Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 48/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2017/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng làm cơ sở tính thuế tài nguyên và tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
2. Đối tượng áp dụng:
Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định, thu, nộp tiền thuế tài nguyên và xác định, thu, nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên:
a) Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại và nước thiên nhiên (chi tiết tại Phụ lục I);
b) Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (chi tiết tại Phụ lục II).
4. Hệ số quy đổi một số tài nguyên khoáng sản (chi tiết tại Phụ lục III).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
2. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 các quy định sau đây hết hiệu lực thi hành:
a) Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về ban hành bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
b) Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các loại gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI, KHÔNG KIM LOẠI VÀ NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12 /2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
I |
|
|
|
|
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
|
I1 |
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I101 |
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I10101 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
tấn |
935.000 |
|
|
|
I10102 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 2 ≤ Au < 3 gram/tấn |
tấn |
1.365.000 |
|
|
|
I10103 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 3 ≤ Au < 4 gram/tấn |
tấn |
1.950.000 |
|
|
|
I10104 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 4 ≤ Au < 5 gram/tấn |
tấn |
2.565.000 |
|
|
|
I10105 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 5 ≤ Au < 6 gram/tấn |
tấn |
3.285.000 |
|
|
|
I10106 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 6 ≤ Au < 7 gram/tấn |
tấn |
3.900.000 |
|
|
|
I10107 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 7 ≤ Au < 8 gram/tấn |
tấn |
4.620.000 |
|
|
|
I10108 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8 gram/tấn |
tấn |
5.230.000 |
|
|
I102 |
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
770.000.000 |
|
|
I103 |
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 < Au ≤ 240 gram/tấn |
tấn |
158.000.000 |
|
|
|
I10302 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn |
tấn |
180.000.000 |
|
I2 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
I201 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
I20101 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤ 0,4% |
tấn |
1.280.000 |
|
|
|
I20102 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤ 0,6% |
tấn |
1.790.000 |
|
|
|
I20103 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤ 0,8% |
tấn |
2.300.000 |
|
|
|
I20104 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤ 1% |
tấn |
2.810.000 |
|
|
|
I20105 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 > 1% |
tấn |
3.372.000 |
|
|
I202 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
204.000.000 |
|
|
I203 |
|
|
Thiếc kim loại |
tấn |
320.000.000 |
|
I3 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
I301 |
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤ 0,3% |
tấn |
1.850.000 |
|
|
I302 |
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤ 0,5% |
tấn |
2.770.000 |
|
|
I303 |
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤ 0,7% |
tấn |
4.150.000 |
|
|
I304 |
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤ 1% |
tấn |
5.070.000 |
|
|
I305 |
|
|
Quặng Wolfram có hàm lượng WO3 > 1% |
tấn |
6.084.000 |
|
I4 |
|
|
|
Bauxit |
|
|
|
|
I402 |
|
|
Quặng Bauxit Laterit (quặng tinh đã qua sàng tuyển) |
tấn |
390.000 |
II |
|
|
|
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
|
II1 |
|
|
|
Đá, Sỏi |
|
|
|
|
II101 |
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II10101 |
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
II10102 |
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
II102 |
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
II10201 |
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II1020101 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
850.000 |
|
|
|
|
II1020102 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2 |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
II1020103 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
|
II1020104 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2 |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
|
II1020105 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
II10202 |
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II1020201 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II1020202 |
Đá hộc và đá base |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
II1020203 |
Đá cấp phối |
m3 |
160.000 |
|
|
|
|
II1020204 |
Đá dăm các loại |
m3 |
204.000 |
|
|
|
|
II1020205 |
Đá lô ca |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II1020206 |
Đá chẻ, đá bazan dạng cột |
m3 |
360.000 |
|
II2 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49.000 |
|
II3 |
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
119.000 |
|
II4 |
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II401 |
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56.000 |
|
|
II402 |
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II40201 |
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70.000 |
|
|
|
II40202 |
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245.000 |
|
|
II303 |
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
II5 |
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
II501 |
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
7.000.000 |
|
|
II502 |
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
5.100.000 |
|
|
II503 |
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
2.125.000 |
|
|
II504 |
|
|
Đá Granite màu khác |
m3 |
3.400.000 |
|
|
II505 |
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
4.250.000 |
|
|
II506 |
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, đọ thu hồi) |
m3 |
900.000 |
|
II6 |
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
II601 |
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
tấn |
323.000 |
|
|
II602 |
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại |
tấn |
153.000 |
|
II7 |
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II701 |
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
300.000 |
|
|
II702 |
|
|
Cao lanh dưới rây |
tấn |
800.000 |
|
|
II703 |
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
350.000 |
|
II8 |
|
|
|
Than bùn |
tấn |
280.000 |
|
II9 |
|
|
|
Quặng diatomite khai thác |
tấn |
210.000 |
|
II10 |
|
|
|
Sét Bentonite |
m3 |
300.000 |
III |
|
|
|
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN |
|
|
|
III1 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
III101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
325.000 |
|
|
|
III10102 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
775.000 |
|
|
|
III10103 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.650.000 |
|
|
|
III10104 |
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch… |
m3 |
26.000 |
|
|
III102 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
III10201 |
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
200.000 |
|
|
|
III10202 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
750.000 |
|
III2 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
III201 |
|
|
Nước mặt |
m3 |
5.348 |
|
|
III202 |
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6.000 |
|
III3 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
III301 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
70.000 |
|
|
III302 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
III303 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản. nông sản… |
m3 |
3.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12 /2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|||
IV |
|
|
|
SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN |
|
|
|
IV1 |
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
IV101 |
|
Cẩm lai |
|
|
|
|
|
IV10101 |
D<25cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
IV10102 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
21.300.000 |
|
|
|
IV10103 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
31.200.000 |
|
|
IV102 |
|
Trắc |
|
|
|
|
|
IV10201 |
D<25cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
IV10202 |
25cm ≤ D<35cm |
m3 |
12.400.000 |
|
|
|
IV10203 |
35cm ≤ D<50cm |
m3 |
21.600.000 |
|
|
|
IV10204 |
50cm ≤ D<65cm |
m3 |
51.730.000 |
|
|
|
IV10205 |
D ≥ 65 cm |
m3 |
128.600.000 |
|
|
IV103 |
|
Dáng hương |
m3 |
20.000.000 |
|
|
IV104 |
|
Gõ đỏ |
|
|
|
|
|
IV10401 |
D<25cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
|
IV10402 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
19.600.000 |
|
|
|
IV10403 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
28.200.000 |
|
|
IV105 |
|
Gõ mật |
|
|
|
|
|
IV10501 |
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
IV10502 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
IV10503 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
IV106 |
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
IV10601 |
D<25cm |
m3 |
6.552.000 |
|
|
|
IV10602 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
IV10603 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
IV107 |
|
Sơn huyết |
m3 |
7.000.000 |
|
|
IV108 |
|
Muồng đen |
m3 |
4.620.000 |
|
|
IV109 |
|
Du sam |
m3 |
18.000.000 |
|
|
IV110 |
|
Cẩm liên |
m3 |
5.110.000 |
|
|
IV111 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
IV11101 |
D<25cm |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
IV11102 |
25cm ≤ D<35cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
IV11103 |
35cm ≤ D<50cm |
m3 |
11.300.000 |
|
|
|
IV11104 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
19.650.000 |
|
IV2 |
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
IV201 |
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
IV20101 |
D<25cm |
m3 |
6.700.000 |
|
|
|
IV20102 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
10.800.000 |
|
|
|
IV20103 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
IV202 |
|
Sao đen |
m3 |
5.000.000 |
|
|
IV203 |
|
Cẩm xe |
m3 |
7.000.000 |
|
|
IV204 |
|
Sến mủ |
m3 |
3.843.000 |
|
|
IV205 |
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
IV20501 |
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
IV20502 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
IV20503 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
IV206 |
|
Các loại khác |
m3 |
|
|
|
|
IV20601 |
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
IV20602 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
IV20603 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
10.500.000 |
|
IV3 |
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
IV301 |
|
Giổi |
|
|
|
|
|
IV301 |
D<25cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
IV302 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
9.100.000 |
|
|
|
IV303 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
IV302 |
|
Vên vên |
m3 |
4.062.000 |
|
|
IV303 |
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
IV30301 |
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
IV30302 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
IV30303 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
IV304 |
|
Cà chắc, Cà chí |
m3 |
|
|
|
|
IV30401 |
D<25cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
IV30402 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
IV30403 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
IV305 |
|
Chò chai |
m3 |
5.000.000 |
|
|
IV306 |
|
Bằng lăng |
m3 |
3.800.000 |
|
|
IV307 |
|
Re hương |
m3 |
4.500.000 |
|
|
IV308 |
|
Chua khét |
m3 |
5.400.000 |
|
|
IV309 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
IV30901 |
D<25cm |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
IV30902 |
25cm ≤ D<35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
IV30903 |
35cm ≤ D<50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
IV30904 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
7.700.000 |
|
IV4 |
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
IV401 |
|
Vàng tâm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
IV402 |
|
Dầu trà beng |
m3 |
3.338.000 |
|
|
IV403 |
|
Thông ba lá |
m3 |
2.900.000 |
|
|
IV404 |
|
Chặc khế |
m3 |
3.500.000 |
|
|
IV405 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
IV40501 |
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
IV40502 |
25cm ≤ D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
IV40503 |
35cm ≤ D<50cm |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
IV40504 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
5.200.000 |
|
IV5 |
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
IV501 |
|
Thông hai lá |
m3 |
3.000.000 |
|
|
IV502 |
|
Dầu nước |
m3 |
3.000.000 |
|
|
IV503 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
IV50301 |
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
IV50302 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
IV50303 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
4.400.000 |
|
IV6 |
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
IV601 |
|
Keo |
m3 |
2.000.000 |
|
|
IV602 |
|
Xoan đào |
m3 |
3.100.000 |
|
|
IV603 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
IV60301 |
D<25cm |
m3 |
910.000 |
|
|
|
IV60302 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
IV60303 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
3.500.000 |
|
IV7 |
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
IV701 |
|
Mò cua |
m3 |
2.296.000 |
|
|
IV702 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
IV70201 |
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
IV70202 |
25cm ≤ D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
IV70203 |
D ≥ 50 cm |
m3 |
3.500.000 |
|
IV8 |
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
IV801 |
|
D<25cm |
m3 |
800.000 |
|
|
IV803 |
|
D ≥ 25 cm |
m3 |
1.976.000 |
|
IV9 |
|
|
Cành, ngọn,gốc, rễ |
|
|
|
|
IV901 |
|
Cành, ngọn |
m3 |
Tính bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
IV902 |
|
Gốc, rễ |
m3 |
Tính bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12 /2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Hệ số quy đổi 01 m3 đá các loại ra m3 đá sau nổ mìn:
Số TT |
Loại khoáng sản |
Tỷ lệ quy đổi |
1 |
Bột đá |
1,176 |
2 |
Đá mi |
1,176 |
3 |
Đá 0x2,5 |
1,176 |
4 |
Đá 0x4 |
1,111 |
5 |
Đá 0x6 |
1,111 |
6 |
Đá 1x1,8 |
1,250 |
7 |
Đá 1x2 |
1,250 |
8 |
Đá 1x2,5 |
1,250 |
9 |
Đá 2x4 |
1,176 |
10 |
Đá 2x6 |
1,111 |
11 |
Đá 5x7 |
1,111 |
12 |
Đá chẻ |
1,000 |
2. Hệ số quy đổi 1.000 viên gạch các loại ra m3 đất làm gạch:
Số TT |
Loại sản phẩm |
Tỷ lệ quy đổi |
1 |
Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn |
1,265 |
2 |
Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông |
1,045 |
3 |
Gạch 4 lỗ 8A tròn, 8B tròn |
1,430 |
4 |
Gạch 4 lỗ 8A vuông, 8B vuông |
1,210 |
5 |
Gạch 4 lỗ 9A tròn |
2,090 |
6 |
Gạch 4 lỗ 9A vuông, 9B vuông |
1,650 |
7 |
Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn |
1,815 |
8 |
Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông |
1,650 |
9 |
Gạch 6 lỗ 8A, 8B |
1,980 |
10 |
Gạch bát tràng 25A |
3,300 |
11 |
Gạch cách âm |
9,900 |
12 |
Gạch cách nhiệt |
2,530 |
13 |
Gạch lát vỉa hè 20x 20A, 20 x 20B |
1,760 |
14 |
Gạch thẻ 9 x 4,5 x 19A |
1,265 |
15 |
Gạch thẻ 2 lỗ lớn A |
2,200 |
16 |
Gạch thẻ 7,5A |
0,770 |
17 |
Gạch con sâu |
1,760 |
18 |
Ngói lợp A, ngói lợp B |
2,200 |
19 |
Ngói lợp nửa |
1,100 |
20 |
Ngói nóc |
2,750 |
21 |
Gạch tàu lóc không chân 30x30 |
4,060 |
22 |
Gạch tàu có chân 25x25 |
2,900 |
23 |
Gạch chữ U |
2,670 |
24 |
Gạch ống 7,5 x 7,5 x 17,5 |
1,000 |
25 |
Gạch ống 8 x 8 x 18 |
1,450 |
26 |
Gạch 6 lỗ 7,5 x 11 x 17,5 |
1,740 |
27 |
Gạch 6 lỗ 8 x 12 x 18 |
2,088 |
28 |
Gạch thẻ 7,5 x 4 x 17,5 |
0,870 |
29 |
Gạch thẻ 8 x 4,5 x 18 |
1,044 |
30 |
Gạch thẻ 9 x 5 x 20 |
1,160 |
3. Hệ số quy đổi 01 tấn kaolin thành phẩm ra tấn Cao lanh thô:
Số TT |
Loại sản phẩm |
Tỷ lệ quy đổi |
1 |
Cao lanh lọc ướt |
3,00 |
2 |
Cao lanh nghiền |
1,10 |
3 |
Cao lanh qua sàng bỏ cát |
1,10 |
4. Hệ số quy đổi 01 tấn Diatomite thành phẩm ra tấn Diatomite thô (đồng chất):
Số TT |
Loại sản phẩm |
Tỷ lệ quy đổi |
1 |
Diatomite bột |
1,20 |
2 |
Diatomite viên |
1,34 |
5. Hệ số quy đổi 01 tấn than bùn nghiền ra 01 tấn than bùn thô là 2,00.
6. Hệ số quy đổi quặng tinh Bauxite (quặng tinh đã qua sàng tuyển) tương ứng với sản lượng quặng Bauxit nguyên khai chuyển sang là 2,29./.
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, sử dụng chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước do Sở Tài chính tỉnh Nghệ An thực hiện Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2019 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án “Phát triển du lịch sinh thái Vườn quốc gia Bái Tử Long đến năm 2020, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục các ngành nghề, vùng, địa điểm có nguy cơ xảy ra ô nhiễm môi trường, sự cố môi trường trên địa bàn tỉnh và các giải pháp phòng ngừa, xử lý do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 10/11/2018
Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh An Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Vĩnh Phúc, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030 Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định về phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông nông thôn và tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn; quy định việc phê duyệt Quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu và các công trình đặc biệt đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định về Giải thưởng văn học nghệ thuật Côn Sơn - Hải Dương Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định bổ sung đơn giá thuê đất tại Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong hồ sơ mời thầu, áp dụng đối với gói thầu xây lắp thuộc dự án do tỉnh Phú Yên quản lý, nhằm lựa chọn được nhà thầu thi công có đủ năng lực Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định về trao đổi và sử dụng, văn bản điện tử trong cơ quan Nhà nước tỉnh Nam Định Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp quản lý Hợp tác xã và Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3 Điều 1 Quyết định 69/2011/QĐ-UBND về trợ cấp giảng dạy đối với giáo viên dạy hòa nhập cho người khuyết tật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND hạn mức giao đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2016 Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định các tuyến đường cấm dừng, cấm đỗ xe ô tô, cấm ô tô đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân luồng giao thông, lắp đặt, quản lý hệ thống báo hiệu đường bộ và cấp giấy phép đối với các trường hợp đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 21/2013/QĐ-UBND Ban hành: 15/02/2016 | Cập nhật: 18/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn năm 2015 đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 03/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn công nhận danh hiệu “Ấp văn hóa”, “Khu phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ một phần điểm a khoản 2 Điều 1 Quyết định 25/2012/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu xăng sinh học E5 và dầu di-e-zen đối với xe ô tô, mô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 03/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về quy định danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Quay vòng Hỗ trợ Phụ nữ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đất đai tại Khu công nghiệp, Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách đầu tư ứng trước và trợ cước vận chuyển giống, vật tư để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã thuần vùng cao và các thôn dân tộc thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 06/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Quy chế Giải Báo chí Nghệ An Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ mô hình đầu tư xây dựng ao lắng trong nuôi tôm nước lợ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2012 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 29/01/2013
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2006 thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 21/11/2006 | Cập nhật: 21/03/2011