Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Nam Định
Số hiệu: 43/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Nguyễn Phùng Hoan
Ngày ban hành: 18/11/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Môi trường, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2019/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 18 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTNMT ngày 07/3/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3249/TTr- STNMT ngày 21/10/2019, Sở Tài chính tại Văn bản số 1117/STC-QLG&CS ngày 16/10/2019 và Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 227/BC-STP ngày 12/11/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:

1. Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh (chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo).

2. Đơn giá lập báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh (chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo).

Đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường cấp tỉnh và báo cáo chuyên đề về môi trường cấp tỉnh là đơn giá chưa bao gồm thuế VAT.

Điều 2. Đơn giá áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Nam Định.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức công khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Bộ đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Nam Định; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề xuất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính điều chỉnh đơn giá cho phù hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định khi Nhà nước có sự thay đổi về chính sách tiền lương (tiền lương cơ sở, tiền lương tối thiểu vùng); định mức.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2019.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Website: UBND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Phùng Hoan

 

PHỤ LỤC 01:

ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số:    /2019/QĐ-UBND ngày   /11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung 20%

Đơn giá bao gồm khấu hao

Đơn giá không bao gồm khấu hao

Chi phí tiền công LĐKT

Chi phí vật liệu

Chi phí dụng cụ

Chi phí năng lượng

Chi phí khấu hao

Cộng (có khấu hao)

Cộng (không có khấu hao)

Có khấu hao

Không có khấu hao

A

B

1

2

3

4

5

6=(1+…+5)

7=(1+…+4)

8=6*20%

9=7*20%

10=6+8

11=7+9

I

Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo

1.448.667

161.605

10.509

85.122

28.112

1.734.015

1.705.903

346.803

341.181

2.080.818

2.047.084

II

Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổ chức thu thập thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Qua tổ chức hội thảo

678.826

27.719

5.897

35.809

9.038

757.290

748.252

151.458

149.650

908.748

897.902

1.2

Tại đơn vị triển khai

339.413

13.860

2.949

17.904

4.519

378.645

374.126

75.729

74.825

454.374

448.951

1.3

Bằng hình thức gửi văn bản

407.296

16.632

3.538

21.485

5.423

454.374

448.951

90.875

89.790

545.249

538.741

1.4

Tổ chức đi điều tra, khảo sát

475.178

19.404

4.128

25.066

6.327

530.103

523.776

106.021

104.755

636.123

628.531

1.5

Đặt hàng các chuyên gia

339.413

13.860

2.949

17.904

4.519

378.645

374.126

75.729

74.825

454.374

448.951

2

Kiểm tra, tổng hợp thông tin

11.656.418

506.871

107.837

654.786

165.266

13.091.178

12.925.912

2.618.236

2.585.182

15.709.413

15.511.094

2.1

Thông tin về động lực

1.396.443

55.439

11.795

71.617

18.076

1.553.370

1.535.294

310.674

307.059

1.864.044

1.842.352

2.2

Thông tin về sức ép

3.866.078

170.277

36.227

219.967

55.519

4.348.067

4.292.548

869.613

858.510

5.217.681

5.151.058

2.3

Thông tin về hiện trạng

4.687.134

213.836

45.494

276.238

69.722

5.292.424

5.222.702

1.058.485

1.044.540

6.350.908

6.267.242

2.4

Thông tin tác động

853.382

33.659

7.161

43.482

10.975

948.659

937.684

189.732

187.537

1.138.390

1.125.221

2.5

Thông tin về đáp ứng

853.382

33.659

7.161

43.482

10.975

948.659

937.684

189.732

187.537

1.138.390

1.125.221

3

Xử lý thông tin

14.352.328

653.388

139.009

844.060

213.038

16.201.823

15.988.785

3.240.365

3.197.757

19.442.188

19.186.542

3.1

Thông tin về động lực

2.211.034

89.098

18.956

115.099

29.051

2.463.238

2.434.188

492.648

486.838

2.955.886

2.921.025

3.2

Thông tin về sức ép

4.396.209

201.956

42.966

260.891

65.848

4.967.871

4.902.023

993.574

980.405

5.961.445

5.882.427

3.3

Thông tin về hiện trạng

4.913.410

249.475

53.076

322.277

81.342

5.619.581

5.538.239

1.123.916

1.107.648

6.743.497

6.645.886

3.4

Thông tin tác động

1.415.838

57.419

12.216

74.175

18.722

1.578.369

1.559.648

315.674

311.930

1.894.043

1.871.577

3.5

Thông tin về đáp ứng

1.415.838

55.439

11.795

71.617

18.076

1.572.765

1.554.689

314.553

310.938

1.887.318

1.865.626

III

Xây dựng dự thảo báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tổng quan về đặc điểm điều kiện tự nhiên và tình hình phát triển KT-XH của quốc gia, địa phương

22.885.140

195.235

176.330

503.798

458.220

24.218.723

23.760.503

4.843.745

4.752.101

29.062.467

28.512.604

1.1.1

Tổng quan đặc điểm điều kiện tự nhiên

2.043.914

16.977

15.333

43.809

39.845

2.159.878

2.120.033

431.976

424.007

2.591.854

2.544.040

1.1.2

Tình hình phát triển KT-XH

20.841.225

178.258

160.997

459.990

418.374

22.058.845

21.640.470

4.411.769

4.328.094

26.470.613

25.968.564

a

Tình hình phát triển kinh tế

11.961.925

104.691

94.554

270.153

245.712

12.677.035

12.431.323

2.535.407

2.486.265

15.212.442

14.917.587

-

Phát triển công nghiệp

1.898.718

16.977

15.333

43.809

39.845

2.014.682

1.974.837

402.936

394.967

2.417.618

2.369.804

-

Phát triển xây dựng

1.898.718

16.977

15.333

43.809

39.845

2.014.682

1.974.837

402.936

394.967

2.417.618

2.369.804

-

Phát triển năng lượng

1.898.718

16.977

15.333

43.809

39.845

2.014.682

1.974.837

402.936

394.967

2.417.618

2.369.804

-

Phát triển giao thông vận tải

1.898.718

16.977

15.333

43.809

39.845

2.014.682

1.974.837

402.936

394.967

2.417.618

2.369.804

-

Phát triển nông - lâm nghiệp và thủy sản

1.234.167

11.318

10.222

29.206

26.563

1.311.476

1.284.913

262.295

256.983

1.573.771

1.541.895

-

Hoạt động y tế

1.898.718

16.977

15.333

43.809

39.845

2.014.682

1.974.837

402.936

394.967

2.417.618

2.369.804

-

Phát triển du lịch, dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất nhập khẩu

1.234.167

8.488

7.667

21.904

19.923

1.292.149

1.272.226

258.430

254.445

1.550.578

1.526.671

b

Tình hình xã hội

6.813.048

56.590

51.110

146.028

132.817

7.199.594

7.066.776

1.439.919

1.413.355

8.639.512

8.480.132

-

Bối cảnh xã hội trong nước

2.043.914

16.977

15.333

43.809

39.845

2.159.878

2.120.033

431.976

424.007

2.591.854

2.544.040

-

Dân số và vấn đề di cư

2.043.914

16.977

15.333

43.809

39.845

2.159.878

2.120.033

431.976

424.007

2.591.854

2.544.040

-

Phát triển đô thị

2.725.219

22.636

20.444

58.411

53.127

2.879.837

2.826.711

575.967

565.342

3.455.805

3.392.053

c

Vấn đề hội nhập quốc tế

2.066.252

16.977

15.333

43.809

39.845

2.182.216

2.142.371

436.443

428.474

2.618.659

2.570.845

1.2

Sức ép của phát triển KT-XH đối với môi trường

49.104.206

413.106

373.105

1.066.007

969.566

51.925.990

50.956.424

10.385.198

10.191.285

62.311.187

61.147.708

1.2.1

Sức ép dân số, vấn đề di cư và quá trình đô thị hóa

6.600.838

56.590

51.110

146.028

132.817

6.987.384

6.854.567

1.397.477

1.370.913

8.384.861

8.225.480

1.2.2

Sức ép hoạt động công nghiệp

7.438.508

62.249

56.221

160.631

146.099

7.863.708

7.717.609

1.572.742

1.543.522

9.436.450

9.261.131

1.2.3

Sức ép hoạt động xây dựng

7.438.508

62.249

56.221

160.631

146.099

7.863.708

7.717.609

1.572.742

1.543.522

9.436.450

9.261.131

1.2.4

Sức ép hoạt động phát triển năng lượng

5.411.347

45.272

40.888

116.823

106.254

5.720.584

5.614.330

1.144.117

1.122.866

6.864.700

6.737.196

1.2.5

Sức ép hoạt động giao thông vận tải

5.746.415

48.101

43.444

124.124

112.895

6.074.979

5.962.084

1.214.996

1.192.417

7.289.975

7.154.501

1.2.6

Sức ép hoạt động nông - lâm nghiệp và thủy sản

5.746.415

48.101

43.444

124.124

112.895

6.074.979

5.962.084

1.214.996

1.192.417

7.289.975

7.154.501

1.2.7

Sức ép hoạt động y tế

6.600.838

56.590

51.110

146.028

132.817

6.987.384

6.854.567

1.397.477

1.370.913

8.384.861

8.225.480

1.2.8

Sức ép hoạt động du lịch và dịch vụ, kinh doanh, thương mại và xuất khẩu

4.121.336

33.954

30.666

87.617

79.690

4.353.263

4.273.573

870.653

854.715

5.223.916

5.128.287

1.3

Hiện trạng môi trường nước

21.410.841

181.087

163.553

467.291

425.015

22.647.787

22.222.772

4.529.557

4.444.554

27.177.345

26.667.326

1.3.1

Nước mặt lục địa

8.242.671

67.908

61.332

175.234

159.381

8.706.526

8.547.145

1.741.305

1.709.429

10.447.831

10.256.574

1.3.2

Nước dưới đất

6.584.085

56.590

51.110

146.028

132.817

6.970.631

6.837.813

1.394.126

1.367.563

8.364.757

8.205.376

1.3.3

Diễn biến môi trường biển ven bờ

6.584.085

56.590

51.110

146.028

132.817

6.970.631

6.837.813

1.394.126

1.367.563

8.364.757

8.205.376

1.4

Hiện trạng môi trường không khí

9.884.504

84.885

76.665

219.043

199.226

10.464.323

10.265.097

2.092.865

2.053.019

12.557.187

12.318.116

1.5

Hiện trạng môi trường đất

9.884.504

84.885

76.665

219.043

199.226

10.464.323

10.265.097

2.092.865

2.053.019

12.557.187

12.318.116

1.6

Hiện trạng đa dạng sinh học

5.763.168

48.101

43.444

124.124

112.895

6.091.732

5.978.838

1.218.346

1.195.768

7.310.079

7.174.605

1.7

Quản lý chất thải rắn

7.405.001

62.249

56.221

160.631

146.099

7.830.202

7.684.103

1.566.040

1.536.821

9.396.242

9.220.923

1.8

Biến đổi khí hậu, thiên tai, sự cố môi trường

6.533.825

56.590

51.110

146.028

132.817

6.920.370

6.787.553

1.384.074

1.357.511

8.304.445

8.145.064

1.8.1

Biến đổi khí hậu

2.462.749

19.806

17.889

51.110

46.486

2.598.040

2.551.554

519.608

510.311

3.117.648

3.061.865

1.8.2

Thiên tai

2.060.668

16.977

15.333

43.809

39.845

2.176.632

2.136.786

435.326

427.357

2.611.958

2.564.144

1.8.3

Sự cố môi trường

2.010.408

19.806

17.889

51.110

46.486

2.145.699

2.099.213

429.140

419.843

2.574.838

2.519.055

1.9

Tác động của ô nhiễm của môi trường

13.737.785

116.009

104.776

299.358

272.275

14.530.204

14.257.929

2.906.041

2.851.586

17.436.245

17.109.514

1.9.1

Tác động của ô nhiễm môi trường đến sức khỏe con người

9.381.902

79.226

71.554

204.440

185.944

9.923.066

9.737.122

1.984.613

1.947.424

11.907.679

11.684.546

a

Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường nước thể hiện thông qua các bệnh có liên quan

2.345.476

19.806

17.889

51.110

46.486

2.480.767

2.434.281

496.153

486.856

2.976.920

2.921.137

b

Tác động trực tiếp do ô nhiễm môi trường không khí thể hiện thông qua các bệnh có liên quan

2.345.476

19.806

17.889

51.110

46.486

2.480.767

2.434.281

496.153

486.856

2.976.920

2.921.137

c

Tác động gián tiếp do ô nhiễm môi trường đất

2.345.476

19.806

17.889

51.110

46.486

2.480.767

2.434.281

496.153

486.856

2.976.920

2.921.137

d

Tác động gián tiếp do ô nhiễm từ chất thải rắn

2.345.476

19.806

17.889

51.110

46.486

2.480.767

2.434.281

496.153

486.856

2.976.920

2.921.137

1.9.2

Tác động của ô nhiễm môi trường đối với các vấn đề phát triển KT-XH

1.507.806

14.147

12.778

36.507

33.204

1.604.442

1.571.238

320.888

314.248

1.925.331

1.885.485

1.9.3

Tác động của ô nhiễm môi trường đối với cảnh quan và hệ sinh thái

1.340.272

8.488

7.667

21.904

19.923

1.398.254

1.378.331

279.651

275.666

1.677.904

1.653.997

1.9.4

Phát sinh xung đột môi trường

1.507.806

14.147

12.778

36.507

33.204

1.604.442

1.571.238

320.888

314.248

1.925.331

1.885.485

1.10

Quản lý môi trường

34.986.677

305.585

275.995

788.553

717.213

37.074.024

36.356.810

7.414.805

7.271.362

44.488.828

43.628.173

1.10.1

Tình hình thực hiện các chỉ tiêu về môi trường trong kế hoạch phát triển KT-XH quốc gia, địa phương

2.485.087

19.806

17.889

51.110

46.486

2.620.378

2.573.892

524.076

514.778

3.144.454

3.088.671

1.10.2

Hệ thống chính sách và văn bản quy phạm pháp luật

3.043.534

25.465

23.000

65.713

59.768

3.217.479

3.157.712

643.496

631.542

3.860.975

3.789.254

1.10.3

Các vấn đề về quản lý môi trường

13.112.325

121.668

109.887

313.961

285.557

13.943.398

13.657.841

2.788.680

2.731.568

16.732.078

16.389.410

1.10.4

Vấn đề tài chính, đầu tư cho công tác BVMT

3.451.200

28.295

25.555

73.014

66.409

3.644.473

3.578.064

728.895

715.613

4.373.367

4.293.677

1.10.5

Triển khai các công cụ trong quản lý môi trường

5.109.786

45.272

40.888

116.823

106.254

5.419.023

5.312.769

1.083.805

1.062.554

6.502.827

6.375.323

1.10.6

Hoạt động nghiên cứu KHCN và vấn đề áp dụng công nghệ mới

2.624.699

22.636

20.444

58.411

53.127

2.779.317

2.726.190

555.863

545.238

3.335.181

3.271.428

1.10.7

Nâng cao nhận thức cộng đồng và vấn đề xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường

2.479.503

19.806

17.889

51.110

46.486

2.614.794

2.568.308

522.959

513.662

3.137.752

3.081.969

1.10.8

Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường

2.680.543

22.636

20.444

58.411

53.127

2.835.162

2.782.035

567.032

556.407

3.402.194

3.338.442

1.11

Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT trong 5 năm tới

8.672.675

73.567

66.443

189.837

172.662

9.175.184

9.002.522

1.835.037

1.800.504

11.010.221

10.803.026

1.11.1

Các thách thức về môi trường

3.713.670

31.124

28.111

80.316

73.049

3.926.270

3.853.220

785.254

770.644

4.711.524

4.623.864

1.11.2

Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường trong 5 năm tới

4.959.005

42.442

38.333

109.521

99.613

5.248.915

5.149.302

1.049.783

1.029.860

6.298.698

6.179.162

2

Xây dựng dự thảo báo cáo hiện trạng môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xây dựng dự thảo báo cáo HTMT lần 1

13.961.164

118.839

107.331

306.660

278.916

14.772.910

14.493.994

2.954.582

2.898.799

17.727.492

17.392.792

2.2

Xây dựng dự thảo báo cáo HTMT lần 2

11.168.931

95.071

85.865

245.328

223.133

11.818.328

11.595.195

2.363.666

2.319.039

14.181.994

13.914.234

2.3

Xây dựng dự thảo báo cáo HTMT lần 3

8.376.698

71.303

64.399

183.996

167.350

8.863.746

8.696.396

1.772.749

1.739.279

10.636.495

10.435.675

2.4

Xây dựng dự thảo báo cáo HTMT lần 4

5.584.466

47.535

42.933

122.664

111.567

5.909.164

5.797.597

1.181.833

1.159.519

7.090.997

6.957.117

2.5

Xây dựng dự thảo báo cáo HTMT lần 5

5.584.466

47.535

42.933

122.664

111.567

5.909.164

5.797.597

1.181.833

1.159.519

7.090.997

6.957.117

IV

Tham vấn các bên liên quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tham vấn bằng hình thức hội thảo

413.125

333.882

3.573

35.754

14.085

800.419

786.334

160.084

157.267

960.502

943.601

2

Tham vấn bằng hình thức gửi văn bản

247.875

200.329

2.144

21.452

8.451

480.251

471.800

96.050

94.360

576.301

566.160

3

Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia

289.187

233.717

2.501

25.028

9.859

560.293

550.434

112.059

110.087

672.352

660.520

V

Trình và phê duyệt báo cáo

344.271

30.413

2.249

12.232

1.526

390.691

389.165

78.138

77.833

468.829

466.998

VI

Cung cấp, công khai báo cáo

1.616.253

1.426.527

10.606

66.345

10.819

3.130.551

3.119.731

626.110

623.946

3.756.661

3.743.677

1

Cung cấp báo cáo

484.876

426.105

3.168

19.817

3.232

937.199

933.967

187.440

186.793

1.124.638

1.120.760

2

Công khai báo cáo

1.131.377

1.000.421

7.438

46.528

7.588

2.193.352

2.185.764

438.670

437.153

2.632.022

2.622.917

2.1

Công khai báo cáo bằng hình thức đăng tải trên cổng thông tin

484.876

426.105

3.168

19.817

3.232

937.199

933.967

187.440

186.793

1.124.638

1.120.760

2.2

Công khai báo cáo bằng hình thức tổ chức lễ công bố

646.501

574.316

4.270

26.710

4.356

1.256.153

1.251.798

251.231

250.360

1.507.384

1.502.157

 

PHỤ LỤC 02:

ĐƠN GIÁ LẬP BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ VỀ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung 20%

Đơn giá bao gồm khấu hao

Đơn giá không bao gồm khấu hao

Chi phí tiền công LĐKT

Chi phí vật liệu

Chi phí dụng cụ

Chi phí năng lượng

Chi phí khấu hao

Cộng có khấu hao

Cộng không có khấu hao

Có khấu hao

Không có khấu hao

A

B

1

2

3

4

5

6=(1+…+5)

7=(1+…+4)

8=6*20%

9=7*20%

10=6+8

11=7+9

1

Đề xuất, trình phê duyệt chủ đề

231.787

8.099

1.371

7.167

835

249.259

248.425

49.852

49.685

299.111

298.110

2

Xây dựng khung cấu trúc và đề cương chi tiết của báo cáo

1.033.382

156.677

8.149

64.623

21.593

1.284.424

1.262.831

256.885

252.566

1.541.308

1.515.397

3

Thu thập, tổng hợp, xử lý thông tin, số liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tổ chức thu thập thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Qua tổ chức hội thảo

462.248

21.153

3.376

19.509

3.582

509.868

506.286

101.974

101.257

611.842

607.543

3.1.2

Tại đơn vị triển khai

231.124

10.576

1.688

9.755

1.791

254.934

253.143

50.987

50.629

305.921

303.772

3.1.3

Bằng hình thức gửi văn bản

277.349

12.692

2.025

11.705

2.149

305.921

303.772

61.184

60.754

367.105

364.526

3.1.4

Tổ chức đi điều tra, khảo sát

323.574

14.807

2.363

13.656

2.507

356.908

354.400

71.382

70.880

428.289

425.280

3.1.5

Đặt hàng các chuyên gia

231.124

10.576

1.688

9.755

1.791

254.934

253.143

50.987

50.629

305.921

303.772

3.2

Kiểm tra, tổng hợp thông tin

8.259.054

400.138

63.859

369.046

67.761

9.159.858

9.092.097

1.831.972

1.818.419

10.991.829

10.910.516

3.2.1

Thông tin về động lực

947.124

44.068

7.033

40.644

7.463

1.046.332

1.038.869

209.266

207.774

1.255.598

1.246.643

3.2.2

Thông tin về sức ép

2.851.071

133.967

21.380

123.557

22.686

3.152.661

3.129.975

630.532

625.995

3.783.194

3.755.970

3.2.3

Thông tin về hiện trạng

3.303.621

169.221

27.007

156.072

28.657

3.684.578

3.655.922

736.916

731.184

4.421.494

4.387.106

3.2.4

Thông tin tác động

578.619

26.441

4.220

24.386

4.478

638.143

633.666

127.629

126.733

765.772

760.399

3.2.5

Thông tin về đáp ứng

578.619

26.441

4.220

24.386

4.478

638.143

633.666

127.629

126.733

765.772

760.399

3.3

Xử lý thông tin

10.428.065

516.478

82.426

476.346

87.462

11.590.777

11.503.315

2.318.155

2.300.663

13.908.932

13.803.978

3.3.1

Thông tin về động lực

1.503.115

70.509

11.253

65.030

11.940

1.661.847

1.649.907

332.369

329.981

1.994.217

1.979.889

3.3.2

Thông tin về sức ép

3.426.457

160.408

25.600

147.944

27.164

3.787.572

3.760.408

757.514

752.082

4.545.086

4.512.489

3.3.3

Thông tin về hiện trạng

3.571.919

197.425

31.508

182.084

33.433

4.016.369

3.982.936

803.274

796.587

4.819.643

4.779.524

3.3.3

Thông tin tác động

963.287

44.068

7.033

40.644

7.463

1.062.494

1.055.032

212.499

211.006

1.274.993

1.266.038

3.3.4

Thông tin về đáp ứng

963.287

44.068

7.033

40.644

7.463

1.062.494

1.055.032

212.499

211.006

1.274.993

1.266.038

4

Xây dựng dự thảo báo cáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Xây dựng dự thảo báo cáo thành phần

122.411.485

1.281.635

990.413

3.961.558

2.438.946

131.084.036

128.645.091

26.216.807

25.729.018

157.300.844

154.374.109

4.1.1

Tổng quan về vấn đề môi trường (chủ đề môi trường được lựa chọn)

12.375.176

139.584

107.867

431.457

265.628

13.319.711

13.054.083

2.663.942

2.610.817

15.983.653

15.664.900

a

Đặc điểm tự nhiên

966.113

10.152

7.845

31.379

19.318

1.034.806

1.015.488

206.961

203.098

1.241.767

1.218.585

b

Phát triển kinh tế - xã hội

11.409.063

129.432

100.022

400.078

246.309

12.284.905

12.038.596

2.456.981

2.407.719

14.741.886

14.446.315

4.1.2

Sức ép ô nhiễm môi trường

26.878.033

289.320

223.578

894.292

550.574

28.835.797

28.285.223

5.767.159

5.657.045

34.602.956

33.942.268

a

Thải lượng các chất gây ô nhiễm

4.065.491

40.606

31.379

125.515

77.274

4.340.265

4.262.991

868.053

852.598

5.208.318

5.115.590

b

Nguyên nhân trực tiếp của vấn đề (sức ép) và các động lực chính

4.400.559

43.144

33.341

133.359

82.103

4.692.506

4.610.403

938.501

922.081

5.631.007

5.532.484

c

So sánh sự phát thải của các chất gây ô nhiễm

9.644.372

106.591

82.371

329.476

202.843

10.365.654

10.162.811

2.073.131

2.032.562

12.438.784

12.195.373

d

So sánh diễn biến các nguồn gây ô nhiễm

8.767.611

98.978

76.487

305.942

188.354

9.437.372

9.249.018

1.887.474

1.849.804

11.324.847

11.098.822

4.1.3

Hiện trạng môi trường của chủ đề môi trường lựa chọn

58.078.442

601.480

464.807

1.859.187

1.144.614

62.148.530

61.003.916

12.429.706

12.200.783

74.578.236

73.204.699

a

Diễn biến (xu hướng) của những thông số đặc trưng

20.718.367

218.259

168.664

674.642

415.345

22.195.277

21.779.932

4.439.055

4.355.986

26.634.332

26.135.918

b

So sánh giá trị các thông số với quy chuẩn kỹ thuật về môi trường

16.865.086

167.501

129.440

517.748

318.753

17.998.528

17.679.775

3.599.706

3.535.955

21.598.234

21.215.730

c

Đánh giá mức độ ô nhiễm theo không gian và thời gian

20.494.989

215.721

166.703

666.797

410.516

21.954.725

21.544.209

4.390.945

4.308.842

26.345.670

25.853.051

4.1.4

Tác động của ô nhiễm môi trường

6.645.514

65.985

50.992

203.961

125.569

7.092.022

6.966.452

1.418.404

1.393.290

8.510.426

8.359.743

a

Sức khỏe con người thể hiện qua các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi trường

4.221.856

40.606

31.379

125.515

77.274

4.496.630

4.419.356

899.326

883.871

5.395.956

5.303.228

b

Phát triển kinh tế - xã hội

1.211.829

12.689

9.806

39.223

24.148

1.297.696

1.273.548

259.539

254.710

1.557.235

1.528.257

c

Cảnh quan và hệ sinh thái

1.211.829

12.689

9.806

39.223

24.148

1.297.696

1.273.548

259.539

254.710

1.557.235

1.528.257

4.1.5

Thực trạng quản lý môi trường

13.168.170

131.970

101.983

407.923

251.139

14.061.185

13.810.046

2.812.237

2.762.009

16.873.422

16.572.055

a

Những thành công

10.074.376

101.516

78.449

313.787

193.184

10.761.311

10.568.127

2.152.262

2.113.625

12.913.573

12.681.752

b

Những tồn tại, thách thức

3.093.794

30.455

23.535

94.136

57.955

3.299.874

3.241.919

659.975

648.384

3.959.849

3.890.303

4.1.6

Các thách thức trong BVMT, phương hướng và giải pháp BVMT

5.266.151

53.296

41.185

164.738

101.421

5.626.792

5.525.370

1.125.358

1.105.074

6.752.150

6.630.444

a

Các thách thức về môi trường

2.345.476

22.841

17.651

70.602

43.466

2.500.036

2.456.570

500.007

491.314

3.000.043

2.947.883

b

Phương hướng và giải pháp bảo vệ môi trường

2.920.675

30.455

23.535

94.136

57.955

3.126.756

3.068.801

625.351

613.760

3.752.107

3.682.561

4.2

Xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.1

Xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường lần 1

13.961.164

139.584

107.867

431.457

265.628

14.905.699

14.640.071

2.981.140

2.928.014

17.886.839

17.568.086

4.2.2

Xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường lần 2

11.168.931

111.667

86.293

345.165

212.502

11.924.559

11.712.057

2.384.912

2.342.411

14.309.471

14.054.469

4.2.3

Xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường lần 3

8.376.698

83.750

64.720

258.874

159.377

8.943.420

8.784.043

1.788.684

1.756.809

10.732.103

10.540.851

4.2.4

Xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường lần 4

5.584.466

55.834

43.147

172.583

106.251

5.962.280

5.856.029

1.192.456

1.171.206

7.154.736

7.027.234

4.2.5

Xây dựng dự thảo báo cáo chuyên đề về môi trường lần 5

5.584.466

55.834

43.147

172.583

106.251

5.962.280

5.856.029

1.192.456

1.171.206

7.154.736

7.027.234

5

Tham vấn các bên liên quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Tham vấn bằng hình thức tổ chức Hội thảo

371.812

461.078

2.972

23.709

7.908

867.480

859.571

173.496

171.914

1.040.976

1.031.486

5.2

Tham vấn bằng hình thức gửi văn bản

223.776

276.647

1.783

14.225

4.745

521.176

516.431

104.235

103.286

625.412

619.718

5.3

Tham vấn bằng hình thức trao đổi, làm việc trực tiếp với chuyên gia

261.646

322.755

2.081

16.596

5.536

608.613

603.077

121.723

120.615

730.335

723.692

6

Trình và phê duyệt báo cáo

275.417

20.664

1.828

10.459

1.564

309.933

308.368

61.987

61.674

371.919

370.042

7

Cung cấp, công khai báo cáo

1.293.003

1.092.722

9.093

54.614

9.286

2.458.718

2.449.432

491.744

489.886

2.950.461

2.939.318

7.1

Cung cấp báo cáo hiện trạng môi trường

387.901

326.398

2.716

16.313

2.774

736.101

733.328

147.220

146.666

883.322

879.993

7.2

Công khai báo cáo hiện trạng môi trường

905.102

766.325

6.377

38.300

6.512

1.722.616

1.716.104

344.523

343.221

2.067.139

2.059.325

7.2.1

Công khai bằng hình thức đăng trên cổng thông tin

387.901

326.398

2.716

16.313

2.774

736.101

733.328

147.220

146.666

883.322

879.993

7.2.2

Công khai bằng hình thức tổ chức lễ công bố báo cáo

517.201

439.927

3.661

21.987

3.739

986.515

982.776

197.303

196.555

1.183.818

1.179.332