Quyết định 15/2007/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn
Số hiệu: | 15/2007/QĐ-BTNMT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Nguyễn Công Thành |
Ngày ban hành: | 01/10/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | 14/10/2007 | Số công báo: | Từ số 717 đến số 718 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2007/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ các Quy trình, Quy phạm trong hoạt động khí tượng thủy văn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Vụ trưởng Vụ Khí tượng Thủy Văn,
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo
Điều 3: Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phần 1: QUY ĐỊNH CHUNG
Phần 2: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG
Chương 1: KHẢO SÁT KHÍ HẬU
A. Định mức lao động công nghệ
1. Khảo sát khí hậu địa phương
2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa
3. Khảo sát thiên tai khí hậu theo tuần, tháng, mùa
4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động
B. Định mức vật tư và thiết bị
1. Khảo sát khí hậu địa phương theo tuần, tháng, mùa
2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa
3. Khảo sát thiên tai khí hậu tuần, tháng, mùa
4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động
Chương 2: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP
A. Định mức lao động công nghệ
1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng
2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng
3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính đối với cây trồng
4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ
5. Khảo sát tác hại của thiên tai đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp
6. Khảo sát độ ẩm đất
B. Định mức vật tư và thiết bị
1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng
2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng
3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính hại cây trồng
4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ
5. Khảo sát tác hại của thiên tai đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp
6. Khảo sát độ ẩm đất
Chương 3: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG CAO KHÔNG
A. Định mức lao động công nghệ
1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao
2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học
3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết
4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng Ô zôn khí quyển
5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím
B. Định mức vật tư thiết bị
1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao
2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học
3. Khảo sát mây, mua và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết
4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng Ô zôn khí quyển
5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím
PHẦN 3: KHẢO SÁT THỦY VĂN – KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN
Chương 1: KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH PHỤC VỤ KHẢO SÁT THUỶ VĂN
A. Định mức lao động công nghệ
1. Đo đạc cơ bản
2. Đo vẽ chi tiết địa hình
3. Đo vẽ mặt cắt địa hình
B. Định mức vật tư và thiết bị
1. Đo đạc cơ bản
2. Đo vẽ chi tiết địa hình
3. Đo vẽ mặt cắt địa hình
4. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước
Chương 2: KHẢO SÁT THỦY VĂN
A. Định mức lao động công nghệ
1. Quan trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều
2. Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều
B. Định mức vật tư và thiết bị
1. Quan trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều
2. Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều
Chương 3: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN
I. KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG BIỂN
A. Định mức lao động công nghệ
1. Khảo sát khí tượng vùng cửa sông
2. Khảo sát khí tượng vùng ven bờ
3. Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi
4. Trạm khí tượng lắp thêm máy thu bản đồ thời tiết
B. Định mức vật tư và thiết bị
1. Khảo sát khí tượng vùng cửa sông
2. Khảo sát khí tượng vùng ven bờ
3. Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi
4. Trạm khí tượng lắp thêm máy thu bản đồ thời tiết
II. KHẢO SÁT THỦY VĂN BIỂN
A. Định mức lao động công nghệ
1. Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông
2. Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ
3. Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi
B. Định mức vật tư và thiết bị
1. Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông
2. Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ
3. Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi
III. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG BIỂN
A. Định mức lao động
1. Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông
2. Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ
3. Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi
B. Định mức Vật tư và thiết bị
1. Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông
2. Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ
3. Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi
Phụ lục 1
Phụ lục 2
Phụ lục 3
Phụ lục 4
KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỂU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(ban hành kèm theo Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMTngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
2. Tập định mức áp dụng cho các công việc:
a. Khảo sát khí tượng
- Khảo sát khí hậu
- Khảo sát khí tượng nông nghiệp.
- Khảo sát khí tượng cao không.
b. Khảo sát thủy văn và khí tượng thủy văn biển
- Khảo sát địa hình phục vụ đo đạc khảo sát thủy văn
- Khảo sát thủy văn.
- Khảo sát khí tượng thủy văn biển
- Định mức dự toán khảo sát xây dựng. Hướng dẫn việc lập đơn giá khảo sát và quản lý chi phí khảo sát xây dựng được Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành ngày 22/5/2000.
- Đơn giá khảo sát công trình thủy lợi được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 18/10/1997.
- Định mức máy, trang thiết bị, vật tư kỹ thuật, lao động cho mạng lưới trạm điều tra KTTV, được Tổng cục KTTV (trước đây) ban hành ngày 6/2/1996.
- Định mức kinh tế - Kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ được Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính (trước đây) ban hành ngày 24/9/2002.
- Hướng dẫn phương pháp xây dựng định mức lao động của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ngày 05/1/2005.
- Các văn bản hướng dẫn về chế độ tiền lương mới và bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam xuất bản 2005.
- Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt 94 TCN 6-2001.
- Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng triều 94 TCN 3 – 90.
- Quy phạm quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng triều 94 TCN 13 – 96.
- Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông vùng ảnh hưởng thủy triều 94 TCN 17 – 99.
- Quy phạm tạm thời quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thủy triều 94 TCN 26 – 2002.
- Quy phạm quan trắc mực nước và nhiệt độ nước sông 94 TCN 1 – 2003.
6. Định mức cho mỗi công việc khảo sát KTTV được trình bày theo bố cục sau:
a. Định mức lao động công nghệ
- Nội dung công việc: Trình bày những thao tác chủ yếu cần thiết để thực hiện bước công việc.
- Điều kiện áp dụng hoặc phân cấp khó khăn: Giới thiệu những yếu tố cơ bản của hiện trường như loại địa hình, cấp sông..., gây ra sự phức tạp khác nhau trong quá trình thực hiện bước công việc, dẫn đến sự thay đổi mức.
- Định biên: Xác định mức độ cấp bậc kỹ thuật cần thiết để hoàn thành bước công việc. Việc xác định căn cứ tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức, viên chức trong ngành KTTV và địa chính.
- Định mức:
+ Định mức lao động: Quy định thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc). Đơn vị tính là công nhóm (công cá nhân)/đơn vị sản phẩm.
+ Mức lao động cho việc phải ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp một số công việc của khảo sát địa hình được tính theo hệ số trong bảng dưới:
TT |
Danh mục công việc |
Hệ số tính theo mức lao động |
1 |
Đo đạc lưới độ cao |
0.30 |
2 |
Đo đạc lưới mặt bằng, bản đổ địa hình, mặt cắt địa hình |
0.25 |
Các mức lao động ngoại nghiệp được thể hiện dưới dạng phân số:
+ Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm, công cá nhân cho một đơn vị sản phẩm).
+ Mẫu số là mức lao động phổ thông (lao động thuê tại địa phương phục vụ các công việc phổ thông như vận chuyển, thông hướng tầm ngắm, dẫn đường, bảo vệ, phục vụ đo ngắm, đáo mốc, rửa cát...) tính theo công cá nhân cho một đơn vị sản phẩm.
+ Kích thước mảnh bản đồ địa hình quy định như sau:
TT |
Tỷ lệ Diện tích |
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1 |
Bản vẽ (dm2) |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
2 |
Thực địa (km2) |
0.01 |
0.06 |
0.25 |
1.00 |
6.25 |
b. Định mức dụng cụ: Quy định thời gian sử dụng dụng cụ lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc).
Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm. Thời gian sử dụng của dụng cụ (thường được thể hiện bằng tháng), được xác định theo kinh nghiệm thực tế.
Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
c) Định mức thiết bị: Quy định thời gian sử dụng thiết bị (máy móc) cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc).
Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm. Thời gian khấu hao sẽ theo quy định khi lập dự toán, đơn giá với các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
d. Định mức vật liệu: Quy định số lương vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc). Mức vật liệu nhỏ và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
7. Trong các số thập phân, sử dụng đấu “.” để ngăn cách phần nguyên và phần thập phân.
TT: Số thứ tự
KS: Kỹ sư
KTV: Kỹ thuật viên
QTV: Quan trắc viên
QTVC: Quan trắc viên chính
BXCT: Bức xạ cực tím
TLO3: Tổng lượng ô zôn
LX: Lái xe
ĐVT: Đơn vị tính
KTNT: Kiểm tra nghiệm tu
KCĐ: Khoảng cao đều
HSKT: Hồ sơ kỹ thuật
BĐĐH: Bản đồ địa hình
ADCP: Máy đo lưu lượng nước bằng hiệu ứng Đốp – le
TCN: Tiêu chuẩn ngành
CV: Sức ngựa (Mã lực)
ĐK: Đường kính
TC: Thủy chuẩn
KV: Kinh vĩ
GPS: Hệ thống định vị toàn cầu
KK1: Khó khăn 1
BHLĐ: Bảo hộ lao động
KT: Kỹ thuật.
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Khảo sát khí hậu địa phương
1.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm quan trắc, lập đề cương, vẽ sơ đồ định vị điểm quan trắc, đánh mốc trên bản đồ. Chuẩn bị máy, dụng cụ, xây dựng trạm khảo sát.
+ Liên hệ công tác: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết để thực hiện công việc khảo sát.
+ Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh các loại máy móc và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo đạc, quan trắc.
- Quan trắc chi tiết
+ Quan trắc hàng ngày theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy định số 94 TCN 6 -2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn trước đây)
+ Bảo vệ, bảo dưỡng vườn quan trắc hàng ngày theo quy trình quy phạm.
+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc
+ Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.
+ Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.
+ Đưa số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát và nghiệm thu.
1.2. Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục số 1
1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
|
1.1 |
QT đầy đủ yếu tố |
2 |
2 |
1 |
1 |
6QTVC4.6 |
1.2 |
QT vừa đủ yếu tố |
1 |
2 |
1 |
1 |
5QTVC5.1 |
1.3 |
QT ít yếu tố |
1 |
1 |
1 |
1 |
4QTVC5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
2.1 |
QT đầy đủ yếu tố |
5 |
1 |
|
1 |
7QTV7.6 |
2.2 |
QT vừa đủ yếu tố |
3 |
1 |
|
1 |
5QTV8.3 |
2.3 |
QT ít yếu tố |
2 |
|
|
1 |
3QTV8.4 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
3.1 |
QT đầy đủ yếu tố |
|
2 |
1 |
1 |
4QTVC5.8 |
3.2 |
QT vừa đủ yếu tố |
|
1 |
1 |
1 |
3QTVC6.0 |
3.3 |
QT ít yếu tố |
|
1 |
|
1 |
2QTV6.0 |
1.4. Định mức
+ Chuẩn bị: công nhóm/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
Chuẩn bị (1 điểm khảo sát) |
||||
2 |
Quan trắc chi tiết (1 ngày) |
2.9 |
3.8 |
5.7 |
7.6 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu (1 ngày) |
0.4 |
0.6 |
0.8 |
1.0 |
Ghi chú: Mức cho từng vùng tính theo hệ số trong phụ lục 1.
1.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê đất đặt điểm đo.
- Thuê xe.
- Dẫn cao độ cho trạm.
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.
2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa
2.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Xây dựng sơ đồ toàn thể vùng nghiên cứu với các mô tả chi tiết về tính chất địa lý, cảnh quan, địa hình của từng khu vực nhỏ trong vùng. Bản mô tả này rất quan trọng trong việc lý giải các hiện tượng khí tượng đặc biệt trong khu vực sau này và nó còn góp phần vào việc định vị lưới điểm quan trắc theo không gian trong công tác khảo sát tiểu khí hậu.
+ Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị thuê và mua trang thiết bị phục vụ khảo sát.
+ Chuẩn bị phương tiện phục vụ khảo sát.
+ Liên hệ công tác: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết để thực hiện công việc khảo sát.
+ Chọn vị trí đặt trạm đảm bảo các yếu tố đo được đặc trưng cho vùng khảo sát.
+ Thuê hoặc mướn vị trí đặt vườn quan trắc.
+ Xây dựng trạm.
+ Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh các loại máy móc và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo đạc, quan trắc.
- Quan trắc chi tiết
+ Quan trắc hành ngày theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy định số 94TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn trước đây).
+ Bảo vệ, bảo dưỡng vườn quan trắc hàng ngày theo quy trình quy phạm.
+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc.
+ Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.
+ Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.
+ Đưa số liệu và máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát và nghiệm thu.
2.2. Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục số 1.
2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV5 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
|
1.1 |
QT đầy đủ yếu tố |
2 |
2 |
1 |
1 |
6QTVC4.5 |
1.2 |
QT vừa đủ yếu tố |
2 |
1 |
1 |
1 |
5QTVC4.4 |
1.3 |
QT ít yếu tố |
2 |
1 |
|
1 |
4QTVC5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
2.1 |
QT đầy đủ yếu tố |
6 |
|
|
1 |
7QTV6.2 |
2.2 |
QT vừa đủ yếu tố |
4 |
|
|
1 |
5QTV6.7 |
2.3 |
QT ít yếu tố |
2 |
|
|
1 |
3QTV7.8 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
3.1 |
QT đầy đủ yếu tố |
|
1 |
1 |
1 |
4QTVC5.1 |
3.2 |
QT vừa đủ yếu tố |
|
|
1 |
1 |
3QTVC5.2 |
3.3 |
QT ít yếu tố |
|
|
|
1 |
2QTVC4.8 |
Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
2.4. Định mức
+ Chuẩn bị: công nhóm/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
Chuẩn bị (1 điểm khảo sát) |
||||
2 |
Quan trắc chi tiết (1 ngày) |
2.9 |
3.8 |
5.7 |
7.6 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu (1 ngày) |
0.3 |
0.5 |
0.7 |
0.9 |
Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
2.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê đất đặt điểm đo.
- Thuê xe
- Dẫn cao độ cho trạm
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.
3. Khảo sát thiên tai khí hậu theo tuần, tháng, mùa
3.1. Nội dung công việc:
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, vẽ sơ đồ định vị điểm quan trắc, đánh mốc trên bản đồ. Chuẩn bị thuê và mua trang thiết bị phục vụ khảo sát.
+ Chuẩn bị phương tiện phục vụ khảo sát.
+ Liên hệ công tác: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết để thực hiện công việc khảo sát.
+ Chọn vị trí đặt trạm đảm bảo các yếu tố đo được đặc trưng cho vùng khảo sát.
+ Thuê hoặc mượn vị trí đặt vườn quan trắc.
+ Xây dựng trạm.
+ Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh các loại máy móc và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo đạc, quan trắc.
- Quan trắc chi tiết
+ Quan trắc hành ngày theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy định số 94TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng thủy văn trước đây).
+ Điều tra thiên tai về đặc điểm thiên tai, thiệt hại do thiên tai gây ra,... theo Thông tư liên tịch số 15/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 2 năm 2005 của Bộ Tài chính – Bộ Tài nguyên và Môi trường.
+ Bảo vệ, bảo dưỡng vườn quan trắc hàng ngày theo quy trình quy phạm.
+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc.
+ Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.
+ Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.
+ Đưa số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát và nghiệm thu.
3.2. Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục 1.
3.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
1 |
4QTV5.1 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
1 |
|
1 |
4QTV8.8 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
1 |
1 |
3QTVC6.0 |
3.4. Định mức
+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc(chế độ quan trắc)
TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
|||
1 |
Chuẩn bị (1 điểm khảo sát) |
Công |
||||
2 |
Quan trắc chi tiết (1 ngày) |
Công |
2.9 |
3.8 |
5.7 |
7.6 |
3 |
Công tác nội nghiệp (1 ngày) |
Công |
0.4 |
0.6 |
0.8 |
1.0 |
Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục số 1.
3.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê đất đặt điểm đo.
- Thuê xe
- Dẫn cao độ cho trạm
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.
4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động
4.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, vẽ sơ đồ định vị điểm quan trắc, đánh mốc trên bản đồ.
Chuẩn bị thuê và mua trang thiết bị phục vụ khảo sát.
+ Chuẩn bị phương tiện phục vụ khảo sát.
+ Liên hệ công tác
+ Thuê hoặc mượn vị trí đặt vườn quan trắc.
+ Xây dựng trạm.
+ Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo.
- Quan trắc chi tiết
+ Quan trắc một số yếu tố theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy định số 94TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng thủy văn trước đây).
+ Kiểm tra, bảo dưỡng, bảo vệ hoạt động hàng ngày của trạm tự động.
+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc sau khi kết thức đợt khảo sát theo đúng bao bì đóng gói, đảm bảo các máy móc, trang thiết bị không bị hỏng hóc do vận chuyển.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc.
+ Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.
+ Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.
+ Đưa số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát và nghiệm thu.
4.2. Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục số 1.
4.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
1 |
1 |
1 |
5QTVC4.5 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
2 |
|
1 |
3QTV11.0 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
1 |
|
2QTVC5.5 |
4.4. Định mức
+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
|||
1 |
Chuẩn bị (1 điểm khảo sát) |
Công |
||||
2 |
Quan trắc chi tiết (1 ngày) |
Công |
2.9 |
3.8 |
5.7 |
7.6 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu (1 ngày) |
Công |
0.4 |
0.6 |
0.8 |
1.0 |
Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
4.5 Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê đất đặt điểm đo.
- Thuê xe.
- Dẫn cao độ cho trạm.
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Khảo sát khí hậu địa phương theo tuần, tháng, mùa
1.1. Dụng cụ
+ Chuẩn bị: ca/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Bộ |
18 |
7.2 |
8.1 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
14.4 |
16.2 |
1.28 |
3 |
Giày BHLĐ |
Bộ |
12 |
14.4 |
16.2 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
14.4 |
16.2 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
7.2 |
8.1 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
14.4 |
16.2 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
14.4 |
16.2 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
18 |
14.4 |
16.2 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
14.4 |
2.3 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
0.8 |
2.3 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
0.8 |
2.3 |
|
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
1.6 |
2.3 |
|
13 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
14 |
Đèn bão |
Cái |
12 |
0.5 |
0.5 |
|
15 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0.5 |
0.5 |
|
16 |
Bàn dập ghim |
Cái |
36 |
|
|
0.10 |
17 |
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
|
|
0.96 |
18 |
Ghế làm việc |
Cái |
72 |
|
|
0.96 |
19 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
0.5 |
2.3 |
|
20 |
Ghế gấp |
Cái |
36 |
0.5 |
2.3 |
|
21 |
Bộ sữa chữa cơ khí |
Bộ |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
22 |
Kìm điện |
Cái |
36 |
0.1 |
0.1 |
|
23 |
Hòm sắt đựng dụng cụ |
Bộ |
48 |
0.5 |
2.3 |
|
24 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Bộ |
48 |
2.4 |
2.3 |
|
25 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.1 |
|
0.10 |
26 |
Compa |
Cái |
24 |
0.1 |
|
0.10 |
27 |
Cặp 3 dây |
Cái |
9 |
2.4 |
2.3 |
1.28 |
28 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
2.4 |
2.3 |
1.28 |
29 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
30 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
2.4 |
|
1.28 |
31 |
Bộ lưu điện (UPS) |
Bộ |
36 |
2.4 |
|
0.96 |
32 |
Hộp đựng bút |
Hộp |
12 |
0.2 |
1.0 |
0.20 |
33 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.1 |
0.1 |
|
34 |
Thước đo độ cao 2.0m |
Cái |
36 |
0.1 |
0.1 |
|
35 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
0.1 |
0.1 |
|
36 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.1 |
0.1 |
|
37 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
38 |
Bay xây |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
39 |
Bàn xoa |
Cái |
6 |
0.2 |
|
|
40 |
Xô tôn 15 l |
Cái |
1 |
0.2 |
|
|
41 |
Cuốc bàn |
Cái |
6 |
0.2 |
|
|
42 |
Cuốc chim |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
43 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
44 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
45 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
46 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
47 |
Dây an toàn trên cao |
Bộ |
12 |
4.8 |
|
|
48 |
Dây dọi |
Bộ |
12 |
0.5 |
|
|
49 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
50 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
51 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
52 |
Kẹp sắt |
Cái |
9 |
2.4 |
|
|
53 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
|
|
|
54 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
|
|
|
55 |
Kéo cắt giản đồ |
Cái |
24 |
0.2 |
|
0.20 |
56 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
57 |
Xô nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
1.0 |
|
58 |
Chậu nhựa 15 l |
Cái |
12 |
2.4 |
1.0 |
|
59 |
Dù che đo bức xạ |
Cái |
24 |
0.8 |
2.3 |
|
60 |
Lều khí tượng + Giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
61 |
Máy gió cầm tay |
Cái |
36 |
0.8 |
3.0 |
|
Hoặc máy gió tự ghi |
Cái |
36 |
0.8 |
3.0 |
|
|
62 |
Nhiệt ẩm kế Assman |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
63 |
Khí áp kế |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
64 |
Nhiệt ký ngày + giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
65 |
Nhiệt kế lều thường |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
66 |
Nhiệt kế tối cao lều |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
67 |
Nhiệt kế tối thấp lều |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
68 |
Ẩm kế + giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
69 |
Ẩm ký ngày + giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
70 |
Ống bốc hơi (Piche) |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
71 |
Bộ đo bốc hơi Class-A |
Bộ |
36 |
0.8 |
3.0 |
|
72 |
Nhiệt kế thường mặt đất |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
73 |
Nhiệt kế tối cao mặt đất |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
74 |
Nhiệt kế tối thấp mặt đất |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
75 |
Nhiệt kế Sa vi nốp |
Bộ |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
Hoặc nhiệt kế đất hiện số |
Bộ |
24 |
0.8 |
3.0 |
|
|
Hoặc nhiệt kế ống |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
|
76 |
Vũ lượng kế, cột, ống đo |
Bộ |
36 |
0.8 |
3.0 |
|
77 |
Bản đồ đất khu vực |
Tờ |
48 |
0.8 |
0.2 |
0.10 |
78 |
Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
79 |
Quy phạm thanh tra trạm khí tượng |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
80 |
Quy phạm q. trắc bức xạ |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
81 |
Hướng dẫn th.tra bức xạ |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
82 |
Hướng dẫn b. dưỡng máy |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
83 |
Mã luật khí tượng |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
84 |
Bảng tra độ ẩm không khí |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
85 |
Hướng dẫn q. trắc đo mưa |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
86 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
87 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
88 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
89 |
Bản đồ địa phương |
Tờ |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
90 |
Bảng tóm tắt d. mã CLIM |
Tờ |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
Ghi chú:
* Mức dụng cụ cho chuẩn bị trên tính cho từng trường hợp quan trắc đầy đủ các yếu tố:
+ Mức cho quan trắc vừa đủ yếu tố nhân hệ số 0.80;
+ Mức cho quan trắc ít yếu tố nhân hệ số 0.65.
* Mức dụng cụ cho quan trắc chi tiết trên tính cho trường hợp quan trắc chi tiết đầy đủ yếu tố và chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
QT đầy đủ yếu tố |
1.00 |
1.31 |
1.96 |
2.62 |
2 |
QT vừa đủ yếu tố |
0.71 |
0.93 |
1.39 |
1.86 |
3 |
QT ít yếu tố |
0.43 |
0.56 |
0.84 |
1.13 |
* Mức dụng cụ cho hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài liệu đầy đủ yếu tố và chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
QT đầy đủ yếu tố |
1.00 |
1.50 |
2.00 |
2.50 |
2 |
QT vừa đủ yếu tố |
0.75 |
1.13 |
1.50 |
1.88 |
3 |
QT ít yếu tố |
0.50 |
0.75 |
1.00 |
1.25 |
* Mức dụng cụ cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
1.2. Thiết bị
+ Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc).
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.5 |
|
|
2 |
Camera kỹ thuật số |
Bộ |
|
1 |
0.2 |
0.5 |
|
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
2.2 |
1 |
|
|
0.25 |
4 |
Máy tính PC |
Bộ |
0.5 |
1 |
|
|
0.96 |
5 |
Máy in A4 |
Bộ |
0.35 |
1 |
|
|
0.10 |
6 |
Máy in màu A3 |
Bộ |
0.35 |
1 |
|
|
0.05 |
7 |
Điện |
kW |
|
|
|
|
9.1 |
Ghi chú:
* Mức thiết bị cho chuẩn bị và quan trắc chi tiết trên tính như nhau cho các trường hợp (quan trắc đầy đủ, vừa đủ, ít yếu tố).
* Mức thiết bị cho hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài liệu đầy đủ yếu tố và chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
QT đầy đủ yếu tố |
1.00 |
1.50 |
2.00 |
2.50 |
2 |
QT vừa đủ yếu tố |
0.75 |
1.13 |
1.50 |
1.88 |
3 |
QT ít đủ yếu tố |
0.50 |
0.75 |
1.00 |
1.25 |
1.3. Vật liệu
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Tre làm cọc (cây dài 2m Φ 10) |
Cây |
2.0 |
|
|
2 |
Đá sỏi |
m3 |
0.5 |
|
|
3 |
Đá dăm |
m3 |
0.5 |
|
|
4 |
Đinh 7 |
Kg |
0.3 |
0.1 |
|
5 |
Gỗ cốp pha |
m3 |
0.2 |
|
|
6 |
Xi măng |
Kg |
200.0 |
|
|
7 |
Cát vàng |
m3 |
1.5 |
|
|
8 |
Cát đen |
m3 |
1.0 |
|
|
9 |
Sắt Φ 16 |
Cây |
2.0 |
|
|
10 |
Sắt Φ 8 |
Cây |
1.0 |
|
|
11 |
Nước ngọt |
m3 |
0.5 |
|
|
12 |
Tre rào vườn (cây dài 1.2m Φ 7) |
Cây |
40 |
|
|
13 |
Sơn trắng vườn |
Kg |
3.0 |
|
|
14 |
Sơn đỏ |
Kg |
1.0 |
|
|
15 |
Dầu hỏa để sơn vườn |
Kg |
1.0 |
|
|
16 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị, dụng cụ |
Lít |
2.0 |
0.2 |
|
17 |
Mực máy tự ghi (50ml) |
Lọ |
1.0 |
0.2 |
|
18 |
Vải ẩm kế |
Miếng |
1.0 |
0.1 |
|
19 |
Giẻ lau máy |
Kg |
1.0 |
0.1 |
|
20 |
Pin 1.5V (đèn + đài) |
Đôi |
1.0 |
0.3 |
|
21 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
1.0 |
0.1 |
|
22 |
Bóng đèn pin |
Cái |
1.0 |
0.1 |
|
23 |
Băng dính |
Cuộn |
2.0 |
0.1 |
|
24 |
Giản đồ áp ký |
Tờ |
1.0 |
1.0 |
|
25 |
Giản đồ bức xạ ký |
Tờ |
1.0 |
1.0 |
|
26 |
Giản đồ ẩm ký |
Tờ |
1.0 |
1.0 |
|
27 |
Giản đồ nhật quang ký loại cong |
Tờ |
1.0 |
1.0 |
|
28 |
Giản đồ nhật quang ký loại thẳng |
Tờ |
1.0 |
1.0 |
|
29 |
Giản đồ nhiệt ký |
Tờ |
1.0 |
1.0 |
|
30 |
Giản đồ vũ lượng ký |
Tờ |
1.0 |
1.0 |
|
31 |
Giấy bóng mờ |
Tờ |
1.0 |
1.0 |
|
32 |
Giấy bốc hơi Piche |
Tờ |
1.0 |
2.0 |
|
33 |
Giấy in A4 |
Ram |
|
|
0.1 |
34 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
|
|
0.1 |
35 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
0.1 |
0.1 |
|
36 |
Bút bi |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
37 |
Bút máy |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
38 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
0.1 |
0.1 |
|
39 |
Bút chì kim |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
40 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
41 |
Tẩy chì |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
42 |
Ghim dập |
Hộp |
0.1 |
|
0.1 |
43 |
Mực in laze |
Hộp |
|
|
0.1 |
44 |
Mực in màu |
Hộp |
|
|
0.1 |
45 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.1 |
0.2 |
|
46 |
Sổ quan trắc bốc hơi SKT (chậu A) |
Quyển |
|
0.1 |
|
47 |
Sổ quan trắc bốc hơi SKT (Piche) |
Quyển |
|
0.1 |
|
48 |
Sổ quan trắc bức xạ SKT 12 |
Quyển |
|
0.1 |
|
49 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT 1 |
Quyển |
|
0.1 |
|
50 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT 2 |
Quyển |
|
0.1 |
|
51 |
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT |
Quyển |
|
0.1 |
|
52 |
Sổ quan trắc thiên tai |
Quyển |
|
0.1 |
|
53 |
Báo biểu tổng xạ |
Tờ |
|
0.1 |
|
54 |
Báo biểu thiên tai |
Tờ |
|
0.1 |
|
55 |
Bảng số liệu bốc hơi BKT 13 |
Tờ |
|
0.1 |
|
56 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12a |
Tờ |
|
0.1 |
|
57 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12b |
Tờ |
|
0.1 |
|
58 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12c |
Tờ |
|
0.1 |
|
59 |
Bảng số liệu giáng thủy BKT 5 |
Tờ |
|
0.1 |
|
60 |
Bảng số liệu gió BKT 10 |
Tờ |
|
0.1 |
|
61 |
Bảng số liệu khí tượng BKT 1 |
Tờ |
|
0.1 |
|
62 |
Bảng số liệu mưa BKT 14 |
Tờ |
|
0.1 |
|
63 |
Bảng số liệu nắng BKT 15 |
Tờ |
|
0.1 |
|
64 |
Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT 3 |
Tờ |
|
0.1 |
|
65 |
Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT 2a |
Tờ |
|
0.1 |
|
66 |
Bảng hiệu chỉnh ẩm ký BKT 9 |
Tờ |
|
0.1 |
|
67 |
Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8 |
Tờ |
|
0.1 |
|
68 |
Báo cáo th. tiết sương muối BKT 19 |
Tờ |
|
0.1 |
|
69 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tờ |
|
0.1 |
|
70 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
|
0.1 |
|
71 |
Sổ giao ca |
Quyển |
|
0.1 |
|
72 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
|
0.1 |
|
Ghi chú:
* Mức vật liệu cho chuẩn bị, hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các trường hợp (quan trắc đầy đủ, vừa đủ, ít yếu tố).
* Mức vật liệu cho Quan trắc chi tiết:
+ Tính như nhau khi quan trắc đầy đủ, vừa đủ hoặc ít yếu tố
+ Mức vật liệu quan trắc chi tiết trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày:
Mức cho chế độ 4 lần/ngày nhân hệ số 1.5
Mức cho chế độ 8 lần/ngày nhân hệ số 3.0
Mức cho chế độ 24 lần/ngày nhân hệ số 9.0
2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa
Mức vật tư và thiết bị tính như khảo sát khí hậu địa phương theo tuần, tháng, mùa.
3. Khảo sát thiên tai khí hậu tuần, tháng, mùa
3.1. Dụng cụ
+ Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Bộ |
18 |
7.2 |
8.1 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
14.4 |
16.2 |
1.0 |
3 |
Giày BHLĐ |
Bộ |
12 |
14.4 |
16.2 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
14.4 |
16.2 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
7.2 |
8.1 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
14.4 |
16.2 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
14.4 |
16.2 |
|
8 |
Balô |
Cái |
18 |
14.4 |
16.2 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
14.4 |
2.3 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
0.8 |
2.3 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
0.8 |
2.3 |
|
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
0.8 |
2.3 |
|
13 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
14 |
Đèn bão |
Cái |
12 |
0.5 |
0.5 |
|
15 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0.5 |
0.5 |
|
16 |
Bàn dập ghim |
Cái |
36 |
2.4 |
|
0.1 |
17 |
Bàn vi tính |
Cái |
72 |
|
|
1.0 |
18 |
Ghế vi tính |
Cái |
72 |
|
|
1.0 |
19 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
0.5 |
2.3 |
|
20 |
Ghế gấp |
Cái |
36 |
0.5 |
2.3 |
|
21 |
Bộ sữa chữa cơ khí |
Bộ |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
22 |
Kìm điện |
Cái |
36 |
0.1 |
0.1 |
|
23 |
Hòm sắt đựng d.cụ, khóa |
Bộ |
48 |
0.5 |
2.3 |
|
24 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Bộ |
48 |
2.4 |
2.3 |
|
25 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.1 |
|
0.1 |
26 |
Compa |
Cái |
24 |
0.1 |
|
0.1 |
27 |
Cặp 3 dây |
Cái |
9 |
2.4 |
2.3 |
1.0 |
28 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
2.4 |
2.3 |
1.0 |
29 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
30 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
2.4 |
|
1.0 |
31 |
Bộ lưu điện (UPS) |
Bộ |
36 |
2.4 |
|
1.0 |
32 |
Hộp đựng bút |
Hộp |
12 |
0.2 |
1.0 |
0.2 |
33 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.1 |
0.1 |
|
34 |
Thước đo độ cao 2.0 m |
Cái |
36 |
0.1 |
0.1 |
|
35 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
0.1 |
0.1 |
|
36 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.1 |
0.1 |
|
37 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
2.4 |
|
|
38 |
Bay xây |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
39 |
Bàn xoa |
Cái |
6 |
0.2 |
|
|
40 |
Xô tôn 15 l |
Cái |
1 |
0.2 |
|
|
41 |
Cuốc bàn |
Cái |
6 |
0.2 |
|
|
42 |
Cuốc chim |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
43 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
44 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
45 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
46 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
47 |
Dây an toàn trên cao |
Bộ |
12 |
4.8 |
|
|
48 |
Dây dọi |
Bộ |
12 |
0.5 |
|
|
49 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
50 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
51 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
52 |
Kẹp sắt |
Cái |
9 |
2.4 |
|
|
53 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.1 |
|
|
54 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
55 |
Kéo cắt giản đồ |
Cái |
24 |
0.2 |
|
0.2 |
56 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
57 |
Xô nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
1.0 |
0.9 |
58 |
Chậu nhựa đ.nước 15 l |
Cái |
12 |
2.4 |
1.0 |
0.9 |
59 |
Can đựng xăng 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
|
|
60 |
Lều khí tượng + Giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
61 |
Máy gió cầm tay |
Cái |
36 |
0.8 |
3.0 |
|
Hoặc máy gió tự ghi |
Cái |
36 |
0.8 |
3.0 |
|
|
62 |
Nhiệt ẩm kế Assman |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
63 |
Khí áp kế |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
64 |
Nhiệt ký ngày + giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
65 |
Nhiệt kế lều thường |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
66 |
Nhiệt kế tối cao lều |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
67 |
Nhiệt kế tối thấp lều |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
68 |
Ẩm kế + giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
69 |
Ống bốc hơi (Piche) |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
70 |
Bộ đo bốc hơi Class-A |
Bộ |
36 |
0.8 |
3.0 |
|
71 |
Nhiệt kế thường mặt đất |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
72 |
Nhiệt kế tối cao mặt đất |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
73 |
Nhiệt kế tối thấp mặt đất |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
74 |
Nhiệt kế Sa vi nốp |
Bộ |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
75 |
Vũ lượng kế, cột, ống đo |
Bộ |
36 |
0.8 |
3.0 |
|
76 |
Q. phạm th.tra trạm k.tượng |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
77 |
Hướng dẫn b.dưỡng máy |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
78 |
Mã luật khí tượng |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
79 |
Bảng tra độ ẩm kh. khí |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
80 |
Hướng dẫn q. trắc đo mưa |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
81 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
82 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
83 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
84 |
Bản đồ địa phương |
Tờ |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
85 |
Bảng tóm tắt d. mã CLIM |
Tờ |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
Ghi chú:
* Mức dụng cụ Chuẩn bị tính như nhau cho các chế độ quan trắc
* Mức dụng cụ cho Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
Quan trắc chi tiết |
1.00 |
1.31 |
1.96 |
2.62 |
2 |
Hoàn thiện tài liệu |
1.00 |
1.50 |
2.00 |
2.50 |
* Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
3.2. Thiết bị
+ Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, Hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
GPS cầm tay |
Bộ |
x |
1 |
0.5 |
|
|
2 |
Camera kỹ thuật số |
Bộ |
x |
1 |
0.2 |
0.5 |
|
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
2.2 |
1 |
|
|
0.20 |
4 |
Máy tính PC |
Bộ |
0.4 |
1 |
|
|
0.72 |
5 |
Máy in A4 |
Bộ |
0.5 |
1 |
|
|
0.10 |
6 |
Máy in màu A3 |
Bộ |
0.5 |
1 |
|
|
0.05 |
7 |
Điện |
kW |
|
|
|
|
6.75 |
Ghi chú:
* Mức thiết bị cho Chuẩn bị và Quan trắc chi tiết trên tính như nhau cho các chế độ quan trắc.
* Mức thiết bị cho Hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài liệu chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
Hoàn thiện tài liệu |
1.00 |
1.50 |
2.00 |
2.50 |
3.3. Vật liệu
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Tre làm cọc |
Cây |
2.0 |
|
|
2 |
Đá sòi |
m3 |
0.4 |
|
|
3 |
Đá dăm |
m3 |
0.4 |
|
|
4 |
Đinh 7 |
kg |
0.2 |
0.1 |
|
5 |
Gỗ cốp pha |
m3 |
0.2 |
|
|
6 |
Xi măng |
kg |
150.0 |
|
|
7 |
Cát vàng |
m3 |
1.2 |
|
|
8 |
Cát đen |
m3 |
0.8 |
|
|
9 |
Sắt Ф 16 |
Cây |
2.0 |
|
|
10 |
Sắt Ф 8 |
Cây |
1.0 |
|
|
11 |
Nước ngọt |
m3 |
0.5 |
|
|
12 |
Tre rào vườn (cây dài 1.2m Ф 7) |
Cây |
40 |
|
|
13 |
Sơn trắng rào vườn |
kg |
3.0 |
|
|
14 |
Sơn đỏ |
kg |
1.0 |
|
|
15 |
Dầu hỏa để sơn vườn |
Lít |
0.5 |
|
|
16 |
Dầu hỏa thắp sáng |
Lít |
0.5 |
0.2 |
|
17 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị … |
Lít |
0.5 |
0.2 |
|
18 |
Mực máy tự ghi (50ml) |
Lọ |
1.0 |
0.2 |
|
19 |
Vải ẩm kế |
Miếng |
1.0 |
0.1 |
|
20 |
Giẻ lau máy |
kg |
0.5 |
0.1 |
|
21 |
Pin 1.5 V (đèn + dài) |
Đôi |
1.0 |
0.1 |
|
22 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
1.0 |
0.1 |
|
23 |
Bóng đèn pin |
Cái |
1.0 |
0.1 |
|
24 |
Băng dính |
Cuộn |
1.0 |
0.1 |
|
25 |
Giấy bốc hơi Piche |
Tờ |
3.0 |
1.0 |
|
26 |
Giấy in A4 |
Ram |
|
1.0 |
0.1 |
27 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
|
0.2 |
0.1 |
28 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
0.1 |
|
|
29 |
Hồ dán |
Lọ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
30 |
Bút bi |
Cái |
2.0 |
0.1 |
0.1 |
31 |
Bút máy |
Cái |
3.0 |
|
|
32 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
2.0 |
0.1 |
0.1 |
33 |
Bút chì kim |
Cái |
2.0 |
0.1 |
0.1 |
34 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
2.0 |
0.1 |
0.1 |
35 |
Tẩy chì |
Cái |
2.0 |
0.1 |
0.1 |
36 |
Ghim dập |
Hộp |
1.0 |
|
0.1 |
37 |
Ghim vòng |
Hộp |
1.0 |
|
0.1 |
38 |
Mực in laze |
Hộp |
0.1 |
|
0.1 |
39 |
Mực in màu |
Hộp |
0.1 |
|
0.1 |
40 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.1 |
0.2 |
|
41 |
Sổ q.trắc bốc hơi SKT (chậu A) |
Quyển |
|
0.1 |
|
42 |
Sổ quan trắc bối hơi SKT (Piche) |
Quyển |
|
0.1 |
|
43 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT 1 |
Quyển |
|
0.1 |
|
44 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT 2 |
Quyển |
|
0.1 |
|
45 |
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT |
Quyển |
|
0.1 |
|
46 |
Sổ quan trắc thiên tai |
Quyển |
|
0.1 |
|
47 |
Báo biểu thiên tai |
Tờ |
|
0.1 |
|
48 |
Bảng số liệu bốc hơi BKT 13 |
Tờ |
|
0.1 |
|
49 |
Bảng số liệu giáng thủy BKT 5 |
Tờ |
|
0.1 |
|
50 |
Bảng số liệu gió BKT 10 |
Tờ |
|
0.1 |
|
51 |
Bảng số liệu khí tượng BKT 1 |
Tờ |
|
0.1 |
|
52 |
Bảng số liệu mưa BKT 14 |
Tờ |
|
0.1 |
|
53 |
Bảng số liệu nắng BKT 15 |
Tờ |
|
0.1 |
|
54 |
Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT 3 |
Tờ |
|
0.1 |
|
55 |
Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT 2a |
Tờ |
|
0.1 |
|
56 |
Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8 |
Tờ |
|
0.1 |
|
57 |
Báo cáo thời tiết s.muối BKT 19 |
Tờ |
|
0.1 |
|
58 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tờ |
|
0.1 |
|
59 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
|
0.1 |
|
60 |
Sổ giao ca |
Quyển |
|
0.1 |
|
61 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
|
0.1 |
|
Ghi chú:
* Mức vật liệu cho Chuẩn bị, Hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các trường hợp.
* Mức vật liệu cho Quan trắc chi tiết:
Mức vật liệu quan trắc chi tiết trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày:
+ Mức cho chế độ 4 lần/ngày nhân hệ số 1.5
+ Mức cho chế độ 8 lần/ngày nhân hệ số 3.0
+ Mức cho chế độ 24 lần/ngày nhân hệ số 9.0
4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động
4.1 Dụng cụ
+ Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, Hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Bộ |
18 |
6.0 |
3.5 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
12.0 |
7.0 |
0.64 |
3 |
Giày BHLĐ |
Bộ |
12 |
12.0 |
7.0 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
12.0 |
7.0 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
6.0 |
3.5 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
12.0 |
7.0 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
12.0 |
7.0 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
18 |
12.0 |
7.0 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
12.0 |
7.0 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
0.8 |
2.3 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
0.8 |
2.3 |
|
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
0.8 |
1.0 |
|
13 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
14 |
Đèn bão |
Cái |
12 |
0.5 |
0.5 |
|
15 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0.5 |
0.5 |
|
16 |
Bàn dập ghim |
Cái |
36 |
2.4 |
|
0.1 |
17 |
Bàn vi tính |
Cái |
72 |
|
|
0.6 |
18 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.6 |
19 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
20 |
Ghế gấp |
Cái |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
21 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
22 |
Kìm điện |
Cái |
36 |
2.4 |
0.1 |
|
23 |
Hòm sắt đựng d.cụ, khóa |
Bộ |
48 |
2.4 |
2.3 |
|
24 |
Hòm sát đựng t.liệu, khóa |
Bộ |
48 |
2.4 |
2.3 |
|
25 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.1 |
|
0.1 |
26 |
Compa |
Cái |
24 |
0.1 |
|
0.1 |
27 |
Cặp 3 dây |
Cái |
9 |
2.4 |
2.3 |
0.6 |
28 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
2.4 |
2.3 |
0.6 |
29 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.1 |
0.1 |
|
30 |
Dây điện đôi 100m |
Cuộn |
36 |
2.4 |
2.3 |
|
31 |
Bộ lưu điện (UPS) |
Bộ |
36 |
2.4 |
2.3 |
|
32 |
Hộp đựng bút |
Hộp |
12 |
0.2 |
1.0 |
0.2 |
33 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.1 |
0.1 |
|
34 |
Thước đo độ cao 2 m |
Cái |
36 |
0.1 |
0.1 |
|
35 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
0.1 |
0.1 |
|
36 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.1 |
0.1 |
|
37 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
0.1 |
0.1 |
|
38 |
Bay xây |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
39 |
Bàn xoa |
Cái |
6 |
0.2 |
|
|
40 |
Xô tôn 15 l |
Cái |
1 |
0.2 |
|
|
41 |
Cuốc bàn |
Cái |
6 |
0.2 |
|
|
42 |
Cuốc chim |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
43 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
44 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
45 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
46 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
47 |
Dây an toàn trên cao |
Bộ |
12 |
0.2 |
|
|
48 |
Dây dọi |
Bộ |
12 |
0.2 |
|
|
49 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
50 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
51 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
52 |
Kẹp sắt |
Cái |
9 |
2.4 |
|
|
53 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.1 |
|
|
54 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
55 |
Kéo cắt giảm đồ |
Cái |
24 |
0.1 |
|
0.2 |
56 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
57 |
Xô nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
1.0 |
|
58 |
Chậu nhựa đ.nước 15 l |
Cái |
12 |
2.4 |
1.0 |
|
59 |
Can đựng xăng, dầu 10l |
Cái |
12 |
2.4 |
2.3 |
|
60 |
Q.phạm th.tra trạm k.tượng |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
61 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
62 |
Bản đồ địa phương |
Tờ |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
63 |
Bảng tra độ ẩm không khí |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
64 |
Máy biến thế 10 KVA |
Cái |
36 |
|
2.3 |
|
65 |
Ổn áp 20 KVA |
Cái |
36 |
|
2.3 |
|
66 |
Hệ thống chống sét |
Bộ |
60 |
|
2.3 |
|
67 |
Hệ thống anten thu phát |
Bộ |
60 |
|
2.3 |
|
68 |
Modem truyền kết quả |
Cái |
36 |
|
2.3 |
|
69 |
Bộ chân định vị |
Bộ |
36 |
|
2.3 |
|
Ghi chú:
* Mức dụng cụ Chuẩn bị tính như nhau cho các chế độ quan trắc.
* Mức dụng cụ cho Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày; mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
Quan trắc chi tiết |
1.00 |
1.31 |
1.96 |
2.62 |
2 |
Hoàn thiện tài liệu |
1.00 |
1.50 |
2.00 |
2.50 |
* Mức cho các loại khó khăn theo Phụ lục 1
4.2. Thiết bị
+ Chuẩn bị; Ca/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kV) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Trạm KTTĐ Miloss 500 |
Bộ |
|
1 |
|
2.3 |
12.0 |
2 |
Trạm KTTĐ AWS 2700 |
Bộ |
1 |
1 |
|
2.3 |
12.0 |
3 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.5 |
|
|
4 |
Camera kỹ thuật số |
Bộ |
|
1 |
0.2 |
0.5 |
|
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
2.2 |
1 |
|
|
0.2 |
6 |
Máy tính PC |
Bộ |
0.4 |
1 |
|
|
0.5 |
7 |
Máy in A4 |
Bộ |
0.5 |
1 |
|
|
0.1 |
8 |
Máy in màu A3 |
Bộ |
0.5 |
1 |
|
|
0.2 |
9 |
Điện |
kW |
|
|
|
|
6.6 |
Ghi chú:
* Mức thiết bị cho chuẩn bị và quan trắc chi tiết trên tính như nhau cho các trường hợp (quan trắc đầy đủ, vừa đủ, ít yếu tố)
* Mức thiết bị cho hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài liệu chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
Hoàn thiện tài liệu |
1.00 |
1.50 |
2.00 |
2.50 |
4.3. Vật liệu
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Đá sỏi |
m3 |
0.4 |
|
|
2 |
Đá dăm |
m3 |
0.4 |
|
|
3 |
Đinh 7 |
kg |
0.2 |
0.1 |
|
4 |
Xi măng |
kg |
150.0 |
|
|
5 |
Cát vàng |
m3 |
1.2 |
|
|
6 |
Cát đen |
m3 |
0.8 |
|
|
7 |
Sắt Ф 16 |
Cây |
2.0 |
|
|
8 |
Sắt Ф 8 |
Cây |
1.0 |
|
|
9 |
Nước ngọt |
m3 |
0.5 |
|
|
10 |
Sơn trắng vườn |
kg |
1.5 |
|
|
11 |
Sơn đỏ |
kg |
0.5 |
|
|
12 |
Dầu hỏa để sơn vườn (9 m x 9 m) |
Lít |
0.5 |
|
|
13 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị … |
Lít |
0.5 |
0.5 |
|
14 |
Giẻ lau máy |
kg |
0.5 |
0.5 |
|
15 |
Pin 1.5 V (đèn + dài) |
Đôi |
1.0 |
0.3 |
|
16 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
1.0 |
0.3 |
|
17 |
Bóng đèn pin |
Cái |
1.0 |
0.3 |
|
18 |
Băng dính |
Cuộn |
0.5 |
0.5 |
|
19 |
Giấy bốc hơi Piche |
Tờ |
4.0 |
1.0 |
|
20 |
Giấy in A4 |
Ram |
|
|
0.1 |
21 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
|
|
0.1 |
22 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
1.0 |
0.5 |
0.1 |
23 |
Hồ dán |
Lọ |
1.0 |
0.5 |
0.5 |
24 |
Bút bi |
Cái |
0.5 |
0.5 |
0.1 |
25 |
Bút máy |
Cái |
0.1 |
0.1 |
|
26 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
27 |
Bút chì kim |
Cái |
0.1 |
0.1 |
|
28 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
29 |
Tẩy chì |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
30 |
Ghim dập |
Hộp |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
31 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
32 |
Mực in laze |
Hộp |
|
|
0.1 |
33 |
Mực in màu |
Hộp |
|
|
0.1 |
34 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
|
0.1 |
0.1 |
35 |
Sổ giao ca |
Quyển |
|
0.1 |
|
36 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
|
0.1 |
|
Ghi chú:
* Mức vật liệu cho chuẩn bị, hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các chế độ quan trắc.
* Mức vật liệu cho quan trắc chi tiết:
Mức vật liệu quan trắc chi tiết trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày:
+ Mức cho chế độ 4 lần/ngày nhân hệ số 1.5
+ Mức cho chế độ 8 lần/ngày nhân hệ số 3.0
+ Mức cho chế độ 24 lần/ngày nhân hệ số 9.0
KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng
1.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra khảo sát thực địa và chọn vị trí đặt trạm quan trắc,
+ Trắc dọc khu khảo sát (đo độ cao, xác định kinh và vĩ độ), vẽ sơ đồ khu khảo sát
+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép
+ Bố trí 4 điểm quan trắc các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Cắm mốc 40 cây để quan trắc, 4 ô mật độ với 40 cây
- Quan trắc chi tiết (ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm)
Thực hiện theo những quy định đã nêu tại Quy Phạm Quan trắc khí tượng nông nghiệp 94 TCN 20-2000 và Quy Phạm Khảo sát khí tượng nông nghiệp trên đồng ruộng 94 TCN 21-2000, bao gồm:
+ Đối với cây hàng năm: 1) Xác định các kỳ phát triển cây trồng; 2) Đánh giá trạng thái sinh trưởng cây trồng; 3) Đo độ cao sinh trưởng cây trồng; 4) Xác định mật độ cây trồng; 5) Lấy mẫu để xác định diện tích quang hợp (thân, lá xanh và vàng, úa) của cây trồng (lá, thân); 6) Xác định năng suất sinh khối tươi của cây trồng (trọng lượng thân, lá, rễ, củ, hạt, quả); 7) Đo và đếm để xác định các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng cuối cùng (cuối vụ); 8) Kiểm tra các mốc cắm, chỉnh sửa hệ thống mốc trong các ô quan trắc và chụp ảnh tư liệu về trạng thái sinh trưởng của cây trồng ở khu khảo sát và của cùng loại cây trên cánh đồng; 9) Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc khi khảo sát kết thúc; 10) Sấy và cân trọng lượng khô của cây trồng (trọng lượng thân, lá, rễ, củ, hạt, quả) và các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng cuối cùng (cuối vụ) theo các nội dung 5-7.
+ Đối với các cây lâu năm:
a) Khi khảo sát các cây non trong thời kỳ kiến thiết cơ bản (từ 3 đến 5 năm tuổi) thực hiện đầy đủ 9 nội dung (từ 1 đến 9) như đối với cây hàng năm.
b) Khi khảo sát những cây trong độ tuổi kinh doanh (từ năm tuổi thứ 6 trở đi) chỉ thực hiện 2 nội dung 5 và 6 như đối với cây hàng năm nếu có thiết bị phù hợp. Trong điều kiện hiện tại chưa có điều kiện tiến hành 2 nội dung 5 và 6 này.
+ Chụp ảnh tư liệu khu quan trắc và các mẫu được phân tích và sấy mẫu
+ Thu dọn khu vực quan trắc và khảo sát
- Hoàn thiện tài liệu: Hoàn thiện tài liệu và phục vụ kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm của đợt khảo sát, bao gồm:
+ Tính toán các số liệu theo các nội dung từ 1-7 và 10;
+ Chỉnh biên, chỉnh lý số liệu, tài liệu, viết thuyết minh, kiểm tra số liệu của các nội dung từ 1-7 và 10;
+ Biên soạn điện khảo sát và chuyển đến các cơ quan theo quy định;
+ Viết báo cáo tổng kết của đợt khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát.
1.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1
1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
1 |
4QTVC5.2 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
3 |
2 |
1 |
1 |
7QTV8.9 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2 |
1 |
5QTV10.5 |
1.4. Định mức
Công nhóm/giai đoạn phát triển/thời vụ
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
3.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết (bao gồm các công việc ngoài trời và trong phòng thí nghiệm) |
6.0 2 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
6.0 |
Ghi chú:
- 2 công lao động phổ thông để chuyển sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyên chở trở về cơ quan sau khi kết thúc khảo sát.
- Nếu quan trắc thêm 1 yếu tố nào không nằm trong quy định của Quy phạm Quan trắc và Khảo sát KTNN (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000) thì với mỗi yếu tố được thêm tính thêm 20% định mức chung.
- Toàn bộ định biên và định mức được xây dựng cho điều kiện vùng đồng bằng, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô không quá 50 m (loại khó khăn 5).
2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng
2.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm quan trắc
+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép
+ Bố trí 4 điểm quan trắc và lấy mẫu xác định các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát.
- Quan trắc chi tiết (ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm)
+ Đối với cây hàng năm
* Lấy mẫu các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng, kể cả diện tích lá (xanh, vàng, úa) và thân; cân trọng lượng tươi của thân, lá, rễ, bông, hạt, củ, quả. Mỗi giống cây trong 1 thời vụ lấy 4 điểm, mỗi điểm 5 khóm, 20 khóm/giống. Các yếu tố cấu thành năng suất của từng loại cây trồng theo quy định của 2 quy phạm quan trắc và khảo sát khí tượng nông nghiệp (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000) và theo nội dung cụ thể của đề cương.
* Phân tích (đếm và cân đo) thành phần năng suất của các mẫu được lấy:
Phơi và cân sấy các mẫu đã phân tích.
Cân trọng lượng của các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng.
Tìm hiểu tình hình sinh trưởng, phát triển của cây trồng trên ruộng được lấy mẫu;
Thu thập số liệu năng suất thực thụ của nhân dân, bao gồm; Năng suất cây trồng của chủ hộ có ruộng được lấy mẫu phân tích năng suất và năng suất trung bình của cây trồng ở địa phương được lấy mẫu.
* Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc khi khảo sát kết thúc.
+ Đối với cây lâu năm
* Lấy mẫu các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng, mỗi giống cây trong 1 thời vụ lấy 4 điểm, mỗi điểm 5 cây. Khác với cây hàng năm, đối với cây lâu năm chỉ lấy các yếu tố cấu thành năng suất của từng loại cây trồng, bao gồm, hạt, củ, quả theo quy định của 2 quy phạm quan trắc và khảo sát khí tượng nông nghiệp (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000), không lấy các yếu tố liên quan đến diện tích lá (xanh, vàng, úa) và diện tích thân, cành; không cân trọng lượng tươi của thân, lá, rễ.
* Phân tích (đếm và cân đo) thành phần năng suất của các mẫu được lấy:
Phơi và cân sấy các mẫu đã phân tích.
Cân trọng lượng của các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng.
Tìm hiểu tình hình sinh trưởng, phát triển của cây trồng trên ruộng được lấy mẫu;
Thu thập số liệu năng suất thực thu của nhân dân, bao gồm: Năng suất cây trồng của chủ hộ có ruộng được lấy mẫu phân tích năng suất và năng suất trung bình của cây trồng ở địa phương được lấy mẫu.
* Chụp ảnh tư liệu về các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng tại khu khảo sát và trên ruộng nhân dân.
* Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc khi khảo sát kết thúc.
- Hoàn thiện tài liệu:
+ Tính toán các số liệu theo các nội dung từ 1-2. Chỉnh biên, chỉnh lý tài liệu, viết thuyết minh, kiểm tra số liệu: biên soạn điện khảo sát và chuyển đến các cơ quan theo quy định;
+ Viết báo cáo tổng kết của đợt khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao.
2.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1
2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV5 |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
4QTVC5.2 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
6QTV8.7 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
2 |
1 |
1 |
5QTV10.2 |
2.4. Định mức
Công nhóm/thời vụ
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
3.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết (bao gồm các công việc ngoài trời và trong phòng thí nghiệm) |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
7.0 |
Ghi chú:
- 2 công lao động phổ thông để chuyển sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyển về cơ quan sau khi kết thúc khảo sát.
- Nếu quan trắc thêm 1 yếu tố nào không nằm trong quy định của Quy phạm Quan trắc và Khảo sát KTNN (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000) thì với mỗi yếu tố được thêm tính thêm 20% định mức chung.
- Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính đối với cây trồng
3.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn vị trí đặt trạm quan trắc, lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.
+ Xác định các khu vực và loại cây trồng bị sâu bệnh tác hại. Chọn 4 khu vực đại diện theo 4 mức độ bị hại: rất nặng, nặng, trung bình, nhẹ. Mỗi khu vực chọn 4 điểm để quan trắc.
+ Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát.
- Quan trắc chi tiết (ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm) theo 2 quy phạm 94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000.
+ Xác định loại sâu, bệnh chính hại cây trồng.
+ Xác định những loại cây trồng và nơi bị hại
+ Xác định các nguyên nhân (thời tiết, sản xuất) liên quan đến phát sinh và lây lan của loại sâu bệnh chính hại cây trồng.
+ Xác định giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đánh giá trạng thái sinh trưởng của cây trồng bị hại
+ Xác định bộ phận của cây trồng, mức độ bị hại và mức độ giảm năng suất.
+ Điều tra trong dân địa phương về diện tích, mức độ cây trồng bị hại và mức độ giảm năng suất.
+ Chụp ảnh tư liệu về các loại sâu, bệnh chính hại cây trồng tại khu khảo sát và trên ruộng nhân dân.
+ Tháo dỡ, thu dọn các mốc quan trắc. Tháo dỡ, vận chuyển và bảo dưỡng máy móc và trang thiết bị.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát
+ Tính toán và phân tích số liệu khảo sát
+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+ Viết báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, vẽ, in; kiểm tra và nghiệm thu, bàn giao kết quả khảo sát.
+ Gửi báo cáo kết quả khảo sát về trung ương và địa phương.
3.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.
3.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
1 |
4QTVC5.2 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
2 |
1 |
1 |
6QTV9.5 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2 |
1 |
5QTV10.5 |
3.4. Định mức
Công nhóm/đợt/cây trồng
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
3.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết (bao gồm các công việc ngoài trời và trong phòng thí nghiệm) |
6.5 2 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
5.0 |
Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ
4.1. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn ruộng (kể cả nhà kính lưới, phòng khí hậu nhân tạo, hoặc vườn của nhân dân) hoặc đồng cỏ, bãi chăn thả để đặt trạm quan trắc;
+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép;
+ Xác định các khu vực (đồng ruộng, đồng cỏ hoặc bãi chăn thả) và loại cây trồng cần khảo sát. Trắc dọc khu khảo sát (đo độ cao, xác định kinh và vĩ độ), vẽ sơ đồ khu khảo sát.
- Quan trắc chi tiết.
+ Đối với các cây trồng cạn hàng năm và lâu năm:
a) Khảo sát và tính toán 11 yếu tố vật lý, 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ mỗi ngày), bao gồm:
1) Nhiệt độ không khí bề mặt thảm và trong thảm (thường theo độ cao giữa thảm); 2) Nhiệt độ đất ở bề mặt ruộng và các độ sâu khác nhau; 3) Lượng mưa; 4) Độ ẩm không khí bề mặt thảm và trong thảm; 5) Độ ẩm đất bằng mắt; 6) Bốc hơi (bằng chậu A và Piche); 7) Thời gian ướt của lá; 8) Gió (hướng và tốc độ); 9) Bức xạ tổng cộng, trực xạ, bức xạ quang hợp ở phía trên và trong thảm cây trồng; 10) Cường độ ánh sáng ở phía trên và trong thảm cây trồng; 11) Thời gian nắng.
b) Khảo sát và tính toán 9 yếu tố sinh học, 5 ngày/lần (6 lần/tháng), bao gồm:
1) Trạng thái sinh trưởng của cây trồng; 2) Các giai đoạn sinh trưởng phát triển của cây trồng; 3) Độ cao cây; 4) Mật độ cây; 5) Diện tích lá, than của cây trồng (đối với cây hàng năm); 6) Trọng lượng thân, lá, rễ, củ, quả, hạt của cây (đối với cây lâu năm chỉ xác định trọng lượng của quả, củ và hạt của số cây được khảo sát); 7) Các loại sâu bệnh và thiên tai gây hại (nếu có); 8) Mức độ gây hại của thiên tai và sâu bệnh (nếu có); 9) năng suất cây trồng (tính toán và thực thu, nếu có).
+ Đối với các cây trồng dưới nước hàng năm và lâu năm:
a) Khảo sát và tính toán 11 yếu tố vật lý, 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ mỗi ngày), bao gồm:
1) Nhiệt độ không khí bề mặt thảm và trong thảm; 2) Nhiệt độ nước bề mặt ruộng và ở các độ sâu; 3) Lượng mưa; 4) Độ ẩm không khí bề mặt thảm và trong thảm; 5) Bốc hơi (bằng chậu A và Piche); 6) Thời gian ướt của lá; 7) Mực nước ruộng; 8) Gió (hướng và tốc độ); 9) Bức xạ tổng cộng, trực xạ, bức xạ quang hợp ở phía trên và trong thảm cây trồng; 10) Cường độ ánh sáng ở phía trên và trong thảm cây trồng; 11) Thời gian nắng.
b) Khảo sát và tính toán 9 yếu tố sinh học, 5 ngày/lần (6 lần/tháng), bao gồm:
1) Trạng thái sinh trưởng của cây trồng; 2) Các giai đoạn sinh trưởng phát triển của cây trồng; 3) Độ cao cây; 4) Mật độ cây; 5) Diện tích lá, than của cây trồng (đối với cây hàng năm); 6) Trọng lượng thân, lá, rễ, củ, quả, hạt của cây (đối với cây lâu năm chỉ xác định trọng lượng của quả, củ và hạt của số cây được khảo sát); 7) Các loại sâu bệnh và thiên tai gây hại (nếu có); 8) Mức độ gây hại của thiên tai và sâu bệnh (nếu có); 9) Năng suất cây trồng (tính toán và thực thu, nếu có).
+ Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố sinh học được khảo sát.
+ Thu dọn khu vực khảo sát. Tháo dỡ, bảo dưỡng và đóng gói trang thiết bị khảo sát.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát.
+ Tính toán, quy toán các loại giản đồ máy đo; phân tích số liệu khảo sát.
+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+ Viết báo cáo kết quả điều tra, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát về các điều kiện tiểu khí hậu đồng ruộng.
+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.
4.1.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.
4.1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
1 |
1 |
5QTVC5.1 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
2.1 |
QT các yếu tố vật lý |
3 |
|
1 |
1 |
5QTV8.0 |
2.2 |
QT các yếu tố sinh học và cân sấy mẫu (5 ngày/lần) |
3 |
1 |
|
1 |
5QTV8.3 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2 |
1 |
5QTVC5.4 |
Ghi chú: + Định biên đối với quan trắc các yếu tố sinh học và cân sấy mẫu đối với cây trồng cạn và trồng dưới nước tương tự như nhau.
+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1
4.1.4. Định mức
Công nhóm/điểm khảo sát/thời vụ
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
4.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết (bao gồm ngoài trời và trong phòng thí nghiệm) |
|
2.1 |
Quan trắc các yếu tố vật lý |
|
2.2 |
Quan trắc các yếu tố sinh học (5 ngày/lần), cân sấy mẫu trong phòng thí nghiệm |
60.0 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
20.0 |
Ghi chú: + Công lao động phổ thông cho 1 đợt khảo sát trong 1 tháng được tính như sau:
- Định mức đối với quan trắc các yếu tố sinh học và cân sấy mẫu đối với cây trồng cạn và trồng dưới nước tương tự như nhau.
- 188 công lao động phổ thông phục vụ: Chuyển vật liệu, số sổ sách, thiết bị, phát tuyến, thu dọn… bảo vệ thiết bị.
+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
4.2. Khảo sát tiểu khí hậu chuồng trại chăn nuôi.
4.2.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn vị trí chuồng trại để đặt trạm quan trắc;
+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.
+ Xác định khu vực khảo sát chuồng trại và loại vật nuôi cần khảo sát. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát, vẽ sơ đồ khu khảo sát.
- Quan trắc chi tiết
a) Khảo sát và tính toán 11 yếu tố vật lý (và tính toán), 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ/mỗi ngày), bao gồm:
1) Bức xạ mặt trời (trực xạ, tán xạ, bức xạ cự tím); 2) Nhiệt độ không khí bề mặt đất và các lớp sâu (5, 10, 15 và 20 cm) ngoài chuồng trại (hoặc ngoài bãi cỏ); 3) Nhiệt độ của trong chuồng trại; 4) Độ ẩm không khí (Độ ẩm tuyệt đối, áp suất hơi nước, Độ hụt bão hòa); 5) Nhiệt độ điểm sương; 6) Độ ẩm riêng; 7) Gió (tốc độ và hướng); 8) Lượng mưa; 9) Bốc hơi (bằng chậu A và Piche) ngoài trời; 10) Áp suất khí quyển; 11) Thời gian nắng.
b) Khảo sát và tính toán 6 yếu tố sinh học, 3 lần/tháng (10 ngày/lần):
1) Các thời kỳ phát triển của vật nuôi; 2) Trạng thái sinh trưởng của vật nuôi; 3) Trọng lượng vật nuôi, chiều dài và rộng của vật nuôi; 4) Tăng trưởng trọng lượng của vật nuôi (10 ngày/lần); 5) Số lượng vật nuôi trong chuồng; 6) Năng suất (thịt, sữa, trứng) theo tính toán và thực thu.
c) Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố sinh học được khảo sát.
d) Thu dọn khu vực khảo sát, tháo dỡ, bảo dưỡng và đóng gói trang thiết bị khảo sát.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát.
+ Tính toán, quy toán các loại giản đồ máy đo; phân tích số liệu khảo sát.
+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+ Viết báo cáo kết quả điều tra, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát về các điều kiện tiểu khí hậu đồng ruộng.
+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.
4.2.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1
4.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV5 |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
|
1 |
2 |
1 |
1 |
5QTVC5.1 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
QT các yếu tố vật lý |
3 |
|
|
1 |
1 |
5QTV8.0 |
2.2 |
QT các yếu tố sinh học (10 ngày/lần) |
|
3 |
1 |
|
1 |
5QTV8.3 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
1 |
2 |
1 |
5QTVC5.4 |
4.2.4. Định mức
Công nhóm/điểm khảo sát
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
4.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
2.1 |
Quan trắc các yếu tố vật lý |
|
2.2 |
Quan trắc các yếu tố sinh học (10 ngày/lần) |
18.0 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
20.0 |
Ghi chú:
+ Công lao động phổ thông được tính trong 1 tháng, tương tự như đối với khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng là 188 công.
+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
4.3. Khảo sát tiểu khí hậu ao, hồ
4.3.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn vị trí ao hồ để đặt trạm quan trắc;
+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.
+ Xác định khu vực khảo sát ao hồ và loại thủy sản nước ngọt (hoặc nước lợ) cần khảo sát. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát, vẽ sơ đồ khu khảo sát.
- Quan trắc chi tiết
a) Khảo sát và tính toán 13 yếu tố vật lý, 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ/ngày), bao gồm:
1) Nhiệt độ không khí; 2) Nhiệt độ nước ao, hồ (của bề mặt và đáy, của các độ sâu); 3) Áp suất khí quyển; 4) Độ ẩm không khí; 5) Mưa; 6) Bốc hơi (chậu A và Piche); 7) Thời gian chiếu sáng; 8) Nắng; 9) Cường độ ánh sáng; 10) Tốc độ và hướng gió; 11) Độ pH; 12) Màu nước; 13) Thời gian nắng.
b) Khảo sát và tính toán 5 yếu tố sinh học
1) Các thời kỳ phát triển của vật nuôi; 2) Chiều dài và rộng của vật nuôi; 3) Trọng lượng vật nuôi (10 ngày/lần); 4) Mật độ trung bình của vật nuôi/m2; 5) Năng suất tính toán và thực thu.
c) Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố sinh học được khảo sát.
d) Thu dọn khu vực khảo sát. Tháo dỡ, bảo dưỡng và đóng gói trang thiết bị khảo sát.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát
+ Tính toán, quy toán các loại giản đồ máy đo; phân tích số liệu khảo sát.
+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+ Viết báo cáo kết quả điều tra, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát về các điều kiện tiểu khí hậu đồng ruộng.
+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.
4.3.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1
4.3.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
1 |
1 |
5QTVC5.1 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
2.1 |
QT các yếu tố vật lý |
3 |
|
1 |
1 |
5QTV8.0 |
2.2 |
QT các yếu tố sinh học (10 ngày/lần) |
3 |
1 |
|
1 |
5QTV8.3 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2 |
1 |
5QTVC5.4 |
4.3.4. Định mức
Công nhóm/điểm khảosát
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
4.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
2.1 |
Quan trắc các yếu tố vật lý |
|
2.2 |
Quan trắc các yếu tố sinh học (10 ngày/lần) |
18.0 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
20.0 |
Ghi chú:
+ Công lao động phổ thông được tính trong 1 tháng, tương tự như đối với khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng là 188,0 công.
+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
5. Khảo sát tác hại của thiên tai đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp
5.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, khảo sát thực địa và chọn vị trí điển hình để đặt trạm quan trắc,
+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.
+ Xác định khu vực cần khảo sát. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát và vẽ sơ đồ khu khảo sát.
- Quan trắc chi tiết
+ Xác định loại thiên tai gây hại cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp.
+ Xác định những loại cây trồng, vật nuôi và các hoạt động sản xuất nông nghiệp bị hại.
+ Điều tra vùng xảy ra thiên tai.
+ Xác định các giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đánh giá trạng thái sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi trước khi thiên tai xảy ra.
+ Điều tra tình hình sản xuất nông nghiệp của vùng trước khi thiên tai xảy ra.
+ Xác định các giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đánh giá trạng thái sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi bị thiên tai tác hại.
+ Xác định mức độ bị thiệt hại về cây trồng (diện tích, các bộ phận của cây trồng bị hại, năng suất bị thất thu).
+ Xác định mức độ bị thiệt hại về vật nuôi (số lượng vật nuôi bị chết hoặc mất) do thiên tai.
+ Điều tra trong dân địa phương về diện tích và mức độ cây trồng, vật nuôi, các hoạt động sản xuất nông nghiệp bị hại hoặc bị ảnh hưởng.
+ Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố được khảo sát.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát.
+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+ Viết báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát.
+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.
5.2.Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.
5.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
1 |
4QTVC5.2 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
2 |
1 |
1 |
6QTV9.5 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
2 |
1 |
4QTV11.6 |
5.4. Định mức
Công nhóm/đợt khảo sát
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
3.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
6.0 |
Ghi chú: + Công lao động phổ thông cho 1 đợt khảo sát là 2 công được dùng để chuyển tài liệu, sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyển về cơ quan sau khi khảo sát kết thúc.
+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
6.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, khảo sát thực địa và chọn vị trí điển hình để lấy mẫu đất xác định độ ẩm đất; xác định loại đất và loại cây trồng được khảo sát độ ẩm đất.
+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.
+ Thu thập các hằng số thủy văn nông ngiệp của loại đất được khảo sát (từ tài liệu của Viện Thổ nhưỡng và Nông hóa, của các cơ quan nông lâm nghiệp hoặc từ kết quả xác định của Trạm khí tượng nông nghiệp trong vùng khảo sát). Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát và vẽ sơ đồ khu khảo sát.
- Quan trắc chi tiết
a) Ngoài đồng ruộng
+ Quan sát bằng mắt và ước lượng 5 cấp độ ẩm đất trên ruộng nhân dân ở khu vực gần điểm khảo sát (khu đất trống không trồng cây và ở vùng có trồng những cây cùng tên với những cây ở vùng lấy mẫu xác định độ ẩm đất).
+ Lấy mẫu xác định độ ẩm đất ở 2 khu vực khảo sát (khu đất trống, có cỏ tự nhiên và khu có cây trồng được khảo sát độ ẩm đất). Thực hiện theo những nội dung được quy định tại mục 1.91-1.9.4, Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp 94-TCN 20-2000 (trang 24-25).
+ Thẩm tra lại số lượng mẫu đã lấy ở 2 điểm khảo sát (ở điểm đất trống với cỏ tự nhiên và ở điểm có cây trồng được khảo sát).
+ Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát (khu đất trống và khu có cây trồng được khảo sát độ ẩm đất).
b) Trong phòng thí nghiệm
Thực hiện theo những nội dung được quy định tại mục 1.9.5 Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp 94-TCN 20-2000 (trang 25-27), bao gồm:
+ Cân các mẫu đất;
+ Sấy mẫu đất lần thứ nhất, theo thời gian quy định (10-12 giờ);
+ Cân mẫu sau khi sấy đất lần thứ nhất.
+ Sấy mẫu đất lần thứ hai, theo thời gian quy định (1-2 giờ);
+ Cân mẫu sau khi sấy lần thứ hai.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Thẩm tra lại số liệu cân sấy.
+ Tính toán độ ẩm đất theo các độ sâu được khảo sát với những nội dung quy định ở mục 1.9.6, Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp 94-TCN 20-2000 (trang 26-27), bao gồm:
Tính độ ẩm đất theo % khối lượng khô tuyệt đối theo các tầng được khảo sát;
Tính lượng nước trong đất bằng mm theo các tầng được khảo sát;
Tính lượng nước hữu hiệu (mm) cho cây trồng theo các tầng được khảo sát;
+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+ Viết báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát.
+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương
6.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.
6.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 QTVC5.2 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 QTV9.5 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
2 |
1 |
4 QTV11.6 |
6.4. Định mức
Công nhóm/đợt khảo sát
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
4.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
6.0 |
Ghi chú:
+ Công lao động phổ thông cho 1 đợt khảo sát là 2 công để chuyển tài liệu, sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyển về cơ quan sau khi khảo sát kết thúc.
+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng
1.1. Dụng cụ
Ca/giai đoạn phát triển/thời vụ
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
4.8 |
16.8 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
9.6 |
33.6 |
|
3 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
9.6 |
33.6 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
4.8 |
33.6 |
|
5 |
Áo blu |
Cái |
9 |
|
|
24.0 |
6 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
|
24.0 |
7 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
4.8 |
16.8 |
|
8 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
9.6 |
33.6 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
9.6 |
33.6 |
|
10 |
Ba lô |
Cái |
18 |
9.6 |
33.6 |
|
11 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
2.4 |
4.8 |
|
12 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
2.4 |
4.8 |
|
13 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
2.4 |
4.8 |
|
14 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
1.2 |
33.6 |
|
15 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.7 |
1.5 |
|
16 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
|
6.0 |
17 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
1.0 |
1.2 |
|
18 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.3 |
1.2 |
2.0 |
19 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
0.8 |
1.0 |
18.0 |
20 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
0.8 |
1.0 |
18.0 |
21 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
4.8 |
8.4 |
|
22 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
60 |
0.6 |
0.6 |
|
23 |
Kìm điện |
Cái |
60 |
0.6 |
0.6 |
|
24 |
Hòm sắt đựng dụng cụ |
Cái |
48 |
0.6 |
0.6 |
|
25 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
0.6 |
0.6 |
|
26 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.3 |
1.5 |
2.0 |
27 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.3 |
1.0 |
|
28 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.3 |
0.5 |
|
29 |
Eke |
Cái |
24 |
0.3 |
1.5 |
|
30 |
Bút máy |
Cái |
12 |
1.0 |
2.0 |
2.0 |
31 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
2.4 |
12.6 |
24.0 |
32 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
2.4 |
8.4 |
24.0 |
33 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
6.0 |
8.4 |
6.0 |
34 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
|
|
0.5 |
35 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
|
9.0 |
36 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
|
|
9.0 |
37 |
Hộp lưu điện |
Bộ |
36 |
4.8 |
8.4 |
18.0 |
38 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
4.8 |
2.0 |
2.0 |
39 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.3 |
1.2 |
|
40 |
Thước đo độ cao trên 2m |
Cái |
36 |
|
3.0 |
|
41 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
|
2.0 |
|
42 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
0.6 |
0.5 |
|
43 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.3 |
0.5 |
|
44 |
Thước nhựa 1 m |
Cái |
36 |
|
0.5 |
|
45 |
Thước nhựa 2 m |
Cái |
36 |
|
0.5 |
|
46 |
Thước thép 2 m |
Cái |
36 |
0.3 |
0.5 |
|
47 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
0.8 |
4.8 |
|
48 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.2 |
|
|
49 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.3 |
|
|
50 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.1 |
0.5 |
|
51 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.1 |
0.5 |
|
52 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.1 |
0.5 |
|
53 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.3 |
0.5 |
|
54 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
2.4 |
1.2 |
|
55 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
2.4 |
1.2 |
|
56 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.3 |
1.2 |
1.2 |
57 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
0.6 |
1.2 |
0.5 |
58 |
Kéo cắt lá |
Cái |
24 |
|
5.0 |
|
59 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.1 |
1.6 |
|
60 |
Túi vải đựng mẫu |
Cái |
24 |
|
0.8 |
6.0 |
61 |
Dao lấy mẫu năng suất |
Cái |
12 |
|
1.6 |
|
62 |
Chậu nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
63 |
Can đựng xăng 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
64 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
65 |
Bản đồ đất khu vực |
Tờ |
48 |
1.2 |
3.6 |
2.0 |
66 |
Quy phạm quan trắc KTNN |
Quyển |
48 |
0.05 |
0.6 |
0.6 |
67 |
Quy phạm khảo sát KTNN |
Quyển |
48 |
0.05 |
0.6 |
0.6 |
68 |
Mã luật KTNN |
Quyển |
48 |
|
0.6 |
0.6 |
69 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
0.15 |
0.6 |
0.6 |
70 |
Quạt thông gió 0.04 kWh |
Cái |
36 |
|
|
4.0 |
71 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.15 |
72 |
Máy hút ẩm 2kWh |
Cái |
60 |
|
|
1.15 |
73 |
Đèn điện 100w |
Bộ |
30 |
|
|
6.0 |
74 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
13.31 |
Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1
1.2. thiết bị
Ca/giai đoạn phát triển/thời vụ
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.3 |
|
|
2 |
Máy đo diện tích lá |
Cái |
0.2 |
1 |
|
1.5 |
|
3 |
Tủ sấy điện |
Cái |
3.0 |
1 |
|
4.5 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2.2 |
1 |
0.2 |
2.5 |
4.5 |
5 |
Máy tính PC |
Cái |
0.4 |
1 |
0.8 |
1.0 |
18.0 |
6 |
Máy in A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.1 |
0.2 |
1.8 |
7 |
Camera kỹ thuật số |
Cái |
|
1 |
0.3 |
0.6 |
0.6 |
8 |
Máy in màu A3 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.2 |
|
2.0 |
9 |
Cân điện chính xác |
Cái |
0.25 |
|
|
|
2.4 |
10 |
Điện năng |
kW |
|
|
7.6 |
166.3 |
164.6 |
1.3. Vật liệu
Tính cho giai đoạn – thời vụ
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Tre làm cọc |
Cây |
1 |
|
|
2 |
Sơn đỏ |
Kg |
0.2 |
0.2 |
|
3 |
Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu |
Lít |
1.0 |
1.0 |
|
4 |
Dầu hỏa thắp sáng |
Lít |
1.0 |
2.0 |
|
5 |
Dầu nhớt cho máy và thiết bị |
Lít |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
6 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị |
Lít |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
7 |
Cọc gỗ 4 x 50 cm |
Cái |
50.0 |
|
|
8 |
Khăn lau máy |
Kg |
0.1 |
2.5 |
2 |
9 |
Pin 1.5 V (đèn + đài) |
Đôi |
3.0 |
3.0 |
|
10 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
2.0 |
11 |
Pin to 1.5 V cho đèn pin |
Đôi |
2 |
1.5 |
2.0 |
12 |
Bóng đèn pin |
Cái |
5 |
0.2 |
0.1 |
13 |
Băng dính |
Cuộc |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
14 |
Túi nilon bọc sổ quan trắc |
Cái |
3 |
10 |
5 |
15 |
Dây nilon 50 m |
Cuộn |
1 |
0.5 |
|
16 |
Giấy bóng mờ |
Tờ |
2 |
2 |
5 |
17 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.5 |
1.0 |
1.0 |
18 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
19 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
1 |
0.5 |
2 |
20 |
Giấy bìa khổ rộng |
Tờ |
1 |
0.5 |
2 |
21 |
Giấy kroky |
Tờ |
1 |
3 |
5 |
22 |
Hồ dán |
Lọ |
1 |
1 |
1 |
23 |
Bút bi |
Cái |
1 |
1 |
2 |
24 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
1 |
0.3 |
0.2 |
25 |
Bút chì kim |
Cái |
1 |
1 |
1 |
26 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
1 |
0.3 |
0.2 |
27 |
Tẩy chì |
Cái |
1 |
1 |
1 |
28 |
Đĩa mềm |
Cái |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
29 |
Đĩa CD |
Cái |
0.1 |
0.4 |
0.5 |
30 |
Ghim dập |
Hộp |
0.1 |
0.4 |
0.5 |
31 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.2 |
0.4 |
0.4 |
32 |
Mực in laze |
Hộp |
0.1 |
0.1 |
0.5 |
33 |
Mực màu |
Hộp |
0.05 |
0.1 |
0.2 |
34 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
35 |
Sổ khảo sát vật hậu cây trồng |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
36 |
Sổ quan trắc SKN – 1 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
37 |
Sổ quan trắc SKN – 2 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
38 |
Sổ quan trắc SKN – 4 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
39 |
Báo biểu BKN - 1 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
40 |
Báo biểu BKN – 13A |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
41 |
Báo biểu BKN – 2 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
42 |
Ảnh tư liệu (15 x 19cm) |
Tờ |
6 |
10 |
10 |
43 |
Ảnh tư liệu (cỡ 19 x 25) |
Tờ |
6 |
10 |
10 |
44 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
.01 |
45 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
46 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
47 |
Sổ lưu điện AGRMET |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
48 |
Sổ lưu điện KSAGM |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
49 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng
2.1. Dụng cụ
Ca/thời vụ
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
4.8 |
14.4 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
9.6 |
28.8 |
|
3 |
Giày BHLĐ |
Đôi |
12 |
9.6 |
28.8 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
4.8 |
28.8 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
4.8 |
14.4 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôn |
6 |
9.6 |
28.8 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
9.6 |
28.8 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
18 |
9.6 |
28.8 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
2.4 |
4.8 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
2.4 |
7.2 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
2.4 |
7.2 |
|
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
1.0 |
28.8 |
|
13 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.5 |
1.5 |
|
14 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
1.0 |
1.2 |
|
15 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
1.0 |
1.2 |
2.3 |
16 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
4.8 |
8.4 |
21.0 |
17 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
4.8 |
8.4 |
21.0 |
18 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
4.8 |
8.4 |
|
19 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
60 |
1.0 |
0.6 |
|
20 |
Kìm điện |
Cái |
60 |
1.0 |
0.6 |
|
21 |
Hòm sắt đựng dụng cụ |
Cái |
48 |
2.4 |
0.6 |
|
22 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
2.4 |
0.6 |
|
23 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.5 |
1.5 |
2.0 |
24 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.5 |
1.0 |
|
25 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.5 |
0.5 |
|
26 |
Eke |
Cái |
24 |
0.3 |
1.2 |
|
27 |
Bút máy |
Cái |
12 |
1.0 |
2.0 |
2.0 |
28 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
2.4 |
12.6 |
28.0 |
29 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
2.4 |
8.4 |
28.0 |
30 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
6.0 |
7.2 |
7.0 |
31 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
|
|
0.5 |
32 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
|
9.6 |
33 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
|
|
9.6 |
34 |
Hộp lưu điện |
Bộ |
36 |
|
|
21.0 |
35 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
4.8 |
1.2 |
2.0 |
36 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
1.0 |
1.2 |
|
37 |
Thước đo độ cao trên 2m |
Cái |
36 |
|
3.0 |
|
38 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
|
2.0 |
|
39 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
1.2 |
2.0 |
|
40 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
1.2 |
1.2 |
|
41 |
Thước nhựa 1 m |
Cái |
36 |
|
1.0 |
|
42 |
Thước nhựa 20 cm |
Cái |
36 |
|
1.0 |
|
43 |
Thước thép 20 cm |
Cái |
36 |
1.0 |
1.2 |
|
44 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
2.4 |
7.2 |
|
45 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.2 |
|
|
46 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.2 |
|
|
47 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.8 |
1.0 |
|
48 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.8 |
1.0 |
|
49 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.8 |
1.0 |
|
50 |
La bàn |
Cái |
36 |
2.4 |
0.5 |
|
51 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
2.4 |
1.2 |
|
52 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
2.4 |
1.2 |
|
53 |
Dao dọc giấy |
Cái |
9 |
2.4 |
1.2 |
1.2 |
54 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
0.5 |
1.2 |
0.5 |
55 |
Kéo cắt lá |
Cái |
24 |
|
5.0 |
|
56 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.8 |
1.6 |
|
57 |
Túi vải đựng mẫu |
Cái |
24 |
|
0.8 |
6.0 |
58 |
Dao lấy mẫu năng suất |
Cái |
12 |
|
1.6 |
|
59 |
Chậu nhựa đựng nước 101 |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
60 |
Can đựng xăng 101 |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
61 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
62 |
Bản đồ đất khu vực |
Tờ |
48 |
2.4 |
3.6 |
0.2 |
63 |
Quy phạm quan trắc KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.6 |
0.6 |
64 |
Quy phạm khảo sát KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.6 |
0.6 |
65 |
Mã luật KTNN |
Quyển |
48 |
0.5 |
0.6 |
0.6 |
66 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
1.2 |
3.6 |
0.6 |
67 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
|
28.0 |
68 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
|
28.0 |
69 |
Đèn điện 0.1kW |
Bộ |
30 |
|
|
7.0 |
70 |
Quạt thông gió 0.04 kWh |
Cái |
36 |
|
|
4.0 |
71 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.15 |
72 |
Máy hút ẩm 2kWh |
Cái |
60 |
|
|
1.15 |
73 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
|
|
7.0 |
74 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
33.47 |
Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
2.2. Thiết bị
Ca/thời vụ
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kWh) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.3 |
|
|
2 |
Máy đo diện tích lá |
Bộ |
0.2 |
1 |
|
1.5 |
|
3 |
Tủ sấy điện |
Bộ |
3.0 |
1 |
|
4.5 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
2.2 |
1 |
0.2 |
2.5 |
6.0 |
5 |
Máy tính PC |
Bộ |
0.5 |
1 |
0.8 |
1.0 |
21.0 |
6 |
Máy in A4 |
Bộ |
0.35 |
1 |
0.1 |
0.2 |
2.1 |
7 |
Máy in màu A3 |
Bộ |
0.35 |
1 |
0.2 |
|
2.0 |
8 |
Camera kỹ thuật số |
Cái |
|
1 |
|
|
0.6 |
9 |
Cân điện chính xác |
Cái |
0.25 |
1 |
|
|
2.4 |
10 |
Điện năng |
kW |
|
|
7.60 |
166.30 |
216.17 |
2.3. Vật liệu
Thời vụ
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Tre làm cọc |
Cây |
1 |
|
|
2 |
Sơn đỏ |
Kg |
0.2 |
0.2 |
|
3 |
Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu |
Lít |
1.0 |
1.0 |
|
4 |
Dầu hỏa thắp sáng |
Lít |
1.0 |
2.0 |
|
5 |
Dầu nhớt cho máy và thiết bị |
Lít |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
6 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị |
Lít |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
7 |
Cọc gỗ 4 x 50 cm |
Cái |
50.0 |
|
|
8 |
Khăn lau máy |
Kg |
0.1 |
2.5 |
2 |
9 |
Pin 1.5 V (đèn + đài) |
Đôi |
3.0 |
3.0 |
|
10 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
2.0 |
11 |
Pin to 1.5 V cho đèn pin |
Đôi |
2 |
1.5 |
2.0 |
12 |
Bóng đèn pin |
Cái |
5 |
0.2 |
0.1 |
13 |
Băng dính |
Cuộn |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
14 |
Túi nilon bọc sổ quan trắc |
Cái |
3 |
10 |
5 |
15 |
Dây nilon 50 m |
Cuộn |
1 |
0.5 |
|
16 |
Giấy bóng mờ |
Tờ |
2 |
2 |
5 |
17 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.5 |
1.0 |
1.0 |
18 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
19 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
1 |
0.5 |
2 |
20 |
Giấy bìa khổ rộng |
Tờ |
1 |
0.5 |
2 |
21 |
Giấy kroky |
Tờ |
1 |
3 |
5 |
22 |
Hồ dán |
Lọ |
1 |
1 |
1 |
23 |
Bút bi |
Cái |
1 |
1 |
2 |
24 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
1 |
0.3 |
0.2 |
25 |
Bút chì kim |
Cái |
1 |
1 |
1 |
26 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
1 |
0.3 |
0.2 |
27 |
Tẩy chì |
Cái |
1 |
1 |
1 |
28 |
Đĩa mềm |
Cái |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
29 |
Đĩa CD |
Cái |
0.1 |
0.4 |
0.5 |
30 |
Ghim dập |
Hộp |
0.1 |
0.4 |
0.5 |
31 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.2 |
0.4 |
0.4 |
32 |
Mực in laze |
Hộp |
0.1 |
0.1 |
0.5 |
33 |
Mực màu |
Hộp |
0.05 |
0.1 |
0.2 |
34 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
35 |
Sổ khảo sát vật hậu cây trồng |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
36 |
Sổ quan trắc SKN – 1 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
37 |
Sổ quan trắc SKN – 2 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
38 |
Sổ quan trắc SKN – 4 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
39 |
Báo biểu BKN - 1 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
40 |
Báo biểu BKN – 13A |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
41 |
Báo biểu BKN – 2 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
42 |
Ảnh tư liệu (15 x 19cm) |
Tờ |
6 |
10 |
10 |
43 |
Ảnh tư liệu (cỡ 19 x 25) |
Tờ |
6 |
10 |
10 |
44 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
45 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
46 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
47 |
Sổ lưu điện AGRMET |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
48 |
Sổ lưu điện KSAGM |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
49 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính hại cây trồng
3.1. Dụng cụ
Ca/đợt/cây trồng
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
4.8 |
13.8 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
9.6 |
33.6 |
21.0 |
3 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
9.6 |
33.6 |
21.0 |
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
4.8 |
33.6 |
9.0 |
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
4.8 |
16.8 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
9.6 |
33.6 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
9.6 |
33.6 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
18 |
9.6 |
4.8 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
2.4 |
4.8 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
2.4 |
33.6 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
2.4 |
33.6 |
|
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
1.2 |
33.6 |
|
13 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.7 |
16.8 |
21.0 |
14 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
1.0 |
1.2 |
12.6 |
15 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.3 |
1.2 |
13.8 |
16 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
0.8 |
8.4 |
21.0 |
17 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
0.8 |
8.4 |
21.0 |
18 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
4.8 |
8.4 |
21.0 |
19 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
60 |
0.6 |
8.4 |
21.0 |
20 |
Kìm điện |
Cái |
60 |
0.6 |
8.4 |
21.0 |
21 |
Hòm sắt đựng dụng cụ |
Cái |
48 |
2.4 |
0.6 |
|
22 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
2.4 |
0.6 |
|
23 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.3 |
8.4 |
12.0 |
24 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.3 |
8.4 |
|
25 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.3 |
8.4 |
|
26 |
Eke |
Cái |
24 |
0.3 |
1.2 |
|
27 |
Bút máy |
Cái |
12 |
0.75 |
21.0 |
16.8 |
28 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
2.4 |
12.6 |
21.0 |
29 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
2.4 |
8.4 |
21.0 |
30 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
6.0 |
21.0 |
16.8 |
31 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
|
8.4 |
21.0 |
32 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
|
9.6 |
33 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
|
|
9.6 |
34 |
Hộp lưu điện |
Cái |
36 |
|
8.4 |
21.0 |
35 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
4.8 |
1.2 |
8.4 |
36 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.3 |
1.2 |
|
37 |
Thước đo độ cao trên 2m |
Cái |
36 |
|
10.5 |
|
38 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
|
10.5 |
|
39 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
0.6 |
13.8 |
|
40 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.3 |
1.2 |
|
41 |
Thước nhựa 1 m |
Cái |
36 |
|
10.5 |
|
42 |
Thước nhựa 20 cm |
Cái |
36 |
|
10.5 |
|
43 |
Thước thép 20 cm |
Cái |
36 |
0.3 |
1.2 |
|
44 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
0.8 |
4.8 |
|
45 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.2 |
|
|
46 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.3 |
|
|
47 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.1 |
1.6 |
|
48 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.1 |
1.6 |
|
49 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.1 |
1.6 |
|
50 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.3 |
1.2 |
|
51 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
2.4 |
1.2 |
|
52 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
2.4 |
1.2 |
|
53 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.3 |
1.2 |
1.2 |
54 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
0.6 |
1.2 |
8.4 |
55 |
Kéo cắt lá |
Cái |
24 |
|
10.5 |
|
56 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.1 |
1.6 |
|
57 |
Túi vải đựng mẫu |
Cái |
24 |
|
0.8 |
33.6 |
58 |
Dao lấy mẫu năng suất |
Cái |
12 |
|
1.6 |
|
59 |
Chậu nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
60 |
Can đựng xăng 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
61 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
62 |
Bản đồ đất khu vực |
Tờ |
48 |
1.2 |
3.6 |
2.0 |
63 |
Quy phạm quan trắc KTNN |
Quyển |
48 |
0.05 |
0.6 |
0.6 |
64 |
Quy phạm khảo sát KTNN |
Quyển |
48 |
0.05 |
0.6 |
0.6 |
65 |
Mã luật KTNN |
Quyển |
48 |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
66 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
0.15 |
0.6 |
0.6 |
67 |
Áo blu |
Cái |
9 |
|
|
20.0 |
68 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
|
20.0 |
69 |
Đèn điện 0.1kW |
Bộ |
30 |
|
|
5.0 |
70 |
Quạt thông gió 0.04 kWh |
Cái |
36 |
|
|
3.75 |
71 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.15 |
72 |
Máy hút ẩm 2kWh |
Cái |
60 |
|
|
1.0 |
73 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
|
|
5.0 |
74 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
29.19 |
Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn: Theo phụ lục 1.
3.2. Thiết bị
Ca/đợt/cây trồng
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kWh) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.3 |
|
|
2 |
Máy đo diện tích lá |
Bộ |
0.2 |
1 |
|
1.5 |
|
3 |
Tủ sấy điện |
Bộ |
3.0 |
1 |
|
4.5 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
2.2 |
1 |
0.2 |
2.5 |
4.0 |
5 |
Máy tính PC |
Bộ |
0.5 |
1 |
0.8 |
1.0 |
15 |
6 |
Máy in A4 |
Bộ |
0.35 |
1 |
0.1 |
0.2 |
1.5 |
7 |
Máy in màu A3 |
Bộ |
0.35 |
1 |
0.2 |
|
2.0 |
8 |
Camera kỹ thuật số |
Cái |
|
1 |
|
|
0.6 |
9 |
Cân điện chính xác |
Cái |
0.25 |
1 |
|
|
2.4 |
10 |
Điện năng |
kW |
|
|
7.60 |
166.30 |
152.25 |
3.3. Vật liệu
Đợt/cây trồng
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Tre làm cọc |
Cây |
1 |
|
|
2 |
Sơn đỏ |
Kg |
0.2 |
0.2 |
|
3 |
Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu |
Lít |
1.0 |
1.0 |
|
4 |
Dầu hỏa thắp sáng |
Lít |
1.0 |
2.0 |
|
5 |
Dầu nhớt cho máy và thiết bị |
Lít |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
6 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị |
Lít |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
7 |
Cọc gỗ 4 x 50 cm |
Cái |
50.0 |
|
|
8 |
Khăn lau máy |
Kg |
0.1 |
2.5 |
2 |
9 |
Pin 1.5 V (đèn + đài) |
Đôi |
3.0 |
3.0 |
|
10 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
2.0 |
11 |
Pin to 1.5 V cho đèn pin |
Đôi |
2 |
1.5 |
2.0 |
12 |
Bóng đèn pin |
Cái |
5 |
0.2 |
0.1 |
13 |
Băng dính |
Cuộn |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
14 |
Túi nilon bọc sổ quan trắc |
Cái |
3 |
10 |
5 |
15 |
Dây nilon 50 m |
Cuộn |
1 |
0.5 |
|
16 |
Giấy can |
Tờ |
2 |
2 |
5 |
17 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.5 |
1.0 |
1.0 |
18 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
19 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
1 |
0.5 |
2 |
20 |
Giấy bìa khổ rộng |
Tờ |
1 |
0.5 |
2 |
21 |
Giấy kroky |
Tờ |
1 |
3 |
5 |
22 |
Hồ dán |
Lọ |
1 |
1 |
1 |
23 |
Bút bi |
Cái |
1 |
1 |
2 |
24 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
1 |
0.3 |
0.2 |
25 |
Bút chì kim |
Cái |
1 |
1 |
1 |
26 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
1 |
0.3 |
0.2 |
27 |
Tẩy chì |
Cái |
1 |
1 |
1 |
28 |
Đĩa mềm |
Cái |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
29 |
Đĩa CD |
Cái |
0.1 |
0.4 |
0.5 |
30 |
Ghim dập |
Hộp |
0.1 |
0.4 |
0.5 |
31 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.2 |
0.4 |
0.4 |
32 |
Mực in laze |
Hộp |
0.1 |
0.1 |
0.5 |
33 |
Mực màu |
Hộp |
0.05 |
0.1 |
0.2 |
34 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
35 |
Sổ khảo sát vật hậu cây trồng |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
36 |
Sổ quan trắc SKN – 1 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
37 |
Sổ quan trắc SKN – 2 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
38 |
Sổ quan trắc SKN – 4 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
39 |
Báo biểu BKN - 1 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
40 |
Báo biểu BKN – 13A |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
41 |
Báo biểu BKN – 2 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
42 |
Ảnh tư liệu (15 x 19cm) |
Tờ |
6 |
10 |
10 |
43 |
Ảnh tư liệu (cỡ 19 x 25) |
Tờ |
6 |
10 |
10 |
44 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
45 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
46 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
47 |
Sổ lưu điện AGRMET |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
48 |
Sổ lưu điện KSAGM |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
49 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ
4.1. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng
4.1.1. Dụng cụ
Ca/điểm khảo sát/thời vụ
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
8.0 |
456.0 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
16.0 |
912.0 |
|
3 |
Giày BHLĐ |
Bộ |
12 |
16.0 |
912.0 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
16.0 |
912.0 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
8.0 |
456.0 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
16.0 |
120.0 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
16.0 |
912.0 |
|
8 |
Ba lô |
Đôi |
18 |
16.0 |
912.0 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
2.0 |
120.0 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
0.8 |
114.0 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
4.0 |
228.0 |
|
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
0.8 |
57.0 |
|
13 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
2.0 |
57.0 |
7.5 |
14 |
Đèn bão |
Cái |
12 |
2.0 |
22.8 |
|
15 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
2.0 |
114.0 |
|
16 |
Đèn tọa đăng |
Cái |
12 |
0.9 |
22.8 |
|
17 |
Bàn dập ghim |
Cái |
72 |
1.0 |
20.0 |
7.5 |
18 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
0.8 |
|
|
19 |
Ghế máy tính |
Cái |
36 |
|
8.4 |
16.4 |
20 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
|
8.4 |
16.4 |
21 |
Ghế gấp |
Cái |
36 |
|
8.4 |
16.4 |
22 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
36 |
2.0 |
20.0 |
|
23 |
Kìm điện |
Cái |
36 |
1.0 |
10.0 |
|
24 |
Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa |
Cái |
48 |
2.0 |
114.0 |
|
25 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
2.0 |
114.0 |
|
26 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
5.0 |
27 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
5.0 |
28 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
5.0 |
29 |
Eke |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
5.0 |
30 |
Bút máy |
Cái |
12 |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
31 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
4.0 |
10.0 |
60.0 |
32 |
Cặp 3 dây |
Cái |
9 |
4.0 |
120.0 |
60.0 |
33 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
4.0 |
114.0 |
10.0 |
34 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
|
|
0.2 |
35 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
|
0.2 |
36 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
|
|
0.2 |
37 |
Hộp lưu điện |
Bộ |
36 |
|
|
60.0 |
38 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
2.0 |
20 |
5.0 |
39 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.1 |
3.0 |
|
40 |
Thước đo độ cao 2m |
Cái |
36 |
0.1 |
5.0 |
|
41 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
0.1 |
5.0 |
|
42 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
0.1 |
5.0 |
|
43 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.1 |
5.0 |
|
44 |
Thước nhựa 1 m |
Cái |
36 |
0.1 |
5.0 |
|
45 |
Thước nhựa 2 m |
Cái |
36 |
0.1 |
5.0 |
|
46 |
Thước thép 2 m |
Cái |
36 |
0.1 |
5.0 |
|
47 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
0.5 |
5.0 |
|
48 |
Bay xây |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
49 |
Bàn xoa |
Cái |
6 |
0.5 |
|
|
50 |
Xô tôn 15 l |
Cái |
1 |
1.0 |
|
|
51 |
Cuốc bàn |
Cái |
6 |
0.5 |
|
|
52 |
Cuốc chim |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
53 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
54 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
55 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
56 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
57 |
Dây an toàn trên cao |
Bộ |
12 |
2.0 |
|
|
58 |
Dây dọi |
Bộ |
12 |
0.2 |
|
|
59 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.1 |
5.0 |
|
60 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.1 |
10.0 |
|
61 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
|
912.0 |
|
62 |
Kẹp sắt |
Cái |
9 |
3.0 |
22.8 |
|
63 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.2 |
5.0 |
|
64 |
Dao gọt chì |
Cái |
12 |
0.2 |
5.0 |
|
65 |
Kéo cắt giản đồ |
Cái |
24 |
0.2 |
5.0 |
1.5 |
66 |
Kéo cắt lá |
Cái |
24 |
0.2 |
5.0 |
1.5 |
67 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
68 |
Khoan đất |
Cái |
24 |
0.2 |
5.0 |
|
69 |
Dao lấy đất từ khoan đất |
Cái |
12 |
0.5 |
5.0 |
|
70 |
Dao lấy mẫu năng suất |
Cái |
12 |
0.5 |
5.0 |
|
71 |
Xô nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
1.0 |
5.0 |
1.5 |
72 |
Chậu nhựa đựng nước 15 l |
Cái |
12 |
1.0 |
5.0 |
1.5 |
73 |
Can đựng xăng, dầu 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
5.0 |
|
74 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
16.0 |
912.0 |
|
75 |
Dù che đo bức xạ |
Cái |
24 |
0.8 |
120.0 |
|
76 |
Hàng rào vườn 16 x 16 m |
Bộ |
48 |
3.0 |
228.0 |
|
77 |
Lều khí tượng + Giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
120.0 |
|
78 |
Máy gió cầm tay |
Cái |
36 |
0.2 |
10.0 |
|
79 |
Hoặc máy gió tự ghi |
Cái |
36 |
0.2 |
10.0 |
|
80 |
Nhiệt ẩm kế Assman |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
81 |
Khí áp kế |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
82 |
Luxmeter |
Bộ |
48 |
0.2 |
60.0 |
|
83 |
Nhiệt ký ngày + giá |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
84 |
Nhiệt kế lều thường |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
85 |
Nhiệt kế tối cao lều |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
86 |
Nhiệt kế tối thấp lều |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
87 |
Ẩm kế + giá |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
88 |
Ẩm ký ngày + giá |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
89 |
Ống bốc hơi (Piche) |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
90 |
Ống đo mưa 50; 100; 500 cm3 |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
91 |
Bộ đo bốc hơi Class-A |
Bộ |
36 |
0.2 |
10.0 |
|
92 |
Nhiệt kế thường mặt đất |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
93 |
Nhiệt kế tối cao mặt đất |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
94 |
Nhiệt kế tối thấp mặt đất |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
95 |
Nhiệt kế Sa vi nốp |
Bộ |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
96 |
Hoặc nhiệt kế đất hiện số |
Bộ |
24 |
0.2 |
10.0 |
|
97 |
Hoặc nhiệt kế ống |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
98 |
Vũ lượng kế + cột + ống đo |
Bộ |
36 |
0.2 |
10.0 |
|
99 |
Quy phạm quan trắc KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
5.0 |
0.5 |
100 |
Bản đồ đất khu vực |
Tờ |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
101 |
Quy phạm khảo sát KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
102 |
Quy phạm quan tắc KTBM |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
103 |
Quy phạm thanh tra trạm KT |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
104 |
Quy phạm quan trắc bức xạ |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
105 |
Hướng dẫn thanh tra bức xạ |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
106 |
Hướng dẫn bảo dưỡng máy |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
107 |
Mã luật khí tượng |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
108 |
Bảng tra độ ẩm không khí |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
109 |
Hướng dẫn quan trắc đo mưa |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
110 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
111 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
112 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
113 |
Bảng đồ địa phương |
Tờ |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
114 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
Tờ |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
115 |
Áo blu |
Cái |
9 |
|
|
80.0 |
116 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
|
80.0 |
117 |
Đèn điện 0.1kW |
Bộ |
30 |
|
|
20.0 |
118 |
Quạt thông gió 0.04 kWh |
Cái |
36 |
0.2 |
6.0 |
4.0 |
119 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
|
0.2 |
0.1 |
120 |
Máy hút ẩm 2kWh |
Cái |
60 |
0.1 |
2.0 |
1.3 |
121 |
Cân điện chính xác 0.25kW |
Cái |
36 |
|
|
|
122 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0.1 |
1.6 |
1.0 |
123 |
Điện năng |
kW |
|
1.75 |
38.15 |
24.45 |
Ghi chú:
+ Mức dụng cụ “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;
+ Mức dụng cụ cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.25 mức “Quan trắc chi tiết” trên;
+ Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
4.1.2. Thiết bị
Ca/điểm khảo sát/thời vụ
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Khí áp kế |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
12.0 |
|
2 |
Nhật quang ký |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
12.0 |
|
3 |
Vũ lượng ký |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
12.0 |
|
4 |
Máy gió tự ghi |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
12.0 |
|
5 |
Máy đo bức xạ quang hợp |
Bộ |
|
1 |
1.2 |
12.0 |
|
6 |
Máy tự ghi bức xạ |
Bộ |
|
1 |
1.2 |
12.0 |
|
7 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.5 |
|
|
8 |
Camera kỹ thuật số |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
2.0 |
|
9 |
Máy đo diện tích lá |
Bộ |
0.20 |
1 |
|
7.2 |
|
10 |
Cân điện chính xác |
Bộ |
0.25 |
1 |
|
7.2 |
|
11 |
Tủ sấy điện |
Bộ |
3.00 |
1 |
|
7.2 |
|
12 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
2.20 |
1 |
0.3 |
8.0 |
5.0 |
13 |
Máy tính PC |
Bộ |
0.50 |
1 |
0.8 |
8.4 |
16.4 |
14 |
Máy in A4 |
Bộ |
0.35 |
1 |
0.1 |
0.8 |
1.4 |
15 |
Máy in màu A3 |
Bộ |
0.35 |
1 |
0.2 |
1.0 |
2.0 |
16 |
Điện |
kW |
|
|
9.80 |
188.41 |
171.28 |
Ghi chú:
+ Mức thiết bị “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;
+ Mức thiết bị cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.25 mức “ Quan trắc chi tiết” trên.
4.1.3. Vật liệu
Điểm khảo sát – thời vụ
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
Tre làm cọc |
Cây |
1.0 |
|
|
|
2 |
Đá sỏi |
m3 |
0.5 |
|
|
|
3 |
Đá dăm |
m3 |
0.5 |
|
|
|
4 |
Đinh 7 |
Kg |
0.3 |
0.1 |
|
|
5 |
Gỗ cốp pha |
m3 |
0.2 |
|
|
|
6 |
Xi măng |
Kg |
200.0 |
|
|
|
7 |
Cát vàng |
m3 |
1.5 |
|
|
|
8 |
Cát đen |
m3 |
1.0 |
|
|
|
9 |
Sắt Φ 16 |
Cây |
2.0 |
|
|
|
10 |
Sắt Φ 8 |
Cây |
1.0 |
|
|
|
11 |
Nước ngọt |
m3 |
0.5 |
|
|
|
12 |
Sơn chống gỉ vườn (16 m x 20 m) |
Kg |
25.0 |
|
|
|
13 |
Sơn trắng vườn (16 m x 20 m) |
Kg |
30.0 |
|
|
|
14 |
Sơn đỏ |
Kg |
1.0 |
|
|
|
15 |
Dầu hỏa để sơn vườn (16 m x 20 m) |
Lít |
4.0 |
|
|
|
16 |
Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu |
Lít |
4.0 |
5.0 |
|
|
17 |
Dầu hỏa thắp sáng |
Lít |
0.2 |
5.0 |
|
|
18 |
Dầu nhớt cho máy và thiết bị |
Lít |
0.2 |
0.5 |
|
|
19 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị |
Lít |
0.5 |
1.5 |
|
|
20 |
Cọc gỗ 4 x 50 cm |
Cái |
100 |
|
|
|
21 |
Mực máy tự ghi (50 ml) |
Lọ |
2.0 |
|
|
|
22 |
Vải ẩm kế |
Miếng |
10.0 |
50.0 |
|
|
23 |
Khăn lau máy |
Kg |
0.5 |
1.0 |
|
|
24 |
Pin 1.5 V (đèn + đài) |
Đôi |
3.0 |
10.0 |
4.0 |
|
25 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
|
|
26 |
Pin to 1.5 V cho đèn pin |
Đôi |
5.0 |
5.0 |
|
|
27 |
Bóng đèn pin |
Cái |
5.0 |
10.0 |
5.0 |
|
28 |
Băng dính |
Cuộn |
1.0 |
1.0 |
|
|
29 |
Túi nilon bọc sổ quan trắc |
Cái |
5.0 |
15.0 |
|
|
30 |
Túi nilon bọc SKT |
Cái |
5.0 |
10.0 |
15.0 |
|
31 |
Dây nilon 50 m |
Cuộn |
1.0 |
1.0 |
|
|
32 |
Giản đồ áp ký |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
33 |
Giản đồ bức xạ ký |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
34 |
Giản đồ ẩm ký |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
35 |
Giản đồ nhật quang ký loại cong |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
36 |
Giản đồ nhật quang ký loại thẳng |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
37 |
Giản đồ nhiệt ký |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
38 |
Giản đồ vũ lượng ký |
Tờ |
4.0 |
25.0 |
|
|
39 |
Giấy bóng mờ |
Tờ |
1.0 |
5.0 |
|
|
40 |
Giấy bốc hơi Piche |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
41 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.5 |
1.0 |
1.0 |
|
42 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
0.1 |
0.2 |
0.2 |
|
43 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
|
44 |
Bìa khổ rộng |
Tờ |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
|
45 |
Giấy kroky |
Tờ |
1.0 |
2.0 |
4.0 |
|
46 |
Hồ dán |
Lọ |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
|
47 |
Bút bi |
Cái |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
|
48 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|
49 |
Bút chì kim |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|
50 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|
51 |
Tẩy chì |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|
52 |
Đĩa mềm |
Cái |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
|
53 |
Đĩa CD |
Cái |
|
|
1.0 |
|
54 |
Ghim dập |
Hộp |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
|
55 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
|
56 |
Mực in laze |
Hộp |
0.1 |
0.3 |
0.6 |
|
57 |
Mực in màu |
Hộp |
0.0 |
0.2 |
0.4 |
|
58 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
|
59 |
Sổ khảo sát vật hậu cây trồng |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
60 |
Sổ đo vật hậu vật nuôi |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
61 |
Sổ quan trắc bốc hơi SKT (chậu A) |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
62 |
Sổ quan trắc bốc hơi SKT (Piche) |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
63 |
Sổ quan trắc bức xạ SKT 12 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
64 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT 1 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
65 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT 2 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
66 |
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
67 |
Sổ quan trắc SKN -1 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
68 |
Sổ quan trắc SKN -2 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
69 |
Sổ quan trắc SKN-4 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
70 |
Sổ quan trắc thiên tai |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
71 |
Báo biểu BKN -1 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
72 |
Báo biểu BKN -13 A |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
73 |
Báo biểu BKN -2 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
74 |
Báo biểu tổng xạ |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
75 |
Báo biểu thiên tai |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
76 |
Bảng số liệu bốc hơi BKT 13 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
77 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12a |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
78 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12b |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
79 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12c |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
80 |
Bảng số liệu giáng thủy BKT 5 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
81 |
Bảng số liệu gió BKT 10 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
82 |
Bảng số liệu khí thượng BKT 1 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
83 |
Bảng số liệu mưa BKT 14 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
84 |
Bảng số liệu nắng BKT 15 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
85 |
Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT 3 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
86 |
Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT 2a |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
87 |
Bảng hiệu chỉnh ẩm ký BKT 9 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
88 |
Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
89 |
Báo cáo thời tiết sương muối BKT 19 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
90 |
Ảnh tư liệu (15 x 19 cm) |
Chiếc |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
|
91 |
Ảnh tư liệu (cỡ 19 x 25 cm) |
Chiếc |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
|
92 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tờ |
|
|
1.0 |
|
93 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
|
94 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
95 |
Sổ lưu điện AGRMET |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
|
96 |
Sổ lưu điện KSAGM |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
|
97 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
4.2. Khảo sát tiểu khí hậu chuồng trại
4.2.1. Dụng cụ
Ca/điểm khảo sát
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
8.0 |
456.0 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
16.0 |
912.0 |
|
3 |
Giày BHLĐ |
Bộ |
12 |
16.0 |
912.0 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
16.0 |
912.0 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
8.0 |
456.0 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
16.0 |
120.0 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
16.0 |
912.0 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
18 |
16.0 |
912.0 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
2.0 |
120.0 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
0.8 |
114.0 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
4.0 |
228.0 |
|
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
0.8 |
57.0 |
|
13 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
2.0 |
57.0 |
7.5 |
14 |
Đèn bão |
Cái |
12 |
2.0 |
22.8 |
|
15 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
2.0 |
114.0 |
|
16 |
Đèn tọa đăng |
Cái |
12 |
0.9 |
22.8 |
|
17 |
Bàn dập ghim |
Cái |
72 |
1.0 |
20.0 |
7.5 |
18 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
|
|
16.4 |
19 |
Ghế máy tính |
Cái |
36 |
|
|
16.4 |
20 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
0.8 |
8.4 |
|
21 |
Ghế gấp |
Cái |
36 |
0.8 |
8.4 |
|
22 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
36 |
2.0 |
20.0 |
|
23 |
Kìm điện |
Cái |
36 |
1.0 |
10.0 |
|
24 |
Hòm sắt đựng d.cụ, khóa |
Cái |
48 |
2.0 |
114.0 |
|
25 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
2.0 |
114.0 |
|
26 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
5.0 |
27 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
5.0 |
28 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
5.0 |
29 |
Eke |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
5.0 |
30 |
Bút máy |
Cái |
12 |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
31 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
4.0 |
10.0 |
60.0 |
32 |
Cặp 3 dây |
Cái |
9 |
4.0 |
120.0 |
60.0 |
33 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
4.0 |
114.0 |
10.0 |
34 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
|
0.50 |
|
35 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
114.0 |
|
36 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
|
114.0 |
60.0 |
37 |
Hộp lưu điện |
Bộ |
36 |
|
|
60.0 |
38 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
2.0 |
20 |
5.0 |
39 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.1 |
3.0 |
|
40 |
Thước đo độ cao 2.0 m |
Cái |
36 |
0.1 |
5.0 |
|
41 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
0.1 |
5.0 |
|
42 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
0.1 |
5.0 |
|
43 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.1 |
5.0 |
|
44 |
Thước nhựa 1.0 cm |
Cái |
36 |
0.1 |
5.0 |
|
45 |
Thước nhựa 20 cm |
Cái |
36 |
0.1 |
5.0 |
|
46 |
Thước thép 2.0 cm |
Cái |
36 |
0.1 |
5.0 |
|
47 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
0.5 |
5.0 |
|
48 |
Bay xây |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
49 |
Bàn xoa |
Cái |
6 |
0.5 |
|
|
50 |
Xô tôn 15 l |
Cái |
1 |
1.0 |
|
|
51 |
Cuốc bàn |
Cái |
6 |
0.5 |
|
|
52 |
Cuốc chim |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
53 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
54 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
55 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
56 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
57 |
Dây an toàn trên cao |
Bộ |
12 |
2.0 |
|
|
58 |
Dây dọi |
Bộ |
12 |
0.2 |
|
|
59 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.1 |
5.0 |
|
60 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.1 |
10.0 |
|
61 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
|
912.0 |
|
62 |
Kẹp sắt |
Cái |
9 |
3.0 |
22.8 |
|
63 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.2 |
5.0 |
|
64 |
Dao gọt chì |
Cái |
12 |
0.2 |
5.0 |
|
65 |
Kéo cắt giản đồ |
Cái |
24 |
0.2 |
5.0 |
1.5 |
66 |
Kéo cắt lá |
Cái |
24 |
0.2 |
5.0 |
1.5 |
67 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
68 |
Khoan đất |
Cái |
24 |
0.2 |
5.0 |
|
69 |
Dao lấy đất từ khoan đất |
Cái |
12 |
0.2 |
5.0 |
|
70 |
Dao lấy mẫu năng suất |
Cái |
12 |
0.5 |
5.0 |
|
71 |
Xô nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
1.0 |
5.0 |
1.5 |
72 |
Chậu nhựa đựng nước 15 l |
Cái |
12 |
1.0 |
5.0 |
1.5 |
73 |
Can đựng xăng, dầu 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
5.0 |
|
74 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
16.0 |
912.0 |
|
75 |
Dù che đo bức xạ |
Cái |
24 |
0.8 |
120.0 |
|
76 |
Hàng rào vườn 16 x 16 m |
Bộ |
48 |
3.0 |
228.0 |
|
77 |
Lều khí tượng + Giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
120.0 |
|
78 |
Máy giá cầm tay |
Cái |
36 |
0.2 |
10.0 |
|
79 |
Hoặc máy gió tự ghi |
Cái |
36 |
0.2 |
10.0 |
|
80 |
Nhiệt ẩm kế Assman |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
81 |
Khí áp kế |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
82 |
Luxmeter |
Bộ |
48 |
0.2 |
60.0 |
|
83 |
Nhiệt ký ngày + giá |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
84 |
Nhiệt kế lều thường |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
85 |
Nhiệt kế tối cao lều |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
86 |
Nhiệt kế tối thấp lều |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
87 |
Ẩm kế + giá |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
88 |
Ẩm ký ngày + giá |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
89 |
Ống bốc hơi (Piche) |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
90 |
Ống đo mưa 50; 100; 500 cm3 |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
91 |
Bộ đo bốc hơi Class-A |
Bộ |
36 |
0.2 |
10.0 |
|
92 |
Nhiệt kế thường mặt đất |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
93 |
Nhiệt kế tối cao mặt đất |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
94 |
Nhiệt kế tối thấp mặt đất |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
95 |
Nhiệt kế Sa vi nốp |
Bộ |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
96 |
Hoặc nhiệt kế đất hiện số |
Bộ |
24 |
0.2 |
10.0 |
|
97 |
Hoặc nhiệt kế ống |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
98 |
Vũ lượng kế + cột + ống đo |
Bộ |
36 |
0.2 |
10.0 |
|
99 |
Quy phạm quan trắc KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
5.0 |
0.5 |
100 |
Bản đồ đất khu vực |
Tờ |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
101 |
Quy phạm khảo sát KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
102 |
Quy phạm quan trắc KT bề mặt |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
103 |
Quy phạm thanh tra trạm KT |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
104 |
Quy phạm quan trắc bức xạ |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
105 |
Hướng dẫn thanh tra bức xạ |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
106 |
Hướng dẫn bảo dưỡng máy |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
107 |
Mã luật khí tượng |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
108 |
Bảng tra độ ẩm không khí |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
109 |
Hướng dẫn quan trắc đo mưa |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
110 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
111 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
112 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
113 |
Bảng đồ địa phương |
Tờ |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
114 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
Tờ |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
115 |
Áo blu |
Cái |
9 |
|
|
80.0 |
116 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
|
80.0 |
117 |
Đèn điện 0.1kW |
Bộ |
30 |
|
|
20.0 |
118 |
Quạt thông gió 0.04 kW |
Cái |
36 |
0.2 |
6.0 |
4.0 |
119 |
Máy hút bụi 1.5 kW |
Cái |
60 |
|
0.2 |
0.1 |
120 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
0.1 |
2.0 |
1.3 |
122 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0.1 |
1.6 |
1.0 |
123 |
Điện năng |
kW |
|
1.75 |
38.15 |
24.45 |
Ghi chú:
+ Mức dụng cụ “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;
+ Mức dụng cụ cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.08 mức “Quan trắc chi tiết” trên;
+ Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
4.2.2. Thiết bị
Ca/điểm khảo sát
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Khí áp kế |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
12.0 |
|
2 |
Nhật quang ký |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
12.0 |
|
3 |
Vũ lượng ký |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
12.0 |
|
4 |
Máy gió tự ghi |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
12.0 |
|
5 |
Máy đo bức xạ quang hợp |
Bộ |
|
1 |
1.2 |
12.0 |
|
6 |
Máy tự ghi bức xạ |
Bộ |
|
1 |
1.2 |
12.0 |
|
7 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.5 |
|
|
8 |
Camera kỹ thuật số |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
2.0 |
|
9 |
Cân điện chính xác |
Bộ |
0.25 |
1 |
|
7.2 |
|
10 |
Tủ sấy điện |
Bộ |
3.0 |
1 |
|
7.2 |
|
11 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
2.2 |
1 |
0.3 |
8.0 |
5.0 |
12 |
Máy tính PC |
Bộ |
0.5 |
1 |
0.8 |
8.4 |
16.4 |
13 |
Máy in A4 |
Bộ |
0.35 |
1 |
0.1 |
0.8 |
1.4 |
14 |
Máy in màu A3 |
Bộ |
0.35 |
1 |
0.2 |
1.0 |
2.0 |
15 |
Cân trọng lượng loại lớn |
Bộ |
0.25 |
1 |
|
7.2 |
|
16 |
Điện |
kW |
|
|
9.80 |
203.53 |
171.28 |
Ghi chú:
+ Mức thiết bị “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;
+ Mức thiết bị cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.08 mức “ Quan trắc chi tiết” trên.
4.2.3. Vật liệu
Điểm khảo sát
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
Tre làm cọc |
Cây |
1 |
|
|
|
2 |
Đá sỏi |
m3 |
0.5 |
|
|
|
3 |
Đá dăm |
m3 |
0.5 |
|
|
|
4 |
Đinh 7 |
kg |
0.3 |
0.1 |
|
|
5 |
Gỗ cốp pha |
m3 |
0.2 |
|
|
|
6 |
Xi măng |
Kg |
200.0 |
|
|
|
7 |
Cát vàng |
m3 |
1.5 |
|
|
|
8 |
Cát đen |
m3 |
1.0 |
|
|
|
9 |
Sắt Φ 16 |
Cây |
2.0 |
|
|
|
10 |
Sắt Φ 8 |
Cây |
1.0 |
|
|
|
11 |
Nước ngọt |
m3 |
0.5 |
|
|
|
12 |
Sơn chống gỉ vườn (16 m x 20 m) |
Kg |
25.0 |
|
|
|
13 |
Sơn trắng vườn ( 16 m x 20 m) |
Kg |
30.0 |
|
|
|
14 |
Sơn đỏ |
Kg |
1.0 |
|
|
|
15 |
Dầu hỏa để sơn vườn (16 m x 20 m) |
Lít |
4.0 |
|
|
|
16 |
Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu |
Lít |
4.0 |
5.0 |
|
|
17 |
Dầu hỏa thắp sáng |
Lít |
4.0 |
5.0 |
|
|
18 |
Dầu nhớt cho máy và thiết bị |
Lít |
0.2 |
0.5 |
|
|
19 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị, dụng cụ |
Lít |
0.5 |
1.5 |
|
|
20 |
Cọc gỗ 4 x 50 cm |
Cái |
100 |
|
|
|
21 |
Mực máy tự ghi (50 ml) |
Lọ |
2.0 |
|
|
|
22 |
Vải ẩm kế |
Miếng |
10.0 |
50.0 |
|
|
23 |
Khăn lau máy |
Kg |
0.5 |
1.0 |
|
|
24 |
Pin 1.5 V (đèn + đài) |
Đôi |
3.0 |
10.0 |
4.0 |
|
25 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
|
|
26 |
Pin to 1.5 V cho đèn pin |
Đôi |
5.0 |
5.0 |
|
|
27 |
Bóng đèn pin |
Cái |
5.0 |
10.0 |
5.0 |
|
28 |
Băng dính |
Cuộn |
1.0 |
1.0 |
|
|
29 |
Túi nilon bọc sổ quan trắc |
Cái |
5.0 |
15.0 |
|
|
30 |
Túi ny lông bọc SKT |
Cái |
5.0 |
10.0 |
15.0 |
|
31 |
Dây nilon 50 m |
Cuộn |
1.0 |
1.0 |
|
|
32 |
Giản đồ áp ký |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
33 |
Giản đồ bức xạ ký |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
34 |
Giản đồ ẩm ký |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
35 |
Giản đồ nhật quang ký loại cong |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
36 |
Giản đồ nhật quang lý loại thẳng |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
37 |
Giản đồ nhiệt ký |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
38 |
Giản đồ vũ lượng ký |
Tờ |
4.0 |
25.0 |
|
|
39 |
Giấy bóng mờ |
Tờ |
1.0 |
5.0 |
|
|
40 |
Giấy bốc hơi Piche |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
41 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.5 |
1.0 |
1.0 |
|
42 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
0.1 |
0.2 |
0.2 |
|
43 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
|
44 |
Bìa khổ rộng |
Tờ |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
|
45 |
Giấy kroky |
Tờ |
1.0 |
2.0 |
4.0 |
|
46 |
Hồ dán |
Lọ |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
|
47 |
Bút bi |
Cái |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
|
48 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|
49 |
Bút chì kim |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|
50 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|
51 |
Tẩy chì |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|
52 |
Đĩa mềm |
Cái |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
|
53 |
Đĩa CD |
Cái |
|
|
1.0 |
|
54 |
Ghim dập |
Hộp |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
|
55 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
|
56 |
Mực in laze |
Hộp |
0.1 |
0.3 |
0.6 |
|
57 |
Mực in màu |
Hộp |
0.0 |
0.2 |
0.4 |
|
58 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.2 |
0.4 |
0.4 |
|
59 |
Sổ khảo sát vật hậu cây trồng |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
60 |
Sổ đo vật hậu vật nuôi |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
61 |
Sổ quan trắc bốc hơi SKT (chậu A) |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
62 |
Sổ quan trắc bốc hơi SKT (Piche) |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
63 |
Sổ quan trắc bức xạ SKT 12 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
64 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT 1 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
65 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT 2 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
66 |
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
67 |
Sổ quan trắc SKN -1 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
68 |
Sổ quan trắc SKN -2 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
69 |
Sổ quan trắc SKN-4 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
70 |
Sổ quan trắc thiên tai |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
71 |
Báo biểu BKN -1 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
72 |
Báo biểu BKN -13 A |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
73 |
Báo biểu BKN -2 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
74 |
Báo biểu tổng xạ |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
75 |
Báo biểu thiên tai |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
76 |
Bảng số liệu bốc hơi BKT 13 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
77 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12a |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
78 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12b |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
79 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12c |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
80 |
Bảng số liệu giáng thủy BKT 5 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
81 |
Bảng số liệu gió BKT 10 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
82 |
Bảng số liệu khí tượng BKT 1 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
83 |
Bảng số liệu mưa BKT 14 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
84 |
Bảng số liệu nắng BKT 15 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
85 |
Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT 3 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
86 |
Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT 2a |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
87 |
Bảng hiệu chỉnh ẩm ký BKT 9 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
88 |
Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
89 |
Báo cáo th.tiết sương muối BKT 19 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
90 |
Ảnh tư liệu (15 x 19 cm) |
Chiếc |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
|
91 |
Ảnh tư liệu (19 x 25 cm) |
Chiếc |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
|
92 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tờ |
|
|
1.0 |
|
93 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
|
94 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
95 |
Sổ lưu điện AGRMET |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
|
96 |
Sổ lưu điện KSAGM |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
|
97 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
98 |
Sổ lưu công văn đi – đến |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
4.3. Khảo sát tiểu khí hậu ao, hồ
Như “4.2. Khảo sát tiểu khí hậu chuồng trại chăn nuôi.
5. Khảo sát tác hại của thiên nhiên đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp
5.1. Dụng cụ
Ca/đợt khảo sát
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
4.8 |
14.4 |
16.0 |
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
9.6 |
28.8 |
6.6 |
3 |
Giày BHLĐ |
Đôi |
12 |
9.6 |
28.8 |
6.6 |
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
9.6 |
28.8 |
6.6 |
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
4.8 |
14.4 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
9.6 |
28.8 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
9.6 |
28.8 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
18 |
9.6 |
28.8 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
2.4 |
4.8 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
2.4 |
4.8 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
2.4 |
4.8 |
|
12 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.7 |
1.5 |
7.0 |
13 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
2.0 |
1.5 |
16.0 |
14 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.3 |
|
7.0 |
15 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
0.9 |
1.2 |
16.0 |
16 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
0.9 |
1.2 |
16.0 |
17 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
1.0 |
2.0 |
|
18 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
60 |
0.6 |
0.6 |
|
19 |
Kìm điện |
Cái |
60 |
0.6 |
0.6 |
7.0 |
20 |
Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa |
Cái |
48 |
0.6 |
0.6 |
7.0 |
21 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
0.6 |
0.6 |
7.0 |
22 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.5 |
|
16.0 |
23 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.5 |
|
7.0 |
24 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.5 |
|
7.0 |
25 |
Eke |
Cái |
24 |
0.5 |
|
7.0 |
26 |
Bút máy |
Cái |
12 |
2.0 |
4.0 |
16.0 |
27 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
4.0 |
5.0 |
16.0 |
28 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
4.0 |
5.0 |
16.0 |
29 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
4.0 |
5.0 |
16.0 |
30 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
|
|
16.0 |
31 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
|
16.0 |
32 |
Hộp lưu điện |
Bộ |
36 |
|
|
16.0 |
33 |
Hộp đựng bút |
Bộ |
12 |
2.0 |
5.0 |
16.0 |
34 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.1 |
0.5 |
|
35 |
Thước đo độ cao trên 2 mét |
Cái |
36 |
0.1 |
2.0 |
|
36 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
0.1 |
2.0 |
|
37 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
36 |
0.1 |
0.5 |
|
38 |
Thước nhựa 1 m |
Cái |
36 |
0.1 |
0.5 |
|
39 |
Thước nhựa 20 cm |
Cái |
36 |
0.1 |
0.5 |
|
40 |
Thước thép 20 cm |
Cái |
36 |
0.1 |
0.5 |
|
41 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
24 |
0.1 |
0.5 |
|
42 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
43 |
Nivô 030 |
Cái |
12 |
0.5 |
1.0 |
|
44 |
La bàn |
Cái |
48 |
0.5 |
1.0 |
|
45 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
7.5 |
28.8 |
|
46 |
Kẹp sắt |
Cái |
9 |
3.0 |
4.8 |
|
47 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.2 |
0.5 |
|
48 |
Dao gọt chì |
Cái |
12 |
0.2 |
0.5 |
|
49 |
Kéo cắt giản đồ |
Cái |
24 |
0.2 |
0.5 |
|
50 |
Kéo cắt lá |
Cái |
24 |
0.2 |
0.5 |
|
51 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.2 |
0.5 |
|
52 |
Túi đựng mẫu |
Cái |
24 |
1.5 |
4.8 |
|
53 |
Dao lấy năng suất |
Cái |
12 |
1.0 |
1.0 |
|
54 |
Thùng gánh nước 50 l |
Đôi |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
55 |
Xô nhựa đựng nước 15 l |
Cái |
12 |
1.0 |
4.8 |
|
56 |
Chậu nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
1.0 |
4.8 |
|
57 |
Can đựng xăng, dầu 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
58 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
59 |
Bản đồ đất khu vực |
Tờ |
48 |
0.5 |
0.5 |
2.0 |
60 |
Bản đồ địa phương |
Tờ |
48 |
0.5 |
0.5 |
2.0 |
61 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
0.5 |
0.5 |
2.0 |
62 |
Mã luật KTNN |
Quyển |
48 |
0.5 |
0.5 |
2.0 |
63 |
Quy phạm quan trắc KTNN |
Quyển |
48 |
0.5 |
0.5 |
2.0 |
64 |
Mã luật khí tượng |
Quyển |
48 |
0.5 |
0.5 |
2.0 |
65 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0.2 |
0.3 |
4.8 |
66 |
Áo blu |
Cái |
9 |
0.8 |
1.8 |
19.2 |
67 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0.8 |
1.8 |
19.2 |
68 |
Quạt thông gió 0.04 kWh |
Cái |
36 |
0.2 |
0.2 |
3.6 |
69 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
0.1 |
0.1 |
0.2 |
70 |
Máy hút ẩm 2kWh |
Cái |
60 |
0.1 |
0.1 |
1.2 |
71 |
Đèn điện 100W |
Bộ |
30 |
0.2 |
0.3 |
4.8 |
72 |
Điện năng |
kW |
|
3.18 |
3.26 |
27.92 |
Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
5.2. Thiết bị
Ca/đợt khảo sát
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.3 |
|
|
2 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2.2 |
1 |
0.2 |
0.3 |
4.5 |
3 |
Máy tính PC |
Cái |
0.4 |
1 |
0.8 |
1.0 |
14.4 |
4 |
Máy in A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.1 |
0.2 |
1.5 |
5 |
Camera kỹ thuật số |
Cái |
|
1 |
0.3 |
0.6 |
0.6 |
6 |
Máy in màu A3 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.2 |
|
2.0 |
7 |
Điện năng |
kW |
|
|
7.60 |
9.75 |
146.25 |
5.3. Vật liệu
Đợt khảo sát
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Tre làm cọc |
Cây |
1.0 |
|
|
2 |
Sơn đỏ |
Kg |
1.0 |
|
|
3 |
Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu |
Lít |
4.0 |
5.0 |
|
4 |
Dầu hỏa thắp sáng |
Lít |
4.0 |
5.0 |
|
5 |
Dầu nhớt cho máy và thiết bị |
Lít |
0.2 |
0.5 |
|
6 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị |
Lít |
0.5 |
1.5 |
|
7 |
Cọc gỗ 4 x 50 cm |
Cái |
100 |
|
|
8 |
Khăn lau máy |
Kg |
0.5 |
1.0 |
|
9 |
Pin 1.5 V (đèn + đài) |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
4.0 |
10 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
|
11 |
Pin to 1.5 V cho đèn pin |
Đôi |
5.0 |
5.0 |
|
12 |
Bóng đèn pin |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
13 |
Băng dính |
Cuộn |
1.0 |
1.0 |
|
14 |
Túi nilon bọc sổ quan trắc |
Cái |
5.0 |
15.0 |
|
15 |
Dây nilon 50 m |
Cuộn |
1.0 |
1.0 |
|
16 |
Giấy bóng mờ |
Tờ |
1.0 |
5.0 |
|
17 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.5 |
1.0 |
1.0 |
18 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
0.1 |
0.2 |
0.2 |
19 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
20 |
Bìa khổ rộng |
Tờ |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
21 |
Giấy kroky |
Tờ |
1.0 |
2.0 |
4.0 |
22 |
Hồ dán |
Lọ |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
23 |
Bút bi |
Cái |
4.0 |
4.0 |
4.0 |
24 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
25 |
Bút chì kim |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
26 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
27 |
Tẩy chì |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
28 |
Đĩa mềm |
Cái |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
29 |
Đĩa CD |
Cái |
|
|
1.0 |
30 |
Ghim dập |
Hộp |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
31 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
32 |
Mực in laze |
Hộp |
0.1 |
0.3 |
0.6 |
33 |
Mực in màu |
Hộp |
0.0 |
0.2 |
0.4 |
34 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.2 |
0.4 |
0.4 |
35 |
Sổ khảo sát vật hậu cây trồng |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
36 |
Sổ đo vật hậu vật nuôi |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
37 |
Sổ quan trắc SKN -1 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
38 |
Sổ quan trắc SKN -2 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
39 |
Sổ quan trắc SKN-4 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
40 |
Sổ quan trắc thiên tai |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
41 |
Báo biểu BKN -1 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
42 |
Báo biểu BKN -13 A |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
43 |
Báobiểu BKN -2 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
44 |
Báo biểu thiên tai |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
45 |
Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
46 |
Ảnh tư liệu (15 x 19 cm) |
Chiếc |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
47 |
Ảnh tư liệu (19 x 25 cm) |
Chiếc |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
48 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tờ |
|
|
1.0 |
49 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
50 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
51 |
Sổ lưu điện AGRMET |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
52 |
Sổ lưu điện KSAGM |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
53 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
6.1. Dụng cụ
Ca/đợt khảo sát
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
6.4 |
14.4 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
12.8 |
28.8 |
|
3 |
Giày BHLĐ |
Đôi |
12 |
8 |
28.8 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
8 |
28.8 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
8 |
14.4 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
8 |
28.8 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
8 |
28.8 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
18 |
8 |
28.8 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
2.4 |
4.8 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
2.4 |
4.8 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
3.2 |
4.8 |
|
12 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.7 |
0.6 |
1.0 |
13 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
1.0 |
|
|
14 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.3 |
|
0.5 |
15 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
0.4 |
2.2 |
14.4 |
16 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
0.4 |
2.2 |
14.4 |
17 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
|
2.0 |
|
18 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
60 |
0.6 |
1.0 |
0.5 |
19 |
Kìm điện |
Cái |
60 |
0.6 |
1.0 |
0.5 |
20 |
Hòm sắt đựng dụng cụ |
Cái |
48 |
0.6 |
1.0 |
0.5 |
21 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
0.6 |
1.0 |
0.5 |
22 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.3 |
|
0.2 |
23 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.3 |
|
|
24 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.3 |
|
|
25 |
Eke |
Cái |
24 |
0.3 |
|
|
26 |
Bút máy |
Cái |
12 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
27 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
4.8 |
28 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
2.4 |
4.8 |
4.8 |
29 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
6.0 |
4.8 |
4.8 |
30 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
|
|
0.1 |
31 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
|
4.8 |
32 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
|
|
4.8 |
33 |
Lưu điện |
Bộ |
36 |
|
|
4.8 |
34 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
35 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.3 |
0.5 |
|
36 |
Thước đo độ cao trên 2 mét |
Cái |
36 |
|
0.5 |
|
37 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
0.3 |
0.5 |
|
38 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.5 |
0.5 |
|
39 |
Thước nhựa 1 m |
Cái |
36 |
|
0.5 |
|
40 |
Thước nhựa 2 m |
Cái |
36 |
|
0.5 |
|
41 |
Thước thép 2 m |
Cái |
36 |
0.3 |
7.5 |
|
42 |
Cuốc bàn |
Cái |
12 |
0.3 |
0.3 |
|
43 |
Cuốc chim |
Cái |
12 |
0.3 |
0.3 |
|
44 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.3 |
0.3 |
|
45 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.3 |
0.3 |
|
46 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.3 |
0.3 |
|
47 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.3 |
0.3 |
|
48 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.3 |
0.3 |
|
49 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
2.4 |
28.8 |
|
50 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
2.4 |
14.4 |
|
51 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.1 |
0.2 |
0.3 |
52 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
0.3 |
0.3 |
0.2 |
53 |
Kéo cắt lá |
Cái |
24 |
0.3 |
1.0 |
|
54 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.3 |
0.3 |
|
55 |
Dù che lấy mẫu đất |
Cái |
24 |
|
4.8 |
|
56 |
Bộ khoan đất |
Bộ |
24 |
|
4.8 |
|
57 |
Dao lấy mẫu đất |
Cái |
12 |
|
4.8 |
|
58 |
Túi vải đựng mẫu |
Cái |
24 |
|
4.8 |
4.8 |
59 |
Túi nilon đựng mẫu |
Cái |
12 |
|
4.8 |
|
60 |
Thùng đựng và 100 hộp nhôm |
Đôi |
36 |
|
4.8 |
|
61 |
Thùng gánh nước 50 l |
Cái |
12 |
|
4.8 |
|
62 |
Xô nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
|
4.8 |
|
63 |
Chậu nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
64 |
Can đựng xăng 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
65 |
Can đựng dầu 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
66 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
67 |
Bản đồ đất khu vực |
Tờ |
48 |
0.1 |
0.3 |
0.3 |
68 |
Quy phạm quan trắc KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.3 |
0.3 |
69 |
Quy phạm khảo sát KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.3 |
0.3 |
70 |
Mã luật KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.3 |
0.3 |
71 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.3 |
0.3 |
72 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0.1 |
0.5 |
3.6 |
73 |
Áo blu |
Cái |
9 |
0.4 |
2.2 |
14.4 |
74 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0.4 |
2.2 |
14.4 |
75 |
Quạt thông gió 0.04 kWh |
Cái |
36 |
0.3 |
1.7 |
3.2 |
76 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
0.1 |
0.1 |
0.2 |
77 |
Máy hút ẩm 2kWh |
Cái |
60 |
0.1 |
0.6 |
1.1 |
78 |
Đèn điện 100 W |
Bộ |
30 |
0.1 |
0.5 |
3.6 |
79 |
Điện năng |
kW |
|
3.15 |
12.35 |
25.10 |
Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
6.2. Thiết bị
Ca/đợt khảo sát
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.3 |
|
|
2 |
Camera kỹ thuật số |
Bộ |
|
1 |
0.5 |
1.0 |
0.5 |
3 |
Máy đo diện tích lá |
Bộ |
0.25 |
1 |
|
0.6 |
|
4 |
Cân điện chính xác |
Bộ |
0.25 |
1 |
|
0.5 |
|
5 |
Cân kỹ thuật |
Bộ |
0.25 |
1 |
|
1.2 |
|
6 |
Tủ sấy điện |
Bộ |
3.0 |
1 |
|
4.8 |
|
7 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
2.2 |
1 |
0.4 |
2.2 |
4.2 |
8 |
Máy tính PC |
Bộ |
0.4 |
1 |
1.0 |
1.2 |
14.4 |
9 |
Máy in, A4 |
Bộ |
0.5 |
1 |
0.1 |
0.1 |
1.5 |
10 |
Máy in màu, A3 |
Bộ |
0.5 |
1 |
0.2 |
0.3 |
1.0 |
11 |
Điện |
kW |
|
|
12.00 |
172.15 |
136.50 |
6.3. Vật liệu
Đợt khảo sát
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Tre làm cọc |
Cây |
1.0 |
|
|
2 |
Sơn đỏ |
Kg |
1.0 |
|
|
3 |
Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu |
Lít |
1.0 |
2.0 |
|
4 |
Dầu nhớt cho máy và thiết bị |
Lít |
0.2 |
0.5 |
|
5 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị |
Lít |
0.5 |
1.5 |
|
6 |
Cọc gỗ 4 x 50 cm |
Cái |
0.1 |
0.9 |
|
7 |
Khăn lau máy |
Kg |
0.5 |
1.0 |
|
8 |
Pin 1.5 V (đèn + đài) |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
4.0 |
9 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
|
10 |
Pin to 1.5 V cho đèn pin |
Đôi |
5.0 |
5.0 |
|
11 |
Bóng đèn pin |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
12 |
Băng dính |
Cuộn |
1.0 |
1.0 |
|
13 |
Túi vải đựng đất |
Cái |
20 |
100 |
100 |
14 |
Túi nilon đựng đất |
Cái |
20 |
100 |
100 |
15 |
Túi nilon bọc sổ quan trắc |
Cái |
5.0 |
10.0 |
|
16 |
Dây nilon 50 m |
Cuộn |
1.0 |
1.0 |
|
17 |
Giấy bóng mờ |
Tờ |
1.0 |
3.0 |
|
18 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.5 |
1.0 |
1.0 |
19 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
0.1 |
0.2 |
0.2 |
20 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
1.0 |
2.0 |
2.0 |
21 |
Bìa khổ rộng |
Tờ |
1.0 |
2.0 |
2.0 |
22 |
Giấy kroky |
Tờ |
1.0 |
2.0 |
2.0 |
23 |
Hồ dán |
Lọ |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
24 |
Bút bi |
Cái |
4.0 |
4.0 |
4.0 |
25 |
Mực viết |
Lọ |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
26 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
4.0 |
6.0 |
6.0 |
27 |
Bút chì kim |
Cái |
4.0 |
6.0 |
6.0 |
28 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
4.0 |
6.0 |
6.0 |
29 |
Tẩy chì |
Cái |
4.0 |
6.0 |
6.0 |
30 |
Đĩa mềm |
Cái |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
31 |
Đĩa CD |
Cái |
|
|
1.0 |
32 |
Ghim dập |
Hộp |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
33 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
34 |
Mực in laze |
Hộp |
0.1 |
0.3 |
0.6 |
35 |
Mực in màu |
Hộp |
0.0 |
0.2 |
0.4 |
36 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.2 |
0.4 |
0.4 |
37 |
Sổ khảo sát vật hậu cây trồng |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
38 |
Sổ quan trắc độ ẩm đất |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
39 |
Báo biểu BKN -1 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
40 |
Ảnh tư liệu (15 x 19 cm) |
Chiếc |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
41 |
Ảnh tư liệu (19 x 25 cm) |
Chiếc |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
42 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tở |
|
|
1.0 |
43 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
44 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
45 |
Sổ lưu điện AGRMET |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
46 |
Sổ lưu điện KSAGM |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
47 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Khảo sát sự biên thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao
1.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm.
+ Chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai thiết bị.
- Quan trắc chi tiết (theo hướng dẫn quan trắc thám không vô tuyến bằng hệ DigiCORA (MW-RS) Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia năm 2004).
+ Kiểm tra máy thám không, thiết bị mặt đất, kiểm tra và bơm bóng thám không.
1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KS5 |
QTV7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
|
2KS5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
1 |
3KS4.4 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2KS4.0 |
1.4. Định mức
+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ khảo sát (ca/ngày) |
||
1 |
2 |
4 |
||
1 |
Chuẩn bị |
|||
2 |
Quan trắc chi tiết |
|||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
0.50 |
1.00 |
2.00 |
1.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.
2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học
2.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm
+ Chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai thiết bị.
- Quan trắc chi tiết (Theo quy phạm số 94 TCN 18-1999)
+ Kiểm tra máy kinh vĩ, kiểm tra và bơm bóng pilot.
+ Thả bóng pilot, thực hiện quan trắc góc cao và góc hướng.
+ Quy toán kết quả quan trắc.
+ Bảo dưỡng máy kinh vĩ sau mỗi kỳ quan trắc
+ Tháo dỡ, đóng gói thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc đợt khảo sát.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Kiểm tra kết quả, chỉnh lý số liệu, đưa kết quả lên khuôn dạng quy định, lưu và copy kết quả.
+ Viết báo cáo tổng kết.
+ Bàn giao kết quả khảo sát
2.2. Chế độ khảo sát
- Khảo sát 4 lần trong ngày: thực hiện vào lúc 1, 7, 13, 19 giờ (giờ Hà Nội).
- Khảo sát 2 lần trong ngày: thực hiện vào lúc 7, 19 giờ (giờ Hà Nội).
- Khảo sát 1 lần trong ngày: thực hiện vào lúc 7 giờ (giờ Hà Nội).
2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KS5 |
QTV7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
|
2KS5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
1 |
2KS4.0 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2KS4.0 |
2.4. Định mức
+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thành tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ khảo sát (ca/ngày) |
||
1 |
2 |
4 |
||
1 |
Chuẩn bị |
|||
2 |
Quan trắc chi tiết |
|||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
0.40 |
0.80 |
1.20 |
2.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.
3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết
3.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm
+ Chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai và kiểm tra các tính năng kỹ thuật của ra đa thời tiết.
- Quan trắc chi tiết (theo Quy chế tạm thời hoạt động của trạm ra đa thời tiết tại Quyết định số 4512/QĐ-KTTVQG ngày 22/4/2005 của Giám đốc Trung tâm KTTV Quốc gia)
+ Khởi động ra đa, chọn mục tiêu, khai báo chế độ (bán kính quét, góc nâng, chế độ ghi và hiển thị thông tin, loại sản phẩm khí tượng cần tạo và chu kỳ tạo sản phẩm).
+ Theo dõi sự biến đổi của các đặc điểm PHVT của mục tiêu khảo sát, điều chỉnh chế độ quan trắc và tạo sản phẩm khí tượng phù hợp.
+ Theo dõi tình trạng kỹ thuật của ra đa thời tiết trong quá trình quan trắc và xử lý các sự cố (nếu có) trong quá trình quan trắc.
+ Tháo dỡ, đóng gói thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc đợt khảo sát.
- Hoàn thiện tài liệu
+ In các sản phẩm khí tượng ra giấy, kiểm tra mức độ chính xác của thông tin về các sản phẩm khí tượng
+ Đưa số liệu lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát.
+ Lưu và copy kết quả vào đĩa CD.
+ Viết báo cáo tổng kết.
+ Bàn giao kết quả khảo sát.
3.2. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KS5 |
QTV7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
|
2 KS5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
1 |
3 KS4.4 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2 KS4.0 |
3.3. Định mức
+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
|
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
0.40 |
3.4. Những công việc chưa tính trong định mức
- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.
4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng ô zôn khí quyển
4.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm, chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai ô zôn kế.
- Quan trắc chi tiết (theo quy phạm số 94 TCN 27-2003.Tổng cục Khí tượng Thủy văn năm 2002)
+ Kiểm tra ô zôn kế.
+ Chọn độ nhạy thích hợp.
+ Đo và ghi vào sổ quan trắc: cường độ bức xạ kênh I và II, nhiệt độ máy, mây và hiện tượng thời tiết.
+ Quy toán tổng hợp ô zôn.
+ Kiểm tra và bảo dưỡng ô zôn kế mỗi ngày khảo sát.
+ Tháo dỡ thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc đợt khảo sát.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Kiểm tra và đưa kết quả lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát.
+ Lưu và copy kết quả vào đĩa CD.
+ Viết báo cáo tổng kết.
+ Bàn giao kết quả khảo sát.
4.2. Chế độ quan trắc
Tổng lượng ôzôn của một đại điểm là giá trị trung bình của các lần đo ở các độ cao mặt trời khác nhau trong ngày. Các lần đo được thực hiện vào các giờ tròn khi độ cao mặt trời ở trong khoảng 200 đến 700.
4.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KS5 |
QTV7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
|
2 KS5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
1 |
2 KS4.0 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2 KS4.0 |
4.4. Định mức
+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
|
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
0.50 |
4.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.
5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím
5.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm, chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai cực tím kế.
- Quan trắc chi tiết (theo quy phạm số 94 TCN 27-2003. Tổng cục Khí tượng Thủy văn năm 2002).
+ Kiểm tra cực tím kế.
+ Chọn độ nhạy thích hợp
+ Đo và ghi sổ quan trắc: cường độ bức xạ kênh I và kênh III, nhiệt độ máy, mây và hiện tượng thời tiết.
+ Quy toán cường độ bức xạ cực tím UV-A, UV-B, UE-A, UE-B, thời gian phơi nắng cho phép của cơ thể người.
+ Kiểm tra và bảo dưỡng cực tím kế sau mỗi ngày khảo sát.
+ Tháo dỡ thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc đợt khảo sát.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Kiểm tra và đưa kết quả lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát.
+ Lưu và copy kết quả vào đĩa CD.
+ Viết báo cáo tổng kết.
+ Bàn giao kết quả khảo sát.
5.2. Chế độ quan trắc
- Bức xạ cực tím của một địa điểm là giá trị trung bình của các lần đo ở các độ cao mặt trời khác nhau trong ngày. Các lần đo được thực hiện vào các giờ tròn khi độ cao mặt trời ở trong khoảng 200 đến 700.
5.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KS5 |
QTV7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
|
2KS5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
1 |
2KS4.0 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2KS4.0 |
5.4. Định mức
+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
|
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
0.50 |
5.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao
1.1. Dụng cụ
+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
28.80 |
0.97 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
57.60 |
1.94 |
|
3 |
Giày BHLĐ |
Đôi |
12 |
57.60 |
1.94 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
57.60 |
0.97 |
|
5 |
Áo blu |
Cái |
9 |
|
|
0.80 |
6 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
|
0.80 |
7 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
|
0.97 |
|
8 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
57.60 |
1.94 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
57.60 |
1.94 |
|
10 |
Ba lô |
Cái |
18 |
57.60 |
1.94 |
|
11 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
2.00 |
|
|
12 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
|
|
0.05 |
13 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
|
0.20 |
14 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
20.00 |
0.50 |
|
15 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
|
0.01 |
16 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
|
|
0.01 |
17 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.97 |
18 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.97 |
19 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
10.00 |
1.94 |
|
20 |
Ghế gấp |
Cái |
36 |
10.00 |
1.94 |
|
21 |
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
|
|
0.20 |
22 |
Ghế làm việc |
Cái |
72 |
|
|
0.20 |
23 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
72 |
|
|
0.49 |
24 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
60 |
10.00 |
|
|
25 |
Kìm điện |
Cái |
60 |
1.00 |
|
|
26 |
Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa |
Cái |
48 |
28.80 |
0.97 |
|
27 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
57.60 |
0.97 |
|
28 |
Bút máy |
Cái |
12 |
2.50 |
0.10 |
0.05 |
29 |
Bút chì kim |
Cái |
12 |
2.50 |
0.10 |
0.05 |
30 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
10.00 |
0.97 |
|
31 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
10.00 |
0.97 |
|
32 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
28.80 |
0.97 |
|
33 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
1.00 |
0.10 |
|
34 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
28.80 |
0.97 |
|
35 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
28.80 |
0.97 |
|
36 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
10.00 |
0.10 |
0.97 |
37 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
1.00 |
0.10 |
|
38 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
1.00 |
0.05 |
0.05 |
39 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
2.50 |
0.05 |
|
40 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
1.00 |
|
|
41 |
Xẻng |
Cái |
12 |
5.00 |
|
|
42 |
Xà beng |
Cái |
12 |
2.50 |
|
|
43 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.60 |
|
|
44 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
|
1.94 |
|
45 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
1.00 |
0.10 |
|
46 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
1.00 |
|
0.05 |
47 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
1.00 |
|
0.05 |
48 |
Xô nhựa 15 l |
Cái |
12 |
57.60 |
0.50 |
|
49 |
Can đựng xăng 10 l |
Cái |
12 |
57.60 |
0.97 |
|
50 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
57.60 |
1.94 |
|
51 |
Quạt thông gió 0.04 kWh |
Cái |
36 |
|
|
0.40 |
52 |
Quạt trần 0.04 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.30 |
53 |
Đèn neon 0.04 kW |
Bộ |
36 |
|
|
0.80 |
54 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.01 |
55 |
Máy hút ẩm 2 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.10 |
56 |
UPS lưu điện 0.5 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.97 |
57 |
Đèn điện 100 W |
Bộ |
30 |
|
|
0.80 |
58 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
3.13 |
59 |
Lều khí tượng |
Bộ |
48 |
|
0.10 |
|
60 |
Khí áp kế |
Bộ |
36 |
|
0.10 |
|
61 |
Bảng viết trắng |
Cái |
36 |
|
0.97 |
|
62 |
Bộ dụng cụ bơm bóng |
Bộ |
24 |
0.10 |
|
|
63 |
Máy gió cầm tay |
Cái |
36 |
1.50 |
0.05 |
|
64 |
Nhiệt kế lều khô |
Cái |
12 |
5.00 |
0.10 |
|
65 |
Nhiệt kế lều ướt |
Cái |
12 |
5.00 |
0.10 |
|
66 |
Quy phạm QT gió trên cao |
Quyển |
48 |
0.30 |
0.05 |
|
67 |
Quy phạm quan trắc KTBM |
Quyển |
48 |
0.30 |
0.05 |
|
68 |
Quy phạm thanh tra KTCK |
Quyển |
48 |
0.05 |
|
|
69 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
48 |
|
0.05 |
|
70 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
48 |
|
0.05 |
0.05 |
71 |
Mã luật Khí tượng Cao không |
Quyển |
48 |
|
0.05 |
0.10 |
Ghi chú: Mức dụng cụ của quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 1 lần/ngày.
+ Mức cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày tính bằng 2 lần mức trên.
+ Mức cho chế độ quan trắc 4 lần/ ngày tính bằng 4 lần mức trên.
1.2. Máy thiết bị
+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Bộ thám không liên tục |
Bộ |
|
1 |
1.00 |
0.65 |
|
2 |
Máy kiểm tra mặt đất |
Bộ |
|
1 |
1.00 |
0.65 |
|
3 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.30 |
|
|
4 |
Bộ điều chế Hydro |
Bộ |
3.0 |
1 |
1.00 |
|
|
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2.2 |
1 |
|
|
0.15 |
6 |
Máy tính PC |
Cái |
0.4 |
1 |
|
0.65 |
0.60 |
7 |
Máy in A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
|
0.65 |
0.06 |
8 |
Camera kỹ thuật số |
Cái |
|
1 |
0.10 |
|
|
9 |
Máy tính xách tay |
Cái |
|
|
1.00 |
|
|
10 |
Điện thoại di động |
Cái |
|
1 |
1.20 |
0.10 |
|
11 |
Điện năng |
kW |
|
|
25.20 |
|
5.04 |
12 |
Máy phát điện (1.2 lít/h) |
Cái |
2 |
1 |
1.00 |
|
|
13 |
Dầu đeizen |
Lít |
|
|
9.60 |
|
|
Ghi chú:
- Điện năng của Chuẩn bị là tiêu thụ điện của bộ điều chế Hydro
+ Mức thiết bị của quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 1 lần/ngày.
+ Mức cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày tính bằng 2 lần mức trên.
+ Mức cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày tính bằng 4 lần mức trên
1.3. Vật liệu
+ Chuẩn bị: điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Bóng Pilot |
Quả |
1.00 |
1.00 |
|
2 |
Máy thả thám không |
Bộ |
1.00 |
1.00 |
|
3 |
Dây buộc bóng |
m |
20.00 |
|
|
4 |
Nước cất ngâm bin |
Lít |
0.10 |
|
|
5 |
Giấy A4 |
Ram |
0.03 |
0.20 |
0.01 |
6 |
Nhật ký khảo sát |
Quyển |
14.40 |
|
1 |
7 |
Sổ ghi SL thời điểm thả bóng |
Quyển |
|
0.03 |
|
8 |
Đĩa CD ROM |
Cái |
|
|
0.10 |
9 |
Bìa A4 |
Tờ |
|
|
0.05 |
10 |
Pin tiểu (1.5V) |
Đôi |
0.10 |
|
0.02 |
11 |
Pin đèn (1.5V) |
Đôi |
0.02 |
|
|
12 |
Bóng đèn pin |
Cái |
0.02 |
|
|
13 |
Mực in đen trắng |
Hộp |
|
|
0.03 |
14 |
Hồ dán |
Lọ |
|
|
0.01 |
15 |
Băng dính to |
Cuộn |
|
|
0.01 |
16 |
Ruột bút chì kim |
Hộp |
0.02 |
0.01 |
0.01 |
17 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
|
|
0.01 |
18 |
Tẩy cao su |
Cái |
|
0.01 |
0.01 |
19 |
Ghim vòng |
Hộp |
|
|
0.02 |
20 |
Ghim dập |
Hộp |
|
|
0.02 |
21 |
Khăn đậy máy (3 m2) |
Cái |
|
|
0.03 |
22 |
Vải sạch lau máy |
kg |
0.20 |
|
0.03 |
23 |
Nước ngọt |
m3 |
0.2 |
|
|
24 |
Dầu nhớt cho máy nổ |
Lít |
0.02 |
|
|
25 |
Mỡ bảo quản máy |
kg |
0.02 |
|
|
26 |
NaOH |
Lít |
10.00 |
|
|
2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học
2.1. Dụng cụ
+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
1.20 |
0.52 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
2.40 |
1.04 |
|
3 |
Giày BHLĐ |
Đôi |
12 |
2.40 |
1.04 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
1.20 |
0.52 |
|
5 |
Áo blu |
Cái |
9 |
|
|
0.64 |
6 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
|
0.64 |
7 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
1.20 |
|
|
8 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
2.40 |
|
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
2.40 |
1.04 |
|
10 |
Ba lô |
Cái |
18 |
2.40 |
1.04 |
|
11 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
0.10 |
|
|
12 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
0.10 |
|
|
13 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
|
1.04 |
|
14 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
|
|
0.05 |
15 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
|
0.16 |
16 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0.05 |
|
|
17 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
|
0.01 |
18 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
|
|
0.01 |
19 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.64 |
20 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.64 |
21 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
0.50 |
1.04 |
|
22 |
Ghế gấp |
Cái |
36 |
0.50 |
1.04 |
|
23 |
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
|
|
0.10 |
24 |
Ghế làm việc |
Cái |
72 |
|
|
0.10 |
25 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
72 |
|
|
0.20 |
26 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
60 |
0.05 |
|
|
27 |
Kìm điện |
Cái |
60 |
0.01 |
|
|
28 |
Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa |
Cái |
48 |
1.20 |
0.52 |
|
29 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
|
1.04 |
|
30 |
Bút máy |
Cái |
12 |
0.01 |
0.05 |
0.01 |
31 |
Bút chì kim |
Cái |
12 |
0.01 |
0.05 |
0.01 |
32 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
1.20 |
0.01 |
|
33 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
1.20 |
0.01 |
|
34 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
1.20 |
0.01 |
|
35 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.01 |
|
|
36 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
|
|
0.05 |
37 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.05 |
|
|
38 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
0.05 |
|
0.01 |
39 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.01 |
|
|
40 |
Thước thép 2 m |
Cái |
36 |
0.15 |
|
|
41 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.01 |
|
|
42 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.15 |
|
|
43 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.15 |
|
|
44 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.05 |
|
|
45 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.01 |
|
|
46 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
0.15 |
1.04 |
|
47 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
0.01 |
0.01 |
|
48 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.01 |
|
0.01 |
49 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
0.01 |
|
0.01 |
50 |
Xô nhựa đựng nước 15 l |
Cái |
12 |
2.40 |
|
|
51 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
2.40 |
1.04 |
|
52 |
Quạt thông gió 0.04 kWh |
Cái |
36 |
|
|
0.20 |
53 |
Quạt trần 0.04 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.15 |
54 |
Đèn nêon 0.04 kW |
Bộ |
36 |
|
|
0.40 |
55 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.10 |
56 |
Máy hút ẩm 2 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.05 |
57 |
UPS lưu điện 0.5 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.64 |
58 |
Đèn điện 100 W |
Bộ |
30 |
|
|
0.40 |
59 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
4.00 |
60 |
Lều khí tượng |
Bộ |
48 |
0.10 |
|
|
61 |
Bảng viết trắng |
Cái |
36 |
0.20 |
0.52 |
|
62 |
Bộ dụng cụ bơm bóng |
Bộ |
24 |
0.10 |
|
|
63 |
Máy gió cầm tay |
Cái |
36 |
0.10 |
0.10 |
|
64 |
Nhiệt ẩm kế Assman |
Cái |
48 |
0.10 |
0.10 |
|
65 |
Nhiệt kế lều khô |
Cái |
12 |
0.10 |
1.10 |
|
66 |
Nhiệt kế lều ướt |
Cái |
12 |
0.10 |
0.10 |
|
67 |
Bay xây |
Cái |
12 |
0.01 |
|
|
68 |
Bàn xoa |
Cái |
12 |
0.01 |
|
|
69 |
Cuốc bàn |
Cái |
12 |
0.01 |
|
|
70 |
Cuốc chim |
Cái |
12 |
0.01 |
|
|
71 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.01 |
|
|
72 |
Quy phạm QT gió trên cao |
Quyển |
48 |
0.05 |
|
0.02 |
73 |
Quy phạm quan trắc KTBM |
Quyển |
48 |
0.01 |
|
|
74 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
48 |
|
|
0.01 |
75 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
48 |
|
|
0.05 |
76 |
Mã luật Khí tượng Cao không |
Quyển |
48 |
|
|
0.05 |
Ghi chú: Mức dụng cụ của quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 1 lần/ngày.
+ Mức cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày tính bằng 2 lần mức trên.
+ Mức cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày tính bằng 4 lần mức trên.
2.2. Máy thiết bị
+ Chuẩn bị: điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.10 |
|
|
2 |
Bộ máy kinh vĩ |
Bộ |
|
1 |
0.05 |
1.04 |
|
3 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0.4 |
1 |
0.05 |
1.04 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2.2 |
1 |
|
|
0.10 |
5 |
Máy tính PC |
Cái |
0.4 |
1 |
|
|
0.20 |
6 |
Máy in A4 |
Cái |
|
1 |
|
|
0.02 |
7 |
Camera kỹ thuật số |
Cái |
0.5 |
1 |
0.20 |
|
|
8 |
Bình zíp |
Bộ |
0.35 |
1 |
2.40 |
|
|
9 |
Điện thoại di động |
Cái |
|
1 |
0.30 |
|
|
10 |
Điện |
kW |
|
|
|
|
2.00 |
2.3. Vật liệu
+ Chuẩn bị: điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu này: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Bóng Pilot |
Quả |
1 |
|
|
2 |
Dây buộc bóng |
m |
1.0 |
|
|
3 |
Giấy A4 |
Tờ |
0.01 |
0.02 |
0.03 |
4 |
Nhật ký KS (Quyển 150 tờ) |
Quyển |
0.01 |
|
0.01 |
5 |
Sổ ghi SL thời điểm thả bóng |
Quyển |
|
0.01 |
|
6 |
Đĩa CD ROM |
Cái |
|
|
0.02 |
7 |
Bìa A14 |
Tờ |
|
|
0.1 |
8 |
Pin tiểu (1.5V) |
Đôi |
0.02 |
|
0.02 |
9 |
Pin đèn (1.5V) |
Đôi |
0.02 |
0.02 |
|
10 |
Bóng đèn pin |
Cái |
0.02 |
0.02 |
|
11 |
Mực in đen trắng |
Hộp |
|
|
0.02 |
12 |
Hồ dán |
Lọ |
|
|
0.01 |
13 |
Ruột bút chì kim |
Hộp |
0.01 |
0.02 |
0.01 |
14 |
Băng dính to |
Cuộn |
|
|
0.01 |
15 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
|
|
0.01 |
16 |
Tẩy cao su |
Cái |
|
|
0.01 |
17 |
Ghim vòng |
Hộp |
|
|
0.01 |
18 |
Ghim dập |
Hộp |
|
|
0.01 |
19 |
Khăn đậy máy (3 m2) |
Cái |
|
|
0.01 |
20 |
Vải sạch lau máy |
kg |
0.01 |
|
0.02 |
21 |
Nước ngọt |
m3 |
0.2 |
|
|
22 |
Mỡ bảo quản máy |
kg |
0.01 |
|
|
23 |
NaOH |
kg |
2.00 |
|
|
24 |
Fêrô |
kg |
2.20 |
|
|
25 |
Gỗ nhóm 1 |
m3 |
0.01 |
|
|
26 |
Sắt Φ 6 |
kg |
10.0 |
|
|
27 |
Xi măng |
kg |
10.0 |
|
|
28 |
Cát vàng |
m3 |
0.5 |
|
|
3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết
3.1. Dụng cụ
+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
28.00 |
3.60 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
56.00 |
7.20 |
|
3 |
Giày BHLĐ |
Đôi |
12 |
56.00 |
7.20 |
|
4 |
Áo blu |
Cái |
9 |
|
|
0.64 |
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
1.00 |
|
|
6 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
10.00 |
|
|
7 |
Ba lô |
Cái |
18 |
56.00 |
7.20 |
|
8 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
20.00 |
1.00 |
|
9 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
|
|
0.01 |
10 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
|
|
0.01 |
11 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
12 |
10.00 |
7.20 |
|
12 |
Bìa ni lon |
Cái |
6 |
10.00 |
0.50 |
|
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
1.00 |
|
0.01 |
14 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
1.00 |
|
0.01 |
15 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
1.00 |
|
0.01 |
16 |
Bút máy |
Cái |
12 |
0.05 |
0.10 |
0.01 |
17 |
Bút chì kim |
Cái |
12 |
0.05 |
0.10 |
0.01 |
18 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
9.00 |
0.10 |
0.64 |
19 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
0.50 |
|
0.01 |
20 |
Xô nhựa đựng nước 15 l |
Cái |
12 |
56.00 |
|
|
21 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
56.00 |
|
|
22 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
|
|
0.15 |
23 |
Bảng viết trắng |
Cái |
36 |
|
4.0 |
|
24 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
36 |
10.00 |
0.10 |
|
25 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
36 |
5.00 |
0.10 |
|
26 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
28.00 |
3.60 |
|
27 |
Hòm sắt đựng dụng cụ |
Cái |
48 |
28.00 |
3.60 |
|
28 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
28.00 |
|
|
29 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.64 |
30 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.64 |
31 |
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
|
|
0.32 |
32 |
Ghế tựa |
Cái |
72 |
|
|
0.32 |
33 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
72 |
|
|
0.32 |
34 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
|
0.20 |
35 |
Ổn áp 6 KVA |
Cái |
36 |
1.00 |
7.20 |
|
36 |
Quạt thông gió 0.04 kW |
Cái |
36 |
|
|
0.32 |
37 |
Quạt trần 0.04 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.20 |
38 |
Đèn nêon 0.04 kW |
Bộ |
36 |
|
|
0.64 |
39 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.01 |
40 |
Máy hút ẩm 2 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.10 |
41 |
UPS lưu điện 0.5 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.64 |
42 |
Đèn điện 100 W |
Bộ |
30 |
10.00 |
|
|
43 |
Điện năng |
kW |
|
240.00 |
|
243.00 |
44 |
Quy chế QT RĐ thời tiết |
Quyển |
48 |
1.00 |
0.10 |
0.05 |
45 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
48 |
1.00 |
0.10 |
0.05 |
46 |
Hồ sơ KT trạm khảo sát |
Quyển |
48 |
0.50 |
0.10 |
|
47 |
Mã luật KT Cao không |
Quyển |
48 |
0.50 |
0.10 |
|
48 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
48 |
0.50 |
|
|
3.2. Máy thiết bị
+ Chuẩn bị: ca/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Tổ hợp ra đa thời tiết di động |
Bộ |
10.0 |
1 |
1.00 |
|
|
2 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.10 |
|
|
3 |
UPS 6 KVA cho ra đa |
Cái |
|
1 |
1.00 |
3.00 |
|
4 |
Máy in Laze màu |
Cái |
0.5 |
1 |
0.05 |
|
0.20 |
5 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0.4 |
1 |
1.00 |
|
|
6 |
Máy vi tính (PC) |
Cái |
0.4 |
1 |
|
|
0.20 |
7 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2.2 |
2 |
1.00 |
|
0.16 |
8 |
Máy đầm |
Cái |
|
1 |
0.27 |
|
|
9 |
Máy ủi |
Cái |
|
1 |
0.20 |
|
|
10 |
Điện thoại di động |
Cái |
|
1 |
1.00 |
|
|
11 |
Điện |
kW |
|
|
|
|
3.12 |
3.3. Vật liệu
+ Chuẩn bị: điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.03 |
0.10 |
0.01 |
2 |
Khăn đậy máy (4m2) |
Cái |
|
|
0.01 |
3 |
Nhật ký khảo sát |
Quyển |
0.01 |
0.01 |
|
4 |
Đĩa CD ROM |
Cái |
|
|
0.03 |
5 |
Pin đèn (1.5V) |
Đôi |
|
|
0.01 |
6 |
Bóng đèn pin |
Cái |
0.01 |
|
|
7 |
Pin tiểu (1.5V) |
Đôi |
|
|
0.01 |
8 |
Mực in màu |
Hộp |
|
|
0.03 |
9 |
Mực in đen trắng |
Hộp |
|
|
0.01 |
10 |
Ruột bút bi |
Hộp |
0.02 |
0.05 |
0.01 |
11 |
Keo dán giấy |
Lọ |
|
|
0.01 |
12 |
Băng dính |
Cuộn |
|
|
0.01 |
13 |
Tẩy cao su |
Cái |
|
|
0.01 |
14 |
Ghim vòng |
Hộp |
|
|
0.01 |
15 |
Ghim dập |
Hộp |
|
|
001 |
16 |
Vải sạch lau máy |
kg |
2.00 |
|
|
17 |
Mỡ bảo quản máy |
kg |
0.50 |
|
|
18 |
Dầu nhớt |
Lít |
0.50 |
|
|
19 |
Nước ngọt |
m3 |
0.20 |
|
|
4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng ô zôn khí quyển
4.1. Dụng cụ
+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
3.20 |
1.60 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
6.40 |
3.20 |
0.80 |
3 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
6.40 |
3.20 |
|
4 |
Giày BHLĐ |
Bộ |
12 |
6.40 |
3.20 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
3.20 |
1.60 |
|
6 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
0.20 |
1.60 |
|
7 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
|
1.60 |
|
8 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
|
|
0.02 |
9 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
|
|
0.02 |
10 |
Cặp càng cua |
Cái |
24 |
|
0.20 |
0.30 |
11 |
Cặp tài liệu |
Cái |
9 |
3.20 |
1.60 |
0.30 |
12 |
Bìa nilon |
Cái |
9 |
3.20 |
1.60 |
0.30 |
13 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
3.20 |
1.60 |
0.30 |
14 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
36 |
|
|
0.02 |
15 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
36 |
|
|
0.02 |
16 |
Bàn đục lỗ tài liệu |
Cái |
36 |
|
|
0.02 |
17 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
|
|
0.02 |
18 |
Đài thu tin |
Cái |
36 |
|
0.50 |
|
19 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
1.50 |
0.50 |
|
20 |
Hệ thống cảnh báo cháy |
Bộ |
36 |
|
|
0.30 |
21 |
Bình chữa cháy |
Bộ |
12 |
|
|
|
22 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
3.20 |
1.60 |
|
23 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
|
|
0.02 |
24 |
Bàn để máy ozôn có bánh đẩy (cao 1 m, rộng 0.8m2) |
Cái |
36 |
|
0.30 |
|
25 |
La bàn |
Cái |
36 |
|
0.05 |
|
26 |
Ni vô |
Cái |
36 |
0.02 |
|
|
27 |
Thước thép 2.0 m |
Cái |
36 |
0.20 |
|
|
28 |
Bay xây |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
29 |
Bàn xoa |
Cái |
6 |
0.50 |
|
|
30 |
Cuốc bàn |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
31 |
Cuốc chim |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
32 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
33 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.20 |
|
|
34 |
Xô tôn 15 l |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
35 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.20 |
|
|
36 |
Chậu nhựa 15 l |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
37 |
Xô nhựa 15 l |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
38 |
Can đựng xăng 20 l |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
39 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
40 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
3.20 |
|
|
41 |
Hòm sắt đựng dụng cụ |
Cái |
48 |
0.50 |
|
|
42 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
36 |
0.50 |
|
|
43 |
Bộ dụng cụ sửa chữa điện |
Bộ |
36 |
|
0.20 |
|
44 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
36 |
|
|
0.20 |
45 |
Bàn làm việc |
Cái |
36 |
|
|
0.50 |
46 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.30 |
47 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.30 |
48 |
Ghế tựa |
Cái |
24 |
|
|
0.50 |
49 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
|
0.10 |
50 |
UPS lưu điện 500 W |
Cái |
36 |
|
|
0.50 |
51 |
Ổn áp 2 kW |
Cái |
36 |
|
|
0.30 |
52 |
Hướng dẫn bảo quản, bảo dưỡng ôzôn kế |
Quyển |
24 |
|
0.10 |
|
53 |
Quy phạm QT TLO3, và BXCT |
Quyển |
24 |
0.10 |
0.10 |
|
54 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
24 |
|
0.10 |
|
55 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm khảo sát |
Quyển |
24 |
|
|
0.10 |
56 |
Bản đồ địa phương vùng khảo sát |
Tấm |
24 |
|
|
0.10 |
57 |
Quy tắc an toàn lao động tại trạm |
Quyển |
24 |
|
0.10 |
|
58 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
24 |
|
0.1 |
|
59 |
Sổ ghi hiện tượng thời tiết (quyển 100 tờ) |
Quyển |
12 |
|
0.10 |
|
60 |
Sổ giao ca (quyển 100 tờ) |
Quyển |
12 |
|
|
0.10 |
4.2. Thiết bị
+ Chuẩn bị: công nhóm/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Ô zôn kế |
Bộ |
1.00 |
1.50 |
|
2 |
Máy in đen trắng A4 |
Cái |
0.50 |
|
0.03 |
3 |
Máy nổ (1.21/h) |
Cái |
|
1.50 |
|
4 |
Điện thoại di động |
Cái |
|
0.01 |
|
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1.20 |
|
0.15 |
6 |
Máy vi tính (PC) |
Cái |
0.40 |
|
0.30 |
7 |
Điện |
kW |
|
|
3.91 |
8 |
Xăng chạy máy nổ |
Lít |
|
1.80 |
|
4.3. Vật liệu
+ Chuẩn bị: điểm quan trắc
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.01 |
0.01 |
0.02 |
2 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
0.02 |
0.04 |
0.05 |
3 |
Nhật ký khảo sát |
Quyển |
|
0.02 |
|
4 |
Đĩa CD ROM |
Cái |
|
|
0.03 |
5 |
Bút bi |
Cái |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
6 |
Bút máy |
Cái |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
7 |
Bút chì kim |
Cái |
|
|
0.01 |
8 |
Ruột bút chì kim |
Hộp |
|
|
0.01 |
9 |
Pin đèn 1.5 V |
Đôi |
0.01 |
0.01 |
|
10 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
0.01 |
0.01 |
|
11 |
Bóng đèn pin |
Cái |
0.01 |
0.01 |
|
12 |
Mực in đen trắng |
Hộp |
|
|
0.001 |
13 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
|
|
0.01 |
14 |
Băng dính to |
Cuộn |
|
|
0.01 |
15 |
Tẩy cao su |
Cái |
|
|
0.01 |
16 |
Hồ dán |
Lọ |
|
|
0.01 |
17 |
Ghim vòng |
Hộp |
|
|
0.01 |
18 |
Ghim dập |
Hộp |
|
|
0.01 |
19 |
Nước ngọt |
m3 |
0.30 |
|
|
20 |
Xi măng |
kg |
10.00 |
|
10.00 |
21 |
Cát vàng |
m3 |
0.50 |
|
0.50 |
22 |
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
0.02 |
23 |
Giẻ lau máy |
kg |
|
0.02 |
|
24 |
Cồn lau máy |
Lít |
|
0.01 |
|
25 |
Khăn đậy máy (3 m2) |
Cái |
|
0.01 |
|
5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím
5.1. Dụng cụ
+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
3.20 |
1.60 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
6.40 |
3.20 |
0.30 |
3 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
6.40 |
3.20 |
|
4 |
Giày BHLĐ |
Bộ |
12 |
6.40 |
3.20 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
3.20 |
1.60 |
|
6 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
0.32 |
0.80 |
|
7 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
3.20 |
0.80 |
|
8 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
|
|
0.12 |
9 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
|
|
0.12 |
10 |
Cặp càng cua |
Cái |
24 |
|
|
0.30 |
11 |
Cặp tài liệu |
Cái |
9 |
|
|
0.30 |
12 |
Bìa nilon |
Cái |
9 |
|
1.60 |
0.30 |
13 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
|
0.20 |
0.30 |
14 |
Bút chí kim |
Cái |
|
|
0.01 |
|
15 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
36 |
|
|
0.12 |
16 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
36 |
|
|
0.12 |
17 |
Bàn đục lỗ tài liệu |
Cái |
36 |
|
|
0.12 |
18 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
|
|
0.30 |
19 |
Đài thu tin |
Cái |
36 |
0.05 |
1.60 |
0.30 |
20 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
1.50 |
0.50 |
|
21 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
3.20 |
0.50 |
0.30 |
22 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
|
|
0.12 |
23 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.10 |
|
|
24 |
Bàn để máy bức xạ |
Cái |
36 |
|
1.60 |
0.30 |
25 |
La bàn |
Cái |
36 |
|
0.05 |
|
26 |
Ni vô |
Cái |
36 |
0.02 |
|
|
27 |
Thước thép 2.0 m |
Cái |
36 |
0.02 |
|
|
28 |
Bay xây |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
29 |
Bàn xoa |
Cái |
6 |
0.50 |
|
|
30 |
Cuốc bàn |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
31 |
Cuốc chim |
cái |
12 |
0.50 |
|
|
32 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
33 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
34 |
Xô tôn 15 l |
Cái |
12 |
1.60 |
|
|
35 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.20 |
|
|
36 |
Chậu nhựa 15 l |
Cái |
12 |
1.60 |
|
|
37 |
Xô nhựa 15 l |
Cái |
12 |
1.60 |
|
|
38 |
Can đựng xăng 20 l |
Cái |
12 |
1.60 |
|
|
39 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
6.40 |
3.20 |
|
40 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
1.60 |
0.80 |
|
41 |
Hòm sắt đựng dụng cụ |
Cái |
48 |
|
0.20 |
|
42 |
Dụng cụ cơ khí |
Bộ |
24 |
|
0.20 |
|
43 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
24 |
|
0.20 |
|
44 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
36 |
|
|
0.20 |
45 |
Bàn làm việc (1.5 m2) |
Cái |
36 |
|
|
0.50 |
46 |
Bàn máy tính (1.5 m2) |
Cái |
72 |
|
|
0.30 |
47 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.30 |
48 |
Ghế tựa |
Cái |
24 |
|
|
0.50 |
49 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
1.60 |
|
50 |
UPS lưu điện 500 W |
Cái |
36 |
|
|
0.50 |
51 |
Ổn áp 2 kW |
Cái |
36 |
|
|
0.30 |
52 |
Quy phạm thanh tra KTCK |
Quyển |
24 |
|
0.10 |
|
53 |
Quy phạm QT TLO3, và BXCT |
Quyển |
24 |
0.10 |
0.10 |
|
54 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
24 |
|
0.10 |
|
55 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm KS |
Quyển |
24 |
|
|
0.10 |
56 |
Bản đồ địa phương vùng KS |
Tấm |
24 |
|
|
0.10 |
57 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
24 |
|
0.1 |
|
58 |
Sổ ghi hiện tượng thời tiết |
Quyển |
12 |
|
0.10 |
|
59 |
Sổ giao ca |
Quyển |
12 |
|
|
0.10 |
5.2. Thiết bị
Ca/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Cự tím kế |
Bộ |
1.00 |
1.50 |
|
2 |
Máy in đen trắng A4 |
Cái |
0.50 |
|
0.03 |
3 |
Máy nổ (1.21/h) |
Cái |
|
1.50 |
0.20 |
4 |
Điện thoại di động |
Cái |
|
0.01 |
|
5 |
Máy vi tính (PC) |
Cái |
0.40 |
|
0.30 |
6 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1.20 |
|
0.15 |
7 |
Xăng chạy máy nộ |
Lít |
|
14.40 |
1.92 |
8 |
Điện |
kW |
|
|
3.91 |
5.3. Vật liệu
+ Chuẩn bị: Điểm quan trắc
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.01 |
0.01 |
0.02 |
2 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
0.02 |
0.04 |
0.05 |
3 |
Nhật ký khảo sát |
Quyển |
|
0.02 |
|
4 |
Đĩa CD ROM |
Cái |
|
|
0.03 |
5 |
Bút bi |
Cái |
|
|
0.01 |
6 |
Bút mực |
Cái |
|
|
0.01 |
7 |
Ruột bút chì kim |
Hộp |
|
|
0.01 |
8 |
Pin đèn 1.5 V |
Đôi |
0.01 |
0.01 |
|
9 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
0.01 |
0.01 |
|
10 |
Bóng đèn pin |
Cái |
0.01 |
0.01 |
|
11 |
Mực in đen trắng |
Hộp |
|
|
0.01 |
12 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
|
|
0.01 |
13 |
Băng dính to |
Cuộn |
|
|
0.01 |
14 |
Tẩy cao su |
Cái |
|
|
0.01 |
15 |
Hồ dán |
Lọ |
|
|
0.01 |
16 |
Ghim vòng |
Hộp |
|
|
0.01 |
17 |
Ghim dập |
Hộp |
|
|
0.01 |
18 |
Nước ngọt |
m3 |
0.30 |
|
|
19 |
Xi măng |
kg |
10.00 |
|
|
20 |
Cát vàng |
m3 |
0.50 |
|
|
21 |
Dầu nhớt |
Lít |
|
0.02 |
|
22 |
Giẻ lau máy |
kg |
|
0.02 |
|
23 |
Cồn lau máy |
Lít |
|
0.01 |
|
24 |
Khăn đậy máy (3 m2) |
Cái |
|
0.01 |
|
KHẢO SÁT THỦY VĂN – KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN
KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH PHỤC VỤ KHẢO SÁT THỦY VĂN
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1.1. Lưới độ cao
Lưới độ cao hạng 3, 4 và lưới độ cao kỹ thuật
Lưới độ cao hạng 3, 4 và lưới độ cao kỹ thuật trong định mức này được tính theo mức tương ứng trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.
1.2. Lưới mặt bằng
Giải tích cấp I, II và đường chuyền cấp 1, 2:
1.2.1. Lưới giải tích I, II
Lưới giải tích I và II trong định mức này tính tương ứng theo lưới địa chính cấp I và II trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.
1.2.2. Lưới đường chuyền cấp 1, 2
1.2.2.1. Nội dung công việc
- Chọn điểm, chôn mốc: Chuẩn bị. Xác định vị trí điểm ở thực địa. Liên hệ xin phép đất đặt mốc. Vẽ ghi chú điểm. Kiểm tra. Bàn giao cho địa phương. Di chuyển. Phục vụ KTNT. Giao nộp.
- Tiếp điểm: Chuẩn bị. Tìm điểm ở thực địa. Kiểm tra. Chỉnh lý ghi chú điểm và thông hướng đo. Di chuyển.
- Đo ngắm:
+ Đo kinh vĩ: Chuẩn bị. Kiểm tra thiết bị. Đo ngắm (đo góc nằm, góc đứng và đo cạnh). Kiểm tra. Phục vụ KTNT. Di chuyển.
+ Đo GPS: Kiểm tra thiết bị. Chuẩn bị. Liên hệ với các nhóm đo. Đo ngắm. Liên hệ với các nhóm liên quan để rút số liệu sang đĩa mềm. Tính toán, kiểm tra khái lược, Phục vụ KTNT. Di chuyển.
- Tính toán bình sai: Chuẩn bị. Kiểm tra sổ đo. Tính toán bình sai. Biên tập thành quả. Phục vụ KTNT.
1.2.2.2. Phân loại khó khăn
- Loại 1:
Khu vực đồng bằng, ít cây. Khu vực đồi trọc, thấp vùng trung du. Giao thông thuận tiện.
- Loại 2:
Khu vực đồng bằng nhiều cây. Khu vực đồi thưa cây vùng trung du. Giao thông tương đối thuận tiện.
Loại 3:
Vùng núi cao từ 50 đến 200 m. Vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch. Giao thông không thuận tiện.
Loại 4:
Vùng núi cao từ 200 đến 800 m. Vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu. Vùng thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt. Giao thông khó khăn.
- Loại 5:
Vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m. Giao thông rất khó khăn.
1.2.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
LX3 |
KTV4 |
KTV6 |
KTV10 |
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
1 |
Chọn điểm, chôn mốc |
|
1 |
2 |
1 |
|
|
4KTV6.5 |
2 |
Tiếp điểm |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
3KTV6.7 |
3 |
Đo GPS, phục vụ KTNT |
1 |
|
2 |
|
1 |
1 |
5KTV7.6 |
4 |
Đo ngắm kinh vĩ, phục vụ KTNT |
|
3 |
1 |
1 |
|
|
5KTV5.2 |
5 |
Tính toán |
|
|
|
|
1 |
1 |
2KS2.5 |
1.2.2.4.Định mức
Công nhóm/điểm
TT |
Nội dung công việc |
KK |
Đường chuyền 1 |
Đường chuyền 2 |
1 |
Chọn điểm, chôn mốc |
1 |
|
|
2 |
|
|
||
3 |
|
|
||
4 |
|
|
||
5 |
|
|
||
2 |
Tiếp điểm |
1 |
|
|
2 |
|
|
||
3 |
|
|
||
4 |
|
|
||
5 |
|
|
||
3 |
Đo ngắm |
|
|
|
3.1 |
Đo GPS |
1 |
|
|
2 |
|
|
||
3 |
|
|
||
4 |
|
|
||
5 |
|
|||
3.2 |
Đo kinh vĩ |
1 |
|
|
2 |
|
|
||
3 |
|
|
||
4 |
|
|
||
5 |
|
|
||
4 |
Tính toán |
|
|
|
4.1 |
Khi đo GPS |
1-5 |
0.72 |
0.56 |
4.2 |
Khi đo kinh vĩ |
1-5 |
0.54 |
0.42 |
5 |
Phục vụ KTNT |
|
|
|
5.1 |
Khi đo GPS |
1-5 |
0.09 |
0.07 |
5.2 |
Khi đo kinh vĩ |
1-5 |
0.09 |
0.07 |
2.1. Đo vẽ đĩa hình trên cạn
2.1.1. Đo vẽ địa hình bằng phương pháp ảnh hàng không tỷ lệ bản đồ 1/2000, 1/5000, 1/10000: Tính tương ứng theo “Định mức kinh tế kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.
2.1.2. Đo vẽ địa hình bằng phương pháp toàn đạc
2.1.2.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị: Chuẩn bị vật tư, tư liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ…
- Đo vẽ chi tiết:
+ Lập lưới đo vẽ: Chọn điểm, đo nối lưới đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt phẳng, độ cao)
+ Đo vẽ chi tiết: Chuẩn bị máy, mia, bản vẽ gốc,…. Đo vẽ chi tiết.
+ Hoàn thiện bản vẽ: Lập can địa vật, độ cao. Tiếp biên. Điều tiết lý lịch. Phục vụ KTNT. Giao nộp thành quả.
2.1.2.2. Phân loại khó khăn
-Loại 1:
Vùng đồng bằng quang đãng, đồng ruộng quy hoạch. Vùng đồng cỏ, đồi thấp, thoải, ít ruộng bậc thang, khe hẻm. Vùng nông thôn cấu trúc đơn giản, ít địa vật. Dân cư chiếm 20% diện tích. Đi lại thuận tiện.
- Loại 2:
Vùng đồng bằng, đồng ruộng ít quy hoạch. Vùng trung du hình lượn sóng, đôi chỗ bị chia bởi khe, suối; thực vật phủ thoáng, đều. Vùng bãi sông, bãi bồi, sú vẹt mọc thành khu vực rõ rệt. Vùng dân nông thôn ranh giới địa vật rõ rệt. Vùng dân cư chiếm < 40% diện tích. Đi lại dễ dàng.
- Loại 3:
Vùng đồng bằng, khu dân cư nông thôn, vùng thị trấn nhỏ, địa hình, địa vật không phức tạp. Vùng trung du, đồi dốc san sát, thực vật phủ là cây nhân tạo, tầm nhìn thoáng. Vùng bãi sông, bãi bồi, thực vật mọc không thành bãi. Vùng dân cư chiếm dưới < 60% diện tích. Tầm nhìn hạn chế. Đi lại khó khăn.
- Loại 4:
Khu vực dân cư dày đặc, kiểu thành phố nhỏ, khu vực thị xã, nhà cửa san sát, ranh giới địa hình, địa vật phức tạp. Vùng núi thấp, độ dốc tương đối lớn, địa hình bị chia cắt nham nhở do con người và khe, suối. Thực vật là bụi rậm, rừng cây. Đi lại rất khó khăn. Vùng đồng lầy, nhiều bụi cây, bụi gai. Tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Diện tích dân cư < 80%.
- Loại 5:
Khu vực thành phố lớn, chưa quy hoạch, nhà cửa dày đặc. Tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Khu vực rừng rậm, khó đi lại. Vùng biên giới, hải đảo.
2.1.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KTV4 |
KTV6 |
KTV10 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
|
1 |
|
1KTV6 |
2 |
Đo vẽ chi tiết địa hình, phục vụ KTNT |
2 |
2 |
1 |
5KTV6 |
3 |
Hoàn thiện bản vẽ |
|
2 |
|
2KTV6 |
2.1.2.4. Định mức
Công nhóm/mảnh (mảnh 25dm2)
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Tỷ lệ bản đồ |
||||
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
1-5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ: 0.5 m |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
|
||
|
KCĐ: 1m |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
|
||
|
KCĐ: 2m |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
|
||
3 |
Hoàn thiện bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
0.51 |
1.43 |
4 |
9 |
14 |
2 |
0.64 |
1.79 |
5 |
9 |
14 |
||
3 |
0.77 |
2.14 |
6 |
9.5 |
15 |
||
4 |
0.92 |
2.57 |
7.2 |
10 |
15.5 |
||
5 |
1.08 |
3.04 |
8.5 |
10.5 |
16 |
||
4 |
Phục vụ KTNT |
1-5 |
0.40 |
0.60 |
1 |
2 |
3 |
2.2. Đo vẽ địa hình dưới nước
2.2.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị: Chuẩn bị vật tư, tư liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ…
- Đo vẽ chi tiết:
+ Lập lưới đo vẽ: Chọn điểm, đo nối lưới đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt phẳng, độ cao)
+ Đo vẽ chi tiết: Chuẩn bị xuồng máy, thuyền máy; máy đo, mia, bản vẽ gốc,…
Đo vẽ chi tiết.
- Hoàn thiện bản vẽ: Lập can địa vật, độ cao. Tiếp biên. Điều viết lý lịch. Phục vụ KTNT. Giao nộp thành quả.
2.2.2. Phân loại khó khăn
Loại 1:
- Sông rộng dưới 50 m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, lòng sông có nhiều đoạn thẳng bằng, bờ sông thấp thoải đều.
- Bờ hai bên có bãi hoa màu, ruộng nhà cửa thưa thớt chiếm < 15% diện tích, cây cối thấp, thưa (khi đo không phải phát).
Loại 2:
- Sông rộng từ 50 m đến dưới 100 m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, gợn sóng có bãi nổi hoặc công trình thủy công, chịu ảnh hưởng của thủy triều.
- Hai bờ sông thấp thoải đều, cây thưa, diện tích ao hồ ruộng nước, làng mạc chiếm < 30%.
Loại 3:
- Sông rộng từ 100 m đến dưới 300 m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có nhiều bãi nổi hoặc công trình thủy công, có sóng nhỏ.
- Hai bờ sông có núi thấp, cây cối dày, diện tích ao, hồ, đầm lầy, làng mạc chiếm < 40%.
- Khi đo loại khó khăn 1 và 2 vào mùa lũ. Nước chảy mạnh khó qua lại trên sông nước.
Loại 4:
- Sông rộng từ 300 m đến dưới 500 m. Sóng gió trung bình. Sông có thác ghềnh, suối sâu, bờ dốc đứng, sóng cao gió mạnh. Diện tích ao hồ đầm lầy, làng mạc chiếm < 50%, có bến cảng lớn đang hoạt động.
- Khi đo loại khó khăn 3 vào mùa lũ. Nước chảy xiết, thác ghềnh.
Loại 5:
- Sông rộng từ 500 m đến dưới 1000 m. Sóng cao, gió lớn hoặc ven biển.
- Bờ sông có đồi núi, ao hồ đầm lầy đi lại khó khăn, cây cối che khuất có nhiều làng mạc, đầm hồ chiếm 70%.
- Khi đo loại khó khăn 4 vào mùa lũ. Nước chảy xiết sóng cao.
Loại 6:
-Sông rộng từ 1000 m trở lên. Sóng cao nước chảy xiết (<2 m/s). Dải biển cách bờ không quá 5 km, nếu có đảo chắn thì không quá 5 km.
- Vùng biển quanh đảo, cách bờ đảo không quá 5 km.
- Khi đo loại khó khăn 5 vào mùa lũ. Nước chảy xiết sóng cao.
2.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KTV4 |
KTV6 |
KTV10 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
|
2 |
|
2 KTV6.0 |
2 |
Đo vẽ chi tiết địa hình, phục vụ KTNT |
4 |
4 |
2 |
10 KTV6.0 |
3 |
Hoàn thiện bản vẽ |
|
2 |
|
2 KTV6.0 |
2.1.2.4. Định mức
Công nhóm/mảnh (mảnh 25dm2)
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Tỷ lệ bản đồ |
||||
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
1-6 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ: 0.5 m |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
|
||
6 |
|
|
|
|
|
||
|
KCĐ: 1m |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
|
||
6 |
|
|
|
|
|
||
|
KCĐ: 2m |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
|
||
6 |
|
|
|
|
|
||
3 |
Hoàn thiện bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.02 |
2.9 |
8.0 |
18.0 |
28.0 |
2 |
1.28 |
3.6 |
10.0 |
18.0 |
28.0 |
||
3 |
1.54 |
4.3 |
12.0 |
19.0 |
30.0 |
||
4 |
1.84 |
5.1 |
14.4 |
20.0 |
31.0 |
||
5 |
2.16 |
6.1 |
17.0 |
21.0 |
32.0 |
||
6 |
2.59 |
7.3 |
20.4 |
25.2 |
38.4 |
||
4 |
Phục vụ KTNT |
1-6 |
0.6 |
0.9 |
1.5 |
3.0 |
4.5 |
3.1. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang trên cạn
3.1.1. Nội dung công việc
- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình.
- Đi thực địa, khảo sát tổng hợp. Lập đề cương kỹ thuật.
- Di chuyển, sắp xếp nơi ăn, ở trong phạm vi công trình.
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư. Kiểm tra, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.
- Tìm điểm xuất phát, xác định tuyến đo, các điểm ngoặt, điểm chi tiết thuộc tuyến đo.
- Đóng cọc.
- Đo xác định khoảng cách, xác định độ cao các điểm mốc, điểm ngoặt và các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình.
- Đo cắt dọc, cắt ngang tuyến đo.
- Tính toán nội nghiệp, vẽ mặt cắt dọc, ngang tuyến đo.
- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán bản vẽ.
- Lập báo cáo kỹ thuật, vẽ giao nộp tài liệu.
3.1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1:
- Vùng đồng bằng địa hình khô ráo, bằng phẳng, dân cư thưa thớt, không ảnh hưởng hướng ngắm.
Loại 2:
- Vùng đồng bằng, tuyến đo qua vùng trồng lúa nước, vùng ruộng bậc thang thuộc trung du hay cây màu cao < 1m, vùng đồi trọc.
- Vùng bằng phẳng Tây nguyên có xen kẽ cây lau sậy, bụi gai… có chiều cao < 1 m.
Loại 3:
- Vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, ít nhà cửa, ruộng nước ít lầy lội hoặc vùng bãi thủy triều có sú vẹt, cây tạp mọc thấp, vùng trung du có địa hình ít phức tạp, đồi cao từ 30 đến dưới 50 m, hướng ngắm khó thông suốt phải phát dọn.
- Vùng bằng phẳng Tây Ngyên có cây trồng thưa, xen kẽ có bản làng, rừng cây thưa thớt.
Loại 4:
- Tuyến đo qua vùng thị trấn, ngoại vi thị xã, thành phố, vườn cây ăn quả không được chặt phá.
- Tuyến đo qua vùng bãi thủy triều lầy thụt, sú vẹt, cây tạp mọc cao hơn tầm ngắm, đi lại khó khăn phải chặt phát nhiều.
- Tuyến qua vùng Tây Nguyên, cây trồng dày đặc, không được phát, rừng cây phủ kín 40% hoặc không có nhiều bản làng phải đo gián tiếp.
Loại 5:
- Vùng rừng núi cao 100 đến 150m, cây cối rậm rạp, đi lại khó khăn, hướng ngắm không thông suốt, phải chặt phá nhiều, từ tuyến đi men theo đồi núi dốc đứng, khu có đường mòn, đi lại phải leo trèo, có nhiều cây con, gai góc, vướng tầm ngắm.
- Vùng bằng phẳng Tây Nguyên rừng dày đặc > 80% hoặc qua nhiều làng mạc, dày đặc cây trồng, cây công nghiệp cao, không được phát (cao su, cà phê…).
Loại 6:
- Vừng rừng núi cao trên 150m hoang vu, rậm rạp, có nhiều thú dữ, côn trùng độc hại, khối lượng chặt phá rất lớn, đi lại khó khăn.
- Vùng rừng núi giang, nứa phủ dày, cây cối gai góc rậm rạp, đi lại khó khăn.
- Vùng bằng phẳng Tây Nguyên, có rừng nguyên sinh, rừng cây dày gần 100%.
- Vùng biên giới và hải đảo.
3.1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KTV4 |
KTV6 |
KTV10 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
|
1 |
|
1KTV6 |
2 |
Đo vẽ chi tiết mặt cắt, phục vụ KTNT |
2 |
2 |
1 |
5KTV6 |
3 |
Hoàn thiện bản vẽ |
|
2 |
|
2KTV6 |
3.1.4. Định mức
3.1.4.1. Mặt cắt dọc
Công nhóm/Km
TT |
Nội dung công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
KK6 |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hoàn thiện bản vẽ |
0.82 |
0.99 |
1.18 |
1.42 |
1.70 |
2.04 |
4 |
Phục vụ KTNT |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
3.1.4.2. Mặt cắt ngang
Công nhóm/Km
TT |
Nội dung công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
KK6 |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hoàn thiện bản vẽ |
1.13 |
1.37 |
1.63 |
1.96 |
2.35 |
2.82 |
4 |
Phục vụ KTNT |
0.69 |
0.69 |
0.69 |
0.69 |
0.69 |
0.69 |
3.2. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước
3.2.1. Nội dung công việc
- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình.
- Đi thực địa, khảo sát tổng hợp. Lập đề cương kỹ thuật.
- Di chuyển, sắp xếp nơi ăn, ở trong phạm vi công trình.
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư. Kiểm tra, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.
- Xác định điểm xuất phát, điểm khép. Xác định tuyến do.
- Đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.
- Tính toán nội nghiệp, vẽ mặt cắt.
- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán bản vẽ.
- Lập báo cáo kỹ thuật, vẽ giao nộp tài liệu.
3.2.2. Phân loại khó khăn
Loại 1:
- Sông rộng dưới 100m, lòng sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm.
- Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, không ảnh hưởng hướng ngắm.
Loại 2:
- Sông rộng từ 100m đến dưới 300m, có bãi nổi hoặc công trình thủy công, nước chảy chậm hoặc chịu ảnh hưởng của thủy triều.
- Bờ sông thấp, thoải đều, cây thưa, có ao hồ và ruộng nước, hướng ngắm ít bị che khuất.
Loại 3:
- Sông rộng từ 300 đến dưới 500m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có nhiều bãi nổi và công trình thủy công, có sóng nhỏ.
- Hai bờ sông có đồi thấp, cấy cối vướng tầm ngắm phải chặt phát.
- Khi đo khó khăn 1 và 2 vào mùa lũ: Nước chảy mạnh, khó qua lại trên sông nước.
Loại 4:
- Sông rộng từ 500m đến dưới 1000m.
- Sông có nước chảy xiết (> 1,0m/s), có ghềnh thác, suối sâu.
- Hai bờ sông có núi cao, cây cối rậm rạp, vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều.
- Khi đo khó khăn 3 vào mùa lũ: Nước chảy xiết.
Loại 5:
- Vùng sông rộng trên 1000m, có sóng cao, gió mạnh hoặc vùng ven biển.
- Hai bờ là vùng dân cư hoặc khu công nghiệp hoặc vùng lầy thụt, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều.
- Khi đo khó khăn 4 vào mùa lũ: Nước chảy xiết.
3.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KTV4 |
KTV6 |
KTV10 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
|
2 |
|
1KTV6 |
2 |
Đo vẽ chi tiết mặt cắt, phục vụ KTNT |
4 |
4 |
2 |
10KTV6 |
3 |
Hoàn thiện bản vẽ |
|
2 |
|
2KTV6 |
3.2.4. Định mức
3.2.4.1. Mặt cắt dọc
Công nhóm/Km
TT |
Nội dung công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
1 |
Chuẩn bị |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
2 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
3 |
Hoàn thiện bản vẽ |
1.23 |
1.48 |
1.77 |
2.13 |
2.55 |
4 |
Phục vụ KTNT |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
3.2.4.2. Mặt cắt ngang
Công nhóm/Km
TT |
Nội dung công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
1 |
Chuẩn bị |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
2 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
3 |
Hoàn thiện bản vẽ |
1.70 |
2.06 |
2.45 |
2.94 |
3.53 |
4 |
Phục vụ KTNT |
1.04 |
1.04 |
1.04 |
1.04 |
1.04 |
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1.1. Lưới độ cao
Lưới độ cao hạng 3, 4 và độ cao thủy chuẩn
Lưới độ cao hạng 3, 4 và lưới độ cao kỹ thuật trong định mức này được tính theo mức tương ứng trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.
1.2. Lưới mặt bằng
Giải tích cấp I, II và đường chuyền cấp 1, 2:
1.2.1. Giải tích cấp I, II
Lưới giải tích I và II trong định mức này tính tương ứng theo lưới Địa chính cấp I và II trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.
1.2.2. Đường chuyền cấp 1, 2
1.2.2.1. Dụng cụ
1.2.2.1.1. Chọn điểm
Ca/điểm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Đường chuyền 1 |
Đường chuyền 2 |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
2.74 |
2.13 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
12 |
2.74 |
2.13 |
3 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
5.47 |
4.26 |
4 |
Ba lô |
Cái |
18 |
5.47 |
4.26 |
5 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
2.05 |
1.60 |
6 |
Giày BHLĐ |
Đôi |
12 |
5.47 |
2.26 |
7 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
5.47 |
4.26 |
8 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
5.47 |
4.26 |
9 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.18 |
0.14 |
10 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
5.47 |
4.26 |
11 |
Bộ đồ nề |
Bộ |
24 |
0.51 |
0.40 |
12 |
Bộ khắc chữ mặt mốc |
Bộ |
24 |
0.17 |
0.13 |
13 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
1.03 |
0.80 |
14 |
Cờ hiệu nhỏ |
Cái |
12 |
0.34 |
0.27 |
15 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.17 |
0.13 |
16 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.17 |
0.13 |
17 |
Cưa gỗ (Cưa cành) |
Cái |
24 |
0.17 |
0.13 |
18 |
Cuốc bàn |
Cái |
12 |
0.17 |
0.13 |
19 |
Cuốc chim |
Cái |
24 |
0.17 |
0.13 |
20 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.17 |
0.13 |
21 |
Dao phát cây |
Cái |
12 |
0.17 |
0.13 |
22 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0.17 |
0.13 |
23 |
Địa bàn kỹ thuật |
Cái |
36 |
0.17 |
0.13 |
24 |
Eke |
Bộ |
24 |
0.17 |
0.13 |
25 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
1.03 |
0.80 |
26 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
1.03 |
0.80 |
27 |
Kìm cắt thép |
Cái |
24 |
0.17 |
0.13 |
28 |
Khóa Việt Tiệp |
Cái |
48 |
1.03 |
0.80 |
29 |
Nilon gói tài liệu dài 1m |
Tấm |
9 |
0.17 |
0.13 |
30 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
1.03 |
0.80 |
31 |
Ống nhòm |
Cái |
60 |
0.17 |
0.13 |
32 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
0.17 |
0.13 |
33 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.17 |
0.13 |
34 |
Thước 3 cạnh |
Cái |
24 |
0.17 |
0.13 |
35 |
Thuớc cuộn vải 50m |
Cái |
12 |
0.17 |
0.13 |
36 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
12 |
0.17 |
0.13 |
37 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
1.03 |
0.80 |
38 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.17 |
0.13 |
39 |
Xô tôn |
Cái |
12 |
0.51 |
0.40 |
1.2.2.1.2. Tiếp điểm
Ca/điểm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Đường chuyền 1 |
Đường chuyền 2 |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
0.16 |
0.13 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
12 |
0.16 |
0.13 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
0.32 |
0.26 |
4 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
0.32 |
0.26 |
5 |
Giày BHLĐ |
Đôi |
12 |
0.32 |
0.25 |
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
0.32 |
0.25 |
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
0.32 |
0.25 |
8 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.03 |
0.02 |
9 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
0.11 |
0.08 |
10 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
0.08 |
0.06 |
11 |
Cưa gỗ (Cưa cành) |
Cái |
24 |
0.02 |
0.01 |
12 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.02 |
0.01 |
13 |
Dao phát cây |
Cái |
12 |
0.02 |
0.01 |
14 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0.02 |
0.01 |
15 |
Eke |
Bộ |
24 |
0.02 |
0.01 |
16 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
0.08 |
0.06 |
17 |
Hòm đựng máy, dụng cụ |
Cái |
48 |
0.04 |
0.03 |
18 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
0.08 |
0.06 |
19 |
Khóa Việt Tiệp |
Cái |
48 |
0.08 |
0.06 |
20 |
Nilon gói tài liệu dài 1m |
Tấm |
9 |
0.02 |
0.01 |
21 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
0.08 |
0.06 |
22 |
Ống nhòm |
Cái |
60 |
0.02 |
0.01 |
23 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
0.02 |
0.01 |
24 |
Thước cuộn vải 50m |
Cái |
12 |
0.02 |
0.01 |
25 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
12 |
0.02 |
0.01 |
26 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
0.08 |
0.06 |
Ghi chú: Tiếp điểm (tìm điểm cũ và thông hướng đo)
1.2.2.1.3. Đo ngắm kinh vĩ và đo ngắm GPS
Ca/điểm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Đo ngắm kinh vĩ |
Đo ngắm GPS |
||
Đường chuyền 1 |
Đường chuyền 2 |
Đường chuyền 1 |
Đường chuyền 2 |
||||
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
1.1 |
0.86 |
1.98 |
1.54 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
12 |
1.1 |
0.86 |
1.98 |
1.54 |
3 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
2.2 |
1.72 |
3.96 |
3.08 |
4 |
Giày BHLĐ |
Đôi |
12 |
2.2 |
1.72 |
3.96 |
3.08 |
5 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
2.2 |
1.72 |
3.96 |
3.08 |
6 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
2.2 |
1.72 |
0.79 |
0.62 |
7 |
Ba lô |
Cái |
18 |
2.2 |
1.72 |
3.96 |
3.08 |
8 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.05 |
0.04 |
0.1 |
0.08 |
9 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
2.2 |
1.72 |
3.96 |
3.08 |
10 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
0.33 |
0.26 |
0.59 |
0.46 |
11 |
Cờ hiệu nhỏ |
Cái |
12 |
0.05 |
0.04 |
0.05 |
0.04 |
12 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.05 |
0.04 |
|
|
13 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.05 |
0.04 |
|
|
14 |
Cưa gỗ |
Cái |
24 |
0.05 |
0.04 |
0.05 |
0.04 |
15 |
Cuốc bàn |
Cái |
12 |
0.05 |
0.04 |
0.05 |
0.04 |
16 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.05 |
0.04 |
0.1 |
0.08 |
17 |
Dao phát cây |
Cái |
12 |
0.05 |
0.04 |
|
|
18 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0.05 |
0.04 |
0.1 |
0.08 |
19 |
Địa bàn kỹ thuật |
Cái |
36 |
0.09 |
0.07 |
0.1 |
0.08 |
20 |
Eke |
Bộ |
24 |
0.05 |
0.04 |
0.1 |
0.08 |
21 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
0.33 |
0.26 |
0.59 |
0.46 |
22 |
Hòm đựng máy, dụng cụ |
Cái |
48 |
0.11 |
0.08 |
0.2 |
0.15 |
23 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
0.33 |
0.26 |
0.59 |
0.46 |
24 |
Khóa Việt Tiệp |
Cái |
48 |
0.33 |
0.26 |
0.59 |
0.46 |
25 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.16 |
0.13 |
0.1 |
0.08 |
26 |
Nilon che mái dài 5m |
Tấm |
9 |
0.05 |
0.04 |
0.1 |
0.08 |
27 |
Nilon gói tài liệu dài 1m |
Tấm |
9 |
0.05 |
0.04 |
0.1 |
0.08 |
28 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
0.33 |
0.26 |
0.59 |
0.46 |
29 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
0.33 |
0.26 |
0.59 |
0.46 |
30 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
0.05 |
0.04 |
0.1 |
0.08 |
31 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
12 |
0.05 |
0.04 |
0.1 |
0.08 |
32 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
0.33 |
0.26 |
0.59 |
0.46 |
33 |
Bảng ngắm |
Cái |
12 |
0.33 |
0.26 |
|
|
34 |
Ẩm kế |
Cái |
48 |
0.01 |
0.01 |
0.1 |
0.08 |
35 |
Nhiệt kế |
Cái |
48 |
0.01 |
0.01 |
0.1 |
0.08 |
36 |
Áp kế |
Cái |
48 |
0.01 |
0.01 |
0.1 |
0.08 |
1.2.2.1.4. Tính toán đo kinh vĩ và tính toán đo GPS
Ca/điểm
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Tính toán đo kinh vĩ |
Tính toán đo GPS |
||
Đường chuyền 1 |
Đường chuyền 2 |
Đường chuyền 1 |
Đường chuyền 2 |
||||
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
0.43 |
0.38 |
0.58 |
0.45 |
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
0.86 |
0.67 |
1.15 |
0.9 |
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
0.86 |
0.67 |
1.32 |
1.03 |
4 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.05 |
0.04 |
0.07 |
0.06 |
5 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
0.86 |
0.67 |
0.16 |
0.13 |
6 |
Bóng, đui, chao đèn 100 W |
Bộ |
12 |
0.43 |
0.34 |
0.58 |
0.45 |
7 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
0.32 |
0.25 |
0.43 |
0.34 |
8 |
Dây điện đôi 50m |
Cuộn |
36 |
0.05 |
0.04 |
0.14 |
0.11 |
9 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.05 |
0.04 |
0.07 |
0.06 |
10 |
Eke |
Bộ |
24 |
0.05 |
0.04 |
0.07 |
0.06 |
11 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
0.32 |
0.25 |
0.43 |
0.34 |
12 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
0.32 |
0.25 |
0.43 |
0.34 |
13 |
Khóa Việt Tiệp |
Cái |
48 |
0.32 |
0.25 |
0.43 |
0.34 |
14 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
0.05 |
0.04 |
0.07 |
0.06 |
15 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
0.32 |
0.25 |
0.32 |
0.25 |
16 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0.05 |
0.04 |
0.05 |
0.04 |
17 |
Đầu ghi CD 40 W |
Cái |
36 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
18 |
Điện năng |
kW |
|
0.39 |
0.32 |
0.52 |
0.41 |
Ghi chú:
- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức tính cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Khó khăn |
Chọn điểm, chôn mốc |
Tiếp điểm |
Đo ngắm |
1 |
0.60 |
0.65 |
0.65 |
2 |
0.75 |
0.85 |
0.85 |
3 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1.30 |
1.25 |
1.30 |
5 |
1.65 |
1.65 |
1.50 |
- Khi điểm hạng cao không có tường vây, mức tính tiếp điểm tính bằng 2 lần.
- Khi chọn điểm trên hè phố, công trình xây dựng, mức tính bằng 1.2 lần
1.2.2.2. Thiết bị
Ca/điểm
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
1 |
Đường chuyền cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đo ngắm kinh vĩ |
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
1 |
0.23 |
0.28 |
0.33 |
0.44 |
0.50 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
3 |
0.12 |
0.14 |
0.17 |
1.21 |
0.25 |
|
1.2 |
Đo ngắm GPS |
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS |
Cái |
2 |
0.20 |
0.24 |
0.30 |
0.36 |
0.51 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
2 |
0.07 |
0.08 |
0.10 |
0.13 |
0.17 |
|
Máy tính xách tay |
Cái |
1 |
0.07 |
0.08 |
0.10 |
0.13 |
0.17 |
|
Ôtô 7 chỗ |
Cái |
1 |
0.14 |
0.16 |
0.20 |
0.25 |
0.34 |
|
1.3 |
Tính toán đo kinh vĩ |
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay |
Cái |
1 |
0.32 |
0.32 |
0.32 |
0.32 |
0.32 |
|
1.4 |
Tính toán đo GPS |
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay |
Cái |
1 |
0.43 |
0.43 |
0.43 |
0.43 |
0.43 |
|
2 |
Đường chuyền cấp 2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đo ngắm kinh vĩ |
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
1 |
0.18 |
0.22 |
0.26 |
0.34 |
0.39 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
3 |
0.09 |
0.11 |
0.13 |
0.17 |
0.20 |
|
2.2 |
Đo ngắm GPS |
|
|
|
|
|
|
|
Máy GPS |
Cái |
2 |
0.15 |
0.19 |
0.23 |
0.28 |
0.40 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
2 |
0.06 |
0.06 |
0.08 |
0.10 |
0.13 |
|
Máy tính xách tay |
Cái |
1 |
0.06 |
0.06 |
0.08 |
0.10 |
0.13 |
|
Ô tô 7 chỗ |
Cái |
1 |
0.11 |
0.13 |
0.15 |
0.20 |
0.27 |
|
2.3 |
Tính toán đo kinh vĩ |
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay |
Cái |
1 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
2.4. |
Tính toán đo GPS |
|
|
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay |
Cái |
1 |
0.34 |
0.34 |
0.34 |
0.34 |
0.34 |
1.2.2.3. Vật liệu (Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK5)
1.2.2.3.1. Chọn điểm, chôn mốc
Điểm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Đường chuyền 1 |
Đường chuyền 2 |
1 |
Bản đồ địa hình |
Tờ |
0.05 |
0.05 |
2 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
0.10 |
0.10 |
3 |
Biên bản bàn giao |
Tờ |
2 |
2 |
4 |
Bút chì |
Cái |
0.10 |
0.10 |
5 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
0.05 |
0.05 |
6 |
Dao lam |
Cái |
0.1 |
0.1 |
7 |
Ghi chú điểm tọa độ mới |
Tờ |
2 |
2 |
8 |
Ghim dập |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
9 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0.1 |
0.1 |
11 |
Hồ dán |
Lọ |
0.10 |
0.10 |
12 |
Pin đèn |
Đôi |
0.50 |
0.50 |
13 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
0.05 |
0.04 |
14 |
Tẩy chì |
Cái |
0.09 |
0.07 |
15 |
Xi măng |
kg |
35.10 |
27.30 |
16 |
Cát vàng |
m3 |
0.04 |
0.03 |
17 |
Đá sỏi |
m3 |
0.06 |
0.05 |
18 |
Dấu sứ |
Cái |
1 |
1 |
19 |
Cọc chống lún 1m |
Cái |
5 |
4 |
20 |
Đinh |
kg |
0.05 |
0.04 |
21 |
Sắt Φ 10 |
kg |
0.84 |
0.65 |
22 |
Bút bi |
Cái |
0.09 |
0.07 |
Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1 – KK5.
1.2.2.3.2. Tiếp điểm
Điểm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Đường chuyền 1 |
Đường chuyền 2 |
1 |
Bản đồ địa hình |
Tờ |
0.05 |
0.05 |
2 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
0.1 |
0.1 |
3 |
Bút chì |
Cái |
0.1 |
0.1 |
4 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
0.05 |
0.05 |
5 |
Dao lam |
Cái |
0.1 |
0.1 |
6 |
Ghi chú điểm tọa độ cũ |
Tờ |
1 |
1 |
7 |
Ghi chú điểm độ cao cũ |
Tờ |
1 |
1 |
8 |
Ghim dập |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
9 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
10 |
Giấy A4 |
Ram |
0.05 |
0.05 |
11 |
Hồ dán |
Lọ |
0.3 |
0.3 |
12 |
Pin đèn |
Đôi |
0.2 |
0.2 |
13 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
0.1 |
0.1 |
14 |
Tẩy chì |
Cái |
0.1 |
0.1 |
15 |
Bút bi |
Cái |
0.1 |
0.1 |
Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1-KK5.
1.2.2.3.3. Đo và tính toán kinh vĩ
Điểm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Đo kinh vĩ |
Tính kinh vĩ |
||
Đường chuyền 1 |
Đường chuyền 2 |
Đường chuyền 1 |
Đường chuyền 2 |
|||
1 |
Bản đồ địa hình |
Tờ |
0.05 |
0.05 |
|
|
2 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
0.1 |
0.1 |
0.3 |
0.3 |
3 |
Bút chì |
Cái |
0.5 |
0.5 |
0.05 |
0.05 |
4 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
0.05 |
0.05 |
|
|
5 |
Đĩa mềm |
Cái |
0.01 |
0.01 |
|
|
6 |
Giấy kroky |
Tờ |
0.02 |
0.02 |
0.03 |
0.03 |
7 |
Ghim dập |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
8 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
9 |
Giấy A4 |
Ram |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
10 |
Hồ dán |
Lọ |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
11 |
Pin đèn |
Đôi |
0.2 |
0.2 |
|
|
12 |
Sổ kiểm nghiệm máy |
Quyển |
0.2 |
0.2 |
|
|
13 |
Sổ đo góc, đo cạnh |
Quyển |
0.2 |
0.2 |
|
|
14 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
15 |
Tẩy chì |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
16 |
Bút bi |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
17 |
Bảng tổng hợp |
Tờ |
|
|
0.3 |
0.3 |
18 |
Bảng tính toán |
Tờ |
|
|
0.5 |
0.5 |
19 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
|
|
0.1 |
0.1 |
20 |
Biên bản bàn giao |
Tờ |
|
|
0.3 |
0.3 |
21 |
Dao rọc giấy |
cái |
|
|
0.01 |
0.01 |
22 |
Đĩa mềm |
Cái |
|
|
0.1 |
0.1 |
23 |
Đĩa CD |
Cái |
|
|
0.01 |
0.01 |
24 |
Mực in laser |
Hộp |
|
|
0.001 |
0.001 |
25 |
Pin đèn |
Đôi |
|
|
0.2 |
0.2 |
26 |
Số liệu tọa độ điểm gốc |
Tờ |
|
|
1 |
1 |
27 |
Số liệu độ cao điểm gốc |
Tờ |
|
|
1 |
1 |
Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1- KK5.
1.2.2.3.4. Đo và tính toán GPS
Điểm
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Đo GPS |
Tính toán GPS |
||
Đường chuyền 1 |
Đường chuyền 2 |
Đường chuyền 1 |
Đường chuyền 2 |
|||
1 |
Bản đồ địa hình |
Tờ |
0.05 |
0.05 |
|
|
2 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
3 |
Biên bản bàn giao |
Tờ |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
4 |
Bút chì |
Cái |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
5 |
Dao lam |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
6 |
Đĩa mềm |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
7 |
Đĩa CD |
Cái |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
8 |
Giấy kroky |
Tờ |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
9 |
Ghim dập |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
10 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
11 |
Giấy A4 |
Ram |
|
|
0.1 |
0.1 |
12 |
Hồ dán |
Lọ |
0.1 |
0.1 |
0.3 |
0.3 |
13 |
Mực in laser |
Hộp |
|
|
0.001 |
0.001 |
14 |
Pin đèn |
Đôi |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
15 |
Sổ kiểm nghiệm máy |
Quyển |
0.2 |
0.2 |
|
|
16 |
Sổ đo |
Quyển |
0.2 |
0.2 |
|
|
17 |
Tẩy chì |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
18 |
Bút bi |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
19 |
Số liệu tọa độ điểm gốc |
Tờ |
|
|
1 |
1 |
20 |
Số liệu độ cao điểm gốc |
Tờ |
|
|
1 |
1 |
21 |
Bảng tổng hợp |
Tờ |
|
|
0.3 |
0.3 |
22 |
Bảng tính toán |
Tờ |
|
|
0.3 |
0.3 |
23 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
|
|
0.1 |
0.1 |
24 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
|
|
0.05 |
0.05 |
25 |
Xăng |
Lít |
2.7 |
2.1 |
|
|
26 |
Dầu nhờn |
Lít |
0.14 |
0.1 |
|
|
Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1-KK5.
1.2.2.4. Những công việc chưa tính trong định mức
- Công tác đền bù.
- Thuê phương tiện để di chuyển và đo qua sông, kênh…
- Lưu trú và di chuyển.
2.1. Đo vẽ địa hình trên cạn
2.1.1. Đo vẽ địa hình bằng phương pháp ảnh hàng không tỷ lệ bản đồ 1/2000, 1/5000, 1/10000: Tính tương ứng theo “Định mức kinh tế kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.
2.1.2. Đo vẽ bản đồ địa hình bằng phương pháp toàn đạc
2.1.2.1. Dụng cụ
- Bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500
Ca/mảnh
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Tỷ lệ bản đồ |
|||
1/200 |
1/500 |
||||||
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
||||
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
9.52 |
0.62 |
25.62 |
1.71 |
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
19.04 |
|
51.24 |
|
3 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
1.23 |
|
3.42 |
4 |
Dép xốp |
Cái |
6 |
|
1.23 |
|
1.23 |
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
9.52 |
|
25.62 |
|
6 |
Ba lô |
Cái |
18 |
19.04 |
|
51.24 |
|
7 |
Găng tay bạt |
Cái |
6 |
0.65 |
|
1.83 |
|
8 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
19.04 |
|
51.24 |
|
9 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
19.04 |
|
51.24 |
|
10 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
19.04 |
|
51.24 |
|
11 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
19.04 |
|
51.24 |
|
12 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.09 |
|
0.24 |
|
13 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
0.30 |
0.08 |
0.85 |
0.21 |
14 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.74 |
0.15 |
2.08 |
0.43 |
15 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
3.49 |
0.61 |
9.77 |
1.71 |
16 |
Cờ hiệu nhỏ |
Cái |
24 |
1.31 |
|
3.66 |
|
17 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.22 |
0.04 |
0.61 |
0.11 |
18 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.13 |
0.04 |
0.37 |
0.11 |
19 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khoá |
Cái |
48 |
2.62 |
|
7.33 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
|
0.46 |
|
1.29 |
21 |
Nilon gói tài liệu dài 1m |
Tấm |
9 |
0.44 |
0.08 |
1.22 |
0.21 |
22 |
Nilon che máy dài 5m |
Tấm |
9 |
0.44 |
|
1.22 |
|
23 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
2.62 |
0.46 |
7.33 |
1.29 |
24 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
2.62 |
0.46 |
7.33 |
1.29 |
25 |
Bàn gấp |
Cái |
24 |
0.13 |
|
0.37 |
|
26 |
Ghế gấp |
Cái |
24 |
0.13 |
|
0.37 |
|
27 |
Que thủy tinh 30cm |
Cái |
12 |
1.31 |
0.31 |
3.66 |
0.86 |
28 |
Eke |
Bộ |
24 |
0.44 |
0.08 |
1.22 |
0.21 |
29 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
1.31 |
0.31 |
3.66 |
0.86 |
30 |
Thước thép cuộn 5m |
Cái |
12 |
1.31 |
0.31 |
3.66 |
0.86 |
31 |
Thước vải 50m |
Cái |
12 |
0.74 |
|
2.08 |
|
32 |
Thước thép cuộn 30m |
Cái |
9 |
0.44 |
|
1.22 |
|
33 |
Thước thép 2m |
Cái |
12 |
0.22 |
|
0.61 |
|
34 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
24 |
0.30 |
0.03 |
0.85 |
0.07 |
35 |
Dây điện đôi 50m |
Cuộn |
36 |
0.30 |
0.46 |
0.85 |
1.29 |
36 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.44 |
0.08 |
1.22 |
0.21 |
37 |
Kim khâu |
Cái |
6 |
1.31 |
0.31 |
3.66 |
0.86 |
38 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
0.44 |
0.08 |
1.22 |
0.21 |
39 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
0.44 |
0.08 |
1.22 |
0.21 |
40 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
1.31 |
0.31 |
3.66 |
0.86 |
41 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
2.62 |
0.46 |
7.33 |
1.29 |
42 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
2.62 |
0.46 |
7.33 |
1.29 |
43 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.04 |
0.08 |
0.12 |
0.21 |
44 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.44 |
|
1.22 |
|
45 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
2.62 |
|
7.33 |
|
46 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0.44 |
0.08 |
1.22 |
0.21 |
47 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
0.46 |
|
1.29 |
48 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
0.46 |
|
1.29 |
49 |
Áp kế |
Cái |
48 |
0.04 |
|
0.12 |
|
50 |
Ẩm kế |
Cái |
48 |
0.04 |
|
0.12 |
|
51 |
Nhiệt kế |
Cái |
48 |
0.04 |
|
0.12 |
|
52 |
Mia gỗ 3m |
Cái |
36 |
2.18 |
|
6.11 |
|
53 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
36 |
0.65 |
|
1.83 |
|
54 |
Pin khô |
Cái |
24 |
2.18 |
|
6.11 |
|
55 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
0.22 |
|
0.61 |
|
56 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
0.31 |
|
0.86 |
57 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
|
0.21 |
|
0.57 |
58 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
|
0.21 |
|
0.57 |
59 |
Máy hút bụi 1.5 kW |
Cái |
60 |
|
0.01 |
|
0.03 |
60 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
|
0.08 |
|
0.21 |
61 |
Đèn neon 40W |
Cái |
30 |
|
1.23 |
|
3.42 |
62 |
Bóng đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
3.49 |
0.62 |
9.77 |
1.71 |
63 |
Đầu ghi CD 40W |
Cái |
36 |
|
0.10 |
|
0.10 |
64 |
Điện năng |
kW |
|
2.93 |
2.68 |
8.21 |
7.20 |
- Bản đồ tỷ lệ 1/1000, 1/2000
Ca/mảnh
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Tỷ lệ bản đồ |
|||
1/1000 |
1/2000 |
||||||
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
||||
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
70.40 |
4.80 |
195.40 |
7.60 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
70.40 |
|
195.40 |
|
3 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
9.60 |
|
|
4 |
Dép xốp |
Cái |
6 |
|
9.60 |
|
|
5 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
140.80 |
|
390.80 |
|
6 |
Ba lô |
Cái |
18 |
140.80 |
|
390.80 |
|
7 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
140.80 |
|
390.80 |
|
8 |
Găng tay bạt |
Cái |
6 |
5.13 |
|
14.36 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
140.80 |
|
390.80 |
|
10 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
140.80 |
|
390.80 |
|
11 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
140.80 |
|
390.80 |
|
12 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.68 |
|
1.91 |
|
13 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
2.39 |
0.60 |
6.70 |
0.95 |
14 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
5.81 |
1.20 |
16.27 |
1.90 |
15 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
27.36 |
4.80 |
76.56 |
7.60 |
16 |
Cờ hiệu nhỏ |
Cái |
24 |
10.26 |
|
28.71 |
|
17 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
1.71 |
0.30 |
4.79 |
0.48 |
18 |
Compa kép |
Cái |
24 |
1.03 |
0.30 |
2.87 |
0.48 |
19 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khoá |
Cái |
48 |
20.52 |
|
57.42 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
|
3.60 |
|
5.70 |
21 |
Nilon gói tài liệu dài 1m |
Tấm |
9 |
3.42 |
0.60 |
9.57 |
0.95 |
22 |
Nilon che máy dài 5m |
Tấm |
9 |
3.42 |
|
9.57 |
|
23 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
20.52 |
3.60 |
57.42 |
5.70 |
24 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
20.52 |
3.60 |
57.42 |
5.70 |
25 |
Bàn gấp |
Cái |
24 |
1.03 |
|
2.87 |
|
26 |
Ghế gấp |
Cái |
24 |
1.03 |
|
2.87 |
|
27 |
Que thủy tinh 30cm |
Cái |
12 |
10.26 |
2.40 |
28.71 |
3.80 |
28 |
Eke |
Bộ |
24 |
3.42 |
0.60 |
9.57 |
0.95 |
29 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
10.26 |
2.40 |
28.71 |
3.80 |
30 |
Thước thép cuộn 5m |
Cái |
18 |
10.26 |
2.40 |
28.71 |
3.80 |
31 |
Thước vải cuộn 50m |
Cái |
12 |
5.81 |
|
16.27 |
|
32 |
Thước thép cuộn 30m |
Cái |
9 |
3.42 |
|
9.57 |
|
33 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
12 |
1.71 |
|
4.79 |
|
34 |
Thước nhựa bẹt 60cm |
Cái |
24 |
2.39 |
0.19 |
6.70 |
0.54 |
35 |
Dây điện đôi 50m |
Cuộn |
36 |
2.39 |
3.60 |
6.70 |
5.70 |
36 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
3.42 |
0.60 |
9.57 |
0.95 |
37 |
Kim khâu |
Cái |
6 |
10.26 |
2.40 |
28.71 |
3.80 |
38 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
3.42 |
0.60 |
9.57 |
0.95 |
39 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
3.42 |
0.60 |
9.57 |
0.95 |
40 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
10.26 |
2.40 |
28.71 |
3.80 |
41 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
20.52 |
3.60 |
57.42 |
5.70 |
42 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
20.52 |
3.60 |
57.42 |
5.70 |
43 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.34 |
0.60 |
0.96 |
0.95 |
44 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
3.42 |
|
9.57 |
|
45 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
20.52 |
|
57.42 |
|
46 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
3.42 |
0.60 |
9.57 |
0.95 |
47 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
3.60 |
|
5.70 |
48 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
3.60 |
|
5.70 |
49 |
Áp kế |
Cái |
48 |
0.34 |
|
0.96 |
|
50 |
Ẩm kế |
Cái |
48 |
0.34 |
|
0.96 |
|
51 |
Nhiệt kế |
Cái |
48 |
0.34 |
|
0.96 |
|
52 |
Mia gỗ 3 m |
Cái |
36 |
17.10 |
|
47.85 |
|
53 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
36 |
5.13 |
|
14.36 |
|
54 |
Pin khô |
Cái |
24 |
17.10 |
|
47.85 |
|
55 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
1.71 |
|
4.79 |
|
56 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
2.40 |
|
3.80 |
57 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
|
1.60 |
|
2.53 |
58 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
|
1.60 |
|
2.53 |
59 |
Máy hút bụi 1.5 kW |
Cái |
60 |
|
0.08 |
|
0.12 |
60 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
|
0.60 |
|
0.95 |
61 |
Đèn neon 40W |
Cái |
30 |
|
9.60 |
|
15.20 |
62 |
Bóng đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
27.36 |
4.80 |
76.56 |
7.60 |
63 |
Đầu ghi CD 40W |
Cái |
36 |
|
0.10 |
|
0.10 |
64 |
Điện năng |
kW |
|
22.98 |
20.26 |
64.31 |
31.97 |
- Bản đồ tỷ lệ 1/5000
Ca/mảnh
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Tỷ lệ bản đồ |
|
1/5000 |
|||||
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
||||
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
542.00 |
12.00 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
542.00 |
|
3 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
24.0 |
4 |
Dép xốp |
Cái |
6 |
|
24.0 |
5 |
Ba lô |
Cái |
18 |
1084.00 |
|
6 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
1084.00 |
|
7 |
Găng tay bạt |
Cái |
6 |
40.21 |
|
8 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
1084.00 |
|
9 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
1084.00 |
|
10 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
1084.00 |
|
11 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
1084.00 |
|
12 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
5.34 |
|
13 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
18.76 |
1.50 |
14 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
45.55 |
3.01 |
15 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
214.36 |
12.03 |
16 |
Cờ hiệu nhỏ |
Cái |
24 |
80.38 |
|
17 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
13.41 |
0.76 |
18 |
Compa kép |
Cái |
24 |
8.03 |
0.76 |
19 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khoá |
Cái |
48 |
160.77 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
|
9.02 |
21 |
Nilon gói tài liệu dài 1m |
Tấm |
9 |
26.79 |
1.50 |
22 |
Nilon che máy dài 5m |
Tấm |
9 |
26.79 |
|
23 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
160.77 |
9.02 |
24 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
160.77 |
9.02 |
25 |
Bàn gấp |
Cái |
24 |
8.03 |
|
26 |
Ghế gấp |
Cái |
24 |
8.03 |
|
27 |
Que thủy tinh 30 cm |
Cái |
12 |
80.38 |
6.02 |
28 |
Eke |
Bộ |
24 |
26.79 |
1.50 |
29 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
80.38 |
6.02 |
30 |
Thước thép cuộn 3m |
Cái |
24 |
80.38 |
6.02 |
31 |
Thước vải cuộn 50m |
Cái |
12 |
45.55 |
|
32 |
Thước thép cuộn 30m |
Cái |
9 |
26.79 |
|
33 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
12 |
13.41 |
|
34 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
24 |
18.76 |
1.50 |
35 |
Dây điện đôi 50m |
Cuộn |
36 |
18.76 |
9.02 |
36 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
26.79 |
1.50 |
37 |
Kim khâu |
Cái |
6 |
80.38 |
6.02 |
38 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
26.79 |
1.50 |
39 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
26.79 |
1.50 |
40 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
80.38 |
6.02 |
41 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
160.77 |
9.02 |
42 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
160.77 |
9.02 |
43 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
2.68 |
1.50 |
44 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
26.79 |
|
45 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
160.77 |
|
46 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
26.79 |
1.50 |
47 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
9.02 |
48 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
9.02 |
49 |
Áp kế |
Cái |
48 |
2.68 |
|
50 |
Ẩm kế |
Cái |
48 |
2.68 |
|
51 |
Nhiệt kế |
Cái |
48 |
2.68 |
|
52 |
Mia gỗ 3m |
Cái |
36 |
133.98 |
|
53 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
36 |
40.20 |
|
54 |
Pin khô |
Cái |
24 |
133.98 |
|
55 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
13.41 |
0.76 |
56 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
6.00 |
57 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
|
4.00 |
58 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
|
4.00 |
59 |
Máy hút bụi 1.5 kW |
Cái |
60 |
|
0.19 |
60 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
|
1.50 |
61 |
Đèn neon 40W |
Cái |
30 |
|
24.00 |
62 |
Bóng đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
214.40 |
12.00 |
63 |
Đầu ghi CD 40W |
|
36 |
|
0.10 |
64 |
Điện năng |
kW |
|
180.10 |
50.48 |
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức dụng cụ chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Khó khăn |
Tỷ lệ bản đồ |
|||||||||
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
||||||
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
|
1 |
0.55 |
0.65 |
0.55 |
0.65 |
0.55 |
0.65 |
0.55 |
0.95 |
0.55 |
1.39 |
2 |
0.7 |
0.85 |
0.7 |
0.85 |
0.7 |
0.85 |
0.7 |
0.95 |
0.7 |
1.06 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1.35 |
1.2 |
1.35 |
1.2 |
1.35 |
1.2 |
1.35 |
1.05 |
1.35 |
0.92 |
5 |
1.85 |
1.4 |
1.85 |
1.4 |
1.85 |
1.4 |
1.85 |
1.1 |
1.85 |
0.86 |
- Mức trên tính cho khoảng cao điều 1m, mức cho các khoảng cao đều khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Khoảng cao đều |
Tỷ lệ bản đồ |
||||||||||
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
|||||||
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
||
0.5 m |
1.2 |
1 |
1.2 |
1 |
1.2 |
1 |
1.2 |
1 |
1.2 |
1 |
|
1m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2m |
0.85 |
1 |
0.85 |
1 |
0.85 |
1 |
0.85 |
1 |
0.85 |
1 |
|
2.1.2.2. Thiết bị
Ca/mảnh
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
I |
Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
KCĐ 0.5 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy TĐ điện tử |
Cái |
|
1 |
1.65 |
2.16 |
3.16 |
4.35 |
5.54 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
0.82 |
1.08 |
1.58 |
2.18 |
2.76 |
|
Sổ điện tử |
|
|
1 |
1.65 |
2.16 |
3.16 |
4.35 |
5.54 |
|
b |
KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy TĐ điện tử |
Bộ |
|
1 |
1.39 |
1.82 |
2.62 |
3.48 |
4.91 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
0.70 |
0.91 |
1.31 |
1.74 |
2.45 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
1.39 |
1.82 |
2.62 |
3.48 |
4.91 |
|
c |
KCĐ 2m |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy TĐ điện tử |
Bộ |
|
1 |
1.17 |
1.53 |
2.19 |
3.03 |
4.12 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
0.58 |
0.77 |
1.09 |
1.51 |
2.06 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
1.17 |
1.53 |
2.19 |
3.03 |
4.12 |
|
2 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
0.26 |
0.32 |
0.38 |
0.46 |
0.54 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
0.33 |
0.36 |
0.39 |
0.43 |
0.47 |
|
Điện năng |
KW |
|
|
8.40 |
9.16 |
9.91 |
10.92 |
11.93 |
|
II |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
KCĐ 0.5m |
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Máy TĐ điện tử |
Cái |
|
1 |
4.61 |
6.05 |
8.84 |
12.18 |
15.50 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
2.30 |
3.02 |
4.42 |
6.09 |
7.75 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
4.61 |
6.05 |
8.84 |
12.18 |
15.50 |
|
b |
KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy TĐ điện tử |
Bộ |
|
1 |
3.89 |
5.10 |
7.33 |
9.75 |
13.74 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
1.94 |
2.55 |
3.66 |
4.87 |
6.87 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
3.89 |
5.10 |
7.33 |
9.75 |
13.74 |
|
c |
KCĐ 2m |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy TĐ điện tử |
Bộ |
|
1 |
3.29 |
4.28 |
6.14 |
8.49 |
11.53 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
1.64 |
2.19 |
3.07 |
4.25 |
5.76 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
3.29 |
4.28 |
6.14 |
8.49 |
11.53 |
|
2 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
0.71 |
0.89 |
1.07 |
1.29 |
1.52 |
|
Máy in laser A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
0.56 |
0.65 |
0.74 |
0.85 |
0.96 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
14.07 |
16.34 |
18.61 |
21.38 |
24.28 |
|
III |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
KCĐ 0.5m |
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Máy TĐ điện tử |
Cái |
|
1 |
12.90 |
16.95 |
24.75 |
34.11 |
43.41 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
6.45 |
8.48 |
12.37 |
17.06 |
21.70 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
12.90 |
16.95 |
24.75 |
34.11 |
43.41 |
|
b |
KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy TĐ điện tử |
Bộ |
|
1 |
10.89 |
14.28 |
20.52 |
27.30 |
38.46 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
5.45 |
7.14 |
10.26 |
13.75 |
19.23 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
10.89 |
14.28 |
20.52 |
27.30 |
38.46 |
|
c |
KCĐ 2m |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy TĐ điện tử |
Bộ |
|
1 |
9.21 |
11.97 |
17.19 |
23.76 |
32.28 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
4.60 |
5.98 |
8.64 |
11.88 |
16.14 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
9.21 |
11.97 |
17.19 |
23.76 |
32.28 |
|
2 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
2.00 |
2.50 |
3.00 |
3.60 |
4.25 |
|
Máy in laser A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
1.20 |
1.45 |
1.70 |
2.00 |
2.33 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
30.32 |
36.62 |
42.92 |
50.48 |
58.67 |
|
IV |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
KCĐ 0.5m |
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Máy TĐ điện tử |
Cái |
|
1 |
36.12 |
47.40 |
69.30 |
95.52 |
121.56 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
18.06 |
23.70 |
34.65 |
47.76 |
60.78 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
36.12 |
47.40 |
69.30 |
95.52 |
121.56 |
|
b |
KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy TĐ điện tử |
Bộ |
|
1 |
30.42 |
40.02 |
57.42 |
76.38 |
107.70 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
15.21 |
20.01 |
28.71 |
38.19 |
53.88 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
30.42 |
40.02 |
57.42 |
76.38 |
107.70 |
|
c |
KCĐ 2m |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy TĐ điện tử |
Bộ |
|
1 |
25.74 |
33.54 |
48.12 |
66.54 |
90.36 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
22.87 |
16.77 |
24.06 |
33.27 |
45.18 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
25.74 |
33.54 |
48.12 |
66.54 |
90.36 |
|
2 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
4.50 |
4.50 |
4.75 |
5.00 |
5.25 |
|
Máy in laser A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
2.45 |
2.45 |
2.58 |
2.70 |
2.83 |
|
Điện năng |
KW |
|
|
61.82 |
61.82 |
64.97 |
68.12 |
71.27 |
|
V |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
KCĐ 0.5 m |
Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
Máy TĐ điện tử |
Cái |
|
1 |
101.14 |
132.72 |
194.04 |
271.66 |
340.67 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
50.57 |
66.36 |
97.02 |
135.82 |
170.38 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
101.14 |
132.72 |
194.04 |
271.66 |
340.67 |
|
b |
KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy TĐ điện tử |
Bộ |
|
1 |
85.18 |
112.06 |
160.78 |
213.86 |
301.56 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
42.59 |
56.03 |
80.39 |
106.93 |
150.78 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
85.18 |
112.06 |
160.78 |
212.86 |
301.56 |
|
c |
KCĐ 2m |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy TĐ điện tử |
Bộ |
|
1 |
72.07 |
93.91 |
134.74 |
186.31 |
253.01 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
66.03 |
46.95 |
67.37 |
93.16 |
126.05 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
72.07 |
93.91 |
134.74 |
186.31 |
253.01 |
|
2 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.40 |
1 |
7.1 |
7.1 |
7.5 |
7.9 |
8.3 |
Máy in laser A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.40 |
1 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
3.75 |
3.75 |
3.95 |
4.15 |
4.35 |
|
Điện năng |
KW |
|
|
94.58 |
94.58 |
99.62 |
104.66 |
109.70 |
2.1.2.3. Vật liệu
Ca/mảnh
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Tỷ lệ bản đồ |
||||
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
|||
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
2 |
Bảng tính toán |
Tờ |
10 |
30 |
70 |
120 |
200 |
3 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
0.5 |
0.7 |
0.8 |
1 |
1.2 |
4 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
4 |
6 |
10 |
14 |
20 |
5 |
Bông thấm nước |
Kg |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.3 |
0.4 |
6 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Tờ |
6 |
8 |
10 |
12 |
14 |
7 |
Bút chì kim |
Cái |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
2.5 |
8 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
9 |
Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm |
Cái |
30 |
84 |
235 |
658 |
1843 |
10 |
Dao lam |
Cái |
8 |
8 |
8 |
10 |
12 |
11 |
Đĩa mềm |
Cái |
1 |
3 |
6 |
10 |
14 |
12 |
Đĩa CD |
Cái |
0.03 |
0.10 |
0.20 |
0.40 |
0.70 |
13 |
Ghi chú điểm tọa độ cũ |
Điểm |
1 |
3 |
8 |
20 |
38 |
14 |
Ghi chú điểm độ cao cũ |
Điểm |
1 |
3 |
8 |
20 |
38 |
15 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
2.5 |
16 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
2.5 |
17 |
Giấy can |
m2 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
18 |
Giấy kroky |
Tờ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
19 |
Mực in Laser |
Hộp |
0.01 |
0.04 |
0.06 |
0.10 |
0.14 |
20 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
21 |
Giẻ lau bút |
Kg |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
22 |
Hồ dán |
Lọ |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
23 |
Lý lịch bản đồ |
Quyển |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
24 |
Mực màu |
Tuýp |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
25 |
Mực đen |
Lọ |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
26 |
Pin đèn |
Đôi |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
2.5 |
27 |
Sổ các loại |
Quyển |
1.2 |
2 |
2.5 |
4 |
6 |
28 |
Số ghi chép |
Quyển |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
29 |
Số liệu điểm tọa độ gốc |
Tờ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
30 |
Số liệu điểm độ cao gốc |
Tờ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
31 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
32 |
Tẩy chì |
Cái |
2 |
3 |
5 |
8 |
10 |
33 |
Sơn đỏ |
Kg |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
34 |
Mực in màu |
Hộp |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
35 |
Giấy in A0 |
Tờ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
36 |
Giấy in Diamat A0 |
Tờ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ghi chú: Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK5
2.1.2.4. Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê phương tiện nổi đo và di chuyển qua sông, kênh,...
- Công tác đền bù.
- Lưu trú và di chuyển
2.2. Đo vẽ bình đồ dưới nước
2.2.1. Dụng cụ
Bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500
Ca/mảnh
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Tỷ lệ bản đồ |
|||
1/200 |
1/500 |
||||||
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
||||
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
26.16 |
1.23 |
73.40 |
3.5 |
2 |
Quần áo BHLĐ |
Cái |
9 |
52.32 |
|
146.80 |
|
3 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
26.16 |
|
73.40 |
|
4 |
Áo Blu |
Bộ |
9 |
|
2.46 |
|
6.8 |
5 |
Dép xốp |
Cái |
6 |
|
2.46 |
|
6.8 |
6 |
Ba lô |
Cái |
18 |
52.32 |
|
146.80 |
|
7 |
Giầy BHLĐ |
Đối |
12 |
52.32 |
|
146.80 |
|
8 |
Găng tay bạt |
Cái |
6 |
1.17 |
|
3.29 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
52.32 |
|
146.80 |
|
10 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
52.32 |
|
146.80 |
|
11 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
52.32 |
|
146.80 |
|
12 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.16 |
|
0.43 |
|
13 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
0.54 |
0.14 |
1.53 |
0.38 |
14 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
1.33 |
0.27 |
3.74 |
0.77 |
15 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
6.28 |
1.10 |
17.59 |
3.08 |
16 |
Cờ hiệu nhỏ |
Cái |
24 |
2.36 |
|
6.59 |
|
17 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.40 |
0.07 |
1.10 |
0.20 |
18 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.23 |
0.07 |
0.67 |
0.20 |
19 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khoá |
Cái |
48 |
4.72 |
|
13.19 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
|
0.83 |
|
2.32 |
21 |
Nilon gói tài liệu 1m |
Tấm |
9 |
0.79 |
0.14 |
2.20 |
0.38 |
22 |
Nilon che máy dài 5m |
Tấm |
9 |
0.79 |
|
2.20 |
|
23 |
ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
4.72 |
0.83 |
13.19 |
2.32 |
24 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
4.72 |
0.83 |
13.19 |
2.32 |
25 |
Bàn gấp |
Cái |
24 |
0.23 |
|
0.67 |
|
26 |
Ghế gấp |
Cái |
24 |
0.23 |
|
0.67 |
|
27 |
Que thủy tinh 30 cm |
Cái |
12 |
2.36 |
0.56 |
6.59 |
1.55 |
28 |
Eke |
Bộ |
24 |
0.79 |
0.14 |
2.20 |
0.38 |
29 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
2.36 |
0.56 |
6.59 |
1.55 |
30 |
Thước thép 5m |
Cái |
12 |
2.36 |
0.56 |
6.59 |
1.55 |
31 |
Thước vải cuộn 50m |
Cái |
12 |
1.33 |
|
3.74 |
|
32 |
Thước thép cuộn 30m |
Cái |
9 |
0.79 |
|
2.20 |
|
33 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
12 |
0.40 |
|
1.10 |
|
34 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
24 |
0.54 |
0.05 |
1.53 |
0.13 |
35 |
Dây điện đôi 50m |
Cuộn |
36 |
0.54 |
0.83 |
1.53 |
2.32 |
36 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.79 |
0.14 |
2.20 |
0.38 |
37 |
Kim khâu |
Cái |
6 |
2.36 |
0.56 |
6.59 |
1.55 |
38 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
0.79 |
0.14 |
2.20 |
0.38 |
39 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
0.79 |
0.14 |
2.20 |
0.38 |
40 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
2.36 |
0.56 |
6.59 |
1.55 |
41 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
4.72 |
0.83 |
13.19 |
2.32 |
42 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
4.72 |
0.83 |
13.19 |
2.32 |
43 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.07 |
0.14 |
0.22 |
0.38 |
44 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.79 |
|
2.20 |
|
45 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
4.72 |
|
13.19 |
|
46 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0.79 |
0.14 |
2.20 |
0.38 |
47 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
0.83 |
|
2.32 |
48 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
0.83 |
|
2.32 |
49 |
Áp kế |
Cái |
48 |
0.07 |
|
0.22 |
|
50 |
Ẩm kế |
Cái |
48 |
0.07 |
|
0.22 |
|
51 |
Nhiệt kế |
Cái |
48 |
0.07 |
|
0.22 |
|
52 |
Mia gỗ 3m |
Cái |
36 |
3.92 |
|
11.00 |
|
53 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
36 |
1.17 |
|
3.29 |
|
54 |
Cột thủy chí |
Cái |
36 |
4.72 |
|
13.19 |
|
55 |
Pin khô |
Cái |
24 |
3.92 |
|
11.00 |
|
56 |
Áo phao |
Cái |
36 |
34.27 |
|
92.23 |
|
57 |
Phao cứu hộ |
Cái |
36 |
34.27 |
|
92.23 |
|
58 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
0.40 |
|
1.10 |
|
59 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
0.62 |
|
1.72 |
60 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
|
0.41 |
|
1.15 |
61 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
|
0.41 |
|
1.15 |
62 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
0.02 |
|
0.05 |
63 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
|
0.15 |
|
0.43 |
64 |
Đèn neon 40W |
Cái |
30 |
|
2.46 |
|
6.88 |
65 |
Bóng đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
5.23 |
1.23 |
14.66 |
3.44 |
66 |
Đầu ghi CD 40W |
Cái |
36 |
|
0.10 |
|
0.10 |
67 |
Điện năng |
kW |
|
4.39 |
5.15 |
12.31 |
14.44 |
- Bản đồ tỷ lệ 1/1000, 1/ 2000
Ca/mảnh
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Tỷ lệ bản đồ |
|||
1/1000 |
1/2000 |
||||||
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
||||
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
205.20 |
9.6 |
574.20 |
15.2 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
205.20 |
|
574.20 |
|
3 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
410.40 |
|
1148.40 |
|
4 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
19.2 |
|
30.4 |
5 |
Dép xốp |
Cái |
6 |
|
19.2 |
|
30.4 |
6 |
Ba lô |
Cái |
18 |
410.40 |
|
1148.40 |
|
7 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
410.40 |
|
1148.40 |
|
8 |
Găng tay bạt |
Cái |
6 |
9.23 |
|
25.85 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
410.40 |
|
1148.40 |
|
10 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
410.40 |
|
1148.40 |
|
11 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
410.40 |
|
1148.40 |
|
12 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
1.22 |
|
3.44 |
|
13 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
4.30 |
1.08 |
12.06 |
1.71 |
14 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
10.46 |
2.16 |
29.29 |
3.42 |
15 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
49.25 |
8.64 |
137.81 |
13.68 |
16 |
Cờ hiệu nhỏ |
Cái |
24 |
18.47 |
|
51.68 |
|
17 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
3.08 |
0.54 |
8.62 |
0.86 |
18 |
Compa kép |
Cái |
24 |
1.85 |
0.54 |
5.17 |
0.86 |
19 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khoá |
Cái |
48 |
36.94 |
|
103.36 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
|
6.48 |
|
10.26 |
21 |
Nilon gói tài liệu dài 1m |
Tấm |
9 |
6.16 |
1.08 |
17.23 |
1.71 |
22 |
Nilon che máy dài 5m |
Tấm |
9 |
6.16 |
|
17.23 |
|
23 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
36.94 |
6.48 |
103.36 |
10.26 |
24 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
36.94 |
6.48 |
103.36 |
10.26 |
25 |
Bàn gấp |
Cái |
24 |
1.85 |
|
5.17 |
|
26 |
Ghế gấp |
Cái |
24 |
1.85 |
|
5.17 |
|
27 |
Que thủy tinh 30 cm |
Cái |
12 |
18.47 |
4.32 |
51.68 |
6.84 |
28 |
Eke |
Bộ |
24 |
6.16 |
1.08 |
17.23 |
1.71 |
29 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
18.47 |
4.32 |
51.68 |
6.84 |
30 |
Thước thép cuộn 5m |
Cái |
12 |
18.47 |
4.32 |
51.68 |
6.84 |
31 |
Thước vải cuộn 50m |
Cái |
12 |
10.46 |
|
29.29 |
|
32 |
Thước thép cuộn 30m |
Cái |
9 |
6.16 |
|
17.23 |
|
33 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
12 |
3.08 |
|
8.62 |
|
34 |
Thước bẹt nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
4.30 |
0.34 |
12.06 |
0.97 |
35 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
4.30 |
6.48 |
12.06 |
10.26 |
36 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
6.16 |
1.08 |
17.23 |
1.71 |
37 |
Kim khâu |
Cái |
6 |
18.47 |
4.32 |
51.68 |
6.84 |
38 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
6.16 |
1.08 |
17.23 |
1.71 |
39 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
6.16 |
1.08 |
17.23 |
1.71 |
40 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
18.47 |
4.32 |
51.68 |
6.84 |
41 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
36.94 |
6.48 |
103.36 |
10.26 |
42 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
36.94 |
6.48 |
103.36 |
10.26 |
43 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.61 |
1.08 |
1.73 |
1.71 |
44 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
6.16 |
|
17.23 |
|
45 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
36.94 |
|
103.36 |
|
46 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
6.16 |
1.08 |
17.23 |
1.71 |
47 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
6.48 |
|
10.26 |
48 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
6.48 |
|
10.26 |
49 |
Áp kế |
Cái |
48 |
0.61 |
|
1.73 |
|
50 |
Ẩm kế |
Cái |
48 |
0.61 |
|
1.73 |
|
51 |
Nhiệt kế |
Cái |
48 |
0.61 |
|
1.73 |
|
52 |
Mia gỗ 3 m |
Cái |
36 |
30.78 |
|
86.13 |
|
53 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
36 |
9,23 |
|
25,85 |
|
54 |
Cột thủy chí |
Cái |
36 |
36.94 |
|
103.36 |
|
55 |
Áo phao |
Cái |
36 |
253.44 |
|
703.44 |
|
56 |
Phao cứu hộ |
Cái |
36 |
253.44 |
|
703.44 |
|
57 |
Pin khô |
Cái |
24 |
30.78 |
|
86.13 |
|
58 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
3.08 |
|
8.62 |
|
59 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
4.80 |
|
7.60 |
60 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
|
3.20 |
|
5.07 |
61 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
|
3.20 |
|
5.07 |
62 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
0.15 |
|
0.24 |
63 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
|
1.20 |
|
1.90 |
64 |
Đèn neon 40W |
Cái |
30 |
|
19.20 |
|
30.40 |
65 |
Bóng đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
41.04 |
9.60 |
114.84 |
15.20 |
66 |
Đầu ghi CD 40W |
Cái |
36 |
|
0.10 |
|
0.10 |
67 |
Điện năng |
kW |
|
34.47 |
40.36 |
96.47 |
63.92 |
- Bàn đồ tỉ lệ 1/5000
Ca/mảnh
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Tỷ lệ bản đồ |
|
1/5000 |
|||||
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
||||
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
1608.0 |
24.0 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
1608.0 |
|
3 |
Ba lô |
Cái |
18 |
3216.0 |
|
4 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
48.0 |
5 |
Dép xốp |
Cái |
6 |
|
48.0 |
6 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
3216.0 |
|
7 |
Găng tay bạt |
Cái |
6 |
72.38 |
|
8 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
3216.0 |
|
9 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
3216.0 |
|
10 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
3216.0 |
|
11 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
3216.0 |
|
12 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
9.61 |
|
13 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
33.77 |
2.70 |
14 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
81.99 |
5.42 |
15 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
385.85 |
21.65 |
16 |
Cờ hiệu nhỏ |
Cái |
24 |
144.68 |
|
17 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
24.14 |
1.37 |
18 |
Compa kép |
Cái |
24 |
14.45 |
1.37 |
19 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khoá |
Cái |
48 |
289.39 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
|
16.24 |
21 |
Nilon gói tài liệu dài 1 m |
Tấm |
9 |
48.22 |
2.70 |
22 |
Nilon che máy dài 5 m |
Tấm |
9 |
48.22 |
|
23 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
289.39 |
16.24 |
24 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
289.39 |
16.24 |
25 |
Bàn gấp |
Cái |
24 |
14.45 |
|
26 |
Ghế gấp |
Cái |
24 |
14.45 |
|
27 |
Que thủy tinh 30 cm |
Cái |
12 |
144.68 |
10.84 |
28 |
Eke |
Bộ |
24 |
48.22 |
2.70 |
29 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
144.68 |
10.84 |
30 |
Thước thép cuộn 5 m |
Cái |
12 |
144.68 |
10.84 |
31 |
Thước vải cuộn 50 m |
Cái |
12 |
81.99 |
|
32 |
Thước thép cuộn 30 m |
Cái |
9 |
48.22 |
|
33 |
Thước thép cuộn 2 m |
Cái |
12 |
24.14 |
|
34 |
Thước bẹt nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
33.77 |
2.70 |
35 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
33.77 |
16.24 |
36 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
48.22 |
2.70 |
37 |
Kim khâu |
Cái |
6 |
144.68 |
10.84 |
38 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
48.22 |
2.70 |
39 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
48.22 |
2.70 |
40 |
Bút vẽ ký thuật |
Cái |
6 |
144.68 |
10.84 |
41 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
289.39 |
16.24 |
42 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
289.39 |
16.24 |
43 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
4.82 |
2.70 |
44 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
48.22 |
|
45 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
289.39 |
|
46 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
48.22 |
2.70 |
47 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
16.24 |
48 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
16.24 |
49 |
Áp kế |
Cái |
48 |
4.82 |
|
50 |
Ẩm kế |
Cái |
48 |
4.82 |
|
51 |
Nhiệt kế |
Cái |
48 |
4.82 |
|
52 |
Mia gỗ 3 m |
Cái |
36 |
241.16 |
|
53 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
36 |
72.36 |
|
54 |
Cột thủy chí |
Cái |
36 |
289.40 |
|
55 |
Áo phao |
Cái |
36 |
1951.20 |
|
56 |
Phao cứu hộ |
Cái |
36 |
1951.20 |
|
57 |
Pin khô |
Cái |
24 |
241.16 |
|
58 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
24.14 |
|
59 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
12.00 |
60 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
|
8.00 |
61 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
|
8.00 |
62 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
0.38 |
63 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
|
3.00 |
64 |
Đèn neon 40W |
Cái |
30 |
|
48.00 |
65 |
Bóng đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
321.60 |
24.00 |
66 |
Đầu ghi CD 40W |
Cái |
36 |
|
0.10 |
67 |
Điện năng |
kW |
|
270.14 |
100.92 |
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Khó khăn |
Tỷ lệ bản đồ |
|||||||||
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
||||||
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
|
1 |
0.55 |
0.65 |
0.55 |
0.65 |
0.55 |
0.65 |
0.55 |
0.95 |
0.55 |
1.39 |
2 |
0.7 |
0.85 |
0.7 |
0.85 |
0.7 |
0.85 |
0.7 |
0.95 |
0.7 |
1.06 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1.35 |
1.2 |
1.35 |
1.2 |
1.35 |
1.2 |
1.35 |
1.05 |
1.35 |
0.92 |
5 |
1.85 |
1.4 |
1.85 |
1.4 |
1.85 |
1.4 |
1.85 |
1.1 |
1.85 |
0.86 |
- Mức trên tính cho khoảng cao đều 1m, mức cho các loại khoảng cao đều khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Khoảng cao đều |
Tỷ lệ bản đồ |
||||||||||
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
|||||||
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
||
0.5 m |
1.2 |
1 |
1.2 |
1 |
1.2 |
1 |
1.2 |
1 |
1.2 |
1 |
|
1m |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2m |
0.85 |
1 |
0.85 |
1 |
0.85 |
1 |
0.85 |
1 |
0.85 |
1 |
|
2.2.2. Thiết bị
Ca/mảnh
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
KK6 |
||
I |
Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
KCĐ 0.5 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy toàn đạt điện tử |
Bộ |
|
1 |
2.97 |
3.89 |
5.69 |
7.83 |
9.97 |
13.66 |
|||
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
2.97 |
3.89 |
5.69 |
7.83 |
9.97 |
13.66 |
|||
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
2 |
2.38 |
3.11 |
4.55 |
6.26 |
7.98 |
10.93 |
|||
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
2.38 |
3.11 |
4.55 |
6.26 |
7.98 |
10.93 |
|||
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
0.59 |
0.78 |
1.14 |
1.57 |
1.99 |
2.73 |
|||
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
1.46 |
1.94 |
2.84 |
3.92 |
4.98 |
6.83 |
|||
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
2.97 |
3.89 |
5.69 |
7.83 |
9.97 |
13.66 |
|||
Thuyền máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
2.97 |
3.89 |
5.69 |
7.83 |
9.97 |
13.66 |
|||
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
1.87 |
2.45 |
3.58 |
4.93 |
6.28 |
8.60 |
|||
Xăng |
Lít |
|
|
150.4 |
196.9 |
288.0 |
396.4 |
504.9 |
691.7 |
|||
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
106.9 |
140.0 |
204.8 |
281.9 |
359.0 |
419.7 |
|||
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
12.9 |
16.8 |
24.6 |
33.9 |
43.2 |
59.2 |
|||
b |
KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
2.5 |
3.28 |
4.72 |
6.26 |
8.84 |
12.11 |
||
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
2.5 |
3.28 |
4.72 |
6.26 |
8.84 |
12.11 |
|||
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
2 |
2 |
2.62 |
3.77 |
5.01 |
7.07 |
9.69 |
|||
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
2 |
2.62 |
3.77 |
5.01 |
7.07 |
9.69 |
|||
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
0.5 |
0.66 |
0.94 |
1.25 |
1.77 |
2.42 |
|||
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
1.25 |
1.64 |
2.36 |
3.13 |
4.42 |
6.06 |
|||
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
2.5 |
3.28 |
4.72 |
6.26 |
8.84 |
12.11 |
|||
Thuyền máy 30CV |
Cái |
|
1 |
2.5 |
3.28 |
4.72 |
6.26 |
8.84 |
12.11 |
|||
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
1.58 |
2.07 |
2.97 |
3.94 |
5.57 |
7.63 |
|||
Xăng |
Lít |
|
|
126.7 |
166.0 |
238.8 |
317.1 |
447.6 |
613.2 |
|||
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
90.1 |
117.9 |
169.8 |
225.5 |
318.2 |
435.9 |
|||
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
10.8 |
14.2 |
20.4 |
27.1 |
38.3 |
52.4 |
|||
c |
KCĐ 2m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
2.11 |
2.75 |
3.94 |
5.45 |
7.42 |
10.17 |
||
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
2.11 |
2.75 |
3.94 |
5.45 |
7.42 |
10.17 |
|||
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
2 |
1.69 |
2.20 |
3.15 |
4.36 |
5.94 |
8.14 |
|||
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
1.69 |
2.20 |
3.15 |
4.36 |
5.94 |
8.14 |
|||
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
0.42 |
0.55 |
0.79 |
1.09 |
1.48 |
2.03 |
|||
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
1.06 |
1.38 |
1.97 |
2.72 |
3.71 |
5.08 |
|||
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
2.11 |
2.75 |
3.94 |
5.45 |
7.42 |
10.17 |
|||
Thuyền máy 30CV |
Cái |
|
1 |
2.11 |
2.75 |
3.94 |
5.45 |
7.42 |
10.17 |
|||
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
1.33 |
1.73 |
2.48 |
3.43 |
4.67 |
6.41 |
|||
Xăng |
Lít |
|
|
106.6 |
139.4 |
199.6 |
276.1 |
375.6 |
515.0 |
|||
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
75.8 |
99.1 |
141.9 |
196.3 |
267.0 |
366.1 |
|||
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
9.1 |
11.9 |
17.1 |
23.6 |
32.1 |
44.0 |
|||
2 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
0.26 |
0.32 |
0.38 |
0.46 |
0.54 |
0.74 |
||
Máy in Laser A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|||
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.30 |
0.3 |
|||
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
0.33 |
0.36 |
0.39 |
0.43 |
0.47 |
0.57 |
|||
Điện năng |
kW |
|
|
8.40 |
9.16 |
9.91 |
10.92 |
11.93 |
14.45 |
|||
II |
Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
KCĐ 0.5 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
8.3 |
10.89 |
15.91 |
21.92 |
27.90 |
38.22 |
||
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
8.3 |
10.89 |
15.92 |
21.92 |
27.90 |
38.22 |
|||
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
2 |
6.64 |
8.71 |
12.73 |
17.54 |
22.32 |
30.58 |
|||
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
6.64 |
8.71 |
12.73 |
17.54 |
22.32 |
30.58 |
|||
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
1.66 |
2.18 |
3.18 |
4.38 |
5.58 |
7.64 |
|||
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
4.15 |
5.84 |
7.96 |
10.96 |
13.95 |
19.11 |
|||
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
8.3 |
10.89 |
15.91 |
21.92 |
27.90 |
38.22 |
|||
Thuyền máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
8.3 |
10.89 |
15.91 |
21.92 |
27.90 |
38.22 |
|||
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
5.22 |
6.86 |
10.02 |
13.81 |
17.58 |
24.08 |
|||
Xăng |
Lít |
|
|
420.2 |
551.5 |
805.8 |
1110.2 |
1412.8 |
1935.4 |
|||
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
298.7 |
392.0 |
572.8 |
789.3 |
1004.4 |
1375.9 |
|||
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
35.9 |
47.2 |
68.9 |
95.0 |
120.9 |
165.6 |
|||
b |
KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
7 |
9.18 |
13.19 |
17.55 |
24.73 |
33.88 |
||
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
7 |
9.18 |
13.19 |
17.55 |
24.73 |
33.88 |
|||
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
2 |
5.6 |
7.34 |
10.56 |
14.04 |
19.79 |
27.11 |
|||
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
5.6 |
7.34 |
10.56 |
14.04 |
19.79 |
27.11 |
|||
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
1.4 |
1.84 |
2.64 |
3.51 |
4.95 |
6.78 |
|||
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
3.50 |
4.59 |
6.59 |
8.78 |
12.36 |
16.94 |
|||
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
7 |
9.18 |
13.19 |
17.55 |
24.73 |
33.88 |
|||
Thuyền máy 30CV |
Cái |
|
1 |
7 |
9.18 |
13.19 |
17.55 |
24.73 |
33.88 |
|||
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
4.41 |
5.78 |
8.31 |
11.06 |
15.58 |
21.34 |
|||
Xăng |
Lít |
|
|
354.6 |
480.2 |
690.0 |
922.5 |
1293.8 |
1772.3 |
|||
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
252.1 |
330.5 |
475.0 |
631.8 |
890.4 |
1219.6 |
|||
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
30.3 |
40.5 |
58.2 |
77.7 |
109.2 |
149.6 |
|||
c |
KCĐ 2 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
5.92 |
7.7 |
11.05 |
15.28 |
20.75 |
28.43 |
||
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
5.92 |
7.7 |
11.05 |
15.28 |
20.75 |
28.43 |
|||
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
2 |
4.74 |
6.16 |
8.84 |
12.23 |
16.60 |
22.74 |
|||
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
4.74 |
6.16 |
8.84 |
12.23 |
16.60 |
22.74 |
|||
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
1.18 |
1.54 |
2.21 |
3.06 |
4.15 |
5.69 |
|||
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
2.96 |
3.35 |
5.52 |
7.64 |
10.37 |
14.22 |
|||
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
5.92 |
7.7 |
11.05 |
15.28 |
20.75 |
28.43 |
|||
Thuyền máy 30CV |
Cái |
|
1 |
5.92 |
7.7 |
11.05 |
15.28 |
20.75 |
28.43 |
|||
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
3.73 |
4.85 |
6.96 |
9.63 |
13.07 |
17.91 |
|||
Xăng |
Lít |
|
|
299.8 |
390.1 |
559.7 |
773.9 |
1051.0 |
1439.7 |
|||
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
213.2 |
277.3 |
397.9 |
550.2 |
747.1 |
1023.4 |
|||
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
25.6 |
33.4 |
47.9 |
66.2 |
89.9 |
123.2 |
|||
2 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
0.71 |
0.89 |
1.07 |
1.29 |
1.52 |
2.08 |
||
Máy in Laser A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|||
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.30 |
0.3 |
|||
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
0.56 |
0.65 |
0.74 |
0.85 |
0.96 |
1.24 |
|||
Điện năng |
kW |
|
|
14.07 |
16.34 |
18.61 |
21.38 |
24.28 |
31.33 |
|||
III |
Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
KCĐ 0.5 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
23.22 |
30.51 |
44.55 |
61.4 |
78.14 |
107.05 |
||
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
23.22 |
30.51 |
44.55 |
61.4 |
78.14 |
107.05 |
|||
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
2 |
18.58 |
24.41 |
35.64 |
49.12 |
62.51 |
85.64 |
|||
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
18.58 |
24.41 |
35.64 |
49.12 |
62.51 |
85.64 |
|||
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
4.64 |
6.1 |
8.91 |
12.28 |
15.63 |
21.41 |
|||
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
11.61 |
15.26 |
22.27 |
30.70 |
39.07 |
53.50 |
|||
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
23.22 |
30.51 |
44.55 |
61.4 |
78.14 |
107.05 |
|||
Thuyền máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
23.22 |
30.51 |
44.55 |
61.4 |
78.14 |
107.05 |
|||
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
23.22 |
30.51 |
44.55 |
61.4 |
78.14 |
107.05 |
|||
Xăng |
Lít |
|
|
1175.8 |
1545.1 |
2256.1 |
3109.1 |
3956.9 |
5420.9 |
|||
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
835.9 |
1098.4 |
1603.8 |
2210.3 |
2813.0 |
3853.8 |
|||
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
100.6 |
132.2 |
193.0 |
266.0 |
338.5 |
463.6 |
|||
b |
KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
19.6 |
25.7 |
36.94 |
49.14 |
69.23 |
94.85 |
||
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
19.6 |
25.7 |
36.94 |
49.14 |
69.23 |
94.85 |
|||
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
2 |
15.68 |
20.56 |
29.55 |
39.31 |
55.38 |
75.87 |
|||
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
15.68 |
20.56 |
29.55 |
39.31 |
55.38 |
75.87 |
|||
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
3.92 |
5.14 |
7.39 |
9.83 |
13.85 |
18.97 |
|||
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
9.80 |
12.85 |
18.47 |
24.57 |
34.61 |
47.42 |
|||
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
19.6 |
25.7 |
36.94 |
49.14 |
69.23 |
94.85 |
|||
Thuyền máy 30CV |
Cái |
|
1 |
19.6 |
25.7 |
36.94 |
49.14 |
69.23 |
94.85 |
|||
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
12.34 |
12.11 |
23.27 |
30.96 |
43.61 |
59.76 |
|||
Xăng |
Lít |
|
|
992.6 |
1269.0 |
1870.5 |
2488.5 |
3505.6 |
4803.2 |
|||
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
705.7 |
925.3 |
1329.7 |
1769.0 |
2492.2 |
3414.6 |
|||
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
84.9 |
109.7 |
160.0 |
221.8 |
299.9 |
410.9 |
|||
c |
KCĐ 2 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
16.58 |
21.55 |
30.94 |
42.77 |
58.10 |
79.60 |
||
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
16.58 |
21.55 |
30.94 |
42.77 |
58.10 |
79.60 |
|||
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
2 |
13.26 |
17.24 |
24.75 |
34.21 |
46.48 |
63.68 |
|||
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
13.26 |
17.24 |
24.75 |
34.21 |
46.48 |
63.68 |
|||
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
3.32 |
4.31 |
6.19 |
8.55 |
11.62 |
15.92 |
|||
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
8.29 |
10.77 |
15.47 |
21.38 |
29.05 |
39.80 |
|||
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
16.58 |
21.55 |
30.94 |
42.77 |
58.10 |
79.60 |
|||
Thuyền máy 30CV |
Cái |
|
1 |
16.58 |
21.55 |
30.94 |
42.77 |
58.10 |
79.60 |
|||
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
10.44 |
13.58 |
19.49 |
26.94 |
36.60 |
50.14 |
|||
Xăng |
Lít |
|
|
839.5 |
1091.1 |
1566.9 |
2165.7 |
2942.3 |
4030.8 |
|||
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
596.8 |
775.7 |
1113.9 |
1539.6 |
2091.7 |
2865.6 |
|||
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
71.8 |
93.3 |
839.2 |
185.3 |
251.7 |
344.8 |
|||
2 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
2 |
2.5 |
3 |
3.6 |
4.25 |
5.82 |
||
Máy in Laser A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|||
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.30 |
0.3 |
|||
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
1.20 |
1.45 |
1.70 |
2.00 |
2.33 |
3.11 |
|||
Điện năng |
kW |
|
|
30.32 |
36.62 |
42.92 |
50.48 |
58.67 |
78.46 |
|||
IV |
Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
KCĐ 0.5 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
65.02 |
85.32 |
124.74 |
171.94 |
218.81 |
299.77 |
||
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
65.02 |
85.32 |
124.74 |
171.94 |
218.81 |
299.77 |
|||
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
2 |
52.01 |
68.26 |
99.79 |
137.55 |
175.05 |
239.82 |
|||
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
52.01 |
68.26 |
99.79 |
137.55 |
175.05 |
239.82 |
|||
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
13 |
17.06 |
24.95 |
34.39 |
43.76 |
59.95 |
|||
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
32.51 |
42.66 |
62.37 |
85.97 |
109.40 |
149.88 |
|||
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
65.02 |
85.32 |
124.74 |
171.94 |
218.81 |
299.77 |
|||
Thuyền máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
65.02 |
85.32 |
124.74 |
171.94 |
218.81 |
299.77 |
|||
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
40.96 |
53.75 |
78.58 |
108.32 |
137.85 |
188.86 |
|||
Xăng |
Lít |
|
|
3292.4 |
4320.6 |
6316.7 |
8706.9 |
11080 |
15180 |
|||
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
2340.6 |
3071.5 |
4490.6 |
6189.7 |
7877.1 |
10792 |
|||
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
281.6 |
369.6 |
540.4 |
744.8 |
947.9 |
1298.6 |
|||
b |
KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
54.76 |
72.04 |
103.36 |
137.48 |
193.86 |
265.59 |
||
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
54.76 |
72.04 |
103.36 |
137.48 |
193.86 |
265.59 |
|||
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
2 |
43.8 |
57.63 |
82.68 |
109.99 |
155.09 |
212.47 |
|||
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
43.8 |
57.63 |
82.68 |
109.99 |
155.09 |
212.47 |
|||
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
10.95 |
14.41 |
20.67 |
27.5 |
38.77 |
53.11 |
|||
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
27.38 |
36.02 |
51.68 |
68.74 |
96.93 |
132.79 |
|||
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
54.76 |
72.04 |
103.36 |
137.48 |
193.86 |
265.59 |
|||
Thuyền máy 30CV |
Cái |
|
1 |
54.76 |
72.04 |
103.36 |
137.48 |
193.86 |
265.59 |
|||
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
34.50 |
45.38 |
65.12 |
68.24 |
122.13 |
167.32 |
|||
Xăng |
Lít |
|
|
2772.9 |
3647.8 |
5233.9 |
6815.2 |
9817.0 |
13449 |
|||
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
1971.2 |
2593.3 |
3720.8 |
4949.4 |
6979.0 |
9561.3 |
|||
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
237.2 |
312.0 |
447.8 |
558.2 |
839.8 |
1150.5 |
|||
c |
KCĐ 2 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
46.33 |
60.37 |
86.62 |
119.77 |
162.65 |
222.83 |
||
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
46.33 |
60.37 |
86.62 |
119.77 |
162.65 |
222.83 |
|||
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
2 |
37.07 |
48.3 |
69.29 |
95.82 |
130.12 |
178.26 |
|||
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
37.07 |
48.3 |
69.29 |
95.82 |
130.12 |
178.26 |
|||
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
9.27 |
12.07 |
17.32 |
23.95 |
32.53 |
44.57 |
|||
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
23.16 |
30.18 |
43.31 |
59.88 |
81.32 |
11141 |
|||
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
46.33 |
60.37 |
86.62 |
119.77 |
162.65 |
222.83 |
|||
Thuyền máy 30CV |
Cái |
|
1 |
46.33 |
60.37 |
86.62 |
119.77 |
162.65 |
222.83 |
|||
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
29.19 |
38.03 |
54.57 |
75.46 |
102.47 |
140.38 |
|||
Xăng |
Lít |
|
|
2346.2 |
3057.2 |
4386.3 |
6065.3 |
8236.5 |
11284 |
|||
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
1668.0 |
2173.4 |
3118.2 |
4311.8 |
5855.3 |
8021.8 |
|||
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
200.7 |
261.5 |
375.2 |
518.8 |
704.6 |
965.3 |
|||
2 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
4.5 |
4.5 |
4.75 |
5 |
5.25 |
7.19 |
||
Máy in Laser A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|||
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.30 |
0.41 |
|||
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
2.45 |
2.45 |
2.58 |
2.70 |
2.83 |
3.85 |
|||
Điện năng |
kW |
|
|
61.82 |
61.82 |
64.97 |
68.12 |
71.27 |
97.10 |
|||
V |
Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
a |
KCĐ 0.5 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
182.05 |
238.9 |
349.27 |
488.98 |
613.21 |
840.10 |
||
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
182.05 |
238.9 |
349.27 |
488.98 |
613.21 |
840.10 |
|||
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
2 |
145.64 |
191.12 |
279.42 |
391.19 |
490.56 |
672.07 |
|||
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
145.64 |
191.12 |
279.42 |
391.19 |
490.56 |
672.07 |
|||
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
36.41 |
47.78 |
69.85 |
60.29 |
122.64 |
168.02 |
|||
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
91.02 |
119.4 |
174.63 |
244.49 |
306.60 |
420.05 |
|||
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
182.05 |
238.9 |
349.27 |
488.98 |
613.21 |
840.10 |
|||
Thuyền máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
182.05 |
238.9 |
349.27 |
488.98 |
613.21 |
840.10 |
|||
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
114.69 |
150.51 |
220.04 |
308.06 |
386.32 |
529.26 |
|||
Xăng |
Lít |
|
|
9219.1 |
12098 |
17687 |
22298 |
31053 |
43047 |
|||
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
6553.9 |
8600.3 |
12574 |
17603 |
22075 |
30244 |
|||
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
788.6 |
1034.9 |
1513.0 |
1995.0 |
2656.4 |
3664.5 |
|||
b |
KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
153.32 |
201.71 |
289.4 |
384.95 |
542.81 |
743.65 |
||
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
153.32 |
201.71 |
289.4 |
383.15 |
542.81 |
743.65 |
|||
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
2 |
122.66 |
161.37 |
231.52 |
307.96 |
434.25 |
594.92 |
|||
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
122.66 |
161.37 |
231.52 |
307.96 |
434.25 |
594.92 |
|||
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
30.66 |
40.34 |
57.88 |
76.99 |
108.56 |
148.73 |
|||
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
57.34 |
100.85 |
144.70 |
192.47 |
271.40 |
371.82 |
|||
Xuồng máy 30CV |
Cái |
|
1 |
153.32 |
201.71 |
289.4 |
384.95 |
542.81 |
743.65 |
|||
Thuyền máy 30CV |
Cái |
|
1 |
153.32 |
201.71 |
289.4 |
384.95 |
542.81 |
743.65 |
|||
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
96.59 |
127.08 |
182.09 |
242.52 |
341.97 |
468.50 |
|||
Xăng |
Lít |
|
|
7764.3 |
10214 |
14654 |
19494 |
27488 |
38658 |
|||
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
5519.7 |
7261.5 |
10418 |
13858 |
19541 |
29772 |
|||
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
664.2 |
873.8 |
1253.6 |
1667.6 |
2351.4 |
3221.5 |
|||
c |
KCĐ 2 m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
129.73 |
169.04 |
242.53 |
335.36 |
455.42 |
623.93 |
|||
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
129.73 |
169.04 |
242.53 |
335.36 |
455.42 |
623.93 |
|||
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
2 |
103.78 |
135.23 |
194.03 |
268.29 |
364.33 |
499.13 |
|||
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
103.78 |
135.23 |
194.03 |
268.29 |
364.33 |
499.13 |
|||
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
25.95 |
33.81 |
48.51 |
67.07 |
91.08 |
124.78 |
|||
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
64.82 |
84.52 |
121.26 |
121.26 |
227.86 |
311.96 |
|||
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
129.73 |
169.04 |
242.53 |
335.36 |
455.42 |
623.93 |
|||
Thuyền máy 30CV |
Cái |
|
1 |
129.73 |
169.04 |
242.53 |
335.36 |
455.42 |
623.93 |
|||
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
91.73 |
106.50 |
152.79 |
211.28 |
286.91 |
295.16 |
|||
Xăng |
Lít |
|
|
6649.3 |
8560.1 |
12282 |
16982 |
23062 |
30812 |
|||
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
4670.1 |
6085.4 |
8731.2 |
12073 |
16395 |
22461 |
|||
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
566.0 |
732.3 |
1050.6 |
1452.8 |
1972.9 |
2663.7 |
|||
2 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
7.1 |
7.1 |
7.5 |
7.9 |
8.30 |
11.37 |
||
Máy in Laser A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|||
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.30 |
0.41 |
|||
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
3.75 |
3.75 |
3.95 |
4.15 |
4.35 |
5.94 |
|||
Điện năng |
kW |
|
|
94.58 |
94.58 |
99.62 |
104.66 |
109.70 |
149.77 |
|||
2.2.3. Vật liệu
mảnh
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Tỷ lệ bản đồ |
||||
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
|||
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
2 |
Bảng tính toán |
Tờ |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
3 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
0.5 |
0.7 |
0.8 |
1 |
1.2 |
4 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
5 |
Bông thấm nước |
Kg |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.3 |
0.4 |
6 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Tờ |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
7 |
Bút chì kim |
Cái |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
2.5 |
8 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
9 |
Cọc gỗ 4 x 30cm, đinh 5 |
Cái |
54 |
90 |
108 |
144 |
180 |
10 |
Sào tiêu dài 5m |
Cái |
4 |
4 |
6 |
6 |
6 |
11 |
Dao lam |
Cái |
8 |
8 |
8 |
10 |
12 |
12 |
Đĩa mềm |
Cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
13 |
Đĩa CD |
cái |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
14 |
Ghi chú điểm tọa độ cũ |
Điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
15 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
2.5 |
16 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
2.5 |
17 |
Giấy hồi thanh |
Cuộn |
1.2 |
3.4 |
9.5 |
26.6 |
74.5 |
18 |
Giấy can |
m2 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
19 |
Giấy kroky |
Tờ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
20 |
Mực in Laser |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
21 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
22 |
Giẻ lau bút |
Kg |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
23 |
Hồ dán |
Lọ |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
24 |
Lý lịch bản đồ |
Quyển |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
25 |
Mực màu |
Tuýp |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
26 |
Mực đen |
Lọ |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
27 |
Pin đèn |
Đôi |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
2.5 |
28 |
Sổ các loại |
Quyển |
1.2 |
2 |
2.5 |
4 |
6 |
29 |
Số ghi chép |
Quyển |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
30 |
Số liệu điểm tọa độ cũ |
Điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
31 |
Tẩy chì |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
32 |
Sơn đỏ |
Kg |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
33 |
Mực in màu |
Hộp |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
34 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
35 |
Giấy in A0 |
Tờ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
36 |
Giấy in Diamat A0 |
Tờ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Ghi chú: Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK6.
2.2.4. Những công việc chưa tính trong định mức
- Xây dựng điểm quan trắc triều (khu vực ảnh hưởng triều);
- Thuê phương tiện nổi để cảnh giới, lưu trú và di chuyển;
- Công tác đền bù.
3.1. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cát ngang trên cạn
3.1.1. Dụng cụ
Ca/Km
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mặt cắt dọc |
Mặt cắt ngang |
||
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
||||
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
9.5 |
0.95 |
13.11 |
1.31 |
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
18.8 |
|
25.94 |
|
3 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
9.5 |
|
13.11 |
|
4 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
1.88 |
|
2.59 |
5 |
Dép xốp |
Cái |
6 |
|
1.88 |
|
2.59 |
6 |
Ba lô |
Cái |
18 |
18.8 |
|
25.94 |
|
7 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
18.8 |
|
25.94 |
|
8 |
Găng tay bạt |
Cái |
6 |
0.94 |
|
1.30 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
18.8 |
|
25.94 |
|
10 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
18.8 |
|
25.94 |
|
11 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
18.8 |
|
25.94 |
|
12 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.13 |
|
0.18 |
|
13 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
0.43 |
0.11 |
0.59 |
0.15 |
14 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
1.06 |
0.22 |
1.46 |
0.30 |
15 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
5.02 |
0.88 |
6.93 |
1.21 |
16 |
Cờ hiệu nhỏ |
Cái |
24 |
1.89 |
|
2.61 |
|
17 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.32 |
0.06 |
0.44 |
0.08 |
18 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.18 |
0.06 |
0.25 |
0.08 |
19 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khoá |
Cái |
48 |
3.78 |
|
5.22 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
|
0.66 |
|
0.91 |
21 |
Nilon gói tài liệu 1 m |
Tấm |
9 |
0.63 |
0.11 |
0.87 |
0.15 |
22 |
Nilon che máy dài 5 m |
Tấm |
9 |
0.63 |
|
0.87 |
|
23 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
3.78 |
0.66 |
5.22 |
0.91 |
24 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
3.78 |
0.66 |
5.22 |
0.91 |
25 |
Bàn gấp |
Cái |
24 |
0.18 |
|
0.25 |
|
26 |
Ghế gấp |
Cái |
24 |
0.18 |
|
0.25 |
|
27 |
Que thủy tinh 30 cm |
Cái |
12 |
1.89 |
0.45 |
2.61 |
0.62 |
28 |
Eke |
Bộ |
24 |
0.63 |
0.11 |
0.87 |
0.15 |
29 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
1.89 |
0.45 |
2.61 |
0.62 |
30 |
Thước thép 5 m |
Cái |
12 |
1.89 |
0.45 |
2.61 |
0.62 |
31 |
Thước vải 50 m |
Cái |
12 |
1.06 |
|
1.46 |
|
32 |
Thước thép cuộn 30 m |
Cái |
9 |
0.63 |
|
0.87 |
|
33 |
Thước thép 2 m |
Cái |
12 |
0.32 |
|
0.44 |
|
34 |
Thước bẹt nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
0.43 |
0.04 |
0.59 |
0.06 |
35 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
0.43 |
0.66 |
0.59 |
0.91 |
36 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.63 |
0.11 |
0.87 |
0.15 |
37 |
Kim khâu |
Cái |
6 |
1.89 |
0.45 |
2.61 |
0.62 |
38 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
0.63 |
0.11 |
0.87 |
0.15 |
39 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
0.63 |
0.11 |
0.87 |
0.15 |
40 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
1.89 |
0.45 |
2.61 |
0.62 |
41 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
3.78 |
0.66 |
5.22 |
0.91 |
42 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
3.78 |
0.66 |
5.22 |
0.91 |
43 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.06 |
0.11 |
0.08 |
0.15 |
44 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.63 |
|
0.87 |
|
45 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
3.78 |
|
5.22 |
|
46 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0.63 |
0.11 |
0.87 |
0.15 |
47 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
0.66 |
|
0.91 |
48 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
0.66 |
|
0.91 |
49 |
Áp kế |
Cái |
48 |
0.06 |
|
0.08 |
|
50 |
Ẩm kế |
Cái |
48 |
0.06 |
|
0.08 |
|
51 |
Nhiệt kế |
Cái |
48 |
0.06 |
|
0.08 |
|
52 |
Mia gỗ 3 m |
Cái |
36 |
3.14 |
|
4.33 |
|
53 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
36 |
0.94 |
|
1.30 |
|
54 |
Pin khô |
Cái |
24 |
3.14 |
|
4.33 |
|
55 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
0.32 |
|
0.44 |
|
56 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
0.94 |
|
2.72 |
57 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
|
0.31 |
|
0.43 |
58 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
|
0.31 |
|
0.43 |
59 |
Máy hút bụi 1.5 kW |
Cái |
60 |
|
0.01 |
|
0.02 |
60 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
|
0.12 |
|
0.16 |
61 |
Đèn neon 40W |
Cái |
30 |
|
1.89 |
|
2.61 |
62 |
Bóng đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
3.78 |
0.94 |
5.21 |
1.30 |
63 |
Đầu ghi CD 40W |
Cái |
36 |
|
0.10 |
|
0.10 |
64 |
Điện năng |
kW |
|
3.18 |
3.96 |
4.38 |
5.45 |
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Khó khăn |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
1 |
0.55 |
0.65 |
2 |
0.7 |
0.85 |
3 |
1 |
1 |
4 |
1.35 |
1.2 |
5 |
1.85 |
1.4 |
6 |
2.50 |
1.9 |
3.1.2.Thiết bị
3.1.2.1. Mặt cắt dọc
Ca/Km
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
C. suất (kW) |
SL |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
KK6 |
1 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
2.38 |
3.11 |
4.55 |
6.26 |
7.98 |
10.93 |
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
1.19 |
1.56 |
2.28 |
3.13 |
3.99 |
5.46 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
1.17 |
1.55 |
2.27 |
3.14 |
3.98 |
5.46 |
|
2 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
0.21 |
0.26 |
0.30 |
0.37 |
0.43 |
0.59 |
Máy in Laser A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
0.24 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
0.12 |
0.13 |
0.14 |
0.16 |
0.17 |
0.21 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
3.77 |
4.17 |
4.49 |
5.04 |
5.52 |
6.80 |
3.1.2.2. Mặt cắt ngang
Ca/Km
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
SL |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
KK6 |
1 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
3.28 |
4.29 |
6.28 |
8.64 |
11.01 |
15.08 |
|
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
3.28 |
4.29 |
6.28 |
8.64 |
11.01 |
15.08 |
|
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
1.64 |
2.15 |
3.14 |
4.32 |
5.51 |
7.54 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
1.61 |
2.14 |
3.13 |
4.33 |
5.49 |
7.53 |
|
2 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
0.29 |
0.36 |
0.41 |
0.51 |
0.59 |
0.81 |
Máy in Laser A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
0.32 |
0.36 |
0.38 |
0.43 |
0.47 |
0.58 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
8.08 |
8.96 |
9.59 |
10.85 |
11.86 |
14.63 |
3.1.3. Vật liệu
Km
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Khó khăn 1-6 |
|
Mặt cắt dọc |
Mặt cắt ngang |
|||
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
2 |
3 |
2 |
Bảng tính toán |
Tờ |
4 |
6 |
3 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
0.3 |
0.3 |
4 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
2 |
2 |
5 |
Bông thấm nước |
Kg |
0.1 |
0.1 |
6 |
Bút chì kim |
Cái |
0.4 |
0.6 |
7 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
1 |
1 |
8 |
Cọc gỗ 4 x 30 cm, đinh 5 |
Cái |
30 |
50 |
9 |
Dao lam |
Cái |
0.1 |
0.1 |
10 |
Đĩa mềm |
Cái |
0.5 |
0.5 |
11 |
Đĩa CD |
Cái |
0.01 |
0.01 |
12 |
Ghim dập |
Hộp |
0.2 |
0.2 |
13 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.2 |
0.2 |
14 |
Giấy can |
m2 |
0.7 |
0.7 |
15 |
Giấy kroky (1.0x0.4 m) |
Tờ |
1 |
1 |
16 |
Mực in Laser |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
17 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
2 |
2 |
18 |
Giẻ lau bút |
Kg |
0.1 |
0.1 |
19 |
Hồ dán |
Lọ |
0.5 |
0.5 |
20 |
Mực màu |
Tuýp |
1 |
1 |
21 |
Mực đen |
Lọ |
0.2 |
0.2 |
22 |
Pin đèn |
Đôi |
0.5 |
0.75 |
23 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
0.5 |
0.75 |
24 |
Sổ đo |
Quyển |
1.2 |
2 |
25 |
Tẩy chì |
Cái |
1 |
1 |
26 |
Sơn đỏ |
Kg |
0.2 |
0.2 |
27 |
Sào tiêu |
Cái |
0.4 |
0.4 |
28 |
Mực in màu |
Hộp |
0.02 |
0.02 |
29 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.05 |
0.05 |
30 |
Giấy vẽ Ao |
Tờ |
1 |
1 |
Ghi chú:
- Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK6
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây tính theo mức tương ứng ở mục I “Đo đạc cơ bản” trong chương này.
3.1.4. Những công việc chưa tính trong định mức
- Công tác đền bù
- Lưu trú và di chuyển.
4. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước
4.1. Dụng cụ
Ca/Km
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mặt cắt dọc |
Mặt cắt ngang |
||
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
||||
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
31.32 |
1.41 |
43.24 |
1.96 |
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
62.64 |
|
86.48 |
|
3 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
31.32 |
|
43.24 |
|
4 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
2.83 |
|
3.92 |
5 |
Dép xốp |
Cái |
6 |
|
2.83 |
|
3.92 |
6 |
Ba lô |
Cái |
18 |
62.64 |
|
86.48 |
|
7 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
62.64 |
|
86.48 |
|
8 |
Găng tay bạt |
Cái |
6 |
1.41 |
|
1.95 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
62.64 |
|
86.48 |
|
10 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
62.64 |
|
86.48 |
|
11 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
62.64 |
|
86.48 |
|
12 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.20 |
|
0.27 |
|
13 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
0.65 |
0.17 |
0.89 |
0.23 |
14 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
1.59 |
0.33 |
2.19 |
0.45 |
15 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
7.53 |
1.32 |
10.40 |
1.82 |
16 |
Cờ hiệu nhỏ |
Cái |
24 |
2.84 |
|
3.92 |
|
17 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.48 |
0.09 |
0.66 |
0.12 |
18 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.27 |
0.09 |
0.38 |
0.12 |
19 |
Hòm sắt đựng tài liệu khoá |
Cái |
48 |
5.67 |
|
7.83 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
|
0.99 |
|
1.37 |
21 |
Nilon gói tài liệu dài 1 m |
Tấm |
9 |
0.95 |
0.17 |
1.31 |
0.23 |
22 |
Nilon che máy dài 5 m |
Tấm |
9 |
0.95 |
|
1.31 |
|
23 |
Ống đựng bản đồ |
Cái |
24 |
5.67 |
0.99 |
7.83 |
1.37 |
24 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
5.67 |
0.99 |
7.83 |
1.37 |
25 |
Bàn gấp |
Cái |
24 |
0.27 |
|
0.38 |
|
26 |
Ghế gấp |
Cái |
24 |
0.27 |
|
0.38 |
|
27 |
Que thủy tinh 30 cm |
Cái |
12 |
2.84 |
0.68 |
3.92 |
0.93 |
28 |
Eke |
Bộ |
24 |
0.95 |
0.17 |
1.31 |
0.23 |
29 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
2.84 |
0.68 |
3.92 |
0.93 |
30 |
Thước thép cuộn 5 m |
Cái |
12 |
2.84 |
0.68 |
3.92 |
0.93 |
31 |
Thước vải cuộn 50 m |
Cái |
12 |
1.59 |
|
2.19 |
|
32 |
Thước thép cuộn 30 m |
Cái |
9 |
0.95 |
|
1.31 |
|
33 |
Thước thép cuộn 2 m |
Cái |
12 |
0.48 |
|
0.66 |
|
34 |
Thước bẹt nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
0.65 |
0.06 |
0.89 |
0.09 |
35 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
0.65 |
0.99 |
0.89 |
1.37 |
36 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.95 |
0.17 |
1.31 |
0.23 |
37 |
Kim khâu |
Cái |
6 |
2.84 |
0.68 |
3.92 |
0.93 |
38 |
Ký hiệu bản đồ |
Quyển |
48 |
0.95 |
0.17 |
1.31 |
0.23 |
39 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
0.95 |
0.17 |
1.31 |
0.23 |
40 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
2.84 |
0.68 |
3.92 |
0.93 |
41 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
5.67 |
0.99 |
7.83 |
1.37 |
42 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
5.67 |
0.99 |
7.83 |
1.37 |
43 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.09 |
0.17 |
0.12 |
0.23 |
44 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.95 |
|
1.31 |
|
45 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
5.67 |
|
7.83 |
|
46 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0.95 |
0.17 |
1.31 |
0.23 |
47 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
0.99 |
|
1.37 |
48 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
0.99 |
|
1.37 |
49 |
Áp kế |
Cái |
48 |
0.09 |
|
0.12 |
|
50 |
Ẩm kế |
Cái |
48 |
0.09 |
|
0.12 |
|
51 |
Nhiệt kế |
Cái |
48 |
0.09 |
|
0.12 |
|
52 |
Mia gỗ 3 m |
Cái |
36 |
4.71 |
|
6.50 |
|
53 |
Cột thủy chí |
Cái |
36 |
5.67 |
|
5.67 |
|
54 |
Áo phao |
Cái |
36 |
38.84 |
|
53.61 |
|
55 |
Phao cứu hộ |
Cái |
36 |
38.84 |
|
53.61 |
|
56 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
36 |
1.41 |
|
1.95 |
|
57 |
Pin khô |
Cái |
24 |
4.71 |
|
6.50 |
|
58 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
0.48 |
|
0.66 |
|
59 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
1.41 |
|
1.96 |
60 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
|
0.47 |
|
0.65 |
61 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
|
0.47 |
|
0.65 |
62 |
Máy hút bụi 1.5 kW |
Cái |
60 |
|
0.02 |
|
0.03 |
63 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
|
0.18 |
|
0.25 |
64 |
Đèn neon 40W |
Cái |
30 |
|
2.83 |
|
3.92 |
65 |
Bóng đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
5.66 |
1.42 |
7.82 |
1.96 |
66 |
Đầu ghi CD 40W |
Cái |
36 |
|
0.10 |
|
0.10 |
67 |
Điện năng |
kW |
|
4.75 |
6.01 |
6.57 |
8.34 |
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Khó khăn |
Đo chi tiết |
Hoàn thiện bản vẽ |
1 |
0.55 |
0.65 |
2 |
0.7 |
0.85 |
3 |
1 |
1 |
4 |
1.35 |
1.20 |
5 |
1.85 |
1.40 |
4.2. Thiết bị
4.2.1. Mặt cắt dọc
Ca/Km
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
SL |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
1 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
3.57 |
4.67 |
6.83 |
9.39 |
11.97 |
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
3.57 |
4.67 |
6.83 |
9.39 |
11.97 |
|
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
2 |
2.86 |
3.73 |
5.46 |
7.51 |
9.58 |
|
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
2.86 |
3.73 |
5.46 |
7.51 |
9.58 |
|
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
1.79 |
2.34 |
3.42 |
4.70 |
5.985 |
|
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
2.14 |
2.80 |
4.09 |
5.63 |
7.18 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
1.76 |
2.33 |
3.41 |
4.71 |
5.97 |
|
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
3.75 |
4.67 |
6.83 |
9.39 |
11.97 |
|
Xăng |
Lít |
|
|
179.9 |
235.4 |
344.1 |
473.2 |
603.2 |
|
Đầu nhớt |
Lít |
|
|
9.0 |
11.8 |
17.2 |
23.7 |
30.2 |
|
2 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
0.32 |
0.39 |
0.45 |
0.56 |
0.645 |
Máy in Laser A4 |
Cái |
0.05 |
1 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.3 |
1 |
0.35 |
0.39 |
0.42 |
0.47 |
0.51 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
8.84 |
9.72 |
10.47 |
11.86 |
12.93 |
4.2.2. Mặt cắt ngang
Ca/Km
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
SL |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
1 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
|
1 |
4.92 |
6.44 |
9.42 |
12.96 |
16.52 |
|
Số điện tử |
Cái |
|
1 |
4.92 |
6.44 |
9.42 |
12.96 |
16.52 |
|
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
2.46 |
3.23 |
4.71 |
6.48 |
8.27 |
|
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
2.46 |
3.23 |
4.71 |
6.48 |
8.27 |
|
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
2.95 |
3.86 |
5.65 |
7.77 |
9.91 |
|
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
4.92 |
6.44 |
9.42 |
12.96 |
16.52 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
3 |
2.42 |
3.21 |
4.70 |
6.50 |
8.24 |
|
Xăng |
Lít |
|
|
248.0 |
324.5 |
474.8 |
653.1 |
832.5 |
|
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
12.4 |
16.2 |
23.7 |
32.7 |
41.6 |
|
2 |
Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
0.44 |
0.54 |
0.62 |
0.77 |
0.89 |
Máy in Laser A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
0.02 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
0.48 |
0.53 |
0.57 |
0.65 |
0.71 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
12.11 |
13.37 |
14.38 |
16.27 |
17.78 |
4.3. Vật liệu
Km
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Khó khăn 1 – 5 |
|
Mặt cắt dọc |
Mặt cắt ngang |
|||
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
2 |
3 |
2 |
Bảng tính toán |
Tờ |
4 |
6 |
3 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
0.3 |
0.3 |
4 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
2 |
2 |
5 |
Bông thấm nước |
Kg |
0.1 |
0.1 |
6 |
Bút chì kim |
Cái |
0.4 |
0.6 |
7 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
1 |
1 |
8 |
Cọc gỗ 4 x 30 cm, đinh 5cm |
Cái |
10 |
18 |
9 |
Dao lam |
Cái |
0.1 |
0.1 |
10 |
Đĩa mềm |
Cái |
0.5 |
0.5 |
11 |
Đĩa CD |
Cái |
0.01 |
0.01 |
12 |
Ghim dập |
Hộp |
0.2 |
0.2 |
13 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.2 |
0.2 |
14 |
Giấy can |
m2 |
0.7 |
0.7 |
15 |
Giấy kroky (1.0 x 0.4 m) |
Tờ |
1 |
1 |
16 |
Mực in Laser |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
17 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
2 |
2 |
18 |
Giẻ lau bút |
Kg |
0.1 |
0.1 |
19 |
Hồ dán |
Lọ |
0.5 |
0.5 |
20 |
Mực mầu |
Tuýp |
1 |
1 |
21 |
Mực đen |
Lọ |
0.2 |
0.2 |
22 |
Pin đèn |
Đôi |
0.5 |
0.75 |
23 |
Số ghi chép |
Quyển |
0.5 |
0.75 |
24 |
Sổ đo |
Quyển |
1.2 |
2 |
25 |
Tẩy chì |
Cái |
1 |
1 |
26 |
Giấy hồi thanh |
Cuộn |
0.7 |
0.9 |
27 |
Sào tiêu |
Cái |
0.4 |
0.8 |
28 |
Sơn đỏ |
Kg |
0.2 |
0.2 |
29 |
Mực in màu |
Hộp |
0.02 |
0.02 |
30 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.05 |
0.05 |
31 |
Giấy in Ao |
Tờ |
1 |
1 |
Ghi chú:
- Mức vật liệu tính chung cho KK1 – KK5
- Định mức trên áp dụng cho đo vẽ mặt cắt dọc, mắt cắt ngang tỷ lệ 1/1000. Các tỉ lệ đo vẽ khác áp dụng trong bảng hệ số sau:
TT |
Tỷ lệ đo vẽ |
Hệ số |
1 |
Tỷ lệ 1:200 |
1.99 |
2 |
Tỷ lệ 1:500 |
1.33 |
3 |
Tỷ lệ 1:1000 |
1 |
4 |
Tỷ lệ 1: 2000 |
0.90 |
5 |
Tỷ lệ 1:5000 |
0.81 |
6 |
Tỷ lệ 1:10.000 |
0.76 |
Ghi chú:
Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây tính theo mức tương ứng ở mục I “Đo đạc cơ bản” trong chương này.
4.4. Những công việc chưa tính trong định mức
- Công tác đền bù;
- Thuê phương tiện nổi để cảnh giới, lưu trú và di chuyển.
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Quan trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều
1.1. Quan trắc mực nước
1.1.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm quan trắc, lập đề cương chuẩn bị máy, dụng cụ, xây dựng trạm đo mực nước.
+ Xây dựng hệ thống cọc đo mực nước, dẫn cao độ từ trạm đến các cọc đo mực nước. Đo vẽ trắc dọc tuyến đo mực nước.
- Quan trắc chi tiết
+ Quan trắc mực nước hàng ngày theo quy phạm quan trắc mực nước số 94TCN 1-2003 của Tổng cục Khí tượng thủy văn ban hành trước đây. Kiểm tra cao độ cọc đo mực nước giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ quan trắc. Sữa chữa hệ thống cọc trong quá trình quan trắc.
+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
- Hoàn thiện tài liệu
Tính cao độ mực nước, vẽ quan hệ H~T. Chỉnh biên, chính lý tài liệu, báo cáo thuyết minh, kiểm tra nghiệm thu, can in, bàn giao.
1.1.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.
1.1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV4 |
QTV6 |
QTV10 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
|
2QTV5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT |
1 |
1 |
1 |
3QTV6.7 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
1 |
2QTV8.0 |
1.1.4. Định mức
Công nhóm/đợt (30 ngày)
TT |
Nội dung công việc |
Cấp sông |
Chế độ quan trắc |
||
4 lần/ngày |
12 lần/ngày |
24 lần/ngày |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
6.5 |
6.5 |
6.5 |
2 |
Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT |
|
|
|
|
|
|
I |
|||
|
|
II |
|||
|
|
III |
|||
|
|
IV |
|||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
7.5 |
10.0 |
12.5 |
Ghi chú:
- Vị trí quan trắc xa khu dân cư > 3 km, định mức nhân với hệ số K = 1.5.
- Thời gian quan trắc từ 15 ÷ 20 ngày, định mức nhân với hệ số K = 0.8.
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.
- Quan trắc mực nước sông có ảnh hưởng thủy triều: áp dụng định mức có chế độ đo 24 lần/ngày theo cấp sông tương ứng.
- Thời gian quan trắc một kỳ triều (15 ngày), định mức nhân với hệ số K = 0.8.
- Quan trắc nhiệt độ nước, định mức được nhân hệ số K = 1.05.
- Dẫn cao độ hạng IV về trạm quan trắc tính theo định mức ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.
1.1.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê phương tiện nổi.
- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
- Lưu trú và di chuyển.
1.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế
1.2.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ vật liệu đo.
+ Xác định tuyến quan trắc mặt cắt ngang sông: Vẽ mặt cắt ngang, xác định vị trí thủy trực đo và xây dựng hệ thống tiêu ngắm.
- Quan trắc chi tiết
+ Đo lưu lượng bằng máy lưu tốc và theo quy phạm số 94 TCN 3 – 90 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.
+ Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị đo sau mỗi lần quan trắc. Đo mặt cắt ngang tuyến quan trắc giữa kỳ và sau khi kết thúc kỳ quan trắc.
+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị, bảo dưỡng máy.
+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
- Hoàn thiện tài liệu
Tính lưu tốc, lưu lượng mỗi lần đo. Vẽ đường quan hệ V~H, Q~H,... viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.
1.2.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.
1.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV4 |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC5 |
QTVC7 |
nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
2 |
1 |
|
|
5QTV6.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT |
6 |
4 |
3 |
2 |
1 |
16QTV6.9 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
2 |
1 |
|
5QTV8.4 |
1.2.4. Định mức (mùa lũ)
Công nhóm/đợt
TT |
Nội dung công việc |
Cấp sông |
|||
I |
II |
III |
IV |
||
1 |
Chuẩn bị |
7.6 |
7.6 |
7.6 |
7.6 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
||||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
20.0 |
26.7 |
33.3 |
40.0 |
Ghi chú:
- Thời gian quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).
- Nếu quan trắc nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.
- Nếu có đo bùn cát lơ lửng, phù sa đáy cùng với đo lưu lượng nước thì định mức được nhân với hệ số K = 0.3 khi đo tích sâu, nếu đo tích điểm nhân với hệ số K = 0.6
- Nếu có đo nhiệt độ nước thì định mức nhân với hệ số K = 1.05.
- Tại sông vùng có ảnh hưởng thủy triều nhưng quan trắc lưu lượng nước trong mùa lũ theo chế độ quan trắc sông vùng không ảnh hưởng thủy triều thì cũng áp dụng định mức này.
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “phần II, chương 1” trong tập định mức này.
1.2.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Quan trắc mực nước trong quá trình đo lưu lượng.
- Thuê phương tiện nổi để cảnh giới an toàn khi đo.
- Lưu trú và di chuyển.
1.2.6. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế và mùa cạn
Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9.
1.3. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao
1.3.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát thực địa xác định phạm vi đoạn sông quan trắc, lập đề cương đo đạc, chuẩn bị, hiệu chỉnh máy, phương tiện dụng cụ quan trắc.
+ Chọn vị trí chôn cọc, các điểm đặt máy theo dõi sự di chuyển của phao, sản xuất phao.
- Quan trắc chi tiết
+ Tiến hành quan trắc phao trôi các lần đo theo cấp mực nước hoặc định kỳ theo thời gian, kể cả đo mực nước bắt đầu, kết thúc, xác định vị trí mép nước hai bên sông đoạn quan trắc theo quy phạm số 94TCN 3-90 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.
+ Phạm vi đoạn sông khảo sát ≤ 1 km, số lượng phao theo quy phạm và rải đều trên mặt sông.
+Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị, bảo dưỡng máy.
+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
- Hoàn thiện tài liệu
Tính, vẽ bình đồ đường phao trôi, viết thuyết minh lập hồ sơ, kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.
1.3.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.
1.3.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV4 |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC5 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
2 |
|
|
4QTV5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT |
4 |
2 |
2 |
1 |
9QTV6.4 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
1 |
1 |
3QTV8.7 |
1.2.4. Định mức (mùa cạn)
Công nhóm/đợt
TT |
Nội dung công việc |
Cấp sông |
|||
I |
II |
III |
IV |
||
1 |
Chuẩn bị |
4 |
4 |
4 |
4 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
||||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
10.0 |
13.3 |
16.7 |
20.0 |
4 |
Phục vụ KTNT |
1 |
1.5 |
2 |
2.5 |
Ghi chú:
- Quan trắc đoạn sông dài từ trên 1000 m đến 1200m định mức nhân với hệ số K = 1.1.
- Quan trắc đoạn sông dài từ trên 1200m đến 1500m định mức nhân với hệ số K = 1.2.
- Thời gian quan trắc 15 – 20 ngày định mức nhân với hệ số K = 0.8.
- Thời gian quan trắc > 20 ngày tính là một đợt (30 ngày).
- Thời gian quan trắc liên tục từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.
- Quan trắc phao ở vùng sông có ảnh hưởng triều có cấp sông tương ứng cũng áp dụng bảng định mức trên.
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.
1.3.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
- Lưu trú và di chuyển.
1.3.6. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao vào mùa lũ
Áp dụng mức cho mùa cạn nhân với hệ số K = 1.25
1.4. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao
1.4.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị phương tiện, dụng cụ vật liệu quan trắc, chế tạo phao.
+ Đo mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thả phao khi quan trắc.
+ Đo mặt cắt dọc sông, xác định chiều dài tuyến phao trôi.
- Quan trắc chi tiết
+ Quan trắc tốc độ bằng phao theo quy phạm 94 TCN 3-90 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.
+ Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần quan trắc.
+ Thu dọn và tháo dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.
+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
- Hoàn thiện tài liệu
Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc, viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.
1.4.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.
1.4.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV4 |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC5 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
2 |
|
|
4QTV5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT |
4 |
2 |
2 |
1 |
9QTV6.4 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
1 |
1 |
3QTV8.7 |
1.4.4. Định mức (mùa lũ)
Công nhóm/đợt
TT |
Nội dung công việc |
Cấp sông |
|||
I |
II |
III |
IV |
||
1 |
Chuẩn bị |
7.5 |
7.5 |
7.5 |
7.5 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
||||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
16.6 |
26.6 |
33.3 |
40.0 |
Ghi chú:
- Nếu có quan trắc lưu lượng nước bằng phao vào ban đêm thì định mức nhân với hệ số K = 1.4.
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.
1.4.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Quan trắc mực nước.
- Nếu phải phát tuyến.
- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
- Lưu trú và di chuyển.
1.4.6. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao mùa cạn
Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9.
1.5. Quan trắc bùn cát lơ lửng
1.5.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị phương tiện, dụng cụ vật liệu quan trắc.
+ Đo mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thủy trực quan trắc bùn cát lơ lửng.
- Quan trắc chi tiết
+ Quan trắc bùn cát lơ lửng theo quy phạm 94TCN 13-96 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.
+ Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần quan trắc.
+ Thu dọn và tháo dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.
+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
- Hoàn thiện tài liệu
Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc, viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.
1.5.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.
1.5.3. Định biên:
TT |
Nội dung công việc |
QTV4 |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC5 |
nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
2 |
|
|
4QTV5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT |
4 |
2 |
2 |
1 |
9QTV6.4 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
1 |
1 |
QTV8.7 |
1.5.4. Định mức (mùa lũ)
Công nhóm/đợt
TT |
Nội dung công việc |
Cấp sông |
|||
I |
II |
III |
IV |
||
1 |
Chuẩn bị |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
||||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
17.0 |
21.7 |
23.0 |
24.0 |
Ghi chú:
- Nếu quan trắc < 7 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.6
- Nếu quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8.
- Nếu quan trắc > 20 ngày thì tính bằng một đợt (30 ngày).
- Nếu có quan trắc yếu tố phụ khác thì định mức được nhân với hệ số K = 1,05 cho mỗi yếu tố.
- Nếu quan trắc bùn cát lơ lửng theo phương pháp tích điểm thì định mức nhân với hệ số K = 1.3.
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.
1.5.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Quan trắc mực nước sông.
- Quan trắc lưu lượng sông.
- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
- Lưu trú và di chuyển.
1.5.6. Quan trắc bùn cát lơ lửng mùa cạn
Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 1.2.
1.6. Quan trắc bùn cát đáy
1.6.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị:
+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị phương tiện, dụng cụ vật liệu quan trắc.
+ Đo mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thủy trực quan trắc bùn cát đáy.
- Quan trắc chi tiết:
+ Quan trắc bùn cát đáy theo quy phạm 94TCN 13-96 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.
+ Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần quan trắc.
+ Thu dọn và thao dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.
+ Phục lục kiểm tra nghiệm thu.
- Hoàn thiện tài liệu:
Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc, viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can, in , bàn giao tài liệu.
1.6.2. Phân cấp sông: Theo phục lục số 2
1.6.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV4 |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC5 |
nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
2 |
|
|
4QTV5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT |
4 |
2 |
2 |
1 |
9QTV6.4 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
1 |
1 |
4QTV8.0 |
1.6.4. Định mức (mùa lũ)
Công nhóm/đợt
TT |
Nội dung công việc |
Cấp sông |
|||
I |
II |
III |
IV |
||
1 |
Chuẩn bị |
6.2 |
6.2 |
6.2 |
6.2 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
||||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
12.8 |
16.2 |
17.2 |
18.0 |
Ghi chú:
- Nếu quan trắc < 7 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.6
- Nếu quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8.
- Nếu quan trắc > 20 ngày thì tính bằng một đợt (30 ngày).
- Nếu có quan trắc yếu tố phụ khác thì định mức được nhân với hệ số K = 1.05 cho mỗi yếu tố.
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.
1.6.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Quan trắc mực nước sông.
- Quan trắc lưu lượng sông.
- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
- Lưu trú và di chuyển.
1.6.6. Quan trắc bùn cát đáy mùa cạn
Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9
2. Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều
2.1. Quan trắc mực nước triều
- Áp dụng định mức quan trắc mực nước vùng sông không ảnh hưởng triều với số lần quan trắc 24 lần/ngày.
- Khi quan trắc ở các điều kiện sau thì được áp dụng hệ số:
+ Quan trắc ở vùng cửa sông, nơi xa dân cư đi lại khó khăn K = 1.5.
+ Thời gian quan trắc 1 kỳ triều (15 ngày) K = 0.8.
2.2. Quan trắc lưu lượng triều
2.2.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nghiên cứu yêu cầu, đi hiện trường xác định vị trí tuyến đo, lập đề cương.
+ Đo vẽ mặt cắt ngang chi tiết, bố trí đường đo lưu tốc.
+ Tính toán, định vị trí và trồng tiêu ngắm, xác định vị trí đường thủy trực.
+ Kiểm tra, hiệu chỉnh máy móc thiết bị phương tiện, dụng cụ vật liệu. Lắp đặt máy và dụng cụ đo lên phương tiện nổi.
- Quan trắc chi tiết
+ Quan trắc lưu tốc dòng nước bằng máy 24 lần/24 giờ trong ngày, liên tục trong suốt thời kỳ triều, tu sửa máy thiết bị thường xuyên khi đo theo quy phạm số 94TCN 17-99 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.
+ Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến quan trắc giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ quan trắc.
+ Thu dọn và tháo dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.
+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
- Hoàn thiện tài liệu:
Tính toán, chỉnh biên, chỉnh lý số liệu quan trắc, vẽ, lập hồ sơ, viết thuyết minh, kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.
2.2.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.
2.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV4 |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC5 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
2 |
1 |
|
|
5QTV6.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT |
6 |
4 |
3 |
2 |
1 |
16QTV6.9 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
2 |
1 |
|
5QTV8.4 |
2.2.4. Định mức
Công nhóm/kỳ triều
TT |
Nội dung công việc |
Sông cấp I, II |
Sống cấp III, IV |
||||
Số đường thủy trực |
Số đường thủy trực |
||||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
||
1 |
Chuẩn bị |
16 |
19 |
23 |
17 |
20 |
24 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
||||||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
20 |
24 |
29 |
22 |
26 |
32 |
Ghi chú:
- Quan trắc vùng cửa sông, ven biển áp dụng định mức sông cấp III – IV nhân với các hệ số K = 1.2.
- Nếu quan trắc khác 1 kỳ triều thì định mức cấp sông tương ứng nhân với hệ số sau:
+ Quan trắc từ 8 ÷ 10 ngày, thì K = 0.8.
+ Quan trắc < 7 ngày, thì K = 0.6.
+ Quan trắc liên tục nhiều 1 kỳ triều thì từ kỳ triều thứ 2 trở đi định mức nhân với K = 0.9.
+ Nếu quan trắc bùn cát lơ lửng thì định mức sẽ được nhân với hệ số K = 1.3 nếu là đo tích phân, nhân với K = 1.6 nếu là đo tích điểm.
+ Nếu quan trắc bùn cát đáy sông thì định mức nhân với hệ số K = 1.2.
- Khi quan trắc chi tiết, mỗi thủy trực đo chi tiết định mức nhân công, máy, nhiện liệu được tính như sau: Lấy định mức lao động công nghệ và định mức vật tư thiết bị chia cho 15 rồi nhân với số ngày đo.
- Các công việc xây dựng lưới khống chế độ cao, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.
2.2.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Quan trắc mực nước trong quá trình đo lưu tốc.
- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
- Lưu trú và di chuyển.
2.3. Quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa lũ
Tại vùng sông có ảnh hưởng triều nhưng quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa lũ theo chế độ quan trắc vùng sông không ảnh hưởng triều thì cũng áp dụng định mức tại định mức quan trắc bùn cát lơ lửng mùa lũ.
2.4. Quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa cạn
Khi quan trắc bùn cát lơ lửng vùng sông ảnh hưởng triều trong mùa cạn thì áp dụng định mức quan trắc bùn cát lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng triều trong mùa cạn và định mức nhân với hệ số K = 1.2.
2.5. Quan trắc độ mặn
2.5.1. Nội dung công việc
- Chuần bị
+ Nhận nhiệm vụ, xác định vị trí, lập đề cương quan trắc, chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ vật liệu quan trắc.
+ Đo mặt cắt ngang sông, xác định thủy trực khi quan trắc.
- Quan trắc chi tiết
+ Quan trắc độ mặn theo qui phạm số 94TCN 3-90 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn ban hành trước đây.
+ Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần đo.
+ Thu dọn và tháo dỡ thiết bị, bảo dưỡng máy.
+ Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
- Hoàn thiện tài liệu
Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc, viết thuyết minh kiểm tra nghiệm thu, can, in, bàn giao tài liệu.
2.5.2. Phân cấp sông: Theo phụ lục số 2.
2.5.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV4 |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC5 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
2 |
|
|
4QTV5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT |
4 |
2 |
2 |
1 |
9QTV6.4 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
1 |
1 |
4QTV8.0 |
2.5.4. Định mức
Công nhóm/kỳ triều
TT |
Nội dung công việc |
Sông cấp I, II |
Sống cấp III, IV |
||||
Số đường thủy trực |
Số đường thủy trực |
||||||
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
||
1 |
Chuẩn bị |
12.0 |
14.4 |
17.3 |
13.2 |
15.8 |
19.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
||||||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
17.5 |
21.0 |
25.2 |
19.2 |
23.1 |
27.6 |
Ghi chú:
- Thời gian quan trắc < 10 ngày thì mức nhân với hệ số K = 0.6.
- Thời gian quan trắc 10 – 20 ngày thì mức nhân với hệ số K = 0.6.
- Thời gian quan trắc liên tục từ kỳ triều thứ 2 trở đi thì mức nhân với hệ số K = 0.9.
- Thời gian quan trắc > 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).
- Khi đo mặn theo diện thì cũng áp dụng định mức này.
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.
2.5.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Quan trắc mực nước.
- Thuê phương tiện cảnh giới khi quan trắc.
- Lưu trú và di chuyển.
2.6. Quan trắc lưu hướng nước bằng phao
Áp dụng định mức quan trắc lưu hướng bằng phao và thời gian quan trắc tương ứng của vùng sông không ảnh hưởng triều.
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Quan trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều
1.1 Quan trắc mực nước
1.1.1. Dụng cụ
Ca/đợt (30 ngày)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Quan trắc |
|||||
4 lần/ngày |
12 lần/ngày |
24 lần/ngày |
|||||||
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
||||
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
45.2 |
6.0 |
64.0 |
8.0 |
82.7 |
10.0 |
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
75.4 |
|
106.6 |
|
137.8 |
|
3 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
45.2 |
|
63.96 |
|
82.68 |
|
4 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
12.0 |
|
16.0 |
|
20.0 |
5 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
12.0 |
|
16.0 |
|
20.0 |
6 |
Ba lô |
Cái |
18 |
75.4 |
|
106.6 |
|
137.8 |
|
7 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
75.4 |
|
106.6 |
|
137.8 |
|
8 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
2.64 |
|
3.95 |
|
5.14 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
75.4 |
|
106.6 |
|
137.8 |
|
10 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
75.4 |
|
106.6 |
|
137.8 |
|
11 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
75.4 |
|
106.6 |
|
137.8 |
|
12 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.35 |
|
0.52 |
|
0.67 |
|
13 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
1.22 |
0.30 |
1.84 |
0.39 |
2.39 |
0.51 |
14 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
3.00 |
0.62 |
4.49 |
0.80 |
5.84 |
1.05 |
15 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
14.07 |
2.46 |
21.10 |
3.20 |
27.43 |
4.16 |
16 |
Cờ hiệu |
Cái |
24 |
120 |
|
120 |
|
120 |
|
17 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.88 |
0.16 |
1.32 |
0.21 |
1.71 |
0.27 |
18 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.53 |
0.16 |
0.80 |
0.21 |
1.04 |
0.27 |
19 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
10.56 |
|
15.83 |
|
20.58 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
|
1.86 |
|
2.41 |
|
3.14 |
21 |
Nilon gói tài liệu dài 1m |
Tấm |
9 |
1.76 |
0.30 |
2.64 |
0.39 |
3.43 |
0.51 |
22 |
Nilon che máy dài 5m |
Tấm |
9 |
1.76 |
|
2.64 |
|
3.43 |
|
23 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
10.56 |
1.86 |
15.83 |
2.41 |
20.58 |
3.14 |
24 |
Que thủy tinh 30cm |
Cái |
12 |
5.27 |
1.24 |
7.91 |
1.61 |
10.28 |
2.09 |
25 |
Eke |
Bộ |
24 |
1.76 |
0.30 |
2.64 |
0.39 |
3.43 |
0.51 |
26 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
5.27 |
1.24 |
7.91 |
1.61 |
10.28 |
2.09 |
27 |
Thước vải cuộn 50m |
Cái |
12 |
3.00 |
|
4.49 |
|
5.84 |
|
28 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
12 |
0.88 |
|
1.32 |
|
1.71 |
|
29 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
24 |
1.22 |
0.10 |
1.84 |
0.13 |
2.39 |
0.17 |
30 |
Dây điện đôi 50m |
Cuộn |
36 |
1.22 |
1.86 |
1.84 |
2.41 |
2.39 |
3.14 |
31 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
1.76 |
0.30 |
2.64 |
0.39 |
3.43 |
0.51 |
32 |
Kim khâu |
Cái |
6 |
5.27 |
1.24 |
7.91 |
1.61 |
10.28 |
2.09 |
33 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
1.76 |
0.30 |
2.64 |
0.39 |
3.43 |
0.51 |
34 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
5.27 |
1.24 |
7.91 |
1.61 |
10.28 |
2.09 |
35 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
10.56 |
1.86 |
15.83 |
2.41 |
20.58 |
3.14 |
36 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
10.56 |
1.86 |
15.83 |
2.41 |
20.58 |
3.14 |
37 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.17 |
0.30 |
0.26 |
0.39 |
0.34 |
0.51 |
38 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
1.76 |
|
2.64 |
|
3.43 |
|
39 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
10.56 |
|
15.83 |
|
20.58 |
|
40 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
1.76 |
0.30 |
2.64 |
0.39 |
3.43 |
0.51 |
41 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
4.8 |
|
7.1 |
|
9.3 |
42 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
4.8 |
|
7.1 |
|
9.3 |
43 |
Áo phao |
Cái |
36 |
45.2 |
|
64.0 |
|
82.7 |
|
44 |
Phao cứu hộ |
Cái |
36 |
45.2 |
|
64.0 |
|
82.7 |
|
45 |
Nhiệt độ kế |
Cái |
24 |
0.17 |
|
0.26 |
|
0.34 |
|
46 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
36 |
5.76 |
|
7.78 |
|
10.6 |
|
47 |
Thủy chí tráng men |
Cái |
36 |
30.0 |
|
30.0 |
|
30.0 |
|
48 |
Pin khô |
Cái |
24 |
8.80 |
|
13.20 |
|
17.16 |
|
49 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
0.88 |
|
1.32 |
|
1.71 |
|
50 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
6.00 |
|
8.00 |
|
10.00 |
51 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
|
2.00 |
|
2.67 |
|
3.33 |
52 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
|
2.00 |
|
2.67 |
|
3.33 |
53 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
0.09 |
|
0.13 |
|
0.16 |
54 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
0.75 |
|
1.00 |
|
1.25 |
55 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
|
12.00 |
|
16.00 |
|
20.00 |
56 |
Đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
27.04 |
6.00 |
40.56 |
8.00 |
54.08 |
10.00 |
57 |
Đầu ghi CD 40W |
Cái |
36 |
|
0.1 |
|
0.1 |
|
0.1 |
58 |
Điện năng |
kW |
|
22.71 |
25.19 |
34.07 |
33.71 |
45.43 |
42.05 |
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Khó khăn |
Quan trắc |
|||||
4 lần/ngày |
12 lần/ngày |
24 lần/ngày |
||||
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
0.65 |
0.60 |
0.65 |
0.60 |
0.65 |
0.60 |
2 |
0.85 |
0.80 |
0.85 |
0.80 |
0.85 |
0.80 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1.35 |
1.2 |
1.35 |
1.2 |
1.35 |
1.2 |
1.1.2. Thiết bị
Ca/đợt
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Cấp sông |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||||
I |
Quan trắc 4 lần/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quan trắc vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử |
Bộ |
|
1 |
2.00 |
2.40 |
2.88 |
3.46 |
Sổ điện tử |
Bộ |
|
1 |
2.00 |
2.40 |
2.88 |
3.46 |
|
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
1.80 |
2.16 |
2.59 |
3.11 |
|
2 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
0.4 |
1 |
4.5 |
4.5 |
4.75 |
5 |
Máy in A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
1.23 |
1.23 |
1.29 |
1.35 |
|
Điện năng |
kw |
|
|
39.19 |
39.19 |
41.18 |
43.18 |
|
II |
Quan trắc 12 lần/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quan trắc vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử |
Bộ |
|
1 |
3.00 |
3.60 |
4.32 |
5.18 |
Sổ điện tử |
Bộ |
|
1 |
3.00 |
3.60 |
4.32 |
5.18 |
|
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
2.70 |
3.24 |
3.89 |
4.67 |
|
2 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
0.4 |
1 |
6.75 |
6.75 |
7.13 |
7.50 |
Máy in A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.45 |
0.45 |
0.45 |
0.45 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
3.65 |
3.65 |
3.84 |
4.03 |
|
Điện năng |
kw |
|
|
92.06 |
92.06 |
96.85 |
101.51 |
|
III |
Quan trắc 24 lần/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quan trắc vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử |
Bộ |
|
1 |
4.00 |
4.80 |
5.76 |
6.91 |
Sổ điện tử |
Bộ |
|
1 |
4.00 |
4.80 |
5.76 |
6.91 |
|
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
3.60 |
4.32 |
5.18 |
6.22 |
|
2 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
0.4 |
1 |
8.78 |
8.78 |
9.26 |
9.75 |
Máy in A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
0.30 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
4.59 |
4.59 |
4.83 |
5.08 |
|
Điện năng |
kw |
|
|
115.75 |
115.75 |
121.80 |
127.97 |
1.1.3. Vật liệu
Đợt
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp sông I-IV |
||
Quan trắc |
|||||
4 lần/ngày |
12 lần/ngày |
24 lần/ngày |
|||
I |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
1 |
Bút chì kim |
Cái |
1 |
1.5 |
2 |
2 |
Tẩy chì |
Cái |
2 |
3 |
4 |
3 |
Sổ các loại |
Quyển |
6 |
8 |
10 |
4 |
Tre |
Cây |
10 |
10 |
10 |
5 |
Cót ép |
m2 |
15 |
15 |
15 |
6 |
Sơn đỏ |
kg |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
7 |
Pin đèn |
Đôi |
1 |
2 |
3 |
8 |
Cọc gỗ 15 x 15 x 200cm |
Cái |
6 |
6 |
6 |
II |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
4 |
6 |
8 |
2 |
Bảng tính toán |
Tờ |
8 |
10 |
12 |
3 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
2 |
3 |
4 |
4 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
4 |
4 |
4 |
5 |
Bông thấm nước |
kg |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
6 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Tờ |
6 |
6 |
6 |
7 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
2 |
2 |
2 |
8 |
Dao lam |
Cái |
10 |
10 |
10 |
9 |
Đĩa mềm |
Cái |
1 |
1 |
1 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
11 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
12 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
13 |
Giấy can |
m2 |
2 |
4 |
6 |
14 |
Giấy kroky |
Tờ |
2 |
4 |
6 |
15 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
16 |
Giấy in Ao |
Tờ |
4 |
4 |
4 |
17 |
Mực in Laser |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
18 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
2 |
2 |
2 |
19 |
Giẻ lau bút |
kg |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
20 |
Hồ dán |
Lọ |
2 |
3 |
4 |
21 |
Mực màu |
Tuýp |
3 |
4 |
5 |
22 |
Mực đen |
Lọ |
0.5 |
0.7 |
0.9 |
23 |
Pin đèn |
Đôi |
1 |
1 |
1 |
Ghi chú:
- Vị trí quan trắc xa khu dân cư > 3 km, định mức nhân với hệ số K = 1.5.
- Thời gian quan trắc từ 15 ÷ 20 ngày, định mức nhân với hệ số K = 0.8.
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.
- Quan trắc mức nước sông có ảnh hưởng thủy triều: áp dụng định mức có chế độ đo 24 lần/ngày theo cấp sông tương ứng.
- Thời gian quan trắc một kỳ triều (15 ngày), định mức nhân với hệ số K = 0.8.
- Quan trắc nhiệt độ nước, định mức được nhân hệ số K = 1.05.
- Dẫn cao độ hạng IV về trạm quan trắc tính theo định mức ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.
1.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế
1.2.1. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế vào mùa lũ
1.2.1.1. Dụng cụ
Ca/đợt
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
376.1 |
66.6 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
376.1 |
|
3 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
626.8 |
|
4 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
133.2 |
5 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
133.2 |
6 |
Ba lô |
Cái |
18 |
626.8 |
|
7 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
626.8 |
|
8 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
6.2 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
626.8 |
|
10 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
626.8 |
|
11 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
626.8 |
|
12 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.8 |
|
13 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
2.9 |
0.7 |
14 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
7.0 |
1.4 |
15 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
33.0 |
5.8 |
16 |
Cờ hiệu |
Cái |
24 |
324.0 |
|
17 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
2.1 |
0.4 |
18 |
Compa kép |
Cái |
24 |
1.2 |
0.4 |
19 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
30.0 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
|
4.3 |
21 |
Nilon gói tài liệu dài 1m |
Tấm |
9 |
4.1 |
0.7 |
22 |
Nilon che máy dài 5m |
Tấm |
9 |
4.1 |
|
23 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
24.8 |
4.3 |
24 |
Bàn gấp |
Cái |
24 |
1.2 |
|
25 |
Ghế gấp |
Cái |
24 |
1.2 |
|
26 |
Que thủy tinh 30cm |
Cái |
12 |
12.4 |
2.9 |
27 |
Eke |
Bộ |
24 |
4.1 |
0.7 |
28 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
12.4 |
2.9 |
29 |
Thước thép cuộn 5m |
Cái |
24 |
12.4 |
2.9 |
30 |
Thước vải cuộn 50m |
Cái |
12 |
7.0 |
|
31 |
Thước thép cuộn 30m |
Cái |
9 |
4.1 |
|
32 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
12 |
2.1 |
|
33 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
24 |
2.9 |
0.2 |
34 |
Dây điện đôi 50m |
Cuộn |
36 |
2.9 |
4.3 |
35 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
4.1 |
0.7 |
36 |
Kim khâu |
Cái |
6 |
12.4 |
2.9 |
37 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
4.1 |
0.7 |
38 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
12.4 |
2.9 |
39 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
24.8 |
4.3 |
40 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
24.8 |
4.3 |
41 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.4 |
0.7 |
42 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
4.1 |
|
43 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
24.8 |
|
44 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
4.1 |
0.7 |
45 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
14.4 |
46 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
14.4 |
47 |
Áp kế |
Cái |
48 |
0.4 |
|
48 |
Ẩm kế |
Cái |
48 |
0.4 |
|
49 |
Nhiệt kế |
Cái |
48 |
0.4 |
|
50 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
54.0 |
|
51 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
36 |
9.0 |
|
52 |
Thủy chí tráng men |
Cái |
36 |
30.0 |
|
53 |
Áo phao |
Cái |
36 |
376.1 |
|
54 |
Phao cứu hộ |
Cái |
36 |
376.1 |
|
55 |
Dàn lọc phù sa |
Cái |
12 |
10.0 |
|
56 |
Máy lấy mẫu |
Bộ |
36 |
15.0 |
|
57 |
Chai đựng mẫu (loại 1 lít) |
Cái |
6 |
120.0 |
|
58 |
Pin khô |
Cái |
24 |
54.0 |
|
59 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
2.1 |
|
60 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
66.6 |
61 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
|
22.20 |
62 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
|
22.20 |
63 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
1.04 |
64 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
8.33 |
65 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
|
133.20 |
66 |
Đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
27.52 |
26.64 |
67 |
Đầu ghi CD 40W |
Cái |
36 |
|
0.1 |
68 |
Điện năng |
kW |
|
23.12 |
246.32 |
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau :
TT |
Cấp sông |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
I |
0.60 |
0.60 |
2 |
II |
0.80 |
0.80 |
3 |
III |
1 |
1 |
4 |
IV |
1.20 |
1.20 |
1.2.1.2. Thiết bị
Ca/đợt
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Cấp sông |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||||
1 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử |
Bộ |
|
1 |
3.6 |
3.6 |
4.5 |
5.5 |
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
3.6 |
3.6 |
4.5 |
5.5 |
|
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
1 |
3.6 |
3.6 |
4.5 |
5.5 |
|
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
3.6 |
3.6 |
4.5 |
5.5 |
|
Máy lưu tốc kế |
Bộ |
|
1 |
23.4 |
3.6 |
54 |
64 |
|
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
3.6 |
3.6 |
4.5 |
5.5 |
|
Tời (tời, cá, neo, dây cáp) |
Bộ |
|
1 |
23.4 |
36 |
54 |
64 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
11.7 |
18.0 |
27.0 |
32.0 |
|
Xuồng máy 30CV |
Cái |
|
1 |
19.8 |
19.8 |
|
|
|
Thuyền máy 15CV |
Cái |
|
1 |
29 |
38 |
60 |
70 |
|
Tầu thủy 150CV |
Cái |
|
1 |
|
|
19.8 |
22.0 |
|
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
8.6 |
10.3 |
12.4 |
14.8 |
|
Xăng |
Lít |
|
|
971 |
985 |
99.2 |
118 |
|
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
522 |
684 |
4644 |
5220 |
|
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
74.6 |
83.4 |
237.2 |
266.9 |
|
2 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
10.0 |
12.0 |
14.4 |
17.3 |
|
Máy in A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
5.35 |
6.35 |
7.55 |
9.00 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
134.99 |
160.19 |
190.43 |
226.97 |
1.2.1.3. Vật liệu
Đợt
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp sông |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||
I |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
1 |
Bút chì kim |
Cái |
4 |
6 |
8 |
10 |
2 |
Tẩy chì |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
4 |
Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm |
Cái |
7 |
12 |
17 |
17 |
5 |
Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm |
Cái |
4 |
4 |
4 |
4 |
6 |
Xi măng PC 300 |
kg |
100 |
100 |
150 |
200 |
7 |
Cát, sỏi |
m3 |
0.8 |
0.8 |
1.2 |
1.6 |
8 |
Gỗ cốp pha nhóm V |
m3 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
9 |
Sào tiêu dài 5m |
Cái |
9 |
15 |
20 |
25 |
10 |
Sổ các loại |
Quyển |
15 |
27 |
40 |
60 |
11 |
Sơn các loại |
kg |
9 |
15 |
20 |
23 |
12 |
Giấy lọc phù sa |
Tờ |
300 |
300 |
300 |
300 |
13 |
Pin đèn |
Đôi |
5 |
8 |
12 |
14 |
14 |
Giấy hồi thanh |
Cuộn |
4.0 |
5.0 |
6.0 |
7.0 |
II |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
10 |
12 |
14 |
16 |
2 |
Bảng tính toán |
Tờ |
20 |
24 |
28 |
32 |
3 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
4 |
5 |
6 |
7 |
4 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
12 |
12 |
12 |
12 |
5 |
Bông thấm nước |
kg |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.3 |
6 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Tờ |
6 |
6 |
6 |
6 |
7 |
Dao lam |
Cái |
10 |
10 |
10 |
10 |
8 |
Đĩa mềm |
Cái |
6 |
7 |
8 |
9 |
9 |
Đĩa CD |
Cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
10 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
11 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
12 |
Giấy can |
m2 |
8 |
8 |
8 |
8 |
13 |
Giấy kroky |
Tờ |
12 |
12 |
12 |
12 |
14 |
Mực in Laser |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
15 |
Pin đèn |
Đôi |
2 |
2 |
2 |
2 |
16 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
2 |
2 |
2 |
2 |
17 |
Giẻ lau bút |
kg |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
18 |
Hồ dán |
Lọ |
2 |
2 |
2 |
2 |
19 |
Mực mầu |
Tuýp |
3 |
3 |
3 |
3 |
20 |
Mực đen |
Lọ |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
21 |
Giấy in A4 |
Ram |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
22 |
Giấy in Ao |
Tờ |
10 |
10 |
10 |
10 |
23 |
Mực in màu |
Hộp |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
Ghi chú:
- Thời gian quan trắc từ 15-20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8.
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).
- Nếu quan trắc nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.
- Nếu có đo bùn cát lơ lửng, phù sa đáy cùng với đo lưu lượng nước thì định mức nhân với K = 0.3 khi đo tích sâu, nếu đo tích điểm nhân với hệ số K = 0.6.
- Nếu có đo nhiệt độ nước thì định mức nhân với hệ số K = 1.05.
- Tại sông vùng có ảnh hưởng thủy triều nhưng quan trắc lưu lượng nước trong mùa lũ theo chế độ quan trắc sông vùng không ảnh hưởng thủy triều thì cũng áp dụng mức này.
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.
1.2.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng lưu tốc kế vào mùa cạn.
Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9.
1.3. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao.
1.3.1. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao vào mùa cạn.
1.3.1.1. Dụng cụ
Ca/đợt
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
173.8 |
9.6 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
173.8 |
|
3 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
289.6 |
|
4 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
19.2 |
5 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
19.2 |
6 |
Ba lô |
Cái |
18 |
289.6 |
|
7 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
289.6 |
|
8 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
289.6 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
289.6 |
|
10 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
289.6 |
|
11 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
289.6 |
|
12 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
1.22 |
|
13 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
4.30 |
1.08 |
14 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
10.46 |
2.16 |
15 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
29.25 |
8.64 |
16 |
Cờ hiệu |
Cái |
24 |
18.47 |
|
17 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
3.08 |
0.54 |
18 |
Compa kép |
Cái |
24 |
1.85 |
0.54 |
19 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
26.94 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
|
6.48 |
21 |
Nilon gói tài liệu dài 1m |
Tấm |
9 |
6.16 |
1.08 |
22 |
Nilon che máy dài 5m |
Tấm |
9 |
6.16 |
|
23 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
26.94 |
6.48 |
24 |
Bàn gấp |
Cái |
24 |
1.85 |
|
25 |
Ghế gấp |
Cái |
24 |
1.85 |
|
26 |
Que thủy tinh 30cm |
Cái |
12 |
18.47 |
4.32 |
27 |
Eke |
Bộ |
24 |
6.16 |
1.08 |
28 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
18.47 |
4.32 |
29 |
Thước thép cuộn 5m |
Cái |
24 |
18.47 |
4.32 |
30 |
Thước vải cuộn 50m |
Cái |
12 |
10.46 |
|
31 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
12 |
3.08 |
|
32 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
24 |
4.30 |
0.34 |
33 |
Dây điện đôi 50m |
Cuộn |
36 |
4.30 |
6.48 |
34 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
6.16 |
1.08 |
35 |
Kim khâu |
Cái |
6 |
18.47 |
4.32 |
36 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
6.16 |
1.08 |
37 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
18.47 |
4.32 |
38 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
26.94 |
6.48 |
39 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
26.94 |
6.48 |
40 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.61 |
1.08 |
41 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
6.16 |
|
42 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
26.94 |
|
43 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
6.16 |
1.08 |
44 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
13.0 |
45 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
13.0 |
46 |
Áp kế |
Cái |
48 |
0.61 |
|
47 |
Ẩm kế |
Cái |
48 |
0.61 |
|
48 |
Nhiệt kế |
Cái |
48 |
0.61 |
|
49 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
36 |
9.0 |
|
50 |
Thủy chí tráng men |
Cái |
36 |
30.0 |
|
51 |
Áo phao |
Cái |
36 |
173.8 |
|
52 |
Phao cứu hộ |
Cái |
36 |
173.8 |
|
53 |
Pin khô |
Cái |
24 |
30.9 |
|
54 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
3.1 |
|
55 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
20.04 |
56 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
|
6.68 |
57 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
|
6.68 |
58 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
0.31 |
59 |
Máy hút ẩm 2kW |
|
60 |
|
2.51 |
60 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
|
40.08 |
61 |
Đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
23.04 |
13.36 |
62 |
Đầu ghi CD 40W |
Cái |
36 |
|
0.10 |
63 |
Điện năng |
kW |
|
19.35 |
78.65 |
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Cấp sông |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
I |
0.60 |
0.60 |
2 |
II |
0.80 |
0.80 |
3 |
III |
1 |
1 |
4 |
IV |
1.20 |
1.20 |
1.3.1.2. Thiết bị
Ca/đợt
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Cấp sông |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||||
1 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử |
Bộ |
|
1 |
35 |
35 |
45 |
45 |
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
3.6 |
3.6 |
3.6 |
3.6 |
|
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
1 |
35 |
35 |
45 |
45 |
|
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
6 |
6 |
8 |
10 |
|
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
3.6 |
3.6 |
4.5 |
5.5 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
17.5 |
21.0 |
25.2 |
30.2 |
|
Xuồng máy 30CV |
Cái |
|
1 |
16.2 |
18.7 |
22.7 |
26.2 |
|
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
8.6 |
10.3 |
12.4 |
14.8 |
|
Xăng |
Lít |
|
|
808 |
935 |
1134 |
1313 |
|
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
40 |
47 |
57 |
66 |
|
2 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
9.0 |
10.8 |
13.0 |
15.6 |
|
Máy in A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
4.75 |
5.65 |
6.75 |
8.05 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
119.87 |
142.55 |
170.27 |
203.03 |
1.3.1.3. Vật liệu
Đợt
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp sông |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||
I |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
1 |
Bút chì kim |
Cái |
3 |
4 |
5 |
6 |
2 |
Tẩy chì |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm |
Cái |
7 |
12 |
17 |
20 |
4 |
Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm |
Cái |
4 |
4 |
4 |
6 |
5 |
Xi măng PC 300 |
kg |
40 |
40 |
40 |
40 |
6 |
Cát, sỏi |
m3 |
0.8 |
1.2 |
1.6 |
1.6 |
7 |
Gỗ cốp pha nhóm V |
m3 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
8 |
Sào tiêu dài 5m |
Cái |
8 |
8 |
8 |
8 |
9 |
Pin đèn |
Đôi |
5 |
8 |
12 |
14 |
II |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
10 |
12 |
14 |
16 |
2 |
Bảng tính toán |
Tờ |
20 |
24 |
28 |
32 |
3 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
4 |
5 |
6 |
7 |
4 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
12 |
12 |
12 |
12 |
5 |
Bông thấm nước |
kg |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.3 |
6 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Tờ |
6 |
6 |
6 |
6 |
7 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
8 |
Dao lam |
Cái |
10 |
10 |
10 |
10 |
9 |
Đĩa mềm |
Cái |
4 |
5 |
6 |
7 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
11 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
12 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
13 |
Giấy hồi thanh |
Cuộn |
1.0 |
1.2 |
1.4 |
1.7 |
14 |
Giấy can |
m2 |
8 |
8 |
8 |
8 |
15 |
Giấy kroky |
Tờ |
12 |
12 |
12 |
12 |
16 |
Mực in Laser |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
17 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
2 |
2 |
2 |
2 |
18 |
Giẻ lau bút |
kg |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
19 |
Hồ dán |
Lọ |
2 |
2 |
2 |
2 |
20 |
Mực mầu |
Tuýp |
3 |
3 |
3 |
3 |
21 |
Mực đen |
Lọ |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
22 |
Pin đèn |
Đôi |
2 |
2 |
2 |
2 |
23 |
Sổ các loại |
Quyển |
15 |
27 |
40 |
60 |
24 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
25 |
Giấy in Ao |
Tờ |
8 |
8 |
8 |
8 |
26 |
Sơn các loại |
kg |
9 |
15 |
20 |
23 |
27 |
Mực in màu |
Hộp |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
Ghi chú:
- Quan trắc đoạn sông dài từ trên 1001m đến 1200m định mức nhân với hệ số K = 1.1.
- Quan trắc đoạn sông dài từ trên 1201m đến 1500m định mức nhân với hệ số K = 1.2.
- Thời gian quan trắc 15 – 20 ngày định mức nhân với hệ số K = 0.8.
- Thời gian quan trắc >20 ngày tính là một đợt (30 ngày).
- Thời gian quan trắc liên tục từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.
- Quan trắc phao ở vùng sông có ảnh hưởng thủy triều có cấp sông tương ứng cũng áp dụng bảng định mức trên.
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây ; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1» trong tập định mức này.
1.3.2. Quan trắc lưu hướng nước sông bằng phao vào mùa lũ
Áp dụng mức cho mùa cạn nhân với hệ số K = 1.25
1.4. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao
1.4.1. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao mùa lũ
1.4.1.1. Dụng cụ
Ca/đợt
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
227.8 |
40.0 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
227.8 |
|
3 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
379.6 |
|
4 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
79.9 |
5 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
79.9 |
6 |
Ba lô |
Cái |
18 |
379.6 |
|
7 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
379.6 |
|
8 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
6.9 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
379.6 |
|
10 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
379.6 |
|
11 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
379.6 |
|
12 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.9 |
|
13 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
3.2 |
0.8 |
14 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
7.8 |
1.6 |
15 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
36.8 |
6.5 |
16 |
Cờ hiệu |
Cái |
24 |
300.0 |
|
17 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
2.3 |
0.4 |
18 |
Compa kép |
Cái |
24 |
1.3 |
0.4 |
19 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
33.5 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
|
4.8 |
21 |
Nilon gói tài liệu dài 1m |
Tấm |
9 |
4.6 |
0.8 |
22 |
Nilon che máy dài 5m |
Tấm |
9 |
4.6 |
|
23 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
27.7 |
4.8 |
24 |
Bàn gấp |
Cái |
24 |
1.3 |
|
25 |
Ghế gấp |
Cái |
24 |
1.3 |
|
26 |
Que thủy tinh 30cm |
Cái |
12 |
13.8 |
3.2 |
27 |
Eke |
Bộ |
24 |
4.6 |
0.8 |
28 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
13.8 |
3.2 |
29 |
Thước thép cuộn 5m |
Cái |
24 |
13.8 |
3.2 |
30 |
Thước vải cuộn 50m |
Cái |
12 |
7.8 |
|
31 |
Thước thép cuộn 30m |
Cái |
9 |
4.6 |
|
32 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
12 |
2.3 |
0.0 |
33 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
24 |
3.2 |
0.2 |
34 |
Dây điện đôi 50m |
Cuộn |
36 |
3.2 |
4.8 |
35 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
4.6 |
0.8 |
36 |
Kim khâu |
Cái |
6 |
13.8 |
3.2 |
37 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
4.6 |
0.8 |
38 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
13.8 |
3.2 |
39 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
27.7 |
4.8 |
40 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
27.7 |
4.8 |
41 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.4 |
0.8 |
42 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
4.6 |
|
43 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
27.7 |
|
44 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
4.6 |
0.8 |
45 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
13.0 |
46 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
13.0 |
47 |
Áp kế |
Cái |
48 |
0.4 |
|
48 |
Ẩm kế |
Cái |
48 |
0.4 |
|
49 |
Nhiệt kế |
Cái |
48 |
0.4 |
|
50 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
60.0 |
|
51 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
36 |
14.0 |
|
52 |
Thủy chí tráng men |
Cái |
36 |
30.0 |
|
53 |
Áo phao |
Cái |
36 |
227.8 |
|
54 |
Phao cứu hộ |
Cái |
36 |
227.8 |
|
55 |
Dàn lọc phù sa |
Cái |
12 |
10.0 |
|
56 |
Máy lấy mẫu |
Bộ |
36 |
15.0 |
|
57 |
Chai đựng mẫu (loại 1 lít) |
Cái |
6 |
120.0 |
|
58 |
Pin khô |
Cái |
24 |
60.3 |
|
59 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
2.3 |
|
60 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
39.6 |
61 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
|
13.32 |
62 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
|
13.32 |
63 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
0.62 |
64 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
5.00 |
65 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
|
79.92 |
66 |
Đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
30.72 |
26.64 |
67 |
Đầu ghi CD 40W |
Cái |
36 |
|
0.10 |
68 |
Điện năng |
kW |
|
25.80 |
156.74 |
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Cấp sông |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
I |
0.60 |
0.60 |
2 |
II |
0.80 |
0.80 |
3 |
III |
1 |
1 |
4 |
IV |
1.20 |
1.20 |
1.4.1.2. Thiết bị
Ca/đợt
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Cấp sông |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||||
1 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử |
Bộ |
|
1 |
36 |
36 |
45 |
57 |
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
36 |
36 |
45 |
57 |
|
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
1 |
36 |
36 |
45 |
57 |
|
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
7 |
10 |
12 |
15 |
|
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
3.5 |
5 |
7 |
10 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
9.0 |
9.0 |
12.3 |
14.2 |
|
Xuồng máy 30CV |
Cái |
|
1 |
19.8 |
19.8 |
25 |
27 |
|
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
8.6 |
10.3 |
12.4 |
14.8 |
|
Xăng |
Lít |
|
|
972 |
985 |
1239 |
1350 |
|
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
48.6 |
49.2 |
62.0 |
67.5 |
|
2 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
9.0 |
10.8 |
13.0 |
15.6 |
|
Máy in A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
4.75 |
5.65 |
6.75 |
8.05 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
119.87 |
142.55 |
170.27 |
203.03 |
1.4.1.3. Vật liệu
Đợt
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp sông |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||
I |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
1 |
Bút chì kim |
Cái |
4 |
6 |
8 |
10 |
2 |
Tẩy chì |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
Sổ các loại |
Quyển |
15 |
27 |
40 |
60 |
4 |
Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm |
Cái |
7 |
12 |
17 |
17 |
5 |
Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm |
Cái |
4 |
4 |
4 |
4 |
6 |
Xi măng PC 300 |
kg |
40 |
40 |
40 |
40 |
7 |
Cát, sỏi |
m3 |
0.8 |
1.2 |
1.6 |
1.6 |
8 |
Gỗ cốp pha nhóm V |
m3 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
9 |
Sào tiêu dài 5m |
Cái |
9 |
15 |
20 |
25 |
10 |
Giấy hồi thanh |
Cuộn |
4.0 |
5.0 |
6.0 |
7.0 |
11 |
Pin đèn |
Đôi |
5 |
8 |
12 |
14 |
12 |
Sơn các loại |
kg |
5 |
7 |
9 |
11 |
13 |
Giấy lọc phù sa |
Tờ |
300 |
300 |
300 |
300 |
II |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
10 |
12 |
14 |
16 |
2 |
Bảng tính toán |
Tờ |
20 |
24 |
28 |
32 |
3 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
4 |
5 |
6 |
7 |
4 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
12 |
12 |
12 |
12 |
5 |
Bông thấm nước |
kg |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.3 |
6 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Tờ |
6 |
6 |
6 |
6 |
7 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
8 |
Dao lam |
Cái |
10 |
10 |
10 |
10 |
9 |
Đĩa mềm |
Cái |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
11 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
12 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
13 |
Giấy can |
m2 |
10 |
10 |
10 |
10 |
14 |
Giấy kroky |
Tờ |
10 |
10 |
10 |
10 |
15 |
Mực in Laser |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
16 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
2 |
2 |
2 |
2 |
17 |
Giẻ lau bút |
kg |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
18 |
Hồ dán |
Lọ |
2 |
2 |
2 |
2 |
19 |
Mực mầu |
Tuýp |
3 |
3 |
3 |
3 |
20 |
Mực đen |
Lọ |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
21 |
Pin đèn |
Đôi |
2 |
2 |
2 |
2 |
22 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.8 |
0.8 |
0.8 |
0.8 |
23 |
Giấy in Ao |
Tờ |
8 |
8 |
8 |
8 |
24 |
Mực in màu |
Hộp |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
Ghi chú:
- Nếu có quan trắc lưu lượng nước bằng phao vào ban đêm thì định mức nhân với hệ số K = 1.4.
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.
1.4.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao mùa cạn
Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9
1.5. Quan trắc bùn cát lơ lửng
1.5.1. Quan trắc bùn cát lơ lửng mùa lũ
1.5.1.1. Dụng cụ
Ca/đợt
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
227.8 |
27.6 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
227.8 |
|
3 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
379.6 |
|
4 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
55.2 |
5 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
55.2 |
6 |
Ba lô |
Cái |
18 |
361.6 |
|
7 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
361.6 |
|
8 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
6.9 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
361.6 |
|
10 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
361.6 |
|
11 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
361.6 |
|
12 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
1.22 |
|
13 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
4.30 |
1.08 |
14 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
10.46 |
2.16 |
15 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
29.25 |
8.64 |
16 |
Cờ hiệu |
Cái |
24 |
18.47 |
|
17 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
3.08 |
0.54 |
18 |
Compa kép |
Cái |
24 |
1.85 |
0.54 |
19 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
26.94 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
|
6.48 |
21 |
Nilon gói tài liệu dài 1m |
Tấm |
9 |
6.16 |
1.08 |
22 |
Nilon che máy dài 5m |
Tấm |
9 |
6.16 |
|
23 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
26.94 |
6.48 |
24 |
Bàn gấp |
Cái |
24 |
1.85 |
|
25 |
Ghế gấp |
Cái |
24 |
1.85 |
|
26 |
Que thủy tinh 30cm |
Cái |
12 |
18.47 |
4.32 |
27 |
Eke |
Bộ |
24 |
6.16 |
1.08 |
28 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
18.47 |
4.32 |
29 |
Thước thép cuộn 5m |
Cái |
24 |
18.47 |
4.32 |
30 |
Thước vải cuộn 50m |
Cái |
12 |
10.46 |
|
31 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
12 |
3.08 |
|
32 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
24 |
4.30 |
0.34 |
33 |
Dây điện đôi 50m |
Cuộn |
36 |
4.30 |
6.48 |
34 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
6.16 |
1.08 |
35 |
Kim khâu |
Cái |
6 |
18.47 |
4.32 |
36 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
6.16 |
1.08 |
37 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
18.47 |
4.32 |
38 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
26.94 |
6.48 |
39 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
26.94 |
6.48 |
40 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.61 |
1.08 |
41 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
6.16 |
|
42 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
26.94 |
|
43 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
6.16 |
1.08 |
44 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
12.4 |
45 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
12.4 |
46 |
Áp kế |
Cái |
48 |
0.61 |
|
47 |
Ẩm kế |
Cái |
48 |
0.61 |
|
48 |
Nhiệt kế |
Cái |
48 |
0.61 |
|
49 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
36 |
10.0 |
|
50 |
Thủy chí tráng men |
Cái |
36 |
30.00 |
|
51 |
Áo phao |
Cái |
36 |
217.0 |
|
52 |
Phao cứu hộ |
Cái |
36 |
217.0 |
|
53 |
Dàn lọc phù sa |
Cái |
12 |
10.0 |
|
54 |
Máy lấy mẫu |
Bộ |
36 |
15.0 |
|
55 |
Chai đựng mẫu (loại 1 lít) |
Cái |
6 |
120.0 |
|
56 |
Pin khô |
Cái |
24 |
30.78 |
|
57 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
3.08 |
|
58 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
27.6 |
59 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
|
9.20 |
60 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
|
9.20 |
61 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
0.43 |
62 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
3.45 |
63 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
|
55.20 |
64 |
Đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
30.72 |
18.40 |
65 |
Đầu ghi CD 40W |
Cái |
36 |
|
0.10 |
66 |
Điện năng |
kW |
|
25.80 |
108.23 |
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Cấp sông |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
I |
0.60 |
0.60 |
2 |
II |
0.80 |
0.80 |
3 |
III |
1 |
1 |
4 |
IV |
1.20 |
1.20 |
1.5.1.2. Thiết bị
Ca/đợt
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Cấp sông |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||||
1 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử |
Bộ |
|
1 |
18.6 |
27.0 |
35.6 |
41.6 |
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
18.6 |
27.0 |
35.6 |
41.6 |
|
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
1 |
18.6 |
27.0 |
35.6 |
41.6 |
|
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
8.2 |
13.5 |
17.8 |
20.8 |
|
Máy lấy mẫu |
Bộ |
|
1 |
18.6 |
27.0 |
35.6 |
41.6 |
|
Tời (tời, cá, dây cáp) |
Bộ |
|
1 |
18.6 |
27.0 |
35.6 |
41.6 |
|
Xuồng máy 30CV |
Cái |
|
1 |
11 |
11 |
12 |
12 |
|
Thuyền 15 Cv |
Cái |
|
1 |
18.6 |
27.0 |
35.6 |
41.6 |
|
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
8.6 |
10.3 |
12.4 |
14.8 |
|
Xăng |
Lít |
|
|
571 |
584 |
646 |
665 |
|
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
335 |
486 |
641 |
749 |
|
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
45.3 |
53.5 |
64.4 |
70.7 |
|
2 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
8.6 |
10.3 |
12.4 |
14.8 |
|
Máy in A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
4.50 |
5.35 |
6.40 |
7.60 |
|
Tủ sấy |
Cái |
3.0 |
1 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
Cân điện tử |
Cái |
|
1 |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
189.08 |
210.50 |
236.96 |
267.20 |
1.5.1.3. Vật liệu
Đợt
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp sông |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||
I |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
1 |
Bút chì kim |
Cái |
6 |
8 |
10 |
13 |
2 |
Tẩy chì |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm |
Cái |
7 |
12 |
17 |
26 |
4 |
Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm |
Cái |
4 |
4 |
4 |
4 |
5 |
Xi măng PC 300 |
kg |
40 |
40 |
40 |
40 |
6 |
Cát, sỏi |
m3 |
0.8 |
1.2 |
1.6 |
1.8 |
7 |
Gỗ cốp pha nhóm V |
m3 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
8 |
Sào tiêu dài 5m |
Cái |
8 |
8 |
8 |
8 |
9 |
Giấy lọc phù sa |
Tờ |
300 |
300 |
300 |
300 |
10 |
Sơn các loại |
kg |
5 |
7 |
9 |
11 |
11 |
Giấy hồi thanh |
Cuộn |
4.0 |
5.0 |
6.0 |
7.0 |
12 |
Sổ các loại |
Quyển |
15 |
20 |
25 |
30 |
13 |
Pin đèn |
Đôi |
5 |
8 |
12 |
14 |
II |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
15 |
18 |
22 |
26 |
2 |
Bảng tính toán |
Tờ |
30 |
34 |
40 |
46 |
3 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
6 |
7 |
8 |
10 |
4 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
16 |
16 |
16 |
16 |
5 |
Bông thấm nước |
kg |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.3 |
6 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Quyển |
8 |
8 |
8 |
8 |
7 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
4 |
4 |
4 |
4 |
8 |
Dao lam |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
9 |
Đĩa mềm |
Cái |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
11 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
12 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
13 |
Giấy can |
m2 |
10 |
10 |
10 |
10 |
14 |
Giấy kroky |
Tờ |
10 |
10 |
10 |
10 |
15 |
Mực in Laser |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
16 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
2 |
2 |
2 |
2 |
17 |
Giẻ lau bút |
Kg |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
18 |
Hồ dán |
Lọ |
2 |
2 |
2 |
2 |
19 |
Mực mầu |
Tuýp |
3 |
3 |
3 |
3 |
20 |
Mực đen |
Lọ |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
21 |
Pin đèn |
Đôi |
2 |
2 |
2 |
2 |
22 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
23 |
Giấy in Ao |
Tờ |
8 |
8 |
8 |
8 |
24 |
Mực in màu |
Hộp |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
Ghi chú:
- Nếu quan trắc < 7 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.6
- Nếu quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8
- Nếu quan trắc > 20 ngày thì tính bằng một đợt (30 ngày)
- Nếu có quan trắc yếu tố phụ khác thì định mức được nhân với hệ số K = 1,05 cho mỗi yếu tố
- Nếu quan trắc bùn cát lơ lửng theo phương pháp tích điểm thì định mức nhân với hệ số K = 1.3
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.
1.5.2. Quan trắc bùn cát lơ lửng mùa cạn
Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 1.2
1.6. Quan trắc bùn cát đáy
1.6.1. Quan trắc bùn cát đáy mùa lũ
1.6.1.1. Dụng cụ
Ca/đợt
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
227.8 |
27.5 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
227.8 |
|
3 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
379.6 |
|
4 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
55.0 |
5 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
55.0 |
6 |
Ba lô |
Cái |
18 |
379.6 |
|
7 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
379.6 |
|
8 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
6.9 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
379.6 |
|
10 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
379.6 |
|
11 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
379.6 |
|
12 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.9 |
|
13 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
3.2 |
0.8 |
14 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
7.8 |
1.6 |
15 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
36.8 |
6.5 |
16 |
Cờ hiệu |
Cái |
24 |
240.0 |
|
17 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
2.3 |
0.4 |
18 |
Compa kép |
Cái |
24 |
1.3 |
0.4 |
19 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
33.5 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
|
4.8 |
21 |
Nilon gói tài liệu dài 1m |
Tấm |
9 |
4.6 |
0.8 |
22 |
Nilon che máy dài 5m |
Tấm |
9 |
4.6 |
|
23 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
27.7 |
4.8 |
24 |
Bàn gấp |
Cái |
24 |
1.3 |
|
25 |
Ghế gấp |
Cái |
24 |
1.3 |
|
26 |
Que thủy tinh 30cm |
Cái |
12 |
13.8 |
3.2 |
27 |
Eke |
Bộ |
24 |
4.6 |
0.8 |
28 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
13.8 |
3.2 |
29 |
Thước thép cuộn 5m |
Cái |
24 |
13.8 |
3.2 |
30 |
Thước vải cuộn 50m |
Cái |
12 |
7.8 |
|
31 |
Thước thép cuộn 30m |
Cái |
9 |
4.6 |
|
32 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
12 |
2.3 |
0.0 |
33 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
24 |
3.2 |
0.2 |
34 |
Dây điện đôi 50m |
Cuộn |
36 |
3.2 |
4.8 |
35 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
4.6 |
0.8 |
36 |
Kim khâu |
Cái |
6 |
13.8 |
3.2 |
37 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
4.6 |
0.8 |
38 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
13.8 |
3.2 |
39 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
27.7 |
4.8 |
40 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
27.7 |
4.8 |
41 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.4 |
0.8 |
42 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
4.6 |
|
43 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
27.7 |
|
44 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
4.6 |
0.8 |
45 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
13.0 |
46 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
13.0 |
47 |
Áp kế |
Cái |
48 |
0.4 |
|
48 |
Ẩm kế |
Cái |
48 |
0.4 |
|
49 |
Nhiệt kế |
Cái |
48 |
0.4 |
|
50 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
60.0 |
|
51 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
36 |
10.0 |
|
52 |
Thủy chí tráng men |
Cái |
36 |
30.0 |
|
53 |
Áo phao |
Cái |
36 |
227.8 |
|
54 |
Phao cứu hộ |
Cái |
36 |
227.8 |
|
55 |
Dàn lọc phù sa |
Cái |
12 |
10.0 |
|
56 |
Máy lấy mẫu |
Bộ |
36 |
15.0 |
|
57 |
Chai đựng mẫu (loại 1 lít) |
Cái |
6 |
120.0 |
|
58 |
Cân thường |
Cái |
36 |
12.5 |
|
59 |
Pin khô |
Cái |
24 |
60.3 |
|
60 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
2.3 |
|
61 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
27.52 |
62 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
|
9.17 |
63 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
|
9.17 |
64 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
0.43 |
65 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
3.44 |
66 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
|
55.04 |
67 |
Đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
30.72 |
13.76 |
68 |
Đầu ghi CD 40W |
Cái |
36 |
|
0.10 |
69 |
Điện năng |
kW |
|
25.80 |
104.08 |
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho sông cấp III, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Cấp sông |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
I |
0.60 |
0.60 |
2 |
II |
0.80 |
0.80 |
3 |
III |
1 |
1 |
4 |
IV |
1.20 |
1.20 |
1.6.1.2. Thiết bị
Ca/đợt
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Cấp sông |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||||
1 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử |
Bộ |
|
1 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
1 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
10.2 |
22.5 |
31.5 |
36.5 |
|
Tời (tời, cá, dây cáp) |
Bộ |
|
1 |
21 |
45 |
63 |
73 |
|
Máy lấy mẫu |
Cái |
|
1 |
21 |
45 |
63 |
73 |
|
Thuyền máy 15 CV |
Cái |
|
1 |
21 |
45 |
63 |
73 |
|
Xuồng máy 30 CV |
Cái |
|
1 |
11 |
11 |
12 |
12 |
|
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
8.6 |
10.3 |
12.4 |
14.8 |
|
Xăng |
Lít |
|
|
570 |
584 |
646 |
666 |
|
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
378 |
810 |
1134 |
1314 |
|
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
47.4 |
69.7 |
89.0 |
99.0 |
|
2 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
9.0 |
10.8 |
13.0 |
15.6 |
|
Máy in A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
4.75 |
5.65 |
6.75 |
8.05 |
|
Tủ sấy mẫu |
Cái |
3.0 |
1 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
Cân điện tử |
Cái |
0.25 |
1 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
220.67 |
243.35 |
271.07 |
303.83 |
1.6.1.3. Vật liệu
Đợt
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp sông |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||
I |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
1 |
Bút chì kim |
Cái |
4 |
6 |
8 |
10 |
2 |
Tẩy chì |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm |
Cái |
7 |
12 |
17 |
26 |
4 |
Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm |
Cái |
4 |
4 |
4 |
4 |
5 |
Xi măng PC 300 |
kg |
40 |
40 |
40 |
40 |
6 |
Cát, sỏi |
m3 |
0.8 |
1.2 |
1.6 |
1.8 |
7 |
Gỗ cốp pha nhóm V |
m3 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
8 |
Sào tiêu dài 5m |
Cái |
9 |
15 |
20 |
25 |
9 |
Sơn các loại |
kg |
5 |
7 |
9 |
11 |
10 |
Giấy lọc phù sa |
Tờ |
300 |
300 |
300 |
300 |
11 |
Giấy hồi thanh |
Cuộn |
4.0 |
5.0 |
6.0 |
7.0 |
12 |
Sổ các loại |
Quyển |
15 |
27 |
40 |
60 |
13 |
Pin đèn |
Đôi |
5 |
8 |
12 |
14 |
II |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
16 |
16 |
16 |
16 |
2 |
Bảng tính toán |
Tờ |
20 |
20 |
20 |
20 |
3 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
4 |
5 |
6 |
7 |
4 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
12 |
12 |
12 |
12 |
5 |
Bông thấm nước |
kg |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
6 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Tờ |
4 |
4 |
4 |
4 |
7 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
8 |
Dao lam |
Cái |
10 |
10 |
10 |
10 |
9 |
Đĩa mềm |
Cái |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
11 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
12 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
2 |
13 |
Giấy can |
m2 |
10 |
10 |
10 |
10 |
14 |
Giấy kroky |
Tờ |
10 |
10 |
10 |
10 |
15 |
Mực in Laser |
Hộp |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
16 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
2 |
2 |
2 |
2 |
17 |
Giẻ lau bút |
kg |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
18 |
Hồ dán |
Lọ |
2 |
2 |
2 |
2 |
19 |
Mực mầu |
Tuýp |
3 |
3 |
3 |
3 |
20 |
Mực đen |
Lọ |
2 |
2 |
2 |
2 |
21 |
Pin đèn |
Đôi |
2 |
2 |
2 |
2 |
22 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
23 |
Giấy in Ao |
Tờ |
8 |
8 |
8 |
8 |
24 |
Mực in màu |
Hộp |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
Ghi chú:
- Nếu quan trắc < 7 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.6
- Nếu quan trắc từ 15 – 20 ngày thì định mức nhân với hệ số K = 0.8
- Nếu quan trắc > 20 ngày thì tính bằng một đợt (30 ngày)
- Nếu có quan trắc yếu tố phụ khác thì định mức nhân với hệ số K = 1.05 cho mỗi yếu tố
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.
1.6.2. Quan trắc bùn cát đáy mùa cạn
Áp dụng mức cho mùa lũ nhân với hệ số K = 0.9
2. Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều
2.1. Quan trắc mực nước triều
- Áp dụng định mức quan trắc mực nước vùng sông không ảnh hưởng triều với số lần quan trắc 24 lần/ngày.
- Khi quan trắc ở các điều kiện sau thì được áp dụng hệ số:
+ Quan trắc ở vùng cửa sông, nơi xa dân cư đi lại khó khăn K = 1.5.
+ Thời gian quan trắc 1 kỳ triều từ 15 ngày trở xuống K = 0.8.
2.2. Quan trắc lưu lượng triều
2.2.1. Dụng cụ
Ca/kỳ triều
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
730.0 |
48 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
730.0 |
|
3 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
1216.6 |
|
4 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
96.0 |
5 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
96.0 |
6 |
Ba lô |
Cái |
18 |
1216.6 |
|
7 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
1216.6 |
|
8 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
12.3 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
1216.6 |
|
10 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
1216.6 |
|
11 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
1216.6 |
|
12 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
1.6 |
|
13 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
5.7 |
1.4 |
14 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
13.9 |
2.8 |
15 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
65.3 |
11.5 |
16 |
Cờ hiệu |
Cái |
24 |
150 |
0.0 |
17 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
4.2 |
0.8 |
18 |
Compa kép |
Cái |
24 |
2.4 |
0.8 |
19 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
60 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
|
8.5 |
21 |
Nilon gói tài liệu dài 1m |
Tấm |
9 |
8.1 |
1.4 |
22 |
Nilon che máy dài 5m |
Tấm |
9 |
8.1 |
|
23 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
49.1 |
8.5 |
24 |
Bàn gấp |
Cái |
24 |
2.4 |
|
25 |
Ghế gấp |
Cái |
24 |
2.4 |
|
26 |
Que thủy tinh 30cm |
Cái |
12 |
24.6 |
5.7 |
27 |
Eke |
Bộ |
24 |
8.1 |
1.4 |
28 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
24.6 |
5.7 |
29 |
Thước thép cuộn 5m |
Cái |
24 |
24.6 |
5.7 |
30 |
Thước vải cuộn 50m |
Cái |
12 |
13.9 |
|
31 |
Thước thép cuộn 30m |
Cái |
9 |
8.1 |
|
32 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
12 |
4.2 |
|
33 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
24 |
5.7 |
0.4 |
34 |
Dây điện đôi 50m |
Cuộn |
36 |
5.7 |
8.5 |
35 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
8.1 |
1.4 |
36 |
Kim khâu |
Cái |
6 |
24.6 |
5.7 |
37 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
8.1 |
1.4 |
38 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
24.6 |
5.7 |
39 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
49.1 |
8.5 |
40 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
49.1 |
8.5 |
41 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.8 |
1.4 |
42 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
8.1 |
|
43 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
30 |
|
44 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
8.1 |
1.4 |
45 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
10.8 |
46 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
10.8 |
47 |
Áp kế |
Cái |
48 |
0.8 |
|
48 |
Ẩm kế |
Cái |
48 |
0.8 |
|
49 |
Nhiệt kế |
Cái |
48 |
0.8 |
|
50 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
30.0 |
|
51 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
36 |
7.2 |
|
52 |
Thủy chí tráng men |
Cái |
36 |
30.0 |
|
53 |
Áo phao |
Cái |
36 |
730.0 |
|
54 |
Phao cứu hộ |
Cái |
36 |
730.0 |
|
55 |
Dàn lọc phù sa |
Cái |
12 |
10.0 |
|
56 |
Máy lấy mẫu |
Bộ |
36 |
15.0 |
|
57 |
Chai đựng mẫu (loại 1 lít) |
Cái |
6 |
120.0 |
|
58 |
Pin khô |
Cái |
24 |
106.9 |
|
59 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
4.2 |
|
60 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
44.00 |
61 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
|
14.67 |
62 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
|
14.67 |
63 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
0.69 |
64 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
5.50 |
65 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
|
88.00 |
66 |
Đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
54.48 |
19.20 |
67 |
Đầu ghi CD 40W |
Cái |
36 |
|
0.10 |
68 |
Điện năng |
|
|
45.76 |
164.08 |
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho sông cấp I và cấp II, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Cấp sông |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
I, II |
1 |
1 |
2 |
III, IV |
1.1 |
1.1 |
- Mức trên tính cho số đường thủy trực là 2, mức tính cho các số đường thủy trực khác theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Số đường thủy trực |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
0.5 |
0.5 |
2 |
2 |
1 |
1 |
3 |
3 |
1.5 |
1.5 |
2.2.2. Thiết bị
Ca/kỳ triều
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Cấp sông I, II |
||
Số đường thủy trực |
|||||||
1 |
2 |
3 |
|||||
1 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử |
Bộ |
|
1 |
3.6 |
3.6 |
3.6 |
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
3.6 |
3.6 |
3.6 |
|
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
1 |
3.6 |
3.6 |
3.6 |
|
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
1.8 |
1.8 |
1.8 |
|
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
3.6 |
3.6 |
3.6 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
10.2 |
22.5 |
31.5 |
|
Máy lưu tốc cốc quay |
Cái |
|
1 |
36 |
72 |
108 |
|
Tời (tời, cá, dây cáp) |
Bộ |
|
1 |
36 |
72 |
108 |
|
Thuyền máy 15 CV |
Cái |
|
1 |
45 |
90 |
135 |
|
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
8.6 |
10.3 |
12.4 |
|
Xăng |
Lít |
|
|
69 |
82 |
96 |
|
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
810 |
1620 |
2430 |
|
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
44.0 |
85.1 |
126.3 |
|
2 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
9.0 |
10.8 |
13.0 |
|
Máy in A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
4.75 |
5.65 |
6.75 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
119.87 |
145.24 |
175.64 |
Ghi chú: Mức trên tính cho sông cấp I và II, mức cho sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Cấp sông |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
I, II |
1 |
1 |
2 |
III, IV |
1.1 |
1.1 |
2.2.3. Vật liệu
Kỳ triều
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp sông |
||
Số thủy trực |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
I |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
1 |
Bút chì kim |
Cái |
4 |
6 |
8 |
2 |
Tẩy chì |
Cái |
2 |
2 |
2 |
3 |
Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm |
Cái |
20 |
20 |
20 |
4 |
Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm |
Cái |
6 |
10 |
14 |
5 |
Xi măng PC 300 |
kg |
40 |
70 |
100 |
6 |
Cát, sỏi |
m3 |
0.8 |
1.2 |
1.6 |
7 |
Gỗ cốp pha nhóm V |
m3 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
8 |
Sào tiêu dài 5m |
Cái |
9 |
15 |
20 |
9 |
Giấy hồi thanh |
Cuộn |
4.0 |
5.0 |
6.0 |
10 |
Giấy lọc |
Tờ |
200 |
400 |
600 |
11 |
Sơn các loại |
kg |
9 |
15 |
20 |
12 |
Sổ các loại |
Quyển |
50 |
95 |
140 |
13 |
Pin đèn |
Đôi |
7 |
16 |
25 |
II |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
10 |
12 |
14 |
2 |
Bảng tính toán |
Tờ |
20 |
24 |
28 |
3 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
4 |
5 |
6 |
4 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
12 |
12 |
12 |
5 |
Bông thấm nước |
kg |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
6 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Tờ |
4 |
4 |
4 |
7 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
2 |
2 |
2 |
8 |
Dao lam |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
9 |
Đĩa mềm |
Cái |
6 |
7 |
8 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
1 |
1 |
1 |
11 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
12 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
13 |
Giấy can |
m2 |
10 |
20 |
30 |
14 |
Giấy kroky |
Tờ |
10 |
20 |
30 |
15 |
Mực in Laser |
Hộp |
0.01 |
0.015 |
0.02 |
16 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
2 |
2 |
2 |
17 |
Giẻ lau bút |
kg |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
18 |
Hồ dán |
Lọ |
2 |
3 |
4 |
19 |
Mực mầu |
Tuýp |
3 |
3.5 |
4.0 |
20 |
Mực đen |
Lọ |
0.5 |
0.7 |
0.9 |
21 |
Pin đèn |
Đôi |
3 |
4 |
5 |
22 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.4 |
0.8 |
1.2 |
23 |
Giấy in Ao |
Tờ |
6 |
12 |
18 |
24 |
Mực in màu |
Hộp |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
Ghi chú:
- Quan trắc vùng cửa sông, ven biển áp dụng định mức sông cấp III-IV nhân với các hệ số K = 1.2.
- Nếu quan trắc khác 1 kỳ triều thì định mức cấp sông tương ứng nhân với hệ số sau:
+ Quan trắc từ 8 ÷ 10 ngày, thì K = 0.8.
+ Quan trắc < 7 ngày, thì K = 0.6.
+ Quan trắc liên tục nhiều 1 kỳ triều thì từ kỳ triều thứ 2 trở đi định mức nhân với hệ số K = 0.9.
+ Nếu quan trắc bùn cát lơ lửng thì định mức sẽ được nhân với hệ số K = 1.3 nếu là đo tích phân, nhân với hệ số K = 1.6 nếu là đo tích điểm.
+ Nếu quan trắc bùn cát đáy sông thì định mức nhân với hệ số K = 1.2.
- Khi quan trắc chi tiết, mỗi thủy trực đo chi tiết định mức nhân công, máy, nhiên liệu được tính như sau: Lấy định mức lao động công nghệ và định mức vật tư thiết bị chia cho 15 rồi nhân với số ngày đo.
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở “Phần II, chương 1” trong tập định mức này.
2.3. Quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa lũ
Tại vùng sông có ảnh hưởng triều nhưng quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa lũ theo chế độ quan trắc vùng sông không ảnh hưởng triều thì cũng áp dụng định mức tại định mức quan trắc bùn cát lơ lửng mùa lũ.
2.4. Quan trắc bùn cát lơ lửng trong mùa cạn
Khi quan trắc bùn cát lơ lửng vùng sông có ảnh hưởng triều trong mùa cạn thì áp dụng định mức quan trắc bùn cát lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng triều trong mùa cạn và định mức được nhân với hệ số K = 1,2.
2.5. Quan trắc độ mặn
2.5.1. Dụng cụ
Ca/kỳ triều
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
587.8 |
33.6 |
2 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
587.8 |
|
3 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
979.7 |
|
4 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
67.2 |
5 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
67.2 |
6 |
Ba lô |
Cái |
18 |
979.7 |
|
7 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
979.7 |
|
8 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
18.2 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
979.7 |
|
10 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
979.7 |
|
11 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
979.7 |
|
12 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
2.4 |
|
13 |
Bút xoay đơn |
Cái |
24 |
8.4 |
2.1 |
14 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
20.6 |
4.1 |
15 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
90 |
17.0 |
16 |
Cờ hiệu |
Cái |
24 |
150 |
|
17 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
6.2 |
1.2 |
18 |
Compa kép |
Cái |
24 |
3.6 |
1.2 |
19 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
87.9 |
|
20 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
60 |
|
12.6 |
21 |
Nilon gói tài liệu 1m |
Tấm |
9 |
12.0 |
2.1 |
22 |
Nilon che máy dài 5m |
Tấm |
9 |
12.0 |
|
23 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
30.0 |
12.6 |
24 |
Bàn gấp |
Cái |
24 |
3.6 |
|
25 |
Ghế gấp |
Cái |
24 |
3.6 |
|
26 |
Que thủy tinh 30cm |
Cái |
12 |
30.0 |
8.4 |
27 |
Eke |
Bộ |
24 |
12.0 |
2.1 |
28 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
36.4 |
8.4 |
29 |
Thước thép cuộn 5m |
Cái |
24 |
36.4 |
8.4 |
30 |
Thước vải cuộn 50m |
Cái |
12 |
20.6 |
|
31 |
Thước thép cuộn 30m |
Cái |
9 |
12.0 |
|
32 |
Thước thép cuộn 2m |
Cái |
12 |
6.2 |
|
33 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
Cái |
24 |
8.4 |
0.6 |
34 |
Dây điện đôi 50m |
Cuộn |
36 |
8.4 |
12.6 |
35 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
12.0 |
2.1 |
36 |
Kim khâu |
Cái |
6 |
36.4 |
8.4 |
37 |
Quy phạm |
Quyển |
48 |
12.0 |
2.1 |
38 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
36.4 |
8.4 |
39 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
72.7 |
12.6 |
40 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
72.7 |
12.6 |
41 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
1.2 |
2.1 |
42 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
12.0 |
|
43 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
72.7 |
|
44 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
12.0 |
2.1 |
45 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
10.8 |
46 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
10.8 |
47 |
Áp kế |
Cái |
48 |
1.2 |
|
48 |
Ẩm kế |
Cái |
48 |
1.2 |
|
49 |
Nhiệt kế |
Cái |
48 |
1.2 |
|
50 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
36 |
7.2 |
|
51 |
Thủy chí tráng men |
Cái |
36 |
30.0 |
|
52 |
Áo phao |
Cái |
36 |
587.8 |
|
53 |
Phao cứu hộ |
Cái |
36 |
587.8 |
|
54 |
Dàn đựng mẫu |
Cái |
12 |
10.0 |
|
55 |
Máy lấy mẫu |
Bộ |
36 |
15.0 |
|
56 |
Chai đựng mẫu (loại 1 lít) |
Cái |
6 |
120.0 |
|
57 |
Pin khô |
Cái |
24 |
60.0 |
|
58 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
6.2 |
|
59 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
30.72 |
60 |
Quạt trần 100W |
Cái |
36 |
|
10.24 |
61 |
Quạt thông gió 40W |
Cái |
36 |
|
10.24 |
62 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
0.48 |
63 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
3.84 |
64 |
Đèn neon 40W |
Bộ |
30 |
|
61.44 |
65 |
Đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
79.12 |
16.80 |
66 |
Đầu ghi CD 40W |
Cái |
36 |
|
0.10 |
67 |
Điện năng |
kW |
|
66.46 |
117.39 |
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục quan trắc chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho sông cấp I và II, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Cấp sông |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
I, II |
1 |
1 |
2 |
III, IV |
1.1 |
1.1 |
- Mức trên tính cho số đường thủy trực là 2, mức tính cho các số đường thủy trực khác theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Số đường thủy trực |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
0.6 |
0.6 |
2 |
2 |
1 |
1 |
3 |
3 |
1.4 |
1.4 |
2.5.2. Thiết bị
Ca/kỳ triều
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Cấp sông I, II |
||
Số đường thủy trực |
|||||||
1 |
2 |
3 |
|||||
1 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
Máy kinh vĩ điện tử |
Bộ |
|
1 |
3.6 |
3.6 |
4.5 |
Sổ điện tử |
Cái |
|
1 |
3.6 |
3.6 |
4.5 |
|
Máy kinh vĩ quang học |
Bộ |
|
1 |
3.6 |
3.6 |
4.5 |
|
Máy hồi thanh |
Bộ |
|
1 |
2.3 |
2.3 |
2.3 |
|
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
|
1 |
3.6 |
3.6 |
4.5 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
4 |
6.0 |
10.0 |
15.0 |
|
Máy lấy mẫu |
Cái |
|
1 |
36 |
71 |
108 |
|
Máy đo mặn |
cái |
|
1 |
36 |
71 |
108 |
|
Tời (tời, cá, dây cáp) |
Bộ |
|
1 |
36 |
71 |
108 |
|
Xuồng máy 30CV |
Cái |
|
1 |
19.8 |
19.8 |
22.6 |
|
Thuyền máy 15 CV |
Cái |
|
1 |
45 |
90 |
135 |
|
Máy phát điện |
Cái |
2.7 |
1 |
8.6 |
10.3 |
12.4 |
|
Xăng |
Lít |
|
|
972 |
989 |
1130 |
|
Dầu Diezen |
Lít |
|
|
810 |
1620 |
2430 |
|
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
89.1 |
130.4 |
178.0 |
|
2 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
9.0 |
10.8 |
13.0 |
|
Máy in A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.2 |
0.4 |
0.6 |
|
Máy in Ao |
Cái |
0.4 |
1 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
4.75 |
5.75 |
6.95 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
119.87 |
145.24 |
175.64 |
Ghi chú:
- Mức trên tính cho sông cấp I và II, mức cho các sông cấp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Cấp sông |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
I, II |
1 |
1 |
2 |
III, IV |
1.1 |
1.1 |
2.5.3. Vật liệu
Kỳ triều
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Cấp sông |
||
Số thủy trực |
|||||
1 |
2 |
3 |
|||
I |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
1 |
Bút chì kim |
Cái |
4 |
6 |
8 |
2 |
Tẩy chì |
Cái |
2 |
2 |
2 |
3 |
Cọc gỗ 4 x 4 x 40cm |
Cái |
15 |
20 |
25 |
4 |
Cọc gỗ 10 x 10 x 150cm |
Cái |
6 |
10 |
14 |
5 |
Xi măng PC 300 |
kg |
40 |
70 |
100 |
6 |
Cát, sỏi |
m3 |
0.8 |
1.2 |
1.6 |
7 |
Gỗ cốp pha nhóm V |
m3 |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
8 |
Sào tiêu dài 5m |
Cái |
9 |
15 |
20 |
9 |
Giấy hồi thanh |
Cuộn |
4.0 |
5.0 |
6.0 |
10 |
Sổ các loại |
Quyển |
10 |
15 |
20 |
11 |
Sơn các loại |
kg |
4 |
6 |
8 |
12 |
Pin đèn |
Đôi |
7 |
16 |
25 |
II |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
8 |
10 |
12 |
2 |
Bảng tính toán |
Tờ |
18 |
22 |
26 |
3 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
3.5 |
4.5 |
5.5 |
4 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
10 |
10 |
10 |
5 |
Bông thấm nước |
kg |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
6 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Tờ |
4 |
4 |
4 |
7 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
2 |
2 |
2 |
8 |
Dao lam |
Cái |
10 |
10 |
10 |
9 |
Đĩa mềm |
Cái |
6 |
7 |
8 |
10 |
Đĩa CD |
Cái |
1 |
1 |
1 |
11 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
12 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
1.3 |
1.5 |
13 |
Giấy can |
m2 |
10 |
20 |
30 |
14 |
Giấy kroky |
Tờ |
10 |
20 |
30 |
15 |
Mực in Laser |
Hộp |
0.01 |
0.015 |
0.02 |
16 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
2 |
2 |
2 |
17 |
Giẻ lau bút |
kg |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
18 |
Hồ dán |
Lọ |
2 |
3 |
4 |
19 |
Mực mầu |
Tuýp |
3 |
3.5 |
4.0 |
20 |
Mực đen |
Lọ |
0.5 |
0.7 |
0.9 |
21 |
Pin đèn |
Đôi |
3 |
4 |
5 |
22 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.4 |
0.8 |
1.2 |
23 |
Giấy in Ao |
Tờ |
6 |
12 |
18 |
24 |
Mực in màu |
Hộp |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
Ghi chú:
- Thời gian quan trắc < 10 thì mức nhân với hệ số K = 0.6.
- Thời gian quan trắc từ 10 – 20 ngày thì mức nhân với hệ số K = 0.8
- Thời gian quan trắc liên tục từ kỳ triều thứ 2 trở đi thì mức nhân với hệ số K = 0.9.
- Thời gian quan trắc > 20 ngày tính bằng một đợt (30 ngày).
- Khi đo mặn theo diện thì cũng áp dụng định mức này.
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây; lập bình đồ tính theo mức tương ứng ở « Phần II, chương 1 » trong tập định mức này.
2.6. Quan trắc lưu hướng nước bằng phao
Áp dụng định mức quan trắc hướng bằng phao và thời gian quan trắc tương ứng của vùng sông không ảnh hưởng triều.
KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Khảo sát khí tượng vùng cửa sông
1.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm khảo sát, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm khảo sát.
b) Quan trắc chi tiết
- Quan trắc Khí tượng biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91. Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001. Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn (cũ).
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc, bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
- Tổng hợp số liệu khảo sát, hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3, tính tần suất hướng gió, vẽ hoa gió, tính trung bình các yếu tố theo từng quan trắc.
- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến thời tiết trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
1.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Theo thời gian quan trắc: 1trạm/tháng (30 ngày).
1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC6 |
QTVC7 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Máy áp kế lắp đặt trên bờ |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
3QTVC7.3 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
4 lần/ngày |
1 |
2 |
|
3QTVC6.7 |
|
8 lần/ngày |
1 |
3 |
1 |
5QTVC7.2 |
|
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
1 |
3QTVC7.7 |
2 |
Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên bờ |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
3QTVC7.3 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
4 lần/ngày |
1 |
2 |
|
3QTVC6.7 |
|
8 lần/ngày |
1 |
2 |
1 |
4QTVC7.3 |
|
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
1 |
3QTVC7.7 |
3 |
Máy áp kế lắp đặt trên tàu |
|
|
|
|
3.1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
3QTVC7.3 |
3.2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
4 lần/ngày |
1 |
2 |
1 |
4QTVC7.3 |
|
8 lần/ngày |
2 |
3 |
1 |
6QTVC7.0 |
|
3.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
1 |
3QTVC7.7 |
4 |
Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên tàu |
|
|
|
|
4.1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
3QTVC7.3 |
4.2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
4 lần/ngày |
1 |
2 |
1 |
4QTVC7.3 |
|
8 lần/ngày |
1 |
3 |
1 |
5QTVC7.2 |
|
4.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
1 |
3QTVC7.7 |
1.4 Định mức:
Công nhóm/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc |
|
4 lần/ngày |
8 lần/ngày |
||
1 |
Máy áp kế lắp đặt trên bờ |
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
15 |
15 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
30 |
40 |
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
7 |
10 |
2 |
Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên bờ |
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
15 |
15 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
40 |
52 |
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
6 |
8 |
3 |
Máy áp kế lắp đặt trên tàu |
|
|
3.1 |
Chuẩn bị |
5 |
6 |
3.2 |
Quan trắc chi tiết |
46 |
52 |
3.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
7.0 |
10 |
4 |
Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên tàu |
|
|
4.1 |
Chuẩn bị |
10 |
11 |
4.2 |
Quan trắc chi tiết |
44 |
50 |
4.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
5 |
8 |
1.5 Các trường hợp áp dụng định mức lao động
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9
1.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.
- Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.
- Thuê mặt bằng dựng trạm.
- Thuê phòng làm việc.
2. Khảo sát khí tượng vùng ven bờ.
Trường hợp đặt máy áp kế trên bờ và đặt trạm khí tượng trên bờ áp dụng như khảo sát khí tượng vùng cửa sông trên.
Tại mục này chỉ có các trường hợp máy áp kế và trạm khí tượng lắp đặt trên tàu.
2.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm khảo sát, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm khảo sát.
b) Quan trắc chi tiết
- Quan trắc khí tượng biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91. Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001. Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn.
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc, bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
- Tổng hợp số liệu khảo sát, hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3, tính tần suất hướng gió, vẽ hoa gió, tính trung bình các yếu tố theo từng quan trắc.
- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến thời tiết trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
2.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Theo thời gian quan trắc: 1trạm/tháng (30 ngày).
2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC6 |
QTVC7 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Máy áp kế lắp đặt trên tàu |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
1 |
4QTVC7.3 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
4 lần/ngày |
2 |
2 |
1 |
5QTVC7.0 |
|
8 lần/ngày |
2 |
3 |
1 |
6QTVC7.0 |
|
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
1 |
3QTVC7.7 |
2 |
Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên tàu |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
3QTVC7.3 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
4 lần/ngày |
1 |
2 |
1 |
4QTVC7.3 |
|
8 lần/ngày |
1 |
3 |
1 |
5QTVC7.2 |
|
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
1 |
3QTVC7.7 |
2.4 Định mức:
Công nhóm/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc |
|
4 lần/ngày |
8 lần/ngày |
||
1 |
Máy áp kế lắp đặt trên tàu |
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
5 |
6 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
46 |
52 |
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
7.0 |
10 |
2 |
Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên tàu |
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
10 |
11 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
44 |
50 |
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
5 |
8 |
2.5 Các trường hợp áp dụng định mức lao động
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9
2.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Xác định độ cao quốc gia cho các điểm khảo sát.
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến vùng đo và ngược lại.
- Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.
- Thuê tàu có công suất từ 150 CV trở lên.
3. Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi
3.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
- Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm khảo sát, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm khảo sát.
b) Quan trắc chi tiết
- Quan trắc khí tượng biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91. Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001. Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt, tiêu chuẩn ngành 94 TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn.
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc, bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
- Tổng hợp số liệu khảo sát, hiệu chỉnh sai số số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3, tính tần suất hướng gió, vẽ hoa gió, tính trung bình các yếu tố theo từng quan trắc.
- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến thời tiết trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
3.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Theo thời gian quan trắc: 1trạm/tháng (30 ngày)
3.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC6 |
QTVC7 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Máy kế lắp trên tàu |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
1 |
4QTVC7.3 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
4 lần/ngày |
2 |
2 |
1 |
5QTVC7.0 |
|
8 lần/ngày |
2 |
3 |
1 |
6QTVC7.0 |
|
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
2 |
1 |
4QTVC7.3 |
2 |
Trạm khí tượng tự động lắp đặt trên tàu |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
3QTVC7.3 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
4 lần/ngày |
1 |
2 |
1 |
4QTVC7.3 |
|
8 lần/ngày |
1 |
3 |
1 |
5QTVC7.2 |
|
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
1 |
3QTVC7.7 |
3.4 Định mức:
Công nhóm/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc |
|
4 lần/ngày |
8 lần/ngày |
||
1 |
Máy kế lắp trên tàu |
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
5 |
6 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
46 |
52 |
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
7.0 |
10 |
2 |
Trạm khí tượng lắp đặt trên tàu |
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
10 |
13 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
44 |
50 |
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
5 |
8 |
3.5 Các trường hợp áp dụng định mức lao động
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9
3.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Xác định độ cao quốc gia cho các điểm khảo sát.
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến vùng đo và ngược lại.
- Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.
- Thuê tàu có công suất từ 150 CV trở lên.
4. trạm khí tượng lắp thấm máy thu bản đồ thời tiết
4.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
- Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm khảo sát, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm sát.
b) Thu bản đồ chi tiết
- Thu các bản đồ phục vụ dự báo theo lịch phát sóng của Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia, phân tích bản đồ và thông báo bản tin cho đoàn khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
- Tổng hợp tài liệu viết báo cáo, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu
- Tháo dỡ thu dọn dụng cụ, bảo dưỡng thiết bị máy.
4.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Theo thời gian: 1trạm/tháng (30 ngày)
4.3. Định biên
TT |
Nội dung làm việc |
DBVC6 |
DBVC7 |
DBVC9 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
3DBVC7.3 |
2 |
Thu bản đồ |
1 |
1 |
2 |
4DBVC7.8 |
3 |
Nội nghiệp |
|
2 |
1 |
3DBVC7.7 |
4.4 Định mức
Công nhóm/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Nội dung công việc |
KKI |
KKII |
KKIII |
KKIV |
1 |
Máy thu bản đồ thời tiết lắp trên bờ |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
13.0 |
15.0 |
16.9 |
19.5 |
1.2 |
Thu bản đồ |
60.0 |
75.0 |
93.6 |
117.0 |
1.3 |
Nội nghiệp |
8.0 |
9.2 |
10.4 |
12.0 |
2 |
Máy thu bản đồ thời tiết lắp trên tàu |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
10.0 |
11.5 |
13.0 |
15.0 |
2.2 |
Thu bản đồ |
65.0 |
81.2 |
101.4 |
126.8 |
2.3 |
Nội nghiệp |
8.0 |
9.2 |
10.4 |
12.0 |
Ghi chú:
a) Mức lao động trên tính cho thu bản đồ thời tiết theo chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính như sau:
+ Chuẩn bị: Nhân hệ số 1.00
+ Thu bản đồ: Nhân hệ số 1.30
+ Hoàn thiện tài liệu: Nhân hệ số 1.00
4.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9
4.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê văn phòng làm việc
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến vùng đo và ngược lại.
- Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.
- Thuê tàu có công suất từ 150 CV trở lên.
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Khảo sát khí tượng vùng cửa sông
1.1. Khảo sát vùng cửa sông bằng máy kế lắp trên bờ
1.1.1. Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
18.0 |
36.0 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
36.0 |
72.0 |
16.8 |
3 |
Áo mưa |
Bộ |
12 |
18.0 |
36.0 |
|
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
36.0 |
72.0 |
|
5 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
36.0 |
72.0 |
|
6 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
36.0 |
72.0 |
|
7 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
36.0 |
72.0 |
|
8 |
Búa đóng cọc |
Cái |
12 |
1.0 |
|
|
9 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết |
Bộ |
12 |
0.5 |
|
|
10 |
Đèn pin |
cái |
24 |
3.0 |
6.0 |
|
11 |
Lều khí tượng |
Cái |
36 |
10.0 |
24.0 |
|
12 |
Ống đo mưa |
Cái |
12 |
12.0 |
24.0 |
|
13 |
Thùng đo mưa |
Cái |
6 |
12.0 |
24.0 |
|
14 |
Áp kế hộp |
Cái |
40 |
12.0 |
24.0 |
|
15 |
Ẩm kế |
Cái |
40 |
12.0 |
24.0 |
|
16 |
Nhiệt kế |
Cái |
40 |
12.0 |
24.0 |
|
17 |
Nhiệt biểu khô |
Cái |
8 |
12.0 |
24.0 |
|
18 |
Nhiệt biểu ướt |
Cái |
6 |
12.0 |
24.0 |
|
19 |
Quy phạm |
Quyển |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.5 |
20 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.5 |
21 |
Át lát mây |
Quyển |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.5 |
22 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.5 |
23 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
12 |
12.0 |
24.0 |
0.5 |
24 |
Radio |
Cái |
12 |
1.0 |
2.0 |
0.5 |
25 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
0.5 |
1.0 |
0.5 |
26 |
Bộ đàm liên lạc |
Cái |
36 |
1.5 |
3.0 |
|
27 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.2 |
0.5 |
|
28 |
Hòm sắt |
Cái |
30 |
9.0 |
24.0 |
|
29 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
6 |
12.0 |
24.0 |
5.6 |
30 |
Cặp nhựa |
Cái |
6 |
12.0 |
24.0 |
5.6 |
31 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
12.0 |
24.0 |
5.6 |
32 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.2 |
|
|
33 |
Hộp đựng bút |
Cái |
24 |
12.0 |
24.0 |
5.6 |
34 |
Thước nhựa |
Cái |
24 |
0.5 |
1.0 |
0.2 |
35 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
6 |
|
45.0 |
|
36 |
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
|
45.0 |
10.5 |
37 |
Ghế làm việc |
Cái |
72 |
|
45.0 |
|
38 |
Dao xây |
Cái |
12 |
3.0 |
|
|
39 |
Bàn xoa |
Cái |
12 |
3.0 |
|
|
40 |
Xô tôn |
Cái |
24 |
3.0 |
24.0 |
|
41 |
Xô nhựa |
Cái |
24 |
3.0 |
24.0 |
|
42 |
Chậu nhựa |
Cái |
24 |
3.0 |
24.0 |
|
43 |
Cuốc bàn |
Cái |
12 |
2.0 |
|
|
44 |
Cuốc chim |
Cái |
24 |
2.0 |
|
|
45 |
Xẻng |
Cái |
12 |
2.0 |
|
|
46 |
Xà beng |
Cái |
12 |
1.0 |
|
|
47 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
|
12.6 |
48 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
12.6 |
49 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
|
0.5 |
50 |
Tủ tài liệu |
Cái |
72 |
|
|
4.2 |
51 |
Đèn neon 0.04 kW |
Bộ |
30 |
|
|
16.8 |
52 |
Quạt thông gió 0.04 kW |
Cái |
36 |
|
|
2.8 |
53 |
Quạt trần 0.1 kW |
Cái |
36 |
|
|
1.4 |
54 |
Máy hút bụi 1.5 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.1 |
55 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.8 |
56 |
Điện |
Cái |
|
|
|
22.5 |
Ghi chú:
a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.00
+ Quan trắc chi tiết: 2.20
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40
1.1.2. Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Định vị vệ tinh |
Cái |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
2 |
Máy gió vild bảng nhẹ |
Cái |
1 |
9.0 |
18.0 |
|
3 |
Máy gió vild bảng nặng |
Cái |
1 |
9.0 |
18.0 |
|
4 |
Điều hòa 2.2 kW |
Cái |
1 |
|
|
3.2 |
5 |
Vi tính 0.4 kW |
Cái |
1 |
|
|
12.6 |
6 |
Máy in A4 0.5 kW |
Cái |
1 |
|
|
1.2 |
7 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
106.5 |
Ghi chú:
a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.00
+ Quan trắc chi tiết: 1.33
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40
1.1.3. Vật liệu
Đợt quan trắc/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Cát vàng |
m3 |
1.0 |
2 |
Đá sỏi |
m3 |
1.3 |
3 |
Xi măng |
kg |
700 |
4 |
Sắt Φ 8 |
kg |
50 |
5 |
Sắt Φ 16 |
Cây |
3 |
6 |
Cột thép Φ 60, loại 1,5 mét |
Cột |
17 |
7 |
Cáp bảo vệ Φ 6 |
m |
150 |
8 |
Cáp nilon Φ 8 |
m |
50 |
9 |
Lưới B40 |
m2 |
70 |
10 |
Gạch chỉ |
Viên |
500 |
11 |
Nước ngọt |
Lít |
800 |
12 |
Ma ní |
Cái |
6 |
13 |
Cóc |
Cái |
20 |
14 |
Tăng đơ |
Cái |
15 |
15 |
Bóng đèn pin |
Cái |
20 |
16 |
Pin đèn và pin đèn hiệu |
Đôi |
20 |
17 |
Giấy A4 |
Ram |
1 |
18 |
Sổ ghi |
Quyển |
3 |
Ghi chú:
* Mức vật liệu tính chung cho các công việc chuẩn bị, quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.
1.1.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
1.1.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9
1.1.4.2. Định mức vật liệu
a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;
c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9
1.2. Khảo sát vùng cửa sông bằng trạm Khí tượng tự động lắp trên bờ
1.2.1. Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Bộ |
18 |
18.0 |
48.0 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
36.0 |
96.0 |
14.4 |
3 |
Áo mưa |
Bộ |
12 |
18.0 |
48.0 |
|
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
36.0 |
96.0 |
|
5 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
36.0 |
96.0 |
|
6 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
36.0 |
96.0 |
|
7 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
36.0 |
96.0 |
|
8 |
Búa đinh |
Cái |
12 |
1.0 |
|
|
9 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết |
Bộ |
12 |
0.5 |
|
|
10 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
3.0 |
8.0 |
|
11 |
Ắc quy 24 V |
Cái |
24 |
1.0 |
32.0 |
|
12 |
Máy nắn dòng |
Cái |
24 |
|
32.0 |
|
13 |
Đèn hiệu |
Cái |
2 |
1.0 |
32.0 |
|
14 |
Ống đo bốc hơi piche |
Cái |
12 |
1.0 |
32.0 |
|
15 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
12.0 |
32.0 |
|
16 |
Radio |
Cái |
24 |
12.0 |
32.0 |
|
17 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
0.5 |
2.0 |
0.5 |
18 |
Bộ đàm liên lạc |
Cái |
30 |
1.5 |
4.0 |
|
19 |
La bàn |
Cái |
30 |
0.2 |
0.5 |
|
20 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.1 |
21 |
Át lát mây |
Quyển |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.1 |
22 |
Hồ sơ kỹ thuật |
Quyển |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.1 |
23 |
Quy phạm |
Quyển |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.1 |
24 |
Hòm sắt |
Cái |
30 |
9.0 |
32.0 |
|
25 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
6 |
9.0 |
32.0 |
4.8 |
26 |
Cặp nhựa |
Cái |
6 |
9.0 |
32.0 |
4.8 |
27 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
9.0 |
32.0 |
4.8 |
28 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
29 |
Hộp đựng bút |
Cái |
24 |
0.2 |
32.0 |
4.8 |
30 |
Thước nhựa |
Cái |
24 |
0.2 |
1.0 |
0.1 |
31 |
Kính râm |
Cái |
6 |
|
32.0 |
|
32 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
1.0 |
5.0 |
|
33 |
Ghế gấp |
Cái |
36 |
1.0 |
5.0 |
|
34 |
Dao xây |
Cái |
12 |
3.0 |
|
|
35 |
Bàn xoa |
Cái |
12 |
3.0 |
|
|
36 |
Xô tôn |
Cái |
24 |
2.0 |
32.0 |
|
37 |
Xô nhựa |
Cái |
24 |
2.0 |
32.0 |
|
38 |
Chậu nhựa |
Cái |
24 |
2.0 |
32.0 |
|
39 |
Cuốc bàn |
Cái |
12 |
2.0 |
|
|
40 |
Cuốc chim |
Cái |
24 |
1.0 |
|
|
41 |
Xẻng |
Cái |
12 |
2,0 |
|
|
42 |
Xà beng |
Cái |
12 |
1.0 |
|
|
43 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
|
10.8 |
44 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
10.8 |
45 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
|
0.5 |
46 |
Đèn neon 0.04 kW |
Bộ |
30 |
|
|
14.4 |
47 |
Quạt trần 0.1 kW |
Cái |
36 |
|
|
0.3 |
48 |
Máy hút bụi 1.5 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.1 |
49 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.9 |
50 |
Điện |
kW |
|
|
|
21.5 |
Ghi chú:
a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.00
+ Quan trắc chi tiết: 1.70
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.30
1.2.2. Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất (kW) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Vi tính |
Cái |
1 |
0.4 |
|
32.0 |
14.4 |
2 |
Máy in A4 |
Cái |
|
0.5 |
|
|
1.4 |
3 |
Trạm khí tượng tự động |
Trạm |
1 |
0.75 |
|
32.0 |
|
4 |
Máy phát điện |
Cái |
1 |
2.0 |
2 lít/h |
32.0 |
|
5 |
Định vị vệ tinh |
Cái |
1 |
|
0.5 |
32.0 |
|
7 |
Điều hòa |
Cái |
1 |
2.2 |
|
|
4.0 |
8 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
|
128.2 |
9 |
Xăng máy phát |
Lít |
|
|
1h/ca |
64.0 |
|
Ghi chú:
a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.00
+ Quan trắc chi tiết: 1.13
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.33
1.2.3. Vật liệu
Đợt/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
4 lần/ngày |
1 |
Cát vàng |
m3 |
0.4 |
2 |
Đá sỏi |
m3 |
0.6 |
3 |
Xi măng |
kg |
250 |
4 |
Sắt Φ 8 |
kg |
15 |
5 |
Sắt Φ 16 |
Cây |
1 |
6 |
Cột thép Φ 60, loại 1.5 mét |
Cột |
13 |
7 |
Cáp bảo vệ Φ 6 |
m |
70 |
8 |
Cáp nilon Φ 8 |
m |
50 |
9 |
Lưới B40 |
m2 |
38 |
10 |
Gạch chỉ |
Viên |
200 |
11 |
Nước ngọt |
m2 |
1 |
12 |
Ma ní |
Cái |
10 |
13 |
Cóc |
Cái |
6 |
14 |
Tăng đơ |
Cái |
7 |
15 |
Nhiên liệu máy phát điện |
Lít |
180 |
16 |
Bóng đèn pin, đèn hiện |
Cái |
12 |
17 |
Pin đèn pin và đèn hiệu |
Đôi |
20 |
18 |
Sổ nhật ký |
Quyển |
1 |
19 |
Sổ quan trắc |
Quyển |
3 |
20 |
Giấy A4 |
Ram |
1.5 |
21 |
Đĩa mềm máy tính |
Cái |
5 |
22 |
Mực in |
Hộp |
0.3 |
Ghi chú:
Mức vật liệu tính chung cho các công việc chuẩn bị, quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.
1.2.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
1.2.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân nhân với hệ số 0.9
1.2.4.2. Định mức vật liệu
a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;
c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9
1.3. Khảo sát vùng cửa sông bằng máy kế lắp trên tàu
1.3.1. Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
6.0 |
73.6 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
12.0 |
147.2 |
16.8 |
3 |
Áo mưa |
Bộ |
12 |
6.0 |
73.6 |
|
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
12.0 |
147.2 |
|
5 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
12.0 |
147.2 |
|
6 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
12.0 |
147.2 |
|
7 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
12.0 |
147.2 |
|
8 |
Đèn hiệu |
Cái |
2 |
4.0 |
36.8 |
|
9 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
1.0 |
10.0 |
|
10 |
Ống đo mưa |
Cái |
8 |
1.0 |
36.8 |
|
11 |
Thùng đo mưa |
Cái |
4 |
1.0 |
36.8 |
|
12 |
Áp kế hộp |
Cái |
36 |
1.0 |
36.8 |
|
13 |
Ẩm kế |
Cái |
36 |
1.0 |
36.8 |
|
14 |
Ẩm biểu thông gió |
Cái |
36 |
1.0 |
36.8 |
|
15 |
Nhiệt kế |
Cái |
36 |
1.0 |
36.8 |
|
16 |
Nhiệt biểu khô |
Cái |
6 |
1.0 |
36.8 |
|
17 |
Nhiệt biểu ướt |
Cái |
6 |
1.0 |
36.8 |
|
18 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
4.0 |
36.8 |
|
19 |
Radio |
Cái |
24 |
1.0 |
36.8 |
|
20 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
|
6.0 |
0.5 |
21 |
Ắc quy 24 V |
Cái |
24 |
1.0 |
36.8 |
|
22 |
Máy nắn dòng |
Cái |
24 |
1.0 |
36.8 |
|
23 |
Bộ đàm liên lạc |
Cái |
30 |
1.0 |
1.0 |
|
24 |
La bàn |
Cái |
30 |
0.2 |
1.0 |
|
25 |
Máy gió cầm tay |
Cái |
24 |
0.5 |
36.8 |
|
26 |
Hải đồ |
Bộ |
18 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
27 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
28 |
Át lát mây |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
29 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
30 |
Quy phạm |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
31 |
Áo phao |
Bộ |
24 |
12.0 |
147.2 |
|
32 |
Hộp màu |
Hộp |
12 |
|
36.8 |
|
33 |
Cưa |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
34 |
Đục các loại |
Bộ |
24 |
0.1 |
|
|
35 |
Búa đinh |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
36 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết |
Bộ |
24 |
0.1 |
|
|
37 |
Hòm sắt |
Cái |
30 |
4.0 |
36.8 |
|
38 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
6 |
4.0 |
36.8 |
5.6 |
39 |
Cặp nhựa |
Cái |
6 |
4.0 |
36.8 |
5.6 |
40 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
4.0 |
36.8 |
5.6 |
41 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
42 |
Hộp đựng bút |
Cái |
24 |
0.1 |
1.0 |
5.6 |
43 |
Thước nhựa |
Cái |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
44 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
6 |
|
36.8 |
|
45 |
Xô tôn |
Cái |
24 |
0.5 |
36.8 |
|
46 |
Xô nhựa |
Cái |
24 |
0.5 |
36.8 |
|
47 |
Chậu nhựa |
Cái |
24 |
0.5 |
36.8 |
|
48 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
|
12.6 |
49 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
12.6 |
50 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
|
0.5 |
51 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
24 |
0.1 |
6.0 |
|
52 |
Đèn neon 0.04 kW |
Bộ |
30 |
|
|
16.8 |
53 |
Quạt thông gió 0.04 kW |
Cái |
36 |
|
|
2.8 |
54 |
Quạt trần 0.1 kW |
Cái |
36 |
|
|
1.4 |
55 |
Máy hút bụi 1.5 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.1 |
56 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.8 |
57 |
Điện |
kW |
|
|
|
22.5 |
Ghi chú:
a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.20
+ Quan trắc chi tiết: 1.70
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40
1.3.2. Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Định vị vệ tinh |
Cái |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
2 |
Vi tính 0.4 kW |
Cái |
1 |
|
|
12.6 |
3 |
Điều hòa |
Cái |
1 |
|
|
3.2 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
101.5 |
Ghi chú:
a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.20
+ Quan trắc chi tiết: 1.00
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40
1.3.3. Vật liệu
Đợt quan trắc/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Cột gỗ Φ 100 |
Cột |
2 |
2 |
Thanh gỗ (3 x 10 x 100) cm |
Thanh |
4 |
3 |
Đinh 10 cm |
kg |
0.5 |
4 |
Dây thép buộc |
kg |
2 |
5 |
Cáp nilon Φ 8 |
m |
50 |
6 |
Nhiên liệu máy phát điện (xăng) |
Lít |
180 |
7 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
2 |
8 |
Cán cờ đuôi nheo |
Cái |
2 |
9 |
Bóng đèn pin và đèn hiện |
Cái |
12 |
10 |
Pin đèn pin và đèn hiệu |
Đôi |
24 |
11 |
Sổ ghi |
Quyển |
5 |
12 |
Giấy A4 |
Ram |
1 |
Ghi chú:
* Mức vật liệu tính chung cho các công việc chuẩn bị, quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.
1.3.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
1.3.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9
1.3.4.2. Định mức vật liệu
a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;
c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9
1.4. Khảo sát vùng cửa sông bằng trạm Khí tượng tự động lắp trên tàu
1.4.1. Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
12.0 |
70.4 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
24.0 |
140.8 |
12.0 |
3 |
Áo mưa |
Bộ |
12 |
12.0 |
70.4 |
|
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
24.0 |
140.8 |
|
5 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
24.0 |
140.8 |
|
6 |
Mũ cứng |
Cái |
24 |
24.0 |
140.8 |
|
7 |
Bi đông nhựa |
Cái |
24 |
24.0 |
140.8 |
|
8 |
Búa đinh |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
9 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết |
Bộ |
12 |
0.5 |
|
|
10 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
2.0 |
10.0 |
|
11 |
Ắc quy 24 V |
Cái |
24 |
1.0 |
140.8 |
|
12 |
Máy nắn dòng |
Cái |
24 |
|
88.0 |
|
13 |
Đèn hiệu |
Cái |
2 |
8.0 |
140.8 |
|
14 |
Ống đo bốc hơi piche |
Cái |
12 |
1.0 |
90.0 |
|
15 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
12 |
8.0 |
140.8 |
|
16 |
Radio |
Cái |
12 |
8.0 |
37.0 |
|
17 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
|
6.0 |
0.5 |
18 |
Bộ đàm liên lạc |
Cái |
30 |
1.5 |
1.0 |
|
19 |
La bàn |
Cái |
30 |
0.3 |
1.0 |
|
20 |
Quy phạm |
Quyển |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.2 |
21 |
Át lát mây |
Quyển |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.2 |
22 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.2 |
23 |
Hòm sắt |
Cái |
30 |
8.0 |
35.2 |
|
24 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
6 |
8.0 |
35.2 |
|
25 |
Cặp nhựa |
Cái |
6 |
8.0 |
35.2 |
4.0 |
26 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
8.0 |
35.2 |
4.0 |
27 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
28 |
Hộp đựng bút |
Cái |
24 |
0.1 |
2.0 |
0.5 |
29 |
Thước nhựa |
Cái |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.2 |
30 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
6 |
|
45.0 |
|
31 |
Xô tôn |
Cái |
24 |
0.5 |
35.2 |
|
32 |
Xô nhựa |
Cái |
24 |
0.5 |
35.2 |
|
33 |
Chậu nhựa |
Cái |
24 |
0.5 |
35.2 |
|
34 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
90.0 |
12.0 |
35 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
90.0 |
12.0 |
36 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
0.5 |
0.2 |
37 |
Đèn neon 0.04 kW |
Bộ |
30 |
|
|
12.0 |
38 |
Quạt thông gió 0.04 kW |
Cái |
36 |
|
|
2.0 |
39 |
Quạt trần 0.1 kW |
Cái |
36 |
|
|
2.0 |
40 |
Máy hút bụi 1.5 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.1 |
41 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.8 |
42 |
Điện |
kW |
|
|
|
21.1 |
Ghi chú:
a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.10
+ Quan trắc chi tiết: 1.15
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60
1.4.2. Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất (kW) |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
0.40 |
35.2 |
9.0 |
2 |
Máy in |
Bộ |
1 |
0.5 |
|
0.9 |
3 |
Trạm khí tượng tự động |
Trạm |
1 |
0.75 |
26.4 |
|
4 |
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
2 lít/h |
26.4 |
|
5 |
Định vị vệ tinh |
Cái |
1 |
|
0.2 |
|
6 |
Điều hòa |
Cái |
1 |
2.2 |
|
2.5 |
7 |
Điện năng |
kWh |
|
|
|
80.3 |
8 |
Xăng máy phát điện |
Lít |
|
1 h/ca |
52.8 |
|
Ghi chú:
a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.10
+ Quan trắc chi tiết: 1.15
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60
c) Máy phát điện chạy 1 h/ca (1 chế độ quan trắc 4 lần/ngày), tiêu thụ 2 lít/h
1.4.3. Vật liệu
Trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Cát vàng |
m3 |
0.4 |
2 |
Đá sỏi |
m3 |
0.6 |
3 |
Xi măng |
kg |
250 |
4 |
Sắt Φ 8 |
kg |
15 |
5 |
Sắt Φ 16 |
Cây |
1 |
6 |
Cột thép Φ 60, loại 1,5 mét |
Cột |
13 |
7 |
Cáp bảo vệ Φ 6 |
m |
70 |
8 |
Cáp nilon Φ 8 |
m |
50 |
9 |
Lưới B40 |
m2 |
38 |
10 |
Gạch chỉ |
Viên |
200 |
11 |
Nước ngọt |
m3 |
0.5 |
12 |
Ma ní |
Cái |
10 |
13 |
Cóc |
Cái |
6 |
14 |
Tăng đơ |
Cái |
7 |
15 |
Bóng đèn pin và đèn hiện |
Cái |
12 |
16 |
Pin đèn pin và đèn hiệu |
Đôi |
20 |
17 |
Sổ ghi |
Quyển |
3 |
18 |
Đĩa mềm máy tính |
Cái |
5 |
19 |
Mực in |
Hộp |
4.5 |
Ghi chú:
Mức vật liệu tính chung cho các công việc chuẩn bị, quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.
1.4.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
1.4.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9
1.4.4.2. Định mức vật liệu
a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;
c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9
2. Khảo sát khí tượng vùng ven bờ
Trường hợp đặt máy áp kế trên bờ và đặt trạm khí tượng trên bờ áp dụng như khảo sát khí tượng vùng cửa sông trên.
Tại mục này chỉ có các trường hợp máy áp kế và trạm khí tượng lắp đặt trên tàu.
2.1. Khảo sát vùng ven bờ bằng máy kế lắp trên tàu
2.1.1. Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
8.0 |
92.0 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
16.0 |
184.0 |
16.8 |
3 |
Áo mưa |
Bộ |
12 |
8.0 |
92.0 |
|
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
16.0 |
184 |
|
5 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
16.0 |
184 |
|
6 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
16.0 |
184.0 |
|
7 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
16.0 |
184.0 |
|
8 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
1.0 |
12.0 |
|
9 |
Đèn hiệu |
Cái |
2 |
8.0 |
36.8 |
|
10 |
Ống đo bốc hơi piche |
Cái |
12 |
1.0 |
36.8 |
|
11 |
Ống đo mưa |
Cái |
8 |
1.0 |
36.8 |
|
12 |
Thùng đo mưa |
Cái |
4 |
1.0 |
36.8 |
|
13 |
Áp kế hộp |
Cái |
36 |
1.0 |
36.8 |
|
14 |
Ẩm kế |
Cái |
24 |
1.0 |
36.8 |
|
15 |
Đĩa đo độ trong suốt |
Cái |
24 |
1.0 |
36.8 |
|
16 |
Ắc quy 24 V |
Cái |
24 |
1.0 |
36.8 |
|
17 |
Máy nắn dòng |
Cái |
24 |
1.0 |
36.8 |
|
18 |
Ẩm kế thông gió |
Cái |
24 |
1.0 |
36.8 |
|
19 |
Nhiệt kế |
Cái |
24 |
1.0 |
36.8 |
|
20 |
Nhiệt biểu khô |
Cái |
6 |
1.0 |
36.8 |
|
21 |
Nhiệt biểu ướt |
Cái |
6 |
1.0 |
90.0 |
|
22 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
12 |
4.0 |
36.8 |
|
23 |
Radio |
Cái |
10 |
4.0 |
3.0 |
|
24 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
6 |
0.5 |
1.0 |
0.5 |
25 |
Bộ đàm liên lạc |
Cái |
30 |
0.5 |
1.0 |
|
26 |
La bàn |
Cái |
30 |
0.1 |
0.5 |
|
27 |
Máy gió cầm tay |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
|
28 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.2 |
29 |
Át lát mây |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.2 |
30 |
Hồ sơ kỹ thuật |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.2 |
31 |
Quy phạm |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.2 |
32 |
Hải đồ |
Bộ |
18 |
0.1 |
0.5 |
0.2 |
33 |
Áo phao |
Bộ |
24 |
16.0 |
92.0 |
|
34 |
Hộp màu |
Hộp |
12 |
0.1 |
0.5 |
|
35 |
Cưa |
Cái |
8 |
0.1 |
|
|
36 |
Đục các loại |
Bộ |
24 |
0.1 |
|
|
37 |
Búa đinh |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
38 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết |
Bộ |
24 |
0.1 |
|
|
39 |
Hòm sắt |
Cái |
30 |
4.0 |
36.8 |
|
40 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
6 |
4.0 |
36.8 |
5.6 |
41 |
Cặp nhựa |
Cái |
6 |
4.0 |
36.8 |
5.65.6 |
42 |
Cặp tài liệu |
Cái |
6 |
4.0 |
36.8 |
5.6 |
43 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
44 |
Hộp đựng bút |
Cái |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.5 |
45 |
Thước nhựa |
Cái |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
46 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
6 |
|
45.0 |
|
47 |
Xô tôn |
Cái |
24 |
0.5 |
36.8 |
|
48 |
Xô nhựa |
Cái |
24 |
0.5 |
36.8 |
|
49 |
Chậu nhựa |
Cái |
24 |
0.5 |
36.8 |
|
50 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
|
16.8 |
51 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
16.8 |
52 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
|
0.5 |
53 |
Đèn neon 0.04 kW |
Bộ |
30 |
|
|
16.8 |
54 |
Quạt thông gió 0.04 kW |
Cái |
36 |
|
|
2.8 |
55 |
Quạt trần 0.1 kW |
Cái |
36 |
|
|
2.8 |
56 |
Máy hút bụi 1.5 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.1 |
57 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
|
|
1.0 |
58 |
Điện |
kW |
|
|
|
26.9 |
Ghi chú:
a) Mức dụng cụ trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày;
b) Mức dụng cụ cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.10
+ Quan trắc chi tiết: 1.13
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40
KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2007/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
2.1.2. Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất (kW) |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Định vị vệ tinh |
Cái |
1 |
|
40.0 |
|
2 |
Vi tính |
Cái |
1 |
0.4 |
|
12.6 |
3 |
Điều hòa |
Cái |
1 |
2.5 |
|
3.2 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
101.5 |
Ghi chú:
a) Mức trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.
b) Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Quan trắc chi tiết: 1.13
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40
2.1.3. Vật liệu
Trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Cột gỗ f 100 |
Cột |
2 |
2 |
Thanh gỗ (3 x 10 x 100) cm |
Thanh |
4 |
3 |
Đinh 10 cm |
kg |
0.5 |
4 |
Dây thép buộc |
kg |
2 |
5 |
Cáp nilon f 8 |
m |
50 |
6 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
2 |
7 |
Cán cờ đuôi nheo |
Cái |
2 |
8 |
Bóng đèn pin và đèn hiệu |
Cái |
12 |
9 |
Pin đèn pin và đèn hiệu |
Đôi |
24 |
10 |
Sổ quan trắc |
Quyển |
3 |
11 |
Sổ ghi |
Quyển |
2 |
Ghi chú:
Mức vật liệu tính chung cho các công việc Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.
2.1.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
2.1.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9
2.1.4.2. Định mức vật liệu
a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0
c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9
2.2. Khảo sát vùng ven bờ bằng trạm Khí tượng tự động lắp trên tàu
2.2.1. Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
12.0 |
70.4 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
24.0 |
140.8 |
12.0 |
3 |
Áo phao |
Bộ |
24 |
24.0 |
140.8 |
|
4 |
Áo mưa |
Bộ |
12 |
12.0 |
70.4 |
|
5 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
24.0 |
140.8 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
24.0 |
140.8 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
24.0 |
140.8 |
|
8 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
24.0 |
140.8 |
|
9 |
Búa đinh |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
10 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết |
Bộ |
24 |
0.1 |
|
|
11 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
2.0 |
10.0 |
|
12 |
Ắc quy 24V |
Cái |
24 |
1.0 |
35.2 |
|
13 |
Đèn hiệu |
Cái |
2 |
8.0 |
35.2 |
|
14 |
Ống đo bốc hơi piche |
Cái |
12 |
1.0 |
35.2 |
|
15 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
8.0 |
35.2 |
|
16 |
Radio |
Cái |
24 |
1.0 |
35.2 |
|
17 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
|
0.5 |
0.5 |
18 |
Bộ đàm liên lạc |
Cái |
36 |
1.0 |
1.0 |
|
19 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.5 |
1.0 |
|
20 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
21 |
Át lát mây |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
22 |
Hồ sơ kỹ thuật |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
23 |
Quy phạm |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
24 |
Máy nắn dòng |
Cái |
24 |
1.0 |
35.2 |
|
25 |
Đĩa đo độ trong suốt |
Cái |
24 |
1.0 |
35.2 |
|
26 |
Hòm sắt |
Cái |
30 |
8.0 |
35.2 |
|
27 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
6 |
8.0 |
35.2 |
4.0 |
28 |
Cặp nhựa |
Cái |
6 |
8.0 |
35.2 |
4.0 |
29 |
Cặp tài liệu |
Cái |
6 |
8.0 |
35.2 |
4.0 |
30 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
31 |
Hộp đựng bút |
Cái |
24 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
32 |
Thước nhựa |
Cái |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
33 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
6 |
|
45.0 |
|
34 |
Xô tôn |
Cái |
24 |
0.5 |
35.2 |
|
35 |
Xô nhựa |
Cái |
24 |
0.5 |
35.2 |
|
36 |
Chậu nhựa |
Cái |
24 |
0.5 |
45.0 |
|
37 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
|
12.0 |
38 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
12.0 |
39 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
|
0.5 |
40 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
30 |
|
|
12.0 |
41 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
36 |
|
|
2.0 |
42 |
Quạt trần 0.1kW |
Cái |
36 |
|
|
2.0 |
43 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
|
0.1 |
44 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
|
0.8 |
45 |
Điện |
kW |
|
|
|
21.1 |
Ghi chú:
a) Mức trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.
b) Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.10
+ Quan trắc chi tiết: 1.14
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60
2.2.2. Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Công suất (kW) |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
0.50 |
|
9.0 |
2 |
Máy in A4 |
Bộ |
1 |
0.50 |
|
0.9 |
3 |
Trạm Khí tượng tự động |
Trạm |
1 |
0.75 |
26.4 |
|
4 |
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
2 lít/h |
26.4 |
|
5 |
Định vị vệ tinh |
Cái |
1 |
|
0.2 |
|
6 |
Điều hòa |
Cái |
1 |
2.20 |
|
2.5 |
7 |
Điện năng |
kWh |
|
|
|
80.3 |
8 |
Xăng máy phát điện |
Lít |
|
1 h/ca |
52.8 |
|
Ghi chú:
a) Mức thiết bị trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.
b) Mức thiết bị cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.10
+ Quan trắc chi tiết: 1.15
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60
c) Máy phát điện chạy 1 h/ca (1 chế độ quan trắc 4 lần/ngày), tiêu thụ 2 lít/h.
2.2.3. Vật liệu
Trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Cột gỗ f 100 |
Cột |
2 |
2 |
Thanh gỗ (5 x 10 x 140) cm |
Thanh |
4 |
3 |
Đinh 10 cm |
kg |
0.5 |
4 |
Đinh 7 cm |
kg |
0.3 |
5 |
Dây thép buộc |
kg |
2 |
6 |
Cáp bảo vệ f6 |
m |
50 |
7 |
Cáp nylon f8 |
m |
50 |
8 |
Nẹp inox |
Cái |
4 |
9 |
Ốc vít loại 15 cm |
Cái |
30 |
10 |
Maní |
Cái |
5 |
11 |
Cóc |
Cái |
10 |
12 |
Tăng đơ |
Cái |
7 |
13 |
Cán cờ đuôi nheo |
Cái |
2 |
14 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
2 |
15 |
Bóng đèn pin và đèn hiệu |
Cái |
12 |
16 |
Pin đèn pin và pin đèn hiệu |
Đôi |
24 |
17 |
Sổ ghi |
Quyển |
5 |
18 |
Đĩa mềm máy tính |
Cái |
5 |
19 |
Mực in |
Hộp |
4.5 |
Ghi chú:
Mức vật liệu tính chung cho các công việc Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.
2.2.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
2.2.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quân sự liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
2.2.4.2. Định mức vật liệu
a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0
c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
3. Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi
3.1. Khảo sát vùng biển ngoài khơi bằng máy kế lắp trên tàu
3.1.1. Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
8.0 |
73.6 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
16.0 |
147.2 |
22.4 |
3 |
Áo mưa |
Bộ |
12 |
8.0 |
73.6 |
|
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
16.0 |
147.2 |
|
5 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
16.0 |
147.2 |
|
6 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
16.0 |
147.2 |
|
7 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
16.0 |
147.2 |
|
8 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
1.0 |
12.0 |
|
9 |
Đèn hiệu |
Cái |
2 |
4.0 |
36.8 |
|
10 |
Ống đo bốc hơi piche |
Cái |
12 |
1.0 |
36.8 |
|
11 |
Ống đo mưa |
Cái |
8 |
1.0 |
36.8 |
|
12 |
Thùng đo mưa |
Cái |
4 |
1.0 |
36.8 |
|
13 |
Áp kế hộp |
Cái |
36 |
1.0 |
36.8 |
|
14 |
Âm ký |
Cái |
24 |
1.0 |
36.8 |
|
15 |
Đĩa đo độ trong suốt |
Cái |
24 |
1.0 |
36.8 |
|
16 |
Ắc quy 24V |
Cái |
24 |
1.0 |
36.8 |
|
17 |
Máy nắn dòng |
Cái |
24 |
1.0 |
36.8 |
|
18 |
Âm kế thông gió |
Cái |
24 |
1.0 |
36.8 |
|
19 |
Nhiệt kế |
Cái |
24 |
1.0 |
36.8 |
|
20 |
Nhiệt biểu khô |
Cái |
6 |
1.0 |
36.8 |
|
21 |
Nhiệt biểu ướt |
Cái |
6 |
1.0 |
36.8 |
|
22 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
4.0 |
36.8 |
|
23 |
Radio |
Cái |
24 |
1.0 |
8.0 |
|
24 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
|
0.5 |
0.5 |
25 |
Bộ đàm liên lạc |
Cái |
30 |
1.5 |
1.5 |
|
26 |
La bàn |
Cái |
30 |
0.5 |
1.5 |
|
27 |
Máy gió cầm tay |
Cái |
24 |
0.5 |
1.5 |
|
28 |
Át lát mây |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
29 |
Hồ sơ kỹ thuật |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
30 |
Quy phạm |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
31 |
Hải đồ |
Bộ |
18 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
32 |
Áo phao |
Bộ |
24 |
16.0 |
147.2 |
|
33 |
Hộp màu |
Hộp |
12 |
0.1 |
1.0 |
|
34 |
Cưa |
Cái |
24 |
0.5 |
|
|
35 |
Đục các loại |
Bộ |
24 |
0.5 |
|
|
36 |
Búa đinh |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
37 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết |
Bộ |
24 |
0.10.1 |
|
|
38 |
Hòm sắt |
Cái |
30 |
4.0 |
36.8 |
|
39 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
6 |
4.0 |
36.8 |
|
40 |
Cặp nhựa |
Cái |
6 |
4.0 |
36.8 |
5.6 |
41 |
Cặp tài liệu |
Cái |
6 |
4.0 |
36.8 |
5.6 |
42 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
43 |
Hộp đựng bút |
Cái |
24 |
0.2 |
0.5 |
5.6 |
44 |
Thước nhựa |
Cái |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.5 |
45 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
6 |
|
45.0 |
|
46 |
Xô tôn |
Cái |
24 |
0.2 |
36.8 |
|
47 |
Xô nhựa |
Cái |
24 |
0.2 |
36.8 |
|
48 |
Chậu nhựa |
Cái |
24 |
0.2 |
36.845.0 |
|
49 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
|
22.4 |
50 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
22.4 |
51 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
|
0.5 |
52 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
24 |
|
5.0 |
|
53 |
Đèn neon 0.04 kW |
Bộ |
30 |
|
|
22.4 |
54 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
36 |
|
|
3.7 |
55 |
Quạt trần 0.1kW |
Cái |
36 |
|
|
3.7 |
56 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
|
0.2 |
57 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
|
1.4 |
58 |
Điện |
kW |
|
|
|
34.8 |
Ghi chú:
a) Mức trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.
b) Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.20
+ Quan trắc chi tiết: 1.35
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.40
3.1.2. Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất (kW) |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Định vị vệ tinh |
Cái |
1 |
|
0.5 |
|
2 |
Điều hòa |
Cái |
1 |
2.2 |
|
3.2 |
3 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
101.5 |
Ghi chú:
a) Mức quan trắc chi tiết chế độ 4 lần/ngày và 8 lần/ngày tính như nhau.
b) Mức cho Hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ 4 lần/ngày; mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính bằng 1.40 mức trên.
3.1.3. Vật liệu
Trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Cột gỗ f 100 |
Cột |
2 |
2 |
Thanh gỗ (3 x 10 x 100) cm |
Thanh |
4 |
3 |
Đinh 10 cm |
kg |
0.5 |
4 |
Dây thép buộc |
kg |
2 |
5 |
Cáp nylon f8 |
m |
50 |
6 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
2 |
7 |
Cán cờ đuôi nheo |
Cái |
2 |
8 |
Bóng đèn pin và đèn hiệu |
Cái |
12 |
9 |
Pin đèn pin và đèn hiệu |
Đôi |
24 |
10 |
Sổ quan trắc |
Quyển |
3 |
11 |
Sổ ghi |
Quyển |
2 |
Ghi chú:
Mức vật liệu tính chung cho các công việc Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.
3.1.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
3.1.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
3.1.4.2. Định mức vật liệu
a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0
c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9
3.2. Khảo sát vùng biển ngoài khơi bằng trạm Khí tượng tự động lắp trên tàu
3.2.1. Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
12.0 |
70.4 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
24.0 |
140.8 |
12.0 |
3 |
Áo phao |
Bộ |
24 |
24.0 |
140.8 |
|
4 |
Áo mưa |
Bộ |
12 |
12.0 |
70.4 |
|
5 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
24.0 |
140.8 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
24.0 |
140.8 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
24.0 |
140.8 |
|
8 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
24.0 |
140.8 |
|
9 |
Búa đinh |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
10 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết |
Bộ |
24 |
0.1 |
|
|
11 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
1.5 |
11.0 |
|
12 |
Ắc quy 24V |
Cái |
24 |
1.5 |
35.2 |
|
13 |
Đèn hiệu |
Cái |
2 |
8.0 |
35.2 |
|
14 |
Ống đo bốc hơi piche |
Cái |
12 |
1.5 |
35.2 |
|
15 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
24.0 |
35.2 |
|
16 |
Radio |
Cái |
24 |
1.5 |
2.0 |
|
17 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
|
0.5 |
0.5 |
18 |
Bộ đàm liên lạc |
Cái |
30 |
2.0 |
1.5 |
|
19 |
La bàn |
Cái |
30 |
0.5 |
0.5 |
|
20 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
24 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
21 |
Át lát mây |
Quyển |
24 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
22 |
Quy phạm |
Quyển |
24 |
|
0.5 |
|
23 |
Đĩa đo độ trong suốt |
Cái |
24 |
1.5 |
0.5 |
|
24 |
Hòm sắt |
Cái |
30 |
8.0 |
35.2 |
|
25 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
6 |
8.0 |
35.2 |
4.0 |
26 |
Cặp nhựa |
Cái |
6 |
8.0 |
35.2 |
4.0 |
27 |
Cặp tài liệu |
Cái |
6 |
8.0 |
35.2 |
4.0 |
28 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
29 |
Hộp đựng bút |
Cái |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.5 |
30 |
Thước nhựa |
Cái |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.5 |
31 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
6 |
|
45.0 |
|
32 |
Xô tôn |
Cái |
24 |
0.2 |
35.2 |
|
33 |
Xô nhựa |
Cái |
24 |
0.2 |
35.2 |
|
34 |
Chậu nhựa |
Cái |
24 |
0.2 |
35.2 |
|
35 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
|
12.0 |
36 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
12.0 |
37 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
|
0.5 |
38 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
30 |
|
|
12.0 |
39 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
36 |
|
|
2.0 |
40 |
Quạt trần 0.1kW |
Cái |
36 |
|
|
2.0 |
41 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
|
0.1 |
42 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
|
0.8 |
43 |
Điện |
kW |
|
|
|
21.1 |
Ghi chú:
a) Mức trên tính cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày.
b) Mức cho chế độ quan trắc 8 lần/ngày tính theo hệ số dưới:
+ Chuẩn bị: 1.30
+ Quan trắc chi tiết: 1.40
+ Hoàn thiện tài liệu: 1.60
3.2.2. Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất (kW) |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
0.40 |
|
12.0 |
2 |
Máy in A4 |
Bộ |
1 |
0.50 |
|
1.2 |
3 |
Trạm Khí tượng tự động |
Trạm |
1 |
0.75 |
35.2 |
|
4 |
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
2 lít/h |
35.2 |
|
5 |
Định vị vệ tinh |
Cái |
1 |
|
0.5 |
|
6 |
Điều hòa |
Cái |
1 |
2.20 |
|
3.3 |
7 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
106.3 |
8 |
Xăng máy phát |
Lít |
|
1 h/ca |
70.4 |
|
3.2.3. Vật liệu
Trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Cột gỗ f 100 |
Cột |
1 |
2 |
Thanh gỗ (5 x 10 x 140) cm |
Thanh |
4 |
3 |
Đinh 10 cm |
kg |
0.5 |
4 |
Đinh 7 cm |
kg |
0.3 |
5 |
Dây thép buộc |
kg |
2 |
6 |
Cáp bảo vệ f6 |
m |
50 |
7 |
Cáp nylon f8 |
m |
50 |
8 |
Nẹp inox |
Cái |
4 |
9 |
Ốc vít loại 15 cm |
Cái |
30 |
10 |
Maní |
Cái |
5 |
11 |
Cóc |
Cái |
10 |
12 |
Tăng đơ |
Cái |
7 |
13 |
Cán cờ đuôi nheo |
Cái |
2 |
14 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
2 |
15 |
Bóng đèn pin và đèn hiệu |
Cái |
12 |
16 |
Pin đèn pin và pin đèn hiệu |
Đôi |
24 |
17 |
Sổ ghi |
Quyển |
5 |
18 |
Đĩa mềm máy tính |
Cái |
5 |
19 |
Mực in |
Hộp |
7.5 |
Ghi chú:
Mức vật liệu tính chung cho các công việc Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu và tính như nhau cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày và 8 lần/ngày.
3.2.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
3.2.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
3.2.4.2. Định mức vật liệu
a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0
c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
4. Trạm khí tượng lắp thêm máy thu bản đồ thời tiết
4.1. Máy thu bản đồ thời tiết lắp trên bờ
4.1.1. Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Thu bản đồ |
Nội nghiệp |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
15.6 |
96.0 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
31.2 |
192.0 |
19.2 |
3 |
Áo mưa |
Bộ |
12 |
15.6 |
96.0 |
|
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
31.2 |
192.0 |
|
5 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
31.2 |
192.0 |
|
6 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
31.2 |
192.0 |
|
7 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
31.2 |
192.0 |
|
8 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
3.0 |
15.0 |
|
9 |
Đèn hiệu |
Cái |
2 |
1.0 |
48.00 |
|
10 |
Ắc quy 24V |
Cái |
24 |
1.0 |
48.00 |
|
11 |
Máy nắn dòng |
Cái |
24 |
1.0 |
48.00 |
|
12 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
12 |
10.4 |
48.00 |
|
13 |
Radio |
Cái |
12 |
1.0 |
5.0 |
|
14 |
Bộ đàm liên lạc |
Cái |
30 |
0.5 |
5.0 |
|
15 |
Áo phao |
Bộ |
24 |
31.2 |
192.0 |
|
16 |
Cưa |
Cái |
24 |
0.5 |
|
|
17 |
Đục các loại |
Bộ |
24 |
0.5 |
|
|
18 |
Búa đinh |
Cái |
24 |
0.5 |
|
|
19 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết |
Bộ |
24 |
0.5 |
|
|
20 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
|
19.2 |
21 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
19.2 |
22 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
|
0.5 |
23 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
30 |
|
|
19.2 |
24 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
36 |
|
|
3.2 |
25 |
Quạt trần 0.1kW |
Cái |
36 |
|
|
3.2 |
26 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
|
0.2 |
27 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
|
1.2 |
28 |
Điện |
kW |
|
|
|
32.9 |
Ghi chú:
Mức trên tính cho Thu bản đồ thời tiết loại khó khăn I; Mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
KKI |
KKII |
KKIII |
KKIV |
1 |
Thu bản đồ thời tiết 4 lần/ngày |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
1.00 |
1.15 |
1.30 |
1.50 |
1.2 |
Thu bản đồ |
1.00 |
1.25 |
1.56 |
1.95 |
1.3 |
Nội nghiệp |
1.00 |
1.15 |
1.30 |
1.50 |
2 |
Thu bản đồ thời tiết 8 lần/ngày |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
1.00 |
1.15 |
1.30 |
1.50 |
2.2 |
Thu bản đồ |
1.30 |
1.62 |
2.03 |
2.54 |
2.3 |
Nội nghiệp |
1.00 |
1.15 |
1.30 |
1.50 |
4.1.2. Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất (kW) |
Chuẩn bị |
Thu bản đồ |
Nội nghiệp |
1 |
Máy Faxcimille |
Bộ |
1 |
0.75 |
1.0 |
20.0 |
|
2 |
Điều hòa |
Cái |
1 |
2.2 |
|
|
6.0 |
3 |
Vi tính |
Cái |
1 |
0.4 |
|
|
23.4 |
4 |
Máy in A4 |
Cái |
1 |
0.5 |
|
|
2.3 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
|
199.2 |
Ghi chú:
+ Mức thiết bị trên tính cho quan trắc 4 lần/ngày và tính như nhau cho các loại khó khăn.
+ Mức cho quan trắc 8 lần/ngày tính bằng 1.30 mức quan trắc 4 lần/ngày.
4.1.3. Vật liệu
Trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Cát vàng |
m3 |
0.2 |
2 |
Đá sỏi |
m3 |
0.4 |
3 |
Xi măng |
kg |
200 |
4 |
Cột anten thép f60, cao 6m |
Cột |
1 |
5 |
Cáp bảo vệ f6 |
m |
70 |
6 |
Thép f8 |
kg |
20 |
7 |
Nẹp inox |
Cái |
2 |
8 |
Nước ngọt |
m3 |
0.2 |
9 |
Maní |
Cái |
6 |
10 |
Cóc |
Cái |
6 |
11 |
Tăng đơ |
Cái |
6 |
12 |
Băng thu bản đồ |
Cuộn |
3 |
13 |
Bàn làm việc |
Cái |
1 |
Ghi chú: Mức vật liệu cho các trường hợp tính như nhau và tính chung cho các khâu công việc.
4.1.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
4.1.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
4.1.4.2. Định mức vật liệu
a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0
c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9
4.2. Máy thu bản đồ thời tiết lắp đặt trên tàu biển
4.2.1. Dụng cụ
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Thu bản đồ |
Công nội nghiệp |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
12.0 |
104.0 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
24.0 |
208.0 |
19.2 |
3 |
Áo mưa |
Bộ |
12 |
12.0 |
104.0 |
|
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
24.0 |
208.0 |
|
5 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
24.0 |
208.0 |
|
6 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
24.0 |
208.0 |
|
7 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
24.0 |
208.0 |
|
8 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
2.5 |
16.0 |
|
9 |
Đèn hiệu |
Cái |
2 |
1.0 |
51.0 |
|
10 |
Ắc quy 24V |
Cái |
24 |
1.0 |
51.0 |
|
11 |
Máy nắn dòng |
Cái |
24 |
1.0 |
51.0 |
|
12 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
12 |
8.0 |
51.0 |
|
13 |
Radio |
Cái |
12 |
1.0 |
6.0 |
|
14 |
Bộ đàm liên lạc |
Cái |
30 |
0.5 |
6.0 |
|
15 |
Áo phao |
Bộ |
24 |
24.0 |
208.0 |
|
16 |
Cưa |
Cái |
24 |
0.5 |
|
|
17 |
Đục các loại |
Bộ |
24 |
0.5 |
|
|
18 |
Búa đinh |
Cái |
24 |
0.5 |
|
|
19 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết |
Bộ |
24 |
0.5 |
|
|
20 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
|
19.2 |
21 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
19.2 |
22 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
|
0.5 |
23 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
30 |
|
|
19.2 |
24 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
36 |
|
|
3.2 |
25 |
Quạt trần 0.1kW |
Cái |
36 |
|
|
3.2 |
26 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
|
0.2 |
27 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
|
1.2 |
28 |
Điện |
kW |
|
|
|
32.9 |
Ghi chú:
Mức trên tính cho Thu bản đồ thời tiết loại khó khăn I; Mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
KKI |
KKII |
KKIII |
KKIV |
1 |
Thu bản đồ thời tiết 4 lần/ngày |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
1.00 |
1.15 |
1.30 |
1.50 |
1.2 |
Thu bản đồ |
1.00 |
1.25 |
1.56 |
1.95 |
1.3 |
Nội nghiệp |
1.00 |
1.15 |
1.30 |
1.50 |
2 |
Thu bản đồ thời tiết 8 lần/ngày |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
1.00 |
1.15 |
1.30 |
1.50 |
2.2 |
Thu bản đồ |
1.30 |
1.62 |
2.03 |
2.54 |
2.3 |
Nội nghiệp |
1.00 |
1.15 |
1.30 |
1.50 |
4.2.2. Thiết bị
Ca/trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất (kW) |
Chuẩn bị |
Thu bản đồ |
Nội nghiệp |
1 |
Máy Faxcimille |
Bộ |
1 |
0.75 |
1.0 |
21.6 |
|
2 |
Điều hòa |
Cái |
1 |
2.2 |
|
|
6.0 |
3 |
Vi tính |
Cái |
1 |
0.4 |
|
|
23.4 |
4 |
Máy in A4 |
Cái |
1 |
0.5 |
|
|
2.3 |
5 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
|
199.2 |
Ghi chú:
+ Mức thiết bị trên tính cho quan trắc 4 lần/ngày và tính như nhau cho các loại khó khăn.
+ Mức cho quan trắc 8 lần/ngày tính bằng 1.30 mức quan trắc 4 lần/ngày.
4.2.3. Vật liệu
Trạm/tháng (30 ngày)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Cột anten thép f60, cao 3m |
Cột |
0.50 |
2 |
Cáp bảo vệ f6 |
m |
45 |
3 |
Nẹp inox |
Cái |
2 |
4 |
Maní |
Cái |
6 |
5 |
Cóc |
Cái |
6 |
6 |
Tăng đơ |
Cái |
6 |
7 |
Băng thu bản đồ |
Cuộn |
3 |
Ghi chú: Mức vật liệu cho các trường hợp tính như nhau và tính chung cho các khâu công việc.
4.2.4. Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
4.2.4.1. Định mức dụng cụ và thiết bị
a) Định mức trên chỉ áp dụng với trường hợp khó khăn cấp I;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;
c) Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5;
d) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng;
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
4.2.4.2. Định mức vật liệu
a) Định mức trên áp dụng với các loại khó khăn;
b) Trường hợp quan trắc khi có bão, 24 lần trong 1 ngày, định mức nhân với hệ số 2.0;
c) Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng;
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
II. KHẢO SÁT THỦY VĂN BIỂN
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông
1.1. Khảo sát mực nước
1.1.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
- Lập đề cương khảo sát.
- Xác định các vị trí quan trắc mực nước trên bản đồ.
- Kiểm định máy, dụng cụ và thiết bị đo.
- Đi tiền trạm.
b) Quan trắc chi tiết
- Quan trắc mực nước hàng ngày theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.
- Xây dựng hệ thống cọc đo, dẫn cao độ từ trạm đến các cọc đo (hoặc tại - các điểm neo thả máy đo tự ghi).
- Kiểm tra máy đo mực nước tự ghi sử dụng cho trạm đo.
- Kiểm tra hệ thống cọc đo mực nước (hoặc vị trí điểm neo) giữa và lúc kết thúc điểm đo. Sửa chữa hệ thống cọc trong quá trình đo.
- Đo độ cao mực nước.
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
- Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử lý số liệu quan trắc.
- Tính một số đặc trưng từ số liệu đo được như độ cao mực nước cực đại, cực tiểu, trung bình.
- Phân tích hằng số điều hòa thủy triều từ chuỗi số liệu thực đo để tìm ra số 0 độ sâu phục vụ cho hiệu chỉnh độ sâu khi làm hải đồ.
- Tính mực nước trung bình ở khu vực đo đạc.
- Viết báo cáo, thuyết minh biến trình mực nước vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.
1.1.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
1.1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC4 |
QTVC6 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
1 |
4QTVC6.2 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
4 |
3 |
8QTVC6.9 |
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
1 |
3QTVC7.0 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
3QTVC6.3 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết, phục vụ KTNT |
1 |
3 |
3 |
7QTVC7.0 |
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
1 |
2QTVC7.5 |
1.1.4. Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
10.0 |
15.0 |
20.0 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
32.0 |
38.4 |
46.1 |
II |
38.4 |
46.1 |
55.3 |
||
III |
46.1 |
55.3 |
66.4 |
||
IV |
55.3 |
66.4 |
79.7 |
||
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
9.0 |
11.7 |
14.7 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
10.0 |
15.0 |
20.0 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
26.0 |
31.2 |
37.4 |
|
|
II |
31.2 |
37.4 |
44.9 |
III |
37.4 |
44.9 |
53.9 |
||
IV |
44.9 |
53.9 |
64.7 |
||
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
6.7 |
9.3 |
13.0 |
1.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.
1.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Xác định cao độ quốc gia cho trạm khảo sát.
- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.
- Thuê thuyền máy 150 CV.
- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị.
1.2. Khảo sát dòng chảy biển
1.2.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
- Lập đề cương khảo sát.
- Xác định các vị trí quan trắc dòng chảy trên bản đồ.
- Kiểm định máy, dụng cụ và thiết bị đo.
- Đi tiền trạm.
b) Quan trắc chi tiết
- Quan trắc dòng chảy theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.
- Kiểm tra các máy đo dòng chảy được sử dụng cho trạm đo.
- Đo hướng và tốc độ dòng chảy.
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
- Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử lý các số liệu dòng chảy đã quan trắc.
- Tính một số đặc trưng dòng chảy từ kết quả đo gồm: giá trị max, min, trung bình…
- Phân tích một số đặc trưng dòng chảy, dòng dư… và tính các hằng số điều hòa dòng triều từ chuỗi số liệu thực đo.
- Vẽ tần suất dòng chảy, vẽ hoa dòng chảy, tính toán các đặc trưng dòng triều, tính toán hướng và vận tốc dòng chảy dư, vẽ vectơ dòng chảy.
- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến dòng chảy vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.
1.2.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
1.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC4 |
QTVC6 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
1 |
4QTVC6.3 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
3 |
4 |
8QTVC7.3 |
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
2 |
4QTVC7.5 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
3QTVC6.3 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
2 |
4 |
7QTVC7.4 |
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
3 |
5QTVC7.8 |
1.2.4. Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
15.0 |
20.0 |
30.0 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
33.0 |
41.0 |
51.2 |
II |
39.0 |
48.2 |
59.8 |
||
III |
46.2 |
56.8 |
70.2 |
||
IV |
54.8 |
67.2 |
82.6 |
||
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
8.0 |
15.0 |
25.0 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
15.0 |
20.0 |
25.0 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
32.0 |
39.6 |
48.3 |
II |
37.6 |
46.3 |
56.4 |
||
III |
44.3 |
54.4 |
66.0 |
||
IV |
52.4 |
64.0 |
77.6 |
||
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
8.0 |
10.0 |
15.0 |
1.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.
1.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Xác định cao độ quốc gia cho trạm khảo sát.
- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.
- Thuê thuyền máy 150 CV.
- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị.
1.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển
1.3.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
- Lập đề cương khảo sát.
- Xác định các vị trí khảo sát yếu tố nhiệt độ, độ mặn, tỷ trọng nước biển… trên bản đồ.
- Kiểm định dụng cụ và thiết bị đo.
- Đi tiền trạm.
b) Quan trắc chi tiết
- Quan trắc nhiệt độ, độ mặn,… nước biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.
- Kiểm tra các máy đo nhiệt độ, độ mặn… được sử dụng cho trạm đo.
- Đo nhiệt độ, độ mặn, độ đục… của nước biển.
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
- Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử lý số liệu quan trắc.
- Vẽ đường biến trình của các yếu tố theo thời gian, theo độ sâu, tính toán các đặc trưng.
- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến các yếu tố trong vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.
1.3.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
1.3.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC4 |
QTVC6 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
3QTVC6.3 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
3 |
3 |
7QTVC7.0 |
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
2 |
4QTVC7.5 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
|
2 |
1 |
3QTVC7.0 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
2 |
3 |
6QTVC7.2 |
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
3 |
5QTVC7.8 |
1.3.4. Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
8.0 |
12.0 |
15.0 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
34.0 |
42.8 |
53.8 |
II |
39.8 |
49.8 |
62.1 |
||
III |
46.8 |
58.1 |
72.1 |
||
IV |
55.1 |
68.1 |
84.1 |
||
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
15.0 |
20.0 |
25.0 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
10.0 |
15.0 |
20.0 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
29.5 |
36.8 |
45.2 |
II |
34.8 |
43.2 |
52.8 |
||
III |
41.2 |
50.8 |
54.9 |
||
IV |
48.8 |
59.9 |
62.9 |
||
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
15.0 |
20.0 |
25.0 |
1.3.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.
1.3.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Xác định cao độ quốc gia cho trạm khảo sát.
- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.
- Thuê thuyền máy 150 CV.
- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị.
1.4. Khảo sát sóng biển
Như khảo sát dòng chảy biển.
2. Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ
2.1. Khảo sát mực nước biển
2.1.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
- Lập đề cương khảo sát.
- Xác định các vị trí khảo sát mực nước trên bản đồ.
- Kiểm định máy, dụng cụ và thiết bị đo.
b) Quan trắc chi tiết
- Quan trắc mực nước biển theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.
- Xây dựng hệ thống cọc đo, dẫn cao độ từ trạm đến các cọc đo (hoặc tại các điểm neo thả máy đo tự ghi).
- Kiểm tra máy đo mực nước tự ghi sử dụng cho trạm đo.
- Kiểm tra hệ thống cọc đo mực nước (hoặc vị trí điểm neo) giữa và lúc kết thúc điểm đo. Sửa chữa hệ thống cọc trong quá trình đo.
- Đo độ cao mực nước biển.
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
- Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử lý số liệu mực nước biển đã quan trắc.
- Tính một số đặc trưng từ số liệu đo đạc như độ cao mực nước cực đại, cực tiểu, trung bình.
- Phân tích hằng số điều hòa thủy triều từ chuỗi số liệu thực đo để tìm ra số 0 độ sâu phục vụ cho hiệu chỉnh độ sâu khi làm hải đồ.
- Tính mực nước trung bình ở khu vực đo đạc.
- Viết báo cáo, thuyết minh biến trình mực nước vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.
2.1.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
2.1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC4 |
QTVC6 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
1 |
4QTVC6.3 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
5 |
4 |
10QTVC7.0 |
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
3 |
3 |
6QTVC7.5 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
|
2 |
1 |
3QTVC7.0 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
3 |
5 |
9QTV7.4 |
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
2 |
4QTV7.5 |
2.1.4. Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
10.0 |
15.0 |
20.0 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
39.0 |
50.8 |
64.0 |
II |
45.8 |
59.0 |
73.7 |
||
III |
54.0 |
68.7 |
85.5 |
||
IV |
63.7 |
80.4 |
99.5 |
||
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
20.0 |
25.0 |
30.0 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
15.0 |
20.0 |
25.0 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
30.5 |
38.0 |
47.6 |
II |
36.0 |
44.6 |
55.5 |
||
III |
42.6 |
52.5 |
65.0 |
||
IV |
50.5 |
62.0 |
76.4 |
||
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
15.0 |
20.0 |
25.0 |
2.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.
2.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.
- Thuê thuyền máy 150 CV.
- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị.
2.2. Khảo sát dòng chảy biển
2.2.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
- Lập đề cương khảo sát.
- Xác định các vị trí khảo sát dòng chảy trên bản đồ.
- Kiểm định thiết bị đo.
b) Quan trắc chi tiết
- Quan trắc dòng chảy theo Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.
- Xác định độ sâu thực tế các trạm khảo sát.
- Bố trí hệ thống phao, đèn cảnh báo đảm bảo an toàn cho trạm khảo sát.
- Kiểm tra các máy đo dòng chảy được sử dụng cho trạm.
- Đo hướng và tốc độ của dòng chảy biển.
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.
- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt đo đạc.
c) Hoàn thiện tài liệu
- Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử lý các số liệu đo đạc dòng chảy đã thu được.
- Tính một số đặc trưng dòng chảy từ kết quả đo gồm: giá trị max, min, trung bình…
- Phân tích một số đặc trưng dòng chảy, dòng dư… và tính các hằng số điều hòa dòng triều từ chuỗi số liệu thực đo.
- Vẽ tần suất dòng chảy, vẽ hoa dòng chảy, tính toán các đặc trưng dòng triều, tính toán hướng và vận tốc dòng chảy dư, vẽ vectơ dòng chảy.
- Viết báo cáo thuyết minh, kiểm tra nghiệm thu, in ấn, bàn giao.
2.2.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
2.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC4 |
QTVC6 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
2 |
5QTVC6.8 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
3 |
5 |
10QTVC7.1 |
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
3 |
5QTVC7.8 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
1 |
4QTVC6.3 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
3 |
5 |
9QTVC7.4 |
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
2 |
4QTVC7.5 |
2.2.4. Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
15.0 |
20.0 |
25.0 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
39.0 |
49.2 |
64.6 |
II |
45.2 |
56.6 |
73.6 |
||
III |
52.6 |
65.6 |
84.3 |
||
IV |
61.6 |
76.3 |
97.1 |
||
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
10.0 |
20.0 |
25.0 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
10.0 |
15.0 |
20 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
33.5 |
41.2 |
50.0 |
II |
39.2 |
48.0 |
58.2 |
||
III |
46.0 |
56.2 |
68.1 |
||
IV |
54.2 |
66.1 |
80.0 |
||
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
10.0 |
15.0 |
20.0 |
2.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.
2.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.
- Thuê thuyền máy 150 CV.
- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị.
2.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển
2.3.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
- Lập đề cương khảo sát.
- Xác định các vị trí quan trắc yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển trên bản đồ.
- Kiểm định thiết bị.
b) Quan trắc chi tiết
- Quan trắc nhiệt độ, độ mặn,… Quy phạm quan trắc hải văn ven bờ. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 8-91 và Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.
- Kiểm tra các máy đo nhiệt độ, độ mặn… sử dụng cho trạm đo.
- Đo các yếu tố nhiệt độ, độ mặn, độ đục… của nước biển.
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
- Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử lý số liệu quan trắc.
- Vẽ đường biến trình của các yếu tố theo thời gian, theo độ sâu, tính toán các đặc trưng.
- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến sự thay đổi các yếu tố trong vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.
2.3.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
2.3.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC4 |
QTVC6 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
1 |
4QTVC6.3 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
4 |
4 |
9QTVC7.1 |
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
3 |
5QTVC7.8 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
|
3 |
1 |
4QTVC7.0 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
3 |
4 |
8QTVC7.3 |
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
2 |
4QTVC7.5 |
a) Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
10.0 |
15.0 |
20.0 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
33.5 |
41.6 |
50.9 |
II |
39.6 |
48.9 |
59.7 |
||
III |
47.9 |
57.7 |
70.2 |
||
IV |
55.7 |
68.2 |
82.8 |
||
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
8.0 |
12.0 |
18.0 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
20.0 |
25.0 |
30.0 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
29.8 |
37.2 |
45.6 |
II |
35.2 |
45.6 |
53.3 |
||
III |
49.3 |
60.6 |
73.7 |
||
IV |
58.6 |
71.7 |
87.0 |
||
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
15.0 |
20.0 |
25.0 |
2.3.4. Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80
2.3.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.
- Thuê thuyền máy 150 CV.
- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị.
2.4. Khảo sát sóng biển
2.4.1. Định mức lao động: Tính bằng 1.30 mức lao động của khảo sát sóng biển biển vùng cửa sông.
2.4.2. Các trường hợp áp dụng định mức lao động:
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.
2.4.3. Những công việc chưa tính trong định mức
- Xác định cao độ quốc gia về trạm khảo sát.
- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.
- Thuê thuyền máy 150 CV.
- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
- Bảo hiểm người, máy và thiết bị.
3. Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi
3.1. Khảo sát mực nước biển
3.1.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
- Lập đề cương khảo sát.
- Xác định các vị trí quan trắc mực nước trên bản đồ.
- Kiểm định máy, dụng cụ và thiết bị đo.
b) Quan trắc thực địa
- Quan trắc mực nước theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.
- Kiểm tra máy đo mực nước tự ghi sử dụng cho trạm đo.
- Đo độ cao mực nước.
- Kiểm tra tọa độ điểm neo giữa và lúc kết thúc điểm đo.
- Tháo gỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.
- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
- Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử lý số liệu quan trắc.
- Tính một số đặc trưng từ số liệu đo đạc như độ cao mực nước cực đại, cực tiểu, trung bình.
- Phân tích hằng số điều hòa thủy triều từ chuỗi số liệu thực đo để tìm ra số 0 độ sâu phục vụ cho hiệu chỉnh độ sâu khi làm hải đồ.
- Tính mực nước trung bình ở khu vực đo đạc.
- Viết báo cáo, thuyết minh diễn biến thủy triều vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.
3.1.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
3.1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC4 |
QTVC6 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
2 |
5QTVC6.8 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
4 |
7 |
12QTVC7.6 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
5 |
7QTVC8.1 |
3.1.4. Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
15.0 |
20.0 |
25.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
37.5 |
46.2 |
56.2 |
II |
44.2 |
54.2 |
65.9 |
||
III |
52.2 |
63.9 |
77.4 |
||
IV |
61.9 |
75.4 |
91.4 |
||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
20.0 |
25.0 |
30.0 |
3.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.
3.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.
- Sử dụng tàu nghiên cứu biển.
- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị.
3.2. Khảo sát dòng chảy biển
3.2.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
- Lập đề cương khảo sát.
- Xác định các vị trí quan trắc dòng chảy trên bản đồ.
- Kiểm định thiết bị đo.
b) Quan trắc chi tiết
- Quan trắc dòng chảy theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.
- Kiểm tra các máy đo dòng chảy được sử dụng cho trạm đo.
- Đo hướng và tốc độ dòng chảy biển.
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.
- Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
- Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử lý các số liệu đo đạc dòng chảy.
- Tính một số đặc trưng dòng chảy từ kết quả đo gồm: giá trị max, min, trung bình…
- Phân tích một số đặc trưng dòng chảy, dòng dư… và tính các hằng số điều hòa dòng triều từ chuỗi số liệu thực đo.
- Vẽ tần suất dòng chảy, vẽ hoa dòng chảy, tính toán các đặc trưng dòng triều, tính toán hướng và vận tốc dòng chảy dư, vẽ véctơ dòng chảy.
- Viết báo cáo, thuyết minh biến trình dòng chảy vùng khảo sát, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.
3.2.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
3.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC4 |
QTVC6 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
2 |
5QTVC6.8 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
4 |
7 |
12QTVC7.6 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
3 |
5 |
8QTVC7.9 |
3.2.4. Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
15.0 |
20.0 |
25.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
39.5 |
48.4 |
58.7 |
II |
46.4 |
56.7 |
68.6 |
||
III |
54.7 |
66.6 |
80.5 |
||
IV |
64.6 |
78.5 |
94.5 |
||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
11.0 |
16.0 |
21.0 |
3.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.
3.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức:
- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.
- Sử dụng tàu nghiên cứu biển.
- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị.
3.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển (Sử dụng máy tự ghi)
3.3.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
- Lập đề cương khảo sát.
- Xác định các vị trí quan trắc trên bản đồ.
- Kiểm định thiết bị đo.
b) Quan trắc chi tiết
- Quan trắc nhiệt độ, độ mặn,… theo Quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển. Tiêu chuẩn ngành 94 TCN 19-2001.
- Kiểm tra các máy đo nhiệt độ, độ mặn… sử dụng cho trạm đo.
- Đo các yếu tố nhiệt độ, độ mặn, độ đục… của nước biển.
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.
- Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
- Tổng hợp số liệu khảo sát.
- Xử lý số liệu quan trắc.
- Vẽ đường biến trình của các yếu tố theo thời gian, theo độ sâu, tính toán các đặc trưng.
- Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố khảo sát trong vùng, in ấn, kiểm tra nghiệm thu.
3.3.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
3.3.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC4 |
QTVC6 |
QTVC9 |
Nhóm |
1.1 |
Chuẩn bị |
|
2 |
2 |
4QTVC7.5 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
3 |
7 |
11QTVC7.7 |
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
3 |
5 |
8QTVC7.9 |
3.3.4. Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
15.0 |
20.0 |
25.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
38.0 |
46.6 |
56.5 |
II |
44.6 |
54.5 |
66.0 |
||
III |
52.5 |
64.0 |
75.4 |
||
IV |
62.0 |
75.4 |
91.0 |
||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
20.0 |
25.0 |
30.0 |
3.3.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.
3.3.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê phương tiện vận chuyển máy, thiết bị và nhân công đến vùng khảo sát và ngược lại.
- Sử dụng tàu nghiên cứu biển.
- Thuê phương tiện cảnh giới an toàn khi đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị.
3.4. Khảo sát sóng biển
Tính bằng 1.80 mức Khảo sát sóng biển vùng cửa sông.
1. Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông
1.1. Khảo sát mực nước
a) Dụng cụ
Ca/trạm/tháng
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
16.0 |
102.4 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
32.0 |
204.8 |
|
3 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
32.0 |
204.8 |
21.6 |
4 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
16.0 |
102.4 |
|
5 |
Ba lô |
Cái |
18 |
32.0 |
204.8 |
|
6 |
Găng tay vải |
Cái |
9 |
32.0 |
204.8 |
|
7 |
Mũ nhựa cứng |
Cái |
12 |
32.0 |
204.8 |
|
8 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
32.0 |
204.8 |
|
9 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
32.0 |
204.8 |
|
10 |
Búa đóng cọc |
Cái |
24 |
|
0.5 |
|
11 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
6 |
8.0 |
25.6 |
7.2 |
12 |
Bút chì |
Cái |
1 |
0.1 |
0.5 |
0.1 |
13 |
Bút bi |
Cái |
1 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
14 |
Thước kẻ 30 cm |
Cái |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
15 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
16 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
17 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
30 |
8.0 |
25.69 |
7.2 |
18 |
Nilon 1m |
Tấm |
3 |
8.0 |
2.1 |
|
19 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
6 |
8.0 |
25.6 |
7.2 |
20 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
21 |
Thước vải 50m |
Cái |
12 |
|
0.5 |
|
22 |
Thước thép 2m |
Cái |
12 |
|
0.5 |
|
23 |
Thước bẹt nhựa 60cm |
m |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
24 |
Dây điện đôi |
m |
12 |
8.0 |
25.6 |
7.2 |
25 |
Dao rọc giấy |
Cái |
12 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
26 |
Kim khâu |
Cái |
3 |
1.0 |
0.5 |
0.5 |
27 |
Quy phạm |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
28 |
Bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
6 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
29 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
0.2 |
0.5 |
0.5 |
30 |
Kẹp sắt |
Cái |
12 |
8.0 |
25.6 |
7.2 |
31 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.1 |
0.2 |
0.4 |
32 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
33 |
Ni lon dài 5m |
Tấm |
6 |
|
25.6 |
|
34 |
Ô che máy |
Cái |
12 |
|
25.6 |
|
35 |
Đèn hiệu |
Cái |
2 |
|
25.6 |
|
36 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
2.0 |
8.0 |
|
37 |
Đèn điện 100W |
Bộ |
30 |
|
|
7.2 |
38 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
|
21.6 |
39 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
21.6 |
40 |
Mia thủy chuẩn |
Cái |
24 |
|
8.6 |
|
41 |
Cột thủy chí |
Cái |
24 |
|
25.6 |
|
42 |
Neo giữ máy 50 kg |
Cái |
6 |
|
25.6 |
|
43 |
Hải đồ |
Bộ |
24 |
|
0.5 |
|
44 |
Áo phao |
Cái |
24 |
|
204.8 |
|
45 |
Phao nổi 30 lít |
Cái |
12 |
|
25.6 |
|
46 |
Pin nguồn cho máy |
Bộ |
2 |
|
25.6 |
|
47 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
12 |
8.0 |
25.6 |
|
48 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết |
Bộ |
24 |
|
2.0 |
|
49 |
Đèn neon 0.04 kW |
Bộ |
30 |
|
|
21.6 |
50 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
36 |
|
|
3.6 |
51 |
Quạt trần 0.1kW |
Cái |
36 |
|
|
3.6 |
52 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
|
0.2 |
53 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
|
1.3 |
54 |
Điện |
|
|
|
|
35.9 |
Ghi chú: Mức trên áp dụng cho quan trắc sử dụng máy áp kế, chế độ 4 lần/ngày, cấp khó khăn cấp I, các trường hợp khác tính theo hệ số sau:
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
1.00 |
1.50 |
2.00 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
1.00 |
1.20 |
1.44 |
II |
1.20 |
1.44 |
1.73 |
||
III |
1.44 |
1.73 |
2.08 |
||
IV |
1.73 |
2.08 |
2.49 |
||
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
1.00 |
1.30 |
1.63 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
0.75 |
1.12 |
1.50 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
0.71 |
0.85 |
1.02 |
II |
0.85 |
1.02 |
1.23 |
||
III |
1.50 |
1.23 |
1.47 |
||
IV |
1.24 |
1.47 |
1.73 |
||
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
0.50 |
0.69 |
0.96 |
b) Thiết bị
Ca/trạm/tháng
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất (kW) |
Chế độ QT (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||||
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
|
Máy đo mực nước tự ghi |
Bộ |
1 |
|
33.2 |
39.8 |
47.8 |
|
Máy kinh vĩ điện tử |
Bộ |
1 |
|
3.0 |
3.6 |
4.3 |
|
Máy thủy chuẩn |
Bộ |
1 |
|
2.7 |
3.3 |
3.9 |
|
Máy đo sâu hồi âm |
Bộ |
1 |
|
2.7 |
3.3 |
3.9 |
|
Máy định vị vệ tinh |
Bộ |
1 |
|
2.7 |
3.3 |
3.9 |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
0.4 |
16.2 |
21.1 |
26.5 |
|
Máy in Laser A4 |
Cái |
1 |
0.5 |
1.6 |
2.1 |
2.6 |
|
Đầu ghi CD |
Cái |
1 |
0.4 |
0.1 |
0.2 |
0.3 |
|
Điều hòa |
Cái |
1 |
2.2 |
4.5 |
5.8 |
7.4 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
144.3 |
187.6 |
237.7 |
Ghi chú:
+ Mức thiết bị tính như nhau cho các cấp khó khăn
+ Mức thiết bị cho sử dụng máy áp kế và sử dụng máy tự ghi như nhau
c) Vật liệu
Trạm/tháng
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
8 |
12 |
16 |
2 |
Bảng tính toán |
Tờ |
16 |
20 |
24 |
3 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
3 |
4 |
5 |
4 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
8 |
8 |
8 |
5 |
Bông thấm nước |
kg |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
6 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Tờ |
8 |
8 |
8 |
7 |
Bút chì kim |
Cái |
5 |
5 |
5 |
8 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
Cái |
4 |
4 |
4 |
9 |
Cọc gỗ 15 x 15 x 200 cm |
Cái |
10 |
10 |
10 |
10 |
Dao rọc giấy |
Cái |
1 |
1 |
1 |
11 |
Đĩa mềm |
Cái |
4 |
8 |
12 |
12 |
Đĩa CD |
Cái |
2 |
3 |
5 |
13 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
1.5 |
2 |
14 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
1.5 |
2 |
15 |
Giấy can |
m2 |
3 |
5 |
7 |
16 |
Giấy kroky |
Tờ |
3 |
5 |
7 |
17 |
Giấy in A4 |
Ram |
1 |
1.5 |
2 |
18 |
Mực in Laser |
Hộp |
0.03 |
0.05 |
0.05 |
19 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
4 |
4 |
4 |
20 |
Giẻ lau bút |
kg |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
21 |
Hồ dán |
Lọ |
3 |
5 |
7 |
22 |
Mực màu |
Tuýp |
4 |
5 |
6 |
23 |
Mực đen |
Lọ |
1 |
2 |
2.5 |
24 |
Pin đèn pin và đèn hiệu |
Đôi |
22 |
33 |
45 |
25 |
Sổ các loại |
Quyển |
8 |
10 |
14 |
26 |
Tẩy chì |
Cái |
3 |
5 |
7 |
27 |
Cát vàng |
m3 |
1.6 |
1.6 |
1.6 |
28 |
Xi măng |
kg |
150 |
150 |
150 |
29 |
Gạch chỉ |
Viên |
1200 |
1200 |
1200 |
30 |
Cót ép |
m2 |
20 |
20 |
20 |
31 |
Tre cây dài 4m |
Cây |
20 |
20 |
20 |
32 |
Dây nilon f16 |
|
|
|
|
|
Độ sâu từ 1 - 10m |
m |
42 |
42 |
42 |
Độ sâu từ 10 - 30m |
m |
150 |
150 |
150 |
Ghi chú: Mức vật liệu tính như nhau cho các trường hợp
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.
1.2. Khảo sát dòng chảy biển
a) Dụng cụ
Ca/trạm/tháng
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
24.0 |
105.6 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
48.0 |
211.2 |
25.6 |
3 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
48.0 |
211.2 |
|
4 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
24.0 |
105.6 |
|
5 |
Ba lô |
Cái |
18 |
48.0 |
211.2 |
|
6 |
Găng tay vải |
Cái |
9 |
48.0 |
211.2 |
|
7 |
Mũ nhựa cứng |
Cái |
12 |
48.0 |
211.2 |
|
8 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
48.0 |
211.2 |
|
9 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
48.0 |
211.2 |
|
10 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
6 |
12.0 |
26.4 |
6.4 |
11 |
Bút chì |
Cái |
1 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
12 |
Bút bi |
Cái |
1 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
13 |
Thước kẻ 30 cm |
Cái |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
14 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
30 |
12.0 |
26.4 |
|
15 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
6 |
12.0 |
26.4 |
6.4 |
16 |
Dây điện đôi 10m |
m |
12 |
12.0 |
26.4 |
6.4 |
17 |
Dao rọc giấy |
Cái |
12 |
0.1 |
0.5 |
0.3 |
18 |
Quy phạm |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
19 |
Kẹp sắt |
Cái |
12 |
12.0 |
26.4 |
6.4 |
20 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.1 |
0.2 |
0.5 |
21 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
22 |
Ô che máy |
Cái |
12 |
|
26.4 |
|
23 |
Đèn hiệu |
Cái |
2 |
|
26.4 |
|
24 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
3.0 |
7.0 |
|
25 |
Đèn điện 100W |
Bộ |
30 |
|
|
6.4 |
26 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
|
25.6 |
27 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
25.6 |
28 |
Neo giữ máy 50 kg |
Cái |
6 |
|
26.4 |
|
29 |
Hải đồ |
Bộ |
24 |
|
0.5 |
|
30 |
Áo phao |
Cái |
24 |
|
211.2 |
|
31 |
Pin nguồn cho máy |
Bộ |
2 |
|
26.4 |
|
32 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
12 |
12.0 |
26.4 |
|
33 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết,… |
Bộ |
24 |
0.5 |
0.5 |
|
34 |
Phao nổi 30 l |
Cái |
12 |
|
26.4 |
|
35 |
Phao nổi 5 l |
Cái |
12 |
|
26.4 |
|
36 |
Cá sắt 25 kg |
Cái |
3 |
|
26.4 |
|
37 |
Cá sắt 50 kg |
Cái |
3 |
|
26.4 |
|
38 |
Đèn neon 0.04 kW |
Bộ |
30 |
|
|
25.6 |
39 |
Quạt thông gió 0.04 kW |
Cái |
36 |
|
|
4.3 |
40 |
Quạt trần 0.1 kW |
Cái |
36 |
|
|
4.3 |
41 |
Máy hút bụi 1.5 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.2 |
42 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
|
|
1.6 |
43 |
Điện |
|
|
|
|
43.0 |
Ghi chú: Mức trên áp dụng cho quan trắc sử dụng máy áp kế, chế độ 4 lần/ngày, cấp khó khăn cấp I, các trường hợp khác tính theo hệ số sau:
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
1.00 |
1.33 |
2.00 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
1.00 |
1.24 |
1.55 |
II |
1.18 |
1.46 |
1.81 |
||
III |
1.40 |
1.72 |
2.13 |
||
IV |
1.66 |
2.04 |
2.50 |
||
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
1.00 |
1.88 |
3.12 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
0.75 |
1.00 |
1.25 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
0.85 |
1.05 |
1.28 |
II |
1.00 |
1.22 |
1.50 |
||
III |
1.17 |
1.44 |
1.75 |
||
IV |
1.39 |
1.70 |
2.06 |
||
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
1.25 |
1.56 |
2.34 |
b) Thiết bị
Ca/trạm/tháng
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất (kW) |
Chế độ QT (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||||
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
|
Máy đo dòng chảy tức thời (máy kế) |
Cái |
1 |
|
12.0 |
27.5 |
43.5 |
|
Máy đo dòng chảy tự ghi |
Cái |
1 |
|
12.0 |
27.5 |
43.5 |
|
Máy đo sâu hồi âm |
Cái |
1 |
|
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
Máy định vị vệ tinh |
Cái |
1 |
|
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
Tời thả máy |
Cái |
1 |
|
12.0 |
27.5 |
43.5 |
|
Máy phát điện |
Cái |
1 |
2 l/h |
10.3 |
12.4 |
14.9 |
|
Xăng máy phát điện |
|
|
1 h/ca |
20.6 |
24.8 |
29.8 |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
0.4 |
19.2 |
36.0 |
60.0 |
|
Máy in Laser A4 |
Cái |
1 |
0.5 |
2.0 |
3.0 |
6.0 |
|
Đầu ghi CD |
Cái |
1 |
0.4 |
0.3 |
0.4 |
0.5 |
|
Điều hòa |
Cái |
1 |
2.2 |
5.5 |
10.0 |
16.0 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
175.6 |
319.7 |
524.2 |
Ghi chú: Mức thiết bị tính như nhau cho các trường hợp.
c) Vật liệu
Trạm/tháng
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
12 |
14 |
16 |
2 |
Bảng tính toán |
Tờ |
20 |
24 |
26 |
3 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
4 |
5 |
6 |
4 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
12 |
12 |
12 |
5 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Tờ |
8 |
8 |
8 |
6 |
Bút chì kim |
Cái |
5 |
5 |
5 |
7 |
Dao rọc giấy |
Cái |
1 |
1 |
1 |
8 |
Đĩa mềm |
Cái |
8 |
10 |
14 |
9 |
Đĩa CD |
Cái |
3 |
5 |
6 |
10 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
1.5 |
2 |
11 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
1.5 |
2 |
12 |
Giấy in A4 |
Ram |
1.5 |
2.0 |
2.5 |
13 |
Mực in Laser |
Hộp |
0.05 |
0.07 |
0.09 |
14 |
Pin đèn pin và đèn hiệu |
Đôi |
25 |
35 |
50 |
15 |
Sổ các loại |
Quyển |
8 |
10 |
14 |
16 |
Tẩy chì |
Cái |
3 |
5 |
7 |
17 |
Dây nilon f16 |
|
|
|
|
|
Độ sâu từ 1 - 10m |
m |
42 |
42 |
42 |
Độ sâu từ 10 - 30m |
m |
150 |
150 |
150 |
Ghi chú: Mức vật liệu tính như nhau cho các trường hợp
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.80.
1.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn,… nước biển
a) Dụng cụ
Ca/trạm/tháng
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
9.6 |
95.2 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
19.2 |
190.4 |
48.0 |
3 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
19.2 |
190.4 |
|
4 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
9.6 |
95.2 |
|
5 |
Ba lô |
Cái |
18 |
19.2 |
190.4 |
|
6 |
Găng tay vải |
Cái |
9 |
19.2 |
190.4 |
|
7 |
Mũ nhựa cứng |
Cái |
12 |
19.2 |
190.4 |
|
8 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
19.2 |
190.4 |
|
9 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
19.2 |
190.4 |
|
10 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
6 |
|
27.2 |
0.5 |
11 |
Bút chì |
Cái |
1 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
12 |
Bút bi |
Cái |
1 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
13 |
Thước kẻ 30 cm |
Cái |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
14 |
Thước vải 50 m |
|
12 |
|
0.5 |
|
15 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
12 |
6.4 |
27.2 |
|
16 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
6 |
6.4 |
27.2 |
12.0 |
17 |
Dây điện đôi 10m |
m |
12 |
6.4 |
27.2 |
12.0 |
18 |
Dao rọc giấy |
Cái |
12 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
19 |
Quy phạm |
Quyển |
24 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
20 |
Kẹp sắt |
Cái |
12 |
6.4 |
27.2 |
12.0 |
21 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.2 |
1.0 |
0.5 |
22 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.5 |
23 |
Ô che máy |
Cái |
12 |
|
27.2 |
|
24 |
Đèn hiệu |
Cái |
2 |
|
27.2 |
|
25 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
1.5 |
7.0 |
|
26 |
Đèn điện tròn 100W |
Bộ |
30 |
|
|
12.0 |
27 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
|
48.0 |
28 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
48.0 |
29 |
Hải đồ |
Bộ |
24 |
|
0.5 |
|
30 |
Áo phao |
Cái |
24 |
|
190.4 |
|
31 |
Pin nguồn cho máy 21V |
Bộ |
2 |
|
27.2 |
|
32 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
12 |
6.4 |
27.2 |
|
33 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết,… |
Bộ |
24 |
0.2 |
0.5 |
|
34 |
Maní Inox |
Cái |
6 |
|
27.2 |
|
35 |
Cáp thép f12 |
m |
2 |
|
27.2 |
|
36 |
Cá sắt 25 kg |
Cái |
6 |
|
27.2 |
|
37 |
Đèn neon 0.04 kW |
Bộ |
30 |
|
|
48.0 |
38 |
Quạt thông gió 0.04 kW |
Cái |
36 |
|
|
8.0 |
39 |
Quạt trần 0.1 kW |
Cái |
36 |
|
|
8.0 |
40 |
Máy hút bụi 1.5 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.4 |
41 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
|
|
3.0 |
42 |
Điện |
kW |
|
|
|
81.0 |
Ghi chú: Mức trên áp dụng cho quan trắc sử dụng máy áp kế, chế độ 4 lần/ngày, cấp khó khăn cấp I, các trường hợp khác tính theo hệ số sau:
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
1.00 |
1.50 |
1.88 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
1.00 |
1.26 |
1.58 |
II |
1.17 |
1.46 |
1.83 |
||
III |
1.38 |
1.71 |
2.12 |
||
IV |
1.62 |
2.00 |
2.47 |
||
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
1.00 |
1.33 |
1.67 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
1.25 |
1.88 |
2.50 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
0.74 |
0.93 |
1.14 |
II |
0.88 |
1.09 |
1.33 |
||
III |
1.04 |
1.28 |
1.38 |
||
IV |
1.23 |
1.51 |
1.59 |
||
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
1.25 |
1.67 |
2.08 |
b) Thiết bị
Ca/trạm/tháng
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất (kW) |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||||
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
|
Máy đo nhiệt độ, độ mặn tức thời |
Bộ |
1 |
|
12.0 |
27.5 |
43.5 |
|
Máy đo nhiệt độ, độ mặn tự ghi |
Bộ |
1 |
|
12.0 |
27.5 |
43.5 |
|
Máy đo sâu hồi âm |
Bộ |
1 |
|
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
Máy định vị vệ tinh |
|
1 |
|
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
Tời thả máy |
Bộ |
1 |
|
12.0 |
27.5 |
43.5 |
|
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
2 l/h |
10.3 |
12.4 |
14.9 |
|
Xăng máy phát điện |
Lít |
|
1 h/ca |
20.6 |
24.8 |
29.2 |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
0.4 |
36.0 |
48.0 |
60.0 |
|
Máy in Laser A4 |
Cái |
1 |
0.5 |
3.0 |
4.0 |
5.0 |
|
Đầu ghi CD |
Cái |
1 |
0.4 |
0.3 |
0.4 |
0.5 |
|
Điều hòa |
Cái |
1 |
2.2 |
10.0 |
13.0 |
16.0 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
319.4 |
419.7 |
520.0 |
Ghi chú: Mức thiết bị tính như nhau cho các trường hợp.
c) Vật liệu
Trạm/tháng
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
8 |
24 |
|||
1 |
Bảng tổng hợp thành quả |
Tờ |
16 |
18 |
22 |
2 |
Bảng tính toán |
Tờ |
24 |
28 |
32 |
3 |
Băng dính loại vừa |
Cuộn |
4 |
5 |
6 |
4 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
14 |
14 |
14 |
5 |
Biên bản bàn giao thành quả |
Tờ |
10 |
10 |
10 |
6 |
Bút chì kim |
Cái |
5 |
5 |
5 |
7 |
Dao rọc giấy |
Cái |
1 |
1 |
1 |
8 |
Đĩa mềm |
Cái |
10 |
15 |
20 |
9 |
Đĩa CD |
Cái |
4 |
6 |
8 |
10 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
1.5 |
2 |
11 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
1.5 |
2 |
12 |
Giấy in A4 |
Ram |
1.5 |
2.0 |
2.5 |
13 |
Mực in Laser |
Hộp |
0.07 |
0.09 |
0.10 |
14 |
Pin đèn pin và đèn hiệu |
Đôi |
30 |
35 |
50 |
15 |
Sổ các loại |
Quyển |
8 |
10 |
14 |
16 |
Tẩy chì |
Cái |
3 |
5 |
7 |
Ghi chú: Mức vật liệu tính như nhau cho các trường hợp
1.4. Khảo sát sóng biển
a) Dụng cụ: Như mức dụng cụ của khảo sát dòng chảy biển (công việc 1.2 trên).
b) Thiết bị
Ca/trạm/tháng
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Công suất (kW) |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||||
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
|
Máy ngắm sóng Ivanop |
Bộ |
1 |
|
32.0 |
47.5 |
58.5 |
|
Máy đo sóng tự ghi |
Bộ |
1 |
|
12.0 |
27.5 |
43.5 |
|
Máy đo sâu hồi âm |
Bộ |
1 |
|
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
Máy định vị |
Bộ |
1 |
|
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
Tời thả máy |
Bộ |
1 |
|
12.0 |
27.5 |
43.5 |
|
Máy phát điện |
Bộ |
1 |
2 l/h |
10.3 |
12.4 |
14.9 |
|
Xăng máy phát |
Lít |
|
1 h/ca |
20.6 |
24.8 |
29.8 |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
0.4 |
19.2 |
36.0 |
60.0 |
|
Máy in Laser A4 |
Cái |
1 |
0.5 |
2.0 |
3.0 |
6.0 |
|
Đầu ghi CD |
Cái |
1 |
0.5 |
0.3 |
0.4 |
0.5 |
|
Điều hòa |
Cái |
1 |
2.2 |
5.5 |
10.0 |
16.0 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
175.6 |
319.7 |
524.2 |
c) Vật liệu
Định mức về vật liệu tính như định mức về vật liệu trong khảo sát dòng chảy biển. Ngoài ra còn có thêm một số vật liệu khác như sau:
Trạm/tháng
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Cát vàng |
m3 |
1.6 |
1.6 |
1.6 |
2 |
Xi măng |
kg |
150 |
150 |
150 |
3 |
Gạch chỉ |
Viên |
1200 |
1200 |
1200 |
4 |
Cót ép |
m2 |
20 |
20 |
20 |
5 |
Tre cây dài 4m |
Cây |
20 |
20 |
20 |
6 |
Dây nilon f16 |
|
|
|
|
|
Độ sâu từ 1 - 10m |
m |
42 |
42 |
42 |
Độ sâu từ 10 - 30m |
m |
150 |
150 |
150 |
2. Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ
2.1. Khảo sát mực nước
a) Dụng cụ: Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát mực nước vùng cửa sông với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
1.00 |
1.50 |
2.00 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
1.22 |
1.59 |
2.00 |
II |
1.43 |
1.84 |
2.30 |
||
III |
1.69 |
2.15 |
2.67 |
||
IV |
1.99 |
2.51 |
3.11 |
||
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
1.00 |
1.30 |
1.63 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
1.12 |
1.50 |
1.88 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
0.83 |
1.04 |
1.30 |
II |
0.98 |
1.22 |
1.52 |
||
III |
1.16 |
1.44 |
1.78 |
||
IV |
1.38 |
1.70 |
2.09 |
||
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
1.11 |
1.48 |
1.85 |
b) Thiết bị: Tính bằng 1.20 mức thiết bị của Khảo sát mực nước vùng cửa sông
c) Vật liệu: Tính bằng 1.20 mức vật liệu của Khảo sát mực nước vùng cửa sông
d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:
- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.
2.2. Khảo sát dòng chảy biển
a) Dụng cụ
Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
1.25 |
1.67 |
2.08 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
1.48 |
1.86 |
2.45 |
II |
1.71 |
2.13 |
2.79 |
||
III |
1.99 |
2.48 |
3.19 |
||
IV |
2.33 |
2.89 |
3.68 |
||
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
1.56 |
3.12 |
3.91 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
0.67 |
1.00 |
1.33 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
1.14 |
1.40 |
1.70 |
II |
1.34 |
1.64 |
1.98 |
||
III |
1.57 |
1.92 |
2.32 |
||
IV |
1.85 |
2.25 |
2.73 |
||
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
1.25 |
1.88 |
2.50 |
b) Thiết bị
Tính bằng 1.20 mức thiết bị của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông
c) Vật liệu
Tính bằng 1.20 mức vật liệu của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông
d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8
2.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn,… nước biển
a) Dụng cụ
Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển vùng cửa sông với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Sử dụng máy áp kế |
|
|
|
|
1.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
1.67 |
2.50 |
3.33 |
1.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
1.27 |
1.57 |
1.92 |
II |
1.50 |
1.85 |
2.26 |
||
III |
1.81 |
2.19 |
2.65 |
||
IV |
2.11 |
2.58 |
3.13 |
||
1.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
0.67 |
1.00 |
1.50 |
2 |
Sử dụng máy tự ghi |
|
|
|
|
2.1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
3.33 |
4.17 |
5.00 |
2.2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
1.14 |
1.40 |
1.70 |
II |
1.34 |
1.64 |
1.98 |
||
III |
1.57 |
1.92 |
2.32 |
||
IV |
1.85 |
2.25 |
2.73 |
||
2.3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
1.00 |
1.33 |
1.67 |
b) Thiết bị
Tính bằng 1.20 mức thiết bị của Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển vùng cửa sông
c) Vật liệu
Tính bằng 1.20 mức vật liệu của Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển vùng cửa sông
d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.
2.4. Khảo sát sóng biển
a) Mức Dụng cụ, mức Thiết bị tính bằng 1.30 mức Dụng cụ, mức Thiết bị tương ứng của Khảo sát sóng biển vùng cửa sông.
b) Mức vật liệu tính bằng 1.20 mức Vật liệu tương ứng của Khảo sát sóng biển vùng cửa sông.
c) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:
- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.
3. Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi
3.1. Khảo sát mực nước
a) Dụng cụ
Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát mực nước vùng cửa sông (Sử dụng máy áp kế) với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
1.75 |
2.50 |
3.12 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
1.76 |
2.16 |
2.63 |
II |
2.07 |
2.54 |
3.09 |
||
III |
2.45 |
3.00 |
3.63 |
||
IV |
2.90 |
3.53 |
4.28 |
||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
5.18 |
6.48 |
7.78 |
b) Thiết bị
Tính bằng 1.40 mức thiết bị của Khảo sát mực nước vùng cửa sông
c) Vật liệu
Tính bằng 1.40 mức vật liệu của Khảo sát mực nước vùng cửa sông
d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:
- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.
3.2. Khảo sát dòng chảy biển
a) Dụng cụ
Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông (Sử dụng máy áp kế) với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
1.25 |
1.67 |
2.08 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
1.80 |
2.20 |
2.67 |
II |
2.11 |
2.58 |
3.12 |
||
III |
2.49 |
3.03 |
3.66 |
||
IV |
2.94 |
3.57 |
4.30 |
||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
2.75 |
4.00 |
5.25 |
b) Thiết bị: Tính bằng 1.40 mức thiết bị của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông
c) Vật liệu: Tính bằng 1.40 mức vật liệu của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông
d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị
- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.
3.3. Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn,… nước biển
a) Dụng cụ
Mức dụng cụ tính như mức dụng cụ của Khảo sát các yếu tố nhiệt độ, độ mặn… nước biển vùng cửa sông (Sử dụng máy áp kế) với các hệ số tương ứng (từng trường hợp) như sau:
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
12 |
24 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
2.5 |
3.33 |
4.17 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
I |
1.78 |
2.15 |
2.61 |
II |
2.06 |
2.52 |
3.05 |
||
III |
2.43 |
2.96 |
3.48 |
||
IV |
2.86 |
3.48 |
4.20 |
||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
1.67 |
2.08 |
2.50 |
b) Thiết bị: Tính bằng 1.40 mức thiết bị của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông
c) Vật liệu: Tính bằng 1.40 mức vật liệu của Khảo sát dòng chảy biển vùng cửa sông
d) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:
- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.83.
3.4. Khảo sát sóng biển
a) Mức dụng cụ và mức thiết bị tính bằng 1.80 mức dụng cụ và thiết bị tương ứng của Khảo sát sóng biển vùng cửa sông.
b) Vật liệu: Tính bằng 1.40 mức vật liệu của Khảo sát sóng biển vùng cửa sông
c) Các trường hợp áp dụng định mức vật tư và thiết bị:
- Đo đạc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.8.
III. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG BIỂN
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
1. Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông
1.1. Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục
1.1.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
- Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.
b) Quan trắc chi tiết
- Đo sâu thực tế.
- Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.
- Đo các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục tại các tầng.
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát.
- Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
- Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.
- Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.
- Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
1.1.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
1.1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC6 |
QTVC7 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
3QTVC7.3 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
2 |
2 |
6QTVC7.3 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
1 |
3QTVC7.7 |
1.1.4. Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
8 |
24 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
6.0 |
7.5 |
8.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
I - II |
30.3 |
34.3 |
45.3 |
III - IV |
34.3 |
45.3 |
55.4 |
||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
14.0 |
16.0 |
20.5 |
1.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.50
- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.80
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.90
1.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.
- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.
- Thuê phương tiện nổi.
- Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.
1.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu
1.2.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
- Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.
b) Quan trắc chi tiết
- Đo sâu thực tế.
- Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.
- Lấy mẫu nước theo các tầng cần đo.
- Đo các yếu tố muối dinh dưỡng tại các tầng.
- Bảo quản mẫu để phân tích các yếu tố kim loại nặng.
- Chiết mẫu dầu.
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.
- Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
- Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.
- Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.
- Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố muối dinh dưỡng,... trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
1.2.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
1.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC6 |
QTVC7 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
2 |
5QTVC7.6 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
3 |
4 |
9QTVC7.7 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
2 |
3 |
6QTVC7.8 |
1.2.4. Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|
4 |
8 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
6.0 |
7.5 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
I - II |
44.3 |
54.3 |
III - IV |
54.3 |
64.3 |
||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
21.0 |
25.5 |
1.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.50
- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.80
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.90
1.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.
- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.
- Thuê phương tiện nổi.
- Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.
2. Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ
2.1. Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục
2.1.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.
b) Quan trắc chi tiết
+ Đo sâu thực tế.
+ Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.
+ Đo các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục tại các tầng.
+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát.
+ Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
+ Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.
+ Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.
+ Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
2.1.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
2.1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC6 |
QTVC7 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
3QTVC7.3 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
2 |
2 |
6QTVC7.3 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
1 |
3QTVC7.7 |
2.1.4. Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
8 |
24 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
6.0 |
7.5 |
8.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
I - II |
33.3 |
37.7 |
49.8 |
III - IV |
37.7 |
49.8 |
60.9 |
||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
14.0 |
16.0 |
20.5 |
2.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5.
- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
2.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.
- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.
- Thuê phương tiện nổi.
- Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.
2.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu
2.2.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.
b) Quan trắc chi tiết
+ Đo sâu thực tế.
+ Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.
+ Lấy mẫu nước theo các tầng cần đo.
+ Đo các yếu tố yếu tố muối dinh dưỡng tại các tầng.
+ Bảo dưỡng mẫu để phân tích các yếu tố kim loại nặng.
+ Chiết mẫu dầu.
+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.
+ Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
+ Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.
+ Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.
+ Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố yếu tố muối dinh dưỡng,… trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
2.2.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
2.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC6 |
QTVC7 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
2 |
5QTVC7.6 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
3 |
4 |
9QTVC7.7 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
2 |
3 |
6QTVC7.8 |
2.2.4. Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|
4 |
8 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
6.0 |
7.5 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
I - II |
48.7 |
59.7 |
III - IV |
59.7 |
70.7 |
||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
21.0 |
25.5 |
2.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5.
- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
2.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.
- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.
- Thuê phương tiện nổi.
- Bảo hiểm người, máy và thiết bị khảo sát.
3. Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi
3.1. Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục
3.1.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.
b) Quan trắc chi tiết
+ Đo sâu thực tế.
+ Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.
+ Đo các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục tại các tầng.
+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc sau đợt khảo sát.
+ Bảo dưỡng thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
+ Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.
+ Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.
+ Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
3.1.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
3.1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC6 |
QTVC7 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
3QTVC7.3 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
3 |
3 |
7QTVC7.7 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
2 |
1 |
3QTVC7.7 |
3.1.4. Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
8 |
24 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
8.0 |
9.5 |
10.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
I - II |
36.6 |
41.5 |
54.8 |
III - IV |
41.5 |
54.8 |
67.0 |
||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
14.0 |
16.0 |
20.5 |
3.1.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5.
- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
3.1.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.
- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.
- Thuê phương tiện nổi.
- Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.
3.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu
3.2.1. Nội dung công việc
a) Chuẩn bị
- Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm, lập đề cương, chuẩn bị máy, xây dựng trạm.
b) Quan trắc chi tiết
- Đo sâu thực tế.
- Bố trí các tầng đo, hệ thống phao và các đèn cảnh báo.
- Lấy mẫu nước theo các tầng cần đo.
- Đo các yếu tố muối dinh dưỡng tại các tầng.
- Bảo dưỡng mẫu để phân tích các yếu tố kim loại nặng.
- Chiết mẫu dầu.
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ và thiết bị quan trắc.
- Bảo dưỡng máy, thiết bị sau đợt khảo sát.
c) Hoàn thiện tài liệu
- Tổng hợp số liệu khảo sát, xử lý số liệu quan trắc, kiểm soát số liệu lần 1, lần 2, lần 3.
- Vẽ biến trình các yếu tố đo theo độ sâu và theo mặt rộng.
- Viết báo cáo, thuyết minh biến đổi các yếu tố yếu tố muối dinh dưỡng,… trong thời gian tiến hành khảo sát, in ấn, bàn giao tài liệu, nghiệm thu.
3.2.2. Điều kiện áp dụng
- Theo phân vùng khảo sát (Phụ lục số 3).
- Theo cấp khó khăn (Phụ lục số 4).
- Theo thời gian quan trắc: 1 tháng/trạm.
3.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTVC6 |
QTVC7 |
QTVC9 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
2 |
5QTVC7.6 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
3 |
5 |
10QTVC7.8 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
2 |
3 |
6QTVC7.8 |
3.2.4. Định mức
Công nhóm/trạm/tháng
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|
4 |
8 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
8.5 |
12.5 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
I - II |
53.6 |
65.7 |
III - IV |
65.7 |
77.8 |
||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
21.0 |
25.5 |
3.2.5. Các trường hợp áp dụng định mức lao động
- Vị trí quan trắc xa khu dân cư hơn 3 km, định mức nhân với hệ số 1.5.
- Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.
- Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
- Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
3.2.6. Những công việc chưa tính trong định mức
- Dẫn cao độ quốc gia về trạm khảo sát.
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, máy, thiết bị và nhân công đến trạm khảo sát và ngược lại.
- Thuê tàu khảo sát có công suất từ 350 CV trở lên.
- Thuê phương tiện nổi.
- Bảo hiểm người, thiết bị khảo sát.
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông
1.1. Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục
a) Dụng cụ
Ca/trạm/tháng
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
7.20 |
72.72 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
14.40 |
145.44 |
33.60 |
3 |
Áo mưa |
Bộ |
12 |
7.20 |
72.72 |
|
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
14.40 |
145.44 |
|
5 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
14.40 |
145.44 |
|
6 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
14.40 |
145.44 |
|
7 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
14.40 |
145.44 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
24 |
14.40 |
145.44 |
|
9 |
Búa đóng cọc |
Cái |
24 |
0.50 |
1.0 |
|
10 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết |
Bộ |
24 |
0.50 |
0.50 |
|
11 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
9.0 |
6.00 |
|
12 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
12 |
14.40 |
6.00 |
|
13 |
Radio |
Cái |
12 |
14.40 |
1.50 |
|
14 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
0.54 |
0.50 |
0.50 |
15 |
La bàn |
Cái |
36 |
14.40 |
0.50 |
|
16 |
Đèn hiệu |
Cái |
3 |
0.50 |
24.24 |
|
17 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
30 |
4.80 |
24.24 |
|
18 |
Ắc quy 24V |
Cái |
12 |
0.50 |
24.24 |
|
19 |
Áo phao |
Cái |
24 |
14.40 |
145.44 |
|
20 |
Pin nguồn cho máy |
Bộ |
12 |
0.50 |
24.24 |
|
21 |
Dây cáp f6 |
m |
24 |
|
24.24 |
|
22 |
Quả nặng 5 kg |
Quả |
24 |
|
24.24 |
|
23 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
|
33.60 |
24 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
33.60 |
25 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
|
0.50 |
26 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
6 |
4.80 |
24.24 |
11.20 |
27 |
Kẹp sắt |
Cái |
12 |
4.80 |
24.24 |
11.20 |
28 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
6 |
4.80 |
24.24 |
11.20 |
29 |
Quy phạm quan trắc |
Quyển |
36 |
0.10 |
0.50 |
0.50 |
30 |
Ô che máy |
Cái |
12 |
0.50 |
24.24 |
|
31 |
Dây điện đôi 50m |
m |
12 |
|
24.24 |
11.20 |
32 |
Bút thử điện |
Cái |
12 |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
33 |
Xô nhựa |
Cái |
24 |
0.50 |
24.24 |
|
34 |
Bút bi |
Cái |
1 |
0.50 |
0.50 |
0.20 |
35 |
Bút chì |
Cái |
1 |
0.20 |
0.20 |
0.20 |
36 |
Dao rọc giấy |
Cái |
12 |
0.10 |
0.20 |
0.20 |
37 |
Hải đồ |
Tờ |
24 |
0.10 |
0.50 |
|
38 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
30 |
|
|
33.60 |
39 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
36 |
|
|
5.60 |
40 |
Quạt trần 0.1kW |
Cái |
36 |
|
|
5.60 |
41 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
|
0.26 |
42 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
|
2.10 |
43 |
Điện |
kW |
|
|
|
56.43 |
Ghi chú:
Mức trên tính cho khảo sát theo chế độ 4 lần/ngày ở loại khó khăn I-II; Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
8 |
24 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
1.00 |
1.25 |
1.33 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
I - II |
1.00 |
1.13 |
1.50 |
III - IV |
1.13 |
1.50 |
1.83 |
||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
1.00 |
1.14 |
1.46 |
Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ Quan trắc chi tiết:
+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, mức nhân hệ số 0.8.
+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân hệ số 0.9.
b) Thiết bị
Ca/trạm/tháng
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
8 |
24 |
|||||
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
Vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
Máy in |
Cái |
0.5 |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
Máy đo yếu tố hóa học |
Cái |
|
1 |
3.6 |
3.6 |
3.6 |
|
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
7.5 |
8.6 |
10.0 |
|
Máy in |
Cái |
0.4 |
1 |
1.5 |
1.5 |
2.0 |
|
Máy đo chất lượng nước |
Bộ |
|
1 |
7.5 |
8.6 |
10.0 |
|
Đầu CD |
Cái |
0.4 |
1 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
2 |
24.24 |
27.44 |
36.24 |
|
Máy lấy mẫu nước |
Bộ |
|
1 |
9.5 |
15.0 |
20.0 |
|
Tời điện |
Bộ |
1.5 |
1 |
9.5 |
15.0 |
20.0 |
|
Máy đo sâu hồi âm |
Bộ |
|
1 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
|
Máy định vị vệ tinh |
Cái |
|
1 |
24.24 |
27.44 |
36.24 |
|
Camera kỹ thuật số |
Bộ |
|
1 |
1.0 |
1.5 |
2.0 |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
8.4 |
9.6 |
12.3 |
Máy in |
Cái |
0.5 |
1 |
0.8 |
1.0 |
1.2 |
|
Đầu CD |
Cái |
0.4 |
1 |
0.3 |
0.4 |
0.5 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
2.5 |
2.8 |
3.5 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
78.8 |
89.5 |
112.7 |
Ghi chú:
+ Mức Chuẩn bị và Hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các loại khó khăn.
+ Mức Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn I-II; Mức Quan trắc chi tiết cho loại khó khăn III-IV theo hệ số sau:
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
8 |
24 |
|||
1 |
Quan trắc chi tiết |
I - II |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
III - IV |
1.13 |
1.32 |
1.22 |
Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ Quan trắc chi tiết:
+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, mức nhân hệ số 0.8.
+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi định mức nhân hệ số 0.9.
c) Vật liệu
Trạm/tháng
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
8 |
24 |
|||
1 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
10 |
15 |
20 |
2 |
Bảng biểu |
Tờ |
200 |
400 |
600 |
3 |
Dây dù |
m |
200 |
200 |
300 |
4 |
Pin đèn |
Đôi |
18 |
24 |
32 |
5 |
Găng tay cao su |
Đôi |
12 |
18 |
20 |
6 |
Đĩa mềm |
Hộp |
1 |
2 |
2 |
7 |
Đĩa CD |
Hộp |
1 |
1 |
1 |
8 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
2 |
3 |
9 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
1 |
1 |
10 |
Băng đo sâu hồi âm |
Cuộn |
1 |
1 |
1 |
11 |
Mực in laser |
Hộp |
0.2 |
0.3 |
0.4 |
12 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
3 |
4 |
4 |
13 |
Băng dính |
Cuộn |
3 |
4 |
4 |
14 |
Bút dạ |
Cái |
2 |
2 |
2 |
15 |
Mực màu |
Tuýp |
3 |
3 |
3 |
16 |
Thước kẻ |
Cái |
2 |
2 |
2 |
17 |
Sổ giao ca |
Quyển |
1 |
1 |
1 |
18 |
Khăn lau máy |
Cái |
10 |
15 |
18 |
19 |
Hồ dán |
Lọ |
2 |
3 |
4 |
20 |
Giấy in A4 |
Ram |
1 |
1.5 |
2 |
21 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
10 |
10 |
12 |
22 |
Tẩy chì |
Cái |
2 |
2 |
2 |
23 |
Mực in màu |
Hộp |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
24 |
Nước ngọt |
m3 |
5 |
7 |
9 |
25 |
Giấy lọc |
Hộp |
2 |
3 |
4 |
26 |
Hóa chất chuẩn máy |
Hộp |
3 |
3 |
3 |
27 |
Nước cất |
Lít |
20 |
25 |
30 |
Ghi chú:
+ Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại khó khăn.
+ Mức vật liệu tính chung cho Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu.
1.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu
a) Dụng cụ
Ca/trạm/tháng
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
12.00 |
159.48 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
24.00 |
318.96 |
100.80 |
3 |
Áo mưa |
Bộ |
12 |
12.00 |
159.48 |
|
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
24.00 |
318.96 |
|
5 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
24.00 |
318.96 |
|
6 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
24.00 |
318.96 |
|
7 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
24.00 |
318.96 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
24 |
24.00 |
318.96 |
|
9 |
Búa đóng cọc |
Cái |
24 |
0.90 |
|
|
10 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết |
Bộ |
24 |
0.90 |
|
|
11 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
1.50 |
9.00 |
|
12 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
12 |
24.00 |
35.44 |
|
13 |
Radio |
Cái |
12 |
4.80 |
35.44 |
|
14 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
0.90 |
0.50 |
0.50 |
15 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.50 |
0.50 |
|
16 |
Đèn hiệu |
Cái |
3 |
4.80 |
35.44 |
|
17 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
30 |
4.80 |
35.44 |
16.80 |
18 |
Ắc quy 24V |
Cái |
12 |
1.00 |
35.44 |
|
19 |
Áo phao |
Cái |
24 |
24.00 |
318.96 |
|
20 |
Pin nguồn cho máy |
Bộ |
12 |
1.00 |
35.44 |
|
21 |
Dây cáp f6 |
m |
24 |
|
35.44 |
|
22 |
Quả nặng 5 kg |
Quả |
24 |
|
35.44 |
|
23 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
1.00 |
35.44 |
100.80 |
24 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
1.00 |
35.44 |
100.80 |
25 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
0.50 |
0.50 |
26 |
Bình thủy tinh 5 l |
Cái |
6 |
|
35.44 |
|
27 |
Pipet các loại |
Cái |
12 |
|
35.44 |
|
28 |
Ống đong |
Cái |
12 |
|
35.44 |
|
29 |
Quả bóp cao su |
Quả |
12 |
|
35.44 |
|
30 |
Bình định mức các loại |
Cái |
12 |
|
35.44 |
|
31 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
6 |
4.80 |
35.44 |
16.8 |
32 |
Kẹp sắt |
Cái |
12 |
4.80 |
35.44 |
16.8 |
33 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
6 |
4.80 |
35.44 |
16.8 |
34 |
Quy phạm quan trắc |
Quyển |
36 |
0.2 |
0.50 |
0.50 |
35 |
Ô che máy |
Cái |
12 |
1.00 |
35.44 |
|
36 |
Dây điện đôi 50m |
m |
12 |
1.00 |
35.44 |
16.80 |
37 |
Bút thử điện |
Cái |
12 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
38 |
Xô nhựa |
Cái |
24 |
4.80 |
35.44 |
|
39 |
Bút bi |
Cái |
1 |
0.50 |
1.00 |
|
40 |
Bút chì |
Cái |
1 |
0.20 |
0.50 |
|
41 |
Dao rọc giấy |
Cái |
12 |
0.20 |
0.50 |
|
42 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
30 |
|
|
100.80 |
43 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
36 |
|
|
16.80 |
44 |
Quạt trần 0.1kW |
Cái |
36 |
|
|
16.80 |
45 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
|
0.80 |
46 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
|
6.30 |
47 |
Điện |
kW |
|
|
|
169.55 |
Ghi chú:
* Mức trên tính cho khảo sát theo chế độ 4 lần/ngày ở loại khó khăn I-II; Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|
4 |
8 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
1.00 |
1.25 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
I - II |
1.00 |
1.23 |
III - IV |
1.23 |
1.45 |
||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
1.00 |
1.21 |
* Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ:
+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.
+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân hệ số 0.9.
b) Thiết bị
Ca/trạm/tháng
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|
4 |
8 |
|||||
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
1.0 |
1.0 |
|
Máy in |
Cái |
0.5 |
1 |
0.2 |
0.2 |
|
Máy đo yếu tố hóa học |
Bộ |
|
1 |
8.5 |
17.5 |
|
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
10.0 |
20.0 |
|
Máy in |
Cái |
0.5 |
1 |
1.5 |
1.5 |
|
Máy đo các yếu tố muối dinh dưỡng |
Bộ |
|
1 |
15.0 |
30.0 |
|
Đầu CD |
Cái |
0.4 |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
2 |
9.5 |
19.0 |
|
Máy khuấy từ |
Cái |
|
1 |
7.5 |
15.0 |
|
Cân điện tử |
Cái |
|
1 |
2.0 |
4.0 |
|
Máy lấy mẫu nước |
Bộ |
|
1 |
5.0 |
10.0 |
|
Tời điện |
Bộ |
1.5 |
1 |
5.0 |
10.0 |
|
Máy đo sâu hồi âm |
Bộ |
|
1 |
2.5 |
2.5 |
|
Máy định vị vệ tinh |
Cái |
|
1 |
35.44 |
43.44 |
|
Camera kỹ thuật số |
Bộ |
|
1 |
1.0 |
1.5 |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
12.6 |
15.3 |
Máy in |
Cái |
0.5 |
1 |
2.5 |
2.5 |
|
Đầu CD |
Cái |
0.4 |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
4.0 |
5.0 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
128.4 |
156.0 |
Ghi chú:
+ Mức thiết bị Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn I-II.
+ Mức thiết bị Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn III-IV theo hệ số sau:
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|
4 |
8 |
|||
1 |
Quan trắc chi tiết |
I - II |
1.00 |
1.00 |
III - IV |
1.23 |
1.18 |
* Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ:
+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.
+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
c) Vật liệu
Trạm/tháng
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|
4 |
8 |
|||
1 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
10 |
15 |
2 |
Bảng biểu |
Tờ |
200 |
400 |
3 |
Dây dù |
m |
200 |
200 |
4 |
Pin đèn |
Đôi |
24 |
30 |
5 |
Găng tay cao su |
Đôi |
12 |
18 |
6 |
Đĩa mềm |
Hộp |
1 |
2 |
7 |
Đĩa CD |
Hộp |
1 |
1 |
8 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
2 |
9 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
1 |
10 |
Băng đo sâu hồi âm |
Cuộn |
1 |
1 |
11 |
Mực in laser |
Hộp |
0.2 |
0.3 |
12 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
3 |
4 |
13 |
Băng dính |
Cuộn |
3 |
4 |
14 |
Bút dạ |
Cái |
2 |
2 |
15 |
Thước kẻ |
Cái |
2 |
2 |
16 |
Sổ giao ca |
Quyển |
1 |
1 |
17 |
Khăn lau máy |
Cái |
12 |
18 |
18 |
Mực màu |
Tuýp |
3 |
3 |
19 |
Hồ dán |
Lọ |
2 |
3 |
20 |
Giấy in A4 |
Ram |
2 |
2.5 |
21 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
10 |
10 |
22 |
Tẩy chì |
Cái |
2 |
2 |
23 |
Mực in màu |
Hộp |
0.05 |
0.05 |
24 |
Nước ngọt |
m3 |
5 |
7 |
25 |
Giấy lọc |
Hộp |
2 |
3 |
26 |
Lọ thủy tinh 100 ml |
Cái |
130 |
250 |
27 |
Thùng chứa mẫu |
Cái |
15 |
30 |
28 |
Can nhựa 2 lít |
Cái |
250 |
500 |
29 |
Phễu nhựa |
Cái |
5 |
8 |
30 |
Khẩu trang |
Cái |
12 |
18 |
31 |
Giấy đo pH |
Hộp |
3 |
4 |
32 |
Giấy lọc |
Hộp |
3 |
5 |
|
Hóa chất chuẩn |
|
|
|
1 |
Chloroform (CH3Cl) |
Lít |
4 |
6 |
2 |
NaOH |
kg |
2 |
3 |
3 |
HCl |
Lít |
4 |
6 |
4 |
Aceton |
Lít |
4 |
6 |
5 |
Hóa chất bảo quản mẫu (HNO3) |
Lít |
5 |
10 |
6 |
Hóa chất bảo quản mẫu (HCl) |
Lít |
5 |
10 |
7 |
Hóa chất dùng để chiết dầu (CCl4) |
Lít |
8 |
16 |
8 |
Hóa chất chuẩn dùng để đo NO3 |
Gói |
4 |
8 |
9 |
Hóa chất chuẩn dùng để đo NO2 |
Gói |
2 |
4 |
10 |
Hóa chất chuẩn dùng để đo PO4 |
Gói |
2 |
4 |
11 |
Hóa chất chuẩn dùng để đo NH4 |
Gói |
4 |
8 |
12 |
Hóa chất chuẩn dùng để đo SiO3 |
Gói |
6 |
9 |
13 |
Nước cất 2 lần |
Lít |
20 |
40 |
14 |
Nước cất 1 lần |
Lít |
40 |
60 |
Ghi chú:
+ Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại khó khăn.
+ Mức vật liệu tính chung cho Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu.
2. Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ
Như Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông.
3. Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi.
3.1. Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục
a) Dụng cụ
Ca/trạm/tháng
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
9.6 |
13.3 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
19.2 |
205.0 |
33.6 |
3 |
Áo mưa |
Bộ |
12 |
9.6 |
13.3 |
|
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
19.2 |
205.0 |
|
5 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
19.2 |
205.0 |
|
6 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
19.2 |
205.0 |
|
7 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
19.2 |
205.0 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
24 |
19.2 |
205.0 |
|
9 |
Búa đóng cọc |
Cái |
24 |
0.2 |
1.0 |
|
10 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết |
Bộ |
24 |
0.2 |
1.0 |
|
11 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
1.5 |
9.0 |
|
12 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
12 |
6.4 |
29.3 |
|
13 |
Radio |
Cái |
12 |
6.4 |
29.3 |
|
14 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
0.2 |
0.5 |
0.5 |
15 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.1 |
0.5 |
|
16 |
Đèn hiệu |
Cái |
3 |
4.8 |
29.3 |
|
17 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
30 |
4.8 |
29.3 |
|
18 |
Ắc quy 24V |
Cái |
12 |
4.8 |
29.3 |
|
19 |
Áo phao |
Cái |
24 |
19.2 |
205.0 |
|
20 |
Pin nguồn cho máy |
Bộ |
12 |
2.0 |
7.5 |
|
21 |
Dây cáp f6 |
m |
24 |
|
29.3 |
|
22 |
Quả nặng 5 kg |
Quả |
24 |
|
29.3 |
|
23 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
1.0 |
29.3 |
33.6 |
24 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
1.0 |
29.3 |
33.6 |
25 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
|
0.5 |
26 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
6 |
6.4 |
29.3 |
11.2 |
27 |
Kẹp sắt |
Cái |
12 |
6.4 |
29.3 |
11.2 |
28 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
6 |
6.4 |
29.3 |
11.2 |
29 |
Quy phạm quan trắc |
Quyển |
36 |
0.1 |
0.55 |
0.5 |
30 |
Ô che máy |
Cái |
12 |
6.4 |
29.3 |
|
31 |
Dây điện đôi 50m |
m |
12 |
6.4 |
29.3 |
11.2 |
32 |
Bút thử điện |
Cái |
12 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
33 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
30 |
|
|
33.60 |
34 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
36 |
|
|
5.60 |
35 |
Quạt trần 0.1kW |
Cái |
36 |
|
|
5.60 |
36 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
|
0.26 |
37 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
|
2.10 |
38 |
Điện |
kW |
|
|
|
56.43 |
Ghi chú:
* Mức trên tính cho khảo sát theo chế độ 4 lần/ngày ở loại khó khăn I-II; Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
||
4 |
8 |
24 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
1.00 |
1.20 |
1.25 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
I - II |
1.00 |
1.13 |
1.50 |
III - IV |
1.13 |
1.50 |
1.83 |
||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
1.00 |
1.14 |
1.46 |
* Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ Quan trắc chi tiết:
+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, định mức nhân với hệ số 0.8.
+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
b) Thiết bị: Như mức thiết bị Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục vùng cửa sông nhân hệ số 1.2;
c) Vật liệu Như mức thiết bị Khảo sát các yếu tố DO, pH, So/oo, Tw, độ đục vùng cửa sông. Riêng mức Dây dù nhân với hệ số 3.0.
3.2. Khảo sát các yếu tố muối dinh dưỡng, kim loại nặng và dầu
a) Dụng cụ
Ca/trạm/tháng
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
12.8 |
214.4 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
25.5 |
428.8 |
100.8 |
3 |
Áo mưa |
Bộ |
12 |
12.8 |
214.4 |
|
4 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
9 |
25.5 |
428.8 |
|
5 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
25.5 |
428.8 |
|
6 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
25.5 |
428.8 |
|
7 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
25.5 |
428.8 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
24 |
25.5 |
428.8 |
|
9 |
Búa đóng cọc |
Cái |
24 |
0.5 |
|
|
10 |
Kìm, cờ lê, mỏ lết |
Bộ |
24 |
0.5 |
|
|
11 |
Đèn pin |
Cái |
24 |
1.5 |
13.4 |
|
12 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
12 |
6.8 |
42.9 |
|
13 |
Radio |
Cái |
12 |
6.8 |
42.9 |
|
14 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
24 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
15 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
16 |
Đèn hiệu |
Cái |
3 |
6.8 |
42.9 |
|
17 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
30 |
6.8 |
42.9 |
16.8 |
18 |
Ắc quy 24V |
Cái |
12 |
6.8 |
42.9 |
|
19 |
Áo phao |
Cái |
24 |
25.5 |
428.8 |
|
20 |
Pin nguồn cho máy |
Bộ |
12 |
3.0 |
30.0 |
|
21 |
Dây cáp f6 |
m |
24 |
|
42.9 |
|
22 |
Quả nặng 5 kg |
Quả |
24 |
|
42.9 |
|
23 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
1.0 |
12.0 |
100.8 |
24 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
1.0 |
12.0 |
100.8 |
25 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
0.5 |
0.5 |
26 |
Bình thủy tinh 5 l |
Cái |
6 |
3.5 |
42.9 |
|
27 |
Pipet các loại |
Cái |
12 |
3.5 |
42.9 |
|
28 |
Ống đong |
Cái |
12 |
3.5 |
42.9 |
|
29 |
Quả bóp cao su |
Quả |
12 |
3.5 |
42.9 |
|
30 |
Bình định mức |
Cái |
12 |
3.5 |
42.9 |
|
31 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
6 |
6.8 |
42.9 |
16.8 |
32 |
Kẹp sắt |
Cái |
12 |
6.8 |
42.9 |
16.8 |
33 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
6 |
6.8 |
42.9 |
16.8 |
34 |
Quy phạm quan trắc |
Quyển |
36 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
35 |
Ô che máy |
Cái |
12 |
6.8 |
42.9 |
|
36 |
Dây điện đôi 50m |
m |
12 |
6.8 |
42.9 |
16.8 |
37 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
38 |
Xô nhựa |
Cái |
24 |
6.8 |
42.9 |
|
39 |
Bút bi |
Cái |
1 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
40 |
Bút chì |
Cái |
1 |
0.2 |
0.5 |
0.5 |
41 |
Dao rọc giấy |
Cái |
12 |
0.2 |
|
0.5 |
42 |
Đèn neon 0.04kW |
Bộ |
30 |
|
|
100.8 |
43 |
Quạt thông gió 0.04kW |
Cái |
36 |
|
|
16.8 |
44 |
Quạt trần 0.1kW |
Cái |
36 |
|
|
16.8 |
45 |
Máy hút bụi 1.5kW |
Cái |
60 |
|
|
0.8 |
46 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
|
|
6.3 |
47 |
Điện |
kW |
|
|
|
169.55 |
Ghi chú:
* Mức trên tính cho khảo sát theo chế độ 4 lần/ngày ở loại khó khăn I-II; Mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|
4 |
8 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
I - IV |
1.00 |
1.47 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
I - II |
1.00 |
1.23 |
III - IV |
1.23 |
1.45 |
||
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
I - IV |
1.00 |
1.21 |
* Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ:
+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, mức nhân hệ số 0.8.
+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
b) Thiết bị:
Ca/trạm/tháng
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|
4 |
8 |
|||||
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
1.0 |
1.0 |
Máy in |
Cái |
0.5 |
1 |
0.2 |
0.2 |
|
Máy đo yếu tố hóa học |
Bộ |
|
1 |
3.5 |
3.5 |
|
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
|
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
12.0 |
24.0 |
|
Máy in |
Cái |
0.4 |
1 |
1.5 |
1.5 |
|
Máy đo các yếu tố muối dinh dưỡng |
Bộ |
|
1 |
18.0 |
36.0 |
|
Đầu CD |
Cái |
0.4 |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
Máy bộ đàm |
Cái |
|
2 |
10.0 |
20.0 |
|
Máy khuấy từ |
Cái |
|
1 |
7.5 |
15.0 |
|
Cân điện tử |
Cái |
|
1 |
2.0 |
4.0 |
|
Máy lấy mẫu nước |
Bộ |
|
1 |
5.0 |
10.0 |
|
Tời điện |
Bộ |
1.5 |
1 |
5.0 |
10.0 |
|
Máy đo sâu hồi âm |
Bộ |
|
1 |
3.0 |
3.0 |
|
Máy định vị vệ tinh |
Cái |
|
1 |
42.9 |
52.6 |
|
Camera kỹ thuật số |
Bộ |
|
1 |
1.0 |
1.5 |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính, phần mềm |
Bộ |
0.4 |
1 |
12.6 |
15.3 |
Máy in |
Cái |
0.5 |
1 |
2.5 |
2.5 |
|
Đầu CD |
Cái |
0.4 |
1 |
0.5 |
0.5 |
|
Điều hòa |
Cái |
2.2 |
1 |
4.0 |
5.0 |
|
Điện năng |
kW |
|
|
128.4 |
156.0 |
Ghi chú:
+ Mức thiết bị Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn I-II.
+ Mức thiết bị Quan trắc chi tiết trên tính cho loại khó khăn III-IV theo hệ số sau:
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|
4 |
8 |
|||
1 |
Quan trắc chi tiết |
I - II |
1.00 |
1.00 |
III - IV |
1.23 |
1.18 |
* Các trường hợp áp dụng mức dụng cụ:
+ Thời gian quan trắc từ 15 đến 20 ngày, mức nhân hệ số 0.8.
+ Thời gian quan trắc trên 20 ngày tính bằng một tháng.
+ Quan trắc liên tục nhiều tháng thì từ tháng thứ 2 trở đi, định mức nhân với hệ số 0.9.
c) Vật liệu
Trạm/tháng
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|
4 |
8 |
|||
1 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
10 |
15 |
2 |
Bảng biểu |
Tờ |
200 |
400 |
3 |
Dây dù |
m |
600 |
600 |
4 |
Pin đèn |
Đôi |
24 |
40 |
5 |
Găng tay |
Đôi |
12 |
18 |
6 |
Đĩa mềm |
Hộp |
1 |
2 |
7 |
Đĩa CD |
Hộp |
1 |
1 |
8 |
Ghim dập |
Hộp |
1 |
2 |
9 |
Ghim vòng |
Hộp |
1 |
1 |
10 |
Băng đo sâu hồi âm |
Cuộn |
1 |
1 |
11 |
Mực in laser |
Hộp |
0.2 |
0.3 |
12 |
Giấy gói hàng |
Tờ |
3 |
4 |
13 |
Băng dính |
Cuộn |
3 |
4 |
14 |
Bút dạ |
Cái |
2 |
2 |
15 |
Mực màu |
Tuýp |
3 |
3 |
16 |
Hồ dán |
Lọ |
2 |
3 |
17 |
Giấy in A4 |
Ram |
1 |
1.5 |
18 |
Bìa đóng sổ |
Cái |
10 |
10 |
19 |
Tẩy chì |
Cái |
2 |
2 |
20 |
Thước kẻ |
Cái |
2 |
2 |
21 |
Sổ giao ca |
Quyển |
2 |
2 |
22 |
Khăn lau máy |
Cái |
18 |
25 |
23 |
Mực in màu |
Hộp |
0.05 |
0.05 |
24 |
Nước ngọt |
m3 |
5 |
7 |
25 |
Giấy lọc |
Hộp |
2 |
3 |
26 |
Lọ thủy tinh 100 ml |
Cái |
130 |
250 |
27 |
Thùng chứa mẫu |
Cái |
15 |
30 |
28 |
Can nhựa 2 lít |
Cái |
250 |
500 |
29 |
Phễu nhựa |
Cái |
5 |
8 |
30 |
Khẩu trang |
Cái |
12 |
18 |
31 |
Giấy đo pH |
Hộp |
3 |
4 |
32 |
Giấy lọc |
Hộp |
3 |
5 |
|
Hóa chất chuẩn |
|
|
|
1 |
Chloroform (CH3Cl) |
Lít |
4 |
6 |
2 |
NaOH |
kg |
2 |
3 |
3 |
HCl |
Lít |
4 |
6 |
4 |
Aceton |
Lít |
4 |
6 |
5 |
Hóa chất bảo quản mẫu (HNO3) |
Lít |
5 |
10 |
6 |
Hóa chất bảo quản mẫu (HCl) |
Lít |
5 |
10 |
7 |
Hóa chất dùng để chiết dầu (CCl4) |
Lít |
8 |
16 |
8 |
Hóa chất chuẩn dùng để đo NO3 |
Gói |
4 |
8 |
9 |
Hóa chất chuẩn dùng để đo NO2 |
Gói |
2 |
4 |
10 |
Hóa chất chuẩn dùng để đo PO4 |
Gói |
2 |
4 |
11 |
Hóa chất chuẩn dùng để đo NH4 |
Gói |
4 |
8 |
12 |
Hóa chất chuẩn dùng để đo SiO3 |
Gói |
6 |
9 |
13 |
Nước cất 2 lần |
Lít |
20 |
40 |
14 |
Nước cất 1 lần |
Lít |
40 |
60 |
Ghi chú:
+ Mức vật liệu trên tính như nhau cho các loại khó khăn.
+ Mức vật liệu tính chung cho Chuẩn bị, Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu.
- Loại 1 Vùng núi cao, đặc biệt khó khăn, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô trên 10.000m:
KKV = 2,0
- Loại 21 Vùng núi cao, rất khó khăn, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô từ trên 1000 đến 10.000m:
KKV = 1,7
- Loại 3 Vùng trung du, miền núi thấp, vùng ven biển, đảo gần bờ (khoảng 1 km), điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô từ trên 500 đến 1000m:
KKV = 1,4
- Loại 4 Vùng đồng bằng, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô trên 50 đến 500m:
KKV = 1,2
- Loại 5 Vùng đồng bằng, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô không quá 50m:
KKV = 1,0
BẢNG PHÂN CẤP SÔNG QUAN TRẮC THỦY VĂN
Cấp I:
- Sông rộng < 300m hoặc ảnh hưởng thủy triều yếu.
- Sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm, tốc độ chảy £ 0,5m/s.
- Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, phát quang ít, gần dân.
Cấp II:
- Sông rộng 300 ¸ < 500m hoặc chịu ảnh hưởng của thủy triều, gió vừa, có sóng nhỏ.
- Sông có nhiều đoạn thẳng, cồn bãi, tốc độ chảy £ 1m/s.
- Hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải chặt phát, xa dân.
Cấp III:
- Sông rộng 500 ¸ < 1000m hoặc ảnh hưởng thủy triều, gió, sóng trung bình.
- Sông có thác ghềnh, suối sâu, tốc độ chảy £ 1,5m/s.
- Hai bờ sông là đồi núi, cây cối vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều, dân ở thưa, xa dân.
Cấp IV:
- Sông rộng ³ 1000m, có sóng cao, gió to hoặc vùng cửa sông, ven biển.
- Sông vùng núi cao, bờ dốc, lòng sông quanh co, sóng cao, tốc độ chảy xiết V £ 2m/s.
- Hai bờ có địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, vùng đầm lầy thụt, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều, xa dân.
Ghi chú:
- Khi quan trắc ở sông cấp I, II vào mùa lũ, nước chảy xiết được tính là sông cấp III.
- Khi quan trắc ở sông cấp III vào mùa lũ, nước chảy xiết tính là sông cấp IV.
QUY ĐỊNH VỀ VÙNG KHẢO SÁT TRONG ĐỊNH MỨC
1. Biển và đại dương được phân chia thành 3 vùng: cửa sông, ven bờ và ngoài khơi
a) Vùng cửa sông
- Đặc điểm của vùng cửa sông là ảnh hưởng chế độ khí tượng, thủy văn và môi trường của sông và biển.
- Có độ sâu từ 0 đến 30 mét.
b) Vùng ven bờ
- Đặc điểm của vùng ven bờ là các yếu tố khí tượng, hải văn (KTHV) và thủy hóa môi trường biển chịu ảnh hưởng của chế độ Khí tượng vùng đất liền lân cận, trong đó có lượng nước do các con sông đổ ra.
- Có độ sâu từ 0 đến 30 mét.
c) Vùng biển khơi
- Đặc điểm của vùng biển khơi là các yếu tố KTHV, thủy hóa không chịu ảnh hưởng của các điều kiện ở vùng ven bờ và cửa sông. Trong vùng biển khơi, ngoài lớp nước hoạt động và lớp nước trung gian còn có cả lớp nước sâu.
- Ở vùng có độ sâu lớn, khối nước sâu là khối nước cơ bản và người ta thấy ở khối nước sâu không thể hiện sự biến đổi các yếu tố thủy văn, thủy hóa theo chu kỳ nhiều năm. Những công trình nghiên cứu gần đây cho thấy các lớp nước sâu chỉ liên quan đến sóng triều và sóng nội.
- Có độ sâu từ 30 mét trở lên.
2. Chú ý
Sự phân chia vùng ven bờ và vùng biển khơi không căn cứ vào khoảng cách từ biển đến bờ, mà căn cứ mức độ ảnh hưởng của các yếu tố KTHV, thủy hóa và môi trường cũng như đặc điểm tự nhiên của vùng ven bờ. Ngoài ra sự phân chia vùng ven bờ và biển khơi có thể còn phụ thuộc vào độ sâu vùng biển Chẳng hạn ở vùng biển sâu vùng ven bờ chỉ là một dải hẹp, ngược lại ở vùng biển nông vùng ven bờ lại mở ra dải lớn hơn (Theo quy phạm quan trắc khí tượng hải văn trên tàu biển 94 TCN 19-2001).
QUY ĐỊNH VỀ CẤP KHÓ KHĂN KHI HOẠT ĐỘNG TRÊN BIỂN
1. Trường hợp 1: Khảo sát bằng phương tiện tàu
(công suất 150 CV ¸ 350 CV)
a) Khó khăn cấp I (KKCI)
- Sóng trên biển từ cấp 0 đến cấp I.
- Gió trên biển từ cấp 0 đến cấp 1.
- Thời tiết tốt.
b) Khó khăn cấp II (KKCII)
- Sóng trên biển từ cấp I đến cấp II.
- Gió trên biển từ cấp 1 đến cấp 3.
- Độ sâu £ 10m.
- Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm.
c) Khó khăn cấp III (KKCIII)
- Sóng trên biển có độ cao từ cấp II đến cấp IV.
- Gió trên biển từ cấp 4 đến cấp 5.
- Độ sâu từ 10 đến 30m.
- Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm.
d) Khó khăn cấp IV (KKCIV)
- Sóng trên biển từ cấp IV đến cấp V.
- Gió trên biển từ cấp 5 trở lên.
- Độ sâu từ 10 đến 30m.
- Xuất hiện hiện tượng thời tiết xấu.
e) Ghi chú
- Các điều kiện vượt quá tiêu chuẩn cấp khó khăn IV, tàu phải rời vị trí khảo sát tìm nơi trú ẩn.
2. Trường hợp 2: Khảo sát bằng phương tiện tàu
(công suất từ 800 CV trở lên)
a) Khó khăn cấp I (KKCI)
- Sóng trên biển từ cấp II đến cấp III.
- Gió trên biển có tốc độ từ cấp 2 đến cấp 3.
- Thời tiết tốt.
b) Khó khăn cấp II (KKCII)
- Sóng trên biển từ cấp III đến cấp IV.
- Gió trên biển từ cấp 3 đến cấp 4.
- Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm.
c) Khó khăn cấp III (KKCIII)
- Sóng trên biển từ cấp IV đến cấp V.
- Gió trên biển từ cấp 4 đến cấp 5.
- Không có hiện tượng thời tiết nguy hiểm.
d) Khó khăn cấp IV (KKCIV)
- Sóng trên biển từ cấp V đến cấp VI.
- Gió trên biển từ cấp 5 đến cấp 7.
- Xuất hiện hiện tượng thời tiết xấu.
e) Ghi chú
- Các điều kiện vượt qua tiêu chuẩn cấp khó khăn IV, tàu phải rời vị trí khảo sát tìm nơi trú ẩn.
Thông tư liên tịch 15/2005/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường Ban hành: 22/02/2005 | Cập nhật: 01/02/2013