Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 43/2019/QĐ-UBND
Số hiệu: | 33/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 14/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2020/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 14 tháng 7 năm 2020 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 514/TTr-STNMT ngày 03 tháng 7 năm 2020; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 273/BC-STP ngày 03 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La. Cụ thể như sau:
1. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng 5.5 huyện Sông Mã ban hành kèm Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).
2. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng số 5.9 huyện Mộc Châu ban hành kèm Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Bổ sung giá đất các vị trí, tuyến đường thuộc Bảng số 5.1 thành phố Sơn La ban hành kèm Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Sơn La (chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.5 - HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tuyến đường |
Giá đất bổ sung |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
1 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã, Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch 16,5 m |
2.800 |
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch 11,5 m |
2.400 |
|
|
|
|
2 |
Xã Chiềng Khoong |
|
|
|
|
|
- |
Từ hết đất nhà Ông Long (tính từ Quốc lộ 4G đi C3) đến hết đất nhà ông Pản |
250 |
150 |
100 |
80 |
60 |
- |
Từ hết đất nhà Ông Chú (tính từ Quốc lộ 4G đi C5) đến hết đất nhà ông Phát bản Hua Na |
250 |
150 |
100 |
80 |
60 |
3 |
Xã Chiềng Khương |
|
|
|
|
|
- |
Từ hết đất đơn vị C2 đến hết đất nhà ông Đào Tuấn Anh (Bản Khương Tiên) |
400 |
250 |
150 |
80 |
|
- |
Từ cầu tràn bản Mo đến hết đất bản Huổi Mo (Khu Tái định cư) |
180 |
140 |
80 |
70 |
|
- |
Từ hết đất nhà ông Anh Ngát đến nghĩa địa bản Huổi Nhương |
380 |
250 |
100 |
70 |
|
- |
Từ cầu bản Híp (nhà ông Pâng) đến hết đất nhà ông Sơn bản Híp |
250 |
150 |
80 |
70 |
|
- |
Đường vào khu dân cư dọc theo suối Hải Hậu (Bản Tiên Sơn) |
250 |
160 |
80 |
70 |
|
4 |
Xã Yên Hưng |
|
|
|
|
|
- |
Từ Quốc lộ 12 đến hết đất thao trường xã Yên Hưng |
120 |
100 |
80 |
|
|
5 |
Xã Mường Lầm |
|
|
|
|
|
- |
Từ ngã ba đến hết đất bản Lấu |
200 |
160 |
120 |
100 |
80 |
- |
Từ đất bản Phèn giáp đất bản Lấu đến hết đất bản Sàng |
180 |
140 |
100 |
80 |
60 |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.9 - HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tuyến đường |
Giá đất bổ sung |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
Các tuyến đường nội thị khác |
|
|
|
|
|
- |
Tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch khu dân cư và hồ sinh thái tiểu khu 2 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
800 |
500 |
2 |
Thị trấn nông trường Mộc Châu |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 6 ngoài phạm vi 20 m đến hết thửa đất nhà Cường The (cổng chính Khách sạn Mường Thanh) |
6.000 |
4.500 |
2.160 |
1.140 |
1.000 |
2.2 |
Các tuyến đường nội thị khác |
|
|
|
|
|
- |
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 20 m đến hết đất nhà Thực Mai, tiểu khu Nhà Nghỉ |
1.500 |
1.125 |
780 |
360 |
240 |
- |
Từ đường Tỉnh lộ 104 ngoài phạm vi 20 m đến cổng Trạm Ra đa, tiểu khu 84/85 |
940 |
560 |
420 |
280 |
190 |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT CÁC VỊ TRÍ, TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh Sơn La)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tuyến đường |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
I |
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
1 |
Khu quy hoạch công viên 26-10 |
|
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch 17 m trở lên |
13.200 |
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch 9 m |
9.900 |
|
|
|
|
2 |
Đường giao thông 2A, 2B, 2C Khu quy hoạch dân cư OC - 01 và OC - 04 |
|
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng 38 m |
17.000 |
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng 9 m |
12.000 |
7.500 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư mới đường Chu Văn An, thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng 30 m |
5.400 |
|
|
|
|
- |
Đường quy hoạch rộng 11,5 m |
3.360 |
|
|
|
|
4 |
Đoạn từ ngã 3 Mai Sơn (giao đường Hùng Vương) đến hết địa phận thành phố theo hướng đi huyện Sông Mã (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở) |
8.000 |
4.800 |
3.600 |
2.400 |
1.600 |
5 |
Từ ngã ba hướng đi bản Khoang đến khu vực quy hoạch Nghĩa trang nhân dân thành phố Sơn La |
1.500 |
700 |
400 |
220 |
190 |
ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.1 - THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên theo Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh |
Tên sau điều chỉnh |
A |
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
37 |
Đường Lê Quý Đôn |
|
- |
Đoạn từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới) đến nhà Phiến Hường |
Đoạn từ ngã ba giao đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6 mới) đến nhà Phiến Phường |
- |
Đoạn từ nhà Phiến Hường đến hết địa phận thành phố |
Đoạn từ nhà Phiến Phường đến hết địa phận thành phố |
43.12 |
Khu quy hoạch dân cư Đồi Châu, tổ 9, phường Chiềng Lề |
|
- |
Đường quy hoạch rộng 7,5 m: Đoạn từ giáp đường Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với Nhà văn hóa tổ 9, phường Chiềng Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu). |
Đường quy hoạch rộng 7,5 m: Đoạn từ giáp đường Tô Hiệu đến đường quy hoạch 5,0 m giáp với Nhà văn hóa tổ 9 cũ, phường Chiềng Lề (trừ vị trí của đường Tô Hiệu). |
B |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
VII |
Các tổ, bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn |
|
1 |
Các đường nhánh thuộc tổ, bản: Tổ 7, tổ 9, tổ 10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17; bản Cang, bản Ban, bản Mạy, phường Chiềng Sinh (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên) |
Các đường nhánh thuộc tổ, bản: Tổ 7, tổ 9, tổ 10, tổ 11, tổ 14, tổ 15, tổ 17; bản Cang, bản Ban, bản Thẳm Mạy, bản Phung, bản Hẹo, phường Chiềng Sinh (trừ các tuyến đường đã quy định giá ở các mục trên) |
ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG TẠI MỘT SỐ VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC BẢNG 5.7 - HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh)
STT |
Tên theo Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh |
Tên sau điều chỉnh |
A |
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
III |
Đường nhánh |
|
8 |
Đường Hoa Ban |
Đường Hoa Ban |
- |
Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20 đoạn tiểu khu 21 đến hết địa phận thị trấn Hát Lót |
Từ ngã ba đường 110 + 60 m đi qua tiểu khu 19, 20, 21 đến trường Mầm non Tô hiệu (Tiểu khu 2) |
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 Quy định về cơ chế quản lý thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 38/2017/QĐ-UBND Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về vùng tạo nguồn cán bộ cho các dân tộc thuộc diện tuyển sinh vào Trường Phổ thông Dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về mức trích, tỷ lệ phân chia kinh phí, nội dung chi và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư, thủ tục Quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 05/02/2020
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 01/02/2020
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 31/01/2020
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 33/2015/QĐ-UBND và 64/2016/QĐ-UBND Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 08/01/2020
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND bổ sung vào nội dung được sửa đổi tại Khoản 9 Điều 1 Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê hạ tầng kỹ thuật ngầm hóa cáp ngoại vi viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 02/11/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ thuốc bổ tăng lực cho vận động viên thể thao thành tích cao do tỉnh Bến Tre quản lý Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3 Điều 36 Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 927/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Hà Nam Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Nam Định Ban hành: 18/11/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/10/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế đánh giá Kiểm soát viên của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và Quỹ Đầu tư phát triển kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Tiêu chí và Quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 23/06/2020
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm; phân cấp phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 14/09/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về phân định nhiệm vụ chi và mức chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành liên quan đến Lĩnh vực Lao động - thương binh và xã hội Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014