Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
Số hiệu: | 02/2021/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Hoàng Văn Nghiệm |
Ngày ban hành: | 03/02/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2021/NQ-HĐND |
Lạng Sơn, ngày 03 tháng 02 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2019/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 tháng 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trương Bô Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 11 /TTr-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024.
(Chi tiết tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết nay)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVI, kỳ họp thứ hai mươi hai thông qua ngày 03 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 02 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03/02/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi, bổ sung điểm b Khoản 2 Điều 2 như sau:
b) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (theo mục đích sử dụng), khi cần định giá thì căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ hoặc đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất để xác định mức giá. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, khi cần định giá thì căn cứ vào giá đất ở tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất để xác định mức giá.
2. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất điểm b Khoản 1 Điều 4 như sau:
- Đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính:
3. Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ 2 điểm c Khoản 1 Điều 4 như sau:
- Vị trí 2: Tính từ mét thứ 21 đến hết mét thứ 80 (nếu thửa đất nằm trong cự li 20 mét đầu nhưng không có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính và không cùng một chủ sử dụng đất đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính thì được tính theo giá của Vị trí 2 của tuyến đường giao thông chính gần nhất).
Thành phố Lạng Sơn
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
|||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
|||
|
Xã Mai Pha |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3 |
Từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa |
Quốc Lộ 1 |
Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3 |
Từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa - Pò Mỏ |
Quốc Lộ 1 |
|
Xã Hoàng Đồng |
|
|
|
|
|
2 |
Quốc Lộ 1: Đoạn 2 |
Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1) |
Đường rẽ vào thôn Phai Trần (ngã 4 Phai Trần) |
Quốc Lộ 1: Đoạn 2 |
Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1) |
Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) |
3 |
Quốc Lộ 1: Đoạn 3 |
Đường rẽ vào thôn Phai Trần (ngã 4 Phai Trần) |
Đường Bông Lau |
Quốc Lộ 1: Đoạn 3 |
Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) |
Đường Bông Lau |
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn).
STT |
Tên xã |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
||||
Nhóm vị trí I |
Nhóm vị trí II |
Nhóm vị trí III |
Nhóm vị trí I |
Nhóm vị trí II |
Nhóm vị trí III |
||
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
||
1 |
Xã Mai Pha |
Tân Lập, Rọ Phải, Khòn Khuyên, Khòn Phổ, Mai Thành, Co Măn. |
Pò Đứa, Trung cấp, Khòn Pát, Pò Mỏ, Phai Duốc |
Nà Chuông I, Nà Chuông II, Bình Cằm |
Tân Lập, Rọ Phải, Khòn Khuyên, Khòn Phổ, Mai Thành, Co Măn. |
Pò Đứa - Pò Mỏ, Trung cấp, Khòn Phát, Phai Duốc |
Nà Chuông, Bình Cằm |
2 |
Xã Hoàng Đồng |
Hoàng Tân, Hoàng Thượng, Đồi Chè, Pàn Pè, Bản Viển, Phai Trần - Nặm Thoỏng, Chi Mạc - Nà Kéo, Khòn Pịt, Đồng Én, Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực Bản Mới), Hoàng Trung, Hoàng Thanh, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Tổng Huồng). |
Nà Lượt, Nà Pàn, Lục Khoang, Tằng Khảm - Phả Lạn - Kéo Cằng, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Nà Sèn). |
Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực Hoàng Sơn), Hoàng Thủy |
Hoàng Tân, Hoàng Thượng, Đồi Chè, Pàn Pè, Bản Viển, Hoàng Tâm (Chỉ tính khu vực Phai Trần - Nặm Thoỏng), Chi Mạc - Nà Kéo, Khòn Pịt, Đồng Én (Chỉ tính khu vực Đồng Én), Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực Bản Mới), Hoàng Trung, Hoàng Thanh, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Tổng Huồng). |
Đồng Én (Chỉ tính khu vực Nà Lượt), Nà Pàn, Hoàng Tâm (Chỉ tính khu vực Lục Khoang), Tằng Khảm - Phả Lạn - Kéo Cằng, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Nà Sèn). |
Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực Hoàng Sơn), Hoàng Thủy |
3. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Xã Quảng Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 234 |
Cầu Bản Loỏng |
Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã |
400.000 |
432.000 |
|
|
720.000 |
432.000 |
|
|
4. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đường loại |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Từ |
Đến |
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Phố Thác Mạ 6 |
Phố Thác Mạ 2 |
Phố Thác Mạ 5 |
III |
4.640.000 |
2.784.000 |
1.856.000 |
928.000 |
2 |
Đường đi Mai Pha (cũ) |
Đường Hùng Vương (Cổng trường Chính trị) |
Qua cầu Phố thổ ra đường Hùng Vương |
IV |
1.840.000 |
1.104.000 |
736.000 |
|
3 |
Tuyến phố phía sau UBND phường Đông Kinh |
Thác Mạ 6 |
Bờ sông |
III |
4.640.000 |
2.784.000 |
1.856.000 |
928.000 |
4 |
Đường Võ Thị Sáu đoạn 1 |
Từ QL 1A mới |
Phố Hồ Tùng Mậu |
III |
3.200.000 |
1.920.000 |
1.280.000 |
640.000 |
5 |
Đường Võ Thị Sáu đoạn 2 |
Phố Hồ Tùng Mậu |
Trường Mầm non 2/9 |
IV |
2.080.000 |
1.248.000 |
832.000 |
416.000 |
6 |
Phố Hồ Tùng Mậu |
Đường Võ Thị Sáu |
Đến hết Khu nhà ở xã hội (gặp đường Võ Thị Sáu) |
III |
2.800.000 |
1.680.000 |
1.120.000 |
560.000 |
5. Bổ sung bảng giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đường loại |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
1 |
Thác Mạ 6 |
Thác Mạ 2 |
Thác Mạ 5 |
III |
5.800.000 |
3.480.000 |
2.320.000 |
1.160.000 |
4.060.000 |
2.436.000 |
1.624.000 |
812.000 |
2 |
Đường đi Mai Pha (cũ) |
Đường Hùng Vương (Cổng trường Chính trị) |
Qua cầu Phố thổ ra đường Hùng Vương |
IV |
2.300.000 |
1.380.000 |
920.000 |
|
1.610.000 |
966.000 |
644.000 |
|
3 |
Tuyến phố phía sau UBND P. Đông Kinh |
Thác Mạ 6 |
Bờ sông |
III |
5.800.000 |
3.480.000 |
2.320.000 |
1.160.000 |
4.060.000 |
2.436.000 |
1.624.000 |
812.000 |
4 |
Đường Võ Thị Sáu đoạn 1 |
Từ QL 1A mới |
Phố Hồ Tùng Mậu |
III |
4.000.000 |
2.400.000 |
1.600.000 |
800.000 |
2.800.000 |
1.680.000 |
1.120.000 |
560.000 |
5 |
Đường Võ Thị Sáu đoạn 2 |
Phố Hồ Tùng Mậu |
Trường Mầm non 2/9 |
IV |
2.600.000 |
1.560.000 |
1.040.000 |
520.000 |
1.820.000 |
1.092.000 |
728.000 |
364.000 |
6 |
Phố Hồ Tùng Mậu |
Đường Võ Thị Sáu |
Đến hết Khu nhà ở xã hội (gặp đường Võ Thị Sáu) |
III |
3.500.000 |
2.100.000 |
1.400.000 |
700.000 |
2.450.000 |
1.470.000 |
980.000 |
490.000 |
Huyện Cao Lộc
III. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
|||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
|||
|
ĐH.29 (Bình Trung + Song Giáp) |
|
|
ĐH.29 (Bình Trung) |
|
|
1 |
Đoạn 1 |
Địa phận Thành phố Lạng Sơn |
Hết địa phận xã Song Giáp |
Đoạn 1 |
Địa phận Thành phố Lạng Sơn |
Đầu thôn Bản Mới (Km12+900) |
2 |
Đoạn 2 |
Hết địa phận xã Song Giáp |
Cầu Khánh Khê |
Đoạn 2 |
Đầu thôn Bản Mới (Km12+900) |
Cầu Khánh Khê |
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
||||||
Tên xã |
Nhóm vị trí I |
Nhóm vị trí II |
Nhóm vị trí III |
Tên xã |
Nhóm vị trí I |
Nhóm vị trí II |
Nhóm vị trí III |
|
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
(Gồm các thôn, bản) |
|||
|
Khu vực III |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Bình Trung |
|
|
|
Xã Bình Trung |
- An Tri |
- Đoàn Kết |
- Các thôn còn lại |
|
|
- An Tri |
- Đoàn Kết |
- Các thôn còn lại |
|
- Thống Nhất |
- Còn Coóc |
|
|
|
- Lũng Pảng |
- Còn Coóc |
|
- Bản Mới |
- Xuân Lũng |
|
|
|
|
- Chục Pình |
- Xuân Lũng |
|
- Nà Riềng |
- Nà Ngườm |
|
|
|
|
- Pò Xe |
|
|
- Khuổi Mạ |
|
|
|
|
|
- Pá Péc |
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Song Giáp |
- Nà Tậu |
- Nà Ngườm |
|
|
|
|
|
|
|
- Hang Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khuổi Mạ |
|
|
|
|
|
Huyện Lộc Bình
IV. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
|||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
|||
|
Thị trấn Na Dương |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Trần Phú |
Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng) |
Đến đường rẽ vào cổng Trường THPT |
Đường Trần Phú |
Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng) |
Đến đường rẽ cung giao thông |
2 |
Đường 12 tháng 01 đoạn 1 |
Ngã ba giáp Quốc lộ 4B |
Hết cổng Trường THPT Na Dương 50m về phía xã Đông Quan |
Đường 12 tháng 01 đoạn 1 |
Ngã ba giáp Quốc lộ 4B |
Đầu cầu Khuổi Phục |
3 |
Đường 12 tháng 01 đoạn 2 |
Hết cổng Trường THPT Na Dương 50m về phía xã Đông Quan |
Hết địa phận thị trấn Na Dương |
Đường 12 tháng 01 đoạn 2 |
Đầu cầu Khuổi Phục |
Hết cổng trường Trường tiểu học Na Dương 50 m về phía xã Đông Quan |
2. Sửa đổi giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Đường Na Dương - Xuân Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 1 |
Địa phận thị trấn Na Dương |
Hết địa phận xã Đông Quan |
900.000 |
540.000 |
360.000 |
180.000 |
630.000 |
378.000 |
252.000 |
126.000 |
Huyện Đình Lập
V. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02 /2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
|||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
|||
I |
Xã Đình Lập |
|
|
|
|
|
1 |
Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 43 chạy dọc thôn Còn Quan |
Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc thôn Còn Quan |
||||
II |
Xã Châu Sơn |
|
|
|
|
|
2 |
Đường quốc lộ 4B |
Km74+680m |
Km76+570m (Khu trung tâm xã) |
Đường quốc lộ 4B |
Km69+600m |
Km70+500m (Khu trung tâm xã) |
3 |
Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng) |
Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Nát, Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn) |
||||
III |
Xã Bính Xá |
|
|
|
|
|
4 |
Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 43 chạy dọc các thôn Bản Mọi, Còn Phiêng |
Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 46 chạy dọc các thôn Bản Mọi, Còn Phiêng |
2. Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Xã Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
1 |
Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc thôn Còn Quan |
160.000 |
96.000 |
|
|
||
2 |
Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc xóm Khau Bân, thôn Tà Hón |
288.000 |
|
|
|
||
II |
Xã Bính Xá |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 4 |
Ngã ba Nông lâm trường 461 |
Trạm kiểm soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt) |
192.000 |
115.200 |
|
|
4 |
Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập |
Điểm đấu nối Quốc lộ 31 |
Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) |
800.000 |
480.000 |
320.000 |
160.000 |
5 |
Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) |
Hết thửa đất số 64 của Đội Lâm nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập |
640.000 |
384.000 |
256.000 |
128.000 |
|
6 |
Ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Pò Háng |
Thửa đất số 64 của Đội Lâm nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp |
640.000 |
384.000 |
256.000 |
128.000 |
3. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Xã Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc xóm Khau Bân, thôn Tà Hón |
360.000 |
|
|
|
252.000 |
|
|
|
||
II |
Xã Bính Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập |
Điểm đấu nối quốc lộ 31 |
Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) |
1.000.000 |
600.000 |
400.000 |
200.000 |
700.000 |
420.000 |
280.000 |
140.000 |
3 |
Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) |
Hết thửa đất số 64 của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập |
800.000 |
480.000 |
320.000 |
160.000 |
560.000 |
336.000 |
224.000 |
112.000 |
|
4 |
Ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Pò Háng |
Thửa đất của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp |
800.000 |
480.000 |
320.000 |
160.000 |
560.000 |
336.000 |
224.000 |
112.000 |
Huyện Hữu Lũng
VI. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
|||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
|||
1 |
Chợ xã Thiện Kỵ |
Đoạn từ ngã ba UBND xã giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập theo đường trục chính 300m |
Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới) |
Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300m |
||
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
||||||
Tên xã |
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản) |
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản) |
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) |
Tên xã |
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản) |
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản) |
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) |
|
|
Khu vực II |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vân Nham |
Các thôn còn lại |
Toàn Tâm |
|
Vân Nham |
Các thôn còn lại |
Toàn Tâm; Trại Mới; Đồng Mỷ; Phủ Đô |
Lương; Vận; Gióng; Bản Mới; Chùa Lầy |
|
Đô Lương |
Cốc Lùng |
Trại Mới; Đồng Mỷ; Phủ Đô |
Lương; Vận; Gióng; Bản Mới; Chùa Lầy |
|
|
|
|
|
Khu vực III |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thiện Kỵ |
Các thôn còn lại |
Dân Tiến; Quyết Tiến |
Minh Tiến; Làng Trang; Mỏ Vàng |
Thiện Tân |
Các thôn còn lại |
Dân Tiến; Quyết Tiến; Tân Châu; Hợp Thành |
Minh Tiến; Làng Trang; Mỏ Vàng; Lân Mơ; Lân Vầu |
Tân Lập |
Các thôn còn lại |
Tân Châu; Hợp Thành |
Lân Mơ; Lân Vầu |
3. Sửa đổi giá đất thương mại. dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất thương mại. dịch vụ |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Đường 243 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn 2 |
Đầu Cầu Gốc Sau I |
Cổng trường Mầm non Yên Vượng |
560.000 |
336.000 |
224.000 |
|
2 |
Đoạn 5 |
Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn |
Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh |
560.000 |
336.000 |
224.000 |
|
3 |
Đoạn 7 |
Cầu Mò thôn Liên Hợp |
Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn Kết |
240.000 |
144.000 |
|
|
|
Đường 244 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đoạn 1 |
Ngã ba đường 244 giao đường 242 |
Hết địa phận xã Minh Tiến giáp xã Yên Bình |
240.000 |
144.000 |
|
|
5 |
Đoạn 4 |
Đầu cầu Yên Bình |
Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp |
560.000 |
336.000 |
224.000 |
|
6 |
Đoạn 8 |
Ngã ba rẽ đi thôn Bông. xã Quyết Thắng |
Hết địa phận xã Quyết Thắng giáp huyện Võ Nhai. Thái Nguyên |
240.000 |
144.000 |
|
|
|
Đường 245 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Đoạn 1 |
Ngã ba thôn Phố Vị. xã Hồ Sơn |
Ngã ba giao đường QL.1 (xã Hòa Lạc) |
320.000 |
192.000 |
|
|
|
Đường ĐH 96 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Đoạn 8 |
Cổng Trường THCS Tân Thành |
Ngã tư thôn Làng Cống. xã Tân Thành. |
360.000 |
216.000 |
|
|
|
Đường Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đoạn 2 |
Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc |
Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa |
640.000 |
384.000 |
256.000 |
|
|
Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
Đường 242 |
Cổng Kho KV1 |
720.000 |
432.000 |
288.000 |
|
|
Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đoạn 2 |
Cống ông Đang |
Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa |
240.000 |
|
|
|
12 |
Chợ xã Đồng Tiến |
Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến |
Cổng đơn vị K78 |
560.000 |
336.000 |
224.000 |
|
13 |
Đường xã Đồng Tiến |
Ngã 3 Gốc Quýt |
Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến |
360.000 |
216.000 |
|
|
14 |
Chợ xã Thiện Tân (xã Thiện Kỵ (cũ)) |
Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300m |
480.000 |
288.000 |
192.000 |
|
|
15 |
Đường xã Hòa Bình |
Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m |
Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình |
280.000 |
168.000 |
|
|
16 |
Đường xã Yên Thịnh |
Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh |
Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh |
360.000 |
216.000 |
|
|
17 |
Đường xã Hòa Thắng |
Cổng Đền Suối Ngang |
Đến cổng UBND xã Hòa Thắng |
360.000 |
216.000 |
|
|
|
Đường vào Trung đoàn 12 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Đoạn 1 |
Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) |
Đến ngã ba thôn Sầy Hạ |
640.000 |
384.000 |
256.000 |
|
19 |
Đường xã Hòa Sơn |
Ngã ba đường 245 |
Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn |
320.000 |
192.000 |
|
|
20 |
Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) |
Đường sắt |
Ngã ba thôn Thịnh Hòa |
240.000 |
144.000 |
|
|
|
Đường xã Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
21 |
Đoạn 1 |
Đầu cầu Yên Bình |
Trường Mần non xã Yên Bình |
200.000 |
120.000 |
|
|
22 |
Đoạn 2 |
Đầu cầu Ngầm |
Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình |
200.000 |
120.000 |
|
|
|
Đường xã Minh Sơn |
|
|
|
|
|
|
23 |
Đường ĐH 90 |
Giáp thị trấn Hữu Lũng |
Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò |
320.000 |
|
|
|
24 |
Đường ĐH 95 |
Giáp đường Quốc lộ 1 |
Cống ngầm suối Đình Bé |
320.000 |
|
|
|
25 |
Đường ĐH 97 |
Giáp đường Quốc lộ 1 |
Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân) |
320.000 |
|
|
|
26 |
Đường Bồ Các – Minh Hòa |
Giáp đường Quốc lộ 1 |
Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các – Minh Hòa |
320.000 |
|
|
|
4. Sửa đổi giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại. dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
|
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Đường 243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đoạn 2 |
Đầu Cầu Gốc Sau I |
Cổng trường Mầm non Yên Vượng |
700.000 |
420.000 |
280.000 |
|
490.000 |
294.000 |
196.000 |
|
2 |
Đoạn 5 |
Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn |
Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh |
700.000 |
420.000 |
280.000 |
|
490.000 |
294.000 |
196.000 |
|
3 |
Đoạn 7 |
Cầu Mò thôn Liên Hợp |
Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn Kết |
300.000 |
180.000 |
|
|
210.000 |
126.000 |
|
|
|
Đường 244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đoạn 1 |
Ngã ba đường 244 giao đường 242 |
Hết địa phận xã Minh Tiến giáp xã Yên Bình |
300.000 |
180.000 |
|
|
210.000 |
126.000 |
|
|
5 |
Đoạn 4 |
Đầu cầu Yên Bình |
Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp |
700.000 |
420.000 |
280.000 |
|
490.000 |
294.000 |
196.000 |
|
6 |
Đoạn 8 |
Ngã ba rẽ đi thôn Bông. xã Quyết Thắng |
Hết địa phận xã Quyết Thắng giáp huyện Võ Nhai. Thái Nguyên |
300.000 |
180.000 |
|
|
210.000 |
126.000 |
|
|
|
Đường 245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Đoạn 1 |
Ngã ba thôn Phố Vị. xã Hồ Sơn |
Ngã ba giao đường QL 1 (xã Hòa Lạc) |
400.000 |
240.000 |
|
|
280.000 |
168.000 |
|
|
|
Đường Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Đoạn 2 |
Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc |
Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa |
800.000 |
480.000 |
320.000 |
|
560.000 |
336.000 |
224.000 |
|
9 |
Đoạn 5 |
Cầu Ba Nàng |
Ngã ba đường ĐH98 |
800.000 |
480.000 |
320.000 |
|
560.000 |
336.000 |
224.000 |
|
10 |
Đoạn 7 |
Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa |
Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc |
1.200.000 |
720.000 |
480.000 |
|
840.000 |
504.000 |
336.000 |
|
11 |
Đoạn 8 |
Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc |
Cột mốc km 92 |
1.000.000 |
600.000 |
400.000 |
|
700.000 |
420.000 |
280.000 |
|
|
Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
Đường 242 |
Cổng Kho KV1 |
900.000 |
540.000 |
360.000 |
|
630.000 |
378.000 |
252.000 |
|
|
Đường liên xã Sơn Hà -Minh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Đoạn 1 |
Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà |
Cống ông Đang |
450.000 |
270.000 |
|
|
315.000 |
189.000 |
|
|
14 |
Đoạn 2 |
Cống ông Đang |
Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa |
300.000 |
|
|
|
210.000 |
|
|
|
15 |
Chợ xã Đồng Tiến |
Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến |
Cổng đơn vị K78 |
700.000 |
420.000 |
280.000 |
|
490.000 |
294.000 |
196.000 |
|
16 |
Đường xã Đồng Tiến |
Ngã 3 Gốc Quýt |
Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến |
450.000 |
270.000 |
|
|
315.000 |
189.000 |
|
|
17 |
Chợ xã Thiện Tân (xã Thiện Kỵ (cũ)) |
Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300m |
600.000 |
360.000 |
240.000 |
|
420.000 |
252.000 |
168.000 |
|
|
18 |
Đường xã Hòa Bình |
Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m |
Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình |
350.000 |
210.000 |
|
|
245.000 |
147.000 |
|
|
19 |
Đường xã Yên Thịnh |
Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh |
Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh |
450.000 |
270.000 |
|
|
315.000 |
189.000 |
|
|
20 |
Đường xã Hòa Thắng |
Cổng Đền Suối Ngang |
Đến cổng UBND xã Hòa Thắng |
450.000 |
270.000 |
|
|
315.000 |
189.000 |
|
|
|
Đường vào Trung đoàn 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Đoạn 1 |
Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) |
Đến ngã ba thôn Sầy Hạ |
800.000 |
480.000 |
320.000 |
|
560.000 |
336.000 |
224.000 |
|
22 |
Đoạn 2 |
Ngã ba thôn Sẩy Hạ |
Cổng Trung đoàn 12 |
600.000 |
360.000 |
|
|
420.000 |
252.000 |
|
|
23 |
Đường xã Hòa Sơn |
Ngã ba đường 245 |
Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn |
400.000 |
240.000 |
|
|
280.000 |
168.000 |
|
|
24 |
Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) |
Đường sắt |
Ngã ba thôn Thịnh Hòa |
300.000 |
|
|
|
210.000 |
|
|
|
|
Đường xã Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đoạn 1 |
Đầu cầu Yên Bình |
Trường Mần non xã Yên Bình |
250.000 |
150.000 |
|
|
175.000 |
105.000 |
|
|
26 |
Đoạn 2 |
Đầu cầu Ngầm |
Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình |
250.000 |
150.000 |
|
|
175.000 |
105.000 |
|
|
|
Đường xã Minh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường ĐH 90 |
Giáp thị trấn Hữu Lũng |
Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò |
400.000 |
|
|
|
280.000 |
|
|
|
28 |
Đường ĐH 95 |
Giáp đường Quốc lộ |
Cống ngầm suối Đình Bé |
400.000 |
|
|
|
280.000 |
|
|
|
29 |
Đường ĐH 97 |
Giáp đường Quốc lộ |
Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân) |
400.000 |
|
|
|
280.000 |
|
|
|
30 |
Đường Bồ Các - Minh Hòa |
Giáp đường Quốc lộ |
Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các – Minh Hòa |
400.000 |
|
|
|
280.000 |
|
|
|
5. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường Bế Văn Đàn |
Từ ngã ba đường Bế Văn Đàn giao đường Chu Văn An |
Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn |
680.000 |
408.000 |
|
|
2 |
Đường Thụy Hùng |
Từ ngã ba đường Thụy Hùng giao đường Chu Văn An |
Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà |
680.000 |
408.000 |
|
|
6. Sửa đổi giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường Bế Văn Đàn |
Từ ngã ba đường Bế Văn Đàn giao đường Chu Văn An |
Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn |
850.000 |
510.000 |
|
|
595.000 |
357.000 |
|
|
2 |
Đường Thụy Hùng |
Từ ngã ba đường Thụy Hùng giao đường Chu Văn An |
Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà |
850.000 |
510.000 |
|
|
595.000 |
357.000 |
|
|
Huyện Tràng Định
VII. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Bỏ đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
||
Tên đường |
Đoạn đường |
||
Từ |
Đến |
||
|
Xã Đề Thám |
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 3) |
Đường vào Trạm Ra Đa |
Cống Nà Tra |
Huyện Văn Quan
VIII. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên xã, tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
|||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
|||
1.1 |
Xã Văn An |
|
|
Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
|
|
1.2 |
Đường QL 1B cũ |
Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND xã Văn An |
Khu vực chợ Điềm He |
Đường QL 1B cũ |
Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND xã Điềm He |
Khu vực chợ Điềm He |
1.3 |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 |
Đoạn từ cây xăng |
Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 |
Đoạn từ cây xăng |
Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang cũ |
1.4 |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 2 |
Cây xăng Văn An (Km 17+700) |
Cầu Nà Làn |
Đường Quốc lộ 1B đoạn 2 |
Cây xăng Điềm He (Km 17+700) |
Cầu Nà Làn |
1.5 |
Đường tỉnh 239 |
Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn |
Hết địa phận xã Văn An (giáp xã Chu Túc) |
Đường tỉnh 239 |
Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn |
Hết địa phận xã Điềm He (giáp xã An Sơn) |
1.6 |
ĐH.50: Đường Văn An – Song Giang |
Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang |
Hết địa phận xã Văn An |
ĐH.50: |
Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang cũ |
Hết địa phận xã Điềm He |
1.7 |
ĐH.52: Đường Văn An - Tràng Các |
Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các |
Hết địa phận xã Văn An |
ĐH.52: Đường Điềm He - Tràng Các |
Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng các |
Hết địa phận xã Điềm He |
1.8 |
Xã Xuân Mai |
|
|
Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) |
|
|
1.9 |
Đường nhánh |
Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong |
Hết phố Đức Thịnh-thị trấn Văn Quan |
Đường nhánh |
Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong |
Cầu sắt qua phố Đức Tâm |
|
Xã Bình Phúc |
|
|
|
|
|
1.10 |
Đường quốc lộ 279: đoạn 2 |
Điểm bưu điện xã Bình Phúc |
Điểm giáp ranh xã Xuân Mai |
Đường quốc lộ 279: đoạn 2 |
Điểm bưu điện xã Bình Phúc |
Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ |
1.11 |
Xã Vĩnh Lại |
|
|
Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) |
|
|
|
Xã Tràng Phái |
|
|
|
|
|
1.12 |
Đường tỉnh 239 đoạn 2 |
Km8+700 |
Km8+00 |
Đường tỉnh 239 đoạn 2 |
Ngã 3 Phai Làng Km8+700 |
Km 6+00 |
1.13 |
Đường tỉnh 239 đoạn 3 |
Km8+700 |
Km6+00 |
Đường tỉnh 239 đoạn 3 |
Km6+00 |
Km5+00 |
1.14 |
Đường tỉnh 239 đoạn 4 |
Km8+700 theo đường huyện lộ 240 đi chợ Bãi |
Km1+500 |
Đường tỉnh 239 đoạn 4 |
Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi |
Km1+500 |
|
Xã Khánh Khê |
|
|
|
|
|
1.15 |
Quốc lộ 1B |
Giáp với xã Văn An (Km 14+500) |
Đầu cầu Nà Lốc |
Quốc lộ 1B |
Giáp với xã Điềm He (xã Văn An cũ) (Km 14+500) |
Đầu cầu Nà Lốc |
1.16 |
Xã Vân Mộng |
|
|
Xã Liên Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập) |
|
|
|
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
1.17 |
Đường Hòa Bình |
Địa giới hành chính từ thị trấn Văn Quan và Hòa Bình |
Ngã ba đường rẽ đi thôn Trung Thượng |
Đường Tỉnh lộ 233 |
Km 1 + 410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan) |
Km 7 + 200 thôn Trung Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia) |
1.18 |
Xã Chu Túc |
|
|
Xã An Sơn |
|
|
1.19 |
ĐH.52 (qua các thôn Phai xả, Bản Nóoc, Nà Mìn) |
Hết địa phận xã Văn An |
Điểm tiếp giáp xã Tràng Các |
ĐH.52 (qua các thôn Phai xả, Bản Nóoc, Nà Mìn) |
Hết địa phận xã Điềm He |
Điểm tiếp giáp xã Tràng Các |
1.20 |
Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng) |
Hết địa phận xã Văn An |
Hết địa phận xã Chu Túc- giáp xã Tân Đoàn |
Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng) |
Hết địa phận xã Điềm He |
Hết địa phận xã An Sơn - giáp xã Tân Đoàn |
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT |
|
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
|||||
Tên xã |
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản) |
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản) |
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) |
Tên xã |
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản) |
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản) |
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) |
|
|
Khu vực III |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Chu Túc |
|
- Nà Tèn - Cốc Phường - Thôn Đoàn Kết (ghép Thôn Nà Pài với thôn Nà Chỏn) - Đỏng Đeng - Nà Thoà - Phai Xả - Bản Noóc - Nà Mìn |
- Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
Xã An Sơn |
|
- Nà Tèn - Cốc Phường - Thôn Đoàn Kết (ghép Thôn Nà Pài với thôn Nà Chỏn) - Đỏng Đeng - Nà Thoà - Phai Xả - Bản Noóc - Nà Mìn |
- Khau Thán - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
2 |
Xã Đại An |
|
- Bình Đãng A - Bình Đãng B - Còn Mìn - Xuân Quang - Pác Lùng - Ích Hữu - Pá Tuồng (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn) |
Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
|
|
- Bình Đãng A - Bình Đãng B - Còn Mìn - Xuân Quang - Pác Lùng - Ích Hữu - Pá Tuồng (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn) - Tân Tiến - Thôn Phiền Mậu (ghép với thôn Nà Mu, Nà Lả với thôn Còn Nà, Còn Thon. - Thôn Bản Thí (ghép thôn Khòn Cát với thôn Khòn Làng Tàng Tắm) - Lùng Tàu - Lùng Pha (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn) |
|
3 |
Xã Tràng Sơn |
|
- Tân Tiến - Thôn Phiền Mậu (ghép với thôn Nà Mu, Nà Lả với thôn Còn Nà, Còn Thon. - Thôn Bản Thí (ghép thôn Khòn Cát với thôn Khòn Làng Tàng Tắm) - Lùng Tàu- Lùng Pha (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn) |
Khau Thán |
3. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Xã Tân Đoàn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 239 |
Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình |
Trường Tiểu học xã Tân Đoàn |
560.000 |
336.000 |
224.000 |
|
4. Bổ sung giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Xã Tân Đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường tỉnh lộ 239 |
Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình |
Trường Tiểu học xã Tân Đoàn |
700.000 |
420.000 |
280.000 |
|
490.000 |
294.000 |
196.000 |
|
5. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
|||
Từ |
Đến |
|
Từ |
Đến |
||
1 |
Đường Lương Văn Tri |
Km 29 +500 |
Km 31 +300 |
Đường Lương Văn Tri đoạn 2 |
Km 29 +500 |
Km 31 +300 |
2 |
Đường Tân Xuân |
Ngã ba Tu Đồn |
Đến hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan Và Xã Xuân Mai |
Đường Thanh Xuân |
Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) |
Đến hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan |
3 |
Đường Hòa Bình |
Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình |
Giáp cầu Hòa Bình |
Đường Hòa Bình đoạn 1 |
Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình |
Giáp cầu Hòa Bình |
4 |
Đường Lương Văn Tri |
Km 31 +300 |
Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) |
Đường Lương Văn Tri đoạn 3 |
Km 31 +300 |
Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) |
5 |
Đường Hòa Bình |
Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) |
Km 0+900 |
Đường Hòa Bình đoạn 2 |
Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) |
Km 0+900 |
6 |
Đường Lương Văn Tri đoạn 2 |
Từ Km 28 + 100 |
Hết mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Vĩnh Lại |
Đường Lương Văn Tri đoạn 4 |
Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) |
Hết mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan |
7 |
Đường đi xã Hòa Bình |
Km 0+900 |
Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình |
Đường Hòa Bình đoạn 3 |
Km 0+900 |
Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình |
6. Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Thị trấn Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
|
Đường loại I |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lương Văn Tri đoạn 1 |
Km 28 +100 |
Km 29 +500 |
5.200.000 |
3.120.000 |
2.080.000 |
1.040.000 |
|
Đường loại II |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Phùng Chí Kiên |
Đường Lương Văn Tri (Km 28+530/Quốc lộ 1B) |
Giáp chân núi đá |
3.600.000 |
2.160.000 |
1.440.000 |
720.000 |
3 |
Đường Lê Quý Đôn |
Đường Tân An (Km 0+943/đường huyện 54) |
Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) |
3.600.000 |
2.160.000 |
1.440.000 |
720.000 |
4 |
Đường Trần Phú |
Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) |
Cổng trường PTTH Lương Văn Tri |
3.120.000 |
1.872.000 |
1.248.000 |
624.000 |
5 |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lương Văn Tri (km 28+709/Quốc lộ 1B). |
Đường Lê Quý Đôn (Km 0 + 377/nhánh I) |
3.600.000 |
2.160.000 |
1.440.000 |
720.000 |
6 |
Đường Lương Văn Tri đoạn 2 |
Km 29 +500 |
Km 31 +300 |
3.120.000 |
1.872.000 |
1.248.000 |
624.000 |
7 |
Đường Thanh Xuân |
Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) |
Đến hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan |
3.120.000 |
1.872.000 |
1.248.000 |
624.000 |
8 |
Đường Hòa Bình đoạn 1 |
Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình |
Giáp cầu Hòa Bình |
2.080.000 |
1.248.000 |
832.000 |
416.000 |
|
Đường loại III |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Lương Văn Tri đoạn 3 |
Km 31 +300 |
Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) |
1.840.000 |
1.104.000 |
736.000 |
368.000 |
10 |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 |
Km 29 + 150 |
Trên bể nước cống qua đường + 50m |
1.840.000 |
1.104.000 |
736.000 |
368.000 |
11 |
Đường Hòa Bình đoạn 2 |
Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) |
Km 0+900 |
1.240.000 |
744.000 |
496.000 |
248.000 |
12 |
Đường Lương Văn Tri đoạn 4 |
Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) |
Hết mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan |
920.000 |
552.000 |
368.000 |
|
13 |
Đường Hòa Bình đoạn 3 |
Km 0+900 |
Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình |
960.000 |
576.000 |
384.000 |
|
14 |
Đường Lùng Cà (đoạn 1) |
Đầu cầu Đức Hinh |
Nhà máy nước thị trấn Văn Quan |
920.000 |
552.000 |
368.000 |
|
15 |
Đường Lùng Cà (đoạn 2) |
Nhà máy nước thị trấn Văn Quan |
Hết phố Đức Thịnh |
600.000 |
360.000 |
|
|
16 |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 |
Trên bể nước cống qua đường +50m) |
Hết phố Tân An |
600.000 |
360.000 |
|
|
7. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ |
|||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
|
Thị trấn Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường Phùng Chí Kiên |
Đường Lương Văn Tri (km 28+530/quốc lộ 1B) |
Giáp chân núi đá |
4.500.000 |
2.700.000 |
1.800.000 |
900.000 |
3.150.000 |
1.890.000 |
1.260.000 |
630.000 |
3 |
Đường Lê Quý Đôn |
Đường Tân An (Km0+943/đường huyện 54) |
Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/quốc lộ 1B) |
4.500.000 |
2.700.000 |
1.800.000 |
900.000 |
3.150.000 |
1.890.000 |
1.260.000 |
630.000 |
4 |
Đường Trần Phú |
Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/quốc lộ 1B) |
Cổng trường PTTH Lương Văn Tri |
3.900.000 |
2.340.000 |
1.560.000 |
780.000 |
2.730.000 |
1.638.000 |
1.092.000 |
546.000 |
5 |
Đường Ngô Gia Tự |
Đường Lương Văn Tri (km 28+709/quốc lộ 1B). |
Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) |
4.500.000 |
2.700.000 |
1.800.000 |
900.000 |
3.150.000 |
1.890.000 |
1.260.000 |
630.000 |
6 |
Đường Lương Văn Tri đoạn 2 |
Km 29 +500 |
Km 31 +300 |
3.900.000 |
2.340.000 |
1.560.000 |
780.000 |
2.730.000 |
1.638.000 |
1.092.000 |
546.000 |
7 |
Đường Thanh Xuân |
Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) |
Đến hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan |
3.900.000 |
2.340.000 |
1.560.000 |
780.000 |
2.730.000 |
1.638.000 |
1.092.000 |
546.000 |
8 |
Đường Hòa Bình đoạn 1 |
Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình |
Giáp cầu Hòa Bình |
2.600.000 |
1.560.000 |
1.040.000 |
520.000 |
1.820.000 |
1.092.000 |
728.000 |
364.000 |
|
Đường loại III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường Lương Văn Tri đoạn 3 |
Km 31 +300 |
Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) |
2.300.000 |
1.380.000 |
920.000 |
460.000 |
1.610.000 |
966.000 |
644.000 |
322.000 |
10 |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 |
Km 29 + 150 |
Trên bể nước cống qua đường + 50m |
2.300.000 |
1.380.000 |
920.000 |
460.000 |
1.610.000 |
966.000 |
644.000 |
322.000 |
11 |
Đường Hòa Bình đoạn 2 |
Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) |
Km 0+900 |
1.550.000 |
930.000 |
620.000 |
310.000 |
1.085.000 |
651.000 |
434.000 |
217.000 |
12 |
Đường Lương Văn Tri đoạn 4 |
Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) |
Hết mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan |
1.150.000 |
690.000 |
460.000 |
|
805.000 |
483.000 |
322.000 |
|
13 |
Đường Hòa Bình đoạn 3 |
Km 0+900 |
Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình |
1.200.000 |
720.000 |
480.000 |
|
840.000 |
504.000 |
336.000 |
|
14 |
Đường Lùng Cà đoạn 1 |
Đầu cầu Đức Hinh |
Nhà máy nước thị trấn Văn Quan |
1.150.000 |
690.000 |
460.000 |
|
805.000 |
483.000 |
322.000 |
|
15 |
Đường Lùng Cà đoạn 2 |
Nhà máy nước thị trấn Văn Quan |
Hết phố Đức Thịnh |
750.000 |
450.000 |
|
|
525.000 |
315.000 |
|
|
16 |
Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 |
Trên bể nước cống qua đường +50m) |
Hết phố Tân An |
750.000 |
450.000 |
|
|
525.000 |
315.000 |
|
|
Huyện Bình Gia
IX. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
|||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
|||
|
Xã Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
1 |
Đường quốc lộ 1B đoạn 1 |
Ngã tư Tô Hiệu |
Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia |
Đường quốc lộ 1B đoạn 1 |
Ngã tư thị trấn Bình Gia |
Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia |
2 |
Đường quốc lộ 1B đoạn 6 |
Ngã tư Tô Hiệu |
Cầu Đông Mạ |
Đường quốc lộ 1B đoạn 6 |
Ngã tư thị trấn Bình Gia |
Cầu Đông Mạ |
3 |
Đường 19 - 4 |
Km60+120 (ngã tư xã Tô Hiệu) |
Cầu Phố Cũ |
Đường 19 - 4 |
Km60+120 (Ngã tư thị trấn Bình Gia) |
Cầu Phố Cũ |
4 |
Đường tỉnh 226 Đoạn 5 |
Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình |
Mốc ranh giới xã Tô Hiệu và xã Minh Khai |
Đường tỉnh 226 Đoạn 5 |
Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình |
Mốc ranh giới thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai |
|
Xã Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
5 |
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) |
Mốc ranh giới TT Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ |
Ngã ba đường N279 |
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) |
Mốc ranh giới TT Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ (cũ) |
Ngã ba đường N279 |
6 |
Đường N279 Đoạn 1 |
Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B) |
Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) |
Đường N279 (Đoạn 1 - xã Hoàng Văn Thụ) |
Cầu (Km 184+800) |
Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) |
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
||||||
Tên xã |
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản) |
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản) |
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) |
Tên xã |
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản) |
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản) |
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) |
|
I |
Khu vực I |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tô Hiệu |
- Ngọc Trí - Ngọc Quyến - Cốc Rặc - Phai Lay - Pá Nim - Pác Nàng (Pác Sào, Pác Nàng) - Thôn Ngã Tư - Rừng Thông - Nà Rạ - Tân Yên |
- Yên Bình - Tân Thành |
- Các thôn còn lại |
Thị trấn Bình Gia |
- Ngọc Trí - Ngọc Quyến - Cốc Rặc - Phai Lay - Pá Nim - Pác Nàng (Pác Sào, Pác Nàng) - Thôn Ngã Tư - Rừng Thông - Nà Rạ - Tân Yên - Tòng Chu 1 - Tòng Chu 2 |
- Yên Bình - Tân Thành |
- Các thôn còn lại |
2 |
Xã Hoàng Văn Thụ |
- Tòng Chu 1 - Phai Danh - Thuần Như 1 - Thuần Như 2 - Tòng Chu 2 |
- Bản Phân - Nà Lùng - Cốc Quẻo |
- Các thôn còn lại |
Xã Hoàng Văn Thụ |
- Phai Danh - Thuần Như 1 - Thuần Như 2 |
- Bản Phân - Nà Cốc |
- Các thôn còn lại |
3. Chuyển các tuyến đường từ Bảng 5 và Bảng 6 sang Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
|||
Từ |
Đến |
|
Từ |
Đến |
||
|
Xã Tô Hiệu |
|
|
Thị trấn Bình Gia |
|
|
1 |
Đường quốc lộ 1B đoạn 1 |
Ngã tư Tô Hiệu |
Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia |
Đường quốc lộ 1B đoạn 1 |
Ngã tư thị trấn Bình Gia |
Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia |
2 |
Đường quốc lộ 1B đoạn 2 |
Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia |
Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Đường quốc lộ 1B đoạn 2 |
Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia |
Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên |
3 |
Đường quốc lộ 1B đoạn 3 |
Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Đường rẽ vào mỏ đá |
Đường quốc lộ 1B đoạn 3 |
Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Đường rẽ vào mỏ đá |
4 |
Đường quốc lộ 1B đoạn 4 |
Đường rẽ vào mỏ đá |
Cầu Nà Me |
Đường quốc lộ 1B đoạn 4 |
Đường rẽ vào mỏ đá |
Cầu Nà Me |
5 |
Đường quốc lộ 1B đoạn 5 |
Cầu Nà Me |
Cầu Tý Gắn |
Đường quốc lộ 1B đoạn 5 |
Cầu Nà Me |
Cầu Tý Gắn |
6 |
Đường quốc lộ 1B đoạn 6 |
Ngã tư Tô Hiệu |
Cầu Đông Mạ |
Đường quốc lộ 1B đoạn 6 |
Ngã tư thị trấn Bình Gia |
Cầu Đông Mạ |
7 |
Đường 19 - 4 |
Km60+120 (ngã tư xã Tô Hiệu) |
Cầu Phố Cũ |
Đường 19 - 4 |
Km60+120 (Ngã tư thị trấn Bình Gia) |
Cầu Phố Cũ |
8 |
Đường tỉnh 226 Đoạn 1 |
Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B |
Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư |
Đường tỉnh 226 Đoạn 1 |
Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B |
Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư |
9 |
Đường tỉnh 226 Đoạn 2 |
Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư |
Cầu Pắc Sào |
Đường tỉnh 226 Đoạn 2 |
Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư |
Cầu Pắc Sào |
10 |
Đường tỉnh 226 Đoạn 3 |
Cầu Pắc Sào |
Đường rẽ vào thôn Pác Nàng |
Đường tỉnh 226 Đoạn 3 |
Cầu Pắc Sào |
Đường rẽ vào thôn Pác Nàng |
11 |
Đường tỉnh 226 Đoạn 4 |
Đường rẽ vào thôn Pác Nàng |
Điểm Bưu điện Văn hóa thôn Yên Bình |
Đường tỉnh 226 Đoạn 4 |
Đường rẽ vào thôn Pác Nàng |
Điểm Bưu điện Văn hóa thôn Yên Bình |
12 |
Đường tỉnh 226 Đoạn 5 |
Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình |
Mốc ranh giới xã Tô Hiệu và xã Minh Khai |
Đường tỉnh 226 Đoạn 5 |
Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình |
Mốc ranh giới thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai |
|
Xã Hoàng Văn Thụ |
|
|
Thị trấn Bình Gia |
|
|
13 |
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) |
Mốc ranh giới TT Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ |
Ngã ba đường N279 |
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) |
Mốc ranh giới TT Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ (cũ) |
Ngã ba đường N279 |
14 |
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) |
Ngã ba đường N279 |
Cống Nà Rường |
Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) |
Ngã ba đường N279 |
Cống Nà Rường |
15 |
Đường Quốc lộ 1B Đoạn 7 |
Cống Nà Rường |
Cầu Ải |
Đường Quốc lộ 1B Đoạn 7 |
Cống Nà Rường |
Cầu Ải |
16 |
Đường N279 Đoạn 1 |
Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B) |
Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) |
Đường N279 (Đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia) |
Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B) (Km 183+750) |
Cầu (Km 184+800) |
4. Bỏ đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
STT |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
||
Tên đường |
Đoạn đường |
||
Từ |
Đến |
||
|
Thị trấn Bình Gia |
|
|
1 |
Đường 19/4 |
Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam) |
Đường bê tông rẽ lên Phai Cam (Ngã ba đường đấu nối với khu tái định cư) |
Huyện Bắc Sơn
X. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
|||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
|||
|
Tuyến QL 1B |
|
|
|
|
|
|
Xã Long Đống |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Văn Cao |
Đoạn từ đầu cầu cấp III |
Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Quỳnh Sơn) |
Đường Văn Cao |
Đoạn từ đầu cầu cấp III |
Mốc 3x1 (Địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) |
|
Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) |
|
|
|
|
|
2 |
Xã Quỳnh Sơn (Khu trung tâm xã) |
Hết địa giới xã Quỳnh Sơn giáp xã Long Đống |
Hết địa giới xã Quỳnh Sơn giáp xã Bắc Sơn. |
Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ Khu trung tâm xã) |
Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống |
Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ |
3 |
Xã Bắc Sơn (khu trung tâm xã) |
Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn |
Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II |
Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ khu trung tâm xã) |
Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ |
Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II |
|
Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị |
|
|
|
||
4 |
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 |
Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh giáp thị trấn Bắc Sơn |
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, thôn Hợp Tiến 2, xã Hữu Vĩnh) |
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 |
Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn |
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, thôn Tiến Hợp 2, xã Hữu Vĩnh cũ) |
5 |
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 |
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, thôn Hợp Tiến 2, xã Hữu Vĩnh |
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Hợp Tiến 2, xã Hữu Vĩnh) |
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 |
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) |
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) |
6 |
Đường Trường Chinh |
Mốc 2x2 (Địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh) |
Thôn Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa). |
Đường Trường Chinh |
Mốc 2x2 (Địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) |
Thôn Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa) |
7 |
Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn |
Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri |
Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Quỳnh Sơn. |
Đường Nà Lay-Quỳnh Sơn |
Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri |
Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) |
8 |
Đường Lương Văn Tri đoạn 1 |
Đầu cầu Tắc Ka |
Hết địa giới xã Hữu Vĩnh giáp xã Quỳnh Sơn |
Đường Lương Văn Tri đoạn 1 |
Đầu cầu Tắc Ka |
Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) |
9 |
Đường Lương Văn Tri đoạn 2 |
Hết địa giới xã Hữu Vĩnh giáp xã Quỳnh Sơn |
Điểm cuối đường Văn Cao |
Đường Lương Văn Tri đoạn 2 |
Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) |
Điểm cuối đường Văn Cao |
10 |
Đường Văn Cao |
Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống) |
Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri. |
Đường Văn Cao |
Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) |
Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri. |
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT |
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh |
Nội dung sửa đổi |
||||||
Tên xã |
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản) |
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản) |
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) |
Tên xã |
Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản) |
Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản) |
Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) |
|
|
Khu vực I |
|
|
|
Khu vực I |
|
|
|
1 |
Xã Hữu Vĩnh |
- Hợp Thành Pác Lũng - Hữu Vĩnh I - Hữu Vĩnh II - Khu dân cư Pá Nim, thôn Hợp Tiến 1 |
- Khu dân cư Tá Liếng, thôn Hợp Tiến 1 - Khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Hợp Tiến 2 |
Các thôn còn lại (trừ khu dân cư Pá Nim và khu dân cư Tá Liếng thôn Hợp Tiến 1) |
Thị trấn Bắc Sơn |
- Hợp Thành Pác Lũng - Hữu Vĩnh I - Hữu Vĩnh II - Khu dân cư Pá Nim, thôn Tiến Hợp 1 |
- Khu dân cư Tá Liếng, thôn Tiến Hợp 1 - Khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Tiến Hợp 2 |
Các thôn còn lại (trừ khu dân cư Pá Nim và khu dân cư Tá Liếng thôn Tiến Hợp 1) |
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 05/03/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, khu dân cư; khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi thực hiện hoạt động sáng kiến có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND hủy bỏ dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017; ban hành Danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 04/04/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020–2024 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do Thành phố Hồ Chí Minh quản lý kèm theo Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 20/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù hỗ trợ người dạy tiếng và chữ Khmer vào dịp hè; tiếng và chữ Hoa tại trường ngoài hệ thống trường công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện quy định về phụ cấp và chính sách an sinh xã hội trên địa bàn thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đợt 2 năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019; mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 01/04/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi chế độ bồi dưỡng đối với giải thi đấu thể thao và mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức coi thi, chấm thi các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về kết quả thực hiện “Năm kỷ cương hành chính 2017”, gắn với việc thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức và các chỉ đạo về công tác cải cách hành chính Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 09/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/11/2019 | Cập nhật: 09/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2019-2020 Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND sửa đổi điểm b khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 03/08/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về giải thưởng và mức thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt giải trong cuộc thi cấp quốc tế, khu vực, trong nước, cấp tỉnh và danh hiệu Nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), vốn chương trình mục tiêu quốc gia và vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ làm nhà ở cho người có công Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2017 Chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn Đề án xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 07/04/2017
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Kế hoạch tổ chức kỳ họp năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị định 96/2014/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 45/2012/NQ-HĐND về tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2013 thống nhất mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2012 về điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 03/10/2015
Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2012 về kết quả giám sát công tác giao đất rừng và quản lý, sử dụng đất rừng đối với các công ty lâm nghiệp, doanh nghiệp và tổ chức; công tác quản lý, thực hiện các dự án đầu tư - kinh doanh hạ tầng đô thị và một số chủ trương, biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 04/07/2015