Nghị quyết 84/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 84/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Văn Chất |
Ngày ban hành: | 16/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2014/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 16 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012; Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của liên bộ: Tài chính - Tư pháp Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Xét Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 410/BC-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2014 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở mang tính thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sơn La, mức chi thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 5 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của liên bộ: Tài chính - Tư pháp và các quy định về chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu hiện hành của Trung ương và của tỉnh, như sau:
a) Chi công tác phí cho những người đi công tác, bao gồm cả báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cộng tác viên, chuyên gia tham gia đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật; Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị chuyên đề, hội nghị tổng kết, sơ kết, triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật, các Chương trình, Đề án, Kế hoạch thực hiện theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La.
b) Chi biên dịch các tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật (bao gồm cả tiếng dân tộc được hiểu là ngôn ngữ không phổ thông) thực hiện theo quy định tại Điểm 1.7 Mục I Phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết số 329/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Sơn La, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Sơn La và chi tiêu tiếp khách trong nước.
c) Chi rà soát, hệ thống hóa các văn bản, tài liệu phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật, triển khai các nhiệm vụ của chương trình, đề án, kiến nghị hoàn thiện pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật, cải cách thủ tục hành chính, thực hiện theo Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Sơn La quy định mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La.
d) Các nội dung chi khác phục vụ cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở, mức chi thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 5 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của liên bộ: Tài chính - Tư pháp.
2. Quy định mức chi một số khoản chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2014; các quy định về nội dung chi, mức chi phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 367/2011/NQ-HĐND ngày 18 tháng 3 năm 2011 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La cho đến khi có văn bản thay thế; các nội dung khác tại Nghị quyết số 367/2011/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2014./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỘT SỐ KHOẢN CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ
(Kèm theo Nghị quyết số 84/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (Đồng) |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
I |
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
||||
1 |
Xây dựng đề cương |
|
|||
1.1 |
Xây dựng đề cương chi tiết |
Đề cương |
1,200,000 |
1,050,000 |
900,000 |
1.2 |
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
Đề cương |
2,000,000 |
1,800,000 |
1,500,000 |
2 |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|||
2.1 |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
2.2 |
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến |
Báo cáo |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
3 |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|||
3.1 |
Chủ trì |
Người/buổi |
200,000 |
150,000 |
100,000 |
3.2 |
Thành viên dự |
Người/buổi |
100,000 |
80,000 |
60,000 |
4 |
Ý kiến tư vấn chuyên gia |
Văn bản |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
5 |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|||
5.1 |
Chủ tịch hội đồng |
Người/buổi |
200,000 |
||
5.2 |
Thành viên hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
150,000 |
||
5.3 |
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100,000 |
||
5.4 |
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
300,000 |
240,000 |
200,000 |
5.5 |
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
200,000 |
180,000 |
150,000 |
6 |
Lấy ý kiến thẩm định: Trường hợp không thành lập hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Bài viết |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
7 |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Văn bản |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
II |
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
||||
1 |
Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh |
|
|||
1.1 |
Giảng viên, báo cáo viên là ủy viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng, Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương |
Người/buổi |
800,000 |
||
1.2 |
Giảng viên, báo cáo viên là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Phó Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học |
Người/buổi |
650,000 |
||
1.3 |
Giảng viên, báo cáo viên là Phó chủ tịch HĐND và UBND tỉnh; Vụ trưởng và Phó vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và phó viện trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó cục trưởng và các chức danh tương đương; phó giáo sư; tiến sỹ; giảng viên chính |
Người/buổi |
500,000 |
||
1.4 |
Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở trung ương và tỉnh |
Người/buổi |
400,000 |
||
2 |
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt. |
Người/buổi |
300,000 |
||
3 |
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật. |
Người/buổi |
Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại Khoản 1, Khoản 2 của Mục này |
||
4 |
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù |
Người/buổi |
Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại Khoản 1, Khoản 2 của Mục này |
||
III |
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
||||
1 |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
1,000,000 |
800,000 |
600,000 |
2 |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống đã hoàn thành |
300,000 |
240,000 |
150,000 |
3 |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyệnđã hoàn thành |
1,500,000 |
1,200,000 |
900,000 |
4 |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm đã hoàn thành |
5,000,000 |
4,000,000 |
3,000,000 |
IV |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
||||
1 |
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật: Không quá 1 ngày |
Người/ngày |
30,000 |
||
2 |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
10,000 |
||
V |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường: Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. |
||||
1 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường ( đối với trường hợp phải thuê ngoài) |
Người/ngày |
250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
||
2 |
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) |
Người/ngày |
150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính |
||
VI |
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi |
|
|||
1 |
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban Giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
|||
1.1 |
Chi biên soạn đề thi, đáp án (bao gồm cả đề thi, đáp án, biểu điểm) |
Người/ngày |
500,000 |
||
1.2 |
Chi bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức |
|
|||
a |
Trưởng ban |
Người/ngày |
300,000 |
||
b |
Phó ban |
Người/ngày |
260,000 |
||
c |
Thành viên, thư ký |
Người/ngày |
210,000 |
||
d |
Bảo vệ |
Người/ngày |
115,000 |
||
đ |
Nhân viên y tế, phục vụ |
Người/ngày |
50,000 |
||
2 |
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên Internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|||
2.1 |
Thuê dẫn chương trình |
Người/ngày |
2,000,000 |
1,600,000 |
1,200,000 |
2.2 |
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
Ngày |
10,000,000 |
8,000,000 |
6,000,000 |
2.3 |
Thuê văn nghệ, diễn viên |
Người/ngày |
300,000 |
240,000 |
180,000 |
2.4 |
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với thi qua mạng điện tử): Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính |
|
|||
a |
Nhập dữ liệu có cấu trúc |
|
|||
- |
Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường (n) ≤ 15 |
Trường |
300 |
||
- |
Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường 15 < n ≤ 50 |
Trường |
375 |
||
- |
Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường (n) > 50 |
Trường |
450 |
||
b |
Nhập dữ liệu phi cấu trúc |
|
|||
- |
Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số |
Trang |
9,500 |
||
- |
Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo |
Trang |
11,700 |
||
- |
Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức toán học, hoặc các ký tự đặc biệt |
Trang |
14,000 |
||
c |
Đối với công việc tạo lập các trang siêu văn bản (Web) |
|
|||
- |
Trang siêu văn bản đơn giản |
Trang |
12,000 |
||
- |
Trang siêu văn bản phức tạp |
Trang |
42,000 |
||
d |
Đối với công việc tạo lập thông tin điện tử bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số |
Trang |
Tăng 30% mức chi các nội dung quy định tại Tiết a, Tiết b, Tiết c, Khoản 2.4 Mục này |
||
đ |
Đối với việc tạo lập thông tin điện tử từ các nguồn dữ liệu điện tử có sẵn |
Trang |
Mức chi bằng 15% mức chi các nội dung quy định tại Tiết a, Tiết b, Tiết c, Khoản 2.4 Mục này |
||
e |
Chuyển đổi thông tin: Trường hợp sử dụng thiết bị ngoại vi để quét dữ liệu có sẵn trên giấy nhằm chuyển dữ liệu dạng văn bản in sang dữ liệu dạng văn bản điện tử (không hiệu đính), sau đó sử dụng phần mềm chuyên dụng để chuyển đổi thông tin từ dạng văn bản |
Trang |
Mức chi bằng 30% mức chi nội dung quy định tại Tiết b, Điểm 2.4, Khoản 2 Mục này |
||
g |
Số hóa thông tin: Trường hợp sử dụng thiết bị ngoại vi để tiến hành số hóa các bức ảnh và lưu giữ hình ảnh đó dưới dạng 1 tệp tin để có thể kết hợp sử dụng trong các văn bản hoặc siêu văn bản |
Trang |
Mức chi bằng 30% mức chi đối với công việc tạo lập các trang siêu văn bản phức tạp quy định tại Tiết c, Điểm 2.4, Khoản 2 Mục này |
||
3 |
Chi giải thưởng |
|
|||
a |
Giải nhất |
|
|||
- |
Tập thể |
Giải thưởng |
10,000,000 |
8,000,000 |
6,000,000 |
- |
Cá nhân |
Giải thưởng |
6,000,000 |
4,500,000 |
3,500,000 |
b |
Giải nhì |
|
|||
- |
Tập thể |
Giải thưởng |
7,000,000 |
5,500,000 |
4,000,000 |
- |
Cá nhân |
Giải thưởng |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
c |
Giải ba |
|
|||
- |
Tập thể |
Giải thưởng |
5,000,000 |
4,000,000 |
3,000,000 |
- |
Cá nhân |
Giải thưởng |
2,000,000 |
1,500,000 |
1,000,000 |
d |
Giải khuyến khích |
|
|||
- |
Tập thể |
Giải thưởng |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
- |
Cá nhân |
Giải thưởng |
1,000,000 |
800,000 |
600,000 |
đ |
Giải phụ khác |
Giải thưởng |
500,000 |
400,000 |
300,000 |
VII |
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở (Tính theo trang chuẩn 350 từ) |
||||
1 |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh |
Trang |
75,000 |
||
2 |
Bồi dưỡng phát thanh |
|
|||
2.1 |
Phát thanh bằng tiếng Việt |
Lần |
15,000 |
||
2.2 |
Phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Lần |
20,000 |
||
VIII |
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
||||
1 |
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm: Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ. |
Tủ/năm |
2,000,000 |
||
2 |
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần |
Lần |
100,000 |
||
3 |
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách |
Lần/người |
50,000 |
||
IX |
Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật |
||||
1 |
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các ngành, địa phương |
Báo cáo |
50,000 |
||
2 |
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án |
Văn bản |
50,000 |
||
3 |
Viết báo cáo |
|
|||
3.1 |
Báo cáo định kỳ hàng năm của các ngành, địa phương |
Báo cáo |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
3.2 |
Báo cáo chuyên đề |
Báo cáo |
3,000,000 |
2,400,000 |
1,800,000 |
3.3 |
Báo cáo đột xuất |
Báo cáo |
1,000,000 |
800,000 |
600,000 |
X |
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố |
||||
1 |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố được UBND cấp tỉnh công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Tương đương tập thể lao động xuất sắc |
|
Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở |
|
2 |
Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố được UBND cấp tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh. |
Bằng khen |
|
Bằng 2 lần mức lương cơ sở |
Thông tư liên tịch 14/2014/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 12/02/2014
Quyết định 09/2013/QĐ-TTg về Quy định chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 05/12/2012
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Cà Mau do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 24/12/2011
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND về mức chi khen thưởng và hỗ trợ khen thưởng đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo, văn hóa, văn nghệ, Cụm thi đua Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 04/04/2014
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về Quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND quy định mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản Quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 13/07/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/12/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư" do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 23/06/2012
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch tổng thể xây dựng và trùng tu, tôn tạo tượng, tượng đài, bia, di tích lịch sử, đền thờ danh nhân tỉnh Bến Tre đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2009 Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về một số chính sách đối với học sinh và giáo viên Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Ban hành: 19/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND quy định mức học phí các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và cao đẳng, trung cấp nghề của từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 Ban hành: 16/07/2011 | Cập nhật: 31/03/2015
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý năm học 2011-2012 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND phê duyệt chỉ tiêu biên chế sự nghiệp và các chỉ tiêu ngoài biên chế được ngân sách hỗ trợ năm 2012 Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch năm 2011 và bổ sung một số giải pháp chủ yếu thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2011 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 27/09/2012
Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách ưu đãi đầu tư do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XIV, kỳ họp thứ 23 ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 23/08/2012
Nghị quyết 367/2011/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Nghị quyết 349/2010/NQ-HĐND về Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XII, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 28/05/2011
Nghị quyết 349/2010/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập năm học 2011 - 2012 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 329/2010/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Sơn La Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 06/2010/QĐ-TTg về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 30/01/2010