Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục Đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong vụ án của tòa án, thi hành án và định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 57/2014/QĐ-UBND
Số hiệu: 09/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành: 11/03/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2019/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 11 tháng 03 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI MỘT SỐ PHỤ LỤC ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở ĐỂ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, ĐỂ BÁN NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHO NGƯỜI ĐANG THUÊ, ĐỂ ĐỊNH GIÁ TRONG CÁC VỤ ÁN CỦA TÒA ÁN, THI HÀNH ÁN VÀ ĐỊNH GIÁ TRONG CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2014/QĐ-UBND NGÀY 20/11/2014 CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hi đất;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và qun lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị quyết số 129/2014/NQ-HĐND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của HĐND tỉnh Đồng Nai về thông qua Đề án một số quy định đối với công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 632/TTr-SXD ngày 21/02/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi một số Phụ lục Đơn giá xây dựng nhà để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của tòa án, thi hành án và định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai, cụ thể:

1. Sửa đổi Phụ lục số 01: Đơn giá xây dựng nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

2. Sửa đổi Phụ lục 01- a: Nhà cấp I

3. Sửa đổi Phụ lục 01- b: Nhà cấp II

4. Sửa đổi Phụ lục 01- c: Nhà cấp III

5. Sửa đổi Phụ lục 01- d: Nhà cấp IV

6. Sửa đổi Phụ lục 01 - e: Nhà dưới cấp IV

7. Sửa đổi Phụ lục 02: Hướng dẫn xác định tỷ lệ còn lại của các kết cấu chính

(Các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 26/3/2019. Các nội dung khác của Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Trưởng Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Chánh - Phó chánh Văn phòng;
- Lưu: VT, ĐT, KT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Đồng/01 m2

STT

HẠNG

CẤP I

CP II

CẤP III

CP IV

DƯỚI CẤP IV

1

H1

8.004.000

6.576.000

6.023.000

3.490.000

1.745.000

2

H2

7.204.000

5.918.000

5.420.000

3.140.000

1.571.000

3

H3

6.403.000

5.261.000

4.818.000

2.791.000

1.396.000

4

H4

5.603.000

4.603.000

4.216.000

2.443.000

 

Ghi chú:

1. Đơn giá nhà được tính bình quân cho 01 m2 sàn xây dựng.

a) Đối với nhà 01 tầng diện tích xây dựng là diện tích xây dựng chiếm đất của các kết cấu chính xây dựng nhà (mặt ngoài của tường nhà hoặc cột độc lập của nhà).

b) Đối với nhà có từ 02 tầng trở lên. Diện tích sàn xây dựng là diện tích xây dựng chiếm đất ở tầng 01 cộng với diện tích sàn xây dựng của các tầng trên (kể cả diện tích sàn xây dựng ban công và lô gia).

2. Đối với nhà ở xây dựng trên nền đất yếu phải xử lý nền móng thì tùy trường hợp cụ thể được tính bổ sung phần gia cố nền móng.

3. Đối với trường hợp nhà có kết cấu, bộ phận cấu tạo không có trong bảng đơn giá thì tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường có trách nhiệm lập dự toán xác định giá trị hoặc thuê đơn vị tư vấn có chức năng xác định giá trị của nhà, báo cáo Sở Xây dựng, Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định.

4. Đơn giá 01 m2 gác lững (gỗ, bê tông cốt thép, sắt,...) được xác định như sau:

a) Bằng 40% đơn giá 01 m2 nhà cùng cấp, hạng tại vị trí gác (gác dùng để ở);

b) Bằng 20% đơn giá 01 m2 nhà cùng cấp, hạng tại vị trí gác (gác dùng để đồ, vật dụng, không dùng để ở)

5. Trường hợp các bộ phận cấu tạo của nhà nm ở các hạng khác nhau trong cùng một cấp thì hạng nhà được xác định theo hạng có các bộ phận cu tạo chiếm tỷ trọng cao hơn.

6. Cấp nhà được xác định trên tiêu chí số tầng hoặc niên hạng sử dụng. Trường hợp có sự khác biệt cấp giữa số tầng và niên hạng sử dụng thì cấp nhà được xác định cơ sở tiêu chí nào cao hơn. Trong trường hợp không xác định được cấp nhà, hạng nhà thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường báo cáo Sở Xây dựng để được hướng dẫn xem xét, quyết định./.

 

PHỤ LỤC 1-a

NHÀ CẤP I
(Ban hành kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Bộ phận

Loại kết cấu

Đơn giá: Đồng/m2

8.004.000

7.204.000

6.403.000

5.603.000

1

Khung cột

- Bê tông cốt thép chịu lực

H1

H1

 

 

- Thép hình chịu lực

 

 

H2

H2

2

Tường

- Tường sơn nước + ốp gạch

H1

 

 

 

- Tường sơn nước

 

H2

 

 

- Tường sơn nước + quét vôi

 

 

H3

 

- Tường quét vôi

 

 

 

H4

3

Sàn nền

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite

H1

 

 

 

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite nhân tạo

 

H2

 

 

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic

 

 

H3

 

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch bông

 

 

 

H4

4

Mái

- Bê tông cốt thép trên lợp ngói, tôn màu

H1

 

 

 

- Bê tông cốt thép

 

H2

 

 

- Ngói

 

 

H3

 

- Tôn

 

 

 

H4

5

Trn

- Trang trí gỗ cao cấp

H1

 

 

 

- Thạch cao khung nhôm

 

H2

 

 

- Lưới thép tô vữa

 

 

H3

 

- Tôn lạnh

 

 

 

H4

6

Ca đi

- Gỗ cao cấp, nhôm cao cấp

H1

 

 

 

- Gỗ thường

 

H2

 

 

- Nhôm kính thường

 

 

H3

 

- Sắt kính

H1

H2

 

H4

7

Khu vệ sinh

- Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất mỗi tầng một khu

H1

 

 

 

- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có không đmỗi tầng mt khu

 

H2

 

 

- Xí, tiểu, tm loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu

 

 

H3

 

- Xí, tiểu, tắm loại thường; có không đmỗi tầng mt khu

 

 

 

H4

8

Điện

- Chiếu sáng trực tiếp, đèn chùm, dây điện đi ngầm

9

Nước

- Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh

10

Tiện nghi

- Hoàn chỉnh các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt

11

Số tầng

- Từ 05 tầng trở lên

12

Niên hạn sử dụng

- 80 năm đến 100 năm

 

PHỤ LỤC 1-b

NHÀ CẤP II
(Ban hành kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Bộ phận

Loại kết cấu

Đơn giá: Đồng/m2

6.576.000

5.918.000

5.261.000

4.603.000

1

Khung cột

- Bê tông cốt thép chịu lực

H1

H1

 

 

- Thép hình chịu lực

 

 

H2

H2

2

Tường

- Tường sơn nước + p gạch

H1

 

 

 

- Tường sơn nước

 

H2

 

 

- Tường sơn nước + quét vôi

 

 

H3

 

- Tường quét vôi

 

 

 

H4

3

Sàn Nn

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite

H1

 

 

 

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch đá granite nhân tạo

 

H2

 

 

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch ceramic

 

 

H3

 

- Bê tông cốt thép, nền lát gạch bông

 

 

 

H4

4

Mái

- Bê tông cốt thép trên lợp ngói, tôn màu

H1

 

 

 

- Bê tông ct thép

 

H2

 

 

- Ngói

 

 

H3

 

- Tôn

 

 

 

H4

5

Trần

- Trang trí gỗ cao cấp

H1

 

 

 

- Thạch cao khung nhôm

 

H2

 

 

- Lưới thép tô vữa

 

 

H3

 

- Tôn lạnh

 

 

 

H4

6

Cửa đi

- Gỗ cao cấp, nhôm cao cấp

H1

 

 

 

- Gthường

 

H2

 

 

- Nhôm kính thường

 

 

H3

 

- Sắt kính

H1

H2

 

H4

7

Khu vệ sinh

- Xí, tiểu, tắm cao cấp; có ít nhất mỗi tầng một khu

H1

 

 

 

- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có không đủ mỗi tầng một khu

 

H2

 

 

- Xí, tiểu, tắm loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu

 

 

H3

 

- Xí, tiểu, tm loại thường; có không đủ mỗi tầng một khu

 

 

 

H4

8

Điện

- Chiếu sáng trực tiếp, dây điện đi ngầm

9

Nước

- Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh

10

Tiện nghi

- Hoàn chỉnh các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt

11

Số tầng

- Từ 03 tầng đến 04 tầng

12

Niên hạn sử dụng

- 50 năm đến 80 năm

 

PHỤ LỤC 1-c

NHÀ CẤP III
(Ban hành kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Bộ phận

Loại kết cấu

Đơn giá: Đồng/m2

6.023.000

5.420.000

4.818.000

4.216.000

1

Khung cột

- Bê tông cốt thép chịu lực

H1

 

 

 

- Thép hình đổ bê tông ngoài chịu lực

 

H2

 

 

- Thép hình xây gạch p ngoài chịu lực

 

 

H3

H3

2

Tường

- Tường sơn nước + ốp gạch

H1

 

 

 

- Tường sơn nước

 

H2

 

 

- Tường sơn nước + quét vôi

 

 

H3

 

- Tường quét vôi

 

 

 

H4

3

Sàn (nếu có)

- Bê tông cốt thép

H1

H1

 

 

- Sàn gỗ sườn thép hình

 

 

H2

H2

4

Mái

- Ngói, tôn có sê nô hoặc ô văng bê tông cốt thép

H1

 

 

 

- Ngói

 

H2

 

 

- Tôn

 

 

H3

 

- Tôn fibrô xi măng

 

 

 

H4

5

Trần

- Thạch cao

H1

 

 

 

- Tôn lạnh

 

H2

 

 

- Lưới tô hồ

 

 

H3

 

- Ván ép

 

 

 

H4

6

Nền

- Lát gạch đá granite nhân tạo

H1

 

 

 

- Lát gạch ceramic

 

H2

 

 

- Lát gạch bông

 

 

H3

 

- Lát gạch tàu

 

 

 

H4

7

Cửa đi

- Cửa gỗ nhóm 4 trở lên

H1

 

 

 

- Nhôm kính

 

H2

 

 

- Sắt kính

 

 

H3

H3

8

Khu vệ sinh

- Xí, tiểu, tắm cao cp; có ít nhất mỗi tầng một khu

H1

 

 

 

- Xí, tiểu, tắm loại cao cấp; có không đủ mỗi tầng một khu

 

H2

 

 

- Xí, tiểu, tắm loại thường; có ít nhất mỗi tầng một khu

 

 

H3

 

- Xí, tiểu, tắm loại thường; có không đủ mỗi tầng một khu

 

 

 

H4

9

Điện

- Chiếu sáng trực tiếp, dây điện đi âm + nổi

10

Nước

- Hệ thống cấp, thoát nước hoàn chỉnh

11

Tiện nghi

- Các phòng ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt, tiện nghi trung bình

12

Số tầng

- Không quá 02 tầng

13

Niên hạn sử dụng

- 30 năm đến 50 năm

 

PHỤ LỤC 1-d

NHÀ CẤP IV
(Ban hành kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Bộ phận

Loại kết cấu

Đơn giá: Đồng/m2

3.490.000

3.140.000

2.791.000

2.443.000

1

Khung cột

- Cột, tường gạch chịu lực (có cột bê tông cốt thép đỡ sảnh đón, mái hiên)

H1

H1

 

 

- Cột gạch chịu lực

 

 

H2

H2

2

Tường

- Tường sơn nước + ốp gạch

H1

 

 

 

- Tường sơn nước

 

H2

 

 

- Tường sơn nước + quét vôi

 

 

H3

 

- Tường quét vôi

 

 

 

H4

3

Mái

- Ngói, tôn, tôn fibrô xi măng có sênô hoặc ô văng bê tông cốt thép

H1

 

 

 

- Ngói

 

H2

 

 

- Tôn

 

 

H3

 

- Tôn fibrô xi măng

 

 

 

H4

4

Trần

- Tôn lạnh

H1

 

 

 

- Trần nhựa

 

H2

 

 

- Trần ván ép

 

 

H3

 

- Không trần

 

 

 

H4

5

Nn

- Lát gạch ceramic

H1

 

 

 

- Lát gạch bông

 

H2

 

 

- Lát gạch tàu

 

 

H3

 

- Láng vữa xi măng

 

 

 

H4

6

Cửa đi

- Nhôm kính

H1

 

 

 

- Sắt kính

 

H2

 

 

- Sắt xếp

 

 

H3

 

- Gỗ thường

 

 

 

H4

7

Điện

- Chiếu sáng trực tiếp, dây điện ni

8

Tiện nghi

- Số phòng từ 1 đến 2 phòng, tiện nghi tối thiểu, có khu vệ sinh trong nhà hoặc ngoài nhà riêng biệt

9

Stầng

- Hạn chế 01 tầng

10

Niên hạn sử dụng

- 15 năm đến 30 năm

 

PHỤ LỤC 1-e

NHÀ DƯỚI CẤP IV
(Ban hành kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Bộ phận

Loi kết cấu

Đơn giá: Đồng/m2

1.745.000

1.571.000

1.396.000

1

Khung cột

- Gạch

H1

 

 

- Sắt

 

H2

 

- Gỗ tạp

 

 

H3

2

Tường

- Gạch không tô

H1

 

 

- Gỗ, ván tạp

 

H2

 

- Giấy dầu, cót ép, vật liệu tạm khác

 

 

H3

3

Mái

- Tôn

H1

 

 

- Tôn Fibrô xi măng

 

H2

 

- Giấy dầu, lá, tấm nhựa

 

 

H3

4

Nền

- Lát gạch bông

H1

 

 

- Lát gạch tàu

 

H2

 

- Láng vữa xi măng

 

 

H3

5

Niên hạn sử dụng

- Dưới 15 năm

 

PHỤ LỤC 2

HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH TỶ LỆ CÒN LẠI CỦA CÁC KẾT CẤU CHÍNH
(Ban hành kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Kết cấu

Tỷ lệ còn lại

> 80%

70% - 80%

60%-70%

50%- 60%

40%-50%

<40%

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Kết cấu bằng bê tông ct thép (khung cột, dầm, sàn, tấm bê tông...)

Lớp trát bảo vệ bị bong tróc, bê tông băng đầu bị nứt

Bê tông nứt cốt thép bắt đầu r

Bê tông có nhiều vết nứt, cốt thép có chỗ bị cong vênh

Kết cấu bt đu cong vênh

Bê tông nứt rạn nhiều chỗ, cốt thép bị đứt nhiều chỗ

Kết cấu mất khả năng chống đ, cần sửa chữa hoặc phá bỏ

2

Kết cấu bằng gạch (móng ct tường…).

Lớp trát bảo vệ bắt đầu bong tróc có vết nứt nhỏ.

Vết nứt rộng sâu tới gạch.

Lớp trát bảo vệ bong tróc nhiều, nhiều chỗ có vết nứt rộng

Nhiều chỗ gạch bắt đầu mục, kết cấu bị thấm nước

Các vết nứt thông suốt bề mặt có chỗ bị công vênh, đỗ

Hầu hết kết cấu bị rạn, nứt nhiều chỗ bị đỗ hay hỏng hoàn toàn

3

Kết cấu bằng gỗ hoặc sắt (kết cấu đỡ mái)

Bắt đầu bị mối mọt hoặc bị rỉ

Bị mối mọt hoặc rnhiều ch

Bị mục hoặc rỉ ăn sâu nhiều chỗ, kết cu bắt đầu bị cong vênh

Kết cấu bị cong vênh nhiều, có chỗ bắt đầu bị nứt

Kết cấu bị cong vênh nhiều, nhiều chỗ đt rời

Nhiu chỗ đứt rời, mt khả năng chống đỡ cần sửa cha hoặc phá b

4

Mái bằng ngói, tôn Fibro xi măng

Chất liệu lợp mái bị hư hỏng nhà bị dột, tiêu chuẩn đánh giá dựa trên mức độ hư hỏng nặng hay nhẹ và diện tích hư hng của mái

5

 

< 20%

diện tích mái bị hư hỏng

20% -30%

diện tích mái bị hư hng

30% -40%

diện tích mái bị hư hỏng

40% -50%

diện tích mái bị hư hỏng

50% -60%

diện tích mái bị hư hỏng

>60%

diện tích mái bị hư hng.