,83m3 đá 0,5x1 |
III |
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
|
|
|
1 |
1m3 đất sét |
791 |
viên gạch 2 lỗ (220x105x60) |
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 791 viên gạch thành phẩm |
2 |
1m3 đất sét |
1.070 |
viên gạch 2 lỗ (200x90x50) |
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.107 viên gạch thành phẩm |
3 |
1m3 đất sét |
1.855 |
viên gạch 2 lỗ (180x75x42) |
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.855 viên gạch thành phẩm |
4 |
1m3 đất sét |
883 |
viên gạch 4 lỗ (190x90x90) |
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm |
5 |
1m3 đất sét |
1.770 |
viên gạch 4 lỗ (95x90x90) |
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.770 viên gạch thành phẩm |
6 |
1m3 đất sét |
471 |
viên gạch 6 lỗ (220x135x100) |
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 471 viên gạch thành phẩm |
7 |
1m3 đất sét |
942 |
viên gạch 6 lỗ (110x135x100) |
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 942 viên gạch thành phẩm |
8 |
1m3 đất sét |
551 |
viên gạch 6 lỗ (200x130x90) |
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 551 viên gạch thành phẩm |
9 |
1m3 đất sét |
1.102 |
viên gạch 6 lỗ (100x110x90) |
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.102 viên gạch thành phẩm |
10 |
1m3 đất sét |
731 |
viên gạch 6 lỗ (200x110x75) |
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 731 viên gạch thành phẩm |
11 |
1m3 đất sét |
1.462 |
viên gạch 6 lỗ (100x110x75) |
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 1.462 viên gạch thành phẩm |
12 |
1m3 đất sét |
883 |
viên gạch 6 lỗ (180x110x75) |
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm |
13 |
1m3 đất sét |
758 |
viên gạch đặc (200x90x50) |
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 758 viên gạch thành phẩm |
14 |
1m3 đất sét |
366 |
viên gạch 3 lỗ CN (200x200x100) |
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 366 viên gạch thành phẩm |
15 |
1m3 đất sét |
472 |
viên gạch ghế CN (200x200x90) |
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 472 viên gạch thành phẩm |
16 |
1m3 đất sét |
446 |
viên gạch nem tàu (280x280x30) |
1m3 đất sét sau khai thác cho ra 446 viên gạch thành phẩm |
IV |
Đá Granite |
|
|
|
1 |
1m3 đá block (đá khối) |
50 |
m2 đá ốp lát độ dày 12mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 50m2 đá ốp lát độ dày 12mm |
2 |
1m3 đá block (đá khối) |
42 |
m2 đá ốp lát độ dày 15mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 42m2 đá ốp lát độ dày 15mm |
3 |
1m3 đá block (đá khối) |
41 |
m2 đá ốp lát độ dày 16mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 41m2 đá ốp lát độ dày 16mm |
4 |
1m3 đá block (đá khối) |
38 |
m2 đá ốp lát độ dày 18mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 38m2 đá ốp lát độ dày 18mm |
5 |
1m3 đá block (đá khối) |
36 |
m2 đá ốp lát độ dày 20mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 36m2 đá ốp lát độ dày 20mm |
6 |
1m3 đá block (đá khối) |
30 |
m2 đá ốp lát độ dày 25mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 30m2 đá ốp lát độ dày 25mm |
7 |
1m3 đá block (đá khối) |
26 |
m2 đá ốp lát độ dày 30mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 26m2 đá ốp lát độ dày 30mm |
8 |
1m3 đá block (đá khối) |
21 |
m2 đá ốp lát độ dày 40mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 21m2 đá ốp lát độ dày 40mm |
9 |
1m3 đá block (đá khối) |
17 |
m2 đá ốp lát độ dày 50mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 17m2 đá ốp lát độ dày 50mm |
10 |
1m3 đá block (đá khối) |
15 |
m2 đá ốp lát độ dày 60mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 15m2 đá ốp lát độ dày 60mm |
11 |
1m3 đá block (đá khối) |
11 |
m2 đá ốp lát độ dày 80mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa 11m2 đã ốp lát độ dày 80mm |
12 |
1m3 đá block (đá khối) |
9 |
m2 đá ốp lát độ dày 100mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 9m2 đá ốp lát độ dày 100mm |
13 |
1m3 đá block (đá khối) |
7 |
m2 đá ốp lát độ dày 120mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 7m2 đá ốp lát độ dày 120mm |
14 |
1m3 đá block (đá khối) |
6 |
m2 đá ốp lát độ dày 150mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 6m2 đá ốp lát độ dày 150mm |
15 |
1m3 đá block (đá khối) |
5 |
m2 đá ốp lát độ dày 200mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 5m2 đá ốp lát độ dày 200mm |
16 |
1m3 đá block (đá khối) |
4 |
m2 đá ốp lát độ dày 250mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 4m2 đá ốp lát độ dày 250mm |
17 |
1m3 đá block (đá khối) |
4 |
m2 đá ốp lát độ dày 300mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 4m2 đá ốp lát độ dày 300mm |
18 |
1m3 đá block (đá khối) |
3 |
m2 đá ốp lát độ dày 350mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 3m2 đá ốp lát độ dày 350mm |
19 |
1m3 đá block (đá khối) |
2 |
m2 đá ốp lát độ dày 400mm |
1m3 đá block (đá khối) cưa được 2m2 đá ốp lát độ dày 400mm |
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh nhỏ lẻ xen cài trong khu dân cư; nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh; nhà cho thuê trọ Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 07/12/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/09/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 02/11/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy bắt buộc tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về việc cấp phát miễn phí báo Điện Biên Phủ (thời sự) cho đảng viên từ 40 năm tuổi Đảng trở lên trên địa bàn tỉnh Điện Biên và Đảng ủy Quân chủng Hải quân nhân dân Việt Nam Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng, chức danh, kiêm nhiệm chức danh và mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 29/09/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động, nội dung chi, mức chi, quản lý, sử dụng Quỹ Phòng, chống thiên tai; phân cấp và giao Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã sử dụng Quỹ phòng chống thiên tai tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/08/2020 | Cập nhật: 05/09/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/08/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng ngoài lĩnh vực y tế trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 14/2019/QĐ-UBND Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Quy định nội dung về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng viên chức do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 60/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nội dung về quản lý và thực hiện dự án khu đô thị, khu dân cư nông thôn mới không sử dụng vốn nhà nước thông qua hình thức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 17/2019/QĐ-UBND Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND bãi bỏ 03 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 24/11/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý các khu du lịch, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 19/09/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND Quy định về tiêu chuẩn, trình độ chuyên ngành đối với công chức cấp xã và nội dung quản lý cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 29/06/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 26/06/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về danh mục tài sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/05/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 29/06/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, điều động, biệt phái, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý, người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, các Sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 23/06/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh thắng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 08/2019/QĐ-UBND Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND về quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 10/04/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về phân cấp xây dựng, thẩm định và ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất; giao đất tái định cư và xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi giao đất hoặc cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 08/2016/QĐ-UBND Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 57/2007/QĐ-UBND về kiện toàn tổ chức Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010