Kế hoạch 473/KH-UBND năm 2017 thực hiện Đề án Đổi mới phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác trong nông nghiệp tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020
Số hiệu: 473/KH-UBND Loại văn bản: Văn bản khác
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Lê Văn Nưng
Ngày ban hành: 16/08/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Doanh nghiệp, hợp tác xã, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 473/KH-UBND

An Giang, ngày 16 tháng 8 năm 2017

 

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN ĐỀ ÁN ĐỔI MỚI PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ, TỔ HỢP TÁC TRONG NÔNG NGHIỆP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1400/QĐ-UBND NGÀY 09/5/2017 CỦA UBND TỈNH AN GIANG

I. Căn cứ xây dựng kế hoạch

Chương trình hành động số 04-CTr/TU ngày 18/7/2016 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về xây dựng nông thôn mới;

Quyết định số 710/QĐ-BNN-KTHT ngày 10/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Phê duyệt Kế hoạch đổi mới, phát triển các hình thức tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp;

Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng chính phủ Phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020;

Thông tư số 15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn điều kiện và tiêu chí thụ hưởng hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với hợp tác xã nông nghiệp;

Công văn số 2103/BTC-NSNN ngày 10/02/2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ;

Công văn số 8883/BTC-TCDN ngày 29/6/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển hợp tác xã theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng chính phủ;

Quyết định số 1145/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Phê duyệt Kế hoạch Phát triển kinh tế tập thể 05 năm giai đoạn 2016-2020 của tỉnh An Giang;

Thông tư số 340/2016/TT-BTC ngày 29/12/2016 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn mức hỗ trợ và cơ chế tài chính hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã, thành lập mới hợp tác xã, tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã theo Chương trình hỗ trợ hợp tác xã giai đoạn 2015-2020;

Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài Chính Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;

Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh Phê duyệt Đề án Đổi mới phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác trong nông nghiệp tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020.

II. Đối tượng, mục tiêu

1. Đối tượng

Các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp (gọi chung là hợp tác xã) và các thành viên của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoạt động theo Luật Hợp tác xã; Các tổ hợp tác và thành viên tổ hợp tác hoạt động theo Luật Dân sự, có liên quan đến nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.

2. Mục tiêu

Mục tiêu chung: Đổi mới toàn diện, phát triển đa dạng, nâng cao vai trò và hiệu quả hoạt động của hợp tác xã, tổ hợp tác trong nông nghiệp. Đưa kinh tế hợp tác thoát khỏi tình trạng yếu kém hiện nay; đủ năng lực nội tại để vừa phục vụ tốt cho thành viên vừà tham gia và đứng vững trên thị trường trong tiến trình hội nhập một cách độc lập.

Mục tiêu cụ thể

- Hoàn thành việc sắp xếp, sáp nhập, hợp nhất, xóa tên, giải thể các hợp tác xã yếu kém, các hợp tác xã không hoạt động hoặc hoạt động không đúng Luật Hợp tác xã.

- Thành lập mới 4 - 6 HTX/năm, có 100% hợp tác xã được chuyển đổi và hoạt động theo Luật hợp tác xã năm 2012.

- Có 25 % số hợp tác xã có tham gia liên kết với doanh nghiệp thực hiện cánh đồng lớn, hoặc các liên kết sản xuất tiêu thụ theo chuỗi giá trị khác.

- Bộ máy quản lý điều hành hợp tác xã: 15% có trình độ đại học cao đẳng; 20% có trình độ sơ cấp, trung cấp.

- Đến 2020 có 29% hợp tác xã hoạt động mạnh và 37,5% hợp tác xã hoạt động khá.

- Đến 2020 có hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã hoạt động quy mô liên huyện.

III. Nội dung:

Định hướng phát triển hợp tác xã kiểu mới gắn với liên kết thực hiện chuỗi giá trị, phát triển bền vững dựa trên 05 tiền đề: (1) nguồn nhân lực, (2) vốn, (3) kỹ thuật, (4) quản lý điều hành, (5) hành lang pháp lý, trong đó chú trọng mạnh đến yếu tố phát triển nguồn nhân lực. Xây dựng và thực hiện các chính sách khuyến khích ưu đãi đầu tư; chính sách đặc thù và tập trung; đầu tư phát triển hợp tác xã, nâng chất tổ hợp tác.

Giai đoạn 2017-2020 sẽ triển khai thực hiện các hoạt động sau:

1. Tăng cường quản lý nhà nước về kinh tế hợp tác:

- Cấp tỉnh: Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung thành viên, nhiệm vụ Ban Chỉ đạo, Tổ Điều phối, Tổ Giúp việc và Tiểu Ban Tổ chức lại sản xuất theo Quyết định số 3661/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh An Giang.

- Cấp huyện: tiếp tục thực hiện nhiệm vụ được phân công đối với công tác quản lý nhà nước về kinh tế hợp tác theo Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh.

- Tiểu Ban Tổ chức lại sản xuất (cấp tỉnh) và Tổ giúp việc, Tổ Điều phối (cấp tỉnh và huyện) xây dựng kế hoạch công tác hàng năm. Thường xuyên kiểm tra thực hiện, đánh giá kết quả, báo cáo định kỳ hàng quý, 6 tháng và năm. Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết đánh giá rút kinh nghiệm.

2. Nâng cao năng lực cho lực lượng quản lý nhà nước, cán bộ tư vấn về kinh tế hợp tác

Tổ chức 08 lớp tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ về kinh tế hợp tác cho cán bộ quản lý nhà nước, cán bộ chủ chốt của các tổ chức đoàn thể các cấp, nhất là cấp xã, trung bình 02 lớp/năm, thời gian học 03 ngày/lớp. Dự kiến sẽ bồi dưỡng tập huấn cho 200 người, kinh phí 518,08 triệu đồng.

3. Tuyên truyền vn động nhân dân về kinh tế hợp tác

Ngân sách nhà nước bố trí 650 triệu đồng để tuyên truyền về kinh tế hợp tác, về mô hình thí điểm hợp tác xã kiểu mới. Nội dung tuyên truyền gắn với nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới; tổ chức lại sản xuất theo các mô hình hiệu quả, Cánh đồng lớn theo chuỗi giá trị; chương trình phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao,... cụ thể:

- Năm 2017: 100 triệu đồng;

- Năm 2018: 200 triệu đồng;

- Năm 2019: 200 triệu đồng;

- Năm 2020: 150 triệu đồng;

Đồng thời, từ năm 2018 đến 2020 sẽ tổ chức các cuộc Hội nghị, triển khai nghị quyết, chủ trương, chính sách cho cán bộ về kinh tế hợp tác; Dự kiến sẽ tổ chức 08 cuộc hội nghị, trong đó năm 2018 và 2019 mỗi năm 03 cuộc hội nghị, năm 2020 02 cuộc hội nghị. Kinh phí thực hiện 88,8 triệu đồng.

4. Củng cố hoạt động các hợp tác xã, tổ hợp tác hiện có

- Tổ chức 07 đợt thanh tra, khảo sát, rà soát lại hoạt động của các hợp tác xã, tổ hợp tác; đánh giá thực trạng và xác định nhu cầu hợp tác, cụ thể: 2017 01 đợt; 2018 – 2020 mỗi năm 02 đợt. Kinh phí dự kiến 78,75 triệu đồng.

- Thực hiện hoạt động tư vấn, củng cố, đồng thời tư vấn hỗ trợ thành lập mới, sáp nhập, hợp nhất khoảng 41 HTX, trong đó 2017 (06 HTX); 2018 (13 HTX); 2019 (15 HTX); 2020 (07 HTX). Kinh phí thực hiện 390,32 triệu đồng.

5. Nâng cao năng lực bộ máy quản lý điều hành và thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác

- Tổ chức 43 lớp bồi dưỡng tập huấn cho các hợp tác xã. Nội dung chủ yếu về Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh trong HTX; Quản lý Tài chính HTX theo Luật HTX 2012, Chuỗi giá trị ngành hàng và kết nối thị trường. Khởi sự kinh doanh, Marketing, Quản lý chất lượng sản phẩm, Soạn thảo văn bản; Quản trị doanh nghiệp; Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh; Hạch toán kinh tế ngành,…. Đối tượng là cán bộ quản lý, cán bộ chuyên môn và thành viên các hợp tác xã. Thời gian dự kiến 03 ngày/lớp. Dự kiến sẽ bồi dưỡng tập huấn cho 1.075 lượt người, kinh phí khoảng 1.433 triệu đồng, cụ thể:

+ Năm 2017: Tổ chức 03 lớp tại tỉnh, kinh phí 165,71 triệu đồng;

+ Năm 2018: Tổ chức 14 lớp tại huyện, kinh phí 443,59 triệu đồng;

+ Năm 2019 và 2020: Tổ chức 26 lớp, trung bình mỗi năm tổ chức 13 lớp, kinh phí 823,82 triệu đồng.

- Tổ chức 07 lớp đào tạo cán bộ quản lý, điều hành và kiểm soát hợp tác xã (lớp Giám đốc điều hành, Kiểm soát HTX). Đối tượng đào tạo là những người đang và chuẩn bị tham gia quản lý điều hành hợp tác xã. Các cán bộ tham gia quản lý, tư vấn cho hợp tác xã. Thời gian đào tạo khoảng 30 ngày/lớp. Dự kiến sẽ đào tạo bồi dưỡng cho khoảng 175 người, kinh phí 2.316 triệu đồng, cụ thể:

+ Năm 2017: Tổ chức 01 lớp, kinh phí 330,85 triệu đồng;

+ Từ năm 2018 đến 2020: Tổ chức 06 lớp, trung bình mỗi năm tổ chức 02 lớp, kinh phí 1.985,10 triệu đồng.

6. Tổ chức Hội thảo, hội nghị và các chuyến nghiên cứu, học tập kinh nghiệm

- Giai đoạn 2017 – 2020 tổ chức 04 cuộc hội nghị, hội thảo nhằm triển khai Đề án, tổ chức sơ kết, tổng kết,..dự kiến kinh phí thực hiện 134,80 triệu đồng.

- Từ năm 2018 – 2020 sẽ tổ chức 03 chuyến nghiên cứu, học tập kinh nghiệm về cách làm hay và hiệu quả ở các địa phương ngoài tỉnh; Mỗi năm tổ chức 01 chuyến, dự kiến kinh phí khoảng 450 triệu đồng.

7. Đầu tư phát triển, cơ chế chính sách

7.1.Chính sách đặc thù hỗ trợ thành lập mới, hợp nhất, sáp nhập, giải thể hợp tác xã:

Ngân sách hỗ trợ hợp tác xã một phần kinh phí để thực hiện việc thành lập mới, sáp nhập, hợp nhất, giải thể HTX theo Luật Hợp tác xã năm 2012. Dự kiến mức hỗ trợ đối với HTX thành lập mới là 20 triệu đồng/HTX; sáp nhập, hợp nhất, giải thể là 10 triệu đồng/HTX. Giai đoạn này dự kiến sẽ hỗ trợ cho khoảng 35 HTX, với kinh phí 580 triệu đồng, cụ thể:

+ Năm 2018: Hỗ trợ 13 HTX, Kinh phí dự kiến 210 triệu đồng.

+ Năm 2019: Hỗ trợ 15 HTX, Kinh phí dự kiến 230 triệu đồng.

+ Năm 2020: Hỗ trợ 07 HTX, Kinh phí dự kiến 140 triệu đồng.

7.2. Chính sách về phát triển nguồn nhân lực:

- Hỗ trợ đào tạo cơ bản (Đại học, cao đẳng, trung cấp): ngân sách đài thọ 100% kinh phí cho bộ máy quản lý và thành viên hợp tác xã được cử đi đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực, chuyên môn nghiệp vụ với chuyên ngành phù hợp nhằm xây dựng đội ngũ cán bộ quản lý kế thừa cho HTX (có cam kết làm việc lâu dài cho HTX sau đào tạo, phải bồi hoàn chi phí nếu không giữ đúng cam kết). Dự kiến sẽ hỗ trợ 55 người với kinh phí ước thực hiện 380,05 triệu đồng, cụ thể: năm 2018 (19 người); năm 2019 (18 người); năm 2020 (18 người).

- Hỗ trợ đưa lao động về làm việc có thời hạn tại các HTX NN: nhằm hỗ trợ lao động có trình độ chuyên môn từ cao đẳng trở lên về làm việc ở HTX để hỗ trợ quản trị, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật trong sản xuất kinh doanh. Dự kiến hỗ trợ đưa khoảng 66 lao động về làm việc tại các HTX. Kinh phí thực hiện 6.890 triệu đồng, cụ thể: năm 2018 (30 người); năm 2019 (18 người); năm 2020 (18 người).

7.3. Chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển:

Thực hiện Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ; Trong giai đoạn 2017 - 2020 dự kiến hỗ trợ cho 22 HTX NN có dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng nhằm mục đích phục vụ sản xuất kinh doanh cho cộng đồng thành viên hợp tác xã với kinh phí khoảng 32.000 triệu đồng. Hỗ trợ xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ sản xuất, kinh doanh cho cộng đồng thành viên hợp tác xã như: trụ sở; sân phơi; nhà kho; nhà xưởng sơ chế, chế biến; nhà lưới; điện, nước sinh hoạt; chợ; công trình thủy lợi; giao thông nội đồng; cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản; cửa hàng vật tư nông nghiệp. Dự án phải được thực hiện đúng các thủ tục về đầu tư và được cấp có thẩm quyền phê duyệt, cụ thể: Năm 2017 (02 dự án); năm 2018 (07 dự án); năm 2019 (07 dự án); năm 2020 (06 dự án).

7.4. Chính sách hỗ trợ xây dựng mô hình điểm, ứng dụng KHCN:

Giai đoạn 2018 – 2020 hỗ trợ xây dựng các mô hình hợp tác xã kiểu mới làm điểm cụ thể trong các lĩnh vực nông nghiệp: trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, ứng dụng công nghệ cao. Đối với mô hình điểm về lúa gạo thì gắn với thực hiện mô hình theo tiêu chí cánh đồng lớn. Dự kiến hỗ trợ 14 mô hình, kinh phí khoảng 22.400 triệu đồng, cụ thể: Năm 2018 (07 mô hình); năm 2019 (05 mô hình); năm 2020 (02 mô hình).

7.5. Chính sách xúc tiến thương mại:

Ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần kinh phí cho HTX để tham gia hội chợ triễn lãm và xây dựng nhãn hiệu hàng hóa; Định mức dự kiến hỗ trợ mỗi HTX là 25 triệu đồng/lần cho 20 HTX với kinh phí 500 triệu đồng, cụ thể:

- Tham gia hội chợ triễn lãm: Năm 2018 (03 HTX); năm 2019 (03 HTX); năm 2020 (02 HTX);

- Tham gia xây dựng nhãn hiệu hàng hóa: trung bình mỗi năm hỗ trợ 04 HTX.

IV. Kinh phí và nguồn thực hiện:

Dự toán kinh phí thực hiện Đề án 68.810 triệu đồng, trong đó:

- Ngân sách Trung ương 40.654 triệu đồng: Thực hiện hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực, hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ.

- Ngân sách tỉnh 28.156 triệu đồng: Thực hiện hỗ trợ tuyên truyền, thành lập mới, tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã; Bồi dưỡng, đào tạo cán bộ quản lý, Giám đốc điều hành, Kiểm soát và Kế toán hợp tác xã; Hỗ trợ đào tạo cơ bản (Đại học, Cao đẳng). Tùy theo khả năng cân đối ngân sách thực hiện hỗ trợ chính sách đặc thù của tỉnh, hỗ trợ đầu tư theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ.

- Vốn đối ứng của các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, doanh nghiệp theo quy định để thực hiện Chương trình, Kế hoạch được duyệt.

- Vốn huy động từ các tổ chức, cá nhân

- Vốn lồng ghép từ các chương trình, dự án của trung ương, địa phương và các tổ chức, cá nhân khác, cụ thể:

+ Vốn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016.

+ Vốn thực hiện Kế hoạch xây dựng cánh đồng lớn lúa, nếp tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2025 được phê duyệt tại Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 của UBND tỉnh An Giang: để thực hiện bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ quản lý của các hợp tác xã tham gia thực hiện thí điểm; thực hiện công tác tuyên truyền, vận động xây dựng mô hình thí điểm hợp tác xã kiểu mới.

+ Vốn Dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (VnSAT) tại An Giang: hỗ trợ trang thiết bị, cơ sở hạ tầng nhằm ứng dụng khoa học, kỹ thuật và công nghệ mới để nâng cao năng suất, chất lượng nông sản.

+ Vốn thực hiện Đề án Tái cơ cấu nông nghiệp.

+ Vốn các Chương trình, Đề án Xúc tiến thương mại: Hỗ trợ kinh phí tham gia xúc tiến thương mại cho các hợp tác xã.

+ Vốn từ các chương trình, dự án của các ngành, lĩnh vực khác, các tổ chức, cá nhân khác.

V. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

Là cơ quan đầu mối, phối hợp với các sở, ngành và các địa phương triển khai thực hiện kế hoạch hàng năm; Hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các địa phương và đơn vị thực hiện; Tổng hợp, nghiên cứu đề xuất các chính sách đặc thù nhằm phát triển hợp tác xã; Tổng hợp nhu cầu kinh phí, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính tham mưu giúp UBND tỉnh xây dựng kế hoạch bố trí ngân sách thực hiện hàng năm. Định kỳ 6 tháng, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: phối hợp Sở Tài chính và sở, ngành liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ kế hoạch vốn hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng của hợp tác xã nông, lâm, ngư nghiệp theo lộ trình được phê duyệt.

3. Sở Tài chính: Hàng năm, căn cứ vào khả năng cân đối ngân sách và các nguồn hợp pháp khác, thẩm định và tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch này.

4. Liên minh hợp tác xã tỉnh: Tăng cường hỗ trợ phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thực hiện chức năng tư vấn, hỗ trợ, đào tạo, tập huấn hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong hoạt động và phát triển.

5. Hội Nông dân và các tổ chức đoàn thể cấp tỉnh: chịu trách nhiệm tuyên truyền vận động nông dân tham gia chuỗi liên kết, xây dựng vùng nguyên liệu, sản xuất theo tiêu chí Cánh đồng lớn; Vận động, hướng dẫn nông dân tham gia và hình thành các tổ hợp tác, hợp tác xã.

6. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh: Phối hợp với các địa phương và Sở ngành liên quan thực hiện Kế hoạch theo chức năng nhiệm vụ của mình.

7. UBND các huyện, thị xã, thành phố:

Căn cứ vào Kế hoạch này, phối hợp với các Sở, ngành tỉnh; chỉ đạo các phòng ban xây dựng kế hoạch (hoặc điều chỉnh kế hoạch) 5 năm về phát triển hợp tác xã của địa phương; Xây dựng kế hoạch chi tiết hàng năm và tổ chức triển khai thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND,
TT.UBND tỉnh;
- Các Sở: NN&PTNT, KH&ĐT, TC;
- Liên minh HTX tỉnh
;
- Hội Nông dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Biểu HTX-01

DỰ TOÁN KINH PHÍ

Kế hoạch thực hiện Đề án Đổi mới phát triển HTX, THT trong nông nghiệp

Tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020

ĐVT: Triệu đng

TT

Nội dung

ĐVT

Đơn giá/ Định mc

Tổng Nhu cu

Kinh phí

Năm 1 (2017)

Năm 2 (2018)

Năm 3 (2019)

Năm 4 (2020)

SL

Thành tin

TW

ĐP

TW

ĐP

TW

ĐP

TW

ĐP

TW

ĐP

1

2

4

 

6

7

9

11

17

19

21

23

25

27

29

31

 

Tng số

 

 

 

68.810

40.654

28.156

497

4.376

17.576

9.071

16.291

8.703

6.291

6.051

1

Tăng cường Quản lý nhà nước

 

 

27

820.43

 

820.43

 

219.02

 

219.02

 

219.02

 

207.92

11

Hội nghị, triển khai Nghị quyết, chủ trương, chính sách cho cán bộ.

HN

11.10

8

88.80

 

88.80

 

 

 

33.30

 

33.30

 

22.20

1.2

Thanh tra, kiểm tra hoạt động của HTX, THT

Đợt

11.250

7

78.75

 

78.75

 

11.25

 

22.50

 

22.50

 

22.50

1.3

Tập huấn cán bộ quản lý nhà nước, Bồi dưỡng ToT

Lớp

64.76

8

518.08

 

518.08

 

129.52

 

129.52

 

129.52

 

129.52

1.4

Hội nghị, hội thảo

HN

33.70

4

134.80

 

134.80

 

33.70

 

33.70

 

33.70

 

33.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tư vấn hoạt động, củng cphát triển HTX, THT

 

 

 

1040.32

 

1040.32

 

157.12

 

323.76

 

342.80

 

216.64

2.1

Tuyên truyền vn động nhân dân về kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

năm

 

 

650.00

 

650.00

 

100.00

 

200.00

 

200.00

 

150.00

2.2

Tư vn hoạt động củng cố HTX, THT hiện có

HTX/THT

9.52

15

142.80

 

142.80

 

28.56

 

47.60

 

66.64

 

 

2.3

Tư vn thành lập HTX mới, sáp nhập, hợp nhất.

HTX/THT

9.52

26

247.52

 

247.52

 

28.56

 

76.16

 

76.16

 

66.64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cao năng lực cán bộ quản lý điều hành và thành viên HTX, THT

 

 

 

4199.06

1763.96

2435.10

496.56

 

443.59

811.70

411.91

811.70

411.91

811.70

3.1

Bồi dưỡng tập huấn cán bộ quản lý, thành viên HTX, THT

Lớp

31.69

40

1267.40

1267.40

 

 

 

443.59

 

411.91

 

411.91

 

55.24

3

165.71

165.71

 

165.71

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đào tạo cán bộ quản lý, điều hành và kiểm soát hợp tác xã (GĐ ĐH)

Lớp

330.85

7

2315.95

330.85

1985.10

330.85

 

 

661.70

 

661.70

 

661.70

3.3

Tham quan, học tập kinh nghiệm

chuyến

150.0

3

450.00

 

450.00

 

 

 

150.00

 

150.00

 

150.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đầu tư phát triển, cơ chế chính sách

 

 

 

62750.45

38890.40

23860.05

 

4000.00

17132.00

7716.29

15879.20

7329.38

5879.20

4814.38

4.1

Hỗ trợ đào tạo cơ bn (đi học, cao đẳng)

Ngưi/năm

6.91

55

380.05

 

380.05

 

 

 

131.29

 

124.38

 

124.38

4.2

Hỗ trợ tăng cưng CB v HTX (trả lương cơ bản)

HTX/năm

104.40

66

6890.40

6890.40

 

 

 

3132.00

 

1879.20

 

1879.20

 

4.3

Hỗ trợ đầu tư

DA

1000.00

22

32000.00

12000.00

20000.00

 

4000.00

4000.00

6000.00

4000.00

6000.00

4000.00

4000.00

4.4

Xây dựng mô hình, ứng dụng KHCN, chế biến sản phẩm

MH/HTX

200.00

14

22400.00

20000.00

2400.00

 

 

10000.00

1200.00

10000.00

800.00

 

400.00

4.5

Tham gia hội chợ trin lãm

lần/HTX

25.00

8

200.00

 

200.00

 

 

 

75.00

 

75.00

 

50.00

4.6

Xây dựng nhãn hiệu hàng hóa

lần/HTX

25.00

12

300.00

 

300.00

 

 

 

100.00

 

100.00

 

100.00

4.7

Hỗ trợ chính sách đặc thù đ thành lập mới HTX

HTX

20.00

23

460.00

 

460.00

 

 

 

160.00

 

160.00

 

140.00

4.8

Hỗ tr chính sách đc thù để Sáp nhập, hợp nht, giải thể HTX

HTX

10.00

12

120.00

 

120.00

 

 

 

50.00

 

70.00

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TNH AN GIANG

Biểu HTX - 02

TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ

Kế hoạch thực hiện Đề án Đổi mới phát triển HTX, THT trong nông nghiệp Tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020

ĐVT: triệu đồng

TT

Nội dung

ĐVT

SL

Kinh phí

Ghi chú

Tổng cộng

Trung ương

Địa phương

A

B

 

 

1=2+3

2

3

 

 

Tng số

 

 

68.810

40.654

28.156

 

1

Tăng cường Qun lý nhà nước

 

 

820.43

 

820.43

 

1.1

Hội nghị, triển khai Nghị quyết, ch trương, chính sách cho cán bộ.

HN

8

88.80

 

88.80

 

1.2

Thanh tra, kim tra hoạt động của HTX, THT

Đợt

7

78.75

 

78.75

 

1.3

Tập huấn cán bộ quản lý nhà nước, Bồi dưỡng ToT

Lớp

8

518.08

 

518.08

 

1.4

Hội nghị, hội tho

HN

4

134.80

 

134.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tư vấn hoạt động, củng cố phát triển HTX, THT

 

 

1040.32

 

1040.32

 

2.1

Tuyên truyền vận động nhân dân về kinh tế tập th, kinh tế hợp tác

năm

 

650.00

 

650.00

 

22

Tư vấn hoạt động củng cố HTX, THT hiện có

HTX/THT

15

142.80

 

142.80

 

23

Tư vấn thành lập HTX mới, sáp nhập, hợp nhất,..

HTX/THT

26

247.52

 

247.52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cao năng lực cán bộ quản lý điều hành và thành viên HTX, THT

 

 

4199.06

1763.96

2435.10

 

3.1

Bồi dưỡng tập huấn cán bộ quản lý, thành viên HTX, THT

Lớp

43

1433.11

1433.11

 

 

3.2

Đào tạo cán bộ quản lý, điều hành và kim soát hợp tác xã (GĐ ĐH)

Lớp

7

2315.95

330.85

1985.10

 

3.3

Tham quan, học tập kinh nghiệm

chuyến

3

450.00

 

450.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đu tư phát triển, cơ chế chính sách

 

 

62750.45

38890.40

23860.05

 

4.1

Hỗ trợ đào tạo cơ bản (đại học, cao đng)

Người/năm

55

380.05

 

380.05

 

4.2

Hỗ trợ tăng cường CB về HTX (trả lương cơ bản)

HTX/năm

66

6890.40

6890.40

 

 

4.3

Hỗ trợ đầu tư

DA

22

32000.00

12000.00

20000.00

 

4.4

Xây dựng mô hình, ứng dụng KHCN, chế biến sn phẩm

MH/HTX

14

22400.00

20000.00

2400.00

 

4.5

Tham gia hội chợ trin lãm

ln/HTX

8

200.00

 

200.00

 

4.6

Xây dựng nhãn hiệu hàng hóa

ln/HTX

12

300.00

 

300.00

 

4.7

Hỗ trợ chính sách đặc thù để thành lập mới HTX

HTX

23

460.00

 

460.00

 

4.8

Hỗ trợ chính sách đc thù đ Sáp nhp, hợp nhất, giải thể HTX

HTX

12

120.00

 

120.00

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Biểu HTX - 03

DỰ TOÁN KINH PHÍ

Kế hoạch thực hiện Đề án Đổi mới phát triển HTX, THT trong nông nghiệp

Tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020

ĐVT: Triệu đng

TT

Nội dung

Tổng nhu cu

Kinh phí giai đoạn 2017-2020

Ghi chú

Tổng cộng

Trung ương

Tng cộng

Địa phương

Vn SN

Vốn ĐT

Vốn SN

Vn ĐT

1

2

3=4+7

4=5+6

5

6

7=8+9

8

9

10

 

Tổng số

68.810

40.654

28.654

12.000

28.156

8.156

20.000

 

1

Tăng cường Quản lý nhà nước

820.43

 

 

 

820.43

820.43

 

 

1.1

Hội nghị, triển khai Nghị quyết, chủ trương, chính sách cho cán bộ.

88.80

 

 

 

88.80

88.80

 

 

1.2

Thanh tra, kiểm tra hoạt động của HTX, THT

78.75

 

 

 

78.75

78.75

 

 

1.3

Tập huấn cán bộ quản lý nhà nước, Bồi dưỡng ToT

518.08

 

 

 

518.08

518.08

 

 

1.4

Hội nghị, hội thảo

134.80

 

 

 

134.80

134.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tư vấn hoạt động, củng cố phát triển HTX, THT

1040.32

 

 

 

1040.32

1040.32

 

 

2.1

Tuyên truyền vận động nhân dân về kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác

650.00

 

 

 

650.00

650.00

 

 

2.2

Tư vấn hoạt động củng cố HTX, THT hiện có

142.80

 

 

 

142.80

142.80

 

 

23

Tư vấn thành lập HTX mới, sáp nhập, hợp nht,..

247.52

 

 

 

247.52

247.52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cao năng lực cán bộ qun lý điều hành và thành viên HTX, THT

4199.06

1763.96

1763.96

 

2435.10

2435.10

 

 

3.1

Bồi dưỡng tập huấn cán bộ quản lý, thành viên HTX, THT

1433.11

1433.11

1433.11

 

 

 

 

 

3.2

Đào tạo cán bộ quản lý, điều hành và kiểm soát hợp tác xã (GĐ ĐH)

2315.95

330.85

330.85

 

1985.10

1985.10

 

 

3.3

Tham quan, học tập kinh nghiệm

450.00

 

 

 

450.00

450.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đu tư phát triển, cơ chế chính sách

62750.45

38890.40

26890.40

12000.00

23860.05

3860.05

20000.00

 

4.1

Hỗ trợ đào tạo cơ bản (đại học, cao đẳng)

380.05

 

 

 

380.05

380.05

 

 

4.2

Hỗ trợ tăng cường CB về HTX (trả lương cơ bản)

6890.40

6890.40

6890.40

 

 

 

 

 

4.3

Hỗ trợ đu tư

32000.00

12000.00

 

12000.00

20000.00

 

20000.00

 

4.4

Xây dựng mô hình, ứng dụng KHCN, chế biến sn phẩm

22400.00

20000.00

20000.00

 

2400.00

2400.00

 

 

4 5

Tham gia hội chợ triển lãm

200.00

 

 

 

200.00

200.00

 

 

4.6

Xây dựng nhãn hiệu hàng hóa

300.00

 

 

 

300.00

300.00

 

 

4.7

Hỗ trợ chính sách đặc thù để thành lập mới HTX

460.00

 

 

 

460.00

460.00

 

 

4 8

Hỗ trợ chính sách đc thù đ Sáp nhp, hợp nhất, giải thể HTX

120.00

 

 

 

120.00

120.00

 

 

 

Phụ lục 01-H

DỰ TOÁN KINH PHÍ MỘT LỚP BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN CÁN BỘ QUẢN LÝ HTX, THT

Đối tượng học viên:

HĐQT, Ban Giám đốc, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác

Địa điểm tổ chức:

Tại huyện

Shọc viên/lớp:

25

Số ngày/ lớp:

3

Nội dung:

Bồi dưỡng kỹ thuật, quản lý

Thông tư 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 về quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;

Thông tư 340/2016/TT-BTC ngày 29/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về mức hỗ trợ và cơ chế tài chính hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã, thành lập mới hợp tác xã, tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã theo chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020; Thông tư 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài Chính Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị

 

 

 

 

 

 

ĐVT: đng

 

1.000.000

STT

Hoạt động

ĐVT

Slượng/số người

Số ngày/ số lần

Đơn giá /định mức

Thành tiền

Thành tiền (trđ)

Ghi chú

 

Cộng

 

 

 

 

31.685.000

31.69

 

I

Chi cho giảng viên

 

 

 

 

4.350.000

4.35

 

1

- Thù lao Giảng viên

người/ngày

1

3

1.000.000

3.000.000

3.00

TT 139/2010/TT-BTC

2

- Tiền ăn

người/ngày

1

3

150.000

450.000

0.45

TT 40/2017/TT-BTC

3

- Tiền xe đi lại

người/ngày

1

2

150.000

300.000

0.30

nt

4

- Tiền ở

người/ngày

1

2

300.000

600.000

0.60

nt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi cho tổ chức lớp học

 

 

 

 

10.550.000

10.55

 

1

- Thuê Hội trường, phòng học, máy chiếu, thiết bị...

 

1

3

2.500.000

7.500.000

7.50

thực tế

2

- Văn phòng phẩm

khóa

1

1

900.000

900.000

0.90

thực tế

3

- Photo, tài liệu

bộ

28

1

50.000

1.400.000

1.40

Thực tế

4

- Giấy chứng nhận

tờ

25

1

30.000

750.000

0.75

Thực tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi phí cho học viên

 

 

 

 

14.985.000

14.99

 

1

- Nước uống giữa giờ

người/ngày

28

3

40.000

3.360.000

3.36

TT 40/2017/TT-BTC

2

- Phụ cấp ăn, sinh hoạt cho học viên

người/ngày

25

3

75.000

5.625.000

5.63

nt

3

- Tiền đi lại cho học viên (đi và về)

người/ngày

25

3

80.000

6.000.000

6.00

TT 340/2016/TT-BTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi cho quản lý lớp học

 

 

 

 

1.800.000

1.80

5% tổng chi phí

1

- Chi quản lý

người/ngày

1

3

150.000

450.000

0.45

 

2

- Tiền ăn

người/ngày

1

3

150.000

450.000

0.45

TT 40/2017/TT-BTC

3

- Tiền xe đi lại

người/ngày

1

2

150.000

300.000

0.30

nt

4

- Tiền ở

người/ngày

1

2

300.000

600.000

0.60

nt

 

Phụ lục 01-T

DỰ TOÁN KINH PHÍ MỘT LỚP BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN CÁN BỘ QUẢN LÝ HTX, THT

Đối tượng học viên:

HĐQT, Ban Giám đốc, thành viên hợp tác xã, tổ hợp tác

Địa điểm tổ chức:

Tại tỉnh

Shọc viên/lớp:

25

Số ngày/ lớp:

3

Nội dung:

Bồi dưỡng kỹ thuật, quản lý

Thông tư 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 về quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;

Thông tư 340/2016/TT-BTC ngày 29/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về mức hỗ trợ và cơ chế tài chính hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã, thành lập mới hợp tác xã, tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã theo chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020; Thông tư 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài Chính Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị

 

 

 

 

 

 

ĐVT: đng

 

1.000.000

STT

Hoạt động

ĐVT

Số lượng/số người

Số ngày/ số lần

Đơn giá /định mức

Thành tiền

Thành tiền (trđ)

Ghi chú

 

Cộng

 

 

 

 

55.235.000

55.24

 

I

Chi cho giảng viên

 

 

 

 

10.100.000

10.10

 

1

- Thù lao Giảng viên

ngưi/ngày

1

3

1.200.000

3.600.000

3.60

TT 139/2010/TT-BTC

2

- Tiền ăn

người/ngày

1

3

150.000

450.000

0.45

TT 40/2017/TT-BTC

3

- Tiền xe đi lại

người/ngày

1

2

2.500.000

5.000.000

5.00

nt

4

- Tiền ở

người/ngày

1

3

350.000

1.050.000

1.05

nt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi cho tổ chức lớp học

 

 

 

 

18.010.000

18.01

 

1

- Thuê Hội trường, phòng học, máy chiếu, thiết bị...

 

1

3

3.000.000

9.000.000

9.00

thực tế

2

- Văn phòng phẩm

khóa

1

1

900.000

900.000

0.90

thực tế

3

- Photo, tài liệu

bộ

28

1

50.000

1.400.000

1.40

Thực tế

4

- Giấy chứng nhận

tờ

25

1

30.000

750.000

0.75

Thực tế

5

- Nước uống giữa giờ

người/ngày

28

3

40.000

3.360.000

3.36

TT 40/2017/TT-BTC

6

- Chi phí quản lý

lớp

1

1

2.600.000

2.600.000

2.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi phí cho học viên

 

 

 

 

27.125.000

27.13

 

1

- Phụ cấp ăn, sinh hoạt cho học viên

người/ngày

25

3

75.000

5.625.000

5.63

TT 340/2016/TT-BTC

2

- Tiền đi lại cho học viên (đi và v)

người/ngày

25

2

80.000

4.000.000

4.00

nt

3

- Tiền nghỉ cho học viên

người/ngày

25

2

350.000

17.500.000

17.50

TT 40/2017/TT-BTC

 

Phụ lục 02

DỰ TOÁN KINH PHÍ MỘT LỚP TẬP HUẤN TỐT

Đối tượng học viên:

Cán bộ hướng dẫn, tư vấn, giảng viên nguồn, cán bộ quản lý nhà nước

Địa điểm tổ chức:

Tại tỉnh

Shọc viên/lớp:

25

Số ngày/ lớp:

3

Nội dung:

Các kiến thức mới, kỹ năng mềm

Thông tư 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 về quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;

Thông tư 340/2016/TT-BTC ngày 29/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về mức hỗ trợ và cơ chế tài chính hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã, thành lập mới hợp tác xã, tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã theo chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020; Thông tư 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị

 

 

 

 

 

 

ĐVT: đng

 

1.000.000

STT

Hoạt động

ĐVT

Số lượng/số người

Số ngày/ số lần

Đơn giá /định mức

Thành tiền

Thành tiền (Trđ)

Ghi chú

 

Cộng

 

 

 

 

64.760.000

64.76

 

I

Chi cho giảng viên, Chuyên gia, tư vấn

 

 

 

 

10.100.000

10.10

 

1

- Thù lao Giảng viên

người

1

3

1.200.000

3.600.000

3.60

TT 139/2010/TT-BTC

2

- Tiền ăn

người/ngày

1

3

150.000

450.000

0.45

TT 40/2017/TT-BTC

3

- Tiền xe đi lại

người/ngày

1

2

2.500.000

5.000.000

5.00

Thuê xe, theo thực tế

4

- Tiền ở

người/ngày

1

3

350.000

1.050.000

1.05

TT 40/2017/TT-BTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi cho tổ chức lớp học

 

 

 

 

18.410.000

18.41

 

1

- Thuê Hội trường, phòng học, máy chiếu, thiết bị...

 

1

3

3.000.000

9.000.000

9.00

thực tế

2

- Văn phòng phẩm

khóa

1

1

900.000

900.000

0.90

thực tế

3

- Photo, tài liệu

bộ

28

1

50.000

1.400.000

1.40

Thực tế

4

- Giấy chứng nhận

tờ

25

1

30.000

750.000

0.75

Thực tế

5

- Chi phí quản lý

lớp

1

1

3.000.000

3.000.000

3.00

5% tổng chi phí

6

- Nước uống giữa giờ (cả lớp)

ngưi/ngày

28

3

40.000

3.360.000

3.36

TT 40/2017/TT-BTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi phí cho học viên (Cán bộ tỉnh, huyện)

 

 

 

 

36.250.000

36.25

 

1

- Tiền ăn

HV

25

3

150.000

11.250.000

11.25

TT 40/2017/TT-BTC

2

- Tiền xe đi lại

lượt

25

2

150.000

7.500.000

7.50

nt

3

- Tiền ở

ngày

25

2

350.000

17.500.000

17.50

nt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 03

DỰ TOÁN KINH PHÍ MỘT LỚP ĐÀO TẠO QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH, KIỂM SOÁT HỢP TÁC XÃ

Địa điểm tổ chức:

An Giang

Shọc viên/lớp:

25

Số ngày/ lớp:

30 (4 tuần)

Nội dung:

Đào tạo quản lý, giám đốc điều hành, Kim soát HTX

Thông tư 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 về quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưng cán bộ, công chức;

Thông tư 340/2016/TT-BTC ngày 29/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về mức hỗ trợ và cơ chế tài chính hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã, thành lập mới hợp tác xã, tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã theo chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020; Thông tư 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài Chính Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị

 

 

 

 

 

 

ĐVT: đồng

 

1.000.000

STT

Hoạt động

ĐVT

Slượng/số người

Số ngày/ Số lần

Đơn giá /định mức

Thành tiền

Thành tiền (trđ)

Ghi chú

 

Cộng

 

 

 

 

330.850.000

330.85

 

I

Chi cho giảng viên

 

 

 

 

71.000.000

71.00

 

1

- Thù lao Ging viên

người

1

30

1.200.000

36.000.000

36.00

TT 139/2010/TT-BTC

2

- Tiền ăn

ngày

1

30

150.000

4.500.000

4.50

TT 40/2017/TT-BTC

3

- Đi lại

lượt

1

8

2.500.000

20.000.000

20.00

Thuê xe, theo thực tế

4

- Tiền nghỉ

ngày

1

30

350.000

10.500.000

10.50

TT 40/2017/TT-BTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi cho tổ chức lớp học

 

 

 

 

110.000.000

110.00

 

1

- Thuê Hội trường, phòng học, máy chiếu, thiết bị...

 

1

30

3.000.000

90.000.000

90.00

thực tế

2

- Văn phòng phẩm

 

1

1

1.200.000

1.200.000

1.20

thực tế

3

- Photo, tài liệu

bộ

28

1

100.000

2.800.000

2.80

Thực tế

4

- Giấy chứng nhận

tờ

25

1

40.000

1.000.000

1.00

Thực tế

5

- Chi phí quản lý

lớp

1

1

15.000.000

15.000.000

15.00

5% tổng chi phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi phí cho học viên

 

 

 

 

149.850.000

149.85

 

1

- Nước uống giữa giờ

HV

28

30

40.000

33.600.000

33.60

TT 40/2017/TT-BTC

2

- Phụ cấp ăn, sinh hoạt cho học viên ở xa

HV

25

30

75.000

56.250.000

56.25

nt

3

- Tiền đi lại cho học viên xa (đi và về)

HV

25

30

80.000

60.000.000

60.00

TT 340/2016/TT-BTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 04

DỰ TOÁN KINH PHÍ TƯ VẤN, HỖ TRỢ MỘT HỢP TÁC XÃ

Nội dung: Tư vấn sáp nhập, hợp nhất, thành lập mới HTX, giải thể HTX, THT Xây dựng điều lệ, Quy chế, Phương án SXKD, thủ tục, hồ sơ,….

1.000.000

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng/số người

Sngày/số lần

Đơn giá / định mức

Thành tiền

Thành tiền (trđ)

Ghi chú

 

Cộng

 

 

 

 

9.520.000

9.52

 

1

Chi cán bộ tư vn, hướng dẫn

 

 

 

 

4.720.000

4.72

 

 

- Thù lao tư vấn, hướng dẫn

người/ngày

2

4

140.000

1.120.000

1.12

TT 340/2016/TT-BTC

 

- Tiền xe đi li

người/ngày

2

8

150.000

2.400.000

2.40

TT 40/2017/TT-BTC

 

- Tiền ăn

người/ngày

2

4

150.000

1.200.000

1.20

nt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi phí tổ chức họp, tư vấn

 

 

 

 

4.800.000

4.80

 

 

- Photo tài liệu

Bộ

15

4

40.000

2.400.000

2.40

Theo thực tế

 

- Nước uống

Người

15

4

40.000

2.400.000

2.40

TT 40/2017/TT-BTC

Phụ lục 05

DỰ TOÁN KINH PHÍ MỘT ĐỢT THANH TRA, KIỂM TRA HTX, THT

Nội dung: Thanh tra, kiểm tra hoạt động của HTX, THT thực hiện điều lệ, Quy chế, Phương án SXKD, thủ tục, hồ sơ

100.0000

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng/số người

Số ngày/số lần

Đơn giá /định mức

Thành tiền

Thành tiền (trđ)

Ghi chú

 

Cộng

 

 

 

 

11.250.000

11.25

 

 

Chi cho cán bộ thực hiện thanh tra

đợt

 

 

 

11.250.000

11.25

 

 

- Phụ cấp công tác

người

5

5

150.000

3.750.000

3.75

TT 40/2017/TT-BTC

 

- Đi lại

lượt

5

10

150.000

7.500.000

7.50

nt

Phụ lục 06

HỘI NGHỊ

Phụ lục 06.1

DỰ TOÁN KINH PHÍ HỘI NGHỊ TRIỂN KHAI PHỔ BIẾN CHỦ TRƯƠNG, NGHỊ QUYẾT CHO CÁN BỘ

Nội dung:

Triển khai, phổ biến, văn bản, chủ trương, chính sách, nghị quyết của Đảng, nhà nước

Đối tượng tham gia:

Cán bộ quản lý nhà nước, cán bộ hội, đoàn thể các cấp

Địa điểm tổ chức:

Tại tỉnh

Số người tham gia

90

Số ngày

1

 

 

 

 

 

 

 

ĐVT: đồng

 

1.000.000

STT

Hoạt động

ĐVT

Slượng/số người

Số ngày/ Số lần

Đơn giá /định mức

Thành tiền

Thành tiền (trđ)

Ghi chú

 

Cộng

 

 

 

 

11.100.000

11.10

 

1

- Báo cáo viên

người

1

1

1.000.000

1.000.000

1.00

TT 139/2010/TT-BTC

2

- Thuê Hội trường, máy chiếu, thiết bị...

ngày

1

1

3.000.000

3.000.000

3.00

thực tế

3

- Nước uống, trà bánh giữa buổi

Người

90

1

40.000

3.600.000

3.60

TT 40/2017/TT-BTC

4

- Photo, tài liệu

bộ

90

1

50.000

4.500.000

4.50

Thực tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 06

DỰ TOÁN KINH PHÍ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO

Phụ lục 06.2

Nội dung:

Sơ kết, Tổng kết….

Đối tượng tham gia:

Các cơ quan, đơn vị, các bên liên quan trong liên kết, doanh nghiệp, HTX, Nông dân...

Địa điểm tổ chức:

Tại tỉnh

Số người tham gia

140

Số ngày

1

 

 

 

 

 

 

 

ĐVT: đng

 

1.000.000

STT

Hoạt động

ĐVT

Slượng/số người

Số ngày/ Số lần

Đơn giá /định mức

Thành tiền

Thành tiền (trđ)

Ghi chú

 

Cộng

 

 

 

 

33.700.000

33.70

 

1

- Thuê Hội trường, máy chiếu, thiết bị...

ngày

1

1

3.000.000

3.000.000

3.00

thực tế

2

- Nước uống, trà bánh giữa buổi

Người

140

1

40.000

5.600.000

5.60

TT 40/2017/TT-BTC

3

- Photo, tài liệu

bộ

140

1

40.000

5.600.000

5.60

Thực tế

4

- Phụ cấp, ăn trưa cho đại biểu không hưởng lương

Người

60

1

150.000

9.000.000

9.00

TT 40/2017/TT-BTC

5

- Tiền đi lại cho đại biểu không hưởng lương

Người

60

1

150.000

9.000.000

9.00

nt

6

- Báo cáo tham luận

BC

3

1

500.000

1.500.000

1.50

nt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 07

CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ

Phụ lục 07.1

HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

Nội dung:

Hỗ trợ đào tạo tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài tỉnh

Đối tượng:

Cán bộ quản lý và thành viên các HTXNN

Địa điểm:

Các trường cao đẳng, đại học, trung cấp; trường, trung tâm đào tạo, dạy nghề

Hình thức:

Chính quy, tại chức, từ xa

 

 

 

 

 

 

 

 

1000000

STT

Nội dung

ĐVT

SL

Đơn giá

Thành tiền

Thành tiền (trđ)

Ghi chú

 

Trung bình 1 ngưi

Năm

1

 

6.910.000

6.91

 

1

Đại học

Năm

1

9.100.000

9.100.000

9.10

Theo phiếu thu thực tế của cơ sở đào tạo

2

Cao đẳng

Năm

1

6.430.000

6.430.000

6.43

nt

3

Trung cấp, khác

Năm

1

5.200.000

5.200.000

5.20

nt

 

Phụ lục 07.2

HỖ TRỢ TRẢ LƯƠNG CÁN BỘ TRẺ CÓ TRÌNH ĐỘ VỀ HTX

Theo Thông tư 340/2016/TT-BTC

100.0000

STT

Nội dung

Tháng

SL

Định mức

Thành tiền

Thành tiền (trđ)

Ghi chú

 

Cộng

 

 

 

104.400.000

104.40

 

1

Hỗ trợ lương CB tăng cường cho HTX (người/năm)

12

3

2.900.000

104.400.000

104.40

Vùng III theo NĐ 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016

 

Phụ lục 07.3

HỖ TRỢ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

100.0000

STT

Nội dung

ĐVT

Hệ số

Mức trung bình/DA

Thành tiền

Thành tiền (trđ)

Ghi chú

 

Cộng

 

 

 

1.000.000.000

1.000

 

1

Hỗ trợ 80% chi phí cho HTX đầu tư theo QĐ 2261

Dự án

0.80

1.250.000.000

1.000.000.000

1000.000

Ngân sách trung ương

 

Phụ lục 07.4

HỖ TRỢ KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

100.000

STT

Nội dung

ĐVT

SL

Định mức

Thành tiền

Thành tiền (trđ)

Ghi chú

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

1

Tham gia hội chợ triển lãm

lần

1

25.000.000

25.000.000

25.000

Hỗ trợ 50 % chi phí

2

Xây dựng nhãn hiệu hàng hóa

Nhãn hiệu

1

25.000.000

25.000.000

25.000

Hỗ trợ 50 % chi phí

3

Xây dựng mô hình, ng dụng KHCN

MH

1

200.000.000

200.000.000

200.000

 

4

Thành lập mới HTX

HTX

1

20.000.000

20.000.000

20.000

Hỗ trợ 100 % chi phí

5

Sáp nhập, hợp nhất, giải thể

HTX

1

10.000.000

10.000.000

10.000

Hỗ trợ 50 % chi phí so với thành lập mới