Nghị quyết 143/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: 143/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Xuân Thu
Ngày ban hành: 06/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 143/NQ-ND

Bắc Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014 và các Nghị định hướng dẫn của Chính phủ;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các Nghị định hướng dẫn của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định 120/2018/NĐ - CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ, về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ, về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 88/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-HĐND18 ngày 17/4/2018 của Hội đng nhân dân tỉnh về Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 130/NQ-HĐND18 ngày 03/10/2018 của Hội đng nhân dân tỉnh về Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 361/TTr-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh về Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biu.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 được phê duyệt tại Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày 17/4/2018, Nghị quyết số 130/NQ-HĐND18 ngày 03/10/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:

1. Về tổng nguồn vốn cân đối cho Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đon 2016-2020:

a) Nguồn cân đối ngân sách địa phương:

Theo Nghị quyết 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020: Tổng nguồn vốn chi đầu tư nguồn ngân sách địa phương giao dự toán đầu năm của 2 năm còn lại 2019 - 2020 là 4.587,7 tỷ đồng. Dự toán kế hoạch tài chính ngân sách 3 năm 2019 - 2021, nguồn chi đầu tư nguồn ngân sách địa phương 2 năm 2019 - 2020 là: 6.545 tỷ đồng, trong đó:

- Năm 2019 là: 3.345 tỷ đồng (trong đó 545 tỷ đồng là nguồn tăng thu và tiết kiệm chi);

- Năm 2020 dự kiến là: 3.200 tỷ đồng.

Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương chi đầu tư trong Kế hoạch trung hạn 2 năm 2019-2020 số tăng thêm: 1.957,3 tỷ đồng so với kế hoạch (bố trí bổ sung cho các dự án chưa được cân đối vốn trong Nghị quyết 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh).

b) Nguồn từ tiền thu sử dụng đất:

Theo Nghị quyết 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020: Tng nguồn vốn chi đầu tư từ nguồn tiền thu sử dụng đất của 2 năm còn lại 2019 - 2020 là 4.450 tỷ đồng. Dự toán kế hoạch tài chính ngân sách 3 năm 2019 - 2021, nguồn chi đầu tư từ nguồn tiền thu sử dụng đất 2 năm 2019 - 2020 là: 5.600 tỷ đồng, trong đó:

- Năm 2019 là: 2.700 tỷ đồng;

- Năm 2020 dự kiến là: 2.900 tỷ đồng;

Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương, nguồn sử dụng đất trong Kế hoạch trung hạn 2 năm 2019-2020 sẽ tăng thêm: 1.150 tỷ đồng.

2. Danh mục dự án bổ sung:

Tổng số dự án bổ sung danh mục: 109 dự án, với tổng mức đầu tư dự kiến là 12.275,13 tỷ đồng (theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo theo đúng các quy định của pháp luật. Hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 06/12/2018 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH; CP (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTT
Q tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- VKSND, TAND tỉnh;
- Các Ban HĐND; các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: TU, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- TTHĐND, UBND c
ác huyện, TX, TP;
- Công báo, Đài PTTH,
Cổng TTĐT tỉnh, Báo BN, TTXVN tại BN;
- VP: CVP, phòng TH, lưu VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Thu

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG DANH MỤC VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 6/12/2018 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Tên công trình, dự án

Đơn vị:

Tổng mức đầu tư dự kiến

Ghi chú

 

TNG SỐ

 

12.275.137

 

A

Bổ sung danh mục dự án kế hoạch đầu tư công trung hạn

 

11.413.308

 

I

Lĩnh vực giao thông

 

8.467.940

 

1

Dự án ĐTXD đường ĐT.287 đoạn từ Hầm chui Nút giao QL. 18 đến đường TL.286 theo quy hoạch, huyện Yên Phong, tnh Bắc Ninh

Sở GTVT

135.590

 

2

Đầu tư xây dựng ĐT282B, đoạn từ thị trấn Gia Bình đi huyện Thuận Thành

Sở GTVT

450.000

Đã có vốn chun bị đầu tư

3

Đầu tư xây dựng cầu Chi

Sở GTVT

1.900.000

Đã có vốn chuẩn bị đầu tư

4

Dự án ĐTXD đường ĐT 285B (đoạn từ Cầu Bình Than đến Nút giao ĐT.287)

Sở GTVT

520.000

 

5

Dự án ĐTXD đường ĐT.279 (đoạn Song Giang - Đông Bình)

Sở GTVT

630.000

 

6

Đu tư xây dựng đường TL287 đoạn Hoàn Sơn đến Nút giao đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (lý trình Km5+00 - Km8+650), huyện Tiên Du

Sở GTVT

350.000

 

7

Đường dọc kênh Tào Khê kết nối với đường vào khu vui chơi giải trí phường Vân Dương

UBND TP Bắc Ninh

30.000

 

8

Đường dẫn lèn cầu Giang Sơn, đa phận huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

300.000

 

9

Đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật chống ngập úng thôn Đông Bình, thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

40.000

 

10

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ QL 17 đi Định mỗ, đi Mỹ thôn,

UBND huyện Gia Bình

25.000

 

11

Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

65.000

 

12

Đầu tư xây dựng Đường trục trung tâm Nhân Thng kéo dài đi đường dẫn cầu Bình Than

UBND huyện Gia Bình

200.000

 

13

Đu tư xây dựng ĐT282B (đoạn từ ĐT285 đi đường dẫn cầu Bình Than, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

250.000

 

14

Đường Lệ Chi Viên, thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình kéo dài đi huyện Lương Tài

UBND huyện Gia Bình

200.000

 

15

Đường giao thông nối khu nuôi thủy sản tập trung xã Bình Dương, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

80.000

 

16

Đường về khu lưu niện đồng chí Nguyễn Văn Cừ đoạn t TL277 qua UBND phưng Trang Hạ, TX Từ Sơn

UBND TX Từ Sơn

54.000

 

17

Mrộng đường vào khu di tích lịch sử cụ Tú Ba khu phố 1 Cẩm Giang, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn

UBND TX Từ Sơn

60.000

 

18

Đường giao thông khu phố Đại Đình, phường Tân Hồng, TX Từ Sơn

UBND TX Từ Sơn

10.000

 

19

Đường du lịch Phật Tích kéo dài đi Cảnh Hưng (giai đoạn 2)

UBND huyện Tiên Du

55.327

 

20

Đường Đại Đồng - Cống Bựu (giai đoạn III)

UBND huyện Tiên Du

25.000

 

21

Đường nhánh nội bộ trung tâm hành chính mới huyện Tiên Du (giai đoạn 2)

UBND huyện Tiên Du

59.905

 

22

Đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường Nội Duệ - Tri Phương) (giai đoạn 2)

UBND huyện Tiên Du

50.000

 

23

Đường HL6 (từ ĐT 276 vào trụ sở Ban chỉ huy Quân Sự huyện mới và làng đại học 1, kết nối tới đường Hồng Ân) (giai đoạn 2)

UBND huyện Tiên Du

18.628

 

24

Đường nối từ ĐT287 đi thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 2)

UBND huyện Tiên Du

353.654

 

25

Xây dựng, cải tạo Tòa Tam Bảo chùa Hồng Ân (chùa Lim)

UBND huyện Tiên Du

26.796

 

26

Chnh trang đô thị trung tâm thị trấn Lim chào mừng kniệm 20 năm tái lập huyện (giai đoạn 02)

UBND huyện Tiên Du

100.148

 

27

Đường vào cơ sở xử lý chất thi rắn sinh hoạt khu vực nông thôn tại xã Minh Đạo, huyện Tiên Du

UBND huyện Tiên Du

17.328

 

28

Đường vào cơ sở xlý chất thi rắn sinh hoạt khu vực nông thôn tại xã Hiên Vân, huyện Tiên Du

UBND huyện Tiên Du

15.806

 

29

Đường vào cơ sở xlý chất thải rn sinh hoạt khu vực nông thôn tại xã Tri Phương, huyện Tiên Du

UBND huyện Tiên Du

14.044

 

30

Dự án hệ thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế Võ - Giai đoạn 2

UBND huyện Quế Võ

114.000

 

31

Đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi Phù Lương) -Giai đoạn 2

UBND huyện Quế Võ

140.000

 

32

Cải tạo đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi trung tâm xã Đào Viên) - Giai đon 2

UBND huyện Quế Võ

16.000

 

33

Cải tạo đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi xã Bồng Lai) -Giai đoạn 2

UBND huyện Quế Võ

37.000

 

34

Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ xã Phương Liễu di khu Đô thị Tây Hồ) - Giai đoạn 2

UBND huyện Quế Võ

69.000

 

35

Ci tạo nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (Đoạn đi qua xã Việt Thống) -Giai đoạn 2

UBND huyện Quế Võ

67.000

 

36

Đường trục chính đô thị từ dự án đường QL.18 đi Bng An (giai đoạn 1, 2 đang đầu tư) nối TL 279 thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ-Giai đoạn 2

UBND huyện Quế Võ

12.000

 

37

Đường trục chính đô thị từ QL18 đi xã Việt Hùng, đi xã Bng An-Giai đoạn 2

UBND huyện Quế Võ

56.000

 

38

Đường trục huyện Quế Võ đoạn TL.279 đi Bằng An, đê Hữu Cầu-Giai đoạn 2

UBND huyện Quế Võ

85.000

 

39

Tuyến đường QL.18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ-Giai đoạn 2

UBND huyện Quế Võ

113.000

 

40

Đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị (đoạn TL279 nối trường THCS Nguyễn Cao và đường 36m) đi QL18 huyện Quế Võ-Giai đoạn 2

UBND huyện Quế Võ

24.000

 

41

Đường nội thị huyện Quế Võ (tuyến 2 đoạn TL.287 đi Khu công nghiệp Quế Võ 1) -Giai đoạn 1

UBND huyện Quế Võ

65.000

 

42

Đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Phương Mao đi TL 287)

UBND huyện Quế Võ

61.200

 

43

Đường nội thị huyện Quế Võ ( đoạn QL.18 đi TL.285B) tuyến 1 và 2

UBND huyện Quế Võ

85.000

 

44

Đường nội thị huyện Quế Võ ( đoạn TL.285B đi Hồ điều hòa bằng an+quế tân)

UBND huyện Quế Võ

50.600

 

45

Đường nội thị huyện Quế Võ ( đoạn Sông Tào Khê đi đi xã Yên Giá)

UBND huyện Quế Võ

85.000

 

46

Đường trục huyn Quế (Đoạn từ UBND xã Việt Thống đến đê Sông Cầu)

UBND huyện Quế Võ

16.500

 

47

Đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn từ đường 36 đi thôn Hà Liễu, xã Phương Liễu)

UBND huyện Quế Võ

87.000

 

48

Đu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ dự án đường QL. 18 đi Bng An ni Dự án đường trục chính đô thị đoạn từ QL. 18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ

UBND huyện Quế Võ

30.000

 

49

Đường trục huyện Quế Võ (Đoạn qua UBND xã Nhân Hòa mới)

UBND huyện Quế Võ

25.000

 

50

Đu tư xây dựng hệ thống đường nội thị thị trấn Tha khu hành chính mới

UBND huyện Lương Tài

70.763

 

51

Dự án ci tạo, nâng cấp đường tỉnh 281 từ Lĩnh Mai, Quảng Cầu đi Cầu Bến Bình Định

UBND huyện Lương Tài

29.151

 

52

Đường vành đai 1 từ ĐT 280 mới đi ĐT 281 (đoạn Bệnh viện Đa khoa huyện)

UBND huyện Lương Tài

35.000

 

53

Đường gom chân đê 04 xã An Thịnh, Trung Kênh, Lai Hạ, Minh Tân

UBND huyện Lương Tài

13.500

 

54

Đường tránh Quốc Lộ 17 đoạn qua đa phận huyện Thuận Thành

 

 

 

 

Giai đoạn 1: Đường tránh Quốc Lộ 17 đoạn từ Quốc lộ 17 đi Quốc lộ 38 thuộc địa phận xã An Bình, xã Trạm Lộ

UBND huyện Thuận Thành

120.000

 

 

Giai đoạn 2: Đường tránh Quốc Lộ 17 đoạn từ Quốc lộ 38 đi Tnh lộ 276 thuộc đa phận xã Trạm Lộ, xã Gia Đông, xã Nguyệt Đức

UBND huyện Thuận Thành

180.000

 

 

Giai đoạn 3: Đường tránh Quốc Lộ 17 đoạn từ Tnh lộ 276 đi Tnh lộ 283 thuộc đa phận xã Nguyệt Đức, xã Thanh Khương, xã Hà Mãn

UBND huyện Thuận Thành

120.000

 

 

Giai đoạn 4: Đường tránh Quốc Lộ 17 đoạn từ Tnh lộ 283 đi Quốc lộ 17 thuộc địa phận xã Hà Mãn, xã Ngũ Thái

UBND huyện Thuận Thành

115.000

 

55

Đường từ KCN Khai Sơn đi Đường tránh Quốc Lộ 17

UBND huyện Thuận Thành

75.000

 

56

Đường giao thông từ Ngọc Khám xã Gia Đông đi Trung tâm thể thao huyện

UBND huyện Thuận Thành

75.000

 

57

Đường giao thông từ TL280 đi QL17

UBND huyện Thuận Thành

250.000

 

58

Đường giao thông từ QL38 qua trung tâm ththao huyện đi QL17

UBND huyện Thuận Thành

55.000

 

59

Đầu tư xây dựng hệ thống đường trục xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành, tnh Bc Ninh

UBND huyện Thuận Thành

55.000

 

II

Lĩnh vực quản lý nhà nước

 

395.000

 

60

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Bình Dương, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

60.000

 

61

Trụ sở UBND xã Đại Bái, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

35.000

 

62

Xây mới trụ sở Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Quế Võ

UBND huyện Quế Võ

300.000

 

III

Lĩnh vực văn hóa

 

420.000

 

63

Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Trung Kênh

UBND huyện Lương Tài

30.000

 

64

Khu trung tâm văn hóa thể thao xã Nhân Thng, huyện Gia Bình (giai đoạn 2)

UBND huyện Gia Bình

70.000

 

65

Khu khuôn viên, cây xanh hồ nước Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

180.000

 

66

Khu di tích lịch sử đền Tưng quân Cao Lỗ Vương, huyện Gia Bình; Hạng mục: Sân hội quân và các hng mục phụ trợ

UBND huyện Gia Bình

30.000

 

67

Đu tư xây dựng mở rộng Đền thờ liệt sỹ huyện Yên Phong

UBND huyn Yên Phong

50.000

Dự kiến nguồn vốn hỗ trợ từ Ngân sách Trung ương

68

Nâng cấp, cải tạo và mở rộng khu di tích nhà cụ Tú Ba, phu phố 1 Cẩm Giang, phường Đồng Nguyên

UBND TX Từ Sơn

60.000

 

IV

Lĩnh vực giáo dục

 

883.922

 

69

Cải tạo, sa cha trường CĐSP - hạng mục nhà hiệu bộ 5 tầng

Sở GDĐT

11.000

 

70

Ci tạo, sửa cha trường THPT Gia Bình 1

Sở GDĐT

9.500

 

71

Cải tạo, sửa chữa trưng THPT Thuận Thành 1

Sở GDĐT

8.000

 

72

ĐTXD Trường Cao đẳng y tế Bc Ninh (gđ 2)

Ban DDCN

250.000

 

73

ĐTXD mở rộng Trường THPT Ngô Gia Tự (mở rộng 1,5 ha)

Ban DDCN

43.000

 

74

ĐTXD mrộng Trường THPT Yên Phong 2 (mở rộng 1,5 ha)

Ban DDCN

43.000

 

75

ĐTXD mở rộng Trường THPT Thuận Thành 3 (mở rộng 1,5 ha)

Ban DDCN

43.000

 

76

ĐTXD mở rộng Trường THPT Lương Tài (mở rộng 1 ha)

Ban DDCN

35.000

 

77

ĐTXD mở rộng Trường THPT Lương Tài số 2 (mở rộng 1,5 ha)

Ban DDCN

43.000

 

78

ĐTXD mở rộng Trường THPT Lý Nhân Tông (mở rộng 1,5 ha)

Ban DDCN

43.000

 

79

Xây dựng mới trường mầm non xã Kim Chân, thành phố Bắc Ninh

UBND TP Bắc Ninh

39.422

 

80

Cải tạo, nâng cấp và xây mới trường liên cấp TH và THCS Trần Quốc Toản

UBND TP Bắc Ninh

79.000

 

81

Trường THCS Đại Bái, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

72.000

 

82

Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình (giai đoạn 2)

UBND huyện Gia Bình

34.000

 

83

Trường mầm non xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

70.000

 

84

Xây dựng mới Trường trung học cơ sở thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

61.000

 

V

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

415.000

 

85

Xây dựng kè thôn Lai Nguyễn, xã Trung Kênh

UBND huyện Lương Tài

10.000

 

86

Nâng cấp đê hữu Đuống theo chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

178.000

 

87

Cứng hóa kênh tiêu Đồng Khởi thuộc hệ thống thủy nông Nam Đung

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

100.000

 

88

Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 - K66+500

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

60.000

 

89

Nạo vét sông Tha

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

20.000

 

90

Cải tạo, nạo vét kênh T1 Phong Khê và kênh tiêu XT1 thành phố Bắc Ninh

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

25.000

 

91

Nạo vét sông Tuấn La - Chợ Đò, đoạn từ cống Văn Phạm đến ngã ba sông Vòng, cải tạo nâng cp công trình trên kênh

Công ty Nam Đuống

7.000

 

92

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Nghi Khúc

Công ty Nam Đuống

15.000

 

VI

Lĩnh vực Y tế

 

262.716

 

93

ĐTXD Trung tâm kim soát bệnh tt tnh Bắc Ninh

Ban DDCN

120.000

 

94

Dự án đầu tư xây dựng khoa truyền nhiễm bệnh viện đa khoa tnh

Ban DDCN

27.716

 

95

Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống công nghệ thông tin trao đổi thông tin trong chuẩn đoán, điều trị ngành Y tế (Telemedicine)

Sở Y tế

15.000

 

96

ĐTXD Trung tâm y tế huyện Yên Phong

Ban DDCN

50.000

 

97

ĐTXD Trung tâm y tế huyện Thuận Thành

Ban DDCN

50.000

 

VII

Tài nguyên và môi trường

 

245.000

 

98

Khu khuôn viên cây xanh, hồ điều hòa đô thị Nhân Thng

UBND huyện Gia Bình

200.000

 

99

Công viên hồ điều hòa xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn

UBND TX Từ Sơn

30.000

 

100

Đầu tư xây dựng hệ thng xlý vệ sinh môi trường nông thôn và cải tạo hnước thôn Gia Phú, xã Bình Dương, huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

15.000

 

VIII

Cấp thoát nước

 

50.000

 

101

Xây dựng mới trạm xử lý nước thải tại thị trấn Gia Bình (công suất 2500 m3/ngày đêm)

UBND huyện Gia Bình

50.000

 

IX

Lĩnh vực khác

 

273.730

 

102

Mở rộng, xây dựng công viên cây xanh kết hợp Đài kỷ niệm chiến thắng chiến dch Bch Đng sông Đồng Khởi

UBND huyện Lương Tài

14.982

 

103

Khu Liên hợp Thể thao huyện Thun Thành

UBND huyện Thun Thành

150.000

 

104

Chnh trang đô th trung tâm thtrấn Tha

UBND huyện Lương Tài

108.748

 

B

Các dự án chuyển nguồn vốn đầu tư từ BT sang sử dụng ngân sách

 

861.830

 

1

Đoạn tuyến ĐT.287 đoạn từ xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong đến phường Đồng Nguyên, thxã Từ Sơn

Sở GTVT

351.830

 

2

Dự án ĐTXD đường Siêu loại kéo dài nối KCN Thuận Thành 2 và KCN Thuận Thành 3

UBND huyện Thuận Thành

220.000

 

3

Dự án ĐTXD trung tâm bồi dưng Chính trị huyện Thuận Thành

UBND huyn Thun Thành

60.000

 

4

Dự án ĐTXD Cung văn hóa thiếu nhi huyện Thun Thành

UBND huyện Thun Thành

80.000

 

5

Dự án đầu tư xây dựng khu trung tâm văn hóa ththao huyện Lương Tài (GĐ II)

UBND huyện Lương Tài

150.000