Thông tư 01/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước
Số hiệu: 01/2015/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Nguyễn Thái Lai
Ngày ban hành: 09/01/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 30/01/2015 Số công báo: Từ số 171 đến số 172
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2015/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2015

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC

Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13, ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Tổng Giám đốc Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước.

QUY ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước.

Điều 2. Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 02 năm 2015

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; Văn phòng Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, TNNQG, TNN, KH, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thái Lai

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh:

Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước (sau đây gọi tắt là định mức KT-KT) được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:

1.1. Công tác ngoại nghiệp

1.1.1. Quan trắc tài nguyên nước mặt

- Quan trắc mực nước;

- Quan trắc lưu lượng nước;

- Lấy mẫu nước;

- Quan trắc chất lượng nước tại thực địa.

1.1.2. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất

- Quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ;

- Lấy mẫu nước;

- Quan trắc chất lượng nước tại thực địa;

- Bơm thau rửa công trình quan trắc.

1.2. Công tác nội nghiệp

1.2.1. Nội nghiệp của quan trắc viên

- Xử lý số liệu quan trắc mực nước mặt;

- Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng nước mặt;

- Xử lý số liệu quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng) và nhiệt độ nước dưới đất;

- Xử lý số liệu lấy mẫu nước;

- Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa;

- Xử lý kết quả bơm thau rửa công trình quan trắc.

1.2.2. Nội nghiệp văn phòng

- Lập kế hoạch quan trắc hàng năm;

- Cập nhật cơ sở dữ liệu (CSDL);

- Kiểm tra chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công;

- Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc;

- Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất (TNNDĐ);

- Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước (TNN);

- Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc;

- Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước;

- Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước.

1.3. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê

2. Đối tượng áp dụng:

Định mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về quan trắc và dự báo tài nguyên nước.

3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật:

- Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về Chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;

- Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn;

- Quyết định số 15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ tài nguyên nước dưới đất;

- Thông tư số 11/2010/TT-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất;

- Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định về việc ban hành Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;

- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường và các tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng nước;

- Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;

- Thông tư số 19/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước dưới đất.

4. Các định mức quy định tại phần II của Thông tư này là hao phí cho việc thực hiện toàn bộ các bước công việc quan trắc và dự báo tài nguyên nước

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các thành phần sau

5.1. Nội dung công việc: gồm các thao tác cơ bản để thực hiện công việc.

5.2. Các công việc chưa tính trong định mức: là các công việc không được tính hao phí lao động, vật liệu, dụng cụ, thiết bị, máy móc trong định mức này.

5.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh

- Điều kiện áp dụng: là tổ hợp các yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc làm căn cứ để xây dựng tổ hợp điều kiện chuẩn. Các điều kiện của vùng chuẩn được quy định riêng cho từng công việc tại mục 5.1. phần I của Thông tư này;

- Các hệ số điều chỉnh: trong trường hợp quan trắc và dự báo tài nguyên nước khác với điều kiện áp dụng thì định mức được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng.

5.4. Định biên lao động: bao gồm số lượng, cơ cấu thành phần, trình độ chuyên môn của một nhóm lao động được tổ chức để thực hiện từng bước công việc cụ thể.

5.5. Định mức lao động: quy định thời gian lao động trực tiếp hoàn thành một đơn vị sản phẩm hoặc một bước công việc chính; đơn vị tính là công nhóm/đơn vị sản phẩm. Thời gian làm việc một ngày là 8 giờ.

5.6. Định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị

- Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng tiêu hao vật liệu cần thiết để hoàn thành một sản phẩm; đơn vị tính theo đơn vị của từng loại vật liệu/đơn vị sản phẩm;

- Định mức sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị: là thời gian sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành một đơn vị sản phẩm; đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm; thời hạn sử dụng dụng cụ và máy móc, thiết bị là tháng;

- Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, máy móc, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và định mức sử dụng dụng cụ, máy móc, thiết bị với công thức:

Định mức điện = (công suất dụng cụ, thiết bị/giờ x 8 giờ làm việc x số ca sử dụng dụng cụ máy móc, thiết bị) + 5% hao hụt;

Định mức nhiên liệu = (công suất dụng cụ, thiết bị/giờ x 8 giờ làm việc x số ca sử dụng dụng cụ máy móc, thiết bị) + 5% hao hụt;

- Định mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% định mức dụng cụ chính được tính trong bảng định mức sử dụng dụng cụ;

- Định mức sử dụng vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% định mức sử dụng vật liệu chính được tính trong bảng định mức sử dụng vật liệu.

6. Cách tính định mức

6.1. Điều kiện áp dụng

6.1.1. Công tác ngoại nghiệp

a. Quan trắc tài nguyên nước mặt

- Điều kiện đi lại: Loại II1;

- Điều kiện thủy văn: Loại I2;

- Điều kiện chế độ đo: tính cho chế độ đo 1 lần/ngày;

- Số lượng điểm đo trên thủy trực: 2-3 điểm;

- Số chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước tại thực địa:

+ 4 chỉ tiêu trong số các chỉ tiêu sau: Nhiệt độ, pH, Eh, DO, Cl-, Ec và NH +.

b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất

- Điều kiện đi lại: Loại II3;

- Khoảng cách giữa công trình trong 1 điểm quan trắc ≤ 1 km;

- Khoảng cách giữa các điểm quan trắc: 16-25 km;

- Điều kiện chế độ đo: 1 lần/ngày đối với quan trắc bằng dây đo điện xách tay vùng không ảnh hưởng triều và 12 lần/ngày vùng ảnh hưởng triều hoặc khai thác nước dưới đất (NDĐ);

- Công trình quan trắc có chiều sâu nghiên cứu ≤ 150m;

- Số chỉ tiêu quan trắc chất lượng nước tại thực địa:

+ 4 chỉ tiêu trong số các chỉ tiêu sau: Nhiệt độ, pH, Eh, DO, Cl-, Ec và NH +.

6.1.2. Công tác nội nghiệp

a. Quan trắc tài nguyên nước mặt

- 1 số liệu: là kết quả một lần quan trắc mực nước hoặc lưu lượng;

b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất

- Điều kiện chuẩn số liệu nội nghiệp như sau:

+ Đối với công trình quan trắc 1 lần/ngày: 1 số liệu là kết quả của 1 lần quan trắc, bao gồm các yếu tố nhiệt độ, mực nước và có tối đa 90 số liệu một năm;

+ Đối với quan trắc các yếu tố khác ở sân cân bằng: 1 ngày tính tương đương 4 số liệu (gồm mưa, bốc hơi, độ ẩm áp suất không khí, nhiệt độ đất và hầm lizimet).

c. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê

- Mực nước tại công trình có 1 biến phụ thuộc;

- Chuỗi thời gian quan trắc 10 năm;

- Áp dụng cho dự báo lần đầu.

6.2. Các hệ số điều chỉnh

6.2.1. Công tác ngoại nghiệp

a. Quan trắc tài nguyên nước mặt

Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện đi lại tại điểm quan trắc nước mặt (Kđlnm)

TT

Điều kin đi lại 4

Kđlnm

1

Tốt

0,85

2

Trung bình

1,00

3

Kém

1,10

Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện thủy văn (Ktv)

TT

Điều kiện thủy văn 52

Ktv

1

Đơn giản

1,0

2

Trung bình

1,2

3

Phức tạp

1,5

4

Rất phức tạp

1,8

Bảng 3. Hệ số điều chỉnh theo tần suất áp dụng cho quan trắc tài nguyên nước mặt (Kts)

TT

Tần suất đo trong ngày

Kts

1

1 lần

1,0

2

2 ln

1,3

3

4 ln

1,9

4

8 ln

3,1

5

12 ln

4,3

Bảng 4. Hệ số điều chỉnh theo độ rộng của sông (Kđrs)

TT

Độ rộng của sông (m)

Kđrs

1

< 300

1,0

2

300 - 1.000

1,2

3

> 1.000

1,5

Bảng 5. Hệ số điều chỉnh đo lưu lượng nước sông theo số lượng điểm đo trên thủy trục (Kthđr)

TT

Đo lưu lượng

Kthtr

1

1 điểm đo

0,8

2

2-3 điểm đo

1,0

3

5-6 điểm đo

1,2

b. Quan trắc tài nguyên nước dưới đất

Bảng 6. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện đi lại tại điểm quan trắc nước dưới đất (Kđldđ)

TT

Điều kiện đi lại 6 3 4

Kđldđ

1

Tốt

0,75

2

Trung bình

1,00

3

Kém

1,50

Bảng 7. Hệ số đều chỉnh số lượng công trình quan trắc (Kctqt)

TT

Công việc

Số công trình/điểm

1

2 - 3

4 - 6

1

Quan trắc 1 lần/ngày

1,00

1,20

1,49

2

Quan trắc ³ 12 lần/ngày

1,00

1,35

1,80

Bảng 8. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ - thiết bị quan trắc ngày 1 lần theo khoảng cách di chuyển (Kkctc)

TT

Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km)

Kkctc

1

< 5

0,74

2

5 - 15

0,84

3

16 - 25

1,00

4

26 - 35

1,14

5

36 - 45

1,28

Bảng 9. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ - thiết bị quan trắc tự ghi theo khoảng cách di chuyển (Kkctg)

TT

Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km)

Kkctg

1

< 5

0,79

2

5 - 15

0,88

3

16 - 25

1,00

4

26 - 35

1,11

5

36 - 45

1,22

Bảng 10. Hệ số điều chỉnh theo chiều sâu công trình quan trắc (đo chiều sâu và đo nhiệt độ - Kcsqt)

TT

Chiều sâu công trình quan trắc (m)

Kcsqt

1

150

1,00

2

151 - 200

1,02

3

201 - 300

1,05

4

301 - 400

1,07

5

401 - 500

1,09

Bảng 11. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ - thiết bị lấy mẫu theo khoảng cách di chuyển (Kkcm)

TT

Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km)

Kkcm

Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun

Lấy mẫu nước trong LK, giếng

1

< 5

0,76

0,84

2

5 - 15

0,88

0,91

3

16 - 25

1,00

1,00

4

26 - 35

1,15

1,09

5

36 - 45

1,31

1,19

Bảng 12. Hệ số điều chỉnh theo chiều sâu đặt ống dẫn nước hoặc máy bơm (Kcsb)

TT

Chiều sâu đặt ống dẫn nước hoặc máy bơm (m)

Kcsb

1

0 - 25

1,00

2

26 - 50

1,39

3

51 - 100

1,66

4

101 - 150

2,26

5

151 - 300

3,24

c. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

Bảng 13. Hệ số điều chỉnh quan trắc chất lượng nước tại thực địa theo số chỉ tiêu quan trắc (Kct)

TT

Chỉ tiêu quan trắc

Kct

1

3 chỉ tiêu

1,0

2

4 - 6 chỉ tiêu

1,1

Bảng 14. Hệ số điều chỉnh định mức lao động, dụng cụ - thiết bị quan trắc chất lượng nước tại thực địa theo khoảng cách di chuyển (Kkctđ)

TT

Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km)

Kkccl

1

< 5

0,74

2

5 - 15

0,85

3

16 - 25

1,00

4

26 - 35

1,17

5

36 - 45

1,31

6.2.2. Công tác nội nghiệp văn phòng

a. Quan trắc mực nước

Bảng 15. Hệ số điều chỉnh nội nghiệp theo tần suất quan trắc (Kts)

TT

Công việc

Kts

1

Quan trắc 1 lần/ngày (90 số liệu/1 công trình/1 năm)

1,0

2

Quan trắc ³ 12 lần/ngày

1,5

b. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê

- Hệ số điều chỉnh áp dụng cho dự báo lặp (1 công trình được dự báo nhiều lần): Kdbl = 0,3;

- Các hệ số điều chỉnh khác được áp dụng theo bảng 16, 17, 18.

Bảng 16. Hệ số điều chỉnh theo các biến phụ thuộc (Kb)

TT

Các biến phụ thuộc

Kb

1

1 biến

1,0

2

2-3 biến

1,5

3

>3 biến

2,0

Bảng 17. Hệ số điều chỉnh theo chuỗi thời gian (Ktg)

TT

Thời gian

Ktg

1

10 năm

1,0

2

11-20 năm

1,1

3

>20 năm

1,2

Bảng 18. Hệ số điều chỉnh định mức dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê (Kdctk)

TT

Thời gian

Kdctk

 

Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê

1

1

Thu thập tài liệu

0,14

2

Tổng hợp phân tích tài liệu

0,29

3

Nhập dữ liệu

0,14

4

Xây dựng phương trình dự báo

0,22

5

Đánh giá kết quả dự báo

0,07

6

Lập báo cáo

0,14

6.3. Cách tính mức

Khi quan trắc và dự báo tài nguyên nước ở các điều kiện khác điều kiện áp dụng nêu trên thì định mức nhân công, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị (sau đây gọi chung là các định mức hao phí) được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng. Mức sẽ được tính theo công thức sau:

Trong đó:

- Mv là định mức (lao động, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị) của công việc có các hệ số điều chỉnh;

- Mtb là định mức (lao động, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị) của dạng công việc được lập trong điều kiện chuẩn;

- Ki là hệ số điều chỉnh thứ i theo mức độ phức tạp của từng yếu tố ảnh hưởng đến mức chuẩn;

- n là số các hệ số điều chỉnh.

7. Quy định những chữ viết tắt trong định mức

TT

Nội dung viết tắt

Viết tắt

1

Bảo hộ lao động

BHLĐ

2

Chất lượng tài liệu

CLTL

3

Công nhân

CN

4

Cơ sở dữ liệu

CSDL

5

Dự báo viên bậc 3

DBV3

6

Dự báo viên bậc 4

DBV4

7

Địa chất thủy văn

ĐCTV

8

Điều tra viên bậc 3

ĐTV3

9

Điều tra viên bậc 4

ĐTV4

10

Điều tra viên bậc 5

ĐTV5

11

Điều tra viên bậc 6

ĐTV6

12

Điều tra viên bậc 7

ĐTV7

13

Điều tra viên bậc 8

ĐTV8

14

Điều tra viên chính bậc 1

ĐTVC1

17

Điều tra viên chính bậc 2

ĐTVC2

18

Điều tra viên chính bậc 3

ĐTVC3

19

Điều tra viên chính bậc 4

ĐTVC4

20

Đơn vị tính

ĐVT

21

Quan trắc viên bậc 2

QTV2

22

Quan trắc viên bậc 4

QTV4

23

Quan trắc viên bậc 6

QTV6

24

Kinh tế - kỹ thuật

KT-KT

25

Kỹ thuật viên bậc 5

KTV5

26

Kỹ thuật viên bậc 8

KTV8

27

Lỗ khoan

LK

28

Số thứ tự

TT

29

Tài nguyên nước

TNN

30

Tài nguyên nước dưới đất

TNNDĐ

31

Thời hạn sử dụng dụng cụ, máy móc, thiết bị

Thời hạn (tháng)

32

Tiêu chuẩn cho phép

TCCP

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC

A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP

I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT:

I.1. Quan trắc mực nước

I.1.1. Nội dung công việc

a. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí

- Chuẩn bị dụng cụ phục vụ quan trắc;

- Di chuyển đến vị trí quan trắc và quay về chỗ ở;

- Quan trắc mực nước;

- Ghi chép số liệu;

- Thu dọn dụng cụ đo;

- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ.

b. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ:

- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ phục vụ quan trắc;

- Tháo, lắp giản đồ tự ghi mỗi tháng 2 lần (trừ trường hợp đột xuất);

- Kiểm tra thiết bị đo định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:

+ Vệ sinh, kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc và thiết bị đo tự ghi;

+ Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi.

- Lên giây cót đồng hồ;

- Kiểm tra và sửa lại đường tự ghi mực nước trên giản đồ;

- Di chuyển đến vị trí quan trắc, đo đạc và quay về chỗ ở;

- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ.

c. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu

Kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:

+ Vệ sinh và kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc;

+ Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;

+ Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí;

+ Nếu phát hiện sự cố cần ghi lại cụ thể trong sổ nhật ký phục vụ công tác chỉnh biên, chỉnh lý sau này.

d. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị;

- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;

- Lấy số liệu quan trắc từ máy tự ghi vào máy tính 2 lần một tháng. Vệ sinh thiết bị tự ghi;

- Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;

- Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí;

- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký thực địa;

- Cài đặt đầu đo, thả xuống vị trí quan trắc;

- Thu dọn dụng cụ, thiết bị;

- Vệ sinh xung quanh công trình quan trắc;

- Kiểm tra thiết bị đo định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:

+ Vệ sinh, kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc và đầu đo tự ghi;

+ Đo kiểm tra bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí để đối chiếu với số liệu đo tự ghi.

- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ, thiết bị.

I.1.2. Những công việc chưa tính trong định mức

- Kiểm ta mốc độ cao và tuyến cọc đo định kỳ hàng năm;

- Công tác kiểm tra quan trắc.

I.1.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh

I.1.3.1. Điều kiện áp dụng

Định mức quan trắc mực nước được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.

I.1.3.2. Các hệ số điều chỉnh

Khi quan trắc khác với các quy định về điều kiện nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3 Phần I của Thông tư này, gồm: Kđlnm, Ktv và Kts.

I.1.4. Định biên và định mức lao động

Bảng 19. Định biên và định mức lao động

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

Đơn vị tính

QTV2

QTV4

QTV6

1

Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí

1

-

1

0,34

Công nhóm/lần đo

2

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ và máy tự ghi dạng số bán tự động

-

1

1

2,04

Công nhóm/tháng

3

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động

-

1

1

1,02

Công nhóm/tháng

I.1.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 20. Định mức sử dụng vật liệu

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,10

0,40

0,20

2

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

1,00

4,00

2,00

3

Bút bi

Cái

0,10

0,40

0,20

4

Bút chì đen

Cái

0,10

0,40

0,20

5

Bút xóa

Cái

0,03

0,12

0,06

6

Cặp đựng tài liệu

Cái

0,10

0,40

0,20

7

Cồn dán

Lọ

0,10

0,40

0,20

8

Giấy A4

Ram

0,01

0,04

0,02

9

Đĩa CD

Hộp

0,03

0,12

0,06

10

Nhật ký

Quyển

0,03

0,12

0,06

11

Pin 1,5V

Đôi

0,20

0,80

0,40

12

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,01

0,04

0,02

13

Điện năng

Kwh

2,76

11,04

5,52

14

Vật liệu khác

%

8

8

8

I.1.6. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 21. Định mức sử dụng dụng cụ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)

1

Áo mưa bạt

Cái

18

0,21

0,84

0,42

2

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0,41

1,64

0,82

3

Ba lô

Cái

18

0,82

3,28

1,64

4

Đèn neon - 0,04Kw

Bộ

24

0,41

1,64

0,82

5

Đèn xạc điện

Cái

12

0,21

0,84

0,42

6

Găng tay BHLĐ

Đôi

6

0,82

3,28

1,64

7

Giầy BHLĐ

Đôi

6

0,82

3,28

1,64

8

Kính BHLĐ

Cái

12

0,82

3,28

1,64

9

Mũ BHLĐ

Cái

12

0,82

3,28

1,64

10

Nhiệt kế

Cái

12

0,41

1,64

0,82

11

Phao cứu sinh

Chiếc

24

0,82

3,28

1,64

12

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0,82

3,28

1,64

13

Thủy chí tráng men (4 cái)

Bộ

36

0,82

3,28

1,64

14

Ủng BHLĐ

Đôi

6

0,82

3,28

1,64

15

Các dụng cụ khác

%

 

5

5

5

I.1.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

a. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí

Bảng 22. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thi hạn (tháng)

Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Ca/lần đo)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, tự ghi dạng số bán tự động (Ca/tháng điểm)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Ca/tháng điểm)

1

Thước đo mực nước chuyên dụng

Cái

36

0,24

-

-

2

Máy tự ghi

Bộ

36

-

0,96

0,48

I.2. Quan trắc lưu lượng

I.2.1. Nội dung công việc

I.2.1.1. Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm

- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ quan trắc;

- Đo lưu lượng bằng máy đo siêu âm;

- Lắp đặt thiết bị và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị;

- Di chuyển đến vị trí quan trắc và quay về chỗ ở;

- Bảo dưỡng máy, phương tiện, thiết bị đo sau mỗi lần đo;

- Sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị ngoại nghiệp.

I.2.1.2. Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế

- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ quan trắc;

- Kiểm tra, hiệu chỉnh máy móc, thiết bị, phương tiện, dụng cụ vật liệu, lắp đặt máy và dụng cụ đo lên phương tiện nổi;

- Lắp đặt thiết bị trước khi đo, thu dọn và tháo dỡ sau khi đo;

- Đo tốc độ dòng nước bằng lưu tốc kế, căn chỉnh thiết bị thường xuyên khi đo;

- Vận chuyển thiết bị đi và về;

- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị thực địa.

I.2.2. Những công việc chưa tính trong định mức

- Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến đo đầu mùa mưa và cuối mùa mưa;

- Thuê thuyền khi quan trắc.

I.2.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh

I.2.3.1. Điều kiện áp dụng

Định mức quan trắc lưu lượng được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.

I.2.3.2. Các hệ số điều chỉnh

Khi quan trắc lưu lượng khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3, Phần I của Thông tư này, gồm: Kđlnm, Ktv, Kts và Kthtr.

I.2.4. Định biên và định mức lao động

Bảng 23. Định biên và định mức lao động

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

Đơn vị tính

QTV2

QTV4

QTV6

KTV8

1

Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm

-

1

1

1

0,56

Công nhóm/lần đo

2

Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế

2

1

1

1

0,67

Công nhóm/lần đo

I.2.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 24. Định mức sử dụng vật liệu

ĐVT: Lần đo

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm hoặc lưu tốc kế

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,12

2

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

1,00

3

Bút bi

Cái

0,10

4

Bút chì đen

Cái

0,10

5

Cặp đựng tài liệu

Cái

0,10

6

Cồn dán

Lọ

0,10

7

Giấy A4

Ram

0,01

8

Pin 1,5V

Đôi

0,50

9

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,01

10

Sổ ghi đo lưu lượng

Quyển

1,00

11

Vật liệu khác

%

8

I.2.6. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 25. Định mức sử dụng dụng cụ

ĐVT: Lần đo

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm

Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế

1

Áo mưa bạt

Cái

18

0,42

0,84

2

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0,84

1,68

3

Ba lô

Cái

18

1,68

3,35

4

Đèn xạc điện

Cái

12

0,84

1,68

5

Giầy BHLĐ

Đôi

6

1,68

3,35

6

Máy tính b túi

Cái

24

0,61

0,61

7

Mũ BHLĐ

Cái

12

1,68

3,35

8

Phao cứu sinh

Chiếc

24

1,68

3,35

9

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

1,68

3,35

10

Thủy chí tráng men (4 cái)

Bộ

36

0,61

0,61

11

Ủng BHLĐ

Đôi

6

1,68

3,35

12

Các dụng cụ khác

%

 

5

5

I.2.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng 26. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

ĐVT: Ca/lần đo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm

Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế

1

Máy tính xách tay

Cái

60

0,46

-

2

Máy đo siêu âm

Cái

120

0,46

-

3

Máy đo lưu tốc kế Trung Quốc

Cái

120

-

0,46

4

Máy đo sâu F80-40

Cái

120

-

0,46

I.3. Lấy mẫu và Phân tích chất lượng nước mặt tại thực địa

I.3.1. Nội dung công việc

a. Lấy mẫu nước trên sông, hồ

- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu;

- Làm sạch dụng cụ lấy mẫu và chứa mẫu;

- Chuẩn bị hóa chất bảo quản phù hợp với thông số đo;

- Các đèn cảnh báo;

- Lấy mẫu nước trên sông: tại nơi đại diện cho chủ lưu và ở chiều sâu 0,5m dưới mặt nước;

- Lấy mẫu nước trên hồ: tại nơi đại diện cho hồ, xa bờ khoảng 1m và ở chiều sâu 0,3m-0,5m dưới mặt nước;

- Bảo quản mẫu;

- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần quan trắc;

- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ.

b. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu và phân tích; chuẩn bị thiết bị phân tích mẫu, các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu;

- Di chuyển đến vị trí quan trắc;

- Chuẩn độ thiết bị đo;

- Quan trắc các yếu tố cần đo tại nơi đại diện cho chủ lưu và ở chiều sâu 0,6 chiều dày lớp nước;

- Lập phiếu phân tích tại thực địa;

- Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo;

- Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo;

- Bảo dưỡng dụng cụ, máy móc, thiết bị sau mỗi lần đo.

I.3.2. Những công việc chưa tính trong định mức

- Vận chuyển mẫu đến nơi phân tích;

- Thuê thuyền hoặc ca nô phục vụ việc lấy mẫu;

- Bảo hiểm người, thiết bị phân tích mẫu.

I.3.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh

I.3.3.1. Điều kiện áp dụng

Định mức được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, Phần I của Thông tư này.

I.3.3.2. Các hệ số điều chỉnh

Khi điều kiện khác với các quy định về điều kiện nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn tại mục 5.2 và mục 5.3, Phần I của Thông tư này, gồm: Kđlnm và Kct.

I.3.4. Định biên và định mức lao động

Bảng 27. Định biên và định mức lao động

TT

Nội dung công việc

Đnh biên

Đnh mức

Đơn vị tính

QTV2

QTV6

KTV5

1

Lấy mẫu nước trên sông, hồ

1

1

1

0,45

Công nhóm/mẫu

2

Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1

1

1

0,41

Công nhóm/mẫu

I.3.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 28. Định mức sử dụng vật liệu

ĐVT: 1 mẫu

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Lấy mẫu nước trên sông, hồ

Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1

Axit bảo quản mẫu

Lọ

0,08

-

2

Biểu mẫu báo cáo các loại

Tờ

1,00

-

3

Bút bi

Cái

0,01

-

4

Bút chì đen

Cái

0,01

-

5

Bút viết trên kính

Cái

0,01

-

6

Can nhựa 1 lít

Cái

1,00

-

7

Can nhựa 2 lít

Cái

1,00

-

8

Can nhựa 3 lít

Cái

1,00

-

9

Cặp hồ sơ

Chiếc

0,02

-

10

Chai đựng mẫu

Cái

-

3,00

11

Chai thủy tinh 0,51 nút nhám

Cái

1,00

-

12

Cồn 90o 0,51

Lọ

0,08

-

13

Cồn rửa

Lít

-

0,20

14

Dung dịch bảo quản đầu đo

Ml

-

0,70

15

Dung dịch chuẩn pH 4,01

Ml

-

2,00

16

Dung dịch chuẩn pH 7,01

Ml

-

2,00

17

Etiket

Tờ

3,00

-

18

Giấy lọc

Hộp

0,01

0,01

19

Giấy quỳ

Cuộn

0,01

-

20

Nhật ký

Quyển

0,01

0,01

21

Pin 1,5V

Đôi

0,08

-

22

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,01

0,01

23

Vật liệu khác

%

8

8

I.3.6. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 29. Định mức sử dụng dụng cụ

ĐVT: Ca/mẫu

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Lấy mẫu nước trên sông, hồ và quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1

Áo mưa bạt

Cái

18

0,34

2

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0,68

3

Ba lô

Cái

18

1,35

4

Bát nấu paraphin

Cái

12

0,04

5

Bình bơm lọc

Cái

12

0,07

6

Đèn pin

Cái

24

0,25

7

Đèn xạc điện

Cái

12

0,86

8

Găng tay BHLĐ

Đôi

6

1,35

9

Giầy BHLĐ

Đôi

6

1,35

10

Kính BHLĐ

Cái

12

1,35

11

Mũ BHLĐ

Cái

12

1,35

12

Phao cứu sinh

Cái

24

1,35

13

Quần áo BHLĐ

Chiếc

9

1,35

14

Quần áo mưa

Bộ

12

0,68

15

Ủng BHLĐ

Cái

6

1,35

16

Xô tôn

Cái

12

0,07

17

Các dụng cụ khác

%

 

5

I.3.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng 30. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

ĐVT: Ca/mẫu

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1

Máy tính xách tay

Bộ

60

0,29

2

Thiết bị quan trắc chất lượng nước

Cái

60

0,29

II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

II.1. Quan trắc mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ nước

II.1.1. Nội dung công việc

II.1.1.1. Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay

a) Quan trắc các mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ tại công trình

- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị trước khi quan trắc;

- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;

- Quan trắc mực nước đối với giếng khoan;

- Quan trắc lưu lượng nước đối với điểm lộ;

- Đo nhiệt độ công trình quan trắc

- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký thực địa;

- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;

- Dọn vệ sinh khu vực công trình;

- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.

b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng

- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị trước khi quan trắc;

- Đo lượng mưa;

- Đo nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ đất ở các độ sâu khác nhau;

- Đo nhiệt độ, độ ẩm không khí, và áp suất không khí;

- Đo độ bốc hơi GGI - 3000, bốc hơi Piche;

- Đo độ thấm và bốc hơi thực tế từ bề mặt nước ngầm ở các độ sâu khác nhau (hầm lizimét);

- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký;

- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;

- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.

II.1.1.2. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ

* Kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần và 2 lần đi tháo lắp giản đồ, gồm những công việc sau:

- Chuẩn bị các dụng cụ, thiết bị trước khi quan trắc;

- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;

- Tháo, lắp giản đồ tự ghi (trừ trường hợp đột xuất);

- Lên giây cót đồng hồ;

- Kiểm tra và sửa lại đường tự ghi mực nước trên giản đồ,

- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký;

- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;

- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.

II.1.1.3. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động

- Kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần và 2 lần đi lấy số liệu, gồm những công việc sau:

- Chuẩn bị các thiết bị trước khi quan trắc;

- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;

- Kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc;

- Lấy số liệu quan trắc từ máy tự ghi vào máy tính. Vệ sinh thiết bị tự ghi;

- Đo kiểm tra bằng thiết bị đo thủ công để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;

- Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo thủ công;

- Hoàn chỉnh ghi chép số liệu đo vào sổ nhật ký thực địa;

- Cài đặt đầu đo, thả xuống vị trí quan trắc;

- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;

- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.

II.1.1.4. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu

* Máy tự động truyền số liệu về văn phòng, ngoài ra quan trắc viên đi kiểm tra thiết bị tự ghi định kỳ một tháng 2 lần, gồm những công việc sau:

- Chuẩn bị các thiết bị trước khi quan trắc;

- Di chuyển từ nơi ở đến công trình quan trắc, giữa các công trình quan trắc và quay về nơi ở;

- Kiểm tra hiện trạng công trình quan trắc;

- Đo kiểm tra bằng thiết bị đo thủ công để đối chiếu với số liệu đo tự ghi;

- Kiểm tra kết quả đo tự ghi và so sánh với kết quả đo thủ công;

- Cài đặt đầu đo, thả xuống vị trí quan trắc;

- Bảo dưỡng sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị, công trình quan trắc, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị đo, bảo vệ công trình quan trắc;

- Kiểm tra định kỳ và đột xuất ở tổ quan trắc.

II.1.2. Những công việc chưa tính trong định mức

- Công tác kiểm tra quan trắc của đơn vị quản lý.

- Công tác kiểm tra công trình, thiết bị tự ghi tự động truyền số liệu khi có sự cố.

- Chi trả tiền cho việc truyền số liệu hàng tháng (điện thoại).

II.1.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh

II.1.3.1. Điều kiện áp dụng

Định mức quan trắc mực nước được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.

II.1.3.2. Các hệ số điều chỉnh

Khi quan trắc khác với các quy định về điều kiện nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn tại mục 5.2 và mục 5.3 Phần I của Thông tư này, gồm: Kđldđ, Kcsqt, Kts, Kkctc, Kkctg.

II.1.4. Định biên, định mức lao động

a) Quan trắc tài nguyên nước dưới đất tại 1 điểm quan trắc

a.1) Quan trắc 1 lần/ngày: công nhóm/lần - điểm quan trắc

a.2) Quan trắc 12 lần/ngày: 1 tháng nhóm/điểm

b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng: 1 tháng nhóm/sân

Bảng 31. Định biên, định mức lao động công tác quan trắc

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

Đơn vị tính

QTV2

QTV4

QTV6

KTV8

1

Quan trắc mực nước 1 lần/ngày

1

-

1

-

0,58

Công nhóm/1 lần/điểm

2

Quan trắc mực nước 12 lần/ngày

-

1

1

1

1,00

Công nhóm/tháng điểm

3

Quan trắc tổng hợp tại sân cân bằng

-

1

1

1

1,00

Công nhóm/tháng sân

4

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động

-

1

1

-

2,92

Công nhóm/tháng điểm

5

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu

-

1

1

-

1,46

Công nhóm/tháng điểm

II.1.5. Định mức sử dụng vật liệu

II.1.5.1. Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay

a) Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc

a.1) Quan trắc 1 lần/ngày: tính cho Lần đo

a.2) Quan trắc 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc

Bảng 32. Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại điểm quan trắc

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Tần suất đo

1 lần/ngày

12 lần/ngày

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,01

3,12

2

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

1,00

312,00

3

Bút bi

Cái

0,01

2,50

4

Bút chì đen

Cái

0,01

2,50

5

Bút xóa

Cái

0,01

1,25

6

Cặp đựng tài liệu

Cái

0,01

3,12

7

Giấy A4

Gram

0,01

3,12

8

Đĩa CD

Cái

0,01

3,12

9

Nhật ký

Quyển

0,01

3,12

10

Pin 1,5V

Đôi

0,02

6,24

11

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,01

3,12

12

Sổ quan trắc mực nước

Quyển

0,01

3,12

13

Xăng

Lít

1,20

2,40

14

Vật liệu khác

%

8

8

b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng:

Bảng 33. Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại sân cân bằng

ĐVT: 1 tháng/sân

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Bảng báo cáo khí tượng cơ bản

Tờ

25,00

2

Biểu mẫu báo cáo các loại

Tờ

125,00

3

Bút bi

Cái

2,50

4

Bút chì đen

Cái

2,50

5

Bút chì kim

Cái

21,60

6

Bút xóa

Cái

1,25

7

Đĩa CD

Cái

1,25

8

Giản đồ vũ lượng ký ngày

Tờ

25,00

9

Giấy thấm

Gói

75,00

10

Hộp ghim dập

Hộp

2,50

11

Nhật ký

Quyển

0,25

12

Pin 1,5V

Đôi

12,50

13

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

2,50

14

Sổ ghi lượng giáng thủy SKT5

Quyển

1,00

15

Sổ khí tượng cơ bản SKT1

Quyển

1,00

16

Sổ quan trắc GGI-3000

Quyển

1,00

17

Sổ quan trắc nhiệt độ và ẩm độ không khí

Quyển

1,00

18

Vải patít dùng cho ẩm ký ASS Man

Gói

25,00

19

Điện năng

Kwh

261,36

20

Vật liệu khác

%

8

II.1.5.2. Quan trắc tự ghi

Bảng 34. Định mức sử dụng vật liệu

ĐVT: Tháng điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,10

0,10

0,10

2

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

1,00

1,00

1,00

3

Bút bi

Cái

0,34

0,34

0,17

4

Bút chì đen

Cái

0,34

0,34

0,17

5

Cặp đựng tài liệu

Cái

0,14

0,14

0,07

6

Đĩa CD

Hộp

0,07

0,07

0,07

7

Giấy A4

Ram

0,01

0,01

0,01

8

Pin 1,5V

Đôi

0,20

0,20

0,20

9

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

1,00

1,00

0,50

10

Sổ quan trắc mực nước

Quyển

1,00

1,00

0,50

11

Cáp lụa D3mm - L = 30m

m

-

1,20

1,20

12

Xăng

Lít

4,80

4,80

2,40

13

Vật liệu khác

%

8

8

8

II.1.6. Định mức sử dụng dụng cụ

II.1.6.1. Quan trắc mực nước bằng dây đo điện xách tay

a) Quan trắc tại điểm quan trắc

a.1) Quan trắc 1 lần/ngày: ca/1 lần - điểm quan trắc

a.2) Quan trắc 12 lần/ngày: ca/tháng - điểm quan trắc

Bảng 35. Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc tại điểm quan trắc

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Ca/1 lần/ngày

Ca/12 lần/ngày

1

Áo mưa bạt

Cái

18

0,29

19,50

2

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0,58

39,00

3

Ba lô

Cái

18

1,16

78,00

4

Bộ đo mực nước bằng điện

Bộ

36

0,22

8,58

5

Đèn pin

Cái

24

0,32

39,00

6

Găng tay BHLĐ

Đôi

6

1,16

78,00

7

Giầy BHLĐ

Đôi

6

1,16

78,00

8

Kính BHLĐ

Cái

12

1,16

78,00

9

Mũ BHLĐ

Cái

12

1,16

78,00

10

Quả nặng cá chì 1 kg

Cái

12

0,20

7,80

11

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

1,16

78,00

12

Quần áo mưa

Bộ

12

0,29

19,50

13

Ủng BHLĐ

Đôi

6

1,16

78,00

14

Dụng cụ khác

%

 

5

5

b) Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng

Bảng 36. Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc tại sân cân bằng

ĐVT: Ca/1 tháng-sân

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áp kế

Cái

36

6,48

2

Bàn dập ghim loại nhỏ

Cái

36

2,16

3

Bàn làm việc

Cái

60

78,00

4

Bàn xoa

Cái

12

2,16

5

Bảng tra độ ẩm

Quyển

48

2,16

6

Cốc đong (bằng nhôm)

Cái

36

4,32

7

Dao rựa

Cái

12

2,16

8

Đèn pin

Cái

24

39,00

9

Đồng hồ bấm giây

Cái

24

2,16

10

Đồng hồ treo tường

Cái

36

78,00

11

Dụng cụ sửa chữa cơ khí

Bộ

36

2,16

12

Găng tay BHLĐ

Đôi

6

78,00

13

Ghế tựa

Cái

60

39,00

14

Giầy BHLĐ

Đôi

6

78,00

15

Hòm tôn đựng dụng cụ

Cái

24

78,00

16

Hòm tôn đựng tài liệu

Cái

60

78,00

17

Khóa bảo vệ lỗ khoan

Cái

40

3,24

18

Khóa cá sấu  F 110 - 130mm

Cái

40

4,32

19

Kính BHLĐ

Cái

12

78,00

20

Máy tính b túi

Cái

24

2,16

21

Mũ BHLĐ

Cái

12

78,00

22

Nhiệt kế

Cái

12

2,16

23

Nhiệt kế lều khô

Cái

12

2,16

24

Nhiệt kế lều ướt

Cái

12

2,16

25

Ô che

Cái

24

2,16

26

Quả nặng

Cái

12

2,16

27

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

78,00

28

Quần áo mưa

Bộ

12

19,50

29

Thùng định lượng 20l

Cái

24

78,00

30

Ủng BHLĐ

Đôi

6

78,00

31

Xà beng

Cái

24

4,32

32

Xẻng

Cái

12

4,32

33

Dụng cụ khác

%

 

5

II.1.6.2. Quan trắc tự ghi

Bảng 37. Định mức sử dụng dụng cụ trong quan trắc mực nước tự ghi

ĐVT: Ca/tháng điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thi hạn (tháng)

Định mức

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu

1

Ba lô

Cái

18

5,84

2,92

2

Bộ đo mực nước bằng điện

Bộ

36

1,49

0,75

3

Găng tay BHLĐ

Đôi

6

5,84

2,92

4

Giy BHLĐ

Đôi

6

5,84

2,92

5

Kính BHLĐ

Cái

12

5,84

2,92

6

Mũ BHLĐ

Cái

12

5,84

2,92

7

Quả nặng cá chì 1 kg

Cái

12

1,49

0,75

8

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

5,84

2,92

9

Quần áo mưa

Bộ

12

1,46

0,73

10

Ủng BHLĐ

Đôi

6

5,84

2,92

11

Dụng cụ khác

%

 

5

5

II.1.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng 38. Định mức sử dụng thiết bị trong quan trắc tự ghi

ĐVT: Ca/tháng điểm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Máy tính xách tay

Cái

60

2,6

2

Máy tự ghi

Bộ

60

2,6

II.2. Lấy mẫu nước

II.2.1. Nội dung công việc

a. Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun

- Chuẩn bị thiết bị dụng cụ đi lấy mẫu;

- Di chuyển giữa các vị trí lấy mẫu;

- Đo chiều sâu công trình, mực nước (tại LK tự phun);

- Súc rửa bình ba lần bằng chính nước mẫu;

- Lấy mẫu, cho hóa chất bảo quản, gắn paraphin và dán nhãn mẫu;

- Ghi phiếu lấy mẫu theo quy định;

- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị.

b. Lấy mẫu nước ở LK, giếng

- Chuẩn bị thiết bị dụng cụ đi lấy mẫu;

- Di chuyển giữa các vị trí lấy mẫu;

- Đo mực nước;

- Đo chiều sâu công trình;

- Bơm thau rửa lỗ khoan trước khi lấy mẫu;

- Súc rửa bình ba lần bằng chính nước mẫu;

- Lấy mẫu, cho hóa chất bảo quản, gắn paraphin và dán nhãn mẫu;

- Đo hồi phục mực nước theo quy định;

- Ghi phiếu lấy mẫu theo quy định;

- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ thiết bị.

II.2.2. Những công việc chưa tính trong định mức

- Vận chuyển vùng;

- Vận chuyển mẫu đến nơi phân tích.

II.2.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh

II.2.3.1. Điều kiện áp dụng

Định mức lấy mẫu được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này

II.2.3.2. Các hệ số điều chỉnh

Khi lấy mẫu các điều kiện khác điều kiện áp dụng nêu trên thì định mức nhân công, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ, máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng, mức cho lần đo sẽ được áp theo công thức tại mục 5.2 và mục 5.3, phần I của Thông tư này, gồm: Kđldđ, Kcsqt, Kkcm.

II.2.4. Định biên

Bảng 39. Định biên lao động công tác lấy mẫu nước

ĐVT: Công nhóm/mẫu

TT

Nội dung công việc

Đnh biên

Đnh mức

QTV6

QTV2

CN3(N3)

CN4 (B12)

1

Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun

1

1

-

1

0,59

2

Lấy mẫu nước ở LK, giếng

1

1

1

1

0,91

II.2.6. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 40. Định mức sử dụng vật liệu lấy mẫu nước

ĐVT: 1 mẫu

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun

Lấy mẫu nước trong LK, giếng

1

Axít hãm mẫu

Lọ

0,08

0,08

2

Biểu mẫu báo cáo các loại

Tờ

1,00

1,00

3

Bút bi

Cái

0,01

0,01

4

Bút chì đen

Cái

0,01

0,01

5

Bút viết trên kính

Cái

0,01

0,01

6

Can nhựa loại 1 lít

Cái

1,00

1,00

7

Can nhựa loại 2 lít

Cái

1,00

1,00

8

Can nhựa loại 3 lít

Cái

1,00

1,00

9

Cặp hồ sơ

Chiếc

0,02

0,02

10

Chai thủy tinh 0,5l nút nhám

Cái

1,00

1,00

11

Cồn 90o 0,5l

Lọ

0,08

0,08

12

Etiket

Tờ

3,00

3,00

13

Giấy lọc

Hộp

0,01

0,01

14

Giấy quỳ

Cuộn

0,01

0,01

15

Nhật ký

Quyển

0,01

0,01

16

Ống cao su bơm nước F 21mm

M

0,00

0,50

17

Pin 1,5V

Đôi

0,08

0,08

18

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,01

0,01

19

Dầu diezel

Lít

-

4,60

20

Vật liệu khác

%

8

8

II.2.7. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 41. Định mức sử dụng dụng cụ lấy mẫu nước

ĐVT: Ca/mẫu

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun

Ly mu nước trong LK, giếng

1

Áo mưa bạt

Cái

18

0,44

0,91

2

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0,89

1,82

3

Ba lô

Cái

18

1,77

3,64

4

Bát nấu paraphin

Cái

12

0,04

0,14

5

Bình bơm lọc

Cái

12

0,07

0,14

6

Bộ đo mực nước bằng điện

Bộ

36

0,00

0,58

7

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

36

0,25

0,58

8

Búa con

Cái

24

0,00

0,09

9

Cáp lụa treo máy bơm MP1

M

24

0,00

0,14

10

Cáp lụa F5mm

M

12

0,00

0,58

11

Dao rựa

Cái

12

0,00

0,01

12

Dây dẫn điện đôi 6mm dài 200m

Cuộn

24

0,00

0,14

13

Dây điện lõi thép đo chiều sâu LK

M

12

0,00

0,58

14

Đèn pin

Cái

24

0,25

0,58

15

Đèn xạc điện

Cái

12

0,86

0,58

16

Găng tay BHLĐ

Đôi

6

1,77

3,64

17

Giầy BHLĐ

Đôi

6

1,77

3,64

18

Kẹp ống F21 min

Cái

40

0,00

0,58

19

Kẹp ống F60mm

Cái

40

0,00

0,58

20

Khóa cá sấu F 110 - 130mm

Cái

40

0,00

0,58

21

Khóa cá sấu F 60 - F 75mm

Cái

40

0,00

0,58

22

Kìm điện

Cái

36

0,00

0,07

23

Kính BHLĐ

Cái

12

0,86

3,64

24

Máy đo thông số môi trường nước

Cái

36

0,01

0,26

25

M lết

Cái

24

0,00

0,04

26

Mũ BHLĐ

Cái

12

1,77

3,64

27

Ống múc nước F60 mm (dài 1-1,5m)

Ống

24

0,15

0,86

28

Ống nhũ tương F21mm

M

40

0,00

0,04

29

Phao cứu sinh

Cái

24

0,86

0

30

Quả nặng cá chì 1 kg

Cái

12

0,00

0,14

31

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

1,77

2,88

32

Quần áo mưa

Bộ

12

0,86

0,86

33

Thừng ni lông F5mm (dài 30m)

Cái

12

0,00

0,72

34

Tời lấy mẫu nước

Cái

24

0,00

0,72

35

Ủng BHLĐ

Đôi

6

1,77

3,64

36

Xô tôn

Cái

12

0,07

0,14

37

Dụng cụ khác

%

 

5

5

II.2.8. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng 42. Định mức sử dụng thiết bị lấy mẫu nước

ĐVT: Ca/mẫu

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun

Lấy mẫu nước trong LK, giếng

1

Máy bơm MP1

Bộ

60

-

0,54

2

Ô tô bán tải

Cái

120

0,54

0,54

3

Máy phát điện - 5kVA

Cái

96

-

0,58

II.3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

II.3.1. Nội dung công việc

- Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị;

- Di chuyển giữa các vị trí đo;

- Chuẩn độ thiết bị đo;

- Quan trắc chất lượng nước và lập phiếu phân tích tại thực địa;

- Làm sạch đầu đo của máy sau mỗi lần đo tại các mẫu đo;

- Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo;

- Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt công tác.

II.3.2. Những việc chưa có trong định mức

- Di chuyển người và thiết bị từ đơn vị đến vùng công tác và ngược lại;

- Bơm nước để lấy mẫu phân tích.

II.3.3. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh

II.3.3.1. Điều kiện áp dụng

Định mức quan trắc chất lượng nước tại thực địa được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.

II.3.3.2. Các hệ số điều chỉnh

Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và 5.3, phần I của Thông tư này, gồm: Kđldđ và Kct, Kkccl.

II.3.4. Định biên, định mức lao động

Bảng 43. Định biên, định mức lao động quan trắc chất lượng nước tại thực địa

TT

Nội dung công việc

Định biên lao động

Định mức

Đơn vị tính

CN3(N3)

QTV2

QTV6

1

Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1

1

1

0,54

Công nhóm/mẫu

II.3.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 44. Định mức sử dụng vật liệu quan trắc chất lượng nước tại thực địa

ĐVT: 1 mẫu

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Chai đựng mẫu

Cái

3,00

2

Cồn rửa

Lít

0,20

3

Dung dịch bảo quản đầu đo

Ml

0,70

4

Dung dịch chuẩn pH 4,01

Ml

2,00

5

Dung dịch chuẩn pH 7,01

Ml

2,00

6

Giấy lọc

Hộp

0,01

7

Nhật ký

Quyển

0,01

8

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,01

9

Vật liệu khác

%

8

II.3.6. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 45. Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc chất lượng nước tại thực địa

ĐVT: Ca/mẫu

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Áo mưa bạt

Cái

18

0,41

2

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0,81

3

Ba lô

Cái

18

1,62

4

Bát nấu paraphin

Cái

12

0,04

5

Bình bơm lọc

Cái

12

0,07

6

Đèn pin

Cái

24

0,25

7

Đèn xạc điện

Cái

12

0,86

8

Găng tay BHLĐ

Đôi

6

1,62

9

Giầy BHLĐ

Đôi

6

1,62

10

Kính BHLĐ

Cái

12

1,62

11

BHLĐ

Cái

12

1,62

12

Phao cứu sinh

Cái

24

1,62

13

Quần áo BHLĐ

Chiếc

9

1,62

14

Quần áo mưa

Bộ

12

0,41

15

Ủng BHLĐ

Cái

6

1,62

16

Dụng cụ khác

%

 

5

II.3.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng 46. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị quan trắc chất lượng nước tại thực địa

ĐVT: Ca/mẫu

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Thiết bị quan trắc chất lượng nước

Bộ

60

0,29

2

Máy tính xách tay

Cái

60

0,29

II.4. Bơm thau rửa công trình quan trắc

II.4.1. Nội dung công việc

II.4.1.1. Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm

- Nhận thiết kế bơm thau rửa, vật liệu, nhiên liệu;

- Bốc xếp vật liệu, nhiên liệu, dụng cụ và trang thiết bị thau rửa để vận chuyển từ điểm tập kết đến nơi thau rửa và từ nơi thau rửa về nơi tập kết;

- Liên hệ, làm thủ tục hành chính với chính quyền địa phương;

- Lắp đặt máy bơm, thả bộ dụng cụ bơm xuống giếng tới độ sâu thiết kế, lắp đặt đường ống thoát nước, kiểm tra các thiết bị bơm và dụng cụ đo lường;

- Đưa bộ dụng cụ bơm lên khỏi giếng, tháo dỡ, thu dọn thiết bị bơm, máy phát lực và dụng cụ bơm, đo;

- Vận chuyển người và thiết bị, dụng cụ giữa các công trình quan trắc;

- Các công việc chuẩn bị kết thúc khác phục vụ bơm thau rửa.

II.4.1.2. Tiến hành bơm thau rửa

- Quan trắc mực nước công trình trước khi bơm;

- Theo dõi và chăm sóc thiết bị bơm nước đang hoạt động; kiểm tra hiệu chỉnh và sửa chữa máy móc khi bơm; bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ các dụng cụ, thiết bị thau rửa;

- Điều chỉnh thông số bơm theo yêu cầu thiết kế;

- Đo chiều sâu công trình trước và sau khi bơm.

II.4.1.3. Đo hồi phục mực nước sau khi bơm: đo trong 8 giờ

II.4.2. Những công việc chưa có trong định mức

- Hao phí đặt ống thoát nước dài ³ 20m;

- Vận chuyển mẫu nước từ nơi tập kết đến cơ sở phân tích;

- Vận chuyển vùng cho người và thiết bị, dụng cụ;

- Vệ sinh môi trường.

II.4.3. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh

II.4.3.1. Điều kiện áp dụng

Định mức bơm thau rửa công trình quan trắc được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.

II.4.3.2. Các hệ số điều chỉnh

Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh dưới đây. Cách tính mức được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 phần I của Thông tư này, gồm: Kcsb

II.4.4. Định biên, định mức lao động

Bảng 47. Định biên, định mức lao động công tác bơm thau rửa

TT

Ni dung công việc

Định biên

Định mức

Đơn vị tính

ĐTV6

KTV8

CN2(N3)

1

Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí

1

1

2

4,84

Công nhóm/lần

2

Tiến hành bơm nước thau rửa bằng máy bơm nén khí

1

1

2

1

Công nhóm/ca

3

Đo hồi phục sau khi bơm

1

1

1

1

Công nhóm/ca

II.4.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 48. Định mức sử dụng vật liệu lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm thau rửa

ĐVT: 1 lần lắp đặt - tháo dỡ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Bu lông có ê cu và long đen

Kg

0,02

2

Sơn trắng

Kg

0,03

3

Thép tấm dày 3 mm

Kg

0,10

4

Vật liệu khác

%

8

Bảng 49. Định mức sử dụng vật liệu bơm thau rửa

ĐVT: 1 ca bơm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Đai dẫn đồng hình thang

Mét

0,03

2

Đệm nắp bít

Cái

0,36

3

Ống khí có đầu nối 2” - 3”

Mét

1,00

4

Pin đại

Cục

1,00

5

Que hàn

Kg

0,60

6

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,10

7

Cần đo, cần hơi đường kính D21-33mm

Mét

0,03

8

Ống dâng nước có nhíp ben D33-50 mm

Mét

0,03

9

Dầu diezel

Lít

69,40

10

Du phụ (3% du diezel)

%

3,00

11

Vật liệu khác

%

8

Bảng 50. Định mức sử dụng vật liệu đo hồi phục

ĐVT: 1 ca đo hồi phục

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Bút bi

Cái

0,10

2

Dây điện đôi

Mét

0,10

3

Pin đại

Cục

0,10

4

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,10

5

Điện năng

Kwh

3,63

6

Vật liệu khác

%

8

II.4.6. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 51. Định mức sử dụng dụng cụ lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm thau rửa.

ĐVT: Ca/1 lần lắp đặt - tháo dỡ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Cáp kỹ thuật cách điện

Mét

24

4,84

2

Clê các loại

Bộ

36

4,00

3

Đồng hồ bấm giây

Cái

24

4,00

4

Giầy BHLĐ

Đôi

6

19,36

5

Khoan điện

Cái

36

4,00

6

Kính BHLĐ

Cái

12

19,36

7

BHLĐ

Cái

12

19,36

8

Xà beng

Cái

24

1,00

9

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

19,36

10

Quần áo mưa

Bộ

12

4,84

11

Tháp và tời quay tay

Bộ

60

4,00

12

Ủng BHLĐ

Đôi

6

19,36

13

Dụng cụ khác

%

 

5

Bảng 52. Định mức sử dụng dụng cụ tiến hành bơm thau rửa.

ĐVT: Ca/ca bơm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Cáp kỹ thuật cách điện

Mét

24

1,00

2

Clê các loại

Bộ

36

0,80

3

Đồng hồ bấm giây

Cái

24

0,80

4

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

36

0,80

5

Dụng cụ đo mực nước bằng điện

Cái

36

0,80

6

Giầy BHLĐ

Đôi

6

3,00

7

Khoan điện

Cái

36

0,80

8

Kính BHLĐ

Cái

12

3,00

9

Máy tính b túi

Cái

24

0,80

10

Mũ BHLĐ

Cái

12

3,00

11

Mũi khoan kim loại

Bộ

24

0,80

12

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

3,00

13

Quần áo mưa

Bộ

12

0,75

14

Tháp và tời quay tay

Bộ

60

0,80

15

Ủng BHLĐ

Đôi

6

3,00

16

Xà beng

Cái

24

0,80

17

Dụng cụ khác

%

 

5

Bảng 53. Định mức sử dụng dụng cụ đo hồi phục mực nước sau khi bơm thau rửa

ĐVT: Ca/ca bơm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Clê các loại

Bộ

36

0,80

2

Đồng hồ bấm giây

Cái

24

0,80

3

Dụng cụ đo mực nước bằng điện

Cái

36

0,80

4

Giầy BHLĐ

Đôi

6

3,00

5

Mũ BHLĐ

Cái

12

3,00

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

3,00

7

Quần áo mưa

Bộ

12

0,75

8

Ủng BHLĐ

Đôi

6

3,00

9

Dụng cụ khác

%

 

5

II.4.7. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng 54. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị bơm thau rửa.

ĐVT: Ca/ca bơm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Máy nén khí 95CV

Cái

60

1

B. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP

I. Nội nghiệp của quan trắc viên

I.1. Xử lý số liệu quan trắc nước mặt

I.1.1. Nội dung công việc

I.1.1.1. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc, thủy chí

- Kiểm tra sổ thực địa;

- Tính giá trị mực nước;

- Ghi chép sổ nhật ký và lập báo cáo kết quả quan trắc thực địa.

- Chuyển giao định kì (01 tháng một lần) báo cáo kết quả quan trắc về văn phòng;

- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.

I.1.1.2. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động

- Trích các số liệu mực nước trên giản đồ vào “Sổ quan trắc mực nước”;

- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu quan trắc trong ngày và trong tháng;

- Tính giá trị mực nước;

- Ghi chép sổ nhật ký và lập báo cáo kết quả quan trắc thực địa;

- Chuyển giao định kì (01 tháng một lần) báo cáo kết quả quan trắc về văn phòng;

- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.

I.1.1.3. Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng số

- Ghi chép số liệu vào sổ “Nhật ký quan trắc mực nước”;

- Chuyển đổi và tính toán các số liệu thực địa, ghi vào sổ quan trắc văn phòng;

- Lập biểu kết quả quan trắc định kì về mực nước;

- Chuyển giao định kì (01 tháng một lần) báo cáo kết quả quan trắc về văn phòng;

- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.

I.1.1.4. Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế

- Tính toán lưu lượng mỗi lần đo;

- Ghi số liệu vào sổ và lập báo cáo kết quả.

I.1.2. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh

I.1.2.1. Điều kiện áp dụng

- Điều kiện áp dụng: 1 công trình quan trắc hệ thống bậc cọc, thủy chí có 90 số liệu/năm.

- Định mức quan trắc nội nghiệp được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.

I.1.2.2. Hệ số điều chỉnh

Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh dưới đây. Cách tính mức được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 phần I của Thông tư này, gồm: Kts

I.1.3. Định biên, định mức lao động

Bảng 55. Định biên lao động

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

Đơn vị tính

QTV2

QTV4

1

Quan trắc mực nước

1

1

0,44

Công nhóm/100 số liệu

2

Xử lý số liệu Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế

1

1

4,38

Công nhóm/100 số liệu

I.1.4. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 56. Định mức sử dụng vật liệu

ĐVT: 100 số liệu

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Quan trắc mực nước

Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm

Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,30

5,00

1,20

2

Bìa đóng sách

Ram

0,10

0,10

1,00

3

Bút bi

Cái

0,50

10,00

10,00

4

Bút chì đen

Cái

0,50

10,00

5,00

5

Đĩa CD

Hộp

0,10

1,00

1,00

6

Giấy A4

Ram

0,10

1,00

1,00

7

Hộp đựng tài liệu

Cái

0,20

1,00

1,00

8

Mực in laser

Hộp

0,50

0,01

0,01

9

Mực photocopy

Hộp

18,58

0,01

0,01

10

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

-

1,00

1,00

11

Điện năng

Kwh

-

23,58

23,58

12

Vật liệu khác

%

8

8

8

I.1.5. Định mức sử dụng dụng cụ:

Bảng 57. Định mức sử dụng dụng cụ

ĐVT: Ca/100 số liệu

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Quan trắc mực nước

Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế

1

Bộ lưu điện UPS

Cái

36

1,00

8,75

2

Đèn neon - 0,04Kw

Bộ

24

0,44

4,38

3

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw

B

60

0,44

4,38

4

Máy in A3 - 0,5Kw

Cái

60

0,10

0,50

5

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

0,88

8,75

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,44

4,38

7

USB

Cái

24

0,44

4,38

8

Các dụng cụ khác

%

 

5

5

I.1.6. Định mức máy móc thiết bị:

Bảng 58. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

ĐVT: Ca/100 số liệu

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Quan trắc mực nước

Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế

1

Máy photocopy - 0,99Kw

Cái

96

0,20

0,50

I.2. Xử lý số liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ

I.2.1. Nội dung công việc

I.2.1.1. Quan trắc bằng dây đo điện xách tay

a. Đối với quan trắc 1 lần/ngày và 12 lần/ngày

- Kiểm tra hoàn chỉnh các sổ thực địa và văn phòng;

- Lập biểu kết quả quan trắc định kì về mực nước, lưu lượng, nhiệt độ, chiều sâu LK.

- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.

b. Đối với sân cân bằng

- Tính toán lượng mưa; nhiệt độ đất; không khí, độ ẩm và áp suất không khí; độ bốc hơi GGI - 3000; độ bốc hơi Piche; độ thấm thực tế từ bề mặt nước ngầm ở các độ sâu khác nhau;

- Viết báo cáo kết quả quan trắc hàng tháng, quý, năm;

- Chuyển giao tài liệu về văn phòng mạng;

- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc, các biểu mẫu theo quy định.

I.2.1.2. Quan trắc tự ghi

- Kiểm tra sổ thực địa;

- Chuyển đổi và tính toán các số liệu thực địa, ghi vào sổ văn phòng;

- Lập biểu kết quả quan trắc định kì về mực nước, lưu lượng, nhiệt độ, chiều sâu LK;

- Sản phẩm: sổ nhật ký quan trắc, sổ quan trắc.

I.2.2. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh

I.2.2.1. Điều kiện áp dụng

Định mức quan trắc nội nghiệp được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.

I.2.2.2. Các hệ số điều chỉnh

Khi điều kiện thi công khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh dưới đây. Cách tính mức được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 phần I của Thông tư này, gồm: Kts

I.2.3. Định biên, định mức lao động

Bảng 59. Định biên, định mức lao động

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

Đơn vị tính

QTV4

QTV6

1

Nội nghiệp của quan trắc viên

1

1

2,75

Công nhóm/100 số liệu

II.2.4. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 60. Định mức sử dụng vật liệu

ĐVT: 100 số liệu

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính kh 5 cm

Cuộn

2,17

2

Bìa đóng sách

Tờ

2,17

3

Bút bi

Cái

1,50

4

Bút chì kim

Cái

1,50

5

Bút đánh du

Cái

1,00

6

Đĩa CD

Chiếc

0,30

7

Giy A4

Ram

0,30

8

Hộp đựng tài liệu

Hộp

0,15

9

Hộp ghim dập

Hộp

0,25

10

Hộp ghim kẹp

Hộp

1,50

11

Mực in laser

Hộp

0,02

12

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

1,00

13

Điện năng

Kwh

28,40

14

Vật liệu khác

%

8

I.2.5. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 61. Định mức sử dụng dụng cụ

ĐVT: Ca/100 số liệu

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Bàn máy vi tính

Cái

60

5,50

2

Bút chì kim

Cái

12

2,00

3

Chuột máy tính

Cái

24

5,50

4

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw

Cái

60

2,75

5

Đồng hồ treo tường

Cái

36

2,75

6

Ghế tựa

Cái

60

5,50

7

Ghế xoay

Cái

48

5,50

8

Máy hút bụi - 1,5Kw

Cái

60

0,15

9

Máy in A4 - 0,5Kw

Cái

60

0,15

10

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

5,50

11

Quạt trần - 0,1 Kw

Cái

60

2,75

12

USB

Cái

24

2,75

13

Dụng cụ khác

%

 

5

I.2.6. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng 62. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

ĐVT: Ca/100 số liệu

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Máy photocopy - 0,99Kw

Cái

96

0,20

I.3. Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa (nước mặt và nước dưới đất)

I.3.1. Nội dung công việc

I.3.1.1. Lấy mẫu nước

- Tổng hợp số liệu lấy mẫu;

- Viết báo cáo kết quả lấy mẫu;

- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị văn phòng;

- Sản phẩm: báo cáo kết quả lấy mẫu.

I.3.1.2. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

- Tổng hợp số liệu đo, xử lý số liệu đo;

- Viết báo cáo kết quả quan trắc chất lượng nước thực địa;

- Bảo dưỡng, sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị văn phòng;

- Sản phẩm: báo cáo kết quả Quan trắc chất lượng nước thực địa.

I.3.2. Định biên, định mức lao động

Bảng 63. Định biên, định mức lao động

ĐVT: người

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

Đơn vị tính

QTV4

QTV6

1

Xử lý số liệu lấy mẫu nước

-

1

0,13

Công nhóm/mẫu

2

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1

1

0,35

Công nhóm/mẫu

I.3.3. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 64. Định mức sử dụng vật liệu

ĐVT: 1 mẫu

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1

Bút bi

Cái

0,03

2

Bút chì đen

Cái

0,03

3

Cặp 3 dây

Cái

0,03

4

Giấy A4

Ram

0,20

5

Mực máy in A4

Hộp

0,002

6

Mực photocopy

Hộp

0,001

7

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,06

8

Điện năng

Kwh

1,31

9

Vật liệu khác

%

8

I.3.4. Định mức sử dụng dụng cụ:

Bảng 65. Định mức sử dụng dụng cụ

ĐVT: Ca/mẫu

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thi hạn (tháng)

Định mức

Xử lý số liệu lấy mẫu nước

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1

Bàn máy vi tính

Cái

60

0,25

0,70

2

Bộ lưu điện UPS

Cái

36

0,25

0,70

3

Đèn neon - 0,04Kw

Bộ

24

0,13

0,35

4

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw

Cái

60

0,13

0,35

5

Máy in A4 - 0,5Kw

Cái

60

0,10

0,20

6

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

0,25

0,70

7

n áp 10A

Cái

96

0,25

0,35

8

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,13

0,35

9

USB

Cái

24

0,25

0,70

10

Dụng cụ khác

%

 

5

5

I.3.5. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị:

Bảng 66. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

ĐVT: Ca/mẫu

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Xử lý số liệu lấy mẫu nước

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1

Máy photocopy - 0,99Kw

Cái

96

0,02

0,05

I.4. Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc:

I.4.1 Nội dung công việc

- Hoàn chỉnh tài liệu thực địa, vào sổ văn phòng;

- Viết báo cáo, đánh máy, phô tô tài liệu;

- Sửa chữa nhỏ dụng cụ, thiết bị văn phòng;

- Sản phẩm: Báo cáo kết quả bơm thau rửa công trình quan trắc theo quy định.

I.4.2. Định biên, định mức lao động

Bảng 67. Định biên, định mức lao động xử lý kết quả bơm thau rửa

TT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

Đơn vị tính

ĐTV6

1

Nội nghiệp

1

0,50

Công nhóm/công trình

I.4.3. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 68. Định mức tiêu hao vật liệu xử lý kết quả bơm thau rửa.

ĐVT: 1 ca bơm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Cặp 3 dây

Cái

1,00

2

Giấy A4

Ram

0,01

3

Hộp ghim kẹp

Hộp

0,10

4

Mực in laser

Hộp

0,003

5

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,10

6

Vật liệu khác

%

8

I.4.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 69. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý kết quả bơm thau rửa.

ĐVT: Ca/ca bơm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Bàn đóng gáy xoắn khổ A4

Cái

60

0,50

2

Bàn làm việc

Cái

60

0,50

3

Bàn máy vi tính

Cái

60

0,50

4

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw

Bộ

60

0,50

5

Máy Fax

Cái

60

0,20

6

Máy hủy tài liệu

Cái

60

0,20

7

Máy in A4 - 0,5Kw

Cái

60

0,20

8

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

0,50

9

Thiết bị đun nước

Cái

60

0,20

10

USB

Cái

24

0,50

11

Dụng cụ khác

%

 

5

I.4.5. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng 70. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị xử lý kết quả bơm thau rửa

ĐVT: Ca/ca bơm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Máy photocopy - 0,99Kw

Cái

96

0,06

II. Nội nghiệp văn phòng

II.1. Nội dung công việc

II.1.1. Lập kế hoạch quan trắc hàng năm

- Rà soát hiện trạng các công trình quan trắc;

- Nghiên cứu quy luật biến đổi các yếu tố quan trắc;

- Nghiên cứu chế độ quan trắc;

- Lập kế hoạch quan trắc hàng năm.

II.1.2. Cập nhật CSDL

- Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng;

- Tổng hợp cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc.

II.1.3. Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

- Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên;

- Tổng hợp, chỉnh lý số liệu quan trắc;

II.1.4. Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

- Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về.

II.1.5. Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất

- Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước;

- Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định;

- Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu;

- Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất;

- In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất.

II.1.6. Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước

- Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản;

- Biên soạn bản tin quý dạng văn bản;

- Biên soạn bản tin năm dạng văn bản;

- Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình.

II.1.7. Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc (đơn vị thi công)

- Lập “Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc” trong vùng quan trắc.

II.1.8. Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước (đơn vị quản lý)

II.1.9. Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước

- Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng, tổng hợp cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc;

- Kiểm tra và đánh giá dữ liệu quan trắc chất lượng nước.

II.2. Điều kiện áp dụng và hệ số điều chỉnh

II.2.1. Điều kiện áp dụng

Định mức quan trắc nội nghiệp được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, phần I của Thông tư này.

II.2.2. Hệ số điều chỉnh

Khi điều kiện thực tế khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3, phần I của Thông tư này, gồm: Kts.

II.3. Định biên lao động

Bảng 71. Định biên lao động

ĐVT: người

TT

Nội dung công việc

Định biên lao động

ĐTV2

ĐTV4

ĐTV6

ĐTVC2

ĐTVC3

ĐTVC4

Nhóm

1

Lập kế hoạch QT hàng năm

-

-

1

1

-

1

3

2

Cập nhật CSDL

1

1

-

-

-

-

2

3

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

-

1

1

1

-

-

3

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

-

1

1

1

-

-

3

5

Biên soạn niên giám TNNDĐ

1

1

-

1

-

-

3

6

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN

-

-

1

1

1

-

3

7

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

-

-

1

1

-

1

3

8

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

-

-

1

1

 

1

3

9

Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước

-

-

1

-

-

-

1

II.4. Định mức lao động

Bảng 72. Định mức lao động

TT

Nội dung công việc

Định mức

ĐVT

1

Lập kế hoạch QT hàng năm

0,50

Công nhóm/100 số liệu

2

Cập nhật CSDL

0,44

Công nhóm/100 số liệu

3

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

0,88

Công nhóm/100 số liệu

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

0,19

Công nhóm/100 số liệu

5

Biên soạn niên giám TNNDĐ

0,75

Công nhóm/100 số liệu

6

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN

2,00

Công nhóm/100 số liệu

7

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

0,25

Công nhóm/100 số liệu

8

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

0,25

Công nhóm/100 số liệu

9

Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước

0,69

Công nhóm/mẫu

II.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 73. Định mức vật liệu nội nghiệp văn phòng

ĐVT: 100 số liệu

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Lập kế hoạch QT hàng năm

Cập nhật CSDL

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

1

Băng dính kh 5 cm

Cuộn

0,87

0,30

2,23

0,74

0,98

3,27

0,44

0,44

2

Bìa đóng sách

Tờ

0,87

0,30

2,23

0,74

0,98

3,27

0,44

0,44

3

Bút bi

Cái

0,93

0,32

2,38

0,79

1,05

3,50

0,47

0,47

4

Bút chì kim

Cái

0,60

0,20

1,53

0,51

0,67

2,25

0,30

0,30

5

Bút đánh dấu

Cái

0,13

0,05

0,34

0,11

0,15

0,50

0,07

0,07

6

Bút xóa

Cái

0,13

0,05

0,34

0,11

0,15

0,50

0,07

0,07

7

Cặp đựng tài liệu

Cái

0,60

0,20

1,53

0,51

0,67

2,25

0,30

0,30

8

Cặp trình ký

Chiếc

0,07

0,00

0,17

0,06

0,07

0,25

0,04

0,04

9

Đĩa CD

Chiếc

0,12

0,04

0,31

0,10

0,13

0,45

0,06

0,06

10

Giấy A3

Ram

0,17

0,00

0,43

0,14

0,19

0,63

0,09

0,09

11

Giấy A4

Ram

0,17

0,06

0,43

0,14

0,19

0,63

0,09

0,09

12

Hộp đựng tài liệu

Hộp

0,07

0,02

0,17

0,06

0,07

0,25

0,04

0,04

13

Hộp ghim dập

Hộp

0,10

0,03

0,26

0,09

0,11

0,38

0,05

0,05

14

Hộp ghim kẹp

Hộp

0,40

0,14

1,02

0,34

0,45

1,50

0,20

0,20

15

Mực in laser

Hộp

0,01

-

0,04

0,01

0,01

0,05

0,01

0,01

16

Mực photocopy

Hộp

0,01

-

0,02

0,01

0,01

0,03

0,01

0,01

17

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,20

0,07

0,51

0,17

0,22

0,75

0,10

0,10

18

Điện năng

Kwh

5,60

1,90

14,27

4,76

6,28

20,98

2,80

2,80

19

Vật liệu khác

%

8

8

8

8

8

8

8

8

Bảng 74. Định mức vật liệu xử lý kết quả phân tích chất lượng nước

ĐVT: mẫu

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính khổ 5 cm

Cuộn

0,10

2

Bút bi

Cái

0,01

3

Bút chì đen

Cái

0,01

4

Hộp đựng tài liệu

Cái

0,10

5

Đĩa CD

Hộp

0,03

6

Giấy A4

Ram

0,01

7

Hộp ghim dập

Hộp

0,10

8

Hộp ghim kẹp

Hộp

0,10

9

Mực in laser

Hộp

0,01

10

Mực photocopy

Hộp

0,01

11

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,10

12

Điện năng

Kwh

0,59

13

Vật liệu khác

%

8

II.6. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 75. Định mức dụng cụ nội nghiệp ở văn phòng

ĐVT: ca/100 số liệu

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Lập kế hoạch QT hàng năm

Cập nhật CSDL

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

1

Bộ lưu điện UPS

Cái

36

1,50

0,88

2,63

0,56

2,25

6,00

0,75

2,14

2

Đèn neon - 0,04Kw

Bộ

24

0,50

0,44

0,88

0,19

0,75

2,00

0,25

0,71

3

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw

Bộ

60

0,50

0,44

0,88

0,19

0,75

2,00

0,25

0,71

4

Máy in A4 - 0,5Kw

Cái

60

0,25

0,31

0,66

0,14

0,56

1,50

0,19

0,53

5

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

1,50

0,88

2,63

0,56

2,25

6,00

0,75

2,14

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,50

0,44

0,88

0,19

0,75

2,00

0,25

0,71

7

USB

Cái

24

0,50

0,44

2,63

0,56

0,75

6,00

0,75

2,14

8

Bàn làm việc

Cái

60

0,50

0,44

2,63

0,56

0,75

6,00

0,75

2,14

9

Ghế tựa

Cái

60

0,50

0,44

2,63

0,56

0,75

6,00

0,75

2,14

10

Các dụng cụ khác

%

 

5

5

5

5

5

5

5

5

Bảng 76. Định mức dụng cụ xử lý kết quả phân tích chất lượng nước

ĐVT: mẫu

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Bàn máy vi tính

Cái

60

0,71

2

Bút chì kim

Cái

12

0,29

3

Chuột máy tính

Cái

24

0,71

4

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw

Bộ

60

0,71

5

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,71

6

Ghế tựa

Cái

60

0,71

7

Ghế xoay

Cái

48

0,71

8

Máy hút bụi - 1,5 Kw

Cái

60

0,02

9

Quạt thông gió

Cái

36

0,71

10

Quạt trần - 0,1 Kw

Cái

60

0,71

11

USB

Cái

24

0,71

12

Máy in A4 - 0,5Kw

Cái

60

0,18

13

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

0,71

14

Các dụng cụ thiết bị khác

%

 

5

II.7. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 77. Định mức máy móc, thiết bị xử lý số liệu quan trắc mực nước và nhiệt độ

ĐVT: ca/100 số liệu

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Lập kế hoạch QT hàng năm

Cập nhật CSDL

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

1

Máy photocopy - 0,99Kw

Cái

96

0,25

0,31

0,66

0,14

0,56

1,50

0,19

0,53

Bảng 78. Định mức máy móc, thiết bị xử lý kết quả phân tích chất lượng nước

ĐVT: ca/100 số liệu

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Máy photocopy - 0,99Kw

Cái

96

0,18

III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ

III.1. Nội dung công việc

III.1.1. Thu thập các tài liệu cơ sở

- Chuẩn bị kế hoạch, nội dung, nhân lực công tác;

- Liên hệ làm việc với cơ quan quản lý tài liệu;

- Đọc, kiểm tra tài liệu tại chỗ và lựa chọn tài liệu cần thu thập;

- Ghi chép, phô tô tài liệu.

III.1.2. Tổng hợp, phân tích, xử lý tài liệu

- Phân loại, đánh giá tài liệu; phân tích, chiết xuất thông tin;

- Chuyển đổi, tính toán số liệu; chuẩn hóa các dữ liệu.

III.1.3. Nhập dữ liệu

- Kiểm tra, chuẩn bị thiết bị, máy tính;

- Nhập liệu; đồng bộ hóa, kiểm tra tính tương thích của dữ liệu đầu vào;

- Kiểm tra dữ liệu đã nhập.

III.1.4. Xây dựng phương trình dự báo

- Xây dựng phương trình dự báo;

- Dự báo.

III.1.5. Đánh giá kết quả dự báo

- Trình bày kết quả dự báo;

- So sánh số liệu thực tế với số liệu dự báo để đánh giá sai số dự báo theo các chỉ tiêu đánh giá.

III.1.6. Lập báo cáo kết quả đánh giá, dự báo

- Tổng hợp số liệu, kết quả, lập các bảng biểu, hình vẽ;

- Phân tích, đánh giá hiệu quả theo mục tiêu đề cương phê duyệt;

- Viết báo cáo, in ấn.

III.2. Các công việc chưa có trong định mức

- Mua phần mềm;

III.3. Điều kiện áp dụng và các hệ số điều chỉnh

III.3.1. Điều kiện áp dụng

Định mức được tính cho điều kiện chuẩn được quy định tại mục 5.1, Phần I của Thông tư này.

III.3.2. Các hệ số điều chỉnh

Khi điều kiện thực tế khác với các quy định về điều kiện áp dụng nêu trên, thì áp dụng các hệ số điều chỉnh cho định mức lao động, định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị được quy định và hướng dẫn áp dụng tại mục 5.2 và mục 5.3, Phần I của Thông tư này, gồm số biến phụ thuộc và chuỗi thời gian Kb và Ktg, Kdctk.

III.4. Định biên lao động

Bảng 79. Định mức lao động đánh giá, dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.

ĐVT: người

TT

Nội dung công việc

Định biên lao đng

DBV4

DBV3

Nhóm

1

Thu thập tài liệu

1

-

1

2

Tổng hợp phân tích tài liệu

1

-

1

3

Nhập dữ liệu

-

1

1

4

Xây dựng phương trình dự báo

1

-

1

5

Đánh giá kết quả dự báo

1

1

2

6

Lập báo cáo

1

-

1

III.5. Định mức lao động

Bảng 80. Định mức lao động đánh giá, dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.

ĐVT: Công nhóm/1 công trình/lần

TT

Nội dung công việc

Định mức

 

Dự báo TNN bằng phương pháp thống kê

3,50

1

Thu thập tài liệu

0,50

2

Tổng hợp phân tích tài liệu

1,00

3

Nhập dữ liệu

0,50

4

Xây dựng phương trình dự báo

0,75

5

Đánh giá kết quả dự báo

0,25

6

Lập báo cáo

0,50

III.6. Định mức sử dụng vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị

III.6.1. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 81. Định mức sử dụng vật liệu dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.

ĐVT: Hao phí/1 công trình/lần

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

1

Băng dính khổ 5 cm

Cuộn

0,40

2

Bìa đóng sách

Tờ

4,00

3

Bút bi

Cái

0,40

4

Đĩa CD

Cái

0,40

5

Giy A4

Ram

0,40

6

Hộp đựng tài liệu

Cái

0,40

7

Hộp ghim kẹp;

Hộp

0,40

8

Mực in laser

Hộp

0,004

9

Mực photocopy

Hộp

0,01

10

S 15 x 20 cm

Quyển

0,40

11

Điện năng

Kwh

12,00

12

Vật liệu khác

%

8

III.6.2. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 82. Định mức sử dụng dụng cụ dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê.

ĐVT: Ca/1 công trình/lần

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Bàn máy vi tính

Cái

60

3,5

2

Bộ lưu điện UPS

Cái

36

3,5

3

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw

Bộ

60

3,5

4

Máy Fax

Cái

60

0,5

5

Máy hút bụi - 1,5 Kw

Cái

60

0,5

6

Máy hủy tài liệu

Cái

60

0,5

7

Máy in màu A0 - 0,8Kw

Cái

96

0,5

8

Máy in A3 - 0,5Kw

Cái

60

0,5

9

Máy in màu Jet 4-500-0,5 Kw

Cái

60

0,5

10

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

3,5

11

Quạt cây - 0,06Kw

Cái

36

1,2

12

Thiết bị đun nước

Cái

60

1,0

13

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

3,5

14

USB

Cái

24

3,5

15

Dụng cụ khác

%

 

5

III.6.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng 83. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê

ĐVT: Ca/1 công trình/lần

TT

Danh mc thiết b

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

Máy photocopy - 0,99Kw

Cái

96

1,00

2

Phần mềm

Bản

60

3,50

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phụ lục 1. Phân loại khó khăn theo điều kiện đi lại

Mức độ (Loại)

Điều kiện đi lại

Tốt (I)

Vùng đồng bằng, địa hình ít bị phân cắt, đồi núi thoải, sườn dốc dưới 10o, độ cao chênh lệch trong vùng không lớn, thung lũng rộng thoải, phần lớn là đồng bằng, làng bản, dân cư đông đúc, mạng lưới giao thông (kể cả đường ô tô và các loại khác) phát triển. Việc đi lại dễ dàng thuận tiện.

Trung bình (II)

Vùng trung du, địa hình bị phân cắt vừa phải, phần lớn núi có độ cao dưới 300 mét, độ cao chênh lệch trong vùng không quá 100 mét, sườn dốc dưới 20o, rừng thưa, ít đầm lầy, thung lũng dài, đồng bằng hẹp, làng bản dân cư tương đối phổ biến, phần lớn có đường ô tô, đường đất có thể dùng phương tiện vận tải có động cơ, việc đi lại tương đối dễ dàng.

Kém (III)

Vùng núi, địa hình bị phân cắt mạnh, phần lớn núi có độ cao trên 500 mét, độ cao chênh lệch trong vùng dưới 300m, đỉnh núi lô nhô, sườn dốc dưới 30o, thung lũng hẹp, đầm lầy phát triển, rừng cây rậm rạp, làng bản thưa thớt, đường ô tô hiếm, chủ yếu là đường mòn, việc đi lại khó khăn, trở ngại.

Phụ lục 2: Phân loại khó khăn theo điều kiện thủy văn

Mức độ (Loại)

Điều kiện thủy văn

Đơn giản (I)

Sông rộng < 300m, sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm, tốc độ chảy ≤ 0,5m/s; hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, gần dân.

Trung bình (II)

Sông rộng 300 ¸ <500m, gió vừa, có sóng nhỏ; sông có nhiều đoạn thẳng, cồn bãi, tốc độ chảy ≤ 1m/s, hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải chặt phát, xa dân.

Phức tạp (III)

Sông rộng 500 ¸ <1000m, gió, sóng trung bình; sông có thác ghềnh, suối sâu, tốc độ chảy ≤ 1,5m/s; hai bờ sông là đồi núi, cây cối vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều, dân ở thưa, xa dân.

Rất phức tạp (IV)

Sông rộng ³ 1.000m, có sóng cao, gió to; sông vùng núi cao, bờ dốc, lòng sông quanh co, sóng cao, tốc độ chảy xiết V ≤ 2m/s, hai bờ có địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, vùng đầm lầy, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều, xa dân.

 

MỤC LỤC

PHẦN I: QUY ĐỊNH CHUNG..............................................................................................

PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT.......................................................................

QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC.................................................................

A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP.........................................................................................

I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT:........................................................................

I.1. Quan trắc mực nước.................................................................................................

I.2. Quan trắc lưu lượng..................................................................................................

I.3. Lấy mẫu và Quan trắc chất lượng nước mặt tại thực địa...........................................

II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT...............................................................

II.1. Quan trắc mực nước hoặc lưu lượng, nhiệt độ nước...............................................

II.2. Lấy mẫu nước..........................................................................................................

II.3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa....................................................................

II.4. Bơm thau rửa công trình quan trắc..........................................................................

B. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP..............................................................................................

I. Nội nghiệp của quan trắc viên......................................................................................

I.1. Xử lý số liệu quan trắc nước mặt..............................................................................

I.1.1.4. Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm và lưu tốc kế..........................................

I.2. Xử lý số liệu Quan trắc mực nước, nhiệt độ và chiều sâu công trình quan trắc cho giếng khoan hoặc lưu lượng cho điểm lộ..........................................................................................................

I.3. Xử lý số liệu lấy mẫu nước và quan trắc chất lượng nước tại thực địa (nước mặt và nước dưới đất)       

I.5. Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc:...................................................

II. Nội nghiệp ở văn phòng.............................................................................................

III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ...........................................

PHỤ LỤC.........................................................................................................................

 

PHỤ LỤC

GIẢI TRÌNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC TÍNH GIÁ THỬ THEO ĐƠN GIÁ 1.150.000 Đ

Phần I

QUAN TRẮC NGOẠI NGHIỆP

A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP

I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT

1. Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí

1.1. Định biên

TT

Nội dung công việc

Định biên lao động

QTV2

QTV6

Nhóm

1

Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí

1

1

2

1.2. Định mức

1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại

km/h

 

Giao thông trung bình

4

ĐVT: giờ/1 lần đo

1.2.2. Thời gian tác nghiệp

Hao phí

Ghi chú

1.2.2.1. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ

1,35

 

1

Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị

0,20

 

2

Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT

0,20

 

3

Lập KH thực hiện công việc trong ngày

0,20

 

4

Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm

0,20

 

5

Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc

0,15

0,30 km

6

Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị

0,20

 

7

Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết

0,10

 

8

Ngừng nghỉ do chuyển quân

0,10

 

1.2.2.2. Thời gian còn lại làm ra SP

1,39

 

1

Mô tả thời tiết, dọn mặt bằng

0,42

25 Phút lần đo

2

Đo đạc, ghi chép số liệu

0,67

40 Phút lần đo

3

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo

0,10

 

4

Công việc khác

0,20

 

1.2.3. Bảng tính mức

ĐVT: công nhóm/lần đo

TT

Nội dung công việc

Định mức

1

Đo mực nước sông

0,34

a

Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ

0,17

b

Thời gian còn lại làm ra SP

0,17

2. Quan trắc tự ghi

Tự ghi số bán tự động = tự ghi dạng cơ

Tự ghi dạng số tự động = 1/2 tự ghi dạng cơ

2.1. Định biên

TT

Nội dung công việc

Định biên lao động

QTV4

QTV6

Nhóm

1

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số BTĐ

1

1

2

2

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động

1

1

2

2.2. Định mức

2.2.1.

Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại

km/h

a

Giao thông trung bình

4

Quan trắc tự ghi bán tự động thực hiện 2 lần trút số liệu/tháng và 2 lần kiểm tra/tháng (4 lần đi lại)

ĐVT: giờ/lần đo

TT

Số lần trút số liệu 1 tháng

1

2

lần

1

Lấy thiết bị tự ghi vệ sinh trước khi gắn vào máy tính

0,4

0,80

giờ

2

Kiểm tra, hiệu chỉnh chiều dài dây treo đầu đo mực nước

0,3

0,60

giờ

3

Trút số liệu từ đầu đo áp suất không khí vào máy tính

0,2

0,40

giờ

4

Trút số liệu từ đầu đo mực nước vào máy tính;

0,2

0,40

giờ

5

Xử lý, bù số liệu không khí để tính mực áp lực (mực nước) bằng phần mềm

0,5

1,00

giờ

6

Xuất số liệu từ phần mềm (mực nước) sang file Excel

2

4,00

giờ

7

Kiểm tra thiết bị và chất lượng tài liệu, so sánh kết quả tự ghi với kết quả đo tay để đánh giá chất lượng tự ghi

0,5

1,00

giờ

8

Thả thiết bị tự ghi vào vị trí quan trắc

0,2

0,40

giờ

9

Nhận và thu dọn dụng cụ trang thiết bị, kiểm tra các thiết bị

0,3

0,60

giờ

10

Trả thiết bị dụng cụ

0,3

0,60

giờ

11

Kiểm tra (không trút số liệu)

0,2

0,40

giờ

 

Cộng

5,10

10,20

giờ

 

 

0,64

1,28

Ca

Như vậy, ĐM thời gian QT tự ghi (tính cho tháng/điểm) bằng 2 lần QT thủ công 1 lần ngày cộng với gia số thời gian nêu trên và sử dụng ngay số liệu QT thủ công 1 lần/ngày để tính toán

2.2.2. Tính ĐM thời gian QT tự ghi

TT

Thời gian tác nghiệp như QT thủ công tại Điểm QT tự ghi

Ca

1

Thời gian kiểm tra quan trắc như đo thủ công (2 lần/tháng) = 0,34x2

0,68

2

Thời gian trút số liệu tự ghi (2 lần/tháng)

1,28

 

Cộng

1,96

Thời gian di chuyển quan trắc 1 lần: 0,02

Thời gian di chuyển cho 2 lần trút số liệu và kiểm tra 2 lần: 0,08

2.2.3. Tính mức thời gian

ĐVT: công nhóm/tháng

TT

Nội dung công việc

Thời gian đi lại

Mức thời gian tại 1 điểm

1,96

1

Quan trắc mực nước tự ghi dạng cơ, dạng số BTĐ

0,08

2,04

Tự ghi tự động ngoại nghiệp = 1/2 tự ghi bán tự động

ĐVT: công nhóm/tháng

TT

Nội dung công việc

Mức thời gian tại 1 điểm

1

Quan trắc tự ghi tự động

1,02

3. Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm, lưu tốc kế

3.1. Đo lưu lượng nước bằng máy siêu âm

3.1.1. Định biên

TT

Nội dung công việc

QTV4

QTV6

KTV8

Nhóm

1

QT bằng máy siêu âm

1

1

1

3

3.1.2. Định mức

3.1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại

km/h

 

Giao thông trung bình

4

 

3.1.2.2. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ

2,05

Ghi chú

1

Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị;

0,20

 

2

Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT

0,20

 

3

Lập KH thực hiện công việc trong ngày

0,20

 

4

Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm

0,30

 

5

Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc

0,15

0,30 km

6

Lắp đặt máy thiết bị trước khi đo và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị

0,50

 

7

Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị

0,30

 

8

Ngừng nghỉ khác (nếu có)

0,20

 

3.1.2.3. Thời gian còn lại làm ra SP

2,42

 

1

Nghiên cứu mặt cắt ngang chi tiết, bố trí đường đo

0,25

15 Phút một lần đo

2

Đo lưu lượng nước mặt bằng máy đo siêu âm, ghi chép số liệu

1,67

100 Phút một lần đo

3

Công việc khác

0,50

 

3.1.2.4. Bảng tính mức

ĐVT: công nhóm/lần đo

TT

Nội dung công việc

Định mức

1

Đo lưu lượng nước bằng máy đo siêu âm

0,56

a

Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ

0,26

b

Thời gian tác nghiệp

0,30

3.2. Quan trắc lưu lượng nước bằng lưu tốc kế

3.2.1. Đnh biên

TT

Nội dung công việc

QTV2

QTV4

QTV6

KTV8

Nhóm

1

QT bằng lưu tốc kế

2

1

1

1

5

3.2.2. Định mức

3.2.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại

km/h

 

Giao thông trung bình

4

ĐVT: giờ/mẫu

3.2.2.2. Thời gian tác nghiệp

Hao phí

Ghi chú

3.2.2.3. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ

2,88

 

1

Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác

0,20

 

2

Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT

0,20

 

3

Lập KH thực hiện công việc trong ngày

0,20

 

4

Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm

0,30

 

5

Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc

0,15

0,30 km

6

Lắp đặt máy thiết bị trước khi đo và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị

0,50

 

7

Kiểm tra, hiệu chỉnh máy móc, thiết bị, phương tiện, dụng cụ vật liệu, lắp đặt máy và dụng cụ đo lên phương tiện nổi

0,83

25 Phút một lần đo

 

- Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến đo giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ đo

 

 

8

Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị

0,30

 

9

Ngừng nghỉ khác (nếu có)

0,20

 

3.2.2.4. Thời gian còn lại làm ra SP

2,47

 

1

Tính toán, xác định vị trí và trồng tiêu ngắm, xác định vị trí đường thủy trực

0,30

 

2

Đo tốc độ dòng nước bằng máy đo lưu tốc kế, ghi chép số liệu

1,67

 

3

Công việc khác

0,50

 

3.2.2.5. Bảng tính mức

ĐVT: công nhóm/lần đo

TT

Nội dung công việc

Định mức

1

Đo lưu lượng nước bằng máy đo lưu tốc kế

0,67

a)

Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ

0,36

b)

Thời gian tác nghiệp

0,31

4. Lấy mẫu trên sông

4.1. Định biên lao động

TT

Nội dung công việc

QTV2

QTV6

KTV5

Nhóm

1

Lấy mẫu trên sông

1

1

1

3

4.2. Định mức lao động

4.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại

km/h

a

Giao thông trung bình

4

ĐVT: giờ/mẫu

4.2.2. Thời gian tác nghiệp

Hao phí

Ghi chú

4.2.2.1. Thời gian làm ra SP

2,95

 

1

Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu

0,30

 

2

Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở

0,15

0,30 km

3

Các đèn cảnh báo

0,10

 

4

Lấy mẫu nước trên sông theo quy định

1,60

 

5

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần QT

0,30

 

6

Bảo quản mẫu

0,50

 

4.2.2.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ

0,65

 

1

Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác

0,05

 

2

Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu

0,10

 

3

Lập KH thực hiện công việc trong ngày

0,05

 

4

Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm

0,05

 

5

Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị

0,20

 

6

Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết

0,10

 

7

Ngừng nghỉ do chuyển quân

0,10

 

4.2.3. Bảng tính mức

ĐVT: công nhóm/mẫu

TT

Lấy mẫu nước trên sông

Định mức

1

Ngoại nghiệp

0,45

a)

Thời gian tác nghiệp

0,37

b)

Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ

0,08

5. Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy Toa hoặc máy có tính năng tương đương (QT tại thực địa)

5.1. Định biên lao động

TT

Nội dung công việc

QTV2

QTV6

KTV5

Nhóm

1

Ngoại nghiệp

1

1

1

3

5.2. Định mức

5.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại

km/h

 

Giao thông trung bình

4

ĐVT: giờ/mẫu

5.2.2. Thời gian tác nghiệp

Hao phí

Ghi chú

5.2.2.1. Thời gian làm ra SP

2,45

 

1

Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ phân tích mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo

0,30

 

2

Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở

0,15

0,30 km

3

Chuẩn độ thiết bị đo

0,15

 

4

Quan trắc các yếu tố cần đo tại các tầng

1,40

 

5

Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo

0,30

 

6

Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo

0,15

 

5.2.2.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ

0,80

 

1

Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác

0,10

 

2

Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu

0,10

 

3

Lập KH thực hiện công việc trong ngày

0,10

 

4

Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm

0,10

 

5

Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị

0,20

 

6

Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết

0,10

 

7

Ngừng nghỉ do chuyển quân

0,10

 

5.2.3. Bảng tính mức

ĐVT: công nhóm/mẫu

TT

Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy TOA

Định mức

1

Ngoại nghiệp

0,41

a

Thời gian tác nghiệp

0,31

b

Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ

0,10

II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ

1.1. Định biên

TT

Nội dung công việc

Định biên lao động

QTV2

QTV6

Nhóm

1

QT thủ công ngày 1 lần

1

1

2

1.2. Định mức

1.2.1. Tốc độ di chuyển theo mức khó khăn đi lại

km/h

 

Giao thông trung bình

30

ĐVT: giờ/lần đo

1.2.2. Thời gian tác nghiệp

Hao phí

Ghi chú

1.2.3. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ

2,53

 

1

Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị

0,20

 

2

Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi QT

0,20

 

3

Lập KH thực hiện công việc trong ngày

0,20

 

4

Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm

0,20

 

5

Đi và về từ nơi ở đến điểm quan trắc

1,33

20 Km

6

Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị

0,20

 

7

Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết

0,10

 

8

Ngừng nghỉ do chuyển quân

0,10

 

1.2.4. Thời gian còn lại làm ra SP

2,06

 

1

Mô tả thời tiết, dọn mặt bằng

0,42

25 Phút lần đo

2

Đo đạc, ghi chép mực nước

0,67

40 Phút lần đo

3

Đo đạc, ghi chép nhiệt độ nước

0,17

10 Phút lần đo

4

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo

0,30

 

5

Công việc khác

0,50

 

1.2.5. Tính mức

ĐVT: công nhóm/lần đo

TT

Nội dung công việc

Định mức

1

Đo mực nước

0,58

a

Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ

0,32

b

Thời gian còn lại làm ra SP

0,26

1.2.5.1. Định mức theo khoảng cách di chuyển

TT

Khoảng cách di chuyển (km)

Khoảng cách TB (km)

Đi và về từ nơi ở đến điểm QT(giờ)

Công nhóm

1

<5

2,5

0,17

0,02

2

5 - 15

10

0,67

0,08

3

16 - 25

20

1,33

0,17

4

26 - 35

30

2,00

0,25

5

36 - 45

40

2,67

0,33

1.2.5.2. Tính mức thời gian chi tiết cho từng khoảng cách

TT

Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km)

Thời gian đi lại (công nhóm)

Mức thời gian tại 1 điểm

0,41

1

<5

0,02

0,43

2

5 - 15

0,08

0,49

3

16 - 25

0,17

0,58

4

26 - 35

0,25

0,66

5

36 - 45

0,33

0,74

Tính xăng xe di chuyển cho xe máy với khoảng cách trung bình là 20km cho 1 lần quan trắc và định mức tiêu hao 31/100km (đã bao gồm hao mòn xe)

Số km cả đi và về: 40 km

1km tiêu hao: 0,03 lít

Tiêu hao xăng cho 40km: 1,2 lít

2. Quan trắc ở sân cân bằng (Sân thu thập các yếu tố thấm, khí tượng) và QT 12 lần/ngày

2.1. Định biên

TT

Nội dung công việc

Định biên lao động

QTV6

QTV2

KTV8

Nhóm

1

QT thủ công ngày 12 lần

1

1

1

3

2

QT tại sân cân bằng

1

1

1

3

2.2. Định mức

2.2.1

Thời gian tác nghiệp

Hao phí

Ghi chú

2.2.1.1. Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ

26,83

Cho 1 tháng sân

1

Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác

3,00

3 gitrong tháng

2

Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi bàn giao ca

15,21

10 phút bàn giao ca

3

Lập KH thực hiện công việc trong ngày

3,55

7 phút Lập KH trong ngày

4

Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị

5,07

10 Phút sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị

2.2.1.2. Thời gian làm ra SP

146,8

 

1

Lều khí tượng

 

 

+

Nhiệt độ không khí

4,56

3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h

+

Nhiệt độ ướt

4,56

3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h

+

Đo độ bốc hơi ống Pichê

4,56

3 Phút/lần; đo 3 lần 7h, 13h, 19h

2

Đo nhiệt độ đất

18,25

3 Phút/lần; 4 nhiệt kế ở 4 độ sâu; đo 3 lần 7h, 13h, 19h

3

Đo lượng bốc hơi của thùng GI-3000

 

Đo 2 lần 7h, 19h 2 lần/ngày; 20 phút/lần;

+

Đo lượng bốc hơi

20,19

9 Phút/lần, mưa nhiều đong, đo lượng nước liên tục

+

Đo giáng thủy

20,19

9 Phút/lần, mưa nhiều đong, đo lượng nước liên tục

4

Máy vũ ký (đo lượng mưa)

15,63

9 Đo 1 lần/ngày; 9 phút/lần; nếu có mưa đong đo lượng nước liên tục

5

Quan trắc hầm Lizimet

 

Thời gian đo bng 23% thời gian mưa

+

Độ bốc hơi (không mưa)

10,14

10 phút đổ nước vào hầm lúc 5h; đo lượng nước thấm gia lúc 7h; 120 phút/lần

+

Độ thấm

28,43

10 Thời gian đo lấy theo thống kê năm 2011

6

Ghi chép số liệu

10,14

Thời gian lấy theo thực tế

7

Công việc khác

10,14

Thời gian lấy theo thực tế

2.2.2. Tính mức (1 tháng nhóm/sân)

ĐVT: 1 tháng nhóm/sân

TT

Nội dung công việc

Định mức

Ghi chú

1

Quan trắc ở sân cân bằng

1

365

a)

Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ

0,15

52

b)

Thời gian tác nghiệp

0,83

260

2

Quan trắc 12 lần/ngày (tương tự)

1

22

TỔNG HỢP THỜI GIAN MƯA (GIÁNG THỦY) NĂM 2011

Tháng

Ngày/tháng

phút/ngày

Thời gian mưa (phút)

Số ngày mưa

Thời gian đo (phút)

Thời gian không mưa (phút)

1

31

44.640

 

 

 

44.640

2

28

40.320

25

1

145

40.295

3

31

44.640

44

1

164

44.596

4

30

43.200

425

4

1.457

42.775

5

31

44.640

3.675

20

7.360

40.965

6

30

43.200

7.253

25

15.333

35.947

7

31

44.640

6.157

28

17.650

38.483

8

31

44.640

4.959

29

14.460

39.681

9

30

43.200

6.762

29

18.493

36.438

10

31

44.640

3.961

20

11.230

40.679

11

30

43.200

1.374

5

2.704

41.826

12

31

44.640

 

 

 

44.640

Tổng

365

525.600

34.635

162

88.996

490.965

3. Đo mực nước tự ghi

3.1. Định biên

TT

Nội dung công việc

Định biên lao động

QTV4

QTV6

Nhóm

1

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, tự ghi bán tự động

1

1

2

2

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu

1

1

2

3.2. Định mức

3.2.1. Lựa chọn đơn vị

- Đối với QT tự ghi: Tháng/điểm QT

3.2.2. Luận giải về ĐM thời gian đo tại công trình QT

Theo quy trình QT hiện hành, quan trắc tự ghi bán tự động thực hiện 2 lần trút số liệu/tháng và 2 lần kiểm tra/tháng (4 lần đi lại)

Các công việc khi trút số liệu hay kiểm tra, QTV thực hiện như đối với QT thủ công 1 lần/ngày và một số công việc đặc thù sau (tính cho 1 lần trút số liệu):

TT

Số lần trút số liệu 1 tháng

1

2

lần

1

Lấy thiết bị tự ghi từ lỗ khoan và vệ sinh trước khi gắn vào máy tính

0,5

1,00

giờ

2

Kiểm tra, hiệu chỉnh chiều dài dây treo đầu đo mực nước

0,3

0,60

giờ

3

Trút số liệu từ đầu đo áp suất không khí vào máy tính

0,2

0,40

giờ

4

Trút số liệu từ đầu đo mực nước vào máy tính

0,2

0,40

giờ

5

Xử lý, bù số liệu không khí để tính mực áp lực (mực nước) bằng phần mềm

0,5

1,00

giờ

6

Xuất số liệu từ phần mềm (mực nước, nhiệt độ) sang file Excel

2

4,00

giờ

7

Kiểm tra thiết bị và chất lượng tài liệu, so sánh kết quả tự ghi với kết quả đo tay để đánh giá chất lượng tự ghi

0,5

1,00

giờ

8

Thả thiết bị tự ghi vào lỗ khoan

0,2

0,40

giờ

9

Nhận và thu dọn dụng cụ trang thiết bị, kiểm tra các thiết bị

0,3

0,60

giờ

10

Trả thiết bị dụng cụ

0,3

0,60

giờ

11

Kiểm tra (không trút số liệu)

0,5

1,00

giờ

 

Cộng

5,5

11,00

Giờ

 

 

0,69

1,375

Ca

Như vậy, ĐM thời gian QT tự ghi (tính cho tháng/điểm) bằng 2 lần QT thủ công 1 lần ngày cộng với gia số thời gian nêu trên và sử dụng ngay số liệu QT thủ công 1 lần/ngày để tính toán

3.2.3. Tính ĐM thời gian QT tự ghi

TT

Thời gian tác nghiệp như QT thủ công tại điểm QT tự ghi

Ca

1

Thời gian tác nghiệp như QT thủ công 1 lần/tháng:

0,43

2

Chuyển về tháng/điểm tự ghi (2 lần/tháng)

0,86

3

Cộng thêm gia số thời gian:

1,38

 

Cộng

2,24

3.2.4. Tính toán thời gian di chuyển cho các khoảng cách khác nhau

Tương tự như QT thủ công và tính cho 4 lần/tháng (2 lần trút số liệu và 2 lần kiểm tra)

Tốc độ bình quân (km/h): 30

TT

Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km)

Quãng đường cả đi và về (km)

Thời gian di chuyển QTV đi và về cho 2 lần trút số liệu và 2 lần KT (công nhóm)

1 ln

4 lần

1

<5

5

0,02

0,08

2

5 - 15

20

0,08

0,32

3

16 - 25

40

0,17

0,68

4

26 - 35

60

0,25

1,00

5

36 - 45

80

0,33

1,32

2.5. Tính mức thời gian

ĐVT: công nhóm/tháng

TT

Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km)

Thời gian đi lại

Mức thời gian tại 1 điểm

2,24

1

<5

0,08

2,32

2

5 - 15

0,32

2,56

3

16 - 25

0,68

2,92

4

26 - 35

1,00

3,24

5

36 - 45

1,32

3,56

Tự ghi tự động ngoại nghiệp = 1/2 tự ghi dạng cơ, bán tự động

ĐVT: công nhóm/tháng

TT

Khoảng cách giữa các điểm quan trắc (km)

Mức thời gian tại 1 điểm

1

<5

1,16

2

5 - 15

1,28

3

16 - 25

1,46

4

26 - 35

1,62

5

36 - 45

1,78

4. Lấy mẫu nước

4.1. Định biên lao động

TT

Nội dung công việc

QTV2

QTV6

CN3
(N3)

KTV5

Nhóm

1

Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun

1

1

-

1

3

2

Lấy mẫu nước ở lỗ khoan, giếng

1

1

1

1

4

4.2. Định mức

4.2.1. Lấy mẫu nước trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun

ĐVT: giờ/mẫu

TT

Nội dung công việc

<5km

5-15km

16-25km

26-35km

36-45km

4.2.1.1. Thời gian làm ra SP

2,87

3,4

4,0

4,7

5,4

1

Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

2

Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở

0,17

0,67

1,33

2,00

2,67

3

Lấy mẫu nước theo quy định

1,60

1,60

1,60

1,60

1,60

4

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần quan trắc

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

5

Bảo quản mẫu

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

4.2.1.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ

0,70

0,70

0,70

0,70

0,70

1

Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2

Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

3

Lập KH thực hiện công việc trong ngày

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

4

Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

5

Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

6

Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

7

Ngừng nghỉ do chuyển quân

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

4.2.1.3. Tính mức

 

 

ĐVT: công nhóm/mẫu

TT

Lấy mẫu nước trên sông, kênh, hồ, biển, lỗ khoan tự phun

<5km

5-15km

16-25km

26-35km

36-45km

 

Ngoại nghiệp

0,45

0,52

0,59

0,68

0,77

1

Thời gian tác nghiệp

0,36

0,43

0,50

0,59

0,68

2

Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

4.2.2. Lấy mẫu nước ở lỗ khoan và giếng

ĐVT: giờ/mẫu

TT

Nội dung công việc

<5km

5-15km

16-25km

26-35km

36-45km

4.2.2.1. Thời gian làm ra SP

4,82

5,32

5,98

6,65

7,32

1

Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ lấy mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo, súc rửa bình lấy mẫu

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

2

Di chuyển đến vị trí lấy mẫu và quay về chỗ ở

0,17

0,67

1,33

2,00

2,67

3

Đo mực nước

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

4

Đo chiều sâu công trình

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

5

Tháo lắp thiết bị bơm

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

6

Bơm hút ba lần cột nước trong lỗ khoan, giếng

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

7

Lấy mẫu, cho hóa chất bảo quản, gắn paraphin, đóng gói lập tài liệu, ghi và dán eteket;

0,35

0,35

0,35

0,35

0,35

8

Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần lấy mẫu

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

9

Bảo quản mẫu

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

4.2.2.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ

1,25

1,25

1,25

1,25

1,25

1

Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

2

Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

3

Lập KH thực hiện công việc trong ngày

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

4

Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

5

Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

6

Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

7

Ngừng nghỉ do chuyển quân

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

4.2.2.3. Tính mức

ĐVT: công nhóm/mẫu

TT

Lấy mẫu nước ở lỗ khoan và giếng

<5km

5-15km

16-25km

26-35km

36-45km

1

Ngoại nghiệp

0,76

0,83

0,91

0,99

1,08

 

Thời gian tác nghiệp

0,60

0,67

0,75

0,83

0,92

 

Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

5.1. Định biên

TT

Nội dung công việc

CN3 (N3)

QTV2

QTV6

Nhóm

1

Ngoại nghiệp

1

1

1

3

5.2. Định mức

TT

Nội dung công việc

<5 km

5-15km

16-25km

26-35km

36-45km

5.2.1. Thời gian làm ra SP

2,31

2,81

3,47

4,14

4,81

1

Chuẩn bị phương tiện, vật liệu, dụng cụ và máy móc, thiết bị phục vụ phân tích mẫu; chuẩn bị các hóa chất kèm theo

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

2

Di chuyển đến vị trí quan trắc và quay về chỗ ở

0,17

0,67

1,33

2,00

2,67

3

Chuẩn độ thiết bị đo

0,17

0,17

0,17

0,17

0,17

4

Quan trắc các yếu tố cần đo tại các tầng

1,40

1,40

1,40

1,40

1,40

5

Lắp đặt và tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị đo sau mỗi lần đo

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

6

Làm sạch đầu đo sau mỗi lần đo

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

5.2.2. Thời gian không làm ra SP phải phân bổ

0,90

0,90

0,90

0,90

0,90

1

Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2

Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi đi lấy mẫu

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

3

Lập KH thực hiện công việc trong ngày

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

4

Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

5

Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

6

Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

7

Ngừng nghỉ do chuyển quân

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

5.2.3. Tính mức

 

 

ĐVT: công nhóm/mẫu

TT

Quan trắc chất lượng nước trên sông bằng máy TOA

<5km

5-15km

16-25km

26-35km

36-45km

 

Ngoại nghiệp

0,40

0,46

0,54

0,63

0,71

1

Thời gian tác nghiệp

0,29

0,35

0,43

0,52

0,60

2

Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ

0,11

0,11

0,11

0,11

0,11

6. Bơm thau rửa công trình quan trắc

6.1. Định biên

TT

Nội dung công việc

ĐTV6

KTV8

CN2 (N3)

Nhóm

1

Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí

1

1

2

4

2

Tiến hành bơm nước thau rửa

1

1

2

4

3

Đo hồi phục sau khi bơm

1

1

1

3

6.2. Định mức

6.2.1. Lắp đặt tháo dỡ thiết bị bằng máy nén khí

ĐVT: giờ/lần

6.2.1.1. Thời gian làm ra SP

30,0

1

Nhận thiết kế bơm thau rửa, chuẩn bị vật liệu, nhiên liệu, máy móc thiết bị

8,0

2

Bốc xếp vật liệu, nhiên liệu, dụng cụ và trang thiết bị thau rửa để vận chuyển từ điểm tập kết đến nơi thau rửa và từ nơi thau rửa về nơi tập kết

8,0

3

Liên hệ, làm thủ tục hành chính với chính quyền địa phương

5,0

4

Lắp đặt máy bơm, thả bộ dụng cụ bơm xuống giếng tới độ sâu thiết kế, lắp đặt đường ống dẫn nước, kiểm tra các thiết bị bơm và dụng cụ đo lường

5,0

5

Đưa bộ dụng cụ bơm lên khỏi giếng, tháo dỡ, thu dọn thiết bị bơm, máy phát lực và dụng cụ bơm, đo

2,0

6

Các công việc chuẩn bị kết thúc khác phục vụ bơm thau rửa

2,0

6.2.1.2. Thời gian không làm ra sản phẩm phải phân bổ

8,7

1

Nhận nhiệm vụ, vật tư-thiết bị-dụng cụ ở đơn vị; Lập KH công tác

0,7

2

Bàn giao tài liệu thực địa, trả thiết bị-dụng cụ sau khi kết thúc công việc

2,0

3

Lập KH thực hiện công việc trong ngày

0,5

4

Chuẩn bị tài liệu, dụng cụ để đi làm

3,0

5

Sửa chữa, bảo dưỡng dụng cụ, thiết bị

1,0

6

Ngừng nghỉ do ảnh hưởng của thời tiết

0,5

7

Ngừng nghỉ do chuyển quân

1,0

6.2.1.3. Tính mức

ĐVT: công nhóm/lần

TT

Nội dung công việc

Định mức

b

Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí

4,84

-

Thời gian tác nghiệp

3,75

-

Thời gian không trực tiếp làm ra SP, phải phân bổ

1,09

ĐVT: công nhóm/ca

 

Tiến hành bơm thổi rửa bằng máy nén khí

1

c

Đo hồi phục sau khi bơm

1

Phần II

QUAN TRẮC NỘI NGHIỆP

I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN

1. Định biên

TT

Nội dung công việc

Định biên lao động

QTV2

QTV6

QTV4

ĐTV6

Nhóm

1

Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt

1

 

1

 

2

2

Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế

1

 

1

 

2

3

Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông

 

1

 

 

1

4

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa

 

1

1

 

2

5

Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất

 

1

1

 

2

6

Xử lý kết quả bơm thông rửa

 

 

 

1

1

2. Định mức

ĐVT: gi/100 số liệu

2.1.

Thời gian tác nghiệp

Hao phí

2.1.1

Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt

3,50

a

Xử lý số liệu

1,50

b

Viết báo cáo

1,50

c

Công việc khác

0,50

2.1.2

Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế

35,00

a

Xử lý số liệu

15,00

b

Viết báo cáo

15,00

c

Công việc khác

5,00

2.1.3

Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông

1,00

a

Xử lý số liệu

0,50

b

Viết báo cáo

0,32

c

Công việc khác

0,18

2.1.4

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa

2,80

a

Xử lý số liệu

1,70

b

Viết báo cáo

0,70

c

Công việc khác

0,40

2.1.5

Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất

22,00

a

Xử lý số liệu

12,00

b

Viết báo cáo

8,00

c

Công việc khác

2,00

2.1.6

Xử lý kết quả bơm thông rửa

4,00

a

Hoàn thiện sổ bơm văn phòng

2,50

b

Viết báo cáo

1,00

c

Công việc khác

0,50

ĐVT: công nhóm/100 số liệu

2.2.

Tính mức

Định mức

2.2.1

Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt

0,44

a

Xử lý số liệu

0,19

b

Viết báo cáo

0,19

c

Công việc khác

0,06

2.2.2

Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế

4,38

a

Xử lý số liệu

1,88

b

Viết báo cáo

1,88

c

Công việc khác

0,63

2.2.3

Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông

0,13

a

Xử lý số liệu

0,06

b

Viết báo cáo

0,04

c

Công việc khác

0,02

2.2.4

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa

0,35

a

Xử lý số liệu

0,21

b

Viết báo cáo

0,09

c

Công việc khác

0,05

2.2.5

Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất

2,75

a

Xử lý số liệu

1,50

b

Viết báo cáo

1,00

c

Công việc khác

0,25

ĐVT: Công nhóm/công trình

2.2.6

Xử lý kết quả bơm thông rửa

0,50

a

Hoàn thiện sổ bơm văn phòng

0,31

b

Viết báo cáo

0,13

c

Công việc khác

0,06

ĐVT: công nhóm/100 số liệu

2.2

Tính mức

Định mức

2.2.1

Quan trắc mực nước mặt

0,38

a

Xử lý số liệu

0,19

b

Viết báo cáo

0,16

c

Công việc khác

0,03

2.2.2

Quan trắc lưu lượng nước mặt

3,82

a

Xử lý số liệu

1,88

b

Viết báo cáo

1,65

c

Công việc khác

0,28

2.1.3

Lấy mẫu trên sông

0,12

a

Xử lý số liệu

0,06

b

Viết báo cáo

0,04

c

Công việc khác

0,02

2.2.4

Phân tích chất lượng nước tại thực địa

0,35

a

Xử lý số liệu

0,21

b

Viết báo cáo

0,09

c

Công việc khác

0,05

2.2.5

Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất

2,36

a

Xử lý số liệu

1,29

b

Viết báo cáo

0,95

c

Công việc khác

0,11

ĐVT: Công nhóm/công trình

2.2.6

Bơm thông rửa

0,50

a

Hoàn thiện sổ bơm văn phòng

0,31

b

Viết báo cáo

0,13

c

Công việc khác

0,06

II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG

1. Đnh biên

TT

Nội dung công việc

Định biên lao động

ĐTV2

ĐTV4

ĐTV6

ĐTVC2

ĐTVC3

ĐTVC4

Nhóm

1

Lập kế hoạch QT hàng năm

 

 

1

1

 

1

3

2

Cập nhật CSDL

1

1

 

 

 

 

2

3

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

 

1

1

1

 

 

3

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

 

1

1

1

 

 

3

5

Biên soạn niên giám TNNDĐ

1

1

 

1

 

 

3

6

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN

 

 

1

1

1

 

3

7

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

 

 

1

1

 

1

3

8

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

 

 

1

1

 

1

3

9

Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước

 

 

1

 

 

 

1

2. Định mức

ĐVT: giờ/100 số liệu

2.1

Thời gian tác nghiệp

Hao phí

2.1.1

Lập kế hoạch quan trắc hàng năm

4,00

 

- Rà soát hiện trạng các công trình quan trắc, nghiên cứu quy luật biến đổi các yếu tố quan trắc, nghiên cứu chế độ quan trắc

2,00

 

- Lập kế hoạch quan trắc hàng năm

2,00

2.1.2

Cập nhật CSDL

3,50

 

- Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng

3,00

 

- Tổng hợp cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc

0,50

2.1.3

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

7,00

 

- Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên

3,50

 

- Tổng hợp, chỉnh lý số liệu quan trắc

3,50

2.1.4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

1,50

 

- Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về

1,50

2.1.5

Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất

6,00

 

- Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước

0,30

 

- Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định

2,00

 

- Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu

1,00

 

- Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất

2,00

 

- In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất

0,70

2.1.6

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước

16,00

 

- Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản

4,00

 

- Biên soạn bản tin quý dạng văn bản

4,00

 

- Biên soạn bản tin năm dạng văn bản

4,00

 

- Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình

4,00

2.1.7

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

2,00

2.1.8

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

2,00

2.1.9

Xử lý kết quả phân tích chất lượng nước (1 mẫu)

5,50

 

- Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước

3,00

 

- Nhập vào cơ sở dữ liệu văn phòng mạng

2,50

ĐVT: công nhóm/100 số liệu

2.2

Tính mức

Định mức

2.2.1.

Lập kế hoạch quan trắc hàng năm

0,50

 

- Lập kế hoạch quan trắc hàng năm, đề xuất sửa đổi chế độ quan trắc

0,25

 

- Tổng hợp kế hoạch quan trắc trong cả nước định kỳ 1 năm/lần

0,25

2.2.2

Cập nhật CSDL

0,44

 

- Cập nhật cơ sở dữ liệu vùng

0,38

 

- Kết nối cơ sở dữ liệu quan trắc trong toàn quốc

0,06

2.2.3.

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

0,88

 

- Kiểm tra sổ nhật ký, sổ quan trắc của quan trắc viên; Vẽ đồ thị (nằm trong chỉnh lý hoặc báo cáo, thông báo,..)

0,44

 

- Chỉnh lý số liệu quan trắc

0,44

2.2.4.

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

0,19

 

- Kiểm tra số liệu quan trắc của các đơn vị thi công gửi về

0,19

2.2.5.

Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất

0,75

 

- Xuất số liệu phục vụ biên soạn niên giám tài nguyên nước

0,04

 

- Chuyển đổi số liệu đã xuất theo định dạng văn bản đã quy định

0,25

 

- Biên soạn thuyết minh, chỉ dẫn tài liệu

0,13

 

- Đánh giá tổng quát đặc điểm tài nguyên nước dưới đất

0,25

 

- In ấn niên giám tài nguyên nước dưới đất

0,09

2.2.6.

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo tài nguyên nước

2,00

 

- Biên soạn bản tin tháng dạng văn bản

0,50

 

- Biên soạn bản tin quý dạng văn bản

0,50

 

- Biên soạn bản tin năm dạng văn bản

0,50

 

- Biên soạn bản tin phục vụ xây dựng bản tin truyền hình

0,50

2.2.7.

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

0,25

2.2.8.

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

0,25

2.2.9.

Xử lý kết quả QT chất lượng nước (1 mẫu)

0,69

 

- Kiểm tra kết quả phân tích mẫu nước

0,38

 

- Nhập vào cơ sở dữ liệu văn phòng mạng

0,31

III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ

1.1. Định biên

TT

Nội dung công việc

Định biên lao động

DBV4

DBV3

Nhóm

1

Thu thập tài liệu

1

 

1

2

Tổng hợp phân tích tài liệu

1

 

1

3

Nhập dữ liệu

 

1

1

4

Xây dựng phương trình dự báo

1

 

1

5

Đánh giá kết quả dự báo

1

1

2

6

Lập báo cáo

1

 

1

1.2. Định mức

ĐVT: giờ/công trình

1.2.1

Thời gian tác nghiệp

Hao phí

 

Dự báo mực nước bằng phương pháp thống kê

14

a

Thu thập tài liệu

2,0

b

Tổng hợp phân tích tài liệu

4,0

c

Nhập dữ liệu

2,0

d

Xây dựng phương trình dự báo

3,0

e

Đánh giá kết quả dự báo

1,0

g

Lập báo cáo

2,0

ĐVT: công nhóm/công trình

1.2.2

Bảng tính mức

Định mức

 

Dự báo TNN bằng phương pháp thống kê

1,750

a

Thu thập tài liệu

0,25

b

Tổng hợp phân tích tài liệu

0,50

c

Nhập dữ liệu

0,25

d

Xây dựng phương trình dự báo

0,38

e

Đánh giá kết quả dự báo

0,12

g

Lập báo cáo

0,25

Phần III

GIẢI TRÌNH CÁCH TÍNH LƯƠNG

A. NGOẠI NGHIỆP

I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT

1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ

1

Quan trắc thủ công

QTV2

 

QTV6

 

Nhóm

 

Định biên

1

 

1

 

2

 

Hệ số lương

2,67

 

3,99

 

6,66

 

Lương cấp bậc

3.070.500

 

4.588.500

 

7.659.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

230.000

 

Lưu động 0,6*LTT

690.000

 

690.000

 

1.380.000

 

Độc hại 0,1*LTT

115.000

 

115.000

 

230.000

 

Cộng phụ cấp

805.000

 

1.035.000

 

1.840.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

337.755

 

504.735

 

842.490

 

BHXH, BHYT, CĐ

736.920

 

1.101.240

 

1.838.160

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

12.179.650

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

468.448

2

Quan trắc tự ghi dạng cơ, dạng số bán TĐ

 

QTV4

QTV6

 

Nhóm

 

Định biên

 

1

1

 

2

 

Hệ số lương

 

3,33

3,99

 

7,32

 

Lương cấp bậc

 

3.829.500

4.588.500

 

8.418.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

230.000

 

Lưu động 0,6*LTT

 

690.000

690.000

 

1.380.000

 

Độc hại 0,1*LTT

 

115.000

115.000

 

230.000

 

Cộng phụ cấp

 

805.000

1.035.000

 

1.840.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

 

421.245

504.735

 

925.980

 

BHXH, BHYT, CĐ

 

919.080

1.101.240

 

2.020.320

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

13.204.300

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

507.858

3

Quan trắc tự ghi dạng số

 

QTV4

QTV6

 

Nhóm

 

Định biên

 

1

1

 

2

 

Hệ số lương

 

3,33

3,99

 

7,32

 

Lương cấp bậc

 

3.829.500

4.588.500

 

8.418.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

230.000

 

Lưu động 0,6*LTT

 

690.000

690.000

 

1.380.000

 

Độc hại 0,1*LTT

 

115.000

115.000

 

230.000

 

Cộng phụ cấp

 

805.000

1.035.000

 

1.840.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

 

421.245

504.735

 

925.980

 

BHXH, BHYT, CĐ

 

919.080

1.101.240

 

2.020.320

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

13.204.300

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

507.858

2. Quan trắc lưu lượng

1

QT siêu âm

 

QTV4

QTV6

KTV8

Nhóm

 

Định biên

 

1

1

1

3

 

Hệ số lương

 

3,33

3,99

3,26

10,58

 

Lương cấp bậc

 

3.829.500

4.588.500

3.749.000

12.167.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

230.000

 

Lưu động 0,6*LTT

 

690.000

690.000

690.000

2.070.000

 

Độc hại 0,1*LTT

 

115.000

115.000

115.000

345.000

 

Cộng phụ cấp

 

805.000

1.035.000

805.000

2.645.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

 

421.245

504.735

412.390

1.338.370

 

BHXH, BHYT, CĐ

 

919.080

1.101.240

899.760

2.920.080

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

19.070.450

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

733.479

2

QT lưu tốc kế

QTV2

QTV4

QTV6

KTV8

Nhóm

 

Định biên

2

1

1

1

5

 

Hệ số lương

2,67

3,33

3,99

3,26

13

 

Lương cấp bậc

6.141.000

3.829.500

4.588.500

3.749.000

18.308.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

230.000

 

Lưu động 0,6*LTT

1.380.000

690.000

690.000

690.000

3.450.000

 

Độc hại 0,1*LTT

230.000

115.000

115.000

115.000

575.000

 

Cộng phụ cấp

1.610.000

805.000

1.035.000

805.000

4.255.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

675.510

421.245

504.735

412.390

2.013.880

 

BHXH, BHYT, CĐ

1.473.840

919.080

1.101.240

899.760

4.393.920

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

28.970.800

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

1.114.262

3. Lấy mẫu, quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1

Lấy mẫu trên sông

QTV2

 

QTV6

KTV5

Nhóm

 

Định biên

1

 

1

1

3

 

Hệ số lương

2,67

 

3,99

2,66

9,32

 

Lương cấp bậc

3.070.500

 

4.588.500

3.059.000

10.718.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

230.000

 

Lưu động 0,6*LTT

690.000

 

690.000

690.000

2.070.000

 

Độc hại 0,1*LTT

115.000

 

115.000

115.000

345.000

 

Cộng phụ cấp

805.000

 

1.035.000

805.000

2.645.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

337.755

 

504.735

336.490

1.178.980

 

BHXH, BHYT, CĐ

736.920

 

1.101.240

734.160

2.572.320

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

17.114.300

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

658.242

2

QT chất lượng nước tại thực địa

QTV2

 

QTV6

KTV5

Nhóm

 

Định biên

1

 

1

1

3

 

Hệ số lương

2,67

 

3,99

2,66

9,32

 

Lương cấp bậc

3.070.500

 

4.588.500

3.059.000

10.718.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

230.000

 

Lưu động 0,6*LTT

690.000

 

690.000

690.000

2.070.000

 

Độc hại 0,1*LTT

115.000

 

115.000

115.000

345.000

 

Cộng phụ cấp

805.000

 

1.035.000

805.000

2.645.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

337.755

 

504.735

336.490

1.178.980

 

BHXH, BHYT, CĐ

736.920

 

1.101.240

734.160

2.572.320

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

17.114.300

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

658.242

II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ

1

QT thủ công ngày 1 lần

QTV2

 

QTV6

 

Nhóm

 

 

Định biên

1

 

1

 

2

 

 

Hệ số lương

2,67

 

3,99

 

6,66

 

 

Lương cấp bậc

3.070.500

 

4.588.500

 

7.659.000

 

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

230.000

 

 

Lưu động 0,6*LTT

690.000

 

690.000

 

1.380.000

 

 

Độc hại 0,1*LTT

115.000

 

115.000

 

230.000

 

 

Cộng phụ cấp

805.000

 

1.035.000

 

1.840.000

 

 

Lương phụ 0,11*LHS

337.755

 

504.735

 

842.490

 

 

BHXH, BHYT, CĐ

736.920

 

1.101.240

 

1.838.160

 

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

12.179.650

 

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

468.448

 

2

QT thủ công ngày 12 lần

 

QTV2

QTV6

KTV8

Nhóm

 

 

Định biên

 

1

1

1

3

 

 

Hệ số lương

 

2,67

3,99

3,26

9,92

 

 

Lương cấp bậc

 

3.070.500

4.588.500

3.749.000

11.408.000

 

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

230.000

 

 

Phụ cấp làm đêm 10% LCB

 

307.050

458.850

374.900

1.140.800

 

 

Lưu động 0,6*LTT

 

690.000

690.000

690.000

2.070.000

 

 

Độc hại 0,1*LTT

 

115.000

115.000

115.000

345.000

 

 

Cộng phụ cấp

 

1.112.050

1.493.850

1.179.900

3.785.800

 

 

Lương phụ 0,11*LHS

 

337.755

504.735

412.390

1.254.880

 

 

BHXH, BHYT, CĐ

 

736.920

1.101.240

899.760

2.737.920

 

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

19.186.600

 

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

737.946

 

3

QT tại sân cân bằng

 

QTV2

QTV6

KTV8

Nhóm

 

Định biên

 

1

1

1

3

 

Hệ số lương

 

2,67

3,99

3,26

9,92

 

Lương cấp bậc

 

3.070.500

4.588.500

3.749.000

11.408.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

230.000

 

Phụ cấp làm đêm 10% LCB

 

307.050

458.850

374.900

1.140.800

 

Lưu động 0,6*LTT

 

690.000

690.000

690.000

2.070.000

 

Độc hại 0,1*LTT

 

115.000

115.000

115.000

345.000

 

Cộng phụ cấp

 

1.112.050

1.493.850

1.179.900

3.785.800

 

Lương phụ 0,11*LHS

 

337.755

504.735

412.390

1.254.880

 

BHXH, BHYT, CĐ

 

736.920

1.101.240

899.760

2.737.920

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

19.186.600

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

737.946

4

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động

 

QTV4

QTV6

 

Nhóm

 

Định biên

 

1

1

 

2

 

Hệ số lương

 

3,33

3,99

 

7,32

 

Lương cấp bậc

 

3.829.500

4.588.500

 

8.418.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

230.000

 

Lưu động 0,6*LTT

 

690.000

690.000

 

1.380.000

 

Độc hại 0,1*LTT

 

115.000

115.000

 

230.000

 

Cộng phụ cấp

 

805.000

1.035.000

 

1.840.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

 

421.245

504.735

 

925.980

 

BHXH, BHYT, CĐ

 

919.080

1.101.240

 

2.020.320

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

13.204.300

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

507.858

5

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động truyền số liệu

 

QTV4

QTV6

 

Nhóm

 

Định biên

 

1

1

 

2

 

Hệ số lương

 

3,33

3,99

 

7,32

 

Lương cấp bậc

 

3.829.500

4.588.500

 

8.418.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

230.000

 

Lưu động 0,6*LTT

 

690.000

690.000

 

1.380.000

 

Độc hại 0,1*LTT

 

115.000

115.000

 

230.000

 

Cộng phụ cấp

 

805.000

1.035.000

 

1.840.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

 

421.245

504.735

 

925.980

 

BHXH, BHYT, CĐ

 

919.080

1.101.240

 

2.020.320

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

13.204.300

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

507.858

2. Lấy mẫu nước

1

Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun

QTV2

 

QTV6

KTV5

Nhóm

 

Định biên

1

 

1

1

3

 

Hệ số lương

2,67

 

3,99

2,66

9,32

 

Lương cấp bậc

3.070.500

 

4.588.500

3.059.000

10.718.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

230.000

 

 

 

230.000

 

Lưu động 0,6*LTT

690.000

 

690.000

690.000

2.070.000

 

Độc hại 0,1*LTT

115.000

 

115.000

115.000

345.000

 

Cộng phụ cấp

1.035.000

 

805.000

805.000

2.645.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

337.755

 

504.735

336.490

1.178.980

 

BHXH, BHYT, CĐ

736.920

 

1.101.240

734.160

2.572.320

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

17.114.300

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

658.242

2

Lấy mẫu nước ở LK, giếng

QTV2

QTV6

CN3 (N3)

KTV5

Nhóm

 

Định biên

1

1

1

1

4

 

Hệ số lương

2,67

3,99

2,81

2,66

12,13

 

Lương cấp bậc

3.070.500

4.588.500

3.231.500

3.059.000

13.949.500

 

PC trách nhiệm 20% LTT

230.000

 

 

 

230.000

 

Lưu động 0,6*LTT

690.000

690.000

690.000

690.000

2.760.000

 

Độc hại 0,1*LTT

115.000

115.000

115.000

115.000

460.000

 

Cộng phụ cấp

1.035.000

805.000

805.000

805.000

3.450.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

337.755

504.735

355.465

336.490

1.534.445

 

BHXH, BHYT, CĐ

736.920

1.101.240

775.560

734.160

3.347.880

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

22.281.825

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

856.993

3. Quan trắc chất lượng nước tại hiện trường

1

Đo chất lượng nước tại hiện trường bằng máy TOA

CN3 (N3)

QTV2

QTV6

 

Nhóm

 

Định biên

1

1

1

 

3

 

Hệ số lương

2,81

2,67

3,99

 

9,47

 

Lương cấp bậc

3.231.500

3.070.500

4.588.500

 

10.890.500

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

230.000

 

Lưu động 0,6*LTT

690.000

690.000

690.000

 

2.070.000

 

Độc hại 0,1*LTT

115.000

115.000

115.000

 

345.000

 

Cộng phụ cấp

805.000

805.000

1.035.000

 

2.645.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

355.465

337.755

504.735

 

1.197.955

 

BHXH, BHYT, CĐ

775.560

736.920

1.101.240

 

2.613.720

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

17.347.175

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

667.199

4. Bơm thau rửa

1

Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm nén khí

 

CN2 (N3)

ĐTV6

KTV8

Nhóm

 

Định biên

 

2

1

1

4

 

Hệ số lương

 

2,40

3,99

3,26

9,65

 

Lương cấp bậc

 

5.520.000

4.588.500

3.749.000

13.857.500

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

230.000

 

Lưu động 0,6*LTT

 

1.380.000

690.000

690.000

2.760.000

 

Độc hại 0,1*LTT

 

230.000

115.000

115.000

460.000

 

Cộng phụ cấp

 

1.610.000

1.035.000

805.000

3.450.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

 

607.200

504.735

412.390

1.524.325

 

BHXH, BHYT, CĐ

 

1.324.800

1.101.240

899.760

3.325.800

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

22.157.625

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

852.216

2

Tiến hành bơm nước thau rửa bằng máy bơm nén khí

 

CN2 (N3)

ĐTV6

KTV8

Nhóm

 

Định biên

 

2

1

1

4

 

Hệ số lương

 

2,40

3,99

3,26

9,65

 

Lương cấp bậc

 

5.520.000

4.588.500

3.749.000

13.857.500

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

230.000

 

Lưu động 0,6*LTT

 

1.380.000

690.000

690.000

2.760.000

 

Độc hại 0,1*LTT

 

230.000

115.000

115.000

460.000

 

Cộng phụ cấp

 

1.610.000

1.035.000

805.000

3.450.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

 

607.200

504.735

412.390

1.524.325

 

BHXH, BHYT, CĐ

 

1.324.800

1.101.240

899.760

3.325.800

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

22.157.625

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

852.216

3

Đo hồi phục sau khi bơm

 

CN2 (N3)

ĐTV6

KTV8

Nhóm

 

 

Định biên

 

1

1

1

3

 

 

Hệ số lương

 

2,40

3,99

3,26

9,65

 

 

Lương cấp bậc

 

2.760.000

4.588.500

3.749.000

11.097.500

 

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

230.000

 

 

Lưu động 0,6*LTT

 

690.000

690.000

690.000

2.070.000

 

 

Độc hại 0,1*LTT

 

115.000

115.000

115.000

345.000

 

 

Cộng phụ cấp

 

805.000

1.035.000

805.000

2.645.000

 

 

Lương phụ 0,11*LHS

 

303.600

504.735

412.390

1.220.725

 

 

BHXH, BHYT, CĐ

 

662.400

1.101.240

899.760

2.663.400

 

 

Cộng lương tháng

 

 

 

 

17.626.625

 

 

Cộng lương ngày

 

 

 

 

677.947

 

B. NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN

I. Xử lý số liệu quan trắc mực nước, nhiệt độ nước mặt

1

Xử lý số liệu quan trắc nước mặt

QTV2

QTV4

 

Nhóm

 

Định biên

1

1

 

2

 

Hệ số lương

2,67

3,33

 

6,00

 

Lương cấp bậc

3.070.500

3.829.500

 

6.900.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

230.000

 

 

 

Cộng phụ cấp

0

230.000

 

230.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

337.755

421.245

 

759.000

 

BHXH, BHYT, CĐ

706.215

880.785

 

1.587.000

 

Cộng lương tháng

 

 

 

9.476.000

 

Cộng lương ngày

 

 

 

364.462

II. Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng

1

Xử lý số liệu quan trắc lưu lượng

QTV2

QTV4

 

Nhóm

 

Định biên

1

1

 

2

 

Hệ số lương

2,67

3,33

 

6,00

 

Lương cấp bậc

3.070.500

3.829.500

 

6.900.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

230.000

 

 

 

Cộng phụ cấp

0

230.000

 

230.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

337.755

421.245

 

759.000

 

BHXH, BHYT, CĐ

706.215

880.785

 

1.587.000

 

Cộng lương tháng

 

 

 

9.476.000

 

Cộng lương ngày

 

 

 

364.462

III. Xử lý số liệu lấy mẫu và kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1

Xử lý số liệu lấy mẫu

 

QTV6

 

Nhóm

 

Định biên

 

1

 

1

 

Hệ số lương

 

3,99

 

3,99

 

Lương cấp bậc

 

4.588.500

 

4.588.500

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

230.000

 

 

 

Cộng phụ cấp

 

230.000

 

230.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

 

504.735

 

504.735

 

BHXH, BHYT, CĐ

 

1.055.355

 

1.055.355

 

Cộng lương tháng

 

 

 

6.378.590

 

Cộng lương ngày

 

 

 

245.330

2

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa

 

QTV4

QTV6

Nhóm

 

Định biên

 

1

1

2

 

Hệ số lương

 

3,33

3,99

7,32

 

Lương cấp bậc

 

3.829.500

4.588.500

8.418.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

 

Cộng phụ cấp

 

 

230.000

230.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

 

421.245

504.735

925.980

 

BHXH, BHYT, CĐ

 

880.785

1.055.355

1.936.140

 

Cộng lương tháng

 

 

 

11.510.120

 

Cộng lương ngày

 

 

 

442.697

IV. Xử lý số liệu quan trắc mực nước và nhiệt độ nước dưới đất

1

Xử lý số liệu quan trắc nước dưới đất

 

QTV4

QTV6

Nhóm

 

Định biên

 

1

1

2

 

Hệ số lương

 

3,33

3,99

7,32

 

Lương cấp bậc

 

3.829.500

4.588.500

8.418.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

 

Cộng phụ cấp

 

 

230.000

230.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

 

421.245

504.735

925.980

 

BHXH, BHYT, CĐ

 

880.785

1.055.355

1.936.140

 

Cộng lương tháng

 

 

 

11.510.120

 

Cộng lương ngày

 

 

 

442.697

V. Xử lý kết quả bơm thông rửa công trình quan trắc

1

Xử lý số liệu kết quả bơm thông rửa

 

 

ĐTV6

Nhóm

 

Định biên

 

 

1

1

 

Hệ số lương

 

 

3,99

3,99

 

Lương cấp bậc

 

 

4.588.500

4.588.500

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

 

Cộng phụ cấp

 

 

230.000

230.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

 

 

504.735

504.735

 

BHXH, BHYT, CĐ

 

 

1.055.355

1.055.355

 

Cộng lương tháng

 

 

 

6.378.590

 

Cộng lương ngày

 

 

 

245.330

C. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG

I. Xử lý kết quả quan trắc tài nguyên NM, NDĐ, kết quả quan trắc chất lượng nước

1

Lập kế hoạch QT hàng năm

ĐTV6

ĐTVC2

ĐTVC4

Nhóm

 

Định biên

1

1

1

3

 

Hệ số lương

3,99

4,74

5,42

14,15

 

Lương cấp bậc

4.588.500

5.451.000

6.233.000

16.272.500

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

 

Cộng phụ cấp

 

 

230.000

230.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

504.735

599.610

685.630

1.789.975

 

BHXH, BHYT, CĐ

1.055.355

1.253.730

1.433.590

3.742.675

 

Cộng lương tháng

 

 

 

22.035.150

 

Cộng lương ngày

 

 

 

847.506

2

Cập nhật CSDL

ĐTV2

ĐTV4

 

Nhóm

 

Định biên

1

1

 

2

 

Hệ số lương

2,67

3,33

 

6,00

 

Lương cấp bậc

3.070.500

3.829.500

 

6.900.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

230.000

 

 

 

Cộng phụ cấp

 

230.000

 

230.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

337.755

421.245

 

759.000

 

BHXH, BHYT, CĐ

706.215

880.785

 

1.587.000

 

Cộng lương tháng

 

 

 

9.476.000

 

Cộng lương ngày

 

 

 

364.462

3

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

ĐTV4

ĐTV6

ĐTVC2

Nhóm

 

Định biên

1

1

1

3

 

Hệ s lương

3,33

3,99

4,74

12,06

 

Lương cấp bậc

3.829.500

4.588.500

5.451.000

13.869.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

 

Cộng phụ cấp

 

 

230.000

230.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

421.245

504.735

599.610

1.525.590

 

BHXH, BHYT, CĐ

880.785

1.055.355

1.253.730

3.189.870

 

Cộng lương tháng

 

 

 

18.814.460

 

Cộng lương ngày

 

 

 

723.633

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

ĐTV4

ĐTV6

ĐTVC2

Nhóm

 

Định biên

1

1

1

3

 

Hệ số lương

3,33

3,99

4,74

12,06

 

Lương cấp bậc

3.829.500

4.588.500

5.451.000

13.869.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

 

Cộng phụ cấp

 

 

230.000

230.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

421.245

504.735

599.610

1.525.590

 

BHXH, BHYT, CĐ

880.785

1.055.355

1.253.730

3.189.870

 

Cộng lương tháng

 

 

 

18.814.460

 

Cộng lương ngày

 

 

 

723.633

5

Biên soạn niên giám TNNDĐ

ĐTV2

ĐTV4

ĐTVC2

Nhóm

 

Định biên

1

1

1

3

 

Hệ số lương

2,67

3,33

4,74

11

 

Lương cấp bậc

3.070.500

3.829.500

5.451.000

12.351.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

 

Cộng phụ cấp

 

 

230.000

230.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

337.755

421.245

599.610

1.358.610

 

BHXH, BHYT, CĐ

706.215

880.785

1.253.730

2.840.730

 

Cộng lương tháng

 

 

 

16.780.340

 

Cộng lương ngày

 

 

 

645.398

6

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN

ĐTV6

ĐTVC2

ĐTVC3

Nhóm

 

Định biên

1

1

1

3

 

Hệ số lương

3,99

4,74

5,08

13,81

 

Lương cấp bậc

4.588.500

5.451.000

5.842.000

15.881.500

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

 

Cộng phụ cấp

 

 

230.000

230.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

504.735

599.610

642.620

1.746.965

 

BHXH, BHYT, CĐ

1.055.355

1.253.730

1.343.660

3.652.745

 

Cộng lương tháng

 

 

 

21.511.210

 

Cộng lương ngày

 

 

 

827.354

7

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

ĐTV6

ĐTVC2

ĐTVC4

Nhóm

 

Hệ số lương

1

1

1

3

 

Hệ số lương

3,99

4,74

5,42

14,15

 

Lương cấp bậc

4.588.500

5.451.000

6.233.000

16.272.500

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

 

Cộng phụ cấp

 

 

230.000

230.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

504.735

599.610

685.630

1.789.975

 

BHXH, BHYT, CĐ

1.055.355

1.253.730

1.433.590

3.742.675

 

Cộng lương tháng

 

 

 

22.035.150

 

Cộng lương ngày

 

 

 

847.506

8

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

ĐTV6

ĐTVC2

ĐTVC4

Nhóm

 

Định biên

1

1

1

3

 

Hệ số lương

3,99

4,74

5,42

14,15

 

Lương cấp bậc

4.588.500

5.451.000

6.233.000

16.272.500

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

 

230.000

 

 

Cộng phụ cấp

 

 

230.000

230.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

504.735

599.610

685.630

1.789.975

 

BHXH, BHYT, CĐ

1.055.355

1.253.730

1.433.590

3.742.675

 

Cộng lương tháng

 

 

 

22.035.150

 

Cộng lương ngày

 

 

 

847.506

9

Xử lý kết quả QT chất lượng nước

 

ĐTV6

 

Nhóm

 

Định biên

 

1

 

1

 

Hệ số lương

 

3,99

 

3,99

 

Lương cấp bậc

 

4.588.500

 

4.588.500

 

PC trách nhiệm 20% LTT

 

230.000

 

 

 

Cộng phụ cấp

 

230.000

 

230.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

 

504.735

 

504.735

 

BHXH, BHYT, CĐ

 

1.055.355

 

1.055.355

 

Cộng lương tháng

 

 

 

6.378.590

 

Cộng lương ngày

 

 

 

245.330

D. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ

1. Dự báo TNN bằng phương pháp Thống kê

1

Thu thập tài liệu

DBV4

 

Nhóm

 

Định biên

1

 

1

 

Hệ số lương

3,33

 

3,33

 

Lương cấp bậc

3.829.500

 

3.829.500

 

PC trách nhiệm 20% LTT/10 người

765.900

 

765.900

 

Lương phụ 0,11*LHS

421.245

 

421.245

 

BHXH, BHYT, CĐ

919.080

 

919.080

 

Cộng lương tháng

 

 

5.935.725

 

Cộng lương ngày (công nhóm)

 

 

228.297

 

Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm):

0,25

 

57.074

2

Tổng hợp phân tích tài liệu

DBV4

 

Nhóm

 

Định biên

1

 

1

 

Hệ số lương

3,33

 

3,33

 

Lương cấp bậc

3.829.500

 

3.829.500

 

PC trách nhiệm 20% LTT/10 người

765.900

 

765.900

 

Lương phụ 0,11*LHS

421.245

 

421.245

 

BHXH, BHYT, CĐ

919.080

 

919.080

 

Cộng lương tháng

 

 

5.935.725

 

Cộng lương ngày (công nhóm)

 

 

228.297

 

Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm):

0,50

 

114.149

3

Nhập dữ liệu

 

DBV3

Nhóm

 

Định biên

 

1

1

 

Hệ số lương

 

3,00

3,00

 

Lương cấp bậc

 

3.450.000

3.450.000

 

PC trách nhiệm 20% LTT/10 người

 

690.000

690.000

 

Lương phụ 0,11*LHS

 

379.500

379.500

 

BHXH, BHYT, CĐ

 

828.000

828.000

 

Cộng lương tháng

 

 

5.347.500

 

Cộng lương ngày (công nhóm)

 

 

205.673

 

Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm):

0,25

 

51.418

4

Xây dựng phương trình dự báo

DBV4

 

Nhóm

 

Định biên

1

 

1

 

Hệ số lương

3,33

 

3,33

 

Lương cấp bậc

3.829.500

 

3.829.500

 

PC trách nhiệm 20% LTT/10 người

765.900

 

765.900

 

Lương phụ 0,11*LHS

421.245

 

421.245

 

BHXH, BHYT, CĐ

919.080

 

919.080

 

Cộng lương tháng

 

 

5.935.725

 

Cộng lương ngày (công nhóm)

 

 

228.297

 

Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm):

0,38

 

85.840

5

Đánh giá kết quả dự báo

DBV4

DBV3

Nhóm

 

Định biên

1

1

2

 

Hệ số lương

3,33

3,00

6,33

 

Lương cấp bậc

3.829.500

3.450.000

7.279.500

 

PC trách nhiệm 20% LTT/10 người

765.900

690.000

1.455.900

 

Lương phụ 0,11*LHS

421.245

379.500

800.745

 

BHXH, BHYT, CĐ

919.080

828.000

1.747.080

 

Cộng lương tháng

 

 

11.283.225

 

Cộng lương ngày (công nhóm)

 

 

433.970

 

Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm):

0,12

 

53.812

6

Lập báo cáo

DBV4

 

Nhóm

 

Định biên

1

 

1

 

Hệ số lương

3,33

 

3,33

 

Lương cấp bậc

3.829.500

 

3.829.500

 

PC trách nhiệm 20% LTT/10 người

765.900

 

765.900

 

Lương phụ 0,11*LHS

421.245

 

421.245

 

BHXH, BHYT, CĐ

919.080

 

919.080

 

Cộng lương tháng

 

 

5.935.725

 

Cộng lương ngày (công nhóm)

 

 

228.297

 

Lương sản phẩm: ĐM (công nhóm):

0,25

 

57.074

Phần IV

TÍNH GIÁ VẬT LIỆU

A. NGOẠI NGHIỆP

I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT

1. Quan trắc thủ công, tự ghi

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đng)

Thành tiền (đồng)

Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)

Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,10

0,40

0,20

10.670

1.067

4.268

2.134

2

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

1,00

4,00

2,00

1.500

1.500

6.000

3.000

3

Bút bi

Cái

0,10

0,40

0,20

2.000

200

800

400

4

Bút chì đen

Cái

0,10

0,40

0,20

2.500

250

1.000

500

5

Bút xóa

Cái

0,03

0,12

0,06

10.000

300

1.200

600

6

Cặp đựng tài liu

Cái

0,10

0,40

0,20

16.000

1.600

6.400

3.200

7

Cồn dán

Lọ

0,10

0,40

0,20

1.500

150

600

300

8

Giấy A4

Gram

0,01

0,04

0,02

30.000

300

1.200

600

9

Đĩa CD

Hộp

0,03

0,12

0,06

110.000

3.300

13.200

6.600

10

Nhật ký

Quyển

0,03

0,12

0,06

13.000

390

1.560

780

11

Pin 1,5V

Đôi

0,20

0,80

0,40

2.500

500

2.000

1.000

12

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,01

0,04

0,02

2.500

25

100

50

13

Điện năng

Kwh

2,76

11,04

5,52

1.508

4.162

16.648

8.324

14

Vật liệu khác

%

8

8

8

 

14.511

58.042

29.021

2. Đo lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm hoặc lưu tốc kế

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,12

10.670

1.280

2

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

1,00

1.500

1.500

3

Bút bi

Cái

0,10

2.000

200

4

Bút chì đen

Cái

0,10

2.500

250

5

Cặp đựng tài liệu

Cái

0,10

16.000

1.600

6

Cồn dán

Lọ

0,10

1.500

150

7

Giấy A4

Ram

0,01

30.000

300

8

Pin 1,5V

Đôi

0,50

2.500

1.250

9

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,01

2.500

25

10

Sổ ghi đo lưu lượng

Quyển

1,00

2.500

2.500

11

Vật liệu khác

%

8

 

9.055

3. Lấy mẫu nước trên sông hồ, quan trắc chất lượng nước tại thực địa

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Lấy mẫu nước trên sông, hồ

Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

Lấy mẫu nước trên sông, hồ

Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1

Axit bảo quản mẫu

Lọ

0,08

-

20.000

1.600

0

2

Biểu mẫu báo cáo các loại

Tờ

1,00

-

1.500

1.500

0

3

Bút bi

Cái

0,01

-

2.000

20

0

4

Bút chì đen

Cái

0,01

-

2.500

25

0

5

Bút viết trên kính

Cái

0,01

-

8.000

80

0

6

Can nhựa 1 lít

Cái

1,00

-

5.000

5.000

0

7

Can nhựa 2 lít

Cái

1,00

-

7.000

7.000

0

8

Can nhựa 3 lít

Cái

1,00

-

9.000

9.000

0

9

Cặp hồ sơ

Chiếc

0,02

-

16.000

320

0

10

Chai đựng mẫu

Cái

-

3,00

2.000

0

6.000

11

Chai thủy tinh 0,5l nút nhám

Cái

1,00

-

2.000

2.000

0

12

Cồn 90o 0,5l

Lọ

0,08

-

12.000

960

0

13

Cồn rửa

Lít

-

0,20

11.000

0

2.200

14

Dung dịch bảo quản đầu đo

Ml

-

0,70

1.000

0

700

15

Dung dịch chuẩn pH 4,01

Ml

-

2,00

1.000

0

2.000

16

Dung dịch chun pH 7,01

Ml

-

2,00

1.100

0

2.200

17

Etiket

Tờ

3,00

-

100

300

0

18

Giy lọc

Hộp

0,01

0,01

36.000

360

360

19

Giấy quỳ

Cuộn

0,01

-

55.000

550

0

20

Nhật ký

Quyển

0,01

0,01

13.000

130

130

21

Pin 1,5V

Đôi

0,08

-

2.500

200

0

22

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,01

0,01

2.500

25

25

23

Vật liệu khác

%

8

8

 

31.396

14.704

II. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ

1.1. Quan trắc thủ công

a. Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc:

a.1. Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc

a.2. Quan trắc ảnh hưởng triều 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc

Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại điểm quan trắc

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Tần suất đo

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1 lần/ngày

12 lần/ngày

1 lần/ngày

12 lần/ngày

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,01

3,12

10.670

107

33.290

2

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

1,00

312,00

1.500

1.500

468.000

3

Bút bi

Cái

0,01

2,50

2.000

20

5.000

4

Bút chì đen

Cái

0,01

2,50

2.500

25

6.250

5

Bút xóa

Cái

0,01

1,25

10.000

100

12.500

6

Cặp đựng tài liệu

Cái

0,01

3,12

16.000

160

49.920

7

Giấy A4

Gram

0,01

3,12

30.000

300

93.600

8

Đĩa CD

Cái

0,01

3,12

8.500

85

26.520

9

Nhật ký

Quyển

0,01

3,12

13.000

130

40.560

10

Pin 1,5V

Đôi

0,02

6,24

2.500

50

15.600

11

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,01

3,12

2.500

25

7.800

12

Sổ quan trắc mực nước

Quyển

0,01

3,12

2.500

25

7.800

13

Xăng

Lít

1,20

2,40

23.150

29.169

58.338

14

Vật liệu khác

%

8

8

 

31.898

886.525

b. Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng:

Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại sân cân bằng

ĐVT: 1 tháng/sân

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Bảng báo cáo khí tượng cơ bản

Tờ

25,00

1.400

35.000

2

Biểu mẫu báo cáo các loại

Tờ

125,00

1.500

187.500

3

Bút bi

Cái

2,50

2.000

5.000

4

Bút chì đen

Cái

2,50

2.500

6.250

5

Bút chì kim

Cái

21,60

13.000

280.800

6

Bút xóa

Cái

1,25

10.000

12.500

7

Đĩa CD

Cái

1,25

8.500

10.625

8

Giản đồ vũ lượng ký ngày

Tờ

25,00

60

1.500

9

Giấy thấm

Gói

75,00

100

7.500

10

Hộp ghim dập

Hộp

2,50

2.500

6.250

11

Nhật ký

Quyển

0,25

13.000

3.250

12

Pin 1,5V

Cục

12,50

1.250

15.625

13

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

2,50

2.500

6.250

14

Sổ ghi lượng giáng thủy SKT5

Quyển

1,00

2.500

2.500

15

Sổ khí tượng cơ bản SKT1

Quyển

1,00

2.500

2.500

16

Sổ quan trắc GGI-3000

Quyển

1,00

2.500

2.500

17

Sổ quan trắc nhiệt độ và ẩm độ không khí

Quyển

1,00

2.500

2.500

18

Vải patít dùng cho m ký ASS Man

Gói

25,00

50.000

1.250.000

19

Điện năng

Kwh

261,36

1.508

394.131

20

Vật liệu khác

%

8,00

 

2.379.225

1.2. Quan trắc tự ghi

Tính xăng xe cho 4 lần đo 1 tháng cho QT tự ghi dạng cơ và tự ghi bán tự động, 2 lần đi kiểm tra 1 tháng cho QT tự động truyền số liệu

TT

Danh mục vật liu

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi, tự động truyền số liệu

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi bán tự động

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi, tự động truyền số liệu

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,10

0,10

0,10

10.670

1.067

1.067

1.067

2

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

1,00

1,00

1,00

1.500

1.500

1.500

1.500

3

Bút bi

Cái

0,34

0,34

0,17

2.000

680

680

340

4

Bút chì đen

Cái

0,34

0,34

0,17

2.500

850

850

425

5

Cặp đựng tài liệu

Cái

0,14

0,14

0,07

16.000

2.240

2.240

1.120

6

Đĩa CD

Hộp

0,07

0,07

0,07

8.500

595

595

595

7

Giấy A4

Gram

0,01

0,01

0,01

30.000

300

300

300

8

Pin 1,5V

Đôi

0,20

0,20

0,20

2.500

500

500

500

9

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

1,00

1,00

0,50

2.500

2.500

2.500

1.250

10

Sổ quan trắc mực nước

Quyển

1,00

1,00

0,50

2.500

2.500

2.500

1.250

11

Cáp lụa D3mm - L= 30m

m

-

1,20

1,20

2.500

0

3.000

3.000

12

Xăng

Lít

4,80

4,80

2,40

23.150

116.676

116.676

58.338

13

Vật liệu khác

%

8

8

8

 

130.427

133.667

70.593

2. Định mức sử dụng vật liệu lấy mẫu nước

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun

Lấy mẫu nước trong LK, giếng

Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun

Lấy mẫu nước trong LK, giếng

1

Axit bảo quản mẫu

Lọ

0,08

0,08

20.000

1.600

1.600

2

Biểu mẫu báo cáo các loại

Tờ

1,00

1,00

1.500

1.500

1.500

3

Bút bi

Cái

0,01

0,01

2.000

20

20

4

Bút chì đen

Cái

0,01

0,01

2.500

25

25

5

Bút viết trên kính

Cái

0,01

0,01

8.000

80

80

6

Can nhựa loại 1 lít

Cái

1,00

1,00

5.000

5.000

5.000

7

Can nhựa loại 2 lít

Cái

1,00

1,00

7.000

7.000

7.000

8

Can nhựa loại 3 lít

Cái

1,00

1,00

9.000

9.000

9.000

9

Cặp hồ sơ

Chiếc

0,02

0,02

16.000

320

320

10

Chai thủy tinh 0,51 nút nhám

Cái

1,00

1,00

2.000

2.000

2.000

11

Cồn 90o 0,5l

Lọ

0,08

0,08

12.000

960

960

12

Etiket

Tờ

3,00

3,00

100

300

300

13

Giấy lọc

Hộp

0,01

0,01

36.000

360

360

14

Giấy quỳ

Cuộn

0,01

0,01

55.000

550

550

15

Nhật ký

Quyển

0,01

0,01

13.000

130

130

16

Ống cao su bơm nước F 21mm

M

0,00

0,50

13.000

-

6.500

17

Pin 1,5V

Đôi

0,08

0,08

2.500

200

200

18

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,01

0,01

2.500

25

25

19

Dầu diezel

Lít

0,00

4,60

20.767

-

95.528

20

Vật liệu khác

%

8

8

 

31.396

133.944

3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tin (đồng)

1

Chai đựng mẫu

Cái

3,00

2.000

6.000

2

Cồn rửa

Lít

0,20

11.000

2.200

3

Dung dịch bảo quản đầu đo

Ml

0,70

1.000

700

4

Dung dịch chuẩn pH 4,01

Ml

2,00

1.000

2.000

5

Dung dịch chuẩn pH 7,01

Ml

2,00

1.100

2.200

6

Giấy lọc

Hộp

0,01

36.000

360

7

Nhật ký

Quyển

0,01

13.000

130

8

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,01

2.500

25

9

Vật liệu khác

%

8

 

14.704

4. Bơm thau rửa

4.1. Định mức sử dụng vật liệu lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm giếng khoan đường kính nhỏ.

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Bu lông có ê cu và long đen

Kg

0,02

35.000

700

2

Sơn trắng

Kg

0,03

20.000

600

3

Thép tấm dày 3 mm

Kg

0,10

11.500

1.150

4

Vật liệu khác

%

8

 

2.646

4.2. Định mức sử dụng vật liệu bơm thau rửa

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tin (đồng)

1

Đai dẫn đồng hình thang

Mét

0,00

40.000

-

2

Đệm nắp bít

Cái

0,40

30.000

12.000

3

Ống khí có đầu nối 2” - 3”

Mét

1,00

27.300

27.300

4

Pin đại

Cục

1,00

3.000

3.000

5

Que hàn

Kg

0,60

29.700

17.820

6

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,10

2.500

250

7

Cần đo, cần hơi đường kính D21-33mm

Mét

0,00

27.300

-

8

Ống dâng nước có nhíp ben D33-50 mm

Mét

0,00

55.000

-

9

Dầu diezel

Lít

69,40

20.767

1.441.230

10

Dầu phụ

%

3,00

 

43.237

11

Vật liệu khác

%

8

 

1.549.667

4.3. Định mức sử dụng vật liệu đo hồi phục

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Bút bi

Cái

0,10

2.000

200

2

Dây điện kép

Mét

0,10

8.300

830

3

Pin đại

Cục

0,10

3.000

300

4

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,10

2.500

250

5

Điện năng

Kwh

3,63

1.508

5.474

6

Vật liệu khác

%

8

 

7.180

B. NỘI NGHIỆP

I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN

1. Quan trắc mực nước mặt

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

0,20

10.670

2.134

2

Bìa đóng sách

Ram

0,10

1.000

100

3

Bút bi

Cái

0,50

2.000

1.000

4

Bút chì đen

Cái

0,50

2.500

1.250

5

Đĩa CD

Hộp

0,05

110.000

5.500

6

Giấy A4

Ram

0,10

30.000

3.000

7

Hộp đựng tài liệu

Cái

0,10

35.000

3.500

8

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,20

2.500

500

9

Điện năng

Kwh

5

1.508

7.540

10

Vật liệu khác

%

8

 

25.883

2. Quan trắc lưu lượng

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Băng dính trắng khổ 5cm

Cuộn

2,00

10.670

21.340

2

Bìa đóng sách

Ram

0,10

1.000

100

3

Bút bi

Cái

2,00

2.000

4.000

4

Bút chì đen

Cái

2,00

2.500

5.000

5

Đĩa CD

Cái

1,00

8.500

8.500

6

Giấy A4

Ram

1,00

30.000

30.000

7

Hộp đựng tài liệu

Cái

0,10

35.000

3.500

8

Mực in laser

Hộp

0,01

512.000

5.120

9

Mực photocopy

Hộp

0,01

450.000

4.500

10

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

1,00

2.500

2.500

11

Điện năng

Kwh

40

1.508

60.320

12

Vật liệu khác

%

8

 

151.645

3. Lấy mẫu và phân tích chất lượng nước tại hiện trường

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Lấy mẫu nước

Phân tích chất lượng nước tại thực địa

Lấy mẫu nước

Phân tích chất lượng nước tại thực địa

1

Bút bi

Cái

0,03

0,03

2.000

60

60

2

Bút chì đen

Cái

0,03

0,03

2.500

75

75

3

Cặp 3 dây

Cái

0,03

0,03

5.000

150

150

4

Giấy A4

Ram

0,10

0,10

30.000

3.000

3.000

5

Mực in laser

Hộp

0,001

0,002

512.000

512

1.024

6

Mực photocopy

Hộp

0,001

0,001

450.000

450

450

7

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,03

0,06

2.500

75

150

8

Điện năng

Kwh

1,5

3

1.508

2.262

4.524

9

Vật liệu khác

%

8

8

 

6.930

9.826

4. Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Băng dính khổ 5 cm

Cuộn

2,50

9.500

23.750

2

Bìa đóng sách

Tờ

4,00

1.000

4.000

3

Bút bi

Cái

1,50

2.000

3.000

4

Bút chì kim

Cái

1,50

13.000

19.500

5

Bút đánh dấu

Cái

1,00

3.200

3.200

6

Đĩa CD

Cái

0,30

8.500

2.550

7

Giấy A4

Ram

0,50

30.000

15.000

8

Hộp đựng tài liệu

Hộp

0,15

35.000

5.250

9

Hộp ghim dập

Hộp

0,50

2.500

1.250

10

Hộp ghim kẹp

Hộp

1,50

2.500

3.750

11

Mực in laser

Hộp

0,03

512.000

15.360

12

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

1,00

2.500

2.500

13

Điện năng

Kwh

30

1.508

45.240

14

Vật liệu khác

%

8

 

152.279

5. Bơm thông rửa công trình quan trắc

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Cặp 3 dây

Cái

0,50

5.000

2.500

2

Giấy A4

Ram

0,10

30.000

3.000

3

Hộp ghim kẹp

Hộp

0,10

2.500

250

4

Mực in laser

Hộp

0,007

512.000

3.584

5

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,10

2.500

250

6

Vật liệu khác

%

8

 

10.351

 


II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG

1. Xử lý kết quả quan trắc mực nước, nhiệt độ

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức (100 số liệu)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Lập kế hoạch QT hàng năm

Cập nhật CSDL

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

Lập kế hoạch QT hàng năm

Cập nhật CSDL

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

Biên soạn niên giám tài nguyên nước dưới đất

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

1

Băng dính khổ 5 cm

Cuộn

0,87

0,3

2,23

0,74

0,98

3,27

0,44

0,44

9.500

8.265

2.850

21.161

7.054

9.310

31.065

4.133

4.133

2

Bìa đóng sách

Tờ

0,87

0,3

2,23

0,74

0,98

3,27

0,44

0,44

1.000

870

300

2.228

743

980

3.270

435

435

3

Bút bi

Cái

0,93

0,32

2,38

0,79

1,05

3,5

0,47

0,47

2.000

1.860

640

4.755

1.585

2.100

7.000

930

930

4

Bút chì kim

Cái

0,6

0,2

1,53

0,51

0,67

2,25

0,30

0,30

13.000

7.800

2.600

19.890

6.630

8.710

29.250

3.900

3.900

5

Bút đánh dấu

Cái

0,13

0,05

0,34

0,11

0,15

0,5

0,07

0,07

3.200

416

160

1.080

360

480

1.600

208

208

6

Bút xóa

Cái

0,13

0,05

0,34

0,11

0,15

0,5

0,07

0,07

10.000

1.300

500

3.375

1.125

1.500

5.000

650

650

7

Cặp đựng tài liệu

Cái

0,6

0,2

1,53

0,51

0,67

2,25

0,30

0,30

16.000

9.600

3.200

24.480

8.160

10.720

36.000

4.800

4.800

8

Cặp trình ký

Chiếc

0,07

0

0,17

0,06

0,07

0,25

0,04

0,04

10.450

732

-

1.803

601

732

2.613

366

366

9

Đĩa CD

Chiếc

0,12

0,04

0,31

0,10

0,13

0,45

0,06

0,06

8.500

1.020

340

2.614

871

1.105

3.825

510

510

10

Giấy A3

Ram

0,17

0

0,43

0,14

0,19

0,63

0,09

0,09

120.000

20.400

-

51.300

17.100

22.800

75.600

10.200

10.200

11

Giấy A4

Ram

0,17

0,06

0,43

0,14

0,19

0,63

0,09

0,09

30.000

5.100

1.800

12.825

4.275

5.700

18.900

2.550

2.550

12

Hộp đựng tài liệu

Hộp

0,07

0,02

0,17

0,06

0,07

0,25

0,04

0,04

35.000

2.450

700

6.038

2.013

2.450

8.750

1.225

1.225

13

Hộp ghim dập

Hộp

0,1

0,03

0,26

0,09

0,11

0,38

0,05

0,05

2.500

250

75

638

213

275

950

125

125

14

Hộp ghim kẹp

Hộp

0,4

0,14

1,02

0,34

0,45

1,5

0,20

0,20

2.500

1.000

350

2.550

850

1.125

3.750

500

500

15

Mực in laser

Hộp

0,01

0

0,04

0,01

0,01

0,05

0,01

0,01

512.000

5.120

-

19.200

6.400

5.120

25.600

2.560

2.560

16

Mực photocopy

Hộp

0,01

0

0,02

0,01

0,01

0,03

0,01

0,01

450.000

4.500

-

10.125

3.375

4.500

13.500

2.250

2.250

17

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,2

0,07

0,51

0,17

0,22

0,75

0,10

0,10

2.500

500

175

1.275

425

550

1.875

250

250

18

Điện năng

Kwh

5,6

1,9

14,27

4,76

6,28

20,98

2,80

2,80

1.508

8.445

2.865

21.512

7.171

9.470

31.638

4.222

4.222

19

Vật liệu khác

%

8

8

8

8

8

8

8

8

 

85.322

17.650

221.674

73.891

93.879

321.669

42.661

42.661

 


2. Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Băng dính khổ 5 cm

Cuộn

0,10

9.500

950

2

Bút bi

Cái

0,01

2.000

20

3

Bút chì đen

Cái

0,01

2.500

25

4

Hộp đựng tài liệu

Cái

0,10

35.000

3.500

5

Đĩa CD

Hộp

0,03

110.000

3.300

6

Giấy A4

Ram

0,01

30.000

300

7

Hộp ghim dập

Hộp

0,10

2.500

250

8

Hộp ghim kẹp

Hộp

0,10

2.500

250

9

Mực in laser

Hộp

0,01

512.000

5.120

10

Mực photocopy

Hộp

0,01

450.000

4.500

11

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,10

2.500

250

12

Điện năng

Kwh

0,59

1.508

890

13

Vật liệu khác

%

8

 

20.832

3. Dự báo mực nước bằng phương pháp Thống kê

ĐVT: ca/dự báo

TT

Tên vật liệu

ĐVT

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Băng dính khổ 5 cm

Cuộn

0,40

9.500

3.800

2

Bìa đóng sách

Tờ

4,00

1.000

4.000

3

Bút bi

Cái

0,40

2.000

800

4

Đĩa CD

Cái

0,40

8.500

3.400

5

Giấy A4

Ram

0,40

30.000

12.000

6

Hộp đựng tài liệu

Cái

0,40

35.000

14.000

7

Hộp ghim kẹp

Hộp

0,40

2.500

1.000

8

Mực in laser

Hộp

0,004

512.000

2.048

9

Mực photocopy

Hộp

0,01

450.000

3.600

10

Sổ 15 x 20 cm

Quyển

0,40

2.500

1.000

11

Điện năng

Kwh

12,00

1.508

18.096

12

Vật liệu khác

%

8

 

67.396

Phần V

TÍNH GIÁ DỤNG CỤ

A. NGOẠI NGHIỆP

I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT

1. Quan trắc thủ công, tự ghi

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)

Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)

1

Áo mưa bạt

Cái

18

0,21

0,84

0,42

50.000

22,4

89,7

44,9

2

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0,41

1,64

0,82

50.000

43,8

175,2

87,6

3

Ba lô

Cái

18

0,82

3,28

1,64

50.000

87,6

350,4

175,2

4

Đèn neon - 0,04Kw

Bộ

24

0,41

1,64

0,82

40.000

26,3

105,1

52,6

5

Đèn xạc điện

Cái

12

0,21

0,84

0,42

230.000

154,8

619,2

309,6

6

Găng tay BHLĐ

Đôi

6

0,82

3,28

1,64

5.000

26,3

105,1

52,6

7

Giầy BHLĐ

Đôi

6

0,82

3,28

1,64

95.000

499,4

1.997,4

998,7

8

Kính BHLĐ

Cái

12

0,82

3,28

1,64

30.000

78,8

315,4

157,7

9

Mũ BHLĐ

Cái

12

0,82

3,28

1,64

20.000

52,6

210,3

105,1

10

Nhiệt kế

Cái

12

0,41

1,64

0,82

30.000

39,4

157,7

78,8

11

Phao cứu sinh

Chiếc

24

0,82

3,28

1,64

45.000

59,1

236,5

118,3

12

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0,82

3,28

1,64

50.000

175,2

700,9

350,4

13

Thủy chí tráng men (4 cái)

Bộ

36

0,82

3,28

1,64

150.000

131,4

525,6

262,8

14

Ủng BHLĐ

Đôi

6

0,82

3,28

1,64

44.000

231,3

925,1

462,6

15

Các dụng cụ khác

%

 

5

5

5

 

1.628

6.514

3.257

2. Đo lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm

Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế

Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm

Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế

1

Áo mưa bạt

Cái

18

0,42

0,84

50.000

45

90

2

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0,84

1,68

50.000

90

179

3

Ba lô

Cái

18

1,68

3,35

50.000

179

358

4

Đèn xạc điện

Cái

12

0,84

1,68

230.000

619

1.238

5

Giầy BHLĐ

Đôi

6

1,68

3,35

95.000

1.023

2.040

6

Máy tính b túi

Cái

24

0,61

0,61

160.000

156

156

7

Mũ BHLĐ

Cái

12

1,68

3,35

20.000

108

215

8

Phao cứu sinh

Chiếc

24

1,68

3,35

45.000

121

242

9

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

1,68

3,35

50.000

359

716

10

Thủy chí tráng men (4 cái)

Bộ

36

0,61

0,61

150.000

98

98

11

Ủng BHLĐ

Đôi

6

1,68

3,35

44.000

474

945

12

Các dụng cụ khác

%

 

5

5

 

3.436

6.591

3. Lấy mẫu nước trên sông hồ, quan trắc chất lượng nước tại thực địa

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Áo mưa bạt

Cái

18

0,34

50.000

36

2

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0,68

50.000

73

3

Ba lô

Cái

18

1,35

50.000

144

4

Bát nấu paraphin

Cái

12

0,04

10.000

1

5

Bình bơm lọc

Cái

12

0,07

1.000.000

224

6

Đèn pin

Cái

24

0,25

10.000

4

7

Đèn xạc điện

Cái

12

0,86

230.000

634

8

Găng tay BHLĐ

Đôi

6

1,35

5.000

43

9

Giy BHLĐ

Đôi

6

1,35

95.000

822

10

Kính BHLĐ

Cái

12

1,35

30.000

130

11

Mũ BHLĐ

Cái

12

1,35

20.000

87

12

Phao cứu sinh

Cái

24

1,35

45.000

97

13

Quần áo BHLĐ

Chiếc

9

1,35

50.000

288

14

Quần áo mưa

Bộ

12

0,68

120.000

262

15

Ủng BHLĐ

Cái

6

1,35

44.000

381

16

Xô tôn

Cái

12

0,07

25.000

6

17

Các dụng cụ khác

%

 

5

 

3.394

II. QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ

1.1. Quan trắc thủ công

a. Quan trắc TNNDĐ tại điểm quan trắc:

a.1. Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc

a.2. Quan trắc ảnh hưởng triều 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc

Định mức sử dụng vật liệu quan trắc tại điểm quan trắc

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thi hạn (tháng)

Tần suất đo

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1 lần/ngày

12 lần/ngày

1 lần/ngày

12 lần/ngày

1

Áo mưa bạt

Cái

18

0,29

19,50

50.000

31

2.083

2

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0,58

39,00

50.000

62

4.167

3

Ba lô

Cái

18

1,16

78,00

50.000

124

8.333

4

Bộ đo mực nước bằng điện

Bộ

36

0,22

8,58

670.000

157

6.142

5

Đèn pin

Cái

24

0,32

39,00

10.000

5

625

6

Găng tay BHLĐ

Đôi

6

1,16

78,00

5.000

37

2.500

7

Giầy BHLĐ

Đôi

6

1,16

78,00

95.000

706

47.500

8

Kính BHLĐ

Cái

12

1,16

78,00

30.000

112

7.500

9

Mũ BHLĐ

Cái

12

1,16

78,00

20.000

74

5.000

10

Quả nặng cá chì 1 kg

Cái

12

0,20

7,80

150.000

96

3.750

11

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

1,16

78,00

50.000

248

16.667

12

Quần áo mưa

Bộ

12

0,29

19,50

120.000

112

7.500

13

Ủng BHLĐ

Đôi

6

1,16

78,00

44.000

327

22.000

14

Dụng cụ khác

%

 

5

5

 

2.196

140.455

b. Quan trắc tổng hợp ở sân cân bằng:

Định mức sử dụng dụng cụ quan trắc tại sân cân bằng

ĐVT: Ca/1 tháng-sân

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Áp kế

Cái

36

6,48

66.000

457

2

Bàn dập ghim loại nhỏ

Cái

36

2,16

20.000

46

3

Bàn làm việc

Cái

60

78,00

300.000

15.000

4

Bàn xoa

Cái

12

2,16

20.000

138

5

Bảng tra độ ẩm

Quyển

48

2,16

50.000

87

6

Cốc đong (bng nhôm)

Cái

36

4,32

56.000

258

7

Dao rựa

Cái

12

2,16

10.000

69

8

Đèn pin

Cái

24

39,00

10.000

625

9

Đồng hồ bấm giây

Cái

24

2,16

300.000

1.038

10

Đồng hồ treo tường

Cái

36

78,00

50.000

4.167

11

Dụng cụ sửa chữa cơ khí

Bộ

36

2,16

1.200.000

2.769

12

Găng tay BHLĐ

Đôi

6

78,00

5.000

2.500

13

Ghế tựa

Cái

60

39,00

80.000

2.000

14

Giầy BHLĐ

Đôi

6

78,00

95.000

47.500

15

Hòm tôn đựng dụng cụ

Cái

24

78,00

60.000

7.500

16

Hòm tôn đựng tài liệu

Cái

60

78,00

60.000

3.000

17

Khóa bảo vệ lỗ khoan

Cái

40

3,24

70.000

218

18

Khóa cá sấu F 110 - 130mm

Cái

40

4,32

83.000

345

19

Kính BHLĐ

Cái

12

78,00

30.000

7.500

20

Máy tính bỏ túi

Cái

24

2,16

160.000

554

21

Mũ BHLĐ

Cái

12

78,00

20.000

5.000

22

Nhiệt kế

Cái

12

2,16

30.000

208

23

Nhiệt kế lều khô

Cái

12

2,16

30.000

208

24

Nhiệt kế lều ướt

Cái

12

2,16

30.000

208

25

Ô che

Cái

24

2,16

120.000

415

26

Quả nặng

Cái

12

2,16

150.000

1.038

27

Qun áo BHLĐ

Bộ

9

78,00

50.000

16.667

28

Quần áo mưa

Bộ

12

19,50

120.000

7.500

29

Thùng định lượng 20l

Cái

24

78,00

280.000

35.000

30

Ủng BHLĐ

Đôi

6

78,00

44.000

22.000

31

Xà beng

Cái

24

4,32

110.000

762

32

Xẻng

Cái

12

4,32

15.000

208

33

Dụng cụ khác

%

 

5

 

194.234

1.2. Quan trắc tự ghi

a. Định mức sử dụng dụng cụ trong quan trắc tự ghi dạng cơ, bán tự động

ĐVT: Ca/tháng điểm

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Ba lô

Cái

18

5,84

50.000

624

2

Bộ đo mực nước bằng điện

Bộ

36

1,49

670.000

1.067

3

Găng tay BHLĐ

Đôi

6

5,84

5.000

187

4

Giầy BHLĐ

Đôi

6

5,84

95.000

3.556

5

Kính BHLĐ

Cái

12

5,84

30.000

562

6

Mũ BHLĐ

Cái

12

5,84

20.000

374

7

Quả nặng cá chì 1 kg

Cái

12

1,49

150.000

716

8

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

5,84

50.000

1.248

9

Quần áo mưa

Bộ

12

1,46

120.000

562

10

Ủng BHLĐ

Đôi

6

5,84

44.000

1.647

11

Dụng cụ khác

%

 

5

 

11.070

b. Định mức sử dụng dụng cụ trong quan trắc tự ghi tự động

ĐVT: Ca/tháng điểm

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thi hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Ba lô

Cái

18

2,92

50.000

312

2

Bộ đo mực nước bằng điện

Bộ

36

0,75

670.000

537

3

Găng tay BHLĐ

Đôi

6

2,92

5.000

94

4

Giầy BHLĐ

Đôi

6

2,92

95.000

1.778

5

Kính BHLĐ

Cái

12

2,92

30.000

281

6

Mũ BHLĐ

Cái

12

2,92

20.000

187

7

Quả nặng cá chì 1 kg

Cái

12

0,75

150.000

361

8

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

2,92

50.000

624

9

Quần áo mưa

Bộ

12

0,73

120.000

281

10

Ủng BHLĐ

Đôi

6

2,92

44.000

824

11

Dụng cụ khác

%

 

5

 

5.543

2. Định mức sử dụng dụng cụ lấy mẫu nước

ĐVT: Ca/mẫu

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Lấy mẫu nước ở trên sông, hồ, biển, LK tự phun

Ly mẫu nước trong LK, giếng

Lấy mẫu nước ở trên sông, hồ, biển, LK tự phun

Ly mẫu nước trong LK, giếng

1

Áo mưa bạt

Cái

18

0,44

0,91

50.000

47,01

97,22

2

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0,89

1,82

50.000

95,09

194,44

3

Ba lô

Cái

18

1,77

3,64

50.000

189,10

388,89

4

Bát nấu paraphin

Cái

12

0,04

0,14

10.000

1,28

4,49

5

Bình bơm lọc

Cái

12

0,07

0,14

1.000.000

224,36

448,72

6

Bộ đo mực nước bằng điện

Bộ

36

0,00

0,58

670.000

0,00

415,17

7

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

36

0,25

0,58

560.000

149,57

347,01

8

Búa con

Cái

24

0,00

0,09

7.000

0,00

1,01

9

Cáp lụa treo máy bơm MP1

M

24

0,00

0,14

40.000

0,00

8,97

10

Cáp lụa F5mm

M

12

0,00

0,58

25.000

0,00

46,47

11

Dao rựa

Cái

12

0,00

0,01

10.000

0,00

0,32

12

Dây dẫn điện đôi 6mm dài 200m

Cuộn

24

0,00

0,14

4.612.200

0,00

1.034,79

13

Dây điện lõi thép đo chiều sâu LK

M

12

0,00

0,58

5.000

0,00

9,29

14

Đèn pin

Cái

24

0,25

0,58

10.000

4,01

9,29

15

Đèn xạc điện

Cái

12

0,86

0,58

230.000

633,97

427,56

16

Găng tay BHLĐ

Đôi

6

1,77

3,64

5.000

56,73

116,67

17

Giầy BHLĐ

Đôi

6

1,77

3,64

95.000

1.077,88

2.216,67

18

Kẹp ống F21mm

Cái

40

0,00

0,58

5.000

0,00

2,79

19

Kẹp ng F60mm

Cái

40

0,00

0,58

7.000

0,00

3,90

20

Khóa cá su F 110 - 130mm

Cái

40

0,00

0,58

83.000

0,00

46,29

21

Khóa cá su F 60 - F 75mm

Cái

40

0,00

0,58

76.000

0,00

42,38

22

Kìm điện

Cái

36

0,00

0,07

10.000

0,00

0,75

23

Kính BHLĐ

Cái

12

0,86

3,64

30.000

82,69

350,00

24

Máy đo thông số môi trường nước

Cái

36

0,01

0,26

1.000.000

10,68

277,78

25

M lết

Cái

24

0,00

0,04

103.000

0,00

6,60

26

Mũ BHLĐ

Cái

12

1,77

3,64

20.000

113,46

233,33

27

Ống múc nước F60 mm (dài 1-1,5m)

Ống

24

0,15

0,86

400.000

96,15

551,28

28

ng nhũ tương F21mm

M

40

0,00

0,04

165.000

0,00

6,35

29

Phao cứu sinh

Cái

24

0,86

0

45.000

62,02

0,00

30

Quả nặng cá chì 1 kg

Cái

12

0,00

0,14

150.000

0,00

67,31

31

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

1,77

2,88

50.000

378,21

615,38

32

Quần áo mưa

Bộ

12

0,86

0,86

120.000

330,77

330,77

33

Thừng ni lông F5mm (dài 30m)

Cái

12

0,00

0,72

30.000

0,00

69,23

34

Tời lấy mẫu nước

Cái

24

0,00

0,72

150.000

0,00

173,08

35

Ủng BHLĐ

Đôi

6

1,77

3,64

44.000

499,23

1.026,67

36

Xô tôn

Cái

12

0,07

0,14

25.000

5,61

11,22

37

Dụng cụ khác

%

 

5

5

 

4.261

10.061

3. Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Áo mưa bạt

Cái

18

0,41

50.000

44

2

Áo rét BHLĐ

Cái

18

0,81

50.000

87

3

Ba lô

Cái

18

1,62

50.000

173

4

Bát nấu paraphin

Cái

12

0,04

10.000

1

5

Bình bơm lọc

Cái

12

0,07

1.000.000

224

6

Đèn pin

Cái

24

0,25

10.000

4

7

Đèn xạc điện

Cái

12

0,86

230.000

634

8

Găng tay BHLĐ

Đôi

6

1,62

5.000

52

9

Giầy BHLĐ

Đôi

6

1,62

95.000

987

10

Kính BHLĐ

Cái

12

1,62

30.000

156

11

BHLĐ

Cái

12

1,62

20.000

104

12

Phao cứu sinh

Cái

24

1,62

45.000

117

13

Quần áo BHLĐ

Chiếc

9

1,62

50.000

346

14

Quần áo mưa

Bộ

12

0,41

120.000

158

15

ng BHLĐ

Cái

6

1,62

44.000

457

16

Dụng cụ khác

%

 

5

 

3.721

4. Bơm thau rửa

4.1. Định mức sử dụng dụng cụ lắp đặt - tháo dỡ thiết bị bơm thau rửa.

ĐVT: Ca/1 lần lắp đặt - tháo dỡ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Cáp kỹ thuật cách điện

Mét

24

4,84

28.600

222

2

Clê các loại

Bộ

36

4,00

879.000

3.756

3

Đồng hồ bấm giây

Cái

24

4,00

300.000

1.923

4

Giầy BHLĐ

Đôi

6

19,36

95.000

11.790

5

Khoan điện

Cái

36

4,00

700.000

2.991

6

Kính BHLĐ

Cái

12

19,36

30.000

1.862

7

Mũ BHLĐ

Cái

12

19,36

20.000

1.241

8

Xà beng

Cái

24

1,00

110.000

176

9

Qun áo BHLĐ

Bộ

9

19,36

50.000

4.137

10

Quần áo mưa

Bộ

12

4,84

120.000

1.862

11

Tháp và tời quay tay

Bộ

60

4,00

1.358.000

3.482

12

Ủng BHLĐ

Đôi

6

19,36

44.000

5.461

13

Dụng cụ khác

%

 

5

 

40.848

4.2. Định mức sử dụng dụng cụ tiến hành bơm thau rửa.

ĐVT: Ca/ca bơm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thi hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Cáp kỹ thuật cách điện

Mét

24

1,00

28.600

46

2

Clê các loại

Bộ

36

0,80

879.000

751

3

Đồng hồ bấm giây

Cái

24

0,80

300.000

385

4

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

36

0,80

560.000

479

5

Dụng cụ đo mực nước bằng điện

Cái

36

0,80

670.000

573

6

Giầy BHLĐ

Đôi

6

3,00

95.000

1.827

7

Khoan điện

Cái

36

0,80

700.000

598

8

Kính BHLĐ

Cái

12

3,00

30.000

288

9

Máy tính bỏ túi

Cái

24

0,80

160.000

205

10

Mũ BHLĐ

Cái

12

3,00

20.000

192

11

Mũi khoan kim loại

Bộ

24

0,80

300.000

385

12

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

3,00

50.000

641

13

Quần áo mưa

Bộ

12

0,75

120.000

288

14

Tháp và tời quay tay

Bộ

60

0,80

1.358.000

696

15

Ủng BHLĐ

Đôi

6

3,00

44.000

846

16

Xà beng

Cái

24

0,80

110.000

141

17

Dụng cụ khác

%

 

5

 

8.758

4.3. Định mức sử dụng dụng cụ đo hồi phục mực nước sau khi bơm thau rửa

ĐVT: Ca/ca bơm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Clê các loại

Bộ

36

0,80

879.000

751

2

Đồng hồ bấm giây

Cái

24

0,80

300.000

385

3

Dụng cụ đo mực nước bằng điện

Cái

36

0,80

670.000

573

4

Giầy BHLĐ

Đôi

6

3,00

95.000

1.827

5

Mũ BHLĐ

Cái

12

3,00

20.000

192

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

3,00

50.000

641

7

Quần áo mưa

Bộ

12

0,75

120.000

288

8

ng BHLĐ

Đôi

6

3,00

44.000

846

9

Dụng cụ khác

%

 

5

 

5.778

B. NỘI NGHIỆP

I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN

1. Quan trắc mực nước mặt

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Bộ lưu điện UPS

Cái

36

1,00

930.000

994

2

Đèn neon - 0,04Kw

Bộ

24

0,44

40.000

28

3

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw

Bộ

60

0,44

7.500.000

2.103

4

Máy in A3 - 0,5Kw

Cái

60

0,10

4.985.000

320

5

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

0,88

8.940.000

5.014

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,44

1.000.000

280

7

USB

Cái

24

0,44

150.000

105

8

Các dụng cụ khác

%

 

5

 

9.287

2. Quan trắc lưu lượng

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Bộ lưu điện UPS

Cái

36

8,75

930.000

8.694

2

Đèn neon - 0,04Kw

Bộ

24

4,38

40.000

280

3

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw

Cái

60

4,38

7.500.000

21.034

4

Máy in A3 - 0,5Kw

Cái

60

0,50

4.985.000

1.598

5

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

8,75

8.940.000

50.144

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

4,38

1.000.000

2.804

7

USB

Cái

24

4,38

150.000

1.052

8

Các dụng cụ khác

%

 

5

 

89.886

3. Xử lý số liệu lấy mẫu và quan trắc chất lượng nước tại thực địa

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Xử lý số liệu lấy mẫu

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa

Xử lý số liệu lấy mẫu

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1

Bàn máy vi tính

Cái

60

0,25

0,70

300.000

48

135

2

Bộ lưu điện UPS

Cái

36

0,25

0,70

930.000

248

696

3

Đèn neon - 0,04Kw

Bộ

24

0,13

0,35

40.000

8

22

4

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw

Cái

60

0,13

0,35

7.500.000

601

1.683

5

Máy in A4 - 0,5Kw

Cái

60

0,10

0,20

6.000.000

385

769

6

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

0,25

0,70

8.940.000

1.433

4.012

7

Ổn áp 10A

Cái

96

0,25

0,35

6.400.000

641

897

8

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,13

0,35

1.000.000

80

224

9

USB

Cái

24

0,25

0,70

150.000

60

168

10

Dụng cụ khác

%

 

5

5

 

3.679

9.036

4. Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Bàn máy vi tính

Cái

60

5,50

300.000

1.058

2

Bút chì kim

Cái

12

2,00

15.000

96

3

Chuột máy tính

Cái

24

5,50

75.000

661

4

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw

Cái

60

2,75

7.500.000

13.221

5

Đồng hồ treo tường

Cái

36

2,75

50.000

147

6

Ghế tựa

Cái

60

5,50

80.000

282

7

Ghế xoay

Cái

48

5,50

80.000

353

8

Máy hút bụi - 1,5Kw

Cái

60

0,15

1.600.000

154

9

Máy in A4 - 0,5Kw

Cái

60

0,15

6.000.000

577

10

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

5,50

8.940.000

31.519

11

Quạt trần - 0,1 Kw

Cái

60

2,75

500.000

881

12

USB

Cái

24

2,75

150.000

661

13

Dụng cụ khác

%

 

5

 

52.091

5. Bơm thau rửa công trình quan trắc

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Bàn đóng gáy xoắn khổ A4

Cái

60

0,50

950.000

304

2

Bàn làm việc

Cái

60

0,50

300.000

96

3

Bàn máy vi tính

Cái

60

0,50

300.000

96

4

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw

Bộ

60

0,50

7.500.000

2.404

5

Máy Fax

Cái

60

0,20

1.882.000

241

6

Máy hủy tài liệu

Cái

60

0,20

1.428.750

183

7

Máy in A4 - 0,5Kw

Cái

60

0,20

6.000.000

769

8

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

0,50

8.940.000

2.865

9

Thiết bị đun nước

Cái

60

0,20

2.950.000

378

10

USB

Cái

24

0,50

150.000

120

11

Dụng cụ khác

%

 

5

 

7.831

 


II. CÔNG TÁC VĂN PHÒNG TỔNG HỢP

1. Xử lý kết quả quan trắc mực nước, nhiệt độ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/100 số liệu)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Lập kế hoạch QT hàng năm

Cập nhật CSDL

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

Lập kế hoạch QT hàng năm

Cập nhật CSDL

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

1

Bộ lưu điện UPS

Cái

36

1,50

0,88

2,63

0,56

2,25

6,00

0,75

2,06

930.000

1.490

869

2.608

559

2.236

5.962

745

2.049

2

Đèn neon - 0,04Kw

Bộ

24

0,50

0,44

0,88

0,19

0,75

2,00

0,25

0,69

40.000

32

28

56

12

48

128

16

44

3

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU - 2,2 Kw

Bộ

60

0,50

0,44

0,88

0,19

0,75

2,00

0,25

0,69

7.500.000

2.404

2.103

4.207

901

3.606

9.615

1.202

3.305

4

Máy in A4 - 0,5Kw

Cái

60

0,25

0,31

0,66

0,14

0,56

1,50

0,19

0,52

6.000.000

962

1.192

2.524

541

2.163

5.769

721

1.983

5

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

1,50

0,88

2,63

0,56

2,25

6,00

0,75

2,06

8.940.000

8.596

5.014

15.043

3.224

12.894

34.385

4.298

11.820

6

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,50

0,44

0,88

0,19

0,75

2,00

0,25

0,69

1.000.000

321

280

561

120

481

1.282

160

441

7

USB

Cái

24

0,50

0,44

2,63

0,56

0,75

6,00

0,75

2,06

150.000

120

105

631

135

180

1.442

180

496

8

Bàn làm việc

Cái

60

0,50

0,44

2,63

0,56

0,75

6,00

0,75

2,06

300.000

96

84

505

108

144

1.154

144

397

9

Ghế tựa

Cái

60

0,50

0,44

2,63

0,56

0,75

6,00

0,75

2,06

80.000

26

22

135

29

38

308

38

106

10

Các dụng cụ khác

%

 

5

5

5

5

5

5

5

5

 

14.749

10.185

27.583

5.911

22.880

63.047

7.881

21.672

 


2. Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thi hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Bàn máy vi tính

Cái

60

0,69

300.000

132

2

Bút chì kim

Cái

12

0,29

15.000

14

3

Chuột máy tính

Cái

24

0,69

75.000

83

4

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw

Bộ

60

0,69

7.500.000

3.305

5

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,69

50.000

37

6

Ghế tựa

Cái

60

0,69

80.000

35

7

Ghế xoay

Cái

48

0,69

80.000

44

8

Máy hút bụi - 1,5 Kw

Cái

60

0,02

1.600.000

21

9

Quạt thông gió

Cái

36

0,69

250.000

184

10

Quạt trần - 0,1 Kw

Cái

60

0,69

500.000

220

11

USB

Cái

24

0,69

150.000

165

12

Máy in A4 - 0,5Kw

Cái

60

0,17

6.000.000

661

13

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

0,69

8.940.000

3.940

14

Các dụng cụ thiết bị khác

%

 

5

 

5.146

III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ

ĐVT: ca/dự báo

TT

Tên dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

1

Bàn máy vi tính

Cái

60

3,5

300.000

673

2

Bộ lưu điện UPS

Cái

36

3,5

930.000

3.478

3

Điều hòa 2 chiều 12000 BTU-2,2 Kw

Bộ

60

3,5

7.500.000

16.827

4

Máy Fax

Cái

60

0,5

1.882.000

603

5

Máy hút bụi - 1,5 Kw

Cái

60

0,5

1.600.000

513

6

Máy hủy tài liệu

Cái

60

0,5

1.428.750

458

7

Máy in màu A0 - 0,8Kw

Cái

96

0,5

48.000.000

9.615

8

Máy in A3 - 0,5Kw

Cái

60

0,5

4.985.000

1.598

9

Máy in màu Jet 4-500-0,5 Kw

Cái

60

0,5

4.890.000

1.567

10

Máy vi tính - 0,4Kw

Cái

60

3,5

8.940.000

20.058

11

Quạt cây - 0,06Kw

Cái

36

1,2

500.000

641

12

Thiết bị đun nước

Cái

60

1,0

2.950.000

1.891

13

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

3,5

1.000.000

2.244

14

USB

Cái

24

3,5

150.000

841

15

Dụng cụ khác

%

 

5

 

64.057

Phần VI

TÍNH GIÁ THIẾT BỊ

A. NGOẠI NGHIỆP

I. QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT

1. Quan trắc thủ công, tự ghi

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)

Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí (Lần đo)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động (Tháng điểm)

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động (Tháng điểm)

1

Thước đo mực nước chuyên dụng

Cái

36

0,24

 

 

12.600.000

4.032

-

-

2

Máy tự ghi

Cái

36

 

0,96

0,48

11.000.000

-

14.080

7.040

3

Cộng

 

 

 

 

 

 

4.032

14.080

7.040

2. Đo lưu lượng bằng máy siêu âm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm

Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế

Quan trắc lưu lượng nước bằng máy siêu âm

Quan trắc lưu lượng bằng lưu tốc kế

1

Máy tính xách tay

Cái

60

0,46

 

13.000.000

4.784

-

2

Máy đo siêu âm

Cái

120

0,46

 

365.000.000

67.160

-

3

Máy đo lưu tốc kế Trung Quốc

Cái

120

 

0,46

185.000.000

-

34.040

4

Máy đo sâu F80-40

Cái

120

 

0,46

15.000.000

-

2.760

5

Cộng

 

 

 

 

 

71.944

36.800

3. Lấy mẫu nước trên sông hồ, phân tích chất lượng nước tại thực địa

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Lấy mẫu nước trên sông, hồ

Phân tích chất lượng nước tại thực địa

Lấy mẫu nước trên sông, hồ

Phân tích chất lượng nước tại thực địa

1

Máy tính xách tay

Cái

60

-

0,29

13.000.000

-

3.016

2

Thiết bị quan trắc chất lượng nước

Cái

60

-

0,29

60.000.000

-

13.920

3

Cộng

 

 

 

 

 

 

16.936

II. QUAN TRẮC VÀ DỰ BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

1. Quan trắc mực nước, nhiệt độ

1.1. Quan trắc thủ công

a.1) Quan trắc bình thường: tính cho 1 lần/điểm quan trắc

a.2) Quan trắc ảnh hưởng triều 12 lần/ngày: tính cho 1 tháng điểm quan trắc

1.2. Quan trắc tự ghi

a Tự ghi bán tự động

ĐVT: Ca/tháng điểm

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Máy tính xách tay

Cái

60

2,6

13.000.000

27.040

2

Máy tự ghi

Cái

60

2,6

11.000.000

22.880

3

Cộng

 

 

 

 

49.920

b. Tự ghi tự động

ĐVT: Ca/tháng điểm

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Máy tính xách tay

Cái

60

1,3

13.000.000

13.520

2

Máy tự ghi

Cái

60

1,3

11.000.000

11.440

3

Cộng

 

 

 

 

24.960

2. Lấy mẫu nước

ĐVT: Ca/mẫu

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền

Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun

Lấy mẫu nước trong LK, giếng

Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun

Lấy mẫu nước trong LK, giếng

1

Máy bơm MP1

Bộ

60

0

0,54

161.840.000

-

69.915

2

Ô tô bán tải

Cái

120

0,54

0,54

605.000.000

130.680

130.680

3

Máy phát điện - 5kVA

Cái

96

0

0,58

15.070.000

-

4.370

4

Cộng

 

 

 

 

 

130.680

204.965

3. Phân tích chất lượng nước tại thực địa

ĐVT: Ca/mẫu

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Thiết bị quan trắc chất lượng nước

Bộ

60

0,29

60.000.000

13.920

2

Máy tính xách tay

Cái

60

0,29

13.000.000

3.016

3

Cộng

 

 

 

 

16.936

4. Bơm thông rửa

ĐVT: Ca/ca bơm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thi hn

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Máy nén khí 95CV

Cái

60

1

450.000.000

360.000

B. NỘI NGHIỆP

I. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN

1. Quan trắc mực nước mặt

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thi hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Máy photocopy - 0,99kw

Cái

96

0,20

36.075.000

1.804

2. Quan trắc lưu lượng bằng máy siêu âm, lưu tốc kế

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Máy photocopy - 0,99kw

Cái

96

4,2

36.075.000

37.879

3. Lấy mẫu và phân tích chất lượng nước tại hiện trường

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tin (đng)

Lấy mẫu nước trên sông, hồ

Phân tích chất lượng nước tại thực địa

Lấy mẫu nước trên sông, hồ

Phân tích chất lượng nước tại thực địa

1

Máy photocopy - 0,99kw

Cái

96

0,1

0,21

36.075.000

902

1.894

4. Quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đng)

1

Máy photocopy - 0,99kw

Cái

96

0,01

36.075.000

90

5. Bơm thông rửa công trình quan trắc

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

2

Máy photocopy - 0,99kw

Cái

96

4,36

36.075.000

39.322

 


II. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG

1. Xử lý kết quả quan trắc mực nước, nhiệt độ

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thi hạn (tháng)

Định mức (ca/100 số liệu)

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Lập kế hoạch QT hàng năm

Cập nhật CSDL

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

Lập kế hoạch QT hàng năm

Cập nhật CSDL

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

1

Máy photocopy - 0,99kw

Cái

96

0,25

0,31

0,66

0,14

0,56

1,50

0,19

0,52

36.075.000

2.255

2.796

5.919

1.268

5.073

13.528

1.691

4.650

2. Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Máy photocopy - 0,99kw

Cái

96

0,17

36.075.000

1.550

III. Dự báo TNNDĐ bằng phương pháp Thống kê

ĐVT: ca/dự báo

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Định mức

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Máy photocopy - 0,99kw

Cái

96

1,00

36.075.000

9.019

2

Phần mềm

Bản

60

3,50

18.000.000

25.200

3

Cộng

 

 

 

 

34.219

Phần VII

ÁP GIÁ 1.150.000 Đ

A. CÔNG TÁC NGOẠI NGHIỆP

ĐVT: đng

TT

Tên và điều kiện công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá không KH

Đơn giá có KH

Phụ cấp khu vực, k = 0,1

ĐM TG

Hệ số ĐC

Đơn giá so sánh không KH

Ghi chú

Chi phí nhân công

VL+DC

VL+DC +TB

VL

DC

TB

KoKH

KH

I.

Nước mặt

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quan trắc mực nước, nhiệt độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.

Quan trắc thủ công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mức độ đi TB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quan trắc mực nước bằng hệ thống bậc cọc hoặc thủy chí

1 lần đo

159.272

15.858

18.714

14.511

1.347

2.856

43.783

44.497

218.913

222.483

3.008

0,34

 

220.890

QĐ 2602

1.2.

Quan trắc tự ghi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mức độ đi TB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

328.715

 

 

 

 

 

 

a

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, dạng số bán tự động

tháng điểm

1.036.030

15.858

73.403

58.042

5.388

9.973

262.972

277.358

1.314.860

1.386.791

18.046

2,04

 

 

 

b

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi tự động

tháng điểm

518.015

15.858

73.403

29.021

2.694

4.987

133.468

147.855

667.341

739.273

9.023

1,02

 

 

 

2

Quan trắc lưu lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mức độ đi TB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

QT bằng máy siêu âm

1 lần đo

410.748

12.491

84.435

9.055

3.436

71.944

105.810

123.796

529.049

618.979

7.431

0,56

 

591.962

QĐ 2602

b

QT bằng lưu tốc kế

1 lần đo

746.556

15.646

52.446

9.055

6.591

36.800

190.551

199.751

952.753

998.753

14.817

0,67

 

983.055

QĐ 2602

3

Lấy mẫu trên sông, hồ

1 mẫu

296.209

34.790

34.790

31.396

3.394

0

82.750

82.750

413.749

413.749

5.971

0,45

 

438.075

2176

4

Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1 lần đo

269.879

18.098

35.034

14.704

3.394

16.936

71.994

76.228

359.971

381.141

5.440

0,41

 

377.542

QĐ 2602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.

Nước dưới đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quan trắc mực nước, nhiệt độ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.

QT thủ công ngày 1 lần

1 lần đo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

1 công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.202.713

 

 

 

 

 

 

 

<5

 

201.433

33.523

33.523

31.898

1.625

0

58.739

58.739

293.695

293.695

3.804

0,43

0,74

332.766

2176

 

5 - 15

 

229.540

33.743

33.743

31.898

1.845

0

65.821

65.821

329.104

329.104

4.335

0,49

0,84

385.117

2176

 

16 - 25

 

271.700

34.094

34.094

31.898

2.196

0

76.449

76.449

382.243

382.243

5.131

0,58

1,00

459.905

2176

 

26 - 35

 

309.176

34.401

34.401

31.898

2.503

0

85.894

85.894

429.471

429.471

5.838

0,66

1,14

534.692

2176

 

36 - 45

 

346.652

34.709

34.709

31.898

2.811

0

95.340

95.340

476.701

476.701

6.546

0,74

1,28

616.959

QĐ 2176

1.2.

QT thủ công ngày 12 lần

tháng trạm

19.186.600

1.026.980

1.026.980

886.525

140.455

0

5.053.395

5.053.395

25.266.975

25.266.975

13.269

1,00

 

29.112.975

2176

1.3.

QT tại sân cân bằng

tháng sân

19.186.600

2.573.459

2.573.459

2.379.225

194.234

0

5.440.015

5.440.015

27.200.074

27.200.074

13.269

1,00

 

30.253.356

2176

1.4.

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi dạng cơ, bán tự động

tháng điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

1 công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

411.689

 

 

 

 

 

 

 

<5

 

1.178.231

139.172

178.609

130.427

8.745

39.437

329.351

339.210

1.646.754

1.696.050

20.523

2,32

0,79

 

 

 

5 - 15

 

1.300.116

140.169

184.099

130.427

9.742

43.930

360.071

371.054

1.800.356

1.855.269

22.646

2,56

0,88

 

 

 

16 - 25

 

1.482.945

141.497

191.417

130.427

11.070

49.920

406.111

418.591

2.030.553

2.092.953

25.831

2,92

1,00

 

 

 

26 - 35

 

1.645.460

142.715

198.126

130.427

12.288

55.411

447.044

460.897

2.235.219

2.304.483

28.662

3,24

1,11

 

 

 

36 - 45

 

1.807.974

143.932

204.834

130.427

13.505

60.902

487.977

503.202

2.439.883

2.516.010

31.492

3,56

1,22

 

 

1.5.

Quan trắc mực nước bằng máy tự ghi

tháng điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

1 công trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415.055

 

 

 

 

 

 

 

<5

 

589.115

74.972

94.690

70.593

4.379

19.718

166.022

170.951

830.109

854.756

10.262

1,16

0,79

 

 

 

5 - 15

 

650.058

75.471

97.436

70.593

4.878

21.965

181.382

186.874

906.911

934.368

11.323

1,28

0,88

 

 

 

16 - 25

 

741.473

76.136

101.096

70.593

5.543

24.960

204.402

210.642

1.022.011

1.053.211

12.915

1,46

1,00

 

 

 

26 - 35

 

822.730

76.746

104.452

70.593

6.153

27.706

224.869

231.796

1.124.345

1.158.978

14.331

1,62

1,11

 

 

 

36 - 45

 

903.987

77.355

107.806

70.593

6.762

30.451

245.336

252.948

1.226.678

1.264.741

15.746

1,78

1,22

 

 

2.

Lấy mẫu nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.

Lấy mẫu nước ở trên sông, kênh, hồ, biển, LK tự phun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

<5

mẫu

296.209

34.634

133.951

31.396

3.238

99.317

82.711

107.540

413.554

537.700

5.971

0,45

0,76

438.075

QĐ 2176

 

5 - 15

 

342.286

35.146

150.144

31.396

3.750

114.998

94.358

123.108

471.790

615.538

6.900

0,52

0,88

506.019

QĐ 2176

 

16 - 25

 

388.363

35.657

166.337

31.396

4.261

130.680

106.005

138.675

530.025

693.375

7.829

0,59

1,00

596.612

QĐ 2176

 

26 - 35

 

447.605

36.296

186.578

31.396

4.900

150.282

120.975

158.546

604.876

792.729

9.023

0,68

1,15

732.502

QĐ 2176

 

36 - 45

 

506.846

36.978

208.169

31.396

5.582

171.191

135.956

178.754

679.780

893.769

10.217

0,77

1,31

891.039

QĐ 2176

2.2.

Lấy mẫu nước ở LK, giếng

mẫu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

<5

 

651.315

142.395

314.566

133.944

8.451

172.171

198.428

241.470

992.138

1.207.351

13.446

0,76

0,84

1.199.608

QĐ 2176

 

5 - 15

 

711.304

143.100

329.618

133.944

9.156

186.518

213.601

260.231

1.068.005

1.301.153

14.685

0,83

0,91

1.371.495

QĐ 2176

 

16 - 25

 

779.864

144.005

348.970

133.944

10.061

204.965

230.967

282.209

1.154.836

1.411.043

16.100

0,91

1,00

1.543.382

QĐ 2176

 

26 - 35

 

848.423

144.910

368.322

133.944

10.966

223.412

248.333

304.186

1.241.666

1.520.931

17.515

0,99

1,09

1.772.565

QĐ 2176

 

36 - 45

 

925.552

145.917

389.825

133.944

11.973

243.908

267.867

328.844

1.339.336

1.644.221

19.108

1,08

1,19

2.020.847

QĐ 2176

3.

Quan trắc chất lượng nước tại thực địa

mẫu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

<5

 

266.880

17.458

29.991

14.704

2.754

12.533

71.085

74.218

355.423

371.089

5.308

0,40

0,74

377.542

QĐ 2602

 

5 - 15

 

306.912

17.867

32.263

14.704

3.163

14.396

81.195

84.794

405.974

423.969

6.104

0,46

0,85

 

 

 

16 - 25

 

360.287

18.425

35.361

14.704

3.721

16.936

94.678

98.912

473.390

494.560

7.165

0,54

1,00

 

 

 

26 - 35

 

420.335

19.058

38.873

14.704

4.354

19.815

109.848

114.802

549.241

574.010

8.360

0,63

1,17

 

 

 

36 - 45

 

473.711

19.579

41.765

14.704

4.875

22.186

123.323

128.869

616.613

644.345

9.421

0,71

1,31

 

 

4.

Bơm thau rửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lắp đặt - tháo dỡ thiết bị

 

4.124.725

43.494

403.494

2.646

40.848

 

1.042.055

1.132.055

5.210.274

5.660.274

85.631

4,84

 

 

 

b

Tiến hành bơm thổi rửa bằng máy nén khí

 

852.216

1.558.425

1.558.425

1.549.667

8.758

360.000

602.660

602.660

3.013.301

3.013.301

17.692

1

 

 

 

c

Đo hồi phục sau khi bơm

 

677.947

12.958

12.958

7.180

5.778

 

172.726

172.726

863.631

863.631

13.269

1

 

 

 

B. CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP

ĐVT: đồng

TT

Tên và điều kiện công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá không KH

Đơn giá có KH

Phụ cấp khu vực, k = 0,1

ĐM TG

Đơn giá so sánh không KH

Ghi chú

Chi phí nhân công

VL+DC

VL+DC+TB

VL

DC

TB

KoKH

KH

I.

CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP QUAN TRẮC VIÊN

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

1

Xử lý kết quả quan trắc mực nước mặt

100 số liệu

159.452

35.170

35.170

25.883

9.287

-

38.924

38.924

233.546

233.546

3.870

0,44

234.100

kế hoạch 2013

2

Xử lý kết quả quan trắc lưu lượng nước mặt bằng máy siêu âm và lưu tốc kế

100 số liệu

1.594.519

241.531

246.041

151.645

89.886

4.509

367.210

368.112

2.203.261

2.208.672

38.702

4,38

2.243.700

kế hoạch 2013

3

Xử lý kết quả lấy mẫu trên sông

1 mẫu

30.666

10.609

10.812

6.930

3.679

203

8.255

8.296

49.530

49.774

553

0,13

 

 

4

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước tại thực địa

1 mẫu

154.944

18.862

19.313

9.826

9.036

451

34.761

34.851

208.567

209.108

3.096

0,35

 

 

5

Xử lý kết quả quan trắc mực nước (hoặc lưu lượng), nhiệt độ nước dưới đất

100 số liệu

1.217.417

204.369

208.879

152.279

52.091

4.509

284.357

285.259

1.706.143

1.711.554

24.327

2,75

2.004.277

QĐ 2176

6

Xử lý kết quả bơm thông rửa

1 điểm

122.665

10.471

11.012

10.351

120

541

26.627

26.735

159.763

160.413

2.212

0,50

 

 

II.

CÔNG TÁC NỘI NGHIỆP VĂN PHÒNG

100 số liệu

3.914.575

 

 

 

 

 

 

 

5.985.468

 

 

 

7.303.979

QĐ 2176

1

Lập kế hoạch QT hàng năm

100 số liệu

423.753

100.071

102.325

85.322

14.749

2.255

104.765

105.216

628.588

631.294

6.635

0,50

 

 

2

Cập nhật CSDL

100 số liệu

159.452

27.835

30.631

17.650

10.185

2.796

37.457

38.017

224.744

228.099

5.805

0,44

 

 

3

Kiểm tra, chỉnh lý tài liệu của các đơn vị thi công

100 số liệu

633.179

249.257

255.175

221.674

27.583

5.919

176.487

177.671

1.058.923

1.066.025

11.611

0,88

 

 

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng tài liệu của đơn vị quản lý toàn quốc

100 số liệu

135.681

79.802

81.070

73.891

5.911

1.268

43.097

43.350

258.580

260.102

2.488

0,19

 

 

5

Biên soạn niên giám tài nguyên NDĐ

100 số liệu

484.048

116.760

121.833

93.879

22.880

5.073

120.162

121.176

720.970

727.057

9.952

0,75

 

 

6

Biên soạn thông báo, cảnh báo, dự báo TNN

100 số liệu

1.654.708

384.716

398.244

321.669

63.047

13.528

407.885

410.591

2.447.310

2.463.543

26.538

2,00

 

 

7

Báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc

100 số liệu

211.876

50.542

52.233

42.661

7.881

1.691

52.484

52.822

314.902

316.931

3.317

0,25

 

 

8

Tổng hợp báo cáo kết quả vận hành mạng quan trắc và đánh giá diễn biến số lượng, chất lượng nước

100 số liệu

211.876

64.333

68.984

42.661

21.672

4.650

55.242

56.172

331.452

337.032

3.317

0,25

 

 

9

Xử lý kết quả quan trắc chất lượng nước

1 mẫu

168.665

25.978

27.528

20.832

5.146

1.550

38.929

39.239

233.571

235.431

3.041

0,69

252.975

QĐ 2176

III. DỰ BÁO MỰC NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ

ĐVT: đồng

TT

Danh mục công việc

ĐVT

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá không KH

Đơn giá KH

ĐMTG

HSĐC

Ghi chú

Chi phí nhân công

VL+DC

VL+DC+TB

VL

DC

TB

KoKH

KH

 

 

Công nhóm/dự báo

 

 

67.396

64.057

34.219

0,20

1.164.719

1.205.781

3,50

1,00

 

1

Thu thập tài liệu

 

114.149

18.779

23.667

9.628

9.151

4.888

26.586

27.563

159.513

165.379

0,50

0,14

 

2

Tổng hợp phân tích tài liệu

 

228.297

37.558

47.335

19.256

18.302

9.777

53.171

55.126

319.026

330.758

1,00

0,29

 

3

Nhập dữ liệu

 

102.837

18.779

23.667

9.628

9.151

4.888

24.323

25.301

145.939

151.805

0,50

0,14

 

4

Xây dựng phương trình dự báo

 

171.223

28.168

35.501

14.442

13.726

7.333

39.878

41.345

239.270

248.069

0,75

0,21

 

5

Đánh giá kết quả dự báo

 

108.493

9.389

11.834

4.814

4.575

2.444

23.576

24.065

141.458

144.391

0,25

0,07

 

6

Lập báo cáo

 

114.149

18.779

23.667

9.628

9.151

4.888

26.586

27.563

159.513

165.379

0,50

0,14

 

 



1,3 Phân loại điều kiện đi lại theo Phụ lục số 01 của Thông tư này

2 Phân loại điều kiện thủy văn theo Phụ lục số 02 của Thông tư này

4 Phân loại điều kiện đi lại theo Phụ lục số 01 của Thông tư này

5 Phân loại điều kiện thủy văn theo Phụ lục số 02 của Thông tư này

6 Phân loại điều kiện đi lại theo Phụ lục số 01 của Thông tư này





Sắc lệnh số 05 về việc ấn định Quốc kỳ Việt nam Ban hành: 05/09/1945 | Cập nhật: 11/12/2008