Nghị quyết 52/2010/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 14 ban hành
Số hiệu: | 52/2010/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Bùi Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 16/07/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2010/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 16 tháng 07 năm 2010 |
VỀ CHỨC DANH, SỐ LƯỢNG, MỨC PHỤ CẤP ĐỐI VỚI NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ, THÔN, TỔ DÂN PHỐ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 92/2009/NĐ-CP NGÀY 22/10/2009 CỦA CHÍNH PHỦ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 09/7/2010; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Đề án quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ theo đề nghị của UBND tỉnh tại tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 09/7/2010 (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, các đại biểu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Thái Bình Khóa XIV, kỳ họp thứ 14 thông qua.
|
CHỦ TỊCH |
VỀ CHỨC DANH, SỐ LƯỢNG, CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐỐI VỚI NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ, THÔN, TỔ DÂN PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 52/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
A. QUY ĐỊNH CHỨC DANH, SỐ LƯỢNG NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ, THÔN, TỔ DÂN PHỐ
Số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp xã) được bố trí theo loại đơn vị hành chính cấp xã theo quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn. Cụ thể:
- Cấp xã loại 1: Được bố trí tối đa không quá 22 người;
- Cấp xã loại 2: Được bố trí tối đa không quá 20 người;
- Cấp xã loại 3: Được bố trí tối đa không quá 19 người;
I. ĐỐI VỚI CẤP XÃ:
1. Đối với cấp xã loại 3: Được bố trí 19 người, cụ thể:
STT |
Chức danh |
Số người |
1 |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng |
1 |
2 |
Phó trưởng ban Tuyên giáo trực tiếp làm Báo cáo viên |
1 |
3 |
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ |
1 |
4 |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
1 |
5 |
Phó Chủ tịch hội Nông dân |
1 |
6 |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
1 |
7 |
Phó Bí thư Đoàn TNCSHCM |
1 |
8 |
Chủ tịch Hội người cao tuổi |
1 |
9 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
1 |
10 |
Phó Chỉ huy trưởng Quân sự |
1 |
11 |
Văn thư – đánh máy – tạp vụ |
1 |
12 |
Trưởng Đài truyền thanh |
1 |
13 |
Đài truyền thanh |
2 |
14 |
Trưởng ban Chăn nuôi thú y |
1 |
15 |
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
1 |
16 |
Hướng dẫn viên thể dục, thể thao |
1 |
17 |
1 |
|
18 |
Tài chính ủy nhiệm thu |
1 |
Cộng |
18 |
19 |
Trường hợp phường, thị trấn không có hoạt động nông, lâm, ngư, diêm nghiệp và không có tổ chức Hội Nông dân, thì không bố trí 02 chức danh: Phó Chủ tịch Hội Nông dân và Tài chính ủy nhiệm thu; được bố trí thêm 01 chức danh Tư pháp.
2. Đối với cấp xã loại 2:
2.1. Đối với xã loại 2 có 01 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân; phường, thị trấn loại 2 có 02 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân: Được bố trí 18 người, cụ thể:
STT |
Chức danh |
Số người |
1 |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng |
1 |
2 |
Phó trưởng ban Tuyên giáo trực tiếp làm Báo cáo viên |
1 |
3 |
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ |
1 |
4 |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
1 |
5 |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân |
1 |
6 |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
1 |
7 |
Phó Bí thư Đoàn TNCSHCM |
1 |
8 |
Chủ tịch Hội người cao tuổi |
1 |
9 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
1 |
10 |
Văn thư – đánh máy – tạp vụ |
1 |
11 |
Trưởng Đài truyền thanh |
1 |
12 |
Đài truyền thanh |
2 |
13 |
Trưởng ban Chăn nuôi thú y |
1 |
14 |
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
1 |
15 |
Tư pháp |
1 |
16 |
Hướng dẫn viên thể dục, thể thao |
1 |
17 |
1 |
|
Cộng |
17 |
18 |
Trường hợp phường, thị trấn không có hoạt động nông, lâm, ngư, diêm nghiệp và không có tổ chức Hội Nông dân, thì không bố trí 02 chức danh: Phó Chủ tịch Hội Nông dân và Tư pháp.
2.2. Đối với xã loại 2 có 02 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân; Được bố trí số người như điểm 2.1, nhưng bố trí thêm chức danh Phó Chỉ huy trưởng Quân sự.
3. Đối với cấp xã loại 1:
3.1. Đối với xã loại 1 có 01 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân; Được bố trí 18 người, cụ thể:
STT |
Chức danh |
Số người |
1 |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng |
1 |
2 |
Phó trưởng ban Tuyên giáo trực tiếp làm Báo cáo viên |
1 |
3 |
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ |
1 |
4 |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
1 |
5 |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân |
1 |
6 |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
1 |
7 |
Phó Bí thư Đoàn TNCSHCM |
1 |
8 |
Chủ tịch Hội người cao tuổi |
1 |
9 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
1 |
10 |
Văn thư – đánh máy – tạp vụ |
1 |
11 |
Trưởng Đài truyền thanh |
1 |
12 |
Đài truyền thanh |
2 |
13 |
Trưởng ban Chăn nuôi thú y |
1 |
14 |
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
1 |
15 |
Tư pháp |
1 |
16 |
Hướng dẫn viên thể dục, thể thao |
1 |
17 |
1 |
|
Cộng |
17 |
18 |
3.2. Đối với xã loại 1 có 02 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân; Được bố trí số người như điểm 3.1. Trường hợp xã không có biên giới biển, thì không bố trí chức danh Tư pháp.
3.3. Đối với phường, thị trấn loại 1 có 02 Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân; Được bố trí số người như điểm 3.1, nhưng không bố trí chức danh Tư pháp. Trường hợp phường, thị trấn không có tổ chức Hội Nông dân, thì không bố trí chức danh Phó Chủ tịch Hội Nông dân.
4. Trưởng ban Tuyên giáo, Trưởng ban Tổ chức Đảng, trưởng Khối Dân vận, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng, nhiệm vụ do Bí thư Đảng ủy, Phó Bí thư Đảng ủy xã, phường, thị trấn đảm nhiệm.
5. Đối với xã, phường, thị trấn có Di tích lịch sử cấp quốc gia, được bố trí thêm 01 người quản lý Di tích lịch sử cấp quốc gia.
II. THÔN, TỔ DÂN PHỐ: Bố trí không quá 03 người, cụ thể như sau:
1. Bí thư Chi bộ (đồng thời là Trưởng Ban công tác Mặt trận);
2. Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố;
3. Phó Trưởng thôn, Tổ phó tổ dân phố.
* Công an viên được bố trí theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã.
* Bảo vệ dân phố được bố trí theo Nghị định số 38/2006/NĐ-CP ngày 17/4/2006 về bảo vệ dân phố và Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về tổ chức bảo vệ dân phố.
B. QUY ĐỊNH VỀ MỨC PHỤ CẤP ĐỐI VỚI NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ, THÔN, TỔ DÂN PHỐ (Tính theo hệ số; theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP , mức phụ cấp cụ thể của từng chức danh do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định với mức không vượt quá hệ số 1,00 mức lương tối thiểu chung).
I. MỨC PHỤ CẤP HÀNG THÁNG
STT |
Chức danh |
Phụ cấp |
||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
||
1 |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng |
0,76 |
0,73 |
0,69 |
2 |
Phó trưởng ban Tuyên giáo trực tiếp làm Báo cáo viên |
0,76 |
0,73 |
0,69 |
3 |
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ |
0,76 |
0,73 |
0,69 |
4 |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
0,76 |
0,73 |
0,69 |
5 |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân |
0,76 |
0,73 |
0,69 |
6 |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
0,76 |
0,73 |
0,69 |
7 |
Phó Bí thư Đoàn TNCSHCM |
0,76 |
0,73 |
0,69 |
8 |
Chủ tịch Hội người cao tuổi |
0,76 |
0,73 |
0,69 |
9 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
0,76 |
0,73 |
0,69 |
10 |
Văn thư – đánh máy – tạp vụ |
0,76 |
0,73 |
0,69 |
11 |
Hướng dẫn viên thể dục, thể thao |
0,76 |
0,73 |
0,69 |
12 |
Trưởng Đài truyền thanh |
0,76 |
0,73 |
0,69 |
13 |
Đài truyền thanh |
0,73 |
0,70 |
0,66 |
14 |
Phó Chỉ huy trưởng Quân sự |
- |
1,00 |
1,00 |
15 |
Trưởng ban Chăn nuôi thú y |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
16 |
Tài chính ủy nhiệm thu |
- |
- |
1,00 |
17 |
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
0,76 |
0,73 |
0,69 |
18 |
Tư pháp |
1,00 |
0,95 |
0,90 |
19 |
Quản lý Di tích lịch sử cấp quốc gia |
0,76 |
0,76 |
0,76 |
20 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
21 |
Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn |
1,00 |
0,95 |
0,90 |
22 |
Phó Trưởng thôn |
0,73 |
0,69 |
0,66 |
23 |
Bí thư Chi bộ, Tổ trưởng tổ dân phố |
0,73 |
0,69 |
0,66 |
24 |
Tổ phó tổ dân phố |
0,53 |
0,50 |
0,48 |
(Nhân viên Bưu tá được trả mức thù lao bằng hệ số 1,00 mức lương tối thiểu; trong đó ngành Bưu điện trả 70%, xã trả 30%).
II. MỨC PHỤ CẤP KIÊM NHIỆM CHỨC DANH
Người hoạt động không chuyên trách kiêm nhiệm nhiệm vụ của chức danh không chuyên trách khác được hưởng 50% mức phụ cấp của chức danh kiêm nhiệm.
Người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố (trừ cán bộ hưu trí hoặc trợ cấp mất sức lao động) đang công tác được hưởng trợ cấp hàng tháng, nếu chết khi đang đảm nhiệm chức vụ thì người lo mai táng được nhận tiền mai táng phí bằng hệ số 3,5 mức lương tối thiểu chung.
D. THỜI GIAN THỰC HIỆN: Mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố nêu trên được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2010.
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 07/12/2009 | Cập nhật: 04/03/2010
Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã Ban hành: 07/09/2009 | Cập nhật: 10/09/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 23/09/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 24/09/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 04/08/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận 3 do Ủy ban nhân dân quận 3 ban hành Ban hành: 21/05/2009 | Cập nhật: 22/06/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND quy định giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/05/2009 | Cập nhật: 22/12/2012
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 09/04/2009 | Cập nhật: 15/04/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 11/03/2009 | Cập nhật: 13/04/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày của đại lý internet công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 11/03/2009 | Cập nhật: 16/09/2010
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về đề án thu hút sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về làm công chức dự bị tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/03/2009 | Cập nhật: 20/02/2014
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2005/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 03/03/2009 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức Bảo vệ dân phố và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 19/10/2010
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về định mức sử dụng, giá nước cho các nhóm đối tượng sử dụng nước sạch trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 27/03/2009 | Cập nhật: 28/04/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, Ban, ngành tỉnh, Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố Lạng Sơn Ban hành: 23/03/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định xét tuyển viên chức đối với người lao động hợp đồng làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập từ trước ngày 01/5/2006 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về kiện toàn tổ chức bộ máy Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng trực thuộc Ủy ban nhân dân quận 7 do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 02/03/2009 | Cập nhật: 13/04/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 20/05/2010
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về việc thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/03/2009 | Cập nhật: 26/10/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 45/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 16/02/2009 | Cập nhật: 17/12/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp của tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/02/2009 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp đối với các chức danh bảo vệ dân phố trên địa bàn Tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 21/05/2010
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch do ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 16/02/2009 | Cập nhật: 21/05/2010
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về việc chia tách tổ dân phố tại khu phố 1 và khu phố 3 thuộc phường Tăng Nhơn Phú B do Ủy ban nhân dân Quận 9 ban hành Ban hành: 20/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND quy định chế độ phụ cấp hàng tháng, nguồn kinh phí hoạt động cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 05/02/2009 | Cập nhật: 13/03/2010
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND sửa đổi, một số nội dung Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/01/2009 | Cập nhật: 20/05/2010
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về việc tổ chức lại, quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/01/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 30/2008/NQ-CP , Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết 19/2008/NQ-HĐND do ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 13/02/2009 | Cập nhật: 20/05/2010
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung, ban hành mới các loại phí và lệ phí miễn giảm các loại phí, lệ phí, bãi bỏ các loại quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/03/2009 | Cập nhật: 17/10/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 17/10/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 06/02/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 18/02/2009 | Cập nhật: 24/09/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 23/09/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 19/01/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế Tổ hợp tác và Hợp tác xã của tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2005 - 2010 tại Quyết định 44/2005/QĐ-UBND Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về danh mục các loài cây mục đích, đối tượng rừng và tiêu chí áp dụng để cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 12/02/2009 | Cập nhật: 05/11/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về các thủ tục hành chính đối với các công việc thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về bảng giá thu một phần viện phí tại trạm y tế xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND quy định về việc thẩm định đề cương, nghiệm thu và thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/02/2009 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND quy định vị trí chức năng nhiệm vụ quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội; cho thuê nhà ở công vụ và nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 03/04/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về việc phân cấp quản lý đầu tư, xây dựng cho Ủy ban nhân dân quận, huyện do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 08/01/2009 | Cập nhật: 25/09/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND quy định chế độ chi ngoài quy định của Trung ương đối với hoạt động thể dục thể thao tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định 235/1999/QĐ-UB, 99/2001/QĐ-UB, 28/2007/QĐ-UBND Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định Ban hành: 10/02/2009 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND ban hành Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 06/01/2010
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình Ban hành: 08/01/2009 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp, tạo việc làm và hỗ trợ ốn định đời sống, sản xuất khi nhà nước thu hồi đất nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 08/01/2009 | Cập nhật: 15/10/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội, Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân năm 2009 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 21/01/2009 | Cập nhật: 15/04/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về giá bán điện trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/01/2009 | Cập nhật: 29/06/2009
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND sửa đổi điểm a khoản 3 Điều 3 Quyết định số 57/2008/QĐ-UB về thực hiện Nghị quyết số 16/2008/NQ-HĐND về một số chính sách phát triển đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do ủy ban nhân dân tỉnh vĩnh phúc ban hành Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 21/05/2010
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND ban hành phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 15/04/2010
Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận - huyện do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 19/01/2009 | Cập nhật: 03/02/2009
Nghị định 38/2006/NĐ-CP về việc bảo vệ dân phố Ban hành: 17/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 159/2005/NĐ-CP về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn Ban hành: 27/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006