Quyết định 02/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2014/QĐ-UBND phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 02/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Nhữ Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 12/02/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2018/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 12 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2014/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN PHÊ DUYỆT BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 28/HĐND-VP ngày 31 tháng 01 năm 2018 về chủ trương điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-STNMT ngày 05 tháng 02 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nội dung sửa đổi, bổ sung
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 của Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Mục A của Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên như sau:
I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ THỜI HẠN SỬ DỤNG 70 NĂM
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1. Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang |
100 |
97 |
94 |
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm |
80 |
77 |
74 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên |
65 |
62 |
59 |
2. Thành phố Sông Công |
|
|
|
Phường Lương Sơn |
80 |
77 |
74 |
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
74 |
71 |
68 |
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
67 |
64 |
61 |
Xã: Bình Sơn |
62 |
59 |
56 |
3. Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến |
67 |
64 |
61 |
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
67 |
64 |
61 |
Phường Bắc Sơn Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận |
62 |
59 |
56 |
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc Tân |
61 |
58 |
55 |
4. Huyện Phú Bình |
|
|
|
Thị trấn: Hương Sơn |
67 |
64 |
61 |
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn |
67 |
64 |
61 |
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá |
66 |
63 |
60 |
Xã: Tân Đức |
62 |
59 |
56 |
Xã: Tân Khánh |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân Kim, Tân Thành |
58 |
55 |
52 |
5. Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau Xã: Hóa Thượng |
62 |
59 |
56 |
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Văn Hán,Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long |
54 |
51 |
48 |
6. Huyện Đại Từ |
|
|
|
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu |
65 |
62 |
59 |
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội |
62 |
59 |
56 |
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, Yên Lãng |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu |
54 |
51 |
48 |
7. Huyện Phú Lương |
|
|
|
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên |
65 |
62 |
59 |
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
62 |
59 |
56 |
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc |
54 |
51 |
48 |
8. Huyện Võ Nhai |
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả |
56 |
53 |
50 |
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến |
52 |
49 |
46 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn |
46 |
43 |
40 |
9. Huyện Định hóa |
|
|
|
Thị trấn: Chợ Chu |
56 |
53 |
50 |
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội |
52 |
49 |
46 |
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
46 |
43 |
40 |
2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1. Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang |
100 |
97 |
94 |
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm |
80 |
77 |
74 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên |
65 |
62 |
59 |
2. Thành phố Sông Công |
|
|
|
Phường Lương Sơn |
80 |
77 |
74 |
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
68 |
65 |
62 |
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
61 |
58 |
55 |
Xã: Bình Sơn |
56 |
53 |
50 |
3. Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
61 |
58 |
55 |
Phường Bắc Sơn Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận |
56 |
53 |
50 |
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc Tân |
54 |
51 |
48 |
4. Huyện Phú Bình |
|
|
|
Thị trấn: Hương Sơn |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá |
60 |
57 |
54 |
Xã: Tân Đức |
56 |
53 |
50 |
Xã: Tân Khánh |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân Kim, Tân Thành |
52 |
49 |
46 |
5. Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau Xã: Hóa Thượng |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Văn Hán,Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long |
44 |
41 |
38 |
6. Huyện Đại Từ |
|
|
|
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu |
56 |
53 |
50 |
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, Yên Lãng |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu |
44 |
41 |
38 |
7. Huyện Phú Lương |
|
|
|
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên |
56 |
53 |
50 |
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc |
44 |
41 |
38 |
8. Huyện Võ Nhai |
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn |
44 |
41 |
38 |
9. Huyện Định hóa |
|
|
|
Thị trấn: Chợ Chu |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
44 |
41 |
38 |
3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1. Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang |
90 |
87 |
84 |
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm |
70 |
67 |
64 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên |
65 |
62 |
59 |
2. Thành phố Sông Công |
|
|
|
Phường Lương Sơn |
70 |
67 |
64 |
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
64 |
61 |
58 |
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
58 |
55 |
52 |
Xã: Bình Sơn |
53 |
50 |
47 |
3. Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
58 |
55 |
52 |
Phường Bắc Sơn Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc Tân |
52 |
49 |
46 |
4. Huyện Phú Bình |
|
|
|
Thị trấn: Hương Sơn |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá |
57 |
54 |
51 |
Xã: Tân Đức |
53 |
50 |
47 |
Xã: Tân Khánh |
51 |
48 |
45 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân Kim, Tân Thành |
49 |
46 |
43 |
5. Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau Xã: Hóa Thượng |
50 |
47 |
44 |
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung |
46 |
43 |
40 |
Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long |
41 |
38 |
35 |
6. Huyện Đại Từ |
|
|
|
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu |
53 |
50 |
47 |
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội |
50 |
47 |
44 |
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, Yên Lãng |
46 |
43 |
40 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu |
41 |
38 |
35 |
7. Huyện Phú Lương |
|
|
|
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
50 |
47 |
44 |
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ |
46 |
43 |
40 |
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc |
41 |
38 |
35 |
8. Huyện Võ Nhai |
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả |
50 |
47 |
44 |
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến |
46 |
43 |
40 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn |
41 |
38 |
35 |
9. Huyện Định hóa |
|
|
|
Thị trấn: Chợ Chu |
50 |
47 |
44 |
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội |
46 |
43 |
40 |
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
41 |
38 |
35 |
4. Bảng giá đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1. Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang |
33 |
30 |
27 |
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm |
27 |
24 |
21 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên |
23 |
20 |
17 |
2. Thành phố Sông Công |
|
|
|
Phường Lương Sơn |
27 |
24 |
21 |
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
26 |
23 |
20 |
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
23 |
20 |
17 |
Xã: Bình Sơn |
21 |
18 |
15 |
3. Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến |
26 |
23 |
20 |
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
26 |
23 |
20 |
Phường Bắc Sơn Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận |
21 |
18 |
15 |
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc Tân |
18 |
15 |
12 |
4. Huyện Phú Bình |
|
|
|
Thị trấn: Hương Sơn |
26 |
23 |
20 |
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn |
26 |
23 |
20 |
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá |
25 |
22 |
19 |
Xã: Tân Đức |
22 |
19 |
16 |
Xã: Tân Khánh |
20 |
17 |
14 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân Kim, Tân Thành |
17 |
14 |
11 |
5. Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau Xã: Hóa Thượng |
16 |
13 |
10 |
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung |
13 |
11 |
9 |
Các xã: Văn Hán,Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long |
11 |
9 |
8 |
6. Huyện Đại Từ |
|
|
|
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu |
26 |
23 |
20 |
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội |
22 |
19 |
16 |
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, Yên Lãng |
18 |
16 |
13 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu |
14 |
12 |
10 |
7. Huyện Phú Lương |
|
|
|
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên |
22 |
19 |
16 |
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
16 |
13 |
10 |
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ |
13 |
11 |
9 |
Các xã: Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý |
11 |
9 |
8 |
Các xã: Yên Ninh, Yên Lạc |
11 |
9 |
6,5 |
8. Huyện Võ Nhai |
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả |
20 |
17 |
14 |
Các xã: Lâu Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến |
13 |
11 |
9 |
Các xã: Liên Minh, Cúc Đường, Thượng Nung, Vũ Chấn |
11 |
9 |
8 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Phú Thượng |
11 |
9 |
7 |
Các xã: Thần Sa, Sảng Mộc, Nghinh Tường |
11 |
9 |
6,5 |
9. Huyện Định hóa |
|
|
|
Thị trấn: Chợ Chu |
20 |
17 |
14 |
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội |
13 |
11 |
9 |
Các xã: Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Phú Đình, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Kim Sơn, Phượng Tiến |
11 |
9 |
8 |
Các xã: Linh Thông, Tân Thịnh, Bảo Linh, Quy Kỳ, Lam Vỹ |
11 |
9 |
6,5 |
5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1. Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang |
70 |
67 |
64 |
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm |
58 |
55 |
52 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên |
52 |
49 |
46 |
2. Thành phố Sông Công |
|
|
|
Phường Lương Sơn |
58 |
55 |
52 |
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
49 |
46 |
43 |
Xã: Bình Sơn |
45 |
42 |
39 |
3. Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
49 |
46 |
43 |
Phường Bắc Sơn Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận |
46 |
43 |
40 |
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc Tân |
45 |
42 |
39 |
4. Huyện Phú Bình |
|
|
|
Thị trấn: Hương Sơn |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá |
46 |
43 |
40 |
Xã: Tân Đức |
45 |
42 |
39 |
Xã: Tân Khánh |
44 |
41 |
38 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân Kim, Tân Thành |
41 |
38 |
35 |
5. Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau Xã: Hóa Thượng |
45 |
42 |
39 |
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung |
41 |
38 |
35 |
Các xã: Văn Hán,Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long |
37 |
34 |
31 |
6. Huyện Đại Từ |
|
|
|
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu |
46 |
43 |
40 |
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội |
45 |
42 |
39 |
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, Yên Lãng |
41 |
38 |
35 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu |
37 |
34 |
31 |
7. Huyện Phú Lương |
|
|
|
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên |
46 |
43 |
40 |
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
45 |
42 |
39 |
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ |
41 |
38 |
35 |
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc |
37 |
34 |
31 |
8. Huyện Võ Nhai |
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả |
45 |
42 |
39 |
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến |
41 |
38 |
35 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn |
37 |
34 |
31 |
9. Huyện Định hóa |
|
|
|
Thị trấn: Chợ Chu |
45 |
42 |
39 |
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội |
41 |
38 |
35 |
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
37 |
34 |
31 |
6. Bảng giá đất nông nghiệp khác (Bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
|
1. Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
Các phường: Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung, Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Cam Giá, Hương Sơn, Phú Xá, Quan Triều, Quang Vinh, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tích Lương, Trung Thành, Đồng Bẩm, Chùa Hang |
100 |
97 |
94 |
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm |
80 |
77 |
74 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên |
65 |
62 |
59 |
2. Thành phố Sông Công |
|
|
|
Phường Lương Sơn |
80 |
77 |
74 |
Các phường: Thắng Lợi, Cải Đan, Mỏ Chè, Lương Châu, Bách Quang, Phố Cò |
68 |
65 |
62 |
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
61 |
58 |
55 |
Xã: Bình Sơn |
56 |
53 |
50 |
3. Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
Các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
61 |
58 |
55 |
Phường Bắc Sơn Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận |
56 |
53 |
50 |
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc Tân |
54 |
51 |
48 |
4. Huyện Phú Bình |
|
|
|
Thị trấn: Hương Sơn |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Thượng Đình, Điềm Thuỵ, Nhã Lộng, Úc Kỳ, Nga My, Hà Châu, Xuân Phương, Kha Sơn |
61 |
58 |
55 |
Các xã: Thanh Ninh, Lương Phú, Dương Thành, Bảo Lý, Đào Xá |
60 |
57 |
54 |
Xã: Tân Đức |
56 |
53 |
50 |
Xã: Tân Khánh |
54 |
51 |
48 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hoà, Tân Kim, Tân Thành |
52 |
49 |
46 |
5. Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
Các thị trấn: Sông Cầu, Trại Cau Xã: Hóa Thượng |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long |
44 |
41 |
38 |
6. Huyện Đại Từ |
|
|
|
Các thị trấn: Hùng Sơn, Quân Chu |
56 |
53 |
50 |
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Văn Yên, Yên Lãng |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu |
44 |
41 |
38 |
7. Huyện Phú Lương |
|
|
|
Các thị trấn: Đu, Giang Tiên |
56 |
53 |
50 |
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc |
44 |
41 |
38 |
8. Huyện Võ Nhai |
|
|
|
Thị trấn: Đình Cả |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Phú Thượng, Lâu Thượng, La Hiên, Tràng Xá, Dân Tiến |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Bình Long, Phương Giao, Liên Minh, Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Sảng Mộc, Nghinh Tường, Vũ Chấn |
44 |
41 |
38 |
9. Huyện Định hóa |
|
|
|
Thị trấn: Chợ Chu |
53 |
50 |
47 |
Các xã: Đồng Thịnh, Kim Phượng, Phú Tiến, Phúc Chu, Tân Dương, Trung Hội |
49 |
46 |
43 |
Các xã: Bảo Linh, Bảo Cường, Bình Yên, Bình Thành, Bộc Nhiêu, Định Biên, Điềm Mặc, Linh Thông, Phú Đình, Tân Thịnh, Thanh Định, Trung Lương, Sơn Phú, Quy Kỳ, Lam Vỹ, Kim Sơn, Phượng Tiến |
44 |
41 |
38 |
Ghi chú:
- Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư thuộc địa giới hành chính xã, thị trấn: Giá đất nông nghiệp được tính bằng 1,1 lần so với mức giá vị trí 1 của cùng loại đất, cùng vùng, cùng khu vực trong Bảng giá đất trên.
- Khu dân cư thuộc địa giới hành chính xã, thị trấn: Là khu vực đất có nhiều hộ dân cư sinh sống đã hình thành theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc lịch sử thừa nhận. Khu dân cư hình thành được lịch sử thừa nhận thì xác định theo ranh giới của thửa đất ở ngoài cùng của làng, bản, thôn, xóm... với điều kiện khu vực vùng cao phải có từ 05 hộ trở lên, khu vực miền núi phải có từ 10 hộ trở lên, khu vực trung du phải có từ 15 hộ trở lên, các thửa đất ở thuộc khu dân cư này liền kề nhau hoặc cách nhau bởi các thửa đất khác nhưng không quá 50m.
1. Đất ở thời hạn sử dụng lâu dài
a) Giá đất ở tại nông thôn:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
Vùng |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1 |
Trung du |
260 |
7.000 |
2 |
Miền núi |
70 |
6.000 |
Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn các huyện, thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và thị xã Phổ Yên được quy định cụ thể tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm theo.
b) Giá đất ở tại đô thị:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
Loại đô thị |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1 |
Các phường thuộc thành phố Thái Nguyên |
500 |
30.000 |
2 |
Các phường thuộc thành phố Sông Công |
400 |
18.000 |
3 |
Các phường thuộc thị xã Phổ Yên |
400 |
15.000 |
4 |
Thị trấn trung tâm các huyện |
200 |
12.000 |
5 |
Các thị trấn không thuộc trung tâm huyện |
150 |
5.000 |
Ghi chú: Các thị trấn không thuộc trung tâm huyện, bao gồm: Thị trấn Quân Chu, thị trấn Sông Cầu, thị trấn Trại Cau, thị trấn Giang Tiên.
Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn các huyện, thành phố Thái Nguyên, thành phố Sông Công và thị xã Phổ Yên được quy định cụ thể tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09 kèm theo.
2. Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
a) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí đó.
b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, tại đô thị có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí đó.
c) Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh và đất xây dựng công trình sự nghiệp của tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí đó.
d) Đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp công lập của tổ chức sự nghiệp chưa tự chủ tài chính; đất cơ sở tôn giáo, đất tín ngưỡng có thời hạn sử dụng lâu dài: Giá đất được tính bằng giá đất ở tại vị trí đó.
đ) Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa có thời hạn sử dụng lâu dài: Giá đất được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí đó.
e) Đất phi nông nghiệp khác có thời hạn sử dụng 70 năm: Giá đất được tính bằng 60% giá đất ở tại vị trí đó.
Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ phương pháp định giá đất và giá đất của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất”.
2. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục chi tiết số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 ban hành kèm theo Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 01 - Bảng giá đất ở thành phố Thái Nguyên giai đoạn năm 2015 - 2019 (có Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định này).
b) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02 - Bảng giá đất ở thành phố Sông Công giai đoạn năm 2015 - 2019 (có Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này).
c) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 03 - Bảng giá đất ở thị xã Phổ Yên giai đoạn năm 2015 - 2019 (có Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này).
d) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 04 - Bảng giá đất ở huyện Phú Bình giai đoạn năm 2015 - 2019 (có Phụ lục số 04 kèm theo Quyết định này).
đ) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 05 - Bảng giá đất ở huyện Đồng Hỷ giai đoạn năm 2015 - 2019 (có Phụ lục số 05 kèm theo Quyết định này).
e) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 06 - Bảng giá đất ở huyện Đại Từ giai đoạn năm 2015 - 2019 (có Phụ lục số 06 kèm theo Quyết định này).
g) Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 07 - Bảng giá đất ở huyện Phú Lương giai đoạn năm 2015 - 2019 (có Phụ lục số 07 kèm theo Quyết định này).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2018.
2. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung tiếp tục được thực hiện theo Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
MỨC GIÁ |
I |
ĐƯỜNG ĐỘI CẤN (từ đảo tròn Trung tâm qua Quảng trường Võ Nguyên Giáp đến đường Bến Tượng) |
|
1 |
Toàn tuyến |
30.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ cạnh Nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào 100m |
7.000 |
II |
ĐƯỜNG HOÀNG VĂN THỤ (từ đảo tròn Trung tâm đến đường sắt Hà Thái) |
|
1 |
Từ đảo tròn Trung tâm đến ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An |
30.000 |
2 |
Từ ngã tư phố Nguyễn Đình Chiểu và đường Chu Văn An đến đảo tròn Đồng Quang |
27.000 |
3 |
Từ đảo tròn Đồng Quang đến đường sắt Hà Thái |
17.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 2: Rẽ theo Khách sạn Thái Nguyên gặp đường Phủ Liễn (cạnh Viettel Thái Nguyên) |
9.000 |
2 |
Rẽ ngõ số 60: Rẽ cạnh Trường Mầm non 19/5 đi gặp ngõ số 2 cạnh Viettel Thái Nguyên |
8.500 |
3 |
Ngõ số 62: Rẽ cạnh UBND phường Hoàng Văn Thụ (cũ) gặp đường Phủ Liễn |
9.000 |
4 |
Ngõ số 13: Rẽ theo hàng rào cạnh Điện lực Thái Nguyên |
|
4.1 |
Từ đường Hoàng Văn Thụ vào 100m |
7.500 |
4.2 |
Qua 100m đến 200m |
5.500 |
5 |
Các đường trong khu dân cư Phủ Liễn II thuộc tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ |
7.500 |
6 |
Ngõ rẽ vào đến Trạm T12 (cạnh đường sắt Hà Thái) |
3.500 |
7 |
Rẽ vào cạnh Sở Giao thông vận tải gặp đường Ga Thái Nguyên |
5.500 |
III |
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG TÁM (từ đảo tròn Trung tâm đến đảo tròn Gang Thép) |
|
1 |
Từ đảo tròn Trung tâm đến Chi nhánh điện thành phố Thái Nguyên |
20.000 |
2 |
Từ Chi nhánh điện thành phố Thái Nguyên đến gặp đường Phan Đình Phùng |
18.000 |
3 |
Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất Ban Chỉ huy quân sự thành phố (gặp ngõ số 226) |
15.000 |
4 |
Từ hết đất Ban Chỉ huy quân sự thành phố đến ngã 4 rẽ phố Xương Rồng |
12.000 |
5 |
Từ ngã 4 rẽ phố Xương Rồng đến ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) |
10.000 |
6 |
Từ ngã ba Gia Sàng (gặp đường Bắc Nam) đến ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu |
9.000 |
7 |
Từ ngã ba rẽ dốc Chọi Trâu đến ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A |
7.000 |
8 |
Từ ngã tư rẽ đường Đồng Tiến và khu tập thể Cán A đến cầu Loàng |
6.000 |
9 |
Từ Cầu Loàng đến đường sắt vào kho 3 mái Gang thép |
5.500 |
10 |
Từ đường sắt vào kho 3 mái Gang thép đến đường sắt đi Kép |
5.000 |
11 |
Từ đường sắt đi Kép đến đảo tròn Gang thép |
10.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 2: Rẽ theo hàng rào Sở Công Thương đến chân đồi Kô Kê |
|
1.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
5.000 |
1.2 |
Qua 100m đến 200m về 2 phía |
4.500 |
1.3 |
Qua 200m đến 400m (có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m) |
3.000 |
2 |
Rẽ phố Đầm Xanh: Theo hàng rào Bưu điện tỉnh Thái Nguyên đến gặp đường Minh Cầu |
|
2.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng |
4.000 |
2.2 |
Từ Hết Khu Dân Cư Số 5, Phường Phan Đình Phùng Đến Đường Minh Cầu |
3.000 |
2.3 |
Các nhánh rẽ trên trục phụ, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m vào 150m |
2.500 |
3 |
Ngõ số 38: Rẽ đối diện Công an tỉnh Thái Nguyên |
|
3.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
3.500 |
3.2 |
Qua 100m đến 250m |
3.000 |
4 |
Ngõ số 70: Vào 150m |
3.000 |
5 |
Ngõ số 90: Đối diện đường Nguyễn Du vào 150m |
3.500 |
6 |
Ngõ số 132: Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 2 phía 100m |
3.000 |
7 |
Ngõ số 136: Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
3.000 |
8 |
Rẽ cạnh số nhà 109 vào 100m (tổ 21, phường Trưng Vương) |
3.000 |
9 |
Ngõ số 226: Rẽ cạnh Thành đội vào hết đất Thư viện thành phố |
3.500 |
10 |
Ngõ số 197: Rẽ đến cổng Trường Tiểu học Nha Trang |
3.500 |
11 |
Ngõ số 242: Rẽ KDC Viện Kiểm sát nhân dân thành phố cũ vào 100m |
3.500 |
12 |
Ngõ số 248: Rẽ Ban Kiến thiết Sở Thương mại cũ vào 100m |
3.500 |
13 |
Ngõ số 235: Rẽ theo hàng rào Trung tâm bồi dưỡng Chính trị thành phố Thái Nguyên vào 100m |
3.500 |
14 |
Ngõ số 300: (Rẽ khu dân cư Công ty cổ phần Môi trường Đô thị) vào 150m |
3.500 |
15 |
Ngõ số 309: Rẽ từ Trạm xăng dầu số 10 vào 100m |
3.500 |
16 |
Rẽ vào Công ty Xây dựng số 2 ra đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên (phố Xương Rồng kéo dài) |
|
16.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên |
6.000 |
* |
Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 16.1) có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m |
3.000 |
16.2 |
Từ ngã ba rẽ Đoàn Nghệ thuật tỉnh Thái Nguyên đến cổng Công ty Xây dựng số 2 |
5.000 |
* |
Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 16.2) có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m |
2.500 |
16.3 |
Từ cổng Công ty Xây dựng số 2 ra đến cầu sắt giáp đất phường Túc Duyên |
4.000 |
* |
Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 16.3) có mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 150m |
2.500 |
17 |
Ngõ số 428: Rẽ vào Đền Xương Rồng |
|
17.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã 3 rẽ cổng Đền Xương Rồng |
3.500 |
17.2 |
Từ ngã 3 rẽ cổng Đền Xương Rồng đi khu dân cư vào 100m |
3.000 |
18 |
Ngõ số 451 và ngõ rẽ cạnh số nhà 429 |
|
18.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
3.000 |
18.2 |
Qua 100 đến 250m |
2.500 |
19 |
Ngõ số 479: Rẽ vào xóm Xưởng đậu cũ, phường Gia Sàng |
|
19.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã ba |
3.200 |
19.2 |
Từ ngã ba + 200m về 2 phía |
2.800 |
20 |
Ngõ số 536: |
|
20.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
3.200 |
20.2 |
Từ qua 100m đến 300m |
2.200 |
21 |
Ngõ số 728: Rẽ theo hàng rào Chợ Gia Sàng |
|
21.1 |
Trục chính vào 100m |
3.200 |
21.2 |
Qua 100m đến 250m |
2.200 |
22 |
Ngõ số 882: Rẽ khu dân cư số 1, phường Gia Sàng |
|
22.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
4.500 |
22.2 |
Qua 100m đến hết đất khu dân cư quy hoạch số 1, phường Gia Sàng |
3.500 |
22.3 |
Các đường nhánh trong khu dân cư số 1, phường Gia Sàng đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng |
|
22.3.1 |
Đường rộng ≥ 9m |
2.800 |
22.3.2 |
Đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 9m |
2.200 |
23 |
Ngõ số 604: Rẽ vào tổ nhân dân số 16, phường Gia Sàng (dốc Chọi Trâu) |
|
23.1 |
Từ dường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
2.800 |
23.2 |
Qua 100m đến ngã ba rẽ Trường THCS Gia Sàng |
2.000 |
23.3 |
Ngã ba rẽ Trường THCS Gia Sàng đến gặp đường Thanh niên xung phong, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m |
1.500 |
24 |
Ngõ 673: Rẽ vào Nhà văn hóa tổ 4, phường Gia Sàng |
|
24.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
2.000 |
24.2 |
Qua 100m đến 300m |
1.600 |
25 |
Rẽ khu dân cư số 9, phường Gia Sàng |
|
25.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 450m (trục chính) |
5.000 |
25.2 |
Các đường quy hoạch còn lại đã xong cơ sở hạ tầng |
4.000 |
26 |
Ngõ số 728: Rẽ vào Trường THCS Gia Sàng |
|
26.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
2.200 |
26.2 |
Qua 100m đến gặp trục phụ rẽ từ ngõ số 604 (dốc Chọi Trâu) |
1.800 |
27 |
Ngõ số 756: Rẽ vào khu tập thể cán A |
|
27.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào vào đến cổng Khách sạn Hải Âu |
3.000 |
27.2 |
Từ cổng Khách sạn Hải Âu vào 100m tiếp theo |
2.200 |
27.3 |
Các trục ngang trong khu tập thể cán A có mặt đường rộng ≥ 5m |
1.800 |
28 |
Ngõ đi Trại Bầu (đối diện ngõ số 756): |
|
28.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
2.200 |
28.2 |
Qua 100m đến 300m |
1.800 |
29 |
Ngõ số 800: Vào 100m, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m |
2.000 |
30 |
Ngõ số 837: Rẽ khu tập thể Xí nghiệp Bê tông cũ |
|
30.1 |
Vào 100m |
1.800 |
30.2 |
Qua 100m đến 250m |
1.500 |
31 |
Ngõ số 933: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp tư nhân Hoa Thiết (Cam Giá) vào 100m |
1.800 |
32 |
Ngõ rẽ đi Nhà văn hóa tổ nhân dân số 4, phường Cam Giá vào 100m |
2.200 |
33 |
Ngõ số 997: Rẽ đi tổ nhân dân số 1, phường Cam Giá vào 100m |
1.800 |
34 |
Ngõ số 71: Rẽ đi tổ nhân dân số 2, phường Cam Giá vào 100m |
1.500 |
35 |
Đường đê Cam Giá đi Cầu BAĐA: |
|
35.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
2.500 |
35.2 |
Qua 100m đến 200m |
1.800 |
35.3 |
Qua 200m đến cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng |
1.300 |
36 |
Ngõ số 950: Rẽ vào Nhà văn hóa tổ 1, phường Phú Xá |
|
36.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
1.500 |
36.2 |
Qua 100m đến 250m |
1.200 |
37 |
Đoạn đường Cách mạng tháng Tám cũ (qua dốc nguy hiểm) gặp đường Cách mạng tháng Tám mới |
|
37.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám mới đến đường sắt vào Kho 3 mái cũ |
2.500 |
37.2 |
Từ đường sắt vào Kho 3 mái cũ qua dốc Nguy hiểm đến gặp đường Cách mạng tháng Tám (mới) |
2.000 |
37.3 |
Ngõ rẽ vào Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) |
|
37.3.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám (cũ) đến cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) |
1.500 |
37.3.2 |
Từ cổng Nhà máy Tấm lợp Amiăng Thái Nguyên (cơ sở 4) đến hết khu dân cư |
1.000 |
38 |
Ngõ số 88/1: Rẽ khu tập thể đường sắt (phường Phú Xá) |
|
38.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 150m |
1.200 |
38.2 |
Qua 150m đến hết khu tập thể đường sắt |
1.000 |
39 |
Ngõ số 236/1: Đối diện trạm cân Công ty Gang thép (phường Phú Xá) |
|
39.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
1.500 |
39.2 |
Qua 100m đến gặp đường sắt đi Kép |
1.000 |
40 |
Ngõ rẽ cạnh Công ty Thái Hà vào tổ dân phố số 4, phường Cam Giá vào 150m |
2.000 |
41 |
Rẽ đến cổng Văn phòng Công ty cổ phần Gang thép |
4.000 |
42 |
Ngõ số 266/1: Rẽ từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường sắt đi Kép |
1.500 |
43 |
Ngõ số 209/1: Rẽ vào đồi bia (cũ) |
|
43.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã ba thứ 2 |
2.000 |
43.2 |
Từ ngã ba thứ 2 đi 2 hướng + 200m |
1.200 |
44 |
Rẽ vào xóm cửa hàng rau cũ (qua đường Phố Hương), từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến ngã 3 |
3.000 |
45 |
Rẽ sau Liên đoàn địa chất Đông Bắc đến gặp đường Phố Hương |
3.000 |
46 |
Ngõ số 474/1: Từ đường Cách mạng tháng Tám đến cổng phụ Chợ Dốc Hanh |
4.000 |
47 |
Ngõ số 566/1: |
|
47.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
4.000 |
47.2 |
Qua 100m đến gặp đường Phố Hương |
3.000 |
48 |
Ngõ số 210: Từ đường Cách mạng tháng Tám vào đến cổng Công ty Cổ phần Đầu tư và sản xuất công nghiệp |
3.500 |
49 |
Ngõ rẽ từ số nhà 621/1 (phòng khám số 3 cũ) |
|
49.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
4.000 |
49.2 |
Qua 100m gặp sân vận động |
2.500 |
50 |
Ngõ số 628/1: Rẽ cạnh Liên đoàn Địa chất Đông Bắc đến hết đường |
3.500 |
51 |
Ngõ số 648/1: Rẽ cạnh kiốt xăng số 7 đến sân vận động Gang thép |
|
51.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
4.000 |
51.2 |
Qua 100m đến sân vận động Gang thép |
2.800 |
52 |
Ngõ số 457/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy Cơ khí (phường Hương Sơn) |
|
52.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
3.000 |
52.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.000 |
52.3 |
Qua 200m đến 500m và các nhánh khác trong khu dân cư có mặt đường bê tông ≥ 2m |
1.200 |
53 |
Ngõ số 593/1: Rẽ vào khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) |
|
53.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
3.000 |
53.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.000 |
53.3 |
Đoạn còn lại và các nhánh khác trong khu dân cư Nhà máy FERO (phường Hương Sơn) có mặt đường bê tông ≥ 2m |
1.200 |
54 |
Ngõ số 639/1: |
|
54.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
3.000 |
54.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.000 |
55 |
Ngõ số 655/1: Rẽ giáp đất Nhà văn hóa Gang thép |
|
55.1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám vào 100m |
3.000 |
552 |
Qua 100m đến 200m |
2.000 |
IV |
ĐƯỜNG LƯƠNG NGỌC QUYẾN (từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngã 3 Bắc Nam, đường Bắc Nam) |
|
1 |
Từ ngã ba Mỏ Bạch đến ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo |
18.000 |
2 |
Từ ngõ số 185 rẽ Sở Giáo dục và Đào tạo đến giáp đất Bến xe khách Thái Nguyên (cũ) |
15.000 |
3 |
Từ đất Bến xe khách Thái Nguyên (cũ) đến ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh |
20.000 |
4 |
Từ ngã ba rẽ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng |
17.000 |
5 |
Từ đường Phan Đình Phùng đến gặp đường Bắc Nam (ngã 3 Bắc Nam) |
14.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 53: Rẽ vào khu dân cư Xây lắp nội thương cũ đến hết đất Thư viện Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
4.000 |
2 |
Ngõ số 105: Từ trục chính gặp trục qua cổng Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên |
7.500 |
3 |
Ngõ số 185: Rẽ vào Sở Giáo dục và Đào tạo đến cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
7.500 |
4 |
Ngõ số 231: Qua Ngân hàng Đầu tư và Phát triển (cũ) gặp đường đi Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
7.000 |
5 |
Trục đường nối 3 ngõ số: 105; 185; 231 qua cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thái Nguyên |
6.000 |
6 |
Rẽ các ngõ số: 60; 78; 110; 140; 166: |
|
6.1 |
Trục chính vào 150m |
5.500 |
6.2 |
Qua 150m đến 250m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m |
4.000 |
7 |
Ngõ số 92: (Vào KDC quy hoạch phường Quang Trung) vào 100m |
4.000 |
8 |
Ngõ số 220: Rẽ vào khu dân cư Ngân hàng tỉnh cũ vào 100m |
4.000 |
9 |
Ngõ số 297: Rẽ cạnh Phòng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
3.000 |
10 |
Ngõ số 108: Rẽ vào khu dân cư Lâm sản đi gặp ngõ số 274 |
4.000 |
11 |
Ngõ số 274: Rẽ đi gặp ngõ 256 và 108 từ Bến xe khách Thái Nguyên (cũ) vào Trường Tiểu học Thống Nhất |
6.000 |
12 |
Ngõ số 357 đến gặp đường Chu Văn An (đối diện Bến xe khách Thái Nguyên (cũ) |
3.000 |
13 |
Ngõ số 256: Rẽ cạnh Chợ Đồng Quang và Bến xe khách Thái Nguyên (cũ) |
|
13.1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến vào đến hết đất Bến xe (cũ) |
6.000 |
13.2 |
Từ giáp đất Bến xe khách (cũ) qua ngã 3, rẽ đến cổng Trường Tiểu học Thống Nhất |
4.000 |
13.3 |
Từ cổng Trường Tiểu học Thống Nhất qua 150m |
3.000 |
13.4 |
Từ ngã 3 rẽ Trường Tiểu học Thống Nhất (13.2) rẽ trái đến gặp ngã 3 rẽ khu dân cư số 2, phường Quang Trung |
3.000 |
* |
Các nhánh rẽ thuộc đoạn (13.4) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m |
2.000 |
14 |
Ngõ số 310: Rẽ đối diện Công ty cổ phần Dược và Vật tư Y tế vào 50m |
5.000 |
15 |
Ngõ số 346 vào 50m |
4.000 |
16 |
Ngõ số 499: Rẽ theo Bệnh viện Đa khoa trung tâm vào đến 80m |
5.000 |
17 |
Ngõ số 511: Vào đến phố Đoàn Thị Điểm |
5.000 |
18 |
Ngõ số 488 rẽ đến cổng Trường Tiểu học Đồng Quang |
5.000 |
19 |
Ngõ số 556 vào 50m |
3.500 |
20 |
Ngõ số 566: Rẽ vào Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão |
|
20.1 |
Từ trục chính đến hết đất Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão |
5.000 |
20.2 |
Từ giáp đất Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão đến 100m tiếp theo |
4.500 |
20.3 |
Đường ngang nối từ ngõ số 566 với phố Văn Cao (nối từ số nhà 6 ngõ 566 đến số nhà 18, phố Văn Cao) |
3.500 |
21 |
Ngõ số 603: Đi gặp phố Nguyễn Đình Chiểu |
|
21.1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3 đầu tiên |
4.000 |
21.2 |
Từ ngã 3 đầu tiên đến gặp phố Nguyễn Đình Chiểu |
3.500 |
22 |
Ngõ số 627 vào 100m (nhà khách Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên) |
3.500 |
23 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến (rẽ cạnh Chi cục Bảo vệ thực vật) đến cổng Nhà nghỉ Hải Yến |
2.800 |
24 |
Ngõ số 723: Rẽ cạnh Hạt kiểm lâm thành phố vào 150m |
3.500 |
25 |
Ngõ số 735: Rẽ vào 50m |
3.500 |
V |
ĐƯỜNG BẾN TƯỢNG (từ đê Sông Cầu qua cổng Bảo tàng tỉnh gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
|
1 |
Từ đê sông Cầu đến giáp đất Chợ Thái |
10.000 |
2 |
Từ đất Chợ Thái đến gặp đường Phùng Chí Kiên |
15.000 |
3 |
Từ đường Phùng Chí Kiên đến ngã 6 gặp đường Phan Đình Phùng |
13.000 |
4 |
Từ ngã 6 đường Phan Đình Phùng đến gặp đường Cách mạng tháng Tám |
11.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 5: Rẽ Xí nghiệp Kinh doanh tổng hợp (cũ) |
|
1.1 |
Từ đường Bến Tượng vào 100m |
4.000 |
1.2 |
Qua 100m đến 250m |
3.500 |
2 |
Ngõ số 01: Rẽ vào KDC tập thể Xí nghiệp kinh doanh tổng hợp cũ |
4.000 |
3 |
Ngõ số 19: Vào 100m về 2 phía (giáp Chợ Thái) |
5.000 |
4 |
Ngõ số 2 rẽ phía sau nhà thi đấu tỉnh Thái Nguyên vào hết đất khu dân cư tổ 23 |
4.000 |
5 |
Ngõ số 29: Vào khu dân cư Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên (đến hết hàng rào Bảo tàng tỉnh) |
7.500 |
6 |
Rẽ vào nhà thờ |
|
6.1 |
Từ đường Bến Tượng vào 150m |
7.500 |
6.2 |
Qua 150m rẽ đi 2 phía đến 250m |
5.500 |
7 |
Đường trong khu dân cư quy hoạch tổ 15, tổ 16, phường Trưng Vương |
5.500 |
8 |
Ngõ số 101; 111; 129: Từ đường Bến Tượng vào 200m |
6.000 |
9 |
Ngõ số 159 rẽ khu dân cư lô 2 Tỉnh ủy đến gặp phố Nhị Quý |
5.500 |
10 |
Ngõ số 253, rẽ vào tổ 16, phường Túc Duyên (giáp cầu Bóng tối) vào 100m |
4.500 |
VI |
PHỐ 19/8 (từ đường Bến Tượng gặp đường Nguyễn Du) |
|
1 |
Toàn tuyến |
5.000 |
VII |
PHỐ QUYẾT TIẾN (từ UBND Phường Trưng Vương đến gặp đường Nguyễn Du) |
|
1 |
Toàn tuyến |
10.000 |
VIII |
PHỐ CỘT CỜ (từ đường Bến Oánh đến đường Phùng Chí Kiên) |
|
1 |
Toàn tuyến |
10.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ các ngõ 47; 70 từ phố Cột Cờ vào 50m |
6.000 |
IX |
PHỐ NHỊ QUÝ (từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Bến Tượng) |
|
1 |
Từ Đường Phùng Chí Kiên đến đất Tỉnh ủy |
5.000 |
2 |
Từ đất Tỉnh ủy đến chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) |
4.500 |
3 |
Từ Chân dốc Tỉnh ủy (cổng cũ) đến đường Bến Tượng |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường rẽ từ trục chính vào 100m có đường ≥ 2,5m |
2.800 |
X |
PHỐI ĐỘI GIÁ (từ đường Cách mạng tháng Tám đến Trụ sở khối sự nghiệp UBND thành phố Thái Nguyên) |
|
1 |
Toàn tuyến |
4.000 |
XI |
PHỐ PHAN BỘI CHÂU (từ đường Cách Mạng tháng Tám qua Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu) |
|
1 |
Từ đường Cách Mạng tháng Tám đến giáp đất Kho bạc Nhà nước tỉnh (đoạn đã xong cơ sở hạ tầng) |
9.000 |
2 |
Từ giáp Kho bạc Nhà nước tỉnh đến đường Minh Cầu |
10.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 19,5m |
8.000 |
2 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 14,5m, nhưng < 19,5m |
7.000 |
3 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 5, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14,5m |
6.000 |
XII |
PHỐ HOÀNG HOA THÁM (từ đường Hoang Văn Thụ qua đường rẽ cổng Trường THPT Lương Ngọc Quyến đến đường Lương Ngọc Quyến) |
|
1 |
Toàn tuyến |
15.000 |
XIII |
PHỐ LƯƠNG ĐÌNH CỦA (từ đường Lương Ngọc Quyến qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến đường Chu Văn An) |
|
1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5.000 |
2 |
Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến gặp đường Chu Văn An |
3.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Nhánh rẽ phải thứ nhất vào 100m |
3.000 |
2 |
Từ cổng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn rẽ phải (nhánh rẽ phải thứ 2) vào 150m |
2.500 |
XIV |
PHỐ TRẦN ĐĂNG NINH (từ đường Lương Ngọc Quyến đến Cổng Tỉnh đội) |
|
I |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan |
6.000 |
2 |
Từ ngã ba rẽ vào phố Nguyễn Công Hoan đến cổng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên |
5.000 |
|
Trục Phụ |
|
1 |
Ngõ rẽ từ số nhà 11, đường Trần Đăng Ninh đến số nhà 26 của ngõ 488, đường Lương Ngọc Quyến |
4.000 |
2 |
Các nhánh rẽ còn lại từ trục chính vào 50m, có đường bê tông ≥ 3m |
3.000 |
XV |
PHỐ NGUYỄN CÔNG HOAN (từ phố Trần Đăng Ninh đến đường Phan Đình Phùng) |
|
1 |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến cách đường Phan Đình Phùng 300m (đoạn đường bê tông) |
3.500 |
2 |
Từ cách đường Phan Đình Phùng 300m đến đường Phan Đình Phùng (đoạn đã xong cơ sở hạ tầng) |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ 57, 96A từ trục chính vào 100m |
3.000 |
XVI |
PHỐ VĂN CAO (từ Đường Lương Ngọc Quyến đến tuyến số 7, khu dân cư số 1,3,4,5, phường Đồng Quang) |
|
1 |
Toàn tuyến (đoạn đã xong cơ sở hạ tầng) |
5.000 |
XVII |
PHỐ ĐẶNG VĂN NGỮ (từ phố Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lương Ngọc Quyến) |
|
1 |
Toàn tuyến |
4.500 |
XVIII |
PHỐ NGÔ THÌ SỸ (từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Nguyễn Đình Chiểu) |
|
1 |
Toàn tuyến (đoạn đã xong cơ sở hạ tầng) |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 8, phường Phan Đình Phùng đã xong cơ sở hạ tầng |
|
1.1 |
Đường quy hoạch rộng ≥ 9m |
5.000 |
1.2 |
Đường quy hoạch rộng 9m |
4.000 |
XIX |
PHỐ ĐOÀN THỊ ĐIỂM (từ đường Lương Ngọc Quyến đến phố Đặng Văn Ngữ) |
|
1 |
Toàn tuyến |
5.000 |
XX |
ĐƯỜNG NGUYỄN DU (từ đường Đội Cấn qua cổng trụ sở UBND thành phố Thái Nguyên gặp đường Cách mạng tháng Tám) |
|
1 |
Từ đường Đội Cấn đến gặp đường Nha Trang |
16.000 |
2 |
Từ đường Nha Trang đến gặp đường Cách Mạng tháng Tám |
13.000 |
XXI |
ĐƯỜNG NHA TRANG (từ đường Cách Mạng tháng Tám đến gặp đường Bến Tượng qua cổng Trụ sở UBND tỉnh) |
|
1 |
Toàn tuyến |
16.000 |
XXII |
ĐƯỜNG HÙNG VƯƠNG (từ Quảng trường Võ Nguyên Giáp qua rạp chiếu bóng đến gặp đường Bến Tượng) |
|
1 |
Toàn tuyến |
15.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các ngõ số: 6; 8; 12: Từ đường Hùng Vương rẽ vào 200m đầu có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
4.500 |
2 |
Ngõ số 40: Vào Nhà văn hóa tổ 20, phường Trưng Vương |
4.500 |
XXIII |
ĐƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN (từ đường Hùng Vương gặp đường Phan Đình Phùng) |
|
1 |
Từ đường Hùng Vương đến gặp đường Bến Tượng |
12.000 |
2 |
Từ đường Bến Tượng đến gặp phố Cột Cờ |
11.000 |
3 |
Từ phố Cột Cờ đến gặp đường Phan Đình Phùng |
7.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Đoạn nối từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường Nha Trang (Đối diện Trường THCS Trưng Vương) |
10.000 |
2 |
Ngõ số 1, ngõ số 45 vào 100m đầu |
3.000 |
3 |
Ngõ số 63: Rẽ vào đến hết đất Chùa Đồng Mỗ |
4.000 |
XXIV |
PHỐ NGUYỄN TRUNG TRỰC (từ đường Túc Duyên qua Cơ quan Thi hành án thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ) |
|
1 |
Từ đường Túc Duyên đến giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên |
5.500 |
2 |
Từ giáp đất Cơ quan Thi hành án Thành phố Thái Nguyên đến phố Vương Thừa Vũ |
5.000 |
XXV |
PHỐ NGUYỄN THÁI HỌC (từ đường Túc Duyên đi qua Trường Tiểu học Túc Duyên đến phố Vương Thừa Vũ) |
|
1 |
Toàn tuyến |
4.500 |
XXVI |
PHỐ VƯƠNG THỪA VŨ (từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Đồng Mỗ) |
|
1 |
Toàn tuyến |
4.000 |
XXVII |
PHỐ NGUYỄN TRI PHƯƠNG (từ phố Nguyễn Thái Học đến đường vào Chùa Đồng Mỗ) |
|
1 |
Toàn tuyến |
4.500 |
XXVIII |
PHỐ ĐỒNG MỖ (từ đường Phùng Chí Kiên đến phố Vương Thừa Vũ) |
|
1 |
Toàn tuyến |
5.000 |
XXIX |
ĐƯỜNG BẮC KẠN (từ đảo tròn Trung tâm đến ngã ba Mỏ Bạch) |
|
1 |
Từ đảo tròn Trung tâm đến hết đất Ki ốt xăng dầu Gia Bẩy |
16.000 |
2 |
Qua đất Ki ốt xăng dầu Gia Bẩy đến hết đất Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên |
14.000 |
3 |
Từ đất Công ty Cổ phần Tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên đến ngã 3 Mỏ Bạch |
13.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 678: Rẽ theo hàng rào Đội cảnh sát bảo vệ tỉnh đi gặp đường Phủ Liễn (Toàn tuyến) |
5.000 |
2 |
Ngõ số 612 rẽ vào KDC đồi Két nước (cũ) (2 ngõ) đường ≥ 3,5m |
5.000 |
3 |
Ngõ số 432: Rẽ vào khu dân cư cạnh Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư xây dựng Thái Nguyên (vào 100m) |
4.000 |
4 |
Ngõ rẽ vào cổng Đền Mau Thoải |
4.000 |
5 |
Ngõ số 366: Vào tổ văn hóa số 13 |
|
5.1 |
Từ đường Bắc Kạn vào 50m |
4.500 |
5.2 |
Qua 50m đến 100m |
3.000 |
6 |
Ngõ số 332: Vào tổ văn hóa số 10 |
|
6.1 |
Từ đường Bắc Kạn vào 100m |
5.000 |
6.2 |
Qua 100m đến 250m |
4.000 |
7 |
Ngõ số 330: Rẽ khu dân cư Trường Chính trị tỉnh Thái Nguyên vào 100m |
5.000 |
8 |
Ngõ số 290: Từ đường Bắc Kạn vào 200m đầu |
4.000 |
9 |
Ngõ số 238: Đường rẽ khu dân cư cạnh Trường Trung học Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin Miền Núi |
|
9.1 |
Từ đường Bắc Kạn vào 100m |
5.000 |
9.2 |
Qua 100m đến 250m |
4.000 |
10 |
Ngõ số 236: Rẽ khu dân cư Kho bạc và Xây lắp Nội thương 4 |
|
10.1 |
Từ đường Bắc Kạn vào 100m |
5.500 |
10.2 |
Qua 100m vào khu dân cư đến 250m |
5.000 |
10.3 |
Các đoạn còn lại trong KDC quy hoạch có đường rộng ≥ 2,5m |
4.000 |
11 |
Ngõ số 1: Rẽ khu tập thể Sở Xây dựng (theo hàng rào Công ty Cổ phần Vận tải số 10 ) gặp đường goòng cũ |
4.000 |
12 |
Ngõ số 997: Rẽ khu dân cư Chi nhánh Điện thành phố |
|
12.1 |
Từ đường Bắc Kạn vào 100m |
4.500 |
12.2 |
Qua 100m vào hết khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 3,5m |
3.500 |
XXX |
ĐƯỜNG PHỦ LIỄN (từ đảo tròn Trung tâm đến Hợp tác xã Bắc Hà) |
|
1 |
Toàn tuyến |
12.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 54B: (Ngã tư rẽ đi Nhà hàng Cây xanh) |
|
1.1 |
Từ đường Phủ Liễn vào 100m |
4.000 |
1.2 |
Qua 100m đến 250m có đường rộng ≥ 3,5m |
3.000 |
2 |
Ngõ số 54A: Đi qua Trường THCS Nguyễn Du đến gặp đường quy hoạch khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ |
|
2.1 |
Từ đường Phủ Liễn đến hết đất Trường THCS Nguyễn Du |
4.000 |
2.2 |
Từ giáp đất Trường THCS Nguyễn Du đến gặp đường quy hoạch khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ |
3.000 |
2.3 |
Các ngách rẽ trên ngõ số 54A |
|
2.3.1 |
Ngách rẽ vào khu dân cư Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Thái Nguyên vào 100m |
2.500 |
2.3.2 |
Ngách rẽ theo hàng rào Trung tâm Giáo dục thường xuyên thành phố Thái Nguyên vào 200m |
2.500 |
2.3.3 |
Ngách rẽ theo hàng rào Trường THCS Nguyễn Du vào 300m |
2.500 |
2.3.4 |
Ngách rẽ vào cột phát sóng Truyền hình tỉnh Thái Nguyên vào 100m |
2.500 |
3 |
Ngõ rẽ khu dân cư Phủ Liễn 1 gặp đường đi ngõ 2 và ngõ 60, đường Hoàng Văn Thụ |
6.500 |
4 |
Ngõ số 100: Rẽ đi gặp đường ngõ số 54A |
2.500 |
5 |
Ngã ba HTX Bắc Hà đến gặp đường quy hoạch khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ |
|
5.1 |
Ngã ba cạnh HTX Bắc Hà đến hết đất Trường Tiểu học Đội Cấn |
4.000 |
5.2 |
Từ hết đất Trường Tiểu học Đội Cấn đến gặp đường quy hoạch khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ |
3.500 |
6 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 1, phường Hoàng Văn Thụ đã xong cơ sở hạ tầng |
|
6.1 |
Đường quy hoạch rộng ≥ 14,5m |
5.000 |
6.2 |
Đường quy hoạch rộng < 14,5m |
4.000 |
XXXI |
ĐƯỜNG CHU VĂN AN (từ đường Hoàng Văn Thụ đi qua Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến phố Lương Đình Của) |
|
1 |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến ngã ba ngõ số 21 sang Trường THPT Lương Ngọc Quyến |
7.000 |
2 |
Ngã ba ngõ số 21 đến cổng Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc |
5.000 |
3 |
Từ cổng Đoàn Ca múa nhạc Dân gian Việt Bắc đến ngã ba gặp phố Lương Đình Của |
3.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 3 rẽ vào khu dân cư tổ 31 |
4.500 |
2 |
Ngõ số 21: Rẽ đến cổng Trường THPT Lương Ngọc Quyến |
4.500 |
* |
Ngách rẽ khu dân cư Phát hành sách: Vào 100m |
3.000 |
3 |
Ngõ rẽ theo hàng rào Trung tâm Nước sạch nông thôn vào 100m |
4.500 |
4 |
Rẽ vào khu dân cư Trại dưỡng lão (cũ): Vào 100m |
4.000 |
5 |
Ngõ số 39: Vào làng Giáo viên Lương Ngọc Quyến vào 150m |
3.500 |
6 |
Ngõ số 14: Rẽ theo hàng rào Trường Tiểu học Đội Cấn gặp trục phụ đường Phủ Liễn |
4.500 |
7 |
Ngõ số 26: Rẽ đến cổng Trung tâm Hướng nghiệp |
3.000 |
8 |
Ngõ rẽ vào khu dân cư quy hoạch Đoàn ca múa dân gian Việt Bắc (giáp sân thể dục Trường Chu Văn An) |
3.000 |
9 |
Ngõ số 70: Từ Đoàn Ca múa dân gian Việt Bắc gặp trục phụ đường Phủ Liễn |
3.000 |
XXXII |
ĐƯỜNG MINH CẦU (nối đường Phủ Liễn gặp đường Phan Đình Phùng) |
|
1 |
Toàn tuyến |
14.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Hai ngõ rẽ từ đường Minh Cầu vào hết KDC quy hoạch tổ 22, phường Hoàng Văn Thụ |
6.500 |
2 |
Ngõ số 01: Rẽ theo hàng rào Công ty Lương thực vào 100m |
5.500 |
3 |
Ngõ số 02 và 04: Rẽ theo hàng rào Chợ Minh Cầu vào khu dân cư sau Chợ Minh Cầu, đường đã xây dựng cơ sở hạ tầng |
7.000 |
4 |
Ngõ số 62: Rẽ chân đồi pháo vào sân kho HTX Quyết Tâm |
|
4.1 |
Từ đường Minh Cầu vào 100m |
3.500 |
4.2 |
Qua 100m đến hết đất sân kho |
2.500 |
5 |
Ngõ số 92: Rẽ đến Trạm xá Công an tỉnh (theo đường cũ) |
3.500 |
6 |
Ngõ số 100: Vào trạm xá Công an tỉnh (đường mới) vào 100m |
6.000 |
7 |
Ngõ số 146: Theo hàng rào Trung tâm giáo dục trẻ em thiệt thòi vào tổ 19, phường Phan Đình Phùng |
|
7.1 |
Từ đường Minh Cầu vào 200m |
5.000 |
7.2 |
Qua 200m đến gặp đường Nguyễn Đình Chiểu |
3.000 |
8 |
Ngõ số 153: Rẽ khu dân cư đối diện Công ty cổ phần chế biến thực phẩm Thái Nguyên (Bia Vicoba) |
|
8.1 |
Từ đường Minh Cầu vào đến ngã 3 gặp đường quy hoạch khu dân cư có đường rộng ≥ 9m |
6.000 |
8.2 |
Trục còn lại trong khu dân cư quy hoạch có đường rộng ≥ 9m |
5.500 |
9 |
Ngõ số 160: Rẽ theo hàng rào Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên vào 150m |
3.500 |
10 |
Ngõ số 206: Rẽ vào khu dân cư Công ty cổ phần May xuất khẩu Thái Nguyên (đối diện Khách sạn Thái Hà) vào 150m |
3.500 |
XXXIII |
ĐƯỜNG HOÀNG NGÂN (nối ngã tư đường Minh Cầu và đường Phan Đình Phùng đến đường Cách mạng tháng Tám) |
|
1 |
Toàn tuyến |
12.000 |
|
Trục Phụ |
|
1 |
Ngõ rẽ vào Trụ sở Công an phường Phan Đình Phùng (mới) |
|
1.1 |
Có đường rộng ≥ 10m |
7.000 |
1.2 |
Có đường rộng < 10m |
5.000 |
2 |
Rẽ theo Trạm biến áp Việt Xô đến gặp phố Xương Rồng |
2.500 |
XXXIV |
PHỐ NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU (từ đường Hoàng Văn Thụ qua Trường Tiểu học Nguyễn Huệ gặp đường Phan Đình Phùng) |
|
1 |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên |
6.500 |
2 |
Từ giáp đất bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên đến gặp đường Phan Đình Phùng |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường trong khu dân cư quy hoạch A1, A2 có mặt đường rộng ≥ 9m |
|
1.1 |
Khu dân cư lô 2 + lô 3 |
6.000 |
1.2 |
Khu dân cư lô 4 + lô 5 |
5.000 |
1.3 |
Khu dân cư lô 6 + lô 7 |
4.500 |
2 |
Các trục phụ còn lại (rẽ trên phố Nguyễn Đình Chiểu) có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
3.000 |
XXXV |
ĐƯỜNG PHAN ĐÌNH PHÙNG (đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường Thống Nhất) |
|
1 |
Từ đường Phùng Chí Kiên đến gặp đường Bến Tượng |
10.000 |
2 |
Từ đường Bến Tượng đến gặp đường Lương Ngọc Quyến |
12.000 |
3 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến gặp đường Thống Nhất |
8.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ cạnh số nhà 18, đường Phan Đình Phùng đến gặp phố Nhị Quý |
5.000 |
* |
Các đường trong khu quy hoạch dân cư số 1, phường Trưng Vương (cạnh Đảng ủy khối các cơ quan) |
4.000 |
2 |
Rẽ vào khu dân cư sau UBND phường Túc Duyên (đoạn trục phụ vuông góc với đường Phan Đình Phùng) |
4.500 |
3 |
Ngõ số 167: Rẽ vào tổ 14,15, phường Túc Duyên |
|
3.1 |
Từ đường Phan Đình Phùng vào 100m |
3.500 |
3.2 |
Qua 100m đến 250m |
2.500 |
4 |
Ngõ số 168: Lối rẽ đối diện Tỉnh ủy vào tổ 14, phường Túc Duyên đi gặp ngõ tổ 14, 15, phường Túc Duyên |
2.500 |
5 |
Ngõ số 35: Rẽ vào tổ 13, 14, phường Túc Duyên |
|
5.1 |
Từ đường Phan Đình Phùng vào 200m |
2.800 |
5.2 |
Qua 200m đến 500m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.000 |
6 |
Ngõ 85: Rẽ theo hàng rào Tỉnh ủy gặp phố Nhị Quý (cổng Tỉnh ủy cũ) |
4.500 |
7 |
Ngõ rẽ từ Công an phường Phan Đình Phùng (cũ) vào 100m |
5.000 |
8 |
Ngõ số 281: Vào 100m |
3.500 |
9 |
Ngõ số 158: Rẽ vào Trường THPT Dân lập Nguyễn Trãi |
|
9.1 |
Từ đường Phan Đình Phùng vào 100m |
3.500 |
9.2 |
Sau 100m đến gặp đất khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng |
3.000 |
9.3 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 22,5m (đã xong cơ sở hạ tầng) |
6.000 |
9.4 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng ≥ 12m, nhưng < 22,5m (đã xong cơ sở hạ tầng) |
5.500 |
9.5 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư số 10, phường Phan Đình Phùng có đường rộng < 12,5m (đã xong cơ sở hạ tầng) |
5.000 |
10 |
Ngõ số 198: |
|
10.1 |
Từ đường Phan Đình Phùng vào đến ngã 3 đầu tiên |
4.000 |
10.2 |
Từ ngã 3 đầu tiên đi về hai phía 100m |
3.000 |
11 |
Rẽ cạnh số nhà 321 vào 100m (tổ 27, phường Phan Đình Phùng) |
3.000 |
12 |
Ngõ số 377: Rẽ sau Công ty thức ăn gia súc gặp phố Xương Rồng |
3.000 |
13 |
Ngõ số 366: Rẽ vào tập thể Công ty Thức ăn gia súc cũ |
|
13.1 |
Vào 50m |
3.500 |
13.2 |
Sau 50m đến 150m |
2.500 |
14 |
Ngõ số 392: Rẽ gặp phố Nguyễn Đình Chiểu |
2.500 |
15 |
Ngõ số 446 và 466: Rẽ khu dân cư Hồng Hà vào 150m có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
5.000 |
16 |
Các trục đường trong khu dân cư số 3 + 4, phường Đồng Quang đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng |
|
16.1 |
Đường rộng ≥ 14,5m |
5.000 |
16.2 |
Đường rộng ≥ 9m và < 14,5m |
4.000 |
XXXVI |
PHỐ TÔ NGỌC VÂN (từ đường Phan Đình Phùng đến phố Nguyễn Bính) |
|
1 |
Toàn tuyến |
5.000 |
XXXVII |
PHỐ NGUYỄN BÍNH (từ phố Văn Cao qua đường Phan Đình Phùng đến gặp tuyến số 19, khu dân cư số 1, 3, 4,5 phường Đồng Quang) |
|
1 |
Toàn tuyến |
5.000 |
XXXVIII |
PHỐ XƯƠNG RỒNG (từ đường Cách mạng tháng Tám qua cổng Trường THCS Nha Trang đến gặp phường Phan Đình Phùng) |
|
1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến hết đất Trường THCS Nha Trang |
5.500 |
2 |
Từ giáp đất Trường THCS Nha Trang đến gặp đường Phan Đình Phùng |
4.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ vào chùa Ông vào 100m |
2.500 |
2 |
Ngõ 54: Vào 100m |
2.500 |
* |
Ngách rẽ khu dân cư Đoàn nghệ thuật Thái Nguyên vào 50m |
2.000 |
3 |
Rẽ theo hàng rào cạnh Trường THCS Nha Trang vào 100m |
2.500 |
4 |
Từ Trạm biến áp vào 50m |
2.500 |
XXXIX |
ĐƯỜNG BẾN OÁNH (từ đường Bến Tượng đến cầu treo Bến Oánh) |
|
1 |
Từ đường Bến Tượng đến ngã 3 phố Cột Cờ |
16.000 |
2 |
Từ ngã 3 phố Cột Cờ đến rẽ Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên |
13.000 |
3 |
Từ rẽ Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên đến rẽ bến phà Soi. |
10.000 |
4 |
Từ rẽ bến phà Soi đến cống xiphông qua đường |
6.000 |
5 |
Từ cống xiphông đến cầu treo Bến Oánh |
4.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 315: Rẽ khu dân cư Công ty cổ phần Thương mại tổng hợp (Nông sản thực phẩm cũ) đi gặp phố Cột Cờ |
8.000 |
2 |
Ngõ số 230: Rẽ khu dân cư Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
|
2.1 |
Trục chính vào hết đất Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
5.000 |
2.2 |
Qua đất Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m |
4.000 |
3 |
Ngõ số 224: Rẽ đến cổng Công ty cổ phần Nước sạch Thái Nguyên |
5.500 |
4 |
Ngõ số: 155; 222; 165; 201: |
|
4.1 |
Mặt đường bê tông rộng ≥ 3,5m, vào 100m |
4.000 |
4.2 |
Đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5m, vào 100m |
3.500 |
5 |
Ngõ số 182: Rẽ xóm phà Soi đến đường đê Sông Cầu |
|
5.1 |
Trục chính vào đến khu tái định cư kè Sông Cầu |
4.000 |
5.2 |
Từ khu tái định cư kè Sông Cầu đến gặp đường Thanh Niên |
3.500 |
5.3 |
Các đường ngang trong khu quy hoạch tái định cư |
3.200 |
6 |
Rẽ cạnh số nhà 160 vào tổ 5, phường Túc Duyên |
|
6.1 |
Vào 100m, đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.800 |
6.2 |
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.200 |
7 |
Ngõ số 140; 114 và 57: |
|
7.1 |
Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.800 |
7.2 |
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.200 |
8 |
Rẽ khu dân cư số 4 phường Túc Duyên (Khu Detech) |
|
8.1 |
Từ đường Bến Oánh đến đê Sông Cầu |
4.000 |
8.2 |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch |
3.500 |
9 |
Ngõ số 68; 16 và 5: |
|
9.1 |
Vào 100m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.500 |
9.2 |
Qua 100m đến 250m, mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.000 |
10 |
Ngõ số 1, đi bến đò Oánh vào 100m |
3.500 |
XL |
ĐƯỜNG TÚC DUYÊN (từ đường Phan Đình Phùng qua cổng trụ sở UBND phường Túc Duyên đi Huống) |
|
1 |
Từ đường Phan Đình Phùng đến hết đất UBND phường Túc Duyên |
6.000 |
2 |
Từ giáp đất UBND phường Túc Duyên đến hết đất cửa hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên |
5.000 |
3 |
Từ giáp đất của hàng xăng dầu số 61 Túc Duyên đến lối rẽ đi cầu phao Huống Trung |
4.000 |
4 |
Từ lối rẽ đi cầu phao Huống Trung đến cầu treo Huống |
3.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ theo hàng rào UBND phường Túc Duyên vào 100m |
3.700 |
2 |
Rẽ khu dân cư số 7A, 7B, phường Túc Duyên vào 100m |
3.500 |
3 |
Ngõ 139; 215; 239 rẽ đi tổ 18,19 vào 100m |
2.200 |
4 |
Ngõ 249; 265; 267; 287; 295 vào 100m |
2.200 |
5 |
Ngõ 210: Rẽ tổ 23 vào 100m |
2.000 |
6 |
Ngõ rẽ tổ 22 vào 100m |
2.200 |
XLI |
ĐƯỜNG BẮC NAM (từ đường Cách mạng tháng Tám đến ngã ba Bắc Nam gặp đường Thống Nhất) |
|
1 |
Toàn tuyến |
9.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 46: Rẽ khu dân cư số 4 phường Phan Đình Phùng vào 50m |
2.800 |
2 |
Ngõ số 50: Rẽ đi hết khu dân cư số 4 phường Phan Đình Phùng gặp ngõ 46 (đã xong cơ sở hạ tầng) |
3.800 |
3 |
Ngõ số 67: Rẽ đi tổ 18, phường Gia Sàng |
|
3.1 |
Vào 100m |
2.800 |
3.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.200 |
4 |
Ngõ số 105: Rẽ đi tổ 19, phường Gia Sàng (sân kho HTX cũ) vào 100m |
3.500 |
5 |
Ngõ số 141: Đi gặp ngõ số 536 đường Cách mạng tháng Tám vào 50m |
2.800 |
6 |
Ngõ số 92: Rẽ đến cổng HTX cơ khí Bắc Nam |
3.800 |
7 |
Ngõ rẽ cạnh số nhà 126 vào 70m |
3.500 |
8 |
Ngõ số 157; 177: Rẽ đi tổ 19 và 22, phường Gia Sàng vào 100m |
3.200 |
9 |
Ngõ số 247: Rẽ đi tổ 23, phường Gia Sàng vào 100m |
2.800 |
XLII |
ĐƯỜNG TÂN QUANG (từ đường Bắc Nam đến đường Thanh niên Xung phong) |
|
1 |
Từ đường Bắc Nam đến hết đất Trường Lê Quý Đôn |
3.200 |
2 |
Giáp đất Trường Lê Quý Đôn đến hết đất Nhà văn hóa phố 7, phường Gia Sàng |
2.800 |
3 |
Từ Nhà văn hóa phố 7, phường Gia Sàng đến đường sắt |
1.800 |
4 |
Từ đường sắt đến gặp đường Thanh niên xung phong |
1.300 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ rẽ đối diện Trường Lê Quý Đôn vào 100m |
2.000 |
2 |
Các nhánh rẽ trên đường Tân Quang có mặt đường bê tông rộng ≥ 2m, vào 100m (thuộc đoạn từ đường Bắc Nam đến đường sắt) |
1.300 |
XLIII |
ĐƯỜNG GIA SÀNG (từ đường Cách Mạng tháng Tám qua cổng UBND phường Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét) |
|
1 |
Từ đường Cách Mạng tháng Tám đến cổng UBND phường Gia Sàng |
3.800 |
2 |
Từ cổng UBND phường Gia Sàng đến ngã 3 cổng Trường Tiểu học Gia Sàng |
3.000 |
3 |
Từ cổng Trường Tiểu học Gia Sàng đến ngã 3 đi khu dân cư số 1 Gia Sàng |
2.500 |
4 |
Từ ngã ba đi khu dân cư số 1 Gia Sàng đến Trạm nghiên cứu sét |
2.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ theo hàng rào Công an phường Gia Sàng gặp đường rẽ đi xưởng đậu cũ vào 150m |
2.800 |
2 |
Rẽ vào đến cổng Trường Tiểu học Gia Sàng |
1.800 |
3 |
Rẽ Trạm nghiên cứu sét đến giáp đất khu dân cư bệnh xá Ban chỉ huy Quân sự |
1.500 |
4 |
Rẽ đến hết trại chăn nuôi HTX Gia Sàng cũ |
1.500 |
5 |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Trạm xử lý nước thải |
2.000 |
XLIV |
ĐƯỜNG THANH NIÊN XUNG PHONG (từ đường Cách mạng tháng Tám đến gặp đường 3/2) |
|
1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến hết đất xưởng bia Công ty Việt Bắc Quân khu I |
3.800 |
2 |
Từ giáp đất xưởng bia Công ty Việt Bắc đến đường sắt Hà Thái |
2.500 |
3 |
Từ đường sắt Hà Thái đến hết suối Loàng |
1.800 |
4 |
Từ suối Loàng cách 300m đến đường 3/2 |
3.000 |
5 |
Từ cách 300m đến gặp đường 3/2 |
4.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường rẽ từ đường Thanh niên xung phong vào khu tập thể Cán A, vào 100m |
2.000 |
2 |
Rẽ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong vào 100m |
2.000 |
3 |
Rẽ song song theo đường sắt đến xưởng cán Công ty Cổ phần Kim khí Gia Sàng |
1.500 |
4 |
Rẽ từ Bờ Hồ đến Nhà văn hóa tổ 7, phường Tân Lập |
2.500 |
XLV |
ĐƯỜNG GA THÁI NGUYÊN (nối đường Lương Ngọc Quyến qua Ga Thái Nguyên gặp đường Quang Trung) |
|
1 |
Từ ngã tư đường Lương Ngọc Quyến đến gặp đường sắt Hà Thái |
9.000 |
2 |
Từ đường sắt Hà Thái đến gặp đường Quang Trung |
7.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ rẽ từ số nhà 208 theo hàng rào sau Chợ Đồng Quang gặp ngõ số 108 đường Lương Ngọc Quyến (giáp Bến xe khách Thái Nguyên (cũ)) |
4.000 |
2 |
Ngõ số 216: Rẽ vào Công ty cổ phần In Thái Nguyên |
|
2.1 |
Từ trục chính đến cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên |
4.000 |
2.2 |
Từ cổng Công ty cổ phần In Thái Nguyên vào hai phía 150m |
3.000 |
3 |
Ngõ số 260: Rẽ vào khu dân cư Ao dân quân |
|
3.1 |
Từ đường Ga Thái Nguyên vào 150m |
4.500 |
3.2 |
Qua 150m đến hết đất Trường Mầm non Quang Trung |
4.000 |
4 |
Ngõ số 215: Vào 100m (khu dân cư bãi sân ga) |
3.500 |
5 |
Ngõ số 312: Rẽ UBND phường Quang Trung vào 100m |
4.000 |
6 |
Ngõ số 334: Rẽ vào đến cổng Trường THCS Quang Trung |
3.000 |
7 |
Ngõ số 157: Vào 100m |
2.500 |
8 |
Ngõ số 378: Rẽ Trung tâm Bảo trợ xã hội |
|
8.1 |
Từ đường Ga Thái Nguyên vào 200m |
3.000 |
8.2 |
Qua 200m đến cổng Trung tâm Bảo trợ xã hội |
2.200 |
9 |
Ngõ số 404: Rẽ đến cầu sắt sau Z159 |
|
9.1 |
Từ đường Ga Thái Nguyên đến hết đất Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân |
3.000 |
9.2 |
Từ hết đất Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân đến cầu sắt sau Z159 |
2.500 |
XLVI |
ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN (từ đường Lương Ngọc Quyến gặp đường Lương Thế Vinh) |
|
1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến đường rẽ cổng Sân vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
10.000 |
2 |
Từ đường rẽ vào cổng Sân vận động Đại học Sư phạm Thái Nguyên đến gặp đường Lương Thế Vinh |
8.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường trong khu quy hoạch khu dân cư Nam Đại học Sư phạm Thái Nguyên, đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng, có mặt đường rộng ≥ 7m |
6.500 |
XLVII |
ĐƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH (từ đường Lương Ngọc Quyến qua cổng Công ty cổ phần Xây dựng số 1 đến đường Mỏ Bạch) |
|
1 |
Từ đường Lương Ngọc Quyến đến ngã 3 rẽ khu dân cư số 2 phường Quang Trung |
5.000 |
2 |
Từ ngã 3 rẽ khu dân cư số 2 phường Quang Trung đến gặp đường Lê Quý Đôn |
5.500 |
3 |
Từ đường Lê Quý Đôn gặp đường Mỏ Bạch (đê Mỏ Bạch) |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các ngõ số 7; 22; 24; 26; 43; 60 và 80: Vào 100m đầu |
3.000 |
2 |
Khu dân cư số 2 Quang Trung (đã xong cơ sở hạ tầng) |
|
2.1 |
Đường rộng ≥ 9m |
3.500 |
2.2 |
Đường rộng ≥ 6m, nhưng < 9m |
3.000 |
2.3 |
Đường rộng < 6m |
2.500 |
3 |
Ngõ số 125: Vào 250m |
2.000 |
4 |
Ngõ số 96A; 96B; 147; 165 và ngõ rẽ từ số nhà 169: Vào 100m |
2.500 |
XLVIII |
ĐƯỜNG MỎ BẠCH (từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên) |
|
1 |
Từ đường Dương Tự Minh đến đường sắt Hà Thái |
4.000 |
2 |
Từ đường sắt Hà Thái đến cổng Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
5.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 21: Rẽ cạnh nhà văn hóa Mỏ Bạch vào 100m |
3.000 |
2 |
Rẽ từ số nhà 01 vào 100m xuống chân đê đường Mỏ Bạch |
2.000 |
3 |
Đường rẽ song song đường sắt vào 100m |
2.500 |
4 |
Đường quy hoạch trong khu dân cư Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
|
4.1 |
Đường rộng ≥ 6m |
4.500 |
4.2 |
Đường rộng ≥ 3,5m, nhưng < 6m |
3.500 |
IL |
PHÓ ĐỒNG QUANG (từ đường Hoàng Văn Thụ qua khu dân cư Tỉnh đội đi gặp đường Lương Ngọc Quyến) |
|
1 |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đất Khách sạn Đông Á II |
5.500 |
2 |
Từ giáp đất Khách sạn Đông Á II đi gặp đường Lương Ngọc Quyến |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ nhà hàng ASEAN vào 150m |
3.800 |
2 |
Rẽ khu dân cư đồi C25 cũ vào 150m |
3.800 |
3 |
Rẽ vào khu dân cư số 2 Đồng Quang gặp đường Đồng Quang |
4.200 |
4 |
Rẽ vào khu dân cư Tỉnh đội vào 150m |
3.500 |
L |
ĐƯỜNG VIỆT BẮC (từ đường Thống Nhất qua Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc gặp đường Mỏ Bạch) |
|
1 |
Toàn tuyến |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m vào 100m |
2.500 |
LI |
ĐƯỜNG QUANG TRUNG (từ đường sắt Hà Thái đến ngã 3 gặp đường Thịnh Đức và đường Tân Cương) |
|
1 |
Đường sắt Hà Thái đến ngã ba gặp đường Z115 |
11.000 |
2 |
Từ ngã ba đường Z115 đến ngã 3 Đán đi Núi Cốc + 100m (đến đất Chợ Đán) |
11.500 |
4 |
Từ ngã 3 Đán đi Núi Cốc + 100m đến ngã 3 rẽ phố Lê Hữu Trác |
7.500 |
5 |
Từ ngã ba rẽ phố Lê Hữu Trác đến gặp đường Thịnh Đức (rẽ Dốc Lim) |
5.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ khu dân cư Z159: |
|
1.1 |
Từ trục chính vào đến cổng Z159 |
5.000 |
1.2 |
Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư Z159 có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.500 |
2 |
Ngõ số 155: Rẽ khu dân cư X79 |
|
2.1 |
Vào 100m: |
3.500 |
2.2 |
Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư quy hoạch X79 có đường rộng ≥ 5m |
3.000 |
3 |
Ngõ số 233: Rẽ vào X79 và Trường Cao đẳng Nghề số 1 Bộ Quốc phòng |
|
3.1 |
Vào 150m |
4.200 |
3.2 |
Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư X79 có đường rộng ≥ 5m |
3.200 |
4 |
Ngõ số 243: Vào 100m |
2.800 |
5 |
Ngõ số 245: Rẽ Tiểu đoàn 2 vào 150m |
3.200 |
6 |
Rẽ khu dân cư số 3, phường Tân Thịnh |
|
6.1 |
Từ đường Quang Trung vào 100m |
5.000 |
6.2 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư có đường rộng ≥ 5m, nhưng < 9m |
4.000 |
7 |
Rẽ từ đường Quang Trung vào đến hết đất UBND phường Tân Thịnh |
3.200 |
8 |
Rẽ vào khu tập thể Công ty Tư vấn Xây dựng giao thông |
|
8.1 |
Từ đường Quang Trung vào 150m |
2.800 |
8.2 |
Các đoạn còn lại trong khu tập thể Xí nghiệp Khảo sát thiết kế giao thông có đường rộng ≥ 5m |
2.200 |
9 |
Rẽ đi Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến (cũ) vào 100m |
3.200 |
10 |
Ngõ số 365: Rẽ tổ nhân dân số 18, phường Thịnh Đán (cạnh kiốt xăng) vào 100m |
3.200 |
11 |
Ngõ số 340: Rẽ tổ nhân dân số 19, phường Thịnh Đán vào 100m |
3.200 |
12 |
Ngõ số 407: Vào 150m |
3.200 |
13 |
Rẽ vào cổng cũ Trường Cao đẳng Sư phạm đến giáp đất Trường Cao đẳng Sư phạm |
3.800 |
14 |
Ngõ số 417: Rẽ vào tổ nhân dân số 20, đối diện cổng Trường Cao đẳng Sư phạm vào 100m |
3.700 |
15 |
Ngõ số 429: Vào 100m |
3.200 |
16 |
Ngõ số 443: Rẽ canh Công an phường Thịnh Đán vào 100m |
3.200 |
17 |
Ngõ số 470: Rẽ cạnh Bệnh viện phụ sản vào khu dân cư số 2 Thịnh Đán |
|
17.1 |
Từ đường Quang Trung đến hết khu dân cư có đường rộng ≥ 12m |
6.000 |
17.2 |
Rẽ vào lô 2 + 3 đã xong cơ sở hạ tầng có đường rộng ≥ 6m, nhưng < 12m |
5.000 |
18 |
Ngõ số 463: Rẽ cạnh Báo Nông nghiệp Việt Nam vào 150m |
4.000 |
19 |
Ngõ số 541: vào 100m |
2.500 |
20 |
Ngõ số 573: Rẽ cạnh Chợ Đán vào 100m |
3.200 |
21 |
Rẽ vào Đội Thuế phường Thịnh Đán vào 100m |
2.000 |
22 |
Ngõ số 613: Vào 100m |
1.800 |
23 |
Ngõ số 621: Đối diện cổng Trường Ngô Quyền vào 100m |
1.800 |
24 |
Ngõ cạnh Trường Ngô Quyền vào 150m |
1.800 |
25 |
Ngõ số 675: Vào 100m |
1.500 |
26 |
Ngố số 689; 691: Vào 100m |
1.300 |
27 |
Ngõ số 648: Vào 200m |
1.300 |
28 |
Ngõ rẽ vào đến Chùa Đán |
1.800 |
29 |
Ngõ số 721: Rẽ cạnh kênh Núi Cốc đến sau Trung tâm GDLĐXH tỉnh Thái Nguyên vào 150m |
1.500 |
30 |
Rẽ Trung tâm 05, 06 tỉnh Thái Nguyên vào 200m |
1.800 |
LII |
ĐƯỜNG LÊ HỮU TRÁC (từ đường Quang Trung qua Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyển đến hết đất Bệnh viện Tâm thần) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến hết đất Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến |
4.000 |
2 |
Từ hết đất Trường Tiểu học Lương Ngọc Quyến đến hết đất Bệnh viện Tâm thần |
3.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ rẽ đi nhà văn hóa tổ 14, phường Thịnh Đán vào 100m |
2.000 |
LIII |
ĐƯỜNG PHÚ THÁI (từ đường Quang Trung qua Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải gặp đường Thống Nhất) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến hết đất KDC số 1 phường Tân Thịnh |
3.500 |
2 |
Từ giáp đất khu dân cư số 1, phường Tân Thịnh đến ngã 3 rẽ đi qua Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
3.000 |
3 |
Từ ngã 3 rẽ đi Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đến cổng Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
2.500 |
4 |
Từ cổng Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đến rẽ Công ty cổ phần Xây dựng giao thông số I |
3.000 |
5 |
Từ rẽ Công ty cổ phần Xây dựng giao thông số I đến gặp đường Thống Nhất |
3.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ khu dân cư số 1, phường Tân Thịnh, đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng |
|
1.1 |
Có đường rộng ≥ 14,5m |
3.000 |
1.2 |
Có đường ≥ 9m, nhưng < 14,5m |
2.500 |
2 |
Từ giáp đất khu dân cư số 5 phường Tân Thịnh đến gặp ngã ba cổng Bệnh viện Lao ra đường Thống nhất |
|
2.1 |
Đường mới |
3.500 |
2.2 |
Đường cũ |
2.500 |
3 |
Ngõ số 109; 107; 100; 97: Vào 100m |
2.000 |
4 |
Ngõ số 65: Rẽ khu dân cư Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (đã xong cơ sở hạ tầng) |
2.200 |
5 |
Ngõ số 46: Vào Nhà văn hóa tổ 19, phường Tân Thịnh |
|
5.1 |
Vào đến hết Nhà văn hóa tổ 19 |
2.200 |
5.2 |
Các đường nhánh còn lại có đường rộng ≥ 5m |
1.700 |
6 |
Ngõ số 44: Rẽ khu dân cư Công ty cổ phần Xây dựng phát triển Nông thôn vào 150m |
2.200 |
7 |
Ngõ số 31: Vào 100m |
1.800 |
8 |
Ngõ số 32: Rẽ Nhà văn hóa tổ 18, phường Tân Thịnh vào 150m |
2.200 |
LIV |
ĐƯỜNG TÂN THỊNH (từ đường Quang Trung qua Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính gặp đường 3-2) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung vào 150m |
3.500 |
2 |
Qua 150m đến cổng Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật |
2.200 |
3 |
Từ cổng Trường Cao đẳng kinh tế Kỹ thuật đến giáp đất Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính |
3.200 |
4 |
Từ đất Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính đến gặp đường 3-2 |
4.500 |
|
Trục Phụ |
|
1 |
Ngõ số 45: Rẽ cạnh Nhà văn hóa tổ 22, phường Thịnh Đán vào 100m |
1.800 |
2 |
Ngõ số 75; 58; 68; và 84: Vào 100m |
1.800 |
3 |
Ngõ số 101: Vào 200m |
1.800 |
4 |
Ngố số 137: |
|
4.1 |
Vào 150m |
2.000 |
4.2 |
Qua 150m đến 400m |
1.800 |
5 |
Ngõ số 191: Vào 100m |
1.800 |
LV |
ĐƯỜNG Z115 (từ đường Quang Trung đến gặp đường Tố Hữu) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến hết đất Ký túc xá sinh viên |
7.000 |
2 |
Từ hết đất Ký túc xá sinh viên đến cầu vượt Sơn Tiến |
3.500 |
3 |
Từ cầu vượt Sơn Tiến đến gặp đường Tố Hữu |
3.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 5: Rẽ đến cổng phụ UBND phường Tân Thịnh |
3.000 |
2 |
Ngõ số 16; 30: Rẽ Nhà văn hóa tổ 7, phường Tân Thịnh vào 100m |
3.000 |
3 |
Ngõ số 25: Vào 100m |
3.000 |
4 |
Ngõ số 43: Vào 100m |
3.000 |
5 |
Rẽ vào khu dân cư tổ 10, phường Tân Thịnh |
|
5.1 |
Từ đường Z115 vào 150m |
3.000 |
5.2 |
Qua 150m đến 250m |
2.500 |
6 |
Ngõ số 75: Vào 100m |
2.500 |
7 |
Ngõ rẽ vào khu dân cư quy hoạch Trường Thiếu sinh quân thuộc tổ 7, phường Tân Thịnh |
|
7.1 |
Vào 100m |
2.500 |
7.2 |
Qua 100m đến 250m |
2.200 |
8 |
Ngõ số 109: Rẽ vào Tòa án Quân sự Quân khu I |
|
8.1 |
Từ đường Z115 đến cổng Tòa án Quân sự Quân khu I |
3.500 |
8.2 |
Từ cổng Tòa án Quân sự Quân khu I đến Nhà văn hóa tổ 6, phường Tân Thịnh |
2.500 |
8.3 |
Đoạn còn lại có mặt đường bê tông ≥ 3m |
2.000 |
9 |
Rẽ đi Văn phòng Đại học Thái Nguyên |
|
9.1 |
Từ đường Z115 đến rẽ cổng Văn phòng Đại học Thái Nguyên, có đường rộng ≥ 19m |
6.000 |
9.2 |
Các đường trong khu dân cư quy hoạch Nam Đại học Thái Nguyên đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng |
|
9.2.1 |
Đường rộng ≥ 14m, nhưng < 19m |
4.500 |
9.2.2 |
Đường rộng ≥ 9m, nhưng < 14m |
3.500 |
9.3 |
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Z115 đi Văn phòng Đại học Thái Nguyên vào tổ 2 và tổ 3, phường Tân Thịnh |
|
9.3.1 |
Từ trục phụ vào 200m |
2.000 |
9.3.2 |
Qua 200m đến 500m |
1.500 |
9.4 |
Nhánh rẽ từ trục phụ đối diện Văn phòng Đại học Thái Nguyên đi đến cầu sắt sau Z159 |
2.000 |
10 |
Ngõ rẽ đi Nhà văn hóa tổ 5, phường Tân Thịnh vào 150m |
2.200 |
11 |
Ngõ rẽ cạnh Trường THPT vùng cao Việt Bắc vào đến cầu vượt tuyến tránh quốc lộ 3 |
2.200 |
12 |
Ngõ rể cạnh Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên vào 100m |
2.200 |
13 |
Ngõ rẽ đi Nhà văn hóa tổ 3, Tiến Ninh (2 đường), từ đường Z115 vào 100m |
2.000 |
14 |
Rẽ từ Cổng Z115 đến đất khu dân cư xóm Nước Hai |
|
14.1 |
Từ cổng Z115 đi khu dân cư xóm Nước Hai vào 100m |
1.500 |
14.2 |
Rẽ khu dân cư xóm Nước Hai và các đường trong khu dân cư quy hoạch tái định cư xóm Nước Hai vào 100m |
1.300 |
15 |
Rẽ khu dân cư xóm Thái Sơn và các đường trong khu dân cư quy hoạch Thái Sơn vào 100m |
1.500 |
16 |
Ngõ rẽ cạnh Nhà văn hóa Z115 vào 100m |
1.500 |
17 |
Các ngõ rẽ còn lại vào 100m đường rộng ≥ 2,5m |
1.200 |
LVI |
ĐƯỜNG TỐ HỮU (từ đường Quang Trung qua UBND xã Quyết Thắng đến hết đất thành phố) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến cổng Công ty Việt Bắc |
5.000 |
2 |
Từ cổng Công ty Việt Bắc đến ngã 3 gặp đường Z115 |
3.000 |
3 |
Từ ngã ba gặp đường Z115 đến ngã tư xóm Cây Xanh |
2.500 |
4 |
Từ ngã tư xóm Cày Xanh đến rẽ cổng UBND xã Phúc Xuân |
2.000 |
5 |
Từ rẽ cổng UBND xã Phúc Xuân đến đường rẽ Trạm Y tế xã Phúc Xuân |
2.500 |
6 |
Từ đường rẽ Trạm Y tế xã Phúc Xuân đến ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc |
2.000 |
7 |
Từ ngã ba đi Nam Hồ Núi Cốc đến đầu cầu Khuôn Năm |
1.500 |
8 |
Từ đầu cầu Khuôn Năm + 500m |
1.000 |
9 |
Đoạn còn lại đến hết đất thành phố |
600 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 15; 22; 27; 33: Vào 100m |
1.800 |
2 |
Ngõ số 36: Vào 50m |
1.800 |
3 |
Ngõ số 45; 51: Vào 150m |
1.800 |
4 |
Ngõ số 38: Vào 100m |
1.800 |
5 |
Ngõ số 70 đi xóm Gò Móc vào 150m |
1.000 |
6 |
Ngõ số 80; 100 rẽ đi Chùa Cả vào 500m |
900 |
7 |
Rẽ đi Sơn Tiến gặp đường Z115, có mặt đường bê tông ≥ 3m |
1.500 |
8 |
Rẽ xóm Cây Xanh (đối diện X84) vào 100m |
700 |
9 |
Rẽ đến quán 300 |
600 |
* |
Các đường rẽ trên tuyến là đường bê tông liên xã ≥ 2,5m vào 200m |
500 |
10 |
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà văn hóa Núi Nến, Nhà văn hóa Đồng Kiệm, Nhà văn hóa Nhà thờ |
|
10.1 |
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà văn hóa Núi Nến |
800 |
10.2 |
Nhà văn hóa Núi Nến đến Nhà văn hóa Nhà thờ |
600 |
10.3 |
Nhà văn hóa Núi Nến đến nhà văn hóa Đồng Kiệm |
600 |
11 |
Rẽ từ đường Tố Hữu vào đến Nhà văn hóa xóm Giữa 2 |
800 |
12 |
Nhà văn hóa xóm Giữa 2 vào đến Nhà văn hóa xóm Giữa 1 |
600 |
13 |
Rẽ từ đường Tố Hữu theo 2 đường |
|
13.1 |
Từ đường Tố Hữu vào đến Nhà văn hóa xóm Cây Thị |
800 |
13.2 |
Từ nhà văn hóa xóm Cây Thị đến Nhà văn hóa xóm Đèo Đá |
500 |
14 |
Rẽ đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân |
|
14.1 |
Từ đường Tố Hữu vào đến Trạm Y tế xã Phúc Xuân |
1.000 |
14.2 |
Từ Trạm Y tế xã Phúc Xuân đến Nhà văn hóa xóm Xuân Hòa |
700 |
15 |
Rẽ từ đường Tố Hữu đến Nhà văn hóa xóm Đồng Lạnh |
600 |
16 |
Từ Nhà văn hóa xóm Đồng Lạnh đến đập tràn xã Phúc Trìu |
800 |
17 |
Rẽ vào đến Nhà văn hóa xóm Cây Si |
500 |
18 |
Rẽ vào đến Nhà văn hóa xóm Xuân Hòa |
800 |
19 |
Rẽ vào đến ngã 3 Khuôn Năm Dộc Lầy |
|
19.1 |
Rẽ vào đến Nhà văn hóa xóm Dộc Lầy |
800 |
19.2 |
Rẽ vào đến Nhà văn hóa xóm Dộc Lầy đến Nhà văn hóa xóm Khuôn Năm |
450 |
20 |
Rẽ vào xưởng nông cụ 1 cũ vào 100m |
500 |
21 |
Từ ngã ba đi đảo Nam Hồ Núi Cốc đến đỉnh đèo Cao Trãng |
1.200 |
22 |
Từ đường Phúc Xuân đến xóm rừng Chùa xã Phúc Trìu |
800 |
23 |
Từ đường Tố Hữu đến hết khách sạn Đông Á III |
1.000 |
LVII |
ĐƯỜNG TÂN CƯƠNG (từ đường Quang Trung qua UBND xã Tân Cương đến gặp đường Nam Hồ Núi Cốc) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến Nhà văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán |
3.500 |
2 |
Từ Nhà văn hóa tổ 7, phường Thịnh Đán đến ngã ba quán 300 |
2.500 |
3 |
Từ ngã ba quán 300 đến ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương |
1.800 |
4 |
Từ đường rẽ vào Trường Mầm non xã Tân Cương đến đường rẽ đi bãi rác |
1.500 |
5 |
Từ đường rẽ đi bãi rác đến gặp đường Nam Hồ Núi Cốc (đập chính Hồ Núi Cốc) |
1.200 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ đường Tân Cương đến rẽ cổng chính xóm Chợ đi qua xóm Soi Mít gặp đường Tân Cương, từ hai đầu đường vào 300m |
800 |
1.1 |
Đoạn còn lại trong tuyến |
700 |
1.2 |
Từ đường Tân Cương vào xóm Soi Mít |
500 |
2 |
Rẽ Chùa Yna vào 500m |
1.000 |
3 |
Rẽ đi Núi Guộc vào 500m |
1.000 |
4 |
Rẽ Trường Mầm non xã Tân Cương vào hết đất Trạm Y tế xã |
1.000 |
* |
Từ hết đất Trạm Y tế + 200m |
800 |
5 |
Rẽ đến cổng Trường THCS Tân Cương |
500 |
6 |
Rẽ đi Khu xử lý rác thải rắn đến ngầm Hồng Thái |
500 |
7 |
Các trục liên xóm, liên xã khác là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m vào 200m |
500 |
LVIII |
ĐƯỜNG THỊNH ĐỨC (từ đường Quang Trung qua UBND xã Thịnh Đức đến hết đất thành phố) |
|
1 |
Từ đường Quang Trung đến giáp đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên |
1.500 |
2 |
Từ đất Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Thái Nguyên đến cổng Trường THCS Thịnh Đức |
1.200 |
3 |
Từ cổng Trường THCS Thịnh Đức đến đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382 |
1.200 |
4 |
Từ đường rẽ Trường bắn Lữ đoàn 382 đến ngã 3 đi Sông Công |
1.000 |
5 |
Từ ngã 3 đi Sông Công đến hết đất thành phố |
500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ ngã 3 đi Sông Công đến Trại ngựa Bá Vân (hết đất xã Thịnh Đức) |
450 |
2 |
Các trục liên xóm, liên xã, là đường bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m, vào 200m |
450 |
LIX |
ĐƯỜNG PHÚC XUÂN (từ đường Tố Hữu đến gặp đường Phúc Trìu) |
|
1 |
Toàn tuyến |
1.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ đường Phúc Xuân rẽ theo 2 đường đến Nhà văn hóa xóm Long Giang |
500 |
LX |
ĐƯỜNG PHÚC TRÌU (từ đường Tân Cương - Dọc theo kênh Núi Cốc đến đường Nam Núi Cốc) |
|
1 |
Toàn tuyến |
800 |
LXI |
ĐƯỜNG NAM NÚI CỐC (từ đường Phúc Trìu nối đến đường Tố Hữu) |
|
1 |
Toàn tuyến |
1.000 |
LXII |
ĐƯỜNG DƯƠNG TỰ MINH (từ ngã ba Mỏ Bạch đến Km số 6 Quốc lộ 3) |
|
1 |
Từ ngã ba Mỏ Bạch đến gặp đường đê Mỏ Bạch |
16.000 |
2 |
Từ đê Mỏ Bạch đến cầu Mỏ Bạch |
11.000 |
3 |
Từ cầu Mỏ Bạch đến cổng Z127 |
5.000 |
4 |
Từ cổng Z127 đến cầu Tân Long |
5.500 |
5 |
Từ cầu Tân Long đến ngã 4 tuyến tránh Quốc lộ 3 |
5.000 |
6 |
Từ ngã 4 tuyến tránh Quốc lộ 3 đến Km số 6 (giáp đất Phú Lương) |
4.200 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Đường rẽ vào cổng Nhà máy xay Mỏ Bạch đến khu dân cư Sở Xây dựng |
|
1.1 |
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Nhà máy xay |
5.000 |
1.2 |
Từ cổng Nhà máy xay đến khu dân cư Sở Xây dựng có đường rộng ≥ 3,5m |
4.000 |
1.3 |
Từ Nhà máy xay rẽ trái vào 100m |
3.000 |
2 |
Ngõ số 20/1: Rẽ vào Khu tập thể cầu đường vào 150m |
2.500 |
3 |
Ngõ số 885: Vào đến đất Doanh nghiệp may Tháng Tám |
3.000 |
4 |
Ngõ số 962: Rẽ vào Chợ Quang Vinh mới |
|
4.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m |
2.000 |
4.2 |
Qua 100m đến 200m rẽ về 2 phía |
1.800 |
4.3 |
Tiếp theo 2 phía có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, nhưng < 3,5m |
1.500 |
5 |
Ngõ số 882: Rẽ vào xóm Thần Vì |
|
5.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m |
2.000 |
5.2 |
Qua 100m đến 200m |
1.800 |
5.3 |
Qua 200m tiếp theo đến ngã ba đi Nghĩa trang Thần Vì |
1.500 |
5.4 |
Các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.200 |
6 |
Ngõ số 865 và ngõ rẽ cạnh UBND phường Quang Vinh, vào đến nhà văn hóa tổ 8, phường Quang Vinh |
2.500 |
7 |
Ngõ số 845: Rẽ vào cổng phụ Công ty nhiệt điện Cao Ngạn |
|
7.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m |
3.500 |
7.2 |
Qua 100m đến Nhà văn hóa Điện lực |
3.000 |
7.3 |
Từ Nhà văn hóa Điện lực đến hết Trường Mầm non Điện lực |
2.500 |
7.4 |
Các đường rẽ trong khu dân cư quanh sân bóng có mặt đường bê tông rộng ≥ 3m |
2.000 |
8 |
Ngố số 719: Rẽ vào cổng chính Công ty nhiệt điện Cao Ngạn |
|
8.1 |
Từ đường Dương Tự Minh đến ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn |
3.500 |
8.2 |
Từ ngã ba rẽ sân bóng Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn đến hết đất Hợp tác xã Cộng Lực |
2.500 |
9 |
Ngõ số 740: Vào tổ nhân dân Tân Thành (đối diện Ngõ số 719 vào Công ty nhiệt điện Cao Ngạn) |
|
9.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m |
2.500 |
9.2 |
Qua 100m đến 200m |
2.000 |
9.3 |
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.500 |
10 |
Ngõ số 675b: Vào hết đường dân sinh |
2.500 |
11 |
Rẽ cổng nhà máy Z127 đến khu tập thể Z127 |
|
11.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng Z127 |
3.500 |
11.2 |
Từ cổng Z127 rẽ theo hàng rào Z127 đến nhà công vụ Z127 |
3.000 |
12 |
Ngõ rẽ từ đường Dương Tự Minh vào đến nhà công vụ Z127 |
4.000 |
12.1 |
Từ nhà công vụ Z127 đến gặp Chợ Quan Triều |
1.800 |
12.2 |
Các nhánh rẽ trên đường từ nhà công vụ Z127 đến hết khu tập thể Z127 gặp Chợ Quan Triều vào 100m có đường bê tông ≥ 2m |
1.000 |
13 |
Ngõ số 615; 647 và 673: |
|
13.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m |
1.800 |
13.2 |
Qua 100m đến 200m, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
1.200 |
14 |
Ngõ số 616; 618: Rẽ khu dân cư Cửa hàng ăn Quan Triều đến Thư viện Z127 |
2.000 |
15 |
Ngõ số 575: Rẽ vào Ban Quản lý dự án Công ty nhiệt điện Cao Ngạn (ngõ Đá) |
|
15.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào đến cổng Ban quản lý dự án |
2.500 |
15.2 |
Từ cổng Ban quản lý dự án đi khu dân cư Xây lắp cũ có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
1.500 |
16 |
Ngõ số 527: Rẽ theo hàng rào Bưu điện Quan Triều vào đến ngã 3 |
2.500 |
17 |
Ngõ số 511: Rẽ theo đường sắt cũ |
|
17.1 |
Từ Đường Dương Tự Minh vào 100m |
2.000 |
17.2 |
Từ qua 100m đến 300m |
1.500 |
17.3 |
Nhánh đường sắt cũ rẽ sang hội trường đổ gặp khu tái định cư băng tải than |
1.500 |
18 |
Rẽ vào đến cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ |
3.000 |
18.1 |
Từ cổng Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ rẽ dọc theo hàng rào Nhà máy Giấy Hoàng Văn Thụ đến gặp đường goòng cũ |
1.500 |
18.2 |
Nhánh rẽ vào khu tái định cư tuyến băng tải than đi gặp Ngõ số 511 |
2.000 |
18.3 |
Nhánh rẽ theo hàng rào sân vận động Công ty cổ phần Giấy Hoàng Văn Thụ có đường rộng ≥ 3,5m |
2.000 |
19 |
Ngõ số 451; 698; 714; 641; 636: Từ đường Dương Tự Minh vào 100m |
1.800 |
20 |
Rẽ vào đường goòng 2 bên |
|
20.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào 100m |
1.500 |
20.2 |
Qua 100m đến 250m |
1.000 |
21 |
Các ngõ rẽ chưa kể tên từ đường Dương Tự Minh vào 100m |
1.500 |
22 |
Ngõ số 335: Rẽ vào khu dân cư tổ 6, phường Tân Long, vào 100m |
1.000 |
23 |
Ngõ rẽ từ số nhà 370; 404, vào 100m |
1.000 |
24 |
Rẽ theo hàng rào Cơ khí 3/2 |
|
24.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào 200m |
1.200 |
24.2 |
Đường trục ngang trong khu dân cư 3/2 có đường rộng ≥ 3,5m |
1.000 |
25 |
Rẽ vào xưởng 100 |
|
25.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào 150m |
1.200 |
25.2 |
Đường ngang trong khu dân cư có đường rộng ≥ 3,5m |
1.000 |
26 |
Ngõ số 236: Rẽ vào Trại giam Công an TP cũ vào 100m |
1.200 |
27 |
Rẽ vào khu dân cư tổ 9, phường Tân Long |
|
27.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào 150m |
1.200 |
27.2 |
Qua 150m đến 250m tiếp theo |
1.000 |
28 |
Ngõ số 146: Rễ đến Nhà văn hóa tổ 11, phường Tân Long (Công ty Cổ phần Vận tải ô tô số 10) |
1.200 |
29 |
Ngõ số 163: Rẽ vào khu tập thể Nhà máy Sứ vào 200m |
1.200 |
30 |
Ngõ số 139: Vào UBND phường Tân Long |
|
30.1 |
Từ đường Dương Tự Minh qua cổng UBND phường Tân Long đến ngã ba cổng Trường THCS Tân Long |
2.000 |
30.2 |
Từ cổng Trường THCS Tân Long đến cổng Trường Tiểu học Tân Long |
1.500 |
30.3 |
Nhánh rẽ từ trục phụ vào khu dân cư số 2 phường Tân Long |
1.500 |
31 |
Ngõ số 128: Rẽ vào tổ 20, phường Tân Long |
|
31.1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào đến ngã ba (hết đất Trường Mầm Non phường Tân Long) |
1.500 |
31.2 |
Từ ngã ba rẽ theo về 2 phía đến cống chui tuyến tránh Quốc lộ 3 |
1.200 |
31.3 |
Khu dân cư tái định cư phường Tân Long: |
|
31.3.1 |
Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 16,5m |
1.500 |
31.3.2 |
Các ô bám đường quy hoạch rộng ≥ 9m, nhưng < 16,5m |
1.200 |
32 |
Ngõ số 77: Rẽ khu dân cư tổ 15 vào 100m |
1.200 |
33 |
Ngõ số 45: Rẽ khu dân cư tổ 16 vào 100m |
1.200 |
34 |
Đường rẽ vào đồi PAM tổ 16 vào 100m |
1.500 |
LXIII |
ĐƯỜNG QUANG VINH (từ đường Dương Tự Minh qua Trường THCS Quang Vinh đi gặp đường Bắc Kạn) |
|
1 |
Từ đường Dương Tự Minh đến cổng Trường Mầm non Quang Vinh |
4.700 |
2 |
Từ cổng Trường Mầm non Quang Vinh đến cổng Trường THCS Quang Vinh |
4.000 |
3 |
Từ cổng Trường THCS Quang Vinh đến đất Trường Tiểu học Quang Vinh, đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng có đường ≥19,5m |
4.500 |
4 |
Từ đất Trường Tiểu học Quang Vinh đến Nhà văn hóa xóm Soi Dâu |
3.500 |
5 |
Từ Nhà văn hóa xóm Soi Dâu đến Nhà văn hóa Quyết Tiến I, II |
2.000 |
6 |
Từ Nhà văn hóa xóm Quyết Tiến I, II ra gặp đường Bắc Kạn |
2.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ vào khu dân cư quy hoạch Nhà máy xay Mỏ Bạch (rẽ sau Công an phường Quang Vinh) vào 100m |
2.000 |
2 |
Rẽ xóm Rừng Vầu vào 200m |
2.000 |
3 |
Rẽ tổ Quang Vinh 1; Quang Vinh 2 vào 150m, có đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
2.000 |
4 |
Đường còn lại trong khu dân cư số 1 Quang Vinh đã xây dựng xong cơ sở hạ tầng: Đường rộng ≥ 9m |
4.000 |
5 |
Các nhánh rẽ trên đường Quang Vinh, (đoạn từ Trường Tiểu học Quang Vinh đến Nhà văn hóa tổ Soi Dâu) vào 150m |
2.500 |
6 |
Các nhánh rẽ trên đường Quang Vinh, (đoạn từ Nhà văn hóa tổ Soi Dâu đến đường Bắc Kạn) vào 150m |
1.000 |
LXIV |
ĐƯỜNG QUAN TRIỀU (từ đường Dương Tự Minh vào ga Quan Triều) |
|
1 |
Từ đường Dương Tự Minh đến hết đất Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên |
4.000 |
2 |
Từ giáp đất Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Thái Nguyên đến Ga Quan Triều |
3.700 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ theo hàng rào Chợ Quan Triều vào 50m |
1.800 |
2 |
Rẽ từ đường Quan Triều vào khu dân cư Công ty cổ phần Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng, vào 100m |
1.500 |
3 |
Các đường trong khu dân cư số 3, phường Quan Triều đã xong cơ sở hạ tầng |
|
3.1 |
Đường rộng ≥ 16,5m đến 19,5m |
3.200 |
3.2 |
Đường rộng ≥ 14,5m nhưng < 16,5m |
3.100 |
3.3 |
Đường rộng ≥12,5m nhưng < 14,5m |
2.800 |
4 |
Rẽ từ đường Quan Triều đi tổ nhân dân 15 (đối diện đường vào cầu Chui cũ) |
|
4.1 |
Vào 100m |
1.800 |
4.2 |
Từ 100m đến 300m |
1.200 |
5 |
Rẽ từ Ga Quan Triều theo đường sắt vào 100m, có đường bê tông ≥ 2,5m |
1.200 |
6 |
Các nhánh khác rẽ từ đường Quan Triều vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
1.200 |
LXV |
ĐƯỜNG PHÚC HÀ (từ đường Dương Tự Minh đến gặp đường Tố Hữu) |
|
1 |
Từ đường Dương Tự Minh vào 150m |
2.000 |
2 |
Qua 150m đến ngã 3 rẽ Trường THCS Hoàng Văn Thụ |
1.500 |
3 |
Từ ngã 3 rẽ Trường THCS Hoàng Văn Thụ đến ngã 3 cổng cân |
1.000 |
4 |
Từ ngã ba cổng cân đến đường sắt đi Ga B Núi Hồng |
500 |
5 |
Từ đường sắt đi Ga B Núi Hồng đến cầu vượt đường tránh Quốc lộ 3 |
750 |
6 |
Từ cầu vượt đường tránh Quốc lộ 3 đến UBND xã Phúc Hà |
500 |
7 |
Từ UBND xã Phúc Hà (cũ) đến hết đất xã Phúc Hà |
450 |
8 |
Từ hết đất xã Phúc Hà đến gặp đường Tố Hữu |
500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ khu dân cư tổ 17, phường Quan Triều, vào 150m |
1.800 |
2 |
Từ ngã 3 rẽ đi gặp Trường Mầm non Quan Triều |
1.200 |
3 |
Từ cổng Trường Mầm non Quan Triều đến hết đất Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
2.000 |
4 |
Từ trạm cân đến cổng Trạm bảo vệ số 1 Mỏ than Khánh Hòa |
500 |
5 |
Từ khu tái định cư số 2 Phúc Hà đến khu trung tâm hành chính xã Phúc Hà |
450 |
6 |
Rẽ đến Đài tưởng niệm xã Phúc Hà |
450 |
7 |
Từ cổng Đồng Quan đến cổng Nhà máy xi măng Quan Triều |
450 |
8 |
Các trục phụ khác liên xóm, liên xã có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 200m |
450 |
LXVI |
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (từ đường Bắc Nam đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi gặp đường 3/2) |
|
1 |
Từ ngã 3 Bắc Nam đến đường sắt Hà Thái |
8.500 |
2 |
Đường sắt Hà Thái đến hết đất Xí nghiệp may Việt Thái |
7.000 |
3 |
Giáp đất xí nghiệp may Việt Thái đến ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi |
6.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngố số 160: Rẽ đi tổ 12, phường Đồng Quang |
|
1.1 |
Từ đường Thống Nhất vào đến cổng Khách sạn Hải Yến |
3.000 |
1.2 |
Từ cổng Khách sạn Hải Yến rẽ 2 phía đến 100m |
2.500 |
2 |
Ngõ số 279: Rẽ theo hàng rào Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Nguyên đến hết đất Ngân hàng |
3.000 |
3 |
Ngõ số 301: Đi tổ 24, phường Gia Sàng gặp đường Tân Quang |
|
3.1 |
Vào 100m |
2.500 |
3.2 |
Qua 100m đến gặp đường Tân Quang |
2.000 |
4 |
Ngõ số 321: Rẽ khu dân cư Bách hóa |
|
4.1 |
Từ đường Thống Nhất vào 100m |
2.000 |
4.2 |
Qua 100m đến 250m |
1.800 |
5 |
Ngõ số 339: Rẽ cạnh ki ốt xăng |
|
5.1 |
Từ đường Thống Nhất vào đến ngã ba đầu tiên |
3.000 |
5.2 |
Từ ngã ba đầu tiên rẽ đi 2 phía |
2.500 |
6 |
Ngõ số 350: Rẽ tổ 13, phường Đồng Quang, vào 150m |
2.000 |
7 |
Ngõ số 369: Rẽ theo đường sắt Hà Thái |
|
7.1 |
Từ đường Thống Nhất vào 100m |
2.000 |
7.2 |
Qua 100m đến 250m |
1.800 |
8 |
Ngõ số 1: Rẽ vào Nhà văn hóa tổ 1A, 1B, vào 100m (song song đường sắt Hà Thái) |
1.800 |
9 |
Ngõ số 77; 89: Vào hết KDC số 3 Tân Lập đã xong cơ sở hạ tầng |
2.500 |
10 |
Ngõ số 294: |
|
10.1 |
Từ đường Thống Nhất đến cổng Công ty cổ phần Vận tải ô tô |
2.500 |
10.2 |
Cổng Công ty cổ phần Vận tải ô tô qua cổng Trường Lê Văn Tám đến Nhà văn hóa tổ 17 |
1.800 |
11 |
Ngõ số 151: Rẽ Công ty Kim khí Thái Nguyên và Trạm đăng kiểm giao thông |
|
11.1 |
Từ đường Thống Nhất vào 100m |
3.000 |
11.2 |
Qua 100m đến cổng Công ty Kim khí Thái Nguyên, Trạm đăng kiểm giao thông |
2.500 |
12 |
Ngõ số 153: Rẽ KDC xưởng đậu và Chợ Chè Hương vào 100m |
2.000 |
13 |
Ngõ số 209; 231: Rẽ cạnh Xí nghiệp may Việt Thái |
|
13.1 |
Vào 150m |
1.800 |
13.2 |
Qua 150m đến Nhà văn hóa tổ 2, phường Tân Lập |
1.500 |
14 |
Ngõ số 478 rẽ khu dân cư tập thể Trường Cao đẳng Thương Mại Trung ương 4, vào 150m |
2.500 |
15 |
Ngõ số 287: Rẽ đối diện đường Phú Thái vào 150m |
2.000 |
16 |
Ngõ số 289: Rễ theo hàng rào Xí nghiệp quản lý giao thông đến hết khu tập thể có đường bê tông ≥ 2,5 m |
2.200 |
17 |
Ngõ số 556 vào đến Nhà văn hóa tổ 18, phường Tân Thịnh |
2.500 |
18 |
Ngõ rẽ khu tập thể Bệnh viện Lao và bệnh Phổi vào 100m |
2.500 |
19 |
Ngõ số 260: Từ đường Thống Nhất vào 100m |
3.000 |
LXVII |
PHỐ HỒ ĐẮC DI (từ đường Thống nhất đến đường Phú Thái) |
|
1 |
Từ đường Thống Nhất đến hết đoạn đã xong cơ sở hạ tầng |
3.500 |
2 |
Đoạn còn lại đến đường Phú Thái (đường bê tông) |
2.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường còn lại trong khu dân cư số 5, phường Tân Thịnh có đường rộng ≥ 5m |
2.500 |
LXVIII |
ĐƯỜNG 3/2 (từ đường Thống Nhất đến ngã ba rẽ đường Phố Hương gặp đường 30/4) |
|
1 |
Từ đường Thống Nhất (ngã 3 rẽ Bệnh viện Lao và bệnh Phổi) đến ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính |
5.000 |
2 |
Từ ngã tư Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính đến rẽ Cụm công nghiệp số II Tân Lập |
4.500 |
3 |
Từ đường rẽ Cụm công nghiệp số II Tân Lập đến hết đất Trường Tiểu học Tân Lập |
4.500 |
4 |
Từ hết đất Trường Tiểu học Tân Lập đến đường rẽ vào Ga Lưu Xá |
5.000 |
5 |
Từ đường rẽ vào Ga Lưu Xá đến rẽ đường Phú Xá |
7.000 |
6 |
Từ rẽ đường Phú Xá đến Trường THCS Tích Lương |
5.000 |
7 |
Từ Trường THCS Tích Lương đến ngã 3 Phố Hương |
4.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ vào Quốc lộ 3 (tuyến tránh thành phố) vào 250m |
3.500 |
2 |
Ngõ số 401: Rẽ đối diện Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính, vào 150m |
2.000 |
3 |
Ngõ rẽ đến cổng Xí nghiệp 19/5 |
2.500 |
4 |
Ngõ số 118: Rẽ đối diện đường vào Xí nghiệp 19/5 vào 150m |
1.500 |
5 |
Ngõ số 146: Rẽ cạnh Công an phường Tân Lập vào 150m |
1.800 |
6 |
Ngõ số 168: Rẽ khu dân cư số 1 Tân Lập |
|
6.1 |
Vào 150m |
3.000 |
6.2 |
Qua 150m và các đường quy hoạch rộng ≥ 9m, đã xong cơ sở hạ tầng |
2.500 |
6.3 |
Các đường quy hoạch rộng ≥ 5m, nhưng < 9m, đã xong cơ sở hạ tầng |
2.000 |
7 |
Ngõ số 547: Rẽ hết cụm công nghiệp số 2 Tân Lập |
3.000 |
8 |
Ngõ số 226: Vào 150m |
2.000 |
9 |
Rẽ từ cạnh số nhà 631 vào đến hết khu dân cư xưởng thực nghiệm |
2.000 |
10 |
Ngõ số 272: Vào Nhà khách Kim Loại màu |
|
10.1 |
Từ đường 3/2 vào 100m |
2.500 |
10.2 |
Qua 100m đến sân bóng |
2.000 |
11 |
Ngõ số 709: Rẽ vào đến cổng Công ty 472 |
2.200 |
12 |
Ngõ số 360: Vào 100m (đối diện đường vào Công ty 472) |
2.000 |
13 |
Ngõ số 775: Vào 100m (đối diện Ki ốt xăng dầu Hùng Hà) |
1.500 |
14 |
Ngõ số 801: Rẽ theo hàng rào Doanh nghiệp Hà Thanh vào 200m |
1.500 |
15 |
Ngõ rẽ canh cây xăng Mạnh Hùng |
|
15.1 |
Từ đường 372 vào 200m |
2.000 |
15.2 |
Qua 200m đến 450m |
1.500 |
16 |
Ngõ rẽ vào xóm Ba Nhất đến sân vận động Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
|
16.1 |
Từ đường 3/2 vào 200m |
2.500 |
16.2 |
Qua 200m đến sân vận động |
2.000 |
17 |
Rẽ vào Ga Lưu Xá |
|
17.1 |
Từ đường 3/2 đến cổng Văn phòng Công ty Kim loại màu |
3.500 |
17.2 |
Cổng văn phòng Công ty Kim loại màu đến công xưởng sản xuất của Công ty Kim loại màu |
2.000 |
17.3 |
Từ cổng Xưởng sản xuất Công ty Kim loại màu đến Ga Lưu Xá |
1.500 |
18 |
Rẽ khu dân cư quy hoạch đường Ga Lưu Xá |
|
18.1 |
Từ đường Ga Lưu Xá vào 150m |
2.500 |
18.2 |
Đoạn còn lại và các đường khác trong khu dân cư quy hoạch |
2000 |
19 |
Ngõ rẽ cạnh Bưu điện Phú Xá vào khu dân cư tổ 11 vào 100m |
2.000 |
20 |
Từ đường 3/2 rẽ Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên (cũ) |
|
20.1 |
Từ đường 3/2 vào 200m |
3.500 |
20.2 |
Qua 200m đến nhà văn hóa xóm Bắc Lương |
2.000 |
20.3 |
Từ nhà văn hóa xóm Bắc Lương đến nghĩa trang xã Tích Lương |
1.000 |
21 |
Rẽ xóm Cầu Thông |
|
21.1 |
Từ đường 3/2 vào 200m |
1.500 |
21.2 |
Qua 200m tiếp theo đến đập giếng Cỏi |
1.500 |
22 |
Ngõ số 1307 rẽ vào KDC tổ 27, 28, phường Phú Xá: Từ đường 3/2 vào 150m |
2.200 |
23 |
Ngõ số 1431 rẽ vào KDC tổ 29, phường Phú Xá: Từ đường 3/2 vào 150m |
2.000 |
24 |
Rẽ vào Nhà văn hóa xóm Hào Thọ |
|
24.1 |
Từ đường 3/2 vào 200m |
2.500 |
24.2 |
Tiếp theo đến ngã 3 cổng Trường Tiểu học Tích Lương |
1.500 |
24.3 |
Từ ngã 3 cổng Trường Tiểu học Tích Lương Tiếp theo đi 2 phía + 250m |
1.200 |
25 |
Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 1) vào 200m |
2.500 |
26 |
Rẽ Hồ nước Tích Lương (đường 2) vào 200m |
1.800 |
27 |
Rẽ xóm Trung Lương đến Trường Cao đẳng nghề Luyện Kim |
|
27.1 |
Từ đường 3/2 vào 200m |
1.800 |
27.2 |
Qua 200m đến 450m |
1.200 |
27.3 |
Qua 450m đến đất Trường Cao đẳng nghề Luyện Kim |
900 |
28 |
Rẽ nhà văn hóa xóm Trung Lương vào 200m |
1.500 |
29 |
Rẽ đối diện Ki ốt xăng dầu số 2 Tích Lương đến gặp đường sắt Hà Thái |
|
29.1 |
Từ đường 3/2 vào 100m |
2.300 |
29.2 |
Qua 100m đến đường sắt Hà Thái |
1.500 |
LXIX |
ĐƯỜNG PHÚ XÁ (từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường 3/2) |
|
1 |
Từ đường Cách mạng tháng Tám đến đường sắt Hà Thái |
3.500 |
2 |
Từ đường sắt Hà Thái đến đường rẽ Nghĩa trang phường Phú Xá |
3.000 |
3 |
Từ đường rẽ Nghĩa trang phường Phú Xá đến gặp đường 3/2 |
4.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 83: Rẽ vào UBND phường Phú Xá đến Khu tập thể đường sắt |
2.000 |
2 |
Ngõ số 101: Vào 100m |
1.500 |
3 |
Ngõ rẽ vào nghĩa trang phường Phú Xá |
1.500 |
4 |
Các Ngõ số 47, 56 vào 100m |
1.500 |
LXX |
ĐƯỜNG 30/4 (từ ngã ba rẽ đường Phố Hương đến hết đất thành phố) |
|
1 |
Từ ngã ba Phố Hương đến cầu Ba cống |
3.200 |
2 |
Từ cầu Ba cống đến bưu điện Tân Thành |
4.000 |
3 |
Từ Bưu điện Tân Thành đến hết đất thành phố |
4.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ vào Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Luyện kim |
|
1.1 |
Từ đường 30/4 vào 200m |
1.800 |
1.2 |
Qua 200m đến cổng Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Luyện Kim |
1.500 |
1.3 |
Các nhánh rẽ trên trục phụ có đường bê tông rộng ≥ 2,5m vào 100m |
900 |
2 |
Rẽ cạnh Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Trung Thành, có đường bê tông ≥ 2,5m |
|
2.1 |
Từ đường 30/4 vào 100m |
1.200 |
2.2 |
Qua 100m đến 350m |
1.000 |
3 |
Rẽ khu tái định cư Quốc lộ 3 mới |
|
3.1 |
Đường rộng ≥ 14,5m đến < 16,5m |
1.500 |
3.2 |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch có đường rộng < 14,5m |
1.200 |
4 |
Rẽ ngõ cạnh Hợp tác xã công nghiệp Toàn Diện, có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
1.200 |
5 |
Rẽ vào xóm Trước |
|
5.1 |
Từ đường 30/4 vào 200m |
800 |
5.2 |
Qua 200m đến 400m |
600 |
6 |
Rẽ vào đến cổng Trường Văn hóa 1 Bộ Công an |
800 |
7 |
Rẽ vào đến Ga Lương Sơn |
700 |
8 |
Rẽ theo bờ kênh Núi Cốc đi gặp đường sắt Hà Thái, vào 200m |
500 |
9 |
Rẽ xóm La Hoàng vào 100m |
700 |
LXXI |
ĐƯỜNG TÍCH LONG (từ đường 3/2 đến Lữ đoàn 210 Quân khu I) |
|
1 |
Từ đường 3/2 vào hết đất xưởng thực hành Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
5.000 |
2 |
Từ hết đất xưởng thực hành Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên + 300m |
4.000 |
3 |
Qua 300m đến cầu hết đất Lữ đoàn 210, Quân khu I |
1.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ nhà văn hóa xóm Cầu Thông vào 200m |
1.000 |
2 |
Rẽ nhà văn hóa xóm Tung vào 200m |
1.000 |
3 |
Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Quốc lộ 3 mới (xóm Núi Dài) |
1.500 |
4 |
Rẽ khu dân cư Nam Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên |
|
4.1 |
Đường rộng từ 19,5m đến < 27m |
3.000 |
4.2 |
Đường rộng từ 14,5m đến < 19,5m |
2.500 |
4.3 |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch |
2.000 |
LXXII |
ĐƯỜNG PHỐ HƯƠNG (từ đường sắt đi Kép đến gặp đường 3/2) |
|
1 |
Đường sắt đi Kép đến gặp đường Gang Thép |
4.500 |
2 |
Từ đường Gang Thép đến giáp đất phân hiệu 2 Trường Cao đẳng Cơ khí Luyện kim |
5.500 |
3 |
Từ giáp đất phân hiệu 2 Trường cao đẳng Cơ khí Luyện kim đến ngã tư khu dân cư số 1 phường Trung Thành (gặp đường Lưu Nhân Chủ) |
4.000 |
4 |
Từ ngã tư khu dân cư số 1 phường Trung Thành đến hết khu dân cư |
5.500 |
5 |
Từ hết khu dân cư số 1 phường Trung Thành đến gặp đường 3/2 |
3.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các đường còn lại trong khu dân cư số 1 phường Trung Thành, đã xong hạ tầng |
3.000 |
2 |
2 ngõ rẽ theo hàng rào Nhà trẻ 1/5 đến hết đất Nhà trẻ |
2.000 |
3 |
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 25 và 37: Vào 100m |
2.000 |
4 |
Các ngõ rẽ trên đường Phố Hương đoạn từ Chợ Dốc Hanh đến ngã 4 đường Lưu Nhân Chú, có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 150m |
2.200 |
5 |
Từ đường Phố Hương rẽ theo 2 đường vào khu dân cư tập thể Phố Hương |
|
5.1 |
Rẽ vào 300m |
2.200 |
5.2 |
Qua 300m đến 500m đường ≥ 3,5m |
1.800 |
5.3 |
Các đường nhánh khác trong KDC có đường rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.200 |
LXXIII |
ĐƯỜNG GANG THÉP (từ đường 3/2 qua UBND phường Trung Thành đến gặp đường Lưu Nhân Chú) |
|
1 |
Từ đường 3/2 đến rẽ Trường Tiểu học Trung Thành |
4.500 |
2 |
Từ rẽ Trường Tiểu học Trung Thành đến rẽ Trường Độc Lập |
7.500 |
3 |
Từ rẽ Trường Độc lập đến đường Cách Mạng tháng Tám |
10.000 |
4 |
Từ đường Cách Mạng tháng Tám (bách hóa Gang Thép) vào 100m |
4.000 |
5 |
Qua 100m đến 250m |
3.000 |
6 |
Qua 250m đến cách đường Lưu Nhân Chú 100m |
2.300 |
7 |
Từ cách đường Lưu Nhân Chú 100m đến gặp đường Lưu Nhân Chú |
3.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ từ cạnh số nhà 299 đến Nhà văn hóa số 3, phường Trung Thành, vào 100m |
1.500 |
2 |
Rẽ từ cạnh số nhà 196 đi tổ nhân dân số 19, phường Trung Thành, vào 100m |
1.500 |
3 |
Rẽ từ cạnh số nhà 227 theo hàng rào Trung tâm hướng nghiệp thành phố Thái Nguyên |
|
3.1 |
Rẽ từ cạnh số nhà 227 đến Nhà văn hóa tổ 2, phường Trung Thành |
1.500 |
3.2 |
Nhà văn hóa tổ 2, phường Trung Thành vào 300m |
1.000 |
4 |
Rẽ cạnh Doanh nghiệp tư nhân Hải Long đi tổ nhân dân số 14, vào 100m |
1.500 |
5 |
Rẽ cạnh Đài tưởng niệm Liệt sỹ phường Trung Thành vào 100m |
2.000 |
6 |
Rẽ từ cạnh số nhà 102 vào Trường Tiểu học Trung Thành |
|
6.1 |
Từ đường Gang Thép đến ngã ba thứ 2 |
2.500 |
6.2 |
Qua ngã ba thử 2 + 250m |
1.500 |
7 |
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 153: Rẽ vào Nhà văn hóa đồi Độc Lập |
|
7.1 |
Từ đường Gang Thép đến cổng Nhà văn hóa đồi Độc Lập |
2.500 |
7.2 |
Các đường nhánh trong khu dân cư đồi Độc Lập, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.500 |
8 |
Ngõ rẽ từ cạnh số nhà 88 (cạnh Kho bạc Lưu Xá cũ) vào đến ngã ba thứ 2 |
2.500 |
9 |
Rẽ vào Trường Tiểu học Độc lập |
|
9.1 |
Từ đường Gang Thép đến hết đất Trường Tiểu học Độc Lập |
4.500 |
9.2 |
Từ giáp đất Trường Tiểu học Độc lập đến hết đất Trường THCS Độc lập |
3.500 |
9.3 |
Các đường nhánh trong khu dân cư đồi Độc Lập có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.500 |
10 |
Rẽ khu dân cư sau Bách hóa Dốc Hanh vào 150m |
2.000 |
11 |
Từ đường Gang Thép vào đến khu dân cư xí nghiệp năng lượng |
1.500 |
12 |
Các nhánh rẽ khác từ bách hóa Gang Thép đến đường Lưu Nhân Chú, có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.200 |
LXXIV |
ĐƯỜNG LƯU NHÂN CHÚ (từ đường Phố Hương qua đảo tròn Gang thép đến cổng phụ Công ty cổ phần Gang thép Thai Nguyên thuộc phường Cam Giá) |
|
1 |
Từ ngã tư khu dân cư số 1 phường Trung Thành đến cổng sân vận động Gang thép |
5.000 |
2 |
Từ cổng sân vận động Gang Thép đến đảo tròn Gang Thép |
6.500 |
3 |
Từ đảo tròn Gang Thép đến gặp đường Hương Sơn |
4.000 |
4 |
Từ đường Hương Sơn đến gặp ngõ số 261 |
3.500 |
5 |
Từ ngõ số 261 đến gặp đường sắt đi Kép |
4.500 |
6 |
Từ đường sắt đi Kép đến rẽ đập Suối Cốc (UBND phường Cam Giá cũ) |
2.000 |
7 |
Từ rẽ đập Suối Cốc đến cổng phụ Gang thép |
1.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ số 537: Vào 50m |
2.000 |
2 |
Ngõ số 499; 530: Rẽ khu dân cư Lắp máy điện |
|
2.1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú vào 100m |
2.000 |
2.2 |
Qua 100m đến 300m có đường rộng ≥ 3,5m |
1.800 |
2.3 |
Các nhánh khác còn lại trong khu dân cư có đường rộng ≥ 2,5m, vào 100m |
1.200 |
3 |
Ngõ số 513: Đi gặp đường quy hoạch khu dân cư Cán 650 |
3.000 |
* |
Các nhánh rẽ khác thuộc đoạn trên có mặt đường rộng ≥ 4,5m, vào 100m |
1.200 |
4 |
Ngõ số 501: Rẽ khu dân cư Cán 650 (đường chính) |
|
4.1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú vào 200m |
3.500 |
4.2 |
Qua 200m đến 400m |
2.500 |
4.3 |
Qua 400m đến 700m |
1.800 |
4.4 |
Các nhánh rẽ trên trục phụ trong khu dân cư cán 650 |
1.200 |
5 |
Ngõ số 423; 465: Rẽ đến Nhà văn hóa thể thao Gang Thép vào 150m |
3.800 |
6 |
Ngõ số 434: Rẽ sau Ngân hàng Lưu Xá vào 100m |
2.800 |
7 |
Rẽ cạnh Nhà văn hóa tổ 27, phường Hương Sơn đi đồi sỏi vào 100m |
2.000 |
8 |
Rẽ sau đất Bưu điện Hương Sơn vào hết khu dân cư quy hoạch đường Lưu Nhân Chú |
2.000 |
9 |
Các đường quy hoạch trong khu dân cư đường Lưu Nhân Chú |
3.000 |
10 |
Rẽ đi tổ 3, phường Hương Sơn vào 200m |
1.500 |
11 |
Rẽ vào xóm Bình Dân (đối diện Bưu điện Hương Sơn) vào 100m |
2.000 |
12 |
Rẽ khu tập thể Nhà máy Luyện Gang |
|
12.1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú vào 200m |
1.500 |
12.2 |
Các nhánh rẽ từ đường vào khu tập thể Nhà máy Luyện Gang có đường ≥ 3,5m vào 100m |
1.000 |
13 |
Ngõ số 261: Vào Trường THCS Hương Sơn |
|
13.1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú vào hết đất Trường THCS Hương Sơn |
2.000 |
13.2 |
Giáp đất Trường THCS Hương Sơn vào 200m |
1.200 |
13.3 |
Rẽ từ đường Trường THCS Hương Sơn vào Trường Tiểu học Hương Sơn |
1.200 |
13.4 |
Các nhánh từ đường vào Trường Tiểu học Hương Sơn có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m |
1.000 |
14 |
Đường vào UBND phường Hương Sơn |
|
14.1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú vào đến cổng UBND phường Hương Sơn |
2.500 |
14.2 |
Các nhánh rẽ vào khu tập thể Nhà máy Cốc Hóa có đường rộng ≥ 3,5m, vào 150m |
1.200 |
15 |
Rẽ theo đường sắt đi cầu Trần Quốc Bình: Vào 400m |
800 |
16 |
Ngõ số 59 (đường trục phường Cam Giá) |
|
16.1 |
Vào 300m |
1.200 |
16.2 |
Qua 300m đến ngã 3 đập Suối Cốc |
1.000 |
16.3 |
Từ ngã 3 đập Suối Cốc đến kho HTXNN Tân Hương |
900 |
16.4 |
Kho HTXNN Tân Hương qua Chợ Cam Giá đến hết khu tập thể Nhà máy Tấm lợp Amiăng |
950 |
16.5 |
Giáp đất khu tập thể Nhà máy tấm lợp Amiăng gặp đê Cam giá |
900 |
LXXV |
PHỐ TRỊNH BÁ (từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Cách Mạng tháng Tám) |
|
1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú đến đường rẽ Công ty cổ phần vận tải Gang Thép |
1.500 |
2 |
Từ đường rẽ Công ty cổ phần vận tải Gang Thép đến gặp đường Cách Mạng tháng Tám |
2.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngách rẽ vào Văn phòng Công ty cổ phần vận tải Gang Thép |
1.500 |
2 |
Đường liên thôn, liên xóm tổ 26 và 27, phường Cam Giá (các nhánh rẽ trên phố Trịnh Bá vào 100m), có đường rộng ≥ 3,5m |
1.000 |
LXXVI |
ĐƯỜNG HƯƠNG SƠN (từ đường Lưu Nhân Chú đến Sông Cầu vào Soi Mít) |
|
1 |
Từ đường Lưu Nhân Chú vào 200m |
2.500 |
2 |
Qua 200m đến hết đất Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội thành phố Thái Nguyên |
1.800 |
3 |
Từ hết đất Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội thành phố Thái Nguyên đến cầu treo |
1.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ từ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F vào 200m |
1.000 |
2 |
Các nhánh rẽ từ trục phụ đường Hương Sơn vào khu dân cư đồi F có mặt đường bê tông rộng ≥ 2,5m vào 150m |
900 |
LXXVII |
ĐƯỜNG VÓ NGỰA (từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) |
|
1 |
Từ đảo tròn Gang Thép đến rẽ cổng Trường THPT Gang Thép |
6.000 |
2 |
Từ rẽ Trường THPT Gang Thép đến ngã 3 gặp đường Tân Thành |
4.000 |
3 |
Từ ngã 3 gặp đường Tân Thành đến hết đất phường Tân Thành |
3.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ đảo tròn Gang Thép rẽ sau khách sạn 5 tầng vào xóm Bình Dân |
|
1.1 |
Từ trục chính vào 100m |
2.300 |
1.2 |
Qua 100m đến 200m |
1.500 |
2 |
Rẽ Trường THPT Gang Thép: Từ đường Vó Ngựa vào 100m |
2.000 |
3 |
Rẽ vào khu tập thể 2 tầng Bệnh viện Gang Thép cũ |
|
3.1 |
Từ đường Vó Ngựa vào 100m |
2.500 |
3.2 |
Qua 100m đến hết đường bê tông ≥ 3m |
2.000 |
3.3 |
Các nhánh khác trong khu dân cư có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 150m |
1.200 |
4 |
Rẽ vào khu B, Trung tâm Giáo dục lao động xã hội thành phố Thái Nguyên |
|
4.1 |
Từ đường Vó Ngựa vào 100m |
2.000 |
4.2 |
Qua 100m đến 250m đường bê tông ≥ 3m |
1.500 |
5 |
Các nhánh rẽ còn lại thuộc đoạn từ đảo tròn Gang Thép đến ngã ba đường Tân Thành vào 100m có đường bê tông rộng ≥ 2,5m |
1.500 |
LXXVIII |
ĐƯỜNG TÂN THÀNH (từ đường vó ngựa đến gặp đường 30/4) |
|
1 |
Từ đường Vó Ngựa vào 150m (ngã 3 rẽ tổ 9,10, phường Tân Thành) |
3.000 |
2 |
Cách đường Vó Ngựa 150m đến cổng Trường THCS Tân Thành |
2.000 |
3 |
Từ cổng Trường THCS Tân Thành đến đường sắt Hà Thái |
2.500 |
4 |
Từ đường sắt Hà Thái gặp đường 30/4 |
3.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Các nhánh rẽ từ đường Tân Thành, có đường bê tông ≥ 2,5m vào 100m |
1.000 |
LXXIX |
ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B (CŨ) (từ cầu Gia Bảy qua đường tròn Chùa Hang đến hết đất thành phố Thái Nguyên) |
|
1 |
Từ cầu Gia Bảy đến kiốt xăng Doanh nghiệp Tiến Thịnh |
6.000 |
2 |
Từ giáp đất kiốt xăng Doanh nghiệp Tiến Thịnh đến hết đất Hợp tác xã Cờ Hồng |
5.000 |
3 |
Từ hết đất HTX Cờ Hồng đến cống Bà Tành |
5.000 |
4 |
Từ cống Bà Tành đến hiệu thuốc Đồng Hỷ |
6.000 |
5 |
Từ giáp đất hiệu thuốc Đồng Hỷ đến hết đất thành phố Thái Nguyên (gần Trạm vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ) |
5.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ vào Nhà văn hóa xóm Gia Bẩy vào 100m |
2.500 |
* |
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
2.000 |
2 |
Rẽ vào Đình Đồng Tâm vào 100m |
2.200 |
* |
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
2.000 |
3 |
Rẽ vào xóm Đồng Tâm (đối điện đường đi cầu treo cũ) vào 100m |
2.500 |
4 |
Rẽ đi cầu treo cũ vào 100m |
2.500 |
5 |
Rẽ đến nhà văn hóa xóm Đồng Tâm |
2.500 |
6 |
Rẽ xóm Đông (2 nhánh đối diện kiốt Công ty xăng dầu Bắc Thái) vào 100m |
2.500 |
7 |
Rẽ đi Bến Tượng |
|
7.1 |
Vào đến Nhà văn hóa xóm Đông |
2.500 |
7.2 |
Từ Nhà văn hóa xóm Đông đến Bến tượng |
2.000 |
8 |
Rẽ vào xóm Văn Thánh vào 200m |
|
8.1 |
Từ đường Quốc lộ 1B vào đến ngã tư thứ nhất khu dân cư quy hoạch xóm Văn Thánh |
3.000 |
8.2 |
Đoạn còn lại đến hết khu quy hoạch |
2.000 |
9 |
Rẽ theo hàng rào doanh nghiệp Việt Cường vào khu dân cư Ao Voi vào 150m |
2.000 |
10 |
Rẽ vào Nhà máy Nước sạch Đồng Bẩm |
|
10.1 |
Từ Quốc lộ 1B đến Nhà máy Nước sạch Đồng Bẩm |
2.000 |
10.2 |
Đoạn còn lại rẽ đi các nhánh có đường bê tông ≥ 2,5m vào 100m |
1.800 |
11 |
Rẽ theo hàng rào Công ty cổ phần Lâm sản Thái Nguyên vào 150m |
2.000 |
12 |
Rẽ theo hàng rào Công ty TNHH Thái Dương vào khu dân cư Ao Voi vào 150m |
1.800 |
LXXX |
QUỐC LỘ 1B (MỚI) (đoạn nối Quốc lộ 3 với Quốc lộ 1B qua địa phận xã Cao Ngạn) |
|
1 |
Từ ngã tư Quốc lộ 3 đến 1.000m |
3.500 |
2 |
Sau 1.000m đến cầu Cao Ngạn |
2.800 |
4 |
Từ giáp đất xã Cao Ngạn đến cách ngã ba xã Hóa Thượng 200m |
2.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ đi xóm Gốc Vối |
|
1.1 |
Từ đường nối Quốc lộ 3 với Quốc lộ 1B vào 150m |
1.000 |
1.2 |
Qua 150m đến ngã 3 Gốc Vối |
600 |
1.3 |
Từ ngã 3 Gốc Vối đến cầu cáp Cao Ngạn (hết đường bê tông) |
500 |
1.4 |
Từ ngã 3 Gốc Vối đến hết đất Tiểu đoàn 23 Quân khu I |
500 |
2 |
Rẽ qua xóm Thành Công gặp ngã tư đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn |
800 |
3 |
Các nhánh rẽ còn lại có đường rộng ≥ 2,5m, vào 150m |
500 |
LXXXI |
ĐƯỜNG ĐỒNG BẨM (từ đường Quốc lộ 1B (cũ) qua sân bay gặp đường 259) |
|
1 |
Từ trạm biến áp treo phường Chùa Hang đến trạm y tế phường Đồng Bẩm |
2.500 |
2 |
Từ trạm y tế phường Đồng Bẩm đến ngã 4 Tân Thành 2 |
2.000 |
3 |
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến đến gặp đường 259 (đến hết đất Đồng Bẩm) |
1.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ theo hàng rào Trường Mầm non Đồng Bẩm đến giáp đất phường Chùa Hang |
2.000 |
2 |
Các ngõ rẽ đi Nhà máy Nước Đồng Bẩm có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
1.500 |
* |
Đoạn còn lại và các nhánh rẽ trên trục phụ có mặt đường bêtông ≥ 2,5m |
1.200 |
3 |
Rẽ theo hàng rào Trạm Y tế phường Đồng Bẩm đi sân bay và đi phường Chùa Hang vào 100m về 2 phía |
1.500 |
4 |
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đi bến phà Văn Thánh vào 150m |
1.500 |
5 |
Từ ngã 4 Tân Thành 2 đến Nhà văn hóa Tân Thành 2 |
1.500 |
6 |
Các nhánh rẽ còn lại trên trục phụ (đoạn từ ngã tư Tân Thành 2 đến gặp đường 259) có mặt đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
1.200 |
LXXXII |
TRỤC ĐƯỜNG: Đảo tròn Núi Voi đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn |
|
1 |
Từ giáp đất phường Chùa Hang đến cổng Tiểu đoàn 13, Quân khu I |
1.800 |
2 |
Từ cổng Tiếu đoàn 13, Quân khu I đến hết cổng Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn |
1.200 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Nhánh rẽ đi xóm Phúc Lộc vào 150m, có đường bê tông ≥ 2,5m |
800 |
2 |
Nhánh rẽ đi xóm Phúc Thành vào 150m (đường đất) |
600 |
3 |
Rẽ đi UBND xã Cao Ngạn đến hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn |
800 |
4 |
Từ hết đất Trường Tiểu học Cao Ngạn đến Nhà văn hóa xóm Cổ Rùa |
600 |
5 |
Từ Nhà văn hóa xóm cổ Rùa đến giáp đất phường Chùa Hang |
800 |
LXXXIII |
TRỤC ĐƯỜNG QL17 (ĐƯỜNG 269) |
|
1 |
Từ đường tròn Chùa Hang đến cầu Đỏ |
5.000 |
2 |
Từ cầu Linh Nham đi Linh Sơn 100m |
1.000 |
3 |
Từ cách cầu Linh Nham 100m đến ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự) |
700 |
4 |
Từ ngã ba đường đi cầu treo Bến Oánh (giáp Trường Quân sự) đến qua UBND xã Linh Sơn 100m |
900 |
5 |
Cách UBND xã Linh Sơn 100m đến cầu Ngòi Chẹo |
500 |
6 |
Đoạn từ ngã tư Núi Còi đến đường Quốc lộ 1B (đoạn đi qua Mỏ đá Núi Voi - đường nhựa mới mở rộng 15,0m |
1.000 |
LXXXIV |
QUỐC LỘ 3 (CŨ) (từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Sơn Cẩm) |
|
1 |
Từ giáp đất phường Tân Long đến Km76 + 500 |
4.500 |
2 |
Từ Km76 + 500 đến Km77 + 500 |
3.800 |
3 |
Từ Km77 + 500 đến Km78 + 200 (hết đất Sơn Cẩm) |
3.200 |
* |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 |
|
1 |
Từ quốc lộ 3 (Km76 + 300) đi cầu Bến Giềng đến cổng cũ Trường Đào tạo mỏ, xã Sơn Cẩm |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 300) + 100 vào hết đất chợ Gốc Bàng |
3.200 |
1.2 |
Sau 100m đến ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm |
2.000 |
1.3 |
Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến cầu Bến Giềng |
1.500 |
1.4 |
Từ ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm đến cổng Trường Đào tạo mỏ |
1.500 |
1.5 |
Nhánh rẽ từ ngã ba cổng Trường Đào tạo mỏ đến giáp bờ Sông (Cầu treo cũ) |
1.000 |
1.6 |
Từ ngã 3 gần cầu treo cũ đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
500 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 (Km76 + 600) (trạm kiểm soát lâm sản) đến ngã ba đường rẽ Bến Giềng (ngã ba sau UBND xã Sơn Cẩm) |
2.000 |
3 |
Đường Quốc lộ 3 cũ (đoạn nắn đường Quốc lộ 3) |
3.200 |
4 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Trắng 2 (đường đi Trại giam Phú Sơn 4) |
|
4.1 |
Từ Quốc lộ 3 + 450m (đến cầu Trắng 1) |
2.200 |
4.2 |
Từ cầu Trắng 1 đến ngã 3 xi măng |
2.000 |
4.3 |
Từ ngã 3 xi măng đến cầu Trắng 2 |
1.700 |
5 |
Từ Quốc lộ 3 đến Trường Tiểu học Sơn Cẩm I |
2.200 |
6 |
Từ Quốc lộ 3 vào 150m đi kho gạo cũ |
1.500 |
* |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG CHÙA HANG |
|
1 |
Trục đường Thanh niên (từ Quốc lộ 1B (QL1B) cũ đi hết đường thanh niên gặp đường Quốc lộ 17 (QL17) - đường 379 cũ) |
3.000 |
1.1 |
Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ lễ hội Chùa hang (ngõ số 2) |
1.500 |
1.2 |
Từ đường Thanh niên nối công trình phục vụ lễ hội Chùa hang (ngõ số 4) |
1.500 |
1.3 |
Các tuyến rẽ từ đường Thanh niên vào 100m đã được đổ bê tông |
1.200 |
2 |
Từ trục đường QL1B cũ nối với đường 269 đoạn cạnh đường tròn tiểu công viên |
5.000 |
- |
Các nhánh rẽ trên trục đường từ QL1B cũ nối đường 269 (đoạn cạnh tiểu đường tròn công viên) vào 100m đã được đổ bê tông có nền đường rộng ≥ 2,5m |
1.500 |
3 |
Từ trục đường QL1B cũ nối với đường 269 đoạn cạnh chợ Chùa Hang |
5.000 |
- |
Các nhánh rẽ trên trục đường từ QL1B cũ nối đường 269 (đoạn cạnh chợ Chùa Hang) vào 100m đã được đổ bê tông có nền đường rộng ≥ 2,5m |
1.500 |
4 |
Các tuyến rẽ QL1B cũ: |
|
4.1 |
Từ QL1B cũ đi trạm xá Đồng Bẩm (đến hết đất Chùa Hang) |
2.000 |
4.2 |
Trục đường từ QL1B cũ đến khu dân cư tập thể Lâm sản |
|
- |
Từ QL1B cũ đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện |
2.000 |
- |
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện vào hết đường quy hoạch của khu dân cư tập thể Lâm sản (trục chính) |
1.500 |
4.3 |
Từ QL1B cũ đi Trường THCS Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện đường Thanh niên) |
1.500 |
4.4 |
Từ QL1B cũ đến hết Núi Phấn (lối rẽ đối diện đường vào khu Trung tâm Văn hóa Chùa Hang) |
1.500 |
4.5 |
Từ QL1B cũ đến giáp đất sân bay Đồng Bẩm (lối rẽ đối diện Lò vôi) |
|
- |
Đoạn đường đổ bê tông |
1.500 |
- |
Đoạn đường chưa đổ bê tông |
1.000 |
4.6 |
Đường QL1B cũ rẽ cạnh Chi cục Thuế gặp đường QL 17 (đường 379 cũ) |
|
- |
Từ QL1B cũ vào 100m |
2.000 |
- |
Sau 100m đến cách đường QL 17 (đường 379 cũ) 100m |
1.000 |
4.7 |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ QL1B cũ vào 100m (đã được đổ bê tông có mặt đường rộng ≥ 3m) |
1.500 |
5 |
Trục đường QL 17 (đường 379 cũ) (từ đường tròn Chùa Hang đến đường tròn Núi Voi) |
|
5.1 |
Từ đường tròn Chùa Hang đến đường rẽ vào Chùa Hang |
5.000 |
5.2 |
Từ đường rẽ vào Chùa Hang đến đường lối rẽ đường Thanh Niên |
3.000 |
5.3 |
Từ lối rẽ đường Thanh Niên đến cách đường tròn Núi Voi 100m |
2.500 |
5.4 |
Đường tròn Núi Voi + 100m về các phía (Cao Ngạn, Chùa Hang, Núi Còi) |
3.000 |
6 |
Các nhánh rẽ từ đường QL 17 (đường 379 cũ) |
|
6.1 |
Từ đường QL 17 (đường 379 cũ) đến cổng Chùa Hang |
3.000 |
6.2 |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ đường 379 vào 100m (đã được đổ bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m) |
1.000 |
7 |
Qua đường tròn Núi Voi 100m đi hết đất Núi Còi |
1.000 |
8 |
Qua đường tròn Núi Voi 100m đi Công ty cổ phần Xi măng Cao ngạn (hết đất Chùa Hang) |
|
8.1 |
Qua đường tròn Núi Voi 100m đi tiếp 100m |
2.000 |
8.2 |
Cách đường tròn Núi Voi 200m đi Công ty cổ phần Xi măng Cao Ngạn (đến hết đất Chùa Hang) |
1.000 |
9 |
Đường Hữu nghị phường Chùa Hang (toàn tuyến) |
1.500 |
10 |
Đường tròn Núi Voi rẽ vào Trạm xá Núi voi |
1.200 |
11 |
Trục đường rẽ từ đường tròn Chùa Hang vào 100m đi Nghĩa trang ấp Thái |
1.500 |
12 |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ đường 269 vào 100m (đã được đổ bê tông có mặt đường rộng ≥ 2,5m) |
1.500 |
13 |
Các đường trong khu quy hoạch Lâm trường Đồng Phú (sau nhà văn hóa tổ 2, 3) |
1.200 |
14 |
Các đường trong khu quy hoạch Mỏ đá Núi voi |
1.000 |
15 |
Các tuyến đường rẽ trên trục đường từ QL1B cũ đi khu tập thể Lâm sản |
|
15.1 |
Các nhánh rẽ trên trục đường từ QL1B cũ đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện vào 200m |
1.200 |
15.2 |
Các đường nhánh còn lại trong khu quy hoạch dân cư tổ 5 (khu Đá xẻ) |
1.000 |
16 |
Vị trí đường đôi - công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang |
2.500 |
17 |
Đường quy hoạch trong khu dân cư tổ 7 |
2.000 |
18 |
Đường quy hoạch trong khu dân cư tổ 23 (đoạn từ QL 17 rẽ vào đến cổng Trường tiểu học Núi Voi) |
1.000 |
19 |
Các tuyến đường rẽ còn lại từ đường QL 17 vào 100m (chưa được đổ bê tông, có mặt đường ≥ 2,5m) |
850 |
20 |
Các trục đường bê tông, nhựa còn lại thuộc phường Chùa Hang |
800 |
21 |
Các trục đường còn lại chưa bê tông, nhựa thuộc phường Chùa Hang |
500 |
LXXXV |
QUỐC LỘ 3 MỚI (từ đấu nối Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Sơn Cẩm) |
|
1 |
Từ nút giao với Quốc lộ 3 cũ đến Km 71+220 |
4.000 |
2 |
Từ Km 71+220 đến Km 72+930 |
3.000 |
3 |
Từ Km 72+930 đến Km 75+200 (hết đất Sơn Cẩm) |
2.000 |
* |
XÃ LINH SƠN |
|
1 |
Đường 269 đến cầu treo Bến Oánh (cả 2 nhánh) |
800 |
2 |
Từ ngã ba Hùng Vương đến cầu phao Ngọc Lâm |
300 |
3 |
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m |
300 |
4 |
Các đường rẽ từ đường 269 vào 200m đường đất có mặt đường rộng ≥ 3,0m |
300 |
5 |
Các trục đường trong khu tái định cư số 1 |
400 |
6 |
Các trục đường trong khu tái định cư số 4 |
600 |
* |
XÃ HUỐNG THƯỢNG |
|
1 |
Cầu treo xã Huống Thượng đến ngã tư xóm Hóc |
800 |
2 |
Từ ngã tư xóm Hóc đến giáp đất xã Nam Hòa |
600 |
3 |
Từ ngã tư xóm Hóc đến cầu treo xóm Sộp |
300 |
4 |
Từ Cầu phao xóm Huống Trung đến đội 18 xóm Huống Trung (đường đi sang xã Linh Sơn) |
300 |
5 |
Từ cổng làng xóm Trám đi xóm Huống Trung (toàn tuyến) |
300 |
6 |
Từ cầu treo Huống Thượng đi xóm Cậy (toàn tuyến) |
300 |
7 |
Từ cổng làng xóm Bầu đến nhà văn hóa xóm Bầu |
300 |
8 |
Từ UBND xã Huống Thượng đi Trường Dạy nghề QKI (hết đất xã Huống Thượng) |
300 |
* |
XÃ ĐỒNG LIÊN |
|
1 |
Đoạn đường bờ đê sông Đào, địa phận xã Đồng Liên: |
|
1.1 |
Từ đầu cầu Trắng (Đồng Vỹ) đi xuôi, đi ngược dòng Sông Đào 100m |
500 |
1.2 |
Từ cổng UBND xã Đồng Liên đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m |
800 |
1.3 |
Từ kè Đá Gân đi xuôi và đi ngược dòng sông Đào 100m |
1.000 |
1.4 |
Các đoạn còn lại |
500 |
2 |
Từ bờ đê sông Đào đi đến đầu cầu treo Đồng Liên - Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên |
500 |
3 |
Đoạn từ đầu cầu Bằng Trung tâm xã Đồng Liên (+) 200m đi xã Bàn Đạt |
600 |
* |
XÃ SƠN CẨM |
|
1 |
Đường trong khu tái định cư xã Sơn Cẩm |
3.600 |
2 |
Đoạn Từ ngã ba cổng Trường Tiểu học Tân Long đến cổng cũ Trường Cao đẳng Công nghiệp |
1.800 |
3 |
Đoạn Từ ngã ba cổng Trường tiểu học Tân Long + 200m đi xí nghiệp gạch Tân Long |
1.200 |
4 |
Từ ngã ba Văn phòng mỏ đến cổng Trường PTTH Khánh Hòa |
2.000 |
5 |
Nhánh rẽ Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên |
|
5.1 |
Từ ngã ba rẽ Trại tạm giam đi 200m về phía Trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên |
700 |
5.2 |
Từ 200m đến Trại tạm giam Công an tỉnh |
500 |
5.3 |
Đường trong khu tái định cư xóm Sơn Cẩm, xã Sơn Cẩm |
1.500 |
* |
Tuyến Đường Sơn Cẩm - Vô Tranh |
|
1 |
Từ cầu Bến Giềng đến ngã ba Quang Trung 2 |
700 |
2 |
Từ ngã ba Quang Trung 2 đến hết sân bóng xóm Hiệp Lực |
500 |
3 |
Từ giáp sân bóng xóm Hiệp Lực đến ngã ba xóm Thanh Trà 1 |
400 |
4 |
Từ ngã ba xóm Thanh Trà 1 đến cầu Khe Húng (giáp đất Vô Tranh) |
350 |
* |
Tuyến đường Sơn Cẩm đi xã Phúc Hà (thành phố Thái Nguyên) và xã An Khánh (huyện Đại Từ) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến gặp đường sắt |
3.300 |
2 |
Từ đường sắt đến ngã ba rẽ trại tạm giam Công an tỉnh Thái Nguyên |
2.700 |
3 |
Từ ngã ba rẽ trại tạm giam Công an Tỉnh Thái Nguyên đến ngã tư Chợ mỏ cũ |
2.200 |
4 |
Từ ngã tư chợ mỏ cũ + 200m đi 3 phía |
1.700 |
5 |
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu Sắt (đi xã An Khánh) |
1.000 |
6 |
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu Treo (đi xã Phúc Hà) |
1.000 |
7 |
Từ cách ngã tư chợ mỏ cũ 200m đến cầu Mười Thước (đi phường Tân Long) |
1.000 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vị trí |
Mức giá |
||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
|
4A |
1.600 |
1.300 |
900 |
4B |
1.300 |
1.100 |
700 |
4C |
1.100 |
1.000 |
500 |
Nhóm 1: Gồm các phường Hoàng Văn Thụ, Phan Đình Phùng, Trưng Vương, Đồng Quang, Quang Trung.
Nhóm 2: Gồm các phường Gia Sàng, Túc Duyên, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Chùa Hang, Đồng Bẩm.
Nhóm 3: Gồm các phường còn lại.
* Xác định vị trí đất ở tại đô thị thuộc thành phố Thái Nguyên:
Vị trí đất ở tại đô thị thuộc thành phố Thái Nguyên được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông. Các vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi:
a) Vị trí 1: Các ô, thửa đất có ít nhất một mặt bám theo mặt tiền của các trục đường giao thông, có chiều sâu tính từ mép lộ giới trục đường giao thông hiện tại vào không quá 30m.
b) Vị trí 2: Các ô, thửa đất thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:
- Các ô, thửa đất tiếp sau vị trí 1 + 150m.
- Các ô, thửa đất bám theo trục phụ có đường rộng ≥ 6m.
c) Vị trí 3: Các ô, thửa đất thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:
- Các ô, thửa đất ở tiếp theo vị trí 2 + 250m, bám theo trục phụ của các đường chính có đường rộng ≥ 6m.
- Các ô, thửa đất ở sau vị trí 1, có đường vào < 6m nhưng ≥ 3,5m, cách lộ giới đường chính không quá 150m.
- Nhánh của vị trí 2, có đường vào ≥ 6m, vào không quá 100m.
d) Vị trí 4: Các ô, thửa đất thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau:
- Các ô, thửa đất ở tiếp sau vị trí 3 có ít nhất một mặt bám theo trục phụ của các đường chính có mặt đường ≥ 6m.
- Các ô, thửa đất tiếp sau vị trí 1, từ đường chính vào có đường rộng < 3,5m nhưng > 2m, cách lộ giới đường chính hiện tại không quá 100m.
- Nhánh của vị trí 2, đường vào ≥ 3,5m từ trục phụ vào không quá 100m.
Các vị trí kể trên, thuộc đô thị nếu gần đường, phố nào thì tính theo đường, phố đó.
đ) Vị trí 4A:
- Ở sau vị trí 4, có đường rộng ≥ 3,5m.
- Nhánh của vị trí 3, có đường rộng ≥ 3,5m.
- Nhánh của vị trí 2, vào không quá 100m, có đường rộng từ 2m đến 3,5m.
- Vị trí đất không liền kề vị trí 1 của đường, phố đã có tên trong bảng giá vào không quá 100m, có mặt đường từ 2,0m đến < 3,5m.
e) Vị trí 4B:
- Nhánh của vị trí 4A, có đường rộng từ 3,5m trở lên.
- Nhánh của vị trí 3, có đường rộng từ 2m đến 3,5m.
- Nhánh của vị trí 2, vào không quá 100m có mặt đường rộng từ 1,5m đến 2m.
g) Vị trí 4C: Là vị trí không đủ điều kiện như trên.
3. Trường hợp đất ở tại nông thôn ngoài các trục đường giao thông chưa được quy định trong Bảng giá trên thì được áp dụng bảng giá sau:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các xã: Quyết Thắng, Sơn Cẩm |
500 |
450 |
400 |
350 |
Các xã: Cao Ngạn, Phúc Hà, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Tân Cương, Thịnh Đức, Linh Sơn, Huống Thượng, Đồng Liên |
450 |
400 |
350 |
300 |
PHÂN LOẠI ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đất ở tại nông thôn thuộc thành phố Thái Nguyên: Là đất ở tại các xã trên địa bàn thành phố Thái Nguyên.
Phân loại đất ở tại nông thôn: Căn cứ vào các yếu tố: Khả năng sinh lợi, giá trị sử dụng, vị trí và giá đất thực tế ở địa phương. Tiêu chí phân loại cụ thể như sau:
a) Loại 1: Các ô thửa đất có vị trí thuận lợi nhất, có khả năng sinh lợi cao nhất trong khu vực, thỏa mãn một trong những điều kiện sau:
- Bám đường giao thông là đường đất, đường cấp phối, có đường rộng ≥ 5m.
- Bám đường giao thông là đường bê tông, đường nhựa, có đường rộng (bao gồm cả phần chưa đổ bê tông hoặc nhựa) ≥ 3,0m.
- Cách chợ, trung tâm xã, trường học, khu công nghiệp, quốc lộ, tỉnh lộ không quá 200m, có đường vào ≥ 2m.
b) Loại 2: Các ô thửa đất có vị trí, khả năng sinh lợi kém loại 1, thỏa mãn một trong những điều kiện sau:
- Bám đường giao thông là đường đất, đường cấp phối, có đường rộng < 5,0m, nhưng ≥ 4m.
- Bám đường giao thông là đường bê tông, đường nhựa, có đường rộng (bao gồm cả phần chưa đổ bê tông hoặc nhựa) < 3,0m, nhưng ≥ 2,5m.
- Cách chợ, trung tâm xã, trường học, khu công nghiệp, quốc lộ, tỉnh lộ không quá 200m, có đường vào < 2m.
- Cách chợ, trung tâm xã, quốc lộ, tỉnh lộ qua 200m đến 500m, có đường vào ≥ 2m.
- Cách đường liên xã, đường liên thôn không quá 200m, có đường vào ≥ 2m.
c) Loại 3: Các ô thửa đất có vị trí, khả năng sinh lợi kém loại 2; thỏa mãn một trong những điều kiện sau:
- Bám đường giao thông là đường đất, đường cấp phối, có đường rộng < 4m nhưng ≥ 3m.
- Bám đường giao thông là đường bê tông, đường nhựa, có đường rộng (bao gồm cả phần chưa đổ bê tông hoặc nhựa) < 2,5m nhưng ≥ 2,0m.
- Cách đường liên xã, đường liên thôn không quá 200m, có đường vào < 2m.
- Cách đường liên xã, đường liên thôn qua 200m đến 500m, có đường vào ≥ 2m.
d) Loại 4: Các ô thửa đất có vị trí, khả năng sinh lợi kém loại 3.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
MỨC GIÁ |
I |
ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ trường Văn Hóa I) - QUỐC LỘ 3 |
|
A |
Trục chính |
|
1 |
Từ Km 45/H9+50m (giáp đất Phổ Yên) đến Km 46/H3-65m (đường rẽ Nhà văn hóa tổ dân phố 1) |
4.500 |
2 |
Từ Km 46/H3-65m (đường rẽ Nhà văn hóa tổ dân phố 1) đến Km 46/H5 (đường rẽ vào Tổng kho cũ) |
5.500 |
3 |
Từ Km 46/H5 (đường rẽ vào Tổng kho cũ) đến Km 47+26m (đường rẽ phía Bắc tổ dân phố 2A) |
6.000 |
4 |
Từ Km 47+26m (đường rẽ phía Bắc tổ dân phố 2A) đến Km 48/H6-40m (Cầu Lu) |
5.500 |
5 |
Từ Km 48/H6-40m (Cầu Lu) đến Km 49/H9-20m (Cầu Béo) đến Km 51/H8+50m (đường rẽ Trường Văn hóa I - BCA) |
5.000 |
B |
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
* |
Phường Phố Cò |
|
1 |
Km 46+30m (đường rẽ vào Đồi tên lửa) đến hết đất Thành phố Sông Công (giáp đất xã Đắc Sơn) |
1.350 |
2 |
Km 46/H3+65m (đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ dân phố 1) |
|
2.1 |
Vào 50m |
1.400 |
2.2 |
Từ sau 50m đến 150m |
1.150 |
3 |
Km 46/H7 (đường rẽ vào Tổng kho 3 cũ) |
|
3.1 |
Vào 100m |
1.700 |
3.2 |
Từ sau 100m đến 170m |
1.450 |
3.3 |
Từ sau 170m đến hết các đường quy hoạch mới của khu dân cư tổ dân phố 2B |
1.200 |
4 |
Km 46/H5 (đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ dân phố 3) |
|
4.1 |
Vào 100m |
1.450 |
4.2 |
Từ sau 100m đến cổng sau Chợ Phố Cò |
1.150 |
4.3 |
Từ sau 100m đến hết đất đền Thanh Lâm |
1.050 |
4.4 |
Từ hết đất đền Thanh Lâm đến hết đất Trường Đảng cũ |
1.100 |
5 |
Km 46/H5 (đường rẽ vào tổ dân phố 2B) - Giáp đất UBND phường Phố Cò |
|
5.1 |
Vào 180m |
1.700 |
5.2 |
Từ sau 180m đi tiếp 150m |
1.300 |
6 |
Km 47+20m (đường rẽ phía Nam vào Nhà văn hóa tổ dân phố 2A) đến giáp đất Nhà văn hóa |
1.700 |
7 |
Km 47+200m (đường rẽ phía Bắc vào Nhà văn hóa tổ dân phố 2A) đến giáp đất Nhà văn hóa |
1.500 |
8 |
Đường rẽ vào Trường THCS Thắng Lợi đến hết đất Trường Mầm non số 2 |
1.700 |
* |
Phường Cải Đan |
|
9 |
Km 47/H5-10m (đường rẽ tổ dân phố Ao Ngo) đến 150m |
1.400 |
10 |
Km 47/H8 (đường rẽ tổ dân phố Nguyên Gon) đến kênh N12-10 |
1.600 |
11.a |
Km 47/H8 (đường rẽ tổ dân phố Nguyên Quán) đến 100m |
1.400 |
11.b |
Km 47/H8+50m (đường rẽ vào tổ dân phố Nguyên Quán đi tổ dân phố Nguyên Bẫy) đến 100m |
1.200 |
12 |
Km 48/H4 (đường rẽ tổ dân phố Nguyên Bẫy) |
|
12.1 |
Vào 150m |
2.100 |
12~2 |
Từ sau 150m đến hết đất Nhà văn hóa |
1.800 |
13 |
Km 48/H6+40m (đường rẽ vào phân hiệu Trường Dân lập Lương Thế Vinh) |
|
13.1 |
Vào 150m |
3.000 |
13.2 |
Từ sau 150m đến 500m |
1.200 |
14 |
Km 48/H9-15m (đường rẽ vào Chùa Cải Đan) đến 150m |
1.450 |
15 |
Km 48/H7+40m (đường rẽ nhà ông Canh) đến 100m |
1.300 |
16 |
Km 49-20m (đường rẽ vào Nhà văn hóa Tổ dân phố Phố Mới) |
|
16.1 |
Vào đến Nhà văn hóa tổ dân phố Phố Mới |
1.400 |
16.2 |
Từ sau Nhà văn hóa Tổ dân phố Phố Mới đến 100m |
1.150 |
16.3 |
Từ sau 100m đến 200m |
900 |
17 |
Km 49/H6+30m (đường rẽ tổ dân phố Nguyên Giả đến hết đất Nhà máy Việt Trung) |
1.600 |
18 |
Đường rẽ cạnh Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc Đại Minh đến hết đất của Nhà máy |
1.800 |
19 |
Km 49/H5 (đường rẽ vào lô 2 sau khu dân cư Khuynh Thạch) đến 100m |
1.150 |
20 |
Km 49/H7 (đường tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Long Tiến) đến 100m |
1.300 |
21 |
Km 50/H1-20m (đường rẽ tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Bộ) đến 100m |
1.300 |
22 |
Đường rẽ cạnh Chi Cục Hải Quan Sông Công, đường vào tổ dân phố Khuynh Thạch, Nguyên Giả |
1.300 |
* |
Phường Bách Quang |
|
23 |
Km 50/H1+50m (đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè) |
|
23.1 |
Vào 50m |
1.150 |
23.2 |
Từ sau 50m đến 150m |
1.050 |
23.3 |
Từ sau 150m đến 250m |
900 |
24 |
Km 50/H3 + 80m (đường rẽ Nhà văn hóa Tân Dương - nhánh vào nhà ông Châu) |
|
24.1 |
Vào 50m |
1.100 |
24.2 |
Từ sau 50m đến 150m |
1.000 |
24.3 |
Từ sau 150m đến 300m |
900 |
25 |
Km 50/H4+60m (đường rẽ khu dân cư Tân Dương cạnh nhà bà Năm) |
|
25.1 |
Vào 50m |
1.050 |
25.2 |
Từ sau 50m đến 100m |
900 |
26 |
Km 51/H2+20m (đường đi xóm Mãn Chiêm cạnh nhà bà Thìn đến hết khu dân cư quy hoạch mới) vào 100m |
1.100 |
27 |
Km 51/H3+10m (đường rẽ khu dân cư Tân Dương 2 - cạnh nhà bà Tuyên) |
|
27.1 |
Vào 100m |
1.100 |
27.2 |
Từ sau 100m đến 200m |
900 |
II |
ĐƯỜNG 30 - 4 (từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) - QUỐC LỘ 3 |
|
1 |
Từ Km 51/H8+50m (đường rẽ Trường Văn hóa I - BCA) đến Km 55/H9-50m (giáp đất Bưu điện Tân Thành) |
4.000 |
2 |
Từ Km 55/H9-50m (giáp đất Bưu điện Tân Thành) đến Km 56/H2 (giáp đất thành phố Thái Nguyên) |
4.000 |
|
Trục phụ - Được tỉnh từ sau lô 1 |
|
* |
Xã Tân Quang |
|
1 |
Km 54/H8+50m (đường Tân Thành 1 từ nhà ông Sơn vào bờ kênh) |
|
1.1 |
Vào 50m |
950 |
1.2 |
Từ sau 50m đến 150m |
800 |
2 |
Km 55+30m (Đường Tân Thành 1 từ nhà ông Muôn vào bờ kênh) |
|
2.1 |
Vào 50m |
950 |
2.2 |
Từ sau 50m đến 150m |
800 |
3 |
Km 55/H1+40m (đường bê tông Tân Thành 2 cạnh nhà ông Hùng đến hết đường bê tông) |
|
3.1 |
Vào 50m |
950 |
3.2 |
Từ sau 50m đến hết đường bê tông |
800 |
4 |
Km 55/H2+20m (đường bê tông cạnh nhà ông Hưng đến hết đường bê tông) |
|
4.1 |
Vào 50m |
900 |
4.2 |
Từ sau 50m đến hết đường bê tông |
800 |
5 |
Km 55/H4 (đường Tân Thành 2 từ Quốc lộ 3 vào nhà ông Điểm) |
|
5.1 |
Vào 50m |
1.000 |
5.2 |
Từ sau 50m đến hết đường bê tông |
800 |
6 |
Km 55/H5+60m (đường Tân Thành 3, từ nhà ông Khanh vào nhà ông Vinh) |
|
6.1 |
Vào 50m |
1.000 |
6.2 |
Từ sau 50m đến 150m |
900 |
6.3 |
Từ sau 150m đến 220m |
800 |
7 |
Km 55/H7+80m (đường Tân Thành 3, từ nhà ông Xuân vào nhà bà Hồng) |
|
7.1 |
Vào 50m |
1.000 |
7.2 |
Từ sau 50m đến 150m |
850 |
8 |
Km 55/H9+80m (đường Quốc lộ 3 vào xóm Tân Tiến) |
|
8.1 |
Vào 50m |
2.400 |
8.2 |
Từ sau 50m đến mương thoát nước |
1 800 |
8.3 |
Từ sau mương thoát nước đến hết đất khu tái định cư Tân Tiến |
1.500 |
8.4 |
Từ hết đất khu tái định cư Tân Tiến đến đường gom cạnh nhà ông Lập Sỹ |
950 |
|
* Phường Lương Sơn |
|
9 |
Đoạn nắn đường Quốc lộ 3 cũ qua Nhà Văn hóa Tân Sơn |
1.500 |
10 |
Rẽ khu tái định cư số 1, phường Lương Sơn |
|
10.1 |
Đường rộng ≥ 14,5m đến < 16,5m |
1.850 |
10.2 |
Các đường còn lại trong khu quy hoạch có đường rộng < 14,5m |
1.500 |
11 |
Rẽ ngõ cạnh Hợp tác xã công nghiệp Toàn Diện, có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m |
1.500 |
12 |
Rẽ vào xóm Trước |
|
12.1 |
Từ đường 30/4 vào 200m |
1.000 |
12.2 |
Qua 200m đến 400m |
800 |
13 |
Rẽ vào đến cổng Trường Văn hóa 1 Bộ Công an |
1.000 |
14 |
Rẽ vào đến Ga Lương Sơn |
900 |
15 |
Rẽ theo bờ kênh Núi Cốc đi gặp đường sắt Hà Thái, vào 200m |
700 |
16 |
Rẽ xóm La Hoàng vào 100m |
900 |
III |
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 |
|
A |
Trục chính |
|
1 |
Từ ngã ba Phố Cò đến đường rẽ Xây lắp 3 |
7.200 |
2 |
Từ đường rẽ Xây lắp 3 đến đường rẽ Trường Tiểu học Phố Cò |
6.000 |
3 |
Từ đường rẽ Trường Tiểu học Phố Cò đến đường rẽ Phố Nguyễn Khuyến (đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao, đối diện Đài tưởng niệm thành phố) |
8.000 |
4 |
Từ đường rẽ Phố Nguyễn Khuyến (đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao, đối diện Đài tưởng niệm thành phố) đến Tường rào phía nam Trung tâm VNPT (Bưu điện cũ) |
11.000 |
5 |
Từ Tường rào phía Nam Trung tâm VNPT (Bưu điện cũ) đến ngã ba Mỏ Chè |
14.000 |
6 |
Từ ngã ba Mỏ Chè đến tường rào phía nam Trường Hướng nghiệp dạy nghề |
18.000 |
7 |
Từ tường rào phía Nam Trường Hướng nghiệp dạy nghề đến hết đất Ngân hàng chính sách |
12.500 |
8 |
Từ giáp đất Ngân hàng chính sách đến Đường tròn thành phố (nút giao đường Cách Mạng Tháng 10) |
8.000 |
B |
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
* |
Bên phường Mỏ Chè |
|
1 |
Đường rẽ cạnh nhà ông Thành (tổ dân phố 1) - Ngõ số 1 |
2.000 |
2 |
Đường rẽ cạnh nhà Việt Lý - Ngõ số 2, đường vào Khu tập thể Bãi Đỗ, vào đến 250m |
2.000 |
3 |
Đường rẽ tổ dân phố 2 (cạnh nhà ông Thêm) đến 100m - Ngõ số 4 |
3.200 |
4 |
Đường rẽ tổ dân phố 3 (cạnh nhà ông Hoàn) đến 100m - Ngõ số 6 |
3.000 |
5 |
Đường rẽ tổ dân phố 3, đối diện Ngân hàng chính sách (đường rẽ cạnh nhà Chính Loan) đến 150m - Ngõ số 8 |
3.100 |
6 |
Đường rẽ vào Trường Mầm non tư thục (đường rẽ cạnh nhà bà Bính) đến 100m - Ngõ số 10 |
3.500 |
7 |
Đường rẽ đối diện Trường Hướng nghiệp dạy nghề (đường rẽ cạnh nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Hưng Vân) - Ngõ số 12 |
3.500 |
8 |
Phố An Châu (ngõ số 14 cũ) |
|
8.1 |
Từ sau lô 1 đến hết đất khu dân cư quy hoạch tổ 4, 5 |
4.200 |
8.2 |
Các đường phân lô khác thuộc quy hoạch khu dân cư tổ 4, 5 (lô 2) |
2.400 |
8.3 |
Từ hết khu dân cư tổ 4, 5 đến 200m |
3.000 |
8.4 |
Từ sau 200m giáp Nhà văn hóa An Châu 2 đến giáp lô 1 đường Tôn Thất Tùng (đường Gốc Đa cũ) |
2.800 |
9.1 |
Các đường nhánh quy hoạch mới của đoạn từ Nhà văn hóa An Châu 2 đến giáp đất lô 1 đường Tôn Thất Tùng (đường Gốc Đa cũ) |
2.200 |
9.2 |
Ngõ phía bắc Ngân hàng Công thương - Ngõ số 18 |
5.000 |
10 |
Ngõ phía bắc chợ Trung tâm (từ đất nhà Hiền Trung đến hết đất nhà ông Kỳ) - Ngõ số 7 |
3.200 |
11 |
Đường rẽ đi Nhà văn hóa xóm Đồi đến đường Thanh Niên - Ngõ số 3 |
2.400 |
12 |
Các đường phân khu còn lại của khu tập thể Xí nghiệp Xây lắp 3 cũ (tổ dân phố 4) |
2.200 |
13 |
Đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố 1 (đường rẽ phía Nam Ngân hàng chính sách) đến hết đất Nhà văn hóa - Ngõ số 5 |
2.700 |
* |
Bên phường Thắng Lợi |
|
14 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập - Ngõ số 22 |
|
14.1 |
Vào 100m |
2.250 |
14.2 |
Từ sau 100m đến 300m |
1.800 |
* |
Phố Nguyễn Khuyến (đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao, đối diện Đài tưởng niệm Thành phố cũ) |
|
15 |
Vào đến đường rẽ sân vận động |
4.000 |
16 |
Từ đường rẽ sân vận động đến đường 30-4 |
3.500 |
17 |
Từ đường 30 - 4 đi tiếp 300m |
2.500 |
18 |
Từ sau 300m đến Nhà văn hóa tổ dân phố Du Tán |
1.000 |
19 |
Đường 30 - 4: Đoạn từ tường rào phía Bắc khu Văn hóa thể thao đến ngã ba thứ nhất (hết đất ông Thiện) |
2.500 |
20 |
Từ ngã ba thứ nhất (hết đất ông Thiện) đến ngã ba thứ hai (đất ông Sinh) |
1.000 |
* |
Đường Trần Phú (đường rẽ UBND thành phố cũ) |
4.000 |
21 |
Đường rẽ phía bắc Nhà văn hóa tổ dân phố 12 (đường vào nhà ông Sinh) - Ngõ số 26 |
|
21.1 |
Vào 100m |
1.700 |
21.2 |
Từ sau 100m đến 200m |
1.500 |
22 |
Đường rẽ vào tổ dân phố 12 (đối diện Nhà văn hóa Xuân Miếu 2) - Ngõ số 28 |
|
22.1 |
Vào 100m |
1.700 |
22.2 |
Từ sau 100m đến 200m |
1.500 |
23 |
Đường rẽ vào tổ dân phố 12 (phía Bắc) - Ngõ số 30 |
|
23.1 |
Vào 100m |
1.700 |
23.2 |
Từ sau 100m đến 200m |
1.500 |
24 |
Đường rẽ vào khu 3,5 ha - Ngõ số 36 |
|
24.1 |
Vào 180m |
3.200 |
24.2 |
Từ sau 180m đến 380m |
2.700 |
24.3 |
Từ sau 380m đến cách tường rào phía đông Trường Cao đẳng Việt Đức 40m |
2.300 |
24.4 |
Từ sau 380m đến hết đất khu dân cư tổ 13 |
1.700 |
25 |
Đường rẽ tổ dân phố 10 (giáp Thành đội Sông Công) đến hết đất Thành đội Sông Công - Ngõ số 17 |
1.600 |
26 |
Đường rẽ vào xóm Mỏ Chè (giáp Chi cục thuế cũ) - Ngõ số 9 |
|
26.1 |
Đến hết đất Bưu điện cũ |
3.000 |
26.2 |
Từ giáp đất Bưu điện cũ đến đường rẽ cạnh Tòa án thành phố (giáp đất lô 1 đường CMT8) |
2.500 |
27 |
Các đường phân lô theo quy hoạch khu dân cư Tân Lập (tổ 10) |
2.750 |
* |
Bên phường Cải Đan |
|
28 |
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1 (đối điện đường vào UBND Thành phố) - Ngõ số 21 |
|
28.1 |
Vào 100m |
2.200 |
28.2 |
Từ sau 100m đến 250m |
1.700 |
29 |
Đường rẽ vào Nhà ông Quyên đến 100m - Ngõ 23 |
1.600 |
30 |
Đường rẽ cạnh Nhà văn hóa Xuân Miếu 2 - Ngõ số 25 vào 150m |
1.700 |
31 |
Đường rẽ vào Nhà văn hóa Xuân Miếu 1 đến hết đất Nhà văn hóa - Ngõ số 27 |
1.700 |
32 |
Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1 (đường rẽ vào Nhà ông Đồng) - Ngõ số 29 |
|
32.1 |
Vào 100m |
1.700 |
32.2 |
Sau 100m đến 200m |
1.600 |
33 |
Đường rẽ cạnh Nhà ông Nho Tản (đối diện đường vào khu 3,5ha) - Ngõ số 31 vào 150m |
1.500 |
34 |
Đường rẽ cạnh Nhà văn hóa Xuân Thành đến 100m - Ngõ số 39 |
1.900 |
35 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon - Ngõ số 41 |
|
35.1 |
Vào 100m |
1.550 |
35.2 |
Từ sau 100m đến 150m |
1.400 |
36 |
Đường rẽ cạnh Nhà ông Thắng đến 100m - Ngõ số 43 |
1.200 |
37 |
Đường bờ mương Núi Cốc vào 150m - Ngõ số 45 |
1.100 |
* |
Bên phường Phố Cò |
|
38 |
Từ đường rẽ cạnh Nhà Hương Tài đến hết đường bê tông - Ngõ số 38 |
|
38.1 |
Vào 100m |
1.750 |
38.2 |
Từ sau 100m đến hết đường bê tông |
1.200 |
39 |
Đường rẽ cạnh Trạm y tế Phường Phố Cò cũ đến hết đất Nhà ông Lợi Vượng - Ngõ số 40 |
|
39.1 |
Vào 100m |
1.650 |
39.2 |
Từ sau 100m đến Nhà ông Lợi |
1.150 |
40 |
Đường rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến hết đất Trường Tiểu học Phố Cò - Ngõ số 42 |
|
40.1 |
Vào 100m |
1.900 |
40.2 |
Từ sau 100m đến hết đất Trường Tiểu học Phố Cò |
1.500 |
41 |
Đường rẽ vào trại chăn nuôi Thắng Lợi đến cổng trại - Ngõ số 46 |
1.400 |
42 |
Đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ dân phố Thanh Xuân 2 đến hết đất Nhà văn hóa - Ngõ số 48 |
1.100 |
43 |
Đường bờ kênh Núi Cốc - Ngõ số 50 |
|
43.1 |
Vào 150m |
1.100 |
43.2 |
Từ sau 150m đi tiếp 250m |
900 |
44 |
Đường bờ kênh Núi Cốc - Đối diện ngõ số 50 |
|
44.1 |
Vào 150m |
1.500 |
44.2 |
Từ sau 150m đi tiếp 250m |
1.200 |
45 |
Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện - Ngõ số 52 |
|
45.1 |
Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện đến mương núi Cốc |
1.650 |
45.2 |
Từ mương Núi Cốc đến đường rẽ Nhà văn hóa Tân Huyện |
1.000 |
45.3 |
Từ đường rẽ Nhà văn hóa Tân Huyện vào 500m |
850 |
46 |
Đường vào Nhà văn hóa tổ dân phố 4A đến 100m - Ngõ số 54 |
1.400 |
47 |
Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) - Ngõ số 56 |
|
47.1 |
Từ đường Cách mạng Tháng 8 đến ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 |
2.300 |
47.2 |
Từ ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 đến mương núi Cốc |
1.500 |
47.3 |
Từ mương Núi Cốc đến hết đất Nhà văn hóa tổ dân phố 5 |
1.000 |
48 |
Từ cổng Xí nghiệp 1/5 (Công ty cổ phần Kết cấu thép Hà Nội) đến cổng sau Chợ Phố Cò |
1.400 |
49 |
Từ ngã ba vào Xí nghiệp Xây lắp 3 đến hết đất nhà bà Phượng (tổ dân phố 4A) |
1.200 |
50 |
Đường rẽ vào Trường THCS Thắng Lợi - Ngõ số 47 |
|
50.1 |
Vào đến 100m |
1.500 |
50.2 |
Qua 100m đến Trường Mầm non số 2 |
1.400 |
IV |
ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10 |
|
A |
Trục chính |
|
1 |
Đoạn từ Cầu vượt Sông Công đến kênh thoát nước An Châu |
5.000 |
2 |
Từ kênh thoát nước An Châu đến đường rẽ 262 |
5.500 |
3 |
Từ đường rẽ 262 đến đường Thanh Niên |
6.500 |
4 |
Từ đường Thanh Niên đến Đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (Ngõ số 17-18) |
6.000 |
5 |
Từ đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (Ngõ số 17-18) đến kênh Núi Cốc |
5.000 |
6 |
Từ kênh núi Cốc đến đường Quốc Lộ 3 |
3.550 |
B |
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
* |
Bên phường Lương Châu |
|
1 |
Đường rẽ từ cổng Nhà máy nước đến đường K0 |
2.000 |
2 |
Đường rẽ tường rào phía Tây Nhà máy Diesel đến hết tường rào |
1.800 |
3 |
Đường phía Đông hàng rào Nhà máy Diesel đến kênh dẫn nước |
1.800 |
4 |
Đường vào khu dân cư Ban kiến thiết đến kênh Núi Cốc |
2.000 |
* |
Bên phường Mỏ Chè |
|
5 |
Đường rẽ khu dân cư Làng May - Tổ dân phố 6 |
|
5.1 |
Vào đến 100m |
2.500 |
5.2 |
Các đường còn lại của khu dân cư Làng May |
1.600 |
6 |
Đường rẽ chợ Bãi Đỗ đi Đài tưởng niệm Mỏ Chè đến 200m |
2.600 |
* |
Bên phường Bách Quang |
|
7 |
Đường Thanh Niên - Ngõ số 25 |
|
7.1 |
Vào 100m |
1.800 |
7.2 |
Từ sau 100m đến Nhà văn hóa tổ dân phố Đồi |
1.300 |
8 |
Đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ dân phố Làng Sắn (vào đến Nhà văn hóa) |
1.300 |
9 |
Đường rẽ tổ dân phố Đồi (phía Nam) dọc kênh N12 - 56 - Ngõ số 21 |
|
9.1 |
Vào 50m |
1.300 |
9.2 |
Từ sau 50m đến Nhà văn hóa tổ dân phố Đồi |
1.000 |
10 |
Đường rẽ tổ dân phố Đồi (phía bắc) dọc kênh N12 - 56 (đi Làng Sắn) - Ngõ số 22 |
|
10.1 |
Vào 50m |
1.400 |
10.2 |
Từ sau 50m đến 150m |
1.200 |
10.3 |
Từ sau 150m đến 250m |
1.000 |
11 |
Đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (Ngõ số 17-18) |
|
11.1 |
Vào 50m |
1.800 |
11.2 |
Sau 50m đến 150m |
1.400 |
12 |
Đường vào Nhà văn hóa tổ dân phố La Đình (khu dân cư Tái định cư La Đình) - Ngõ số 15 |
|
12.1 |
Từ đường CMT10 rẽ vào hết khu dân cư (trục dọc) |
2.200 |
12.2 |
Song song với đường CMT10 (trục ngang) |
2.000 |
13 |
Đường vào Nhà văn hóa tổ dân phố cầu Gáo - Ngõ số 7 |
|
13.1 |
Vào 50m |
950 |
13.2 |
Từ sau 50m đến 100m |
850 |
13.3 |
Từ sau 100m đến 300m |
700 |
14 |
Đường bê tông đi tổ dân phố cầu Gáo (giáp khu công nghiệp Sông Công 1) - Ngõ số 5 |
|
14.1 |
Vào 50m |
950 |
14.2 |
Từ sau 50m đến 100m |
850 |
14.3 |
Từ sau 100m đến 300m |
700 |
15 |
Đường vào tổ dân phố Làng Mới (Canh nhà ông Sen) |
|
15.1 |
Vào 50m |
900 |
15.2 |
Từ sau 50m đến 150m |
800 |
15.3 |
Từ sau 150m đến 300m |
650 |
16 |
Đường vào tổ dân phố Dọc Dài (cạnh Công ty May) - Ngõ số 3 |
|
16.1 |
Vào 50m |
900 |
16.2 |
Từ sau 50m đến 100m |
850 |
16.3 |
Từ sau 100m đến 300m |
750 |
17 |
Đường Làng Mới - Chương Lương - Quang Minh - Khu Yên |
|
17.1 |
Vào 50m |
900 |
17.2 |
Từ sau 50m đến 100m |
850 |
17.3 |
Từ sau 100m đến 300m |
750 |
18 |
Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi Nhà văn hóa tổ dân phố Chương Lương |
|
18.1 |
Vào 50m |
900 |
18.2 |
Từ sau 50m đến 100m |
850 |
18.3 |
Từ sau 100m đến 300m |
750 |
18.4 |
Từ sau 300m đến 500m |
600 |
19 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (đường liên xã Bách Quang - Tân Quang củ) |
|
* |
Địa phận Phường Bách Quang: |
|
19.1 |
Từ đường CMT10 đến đường rẽ vào UBND phường Bách Quang |
3.500 |
19.2 |
Từ đường rẽ vào UBND phường Bách Quang đến đường rẽ Trường THCS Bách Quang |
2.000 |
19.3 |
Từ đường rẽ Trường THCS Bách Quang đến Trạm biến áp Bách Quang 2 (hết đất tổ dân phố Khu Yên) |
1.500 |
* |
Địa phận xã Tân Quang: |
|
19.4 |
Từ hết đất tổ dân phố Khu Yên đến ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên) |
1.500 |
19.5 |
Từ ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên) đến đường Gom cạnh nhà ông Lập Sỹ |
900 |
19.6 |
Từ nhà ông Lập Sỹ đến cầu Đá Rùa |
600 |
19.7 |
Từ cầu Đá Rùa đến giáp đất Bãi Rác |
500 |
V |
ĐƯỜNG THẮNG LỢI |
|
A |
Trục chính |
|
1 |
Từ ngã ba Mỏ Chè đến hết đất UBND phường Mỏ Chè |
10.000 |
2 |
Từ hết đất UBND phường Mỏ Chè đến đường rẽ tổ dân phố An Châu |
6.000 |
3 |
Từ đường rẽ tổ dân phố An Châu đến hết đất nhà tầng số 7 |
5.000 |
4 |
Từ giáp đất nhà tầng số 7 đến đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa |
5.550 |
5 |
Từ đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa đến ngã ba rẽ phố Kim Đồng (đường K0 cũ) |
3.350 |
6 |
Từ ngã ba rẽ phố Kim Đồng (đường K0 cũ) đến đầu cầu treo Sông Công |
2.000 |
B |
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
* |
Bên phường Thắng Lợi |
|
1 |
Đường rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào Trường Tiểu học Lý Tự Trọng - Ngõ số 20 |
|
1.1 |
Vào 150m |
3.000 |
1.2 |
Từ sau 150m đến hết đất Nhà văn hóa khối phố 3 cũ |
2.500 |
1.3 |
Từ giáp đất Nhà văn hóa khối phố 3 cũ đến giáp đường rẽ phía Đông Trường Tiểu học Lý Tự Trọng đi bến Vượng |
2.300 |
1.4 |
Từ ngã ba (đường rẽ đối diện nhà ông Đình) đến đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao |
2.000 |
2 |
Đường rẽ vào tổ dân phố 8, 9 đến đường đi Nhà văn hóa Khối phố 3 cũ - Ngõ số 5 |
2.200 |
3 |
Đường rẽ cạnh Trường THPT đi bến Vượng - Ngõ số 7 |
|
3.1 |
Từ sau lô 1 đến ngã ba (cạnh Nhà ông Long) |
2.700 |
3.2a |
Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi Tổ dân phố bến Vượng đến hết đất nhà ông Trung Phúc |
2.200 |
3.2b |
Từ hết đất nhà ông Trung Phúc đến phía đông Đập Vai Xanh |
1.400 |
3.2c |
Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi tổ dân phố Du Tán vào đến hết đất nhà ông Trung Thêu |
1.700 |
3.2d |
Từ giáp đất nhà ông Trung Thêu đến Ngã ba đường đi Nhà văn hóa tổ dân phố Du Tán |
1.200 |
4 |
Đường rẽ khu dân cư đồi Yên ngựa (phía đông trụ sở Trung tâm Phát triển Quỹ đất) - Ngõ số 15 |
|
4.1 |
Vào đến 200m |
2.700 |
5 |
Đường rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (đường vào Nhà văn hóa tổ dân phố 4) - Ngõ số 17 |
|
5.1 |
Vào 100m |
2.700 |
5.2 |
Từ sau 100m đến 200m |
2.200 |
5.3 |
Từ sau 200m đến hết đường bê tông |
1.700 |
6 |
Đường rẽ phía Tây chợ phường Thắng Lợi - Ngõ số 25 |
|
6.1 |
Vào đến hết chợ Thắng Lợi |
3.350 |
6.2 |
Từ sau chợ Thắng Lợi rẽ về 2 đường nhánh đến 100m |
2.450 |
7 |
Đường rẽ phía tây của Nhà văn hóa khối phố 1 cũ vào 100m - Ngõ số 27 |
1.450 |
8 |
Ngõ số 29 |
1.450 |
9 |
Đường rẽ phía Đông chợ Thắng Lợi (cạnh nhà Mai Minh) vào 100m |
2.500 |
10 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Vượng - Ngõ số 35 |
|
10.1 |
Vào 100m |
2.250 |
10.2 |
Từ sau 100m đến 300m |
1.700 |
11 |
Đường đi núi Tảo vào đến 200m - Ngõ số 43 |
1.500 |
12 |
Đường rẽ vào ngõ số 45, vào 100m |
1.300 |
13 |
Đường rẽ vào ngõ số 49, vào 100m |
1.200 |
* |
Bên phường Mỏ Chè |
|
14 |
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu, nhánh 1 đến 100m (cạnh nhà ông Hòa Huấn) - Ngõ số 10 |
1.700 |
15 |
Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 2 đến 150m (cạnh nhà bà Bích) - Ngõ số 12 |
1.700 |
|
Đường vào Khu dân cư số 1, nhánh số 3 cạnh nhà Bà Thủy |
2.500 |
16 |
Đường vào Khu dân cư số 1, nhánh số 4 cạnh Khu vui chơi giải trí |
2.000 |
17 |
Đường Tôn Thất Tùng (đường gốc đa (từ đường Thắng Lợi đến giáp lô 1 đường CMT10)) |
3.000 |
18.1 |
Các nhánh khác của khu dân cư số 1 Mỏ Chè |
2.200 |
18.2 |
Đường rẽ tổ dân phố 7 (từ đường rẽ nhà ông Hào đến hết đất nhà bà Biên Ước) - Ngõ số 18 |
2.200 |
19 |
Đường rẽ vào Trường Mầm non số 1 đến hết đất Trường Mầm non số 1 - Ngõ số 20 |
2.200 |
20 |
Đường rẽ phía Tây nhà tầng số 8 đến 200m - Ngõ số 22 |
2.200 |
21 |
Đường rẽ theo tường rào phía Tây Công ty MANI - Ngõ số 28 |
|
21.1 |
Vào 100m |
2.000 |
21.2 |
Từ sau 100m đến 200m |
1.600 |
VI |
ĐƯỜNG 3/2 (TOÀN TUYẾN) |
|
A |
Trục chính - toàn tuyến |
5.000 |
B |
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
1 |
Đường rẽ phía Bắc nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m |
1.700 |
2 |
Đường rẽ phía Nam nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m |
1.800 |
3 |
Đường rẽ phía nam nhà ông Thắng (Thanh) đến 100m |
1.600 |
4 |
Đường rẽ cạnh nhà ông Lưu (Tâng) đến 100m |
1.450 |
VII |
ĐƯỜNG K0 |
|
A |
Trục chính |
|
1 |
Phố Kim Đồng |
2.400 |
2 |
Phố Ngô Sỹ Liên |
2.000 |
B |
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
|
Bên phường Mỏ Chè |
|
1 |
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 1 (đường rẽ phía Nam nhà ông Đắc) đến 130m |
1.200 |
2 |
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 2 (đường rẽ phía Nam nhà ông Ngô Trí Nguyện) đến 60m |
1.200 |
3 |
Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 3 (đường rẽ phía Nam nhà bà Lý Khôi) đến 130m |
1.200 |
4 |
Đường đi bến Bùn đến bờ sông |
1.200 |
VIII |
ĐƯỜNG VŨ XUÂN (ĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC CŨ) |
|
A |
Trục chính: |
|
1 |
Từ Km 11/H2 + 35 (chợ Gốc tre) đến hết đất UBND phường Lương Châu |
2.750 |
2 |
Từ hết đất UBND phường Lương Châu đến Km8 + H9 (cầu Khoang) |
2.050 |
3 |
Từ Km 8 + H9 (cầu Khoang) đến Km 9 + 90 (kênh N12 -56) |
1.600 |
4 |
Từ Km 8 + H9 (kênh N12-56) đến Km 7 + 400 (cầu La Giang) |
1.200 |
5 |
Từ Km 7 + 400 (cầu La Giang) đến Km 5 + H5 (giáp đất Thịnh Đức) |
1.000 |
B |
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
* |
Phường Lương Châu |
|
1 |
Trạm y tế phường Lương Châu đến ngã tư tổ dân phố 4 |
1.500 |
2 |
Từ ngã tư tổ dân phố 4 đến giáp đất Trung tâm Văn hóa phường Lương Châu |
1.350 |
3 |
Từ Trung tâm Văn hóa phường vào 300m (giáp đất nhà ông Tuấn) |
1.200 |
4 |
Từ sau 300m (giáp đất nhà ông Tuấn) đến cầu Đấp |
1.100 |
5 |
Từ cầu Đấp đến đường Ngô Sỹ Liên (đường K0 cũ) |
1.000 |
6 |
Đường vào đồi Giếng Rán đến hết đất nhà bà Thu Thi |
1.200 |
7 |
Đường rẽ vào tổ dân phố 3 đến đất khu Ao Đầm |
|
7.1 |
Vào 100m |
950 |
7.2 |
Từ sau 100m đến đất khu Ao Đầm |
800 |
* |
Xã Bá Xuyên |
|
8 |
Km 9/H5 + 30 (đi La Cảnh 1) |
|
8.1 |
Vào 100m |
700 |
8.2 |
Sau 100m đến 560m (ngã ba Ngàn Mây) |
650 |
9 |
Km 9/H2 + 70 (đi xóm Chùa) vào 100m |
700 |
10 |
Km 9/H2 + 60 (đi xóm Đớ, đi La Đàng) vào 100m |
700 |
11 |
Km 8 + H7/30 (đi Na Chùa) |
|
11.1 |
Vào 200m |
700 |
11.2 |
Từ sau 200m đến Nhà văn hóa Na Chùa |
650 |
12 |
Km 6/H1 + 50 (đi xóm Chũng Na - Nhà văn hóa) |
|
12.1 |
Vào 300m |
650 |
12.2 |
Từ sau 300m đến hết đường bê tông |
600 |
13 |
Km 6 + 00 (đi Ao Cang) (từ nhà ông Bể đến nhà ông Đức) vào 100m |
650 |
14 |
Km 7/H6 + 40 (đi xóm La Giang) vào 100m |
650 |
15 |
Km 6/H3 + 10 qua Nghiêm đi Lý Nhân vào 100m |
600 |
16 |
Km 9/H5 + 30 (đường đi xóm Chùa) (Đường Bầu) |
|
16.1 |
Vào 200m |
700 |
16.2 |
Từ sau 200m đến 300m |
500 |
17 |
Km 9 + 90 (đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát) |
|
17.1 |
Vào 200m |
800 |
17.2 |
Từ sau 200m đến Nhà văn hóa xóm Bãi Hát |
700 |
18 |
Km 8/H3 + 50 (đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát) |
|
18.1 |
Vào 200m |
700 |
18.2 |
Từ sau 200m đến Nhà văn hóa |
650 |
19 |
Đường Thịnh Đức đi Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền núi (từ hết đất thành phố Thái Nguyên đến đập tràn) |
800 |
IX |
ĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QUỐC LỘ 3 ĐI 209) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến qua ngã tư Xuân Thành 100m |
6.000 |
2 |
Qua ngã tư Xuân Thành 100m đến đường rẽ vào tổ dân phố Tân Mới |
4.200 |
3 |
Từ đường rẽ vào tổ dân phố Tân Mới đến cổng Trung đoàn 209 |
4.450 |
4 |
Từ cổng Trung đoàn 209 đến cầu Thống Nhất |
1.700 |
5 |
Từ cầu Thống Nhất đến đường rẽ nhánh (hết đất khu dân cư Thiên Lộc) |
1.200 |
6 |
Từ đường rẽ nhánh (hết đất khu dân cư Thiên Lộc) đến đường rẽ Trung tâm Sát hạch lái xe của Trường Cao đẳng Việt Đức (đường đất) |
1.150 |
7 |
Từ đường rẽ Trung tâm Sát hạch lái xe của Trường Cao đẳng Việt Đức đến bờ sông (đường đất) |
1.000 |
A |
Trục phụ - Được tính từ sau lô 1 |
|
* |
Bên phường Phố Cò |
|
1 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Mới - Ngõ số 15 |
|
1.1 |
Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Mới đến ngã ba đầu tiên |
2.000 |
1.1a |
Từ ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông Bình |
1.500 |
1.1b |
Từ ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông Ngữ |
1.600 |
1.1c |
Từ hết đất nhà ông Ngữ đến đường rẽ Tiểu đoàn 9-E209 |
1.300 |
1.2 |
Đường chia lô (lô 2, lô 3) - khu dân cư cổng Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức |
2.700 |
2 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Thành Ưng |
|
2.1 |
Đến ngã ba đầu tiên |
750 |
2.2 |
Từ ngã ba đầu tiên đến kho đạn |
700 |
2.3 |
Từ ngã ba đầu tiên đến hết đất thổ cư ông Tạo |
650 |
3 |
Đường rẽ vào Trung tâm Sát hạch lái xe, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức, vào 250m |
840 |
* |
Bên phường Cải Đan |
|
4 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Xuân Gáo đến hết khu dân cư mới (gần Trường Tiểu học Cải Đan) - Ngõ số 4 |
2.250 |
5 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Xuân Gáo vào khu ông Măng 50m - Ngõ số 6 |
1.250 |
6 |
Đường rẽ tổ dân phố Nguyên Gon - Ngõ số 1 |
|
6.1 |
Vào đến hết khu dân cư quy hoạch |
3.500 |
6.1a |
Đường phân lô khu B đường Thống Nhất |
3.000 |
6.2 |
Từ hết khu dân cư quy hoạch vào đến kênh Núi Cốc |
2.000 |
7 |
Đường rẽ cạnh Ngân hàng Đầu tư - Ngõ số 9 vào 80m |
4.000 |
7.1 |
Đường phân lô khu A đường Thống Nhất |
3.500 |
* |
Bên phường Thắng Lợi |
|
8 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Hợp Thành vào 100m - Ngõ số 14 |
1.700 |
9 |
Đường rẽ vào Trường Mầm non Việt Đức, vào 200m |
2.000 |
10 |
Đường rẽ phía Đông, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức đến giáp đất ông Hòa - Ngõ số 18 |
3.000 |
11 |
Đường rẽ phía Tây, Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức vào 150m - Ngõ số 20 |
1.700 |
12 |
Đường rẽ vào tổ dân phố Ưng (cạnh nhà ông Ca) - Ngõ số 22 |
|
12.1 |
Vào 70m |
1.700 |
12.2 |
Từ sau 70m đến 200m |
1.150 |
12.3 |
Từ sau 200m đến giáp đất nhà ông Sinh |
900 |
13 |
Đường rẽ (cạnh nhà ông Vụ) đến đường rẽ đi tổ Kè |
800 |
14 |
Đường rẽ phía Đông Nhà văn hóa tổ dân phố Kè, vào 300m |
750 |
X |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN |
|
1 |
Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công |
|
1.1 |
Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m |
1.200 |
1.2 |
Từ cách ngã tư 100m đến 250m |
1.000 |
1.3 |
Từ cách ngã tư 250m đến cầu treo Sông Công |
900 |
2 |
Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn |
|
2.1 |
Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến hết núi Măn |
2.000 |
2.2 |
Từ hết núi Măn đến đường rẽ Nhà văn hóa Bờ Lở |
1.500 |
2.3 |
Từ đường rẽ Nhà văn hóa Bờ Lở đến giáp đất xã Bình Sơn |
1.000 |
3 |
Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác |
|
3.1 |
Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m |
1.000 |
3.2 |
Từ cách ngã tư 100m đến 150m |
850 |
3.3 |
Từ cách ngã tư 150m đến cầu Tân Sơn |
700 |
4 |
Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang - Minh Đức |
|
4.1 |
Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 150m |
1.100 |
4.2 |
Từ 150m đi tiếp 250m |
900 |
5 |
Đường từ cầu cứng đến Ngã 3 núi Măn |
2.000 |
XI |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN |
|
1 |
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn |
|
1.1 |
Từ cổng UBND xã Bình Sơn + 200m |
2.100 |
1.2 |
Từ sau 200m đến 300m |
1.350 |
1.3 |
Từ sau 300m đến 400m |
1.150 |
1.4 |
Từ sau 400m đến giáp đất xã Vinh Sơn |
800 |
2 |
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn |
|
2.1 |
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đến 200m |
1.700 |
2.2 |
Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đi về phía Linh Sơn đến hết khu dân cư quy hoạch |
1.350 |
2.3 |
Các đường nhánh trong khu dân cư quy hoạch |
1.250 |
2.4 |
Từ hết khu dân cư quy hoạch đi đến hết đất Nhà văn hóa xóm Bá Vân 5 |
900 |
2.5 |
Từ Nhà văn hóa Bá Vân 5 đi tiếp đến giáp đất xã Phúc Thuận - Phổ Yên |
600 |
2.6 |
Đường đi Kim Long - đoạn ngã 3 rẽ Linh Sơn 1 đến hết Linh Sơn 1 |
450 |
2.7 |
Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đi về phía Ghềnh Chè 200m |
1.350 |
2.8 |
Từ sau 200m tiếp theo đến đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1 |
800 |
2.9 |
Từ đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1 đến cách ngã ba Bá Vân 2 100m |
600 |
2.10 |
Từ ngã ba Bá Vân 2 đi về các phía 100m |
800 |
2.11 |
Từ cách ngã ba Bá Vân 2 - 100m đi đến Ghềnh Chè |
600 |
3 |
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm Nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi |
|
3.1 |
Từ cổng UBND xã Bình Sơn đến cổng chợ cũ |
1.700 |
3.2 |
Từ cổng chợ cũ đến ngã 3 Cầu treo Bá Vân |
1.350 |
3.3 |
Từ ngã ba cầu treo Bá Vân đi hướng ngầm đến giáp đất Trung tâm nghiên cứu và phát triển chăn nuôi miền núi |
800 |
XII |
ĐƯỜNG LÊ HỒNG PHONG |
|
* |
Phường Lương Châu + Phường Bách Quang + Xã Bá Xuyên |
|
1 |
Đoạn từ đường tròn (nút giao đường Cách Mạng Tháng 10) đến đường rẽ nhánh thứ 2 (cạnh ô quy hoạch số 40) |
7.000 |
XIII |
ĐƯỜNG LƯƠNG SƠN (Từ đường Vó Ngựa qua UBND phường Lương Sơn gặp đường 30/4) |
|
1 |
Từ đường Vó Ngựa đến đường sắt Hà Thái |
2.000 |
2 |
Từ đường sắt Hà Thái đến gặp đường 30/4 |
2.500 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Rẽ xóm Pha vào 200m |
650 |
2 |
Rẽ đối diện Trạm Y tế phường Lương Sơn đi xóm Pha, vào 200m |
650 |
3 |
Rẽ xóm Tân Trung: Vào đến trại chăn nuôi Hùng Chi |
650 |
4 |
Rẽ vào Nhà văn hóa xóm Ngân vào 200m |
650 |
5 |
Rẽ đến cổng Trường Cao đẳng Luyện kim |
2.500 |
6 |
Từ cổng Trường Cao đẳng Luyện kim đi Trường Quân sự Quân khu I |
|
6.1 |
Từ cổng Trường Cao đẳng Luyện kim đến kênh Núi Cốc |
960 |
6.2 |
Từ kênh Núi Cốc đến cổng Trường Quân sự Quân khu I |
840 |
7 |
Rẽ khu dân cư xóm 5, Tân Sơn vào 200m |
840 |
XIV |
ĐƯỜNG VÓ NGỰA (QUỐC LỘ 37) (Từ đảo tròn Gang Thép đi huyện Phú Bình) |
|
1 |
Từ hết đất phường Tân Thành đến gặp đường Lương Sơn |
2.500 |
2 |
Từ đường Lương Sơn đến hết đất thành phố Sông Công |
2.200 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Ngõ vào khu dân cư xóm II, Ninh Hương (phường Lương Sơn) đến khu dân cư phân viện Luyện kim đen (cũ) vào 200m |
1.000 |
2 |
Rẽ đi khu miền Ninh Sơn (phường Lương Sơn) vào 200m |
1.100 |
3 |
Rẽ đi xóm Cầu vào 200m (phường Lương Sơn) |
1.000 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các xã: Tân Quang, Bá Xuyên, Vinh Sơn |
350 |
320 |
290 |
260 |
Xã: Bình Sơn |
290 |
260 |
230 |
230 |
Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Mục I Phần B hướng dẫn áp dụng Bảng giá đất.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ XÃ PHỔ YÊN GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
MỨC GIÁ |
A |
TRỤC QUỐC LỘ SỐ 3 (HÀ NỘI - THÁI NGUYÊN) |
|
I |
Trục chính |
|
1 |
Từ đầu cầu Đa Phúc đến đường bê tông vào xóm Thượng, Thuận Thành (Km33 + 400 - Km35 + 475) |
5.500 |
2 |
Từ đường bê tông vào xóm Thượng, Thuận Thành đến cách đường rẽ vào UBND xã Trung Thành 150m (Km35 + 475 - Km37 + 270) |
4.500 |
3 |
Từ cách đường rẽ vào UBND xã Trung Thành 150m đến giáp đất nhà ông Luân lốp (Km37 + 270 - Km37 + 957) |
5.000 |
4 |
Từ đất thổ cư nhà ông Luân lốp đến giáp đất Nam Tiến (Km37 + 957 - Km40 + 240) |
5.500 |
5 |
Từ đất Nam Tiến đến đường rẽ vào Trung tâm Chính trị (Km40 + 240 - Km41 +486) |
6.000 |
6 |
Từ đường rẽ vào Trung tâm Chính trị đến giáp đất phường Ba Hàng (Km41 + 486 - Km42 + 268) |
6.500 |
7 |
Từ đất phường Ba Hàng đến đường rẽ vào Viện 91 (Km42 + 268 - Km42 + 700) |
9.500 |
8 |
Từ đường rẽ vào Viện 91 đến đường rẽ trường Tiểu học Ba Hàng (Km42 + 700 - Km42 + 845) |
12.500 |
9 |
Từ đường rẽ trường TH Ba Hàng đến đường rẽ vào Trường Đỗ Cận (Km42 + 845 - Km43 + 45) |
15.000 |
10 |
Từ đường rẽ vào Trường Đỗ Cận đến đoạn cách Ngã tư Ba Hàng 100m (Km43 + 45 - Km43 + 350) |
13.000 |
11 |
Ngã tư Ba Hàng + 100m về hai hướng Hà Nội - Thái Nguyên (Km43 + 350 - Km43 + 550) |
11.000 |
12 |
Từ cách ngã tư 100m đến đường rẽ chợ Ba Hàng cũ (Km43 + 550 - Km43 + 705) |
9.500 |
13 |
Từ đường rẽ chợ Ba Hàng cũ đến hết đất phường Ba Hàng (Km43 + 705 - Km44 + 208) |
8.000 |
14 |
Từ giáp đất phường Ba Hàng đến đường rẽ Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến (Km44 + 208 - Km44 + 982) |
6.000 |
15 |
Từ đường rẽ Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến đến giáp đất Sông Công (Km44 + 982 - Km45 + 950) |
5.000 |
16 |
Từ nhà bà Bình đến giáp đất Nhà máy cám Trư Đại (Km47 - Km47 + 250) |
5.500 |
17 |
Từ giáp đất Sông Công đến giáp đất thành phố Thái Nguyên (Km50 -Km51 +230) |
5.000 |
II |
Trục phụ |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến giáp đất Phú Bình (ĐT 266) |
4.000 |
2 |
Từ Quốc lộ 3 đến nhà ông Thư xóm Giếng xã Hồng Tiến |
|
2.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt |
1.600 |
2.2 |
Từ đường sắt đến nhà ông Thư |
1.200 |
2.3 |
Từ nhà ông Thư đến đường Tỉnh lộ 266 |
1.000 |
3 |
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Hiệp Đồng xã Hồng Tiến (vào 500m) |
1.200 |
4 |
Từ Quốc lộ 3 đến đồi Tên lửa xóm Đài xã Đắc Sơn |
1.200 |
5 |
Từ Quốc lộ 3 qua trạm điện đến Nhà văn hóa xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến |
1.400 |
6 |
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hóa xóm Đông Sinh xã Hồng Tiến (đoạn đi qua xóm Đông Sinh) |
1.300 |
6.1 |
Nhà văn hóa xóm Đông Sinh đi xóm Chùa (Nhà văn hóa + 1km) |
800 |
7 |
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hóa xóm Ấm xã Hồng Tiến |
1.500 |
8 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng trào trong xóm Đài xã Đắc Sơn |
1.700 |
9 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Xí nghiệp Xi măng Đồng Tiến |
2.000 |
10 |
Từ Quốc lộ 3 qua xóm Quán Vã đến kênh Núi Cốc |
1.000 |
11 |
Từ Quốc lộ 3 sau VT1, 2 nhánh xóm Thành Lập đến Kho thuốc sâu cũ khu Quán Vã |
600 |
12 |
Từ Quốc lộ 3 sau VT1 đến Nhà văn hóa TDP 2 + 50m |
2.000 |
13 |
Từ Quốc lộ 3 (cạnh nhà ông Thích thôn Thành Lập) đến đường 261 đi Phú Bình |
|
13.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất Nhà văn hóa thôn Thành Lập |
3.000 |
13.2 |
Từ giáp đất Nhà văn hóa thôn Thành Lập đến đường 261 đi Phú Bình (cổng nhà ông Vạn) |
2.000 |
14 |
Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ chợ cũ) đến giáp đất Đồng Tiến (nhà ông Kiên TDP 3) |
|
14.1 |
Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ chợ cũ) đến ngã 3 (nhà ông Lưu) |
3.500 |
14.2 |
Từ ngã 3 (nhà ông Lưu) đến giáp đất Đồng Tiến (nhà ông Kiên TDP 3) |
2.500 |
15 |
Từ Quốc lộ 3 đi Trường Mầm non Sơn Ca đến hết đất nhà bà Bình (TDP 4) |
3.500 |
16 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Y tế huyện |
6.000 |
17 |
Từ Quốc lộ 3 qua cổng Trường THCS Đỗ Cận đến đường Ba Hàng - Tiên Phong |
6.000 |
18 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường Tiểu học Ba Hàng |
6.000 |
19 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính Bệnh viện Quân Y 91 |
|
19.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc + 100m |
6.500 |
19.2 |
Từ bờ kênh Núi Cốc + 100m đến cổng Bệnh viện Quân Y 91 |
5.000 |
19.3 |
Từ nhà hàng 91 đi qua nhà ông Tâm sản xuất gạch đến giáp địa phận xã Nam Tiến |
2.000 |
20 |
Từ Quốc lộ 3 đi thôn Kim Thái (vào 200m) |
4.500 |
21 |
Từ Quốc lộ 3 đi nút giao Yên Bình |
|
21.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu vượt đường sắt (xã Nam Tiến) |
5.000 |
21.2 |
Từ Cầu vượt đường sắt đến ngã 4 giao nhau với đường Ba Hàng - Tiên Phong |
4.500 |
21.3 |
Từ ngã 4 (giao nhau với đường Ba Hàng - Tiên Phong) đến Khu xử lý nước thải Yên Bình |
4.000 |
22 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Chính trị Thị xã Phổ Yên |
2.000 |
23 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính UBND xã Nam Tiến + 100m |
|
23.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến kênh Núi Cốc |
2.500 |
23.2 |
Từ kênh núi cốc đến cổng chính UBND xã Nam Tiến + 100m |
2.000 |
24 |
Từ Quốc lộ 3 đến Trường Tiểu học 1 Nam Tiến |
2.000 |
25 |
Từ Quốc lộ 3 đi UBND xã Tân Hương |
|
25.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất thổ cư nhà ông Lợi Thuận xã Tân Hương |
3.000 |
25.2 |
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Lợi Thuận xã Tân Hương đến hết đất trạm xá xã Tân Hương |
2.500 |
25.3 |
Từ đường sắt đến hết đất Trạm xá xã Tân Hương |
2.300 |
25.4 |
Từ giáp đất Trạm xá xã Tân Hương đến cổng UBND xã Tân Hương + 100m đi về 2 tuyến |
3.000 |
25.5 |
Từ thổ cư ông Phúc (xóm Tân Long 3) đến hết đất ông Hào (xóm Đông) |
1.000 |
26 |
Nhánh của trục phụ Quốc lộ 3 đi UBND xã Tân Hương |
|
26.1 |
Từ Trạm xá xã đến cổng Trường cấp I, II xã Tân Hương |
1.500 |
26.2 |
Từ cổng UBND xã + 100m đến thổ cư ông Việt xóm Hương Đình 2) |
1.000 |
26.3 |
Từ thổ cư ông Phúc (xóm Tân Long 3) đến thổ cư ông Cường (xóm Tân Trung) |
1.600 |
26.4 |
Từ thổ cư ông Cường (xóm Tân Trung) đi Cẩm Na đến giáp đất xã Đông Cao |
800 |
27 |
Từ Quốc lộ 3 đến nghè ông Đại |
1.200 |
28 |
Từ nghè ông Đại đến cầu treo Bến Vạn + 100m |
800 |
29 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng chính K602 |
2.500 |
30 |
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Sơn |
|
30.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến bờ kênh Núi Cốc |
2.500 |
30.2 |
Từ bờ kênh Núi Cốc đến Cầu Sơn |
1.500 |
31 |
Từ Quốc lộ 3 qua UBND xã Đông Cao đến đê Chã |
|
31.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt |
3.500 |
31.2 |
Từ đường sắt đến chân đê Chã |
2.500 |
32 |
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hóa thôn Thanh Hoa xã Trung Thành |
2.000 |
33 |
Nhánh trục phụ từ Quốc lộ 3 đến đê Chã |
|
33.1 |
Từ đường sắt qua cổng Trường Xây lắp điện cũ đến hết đất Trung Thành |
|
- |
Từ đường sắt đến Bãi sỏi |
1.200 |
- |
Từ Bãi sỏi đến giáp đất Tân Phú |
1.600 |
33.2 |
Từ Trạm xá xã Đông Cao đến giáp đất xã Tân Hương |
1.000 |
34 |
Từ Quốc lộ 3 (đường rẽ xóm Cẩm Trà) đến kênh Núi Cốc |
1.000 |
35 |
Từ Quốc lộ 3 đến chân đê Tứ Thịnh |
|
35.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng chợ Thanh Xuyên + 50m |
3.000 |
35.2 |
Từ cổng chợ Thanh Xuyên + 50m đến + 200m |
2.500 |
35.3 |
Từ cổng chợ Thanh Xuyên + 250m đến chân đê Tứ Thịnh |
1.500 |
36 |
Từ Quốc lộ 3 (Công ty Sữa) đến cống Táo |
|
36.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến đường sắt Hà Thái |
2.000 |
36.2 |
Từ đường sắt Hà Thái đến cống Táo |
1.000 |
37 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Sư đoàn 312 |
3.000 |
38 |
Từ Quốc lộ 3 đi đền Đồng Thụ đến đê Chã |
800 |
39 |
Từ Quốc lộ 3 (Núi Sáo) đến Đường Ngầm |
2.000 |
40 |
Từ Quốc lộ 3 đoạn qua UBND xã Thuận Thành cũ đến cống Táo |
|
40.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng UBND xã Thuận Thành cũ |
1.900 |
40.2 |
Từ cổng UBND xã Thuận Thành đến đường sắt Hà Thái |
1.600 |
40.3 |
Từ đường sắt Hà Thái đến cống Táo Thuận Thành |
800 |
41 |
Từ Quốc lộ 3 (nhà ông Chỉnh) qua nhà ông Tính đến mương núi Cốc |
800 |
42 |
Từ mương Núi Cốc (nhà bà Nguyên) đến giáp địa phận xã Đắc Sơn |
600 |
43 |
Đường Nguyễn Cấu |
5.000 |
44 |
Từ nút giao Yên Bình (đường gom) đến Nhà máy Samsung |
4.000 |
45 |
Từ đường gom (nhà máy SamSung) qua cổng số 6 SamSung đến đường 47 |
10.000 |
46 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu vượt đường sắt (Nam Tiến) |
5.000 |
47 |
Từ cầu vượt đường sắt đến ngã 4 (giao nhau với đường Ba Hàng - Tiên Phong) |
4.500 |
48 |
Từ ngã 4 (giao nhau với đường Ba Hàng - Tiên Phong) đến hết khu xử lý nước thải Yên Bình |
4.000 |
49 |
Đoạn từ nhà Tùng Nhung đến Nhà văn hóa xóm Giếng |
1.000 |
B |
CÁC TUYẾN TỈNH LỘ |
|
I |
Đường Tỉnh lộ Phổ Yên đi Phú Bình (ĐT261) |
|
|
Trục chính |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến ngã 3 Xe Trâu |
7.000 |
2 |
Từ ngã 3 Xe Trâu đến đường sắt |
5.000 |
3 |
Từ đường sắt đến hết chợ Hồng Tiến |
6.000 |
4 |
Từ giáp đất chợ Hồng Tiến đến hết đất ở nhà ông Tiêu |
4.500 |
5 |
Từ giáp đất ở nhà ông Tiêu đến đường rẽ Cống Thượng |
4.000 |
6 |
Từ ngã 4 (giao nhau với đường gom) đến đường rẽ Cống Thượng |
4.000 |
7 |
Từ đường rẽ cống Thượng đến kênh giữa Núi Cốc |
2.000 |
8 |
Từ kênh giữa Núi Cốc đến giáp đất Phú Bình |
1.000 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ ngã 3 dốc Xe Trâu đến nhà ông Trung Trạm |
|
1.1 |
Từ ngã 3 dốc Xe Trâu + 120m |
5.000 |
1.2 |
Từ ngã 3 dốc Xe Trâu + 120m đến ngã 3 (nhà ông Trung Trạm) |
4.500 |
2 |
Từ ngã 3 Vòng Bi đến cổng Nhà máy Vòng Bi |
3.000 |
3 |
Từ đường 261 (nhà ông Luật Hậu) đi xóm Đồng Quang đến đầu cầu Đồng Tâm |
1.200 |
4 |
Từ nhà ông Phương Hằng đến ngã 4 nhà ông Thụ TDP Đại Đồng |
1.500 |
5 |
Từ hết đất nhà ông Thụ qua nhà ông Vinh đến đất nhà ông Hùng TDP Đại Đồng |
1.500 |
6 |
Từ ngã 3, nhà ông Vỹ Hằng đến đầu cầu Đại Thịnh |
1.000 |
7 |
Từ nhà ông Thiều Đào đến nhà ông Ngọc TPD Đại Thịnh |
800 |
8 |
Từ nhà bà Vân TDP Đại Xuân đến giáp đường sắt Hà Thái |
1.000 |
9 |
Từ ngã 3 hồ A5 đến ngã 4 nhà ông Hoạch TDP Đại Hưng |
1.000 |
10 |
Từ ngã 3 hồ A5 đến đường sắt Hà Thái |
1.000 |
11 |
Từ ĐT261 (nhà bà Út) đến ngã 3 nhà ông Hoàng TDP Thống Nhất |
600 |
12 |
Từ ĐT261 (nhà ông Vân) đến nhà ông Tiến TDP Thống Nhất |
1.000 |
13 |
Từ ĐT261 (nhà ông Thành) đến nhà ông Tường TDP Cầu Rẽo |
1.000 |
14 |
Từ ĐT261 (nhà ông Tấn) đến nhà ông Tuyên TDP Cầu Rẽo |
1.000 |
15 |
Đoạn từ nhà ông Bắc (Chấp) tổ dân phố Đại Đồng đến hết đất Đồng Tiến |
2.000 |
16 |
Đoạn từ nhà ông Ước đến nhà ông Đặng tổ dân phố Đại Cát |
2.000 |
17 |
Đường Gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên (đoạn từ ĐT 261 đến ĐT 266) |
4.000 |
18 |
Đoạn từ Cầu Rẽo đến Nhà văn hóa xóm Giếng |
1.000 |
II |
Đường 261 đi Phúc Thuận - Đại Từ |
|
|
Trục chính |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết Khu dân cư VIF (phường Ba Hàng) |
7.000 |
3 |
Từ hết đất Khu dân cư VIF đến cầu Trâu II |
4.500 |
4 |
Từ cầu Trâu II đến cách ngã 3 Giếng Đồn + 100m |
2.500 |
5 |
Từ cách ngã 3 Giếng Đồn + 100m đến cầu Đầm |
1.700 |
6 |
Từ cầu Đầm đến giáp đất Minh Đức |
900 |
7 |
Từ đất Minh Đức đến cách cổng UBND xã Minh Đức 150m |
1.000 |
8 |
Từ cổng UBND xã Minh Đức + 150m về 2 phía |
2.000 |
9 |
Từ cổng UBND xã Minh Đức + 150m đến hết địa phận xã Minh Đức |
1.200 |
10 |
Từ địa phận xã Minh Đức đến hết Hạt giao thông số 5 |
1.300 |
11 |
Từ Hạt giao thông số 5 đến cách cổng chính chợ Bắc Sơn 50m |
2.600 |
12 |
Cổng chính chợ Bắc Sơn + 50m về hai phía (đường 261) |
3.500 |
13 |
Từ cách cổng chính chợ Bắc Sơn 50m đến đường rẽ UBND phường Bắc Sơn + 300m đi Phúc Thuận |
2.500 |
14 |
Cách đường rẽ UBND phường Bắc Sơn 300m đến cách cổng chợ Phúc Thuận 50m |
2.000 |
15 |
Cổng chợ Phúc Thuận + 50m về 2 phía |
2.000 |
16 |
Từ cách cổng chợ Phúc Thuận 50m đến cây đa Bến Đông + 200m |
2.500 |
17 |
Cách cây đa Bến Đông + 200m đến cầu số 1 |
1.000 |
18 |
Từ cầu số 1 đến hết đất Phúc Thuận giáp đất Đại Từ |
700 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ đường 261 (nhà ông Vỵ) qua Nhà văn hóa TDP Yên Ninh đến kênh Núi Cốc |
1.200 |
2 |
Từ đường 261 (nhà ông Uyển Cần) đến ngã 3 (nhà ông Lưu TDP 3) |
1.600 |
3 |
Nhánh rẽ cạnh nhà ông Kiên đến kênh mương Núi Cốc |
800 |
4 |
Từ đường 261 (cạnh nhà ông Bình) đến ngã 3 (nhà ông Luyến TDP 3) |
1.500 |
5 |
Từ đường 261 (cạnh nhà ông Dần, TDP Yên Ninh) qua TDP Yên Ninh đến gặp đường nhựa đi Bệnh viện Quân Y 91 |
1.500 |
6 |
Từ đường 261 đến cổng chính Bệnh viện Quân y 91 (đi qua cổng phụ Bệnh viện 91) |
2500 |
7 |
Từ đường 261 đến hồ Suối Lạnh |
|
7.1 |
Từ đường 261 + 100m |
1.500 |
7.2 |
Qua 100m đến cầu Nhái |
1.000 |
7.3 |
Từ cầu Nhái đến hết đất thổ cư nhà ông Phúc xóm Thượng Vụ |
700 |
7.4 |
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Phúc xóm Thượng Vụ đến cầu Lai xã Thành Công |
800 |
7.5 |
Từ cầu Lai đến cách ngà 3 chợ Long Thành 50m |
1.500 |
7.6 |
Từ ngã 3 chợ Long Thành + 50m về 3 phía |
3.500 |
7.7 |
Từ ngã 3 chợ Long Thành + 50m đến Gò Tròn |
2.500 |
7.8 |
Từ Gò Tròn đến Gò Đồn |
2.000 |
7.9 |
Từ Gò Đồn đến cách chân đập hồ Suối Lạnh 300m |
1.000 |
7.10 |
Cách chân đập hồ Suối Lạnh 300m đến chân đập |
1.000 |
8 |
Từ Trung tâm Thương nghiệp đi xóm Nhe, xã Thành Công |
|
8.1 |
Từ Trung tâm Thương nghiệp đi TDP 3, phường Bắc Sơn (vào 500m) |
2.000 |
8.2 |
Từ Trung tâm Thương nghiệp + 500m đến đập tràn Bến Cao |
600 |
8.3 |
Từ qua đập tràn Bến Cao đến thổ cư nhà ông Hoàng Văn Công xóm Nhe, xã Thành Công |
450 |
9 |
Từ Trung tâm Thương nghiệp đến cổng Trường THPT Bắc Sơn |
2.000 |
10 |
Từ ngã UBND phường Bắc Sơn đến Trạm biến thế Công ty Chè Bắc Sơn |
1.200 |
11 |
Từ ngã 3 chợ Phúc Thuận đi Quân Cay (vào 200m) |
700 |
12 |
Từ Ngã 3 chợ Phúc Thuận đi xóm Chãng (vào 200m) |
700 |
13 |
Từ đường rẽ đi Phúc Tân đến đập tràn |
500 |
14 |
Từ đập tràn đến hết đất Trường Tiểu Học 2, Phúc Thuận |
450 |
15 |
Từ ngã tư Đức Phú đi đập tràn Trung Năng (đường đi Thái Nguyên) |
500 |
16 |
Từ đập tràn Trung Năng đi ngã tư xóm 6 xã Phúc Thuận |
450 |
17 |
Từ đường 261 đến cổng Trung tâm Cai nghiện |
|
- |
Từ đường 261 đến nhà ông Tần Phái |
1.200 |
- |
Từ nhà ông Tần phái đến cổng Trung tâm Cai nghiện |
1.000 |
18 |
Từ đường 261 qua tổ dân phố Yên Trung đến Nhà văn hóa tổ dân phố Yên Trung |
1.000 |
19 |
Từ đường 261 đi tổ dân phố Đồng Nâm (vào 250m) |
1.000 |
|
Các nhánh của trục phụ từ Giếng Đồn đến hồ Suối Lạnh |
|
1 |
Từ ngã 3 Bến Nhái đi xã Vạn Phái |
|
1.1 |
Từ ngã 3 Bến Nhái đến cách UBND xã Vạn Phái 200m |
600 |
1.2 |
Từ Trung tâm UBND xã Vạn Phái + 200m về các phía |
1.000 |
2 |
Từ ngã 3 nhà ông Quang Chiến đến cổng Trường Tiểu học 2 xã Thành Công |
700 |
3 |
Từ ngã 3 Gò Đồn đến cách ngã 3 làng Đanh + 50m |
500 |
4 |
Từ cổng làng Đanh + 50m về 2 phía |
700 |
5 |
Từ ngã 3 chợ Long Thành + 50m đến đỉnh đèo Nhe (hết địa phận xã Thành Công) |
|
5.1 |
Từ ngã 3 chợ Long Thành + 50m đến cổng Trường THCS xã Thành Công |
1.500 |
5.2. |
Từ cổng Trường THCS Thành Công đến hết đất thổ cư nhà ông Toản, xóm Xuân Dương |
800 |
5.3 |
Từ nhà ông Toản xóm Xuân Dương đến đỉnh đèo Nhe (hết địa phận xã Thành Công) |
450 |
6 |
Đoạn từ giáp đất Bắc Sơn - Sóc Sơn - Hà Nội đi qua Nhà máy gạch Hồng Trang đến hết đất thổ cư nhà ông Lưu Văn Hai xóm Ao Sen xã Thành Công |
450 |
III |
Từ Quốc lộ 3 đi Tiên Phong |
|
|
Trục chính |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết đường sắt |
8.000 |
2 |
Từ đường sắt đến cách đường Quốc lộ 3 mới 100m |
6.000 |
3 |
Từ ngã 3 Kho dự trữ C203 đến ngã 3 Cao Vương |
|
3.1 |
Từ ngã 3 Kho dự trữ C203 + 200m |
5.000 |
3.2 |
Từ ngã 3 Kho dự trữ C203 +200m đến ngã 4 (giao nhau với đường vành đai V) |
4.000 |
3.3 |
Từ ngã 4 (giao nhau với đường vành đai V) đến ngã 3 Cao Vương |
3.000 |
4 |
Từ ngã 3 Cao Vương đến giáp đất Tiên Phong |
2.000 |
5 |
Từ cầu Tiên Phong đến hết đất thổ cư nhà ông Hà Trọng Đại |
1.200 |
6 |
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Hà Trọng Đại qua chợ cầu Gô đến hết đất thổ cư nhà ông Đào Văn Tiến |
1.500 |
7 |
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Đào Văn Tiến đến ngã tư Nguyễn Hậu + 100m |
1.000 |
8 |
Từ ngã tư Nguyễn Hậu + 100m đến bến đò Thù Lâm |
800 |
|
Trục phụ |
|
1 |
Từ đường đi Tiên Phong (giáp đất ông Thoại) đến đường nhựa đi vào Nhà máy Z131 |
|
1.1 |
Từ đường đi Tiên Phong (giáp đất ông Thoại) đến nhà ông Bằng, TDP Đại Phong |
2.400 |
1.2 |
Từ nhà ông Bằng (TDP Đại Phong) qua TDP Đại Phong đến đường nhựa đi vào Nhà máy Z131 |
2.000 |
2 |
Từ đường đi Tiên Phong (cạnh nhà Ngân Dân) đến nhà Hợp Xuân |
5.000 |
3 |
Nhánh từ ngã 3 cổng nhà bà Vân (TDP Kim Thái) đến hết đất nhà bà Sơn (TDP Kim Thái) |
3.200 |
4 |
Từ đường đi Tiên Phong đến sau ga Phổ Yên (nhà ông Thắng thuế) |
4.500 |
5 |
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 |
|
5.1 |
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến cổng chính Z131 |
5.000 |
5.2 |
Từ cổng chính Z131 đến nhà khách Z131 |
3.500 |
6 |
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Cường Chanh) đến cổng Trường Tiểu học Đồng Tiến |
4.000 |
7 |
Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 C203) đến đập tràn An Bình |
|
7.1 |
Từ ngã 3 C203 vào 100m |
3.500 |
7.2 |
Từ ngã 3 C203 + 100m đến đập tràn An Bình |
3.000 |
8 |
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Quản) đến thổ cư ông Năng, xóm Tân Long 2 |
1.000 |
9 |
Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 Cao Vương) đến Km0 đê Chã |
1.000 |
10 |
Từ biển di tích lịch sử bà Lưu Thị Phận Cổ Pháp - Hảo Sơn đến giếng làng Yên Trung |
700 |
11 |
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Hoàng Văn Bình - Đại Tân đến đập tràn Bình Tiến |
600 |
12 |
Từ đường đi Tiên Phong (trạm điện Trung Quân) qua ngã 5 Giã Thù đến ngã 5 Cầu Gô |
700 |
13 |
Từ đường đi Tiên Phong đi thôn Giã Trung |
|
13.1 |
Từ đường đi Tiên Phong + 100m |
1.000 |
13.2 |
Sau 100m đến hết đất ở nhà ông Dương Văn Huy - Giã Trung |
600 |
14 |
Từ ngã 5 Cầu Gô + 100m qua đình Xuân Trù đến đình Thù Lâm |
600 |
15 |
Từ hồ Giã Trung đến ngã 3 xóm Đồng Thượng |
600 |
16 |
Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 nhà ông Đào Văn Tiến) đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) |
|
16.1 |
Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 nhà ông Đào Văn Tiến) đến cổng Trường Tiểu học Tiên Phong 2 |
1.000 |
16.2 |
Từ cổng Trường Tiểu học Tiên Phong 2 đến chân đê Yên Trung (cống Bò Đái) |
800 |
17 |
Từ ngã tư Nguyễn Hậu + 100m đến đình làng Nguyễn Hậu |
600 |
18 |
Từ cổng Trường Tiểu học Tiên Phong 2 đến trạm điện Hảo Sơn |
600 |
19 |
Từ cầu Máng tổ dân phố Vinh Xương vào đến đất ở ông Tấn, tổ dân phố Vinh Xương |
2.000 |
20 |
Từ nhà ông Mỵ, tổ dân phố Vinh Xương qua nhà ông Hải đến đường Gom |
2.000 |
21 |
Từ nhà ông Sơn, tổ dân phố Vườn Dẫy đến ngã ba nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy |
1.500 |
22 |
Đoạn từ nhà ông Thoan, tổ dân phố Tân Hoa đến ngã ba Trạm điện Thanh Xuân |
1.500 |
23 |
Đoạn từ nhà ông Huyên (Sơn), tổ dân phố Hoàng Thanh qua ngã ba Trạm điện Thanh Xuân đến đường 47m |
2.000 |
24 |
Đoạn từ nhà ông Nhất qua nhà văn hóa tổ dân phố Tân Hoa cũ đến Tái định cư Tân Hoa |
1.500 |
25 |
Đoạn từ nhà Huyền (Hưng), ngã tư tổ dân phố Hoàng Vân (qua nhà bà Phòng, tổ dân phố Hoàng Vân) đến nhà ông Linh, tổ dân phố Hoàng Vân |
800 |
26 |
Đoạn từ nhà ông Thuận, tổ dân phố Hoàng Vân (qua nhà ông Chính) đến hết đất ở nhà ông Cường tổ dân phố Hoàng Thanh |
600 |
27 |
Đoạn từ đường 47m đến nhà Huyền (Hưng) ngã 4, tổ dân phố Hoàng Vân |
2.500 |
28 |
Đoạn từ nhà ông Kề, tổ dân phố Hoàng Thanh (qua nhà văn hóa tổ dân phố Hoàng Thanh) đến Nghĩa địa Đồng Sảnh |
1.500 |
29 |
Đoạn từ nhà ông Lê, tổ dân phố Hoàng Thanh đến nhà ông Ba (Đương) tổ dân phố Hoàng Thanh |
600 |
30 |
Đoạn từ nhà ông Hướng, tổ dân phố Hoàng Thanh đến nhà ông Ngọ (Lan), tổ dân phố Hoàng Thanh |
1.000 |
31 |
Đoạn từ nhà bà Hoa (giáp đường sắt Hà - Thái) đến hết địa phận phường Đồng Tiến |
1.500 |
32 |
Đoạn từ nhà ông Dũng tổ dân phố Ga đến hết đất nhà ông Mạnh tổ dân phố Ga |
1.500 |
33 |
Đoạn từ nhà ông (Tiến Mười) TDP Ga đến đường sắt (nhà bà Nghi TDP Đại Phong phường Ba Hàng). |
1.500 |
34 |
Đoạn từ nhà bà Trai tổ dân phố Ấp Bắc (qua trạm bảo vệ Thực Vật) đến đường nhựa vào Z131 |
2.500 |
35 |
Đoạn từ nhà ông Lập (Lê) tổ dân phố Ấp Bắc đến nhà ông Hằng (Thăng) |
2.500 |
36 |
Đoạn từ nhà ông Hằng (Thăng) đến nhà ông Lê (Giáp đất Tân Hương) |
2.000 |
37 |
Đoạn từ nhà bà Thúy (qua nhà ông Năm) đến nhà ông Hằng (Thăng) |
1.600 |
* |
Từ đường đi Tiên Phong (nhà ông Đính Mầu) đến Nhà khách Z131 |
|
1 |
Đoạn từ nhà ông Chiến (Chắt) đến hết nhà ông Sơn, tổ dân phố Đình |
2.000 |
2 |
Đoạn từ nhà ông Hợp (Đồ) (qua nhà ông Tân) đến ngã tư nhà ông Thơ (Sách) |
2.000 |
3 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Tân đến nhà ông Liêm |
2.000 |
4 |
Đoạn từ nhà ông Long (Vận) (qua ngã tư nhà Thơ) đến nhà bà Lơ (Thư) |
2.000 |
5 |
Đoạn từ ngã tư nhà Thơ (Sách) đến hết đất ông Hành, tổ dân phố Giữa |
2.000 |
6 |
Đoạn từ cổng chui đường Cao tốc (qua đình làng Thanh Quang) đến ngã ba nhà ông Hạnh, tổ dân phố Chiến Thắng |
2.500 |
7 |
Đoạn từ cổng chính Z131 đến hết nhà văn hóa tổ dân phố Chiến Thắng |
3.000 |
8 |
Đoạn từ nhà văn hóa TDP Chiến Thắng đến hết nhà ông Dũng (Loan) |
2.000 |
9 |
Đoạn từ nhà văn hóa tổ dân phố Chiến Thắng (qua nhà ông Bộ) đến ngã ba nhà ông Hạnh |
2.000 |
10 |
Đoạn từ ngã ba nhà ông Hạnh đến chân Cầu Máng |
1.800 |
11 |
Đoạn từ nhà bà Tiến tổ dân phố Giữa đến hết khu tái định cư Chiến Thắng |
1.800 |
12 |
Đoạn từ nhà ông Phượng tổ dân phố Giữa đến nhà ông Xuân tổ dân phố Giữa |
2.000 |
13 |
Đoạn Từ nhà bà Oanh (Khánh) chân cầu vượt đến hết nhà bà Chi, tổ dân phố Giữa |
2.500 |
* |
Từ đường đi Tiên Phong (ngã 3 C203) đến cổng Xưởng vật liệu nổ Z131 |
|
1 |
Đoạn từ nhà ông Hảo (Xuyến) tổ dân phố Tân Thành đến đường 47m |
2.000 |
2 |
Đoạn từ nhà bà Khoa đến đập tràn Bình Tiến |
2.000 |
3 |
Đoạn ngã ba nhà ông Vy, tổ dân phố Tân Thành đến nhà ông Dụng (Du) |
800 |
4 |
Từ nhà ông Giang, tổ dân phố Tân Thành đến nhà Huyền (Hưng), ngã tư tổ dân phố Hoàng Vân |
1.500 |
5 |
Từ ngã ba từ nhà ông Việt (Đạo) (qua nhà ông Tiến, tổ dân phố Tân Thành) đến đường 47m |
2.000 |
6 |
Đoạn từ nhà ông Thuần tổ dân phố đến ngã tư nhà bà Sâm tổ dân phố Vườn Dẫy |
2.000 |
7 |
Đoạn từ ngã tư nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy đến đường 47m |
2.000 |
8 |
Đoạn từ nhà ông Hành, tổ dân phố Vườn Dẫy (qua nhà ông Vui) đến tái định cư Thanh Xuân |
1.500 |
9 |
Đoạn từ nhà ông Uyên, tổ dân phố Con Trê đến hết đất Đồng Tiến |
1.500 |
10 |
Đoạn từ nhà ông Uyên, tổ dân phố Con Trê (qua nhà ông Thái) đến hết đất nhà ông Ước, tổ dân phố Con Trê |
1.200 |
11 |
Đoạn từ nhà bà Sừ, tổ dân phố Con Trê (qua nhà ông Thể) đến hết đất nhà ông Mỵ |
1.000 |
C |
CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ |
|
1 |
Khu tái định cư xóm Xây, xã Thuận Thành (đường rộng 7,5m) |
1.000 |
2 |
Khu tái định cư xóm Đình, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) |
500 |
3 |
Khu tái định cư xóm Yên Gia, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) |
500 |
4 |
Khu tái định cư xóm Trại, xã Tân Phú (đường rộng 7,5m) |
500 |
5 |
Khu tái định cư xóm Tân Long 1, xóm Tân Long 2 xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) |
700 |
6 |
Khu tái định cư xóm Sứ, xóm Ao Đình xã Tân Hương (đường rộng 7,5m) |
1.000 |
7 |
Khu dân cư tập trung xóm Sơn Trung thị trấn Bắc Sơn (đường rộng 3,5m - 5,0m) |
600 |
8 |
Khu tái định cư khối Đồng Tâm, phường Bãi Bông (đường rộng 7,5m) |
2.000 |
9 |
Khu tái định cư tổ dân phố An Bình, tổ dân phố Thái Bình, phường Đồng Tiến (đường rộng 7,5m) |
5.000 |
10 |
Khu tái định cư xã Nam Tiến (đường rộng 7,5m) |
1.500 |
11 |
Khu tái định cư xã Hồng Tiến (khu tái định cư KCN Yên Bình) |
2.500 |
12 |
Khu Tái định cư Chiến Thắng, phường Đồng Tiến |
1.800 |
13 |
Khu Tái định cư Thanh Xuân, phường Đồng Tiến |
4.000 |
14 |
Khu Tái định cư Cống Vỡ, phường Đồng Tiến |
4.000 |
15 |
Khu Tái định cư Tân Hoa, phường Đồng Tiến |
3.000 |
16 |
Khu Tái định cư Thanh Hoa, phường Đồng Tiến |
5.000 |
17 |
Khu tái định cư Bờ Hội, xã Thuận Thành |
4.000 |
18 |
Khu tái định cư Phù Lôi, xã Thuận Thành |
1.000 |
19 |
Khu tái định cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến |
2.000 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các xã: Đắc Sơn, Đông Cao, Hồng Tiến, Nam Tiến, Tân Hương, Tân Phú, Thuận Thành, Tiên Phong, Trung Thành |
450 |
420 |
390 |
360 |
Các xã: Minh Đức, Phúc Thuận |
420 |
390 |
360 |
330 |
Các xã: Thành Công, Vạn Phái, Phúc Tân |
390 |
360 |
330 |
300 |
Ghi chú:
1. Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Mục I Phần B hướng dẫn áp dụng Bảng giá đất.
2. Trường hợp đất ở đô thị tại các phường: Ba Hàng, Bãi Bông, Đồng Tiến, Bắc Sơn chưa được quy định chi tiết trong Bảng giá trên, khi xác định giá đất áp dụng Điểm 2 Mục II Phần B hướng dẫn áp dụng Bảng giá đất, mức tối thiểu không được thấp hơn giá đất ở tại đô thị thuộc thị xã Phổ Yên.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN PHÚ BÌNH GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
MỨC GIÁ |
I |
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 37 |
|
1 |
Từ giáp đất Hiệp Hòa đến cách ngã tư cầu Ca 200m |
2.500 |
2 |
Cách ngã tư cầu Ca 200m đến qua ngã tư cầu Ca 500m |
3.500 |
3 |
Từ cách ngã tư cầu Ca 500m đến cầu Chợ Đồn |
2.000 |
4 |
Từ cầu Chợ Đồn đến hết đất xã Kha Sơn |
3.500 |
5 |
Từ giáp đất xã Kha Sơn đến cách cổng Công an huyện 200m |
4.000 |
6 |
Từ cách cổng Công an huyện 200m đến cổng Công an huyện |
5.500 |
7 |
Từ cổng Công an huyện đến giáp đất Ngân hàng Chính sách xã hội |
8.000 |
8 |
Từ đất Ngân hàng Chính sách (đường vào Nhà văn hóa tổ 2) đến cầu Bằng chợ Úc Sơn (+) 300m đi Thái Nguyên |
12.000 |
9 |
Từ cách cầu Bằng Úc Sơn 300m đến qua cổng Bệnh viện Đa khoa Phú Bình 100m đi Thái Nguyên |
7.000 |
10 |
Từ cách cổng Bệnh viện Đa khoa Phú Bình 100m đến hết đất thị trấn Hương Sơn |
5.000 |
11 |
Từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đến Cống 5 cửa |
5.000 |
12 |
Từ Cống 5 cửa đến cầu Mây (hết địa phận xã Xuân Phương) |
6.000 |
13 |
Từ đầu cầu Mây (+) 200m đi Thái Nguyên |
2.500 |
14 |
Từ cách đầu cầu Mây 200m đến ngã ba đường rẽ vào xóm Chiễn 1 |
2.000 |
15 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Chiễn 1 đến ngã ba đường rẽ vào xóm Soi 1 |
2.200 |
16 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Soi 1 đến kênh qua đường rẽ vào xóm Đô |
3.000 |
17 |
Từ giáp kênh qua đường rẽ vào xóm Đô đến ngã ba đường rẽ vào nghĩa trang Vườn Giếng |
2.200 |
18 |
Từ ngã ba đường rẽ vào nghĩa trang Vườn Giếng đến hết đất xã Nhã Lộng |
1.800 |
19 |
Từ giáp đất xã Nhã Lộng đến đường rẽ xóm Thuần Pháp, xã Điềm Thụy |
2.800 |
20 |
Từ đường rẽ xóm Thuần Pháp đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Điềm Thụy |
4.000 |
21 |
Từ đường rẽ vào Trường Tiểu học Điềm Thụy đến giáp đất xã Thượng Đình |
3.000 |
22 |
Từ giáp đất xã Điềm Thụy đến đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Thượng Đình |
2.500 |
23 |
Từ đường rẽ vào Trường Tiểu học xã Thượng Đình đến hết đất Phú Bình (giáp đất thành phố Sông Công) |
2.800 |
II |
THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN |
|
1 |
Từ Quốc lộ 37 (Công ty xổ số Thái Nguyên) đến ngã ba cầu Vườn Nhanh |
3.500 |
2 |
Từ Quốc lộ 37 (đường vào Huyện ủy) đến ngã ba cầu Vườn Nhanh |
3.500 |
3 |
Từ Quốc lộ 37 (Bưu điện) đến hết đất Phòng Giáo dục |
3.500 |
4 |
Từ Quốc lộ 37 (Viện Kiểm sát cũ) đến gặp đường từ Trạm thuế cũ đi ngã ba cầu Vườn Nhanh |
3.500 |
5 |
Từ Quốc lộ 37 (Hiệu thuốc Phú Bình) đi tổ dân phố Hòa Bình |
|
5.1 |
Từ Quốc lộ 37 đi đường mới Khu dân cư số 1 đến bờ sông Đào |
5.000 |
5.2 |
Từ Quốc lộ 37 (+) 100m đi cổng làng tổ dân phố Hòa Bình |
3.000 |
5.3 |
Từ cách Quốc lộ 37 (100m) đến ngã 3 tổ dân phố Hòa Bình (nhà ông Liệu) |
2.000 |
6 |
Từ Quốc lộ 37 đi Trường THCS thị trấn Hương Sơn (đường đi tổ dân phố La Sơn) đến cầu Vườn Nhanh |
|
6.1 |
Từ Quốc lộ 37 (+) 80m đến ngã tư vào đình chùa La sơn |
2.000 |
6.2 |
Từ cách Quốc lộ 37 (80m) đến ngã tư vào đình La Sơn |
1.500 |
6.3 |
Từ cầu Vườn Nhanh (sau UBND huyện) đến ngã tư cổng đình chùa La Sơn |
2.000 |
7 |
Từ Quốc lộ 37 đi tổ dân phố Thơm |
|
7.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến giáp đất Sân vận động |
2.000 |
7.2 |
Từ Sân vận động đến ngã ba đi tổ dân phố Thơm |
800 |
8 |
Từ Quốc lộ 37 đi vào Ban Chỉ huy quân sự huyện |
|
8.1 |
Từ Quốc lộ 37 (+) 30m đi vào Ban Chỉ huy quân sự huyện |
4.000 |
8.2 |
Từ cách Quốc lộ 37 (30m) đến cổng Ban Chỉ huy quân sự |
3.500 |
9 |
Từ cầu Bằng đi xuôi sông Đào đi cầu Thủng - Lương Phú (qua cổng UBND thị trấn Hương Sơn) |
|
9.1 |
Từ cầu Bằng đi xuôi sông Đào đến cầu Vồng cũ |
5.500 |
9.2 |
Từ cầu Vồng cũ đến cổng UBND thị trấn Hương Sơn |
4.000 |
9.3 |
Từ cổng UBND thị trấn Hương Sơn đến hết đất thị trấn |
2.000 |
10 |
Từ cầu Vọng cũ đi tổ dân phố Hòa Bình |
|
10.1 |
Từ cầu Vồng cũ đến gặp đường nội thị khu dân cư số 1, thị trấn Hương Sơn |
2.000 |
10.2 |
Từ đường khu dân cư số 1 đến ngã 3 tổ dân phố Hòa Bình |
2.000 |
11 |
Từ đầu cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ), đi ngược dòng chảy |
|
11.1 |
Từ đầu cầu Bằng Úc Sơn (+) 300m |
3.500 |
11.2 |
Từ cách cầu Bằng Úc Sơn 300m đến 500m |
2.500 |
11.3 |
Từ cách cầu Bằng Úc Sơn 500m đến cách đầu cầu Đoàn Kết 100m |
1.000 |
11.4 |
Từ cầu Đoàn Kết đi xuôi, ngược dòng 100m |
2.300 |
11.5 |
Từ cách đầu cầu Đoàn Kết 100m đi ngược dòng chảy đến hết đất thị trấn Hương Sơn |
800 |
12 |
Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ) đi xuôi dòng chảy 400m |
2.500 |
13 |
Từ cầu Bằng Úc Sơn đi xã Tân Thành (đường tỉnh 269B) |
|
13.1 |
Từ cầu Bằng Úc Sơn (+)100m |
7.000 |
13.2 |
Từ cách cầu Bằng Úc Sơn 100m đến 400m |
5.000 |
13.3 |
Từ cách cầu Bằng Úc Sơn 400m đến 600m |
4.000 |
13.4 |
Từ cách cầu Bằng Úc Sơn 600m đến 1000m |
3.000 |
13.5 |
Từ cách cầu Bằng Úc Sơn 1000m đến hết đất thị trấn (giáp đất Tân Hòa) |
1.500 |
14 |
Từ ngã ba đình chùa La Sơn đi xã Xuân Phương đến hết đất thị trấn Hương Sơn |
800 |
15 |
Vị trí đất phía sau giáp đất chợ Úc Sơn từ phía Đông đến phía Bắc chợ (phía Đông giáp bờ sông, phía Bắc cách đường đi xã Tân Thành 20m) |
1.500 |
16 |
Đường vào Khu xử lý rác thải thị trấn Hương Sơn |
|
16.1 |
Từ đường Úc Sơn - Tân Thành (+) 200m |
1.500 |
16.2 |
Từ cách 200m đến ngã ba đình Úc Sơn |
800 |
17 |
Từ Quốc lộ 37 đến cổng Trường Mầm non Cụm trung tâm thị trấn Hương Sơn |
1.500 |
18 |
Từ Quốc lộ 37 đi qua đình Làng Cả đến cống Dọc |
|
18.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến kênh N2 |
1.000 |
18.2 |
Từ kênh N2 đến ngã tư cống Quán |
800 |
18.3 |
Từ ngã tư cống Quán đến cống Dọc |
600 |
19 |
Từ Quốc lộ 37 (cầu Gô) đi ngã ba Bãi Đình |
|
19.1 |
Từ Quốc lộ 37 (cầu Gô) đi ngã tư cống Quán |
1.000 |
19.2 |
Từ ngã tư cống Quán đến ngã ba Bãi Đình |
600 |
20 |
Từ Quốc lộ 37 đi đến ao Ngàn (tổ 2) |
800 |
21 |
Từ Quốc lộ 37 đi đến cổng Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề huyện Phú Bình |
1.200 |
22 |
Từ Quốc lộ 37 đi vào trong Khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình |
3.500 |
23 |
Từ cầu Đoàn Kết (+) 100m vào tổ dân phố Đoàn Kết |
1.900 |
24 |
Từ cách cầu Đoàn Kết 100m vào Nhà văn hóa tổ dân phố Đoàn Kết |
900 |
III |
XÃ KHA SƠN |
|
1 |
Ngã tư cầu Ca đi xã Hà Châu |
|
1.1 |
Ngã tư cầu Ca (+) 150m |
2.500 |
1.2 |
Từ cách ngã tư cầu Ca 150m đến hết đất xã Kha Sơn |
1.500 |
2 |
Từ ngã tư cầu Ca đi xã Thanh Ninh |
|
2.1 |
Từ ngã tư cầu Ca (+) 100m |
2.500 |
2.2 |
Từ cách ngã tư cầu Ca 100m đến ngã ba xóm Hòa Bình |
2.000 |
2.3 |
Từ ngã ba xóm Hòa Bình đi xã Thanh Ninh đến hết đất xã Kha Sơn |
1.500 |
3 |
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn đi xã Lương Phú |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn (+) 200m |
1.500 |
3.2 |
Cách Quốc lộ 37 (200m) đi xã Lương Phú đến hết đất xã Kha Sơn |
900 |
4 |
Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn (+) 200m đi vào Chợ Đồn |
2.000 |
5 |
Đường trong Khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình (khu dân cư trong điểm công nghiệp Kha Sơn) |
3.500 |
6 |
Đường trong khu dân cư gắn liền với khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình |
3.000 |
IV |
XÃ DƯƠNG THÀNH |
|
1 |
Từ cầu Đất (+) 200m đi Bưu điện văn hóa xã Dương Thành |
1.200 |
2 |
Từ Bưu điện văn hóa xã (+) 300m đi xã Thanh Ninh |
1.500 |
3 |
Từ Bưu điện văn hóa xã đến kênh 4, đường cầu Ca - Lữ Vân (đường tỉnh 261C) |
1.000 |
4 |
Từ giáp địa giới xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang (+) 300m đi xã Thanh Ninh (đường tỉnh 261C) |
1.000 |
5 |
Các đoạn còn lại của đường cầu Ca - Lữ Vân (đường tỉnh 261C) |
800 |
6 |
Từ ngã ba đường đi vào UBND xã Dương Thành đến cống Phẩm |
|
6.1 |
Từ ngã ba đường đi vào UBND xã (+) 100m đến kênh 4 |
550 |
6.2 |
Đoạn còn lại đến cống Phẩm |
450 |
7 |
Đường WB3 thuộc địa phận xã Dương Thành |
|
7.1 |
Từ giáp địa giới xã Thanh Ninh (+) 700m đi máng Cộc |
500 |
7.2 |
Cách địa giới xã Thanh Ninh 700m đến cống Sấm |
500 |
7.3 |
Từ ngã ba xóm An Ninh (+) 100m đi máng Cộc |
500 |
7.4 |
Từ ngã ba xóm An Ninh (+) 100m đi cống Sấm |
500 |
7.5 |
Các đoạn còn lại của đường WB3 |
450 |
V |
XÃ LƯƠNG PHÚ |
|
1 |
Từ đầu cầu Thanh Lang đi 2 phía: |
|
1.1 |
Từ cầu Thanh Lang (+) 100m đi xã Tân Đức |
1.500 |
1.2 |
Từ cầu Thanh Lang (+) 100m đi cầu Thủng |
1.500 |
1.3 |
Từ cách cầu Thanh Lang 100m qua cầu Thủng đi thị trấn Hương Sơn đến hết đất xã Lương Phú |
1.000 |
1.4 |
Từ cách cầu Thanh Lang 100m đi xã Tân Đức đến hết đất Lương Phú |
1.000 |
2 |
Từ cầu Lang Tạ đi xã Kha Sơn: |
|
2.1 |
Từ cầu Lang Tạt (+) 200m đi xã Kha Sơn |
2.000 |
2.2 |
Từ cách cầu Lang Tạ 200m đi xã Kha Sơn đến hết địa phận xã Lương Phú |
1.500 |
3 |
Từ cầu Lang Tạ đi xã Tân Đức (Qua ngã ba đường vào xóm Phú Hương) |
|
3.1 |
Từ cầu Lang Tạ đến ngã ba đường vào xóm Phú Hương |
2.000 |
3.2 |
Từ ngã ba (đường đi Phú Hương) đi xã Tân Đức đến hết địa phận xã Lương Phú |
1.000 |
4 |
Từ cầu Lang Tạ đi ngược sông Đào lên cầu Thủng |
|
4.1 |
Từ cầu Lang Tạ + 150m |
1.000 |
4.2 |
Từ cách cầu Lang Tạ 150m đến cầu Thủng |
600 |
5 |
Từ cầu Lang Tạ đi xóm Việt Ninh (theo bờ đê) |
|
5.1 |
Từ cầu Lang Tạ (+) 200m |
1.000 |
5.2 |
Từ cách cầu Lang Tạ 200m đến hết đất Lương Phú |
600 |
6 |
Tư ngã tư Trạm Y tế xã Lương Phú đi xóm Mảng đến bờ sông Đào |
|
6.1 |
Từ ngã tư Trạm y tế xã Lương Phú (+) 100m đi xóm Mảng |
1.000 |
6.2 |
Từ cách ngã tư Trạm Y tế 100m đến ngã tư xóm Lân (hết thửa đất số 912 tờ bản đồ địa chính số 06 xã Lương Phú) |
700 |
6.3 |
Đoạn còn lại |
800 |
VI |
XÃ ÚC KỲ |
|
1 |
Từ ngã ba Quán Nam đi xuôi xã Nga My 200m và đi ngược xã Điềm Thụy 200m (đường tỉnh lộ 266) |
800 |
2 |
Từ cách ngã ba Quán Nam 200m đi xuôi xã Nga My và đi ngược xã Điềm Thụy (đường tỉnh lộ 266) đến hết đất xã Úc Kỳ |
700 |
VII |
XÃ NGA MY |
|
1 |
Từ cổng chợ Quán Chè đi xuôi, đi ngược đê đến hết địa phận xã Nga My (đường tỉnh lộ 266) |
|
1.1 |
Từ cổng chợ Quán Chè đi xuôi, đi ngược đê 200m |
1.000 |
1.2 |
Từ cách cổng chợ Quán Chè 200m đi xuôi, đi ngược đê hết địa phận xã Nga My |
800 |
2 |
Từ ngã ba đường tỉnh lộ 266 đến Kho Quán, xã Nga My |
600 |
3 |
Từ ngã ba chợ Quán Chè đến hết đất trụ sở mới của UBND xã Nga My |
650 |
VIII |
XÃ HÀ CHÂU |
|
1 |
Đê Hà Châu |
|
1.1 |
Từ giáp đất xã Nga My đến hết đất ông Mai (thửa đất số 35 tờ 10, bản đồ địa chính số 10 xã Hà Châu) |
800 |
1.2 |
Từ đất ông Bé (thửa đất số 76, tờ bản đồ địa chính số 10, xã Hà Châu - ngã ba vào xóm Ngói) đến Kè số 1 xã Hà Châu |
1.500 |
1.3 |
Từ Kè số 1 đến Hạt quản lý đê |
1.200 |
1.4 |
Từ Hạt quản lý đê hết đất Hà Châu (giáp đất Phổ Yên) |
1.000 |
2 |
Từ dốc vào UBND xã đến ngã tư xóm Hương Chúc rẽ phải, rẽ trái 50m |
800 |
3 |
Từ dốc đê Hà Trạch đến đình Hà Trạch |
600 |
IX |
XÃ TÂN HÒA |
|
1 |
Từ ngã tư Trung tâm xã đi Thanh Lương, đi xóm Ngò, đi xóm Trụ Sở và đi xóm Hân |
|
1.1 |
Từ ngã tư Trung tâm xã đến cổng Trường Tiểu học xã Tân Hòa |
1.500 |
1.2 |
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Ngò đến cầu xóm Ngò |
700 |
1.3 |
Từ ngã tư Trung tâm xã (+) 100m đi xóm Trụ Sở |
700 |
1.4 |
Từ ngã tư Trung tâm xã đi xóm Hân đến trạm điện xóm Hân |
700 |
2 |
Từ cầu Thanh Lang (+) 500m đi UBND xã |
1.000 |
3 |
Đường tỉnh lộ 269b từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đi xã Tân Thành |
|
3.1 |
Từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đi xã Tân Thành + 200m |
1.500 |
3.2 |
Từ ngã ba xóm U + 300m đi thị trấn Hương Sơn, đi xã Tân Thành |
1.500 |
3.3 |
Các đoạn còn lại: |
1.000 |
4 |
Từ ngã tư xóm Trụ Sở (+) 200m đi xã Tân Thành |
700 |
5 |
Từ ngã tư xóm Trụ Sở đi UBND xã đến hết đất nhà ông Khánh |
1.000 |
6 |
Từ trạm điện xóm Hân đi xã Tân Đức đến Cầu Bợm |
500 |
7 |
Từ ngã ba ông Thân đi xóm Hân đến ngã ba đi xã Tân Đức |
500 |
8 |
Từ ngã ba ông Thân đi xã Tân Hòa đến công trường THCS xã Tân Hòa |
500 |
9 |
Từ ngã tư xóm Trụ sở đi xóm Vo xã Tân Thành |
500 |
X |
XÃ TÂN THÀNH |
|
1 |
Từ cầu ông Tanh qua cổng UBND xã đến cầu Suối Giữa (đường tỉnh lộ 269b) |
1.000 |
2 |
Từ cầu ông Tanh đi huyện Phú Bình qua ngã tư La Lẻ 100m (đường tỉnh lộ 269b) |
800 |
3 |
Từ cầu Suối Giữa (+) 400m đi xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ (đường tỉnh lộ 269b) |
800 |
4 |
Từ ngã ba Trung tâm xã (+) 300m đi xóm Đồng Bốn |
500 |
5 |
Từ ngã tư La Lẻ (+) 100m đi xóm Vo |
400 |
6 |
Từ ngã tư La Lẻ đến bờ đập Kim Đĩnh |
400 |
7 |
Từ Trạm điện cầu Muối (+300m) đi vào xã Hợp Tiến |
400 |
8 |
Từ ngã ba Na Bì (+) 300m đi vào đình Na Bì |
400 |
9 |
Từ Tạm điện cầu Muối đến Trạm điện đồng Bầu 2 (200m) |
400 |
XI |
XÃ TÂN KIM |
|
1 |
Từ cổng UBND xã (+) 300m đi xã Tân Khánh |
800 |
2 |
Từ cách cổng UBND xã 300m đi xã Tân Khánh đến hết địa phận xã Tân Kim |
600 |
3 |
Từ cổng UBND xã đến đường rẽ Bệnh viện Phong |
850 |
4 |
Từ đường rẽ Bệnh viện Phong đi cầu Mây đến hết đất xã Tân Kim |
650 |
5 |
Từ ngã 3 xóm Mỏn Hạ (+)150m đi Kim Đĩnh |
500 |
6 |
Từ cách ngã 3 Mỏn Hạ 150m đến ngã tư Kim Đĩnh |
400 |
7 |
Từ ngã tư Kim Đĩnh đi xóm Thòng Bong (200m), đi Trại giống (200m), đi Núi Chùa (200m) |
400 |
8 |
Từ cổng UBND xã đến cổng Trường Tiểu học |
700 |
9 |
Từ cổng Trường Tiểu học đến dốc gềnh làng Châu |
500 |
10 |
Từ dốc gềnh làng Châu đi Đèo Khê hết đất xã Tân Kim |
450 |
XII |
XÃ TÂN KHÁNH |
|
1 |
Từ ngã ba Trung Tâm đi xã Bảo Lý đến đường rẽ vào xóm Kim Bảng |
1.500 |
2 |
Từ đường rẽ xóm Kim Bảng đến cầu Đồng Tiến |
1.000 |
3 |
Từ ngã ba xóm Đồng Tiến đi xã Tân Kim, đi xã Bảo Lý (hết địa phận xã Tân Khánh), đi đến cầu Đồng Tiến |
450 |
4 |
Từ ngã ba Trung Tâm đi đến Trường THCS Tân Khánh |
1.500 |
5 |
Từ cổng Trường THCS Tân Khánh đến ngã ba đường rẽ xóm Kim Bảng |
600 |
6 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Kim Bảng đến cầu Trà Tước |
450 |
7 |
Từ ngã ba trung tâm đi ngã ba đường rẽ xóm La Tú |
|
7.1 |
Từ ngã ba Trung Tâm đi xóm La Tú đến đường rẽ vào cổng chợ |
1.500 |
7.2 |
Từ đường rẽ vào cổng chợ đến ngã ba đường rẽ xóm La Tú (đường từ ngã ba Trung tâm xã đi La Tú) |
1.000 |
8 |
Từ ngã ba đường rễ trạm y tế xã (+) 80m đi Trạm Y tế |
1.000 |
9 |
Từ Ngã ba La Tú đi Trại Cau đến cổng nhà bà Phong (hết thửa đất số 447, tờ bản đồ địa chính số 21 xã Tân Khánh) |
600 |
XIII |
XÃ TÂN ĐỨC |
|
1 |
Từ đầu cầu Bằng đi ngược, xuôi 100m hai bờ sông Đào |
1.200 |
2 |
Từ cổng chính của chợ (+) 200m đi xóm Diễn |
1.500 |
3 |
Từ cổng chính của chợ đi xóm Ngoài |
|
3.1 |
Từ cổng chính của chợ (+) 200m |
1.200 |
3.2 |
Cách cổng chính chợ 200m đến 300m |
800 |
4 |
Từ cổng chính chợ đến đầu cầu Bằng |
1.500 |
5 |
Từ ngã ba xóm Ngoài đi Nhà văn hóa xóm Ngọc Lý: |
|
5.1 |
Từ ngã ba xóm Ngoài (+) 200m |
600 |
5.2 |
Từ qua 200m đến Nhà Văn hóa xóm Ngọc Lý |
500 |
6 |
Từ cách đầu cầu Băng 100m đi Lữ Vân, đi xã Lương Phủ đến hết đất xã Tân Đức |
500 |
7 |
Từ ngã ba Nhà văn hóa xóm Quẫn đi xã Tân Hòa; đi xóm Viên; đi xã Tiến Thắng, Yên Thế, Bắc Giang |
|
7.1 |
Từ ngã ba Nhà văn hóa xóm Quẫn (+) 200m đi các phía trên |
400 |
7.2 |
Từ cách ngã ba Nhà văn hóa xóm Quẫn 200m đi xã Tân Hòa, đi xóm Viên, đi xã Tiến Thắng (huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang) |
350 |
8 |
Từ ngã ba xóm Ngọc Lý đi đến Nhà văn hóa xóm Tân Ngọc |
350 |
9 |
Từ đầu cầu Vồng đi xóm Lềnh, đi xóm Quại đến giáp đất xã Thanh Ninh |
400 |
XIV |
XÃ XUÂN PHƯƠNG |
|
1 |
Từ cổng Trường THCS xã Xuân Phương đến cống Na Oan |
1.800 |
2 |
Từ cổng Trường THCS xã Xuân Phương đi cầu Cống |
1.200 |
3 |
Từ ngã ba UBND xã đến chợ Đình |
1.000 |
4 |
Từ cống Na Oan đến gặp Quốc lộ 37 |
|
4.1 |
Từ cống Na Oan đến cống Ao Phán đường rẽ vào xóm Tân Sơn 8 |
1.500 |
4.2 |
Từ cống Ao Phán đường rẽ vào xóm Tân Sơn 8 đến Quốc Lộ 37 |
2.000 |
5 |
Từ cầu Bằng gốc đa đi xã Tân Kim hết địa phận xã Xuân Phương |
|
5.1 |
Từ cầu Bằng gốc đa đến cầu Núi Cao |
1.200 |
5.2 |
Từ cầu Núi Cao đi hết địa phận xã Xuân Phương |
1.000 |
6 |
Từ ngã ba đường Quốc lộ 37 (Nhà Lan - Mạnh) đi Bảo Lý đến hết đất Xuân Phương |
3.500 |
7 |
Từ Cầu Cống đi dốc Mái Trai đến hết đất Xuân Phương |
600 |
8 |
Từ ngã ba Lò Mâm đi thị trấn Hương Sơn đến hết đất Xuân Phương |
600 |
XV |
XÃ NHÃ LỘNG |
|
1 |
Đất phía sau giáp đất chợ Cầu |
1.000 |
2 |
Từ Quốc lộ 37 (đi qua cổng Nhà Thờ) đến ngã ba xóm Náng, xóm Xúm |
600 |
XVI |
XÃ ĐIỀM THỤY |
|
1 |
Từ ngã tư Điềm Thụy đi Quốc lộ 3 đến giáp đất Phổ Yên (đường tỉnh lộ 266) |
|
1.1 |
Từ ngã tư Điềm Thụy đến cầu Kênh |
3.000 |
1.2 |
Từ đầu cầu Kênh đấp giáp đất Phổ Yên |
3.500 |
2 |
Từ ngã tư Điềm Thụy đến gặp đường tỉnh lộ 261 đi thị xã Phổ Yên (ngã 3 Núi Căng) |
2.000 |
3 |
Đường tỉnh lộ 266: Từ ngã ba Núi Căng đi xuôi đến hết đất xã Điềm Thụy |
1.000 |
4 |
Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Tiểu học xã Điềm Thụy đến gặp đường tỉnh lộ 266 |
|
4.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến cổng Trường Tiểu học xã Điềm Thụy |
1.500 |
4.2 |
Đoạn còn lại |
1.000 |
5 |
Đường tỉnh lộ 261: Từ ngã ba Núi Căng đi Phổ Yên đến hết đất Điềm Thụy |
1.000 |
XVII |
XÃ THƯỢNG ĐÌNH |
|
1 |
Từ Quốc lộ 37 (+) 100m đi vào UBND xã |
700 |
2 |
Từ cổng Trường Tiểu học xã Thượng Đình (+) 150m đi hai phía |
700 |
3 |
Từ cổng Trường Quân sự Quân Khu I đi Quốc lộ 3 |
|
3.1 |
Từ cổng số 2, Trường Quân sự Quân Khu I + 300m |
600 |
3.2 |
Từ sau 300m đến hết đất xã Thượng Đình |
500 |
XVIII |
XÃ BẢO LÝ |
|
1 |
Từ cổng Chi nhánh Vật tư Nông nghiệp (+) 200m đi UBND xã Bảo Lý |
1.800 |
2 |
Từ cầu Vạn Già (+) 200m đi ngược UBND xã Bảo Lý; từ cầu Vạn Già (+) 200m đi xuôi cầu Mây |
1.000 |
3 |
Từ cầu Bằng Bảo Lý đi xuôi 200m; đi ngược xã Đào Xá 300m |
1.500 |
4 |
Từ cầu Bằng Bảo Lý đến ngã ba xóm Thượng: |
|
4.1 |
Từ cầu Bằng Bảo Lý đến cổng Trường Mầm non |
1.500 |
4.2 |
Từ cổng Trường Mầm non đến ngã ba xóm Thượng |
800 |
5 |
Từ ngã ba phố Quyên đi ngược xã Tân Khánh 100m, đi xuôi UBND xã Bảo Lý 100m |
600 |
6 |
Từ cầu Cổ Dạ đi xuôi UBND xã 200m, đi ngược xã Đào Xá 200m |
700 |
XIX |
XÃ ĐÀO XÁ |
|
1 |
Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá): |
|
1.1 |
Từ ngã ba kè Lũ Yên đi xuôi, đi ngược 200m |
1.000 |
1.2 |
Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m đi xuôi xã Bảo Lý đến 800m |
800 |
1.3 |
Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m đi ngược dòng chảy đến 300m |
600 |
1.4 |
Từ đầu cầu Vồng xóm Dẫy đi ngược, đi xuôi sông 200m |
500 |
1.5 |
Các đoạn còn lại thuộc xã Đào Xá |
450 |
1.6 |
Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 1000m đi xuôi đến cầu Cứng, xóm Đoàn Kết |
550 |
2 |
Từ đầu kè Lũ Yên đi xã Bàn Đạt đến ngã ba đường đi xã Tân Khánh |
550 |
XX |
XÃ THANH NINH |
|
1 |
Từ cổng UBND xã đi cầu Ca đán hết địa phận xã Thanh Ninh |
2.000 |
2 |
Từ cổng UBND xã đi xã Dương Thành |
|
2.1 |
Từ cổng UBND xã đến ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong |
2.000 |
2.2 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong đến cổng Trường cấp I, II xã Thanh Ninh |
1.800 |
2.3 |
Từ cổng Trường cấp I, Il xã Thanh Ninh đến giáp đất Dương Thành |
1.600 |
3 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong đi xã Lương Phú (đường liên xã Thanh Ninh - Lương Phú) |
|
3.1 |
Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong (+) 100m |
1.500 |
3.2 |
Từ cách ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong 100m đến 300m |
1.200 |
3.3 |
Đoạn còn lại đi xã Lương Phú |
500 |
4 |
Từ cổng UBND xã đến ngã ba đường rẽ xóm Hòa Bình (đường liên xã Thanh Ninh - Dương Thành) |
|
4.1 |
Từ cổng UBND xã (+) 100m |
1.200 |
4.2 |
Từ cách cổng UBND xã 100m đến ngã ba đường rẽ xóm Hòa Bình |
600 |
5 |
Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m đi xã Tân Đức |
500 |
6 |
Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m đi cầu Đất |
500 |
7 |
Từ trạm biến áp trung tâm đến cổng Trường mầm non xã Thanh Ninh |
1.000 |
XXI |
XÃ BÀN ĐẠT |
|
1 |
Từ cổng UBND xã Bàn Đạt đi xuôi xóm Bàn Đạt 200m |
600 |
2 |
Từ cách cổng UBND xã 200m đến cầu Cuồng, xóm Tân Minh |
400 |
3 |
Từ cổng UBND xã đến ngã ba Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng |
500 |
4 |
Từ cầu Trắng (+) 200m đi xóm Đồng Vỹ |
400 |
5 |
Từ cách cầu Trắng 200m đến Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng, đi xóm Việt Long |
350 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Thị trấn: Hương Sơn |
500 |
450 |
400 |
350 |
Tiêu chí phân loại đất cụ thể như sau:
a) Loại 1: Các ô thửa đất có vị trí thuận lợi nhất, có khả năng sinh lợi cao nhất trong khu vực, thỏa mãn một trong những điều kiện sau:
- Bám đường giao thông là đường đất, đường cấp phối, có đường rộng ≥ 3,5m.
- Bám đường giao thông là đường bê tông, đường nhựa, có đường rộng (bao gồm cả phần chưa đổ bê tông hoặc nhựa) ≥ 2,0m.
- Cách chợ, trung tâm thị trấn, trường học, Khu công nghiệp TNG, Quốc lộ 37, không quá 200m, có đường vào ≥ 2m,
b) Loại 2: Các ô thửa đất có vị trí, khả năng sinh lợi kém loại 1, thỏa mãn một trong những điều kiện sau:
- Bám đường giao thông là đường đất, đường cấp phối, có đường rộng nhỏ hơn 3,5m nhưng ≥ 2,5m.
- Bám đường giao thông là đường bê tông, đường nhựa, có (mặt) đường rộng nhỏ hơn 2,5m, nhưng ≥ 2,0m.
- Cách chợ, trung tâm thị trấn, trường học, Khu công nghiệp TNG, Quốc lộ 37, không quá 200m, có đường vào < 2m.
- Cách chợ, trung tâm thị trấn, Quốc lộ 37 qua 200m đến 500m, có đường vào ≥ 2m.
- Cách đường liên xã, đường liên thông qua 200m đến 500m, có đường vào ≥ 2m.
c) Loại 3: Các ô thửa đất có vị trí, khả năng sinh lợi kém loại 2; thỏa mãn một trong những điều kiện sau:
- Cách chợ, trung tâm thị trấn, Quốc lộ 37 qua 500m đến 1000m, có đường vào ≥ 2m.
- Cách đường liên xã, đường liên thôn qua 500m đến 1000m, có đường vào ≥ 2m.
d) Loại 4: Các ô thửa đất có vị trí, khả năng sinh lợi kém loại 3, không đủ các điều kiện trên.
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương |
450 |
400 |
350 |
300 |
Xã: Tân Đức |
410 |
360 |
310 |
260 |
Xã: Tân Khánh |
380 |
330 |
280 |
230 |
Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành |
350 |
300 |
250 |
200 |
Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Mục I Phần B hướng dẫn áp dụng Bảng giá đất
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN ĐỒNG HỶ GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
MỨC GIÁ |
A |
TRỤC QUỐC LỘ 1B |
|
1 |
Ngã ba xã Hóa Thượng về hai phía (đi cầu Cao Ngạn và đi phường Chùa Hang) 200m |
3.000 |
2 |
Từ ngã ba xã Hóa Thượng đến cống La Gianh |
3.000 |
3 |
Từ cống La Gianh đến Km7 + 150 |
2.000 |
4 |
Từ Km7 + 150m đến Km8 |
1.500 |
5 |
Từ Km 8 đến qua cổng UBND xã Hóa Trung 100m |
800 |
6 |
Cách cổng UBND xã Hóa Trung 100m đến Km9 + 500m |
600 |
7 |
Từ Km9 + 500m đến Km12 |
500 |
8 |
Từ Km12 đến Km12 + 300m |
1.000 |
9 |
Từ Km12 + 300m đến Km13 |
1.500 |
10 |
Từ Km13 đến cầu Đồng Thu |
2.000 |
11 |
Từ cầu Đồng Thu đến cổng Trung tâm Dạy nghề Trại Phú Sơn 4 |
1.500 |
12 |
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề Trại Phú Sơn 4 đến hết đất xã Quang Sơn |
800 |
B |
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1B CŨ |
|
1 |
Từ giáp đất thành phố Thái Nguyên (gần Trạm vật tư Nông nghiệp) đến đường rẽ vào Bộ Tư lệnh Quân khu I |
4.500 |
2 |
Từ đường rẽ vào Bộ Tư lệnh Quân khu I đến đường rẽ vào Lữ đoàn 575 |
3.500 |
3 |
Từ đường rẽ vào Lữ đoàn 575 đến cách ngã ba xã Hóa Thượng 200m |
3.000 |
C |
TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 17 (ĐƯỜNG 269 CŨ) |
|
1 |
Từ Cầu đỏ đến hết đất kiốt xăng Doanh nghiệp Đồng Tâm |
3.500 |
2 |
Từ giáp đất kiốt xăng Doanh nghiệp Đồng Tâm đến cầu Linh Nham |
2.500 |
3 |
Từ cầu Ngòi Chẹo đến cách chợ Nam Hòa 200m |
900 |
4 |
Chợ Nam Hòa 200m về 2 phía |
1.800 |
5 |
Từ cách chợ Nam Hòa 200m đến cầu Thác Lạc |
900 |
6 |
Từ cầu Thác Lạc đến đường tàu quặng |
1.200 |
7 |
Từ đường tàu quặng đến ngã ba Bách Hóa |
2000 |
8 |
Từ ngã ba Bách Hóa đến cầu Đợi Chờ |
1.500 |
9 |
Từ cầu Đợi Chờ đến đường rẽ đi UBND xã Tân Lợi |
600 |
10 |
Từ đường rẽ đi UBND xã Tân Lợi đến cầu Đã |
500 |
11 |
Từ cầu Đã đến cách cổng UBND xã Hợp Tiến 500m |
500 |
12 |
Từ cổng UBND xã Hợp Tiến + 500m về hai phía |
600 |
13 |
Từ cách cổng UBND xã Hợp Tiến 500m đi Bắc Giang (hết đất xã Hợp Tiến) |
500 |
D |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG CÒN LẠI CỦA CÁC XÃ, THỊ TRẤN |
|
I |
XÃ HÓA THƯỢNG |
|
1 |
Các tuyến đường rẽ từ trục Quốc lộ 1B |
|
1.1 |
Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m về phía hai bên đường (tính từ đường rẽ đối diện cổng Trường PTTH đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Hưng Thái) có mặt đường bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m |
1.000 |
1.2 |
Đường rẽ Quốc lộ 1B cũ ngõ rẽ cạnh huyện đội (địa phận xã Hóa Thượng) |
800 |
1.3 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Nhà văn hóa xóm Hưng Thái |
1.000 |
- |
Từ Nhà văn hóa xóm Hưng Thái đến ngã tư giáp đất chùa Hang |
600 |
1.4 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Trường Mầm Non Quân khu I |
|
- |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Trạm 88 cũ |
1.500 |
|
Từ Trạm 88 cũ đến Trường Mầm non Quân khu I |
1.000 |
1.5 |
Quốc lộ 1B cũ đến ngã 3 (đường giáp nhà ông Hoàng Sính) |
1.200 |
1.6 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Bệnh xá 43 (đường giáp Xí nghiệp may 20) |
1.200 |
1.7 |
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 400m) đi vào Núi Kháo |
800 |
1.8 |
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 500m) đi vào đồi Pháo cũ |
800 |
1.9 |
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 200m (đoạn Km4 + 600m) đi vào Núi Cái |
800 |
1.10 |
Quốc lộ 1B cũ đến cổng chính Bộ Tư lệnh Quân khu I |
2.000 |
1.11 |
Đường rẽ trục đường từ Quốc lộ 1B cũ đến cổng Quân khu I (đường vào cổng Quân khu I cũ) |
1.200 |
1.12 |
Từ Quốc lộ 1B cũ vào 100m (đoạn Km4 + 900m) đi vào xóm Đồng Thái (đoạn giáp Trường THCS nối với đường vào Lữ đoàn 575) |
800 |
1.13 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đi Lữ đoàn 575 (hết địa phận xã Hóa Thượng) |
1.000 |
1.14 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến cổng Trạm nước sạch |
700 |
1.15 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến Lò vôi Nha Trang |
1.000 |
1.16 |
Từ Quốc lộ 1B cũ đến đồi chùa và đến hết dốc nhà ông Thiêm |
1.000 |
2 |
Các tuyến đường rẽ từ trục đường 269 |
|
2.1 |
Trục từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) đi xóm Ấp Thái (đường vào nhà ông Luật) đến hết xóm Ấp Thái |
|
- |
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) đi xóm Ấp Thái vào 200m (đường vào nhà ông Luật) |
1.200 |
- |
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) đi xóm Ấp Thái vào 200m đến hết đất xóm Ấp Thái |
800 |
2.2 |
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) vào 200m (đi nhà thờ họ đạo Ấp Thái) |
900 |
2.3 |
Trục từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) đi xóm Ấp Thái (lối rẽ cạnh kiôt xăng) đến hết đất xóm Ấp Thái |
|
|
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) đi xóm Ấp Thái (lối rẽ cạnh kiôt xăng) vào 200m |
900 |
- |
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) đi xóm Ấp Thái (lối rẽ cạnh kiôt xăng) vào 200m đến hết đất xóm Ấp Thái |
700 |
2.4 |
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) đến giáp đất đồi bệnh viện cũ |
1.000 |
2.5 |
Trục từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) đi xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hòa) đến hết đất xóm Tân Thái |
|
- |
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) đi xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hòa) vào 200m |
800 |
- |
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) đi xóm Tân Thái (hướng đi Nhị Hòa) vào 200m đến hết đất Tân Thái |
500 |
2.6 |
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) đi khu dân cư xóm Tân Thái 200m (đối diện đường rẽ vào NVH xóm Tân Thái) |
600 |
2.7 |
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) đến cổng trại chăn nuôi Tân Thái |
800 |
3 |
Tuyến đường rẽ từ trục Quốc lộ 1B mới đi Nhà văn hóa xóm Sơn Cầu |
|
3.1 |
Từ Quốc lộ 1B mới đến Nhà văn hóa xóm Sơn cầu |
1.000 |
3.2 |
Từ Nhà văn hóa xóm Sơn cầu đến đường 359 (cũ) |
400 |
4 |
Trục từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B di Lữ đoàn 601 - Gốc Vối |
|
4.1 |
Từ ngã ba Km7, Quốc lộ 1B đến ngã tư Gò Cao (rẽ đi Minh Lập) |
1.000 |
4.2 |
Từ ngã từ Gò Cao đi Gốc Vối (hết địa phận xã Hóa Thượng) |
500 |
5 |
Các tuyến rẽ từ trục ngã ba Km7, Quốc lộ 1B đi Gốc vối |
|
5.1 |
Trục từ ngã ba Hòa Bình đi cầu Mơn |
|
- |
Từ ngã ba (đường đi Hòa Bình) + 100m |
900 |
- |
Từ cách ngã ba (đường đi Hòa Bình) 100m đến đỉnh dốc Văn Hữu |
600 |
- |
Từ đỉnh dốc Văn Hữu đến cầu Mơn |
500 |
5.2 |
Trục từ ngã tư Gò Cao đi Minh Lập (hết địa phận xã Hóa Thượng) |
400 |
6 |
Các tuyến đường trong khu quy hoạch QKI |
|
6.1 |
Khu Trạm phòng dịch E 651 |
1.000 |
6.2 |
Khu Xí nghiệp may 20 (khu trong tuyến giáp đường nhà ông Hoàng Sính) |
800 |
6.3 |
Khu Công ty Việt Bắc cũ |
600 |
6.4 |
Khu Cục Hậu Cần |
600 |
6.5 |
Khu Cổng gác số 3 |
600 |
7 |
Đường tránh Chùa Hang (đường Quốc lộ 1B nối đường Quốc lộ 17 - Đường 269 cũ): |
|
7.1 |
Từ Quốc lộ 1B cũ rẽ vào 150m |
2.500 |
7.2 |
Từ cách Quốc lộ 1B cũ 150m đến cách đường Quốc lộ 17 150m (đường 269 cũ) |
1.800 |
7.3 |
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) rẽ vào 150m |
2.500 |
8 |
Đoạn từ ngã ba xóm Việt Cường đến ngã 3 Nhà văn hóa xóm Sông Cầu 4 |
500 |
II |
XÃ HÓA TRUNG |
|
1 |
Đường rẽ từ Quốc lộ 1B đi trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu (địa phận xã Hóa Trung) |
800 |
2 |
Đường rẽ từ Quốc lộ 1B (giáp đất Hóa Thượng) đến cổng Lữ đoàn 575 |
600 |
3 |
Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 1B vào 200m |
|
3.1 |
Đoạn từ Km7 đến cổng UBND xã Hóa Trung |
|
- |
Đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m |
300 |
- |
Đường chưa bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 3m |
250 |
3.2 |
Đoạn từ cổng UBND xã Hóa Trung đến Km12 |
|
- |
Đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m |
250 |
- |
Đường chưa bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 3m |
220 |
III |
XÃ QUANG SƠN |
|
1 |
Từ Quốc lộ 1B đi xã Tân Long (đường 135) đến hết địa phận xã Quang Sơn |
400 |
2 |
Từ Quốc lộ 1B qua UBND xã Quang Sơn đến Trường THPT Trần Quốc Tuấn |
1.500 |
3 |
Từ Quốc lộ 1B vào xóm Đồng Thu I đến cổng Trường Tiểu học Quang Sơn |
350 |
4 |
Từ Quốc lộ 1B vào xóm Viến Ván đi Mỏ đá La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn) |
350 |
5 |
Trục đường nhựa từ đường 135 xóm Na Oai đi đến Trường Tiểu học xã Quang Sơn |
400 |
6 |
Từ đường nhựa xóm Na Oai đi Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn) |
350 |
7 |
Từ Trường THPT Trần Quốc Tuấn đến cổng Trường Tiểu học xã Quang Sơn |
400 |
8 |
Từ đường nhựa xóm Xuân Quang I vào xóm Na Lay di xã Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn) |
250 |
9 |
Trục đường từ xóm Viến Ván vào xóm Đồng Chuông đi xã La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn) |
200 |
IV |
THỊ TRẤN SÔNG CẦU |
|
1 |
Từ Quốc lộ 1B đến đường tròn thị trấn Sông Cầu |
|
1.1 |
Từ giáp đất xã Hóa Trung đến cách cổng trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu 100m |
600 |
1.2 |
Từ cách cổng trụ sở Chi nhánh chè Sông Cầu 100m đến ngã tư đường tròn Thị trấn Sông Cầu |
800 |
2 |
Từ ngã tư đường tròn thị trấn đến bình phong xóm Liên cơ đi xóm 9 |
600 |
3 |
Từ ngã tư đường tròn thị trấn đến chân đồi cây trám xóm Tân Tiến |
500 |
4 |
Từ chân đồi cây trám xóm Tân Tiến đến hết đường nhựa xóm 5 |
300 |
5 |
Từ ngã tư đường tròn thị trấn + 100m đi Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn |
400 |
6 |
Từ bình phong xóm Liên cơ đi xóm 4 đến Quốc lộ 1B |
500 |
7 |
Từ bình phong xóm Liên cơ đến đỉnh dốc đồi cây giang |
350 |
8 |
Từ bình phong xóm 4 đi xóm La Mao đến ngã ba xóm 9 |
300 |
9 |
Từ đồi cây giang đến cầu treo xóm 7 |
300 |
10 |
Từ ngã ba Trạm y tế đến Trạm bơm |
350 |
11 |
Từ ngã ba Trạm y tế đến cổng Trường THCS |
400 |
12 |
Các tuyến đường rẽ bê tông, nhựa từ đường chính vào 300m có mặt đường rộng ≥ 2,5m |
300 |
13 |
Các trục đường bê tông, nhựa còn lại mặt đường rộng ≥ 2,5m |
250 |
14 |
Các trục còn lại chưa bê tông hoặc nhựa thuộc thị trấn Sông Cầu có mặt đường rộng ≥ 3,0m |
200 |
V |
XÃ NAM HÒA |
|
1 |
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) đi xã Huống Thượng (hết địa phận xã Nam Hòa) |
500 |
2 |
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) đi xã Văn Hán (hết địa phận xã Nam Hòa) |
500 |
3 |
Các đường rẽ từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) vào 200m bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m |
250 |
4 |
Các đường rẽ từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) vào 200m đường đất có mặt đường rộng ≥ 3,0m |
200 |
VI |
THỊ TRẤN TRẠI CAU |
|
1 |
Từ đường Quốc lộ 17 (đường 269 cũ) vào cổng UBND xã Tân Lợi |
500 |
2 |
Từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện Trại Cau |
1.000 |
3 |
Từ ga 48 đến ngầm xã Cây Thị |
400 |
4 |
Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà văn hóa số 7, 8 |
600 |
5 |
Các tuyến đường rẽ từ đường 269 vào 200m |
|
5.1 |
Từ cầu Thác Lạc đến điểm đầu đường đô thị Trại Cau |
|
- |
Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) |
450 |
- |
Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) |
350 |
5.2 |
Từ điểm đầu đường đô thị Trại Cau đến cầu Đợi Chờ |
|
- |
Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) |
500 |
- |
Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) |
400 |
5.3 |
Từ cầu Đợi Chờ đến cầu Đã |
|
- |
Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) |
400 |
- |
Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) |
300 |
6 |
Các tuyến đường rẽ trên đoạn đường từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện Trại Cau vào 200m |
|
- |
Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) |
400 |
- |
Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) |
300 |
7 |
Đường tránh thị trấn Trại Cau |
500 |
8 |
Các trục đường trong khu tái định cư Mỏ tầng sâu Núi Quặng |
|
- |
Đường trục chính từ ĐT 269 đi vào |
600 |
- |
Các nhánh rẽ từ trục chính |
400 |
VII |
XÃ TÂN LỢI |
|
1 |
Các tuyến rẽ từ đường 269 vào 200m |
|
1.1 |
Đường bê tông hoặc nhựa mặt đường rộng ≥ 2,5m |
220 |
1.2 |
Đường chưa bê tông, nhựa (nền đường ≥ 3,0m) |
200 |
2 |
Từ UBND xã Tân Lợi đi Phú Bình đến hết đất xã Tân Lợi |
300 |
VIII |
XÃ HỢP TIẾN |
|
1 |
Từ cách UBND xã Hợp Tiến + 500m đi Tân Thành, Phú Bình |
600 |
2 |
Cách UBND xã Hợp Tiến 500m đi Tân Thành, Phú Bình đến hết đất Hợp Tiến |
300 |
3 |
Từ đường 269 đi hồ Cặp Kè (đường bê tông) |
200 |
4 |
Từ đường 269 đi xóm Đèo Hanh vào 200m |
200 |
5 |
Từ đường 269 qua chợ Hợp Tiến 50m (đường nhựa) |
600 |
6 |
Từ cách chợ Hợp Tiến 50m đến ga Hợp Tiến |
500 |
IX |
XÃ CÂY THỊ |
|
1 |
Từ giáp đất Trại Cau đến cổng UBND xã Cây Thị |
400 |
2 |
Từ cổng UBND xã Cây Thị đến cống Khe Tuyển I |
350 |
3 |
Từ cống Khe Tuyển I đến ngầm tràn đền Ông Thị |
300 |
4 |
Từ ngầm tràn đền Ông Thị đến chân dốc Cổng Trời (đường đi xã Văn Hán) |
250 |
X |
XÃ HÒA BÌNH |
|
1 |
Cổng chợ Hòa Bình + 200m về ba phía |
800 |
2 |
Qua cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Văn Lăng |
300 |
3 |
Cách cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Tân Long |
400 |
4 |
Cách cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp cầu phố Hích |
450 |
5 |
Từ cầu phố Hích đến giáp đất xã Minh Lập |
350 |
XI |
XÃ MINH LẬP |
|
1 |
Từ cổng chợ Trại Cài + 200m về hai phía |
800 |
2 |
Từ cách cổng chính chợ Trại Cài 200m đi cầu Mơn (hết đất xã Minh Lập) |
400 |
3 |
Từ Ngã ba xóm Sông Cầu đến Nhà văn hóa xóm Sông Cầu |
250 |
4 |
Từ ngã tư chợ Trại Cài đi xã Hòa Bình (hết đất xã Minh Lập) |
400 |
5 |
Từ ngã tư Chợ Trại Cài đến ngã ba Cà Phê 2 |
400 |
6 |
Từ ngã ba Cà Phê 2 đến bến đò Cà Phê 2 (Toàn Thắng) |
300 |
7 |
Từ ngã ba Cà Phê 2 đến cổng làng Cà Phê 2 |
350 |
8 |
Từ cổng làng Cà Phê 2 qua UBND xã đến giáp đất xã Hóa Thượng |
400 |
9 |
Từ đường Hóa Thượng - Hòa Bình rẽ đến Nhà văn hóa xóm Hang Ne |
200 |
10 |
Từ cổng UBND xã Minh Lập + 200m đi xóm Ao Sơn |
200 |
11 |
Từ ngã ba xóm Na Ca đến ngã ba Trường THCS Minh Lập |
300 |
12 |
Từ ngã ba gốc đa đi Tân Lập (hết đất xã Minh Lập) |
300 |
13 |
Từ ngã ba xóm Đoàn Kết + 200m đi làng Chu, Theo Cày |
200 |
14 |
Từ ngã ba xóm Cầu Mơn 2 + 200m đi La Đòa |
200 |
15 |
Từ ngầm Cà Phê vào 200m đi Đồng Sẻ |
200 |
16 |
Từ ngã ba xóm Bà Đanh vào 200m đi xóm Bà Đanh 1 + 2 |
300 |
XII |
XÃ KHE MO |
|
1 |
Trục đường từ cầu Linh Nham đi Đèo Khế gặp đường Quốc lộ 1B |
|
1.1 |
Từ cầu Linh Nham + 100m đi về phía Khe Mo |
700 |
1.2 |
Cách cầu Linh Nham 100m đến giáp kiốt xăng dầu Bắc Thái |
500 |
1.3 |
Từ đất kiốt xăng dầu Bắc Thái đến cầu xi măng Khe Mo |
600 |
1.4 |
Từ cầu xi măng Khe Mo đi Đèo Khế gặp đường Quốc lộ 1B (hết địa phận xã Khe Mo) |
300 |
2 |
Đường Khe Mo đi xã Văn Hán: |
|
2.1 |
Ngã ba chợ Khe Mo + 100m đường đi xã Văn Hán |
600 |
2.2 |
Cách ngã ba chợ Khe Mo 100m đi xã Văn Hán (hết địa phận xã Khe Mo) |
250 |
2.3 |
Từ đường nhựa (ngã ba xóm Hải Hà) đến cầu sắt |
200 |
2.4 |
Từ đường nhựa (ngã ba xóm Ao Rôm II) đến D1 Lữ đoàn 575 |
200 |
XIII |
XÃ VĂN HÁN |
|
1 |
Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu |
|
1.1 |
Từ giáp đất Khe Mo đến cách chợ Văn Hán 100m |
250 |
1.2 |
Đoạn từ cổng chợ Văn Hán đi về 2 phía 50m |
800 |
1.3 |
Đoạn từ cách cổng chợ Văn Hán 50m đi tiếp 50m |
400 |
1.4 |
Đoạn từ Ngã ba Phả Lý đến cột điện phân tuyến Phả Lý - Thái Hưng |
300 |
1.5 |
Đoạn từ cột điện phân tuyến Phả Lý - Thái Hưng đến suối Cầu Mai |
200 |
1.6 |
Đoạn từ suối Cầu Mai đến chân Đèo Nhâu |
200 |
2 |
Tuyến ngã ba Phả Lý đi Thịnh Đức |
|
2.1 |
Đoạn từ Ngã ba xóm Phả Lý đến Trạm biến thế xóm Phả Lý |
600 |
2.2 |
Đoạn từ Trạm biến thế xóm Phả Lý đến xóm Thịnh Đức 1 |
200 |
3 |
Tuyến Vân Hòa đi xã Nam Hòa |
|
3.1 |
Đoạn từ ngã ba xóm Vân Hòa đến ngã ba đường rẽ xóm La Cùm |
300 |
3.2 |
Đoạn ngã ba xóm La Cùm đi xã Nam Hòa (hết đất xã Văn Hán) |
200 |
XIV |
XÃ VAN LĂNG |
|
1 |
Từ cầu treo Khe Tiên đi xã Hòa Bình (hết đất xã Văn Lăng): |
|
1.1 |
Từ giáp đất xã Hòa Bình đi cầu treo Văn Lăng |
300 |
1.2 |
Từ cầu treo Văn Lăng đi ngã ba Văn Lăng |
250 |
1.3 |
Ngã ba Văn Lăng đi cầu treo Khe Tiên |
500 |
1.4 |
Từ cầu treo Khe Tiên đi hết xóm Liên Phương |
200 |
1.5 |
Ngã ba Văn Lăng đi hết đất Trường THCS Văn Lăng |
300 |
1.6 |
Từ hết đất Trường THCS Văn Lăng đến giáp đất xã Phú Đồ (Phú Lương) |
200 |
XV |
XÃ TÂN LONG |
|
1 |
Từ cổng UBND xã đến cầu tràn Làng Mới |
600 |
2 |
Từ cổng UBND xã đến đường rẽ vào Trạm biến áp xóm Làng Mới |
600 |
3 |
Từ đường rẽ vào Trạm biến áp xóm Làng Mới đến giáp đất xã Quang Sơn |
350 |
4 |
Từ cầu tràn liên hợp xóm Làng Mới đến giáp đất xã Hòa Bình |
350 |
5 |
Từ ngã ba cầu tràn đến Đài tưởng niệm xã Tân Long |
300 |
6 |
Từ Đài tưởng niệm xã Tân Long đến cầu tràn liên hợp, xóm Đồng Mây |
200 |
7 |
Từ cầu tràn liên hợp, xóm Đồng Mây đến ngã ba Nhà văn hóa xóm Làng Giếng |
250 |
8 |
Từ ngã ba xóm Luông đi xã Quang Sơn |
300 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Xã: Hóa Thượng |
260 |
240 |
220 |
200 |
Các xã: Quang Sơn, Minh Lập, Khe Mo, Nam Hòa, Hòa Bình, Hóa Trung |
190 |
170 |
150 |
130 |
Các xã: Văn Hán, Văn Lăng, Cây Thị, Hợp Tiến, Tân Lợi, Tân Long |
170 |
150 |
130 |
110 |
Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Mục I Phần B hướng dẫn áp dụng Bảng giá đất.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN ĐẠI TỪ GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 02//2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
MỨC GIÁ |
A |
TRỤC QUỐC LỘ 37 |
|
I |
Trục đường chính từ giáp đất huyện Phú Lương đến đèo Khế giáp đất huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang |
|
1 |
Từ giáp đất huyện Phú Lương đến đường rẽ vào UBND xã Cù Vân |
1.300 |
2 |
Từ đường rẽ UBND xã Cù Vân đến cầu Rùm xã Cù Vân |
2.500 |
3 |
Từ cầu Rùm xã Cù Vân đến cầu Khe Lạnh |
2.200 |
4 |
Từ cầu Khe Lạnh đến đường tàu cắt ngang Xóm 11, xã Hà Thượng |
5.000 |
5 |
Từ đường tàu cắt ngang Xóm 11, xã Hà Thượng đến Km số 17 + 200m Thái Nguyên - Đại Từ |
3.000 |
6 |
Từ Km số 17+200m Thái Nguyên - Đại Từ đến cầu Suối Cát |
3.500 |
7 |
Đoạn từ Cầu Suối Cát xã Hà Thượng đến kiốt xăng dầu Dốc Đình thị trấn Hùng Sơn (Đường Quốc lộ 37 cải dịch mới) |
3.300 |
8 |
Từ nhà ông Hùng (dốc Đình) đến hết kiốt xăng dầu cũ |
2.000 |
9 |
Từ kiốt xăng dầu cũ đến cầu Đầm Phủ |
3.000 |
10 |
Từ cầu Đầm Phủ đến đường rẽ vào Hồ Núi Cốc |
3.500 |
11 |
Từ đường rẽ vào Hồ Núi Cốc đến đầu cầu Huy Ngạc |
4.500 |
12 |
Từ đầu cầu Huy Ngạc đến đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn |
7.000 |
13 |
Từ đường rẽ xóm Táo thị trấn Hùng Sơn đến cống Cầu Bò |
7.500 |
14 |
Từ cống Cầu Bò đến kiốt xăng số 19 (đối diện Nghĩa trang thị trấn Đại Từ cũ) |
8.000 |
15 |
Từ kiốt xăng số 19 (đối diện Nghĩa trang thị trấn Đại Từ cũ) đến đường rẽ vào xóm Gò |
7.000 |
16 |
Từ đường rẽ vào xóm Gò đến cầu Đen |
7.000 |
17 |
Từ cầu Đen đến Trạm biến áp xã Tiên Hội |
4.000 |
18 |
Từ Trạm biến áp xã Tiên Hội đến đường rẽ vào Nghĩa trang xã Tiên Hội |
4.300 |
19 |
Từ đường rẽ vào Nghĩa trang xã Tiên Hội đến cầu Suối Long |
3.500 |
20 |
Từ cầu Suối Long đến đường rẽ vào xã Hoàng Nông (Dốc Đỏ) |
4.000 |
21 |
Từ đường rẽ vào xã Hoàng Nông (dốc Đỏ) đến cầu Điệp |
2.500 |
22 |
Từ cầu Điệp đến hết đất xã Tiên Hội (giáp đất xã Bản ngoại) |
1.500 |
23 |
Từ giáp đất xã Tiên Hội đến cống Tiêu Ba Giăng |
2.000 |
24 |
Từ cống tiêu Ba Giăng đến đường rẽ vào xã La Bằng |
1.300 |
25 |
Từ đường rẽ vào xã La Bằng đến hết đất xã Bản Ngoại |
1.000 |
26 |
Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) |
1.500 |
27 |
Từ cách ngã ba Khuôn Ngàn 150m (về phía xã Bản Ngoại) đến qua đường tàu cắt ngang 100m |
2.500 |
28 |
Từ qua đường tàu cắt ngang 100m đến đỉnh dốc Mon |
1.500 |
29 |
Từ đỉnh dốc Mon (đường rẽ vào xã La Bằng) đến qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m |
2.500 |
30 |
Từ qua trụ sở UBND xã Phú Xuyên cũ 300m đến cầu Trà (hết đất xã Phú Xuyên) |
1.800 |
31 |
Từ cầu Trà đến cầu Tây xã Yên Lãng |
1.700 |
32 |
Từ cầu Tây xã Yên Lãng đến ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc |
2.000 |
33 |
Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Tiền Đốc đến cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 |
2.800 |
34 |
Từ cổng Trường Tiểu học Yên Lãng 1 đến qua kiốt xăng Yên Lãng 300m |
1.800 |
35 |
Từ qua kiốt xăng Yên Lãng 300m đến hết đất xã Yên Lãng (giáp đất huyện Sơn Dương - Tuyên Quang) |
540 |
II |
Trục phụ Quốc lộ 37 |
|
1 |
Từ Quốc lộ 37 đi vào xã An Khánh |
|
1.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến cầu Suối Huyền (hết đất xã Cù Vân) |
1.000 |
1.2 |
Từ cầu Suối Huyền (giáp đất xã Cù Vân) đến đường rẽ Trại giống lúa An Khánh |
650 |
1.3 |
Từ đường rẽ Trại giống lúa An Khánh đến Trường THCS xã An Khánh |
500 |
1.4 |
Từ ngã 3 Làng Ngò xã An Khánh đến cầu Bà Yểng (hết đất xã An Khánh) |
|
1.4.1 |
Từ Trường THCS xã An Khánh đến cầu Xạc Bi |
700 |
1.4.2 |
Từ cầu Xạc Bi đến ngã tư xóm Tân Tiến |
750 |
1.4.3 |
Từ ngã tư xóm Tân Tiến đến cầu Bà Yẻng (hết đất xã An Khánh) |
750 |
1.5 |
Đường Cù Vân - An Khánh |
|
1.5.1 |
Từ ngã ba (Trung tâm giống thủy sản Thái Nguyên - đường rẽ vào đường Cù Vân - An Khánh, đoạn bổ sung) đến cầu xóm Đạt |
400 |
1.5.2 |
Từ cầu xóm Đạt đến cầu Đồng Khuôn |
500 |
1.5.3 |
Từ cầu Đồng Khuôn đến ngã ba xóm Đầm (tiếp giáp đường Cù Vân - An Khánh giai đoạn 1) |
600 |
1.5.4 |
Từ ngã ba Trạm bơm xóm Đồng sầm đến ngã ba đường rẽ vào Trường Tiểu học xã An Khánh |
400 |
2 |
Từ Quốc 37 vào Kho K9 xã Cù Vân |
|
2.1 |
Từ Quốc lộ 37 vào 100m |
1.000 |
2.2 |
Qua 100m đến 300m |
800 |
2.3 |
Qua 300m đến cổng Kho K9 |
500 |
2.4 |
Từ cổng Kho K9 đến ngã ba bảng tin Xóm 12 + 13 xã Cù Vân |
300 |
3 |
Từ Quốc Lộ 37 đi vào Mỏ than Phấn Mễ |
|
3.1 |
Từ Quốc Lộ 37 đến nhà cân Mỏ than Phấn Mễ |
2.000 |
3.2 |
Từ nhà cân mỏ than Phấn Mễ đến hết đất xã Hà Thượng |
1.000 |
3.3 |
Từ giáp đất xã Hà Thượng đến giáp đất vành đai M3 - BLC |
600 |
3.4 |
Từ giáp đất vành đai M3 - BLC đến cầu Đát Ma (giáp đất huyện Phú Lương) |
500 |
4 |
Từ Quốc Lộ 37 vào đến Nhà văn hóa Xóm 13, và lô 2, lô 3 khu quy hoạch Văn phòng Mỏ than Làng Cẩm |
2.000 |
5 |
Từ Quốc Lộ 37 vào hết đường bê tông Xóm 5 xã Hà Thượng |
1.700 |
6 |
Từ Quốc Lộ 37 vào đến cầu Cau, Xóm 9 xã Hà Thượng |
1.000 |
7 |
Từ Quốc Lộ 37 vào Trường Tiểu học xã Hà Thượng |
1.000 |
8 |
Từ Quốc Lộ 37 vào Kho Muối xã Hà Thượng (Xóm 6 + Xóm 7) |
|
8.1 |
Từ Quốc Lộ 37 vào tới đường tàu cắt ngang (bao gồm khu quy hoạch dân cư xóm 6 + 7) |
1.000 |
8.2 |
Từ đường tàu cắt ngang đến cổng Kho Muối |
500 |
9 |
Từ Quốc Lộ 37 (đường Mỏ Thiếc) đi qua UBND xã Phục Linh sang xã Tân Linh |
|
9.1 |
Từ Quốc Lộ 37 vào đến hết đất xã Hà Thượng |
500 |
9.2 |
Từ giáp đất xã Hà Thượng đến qua cổng UBND xã Phục Linh 200m (đường đi Tân Linh) |
550 |
9.3 |
Từ qua cổng UBND xã Phục Linh 200m đến ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh |
400 |
9.4 |
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Tân Linh đến giáp đất xã Tân Linh (hết đất xã Phục Linh) |
500 |
9.5 |
Từ ngã ba xóm Soi đến cầu Sung |
400 |
9.6 |
Từ ngã ba xóm Khuôn 3 đến Trạm điện số 35 |
350 |
9.7 |
Từ ngã ba xóm Mận (đi qua cổng kho KV3) đến hết đất xã Phục Linh giáp đất xã Hà Thượng |
500 |
10 |
Từ Quốc lộ 37 vào xã Tân Linh đi Phục Linh |
|
10.1 |
Từ đỉnh dốc Đá đến cách ngã ba cầu Suối Bột 150m |
500 |
10.2 |
Từ ngã ba cầu Suối Bột + 150m về ba phía |
700 |
10.3 |
Qua ngã ba cầu Suối Bột 150m đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phục Linh) |
600 |
10.4 |
Qua ngã ba cầu Suối Bột 150m đến cầu Vực Xanh xã Tân Linh |
600 |
10.5 |
Từ cầu Vực Xanh xã Tân Linh đến cổng UBND xã Tân Linh+350m |
1.000 |
10.6 |
Qua cổng UBND xã Tân Linh 350m đến ngã ba Kiến Linh |
700 |
10.7 |
Từ ngã ba Kiến Linh đến cổng Xóm 6, xã Tân Linh |
1.000 |
10.8 |
Từ cổng Xóm 6, xã Tân Linh đến cách ngã tư Thái Linh 150m |
600 |
10.9 |
Từ cách ngã tư Thái Linh 150m đến cầu bê tông Xóm 3, xã Tân Linh |
800 |
10.10 |
Từ cầu bê tông Xóm 3, xã Tân Linh đến hết đất xã Tân Linh (giáp đất xã Phú Lạc) |
500 |
11 |
Từ Quốc Lộ 37 đi qua Trường THCS thị trấn Hùng Sơn đến giáp đường đi xóm Đồng Cả |
1.800 |
12 |
Từ Quốc Lộ 37 đến hết đất nhà ông Nguyên xóm Xuân Đài |
|
12.1 |
Từ Quốc Lộ 37 đến nhà ông Thâu (ngã tư đường bê tông Xóm 18) |
1.500 |
12.2 |
Từ hết đất nhà ông Thâu (ngã tư đường bê tông Xóm 18) đến ngã 3 đường rẽ nhà thờ Yên Huy |
1.000 |
12.3 |
Từ ngã 3 đường rẽ nhà thờ Yên Huy đến hết đất ở nhà ông Nguyên xóm Xuân Đài |
800 |
13 |
Từ Quốc Lộ 37 vào xóm Táo thị trấn Hùng Sơn |
|
13.1 |
Từ Quốc Lộ 37 đến đường Nam Sông Công |
2.500 |
13.2 |
Trục đường Nam Sông Công |
3.500 |
13.3 |
Nhánh đường Nam Sông Công - Đoạn từ Đường Nam Sông Công đến hết đất nhà ông Trường |
1.000 |
14 |
Từ Quốc Lộ 37 đến cổng Trường PTTH Đại Từ |
3.000 |
15 |
Từ Quốc lộ 37 vào 100m (nhà ông Lưu) Xóm 4 thị trấn Hùng Sơn (đối diện đường rẽ vào Trường PTTH Đại Từ) |
1.200 |
16 |
Đất ở thuộc lô 2 sau bến xe khách Đại Từ |
2.000 |
17 |
Từ Quốc Lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến giáp đường vào Trung tâm Y tế Đại Từ |
|
17.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến đường rẽ Trường Mầm non thị trấn Hùng Sơn |
5.500 |
17.2 |
Từ đường rẽ Trường Mầm non thị trấn Hùng Sơn đến ngã tư đường vào cổng phụ Trường THPT Đại Từ |
3.500 |
17.3 |
Từ ngã tư đường vào cổng phụ Trường THPT Đại Từ đến giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Đại Từ |
3.000 |
17.4 |
Từ đường 261 (cầu Gò Sơn) đến cổng phụ Trường THPT Đại Từ |
2.200 |
18 |
Từ Quốc lộ 37 (cạnh Trạm điện) vào đến hết đất nhà ông Dương Đình Từ |
2.000 |
19 |
Từ Quốc lộ 37 (đoạn ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi khối đoàn thể) ra đường Quốc lộ 37 đối diện đường đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên |
2.000 |
20 |
Từ Quốc lộ 37 (cầu Tây Phố Mới) đến cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ |
2.500 |
21 |
Từ Quốc lộ 37 (đối diện Ngân hàng nông nghiệp huyện Đại Từ) vào đến nhà ông Tâm |
2.000 |
22 |
Từ Quốc lộ 37 vào đến cổng UBND huyện Đại Từ |
3.000 |
23 |
Đường từ Quốc lộ 37 (ngã ba Bách hóa) đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên |
|
23.1 |
Từ Quốc lộ 37 (ngã 3 Bách Hóa) đến cầu Thông |
4.000 |
23.2 |
Từ cầu Thông đến đến hết đất Khu di tích 27/7 |
3.000 |
23.3 |
Từ hết đất Khu di tích 27/7 đến đường rẽ xóm Gò |
1.700 |
23.4 |
Từ đường rẽ xóm Gò đến hết đất thị trấn Hùng Sơn |
1.200 |
23.5 |
Từ giáp đất thị trấn Hùng Sơn đến đường rẽ Nhà văn hóa xóm Hòa Bình, xã Khôi Kỳ |
1.100 |
23.6 |
Từ đường rẽ Nhà văn hóa xóm Hòa Bình đến đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy |
1.000 |
23.7 |
Từ đường rẽ vào UBND xã Khôi Kỳ (đường 1) giáp nhà ông Thủy đến cầu Đức Long xã Khôi Kỳ |
850 |
23.8 |
Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến UBND xã Mỹ Yên + 200m |
|
- |
Từ cầu Đức Long xã Khôi Kỳ đến Trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn) |
700 |
- |
Từ Trạm điện Na Hồng (đường rẽ vào xóm Làng Lớn) đến UBND xã Mỹ Yên + 200m |
600 |
23.9 |
Từ UBND xã Mỹ Yên + 200m đến giáp đất xã Văn Yên |
400 |
24 |
Các nhánh của trục đường từ Quốc lộ 37 (ngã ba bách hóa) đi Khôi Kỳ - Mỹ Yên |
|
24.1 |
Tuyến nối từ đường Đại Từ - Mỹ Yên đến đường Phố Mới |
2.000 |
24.2 |
Từ trục đường vào đến cổng Trung tâm Chính trị (+) 50m |
1.500 |
24.3 |
Từ giáp đất 27 tháng 7 đến cổng Trường PTTH cũ |
600 |
24.4 |
Từ nhà văn hóa xóm 11 thị trấn Hùng Sơn đến tiếp giáp đường vào Trường THPT cũ |
600 |
24.5 |
Đường bê tông từ giáp đất nhà ông Thủy đến UBND xã Khôi Kỳ |
500 |
24.6 |
Từ Trạm điện số 2, xã Khôi Kỳ đến ngã ba Nhà văn hóa xóm Gò Miều (tiếp giáp đường 5 xã) |
450 |
24.7 |
Từ ngã ba (giáp nhà ông Lê Bá Đông - xóm Đức Long) đến Trạm điện số 2 xã Khôi Kỳ |
500 |
24.8 |
Từ tràn 2 (tiếp giáp đất xã Mỹ Yên) đến Tràn 7 giáp đất xã Hoàng Nông (đường 5 xã) |
500 |
24.9 |
Từ ngã tư (ông Hòa) đến ngã ba tràn Na Giai |
|
24.9.1 |
Từ ngã tư (ông Hòa) + 500m |
350 |
24.9.2 |
Qua ngã tư (ông Hòa) + 500m đến ngã ba Tràn Na Giai |
300 |
24.9.3 |
Từ Trạm điện Na Hang đến giáp đất xã Khôi Kỳ |
250 |
25 |
Từ Quốc lộ 37 vào Nhà máy nước |
|
25.1 |
Từ Quốc Lộ 37 đến hết đất Nhà máy nước |
2.500 |
25.2 |
Từ hết đất Nhà máy nước đến giáp bờ sông |
600 |
26 |
Từ Quốc lộ 37 vào Trường Tiểu học Hùng Sơn I |
|
26.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất ô P7 (khu tái định cư Hùng Sơn II) |
3.500 |
26.2 |
Từ hết đất ô P7 (khu tái định cư Hùng Sơn III) đến hết đất nhà ông Đàm |
1.500 |
26.3 |
Từ đến hết đất nhà ông Đàm - đến Trường Tiểu học Hùng Sơn I |
1.800 |
26.4 |
Từ cổng Trường TH Hùng Sơn 1 qua Nhà văn hóa xóm Hàm Rồng đến nhà bà Nguyễn Bích Thủy xóm Hàm Rồng |
1.500 |
27 |
Từ Quốc lộ 37 vào khu tái định cư Hùng Sơn III |
|
27.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất ô M4 |
3.500 |
27.2 |
Từ ô N9 đến ô A1 |
2.500 |
27.3 |
Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch tái định cư Hùng Sơn III |
2.000 |
28 |
Từ Quốc lộ 37 đến Nhà văn hóa xóm Phố Dầu xã Tiên Hội |
1.200 |
29 |
Từ Quốc lộ 37 đến cổng Trường Tiểu học xã Tiên Hội |
1.200 |
30 |
Từ Quốc lộ 37 (Dốc Đỏ) vào xã Hoàng Nông |
|
30.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến hết đất Trường Mầm non xã Tiên Hội |
800 |
30.2 |
Từ hết đất Trường Mầm non xã Tiên Hội đến hết đất xã Tiên Hội |
700 |
30.3 |
Từ Quốc lộ 37 vào 150m (đường bê tông xóm Đại Quyết) |
600 |
30.4 |
Từ giáp đất xã Tiên Hội đến ngã tư làng Đảng xã Hoàng Nông |
500 |
30.5 |
Từ ngã tư làng Đảng, xã Hoàng Nông đến Trạm kiểm lâm Hoàng Nông |
600 |
30.6 |
Từ Trạm kiểm lâm Hoàng Nông đến đỉnh dốc Thủy Điện cũ xã Hoàng Nông |
500 |
30.7 |
Từ đỉnh dốc Thủy Điện cũ xã Hoàng Nông đến cống qua đường (giáp nhà ông Ngôn) |
350 |
30.8 |
UBND xã Hoàng Nông (+, -) 200m về hai phía |
350 |
31 |
Nhánh của tuyến đường liên xã Tiên Hội - Hoàng Nông |
|
31.1 |
Từ Trạm điện số 3 xã Hoàng Nông đến cầu tràn số 7 (giáp đất xã Khôi Kỳ) - Tuyến đường 5 xã |
350 |
31.2 |
Từ Trạm điện số 2 xã Hoàng Nông đến giáp đất xã La Bằng (tuyến đường 5 xã) |
350 |
32 |
Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến cầu treo xã Phú Lạc |
|
32.1 |
Từ Quốc lộ 37 (ngã ba Ba Giăng) đến đường rẽ đi cầu Treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) |
600 |
32.2 |
Từ đường rẽ đi cầu Treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) đến cầu treo xã Phú Lạc |
300 |
33 |
Từ đường rẽ đi cầu treo xã Phú Lạc (giáp nhà ông Minh) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp xã Phú Thịnh) |
400 |
34 |
Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế) đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc) |
|
34.1 |
Từ Quốc lộ 37 (cổng Trạm Y tế) đến ngã tư xóm Phố xã Bản Ngoại |
400 |
34.2 |
Từ ngã tư xóm Phố, xã Bản Ngoại đi Đầm Bàng hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất xã Phú Lạc) |
400 |
35 |
Từ Quốc lộ 37 đến khu di tích lịch sử xóm Đầm Mua xã Bản Ngoại |
300 |
36 |
Từ ngã ba nhà ông Việt xóm Đầm Bàng đến hết đất xã Bản Ngoại giáp xã Tân Linh |
200 |
37 |
Từ giáp đất nhà ông Thi (xóm Na Mận) đi xóm Cao Khản giáp xã Tiên Hội |
200 |
38 |
Từ cống tiêu Ba Giăng đi xã Tiên Hội - Hoàng Nông đến hết đất xã Bản Ngoại (đường liên xã Bản Ngoại - Tiên Hội - Hoàng Nông) |
300 |
39 |
Từ ngã 3 (nối Quốc lộ 37 đi di tích Đầm Mua) đến hết đất Bản Ngoại và hết đất xã Hoàng Nông) |
300 |
40 |
Từ Quốc Lộ 37 đi vào xã La Bằng |
|
40.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến hết xã Bản Ngoại (giáp đất xã La Bằng) |
600 |
40.2 |
Từ giáp đất xã Bản Ngoại đến Trạm biến áp xóm Lau Sau |
300 |
40.3 |
Từ Trạm biến áp xóm Lau Sau đến cổng Trường Mầm non xã La Bằng |
350 |
40.4 |
Từ cổng Trường Mầm non xã La Bằng đến ngã ba cây Si + 100m (đi Phú Xuyên) + 100m đi xóm Rừng Vần |
800 |
40.5 |
Từ ngã ba cây Si + 100m (đường đi xã Phú Xuyên) đến hết đất xã La Bằng |
350 |
40.6 |
Từ ngã ba cây Si + 100m đến Trạm biến áp xóm Rừng Vần |
350 |
40.7 |
Từ Trạm biến áp xóm Rừng Vần đến đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng |
250 |
40.8 |
Từ đường rẽ xóm Tiến Thành xã La Bằng đến Đập Kẹm xã La Bằng |
220 |
40.9 |
Nhánh của trục đường từ Quốc lộ 37 đi xã La Bằng |
|
40.9.1 |
Từ Trục đường đến khu di tích thành lập Đảng (xã La Bằng) |
300 |
40.9.2 |
Giáp đất xã Hoàng Nông đến cầu Tràn Non Bẹo |
220 |
41 |
Từ Quốc lộ 37 (dốc Mon) đến hết đất xã Phú Xuyên (giáp xã La Bằng) |
700 |
42 |
Từ Quốc Lộ 37 vào trạm Y tế cũ xã Phú Xuyên |
400 |
43 |
Từ Quốc Lộ 37 (cây Đa đôi) vào UBND xã Na Mao: |
|
43.1 |
Từ Quốc lộ 37 (cây Đa đôi) đi xã Na Mao, vào 200m |
600 |
43.2 |
Từ cách Quốc lộ 37 vào 200m đến UBND xã Na Mao |
300 |
43.3 |
Từ UBND xã Na Mao đến ngã tư (giáp đường Na Mao - Phú Cường - Đức Lương) |
350 |
44 |
Từ Quốc lộ 37 (đường đi Tượng đài thanh niên xung phong) đến hết đất xã Yên Lãng |
|
44.1 |
Từ Quốc lộ 37 đến đường đi Tượng đài thanh niên xung phong |
800 |
44.2 |
Từ đường đi Tượng đài thanh niên xung phong đến hết đất xã Yên Lãng |
600 |
44.3 |
Từ Quốc lộ 37 (đường Nguyễn Huệ) đến ngã tư xóm Giữa, xã Yên Lãng |
600 |
45 |
Từ Quốc lộ 37 đến Nhà văn hóa xóm Khuôn Nanh |
300 |
46 |
Từ Quốc Lộ 37 đi vào Mỏ than Núi Hồng xã Yên Lãng |
|
46.1 |
Từ Quốc lộ 37 (từ ngã ba Chợ Yên Lãng) đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp xã Yên Lãng |
2.640 |
46.2 |
Từ giáp đất Chi nhánh Ngân hàng đến cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng |
2.160 |
46.3 |
Từ cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng đến đường rẽ vào Bàn Cân |
900 |
46.4 |
Từ đường rẽ vào Bàn Cân đến núi đá Vôi (xóm cây Hồng) |
540 |
46.5 |
Nhánh từ cổng Văn phòng Mỏ than Núi Hồng đến tập thể Mỏ (Khu B) |
420 |
47 |
Từ Quốc lộ 37 vào khu quy hoạch dân cư sau xí nghiệp chè Đại Từ (Trục phụ QL 37) |
1.500 |
48 |
Từ Quốc lộ 37 qua TDP An Long, xóm Hàm Rồng đi xóm Vân Long (Đường liên xã Hùng Sơn - Phú Lạc) (trục phụ Quốc lộ 37) |
|
48.1 |
Từ Quốc lộ 37 vào đường bê tông TDP An Long qua nhà ông Phạm Khắc Dũng đến nhà bà Nguyễn Bích Thủy xóm Hàm Rồng |
1.000 |
48.2 |
Từ nhà ông Trần Quang Mần theo đường liên xã đi xóm Vân Long đến hết đất thị trấn Hùng Sơn |
500 |
49 |
Từ Quốc lộ 37 vào đường Đồng Khốc đến giáp đường vào Trung tâm Y tế Đại Từ |
|
- |
Từ cổng công an huyện đến tường rào Trường THPT Đại Từ |
2.500 |
50 |
Các nhánh của trục đường từ Quốc lộ 37 (ngã ba bách hóa) đi Khôi Kỳ, Mỹ Yên |
|
- |
Từ Đường Đại Từ - Mỹ Yên đi qua Nhà văn hóa xóm Giữa đến ngã tư đường vào Trường Dân tộc nội trú |
600 |
- |
Đường liên xóm đoạn từ Quốc lộ 37 (cũ) đến ngã ba đường đi xóm Hàm Rồng và xóm Vân Long (địa phận thị trấn Hùng Sơn) |
700 |
B |
TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
I |
Đường 270 (từ Quốc lộ 37 Hồ Núi Cốc) |
|
1 |
Từ Quốc lộ 37 vào 300m |
1.500 |
2 |
Cách Quốc Lộ 37 300m đến hết đất thị trấn Hùng Sơn giáp xã Tân Thái |
1.000 |
3 |
Từ giáp đất thị trấn Hùng Sơn đến cống qua đường nhà ông Năm Thúy |
800 |
4 |
Từ cống qua đường nhà ông Năm Thuý đến Suối Lạc |
1.100 |
5 |
Từ Suối Lạc đến cống qua đường Đầm ông Cầu |
1.600 |
6 |
Từ cống qua đường Đầm ông Cầu đến cống qua đường nhà ông Ninh xóm Gốc Mít |
3.000 |
7 |
Từ cống qua đường nhà ông Ninh xóm Gốc Mít đến hết đất xã Tân Thái |
2.000 |
II |
Đường 261 (ngã ba Bưu điện huyện Đại Từ đi Quân Chu) |
|
1 |
Từ Quốc Lộ 37 đến đường rẽ (hết đất nhà ông Ngô Duy Khang) |
8.000 |
2 |
Từ đường rẽ (hết đất nhà ông Ngô Duy Khang) đến cầu Gò Son |
5.500 |
3 |
Từ cầu Gò Son đến ngã 3 sân vận động |
3.000 |
4 |
Từ ngã 3 sân vận động đến cầu Suối Tấm |
3.500 |
5 |
Từ cầu suối Tấm đến cầu Cổ Trâu |
3.300 |
6 |
Từ cầu Cổ Trâu đến hết đất xã Bình Thuận |
2.200 |
7 |
Từ giáp đất xã Bình Thuận đến cầu Đẩu xã Lục Ba (Km 3 + 600) |
1.300 |
8 |
Từ cầu Đẩu xã Lục Ba (Km3 + 600) đến đường rẽ vào Nghĩa địa Gò Chùa, xóm Đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) |
2.000 |
9 |
Từ đường rẽ vào Nghĩa địa Gò Chùa xóm đồng Mưa xã Lục Ba (Km4 + 300) đến đường rẽ vào xóm Gò Lớn xã Lục Ba (Km5 + 500) |
1.400 |
10 |
Từ đường rẽ vào xóm Gò Lớn (Km5 + 500) đến hết đất xã Lục Ba (Km7 + 100) |
1.000 |
11 |
Từ giáp đất xã Lục Ba đến đường rẽ vào xã Vạn Thọ |
900 |
12 |
Từ đường rẽ vào xã Vạn Thọ đến cầu treo (xóm Cả, xã Ký Phú) |
1.500 |
13 |
Từ cầu Treo (xóm Cả, xã Ký Phú) đến hết đất xã Ký Phú |
1000 |
14 |
Từ giáp đất xã Ký Phú đến đường rẽ vào Nhà văn hóa xóm Trung Nhang |
600 |
15 |
Từ đường rẽ vào Nhà văn hóa xóm Trung Nhang đến Dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường |
1.000 |
16 |
Từ Dõng Đầm Tranh, xóm Nông Trường đến Ngầm tràn 3 Gò (hết đất xã Cát Nê) |
600 |
17 |
Từ Ngầm tràn 3 Gò đến đường rẽ UBND xã Quân Chu |
350 |
18 |
Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu đến hết đất Trường THCS xã Quân Chu |
600 |
19 |
Từ hết đất Trường THCS xã Quân Chu đến đường rẽ xóm 2, thị trấn Quân Chu |
600 |
20 |
Từ đường rẽ xóm 2, thị trấn Quân Chu đến cổng Trường Tiểu học thị trấn Quân Chu |
420 |
21 |
Từ cổng Trường Tiểu học thị trấn Quân Chu đến cầu suối Đôi |
600 |
22 |
Từ cầu suối Đôi đến cầu suối Liếng xã Quân Chu |
480 |
III |
Trục phụ đường DT 261 |
|
1 |
Từ cổng Đài tưởng niệm huyện Đại Từ đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện Đại Từ |
3.500 |
2 |
Từ trục đường 261 đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ |
3.500 |
3 |
Từ cổng Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ đến Nhà Khí tượng cũ |
2.000 |
4 |
Các đường còn lại trong quy hoạch dân cư Bệnh viện đa khoa Đại Từ |
1.000 |
5 |
Từ đường vào Bệnh viện Đa khoa Đại Từ đến Trung tâm y Tế Đại Từ |
2.000 |
6 |
Từ đường 261 vào Trường THPT cũ (xóm Phú Thịnh, thị trấn Hùng Sơn) |
|
6.1 |
Từ đường 261 vào 100m |
1.200 |
6.2 |
Từ đường 261 vào 100m đến giáp sân thể thao Trường PTTH cũ |
800 |
7 |
Từ đường 261 vào 300m (đi xóm Bình Xuân) xã Bình Thuận |
600 |
8 |
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Trại) xã Bình Thuận |
500 |
9 |
Từ đường 261 vào 350m đi Trường Mầm non, Tiểu học Bình Thuận |
600 |
10 |
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Chùa) xã Bình Thuận |
500 |
11 |
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Thanh Phong) xã Bình Thuận |
400 |
12 |
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Thuận Phong) xã Bình Thuận |
400 |
13 |
Từ đường 261 vào 350m (đi xóm Tiến Thành) xã Bình Thuận |
500 |
14 |
Từ đường 261 vào 350m đến Nhà văn hóa xóm Thuận Phong |
400 |
15 |
Từ đường 261 đi Trường THSC xã Lục Ba |
|
15.1 |
Từ đường 261 vào đến Trường THCS Lục Ba |
600 |
15.2 |
Từ giáp đất Trường THCS đến ngã ba ông Ky, xóm Thành Lập |
300 |
15.3 |
Từ giáp đất Trường THCS đến Trạm biến áp xóm Văn Thanh |
300 |
15.4 |
Từ đường 261 đến ngã ba nhà ông Úy (đường đi xóm Gò Lớn) |
300 |
15.5 |
Từ đường 261 đến ngã tư nhà ông Huỳnh |
300 |
16 |
Từ đường 261 vào xã Vạn Thọ |
|
16.1 |
Từ đường 261 vào đến cầu treo xã Vạn Thọ |
1.000 |
16.2 |
Từ tràn Vạn Thọ đến trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 200m |
600 |
16.3 |
Từ Trụ sở UBND xã Vạn Thọ + 200m đến cầu Vai Say |
500 |
16.4 |
Nhánh của trục đường ĐT 261 vào xã Vạn Thọ |
|
- |
Từ đường trục xã (trạm điện Xóm 5) vào 100m |
420 |
- |
Từ đường trục xã vào 100m (đường vào Xóm 6) |
420 |
17 |
Từ đường 261 vào xã Văn Yên |
|
17.1 |
Từ đường 261 đến ngã tư Gò Quếch |
400 |
17.2 |
Từ ngã tư Gò Quếch đến đường vào Trường Mầm non xã Văn Yên |
500 |
17.3 |
Từ đường vào Trường Mầm non xã Văn Yên đến Nhà văn hóa xóm Cầu Găng |
400 |
17.4 |
Từ Nhà văn hóa xóm cầu Găng đến hết đất xã Văn Yên (giáp đất xã Mỹ Yên) |
350 |
18 |
Nhánh của trục phụ (đường ĐT 261 vào xã Văn Yên) |
|
18.1 |
Từ đường trục xã đến Chùa Già |
300 |
18.2 |
Từ đường rẽ Trường Tiểu học đến Trường Mầm non |
300 |
19 |
Từ đường 261 vào đến giáp hồ Gò Miếu xã Ký Phú |
500 |
20 |
Từ đường ĐT 261 (sau nhà ông Sơn Cảnh) + 120m - vào xóm Đặn 1, xã Ký Phú |
500 |
21 |
Từ đường ĐT 261 (nhà ông cầu Uyên) đường bê tông xóm Soi, xã Ký Phú đến Ngã ba đường rẽ sang xã Vạn Thọ (giáp nhà ông Trần Văn Thức) |
500 |
22 |
Từ đường 261 đến UBND xã Quân Chu |
250 |
23 |
Từ đường 261 (ngã 3 rẽ Xóm 2) đến suối Xóm 2 |
300 |
24 |
Từ đường 261 (ngã ba rẽ xóm Chiểm) đến ngã ba (nhà ông Nhâm) +100m |
250 |
25 |
Từ giáp sân thể thao Trường Dân tộc nội trú đến cổng Trường Dân tộc nội trú |
600 |
26 |
Từ ngã ba giáp đường tỉnh lộ DT261 (nhà ông Bính) đến ngã ba nhà ông Tiến Lượng xóm Nương Cao, xã Cát Nê |
300 |
27 |
Từ ngã ba nhà ông Tiến Lượng xóm Nương Cao xã Cát Nê đến cầu bê tông (giáp đất nhà ông Đinh Công Dũng xóm Thậm Thình giáp đất thị trấn Quân Chu) |
250 |
28 |
Tuyến đường trục xã, đoạn từ cổng Nhà ông Vũ Văn Phong, xóm Cẩm 1 (giáp bờ Moong Mỏ than Phấn Mễ) đến đất nhà ông La Quang Đại xóm Ngọc Tiến hết đất xã Phục Linh (giáp đất xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương) |
250 |
29 |
Tuyến từ nhà anh Trần Văn Thẩm, xóm Khuôn 2 đến Gốc Sung, xóm Khưu 2 |
250 |
30 |
Trục phụ Quốc lộ 37, từ Quốc lộ 37 xóm 8, xã Phú Xuyên đến giáp đất xã Na Mao |
250 |
IV |
Đường 264 từ ngã ba Khuôn Ngàn đi Minh Tiến |
|
1 |
Từ Quốc Lộ 37 (ngã ba Khuôn Ngàn) đến hết đất xã Phú Xuyên |
3.000 |
2 |
Từ giáp đất xã Phú Xuyên đến hết đất Trường THPT Nguyễn Huệ |
2.500 |
3 |
Từ hết đất Trường THPT Nguyễn Huệ đến hết đất Trường THCS xã Phú Thịnh |
700 |
4 |
Từ giáp đất Trường THCS xã Phú Thịnh đến cầu tràn Phú Minh |
450 |
5 |
Từ cầu tràn Phú Minh đến ngã ba Phú Minh |
800 |
6 |
Từ ngã ba Phú Minh đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp đất xã Phú Cường) |
450 |
7 |
Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 800m |
|
7.1 |
Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến Km5 + 200m (trước cửa nhà ông Ước) |
600 |
7.2 |
Từ Km5 + 200m trước cửa nhà ông Ước đến Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) |
700 |
8 |
Từ Km5 + 800m (hết đất UBND xã Phú Cường cũ) đến Km 6 (thổ cư nhà ông Quyền) |
700 |
9 |
Từ Km6 (thổ cư nhà ông Quyền) đến Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) |
700 |
10 |
Từ Km6 + 900m (cống Đồng Hàng) đến Km8 + 300m |
550 |
11 |
Từ Km 8 + 300m đến hết đất xã Phú Cường (Km8 + 900) |
360 |
12 |
Từ giáp đất xã Phú Cường đến đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến |
480 |
13 |
Từ đầm Thẩm Mõ xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến |
|
13.1 |
Từ hết đầm Thẩm Mõ đến cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến |
720 |
13.2 |
Từ cầu Cảnh Thịnh xã Minh Tiến đến Trạm bơm điện xã Minh Tiến |
1.000 |
14 |
Từ Trạm bơm điện xã Minh Tiến đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất huyện Định Hóa) |
500 |
15 |
Trục phụ 264 |
|
15.1 |
Nhánh từ ngã ba chợ cũ xã Minh Tiến đến Trạm điện xóm 8, xã Minh Tiến |
700 |
15.2 |
Từ Trạm điện Xóm 8, xã Minh Tiến đến hết đất xã Minh Tiến (giáp đất xã Phúc Lương) |
400 |
15.3 |
Từ ngã ba (giáp nhà ông Khiên) đến cầu treo sắt (đường vào Trạm y tế xã Minh Tiến) |
600 |
15.4 |
Từ cầu sắt (đường rẽ vào xóm Lưu Quang) đến Nhà văn hóa Xóm 1 Lưu Quang, xã Minh Tiến |
300 |
V |
Đường 263, từ ngã ba Phú Minh - Đi huyện Đại Từ |
|
1 |
Từ ngã ba Phú Minh đến hết đất xã Phú Thịnh (giáp xã Phú Lạc) |
350 |
2 |
Từ giáp đất xã Phú Thịnh đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Đức Lương) |
600 |
3 |
Từ ngã ba Chợ Trung tâm xã Phú Lạc đến cầu Đá xóm cây Nhừ |
500 |
4 |
Từ cầu Đá xóm Cây Nhừ đến hết đất xã Phú Lạc (giáp đất xã Tân Linh) |
400 |
5 |
Từ cầu Đá, xóm cây Nhừ, xã Phú Lạc đi xóm Phương Nam 2, xóm Phương Nam 3 đến hết đất xã Phú Lạc (giáp xã Bản Ngoại) |
300 |
6 |
Từ ngã ba trung tâm xóm Na Hoàn đến cầu treo Làng Vòng, xã Phú Lạc |
300 |
7 |
Từ giáp đất xã Phú Lạc đến cách UBND xã Đức Lương 200m |
300 |
8 |
Từ UBND xã Đức Lương + 200m về 2 phía |
600 |
9 |
Từ UBND xã Đức Lương 200m đến ngầm cầu Tuất xã Phúc Lương |
300 |
10 |
Từ ngầm cầu Tuất đến hết khu quy hoạch (giáp nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương) |
350 |
11 |
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Phúc Lương đến cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m |
250 |
12 |
Từ cách UBND xã Phúc Lương cũ 300m đến ngã ba đường đi cầu Đá Dài |
300 |
13 |
Từ ngã ba đi cầu Đá Dài đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất huyện Phú Lương) |
250 |
C |
TUYẾN ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG - ĐỨC LƯƠNG |
|
1 |
Từ cầu Tràn, xóm Đồng Ỏm, xã Yên Lãng đến hết đất xã Na Mao (tiếp giáp đất xã Phú Cường) |
250 |
2 |
Từ giáp đất xã Na Mao đến bờ Sông Công xã Phú Cường |
300 |
3 |
Từ tiếp giáp đường ĐT 264 đến ngã ba xóm Na Quýt, xã Phú Cường (trước cửa nhà ông Hoàng Văn Đường) |
450 |
4 |
Từ ngã ba xóm Na Quýt xã Phú Cường (trước cửa nhà ông Hoàng Văn Đường) đến Km số 6 (trước cửa nhà ông Chư) |
300 |
5 |
Km số 6 (trước cửa nhà ông Chư) đến hết đất xã Phú Cường (giáp đất xã Đức Lương) |
250 |
6 |
Từ hết đất xã Phú Cường đến đường ĐT 263 (thuộc xã Đức Lương) |
300 |
D |
TUYẾN ĐƯỜNG PHÚC LƯƠNG - MINH TIẾN |
|
1 |
Từ ngã ba Mặt Giăng đến cầu Đồng Lốc, xóm Bắc Máng |
250 |
2 |
Từ cầu Đồng Lốc đến hết đất xã Phúc Lương (giáp đất xã Minh Tiến) |
200 |
Đ |
TUYẾN ĐƯỜNG PHÚ CƯỜNG - MINH TIẾN |
|
1 |
Từ giáp đường ĐT264 đến cầu Tràn xóm Chiềng xã Phú Cường |
350 |
2 |
Từ cầu Tràn, xóm Chiềng, xã Phú Cường đến hết đường bê tông xóm Chiềng (cổng nhà ông Thịnh) |
300 |
E |
TUYẾN ĐƯỜNG NA MAO - PHÚ CƯỜNG |
|
1 |
Từ đầu cầu treo xóm Đèo đến cách Trạm điện xóm Đèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường |
300 |
2 |
Từ cách Trạm điện xóm Dèo 50m (về phía cầu treo xóm Đèo) xã Phú Cường đến cầu Đầm Vuông giáp xã Na Mao |
300 |
3 |
Từ cầu Đầm Vuông, xã Na Mao đến ngã tư ông Trần Đoàn Thắng |
250 |
G |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHÁC (BỔ SUNG) |
|
1 |
Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Đoạn từ Trạm Kiểm lâm Quân Chu đến ngã ba Ông Cham |
400 |
2 |
Đường vào Chùa Thiên Tây Trúc: Đoạn từ ngã ba Ông Cham đến cầu Đá Trắng |
300 |
3 |
Từ đường rẽ UBND xã Quân Chu đến ngã ba ông Cham |
250 |
4 |
Từ đường suối Ông Cảnh Tần đến cầu xóm Chiểm 1 xã Quân Chu |
250 |
5 |
Đường Liên xã Cát Nê - Thậm Thình Quân Chu đoạn từ Cầu Khuôn Gà đến hết đất thị trấn Quân Chu (giáp xóm Thậm Thình xã Cát Nê) |
250 |
6 |
Từ ĐT261 (ngã ba đi xóm 5) đến cầu xóm 5 |
250 |
7 |
Từ ĐT261 xóm 3 (nhà ông Toán) đến ngã ba xóm 2 (nhà ông Y sấu) |
250 |
H |
Từ UBND xã Mỹ Yên + 200m đến giáp đất xã Văn Yên |
|
1 |
Từ ngã tư Đồng Cháy đến hết xóm Đầm Pháng (hết đất xã Mỹ Yên, giáp xã Lục Ba |
300 |
2 |
Từ ngã ba đi vào Trường TH Bản Ngoại đến ngã tư cống đỏ |
300 |
3 |
Từ ngã tư xóm Phố đến cầu Treo La Dạ xã Bản Ngoại |
400 |
4 |
Từ Cầu treo La Dạ đi Đầm Bàng đến hết đất xã Bản Ngoại (giáp đất Phú Lạc) |
250 |
I |
Xã Phú Xuyên |
|
1 |
Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) đến giáp đất xã Phú Thịnh (qua xóm 13) |
250 |
2 |
Từ Quốc lộ 37 (xóm 4) đến ngã ba xóm Tân Lập (qua xóm 5) |
250 |
3 |
Từ Quốc lộ 37 (biển cấm rừng) đến nhà ông Hoàng xóm 11 |
250 |
4 |
Từ nhà ông Hoàng xóm 11 đến ngã ba Yên Tử (hết đất xã Phú Xuyên) |
250 |
5 |
Từ Trạm biến áp xóm 11 đến giáp Nhà máy Chè xã La Bằng qua xóm Tân Lập |
250 |
* |
Trục đường Nam Sông Công |
|
1 |
Nhánh đường Nam Sông Công vào trong khu dân cư điều chỉnh đất chợ Nam Sông Công |
2.000 |
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các xã: An Khánh, Bình Thuận, Cù Vân, Hà Thượng, Hoàng Nông, Ký Phú, Khôi Kỳ, La Bằng, Lục Ba, Tân Thái, Tiên Hội |
210 |
190 |
170 |
150 |
Các xã: Bản Ngoại, Cát Nê, Minh Tiến, Mỹ Yên, Na Mao, Phú Cường, Phú Lạc, Phú Thịnh, Phú Xuyên, Phục Linh, Tân Linh, Vạn Thọ, Ván Yên, Yên Lãng |
190 |
170 |
150 |
130 |
Các xã: Đức Lương, Phúc Lương, Quân Chu |
170 |
150 |
130 |
110 |
Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Mục I Phần B hướng dẫn áp dụng Bảng giá đất.
BẢNG GIÁ 9DẤT Ở HUYỆN PHÚ LƯƠNG GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục đường giao thông:
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT |
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
MỨC GIÁ |
A |
TRỤC QUỐC LỘ |
|
I |
QUỐC LỘ 3 CŨ (từ giáp đất thành phố Thái Nguyên đến hết đất xã Yên Ninh) |
|
1 |
Từ Km78 + 200 (giáp đất xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên) đến Km79 + 400 |
2.300 |
2 |
Từ Km79 + 400 đến Km80 |
2.700 |
3 |
Từ Km80 đến Km81+ 600 |
2.000 |
4 |
Từ Km81 + 600 đến Km83 + 300 (Cầu Giang Tiên) |
1.700 |
5 |
Từ Km83 + 300 (Cầu Giang Tiên) đến Km83 + 600 |
2.000 |
6 |
Từ Km83 + 600 đến Km85 |
2.500 |
7 |
Từ Km85 đến Km85 + 660 (hết đất Giang Tiên) |
2.000 |
8 |
Từ Km85 + 660 đến Rm86 + 500 (cổng nghĩa trang liệt sỹ xã Phấn Mễ) |
2.500 |
9 |
Từ Km86 + 500 đến Km87 + 600 (đường vào Nhà văn hóa xóm Phố Giá) |
2.000 |
10 |
Từ Km87 + 600 (đường vào Nhà văn hóa xóm Phố Giá) đến Km88 + 700 |
2.000 |
11 |
Từ Km88 + 700 đến Km89 + 400 |
2.500 |
12 |
Từ Km89 + 400 đến Km90 (cổng bệnh viện Đa khoa huyện) |
3.300 |
13 |
Từ Km90 (cổng bệnh viện Đa khoa huyện) đến Km91 + 200 |
5.000 |
14 |
Từ Km91 + 200 đến Km91 + 500 |
3.800 |
15 |
Từ Km91 + 500 đến Km92 + 450 (cổng Huyện đội) |
3.200 |
16 |
Từ Km92 + 450 đến Km93 + 100 (hết đất thị trấn Đu) |
2.500 |
17 |
Từ Km93 + 100 đến Km96 |
2.500 |
18 |
Từ Km96 đến Km96 + 800 (hết đất Động Đạt) |
1.500 |
19 |
Từ Km96 + 800 (hết đất Động Đạt) đến Km97 + 500 |
1.000 |
20 |
Từ Km97 + 500 đến Km99 (khu chợ xã Yên Đổ) |
1.800 |
21 |
Từ Km99 (khu chợ xã Yên Đổ) đến Km99 + 900 |
700 |
22 |
Từ Km99 + 900 đến Km100 + 100 (Ngã ba cây số 31) |
1.200 |
23 |
Từ Km100 + 100 (ngã ba cây số 31) đến Km104 + 700 (Giáp đất Yên Ninh) |
700 |
24 |
Từ Km104 + 700 (giáp đất Yên Ninh) đến Km108 + 300 |
385 |
25 |
Từ Km108 + 300 đến Km110 + 400 (Cầu Suối Bén) |
440 |
26 |
Từ Km110 + 400 (Cầu Suối Bén) đến Km112 |
660 |
27 |
Từ Km112 đến Km112 + 750 (đỉnh dốc Suối Bốc) |
440 |
28 |
Từ Km112 + 750 (đỉnh dốc Suối Bốc) đến Km113 + 200 |
660 |
29 |
Km113 + 200 đến Km113 + 800 (hết đất Yên Ninh) |
1.000 |
* |
TRỤC PHỤ QUỐC LỘ 3 (CŨ) |
|
30 |
Từ Quốc lộ 3 đi Trung tâm Giáo dục chữa bệnh xã hội |
|
30.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 200m |
550 |
30.2 |
Sau 200m đến Trung tâm Giáo dục chữa bệnh xã hội |
330 |
31 |
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Ngói (xã Cổ Lũng) |
|
31.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 150m |
550 |
31.2 |
Sau 150m đến 500m |
350 |
32 |
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi làng Phan (xã cổ Lũng) |
|
32.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 150m |
550 |
32.2 |
Sau 150m đến 500m |
350 |
33 |
Trục đường từ Quốc lộ 3 + 200m đi Đình Cháy (xã Cổ Lũng) |
550 |
34 |
Từ Quốc lộ 3 đi xóm Tân Long, xóm Bờ Đậu (xã Cổ Lũng) |
|
34.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 150m |
550 |
34.2 |
Sau 150m đến 500m |
350 |
35 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu cũ Giang Tiên (địa phận xã Cổ Lũng) |
1.100 |
36 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu cũ Giang Tiên (địa phận thị trấn Giang Tiên) |
1.100 |
37 |
Từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên |
|
37.1 |
Từ Quốc lộ 3 + 300m |
700 |
37.2 |
Sau 300m đến đường rẽ Nhà văn hóa tiểu khu Giang Long |
400 |
37.3 |
Từ đường rẽ Nhà văn hóa tiểu khu Giang Long đến cầu Đát Ma |
300 |
38 |
Từ Quốc lộ 3 đi Bãi Bông |
|
38.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến 100m |
1.100 |
38.2 |
Sau 100m đến 300m đi Bãi Bông |
400 |
39 |
Từ Quốc lộ 3 rẽ đi Văn phòng mỏ than Phấn Mễ (hết đất Giang Tiên) |
1.200 |
40 |
Từ Quốc lộ 3 đến Bãi than 3, Mỏ than Phấn Mễ |
800 |
41 |
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi khu hầm lò Mỏ Phấn Mễ |
300 |
42 |
Trục đường từ Quốc lộ 3 đi Tân Bình (Vô Tranh) |
|
42.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến Nhà văn hóa xóm Mỹ Khánh |
800 |
42.2 |
Từ Nhà văn hóa xóm Mỹ Khánh đến đầm Thiếu nhi |
600 |
43 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường Tiểu học Phấn Mễ 1 |
400 |
44 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương |
2.000 |
45 |
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện Phú Lương + 500m đi Thọ Lâm |
1.100 |
46 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Phòng Giáo dục huyện Phú Lương |
2.200 |
47 |
Từ Quốc lộ 3 đến hết đất khu dân cư Ngân hàng Thương nghiệp |
2.200 |
48 |
Từ Quốc lộ 3 + 250m đi Thọ Lâm (ngã ba) |
1.600 |
49 |
Từ Quốc lộ 3 đến giáp đường đi Yên Lạc |
|
49.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện |
1.700 |
49.2 |
Từ cổng Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện đến giáp đường đi Yên Lạc |
1.500 |
50 |
Từ Quốc lộ 3 đi Trường Tiểu học thị trấn Đu |
|
50.1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường Tiểu học thị trấn Đu |
1.600 |
50.2 |
Từ cổng Trường Tiểu học thị trấn Đu đến hết đường bê tông |
1.000 |
51 |
Từ Quốc lộ 3 vào cổng Huyện đội Phú Lương |
1.200 |
52 |
Từ Quốc lộ 3 đi hết địa phận xóm Gốc Vải (hai hướng) |
250 |
53 |
Đường từ Quốc lộ 3 đi kho K87B |
|
53.1 |
Từ Quốc lộ 3 đi hết địa phận xóm Phố Trào |
600 |
53.2 |
Từ hết địa phận xóm Phố Trào đến hết địa phận xóm Kẻm |
300 |
53.3 |
Từ hết địa phận xóm Kẻm đến cầu Khe Nác |
250 |
53.4 |
Từ Cầu Khe Nác đến hết đất Yên Đổ |
300 |
54 |
Từ Quốc lộ 3 + 300m đi xóm Bắc Bé (Yên Ninh) |
330 |
55 |
Từ Quốc lộ 3 + 200m đi đền Thắm (Chợ Mới, Bắc Kạn) |
550 |
II |
QUỐC LỘ 3 MỚI (từ đấu nối Quốc lộ 3 cũ đến hết đất xã Yên Lạc) |
|
1 |
Từ Km75 + 200 (giáp đất xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên) đến Km79 (hết đất Vô Tranh) |
1.000 |
2 |
Từ Km79 đến Km80+600 |
1.500 |
3 |
Từ Km80 + 600 đến Km81+ 400 |
2.000 |
4 |
Từ Km81+ 400 đến Km87 (hết đất Tức Tranh) |
1.200 |
5 |
Từ Km87 đến Km87 + 900 (hết đất Phú Đô) |
700 |
6 |
Từ Km87 + 900 đến Km88 + 700 |
700 |
7 |
Từ Km88 + 700 đến Km93 + 320 (hết đất Yên Lạc) |
500 |
III |
Quốc Lộ 37 (từ ngã ba bờ Đậu đến hết đất xã Cổ Lũng) |
|
1 |
Từ Ngã ba Bờ đậu đến 100m |
2.000 |
2 |
Sau 100m đến 500m |
1.700 |
3 |
Sau 500m đến cầu Lò Bát |
1.000 |
4 |
Từ Cầu Lò Bát đến hết đất xã Cổ Lũng (giáp đất Đại Từ) |
900 |
B |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
I |
TRỤC ĐƯỜNG 263 (Từ quốc lộ 3 đến hết đất xã Ôn Lương) |
|
1 |
Từ Km0 đến cầu Tràn |
1.700 |
2 |
Từ cầu Tràn đến Km1 + 300 (lối rẽ đi Cổ Cò) |
1.200 |
3 |
Từ Km1 + 300 đến Km1 + 700 (hết đất thị trấn Đu) |
1.000 |
4 |
Từ Km1 + 700 đến Km1 + 900 (hết đất Động Đạt) |
1.000 |
5 |
Từ Km1 + 900 đến Km3 |
300 |
6 |
Từ Km3 đến Km4 |
370 |
7 |
Từ Km4 đến Km5 + 500 |
210 |
8 |
Từ Km5 + 500 đến Km6 + 800 (hết đất Phủ Lý) |
240 |
9 |
Từ Km6 + 800 đến Km7 + 300 |
240 |
10 |
Từ Km7 + 300 đến Km7 + 800 (cầu Bến Gió) |
800 |
11 |
Từ Km7 + 800 đến ngã tư Ôn Lương |
880 |
12 |
Từ ngã tư Ôn Lương + 100m đi Phú Lạc |
880 |
13 |
Từ cách ngã tư Ôn Lương 100m đến ngã ba rẽ Nhà văn hóa xóm Xuân Trường, xã Ôn Lương |
660 |
14 |
Từ ngã ba đường rẽ Nhà văn hóa xóm Xuân Trường, xã Ôn Lương đến hết đất Ôn Lương |
550 |
II |
TRỤC ĐƯỜNG 268 (từ quốc lộ 3 đến giáp đất huyện Định Hóa) |
|
1 |
Từ Km0 đến Km0 + 500 |
1.100 |
2 |
Từ Km0 + 500 đến Km2 |
300 |
3 |
Từ Km2 đến Km2 + 400 |
400 |
4 |
Từ Km2 + 400 đến giáp đất Định Hóa |
300 |
C |
CÁC TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
|
I |
Từ Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn gặp Quốc lộ 3 |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cầu Lồng Bồng (hết đất Giang Tiên) |
1.200 |
2 |
Từ cầu Lồng Bồng đến Km0 + 650m |
650 |
3 |
Từ Km0 + 650m đến Km2 |
450 |
4 |
Từ Km2 đến Km4 + 700m (giáp đất Tức Tranh) |
300 |
5 |
Từ Km4 + 700 đến Km5 (Đầm Ao Xanh) |
320 |
6 |
Từ Km số 5 đến Km5 + 200m (hết cánh đồng Ao Xanh) |
370 |
7 |
Từ Km5 + 200 đến Km6 + 100m (Cầu Đồng Chùa, xã Tức Tranh) |
650 |
8 |
Km6 +100 đến Km7 + 300m (Xí nghiệp Chè) |
750 |
9 |
Từ Km7 + 300 đến Km7 + 600 (Cầu Tràn) |
400 |
10 |
Từ Km7 + 600 đến Km8 + 200m (hết đất Tức Tranh) |
350 |
11 |
Từ Km8 + 200m đến Km9 + 300 (ngã ba đường rẽ xóm Khe Vàng 1) |
200 |
12 |
Từ Km9 + 300 đến Km11 + 300 (ngã ba đường rẽ xóm Cúc Lùng) |
280 |
13 |
Từ Km11 + 300 đến Km12 + 500 (ngã ba đường rẽ đi xã Văn Lăng) |
220 |
14 |
Từ Km12 + 500 đến Km15 + 300 (Cầu tràn Phú Đô 2) |
210 |
15 |
Từ Km15 + 300 đến Km16 + 600 (giáp xã Yên Lạc) |
200 |
16 |
Từ Km16 + 600 (giáp đất Phú Đô) đến Km17 + 800 |
250 |
17 |
Từ Km17 + 800 đến Km18 + 300 |
300 |
18 |
Từ Km18 + 300 đến hết đất Yên Lạc |
250 |
19 |
Từ giáp Yên Lạc đến gặp Quốc lộ 3 |
|
19.1 |
Từ giáp đất Yên Lạc đến ngã ba rẽ vườn ươm (Dự án 661) |
500 |
19.2 |
Từ ngã ba rẽ vườn ươm (Dự án 661) đến cổng Nhà máy Chè |
600 |
19.3 |
Từ cổng nhà máy chè đến gặp Quốc lộ 3 |
800 |
II |
Trục đường Phấn Mễ - Tức Tranh |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 + 100m đi dốc Ông Thọ |
300 |
2 |
Sau 100m đến dốc Ông Thọ (đi Tức Tranh) |
200 |
3 |
Từ đỉnh dốc Ông Thọ đến Nhà văn hóa xóm Bãi Bằng |
230 |
4 |
Từ Nhà văn hóa xóm Bãi Bằng đến cầu Trắng |
300 |
5 |
Từ Cầu Trắng đến Nhà văn hóa xóm Đồng Hút |
300 |
6 |
Từ Nhà văn hóa xóm Đồng Hút đến ngã ba gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn |
450 |
III |
Trục đường từ Quốc lộ 3 (Phấn Mễ) - cầu Làng Giang - đến Cầu treo Làng Cọ |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến cổng Trường THCS Phấn Mễ 1 |
900 |
2 |
Từ cổng Trường THCS Phấn Mễ 1 đến qua ngã tư Làng Bò 100m đi Làng Giáng |
450 |
3 |
Từ cách ngã tư Làng Bò 100m đến cách cầu Làng Giang 200m |
230 |
4 |
Từ cách cầu Làng Giang 200m đến khu quy hoạch dân cư cầu Làng Giang |
250 |
5 |
Từ khu Quy hoạch dân cư cầu Làng Giang đến cầu treo Làng Cọ (giáp thị trấn Đu) |
230 |
IV |
Trục đường từ Quốc lộ 3 (thị trấn Đu) đi Làng Cọ |
|
1 |
Từ đường Quốc lộ 3 đến hết đất Tái định cư |
1.700 |
2 |
Từ hết đất Tái định cư đến cầu treo Làng Cọ |
1.350 |
V |
Trục đường Đu - Yên Lạc |
|
1 |
Từ Bưu điện Phú Lương + 250m (đến ngã ba) |
2.000 |
2 |
Từ ngã ba đến hết đất thị trấn Đu (giáp xã Động Đạt) |
1.350 |
3 |
Từ giáp đất thị trấn Đu đến Km1 |
1.000 |
4 |
Từ Km1 đến Km3 |
800 |
5 |
Từ Km3 đến hết đất Động Đạt |
500 |
6 |
Từ giáp đất Động Đạt đến cách UBND xã Yên Lạc 200m |
300 |
7 |
Trung tâm UBND xã Yên Lạc + 200m đi 2 phía |
350 |
8 |
Cách UBND xã 200m đến gặp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn |
300 |
VI |
Trục đường liên xã Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ |
|
1 |
Từ cổng làng xóm Yên Thủy 4 đến hết đất xóm Yên Thủy 4 |
230 |
2 |
Từ hết đất xóm Yên Thủy 4 đến cầu Ông Mạch |
210 |
3 |
Từ Cầu Ông Mạch đến Nhà văn hóa xóm Yên Thủy 2 + 100m |
230 |
4 |
Từ Nhà văn hóa xóm Yên Thủy 2 + 100m đến cầu Yên Thủy 1 |
210 |
5 |
Từ Cầu Yên Thủy 1 đến Trung tâm UBND xã |
300 |
6 |
Từ ngã 3 giáp đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đến cổng làng Đồng Xiền |
250 |
7 |
Từ cổng làng Đồng Xiền đến cách Nhà văn hóa xóm Đẩu 100m |
210 |
8 |
Từ cách Nhà văn hóa xóm Đẩu 100m đến hết đất xóm Đẩu |
230 |
9 |
Từ hết đất xóm Đẩu đến cầu Khe Lin |
210 |
10 |
Từ cầu Khe Lin đến cách chợ xóm Ó 300m |
250 |
11 |
Từ chợ xóm Ó + 300m đi 2 phía |
300 |
12 |
Từ cách chợ xóm Ó 300m đến hết đất Yên Lạc |
300 |
VII |
Tuyến đường liên xã xóm Đồng Bòng - Yên Lạc đi xóm Quyết Thắng - Tức Tranh |
|
1 |
Từ ngã 3 Viện Tân - Na Mụ - Đồng Bòng đến Nhà văn hóa xóm Đồng Bòng + 100m |
230 |
2 |
Từ Nhà văn hóa xóm Đồng Bòng + 100m đến hết đất Yên Lạc (giáp Đồng Tiến - Tức Tranh) |
210 |
VIII |
Trục đường Quốc lộ 3 - Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến |
|
1 |
Từ Quốc lộ 3 đến Cầu Tràn (đi Yên Trạch) |
230 |
2 |
Từ Cầu Tràn đến hết đất Yên Ninh |
200 |
3 |
Từ cổng Trường THCS xã Yên Trạch + 100m đi Yên Ninh, từ cổng Trường THCS + 250m đi Phú Tiến |
230 |
4 |
Từ cách cổng Trường THCS 250m đến qua đường rẽ cổng chợ Yên Trạch 100m hướng đi Phú Tiến |
190 |
5 |
Từ ngã 3 rẽ Bản Héo + 50m đi Yên Ninh, từ ngã 3 rẽ Bản Héo + 100m đi Phú Tiến |
190 |
6 |
Các đoạn còn lại của trục đường Yên Ninh - Yên Trạch - Phú Tiến (thuộc địa phận xã Yên trạch) |
180 |
IX |
Trục đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành |
|
1 |
Từ ngã ba chợ Hợp Thành đến ngã ba Phú Thành |
440 |
2 |
Từ ngã 3 Phú Thành đến Bưu điện văn hóa xã |
250 |
3 |
Từ Bưu điện Văn hóa xã đến cách ngã ba đình Làng Mới 100m |
210 |
4 |
Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m về 3 phía |
250 |
5 |
Từ ngã 3 đình Làng Mới + 100m đi xóm làng Mon (đến giáp đất Phủ Lý) |
210 |
6 |
Từ Cầu Na Lậu đến cống Na Nhạp |
220 |
7 |
Từ cống Na Nhạp đến hết đất Phủ Lý |
210 |
X |
Tuyến Đường Phủ Lý - Yên Trạch |
|
1 |
Từ nút giao đường Tỉnh lộ 263 đến cầu tràn Na Dau |
220 |
2 |
Từ cầu tràn Na Dau đến hết đất Phủ Lý (hết địa xã Phủ Lý) |
210 |
3 |
Từ địa phận xóm Hạ xã Yên Đổ đến cầu xóm Trung |
210 |
4 |
Từ địa phận xóm Trung (cầu xóm Trung) đến hết địa phận xóm Trung |
200 |
5 |
Từ hết địa phận xóm Trung đến đường 268 |
220 |
6 |
Từ đường 268 đi đến Cống xóm Thượng |
220 |
7 |
Từ cống xóm Thượng đến hết địa phận xóm An Thắng |
200 |
8 |
Từ hết địa phận xóm An Thắng đến hết địa phận xóm Ao Then |
180 |
9 |
Từ hết địa phận xóm Ao Then đến QL3 |
300 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
1 |
THỊ TRẤN GIANG TIÊN |
|
1 |
Đất khu dân cư trong chợ Giang Tiên |
1.700 |
2 |
Các trục đường liên phố, tiểu khu khác chưa kể tên |
|
2.1 |
Đường đấu nối với đường từ Quốc lộ 3 đi cầu Đát Ma Giang Tiên, đến hết khu di tích Bazuka |
500 |
2.2 |
Từ Bãi than 3, Mỏ than Phấn Mễ rẽ hai phía đến hết đất thị trấn Giang Tiên |
300 |
2.3 |
Các đường bê tông có đấu nối với Quốc lộ 3 vào 150m |
600 |
2.4 |
Các đoạn đường bê tông đấu nối với Quốc lộ 3 còn lại sau 150m |
270 |
2.5 |
Đường bê tông (không đấu nối với Quốc lộ 3) |
270 |
2.6 |
Đường đất |
240 |
II |
THỊ TRẤN ĐU |
|
1 |
Các trục đường thuộc thị trấn Đu chưa kể tên |
|
1.1 |
Đường bê tông (có đấu nối với Quốc lộ 3): |
|
- |
Đường bê tông (Km88 + 50 rẽ trái đi xóm Hoa 1, xã Phấn Mễ) đến hết đất thị trấn Đu |
240 |
- |
Đường bê tông (Km89 + 700) rẽ trái vào tiểu khu cầu Trắng, đến hết đường bê tông |
900 |
- |
Đường bê tông (Km89 + 810) rẽ trái vào tiểu khu cầu Trắng, vào 250m |
900 |
- |
Đường bê tông (Km90 + 50) (cạnh phía Nam Bệnh viện Đa khoa huyện) vào 150m |
700 |
- |
Đường bê tông (Km90 + 250) (cạnh Điện lực Phú Lương) vào 250m |
900 |
- |
Đường bê tông (Km90 + 500) rẽ trái vào tiểu khu cầu Trắng và tiểu khu Thái An đến hết đường bê tông |
900 |
- |
Đường bê tông (Km90 + 550) vào đến Nhà văn hóa tiểu khu Thái An |
900 |
- |
Đường bê tông (Km91 + 50) vào đấu nối với đường Đu - Yên Lạc |
1.500 |
- |
Đường bê tông (Km91 + 580) (đường vào Nhà máy nước) đến hết đất thị trấn Đu |
1.500 |
- |
Đường bê tông (Km91 + 690) (đường vào Đền Liệt sỹ) vào đến hết đường bê tông |
1.500 |
- |
Đường bê tông (Km91 + 850) (giáp Hạt giao thông Quốc lộ 3) vào đến hết đường bê tông |
900 |
- |
Đường bê tông (Km91 + 950) rẽ phải vào tiểu khu Lê Hồng Phong vào đến hết đường bê tông |
1.500 |
- |
Đường bê tông (Km92 + 230) rẽ phải vào tiểu khu Lê Hồng Phong đến hết đường bê tông |
900 |
- |
Đường bê tông (Km92 + 780) vào tiểu khu Dương Tự Minh đến hết đường bê tông |
900 |
1.2 |
Đường bê tông (có đấu nối với đường 263): |
230 |
- |
Đường bê tông (Km0 + 550 rẽ trái đi xóm Làng Chảo, xã Động Đạt) vào đến hết đường bê tông |
230 |
- |
Đường bê tông (Km0 + 650 rẽ trái từ tiểu khu Tân Lập đi tiểu khu Cây Châm) vào đến hết đường bê tông |
230 |
- |
Đường bê tông (Km0 + 950 rẽ trái đi xóm Đồng Nghè, xà Động Đạt) đến hết đất thị trấn Đu |
230 |
1.3 |
Đường bê tông còn lại: |
|
- |
Đường bê tông (trừ các đoạn thuộc các xóm chuyển từ xã Động Đạt và Phấn Mễ sang thị trấn Đu do thay đổi địa giới hành chính) |
750 |
- |
Đường bê tông (đoạn thuộc các xóm chuyển từ xã Động Đạt và Phấn Mễ sang thị trấn Đu do thay đổi địa giới hành chính) |
220 |
1.4 |
Đường đất |
|
* |
Đường đất (trừ các xóm chuyển từ xã Động Đạt và Phấn Mễ sang thị trấn Đu do thay đổi địa giới hành chính): |
|
- |
Đường rộng ≥ 3,5m |
600 |
- |
Đường rộng < 3,5m |
500 |
* |
Đường đất (thuộc các xóm chuyển từ xã Động Đạt và Phấn Mễ sang thị trấn Đu do thay đổi địa giới hành chính): |
|
- |
Đường rộng ≥ 3,5m |
210 |
- |
Đường rộng < 3,5m |
200 |
III |
XÃ YÊN ĐỔ |
|
1 |
Đường quy hoạch dân cư sau Chợ Trào, Yên Đổ |
450 |
2 |
Đường nối đường Tỉnh lộ 263 với Tỉnh lộ 268 |
220 |
IV |
XÃ ÔN LƯƠNG |
|
1 |
Nhánh rẽ từ trục đường Tỉnh lộ 263 đi xã Ôn Lương |
|
1.1 |
Từ đường 263 đến hết đất UBND xã Ôn Lương (ngã ba) |
750 |
1.2 |
Từ giáp đất UBND xã + 100m đi 2 nhánh |
650 |
2 |
Đường làng nghề xã Ôn Lương |
|
2.1 |
Từ ngã ba xóm Thâm Đông đi Nhà văn hóa xóm Đầm Rum |
380 |
2.2 |
Đoạn đường còn lại thuộc đường làng nghề xã Ôn Lương |
300 |
2.3 |
Đoạn từ Nhà văn hóa xóm Na Tủn đến Nhánh 3 đường làng nghề |
220 |
3 |
Nhánh rẽ từ trục đường 263 + 200m đi trạm Y tế xã Ôn Lương |
700 |
4 |
Đường du lịch làng nghề hồ Na Mạt |
|
4.1 |
Từ trục đường 263 + 150m đi xóm Na Pặng |
500 |
4.2 |
Từ ngã ba xóm Thâm Đông + 100m đi hồ Na Mạt |
400 |
4.3 |
Từ cách ngã ba xóm Thâm Đông 100m đến Hồ Na Mạt |
350 |
5 |
Nhánh rẽ từ ngã ba cầu Gãy xã Ôn Lương đi xóm Cây Thị |
400 |
6 |
Đường bê tông nối Nhánh rẽ từ ngã ba cầu Gãy, xã ôn Lương đi xóm Cây Thị |
220 |
7 |
Từ đầu nối đường 263 (Km8 + 780) (xóm Khau Lai) đến ngã ba sau Trạm y tế |
250 |
8 |
Từ đường 263 (Km9 + 300) qua Nhà văn hóa xóm Xuân Trường nối đường 263 (Km9 + 900) |
220 |
V |
XÃ HỢP THÀNH |
|
1 |
Từ ngã ba làng Mon đến Nhà văn hóa Khuôn Lân + 400 (hết đường nhựa) |
210 |
2 |
Tuyến bê tông liên xóm Kết Tiến Thành (đường nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành) |
200 |
3 |
Tuyến trục B, Phú Thành đến Làng Mới |
220 |
4 |
Từ ngã 3 Đình Làng Mới + 100m đến giáp xóm Hàm Rồng, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ |
210 |
5 |
Đường bê tông liên xóm Tiến Bộ - Bo Chè (đường nối đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành đến cổng nhà ông Tổng, xóm Bo Chè) |
180 |
6 |
Đường bê tông liên xóm Tiến Thành - Bo Chè - Tiến Bộ (từ Nhà văn hóa xóm Kết - Tiến Thành đến Bưu điện Văn hóa xã) |
180 |
7 |
Đường bê tông Đồng Đào - xóm Khuân Lân |
180 |
8 |
Đường bê tông trung tâm xóm Làng Mới |
180 |
9 |
Đường bê tông xóm Mãn Quang (đường nối đường trục B Phú Thành đi Làng Mới đến giáp xóm Phúc Sơn, xã Phúc Lương, huyện Đại Từ) |
190 |
10 |
Đường bê tông xóm Quyết Tiến (từ cổng Trường tiểu học Hợp Thành đến đường trục B Phú Thành đi Làng Mới |
180 |
11 |
Đường bê tông xóm Phú Thành (đường nối đường Tỉnh lộ 263 với đường Phủ Lý - ATK Hợp Thành |
200 |
VI |
XÃ VÔ TRANH |
|
1 |
Từ ngã ba Bình Long + 100m đi UBND xã Vô tranh |
450 |
2 |
Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đi xóm Toàn Tháng |
|
2.1 |
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m |
350 |
2.2 |
Từ cách ngã ba chợ cũ 300m đến cầu Xoan Đào đi xóm Toàn Thắng |
250 |
2.3 |
Từ cầu Xoan Đào đến ngã ba đường rẽ đi xóm Thống Nhất |
300 |
3 |
Trục đường từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đến đường Giang Tiên - Phú Đô-Núi Phấn |
|
3.1 |
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m |
350 |
3.2 |
Từ cách ngã ba chợ Vô Tranh cũ + 300m đến cách đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn 100m |
250 |
4 |
Từ ngã ba chợ Vô Tranh cũ đi Trại giam Phú Sơn 4 |
|
4.1 |
Từ ngã ba chợ cũ + 400m |
400 |
4.2 |
Từ cách ngã ba chợ cũ 400m đến Cổng phân trại K4 - Phú Sơn 4 |
250 |
5 |
Từ cách ngã ba chợ cũ 400m đến cầu Húng (giáp xã Sơn Cẩm) |
250 |
6 |
Từ ngã ba Trường học xóm Thống Nhất 4 đến phân trại K3 - Phú Sơn 4 |
250 |
7 |
Từ ngã tư xóm Tân Bình 3 + 150m đi 3 phía (trừ phía đi xóm Tân Bình 4) |
300 |
8 |
Đường từ ngã ba đi xóm Toàn thắng giáp Trạm biến áp xóm Toàn Thắng đi xã Tức Tranh |
200 |
VII |
XÃ TỨC TRANH |
|
1 |
Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Tiến (từ ngã ba chợ Tức Tranh đi xóm Đồng Tiến) |
|
1.1 |
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn + 200m đi xóm Đồng Tiến |
450 |
1.2 |
Từ sau 200m đến hết đường bê tông |
250 |
2 |
Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Đồng Lòng (từ Nhà máy Chè đi xóm Đồng Lòng) |
|
2.1 |
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn + 300m đi xóm Đồng Lòng |
350 |
2.2 |
Từ sau 300m đến hết đường bê tông |
250 |
3 |
Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Minh Hợp |
|
3.1 |
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m đi xóm Minh Hợp |
250 |
3.2 |
Từ sau 300m đến hết đường bê tông |
210 |
4 |
Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Thâm Găng |
|
4.1 |
Từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn + 300m đi xóm Thâm Găng |
250 |
4.2 |
Từ sau 300 đến hết đường bê tông |
210 |
5 |
Đường Bê tông từ đường Dốc Võng - Vô Tranh - Tức Tranh đi xóm Ngoài Tranh - Đồng Lòng |
|
5.1 |
Từ giáp Vô Tranh đến hết đường Bê Tông xóm Ngoài Tranh |
300 |
5.2 |
Từ đường bê tông xóm Ngoài Tranh đến Cầu Tràn xóm Đồng Lòng |
300 |
6 |
Đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đi xóm Khe Xiêm |
|
6.1 |
Từ đường bê tông từ đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn + 300 m đi xóm Khe Xiêm |
400 |
6.2 |
Sau 300m hết đường bê tông |
250 |
7 |
Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Tân Thái |
|
7.1 |
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m đi xóm Tân Thái |
300 |
7.2 |
Từ sau 300m đến hết đường bê tông |
250 |
8 |
Đường Tức Tranh - Yên Thủy - Yên Đổ |
|
8.1 |
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đến cổng làng Yên Thủy |
300 |
9 |
Đường bê tông từ Tức Tranh - Yên Thủy - Yên Đổ đi xóm Bãi Bằng |
|
9.1 |
Đường Bê tông từ Tức Tranh - Yên Lạc - Yên Đổ đi xóm Bãi Bằng |
250 |
10 |
Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Đập Tràn |
|
10.1 |
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m đi xóm Đập Tràn |
300 |
10.2 |
Từ sau 300m đến hết đường bê tông |
250 |
11 |
Đường bê tông từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh đi xóm Quyết Thắng |
|
11.1 |
Từ đường Phấn Mễ - Tức Tranh + 300m đi xóm Quyết Thắng |
300 |
11.2 |
Từ sau 300m đến hết đường bê tông |
250 |
VIII |
XÃ PHÚ ĐÔ |
|
1 |
Đường bê tông (đấu nối với đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn đoạn Km10 + 400) vào đến hết Trường THCS Phú Đô (đi xóm Ao Cống) |
220 |
2 |
Đường bê tông giáp cổng UBND xã Phú Đô đến cổng Làng nghề chè Phú Nam 1 |
220 |
2. Giá đất ở tại nông thôn ngoài các trục đường giao thông chưa được quy định trong Bảng giá sau:
Đơn vị tính; Nghìn đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
Mức giá |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
|
Các xã: Cổ Lũng, Vô Tranh, Phấn Mễ |
220 |
200 |
180 |
160 |
Các xã: Động Đạt, Ôn Lương, Tức Tranh, Yên Đổ |
200 |
180 |
160 |
140 |
Các xã: Yên Ninh, Yên Trạch, Hợp Thành, Phú Đô, Phủ Lý, Yên Lạc |
175 |
155 |
135 |
115 |
Ghi chú: Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại Tiết 2.1 Điểm 2 Mục I Phần B hướng dẫn áp dụng Bảng giá đất
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về thành lập và quy định quản lý, sử dụng và điều hành vốn cho vay Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về mức thu phí tối đa trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về quản lý công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về trao đổi, quản lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND bổ sung nội dung thu Lệ phí đăng ký hộ tịch quy định tại Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về quản lý nhà nước về hoạt động Đo lường trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét, tặng danh hiệu Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn giỏi trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014