Quyết định 27/2016/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 27/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 06/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2016/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 06 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị Quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 07/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về các loại Phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 178/TTr-STC ngày 04/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai quy định tại khoản 2, Điều 1 Quyết định 81/2014/QĐ-UBND ngày 03/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
“2. Mức thu phí: Theo phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU CHI TIẾT PHÍ VỆ SINH
(Kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 06 /5/2016 của UBND tỉnh)
Stt |
Nội dung |
Mức Thu |
Ghi chú |
1 |
Cá nhân, hộ gia đình không có hoạt động sản xuất, kinh doanh (kể cả các cán bộ, nhân viên làm việc tại các cơ quan, đơn vị HCSN, trụ sở làm việc, văn phòng giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức sản xuất kinh doanh) |
|
|
a |
Cá nhân, hộ gia đình không có hoạt động sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
Tại phường thuộc TP Lào Cai; Thị trấn Bắc Hà, thị trấn Sa Pa |
10.000 đồng/người/tháng |
|
|
Tại Thị trấn trung tâm các huyện |
8.000 đồng/người/tháng |
|
|
Khu vực còn lại |
5.000 đồng/người/tháng |
|
b |
Cơ quan, đơn vị HCSN; trụ sở làm việc, văn phòng giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức sản xuất, kinh doanh không có hoạt động sản xuất, kinh doanh (Căn cứ vào bảng lương, danh sách chi trả tiền công và mức thu tại quy định này, đơn bị sử dụng cán bộ, người lao động nộp) |
5.000 đồng/người/tháng |
|
2 |
Ngoài mức nộp theo quy định tại điểm 1 nêu trên các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất kinh doanh còn phải nộp phí theo quy định sau |
|
|
|
+ Hộ kinh doanh thương mại |
|
|
|
Môn bài bậc 1 |
60.000 đồng/hộ/tháng |
|
|
Môn bài bậc 2 |
45.000 đồng/hộ/tháng |
|
|
Môn bài bậc 3 |
30.000 đồng/hộ/tháng |
|
|
Môn bài bậc 4 trở xuống |
15.000 đồng/hộ/tháng |
|
|
+ Các hộ sản xuất, chế biến, sửa chữa (không bao gồm các hộ gia đình, cá nhân kinh doanh sửa chữa ô tô, xe máy) và kinh doanh dịch vụ khác |
|
|
|
Môn bài bậc 1 |
180.000 đồng/hộ/tháng |
|
|
Môn bài bậc 2 |
150.000 đồng/hộ/tháng |
|
|
Môn bài bậc 3 |
120.000 đồng/hộ/tháng |
|
|
Môn bài bậc 4 trở xuống |
90.000 đồng/hộ/tháng |
|
|
+ Hộ hoạt động kinh doanh hàng ăn, uống |
|
|
|
Môn bài bậc 1 |
420.000 đồng/hộ/tháng |
|
|
Môn bài bậc 2 |
300.000 đồng/hộ/tháng |
|
|
Môn bài bậc 3 |
210.000 đồng/hộ/tháng |
|
|
Môn bài bậc 4 trở xuống |
120.000 đồng/hộ/tháng |
|
|
+Các tổ chức sản xuất, kinh doanh dịch vụ |
|
|
|
- Đối với nhà hàng, trung tâm thương mại, siêu thị, nhà máy, bến bãi |
500.000 đồng/cơ sở/tháng |
|
|
- Cửa hàng, cơ sở SX, KD, nhà máy, kho bãi (không bao gồm các cơ sỏ sửa chữa ô tô, xe máy) |
400.000 đồng/cơ sở/tháng |
|
|
- Đối với phòng nghỉ (bao gồm cả các cá nhân, hộ gia đình có kinh doanh nhà nghỉ, khách sạn, nhà trọ). |
20.000 đồng/phòng/tháng |
|
|
- Đối với bệnh viện, cơ sở y tế (Do các Bệnh viện, cơ sở y tế nộp ngoài số nộp theo cán bộ, nhân viên đã nộp theo quy định nêu trên) |
10.000 đồng/giường/tháng |
|
|
- Đối với các trường học, cơ sở đào tạo (Do các Trường học, cơ sở đào tạo nộp ngoài số nộp theo cán bộ, giáo viên, nhân viên đã nộp theo quy định nêu trên) |
5.000đồng/học sinh /năm |
|
3 |
Đối với các khu vực đền, chùa, nhà ga, bến xe; khu vui chơi giải trí, các khu vực công cộng khác (như các điểm du lịch, khu du lịch…) |
|
|
|
- Đối với các khu vực nhà ga, bến xe; khu vui chơi giải trí, các khu vực công cộng khác (như các điểm du lịch, khu du lịch…) và các khu vực đền, chùa được xếp hạng là Di tích cấp Quốc gia |
600.000 đồng/cơ sở/tháng |
|
|
- Đối với các khu vực đền, chùa được xếp hạng là Di tích cấp tỉnh |
360.000 đồng/cơ sở/tháng |
|
|
- Đối với các khu vực đền, chùa khác |
240.000 đồng/cơ sở/tháng |
|
4 |
Các loại rác thải khác như: Rác thải do các công trình xây dựng, rác tại các chợ, rác thải nguy hại…cần phải xử lý theo quy trình nghiêm ngặt từ khâu thu gom đến vận chuyển, xử lý (gồm cả chất thải do các cơ sở, hộ gia đình sửa chữa ô tô xe máy) |
|
|
|
- Rác thải do các công trình xây dựng, do các chợ |
240.000 đồng/m³ rác |
|
|
- Rác thải nguy hại |
360.000 đồng/m³ rác |
|
|
- Đối với các trường hợp không xác định được khối lượng rác thải thì thu theo mức khoán như sau: |
|
|
|
+ Đối với tổ chức |
1.450.000 đồng/cơ sở/tháng |
|
|
+ Đối với cá nhân, hộ gia đình |
600.000 đồng/hộ hoặc cá nhân/tháng |
|
Quyết định 81/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 81/2014/QĐ-UBND về Quy định sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 81/2014/QĐ-UBND về tổ chức lại Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Nham tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Nam Định đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 25/12/2014
Quyết định 81/2014/QĐ-UBND về thu Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội năm 2015 Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 23/05/2015
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015 Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ Nhân viên kiêm nhiệm phục vụ đọc sách, báo tại Điểm Bưu điện - Văn hóa xã Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND quy định kinh phí hỗ trợ đối với hoạt động của Đội công tác xã hội tình nguyện và chế độ thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 81/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy trình soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội trình Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 22/11/2014
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND quy định mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 05/04/2018
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND quy định một số mức chi đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 81/2014/QĐ-UBND Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Tàu Voi, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 81/2014/QĐ-UBND Quy định nội dung về quản lý đầu tư xây dựng khu đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 133/2013/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Quyết định 81/2014/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức trong nước đang sử dụng đất nhưng chưa được cấp Giấy chứng nhận trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 24/11/2014
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo lao động kỹ thuật trình độ trung cấp nghề trở lên và giáo viên dạy nghề tại cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND quy định mức chi kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác của lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách các huyện, thị xã đầu tư xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND định hướng nội dung hương ước, quy ước ở thôn, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 23/01/2014
Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 25/05/2006 | Cập nhật: 07/06/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012