Quyết định 03/2009/QĐ-UBND điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 45/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu: 03/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Trần Thanh Trung
Ngày ban hành: 16/02/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 03/2009/QĐ-UBND

Mỹ Tho, ngày 16 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 45/2008/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 184/STS-VGCS ngày 09 tháng 02 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang được ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh, với các nội dung cụ thể như sau:

IN SAI

ĐIỀU CHỈNH

SỐ TRANG

- Khoản IV, mục C, phần II: số thứ tự 1, 2, 3, 4, 6

- Khoản IV, mục C, phần II: số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5

22 - 23

- Điểm 7, khoản IV, mục D, phần II: cầu bêtông

- Điểm 7, khoản IV, mục D, phần II: Cầu bê tông (Ba Nuôi)

30

- Khoản VI, mục G, phần II: nhà ông Hứu Văn Dậu

- Khoản VI, mục G, phần II: nhà ông Hứa Văn Dậu

65

- Điểm 2, khoản I, mục H, phần II: đường huyện 878B.

- Điểm 2, khoản I, mục H, phần II: Đường tỉnh 878B

67

- Điểm 4, khoản I, mục H, phần II: vị trí 1; 3; 4; 4.

- Điểm 4, khoản I, mục H, phần II: vị trí 1; 2; 3; 4.

68

- Điểm 11, khoản I, mục H, phần II: vị trí 1; 3; 4; 4.

- Điểm 11, khoản I, mục H, phần II: vị trí 1; 2; 3; 4.

70

- Điểm 11, 12, khoản I, mục H, phần II: mặt tiền đường Ốc Eo, đường huyện 25A (đường Bắc kênh Chợ Gạo)

- Điểm 11, 12, khoản I, mục H, phần II: mặt tiền đường Ốc Eo (đường 25C), đường huyện 25 (đường Tây Bắc kênh Chợ Gạo)

70

- Điểm 11, khoản II, mục H, phần II: mặt tiền đường Ốc Eo, đường huyện 25A (đường Bắc kênh Chợ Gạo)

- Điểm 11, khoản II, mục H, phần II: mặt tiền đường Ốc Eo (đường 25C), đường huyện 25 (đường Tây Bắc kênh Chợ Gạo)

77

- Điểm 12, khoản II, mục H, phần II: Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý và Đường huyện 25A giá 200.000 đ/m2 (đường Bắc kênh Chợ Gạo) giá 150.000 đ/m2.

Điểm 12, khoản II, mục H, phần II: Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000 đ/m2; đường huyện 25 (đường Tây Bắc kênh Chợ Gạo) giá 150.000 đ/m2.

78

- Điểm 13, 14, khoản I, II, mục H, phần II: Đường huyện 25B (đường Nam kênh Chợ Gạo)

- Điểm 13, 14, khoản I, II, mục H, phần II: Đường huyện 25B (đường Đông Nam kênh Chợ Gạo)

71, 78

- Điểm 14, khoản I, mục H, phần II: mặt tiền đường 22

- Điểm 14, khoản I, mục H, phần II: mặt tiền Đường huyện 22

71

- Điểm 17, khoản I, mục H, phần II: mặt tiền đường 23

- Điểm 17, khoản I, mục H, phần II: mặt tiền Đường huyện 23

72

- Điểm 18, khoản I, mục H, phần II: mặt tiền Đường huyện 24A (đường Xuân Đông - Hòa Định).

- Điểm 18, khoản I, mục H, phần II: mặt tiền Đường huyện 24B (đường Hòa Định - Xuân Đông).

72

- Tất cả các đường mang tên 24A

- Tất cả các đường mang tên 25A

- Tất cả các đường mang tên đường Nam kênh Chợ Gạo.

- Tất cả các đường mang tên đường Bắc kênh Chợ Gạo.

- Đường huyện 24B

- Đường huyện 25

- Đường Đông Nam kênh Chợ Gạo.


- Đường Tây Bắc kênh Chợ Gạo.

72, 76, 80

- Điểm 5, khoản III, mục I, phần II: Đường tỉnh 877B

- Bỏ Điểm 5, khoản III, mục I, phần II: Đường tỉnh 877B

106

- Điểm 8, khoản III, mục I, phần II: Đò Vàm Vòng

Điểm 8, khoản III, mục I, phần II: Đò Vàm Giồng

107

- Điểm 1, khoản I, mục L, phần II: tại xã Tân Thới, vị trí 3, đất trồng cây lâu năm mức giá 200.000đ/m2

- Điểm 1, khoản I, mục L, phần II: tại xã Tân Thới, vị trí 3, đất trồng cây lâu năm mức giá 130.000đ/m2

122

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Trung