Quyết định 60/2015/QĐ-UBND đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 60/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Võ Văn Chánh |
Ngày ban hành: | 31/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2015/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Giá được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Đất đai được Quốc hội thông qua ngày 29/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1382/TTr-STNMT ngày 14/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại, cấp biến động giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) thực hiện tại Văn phòng Đăng ký đất đai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này bãi bỏ các Mục III, VII Phần A; Mục III, VII Phần B; Mục III, VII Phần C của bảng đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM CẤP LẦN ĐẦU, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, CẤP BIẾN ĐỘNG GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THỰC HIỆN TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
Ghi chú |
I |
CẤP LẦN ĐẦU |
|
|
|
1 |
Cấp GCN cho trường hợp được giao đất |
|
|
|
a) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
222.232 |
|
b) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
239.338 |
|
2 |
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu |
|
|
|
a) |
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - không kiểm tra thực địa |
|
|
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
227.867 |
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
247.754 |
|
b) |
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - có kiểm tra thực địa |
|
|
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
426.596 |
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
445.458 |
|
3 |
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN |
|
|
|
a) |
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN - không kiểm tra thực địa |
|
|
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
244.995 |
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
263.700 |
|
b) |
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu - dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN - có kiểm tra thực địa |
|
|
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
422.173 |
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
439.524 |
|
II |
CẤP ĐỔI - CẤP LẠI GCN |
|
|
|
II.1 |
Trường hợp đăng ký có in giấy mới |
|
|
|
1 |
Cấp lại bổ sung quyền sở hữu nhà ở (có xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - in giấy mới |
|
|
|
a) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
634.539 |
|
b) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
661.830 |
|
2 |
Cấp lại bổ sung quyền sở hữu nhà ở (không xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - in giấy mới |
|
|
|
a) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
409.570 |
|
b) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
439.684 |
|
3 |
Cấp đổi - cấp lại GCNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ (có thay đổi diện tích) |
|
|
|
a) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
346.957 |
|
b) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
373.018 |
|
4 |
Cấp đổi - cấp lại GCNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ |
|
|
|
a) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
325.075 |
|
b) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
351.258 |
|
II.2 |
Trường hợp đăng ký không cấp mới GCN chỉ chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
1 |
Cấp bổ sung quyền sở hữu nhà ở (có xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
a) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
505.218 |
|
b) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
526.575 |
|
2 |
Cấp bổ sung quyền sở hữu nhà ở (không xác minh tình trạng thửa đất ngoài thực địa) - chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
a) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
332.098 |
|
b) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
355.386 |
|
III |
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG |
|
|
|
III.1 |
Trường hợp đăng ký có in giấy mới |
|
|
|
1 |
Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất - in giấy mới |
|
|
|
a) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
211.859 |
|
b) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
211.690 |
|
2 |
Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất - dạng ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN- in giấy mới |
|
|
|
a) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
228.111 |
|
b) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
227.931 |
|
3 |
Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất - in giấy mới |
|
|
|
a) |
Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất - không kiểm tra thực địa - in giấy mới |
|
|
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
258.990 |
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
289.494 |
|
b) |
Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất - có kiểm tra thực địa - in giấy mới |
|
|
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
443.896 |
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
474.213 |
|
4 |
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - in giấy mới |
|
|
|
a) |
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - không kiểm tra thực địa - in giấy mới |
|
|
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
248.283 |
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
279.491 |
|
b) |
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - có kiểm tra thực địa - in giấy mới |
|
|
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
433.765 |
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
464.210 |
|
5 |
Đăng ký biến động tách - hợp thửa - in giấy mới |
|
|
|
a) |
Đăng ký biến động tách - hợp thửa - không kiểm tra thực địa - in giấy mới |
|
|
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
220.641 |
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
251.164 |
|
b) |
Đăng ký biến động tách - hợp thửa - có kiểm tra thực địa - in giấy mới |
|
|
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
401.174 |
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
431.511 |
|
III.2 |
Trường hợp đăng ký không cấp mới GCN chỉ chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
1 |
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
a) |
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - chỉnh lý trên GCN cũ - không kiểm tra thực địa |
|
|
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
227.134 |
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
257.930 |
|
b) |
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa - chỉnh lý trên GCN cũ - có kiểm tra thực địa |
|
|
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
410.115 |
|
- |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
440.953 |
|
2 |
Đăng ký biến động gia hạn thời hạn sử dụng đất - chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
a) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
170.290 |
|
b) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
201.079 |
|
3 |
Đăng ký biến động đính chính sai sót trên giấy chứng nhận - chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
a) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
172.485 |
|
b) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
202.941 |
|
4 |
Đăng ký biến động dạng xóa ghi nợ nghĩa vụ tài chính trên GCN - chỉnh lý trên GCN cũ |
|
|
|
a) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp xã |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
30.363 |
|
b) |
Trường hợp nộp hồ sơ ở cấp huyện |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
61.210 |
|
ĐƠN GIÁ CẤP LẦN ĐẦU, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, CẤP BIẾN ĐỘNG GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (DẠNG RIÊNG LẺ) CHO TỔ CHỨC THỰC HIỆN TẠI VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
Ghi chú |
|
I |
|
CẤP LẦN ĐẦU - MỤC IV - TT 50/2013/TT - BTNMT |
|
|
|
1 |
1 |
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu (cấp đất không có tài sản) dạng hồ sơ rà soát |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
616.191 |
|
2 |
2 |
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu (cấp đất có tài sản) dạng hồ sơ rà soát |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
972.508 |
|
3 |
3 |
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ giao đất |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
644.148 |
|
4 |
4 |
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ giao đất và bổ sung tài sản |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
1.000.298 |
|
5 |
5 |
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ thuê đất |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
646.010 |
|
6 |
6 |
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ thuê đất và bổ sung tài sản |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
1.002.013 |
|
7 |
7 |
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
981.818 |
|
8 |
8 |
Cấp giấy CNQSDĐ, QSHNO & TSKGLVĐ lần đầu dạng hồ sơ bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
801.323 |
|
II |
|
CẤP ĐỔI - CẤP LẠI GCN - MỤC VII - TT 50/2013/TT - BTNMT |
|
|
|
9 |
1 |
Cấp đổi - cấp lại GCN |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
361.906 |
|
10 |
2 |
Cấp đổi - cấp lại GCN (có thay đổi diện tích) |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
403.412 |
|
11 |
3 |
Cấp đổi - cấp lại GCN (có bổ sung tài sản) |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
474.847 |
|
III |
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG - MỤC IX – TT 50/2013/TT - BTNMT |
|
|
|
12 |
1 |
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa in mới GCN |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
659.221 |
|
13 |
2 |
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa chỉnh lý GCN |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
650.614 |
|
14 |
3 |
Đăng ký biến động chuyển quyền một phần thửa đất |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
673.134 |
|
15 |
4 |
Đăng ký biến động chuyển quyền trọn thửa in mới GCN (có bổ sung tài sản) |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
847.687 |
|
16 |
5 |
Đăng ký biến động tách - hợp thửa |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
665.682 |
|
17 |
6 |
Đăng ký biến động thuê lại đất |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
657.276 |
|
18 |
7 |
Đăng ký biến động thuê lại đất và bổ sung tài sản |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
847.604 |
|
19 |
8 |
Đăng ký biến động xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn |
Hồ sơ - in 01 GCN - nhập thông tin 01 thửa đất |
634.981 |
|
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2015 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định về nguyên tắc, trình tự, thủ tục, trách nhiệm thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất, trưng dụng đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019) Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về nội dung ưu đãi, hỗ trợ nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn, giai đoạn 2014-2020 theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định Chương trình huy động vốn, cho vay đầu tư xây dựng trường mầm non công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 01/12/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất điểm dân cư Phú Hiệp 3 tại thị trấn Hòa Hiệp Trung và Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014 Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và chỉ đạo điều hành trên môi trường mạng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy định mức phí bán đấu giá trả cho tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp đối với tài sản Nhà nước bán đấu giá là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị xử lý tịch thu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định quản lý quỹ đất tái định cư trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh Long An Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về kiểm tra, phân cấp kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình cấp III, IV vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí trước bạ lần đầu cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về quản lý chất lượng giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 10/02/2014