Quyết định 01/2020/QĐ-UBND bổ sung Điều 1 của Quyết định 22/2018/QĐ-UBND Quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: | 01/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Mai Hùng Dũng |
Ngày ban hành: | 16/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2020/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 16 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2018/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 8 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ về Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 58/2013/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác hệ thống thông tin chuyên ngành khí tượng thủy văn phục vụ dự báo;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 160/2014/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước thực hiện các nhiệm vụ, dự án theo Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài Chính về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 20/TTr-STNMT ngày 10 tháng 01 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung khoản 14,15,16 Điều 1 của Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
14. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục.
15. Đơn giá hoạt động giám sát các nguồn phát thải qua hệ thống camera.
16. Đơn giá hoạt động quan trắc và giám sát khí thải tự động.
(Đơn giá bổ sung chi tiết được quy định tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC XIV
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC
(Kèm theo Quyết định số: 01/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT |
Mã hiệu |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (Đồng/Thông số/Ngày) |
|
Không khấu hao |
Khấu hao |
|||
I |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|||
1 |
KKC1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
100.700 |
161.300 |
2 |
KKC1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
100.700 |
161.300 |
3 |
KKC1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
100.700 |
161.300 |
4 |
KKC1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
100.700 |
161.300 |
5 |
KKC1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
100.700 |
161.300 |
6 |
KKC1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
100.700 |
161.300 |
7 |
KKC2a |
Modul quan trắc Bụi TSP |
211.300 |
241.800 |
8 |
KKC2b |
Modul quan trắc Bụi PM-10 |
211.300 |
241.800 |
9 |
KKC2c |
Modul quan trắc Bụi PM-2,5 |
211.300 |
241.800 |
10 |
KKC2d |
Modul quan trắc Bụi PM-1 |
211.300 |
241.800 |
11 |
KKC3a |
Modul quan trắc khí NO |
222.600 |
256.400 |
12 |
KKC3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
222.600 |
256.400 |
13 |
KKC3c |
Modul quan trắc khí NO2 |
222.600 |
256.400 |
14 |
KKC4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
224.200 |
258.600 |
15 |
KKC5 |
Modul quan trắc khí CO |
210.600 |
247.900 |
16 |
KKC6 |
Modul quan trắc O3 |
202.700 |
232.500 |
17 |
KKC7 |
Modul quan trắc THC |
231.100 |
292.500 |
18 |
KKC8 |
Modul quan trắc BETX |
274.900 |
337.200 |
II |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|||
19 |
KKD1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
114.200 |
142.900 |
20 |
KKD1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
114.200 |
142.900 |
21 |
KKD1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
114.200 |
139.000 |
22 |
KKD1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
114.200 |
146.200 |
23 |
KKD1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
114.200 |
145.100 |
24 |
KKD1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
114.200 |
145.300 |
25 |
KKD2a |
Modul quan trắc bụi TSP |
260.300 |
290.000 |
26 |
KKD2b |
Modul quan trắc bụi PM10 |
260.300 |
290.000 |
27 |
KKD2c |
Modul quan trắc bụi PM 2,5 |
260.300 |
290.000 |
28 |
KKD3a |
Modul quan trắc khí NO |
306.400 |
350.400 |
29 |
KKD3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
306.400 |
350.400 |
30 |
KKD3c |
Modul quan trắc khí NO2 |
306.400 |
350.400 |
31 |
KKD4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
309.300 |
350.000 |
32 |
KKD5 |
Modul quan trắc khí CO |
295.200 |
328.900 |
33 |
KKD6 |
Modul quan trắc O3 |
243.400 |
276.100 |
34 |
KKD7 |
Modul quan trắc CxHy |
301.000 |
335.400 |
PHỤ LỤC XV
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT CÁC NGUỒN THẢI QUA HỆ THỐNG CAMERA
(Kèm theo Quyết định số: 01/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn giá (Đồng/Ngày) |
|
Không khấu hao |
Khấu hao |
||
1 |
Công tác quản trị, điều hành hệ thống mạng WAN |
1.655.700 |
3.820.700 |
PHỤ LỤC XVI
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ GIÁM SÁT KHÍ THẢI TỰ ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số: 01/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (Đồng) |
|
Không khấu hao |
Khấu hao |
||
I |
Nội nghiệp XLSL (công nhóm/mẫu) |
|
|
1 |
Xử lý kết quả quan trắc chất lượng tại thực địa |
145.000 |
150.400 |
II |
Nội nghiệp văn phòng (công nhóm/ 100 số liệu) |
|
|
1 |
Cập nhật cơ sở dữ liệu |
204.400 |
237.500 |
2 |
Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước |
257.600 |
314.300 |
3 |
Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước |
150.500 |
169.700 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm:
- Chi phí cáp quang, internet phục vụ cho quá trình truyền, nhận dữ liệu
- Chi phí bảo trì, bão dưỡng, sửa chữa, thay thế các thiết bị của trạm điều hành trung tâm khi có lỗi hoặc hư hỏng
Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam kèm theo Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 21/02/2019
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về lãi suất cho vay vốn của Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 13/02/2019
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 11/02/2019
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 3, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thu hồi đất Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Lâm Đồng Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Dân tộc tỉnh Phú Thọ Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ đối với cơ quan, đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức quản lý của thành phố Hà Nội Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó của các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Điểm b, Khoản 3, Điều 6 Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền trong quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 305/2002/QĐ-UB quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và hoạt động tín ngưỡng tại nơi thờ tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý đơn vị thuộc, trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về khen thưởng phong trào thi đua “Công nhân tiên tiến tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về thu, sử dụng các khoản thu thỏa thuận và tự nguyện trong các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 16/2017/QĐ-UBND Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định và nội dung trong 01 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định kèm theo Quyết định 43/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND bãi bỏ quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang tại Quyết định 87/2016/QĐ-UBND Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định việc thực hiện trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư; chấp thuận địa điểm đầu tư; giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 áp dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về hỗ trợ kinh phí cho người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố nghỉ việc do thực hiện sáp nhập xã, phường, thị trấn; thôn, tổ dân phố Ban hành: 01/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung và một số quy định kèm theo Quyết định 231/2017/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ lãi suất vay và cơ chế trợ giá cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về số lượng người hoạt động không chuyên trách và việc bố trí, bố trí kiêm nhiệm bắt buộc chức danh không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về thời gian gửi báo cáo dự toán ngân sách nhà nước cho cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch - đầu tư; tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách của đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa phương Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ, phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1100/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán năm đối với nguồn vốn đầu tư do ngân sách cấp xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về cơ chế tài chính để đầu tư kết cấu hạ tầng thành phố Tân An, tỉnh Long An Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 21/05/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần sản xuất và thương mại N.I.D Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động thanh tra thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2012/QĐ-UBND và 58/2013/QĐ-UBND Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, quản lý, sử dụng những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành trong lĩnh vực tư pháp Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 4 Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Thông tư 01/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 15/01/2015
Thông tư liên tịch 160/2014/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ, dự án theo Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 22/11/2014
Thông tư 41/2014/TT-BTNMT quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 28/07/2014
Thông tư 58/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác hệ thống thông tin chuyên ngành khí tượng thủy văn phục vụ dự báo Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 21/02/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013