Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: 03/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Đinh Quốc Thái
Ngày ban hành: 04/02/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 03/2009/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 04 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Liên tịch Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1085/TTr-STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (đơn giá kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 5745/QĐ.CT.UBT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành định mức, đơn giá cho hoạt động lấy mẫu và phân tích mẫu môi trường không khí xung quanh, mẫu khí thải, mẫu nước mặt, mẫu nước sinh hoạt và mẫu nước thải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Thái

 

ĐƠN GIÁ

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh Đồng Nai)

STT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp thử nghiệm

Đơn giá

(đồng Việt Nam)

1. Đơn giá quan trắc và phân tích không khí xung quanh 

1

KK1

Nhiệt độ - độ ẩm

TCN của TCKTTV 94TCN6-2001

28.065

2

KK2

Vận tốc gió, hướng gió

TCN của TCKTTV 94TCN6-2001

27.986

3

KK3

Áp suất khí quyển

TCN của TCKTTV 94TCN6-2001

27.943

4

KK4

TSP

TCVN 5067-1995

76.297

5

KK4

Pb

TCVN 6152-1996

159.925

6

KK5

CO

TCN của Bộ Y tế 52TCN 352-89

164.224

7

KK6

NO2

Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993

185.742

8

KK7

SO2

TCVN 5971-1995

210.554

9

KK8

O3

Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO

224.240

10

KK9

HC (trừ Metan)

Thường quy kỹ thuật YHLĐ-VSMT Bộ Y tế 1993

311.130

2. Đơn giá quan trắc và phân tích tiếng ồn

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

 

11

TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq)

- Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 5964-1995, TCVN 5965-1995, ISO 1996/1-1982

66.932

12

TO2

Cường độ dòng xe

TCVN 5964-1995, ISO 1996/1-1982

135.515

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

 

 

 

 

13

TO3

- Mức ồn trung bình (LAeq)

- Mức ồn cực đại (LAmax)

- Mức ồn phân vị (LA50)

TCVN 5964-1995, TCVN 5965-1995, ISO 1996/1-1982

71.927

14

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 5965-1995, ISO 1996/1-1982

119.081

3. Đơn giá quan trắc và phân tích nước mặt lục địa

 

15

NM1

Nhiệt độ

TCVN 4559-1988

32.927

16

NM1

pH

TCVN 4559-1988

33.902

17

NM2

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 5499-1995

69.661

18

NM3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Đo bằng máy

57.336

19

NM3

Độ dẫn điện (EC)

Đo bằng máy

57.336

20

NM4

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 4559-1988

123.257

21

NM5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001-1995

151.640

22

NM5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

APHA-5220

172.114

23

NM6a

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179-1996

180.089

24

NM6b

Nitrite (NO2-)

TCVN 6178-1996

161.434

25

NM6c

Nitrate (NO3-)

TCVN 6180-1996

175.761

26

NM6d

Tổng P

ALPHA 4500-P

225.431

27

NM6đ

Tổng N

ALPHA 4500-N

278.525

28

NM6e

Kim loại nặng Pb

TCVN 5989-1995

332.819

29

NM6e

Kim loại nặng Cd

TCVN 5990-1995

332.819

30

NM6g

Kim loại nặng Hg

TCVN 5991-1995

392.052

31

NM6g

Kim loại nặng As

TCVN 6182-1996

392.052

32

NM6h

Kim loại nặng Fe

TCVN 6193 và TCVN 6222-1996

292.330

33

NM6h

Kim loại nặng Cu

TCVN 6193 và TCVN 6222-1996

292.330

34

NM6h

Kim loại nặng Zn

TCVN 6193 và TCVN 6222-1996

292.330

35

NM6h

Kim loại nặng Cr

TCVN 6193 và TCVN 6222-1996

292.330

36

NM6h

Kim loại nặng Mn

TCVN 6193 và TCVN 6222-1996

292.330

37

NM6h

Kim loại nặng Al

TCVN 6193 và TCVN 6222-1996

292.330

38

NM6h

Kim loại nặng Sn

TCVN 6193 và TCVN 6222-1996

292.330

39

NM6i

Sulphat (SO42-)

TCVN 6200-1996

164.365

40

NM6k

Photphat (PO43-)

TCVN 6202-1996

165.461

41

NM6l

Clorua (Cl-)

TCVN 6194-1-1996

174.221

42

NM7

Dầu mỡ

ASTM D3650-1993

572.726

43

NM8

Coliform

TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996

404.542

* Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển đi điều tra và lấy mẫu phân tích, chi phí phối hợp công tác với địa phương, chi phí bảo quản mẫu (nước đá…)./.