Quyết định 54/2019/QĐ-UBND sửa đổi nội dung Chương I Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 54/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Dương Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 20/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2019/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CHƯƠNG I QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2019/QĐ-UBND NGÀY 26 THÁNG 7 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/NQ14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 4 Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 344/TTr-SKHĐT ngày 20 tháng 12 năm 2019 sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương I Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương I Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh
1. Đoạn đầu tiên Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 1. Vốn tỉnh quản lý
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh - tỉnh quản lý là 6.128,705 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 1.431,757 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 4.034,048 tỷ đồng, nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155,9 tỷ đồng, nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 150 tỷ đồng, nguồn dự phòng ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018: 150 tỷ đồng, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 207 tỷ đồng), gồm:
- Chuẩn bị đầu tư: 168 tỷ đồng;
- Thực hiện đầu tư: 5.771,885 tỷ đồng;
- Thanh toán khối lượng: 188,82 tỷ đồng.”
2. Khoản 1 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1. Lĩnh vực Giao thông
Kế hoạch vốn là 2.959,11 tỷ đồng (xổ số kiến thiết: 2.369,008 tỷ đồng, nguồn giảm vốn điều lệ, giảm trích quỹ dự phòng của Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Tây Ninh: 155,9 tỷ đồng, nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 77,202 tỷ đồng, nguồn dự phòng ngân sách trung ương bổ sung cho ngân sách tỉnh năm 2018: 150 tỷ đồng, nguồn thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp năm 2018: 207 tỷ đồng), đầu tư 34 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 06 dự án với tổng vốn đầu tư là 358,46 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 28 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 2.600,65 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 là 13 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 1.825,65 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 15 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 775 tỷ đồng”.
3. Khoản 2 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“2. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thônKế hoạch vốn là 484,94 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 172,142 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 240 tỷ đồng, nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương năm 2017 cho ngân sách địa phương: 72,798 tỷ đồng), đầu tư 46 dự án/đề án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 03 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 39,45 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 43 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 445,49 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 là 39 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 302,49 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 143 tỷ đồng”.
4. Khoản 4 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“4. Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Kế hoạch lĩnh vực Giáo dục, đào tạo, dạy nghề: 322,66 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 218,54 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 104,12 tỷ đồng) đầu tư 28 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 28,46 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 24 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 294,2 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 20 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 259,2 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 35 tỷ đồng”.
5. Khoản 7 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“7. Lãnh vực Văn hóa, thể thao, xã hội
Kế hoạch vốn là 306,37 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 68,17 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 238,2 tỷ đồng), đầu tư 36 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 02 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 82,93 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 34 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 223,44 tỷ đồng, trong đó:
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 22 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 134,44 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 12 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 89 tỷ đồng”.
6. Khoản 9 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“9. Lĩnh vực Trụ sở cơ quan, khác
Kế hoạch vốn là 397,935 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 270,105 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 127,83 tỷ đồng), đầu tư 61 dự án, bao gồm:
a) Dự án chuyển tiếp từ năm 2015 sang giai đoạn 2016-2020: 04 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 115,04 tỷ đồng.
b) Dự án đầu tư mới giai đoạn 2016-2020: 57 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến là 282,895 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020: 54 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 223,895 tỷ đồng.
Dự kiến hoàn thành sau năm 2020: 03 dự án với tổng vốn đầu tư dự kiến 59 tỷ đồng”.
7. Điều 2 được sửa đổi, bổ sung như sau:
“Điều 2. Hỗ trợ mục tiêu huyện, thành phố
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh là 4.232,071 tỷ đồng (ngân sách tập trung: 878,716 tỷ đồng, xổ số kiến thiết: 3.253,355 tỷ đồng, nguồn thoái vốn tại các Doanh nghiệp năm 2018: 100 tỷ đồng) hỗ trợ mục tiêu huyện, thành phố đầu tư:
1. Nông thôn mới: 1.954,797 tỷ đồng.
2. Phát triển thành phố, thị xã: 917,485 tỷ đồng.
3. Xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia: 124,5 tỷ đồng.
4. Xây mới trường học thuộc Đề án Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2017-2020: 98 tỷ đồng.
5. Hỗ trợ khác: 1.137,289 tỷ đồng.”
(Đính kèm các biểu chi tiết)
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 12 năm 2019.
2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung một số nội dung Chương I và thay thế Phụ lục Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh của Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị sử dụng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
LĨNH VỰC |
KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠN 2016-2020 |
GHI CHÚ |
||||||
TỔNG KẾ HOẠCH |
Trong đó: |
||||||||
NSTT |
XSKT (BAO GỒM NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH TỈNH 2017 là 50 tỷ và 2018 là 102,403 tỷ) |
NGUỒN GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ, GIẢM TRÍCH QUỸ DỰ PHÒNG CỦA CÔNG TY XSKT |
NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2017 CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2018 |
NGUỒN THOÁI VỐN NN TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NĂM 2018 |
||||
|
TỔNG |
10.894.023 |
2.843.720 |
7.287.403 |
155.900 |
150.000 |
150.000 |
307.000 |
|
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
6.128.705 |
1.431.757 |
4.034.048 |
155.900 |
150.000 |
150.000 |
207.000 |
Phụ lục I |
A |
Chuẩn bị đầu tư |
138.000 |
80.000 |
88.000 |
|
|
|
|
|
B |
Thực hiện đầu tư |
5.771.885 |
1.262.937 |
3.846.048 |
155.900 |
150.000 |
150.000 |
207.000 |
|
1 |
Giao thông |
2.959.110 |
|
2.369.008 |
155.900 |
77.202 |
150.000 |
207.000 |
Bổ sung 50 tỷ đồng từ 02 nguồn: nguồn XSKT (bao gồm nguồn tăng thu NS tỉnh 2017, 2018): 38 tỷ đồng; nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW năm 2017 cho NSĐP: 12 tỷ đồng |
2 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
484.940 |
172.142 |
240.000 |
|
72.798 |
|
|
Bổ sung 143,5 tỷ đồng từ 02 nguồn: nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW năm 2017 cho NSĐP: 72,798 tỷ đồng, nguồn NSTT: 70,702 tỷ đồng |
3 |
Y tế |
687.120 |
97.920 |
589.201 |
|
|
|
|
|
4 |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
322.660 |
218.541 |
104.120 |
|
|
|
|
Giảm 1 tỷ nguồn XSKT (bao gồm nguồn tăng thu NS tỉnh 2017, 2018) |
5 |
Khoa học và công nghệ |
149.100 |
108.06 |
41.040 |
|
|
|
|
|
6 |
Khu dân cư, cụm dân cư biên giới |
69.430 |
11.00 |
58.430 |
|
|
|
|
|
7 |
Văn hóa - Thể thao - Xã hội |
306.370 |
68.170 |
238.200 |
|
|
|
|
Bổ sung từ nguồn NSTT: 5 tỷ đồng |
8 |
An ninh quốc phòng |
395.220 |
317.000 |
78.220 |
|
|
|
|
|
9 |
Trụ sở cơ quan, khác |
397.935 |
270.105 |
127.830 |
|
|
|
|
Giảm 30 tỷ đồng nguồn NSTT |
C |
Thanh toán KL |
188.820 |
88.820 |
100.000 |
|
|
|
|
Bổ sung từ nguồn NSTT: 6,5 tỷ đồng |
II |
HUYỆN QUẢN LÝ |
4.232.071 |
878.716 |
3.253.355 |
|
|
|
100.000 |
Phụ lục II |
1 |
Xây dựng nông thôn mới |
1.954.797 |
|
1.854.797 |
|
|
|
100.000 |
Bổ sung 22 tỷ từ nguồn XSKT (bao gồm nguồn tăng thu NS tỉnh 2017, 2018) |
2 |
Phát triển thành phố, thị xã |
917.485 |
500.000 |
417.485 |
|
|
|
|
|
3 |
Hỗ trợ xây dựng trường chuẩn quốc gia |
124.500 |
|
124.500 |
|
|
|
|
|
4 |
Đề án Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non tại vùng nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, giai đoạn 2017-2020 |
98.000 |
|
98.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Hỗ trợ khác |
1.137.289 |
378.716 |
758.573 |
|
|
|
|
|
III |
VỀ NGUỒN THU PHÍ SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN RA VÀO CỬA KHẨU |
533.247 |
533.247 |
|
|
|
|
|
Phụ lục III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
STT (DA ĐC) |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*) |
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước khi điều chỉnh |
Điều chỉnh |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 016-2020 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
||||||||||||||||||
1 |
|
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
16.303.128 |
11.896.828 |
893.987 |
615.301 |
824.973 |
615.301 |
7.852.146 |
4.821.348 |
1.436.520 |
67.163 |
9.066.503 |
6.128.705 |
|
A |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
88.000 |
|
168.000 |
168.000 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Châu Thành (giai đoạn 1) |
Châu Thành |
|
2020-2022 |
|
51.156 |
51.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung DA mới |
2 |
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải đô thị Hòa Thành Thành (giai đoạn 1) |
Hòa Thành |
|
2020-2022 |
|
150.884 |
150.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung DA mới |
3 |
|
Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng - đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài đoạn qua địa phận tỉnh Tây Ninh |
Trảng Bảng, Gò Dầu, Bến Cầu |
|
2020-2024 |
|
987.314 |
987.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung DA mới |
4 |
|
Hợp phần dự án "Phát triển chuỗi giá trị rau quả ứng dụng công nghệ thông tin với khí Hậu tại Việt Nam giai đoạn 2021- 2025". Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án sử dụng vốn vay ADB |
4.1 |
|
Trạm bơm Dầu Tiếng 2 |
Tân Châu |
Tưới 3.399 ha |
2021-2025 |
|
615.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
|
Trạm bơm Tân Hưng |
Tân Châu |
Tưới 1.270 ha |
2021-2025 |
|
101.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
|
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật thiết bị vật tư nông nghiệp huyện Châu Thành |
Châu Thành |
|
2021-2025 |
|
170.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
|
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật thiết bị vật tư nông nghiệp huyện Tân Châu |
Tân Châu |
|
2021-2025 |
|
130.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
|
Trung tâm thu gom nông sản (rau củ quả, trái cây) |
D.M.Châu |
|
2021-2024 |
|
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
16.303.128 |
11.896.828 |
893.987 |
615.301 |
824.973 |
615.301 |
7.589.826 |
4.559.028 |
1.342.020 |
67.163 |
8.709.683 |
5.771.885 |
|
1 |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
8.969.397 |
7.219.660 |
531.389 |
285.724 |
462.375 |
285.724 |
3.918.840 |
2.232.210 |
726.900 |
- |
4.645.740 |
2.959.110 |
|
(2) |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
6.546.036 |
5.976.333 |
|
|
|
|
2.312.750 |
1.873.751 |
726.900 |
- |
3.039.650 |
2.600.656 |
|
a |
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
2.164.830 |
1.884.411 |
- |
- |
- |
- |
1.712.750 |
1.445.750 |
379.900 |
- |
2.092.650 |
1.825.650 |
|
22 |
|
Cầu An Hòa |
Trảng Bàng |
Cầu BTCT DƯL, 8 L=452,33 m |
2018-2021 |
1842/QĐ-UBND 24/7/2018 |
399.215 |
399.215 |
|
|
|
|
150.00 |
150.000 |
50.000 |
|
200.000 |
200.000 |
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng và đẩy nhanh tiến độ công trình theo đúng tiến độ được giao |
II |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
|
|
2.507.639 |
1.359.912 |
6.460 |
3.460 |
6.460 |
3.460 |
922.958 |
337.958 |
200.070 |
53.088 |
1.069.940 |
484.940 |
|
(2) |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
1.712.640 |
564.913 |
- |
- |
- |
- |
883.508 |
298.508 |
200.070 |
53.088 |
1.030.490 |
445.490 |
|
a |
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
490.141 |
490.141 |
- |
- |
- |
- |
277.920 |
277.920 |
57.070 |
32.500 |
302.490 |
302.490 |
|
25 |
|
Kênh tiêu Tân Phú - Tân Hưng |
Tân Châu |
Tiêu 1.485ha |
2018-2020 |
474/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2017 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
22.700 |
22.700 |
8.000 |
|
30.700 |
30.700 |
Tăng chi phí đền bù 10,2 tỷ đồng (phương án đền bù đang hoàn chỉnh trình cấp thẩm quyền phê duyệt) |
34 |
|
Kênh tiêu Hội Thạnh |
Tân Châu |
tiêu 1700ha |
2018-2020 |
489/QĐ-SKHĐT 27/10/2017 |
27.258 |
27.258 |
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
3.000 |
|
28.000 |
28.000 |
Tăng chi phí đền bù 3 tỷ đồng (phương án đền bù đang hoàn chỉnh trình cấp thẩm quyền phê duyệt) |
51 |
|
Dự án phát triển hạ tầng phục vụ chuyển đổi cây trồng xã Lộc Ninh, huyện DMC - HM: nạo vét kết hợp làm đường giao thông nội đồng 02 kênh tiêu T12A, T12-17 |
xã Lộc Ninh, huyện Dương Minh Châu |
|
2019-2021 |
1405/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 |
13.352 |
13.352 |
|
|
|
|
8.730 |
8.730 |
3.500 |
|
12.230 |
12.230 |
Dự kiến diều chỉnh TMĐT là 47 tỷ đồng |
b |
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
1.222.499 |
74.772 |
- |
- |
- |
- |
605.588 |
20.588 |
143.000 |
20.588 |
728.000 |
143.000 |
|
59 |
11 |
Tưới tiêu khu vực phía Tây sông Vàm Cỏ Đông |
Châu Thành, Bến Cầu, Trảng Bàng, Hòa Thành, Gò Dầu |
Tưới 17.000 ha |
2018-2022 |
39/HĐND-KTNS 24/3/2017 |
1.147.727 |
|
|
|
|
|
585.000 |
|
129.000 |
|
714.000 |
129.000 |
Dự án đã được giao 518,55 tỷ đồng/KH 2016-2020 nguồn TPCP là 585 tỷ đồng, cần bổ sung ngân sách tỉnh để thực hiện năm 2020 |
IV |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
596.695 |
530.695 |
68.340 |
68.340 |
68.340 |
68.340 |
355.740 |
312.540 |
25.120 |
13.000 |
383.860 |
322.660 |
|
(2) |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
456.099 |
390.099 |
|
|
|
|
327.280 |
284.080 |
25.120 |
13.000 |
355.400 |
294.200 |
|
b |
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
109.144 |
91.144 |
- |
- |
- |
- |
24.880 |
24.880 |
25.120 |
13.000 |
53.000 |
35.000 |
|
27 |
|
Trung tâm GDTX Châu Thành và trường THPT Châu Thành |
Châu Thành |
Xây mới |
2020-2022 |
2645/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
-1.000 |
- |
- |
Dự án đang thực hiện do sau khi sáp nhập 2 trường: Trường THPT Châu Thành và Trường THPT Hoàng Văn Thụ thì dôi dư một số phòng học và phòng bộ môn sẽ giao lại cho TTGDNN-GDTX Châu Thành sử dụng, nên không đầu tư dự án (theo đề nghị tại Công văn số 2164/SGDĐT-KHTC ngày 26/9/2019 của Sở Giáo dục và Đào tạo) |
VII |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA-THỂ THAO-XÃ HỘI |
|
|
|
|
708.736 |
459.981 |
7.445 |
7.445 |
7.445 |
7.445 |
281.370 |
262.370 |
45.000 |
1.000 |
325.370 |
306.370 |
|
(2) |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
610.570 |
370.052 |
- |
- |
- |
- |
198.440 |
179.440 |
45.000 |
1.000 |
242.440 |
223.440 |
|
b |
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
252.919 |
168.580 |
- |
- |
- |
- |
51.000 |
51.000 |
38.000 |
- |
89.000 |
89.000 |
|
28 |
|
Di tích căn cứ Trảng Bàng vùng Tam giác sắt |
Trảng Bàng |
|
2018-2021 |
286/QĐ-SKHĐT ngày 10/10/2018 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
5.000 |
|
15.000 |
15.000 |
Bố trí đủ vốn để thực hiện dự án hoàn thành năm 2020 |
IX |
|
TRỤ SỞ CƠ QUAN, KHÁC |
|
|
|
|
1.560.204 |
798.331 |
104.400 |
104.400 |
104.400 |
104.400 |
738.543 |
328.710 |
99.300 |
-29.925 |
800.768 |
397.935 |
|
(2) |
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
1.373.138 |
551.879 |
- |
- |
- |
- |
641.503 |
231.670 |
81.300 |
(29.925) |
685.728 |
282.895 |
|
a |
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
923.179 |
359.851 |
- |
- |
- |
- |
641.503 |
231.670 |
22.300 |
(29.925) |
626.728 |
223.895 |
|
62 |
8 |
Lập quy hoạch ngành |
toàn tỉnh |
|
|
2019-2020 |
31.000 |
31.000 |
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
-30.000 |
- |
- |
Sử dụng kinh phí thường xuyên để thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN TỈNH HỖ TRỢ MỤC TIÊU CHO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 (*) |
Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/12/2015 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 trước khi điều chỉnh |
Điều chỉnh |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh |
Ghi chú |
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT/QT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP tỉnh |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
3.273.217 |
3.348.131 |
135.000 |
147.200 |
147.200 |
147.200 |
2.981.294 |
2.966.294 |
1.348.702 |
152.070 |
4.247.671 |
4.232.071 |
|
A |
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.335.794 |
1.335.794 |
619.003 |
69.145 |
1.954.797 |
1.954.797 |
|
2 |
Hòa Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168.803 |
168.803 |
15.000 |
|
183.803 |
183.803 |
|
2.1 |
Các xã thuộc 45 xã đầu tư giai đoạn 2016-2020 đã ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Bổ sung đầu tư XD xã Hiệp Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trảng Bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209.991 |
209.991 |
7.000 |
|
216.991 |
216.991 |
|
5.1 |
Các xã thuộc 45 xã đầu tư giai đoạn 2016-2020 đã ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Bổ sung đầu tư XD xã Hưng Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F |
HỖ TRỢ KHÁC |
|
|
|
|
1.761.315 |
1.818.830 |
120.000 |
132.200 |
132.200 |
132.200 |
758.000 |
743.000 |
444.999 |
50.710 |
1.152.289 |
1.137.289 |
|
III |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
163.614 |
209.580 |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
98.000 |
98.000 |
24.000 |
- |
122.000 |
122.000 |
|
(2) |
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
163.614 |
159.016 |
- |
- |
- |
- |
82.250 |
82.250 |
24.000 |
- |
106.250 |
106.250 |
|
a |
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
122.725 |
118.127 |
- |
- |
- |
- |
82.250 |
82.250 |
24.000 |
- |
106.250 |
106.250 |
|
23 |
Trường mẫu giáo Thanh Điền B |
Thanh Điền |
Khối 04 phòng học, cổng, hàng rào, nhà thường trực, khối nhà ăn, nhà xe, đài nước, bể PCCC, san lấp MB, trang thiết bị |
2019-2020 |
|
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
-4.000 |
|
9.000 |
9.000 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN Chi nhánh TN tài trợ 4 tỷ đồng |
25 |
Trường THCS Đồng Khởi |
Đồng Khởi |
Xây mới phòng, nông cấp sân trường bê tông |
2019-202 |
|
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
4.000 |
4.000 |
Bổ sung DA mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi và cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 01/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất nông nghiệp; đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; quy định hạn mức công nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp do khai hoang cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2020 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 Ban hành: 14/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội trong lĩnh vực xây dựng Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 03/01/2020
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND sửa đổi Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 04/04/2020
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích đầu tư, phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 11 của Quy định quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 195/2015/QĐ-UBND Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 01/02/2020
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điểm 4.5, Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 26/06/2020
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND về tỷ lệ phân cấp nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã cho ngân sách xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới năm 2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí đối với các trường mầm non, phổ thông công lập, Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về giá thóc tẻ dùng để tính tiền thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 24/12/2019 | Cập nhật: 08/01/2020
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên và học sinh năng khiếu thể thao thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế khai thác, sử dụng và quản lý Cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/11/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về công tác an toàn lao động, vệ sinh môi trường trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 12/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 28/2013/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/11/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở, huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đối với người cao tuổi diện chính sách có công đang được phụng dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Dưỡng lão Thị Nghè Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND sửa đổi Mục III Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND Quy định về mức thu học phí trong cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 8, bãi bỏ Khoản 9 Điều 1 Quyết định 38/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 12/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ đối với cây trồng, vật nuôi, thủy sản bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 28/09/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế Phát ngôn và Cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về hình thức đào tạo và nội dung, phương án tổ chức sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2018/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về nguồn kinh phí, nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và thực hiện Nghị định 34/2019/NĐ-CP Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định mức trần học phí đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô năm học 2020-2021 Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND và 59/2016/QĐ-UBND Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về sửa đổi chỉ tiêu thuộc tiêu chí trong bộ tiêu chí khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 22/2018/QĐ-UBND Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2019 (lần 3) Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi từ ngân sách nhà nước để tổ chức Hội thi Sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi Sáng tạo thanh, thiếu niên, nhi đồng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 17/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đắk Nông đến năm 2030 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về "một cửa liên thông” trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với Sở, Ban, Ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/08/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các Cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 928/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Lễ Môn Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất vào Phụ lục kèm theo Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 26/06/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, bảo vệ và phân loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND sửa đổi Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 25/12/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố dôi dư do sắp xếp tổ chức bộ máy, sắp xếp đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 03/08/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học và thu hút nhân lực tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Long An Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ phụ cấp kiêm nhiệm cho người quản lý Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng các xã; Nhà Văn hóa - Khu thể thao ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách cấp bù lãi suất hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3 Điều 2 quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 58/2018/QĐ-UBND Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về mức giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 16/12/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 61/2017/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan tại Vườn quốc gia Núi Chúa, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND về mức hỗ trợ và nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 16/12/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2009/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi thu hút, sử dụng người có tài năng tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần cấp nước Xuân Hưng, Công ty cổ phần điện nước Cẩm Hoàng và Công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng Tân Trường trên địa bàn huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về sửa đổi; bãi bỏ Nghị quyết và nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 80/2008/QĐ-UBND và 85/2010/QĐ-UBND Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phương tiện nghe, xem thực hiện Dự án truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 143/2014/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học; điều động, luân chuyển đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại các phòng, ban thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 62/2010/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông của các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 31/08/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về khoản đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, cơ sở cai nghiện ma túy ngoài công lập được lựa chọn thí điểm đến năm 2020, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 3, Khoản 3 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Sóc Trăng, mức chi tổ chức hội nghị quốc tế tại tỉnh Sóc Trăng và mức chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và giáo dục thường xuyên năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2013/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, công nhận các danh hiệu văn hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về chính sách cho vay ưu đãi và bổ sung nguồn vốn cho vay trong Chương trình giảm nghèo bền vững thành phố giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về thời gian và mức chi chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2019 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở công lập quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Nghị định 161/2016/NĐ-CP Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015