Quyết định 16/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020 kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND
Số hiệu: | 16/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Hữu Hoàng |
Ngày ban hành: | 15/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2020/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 15 tháng 6 năm 2020 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA NĂM 2020 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2019/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 146/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, Khoản 4, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1931/TTr-STC ngày 20 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa như sau:
1. Thay thế các Phụ lục: I, II, III và V ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND bằng các Phụ lục: I, II, III và V ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 6 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
II |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
9.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
300.000 |
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30% ≤ Fe<40% |
tấn |
400.000 |
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40% ≤ Fe<50% |
tấn |
575.000 |
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50% ≤ Fe<60% |
tấn |
850.000 |
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe ≥ 60% |
tấn |
1.250.000 |
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
180.000 |
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤ 40% |
tấn |
245.000 |
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤ 50% |
tấn |
310.000 |
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤ 60% |
tấn |
380.000 |
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
510.000 |
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
165.000 |
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
tấn |
595.000 |
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤ 25% |
tấn |
850.000 |
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤ 30% |
tấn |
1.150.000 |
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% |
tấn |
1.450.000 |
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤ 40% |
tấn |
1.850.000 |
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm tượng Mn>40% |
tấn |
2.550.000 |
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I301 |
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
I30101 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
tấn |
130.000 |
|
|
|
I30102 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤ 15% |
tấn |
180.000 |
|
|
|
I30103 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤ 20% |
tấn |
255.000 |
|
|
|
I30104 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
tấn |
468.000 |
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1.150.000 |
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
tấn |
2.275.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
tấn |
6.800.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
tấn |
9.350.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
tấn |
29.750.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
tấn |
775.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xỉ titan |
tấn |
12.750.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
tấn |
3.500.000 |
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
tấn |
1.105.000 |
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤ Au<3 gram/tấn |
tấn |
1.615.000 |
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤ Au<4 gram/tấn |
tấn |
2.200.000 |
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤ Au<5 gram/tấn |
tấn |
2.850.000 |
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤ Au<6 gram/tấn |
tấn |
3.500.000 |
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤ Au<7 gram/tấn |
tấn |
4.150.000 |
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤ Au<8 gram/tấn |
tấn |
4.800.000 |
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥ 8 gram/tấn |
tấn |
5.650.000 |
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
875.000.000 |
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤ 240 gram/tấn |
tấn |
187.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
tấn |
212.500.000 |
|
I5 |
|
|
|
|
Đất hiếm |
|
|
|
|
I501 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1% |
tấn |
102.000 |
|
|
I502 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3≤2% |
tấn |
162.000 |
|
|
I503 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3≤3% |
tấn |
230.000 |
|
|
I504 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3≤ 4% |
tấn |
310.000 |
|
|
I505 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3≤5% |
tấn |
390.000 |
|
|
I506 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3≤ 10% |
tấn |
595.000 |
|
|
I507 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3 |
tấn |
1.275.000 |
|
I6 |
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
I601 |
|
|
|
Bạch kim (1) |
|
|
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc |
kg |
17.600.000 |
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4% |
tấn |
1.088.000 |
|
|
|
|
I6030102 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% |
tấn |
1.535.000 |
|
|
|
|
I6030103 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤ 0,8% |
tấn |
2.045.000 |
|
|
|
|
I6030104 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1% |
tấn |
2.555.000 |
|
|
|
|
I6030105 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
tấn |
3.091.000 |
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
187.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
tấn |
287.500.000 |
|
I7 |
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
I701 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
I70101 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3% |
tấn |
1.573.000 |
|
|
|
I70102 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5% |
tấn |
2.355.000 |
|
|
|
I70103 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤ 0,7% |
tấn |
3.528.000 |
|
|
|
I70104 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1% |
tấn |
4.610.000 |
|
|
|
I70105 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% |
tấn |
5.577.000 |
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
tấn |
110.000.000 |
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5% |
tấn |
7.336.000 |
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10% |
tấn |
12.240.000 |
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
tấn |
17.265.000 |
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20% |
tấn |
24.440.000 |
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% |
tấn |
31.625.000 |
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
tấn |
41.000.000 |
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
tấn |
14.025.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
20.036.000 |
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
tấn |
4.500.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
tấn |
6.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
Tấn |
680.000 |
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% |
Tấn |
1.131.000 |
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10% ≤ Pb+Zn< 15 % |
Tấn |
1.600.000 |
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% |
Tấn |
2.057.000 |
|
I9 |
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite |
|
|
|
|
I901 |
|
|
|
Quặng bouxite trầm tích |
tấn |
64.000 |
|
|
I902 |
|
|
|
Quặng bouxite laterit |
tấn |
325.000 |
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% |
tấn |
587.000 |
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5% ≤ Cu<1% |
tấn |
1.165.000 |
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1% ≤ Cu<2% |
tấn |
1.947.000 |
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2% ≤ Cu<3% |
tấn |
2.750.000 |
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3% ≤ Cu<4% |
tấn |
3.665.000 |
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4% ≤ Cu<5% |
tấn |
4.810.000 |
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥ 5% |
tấn |
6.050.000 |
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% |
tấn |
18.150.000 |
|
|
I1003 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) |
tấn |
22.400.000 |
|
I11 |
|
|
|
|
Nikel (Quặng Nikel) |
tấn |
|
|
|
I1101 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5% |
tấn |
470.000 |
|
|
I1102 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤ Ni <0,75% |
tấn |
839.000 |
|
|
I1103 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤ Ni <1 % |
tấn |
1.174.000 |
|
|
I1104 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1 ≤ Ni <1,25% |
tấn |
1.509.000 |
|
|
I1105 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤Ni <1,5% |
tấn |
1.845.000 |
|
|
I1106 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75% |
tấn |
2.180.000 |
|
|
I1107 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤Ni <2% |
tấn |
2.515.000 |
|
I12 |
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma- nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
|
I1201 |
|
|
|
Molipden |
tấn |
3.150.000 |
|
|
I1202 |
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1) |
|
|
|
I13 |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
I1301 |
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10% ≤ Bi<20% |
tấn |
12.550.000 |
|
|
I1302 |
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥ 40% |
tấn |
3.300.000 |
Ghi chú: (1): Chưa có khung giá của Bộ Tài chính do chưa phát sinh
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
|
|
|
II101 |
|
|
|
Đất Bazan nguyên khai |
m3 |
49.000 |
|
|
II102 |
|
|
|
Đất san lấp |
m3 |
60.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
440.000 |
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
|
|
|
|
|
|
II2010201 |
|
Đá cuội lớn nguyên khai |
m3 |
168.000 |
|
|
|
|
II2010202 |
|
Đá cuội 4x6 nguyên khai |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
II2010203 |
|
Sạn, sỏi nguyên khai |
m3 |
204.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
850.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2 |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3 |
m3 |
850.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3 |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3 |
m3 |
2.550.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m3 trở lên |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
|
|
|
|
|
|
|
II202030301 |
Đá cấp phối Dmax 25 |
m3 |
170.000 |
|
|
|
|
|
II202030302 |
Đá cấp phổi Dmax 37,5 |
m3 |
155.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
|
|
|
|
|
|
|
II202030401 |
Đá 1x1,5 |
m3 |
208.000 |
|
|
|
|
|
II202030402 |
Đá 1x1,9 |
m3 |
240.000 |
|
|
|
|
|
II202030403 |
Đá 1x2 |
m3 |
199.000 |
|
|
|
|
|
II202030404 |
Đá 2x4 |
m3 |
181.000 |
|
|
|
|
|
II202030405 |
Đá 3x8 |
m3 |
218.000 |
|
|
|
|
|
II202030406 |
Đá 4x6 |
m3 |
175.000 |
|
|
|
|
|
II202030407 |
Đá 5x7 |
m3 |
168.000 |
|
|
|
|
|
II202030408 |
Đá 0,5x1(đá mi) |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
m3 |
|
|
|
|
|
|
II202030601 |
Đá tảng lăn nguyên khai làm đá chẻ |
m3 |
280.000 |
|
|
|
|
|
II202030602 |
Đá chẻ thành phẩm |
m3 |
320.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
100.000 |
|
|
|
II20204 |
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m3 |
1.500.000 |
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
90.000 |
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
128.000 |
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
77.000 |
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
53.000 |
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
53.000 |
|
|
|
|
II3020304 |
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
128.000 |
|
II4 |
|
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
II401 |
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
m3 |
450.000 |
|
|
II402 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
II40201 |
|
|
Loại 1 - trắng đều |
m3 |
16.500.000 |
|
|
|
II40202 |
|
|
Loại 2 - vân vệt |
m3 |
12.750.000 |
|
|
|
II40203 |
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
m3 |
8.500.000 |
|
|
II403 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m 3) để xẻ làm ốp lát |
m3 |
3.450.000 |
|
|
II404 |
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
m3 |
340.000 |
|
|
II405 |
|
|
|
Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ |
m3 |
1.380.000 |
|
|
II406 |
|
|
|
Đá hoa trang làm sỏi nhân tạo |
m3 |
300.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56.000 |
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
85.000 |
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245.000 |
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
128.000 |
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thủy tỉnh |
|
|
|
|
II601 |
|
|
|
Cát làm thủy tinh nguyên khai |
m3 |
245.000 |
|
|
II602 |
|
|
|
Cát làm thủy tinh tuyển rửa |
m3 |
298.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
119.000 |
|
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
II801 |
|
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
7.000.000 |
|
|
II802 |
|
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
5.100.000 |
|
|
II803 |
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
|
|
|
|
|
II80301 |
|
|
Đá Granite màu tím |
m3 |
2.125.000 |
|
|
|
II80302 |
|
|
Đá Granite màu trắng |
m3 |
1.750.000 |
|
|
II804 |
|
|
|
Đá Granite màu khác |
m3 |
3.400.000 |
|
|
II805 |
|
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
4.250.000 |
|
|
II1806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
900.000 |
|
|
II807 |
|
|
|
Đá Granite bán phong hóa |
m3 |
59.000 |
|
II9 |
|
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
II901 |
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
tấn |
323.000 |
|
|
II902 |
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại |
tấn |
153.000 |
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
m3 |
383.000 |
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104) |
|
|
|
|
|
|
II10010201 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3 m2 |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
II10010202 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6m2 |
m3 |
6.800.000 |
|
|
|
|
II10010203 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2 |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
|
II10010204 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên |
m3 |
11.000.000 |
|
|
|
II100103 |
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
170.000 |
|
|
|
II100104 |
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ |
m3 |
24.000.000 |
|
|
II1002 |
|
|
|
Quarzit |
|
|
|
|
|
II100201 |
|
|
Quặng Quarzit thường |
tấn |
136.000 |
|
|
|
II100202 |
|
|
Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể) |
tấn |
255.000 |
|
|
|
II100203 |
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện) |
tấn |
1.650.000 |
|
|
II1003 |
|
|
|
Pyrophylit |
|
|
|
|
|
II100301 |
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
tấn |
118.000 |
|
|
|
II100302 |
|
|
Pyrophylit có hàm lượng 25%<Al2O3≤30% |
tấn |
185.000 |
|
|
|
II100303 |
|
|
Pyrophylit có hàm lượng 30%<Al2O3≤33% |
tấn |
400.000 |
|
|
|
II100304 |
|
|
Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33% |
tấn |
518.000 |
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
255.000 |
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao lanh đã rây |
tấn |
680.000 |
|
|
II1103 |
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
298.000 |
|
|
II1104 |
|
|
|
Fenspat phong hóa |
tấn |
75.000 |
|
II12 |
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
II1201 |
|
|
|
Mica |
|
|
|
|
|
II120101 |
|
|
Mica |
tấn |
1.400.000 |
|
|
|
II120102 |
|
|
Sericite |
tấn |
385.000 |
|
|
|
II120103 |
|
|
Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite |
tấn |
140.000 |
|
|
II1202 |
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
275.000 |
|
|
|
II120202 |
|
|
Thạch anh bột |
tấn |
1.275.000 |
|
|
|
II120203 |
|
|
Thạch anh hạt |
tấn |
1.650.000 |
|
II13 |
|
|
|
|
Pirite, phosphorite |
tấn |
|
|
|
II1301 |
|
|
|
Quặng Pirite (1) |
|
|
|
|
II1302 |
|
|
|
Quặng phosphorite |
|
|
|
|
|
II130201 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% |
tấn |
425.000 |
|
|
|
II130202 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% |
tấn |
550.000 |
|
|
|
II130203 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% |
tấn |
700.000 |
|
II14 |
|
|
|
|
Apatit |
|
|
|
|
II1401 |
|
|
|
Apatit loại I |
|
|
|
|
|
II140101 |
|
|
Apatit loại I dạng cục |
tấn |
1.550.000 |
|
|
|
II140102 |
|
|
Apatit loại I dạng bột |
tấn |
1.150.000 |
|
|
II1402 |
|
|
|
Apatit loại II |
tấn |
975.000 |
|
|
II1403 |
|
|
|
Apatit loại III |
tấn |
425.000 |
|
|
II1404 |
|
|
|
Apatit loại tuyển |
tấn |
1.250.000 |
|
Il15 |
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin) |
tấn |
138.000 |
|
II16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
II1601 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.437.000 |
|
|
II1602 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
II160201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
3.381.000 |
|
|
|
II160202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.742.000 |
|
|
|
II160203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.794.000 |
|
|
|
II160204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
4.134.000 |
|
|
|
II160205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.705.000 |
|
|
|
II160206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
3.022.000 |
|
|
|
II160207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.641.000 |
|
|
|
II160208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
970.000 |
|
|
II1603 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
III60301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2.867.000 |
|
|
|
III60302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2.984.000 |
|
|
|
III60303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.717.000 |
|
|
|
III60304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
2.073.000 |
|
|
|
III60305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.638.000 |
|
|
|
III60306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.293.000 |
|
|
|
III60307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
975.000 |
|
|
II1604 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
II160401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
886.000 |
|
|
|
II160402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
801.000 |
|
|
|
II160403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
655.000 |
|
|
|
II160404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
564.000 |
|
II17 |
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
II1701 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.437.000 |
|
|
II1702 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
II170201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
3.381.000 |
|
|
|
II170202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.742.000 |
|
|
|
II170203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.794.000 |
|
|
|
II170204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
4.134.000 |
|
|
|
II170205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.705.000 |
|
|
|
II170206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
3.022.000 |
|
|
|
II170207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.641.000 |
|
|
|
II170208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
970.000 |
|
|
II1703 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
II170301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2.867.000 |
|
|
|
II170302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2.984.000 |
|
|
|
II170303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.717.000 |
|
|
|
II170304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
2.073.000 |
|
|
|
II170305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.638.000 |
|
|
|
II170306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.293.000 |
|
|
|
II170307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
975.000 |
|
|
II1704 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
II170401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
886.000 |
|
|
|
II170402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
801.000 |
|
|
|
II170403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
655.000 |
|
|
|
II170404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
564.000 |
|
II18 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
tấn |
760.000 |
|
|
II1802 |
|
|
|
Than mỡ |
|
|
|
|
|
II180201 |
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak≤40% |
tấn |
2.125.000 |
|
|
|
II180202 |
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak>40% |
tấn |
1.330.000 |
|
II19 |
|
|
|
|
Than khác |
|
|
|
|
II1901 |
|
|
|
Than bùn |
tấn |
340.000 |
|
|
II1902 |
|
|
|
Than bùn tuyển khác |
tấn |
156.000 |
|
|
II1903 |
|
|
|
Than bã sàng |
tấn |
238.000 |
|
|
II1904 |
|
|
|
Xít thải than |
tấn |
221.000 |
|
|
II1905 |
|
|
|
Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm |
tấn |
1.762.000 |
|
|
II1906 |
|
|
|
Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm |
tấn |
2.651.000 |
|
II20 |
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire |
|
|
|
|
II2001 |
|
|
|
Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng |
kg |
880.000.000 |
|
|
II2002 |
|
|
|
Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng |
kg |
880.000.000 |
|
|
II2003 |
|
|
|
Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng |
kg |
880.000.000 |
|
II21 |
|
|
|
|
Emerald, alexandrite, opan (1) |
|
|
|
II22 |
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz |
|
|
|
|
II2201 |
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc |
viên |
660.000 |
|
II23 |
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite |
|
|
|
|
II2301 |
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt tóc |
tấn |
880.000.000 |
|
|
II2302 |
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím) |
tấn |
1.100.000.000 |
|
|
II2303 |
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác |
tấn |
27.500.000 |
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% |
tấn |
60.000 |
|
|
|
II240102 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40% |
tấn |
205.000 |
|
|
|
II210103 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60% |
tấn |
450.000 |
|
|
|
II240104 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% |
tấn |
700.000 |
|
|
|
II240105 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% |
tấn |
900.000 |
|
|
II2402 |
|
|
|
Fluorit |
|
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% |
tấn |
108.000 |
|
|
|
II240202 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30% |
tấn |
350.000 |
|
|
|
II240203 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50% |
tấn |
1.500.000 |
|
|
|
II240204 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2< 70% |
tấn |
2.750.000 |
|
|
|
II240205 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90% |
tấn |
3.250.000 |
|
|
II2403 |
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác |
tấn |
255.000 |
|
|
II2404 |
|
|
|
Graphit |
|
|
|
|
|
II240401 |
|
|
Quặng Graphit khai thác |
tấn |
660.000 |
|
|
|
II240402 |
|
|
Tinh quặng Graphit |
tấn |
7.300.000 |
|
|
II2405 |
|
|
|
Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
|
II240501 |
|
|
Quặng Tacl khai thác |
tấn |
765.000 |
|
|
|
II240502 |
|
|
Bột Tacl |
tấn |
1.360.000 |
|
|
II2406 |
|
|
|
Bùn khoáng |
tấn |
1.300.000 |
|
|
II2407 |
|
|
|
Sét Bentonite |
m3 |
255.000 |
|
|
II2408 |
|
|
|
Quặng Sitic |
tấn |
620.000 |
|
|
II2409 |
|
|
|
Quặng Magnesit |
tấn |
1.063.000 |
|
|
II2410 |
|
|
|
Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
II241001 |
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao <20 cm |
viên |
1.500.000 |
|
|
|
II241002 |
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao 20 - 30 cm |
viên |
2.200.000 |
|
|
|
II241003 |
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm |
viên |
3.300.000 |
|
|
|
II241004 |
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia |
kg |
5.500 |
|
|
|
II241005 |
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh |
kg |
550.000 |
|
|
|
II241006 |
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long |
kg |
550.000 |
|
|
|
II241007 |
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
tấn |
1.100.000 |
|
|
|
II241008 |
|
|
Tourmaline đen |
viên |
550.000 |
|
|
|
II241009 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm |
kg |
3.300.000 |
|
|
|
II241010 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên |
viên |
440.000 |
|
|
II2411 |
|
|
|
Các loại khoáng sản không kim loại khác trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
II241101 |
|
|
San hô chết |
tấn |
44.000 |
|
|
|
II241102 |
|
|
Sét bùn nguyên khai |
tấn |
1.300.000 |
Ghi chú: (1): Chưa có khung giá của Bộ Tài chính do chưa phát sinh
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
Đường kính (D) < 25cm |
m3 |
12.500.000 |
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤ D<50cm |
m3 |
24.650.000 |
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
33.600.000 |
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
7.300.000 |
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương (giáng hương) |
m3 |
23.000.000 |
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
21.000.000 |
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
23.800.000 |
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥ 50 cm |
m |
31.600.000 |
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.100.000 |
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
14.650.000 |
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.250.000 |
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
37.500.000 |
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
3.400.000.000 |
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
8.400.000 |
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤ D<50cm |
m3 |
16.300.000 |
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
22.100.000 |
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
15.400.000 |
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
10.450.000 |
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
16.000.000 |
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
6.600.000 |
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
15.300.000 |
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
21.000.000 |
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn huyết |
m3 |
8.500.000 |
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
9.350.000 |
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤ D<35cm |
m3 |
13.450.000 |
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
24.800.000 |
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
62.815.000 |
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥ 65cm |
m3 |
154.300.000 |
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
8.400.000 |
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
11.300.000 |
|
|
|
112004 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
19.650.000 |
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
8.550.000 |
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.200.000 |
|
|
|
III20203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.400.000 |
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.750.000 |
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10.850.000 |
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.150.000 |
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
14.150.000 |
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
8.800.000 |
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
8.900.000 |
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m3 |
12.650.000 |
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.650.000 |
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11.250.000 |
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
9.500.000 |
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
7.200.000 |
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.650.000 |
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.050.000 |
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
15.500.000 |
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
5.400.000 |
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
7.200.000 |
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
6.600.000 |
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
7.850.000 |
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
3.600.000 |
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.600.000 |
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.600.000 |
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1.200.000 |
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2.800.000 |
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4.950.000 |
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
3.300.000 |
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥35cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
5.600.000 |
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50103 |
|
|
Dái ngựa |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
4.150.000 |
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.950.000 |
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
4.950.000 |
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
900.000 |
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥50cm |
m3 |
4.950.000 |
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
3.750.000 |
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
10.710.000 |
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.600.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
4.250.000 |
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoăn |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5030701 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III5030702 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III5030703 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.750.000 |
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
IIl50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.550.000 |
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
2.700.000 |
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 20% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 40% giá bán gỗ tương ứng |
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste = 0,7m3 |
490.000 |
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤ D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤ D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
cây |
7.000 |
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
cây |
3.000 |
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥ 7cm |
cây |
7.000 |
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
cây |
15.000 |
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
26.000 |
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
35.000 |
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
cây |
9.000 |
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤ D<10cm |
cây |
18.000 |
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
24.000 |
|
|
III806 |
|
|
|
Tranh |
cây |
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
cây |
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
cây |
5.000 |
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
9.000 |
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
15.000 |
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
cây |
5.600 |
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤ D<10cm |
cây |
10.500 |
|
|
|
IIl80803 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
15.000 |
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
Loại 1 |
kg |
500.000.000 |
|
|
|
III90102 |
|
|
Loại 2 |
kg |
100.000 000 |
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
kg |
20.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
kg |
1.000.000.000 |
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
kg |
770.000 000 |
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
kg |
68.000 |
|
|
|
III100102 |
|
|
Khô |
kg |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
28.000 |
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
128.000 |
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
255.000 |
|
|
|
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
kg |
102.000 |
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
kg |
340.000 |
|
III11 |
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
III1101 |
|
|
|
Song mây |
cây |
6.000 |
|
|
III1102 |
|
|
|
Lá buông |
kg |
8.000 |
|
|
III1103 |
|
|
|
Trắc dây |
kg |
11.000 |
|
|
III1104 |
|
|
|
Gốc cây kiểng |
|
|
|
|
|
III110401 |
|
|
Gốc cây kiểng (đường kính <25cm) |
gốc |
2.500.000 |
|
|
|
III110402 |
|
|
Gốc cây kiểng (đường kính từ 25cm trở lên) |
gốc |
4.000.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ y tế) |
m3 |
325.000 |
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.650.000 |
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
150.000 |
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
750.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
4.000 |
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
5.000 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
70.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
45.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
m3 |
5.000 |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
VII |
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
tấn |
2.550.000 |
Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2020 Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về đối tượng khách được mời cơm đối với từng loại hình cơ quan thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp kiểm tra, giám sát việc thực hiện giá bán lẻ điện tại địa điểm cho thuê nhà để ở trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu, thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/12/2019 | Cập nhật: 21/09/2020
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 12/11/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 28/09/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/10/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ban hành về bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 13/09/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về hồ sơ, quy trình luân chuyển hồ sơ để ban hành quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về thu, sử dụng các khoản thu theo thỏa thuận và tự nguyện trong cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định cho phép miễn, giảm tiền sử dụng đất cho từng đối tượng người có công với Cách mạng Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND hướng dẫn việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về đối tượng và mức hỗ trợ từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 4 Điều 3 của quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 17/2018/QĐ-UBND Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, đăng ký, đăng kiểm tàu cá và phát triển tàu cá theo chiều dài lớn nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 03/08/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 15/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2018/QĐ-UBND quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Bình và Trang thông tin điện tử thành phần Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ sử dụng cảng, nhà ga đối với cảng biển do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động dịch vụ mô tô nước trên biển tại thị xã Cửa Lò - tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 02/10/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2012/QĐ-UBND quy định về chi phí quản lý, chi phí bán hàng và cơ chế bán lẻ mặt hàng muối I ốt hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 116/2004/QĐ-UB về đổi tên Trung tâm Giáo dục - Lao động tạo việc làm thành Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND bãi bỏ 81 Quyết định quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành Nội vụ Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định phối hợp kiểm tra về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, cách đánh giá, xếp loại trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong thi hành công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Thanh Sơn trên địa bàn thành phố Hải Dương và huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý, khai thác dịch vụ vận tải công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định về công tác lễ tân đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Ban hành: 22/06/2019 | Cập nhật: 02/07/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để áp dụng tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 27/2018/QĐ-UBND Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2007/QĐ-UBND Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Nghị định 146/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 100/2016/NĐ-CP và 12/2015/NĐ-CP Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 15/12/2017
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Nghị định 100/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 30/07/2016
Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010