Nghị quyết 252/NQ-HĐND năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: 252/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành: 09/12/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 252/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 236/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 1286/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh, như sau:

1. Chuyển mục đích sử dụng 864.720 m2 đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện 53 công trình, dự án năm 2021. Trong đó:

- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 352.632 m2 (trong đó: Đất ruộng lúa 02 vụ 266.810 m2, đất ruộng lúa 01 vụ 65.049 m2, đất trồng lúa nương 20.272 m2).

- Chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 512.589 m2 (đất chưa có rừng).

(Biểu số 01 kèm theo)

2. Điều chỉnh, bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện 02 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 (Biểu số 02 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh
y, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích dự án (m2)

Phân theo các loại đất (m2)

Loại đất sau khi CMĐ sử dụng đất

Nguồn vốn thực hiện

VB đề nghị của UBND huyện

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng Đặc dng

Đất khác còn lại (không phải đt trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Văn bản ghi vn, QĐ ch trương đầu tư

Nguồn vn

Số tiền (Triệu đồng)

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

1

2

3

4=5+13

5=6+12

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Tổng diện tích

 

2.770.217

864.720

266.810

65.049

20.272

-

512.589

-

-

1.905.496

 

 

 

 

 

 

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường GTNT liên xã từ bản Nà Mùn, xã Chiềng Khay - bản Phát - bản Ít Pháy xã Cà Nàng

Xã Chiềng Khay, Xã Cà Nàng

140.000

95.000

5.000

 

 

 

90.000

 

 

45.000

DGT

NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 ca HĐND tỉnh Sơn La

NSTW

82.000

392/TTr-UBND ngày 06/11/2020

2

Bố t, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng

Xã Cà Nàng

30.000

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

10.000

KDC

NQ L97/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh

Ngân sách tỉnh

23.030

392/TTr-UBND ngày 06/11/2020

 

HUYỆN THUN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

H Lăng Luông, xã Phổng Lăng

Xã Phổng Lăng

200.000

23.000

23.000

 

 

 

 

 

 

177.000

DTL

CV số 2117/UBND-TH ngày 07/7/2020

NST

70.842

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

4

Chợ trung tâm xã Phổng Lập

Phổng Lập

2.000

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

1.000

DHO

CV s2117/UBND-TH ngày 07/7/2020

CT MTQG

3.000

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

5

Trạm y tế xã Tông Cọ

Xã Tông Cọ

4.500

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

2.000

DYT

Số 39/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của huyện

NST

7.808

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

6

Bến xe khách Thuận Châu

Xã Chiềng Pha

4.546

2.027

 

2.027

 

 

 

 

 

2.519

DGT

CV số 230/ĐS ngày 20/10/2020 của Công ty cphần vận ti và DV đường sông Sơn La

Vn của Công ty

7.000

Số 623/TTr- STNMR ngày 13/11/2020

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối quốc lộ 37 (huyện Bc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La)

Xã Chiềng San, Chiềng Hoa

811.100

16.500

16.500

 

 

 

 

 

 

794.600

DGT

179/NQ-HĐND tỉnh ngày 28/02/2020, 1786/QĐ-UBND tỉnh ngày 12/8/2020

NS Trung ương

10.000

Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020

8

Đường Nặm Păm-Ngọc Chiến (Giai đoạn II)

Ngọc Chiến

113.500

41.500

 

41.500

 

 

 

 

 

72.000

DGT

NQ 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020

NSTW

150.000

Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020

9

Đường dây 220kV Sơn La - Đin Biên

Xã Pi Toong

7.484

1.150

588

562

 

 

 

 

 

6.334

DNL

Số 6359/NPMB- ĐB ngày 19/10/2020

Điện quc gia

992.547

Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020

10

Điểm TĐC xen ghép bản Nà Sàng (hệ thống thủy lợi)

xã Chiềng Hoa

645

177

177

 

 

 

 

 

 

468

KDC

1954/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 H Mường La

n định dân cư vùng chuyển dân TĐ Hòa Bình

2.481

Số 4278/TTr- UBND ngày 09/11/2020

 

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Cải tạo, chng quá tải đường dây, TBA huyện Sông Mã

TT, M.Hung, C.En, C., C.Khương, Pú Bẩu, Đ.Mòn

680

510

34

 

272

 

204

 

 

170

DNL

Số 2402/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 của UBND tỉnh

TDTM& KHCB của Tổng Công ty điện lực miền Bắc

9.548

Số 1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020

12

Nhà Văn hóa bản Cát xã Mường Hung

Xã Mường Hung

1.500

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

DVH

Số 16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện

NST} và nhân dân đóng góp

750

Số 1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020

13

Nhà Văn hóa bản Nà Hựa - Nà Nông, xã Mường Hung

Xã Mường Hung

600

600

600

 

 

 

 

 

 

 

DVH

Số 16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện

NST} và nhân dân đóng góp

750

Số 1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020

14

Nhà văn hóa bản Phiêng Pinh - Nà Lứa, xã Mường Hung

Xã Mường Hung

450

450

450

 

 

 

 

 

 

 

DVH

Số 16/NQ-HĐND ngày 06/8/2020 của huyện

NST và nhân dân đóng góp

750

Số 1164/TTr- UBND ngày 10/11/2020

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hệ thống thủy lợi Nà Sản huyện Mai Sơn (hạng mục sửa chữa đoạn đường Chiềng Mai (bản Dăm) - Chiềng Mung (bản Cượm)

Xã Chiềng Mung, Chiềng Mai

86.048

7.852

1.572

680

 

 

5.600

 

 

78.196

DTL

Số 6664/BNN ngày 25/9/2020 của B NN&PTNT

Trái phiếu chính phủ + NS địa phương

724.000

Số 484/TTr- UBND ngày 13/11/2020

16

Đường Mường Chanh (bản Hịa) - TT xã Chiềng Nơi

Mường Chanh, xã Chiềng Nơi

370.000

225.000

10.000

5.000

20.000

 

190.000

 

 

145.000

DGT

Số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020

NSTW

148.000

Số 484/TTr- UBND ngày 13/11/2020

17

Di tích lịch sử Ngã 3 Cò Nòi

Xã Cò Nòi

95.000

44.000

4.000

 

 

 

40.000

 

 

51.000

DVH

Số 147/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của tnh

Vốn TW Đoàn + NS tỉnh

68.773

Số 484/TTr- UBND ngày 13/11/2020

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Thủy điện Chiềng Hắc 1

Xã Tú Nang

210.000

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

190.000

DNL

Số 2467/QĐ-BCT ngày 21/9/2020

Vốn doanh nghiệp

10.500

Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020

19

Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng chính sách huyện

Thị trấn Yên Châu, xã Viêng Lán

1.800

1.800

1.800

 

 

 

 

 

 

 

TSN

Số 4398/NHCS- XDCB ngày 18/8/2020 của NHCSXH

NSNN

7.000

Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020

20

Xây dựng chợ thị trấn Yên Châu

Thị trấn

45.580

22.790

22.790

 

 

 

 

 

 

1.392

CHO

65/NQ-HĐND ngày 24/11/2020

NSNN

50 580

Số 306/TTr- UBND ngày 26/11/2020

21

Xử lý cung đường đen TNGT trên QL6C đoạn Km38+480-Km38+680 địa phận tỉnh Sơn La

Xã Yên Sơn

8.650

8.650

 

 

 

 

8.650

 

 

 

DGT

3641/QĐ-TCĐBVN ngày 24/8/2020

NSNN

4.000

Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020

22

Vườn mẫu chanh leo xuất khẩu và điểm dịch vụ sau thu hoạch (Hạng mục nhà điều hành, giao ca, công nhân, kho xưởng)

Xã Mường Lựm

100.000

100.000

 

 

 

 

100.000

 

 

 

TMD

Số 1572/QĐ- UBND ngày 26/8/2018

Nhà đầu tư

8.500

Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020

23

Mỏ đá Tà Vàng

Xã Lóng Phiêng

24.944

13.412

 

 

 

 

13.412

 

 

11.533

KSC

QĐ số 2847/QĐ- UBND ngày 14/11/2015

Nhà đầu tư

3.500

Số 294/TTr- UBND ngày 16/11/2020

 

HUYỆN BẤC YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Khu dân cư Nà Vá, Nà Liếm

Bản Pe, xã Song Pe

3.298

3.298

3.298

 

 

 

 

 

 

 

KDC

928/QĐ-UBND ngày 08/6/2020

Nguồn thu từ đất

445

Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020

25

Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Na Mác

Bản Chẹn, xã Mường Khoa

3.298

3.298

3.298

 

 

 

 

 

 

 

KDC

116/TB-KL ngày 1/10/2020

Nguồn thu từ đất

886

Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020

26

Quy hoạch chi tiết Khu dân cư bản Phúc

Bản Phúc, xã Mường Khoa

5.798

5.798

5.798

 

 

 

 

 

 

 

KDC

116/TB-KL ngày 1/10/2020

Nguồn thu từ đất

1.417

Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020

27

Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Na Đông Sến

Bản Khoa, xã Mường Khoa

2.205

2.205

2.205

 

 

 

 

 

 

 

KDC

116/TB-KL ngày 1/10/2020

Nguồn thu từ đất

519

S 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020

28

Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Na Nong Khong

Bản Pót, xã Mường Khoa

1.148

1.148

1.148

 

 

 

 

 

 

 

KDC

116/TB-KL ngày 1/10/2020

Nguồn thu từ đất

675

Số 2032/TTr- UBND ngày 06/11/2020

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Cầu qua suối bản sui Lèo

Xã Tân Lang

70.000

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

55.000

DGT

17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện

Ngân sách nhà nước và dân góp

2.600

Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020

30

Thủy lợi bản Băn

Xã Mường Cơi

500

500

500

 

 

 

 

 

 

 

DTL

17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện

Ngân sách nhà nước và dân góp

1.900

S 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020

31

Đường liên bản Giáo 2 - bản Giáo 1

Xã Huy Tân

4.000

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

DGT

17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện

Ngân sách nhà nước và dân góp

3.600

Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020

32

Dự án b trí, sp xếp dân cư vùng thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo Tường Phong

Xã Tường Phong

30.000

8.000

 

 

 

 

8.000

 

 

22.000

KDC

Nghị quyết 197/NQ- HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh

Ngân sách tỉnh + nguồn khác

20.000

Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020

33

Khu dân cư phía Tây đầu thị trấn Phù Yên

Thị trấn Phù Yên

159.300

95.000

95.000

 

 

 

 

 

 

64.300

KDC

969/UBND-KT ngày 03/4/2020 của UBND tỉnh

Nhà đầu tư

50.000

Số 348/TTr- UBND ngày 09/11/2020

34

Chnh trang đô thị khu dân cư bản Phố, xã Huy Bắc

Xã Huy Bắc

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

KDC

Số 2866/QĐ-UBND ngày 01/12/2016

Nguồn thu từ đất + vốn khác

2.000

S348/TTr- UBND ngày 09/11/2020

 

HUYỆN SP CỘP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Thủy lợi Nó Sài, xã sốp Cộp

Xã sốp Cộp

2.500

2.500

1.000

1.500

 

 

 

 

 

 

DTL

Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

2.700

Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

36

Thủy lợi Nà Ca, bản Nà Khi, xã Mường Lạn

Xã Mường Lạn

800

800

 

800

 

 

 

 

 

 

DTL

Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

3.500

Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

37

Cải tạo, chng quá tải đường dây và TBA huyện Sông Mã, Sốp Cộp năm 2021

Các xã S.Cp, P.Bánh, M.Lạn, D.Cang, M.Lèo

490

171

24

 

 

 

147

 

 

319

DNL

S2402/QĐ- UBND ngày 03/11/2020 của tỉnh

TDTM&K HCB của Tổng Công ty điện lực miền Bc

58.573

Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

38

Nhà văn hóa bản Lầu, xã Púng Bánh

Xã Púng Bánh

2.107

2.107

 

2.107

 

 

 

 

 

 

DVH

Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.800

Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

39

Nhà văn hóa bản Khá Nghu, xã Púng Bánh

Xã Púng Bánh

1.072

1.072

 

1.072

 

 

 

 

 

 

DVH

Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.800

Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

40

Nhà văn hóa bản Púng, xã Púng Bánh

Xã Púng Bánh

1.436

1.436

 

1.436

 

 

 

 

 

 

DVH

Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.600

Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

41

Nhà văn hóa bản Phá Thóng, xã Púng Bánh

Xã Púng Bánh

810

810

 

810

 

 

 

 

 

 

DVH

Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.700

Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

42

Nhà văn hóa bản Hui Cốp, xã Púng Bánh

xã Púng Bánh

400

400

 

400

 

 

 

 

 

 

DVH

Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.600

Số 4958/TTr-UBND ngày 12/11/2020

43

Nhà văn hóa bản Púng Cưởm, xã Púng Bánh

Xã Púng Bánh

1.464

1.464

1.464

 

 

 

 

 

 

 

 

Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.100

Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

44

Nhà văn hóa Huổi Niếng xã Mường Và

Xã Mường Và

584

584

 

584

 

 

 

 

 

 

 

Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.600

Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

45

Nhà văn hóa bản Hốc Một, xã Mường Và

Xã Mường Và

1.127

1.127

 

1.127

 

 

 

 

 

 

DVH

Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.600

Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

46

Nhà văn hóa bản Nà Mòn, xã Mường Và

Xã Mường Và

480

480

 

480

 

 

 

 

 

 

DVH

Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.600

Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

47

Nhà văn hóa bản Lạnh, xã Nậm Lạnh

Xã Nậm Lạnh

1.952

1.952

 

1.952

 

 

 

 

 

 

DVH

Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.676

Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

48

Xây dựng nhà văn hóa bản Nà n, xã Mường Lạn

Xã Mường Lạn

1.492

1.492

 

1.492

 

 

 

 

 

 

DVH

Số 143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.700

Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

49

Xây dựng nhà văn hóa bản Nà Vạc, xã Mường Lạn

Xã Mường Lạn

520

520

 

520

 

 

 

 

 

 

DVH

S143/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của huyện

Ngân sách huyện

1.600

Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

50

Đường giao thông bản Khá - Nong Phụ, xã Mường Lạn

Xã Mường Lạn

10.000

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

5.000

DGT

Số 784/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của huyện

Ngân sách huyện

14.999

Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

51

B trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn

Xã Mường Lạn

150.000

10.000

 

 

 

 

10.000

 

 

140.000

DGT

Số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của tỉnh

Ngân sách tỉnh + Nguồn khác

15.000

Số 4958/TTr- UBND ngày 12/11/2020

 

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Trạm truyền dẫn sóng phát thanh tại Tổ 3 phường Chiềng An, thuộc Dự án Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tại tổ 5 (khu vực Trung tâm truyền dẫn sóng phát thanh cũ), phường Chiềng Sinh

T3, phường Chiềng An, thành ph Sơn La

72.242

41.576

 

 

 

 

41.576

 

 

30.666

KDC

Số 1354/TT HĐND, số 1529/TTHĐND

Khai thác từ quỹ đất của Dự án

63.000

Số 547/TTr- UBND ngày 13/11/2020

53

Xây dựng văn phòng làm việc và các công trình phụ trợ của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Cường Thịnh

Bản Lầu, tổ 1, phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La

1.564

1.564

1.564

 

 

 

 

 

 

 

TMD

Số 1463/QĐ- UBND ngày 23/7/2020

Vốn Nhà đầu tư

19.900

S 547/TTr- UBND ngày 13/11/2020

 

Biểu 02

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

DT đã được HĐND tnh thông qua tại các Nghị quyết (m2)

Diện tích, loại đất điều chnh (m2)

So sánh DT chuyển MĐ sau điều chnh

Loại đất sau khi CMĐ

Nguồn vốn thực hiện

VB đề nghị của UBND huyện

Văn bản cho phép

Diện tích thực hiện dự án (m2)

Phân theo các loại đất

Diện tích thực hiện dự án (m2)

Phân theo các loại đất

Số ký hiệu văn bn ghi vn; QĐ chủ trương

Nguồn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Diện tích CMĐSD Đất trồng lúa, rừng PH, ĐD

Đất trng lúa

Đất rừng PH

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Diện tích CMĐSD Đất trồng lúa, rừng PH, ĐD

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đt rừng PH, đt rừng ĐD)

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đtrừng

Đất chưa có rừng

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đấtrừng

Đất chưarừng

1

2

3

4

5-6+11

6=7+...10

7

8

9

10

11

12=13+19

13=14+...18

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh Quốc lộ 6 (đoạn tuyến tránh TP Sơn La, tỉnh Sơn La)

Xã Chiềng Ban

109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

150.000

 

 

5.000

 

 

145.000

42.000

 

 

 

 

 

 

42.000

-108.000

DGT

S615/QĐ-BGTVT ngày 12/03/2010

Trái phiếu chính phủ

86.430

Số 422/TTr-UBND ngày 15/10/2020

Đường tránh Quốc lộ 6 (đoạn tuyến tránh TP Sơn La, tỉnh Sơn La) giai đoạn 2

Xã Chiềng Ban; xã Chiềng Mung

109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

10.903

 

 

2.335

 

 

8.569

35.752

 

 

949

 

 

 

34.803

24.849

DGT

S615/QĐ-BGTVT ngày 12/03/2010

Trái phiếu chính phủ

86.430

Số 422/TTr-UBND ngày 15/10/2020

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường dây 220kV Huổi Quảng Nghĩa Lộ

Xã C. Lao, M. Trai, Pi Tong, N.Păm, Ít Ong, Ch San, Ch Hoa

109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

36.003

7.100

 

 

4.200

2.900

28.903

36.003

12.100

1.200

 

 

 

10.900

23.903

5.000

DNL

4118/UBND- KT ngày 11/12/2017; 702/ĐL- KH&QH Cục điện lực

EVNNPT

745.975

Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014