Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
Số hiệu: | 09/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 20/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2019/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 20 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI LINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất năm 2015 áp dụng cho chu kỳ 5 năm (2015 - 2020) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện Văn bản số 82/HĐND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất Bảng giá đất điều chỉnh năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các huyện: Lạc Dương, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (sau đây gọi tắt là Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng), cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh địa danh, tên gọi của một số đoạn đường trong danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) trên địa bàn huyện Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).
2. Điều chỉnh giá đất của một số đoạn đường trong danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) trên địa bàn huyện Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm).
3. Bổ sung giá đất ở của một số đoạn đường vào trong danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) trên địa bàn huyện Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng và Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
2. Giá đất tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Quyết định này thay thế giá đất của các tuyến đường, đoạn đường có cùng số thứ tự, tên gọi, cùng địa bàn trong Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) trên địa bàn huyện Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Di Linh; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA DANH, TÊN GỌI CỦA MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG DANH MỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (MỤC II) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI LINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đ/m2) |
9 |
Xã Tân Lâm |
|
9.1 |
Khu vực |
|
9.1.1 |
Đoạn dọc Quốc lộ 28 |
|
20 |
Các nhánh rẽ từ Quốc lộ 28 còn lại vào 200m |
110 |
9.1.2 |
Khu quy hoạch dân cư thôn 6 |
|
7 |
Đoạn từ giáp đường liên xã vào khu hành chính xã đến 100m và nhánh rẽ từ thửa 30 đến thửa 95 (31) + thửa 264 (23) |
200 |
12 |
Xã Đinh Lạc |
|
12.1 |
Khu vực I: |
|
12.1.6 |
Các nhánh rẽ tiếp giáp đường Quốc lộ 20 |
|
15 |
Xã Gung Ré |
|
15.1 |
Khu vực I: |
|
2 |
Từ đất nhà ông Phạm Văn Dũng đến cầu bê tông giáp ranh xã Bảo Thuận Từ thửa số 67 tờ 25 đến cầu Bảo Thuận |
220 |
15.1.3 |
Đường vào thôn Đăng Rách |
|
3 |
Từ đất nhà ông Tiến đến hết đường nhựa khu 24 từ thửa 167 tờ bản đồ 40 đến thửa 140 tờ bản đồ 35 |
180 |
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT CỦA MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG TRONG DANH MỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (MỤC II) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI LINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đ/m2) |
2 |
Xã Đinh Trang Hòa |
|
2.1 |
Khu vực I: |
|
2.1.1 |
Đất dọc Quốc lộ 20 |
|
1 |
Đoạn từ giáp xã Liên Đầm (thửa 189 (40) và thửa 188 (40)) đến hết đất nhà ông Tân - thôn 3 (thửa 107 (42) và thửa 856 (42)) |
600 |
2 |
Đoạn từ hết đất nhà ông Tân (thửa 139 (42) và thửa 141 (42)) đến cách ngã ba Đinh Trang Hòa 100m (thửa 703 (42) và thửa 696 (42)) |
810 |
3 |
Từ ngã ba Đinh Trang Hòa 100m đến hết cầu Đinh Trang Hòa {Từ thửa 04A đến + thửa 87(48), + tiếp thửa 706 đến + thửa 715C (42), + tiếp thửa 73 đến + thửa 70 (47), tiếp + thửa 75 đến hết thửa 85 (47)} |
1.270 |
4 |
Từ giáp cầu Đinh Trang Hòa đến giáp xã Hòa Ninh {Từ thửa 87 đến + thửa 155 (47), + tiếp thửa 567 đến + thửa 646C (43), + tiếp thửa 35 đến + thửa 152 (47), tiếp + thửa 20 đến + thửa 178 (46) đến + 21 đến hết thửa 27 (46)} |
1.100 |
3 |
Xã Hòa Ninh |
|
3.1 |
Khu vực I: |
|
3.1.1 |
Dọc QL20 |
|
1 |
Từ giáp xã Đinh Trang Hòa đến giáp ranh trường cấp III Lê Hồng Phong (từ thửa 151 (03) đến hết thửa 146 (03)) |
2.000 |
2 |
Từ đất trường cấp III Lê Hồng Phong đầu lô chợ (từ thửa 151 (03) đến hết thửa 146 (03)) |
2.500 |
3 |
Từ đầu lô chợ đến hết cây xăng. |
3.600 |
4 |
Từ hết cây xăng đến giáp xưởng tôn Hoàng Hà (từ thửa 151 (03) đến hết thửa 146 (03)) |
1.700 |
5 |
Từ xưởng tôn Hoàng Hà đến giáp ranh huyện Bảo Lâm (từ thửa 189 (03) đến 203 (01)) |
1.200 |
3.1.2 |
Đường vào xã, thôn |
|
1 |
Từ QL20 vào đến giáp cống thoát nước số 2 (từ thửa 26 (05) đến hết thửa 280 (05)) |
2.500 |
2 |
Từ cống thoát nước số 2 đến hết đất trạm y tế xã (từ thửa 280 (05) đến hết thửa 192 (06)) |
1.000 |
5 |
Xã Hòa Bắc |
|
5.1 |
Khu vực I: |
|
5.1.1 |
Đường vào thôn trong xã |
|
2 |
Từ cổng chào thôn 13 từ thửa 526(30) đến cầu la òn, đến hết thửa 558(30) |
420 |
6 |
Từ ban quản lý rừng Hòa Bắc Hòa Nam từ thửa 45(28) đến cầu thôn 9 đến hết thửa 141(28) |
240 |
7 |
Đoạn còn lại của đường đi cầu thôn 9 từ thửa 297(28) đến hết thửa 98(22) |
260 |
5.1.2 |
Các nhánh rẽ đường liên xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh |
|
11 |
Từ ngã 3 thôn 3 từ thửa 1(18) đến cầu thôn 6 đến hết thửa 110(18) |
220 |
13 |
Xã Gia Hiệp |
|
13.1 |
Khu vực I: |
|
13.1.1 |
Đất dọc trục giao thông chính - Quốc lộ 20 |
|
1 |
Từ km167 giáp xã Đinh Lạc đến khu dân cư Phú Gia từ thửa 40(32D-64 CBTN) đến hết thửa 82 (33C-43CBTN) |
650 |
2 |
Từ km168 đến km169 (Giáp thửa 82(43 CBTN) khu dân cư Phú Gia đến hết khu dân cư Phú Gia) |
650 |
3 |
Từ hết khu dân cư Phú Gia (thửa 105 (33C-43CBTN)) đến hết đường vào nhà Nguyện thôn 1 (thửa 303 (33D-44 CBTN)) |
750 |
4 |
Từ UBND xã Gia Hiệp đến km171 (hết đất Nhà thờ Phú Hiệp) (từ giáp ranh đường vào thôn 1 thửa 305 (34C) đến hết ngã 3 đường vào trường Mẫu giáo thôn 2 hết thửa 490 (34C - 47CBTN) |
750 |
5 |
Từ km171 đến ngã ba đi vào thôn 3 - Gia Hiệp {từ giáp ranh đường vào trường Mẫu giáo thôn 2 từ thửa 303 (340 47CBTN) đến hết đường vào thôn Phú Hiệp 3 hết thửa 698 (34C-47CBTN) (hết đất nhà bà Thái)} |
720 |
6 |
Đường vào thôn Phú Hiệp 3 thửa 489(34C-47CBTN) (vào nhà bà Thái) đến ngã 3 đường vào trường Tiểu học Phú Hiệp hết thửa 509(34D- 48 CBTN) |
700 |
7 |
Từ ngã 3 đường vào trường Tiểu học Phú Hiệp thửa 148 (34D-48CBTN) đến ngã 3 đường vào thôn 3 hết thửa 62 (35C-50CBTN) |
600 |
14 |
Xã Tam Bố |
|
14.1 |
Khu vực I: |
|
14.1.1 |
Đất dọc trục giao thông chính -Quốc lộ 20 |
|
1 |
Từ đỉnh đèo giáp xã Gia Hiệp đến hết nhà ông Thành (Yến) {Từ đất bà Ảnh thửa 386 (35D) đến hết thửa 364 (35D), + tiếp thửa 1088 (59B-7CBTN) đến hết thửa 785 (59B- 7CBTN) |
360 |
2 |
Từ giáp đất nhà ông Thành (Yến) đến hết ngã 3 đất đỏ (giáp đất nhà ông Nguyên) Từ thửa 904 (59B-7CBTN) đến hết thửa 516 (59B-7CBTN), + tiếp thửa 1078 (60A-8CBTN) đến hết thửa 1084 (60A-8CBTN) đất nhà ông Nguyên} |
330 |
3 |
Từ ngã 3 đất nhà ông Nguyên đến hết cây xăng ông Hùng {Từ đất nhà ông Cường thửa 817(60A-8CBTN) đến+ thửa 1012(60A-8CBTN), + tiếp thửa 807(60B-9CBTN) đến hết cây xăng ông Hùng + thửa 424(60B-9CBTN) |
650 |
4 |
Từ giáp cây xăng ông Hùng trở đi đến hết đất nhà ông Bảy Lùn (Chùa Quan Âm) {Từ đất ông Nghiêm thửa 428(60B-9CBTN) đến hết đất nhà ông Bảy lùn+thửa 402(60B-9CBTN)+hết đất chùa Quan Âm+thửa 701(60B-9CBTN) |
540 |
5 |
Từ giáp chùa Quan Âm đến hết cầu Đạ Le (giáp ranh huyện Đức Trọng) {Từ chùa Lạc Quốc thửa 708 (60B-9CBTN) đến + thửa 384 (60B-9CBTN), + tiếp thửa 219 (61A-10CBTN) đến hết đất nhà ông Tư Bắc + thửa 79 (61A-10CBTN) |
350 |
14.1.2 |
Đường vào thôn |
|
|
Từ ngã 5 đất nhà ông K'Bái (thửa 206 tờ bản đồ số 60c) đến hết đất nhà ông Hoàng (thửa 191 tờ bản đồ số 60c) thôn 5 {Chia làm 2 đoạn}: |
|
30 |
Từ ngã 3 QL20 đất nhà bà Tần (thửa 345 tờ bản đồ số 9) đến hết đất nhà ông Tuyến (thửa 327 tờ bản đồ số 9) Hiệp thành 2 {Từ thửa 345(60B-9CBTN) đến hết thửa 327(60B- 9CBTN)}. |
210 |
33 |
Từ ngã 3 QL20 đất nhà bà Sen (thửa 346 tờ bản đồ số 9) đến hết đất nhà bà Thanh (thửa 328 tờ bản đồ số 9) Hiệp thành 2 {Từ thửa 346(60B-9CBTN) đến hết thửa 328(60B- 9CBTN)}. |
210 |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở CỦA MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG VÀO TRONG DANH MỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (MỤC II) TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI LINH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đ/m2) |
5 |
Xã Hòa Bắc |
|
5.1 |
Khu vực I: |
|
5.1.2 |
Các nhánh rẽ đường liên xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh |
|
57 |
Từ cầu thôn 6 (ông Mỹ) đến giáp đường đi thôn 6, 9, 11 hết thửa đất ông Bùi Ngọc Quân thửa 24 (32) |
220 |
58 |
Đoạn từ nhà bà Đoàn Thị Nhung thửa 125 (23) đến đất ông Nguyễn Hoàng Sơn hết thửa 5 (32) thôn 6 |
100 |
59 |
Đoạn từ đất nhà ông Đoàn Văn Hinh thửa 128 (13) đến đất ông Phạm Văn Bằng hết thửa 49 (3) thôn 14 |
100 |
14 |
Xã Tam Bố |
|
14.1 |
Khu vực I: |
|
14.1.2 |
Đường vào thôn |
|
57 |
Đoạn từ ngã 3 QL20 giáp đất nhà ông Khuê đến hết đất nhà ông Vinh, thôn Hiệp Thành 2 (từ thửa 159 (19) đến hết thửa 48 (19)) |
140 |
58 |
Đoạn đường vào đồi xà bông, thôn Hiệp Thành 1, từ ngã 3 giáp đất nhà bà Thảo đến hết đất nhà ông Niền, (từ thửa 141 (13) đến hết thửa 16 (13)) |
120 |
59 |
Đoạn từ ngã 3 QL20 giáp đất nhà ông Huệ đến hết đất nhà ông Lộc (từ thửa 382 (15) đến hết thửa 360 (15)) |
140 |
60 |
Đoạn từ giáp đất nhà bà Đào đến hết đất nhà bà Yến thôn Hiệp Thành 2 (từ thửa 30 (20) đến hết thửa 83 (20)) |
130 |
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế Tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang kèm theo Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND kiện toàn và cấp kinh phí hỗ trợ cho y tế thôn, tổ dân phố kiêm thêm chức năng, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 18/09/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quy định về tuyển dụng, tiếp nhận công chức tại thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 813/2015/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo Luật Xây dựng và Luật Quy hoạch đô thị Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, du lịch, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng quỹ đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, kèm theo Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 đối với các bến xe khách thuộc vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND tổ chức thực hiện việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Bình Dương” Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 10/04/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm, khoáng sản nguyên khai từ “m3” ra “tấn” để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1073/2005/QĐ-UB Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND cơ chế đặc thù thu hút đầu tư tại Khu công nghiệp Phú Hà, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sau đăng ký thành lập trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 44/2014/QĐ-UBND Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2012/QĐ-UBND Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đợt 2 năm 2016 Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định khung giá, giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý xây dựng và sử dụng chung hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 7, Điều 36 của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định hỗ trợ, cho vay ưu đãi và hỗ trợ lãi vay vốn của Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công tác bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 68/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Thanh Mỹ - Mỹ Lợi B, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T) Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 31/03/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm tinh dầu tràm Huế Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định chính sách ưu đãi nhà, đất đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 109/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về mật độ, định mức, đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, hoa màu, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2013/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 69/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh và cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và Thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng chu kỳ 5 năm 2015 - 2019 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C theo quy định của Luật Đầu tư công áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Quy trình tổ chức đối thoại trong giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 69/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 69/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu học phí trong cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 69/2014/QĐ-UBND tiếp tục áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất đã ban hành tại Quyết định 28/2014/QĐ-UBND của tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 69/2014/QĐ-UBND phê duyệt Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 06/12/2014
Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về thu phí trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện), xe máy, xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014