Quyết định 16/2020/QĐ-UBND Quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 16/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 30/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2020/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 30 tháng 4 năm 2020 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 24/Tr-VPUB ngày 26 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020; bãi bỏ các quy định tại Chương IV Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao ban hành kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La; bãi bỏ Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 30/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La)
1. Quyết định này quy định chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Sơn La nhằm phục vụ mục tiêu quản lý, điều hành của UBND tỉnh.
2. Quyết định này không điều chỉnh
a) Chế độ báo cáo đột xuất, báo cáo chuyên đề; chế độ báo cáo thống kê, báo cáo mật; chế độ báo cáo trong nội bộ từng cơ quan hành chính nhà nước.
b) Chế độ báo cáo định kỳ quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà nước ở Trung ương ban hành.
Cơ quan hành chính nhà nước, cán bộ, công chức, viên chức, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc ban hành và thực hiện chế độ báo cáo định kỳ.
Thực hiện theo Điều 5 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ.
Báo cáo phải thực hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử.
Điều 5. Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ do UBND, Chủ tịch UBND tỉnh giao
Nội dung báo cáo
Tổng hợp tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao các ngành, địa phương.
2. Đối tượng báo cáo
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND cấp xã (do UBND cấp huyện tổng hợp chung).
3. Cơ quan nhận báo cáo: Văn phòng UBND tỉnh.
4. Phương thức gửi, nhận báo cáo
Báo cáo của các cơ quan, đơn vị được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một trong các phương thức sau:
- Gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; qua fax;
- Gửi qua phần mềm quản lý văn bản và điều hành;
- Gửi qua Hệ thống phần mềm thông tin báo cáo;
- Gửi qua hệ thống thư điện tử công vụ của cơ quan tổng hợp;
- Gửi qua các phương thức khác theo quy định của pháp luật.
5. Thời hạn gửi báo cáo
Thời hạn gửi báo cáo định kỳ thực hiện như sau:
- UBND cấp xã gửi báo cáo đến UBND cấp huyện không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày chốt số liệu trong kỳ báo cáo.
- Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện gửi báo cáo đến Văn phòng UBND tỉnh không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày chốt số liệu trong kỳ báo cáo.
6. Tần suất thực hiện báo cáo: Báo cáo định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng, năm.
7. Thời gian chốt số liệu báo cáo
Thời gian chốt số liệu thực hiện theo Khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ.
8. Mẫu đề cương báo cáo, biểu mẫu báo cáo
Thực hiện theo Biểu mẫu số 01, 02, 03 ban hành kèm theo mẫu Đề cương tại Quyết định này.
Danh mục báo cáo định kỳ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Kinh phí thực hiện chế độ báo cáo của các ngành, địa phương được bố trí trong kinh phí chi thường xuyên theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
2. Kinh phí thực hiện chế độ báo cáo của tổ chức, cá nhân do tổ chức, cá nhân đó tự bảo đảm.
3. Kinh phí đầu tư cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin báo cáo của các ngành, địa phương thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư công, đấu thầu, công nghệ thông tin và pháp luật khác có liên quan.
1. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo định kỳ theo Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, tham mưu công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh. Thời hạn công bố chậm nhất là sau 15 ngày làm việc kể từ ngày văn bản quy định chế độ báo cáo có hiệu lực thi hành. Danh mục báo cáo định kỳ phải được cập nhật, công bố thường xuyên khi có sự thay đổi.
Đồng thời chủ trì, đôn đốc các sở, ngành thường xuyên rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục báo cáo định kỳ đảm bảo phù hợp với yêu cầu phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước của tỉnh trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu UBND tỉnh tổ chức xây dựng, quản lý và vận hành các Hệ thống thông tin báo cáo địa phương theo theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ và Bộ Thông tin và Truyền thông; kết nối, chia sẻ dữ liệu với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ; bảo đảm an toàn thông tin cho hệ thống. Hướng dẫn, tổ chức tập huấn nghiệp vụ cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu từ Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc phát sinh những vấn đề mới, các cơ quan, đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 30/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La)
Tên báo cáo |
Nội dung yêu cầu báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ do UBND, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
Theo mẫu Đề cương ban hành kèm theo Quyết định |
- Các sở, ban, ngành; - UBND các huyện, thành phố; - UBND cấp xã (do UBND cấp huyện tổng hợp chung) |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tháng/quý/ 06 tháng/ năm |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ DO UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH GIAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 30/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La)
Kỳ báo cáo (tháng/quý/06 tháng/năm)
Thực hiện Quyết định số…/2020/QĐ-UBND ngày… của UBND tỉnh về quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Sơn La. Cơ quan, đơn vị… báo cáo như sau:
I. KẾT QUẢ TRIỂN THỰC HIỆN
1. Kết quả thực hiện
Trong tháng/quý/năm, cơ quan; đơn vị đã tiếp nhận…văn bản chỉ đạo, kết luận, giao nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh,..với …nhiệm vụ. Trong đó: Có thời hạn…nhiệm vụ; không thời hạn… nhiệm vụ.
(chi tiết theo Biểu số 01 kèm theo)
Kết quả đến ngày…../tháng.../năm…..., đơn vị đã triển khai thực hiện, cụ thể như sau:
1.1. Nhiệm vụ có thời hạn: Tổng số… nhiệm vụ, trong đó:
- Hoàn thành đúng thời hạn: …nhiệm vụ.
- Đang thực hiện trong thời hạn: …nhiệm vụ.
- Nhiệm vụ chậm so với thời hạn: …nhiệm vụ.
(chi tiết theo Biểu số 02 kèm theo)
1.2. Nhiệm vụ không thời hạn: Tổng số… nhiệm vụ, trong đó:
- Đã hoàn thành: …nhiệm vụ.
- Đang triển khai thực hiện: …nhiệm vụ.
- Nhiệm vụ chưa triển khai: …nhiệm vụ.
(chi tiết theo Biểu số 03 kèm theo)
2. Kiến nghị đề xuất:
- Các đề xuất, kiến nghị:
II. NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP THỰC HIỆN THÁNG/QUÝ/NĂM 2020
1. Nhiệm vụ trọng tâm
2. Giải pháp thực hiện
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
(Ban hành kèm theo Đề cương của Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 30/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên cơ quan Đơn vị |
Tổng số văn bản giao việc |
Tổng số nhiệm vụ được giao |
Nhiệm vụ có thời hạn |
Nhiệm vụ không thời hạn |
Ghi chú |
|
||||||||||||
Tổng số |
Đã hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
Tổng số |
Đã hoàn thành |
Đang thực hiện |
Chưa thực hiện |
|
|
|||||||||||
Tổng số |
Trong hạn |
Ngoài hạn |
Tổng số |
Trong hạn |
Ngoài hạn |
|
|||||||||||||
1 |
..../.../....... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU CHI TIẾT KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÓ THỜI HẠN
(Ban hành kèm theo Đề cương của Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 30/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Văn bản giao việc |
Nhiệm vụ được giao |
Đơn vị được giao chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời hạn hoàn thành |
Kết quả thực hiện |
Đã hoàn thành |
Chưa hoàn thành |
Ghi chú |
||||||
Số hiệu văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung văn bản |
TT |
Tên nhiệm vụ |
Ngày hoàn thành |
Số văn bản |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Trong hạn |
Quá hạn |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU CHI TIẾT KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHÔNG THỜI HẠN
(Ban hành kèm theo Đề cương của Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 30/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Văn bản giao việc |
Nhiệm vụ được giao |
Đơn vị được giao chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Đã hoàn thành |
Đang thực hiện |
Chưa thực hiện |
Ghi chú |
||||||
Số hiệu văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu nội dung văn bản |
TT |
Tên nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức khuyến nông cơ sở, mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với người làm công tác khuyến nông cơ sở Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu học phí tại trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2015-2016 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái được Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành tại Quyết định 22/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2012 Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định chi tiết thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm, thông tin được đăng trên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về “Quy định quản lý quy hoạch, xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Nam” Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về thực hiện công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động lĩnh vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 23/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định xã hội hóa đầu tư xây dựng nghĩa trang thành phố Hà Nội Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La giao Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí quy mô diện tích tối thiểu cánh đồng lớn và mức hỗ trợ cụ thể về xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để xác định đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Điều 1 và biểu mức thu phí tại Quyết định 31/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 về thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND ban hành quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định giá bán nước sạch do Công ty TNHH một thành viên kinh doanh nước sạch và Công ty cổ phần nước sạch và Vệ sinh nông thôn tỉnh Nam Định sản xuất Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ và thị xã Long Mỹ tỉnh Hậu Giang Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã) Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 28/06/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 30/06/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xác minh, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Bổ sung danh mục lĩnh vực đầu tư “Trung tâm thương mại” để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện nhiệm vụ cho vay vốn do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng và bố trí nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, hình thức đào tạo và nội dung, phương án tổ chức sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ trang phục, bảo hộ lao động cho công, viên chức và người lao động thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 28/05/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND sửa đổi hạn mức vốn vay cho đối tượng có thu nhập thấp vay tiền tại Quỹ Phát triển nhà ở Thành phố để tạo lập nhà ở trên địa bàn Thành phố do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND về việc ban hành định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn III trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Phụ lục 2 và Phụ lục 4 của Đề án về chính sách hỗ trợ nhân rộng các mô hình sản xuất có hiệu quả, gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí qua Phà Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 09/02/2015