Nghị quyết 254/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 254/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Trần Đăng Ninh |
Ngày ban hành: | 19/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 254/NQ-HĐND |
Hòa Bình, ngày 19 tháng 5 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 ngày 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 417/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2020 từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương năm 2018;
Trên cơ sở các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh số: 33/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016, số 48/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017, số 95/2018/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2017; số 131/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2019; số 147/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019; số 165/NQ-HĐND ngày 14 tháng 8 năm 2019, số 194/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2019 và số 208/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2019 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 209/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công năm 2020;
Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Hòa Bình; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 như sau:
1. Bổ sung vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh 02 dự án sử dụng nguồn vốn tạm ứng ngân quỹ nhà nước.
2. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh cho 01 dự án, số vốn 80,679 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu 01 đính kèm).
Điều 2. Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2020 một số nguồn vốn như sau:
1. Vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình 30a thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tại phần B, biểu số 2.2 kèm theo Nghị quyết số 209/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019: 04 dự án, với số vốn phân bổ là 9.421 triệu đồng.
2. Vốn dự phòng chưa phân bổ nguồn vốn đầu tư khác và vốn thu từ đất tại mục VIII, biểu số 01 kèm theo Nghị quyết số 209/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019: 02 dự án, trong đó: nguồn vốn đầu tư khác phân bổ 5.000 triệu đồng; nguồn thu từ đất phân bổ 5.600 triệu đồng.
(Chi tiết tại biểu số 02, 03 đính kèm).
Điều 3. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn nước ngoài như sau:
1. Số vốn điều chỉnh: 40.360 triệu đồng.
2. Số dự án điều chỉnh tăng vốn: 01 dự án;
3. Số dự án điều chỉnh giảm vốn: 02 dự án.
(Chi tiết tại biểu 04 đính kèm).
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết; báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 19 tháng 5 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 254/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Tên dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn trung hạn 2016 - 2020 đã được giao |
Kế hoạch vốn trung hạn đề nghị điều chỉnh Tăng (+)/Giảm (-) |
Kế hoach vốn trung hạn 2016 - 2020 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|
Số QĐ |
TMĐT |
||||||
I |
Bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Khẩn cấp xử lý khối sạt trượt các khu vực phía đồi Ông Tượng, tổ 4, 5, 6 phường Chăm Mát, tổ 4 phường Thái Bình thành phố Hòa Bình |
2942/QĐ- UBND ngày 17/12/2019 |
339.942 |
|
|
|
Dự án bổ sung danh mục vào kế hoạch trung hạn 2016-2020 để bố trí vốn tạm ứng ngân quỹ nhà nước thực hiện. Nguồn vốn hoàn trả bằng kế hoạch vốn đầu tư công từ năm 2021 |
2 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đê Quỳnh Lâm thành phố Hòa Bình giai đoạn m. |
1275/QĐ- UBND ngày 25/7/2011 |
181.800 |
|
|
|
|
II |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh Hòa Bình |
2215/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 |
2.000 |
1.900 |
80,679 |
1.980,679 |
Bổ sung vốn để xử lý tồn tại sau quyết toán dự án. |
(Kèm theo Nghị quyết số 254/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Vốn ngân sách TW |
Vốn nhân dân đóng góp |
Nguồn khác |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
9.621 |
9.421 |
200 |
0 |
9.421 |
|
1 |
Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường bê tông từ xóm Phiếu, xã Tiền Phong đi xóm Sưng, xã Cao Sơn (đoạn Km2+100-Km2+900) |
Tiền Phong |
0,8km |
2020 |
2.450 |
2.400 |
50 |
|
2.400 |
|
2 |
Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sửa chữa, cải tạo đường xóm Men đi xóm Lang |
Yên Hòa |
1,5km |
2020 |
2.250 |
2.200 |
50 |
|
2.200 |
|
3 |
Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường từ đội 2 đi đội 4, xóm Bay |
Trung Thành |
0,8km |
2020 |
2.550 |
2.500 |
50 |
|
2.500 |
|
4 |
Xã Toàn Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường nội thôn xóm Rãnh và đường Áng Trâu xóm Phủ |
Toàn Sơn |
0,9km |
2020 |
2.371 |
2.321 |
50 |
|
2.321 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ NGUỒN VỐN THU TỪ ĐẤT VÀ VỐN ĐẦU TƯ KHÁC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 254/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Tên dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế số vốn đã giao |
Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn năm 2020 nguồn dự phòng chưa phân bổ |
Ghi chú |
|||
Số QĐ |
TMĐT |
Tổng số |
Nguồn thu từ đất |
Nguồn vốn đầu tư khác |
||||
|
TỔNG SỐ |
|
14.600 |
4.000 |
10.600 |
5.600 |
5.000 |
|
1 |
Dự án trụ sở làm việc của tổ công tác công an tỉnh tại xã Pà Cò, huyện Mai Châu |
282/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 |
7.700 |
2.000 |
5.700 |
3.200 |
2.500 |
|
2 |
Dự án Trụ sở làm việc của tổ công tác công an tỉnh tại xã Hang Kia huyện Mai Châu |
281/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 |
6.900 |
2.000 |
4.900 |
2.400 |
2.500 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Nghị quyết số 254/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: triệu đồng.
TT |
Danh mục dự án |
QĐ đầu tư mới nhất |
Kế hoạch vốn 2020 đã được phê duyệt |
Kế hoạch vốn 2020 đề nghị điều chỉnh tăng (+) giảm (-) |
Kế hoạch vốn 2020 sau điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||
Số quyết định |
TMĐT |
||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Cấp phát từ NSTW |
||||||||||
|
TỔNG SỐ |
|
1.177.598 |
147.039 |
29.487 |
1.030.559 |
924.048 |
180.000 |
0 |
180.000 |
|
I |
Các dự án điều chỉnh giảm |
|
840.602 |
104.914 |
|
735.688 |
676356 |
180.000 |
-40.360 |
139.640 |
|
1 |
Dự án Phát triển Nông nghiệp có tưới (hợp phần 2) |
2833/QĐ-UBND ngày 27/11/2013; 252/QĐ-BNN ngày 4/6/2014; 88/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 |
423.122 |
82.978 |
|
340.144 |
340.144 |
90.000 |
-40.000 |
50.000 |
|
2 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
417.480 |
21.936 |
|
395.544 |
336.212 |
90.000 |
-360 |
89.640 |
Dự án đang báo cáo, đề nghị bộ KHĐT tiếp tục giảm KH năm 2020 số vốn 12,059 tỷ đồng |
II |
Các dự án điều chỉnh tăng |
|
336.996 |
42.125 |
29.487 |
294.871 |
247.692 |
0 |
40.360 |
40.360 |
|
1 |
Dự án Cung cấp nước sạch thị trấn Cao Phong và Lương Sơn |
2705/QĐ-UBND ngày 30/12/2009; 1080/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 |
336.996 |
42.125 |
29.487 |
294.871 |
247.692 |
0 |
40.360 |
40.360 |
|
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 88/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách năm 2020 Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 11/04/2020
Nghị quyết 209/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 03/01/2020
Nghị quyết 209/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi Ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Nghị quyết 209/NQ-HĐND năm 2019 thông qua việc sử dụng nguồn ngân sách tỉnh phân bổ cho Sở Thông tin và Truyền thông, để mua sắm thiết bị hệ thống đài truyền thanh cơ sở Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 08/01/2020
Nghị quyết 147/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 24/03/2020
Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Nghị quyết 147/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND; 48/2017/NQ-HĐND và 95/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 88/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 20/04/2019
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018 (01/01/2018 - 31/12/2018) Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 88/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn, năm 2017 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 147/NQ-HĐND năm 2015 thành lập bản Tông Nọi, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Nghị quyết 209/NQ-HĐND năm 2015 về sáp nhập phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân các huyện: Hải Hà, Đầm Hà, Vân Đồn và thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh vào Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cùng cấp Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 22/08/2015
Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2015 xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2014 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 147/NQ-HĐND năm 2015 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị quyết 147/NQ-HĐND năm 2014 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 88/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2014 hướng dẫn thu thập, tính toán chỉ thị môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013 – 2020 Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị quyết 147/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 16/2008/QĐ-UBND Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2012 quy định tạm thời mức thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại hội đặc thù do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập và ban hành Điều lệ hoạt động của Quỹ Phát triển đất tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2010 điều chuyển vốn trái phiếu Chính phủ 1 Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị quyết 209/NQ-HĐND năm 2008 bãi bỏ Nghị quyết 64/2003/NQ-HĐ về việc xây dựng thị trấn Mộc Châu lên thị xã Ban hành: 09/04/2008 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2007 về hưởng chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm và chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với cán bộ, công chức làm công tác lưu trữ và thư viện trong tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/01/2007 | Cập nhật: 19/07/2013