Kế hoạch 44/KH-UBND về giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
Số hiệu: | 44/KH-UBND | Loại văn bản: | Văn bản khác |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 11/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/KH-UBND |
Thanh Hóa, ngày 11 tháng 02 năm 2020 |
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
1. Mục đích
- Triển khai thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ về công tác giải phóng mặt bằng (GPMB) đã đề ra tại Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2020 (ban hành kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 03/01/2020 của UBND tỉnh).
- Đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh, giúp cải thiện chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI); tăng thu cho ngân sách nhà nước; thu hút, khơi thông nguồn vốn đầu tư phát triển; giải quyết việc làm, giảm nghèo bền vững, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của tỉnh năm 2020 và những năm tiếp theo.
2. Yêu cầu
- Các dự án đủ điều kiện GPMB phải được UBND các huyện, thị xã, thành phố ký cam kết về tiến độ GPMB với các chủ đầu tư (cam kết về tiến độ, kinh phí, sự phối hợp giữa các bên).
- Hoàn thành GPMB 100% dự án trong kế hoạch và phấn đấu hoàn thành GPMB các dự án ngoài kế hoạch nhưng có yêu cầu thực hiện trong năm 2020.
3. Thời gian thực hiện: Năm 2020.
Thực hiện GPMB, kiểm tra, đôn đốc, tham mưu và báo cáo tình hình GPMB của 1.630 dự án trên địa bàn toàn tỉnh với tổng diện tích cần GPMB 4518,657 ha; trong đó có 1.485 dự án (với diện tích cần GPMB 3.988,87 ha) thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất và 145 dự án (với diện tích cần GPMB 529,783 ha) thuộc trường hợp chủ đầu tư tự thỏa thuận, nhận chuyển nhượng hoặc thuê quyền sử dụng đất.
(Chi tiết có phụ biểu đính kèm Kế hoạch này).
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố
- Rà soát các dự án đầu tư có sử dụng đất đang thực hiện công tác GPMB trong năm 2019 và các năm trước; tích cực chủ động giải quyết khó khăn vướng mắc hoặc kịp thời báo cáo UBND tỉnh để giải quyết các khó khăn vướng mắc vượt thẩm quyền, hoàn thành dứt điểm công tác GPMB theo đúng yêu cầu tiến độ của dự án, nhất là các địa phương như: huyện Tĩnh Gia, thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, huyện Đông Sơn;
- Tiến hành đối chiếu các dự án đầu tư có sử dụng đất theo Danh mục các dự án thu hồi đất trong năm 2020 được HĐND tỉnh thông qua; các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện; bổ sung các dự án được phê duyệt chủ trương đầu tư, chấp thuận chủ trương đầu tư trên địa bàn vào Kế hoạch GPMB của địa phương; làm việc cụ thể với từng chủ đầu tư về tình hình kế hoạch thực hiện dự án để thống nhất tiến độ GPMB, trên cơ sở đó sắp xếp thứ tự ưu tiên các dự án cần tập trung GPMB;
- Tổ chức ký cam kết với các chủ đầu tư, trong đó quy định rõ trách nhiệm thực hiện GPMB của các bên; tổ chức Hội nghị giao ban hàng tháng kiểm điểm tiến độ GPMB và giải quyết các khó khăn, vướng mắc khi thực hiện triển khai các dự án; tổ chức Hội nghị đối thoại, làm việc với người dân để vận động, thuyết phục các hộ dân bàn giao mặt bằng tại các dự án đã được phê duyệt phương án bồi thường và thu hồi đất, từ đó tạo sự đồng thuận, thống nhất về nhận thức, tư tưởng và hành động của các cấp ủy đảng, chính quyền và nhân dân nhằm đảm bảo tiến độ thực hiện các dự án trên địa bàn.
- Lập kế hoạch cụ thể về điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm và bố trí tái định cư cho từng dự án cụ thể; tổ chức triển khai thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện GPMB theo quy định;
- Trên cơ sở kế hoạch tái định cư cho từng dự án cụ thể, tổng hợp kế hoạch tái định cư của huyện, thị xã, thành phố, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh trước ngày 24/02/2020, đồng thời gửi Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu. Trường hợp các huyện, thị xã, thành phố không có khả năng cân đối, bố trí vốn để thực hiện dự án thì báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) xem xét, quyết định;
- Định kỳ trước ngày 15 hàng tháng, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh về tiến độ, kết quả GPMB và các kiến nghị, đề xuất (nếu có), đồng thời gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu.
2. Các sở, ban, ngành, Mặt trận tổ quốc, các đoàn thể cấp tỉnh, chủ đầu tư và các Đoàn kiểm tra được thành lập theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
2.1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì tham mưu UBND tỉnh giải quyết về cơ chế, chính sách đất đai liên quan đến bồi thường GPMB;
- Tổng hợp tình hình và báo cáo UBND tỉnh kết quả GPMB hàng tháng và vào cuối mỗi đợt kiểm tra; tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh chỉ đạo tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong công tác GPMB tại các địa phương;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở kế hoạch và Đầu tư và các ngành, đơn vị có liên quan, hướng dẫn các địa phương mẫu kế hoạch tái định cư của huyện, thị xã, thành phố xong trước ngày 15/02/2020; tổng hợp kế hoạch tái định cư của UBND các huyện, thị xã, thành phố, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt làm căn cứ theo dõi, chỉ đạo;
- Phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh tăng cường công tác tuyên truyền về GPMB.
2.2. Sở Tài chính
- Chủ trì tham mưu cho UBND tỉnh giải quyết khó khăn, vướng mắc về cơ chế, chính sách liên quan đến bồi thường cây trồng, vật nuôi;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành, đơn vị có liên quan, nghiên cứu đề nghị của UBND các huyện, thị xã, thành phố về nhu cầu vay vốn để thực hiện các dự án tái định cư; căn cứ quy định của pháp luật và Kế hoạch tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt, tổng hợp về nhu cầu vốn và đề xuất nguồn vốn, báo cáo UBND tỉnh.
2.3. Sở Xây dựng
Chủ trì tham mưu cho UBND tỉnh giải quyết về cơ chế, chính sách liên quan đến bồi thường tài sản, công trình, vật kiến trúc.
2.4. Sở Tư pháp
Phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chuyên môn và các chủ đầu tư trong việc tham gia hỗ trợ công tác GPMB. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật; tham mưu cho UBND tỉnh chỉ đạo và hướng dẫn các cấp, các ngành trong việc cưỡng chế thu hồi đất, nhất là các trường hợp đã thực hiện đầy đủ chế độ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư nhưng không chấp hành bàn giao mặt bằng.
2.5. Thanh tra tỉnh
Tích cực giải quyết các vụ khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh và tăng cường đôn đốc, nâng cao trách nhiệm và chất lượng giải quyết các vụ việc thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có liên quan đến lĩnh vực bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; phối hợp với các ngành, các địa phương giải quyết dứt điểm đơn thư còn tồn đọng, hạn chế tình trạng đơn thư kéo dài, vượt cấp.
2.6. Công an tỉnh
Tăng cường công tác nắm bắt tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội tại khu vực có dự án thực hiện GPMB; có phương án xử lý kịp thời những đối tượng có hành vi lôi kéo, xúi giục, chống đối, cản trở, kích động nhân dân vi phạm pháp luật.
2.7. Ban thi đua - Khen thưởng tỉnh
Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành, đơn vị liên quan tham mưu cho UBND tỉnh kịp thời khen thưởng các tập thể, cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ.
2.8. Đề nghị Mặt trận Tổ quốc tỉnh và các đoàn thể chính trị - xã hội theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm tuyên truyền, vận động đoàn viên, hội viên và quần chúng nhân dân thực hiện tốt các chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước và địa phương về công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; tích cực giám sát các hoạt động của các cơ quan chuyên môn, đảm bảo quyền lợi, nghĩa vụ và các lợi ích chính đáng của nhân dân trong công tác GPMB.
2.9. Đề nghị Ban Thường vụ các huyện ủy, thị ủy, thành ủy quan tâm lãnh đạo Ủy ban nhân dân thực hiện công tác GPMB các dự án đảm bảo hoàn thành tốt kế hoạch GPMB của địa phương, góp phần hoàn thành thắng lợi các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ theo nghị quyết số 14-NQ/TU ngày 09/12/2019 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về phương hướng, nhiệm vụ năm 2020.
2.10. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Thanh Hóa, Báo Văn hóa và Đời sống chủ động bám sát địa bàn để nắm rõ và đầy đủ thông tin để định hướng dư luận hiểu rõ mục tiêu, ý nghĩa của các dự án, về chủ trương, chính sách của Nhà nước trong công tác GPMB, coi đây là nhiệm vụ chính trị của địa phương.
2.11. Các chủ đầu tư phối hợp chặt chẽ với UBND các địa phương để thực hiện tốt công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; đảm bảo đủ kinh phí để thực hiện GPMB.
2.12. Các Đoàn kiểm tra được thành lập theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
- Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch này, trong đó, chú trọng kiểm tra các nội dung: Việc triển khai thực hiện Kế hoạch; tình hình thực hiện cam kết giữa UBND cấp huyện và chủ đầu tư; tiến độ thực hiện GPMB các dự án mà các huyện, thị xã, thành phố đã cam kết với chủ đầu tư; những khó khăn, vướng mắc đối với từng dự án và thống nhất biện pháp giải quyết; phản ánh của chủ đầu tư (nếu có) về hiệu quả hợp tác của các địa phương;
- Tổ chức kiểm tra: Đợt 1 vào các ngày từ 09-11/3; Đợt 2 vào các ngày từ 08-11/6; Đợt 3 vào các ngày từ 09-11/9; Đợt 4 vào các ngày từ 09-11/12. Sau mỗi đợt kiểm tra phải có Biên bản xác định rõ các khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân, trách nhiệm và đề xuất biện pháp giải quyết các khó khăn, vướng mắc (nếu có);
- Định kỳ trước ngày 15 của tháng cuối quý, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả kiểm tra, những đề xuất, kiến nghị (nếu có); đồng thời gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu.
Yêu cầu Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai và thực hiện tốt nội dung Kế hoạch này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU GPMB THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 44/KH-UBND ngày 11/02/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích GPMB (ha) |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
||
Số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
Số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
||||
|
Tổng |
1630 |
4518,66 |
1485 |
3988,87 |
145 |
529,78 |
1 |
Huyện Tĩnh Gia |
91 |
624,97 |
91 |
624,97 |
0 |
0,00 |
2 |
Huyện Quảng Xương |
76 |
245,34 |
62 |
116,42 |
14 |
128,92 |
3 |
Huyện Nga Sơn |
63 |
132,32 |
63 |
132,32 |
0 |
0,00 |
4 |
Huyện Thiệu Hóa |
139 |
163,60 |
126 |
142,65 |
13 |
20,95 |
5 |
TP Sầm Sơn |
39 |
286,39 |
37 |
285,95 |
2 |
0,44 |
6 |
Huyện Hà Trung |
85 |
214,70 |
79 |
209,48 |
6 |
5,22 |
7 |
Huyện Thạch Thành |
16 |
34,87 |
13 |
30,32 |
3 |
4,55 |
8 |
TP Thanh Hóa |
88 |
132,32 |
80 |
124,38 |
8 |
7,94 |
9 |
Huyện Ngọc Lặc |
49 |
234,15 |
40 |
136,29 |
9 |
97,86 |
10 |
Huyện Lang Chánh |
17 |
39,84 |
14 |
15,86 |
3 |
23,98 |
11 |
Huyện Yên Định |
58 |
157,56 |
47 |
141,44 |
11 |
16,12 |
12 |
Huyện Như Thanh |
51 |
52,23 |
47 |
33,34 |
4 |
18,89 |
13 |
Huyện Đông Sơn |
119 |
149,05 |
115 |
148,07 |
4 |
0,98 |
14 |
Huyện Triệu Sơn |
90 |
229,21 |
82 |
182,19 |
8 |
47,03 |
15 |
Huyện Nông Cống |
34 |
226,68 |
31 |
225,23 |
3 |
1,45 |
16 |
Huyện Như Xuân |
55 |
820,98 |
44 |
788,34 |
11 |
32,64 |
17 |
Huyện Thường Xuân |
20 |
42,98 |
14 |
11,59 |
6 |
31,39 |
18 |
Huyện Quan Sơn |
7 |
25,10 |
7 |
25,10 |
0 |
0,00 |
19 |
Huyện Mường Lát |
14 |
36,64 |
14 |
36,64 |
0 |
0,00 |
20 |
Huyện Quan Hóa |
19 |
73,93 |
16 |
65,86 |
3 |
8,07 |
21 |
TX Bỉm Sơn |
13 |
86,06 |
10 |
41,75 |
3 |
44,31 |
22 |
Huyện Bá Thước |
30 |
30,09 |
28 |
28,64 |
2 |
1,45 |
23 |
Huyện Cẩm Thủy |
64 |
48,24 |
63 |
47,74 |
1 |
0,50 |
24 |
Huyện Hoằng Hóa |
78 |
73,05 |
58 |
62,43 |
20 |
10,62 |
25 |
Huyện Hậu Lộc |
87 |
150,09 |
85 |
148,40 |
2 |
1,69 |
26 |
Huyện Vĩnh Lộc |
125 |
107,99 |
116 |
83,19 |
9 |
24,79 |
27 |
Huyện Thọ Xuân |
103 |
100,28 |
103 |
100,28 |
0 |
0,00 |
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020(ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
1474,005 |
624,965 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
1474,005 |
624,965 |
|
|
|
I |
Dự án khu dân cư đô thị (02 dự án) |
14,860 |
3,360 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đồng Chợ TK4 |
6.300 |
2.300 |
UBND xã |
Thị Trấn |
DA chuyển tiếp |
2 |
Khu tái định cư phục vụ di dân xã Hải Thượng (giai đoạn 1) |
8.560 |
1.060 |
UBND huyện Tĩnh Gia |
Xuân Lâm, Trúc Lâm |
DA chuyển tiếp |
II |
Dự án khu dân cư nông thôn (13 dự án) |
57,990 |
42,370 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư các thôn trong xã Hải Ninh |
3.000 |
3.000 |
UBND xã |
Hải Ninh |
DA chuyển tiếp |
2 |
Khu dân cư các thôn trong xã Hải Nhân |
0.700 |
0.700 |
UBND xã |
Hải Nhân |
DA mới |
3 |
Khu dân cư các thôn trong xã Nguyên Bình (Thôn Vạn Thắng) |
1.900 |
1.900 |
UBND xã |
Nguyên Bình |
DA chuyển tiếp |
4 |
Khu dân cư các thôn trong xã Xuân Lâm |
0.500 |
0.500 |
UBND xã |
Xuân Lâm |
DA mới |
5 |
Khu dân cư các thôn tại xã Hải Châu |
0.800 |
0.800 |
UBND xã |
Hải Châu |
DA mới |
6 |
Khu dân cư Khánh Vân, Đồng Tâm và Thượng Nam |
9.000 |
9.000 |
UBND xã |
Hải Nhân |
DA mới |
7 |
Khu dân cư khu vực Rọc Vải thôn Hồ Thịnh, Hai Đầm thôn Hồ Trung |
0.670 |
0.050 |
UBND xã |
Tân Dân |
DA chuyển tiếp |
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu TDC tại xã Phú Sơn, Phú Lâm, Tân Trường, Trường Lâm phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện TG |
4.500 |
4.500 |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Phú Sơn, Phú Lâm, Tân Trường, Trường Lâm |
DA chuyển tiếp |
9 |
Khu TĐC xã Trường Lâm phục vụ GPMB công trình đường dây 500kV đấu nối nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện QG |
1.870 |
1.870 |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Trường Lâm |
DA chuyển tiếp |
10 |
Khu nuôi trồng thủy hải sản Cảnh Long tại xã Hải Châu |
30.000 |
15.000 |
Công ty CP thương mại Cảnh Long |
Hải Châu |
DA chuyển tiếp |
11 |
Khu dân cư thôn Thanh Đông, xã Hải Thanh |
1.400 |
1.400 |
UBND xã |
Hải Thanh |
DA chuyển tiếp |
12 |
Mặt bằng quy hoạch phân lô xen cư xã Anh Sơn |
0.650 |
0.650 |
UBND xã |
Anh Sơn |
DA chuyển tiếp |
13 |
Khu tái định cư thực hiện dự án Khu đô thị sinh thái biển Tân Dân |
3.000 |
3.000 |
Cty CP Tập đoàn T&T |
Tân Dân |
DA chuyển tiếp |
III |
Dự án trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp (01 dự án) |
2.900 |
2.900 |
|
|
|
1 |
Các dự án phục vụ GPMB dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam qua huyện TG |
2.900 |
2.900 |
UBND huyện Tĩnh Gia |
Xã Tân Trường, Trường Lâm |
DA chuyển tiếp |
IV |
Cụm công nghiệp (02 dự án) |
110.600 |
28.000 |
|
|
|
1 |
Đầu tư XD và khai thác hạ tầng Khu CN số 3 |
60.600 |
10.000 |
Tập đoàn ĐTT XD Miền Trung |
Tùng Lâm, Tân Trường |
DA chuyển tiếp |
2 |
Xây dựng hạ tầng KCN Luyện kim |
50.000 |
18.000 |
Cty CP ĐT&PT hạ tầng Nghi Sơn |
Hải Thượng |
DA chuyển tiếp |
V |
Công trình giao thông (18 dự án) |
604.265 |
221.945 |
|
|
|
1 |
Xây dựng đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông tỉnh Thanh Hóa trên địa bàn huyện Tĩnh Gia (Phú Sơn, Phú Lâm, Tùng Lâm, Tân Trường ) |
123.100 |
73.250 |
Ban QLDA 2 Bộ GTVT |
Phú Sơn, Phú Lâm, Tùng Lâm, Tân Trường |
DA chuyển tiếp |
2 |
Xây dựng đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông tỉnh Thanh Hóa trên địa bàn huyện Tĩnh Gia (Tân Trường; Trường Lâm) |
49.801 |
36.901 |
Ban QLDA 6 Bộ GTVT |
Tân Trường; Trường Lâm |
DA chuyển tiếp |
3 |
Đường Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn (Đoạn Hải Thượng) |
42.500 |
1.400 |
Ban QL khu KTNS và các KCN |
Hải Thượng, Nghi Sơn |
DA chuyển tiếp |
4 |
Đường Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn (Đoạn Trường Lâm) |
14.700 |
0.040 |
Ban QL khu KTNS và các KCN |
Trường Lâm |
DA chuyển tiếp |
5 |
Đường Đông Tây đoạn Bắc Nam 1B nối Bắc Nam 3 |
19.800 |
0.020 |
Ban QL khu KTNS và các KCN |
Tĩnh Hải |
DA chuyển tiếp |
6 |
BA Đường Bắc Nam 2 (Đoạn từ đường Đông tây 1 đến QL1A xã Tùng Lâm) |
36.040 |
0.040 |
Ban QL khu KTNS và các KCN |
Tĩnh Hải, Mai Lâm |
DA chuyển tiếp |
7 |
Đường Đông Tây 1 kéo dài |
19.030 |
0.750 |
Ban QL khu KTNS và các KCN |
Xuân Lâm, Trúc Lâm, Phú Lâm |
DA chuyển tiếp |
8 |
DA xây dựng thêm 1 nguyên đơn cầu vượt tại nút giao QL1A và đường Nghi Sơn-Bãi Trành |
13.600 |
0.030 |
Sở GTVT Thanh Hóa |
Mai Lâm, Tân Trường, Tùng Lâm |
DA chuyển tiếp |
9 |
DA các tuyến giao thông trục chính phía Tây khu KTNS |
20.400 |
0.800 |
Ban QL khu KTNS và các KCN |
Tùng Lâm, Tân Trường |
DA chuyển tiếp |
10 |
DA đường từ QL1A đến điểm đầu Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn |
161.500 |
2.600 |
Ban QL khu KTNS và các KCN |
Hải Thượng, Mai Lâm |
DA chuyển tiếp |
11 |
Đường giao thông phục vụ dân sinh vào rừng sản xuất thôn Liên Sơn, xã Hải Thượng |
1.000 |
1.000 |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Hải Thượng |
DA chuyển tiếp |
12 |
Cảng tổng hợp quốc tế gang thép Nghi Sơn |
24.380 |
3.000 |
Cty CP Gang thép Nghi Sơn |
Hải Thượng, xã Hải Hà |
DA chuyển tiếp |
13 |
Cảng tổng hợp Long Sơn |
33.000 |
33.000 |
Cty Long Sơn |
Hải Hà, Hải Thượng |
DA chuyển tiếp |
14 |
Tuyến luồng, vùng quay trở tàu phục vụ dự án cảng tổng hợp Long Sơn |
28.100 |
1.800 |
Cty Long Sơn |
Hải Hà, Hải Thượng |
DA chuyển tiếp |
15 |
Hành lang tuyến băng tải than, kênh thoát nước và lấy nước làm mát thuộc dự án Nhiệt điện Công Thanh |
10.700 |
10.700 |
Cty CP nhiệt điện Công Thanh |
Hải Yến, Hải Thượng |
DA chuyển tiếp |
16 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh |
1.914 |
1.914 |
Bộ Giao thông vận tải |
|
DA mới |
17 |
Đường vào nhà máy xi măng Đại Dương |
4.700 |
4.700 |
Cty CP Đại Dương |
Tân Trường |
DA chuyển tiếp |
18 |
Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa |
84.3 |
50 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD khu vực KKT Nghi Sơn và các KCN Thanh Hóa |
Thị trấn Tĩnh Gia và các xã: Hải Nhân, Ninh Hải, Hải Thanh, Bình Minh, Xuân Lâm, Nguyên Bình. |
DA mới |
VI |
Công trình thủy lợi (06 dự án) |
83.670 |
62.210 |
|
|
|
1 |
Đầu tư sửa chữa 3 hồ chứa tại huyện Tĩnh Gia bàn giao cho Công ty TNHH Một thành viên Sông Chu (Sửa chữa hồ khe Đôi xã Phú Lâm) |
0.330 |
0.230 |
Công ty TNHH Một thành viên Sông Chu |
Phú Lâm |
DA chuyển tiếp |
2 |
DA đầu tư hệ thống thoát nước chống ngập úng cho Khu KTNS |
7.700 |
5.740 |
Ban QL khu KTNS và các KCN |
Mai Lâm |
DA chuyển tiếp |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa, đảm bảo an toàn hồ Khe Chõ tại xã Tân Dân, huyện Tĩnh Gia |
0.600 |
0.600 |
UBND xã Tân Dân |
Tân Dân |
DA chuyển tiếp |
4 |
Nâng cấp, sửa chữa, đảm bảo an toàn hồ chứa nước Kim Giao, xã Tân Trường, huyện Tĩnh Gia |
0.340 |
0.340 |
Sở NN&PTNT |
Tân Trường |
DA chuyển tiếp |
5 |
Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT trọng điểm Nghi Sơn |
55.100 |
55.100 |
Ban QLKKTNS |
Bình Minh, Xuân Lâm, Trúc Lâm, Tùng Lâm, Mai Lâm, Hải Bình, Tĩnh Hải, Tân Trường, Trường Lâm |
DA chuyển tiếp |
6 |
DA: Cải dịch Sông Tuần Cung (giai đoạn 2) |
19.600 |
0.200 |
Ban QL khu KTNS và các KCN |
Tùng Lâm |
DA chuyển tiếp |
VII |
Dự án năng lượng (03 dự án) |
94.870 |
13.540 |
|
|
|
1 |
Công trình đường dây 500KV đấu nối Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc Gia trên địa bàn huyện TG |
23.500 |
10.500 |
Ban QLDA công trình điện Miền Trung |
Hải Thượng, Mai Lâm, Trường Lâm |
DA chuyển tiếp |
2 |
Đầu tư xây dựng công trình đường dây và Trạm biến áp 110KV Tĩnh Gia 2 |
11.370 |
0.040 |
Cty Điện lực Thanh Hóa |
Nguyên Bình, Xuân Lâm, Trúc Lâm, Phú Sơn, Phú Lâm, Tùng Lâm, Trường Lâm, Tân Trường. |
DA chuyển tiếp |
3 |
Nhà máy Nhiệt điện Công Thanh |
60.000 |
3.000 |
Cty CP nhiệt điện Công Thanh |
Hải Yến |
DA chuyển tiếp |
VIII |
Công trình văn hóa (01 dự án) |
0.280 |
0.280 |
|
|
|
1 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa, Thể dục thể thao xã Tân Dân. Hạng mục công trình: Nhà văn hóa đa năng |
0.280 |
0.280 |
UBND xã |
Tân Dân |
DA chuyển tiếp |
IX |
Cơ sở y tế (01 dự án) |
0,600 |
0,600 |
|
|
|
1 |
Phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm Y tế Tĩnh Gia tại Mai Lâm |
0,600 |
0,600 |
Trung tâm y tế TG |
Mai Lâm |
DA mới |
X |
Cơ sở giáo dục (02 dự án) |
1,950 |
1,950 |
|
|
|
1 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Nghi Sơn tại xã Tĩnh Hải |
0,250 |
0,250 |
UBND xã |
Tĩnh Hải |
DA mới |
2 |
Trường Mầm non Quốc tế TOKYO |
1,700 |
1,700 |
Cty CP Hợp Lực |
Xã Nguyên Bình |
DA mới |
XI |
Chợ (02 dự án) |
3,480 |
3,480 |
|
|
|
1 |
Chợ Bình Minh và bãi trông giữ xe Anh Cường tại xã Bình Minh |
2,480 |
2,480 |
Cty TNHH DVVT Anh Cường |
Bình Minh |
DA chuyển tiếp |
2 |
Chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ Trúc, xã Xuân Lâm |
1.000 |
1.000 |
|
Xuân Lâm |
DA chuyển tiếp |
XII |
Thu gom xử lý rác thải (01 dự án) |
52.000 |
26.400 |
|
|
|
1 |
Khu xử lý chất thải rắn tập trung khu KTNS |
52.000 |
26.400 |
Cty Môi trường Nghi Sơn |
Trường Lâm |
DA chuyển tiếp |
XIII |
Thăm dò, khai thác khoáng sản (05 dự án) |
69.600 |
31.800 |
|
|
|
1 |
Khai thác mỏ đá tại xã Tân Trường, huyện TG do công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Đông Dương làm chủ đầu tư |
4.800 |
4.800 |
Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Đông Dương |
Tân Trường |
DA chuyển tiếp |
2 |
Khai thác mỏ đá Khe Tuần tại xã Tân Trường, huyện TG do công ty TNHH khai thác mỏ đá Khe Tuần làm chủ đầu tư |
36.800 |
10.000 |
Công ty TNHH khai thác mỏ đá Khe Tuần |
Tân Trường |
DA chuyển tiếp |
3 |
Mở rộng Mỏ đá Hoàng Mai B |
16.000 |
5.000 |
Cty CP Vicem Hoàng Mai |
Trường Lâm |
DA chuyển tiếp |
4 |
Nhà máy vôi công nghiệp Đại Dương |
8.000 |
8.000 |
Cty CP Đại Dương |
Tân Trường |
DA chuyển tiếp |
5 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường do công ty CPĐT và TM tổng hợp Nhân Nam làm chủ đầu tư |
4.000 |
4.000 |
công ty CPĐT và TM tổng hợp Nhân Nam |
Tân Trường |
DA chuyển tiếp |
XIV |
Dự án khác (DA thương mại, dịch vụ, sản xuất 34 dự án) |
376.940 |
186.130 |
|
|
|
1 |
Thu hồi điểm đất số 55 và 63 do Trung đoàn 266 quản lý sử dụng vào mục đích Quốc phòng |
14.900 |
8.900 |
Sư đoàn 341 - Quân khu 4 |
Nguyên Bình |
DA chuyển tiếp |
2 |
Khu sinh thái biển Tân Dân |
117.100 |
66.400 |
Cty CP Tập đoàn T&T |
Tân Dân |
DA chuyển tiếp |
3 |
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát |
21.000 |
2.800 |
Cty CP Phú Thịnh Phát |
Tân Dân, Hải An |
DA chuyển tiếp |
4 |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái bốn mùa |
18.200 |
4.000 |
Cty TNHH DT Nghi Sơn VN |
Hải Lĩnh |
DA chuyển tiếp |
5 |
Khu Du lịch sinh thái Hải Lĩnh |
7.600 |
2.100 |
Cty CP Hợp Lực |
Hải Lĩnh |
DA chuyển tiếp |
6 |
Khu DL sinh thái, nghỉ dưỡng, Resort ven biển Hải An |
19.800 |
4.800 |
Cty CP ĐTDX&PT công trình Hà Nội |
Hải An |
DA chuyển tiếp |
7 |
Đầu tư Xây dựng khu du lịch công viên Biển Xanh |
8.500 |
8.500 |
Cty Phúc Hoàng Nghiêu |
Hải Bình |
DA chuyển tiếp |
8 |
Du lịch biển Golden coast resort xã Hải Hòa |
20.410 |
5.000 |
Tập đoàn xi măng Công Thanh |
Hải Hòa |
DA chuyển tiếp |
9 |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái Khánh Thành |
3.270 |
3.270 |
Cty TNHH SX&TM Khánh Thành |
Xã Bình Minh |
DA mới |
10 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp biển Ninh Hải tại Hải Ninh do Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Hà làm chủ đầu tư |
6.700 |
6.700 |
Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Hà |
Hải Ninh |
DA mới |
11 |
Khu nghỉ dưỡng sinh thái và nhà lưu trú khách du lịch Đảo Ngọc tại KKTNS xã Nghi Sơn |
20.000 |
5.000 |
Công ty CPĐTDL Đảo Ngọc |
Nghi Sơn |
DA chuyển tiếp |
12 |
Khu du lịch sinh thái Anh Cường |
9.500 |
9.500 |
Cty TNHH DVVT Anh Cường |
Định Hải |
DA chuyển tiếp |
13 |
Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng biển Hải Hòa |
11.500 |
2.500 |
Cty cổ phần Hiền Đức |
Hải Hòa |
DA chuyển tiếp |
14 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái bốn mùa cao cấp do Công ty CPĐT du lịch sinh thái LILAMA 18 làm chủ đầu tư tại xã Ninh Hải |
42.900 |
20.000 |
Công ty CP DT du lịch sinh thái LILAMA |
Ninh Hải |
DA chuyển tiếp |
15 |
Xưởng sơ chế, bảo quản và cấp đông thủy sản Nhung Thông |
1.000 |
1.000 |
Cty TNHH Nhung Thông |
Hải Thanh |
DA chuyển tiếp |
16 |
Nhà máy sơ chế bảo quản và cấp đông thủy sản Phúc Tuyết |
1.000 |
1.000 |
Cty TNHH Phúc Tuyết |
Hải Thanh |
DA chuyển tiếp |
17 |
Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ Bình Phát |
1.500 |
1.500 |
Công ty TNHH VT&TM Bình Minh |
Trường Lâm |
DA chuyển tiếp |
18 |
Khu tổng hợp dịch vụ tổng hợp thương mại Kiên Chung |
1.500 |
0.800 |
Công ty TNHH MTV Kiên Chung |
Xuân Lâm |
DA chuyển tiếp |
19 |
Khu thương mại dịch vụ Hợp lực tại Khu kinh tế Nghi Sơn |
2.500 |
2.500 |
Tổng công ty CP Hợp Lực |
Nguyên Bình |
DA chuyển tiếp |
20 |
Cụm dịch vụ thương mại Châu Long |
1.000 |
1.000 |
Cty Châu Long |
Mai Lâm |
DA chuyển tiếp |
21 |
Khu nhà hàng khách sạn Huy Hoàn |
3.000 |
3.000 |
Cty CP đầu tư XD&TM Huy Hoàn |
Tân Trường |
DA chuyển tiếp |
22 |
Khu Tổ hợp dịch vụ ASEAN |
1.700 |
1.700 |
Cty TNHH Việt Nam |
Xã Xuân Lâm |
DA chuyển tiếp |
23 |
Khu thương mại dịch vụ, nghỉ dưỡng Hoàng Tuấn tại xã Ninh Hải |
8.000 |
8.000 |
Công ty TNHH Hoàng Tuấn |
Ninh Hải |
DA chuyển tiếp |
24 |
Khu bãi đỗ xe và kho hàng hóa Hồ Thành tại xã Hải Hòa |
0.800 |
0.800 |
Công ty CP ĐTXD Hồ Thành 79 |
Hải Hòa |
DA mới |
25 |
Khai thác, sản xuất, chế biến đá vật liệu XD thông thường, sản xuất, bê tông thương phẩm, bê tông nhựa nóng tại Núi Gáo, xã Trường Lâm |
4.700 |
1.000 |
Cty Tân Thành 6 |
Trường Lâm |
DA mới |
26 |
Khu dịch vụ tổng hợp, logistic Nghi Sơn Nghi Sơn do Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu Phong Anh làm chủ đầu tư tại Mai Lâm |
8.000 |
1.000 |
Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu Phong Anh |
Mai Lâm |
DA mới |
27 |
Cửa hàng xăng dầu tại xã Trúc Lâm do Công ty CP kinh doanh sản phẩm dầu làm chủ đầu tư |
0.400 |
0.400 |
Công ty CP kinh doanh sản phẩm dầu |
Trúc Lâm |
DA mới |
28 |
Cửa hàng xăng dầu tại xã Xuân Lâm do Công ty TNHH Viễn Thông TTV Việt Nam |
0.300 |
0.300 |
Công ty TNHH Viễn Thông TTV Việt Nam |
Xuân Lâm |
DA mới |
29 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Hải Bình do Công ty cổ phần kinh doanh xăng dầu Tiến Thành làm chủ đầu tư |
0.750 |
0.750 |
Công ty CP kinh doanh xăng dầu Tiến Thành |
Hải Bình |
DA mới |
30 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Xuân Lâm do Công ty cổ phần kinh doanh xăng dầu Tiến Thành làm chủ đầu tư |
0.360 |
0.360 |
Công ty CP kinh doanh xăng dầu Tiến Thành |
Xuân Lâm |
DA mới |
31 |
Trung tâm chế biến thủy sản xuất khẩu và sản xuất nước mắm do HTX Liên Minh làm chủ đầu tư |
1.000 |
1.000 |
Hợp tác xã Liên Minh |
Hải Thanh |
DA mới |
32 |
Khu công viên cây xanh kết hợp nghỉ dưỡng Bình Minh |
6.700 |
6.700 |
Cty TNHH Đồng Tiến |
Xã Bình Minh |
DA chuyển tiếp |
33 |
Cửa hàng xăng dầu Nghi Sơn - Bãi Trành |
0.300 |
0.300 |
Cty Tập đoàn Miền Núi xã Tùng Lâm |
Tùng Lâm |
DA mới |
34 |
Thu hồi diện tích đất của Công ty CP Visaco |
11.050 |
3.550 |
UBND huyện Tĩnh Gia |
Hải Thượng, Hải Hà |
DA chuyển tiếp |
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
|
|
|
|
|
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
245,342 |
245,342 |
|
|
|
A |
Dự án nhà nước thu hồi đất |
116,422 |
116,422 |
|
|
|
I |
Dự án khu dân cư đô thị |
5,500 |
5,500 |
|
|
|
1 |
Xây dựng khu dân cư mới |
5,500 |
5,500 |
UBND huyện |
Thị trấn Tân Phong |
DA mới |
II |
Dự án khu dân cư nông thôn |
86,070 |
86,070 |
|
|
|
1 |
Xây dựng khu dân cư mới Thôn Trung Đình xã Quảng Định, huyện Quảng Xương |
3,220 |
3,220 |
UBND huyện |
Quảng Định |
DA mới |
Xây dựng khu dân cư mới khu vực Đồng giữa đồng thôn Trung Đình |
0,550 |
0,550 |
||||
Xây dựng khu dân cư mới Đồn cây cạy giữa đồng Thôn Tiên Vệ, xã Quảng Định |
1,660 |
1,660 |
||||
2 |
Xây dựng khu dân cư mới |
3,500 |
3,500 |
UBND huyện |
Quảng Giao |
DA mới |
3 |
Xây dựng khu dân cư mới |
0,850 |
0,850 |
UBND huyện |
Quảng Hòa |
DA mới |
4 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Linh Hưng |
1,200 |
1,200 |
UBND huyện |
Quảng Hợp |
DA mới |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Bình Danh |
0,200 |
0,200 |
||||
Xây dựng khu dân cư mới thôn Hợp Lực |
1,100 |
1,100 |
||||
Xây dựng khu dân cư mới thôn Hợp Gia |
0,800 |
0,800 |
||||
5 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,400 |
1,400 |
UBND huyện |
Quảng Lĩnh (nay là xã Tiên Trang) |
DA mới |
6 |
Xây dựng khu dân cư mới tại thôn Triều Công, Nga Linh, Linh Hương |
1,300 |
1,300 |
UBND huyện |
Quảng Lộc |
DA mới |
7 |
Xây dựng khu dân cư mới phía Bắc đường Lưu Bình |
2,100 |
2,100 |
UBND huyện |
Quảng Lưu |
DA mới |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Giang Tây |
2,000 |
2,000 |
UBND huyện |
DA mới |
||
8 |
Xây dựng khu dân cư mới |
3,000 |
3,000 |
UBND huyện |
Quảng Ngọc |
DA mới |
9 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn 1 |
1,000 |
1,000 |
UBND huyện |
Quảng Nhân |
DA mới |
Xây dựng khu dân cư mới thôn 3 |
0,800 |
0,800 |
||||
Xây dựng khu dân cư mới thôn 2 |
1,100 |
1,100 |
||||
10 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Đông Đa |
3,000 |
3,000 |
UBND huyện |
Quảng Phong nay là TT Tân Phong) |
DA mới |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Xuân Uyên |
2,000 |
2,000 |
||||
11 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Ngọc Đới |
0,600 |
0,600 |
UBND huyện |
Quảng Phúc |
DA mới |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Ngọc Đới |
0400 |
0400 |
||||
12 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,030 |
1,030 |
UBND huyện |
Quảng Thạch |
DA mới |
13 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn 4 |
1,200 |
1,200 |
UBND huyện |
Quảng Thái |
DA mới |
Xây dựng khu dân cư mới thôn 10 |
1,200 |
1,200 |
||||
14 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Mỹ Trạch |
3,200 |
3,200 |
UBND huyện |
Quảng Trạch |
DA mới |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Cầu Đồng |
1,000 |
1,000 |
||||
Xây dựng khu dân cư mới thôn Mỹ Trạch |
1,900 |
1,900 |
||||
Xây dựng khu dân cư mới thôn Mỹ Khê |
2,000 |
2,000 |
||||
15 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,500 |
2,500 |
UBND huyện |
Quảng Trường |
DA mới |
16 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,500 |
1,500 |
UBND huyện |
Quảng Văn |
DA mới |
17 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,600 |
2,600 |
UBND huyện |
Quảng Vọng |
DA mới |
18 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,500 |
2,500 |
UBND huyện |
Quảng Yên |
DA mới |
19 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Xa Thư |
3,500 |
3,500 |
UBND huyện |
Quảng Bình |
DA mới |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Trần Cầu |
2,700 |
2,700 |
||||
20 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,800 |
1,800 |
UBND huyện |
Quảng Khê |
DA mới |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Ngưu Phương |
0,800 |
0,800 |
||||
21 |
Xây dựng khu dân cư mới |
2,500 |
2,500 |
UBND huyện |
Quảng Chính |
DA mới |
22 |
Xây dựng khu dân cư mới |
3,700 |
3,700 |
UBND huyện |
Quảng Đức |
DA mới |
23 |
Xây dựng khu dân cư mới |
1,800 |
1,800 |
UBND huyện |
Quảng Ninh |
DA mới |
24 |
Xây dựng khu dân cư mới |
0,800 |
0,800 |
UBND huyện |
Quảng Long |
DA mới |
25 |
Xây dựng khu dân cư mới |
7,500 |
7,500 |
UBND huyện |
Quảng Tân (nay là TT Tân Phong) |
DA mới |
Xây dựng khu xen cư |
0,030 |
0,030 |
||||
26 |
Xây dựng khu dân cư mới |
5,500 |
5,500 |
UBND huyện |
Quảng Lợi (xã Tiên Trang) |
DA mới |
Xây dựng khu xen cư |
0,030 |
0,030 |
||||
27 |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Thạch Tiến |
3,000 |
3,000 |
UBND huyện |
Quảng Trung |
DA mới |
III |
Dự án Trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,320 |
0,320 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở |
0,220 |
0,220 |
UBND huyện |
Quảng Đức |
DA mới |
2 |
Mở rộng trụ sở |
0,100 |
0,100 |
UBND huyện |
Quảng Lưu |
DA mới |
IV |
Công trình giao thông |
17,022 |
17,022 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông thôn 4 |
0,082 |
0,082 |
UBND huyện |
Quảng Hòa |
DA mới |
2 |
Đường giao thông thôn 3 |
0,140 |
0,140 |
UBND huyện |
Quảng Hòa |
DA mới |
3 |
Đường giao thông thôn Mỹ Khê - Mỹ Trạch |
1,000 |
1,000 |
UBND huyện |
Quảng Trạch |
DA mới |
4 |
Đường giao thông thôn Câu Đồng - Trạch Hồng |
0,400 |
0,400 |
UBND huyện |
Quảng Trạch |
DA mới |
5 |
Đường GT từ cầu Sông Hoàng đến UBND Quảng Phúc |
2,000 |
2,000 |
UBND huyện |
Quảng Vọng, Phúc |
DA mới |
6 |
Đường GT Quảng Phong đi Quảng Hòa |
0,400 |
0,400 |
UBND huyện |
Quảng Phong, Hòa |
DA mới |
7 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Tiên Trang (đoạn từ cổng Công ty TNHH Soto đến đường 4C) xã Quảng Lợi |
7,700 |
7,700 |
UBND huyện |
Quảng Lợi |
DA mới |
8 |
Đường Quảng Ninh-Quảng Nhân-Quảng Hải |
1,000 |
1,000 |
Sở GTVT |
Quảng Ninh, Quảng Nhân, Quảng Hải |
DA mới |
9 |
Đường GT Thái Bình |
1,200 |
1,200 |
UBND huyện |
Quảng Thái |
DA chuyển tiếp |
10 |
Đường Tân Định |
2,300 |
2,300 |
UBND huyện |
Quảng Định |
DA chuyển tiếp |
11 |
Đường Phạm Tiến Năng kéo dài |
0,800 |
0,800 |
UBND huyện |
Quảng Định |
DA chuyển tiếp |
V |
Công trình văn hóa |
0,500 |
0,500 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Câu Đồng |
0,250 |
0,250 |
UBND xã Quảng Trạch |
Quảng Trạch |
DA mới |
1 |
Nhà văn hóa thôn Đa Phú |
0,250 |
0,250 |
UBND xã Quảng Trạch |
Quảng Trạch |
DA mới |
VI |
Dự án cơ sở giáo dục |
0,320 |
0,320 |
|
|
|
1 |
Trường mầm non Quảng Hải |
0,100 |
0,100 |
UBND huyện |
Quảng Hải |
DA mới |
2 |
Mở rộng trường THCS |
0,080 |
0,080 |
UBND huyện |
Quảng Văn |
DA mới |
3 |
Mở rộng trường THCS |
0,040 |
0,040 |
UBND huyện |
Quảng Lợi |
DA mới |
4 |
Mở rộng trường THCS |
0,100 |
0,100 |
UBND huyện |
Quảng Lưu |
DA mới |
VII |
Dự án thu gom rác thải |
0,360 |
0,360 |
|
|
|
1 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải |
0,050 |
0,050 |
UBND huyện |
Quảng Trung |
DA mới |
2 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải |
0,060 |
0,060 |
UBND huyện |
Quảng Vọng |
DA mới |
3 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải |
0,050 |
0,050 |
UBND huyện |
Quảng Văn |
DA mới |
4 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải |
0,050 |
0,050 |
UBND huyện |
Quảng Phúc |
DA chuyển tiếp |
5 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải |
0,050 |
0,050 |
UBND huyện |
Quảng Nhân |
DA chuyển tiếp |
6 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải |
0,050 |
0,050 |
UBND huyện |
Quảng Ninh |
DA chuyển tiếp |
7 |
Xây dựng bãi tập kết rác thải |
0,050 |
0,050 |
UBND huyện |
Quảng Lộc |
DA chuyển tiếp |
VIII |
Công trình nghĩa trang nghĩa địa |
0,830 |
0,830 |
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa Bái Cây Cọc |
0,330 |
0,330 |
UBND huyện |
Quảng Văn |
DA mới |
2 |
Mở rộng nghĩa địa |
0,500 |
0,500 |
UBND huyện |
Quảng Tân |
DA mới |
IX |
Dự án di tích lịch sử |
5,280 |
5,280 |
|
|
|
1 |
Mở rộng chùa An Đông |
0,140 |
0,140 |
Nhà chùa |
Quảng Hải |
DA mới |
2 |
Mở rộng chùa Mậu Xương |
1,700 |
1,700 |
Nhà chùa |
Quảng Lưu |
DA mới |
3 |
Mở rộng chùa Bồng Hinh |
0,390 |
0,390 |
Nhà chùa |
Quảng Trung |
DA mới |
4 |
Mở rộng Chùa Đồng (Chùa Linh Ứng) |
3,000 |
3,000 |
Nhà chùa |
Quảng Thạch |
DA mới |
5 |
Mở rộng chùa Thiên Thống |
0,050 |
0,050 |
Nhà chùa |
Quảng Nhân |
DA mới |
X |
Dự án dịch vụ công cộng |
0,220 |
0,220 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng tượng đài Liệt Sỹ |
0,220 |
0,220 |
UBND xã |
Quảng Vọng, Quảng Phúc |
DA mới |
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
128,920 |
128,920 |
|
|
|
1 |
Xưởng gia công cơ khí (hộ ông Mai Xuân Thắng) |
0,390 |
0,390 |
Doanh nghiệp |
Quảng Lưu |
DA mới |
2 |
Công ty Hưng Phát (Lưu Thanh Hợi) |
0,390 |
0,390 |
Doanh nghiệp |
Quảng Lưu |
DA mới |
3 |
Công ty May Phúc Thịnh |
1,000 |
1,000 |
Doanh nghiệp |
Quảng Văn |
DA mới |
4 |
Trường mầm non nobel (Công ty Hà Thanh) |
2,100 |
2,100 |
Doanh nghiệp |
Quảng Phong, Thị trấn |
DA mới |
5 |
Khu sản xuất đồng nhôm mỹ nghệ |
0,500 |
0,500 |
Doanh nghiệp |
Quảng Tân (nay là TT Tân Phong) |
DA mới |
6 |
Nhà máy may Quảng Lợi tại Quảng Định |
3,200 |
3,200 |
Doanh nghiệp |
Quảng Định |
DA mới |
7 |
Xưởng may mặc Sunshine |
0,900 |
0,900 |
Doanh nghiệp |
Quảng Giao |
DA mới |
8 |
Khu sản xuất phân bón, thức ăn chăn nuôi hữu cơ và chế biến sản phẩm nông nghiệp sạch |
6,500 |
6,500 |
Doanh nghiệp |
Quảng Bình |
DA mới |
9 |
Khu KDĐV và chế biến gỗ Lộc Phát |
3,000 |
3,000 |
Doanh nghiệp |
Quảng Phong |
DA chuyển tiếp |
10 |
Công ty giầy Hòa Phong |
5,360 |
5,360 |
Doanh nghiệp |
Quảng Bình |
DA chuyển tiếp |
11 |
Công trình Dịch vụ vận tải Lim Hải An |
1,680 |
1,680 |
Doanh nghiệp |
Quảng Trung |
DA chuyển tiếp |
12 |
Dự án du lịch sinh thái biển Tiên Trang |
38,900 |
38,900 |
Doanh nghiệp |
Quảng Lợi, Quảng Thái, Quảng Thạch |
DA chuyển tiếp |
13 |
Dự án cụm công nghiệp và khu đô thị |
58,300 |
58,300 |
Doanh nghiệp |
Quảng Lợi, Quảng Lĩnh |
DA chuyển tiếp |
14 |
Dự án du lịch thể thao sinh thái núi Tiên Trang |
6,700 |
6,700 |
Doanh nghiệp |
Quảng Lợi, Quảng Thạch, Quảng Lĩnh |
DA chuyển tiếp |
TT |
Tên dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
155,47 |
132,32 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
155,47 |
132,32 |
|
|
|
I |
Dự án khu đô thị |
6,42 |
5,02 |
|
|
|
1 |
Dự án khu dân cư Đượng Thông (Thị trấn) |
1,8 |
1,10 |
UBND Thị Trấn |
Thị Trấn |
Dự án chuyển tiếp đầu tư mới |
2 |
Dự án khu dân cư phía tây khu hành chính (Thị Trấn) |
2 |
1,30 |
UBND Thị Trấn |
Thị Trấn |
Dự án chuyển tiếp đầu tư mới |
3 |
Dự án khu dân cư Thị trấn |
2,62 |
2,62 |
Thị Trấn |
Thị Trấn |
|
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
70,75 |
49,00 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư nông thôn |
0,90 |
0,90 |
Nga Thanh |
Nga Thanh |
|
2 |
Khu dân cư nông thôn |
0,70 |
0,70 |
Nga Phú |
Nga Phú |
|
3 |
Khu dân cư nông thôn |
0,99 |
0,99 |
Nga Trung |
Nga Trung |
|
4 |
Khu dân cư nông thôn |
0,68 |
0,68 |
Nga Yên |
Nga Yên |
|
5 |
Khu dân cư nông thôn |
1,31 |
1,31 |
Nga Văn |
Nga Văn |
|
6 |
Khu dân cư nông thôn |
0,90 |
0,90 |
Nga Thắng |
Nga Thắng |
|
7 |
Khu dân cư nông thôn |
1,05 |
1,05 |
Nga Bạch |
Nga Bạch |
|
8 |
Khu dân cư nông thôn |
0,70 |
0,70 |
Nga Nhân |
Nga Nhân |
|
9 |
Khu dân cư nông thôn |
0,90 |
0,90 |
Nga Trường |
Nga Trường |
|
10 |
Khu dân cư nông thôn |
0,87 |
0,87 |
Nga Vịnh |
Nga Vịnh |
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
0,87 |
0,87 |
Nga Thạch |
Nga Thạch |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
0,82 |
0,82 |
Ba Đình |
Ba Đình |
|
13 |
Khu dân cư nông thôn |
0,90 |
0,90 |
Nga Lĩnh |
Nga Lĩnh |
|
14 |
Khu dân cư nông thôn |
0,90 |
0,90 |
Nga Điền |
Nga Điền |
|
15 |
Khu dân cư nông thôn |
0,80 |
0,80 |
Nga Thành |
Nga Thành |
|
16 |
Khu dân cư nông thôn |
1,20 |
1,20 |
Nga Giáp |
Nga Giáp |
|
17 |
Khu dân cư nông thôn |
1,54 |
1,54 |
Nga Thiện |
Nga Thiện |
|
18 |
Khu dân cư nông thôn |
0,90 |
0,90 |
Nga Thái |
Nga Thái |
|
19 |
Khu dân cư nông thôn |
0,70 |
0,70 |
Nga Tiến |
Nga Tiến |
|
20 |
Khu dân cư nông thôn |
0,95 |
0,95 |
Nga An |
Nga An |
|
21 |
Khu dân cư nông thôn |
0,75 |
0,75 |
Nga Hải |
Nga Hải |
|
22 |
Khu dân cư nông thôn |
1,31 |
1,31 |
Nga Liên |
Nga Liên |
|
23 |
Khu dân cư nông thôn |
0,90 |
0,90 |
Nga Tân |
Nga Tân |
|
24 |
Khu dân cư nông thôn |
0,90 |
0,90 |
Nga Thủy |
Nga Thủy |
|
25 |
Dự án khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn từ Nga Trường đi Nga Thiện) (xã Nga Trường) |
1,7 |
1,2 |
UBND xã Nga Trường |
xã Nga Trường |
Dự án chuyển tiếp |
26 |
Dự án khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn từ Nga Trường đi Nga Văn) (xã Nga Trường) |
3,9 |
1,6 |
UBND xã Nga Trường |
xã Nga Trường |
Dự án chuyển tiếp |
27 |
Dự án khu dân cư đông QL10 (xã Nga Trung) |
4 |
2,03 |
UBND xã Nga Trung |
UBND xã Nga Trung |
Dự án chuyển tiếp |
28 |
Dự án khu dân cư đê Ngự Hàm (xã Nga Thanh) |
1,2 |
0,91 |
UBND xã Nga Thanh |
UBND xã Nga Thanh |
Dự án chuyển tiếp |
29 |
Dự án Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi QL10 (xã Nga Hải) |
2,4 |
2,2 |
UBND xã Nga Hải |
xã Nga Hải |
Dự án chuyển tiếp |
30 |
Dự án khu dân cư nông thôn (Nga Hải) |
0,6 |
0,4 |
UBND xã Nga Hải |
xã Nga Hải |
Dự án chuyển tiếp |
31 |
Dự án khu dán cư xã Nga Yên năm 2019 |
1 |
0,36 |
UBND xã Nga Yên |
xã Nga Yên |
Dự án chuyển tiếp |
32 |
Dự án khu dân cư đông đường kỳ tại (xã Nga Liên) |
9,69 |
5,1 |
UBND xã Nga Liên |
xã Nga Liên |
Dự án chuyển tiếp |
33 |
Dự án Khu dân cư Đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ) |
3,1 |
1,8 |
UBND xã Nga Mỹ |
xã Nga Mỹ |
Dự án chuyển tiếp |
34 |
Dự án Khu dân cư tây đường Tuấn Phương (xã Nga Mỹ) |
3 |
1,9 |
UBND xã Nga Mỹ |
xã Nga Mỹ |
Dự án chuyển tiếp |
35 |
Dự án Khu dân cư Đông QL10 (xã Nga Mỹ) |
3,5 |
1,7 |
UBND xã Nga Mỹ |
xã Nga Mỹ |
Dự án chuyển tiếp |
36 |
Dự án Khu dân cư Đông trường Chu Văn An mới (Nga Mỹ) |
1 |
0,5 |
UBND xã Nga Mỹ |
Xã Nga Mỹ |
Dự án chuyển tiếp |
37 |
Dự án khu dân cư nông thôn (Nga Mỹ) |
0,84 |
0,7 |
UBND xã Nga Mỹ |
Xã Nga Mỹ |
Dự án chuyển tiếp |
38 |
Dự án khu dân cư Tây nhà máy may Winners Vina (xã Nga Văn) |
5,0 |
3,38 |
UBND xã Nga Hải |
xã Nga Hải |
Dự án chuyển tiếp |
39 |
Dự án khu dân cư Đường Bắc Hưng Long đi động Từ Thức (Đoạn Nga Văn) (xã Nga Văn) |
3,98 |
1,78 |
UBND xã Nga Văn |
xã Nga Văn |
Dự án chuyển tiếp |
40 |
Dự án khu dân cư Bắc sông Hưng Long (xã Nga Văn) |
3,40 |
1,00 |
UBND xã Nga Văn |
xã Nga Văn |
Dự án chuyển tiếp |
III |
Dự án trụ sở cơ quan |
4,30 |
4,30 |
|
|
|
1 |
Trụ sở viện Công an huyện |
2,00 |
2,00 |
Công an tỉnh |
xã Nga Mỹ |
|
2 |
Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện |
0,30 |
0,30 |
Viện kiểm soát Tỉnh |
TT Nga Sơn |
|
3 |
Bệnh Viện đa khoa huyện Nga Sơn |
2,00 |
2,00 |
Sở y tế |
xã Nga Yên |
|
IV |
Công trình giao thông |
30,12 |
30,12 |
|
|
|
1 |
Đường Từ Thước đi QL 10 |
0,20 |
0,20 |
Nga Hải |
Nga Hải |
|
2 |
Đường giao thông Nga Yên |
2,27 |
2,27 |
xã Nga Yên |
xã Nga Yên |
|
3 |
Đường giao thông Nga Lĩnh |
1,00 |
1,00 |
xã Nga Lĩnh |
xã Nga Lĩnh |
|
4 |
Đường giao thông Nga Phú |
0,30 |
0,30 |
xã Nga Phú |
xã Nga Phú |
|
5 |
Đường ven biển Nga Sơn - Tĩnh Gia |
9,00 |
9,00 |
Bộ giao Thông |
Nga Tân |
|
6,00 |
6,00 |
Nga Tiến |
|
|||
11,00 |
11,00 |
Nga Thủy |
|
|||
6 |
Dự án Đường giao thông Thôn Yên Ninh xã Nga Yên |
0,35 |
0,35 |
xã Nga Yên |
xã Nga Yên |
Dự án chuyển tiếp |
V |
Công trình thủy lợi |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
1 |
Nhà máy nước sạch Nam Nga Sơn |
0,16 |
0,16 |
UBND huyện Nga Sơn |
xã Nga Thắng |
Dự án chuyển tiếp |
2 |
Nhà máy nước sạch Bắc Nga Sơn |
0,15 |
0,15 |
UBND huyện Nga Sơn |
xã Nga Thiện |
Dự án chuyển tiếp |
VI |
Dự án năng lượng |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
1 |
Chống Quá tải lưới điện huyện Nga Sơn |
0,29 |
0,29 |
Điện lực tỉnh Thanh Hóa |
xã Nga Thanh, Nga Thạch, Nga Tiến, Nga Trường, Nga Bạch, Nga Giáp, Nga Thành, Ba Đình, Nga Tân, Nga Hải, Nga Thái, Nga Nhân, Nga Thắng, Nga Phú, Nga Trung, Nga Điền |
|
2 |
Trạm điện Nga Thành |
0,009 |
0,009 |
Điện lực tỉnh Thanh Hóa |
xã Nga Thành |
|
3 |
Trạm điện Nga Giáp |
0,006 |
0,006 |
Điện lực tỉnh Thanh Hóa |
xã Nga Giáp |
|
VII |
Dự án cơ sở giáo dục |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
1 |
Trường Mầm non |
0,40 |
0,40 |
xã Nga Phú |
xã Nga Phú |
|
VIII |
Dự án chợ |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
1 |
Chợ xã |
0,24 |
0,24 |
xã Ba Đình |
xã Ba Đình |
|
IX |
Dự án cơ sở tôn giáo |
0,59 |
0,59 |
|
|
|
1 |
Đình Làng Hồ Đông |
0,59 |
0,59 |
xã Nga Thành |
xã Nga Thành |
|
X |
Dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2,40 |
2,40 |
|
|
|
1 |
Đất sản xuất kinh doanh |
1,00 |
1,00 |
Nga Vịnh |
Nga Vịnh |
|
2 |
Nhà máy sản xuất cơ khí |
1,4 |
1,4 |
Chủ dự án |
Nga Bạch |
|
XI |
Cụm công nghiệp |
39,63 |
39,63 |
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Tam Linh |
39,63 |
39,63 |
Chủ dự án |
Nga Văn, Nga Mỹ |
|
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
|
|
|
|
|
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
163,60 |
163,60 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
142,65 |
142,65 |
|
|
|
I |
Dự án Khu dân cư đô thị |
39,28 |
39,28 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa |
27,20 |
27,20 |
UBND huyện |
TT. Vạn Hà |
Đầu tư mới |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị phía Tây Bắc thị trấn Vạn Hà - Giai đoạn 1. (thực hiện bổ sung phần còn lại) |
2,50 |
2,50 |
UBND huyện |
TT. Vạn Hà |
Đầu tư mới |
3 |
Đấu giá QSD đất các nhà văn hóa Tk 5; TK 7; TK9; TK 10; TK 11 cũ |
0,08 |
0,08 |
UBND huyện |
TT. Vạn Hà |
Đầu tư mới |
4 |
Khu dân cư đô thị |
9,50 |
9,50 |
UBND huyện |
TT. Vạn Hà |
Dự án chuyển tiếp |
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
43,985 |
43,985 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Hồ Xóm 1 |
0,15 |
0,15 |
UBND xã |
Thiệu Phúc |
Đầu tư mới |
2 |
Khu dân cư Đòng Bong thôn Mật Thôn |
0,38 |
0,38 |
UBND xã |
Thiệu Phúc |
Đầu tư mới |
3 |
Khu dân cư giáp NVH thôn Chấn Xuyên 1 |
0,12 |
0,12 |
UBND xã |
Thiệu Ngọc |
Đầu tư mới |
4 |
Khu dân cư giáp NVH thôn Thiệu Phong |
0,17 |
0,17 |
UBND xã |
Thiệu Ngọc |
Đầu tư mới |
5 |
Khu dân cư xen cư thôn Tân Sơn |
0,31 |
0,31 |
UBND xã |
Thiệu Ngọc |
Đầu tư mới |
6 |
Khu dân cư KV cây đa thôn Đinh Tân |
0,4 |
0,4 |
UBND xã |
Thiệu Phú |
Đầu tư mới |
7 |
Khu dân cư Đồng Đanh thôn Quan Trung 1 |
0,59 |
0,59 |
UBND xã |
Thiệu Tiến |
Đầu tư mới |
8 |
Khu dân cư Bến Tràng thôn Quan Trung 3 |
0,28 |
0,28 |
UBND xã |
Thiệu Tiến |
Đầu tư mới |
9 |
Khu dân cư Bờ Trứm PL 2 |
0,29 |
0,29 |
UBND xã |
Thiệu Tiến |
Đầu tư mới |
10 |
Khu dân cư KV Cồn Lau Gốc Cáo thôn Đồng Tiến |
0,83 |
0,83 |
UBND xã |
Thiệu Tâm |
Đầu tư mới |
11 |
Khu dân cư Bản Hát Thôn 3 |
0,2 |
0,2 |
UBND xã |
Thiệu Viên |
Đầu tư mới |
12 |
Khu dân cư Đồng Trào thôn 1 |
0,4 |
0,4 |
UBND xã |
Thiệu Viên |
Đầu tư mới |
13 |
Khu dân cư Mủng Sùng thôn 3 |
0,25 |
0,25 |
UBND xã |
Thiệu Lý |
Đầu tư mới |
14 |
Khu dân cư Dọc Xuôi thôn 4 |
0,1 |
0,1 |
UBND xã |
Thiệu Lý |
Đầu tư mới |
15 |
Khu dân cư dọc đường 515B |
2 |
2 |
UBND xã |
Thiệu Lý |
Đầu tư mới |
16 |
Khu dân cư Đồng Bông thôn 4 |
0,37 |
0,37 |
UBND xã |
Thiệu Vận |
Đầu tư mới |
17 |
Khu dân cư Đồng Thinh thôn Lạc Đô 2020 |
0,44 |
0,44 |
UBND xã |
Thiệu Vận |
Đầu tư mới |
18 |
Khu dân cư đồng Mã Quang Thôn 3 |
0,49 |
0,49 |
UBND xã |
Thiệu Trung |
Đầu tư mới |
19 |
Khu dân cư Dọc Sen thôn Dân Quyền |
0,12 |
0,12 |
UBND xã |
Thiệu Chính |
Đầu tư mới |
20 |
Khu Tái định cư DA đường cao tốc Bắc Nam - Ao Kho - Vị trí mới |
3,5 |
3,5 |
UBND xã |
Thiệu Tân |
Đầu tư mới |
21 |
Khu dân cư thôn 5 xã Thiệu Tân |
0,62 |
0,62 |
UBND xã |
Thiệu Tân |
Đầu tư mới |
22 |
Khu dân cư Lam Vỹ |
0,2 |
0,2 |
UBND xã |
Thiệu Vũ |
Đầu tư mới |
23 |
Khu dân cư KV Cồn Bún, thôn Thành Đông |
0,16 |
0,16 |
UBND xã |
Thiệu Thành |
Đầu tư mới |
24 |
Khu dân cư KV Đồng Mới, thôn Thành Đức |
0,19 |
0,19 |
UBND xã |
Thiệu Thành |
Đầu tư mới |
25 |
Khu dân cư Ao Xóm thôn Xuân Quan, xã Thiệu Công |
0,17 |
0,17 |
UBND xã |
Thiệu Công |
Đầu tư mới |
26 |
Khu dân cư Đồng Quan Dưới thôn Xuân Quan, xã Thiệu Công |
0,43 |
0,43 |
UBND xã |
Thiệu Công |
Đầu tư mới |
27 |
Khu dân cư nông thôn xã Thiệu Giang |
1,1 |
1,1 |
UBND xã |
Thiệu Giang |
Đầu tư mới |
28 |
Khu dân cư xã Thiệu Quang 2020 |
0,95 |
0,95 |
UBND xã |
Thiệu Quang |
Đầu tư mới |
29 |
Khu dân cư KV Đa Nhãn 1, thôn Dương Phong, xã Thiệu Thịnh |
0,31 |
0,31 |
UBND xã |
Thiệu Thịnh |
Đầu tư mới |
30 |
Khu dân cư KV Bỗng Lão, thôn Chấn Long |
0,03 |
0,03 |
UBND xã |
Thiệu Hợp |
Đầu tư mới |
31 |
Khu dân cư KV Đồng Bầu, Trước trường THCS |
0,77 |
0,77 |
UBND xã |
Thiệu Hợp |
Đầu tư mới |
32 |
Khu dân cư thôn Nguyên Tiến 2020 |
0,8 |
0,8 |
UBND xã |
Thiệu Nguyên |
Đầu tư mới |
33 |
Khu dân cư thôn Nguyên Thắng 2020 |
0,28 |
0,28 |
UBND xã |
Thiệu Nguyên |
Đầu tư mới |
34 |
Khu dân cư KV Nấp Ma, thôn Khánh Hội |
0,95 |
0,95 |
UBND xã |
Thiệu Duy |
Đầu tư mới |
35 |
Khu dân cư KV Kênh Nam, thôn Xử Nhân |
0,51 |
0,51 |
UBND xã |
Thiệu Duy |
Đầu tư mới |
36 |
Khu dân cư Cồn Dừa thôn Đại Đồng |
0,39 |
0,39 |
UBND xã |
Thiệu Giao |
Đầu tư mới |
37 |
Khu dân cư Đồng Vụng, thôn Đồng Chí |
0,17 |
0,17 |
UBND xã |
Thiệu Minh |
Đầu tư mới |
38 |
Khu dân cư Ao thầu Thái Dương |
0,06 |
0,06 |
UBND xã |
Thiệu Hòa |
Đầu tư mới |
39 |
Khu dân cư Bến đốc |
0,04 |
0,04 |
UBND xã |
Thiệu Hòa |
Đầu tư mới |
40 |
Khu dân cư Sau Nghè |
0,07 |
0,07 |
UBND xã |
Thiệu Hòa |
Đầu tư mới |
41 |
Khu dân cư đồng Sũng |
0,07 |
0,07 |
UBND xã |
Thiệu Hòa |
Đầu tư mới |
42 |
Khu dân cư Sân bóng |
0,2 |
0,2 |
UBND xã |
Thiệu Hòa |
Đầu tư mới |
43 |
Khu dân cư Đường Nghè |
0,3 |
0,3 |
UBND xã |
Thiệu Hòa |
Đầu tư mới |
44 |
Khu dân cư Đường Nghè |
0,3 |
0,3 |
UBND xã |
Thiệu Hòa |
Đầu tư mới |
45 |
Dự án xen cư thôn Toán Phúc |
0,05 |
0,05 |
UBND xã |
Thiệu Toán |
Đầu tư mới |
46 |
Dự án Khu dân cư Cồn Gai Dưới |
0,24 |
0,24 |
UBND xã |
Thiệu Toán |
Đầu tư mới |
47 |
Khu dân cư thôn Cẩm Vân |
0,27 |
0,27 |
UBND xã |
Thiệu Vũ |
Đầu tư mới |
48 |
Khu dân cư Mỏ Phượng thôn Thái Bình |
0,21 |
0,21 |
UBND xã |
Thiệu Tâm |
Dự án chuyển tiếp |
49 |
Khu dân cư Dọc Quả thôn Đồng Tiến 1 |
0,62 |
0,62 |
UBND xã |
Thiệu Tâm |
Dự án chuyển tiếp |
50 |
Khu dân cư Đồng Thình thôn Lạc Đô |
0,18 |
0,18 |
UBND xã |
Thiệu Vận |
Dự án chuyển tiếp |
51 |
Khu dân cư thôn 4 |
0,04 |
0,04 |
UBND xã |
Thiệu Vận |
Dự án chuyển tiếp |
52 |
Khu dân cư Dạn Trước thôn Dân Chính |
0,38 |
0,38 |
UBND xã |
Thiệu Chính |
Dự án chuyển tiếp |
53 |
Khu dân cư đường vào BV Thiệu Tlóa |
1,04 |
1,04 |
UBND xã |
Thiệu Đô |
Dự án chuyển tiếp |
54 |
Khu dân cư ao Tàn thôn Sơn Thịnh |
0,59 |
0,59 |
UBND xã |
Thiệu Châu |
Dự án chuyển tiếp |
55 |
Khu dân cư Đồng Sâu |
0,13 |
0,13 |
UBND xã |
Thiệu Tân |
Dự án chuyển tiếp |
56 |
Khu dân cư Đồng Sâu |
0,89 |
0,89 |
UBND xã |
Thiệu Tân |
Dự án chuyển tiếp |
57 |
Khu dân cư thôn Đồng Tâm |
0,34 |
0,34 |
UBND xã |
Thiệu Giao |
Dự án chuyển tiếp |
58 |
Khu dân cư nông thôn Tân Bình 2 |
0,46 |
0,46 |
UBND xã |
Thiệu Ngọc |
Dự án chuyển tiếp |
59 |
Khu dân cư Đồng Đánh Quan Trung 1 |
0,44 |
0,44 |
UBND xã |
Thiệu Tiến |
Dự án chuyển tiếp |
60 |
Khu dân cư nước mạ Đầu Đập thôn Hoạch Phúc |
0,07 |
0,07 |
UBND xã |
Thiệu Phúc |
Dự án chuyển tiếp |
61 |
Khu dân cư Mã Gỗ thôn Thành Thượng |
0,075 |
0,075 |
UBND xã |
Thiệu Thành |
Dự án chuyển tiếp |
62 |
Khu dân cư Đồng Đa Kíp thôn Oanh Kiều |
0,03 |
0,03 |
UBND xã |
Thiệu Công |
Dự án chuyển tiếp |
63 |
Khu dân cư thôn Đồng Miên |
0,03 |
0,03 |
UBND xã |
Thiệu Duy |
Dự án chuyển tiếp |
64 |
Khu dân cư phía đông xã Thiệu Đô (giai đoạn 2) |
5,5 |
5,5 |
UBND xã |
Thiệu Đô |
Dự án chuyển tiếp |
65 |
Vị trí QH cũ Khu tái định cư DA đường cao tốc Bắc Nam - Đồng Vụng-Vị trí cũ (Đấu giá) |
4 |
4 |
UBND xã |
Thiệu Tân |
Dự án chuyển tiếp |
66 |
Khu dân cư thôn Phú Văn |
0,3 |
0,3 |
UBND xã |
Thiệu Châu |
Dự án chuyển tiếp |
67 |
Khu dân cư Mỗng Cốt thôn Minh Thượng xã Thiệu Công |
0,23 |
0,23 |
UBND xã |
Thiệu Công |
Dự án chuyển tiếp |
68 |
Khu DC Đồng Của Đình thôn Giao Sơn |
0,57 |
0,57 |
UBND xã |
Thiệu Giao |
Dự án chuyển tiếp |
69 |
Khu DC Đồng Của Đình |
2,47 |
2,47 |
UBND xã |
Thiệu Giao |
Dự án chuyển tiếp |
70 |
Khu DC đồng Cửa thôn Liên Minh |
0,8 |
0,8 |
UBND xã |
Thiệu Giao |
Dự án chuyển tiếp |
71 |
Khu DC đường Nghè thôn Thái Hanh |
0,07 |
0,07 |
UBND xã |
Thiệu Hóa |
Dự án chuyển tiếp |
72 |
Khu dân cư nông thôn |
0,3 |
0,3 |
UBND xã |
Thiệu Hòa |
Dự án chuyển tiếp |
73 |
Khu DC sân bong thôn Dân Ái |
0,2 |
0,2 |
UBND xã |
Thiệu Hòa |
Dự án chuyển tiếp |
74 |
Khu dân cư Cồn Chứa |
0,37 |
0,37 |
UBND xã |
Thiệu Thành |
Dự án chuyển tiếp |
75 |
Khu dân cư Đồng Cứa |
2,63 |
2,63 |
UBND xã |
Thiệu Giao |
Dự án chuyển tiếp |
III |
Dự án Trụ sở cơ quan |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
1 |
Di dời trụ sở UBND xã Thiệu Viên |
0,5 |
0,5 |
UBND xã |
Thiệu Viên |
Đầu tư mới |
IV |
Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp |
0,6 |
0,6 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trạm Bảo vệ thực vật, đảm bảo nhu cầu làm việc của Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện |
0,6 |
0,6 |
UBND huyện |
Thị trấn V. hà |
Đầu tư mới |
V |
Cụm công nghiệp |
25,7 |
25,7 |
|
|
|
1 |
Cụm C. nghiệp TT Vạn Hà |
25,7 |
25,7 |
UBND huyện |
Thiệu Phú |
Dự án chuyển tiếp |
VI |
Công trình giao thông |
12,93 |
12,93 |
|
|
|
1 |
Đường cao tốc Bắc Nam đoạn Ninh Bình - Thanh Hóa |
5,5 |
5,5 |
Bộ GTVT |
Thiệu Giang, Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Giao, Tân Châu |
Dự án chuyển tiếp |
2 |
Mở rộng đường liên thôn từ gốc Cáo, nhà ông Hậu xóm 1 đến cống ông Tỵ thôn Mật Thôn |
0,56 |
0,56 |
UBND xã |
Thiệu Phúc |
Đầu tư mới |
3 |
Đường vào Cụm công nghiệp Vạn Hà tại xã Thiệu Phú (đoạn phía Nam) |
1,9 |
1,9 |
UBND huyện |
TT. Vạn Hà - Thiệu Phú |
Đầu tư mới |
4 |
Đường giao thông bờ Bắc - Kênh Nam thị trấn Vạn Hà (đoạn nối dài) và đường hoa trang trí |
0,9 |
0,9 |
UBND huyện |
TT. Vạn Hà - Thiệu Phú |
Đầu tư mới |
5 |
Mở rộng đường giao thông thôn 3 Thiệu Lý |
0,08 |
0,08 |
UBND xã |
Thiệu Lý |
Đầu tư mới |
6 |
Mở rộng đường giao thông nội đồng |
0,16 |
0,16 |
UBND xã |
Thiệu Lý |
Đầu tư mới |
7 |
Tuyến 1: Thiệu Lý - Thiệu Tâm |
0,5 |
0,5 |
UBND xã |
Thiệu Lý, Thiệu Tâm |
Dự án chuyển tiếp |
8 |
Tuyến 3: Thiệu Long - Thiệu Tiến |
1 |
1 |
UBND xã |
Thiệu Long, Thiệu Công, Thiệu Tiến |
Dự án chuyển tiếp |
9 |
Tuyến 4: TT Vạn Hà - Thiệu Nguyên |
0,2 |
0,2 |
UBND huyện |
TT Vạn Hà, Thiệu Nguyên, Thiệu Duy |
Dự án chuyển tiếp |
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
|
Tổng cộng |
805,65 |
286,39 |
|
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
805,21 |
285,95 |
|
|
|
|
I |
Dự án Khu dân cư, Khu đô thị |
691,41 |
262,52 |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư, tái định cư đồng Nấp - Đồng eo |
7,00 |
7,00 |
UBND thành phố |
Phường Trương Sơn |
DA chuyển tiếp |
|
2 |
Khu đô thị và dịch vụ thương mại (trụ sở cơ quan Thành ủy và UBND thành phố) |
1,37 |
1,00 |
UBND thành phố |
Phường Trường Sơn |
DA mới |
|
3 |
Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn, thành phố Sầm Sơn |
8,00 |
8,00 |
UBND thành phố |
Phường Bắc Sơn |
DA chuyển tiếp |
|
4 |
Khu dân cư phía tây đường Lý Tự Trọng |
8,00 |
3,35 |
UBND thành phố |
Phường Bắc Sơn |
DA chuyển tiếp |
|
5 |
Khu tái định cư Xuân phú. |
2,60 |
1,70 |
UBND thành phố |
Phường Trung Sơn |
DA chuyển tiếp |
|
6 |
Khu dân cư Thân Thiện (Khu 2) |
1,70 |
1,70 |
UBND thành phố |
Phường Trung Sơn |
DA chuyển tiếp |
|
7 |
Khu dân cư Thân Thiện (Khu 3) |
0,40 |
0,40 |
UBND thành phố |
Phường Trung Sơn |
DA chuyển tiếp |
|
8 |
Khu tái định cư Vĩnh Thành |
1,70 |
1,20 |
UBND thành phố |
Phường Trung Sơn |
DA chuyển tiếp |
|
9 |
Khu tái định cư Khanh Tiến |
2,10 |
1,90 |
UBND thành phố |
Phường Trung Sơn |
DA chuyển tiếp |
|
10 |
Khu tái định cư Bắc Ký |
2,50 |
1,00 |
UBND thành phố |
Phường Trung Sơn |
DA chuyển tiếp |
|
11 |
Dự án khu xen cu TĐC Trung Tiến II |
7,00 |
2,00 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Tiến |
DA chuyển tiếp |
|
12 |
Khu dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông |
36,60 |
0,50 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Cư |
DA chuyển tiếp |
|
13 |
Khu tái định cư khu phố Công Vinh |
2,00 |
0,80 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Cư |
DA mới |
|
14 |
Khu đô thị Minh Cát |
3,60 |
1,00 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Cư |
DA mới |
|
15 |
Khu dân cư tái định cư Thọ Phú |
9,88 |
6,58 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Thọ |
DA chuyển tiếp |
|
16 |
Khu dân cư tây đường Ven biển |
6,90 |
3,00 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Châu |
DA chuyển tiếp |
|
17 |
Khu tái định cư Châu Chinh |
9,85 |
6,37 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Châu |
DA chuyển tiếp |
|
18 |
Khu tái định cư Châu Thành |
11,58 |
6,76 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Châu |
DA chuyển tiếp |
|
19 |
Khu dân cư Châu Bình |
11,00 |
7,16 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Châu |
DA chuyển tiếp |
|
20 |
Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Toàn Tích Thiện |
5,58 |
0,10 |
Công ty CP Toàn Tích Thiện |
Phường Quang Vinh |
DA chuyển tiếp |
|
21 |
Khu đô thị sinh thái, vui chơi giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn |
521,59 |
200,00 |
Công ty CP Tập đoàn SunGroup |
Phường Trường Sơn, Bắc Sơn, Trung Sơn, Quảng Tiến, Quảng Cư, Trung Sơn |
DA mới |
|
22 |
Khu đô thị sinh thái biển Đông Á, Sầm Sơn |
30,46 |
1,00 |
Công ty CP bất động sản Đông Á |
Phường Trường Sơn, Quang Vinh |
DA chuyển tiếp |
|
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
30,99 |
2,32 |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư, tái định cư Đồng Su |
4,90 |
2,00 |
UBND thành phố |
Xã Quảng Minh |
DA mới |
|
2 |
Khu biệt thự Hùng Sơn - Nam Sầm Sơn |
26,09 |
0,32 |
Công ty TNHH MTV đầu tư Hùng Sơn |
Xã Quảng Hùng, Quảng Đại |
DA chuyển tiếp |
|
III |
Dự án Trụ sở cơ quan |
25,00 |
5,00 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Hành chính thành phố Sầm Sơn |
25,00 |
5,00 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh |
DA mới |
|
IV |
Dự án đường giao thông |
22,39 |
5,47 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp đường Thanh Niên (Đoạn chân núi Trường Lệ đến đường Tống Duy Tân) |
3,42 |
1,00 |
UBND thành phố |
Phường Trường Sơn, Bắc Sơn |
DA chuyển tiếp |
|
2 |
Đường Hai Bà Trưng |
2,27 |
1,27 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Tiến |
DA chuyển tiếp |
|
3 |
Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5 |
1,20 |
1,20 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Châu |
DA mới |
|
4 |
Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ đường ven biển đến đường Tây Sầm Sơn 5), thành phố Sầm Sơn |
3,50 |
1,00 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Châu |
DA chuyển tiếp |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật khu du lịch sinh thái FLC Sầm Sơn (đường Đông Tây 2, đường Đông Tây 3) |
12,00 |
1,00 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Cư |
DA chuyển tiếp |
|
V |
Công trình thủy lợi |
9,00 |
1,00 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng, nâng cấp trạm thu gom nước thải |
9,00 |
1,00 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Tiến, Quảng Châu, Trung Sơn |
DA mới |
|
VI |
Dự án đất văn hóa thể dục thể thao |
15,28 |
5,70 |
|
|
|
|
1 |
Quảng Trường biển, trục cảnh quan lễ hội thành phố Sầm Sơn |
15,28 |
5,70 |
Công ty CP Tập đoàn SunGroup |
Phường Trung Sơn |
DA chuyển tiếp |
|
VII |
Dự án cơ sở y tế |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã Quảng Minh |
0,50 |
0,50 |
UBND thành phố |
xã Quảng Minh |
DA mới |
|
VIII |
Dự án cơ sở giáo dục |
2,64 |
1,44 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường Tiểu học Quảng Vinh |
0,03 |
0,03 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Vinh |
DA mới |
|
2 |
Mở rộng trường Mầm non Trung Sơn |
0,41 |
0,41 |
UBND thành phố |
Phường Trung Sơn |
DA mới |
|
3 |
Đất xây dựng trường Nguyễn Hồng Lễ |
2,20 |
1,00 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Châu |
DA mới |
|
IX |
Dự án bãi thải, xử lý chất thải |
8,00 |
2,00 |
|
|
|
|
1 |
Nhà máy xử lý chất thải rắn thành phố Sầm Sơn (diện tích dự kiến thực hiện giai đoạn 1 là 8 ha trong phạm vi quy hoạch là 14 ha |
8,00 |
2,00 |
UBND thành phố |
xã Quảng Minh, Quảng Hùng |
DA mới |
|
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
0,44 |
0,44 |
|
|
|
|
1 |
Khuôn viên khách sạn Hồ Gươm |
0,14 |
0,14 |
|
Phường Trường Sơn |
DA mới |
|
2 |
Khu đất nhà khách Văn phòng UBND tỉnh (cơ sở 2) |
0,30 |
0,30 |
|
Phường Trường Sơn |
DA mới |
|
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
||
|
Tổng cộng |
402,76 |
214,699 |
|
|
|
|
||
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
396,84 |
209,48 |
|
|
|
|
||
I |
Dự án khu dân cư đô thị |
1,07 |
0,75 |
|
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư Nam núi Phấn |
0,65 |
0,35 |
UBND thị trấn Hà Trung |
thị trấn Hà Trung |
Dự án đầu tư mới |
|
||
2 |
Khu Hác thôn Trang Các |
0,42 |
0,40 |
UBND thị trấn Hà Trung (trước đây là UBND xã Hà Phong) |
thị trấn Hà Trung (trước đây là xã Hà Phong) |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
II |
Dự án khu dân cư nông thôn |
52,71 |
40,23 |
|
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư Gốc Văi Cột Đèn (khu dân cư phía Tây đường sắt) |
1,20 |
1,20 |
UBND xã Yến Sơn (trước đây là UBND xã Hà Ninh) |
xã Yến Sơn (trước đây là xã Hà Ninh) |
Dự án đầu tư mới |
|
||
2 |
Khu dân cư Đông Hưng |
5,30 |
1,70 |
UBND xã Yến Sơn (trước đây là UBND xã Hà Ninh) |
xã Yến Sơn (trước đây là xã Hà Ninh) |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
3 |
Khu dân cư Đồng Rim |
0,25 |
0,25 |
UBND xã Hải Hà |
xã Hải Hà |
Dự án đầu tư mới |
|
||
4 |
Khu dân cư Đồng Xanh |
1,00 |
1,00 |
UBND xã Lĩnh Toại (trước đây là UBND xã Hà Phú) |
xã Lĩnh Toại (trước đây là xã Hà Phú) |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
5 |
Khu dân cư Đồng Và |
0,38 |
0,38 |
UBND xã Lĩnh Toại (trước đây là UBND xã Hà Phú) |
xã Lĩnh Toại (trước đây là xã Hà Phú) |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
6 |
Khu dân cư Đồng Ông Xém |
0,95 |
0,80 |
UBND xã Hà Thái |
xã Hà Thái |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
7 |
Khu dân cư Đồng Bàn Tọa |
0,56 |
0,44 |
UBND xã Hà Thái |
xã Hà Thái |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
8 |
Khu dân cư khu trang trại Đồng Đường Cây |
2,07 |
2,07 |
UBND xã Hà Thái |
xã Hà Thái |
Dự án đầu tư mới |
|
||
9 |
Khu dân cư Đồng Giữa thôn 3 |
0,82 |
0,60 |
UBND xã Hà Lai |
xã Hà Lai |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
10 |
Khu dân cư sau ông Đa thôn 4 |
0,38 |
0,38 |
UBND xã Lĩnh Toại (trước đây là UBND xã Hà Toại) |
xã Lĩnh Toại (trước đây là xã Hà Toại) |
Dự án đầu tư mới |
|
||
11 |
Khu dân cư khu vực quy hoạch trung tâm giai đoạn 2 |
1,10 |
0,39 |
UBND xã Yến Sơn (trước đây là UBND xã Hà Lâm) |
xã Yến Sơn (trước đây là xã Hà Lâm) |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
12 |
Khu dân cư trung tâm xã |
5,11 |
1,50 |
UBND xã Yên Dương (trước đây là UBND xã Hà Yên) |
xã Yên Dương (trước đây là xã Hà Yên) |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
13 |
Khu dân cư Đông Đỗ thôn Kim Phủ Na |
0,30 |
0,30 |
UBND xã Hà Ngọc |
xã Hà Ngọc |
Dự án đầu tư mới |
|
||
14 |
Khu dân cư giáp trung tâm văn hóa xã |
1,16 |
1,16 |
UBND xã Hà Châu |
xã Hà Châu |
Dự án đầu tư mới |
|
||
15 |
Khu dân cư thôn Vân Cẩm - Đường Thanh Niên (khu Đu Đu) |
0,50 |
0,50 |
UBND xã Hoạt Giang (trước đây là UBND xã Hà Vân) |
xã Hoạt Giang (trước đây là xã Hà Vân) |
Dự án đầu tư mới |
|
||
16 |
Khu dân cư Phú Vinh |
0,25 |
0,25 |
UBND xã Hà Bình |
xã Hà Bình |
Dự án đầu tư mới |
|
||
17 |
Khu dân cư trung tâm - Thùng đấu ao gạo |
1,00 |
1,00 |
UBND xã Hà Bình |
xã Hà Bình |
Dự án đầu tư mới |
|
||
18 |
Khu dân cư trung tâm xã thôn Đoái Thôn |
3,00 |
3,00 |
UBND xã Yên Dương (trước đây là UBND xã Hà Dương) |
xã Yên Dương (trước đây là xã Hà Dương) |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
19 |
Khu dân cư cửa làng thôn Thổ Khối |
0,32 |
0,32 |
UBND xã Yên Dương (trước đây là UBND xã Hà Dương) |
xã Yên Dương (trước đây là xã Hà Dương) |
Dự án đầu tư mới |
|
||
20 |
Khu dân cư Đồng Miền thôn Thanh Trung |
0,80 |
0,80 |
UBND xã Hoạt Giang (trước đây là UBND xã Hà Thanh) |
xã Hoạt Giang (trước đây là xã Hà Thanh) |
Dự án đầu tư mới |
|
||
21 |
Khu dân cư Cẩm Sơn 2 |
0,34 |
0,34 |
UBND xã Hà Tiến |
xã Hà Tiến |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
22 |
Khu dân cư Đầm Sen 1 |
0,31 |
0,31 |
UBND xã Hà Tiến |
xã Hà Tiến |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
23 |
Khu tái định cư xã Hà Tiến để phục vụ GPMB dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam |
2,00 |
2,00 |
UBND huyện Hà Trung |
xã Hà Tiến |
Dự án đầu tư mới |
|
||
24 |
Khu dân cư Mú Sú thôn Song Nga |
0,75 |
0,40 |
UBND xã Hà Bắc |
xã Hà Bắc |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
25 |
Khu dân cư khu Đỗi |
6,46 |
4,30 |
UBND xã Hà Long |
xã Hà Long |
Dự án chuyển tiếp + đầu tư mới |
|
||
26 |
Khu tái định cư xã Hà Long để phục vụ GPMB dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam |
3,50 |
3,50 |
UBND huyện Hà Trung |
xã Hà Long |
Dự án đầu tư mới |
|
||
27 |
Khu dân cư Chợ Thanh Xá |
0,40 |
0,40 |
UBND xã Hà Lĩnh |
xã Hà Lĩnh |
Dự án đầu tư mới |
|
||
28 |
Khu dân cư Côn Quy |
1,00 |
0,70 |
UBND xã Hà Lĩnh |
xã Hà Lĩnh |
Dự án đầu tư mới |
|
||
29 |
Khu dân cư Đông Trước |
1,70 |
0,50 |
UBND xã Hà Lĩnh |
xã Hà Lĩnh |
Dự án đầu tư mới |
|
||
30 |
Khu tái định cư xã Hà Lĩnh để phục vụ GPMB dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam |
3,00 |
3,00 |
UBND huyện Hà Trung |
xã Hà Lĩnh |
Dự án đầu tư mới |
|
||
31 |
Khu dân cư Đông Mới thôn Kim Phát |
0,35 |
0,35 |
UBND xã Hà Đông |
xã Hà Đông |
Dự án đầu tư mới |
|
||
32 |
Khu dân cư Núi Quán thôn Kim Hưng |
0,33 |
0,33 |
UBND xã Hà Đông |
xã Hà Đông |
Dự án đầu tư mới |
|
||
33 |
Khu dân cư thôn Đô Mỹ |
1,30 |
1,30 |
UBND xã Hà Tân |
xã Hà Tân |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
34 |
Khu dân cư Rú Ngoài thôn 1 |
0,25 |
0,25 |
UBND xã Hà Giang |
xã Hà Giang |
Dự án đầu tư mới |
|
||
35 |
Khu dân cư trung tâm xã Hà Giang |
0,56 |
0,50 |
UBND xã Hà Giang |
xã Hà Giang |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
36 |
Khu dân cư Giang Sơn 9 |
0,25 |
0,25 |
UBND xã Hà Sơn |
xã Hà Sơn |
Dự án đầu tư mới |
|
||
37 |
Khu dân cư Đông Hang xã Hà Sơn |
0,26 |
0,26 |
UBND xã Hà Sơn |
xã Hà Sơn |
Dự án đầu tư mới |
|
||
38 |
Khu tái định cư xã Hà Sơn để phục vụ GPMB dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam |
3,50 |
3,50 |
UBND huyện Hà Trung |
xã Hà Sơn |
Dự án đầu tư mới |
|
||
III |
Dự án trụ sở cơ quan |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
|
||
1 |
Trung tâm văn hóa xã Hà Giang |
0,26 |
0,26 |
UBND xã Hà Giang |
xã Hà Giang |
Dự án đầu tư mới |
|
||
IV |
Cụm công nghiệp |
2,80 |
2,80 |
|
|
|
|
||
1 |
Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng (Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng hợp, cán tôn và vật liệu xây dựng) |
2,80 |
2,80 |
Công ty TNHH Trung Dũng Hoa |
Hà Đông |
Dự án đầu tư mới |
|
||
V |
Công trình giao thông |
129,97 |
29,74 |
|
|
|
|
||
1 |
Dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam đoạn đi qua tỉnh Thanh Hóa |
125,94 |
25,71 |
Bộ Giao thông vận tải |
xã Hà Long, xã Hà Giang, xã Hà Tiến, xã Hà Tân, xã Hà Lĩnh, xã Hà Sơn |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
2 |
Đường giao thông nằm trong khu dân cư, chợ và nhà máy nước |
0,50 |
0,50 |
UBND thị trấn Hà Trung (trước đây là UBND xã Hà Phong) |
thị trấn Hà Trung (trước đây là xã Hà Phong) |
Dự án đầu tư mới |
|
||
3 |
Đường gom cụm công nghiệp (Hà Bình - Hà Lai) |
2,20 |
2,20 |
UBND huyện Hà Trung |
xã Hà Lai và xã Hà Bình |
Dự án đầu tư mới |
|
||
4 |
Đường giao thông khu Đồng Hang |
0,95 |
0,95 |
UBND xã Hà Sơn |
xã Hà Sơn |
Dự án đầu tư mới |
|
||
5 |
Đường giao thông vào trường Mầm non, tiểu học Hà Lĩnh |
0,38 |
0,38 |
UBND xã Hà Lĩnh |
xã Hà Lĩnh |
Dự án đầu tư mới |
|
||
VI |
Công trình thủy lợi |
7,13 |
7,13 |
|
|
|
|
||
1 |
Trạm bơm Hà Yên 1 |
0,90 |
0,90 |
BQL trung ưng các dự án thủy lợi |
xã Yên Dương (trước đây là xã Hà Yên) |
Dự án đầu tư mới |
|
||
2 |
Trạm bơm Triết Giang |
3,06 |
3,06 |
BQL trung ưng các dự án thủy lợi |
Xã Hoạt Giang (trước đây là xã Hà Thanh) |
Dự án đầu tư mới |
|
||
3 |
Trạm bơm Hà Hải |
1,18 |
1,18 |
BQL trung ưng các dự án thủy lợi |
xã Hà Hải |
Dự án đầu tư mới |
|
||
4 |
Nhá máy nước sạch |
2,00 |
2,00 |
Công ty TNHH xây dựng thương mại Thanh Hóa |
Thị trấn Hà Trung (trước đây là xã Hà Phong) |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
VII |
Dự án năng lượng |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng đường dây 35KV và trạm biến áp 250KVA-35/0,4 KV |
0,02 |
0,02 |
Công ty ĐL Thanh Hoa |
Hà Hải, Hà Ninh, Hà Bắc, Hà Tân |
Dự án đầu tư mới |
|
||
VIII |
Công trình văn hóa |
1,30 |
1,30 |
|
|
|
|
||
1 |
Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hà Lĩnh (Công trình hoàn trả đường cao tốc) |
0,60 |
0,60 |
UBND huyện Hà Trung |
xã Hà Lĩnh |
Dự án đầu tư mới |
|
||
2 |
Tượng đài liệt sỹ xã Hà Dương |
0,10 |
0,10 |
UBND xã Yên Dương (trước đây là UBND xã Hà Dương) |
xã Yên Dương (trước đây là xã Hà Dương) |
Dự án chuyển tiếp |
|
||
3 |
Trung tâm văn hóa xã Hà Thái |
0,60 |
0,60 |
UBND xã Hà Thái |
xã Hà Thái |
Dự án đầu tư mới |
|
||
IX |
Công trình thể dục thể thao |
11,68 |
11,35 |
|
|
|
|||
1 |
Sân thể thao xã Hà Hải |
1,20 |
1,11 |
UBND xã Hà Hải |
xã Hà Hải |
Dự án đầu tư mới |
|||
2 |
Sân thể thao thôn Thái Minh |
0,20 |
0,20 |
UBND xã Hà Thái |
xã Hà Thái |
Dự án đầu tư mới |
|||
3 |
Xây dựng sân thể thao Trung tâm xã Hà Dương |
0,96 |
0,96 |
UBND xã Yên Dương (trước đây là UBND xã Hà Dương) |
xã Yên Dương (trước đây là xã Hà Dương) |
Dự án đầu tư mới |
|||
4 |
Sân vận động xã Hà Giang |
1,32 |
1,08 |
UBND xã Hà Thái |
Hà Giang |
Dự án đầu tư mới |
|||
5 |
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao huyện |
8,00 |
8,00 |
UDND huyện Hà Trung |
Hà Bình |
Dự án đầu tư mới |
|||
X |
Dự án cơ sở y tế |
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|||
1 |
Trạm y tế xã Hà Thái |
0,42 |
0,42 |
UBND xã Hà Thái |
xã Hà Thái |
Dự án đầu tư mới |
|||
XI |
Dự án cơ sở giáo dục |
4,47 |
4,47 |
|
|
|
|||
1 |
Trường mầm non Hà Thái |
0,15 |
0,15 |
UBND xã Hà Thái |
xã Hà Thái |
Dự án đầu tư mới |
|||
2 |
Trường mầm non Đông Trai trương thôn Kim Liên |
0,92 |
0,92 |
UBND xã Hà Đông |
xã Hà Đông |
Dự án chuyển tiếp |
|||
3 |
Xây dựng mới trường Mầm non Mặt Trời |
0,90 |
0,90 |
Công ty TNHH Phát triển đô thị Ngân Hà |
xã Hà Bình |
Dự án đầu tư mới |
|||
4 |
Trường Mầm Non, Trường Tiểu Học Hà Lĩnh (Công trình hoàn đường cao tốc) |
2,50 |
2,50 |
UBND huyện Hà Trung |
xã Hà Lĩnh |
Dự án đầu tư mới |
|||
XII |
Dự án chợ |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
|||
1 |
Chợ Hà tân |
0,80 |
0,80 |
Công ty TNHH Bắc Giang |
xã Hà Tân |
Dự án đầu tư mới |
|||
2 |
Chợ Hà Lĩnh |
0,60 |
0,60 |
Công ty CP XD thương mại Mạnh Phú |
xã Hà Lĩnh |
Dự án đầu tư mới |
|||
XIII |
Dự án cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng |
28,17 |
28,17 |
|
|
|
|||
1 |
Xây dựng chùa Thiên Huống |
0,67 |
0,67 |
UBND xã Hoạt giang (trước đây là UBND xã Hà Vân) |
xã Hoạt giang (trước đây là xã Hà Vân) |
Dự án đầu tư mới |
|||
2 |
Xây dựng chùa Thiên Khanh |
0,50 |
0,50 |
UBND xã Yên Dương (trước đây là UBND xã Hà Dương) |
xã Yên Dương (trước đây là xã Hà Dương) |
Dự án đầu tư mới |
|||
3 |
Lăng miếu Triệu Tường |
27,00 |
27,00 |
UBND huyện Hà Trung |
xã Hà Long |
Dự án đầu tư mới |
|||
XIV |
Dự án sinh hoạt cộng đồng |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|||
1 |
NVH thôn Đại Sơn |
0,15 |
0,15 |
UBND xã Lĩnh Toại (trước đây là UBND xã Hà Phú) |
xã Lĩnh Toại (trước đây là xã Hà Phú) |
Dự án đầu tư mới |
|||
2 |
Nhà văn hóa thôn Đà Sơn |
0,25 |
0,25 |
UBND xã Hà Bắc |
xã Hà Bắc |
Dự án đầu tư mới |
|||
3 |
Nhà văn hóa thôn Tiên Hòa 2 (Công trình hoàn đường cao tốc) |
0,20 |
0,20 |
UBND huyện Hà Trung |
xã Hà Lĩnh |
Dự án đầu tư mới |
|||
4 |
Nhà văn hóa thôn Gia Miếu 2 (Công trình hoàn đường cao tốc) |
0,20 |
0,20 |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Long |
Dự án đầu tư mới |
|||
XV |
Công trình nghĩa trang, nghĩa địa |
2,09 |
2,09 |
|
|
|
|||
1 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Mỹ Dương (Công trình hoàn trả đường cao tốc) |
0,59 |
0,59 |
UBND huyện Hà Trung |
xã Hà Giang |
Dự án đầu tư mới |
|||
2 |
Nghĩa địa thôn Hà Hợp (Công trình hoàn trả đường cao tốc) |
0,50 |
0,50 |
UBND huyện Hà Trung |
Xã Hà Sơn |
Dự án đầu tư mới |
|||
3 |
Nghĩa địa Hà Lĩnh (Công trình hoàn trả đường cao tốc) |
1,00 |
1,00 |
UBND huyện Hà Trung |
xã Hà Lĩnh |
Dự án đầu tư mới |
|||
XVI |
Thăm dò, khai thác khoáng sản |
104,00 |
30,00 |
|
|
|
|||
1 |
Khai thác khoáng sản mỏ đất sét tại xã Hà Vinh của Công ly TNHH Long Sơn |
104,00 |
30,00 |
Công ty TNHH Long Sơn |
xã Hà Vinh |
Dự án đầu tư mới |
|||
XVII |
Khu Công Nghiệp |
48,55 |
48,55 |
|
|
|
|||
1 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Bắc khu A - khu công nghiệp Bỉm Sơn |
48,55 |
48,55 |
Công ty cổ phần đầu tư phát triển VID Thanh Hóa |
xã Hà Long |
Dự án chuyển tiếp và đầu tư mới |
|||
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
5,92 |
5,22 |
|
|
|
|||
1 |
Dự án khu sản xuất kinh doanh Đại Dương tại xã Hà Long |
1,08 |
1,08 |
Công ty TNHH đầu tư hạ tầng Đại Dương |
xã Hà Long |
Dự án đầu tư mới |
|||
2 |
Dự án khu sản xuất và chế biến nông sản tổng hợp Lưu Sương, xã Hà Long |
0,77 |
0,77 |
Công ty TNHH TM Lưu Sương |
xã Hà Long |
Dự án đầu tư mới |
|||
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
34,870 |
34,870 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
30,320 |
30,320 |
|
|
|
I |
Dự án khu dân cư nông thôn |
16,220 |
16,220 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Quảng Thắng, thôn Quảng Cộng, xã Thạch Quảng |
4,840 |
4,840 |
UBND xã |
Thạch Quảng |
|
2 |
Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Đại Dương, xã Thạch Đồng |
2,340 |
2,340 |
UBND xã |
Thạch Đồng |
|
3 |
Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Mặc Hèo, xã Thành Minh |
4,200 |
4,200 |
UBND xã |
Thành Minh |
|
4 |
Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Xuân Long, xã Thạch Cẩm |
0,840 |
0,840 |
UBND xã |
Thạch Cẩm |
|
5 |
Quy hoạch đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Cẩm Lợi 2, xã Thạch Cẩm |
1.300 |
1,300 |
UBND xã |
Thạch Cẩm |
|
6 |
Khu dân cư khu 3 xã Thạch Tân |
2,700 |
2,700 |
UBND xã |
Thạch Tân |
|
II |
Công trình giao thông |
10,600 |
10,600 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông xã Thành Minh đi Thành Yên |
4,000 |
4,000 |
UBND huyện |
Thành Yên, Thành Minh |
|
2 |
Đường vào Khu di tích hang Con Moong |
5,000 |
5,000 |
UBND huyện |
Thành Yên |
|
3 |
Đường vào hang Treo KDC Ngọc Trạo |
1,600 |
1,600 |
UBND huyện |
Ngọc Trạo |
|
III |
Công trình thủy lợi |
3,500 |
3,500 |
|
|
|
1 |
Xây dựng trạm bơm Ngọc Thanh |
0,500 |
0,500 |
Sở NN&PTNT |
Ngọc Trạo |
|
2 |
Nâng cấp đập Đồi Dốc |
2,400 |
2,400 |
Sở NN&PTNT |
Ngọc Trạo |
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo hồ Bai Mạ |
0,300 |
0,300 |
Sở NN&PTNT |
Thành Thợ |
|
4 |
Nâng cấp sửa chữa hồ Đá Mài |
0,300 |
0,300 |
Sở NN&PTNT |
Thành Tân |
|
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
4,550 |
4,550 |
|
|
|
1 |
Mở rộng nhà máy sản xuất ván sàn và đồ gỗ Gia Bảo |
0,650 |
0,650 |
Doanh nghiệp |
Thành Long |
|
2 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Kiểm Huệ |
0,700 |
0,700 |
Doanh nghiệp |
Thạch Quảng |
|
3 |
Bến xe khách và khu dịch vụ thương mại tổng hợp Đại An |
3,200 |
3,200 |
Doanh nghiệp |
TT Vân Du |
|
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
||
|
Tổng cộng |
850,28 |
132,32 |
|
|
|
||
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
842,34 |
124,38 |
|
|
|
||
1 |
Dự án Khu dân cư đô thị |
677,174 |
68,369 |
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư Bắc Sơn 1, phường An Hoạch |
6,16 |
0,01 |
Tổng công ty đầu tư xây dựng và thương mại Đông Bắc |
Phường An Hoạch |
Dự án chuyển tiếp |
||
2 |
Khu dân cư Bắc Sơn 2, phường An Hoạch |
6,84 |
0,84 |
Công ty TNHH TM và XD Bắc Nam |
Phường An Hoạch |
Dự án chuyển tiếp |
||
3 |
Khu dân cư phường Đông Vệ (MBQH 790) |
7,64 |
1,21 |
Tổng Công ty Hợp Lực |
Phường Đông Vệ |
Dự án chuyển tiếp |
||
4 |
Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ, xã Đông Tân, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH 855) |
15,7 |
0,5 |
Tổng Công ty Đầu tư xây dựng Hoàng Long -CTCP |
Phường Phu Sơn, xã Đông Tân |
Dự án chuyển tiếp |
||
5 |
Phát triển nhà ở tại lô 2, lô 3 thuộc quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa |
4,43 |
0,17 |
Công ty Cổ phần đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Thanh Hóa |
Phường Quảng Hưng |
Dự án chuyển tiếp |
||
6 |
Hạ tầng kỹ thuật hai hên Đường Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Hoàng Long đến tượng đài Thanh niên xung phong, thành phố Thanh Hóa. |
24,5 |
0,6 |
UBND TP |
Phường Hàm Rồng, phường Nam Ngạn |
Dự án chuyển tiếp |
||
7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư phố Phượng Đình 2, phường Tào Xuyên, thành phố Thanh Hóa |
0,5 |
0,5 |
UBND TP |
Phường Tào Xuyên |
Dự án chuyển tiếp |
||
8 |
Dự án Khu tái định cư phường Quảng Thành |
15,2 |
1,2 |
UBND TP |
Phường Quảng Thành |
Dự án chuyển tiếp |
||
9 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 xã Hoàng Long (MBQH 3450) |
0,67 |
0,11 |
UBND thành phố |
Xã Hoàng Long (nay là xã Long Anh) |
Dự án chuyển tiếp |
||
10 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư Thành Yên- Phường Quảng Thành (MBQH 942) |
1,03 |
0,06 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Thành- TPTH |
Dự án chuyển tiếp |
||
11 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Nam Ngạn- Phường Nam Ngạn (MBQH 5186/QĐ-UBND ngày 26/6/2015) |
4,96 |
0,27 |
UBND thành phố |
Phường Nam Ngạn - TPTH |
Dự án chuyển tiếp |
||
12 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu TDC Quảng Thành- Phường Quảng Thành (MBQH 1820/QĐ-UBND ) |
11,80 |
3,50 |
UBND thành phố |
Phường Quảng Thành- TPTH |
Dự án chuyển tiếp |
||
13 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bổ sung quỹ đất cho Khu đô thị mới ven sông Hạc- Phường Nam Ngạn, Đông Thọ (MBQH 10497/QĐ-UBND ngày 07/12/2018) |
4,13 |
4,13 |
UBND thành phố |
Phường Nam Ngạn- TPTH |
Dự án mới triển khai |
||
14 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Bắc cầu Quán Nam, phường Đông Vệ, xã Quảng Thịnh, TPTH (MBQH 22.201/QĐ-UBND ngày 28/12/2016)- Đợt 1 |
8,32 |
2,32 |
UBND thành phố |
Phường Đông Vệ- Xã Quảng Thịnh- TPTH |
Dự án mới triển khai |
||
15 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đình Cường- Xã Quảng Tâm, TPTH (MBQH 7258/QĐ-UBND ngày 12/8/2019) |
5,66 |
3,66 |
UBND thành phố |
Xã Quảng Tâm- TPTH |
Dự án mới triển khai |
||
16 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6 Quảng Phú, TPTH (MBQH 3834/QĐ-UBND ngày 11/5/2018) |
2,29 |
1,29 |
UBND thành phố |
Xã Quảng Phú- TPTH |
Dự án mới triển khai |
||
17 |
Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phúc Thọ Quảng Tâm, TPTH (MBQH 3843/QĐ-UBND ngày 31/5/2016) |
3,71 |
2,71 |
UBND thành phố |
Xã Quảng Tâm- TPTH |
Dự án mới triển khai |
||
18 |
Khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP thuộc khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa |
18,318 |
5,065 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa |
Quảng Thành, Đông Vệ, Đông Sơn |
Dự án chuyển tiếp |
||
19 |
Khu dân cư và thương mại dịch vụ tại lô ATM3 |
4,54 |
4,54 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa |
Phường Đông Hương |
Dự án chuyển tiếp |
||
20 |
Khu đô thị phía Đông đại lộ Bắc Nam thành phố Thanh Hóa |
56,548 |
0,867 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa |
Phường Hàm Rồng, Nam Ngạn, Đông Thọ |
Dự án chuyển tiếp |
||
21 |
Khu đô thị Núi Long |
57,72 |
0,030 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa |
Phường Đông Vệ, xã Đông Hưng, phường Tân Sơn |
Dự án chuyển tiếp |
||
22 |
Khu dân cư trường Đại học Hồng Đức phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa |
6,886 |
0,045 |
Trung lâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa |
Phường Đông Vệ, Đông Sơn, Đông Hải |
Dự án chuyển tiếp |
||
23 |
Khu đất công ty Cổ phần bitexco tại phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa |
3,13 |
3,13 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa |
Phường Đông Hương |
Dự án đầu tư mới |
||
24 |
Dự án khu dân cư phường Đông Hương thành phố Thanh Hóa |
1,68 |
1,68 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa |
Phường Đông Hương |
Dự án đầu tư mới |
||
25 |
Dự án Khu dân cư phía Đông đường CSEDP thuộc khu dân cư Tây Nam Đường Nguyễn Phục phường Quảng Thắng thành phố Thanh Hóa |
16,25 |
10 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa |
Phường Quảng Thắng |
Dự án đầu tư mới |
||
26 |
Hạ tầng kỹ thuật khu ở và thương mại Nam trường SOS, thuộc khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa. |
17,2 |
7,2 |
UBND thành phố Thanh Hóa |
P.Quảng Thành, P.Quảng Hưng, TP Thanh Hóa |
Dự án chuyển tiếp |
||
27 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa. |
0,67 |
0,16 |
UBND thành phố Thanh Hóa |
P.Đông Hương TP Thanh Hóa |
Dự án chuyển tiếp |
||
28 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc Cầu Sâng, phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa. |
1,49 |
0,6 |
UBND thành phố Thanh Hóa |
P.Nam Ngạn TP Thanh Hóa |
Dự án chuyển tiếp |
||
29 |
Khu nhà ở thương mại Nam Nguyễn Phục, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa |
11,5 |
0,5 |
Công ty Minh Hương |
P.Quảng Thắng, P.Đông Vệ, TP Thanh Hóa |
Dự án chuyển tiếp |
||
30 |
Mặt bằng tái định cư cầu Sinh |
3,5 |
0,5 |
phường Đông Cương |
phường Đông Cương |
Dự án chuyển tiếp |
||
31 |
Dự án Khu dân cư và tái định cư xã Quảng Thắng MB 1821 |
2,2 |
0,02 |
UBND TP |
P. Quảng Thắng |
chuyển tiếp |
||
32 |
Dự án khu thương mại văn phòng dân cư và TĐC thuộc khu đô thị Đông Hương MB 3241 |
44,46 |
2 |
UBND TP |
P. Đông Hương |
chuyển tiếp |
||
33 |
MB 73 Phú Sơn |
22,5 |
1 |
UBND TP |
P. Phú sơn |
chuyển tiếp |
||
34 |
Dự án khu dân cư tái định cư phường Đông Thọ MB 01 |
6,8 |
0,5 |
UBNDTP |
P. Đông Thọ |
chuyển tiếp |
||
35 |
Hạ tầng kỹ thuật nút giao Nguyễn Trãi MB 425 |
1,5 |
0,3 |
UBND TP |
P. Tân Sơn |
chuyển tiếp |
||
36 |
Khu tái định cư mặt bằng phường Quảng Hưng (MB 1185) |
2,17 |
0,19 |
UBND TP |
P. Quảng Hưng |
chuyển tiếp |
||
37 |
MB 1279 |
5,4 |
0,06 |
UBND TP |
P.Quảng Hưng |
chuyển tiếp |
||
38 |
Dự án khu đô thị mới ven sông Hạc |
31,56 |
1,5 |
Công ty Đông Á |
P. Đông Thọ, Trường Thi, Nam Ngạn |
chuyển tiếp |
||
39 |
Khu đô thị xanh- Khu Nam trung tâm thành phố |
11 |
2,6 |
Liên doanh công ty Cường Thịnh |
P. Lam Sơn, Đông Sơn |
chuyển tiếp |
||
40 |
Dự án khu nhà ở tại khu đất dự trữ phát triển - khu đô thị mới Đông Sơn , phường An Hoạch |
1,26 |
0,16 |
Tổng công ty Hoàng Long |
P. An Hoạch |
Chuyển tiếp |
||
41 |
Khu đô thị Đông Sơn (HUD) |
1,2 |
0,1 |
Tổng HUD |
p An Hoạch |
Chuyển tiếp |
||
42 |
Khu đô thị số 02 trung tâm thành phố Thanh Hóa |
41 |
0,7 |
Tổng công ty Miền Trung |
P. Đông Hải |
chuyển tiếp |
||
43 |
Khu đô thị Bình Minh |
46,8 |
0,9 |
Cty Bình Minh |
P. Đông Hương |
chuyển tiếp |
||
44 |
Khu đô thị số 01 trung tâm thành phố Thanh Hóa |
136 |
0,6 |
Tập đoàn Vingroup |
P. Đông Hương và P. Đông Hải |
chuyển tiếp |
||
45 |
Công trình hỗn hợp Triều Dương |
0,34 |
0,34 |
CtyTNHHTM XD Triều Dương |
P. Đông Hải |
chuyển tiếp |
||
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
31,3 |
24,5 |
|
|
|
||
1 |
Khu dân cư, tái định cư xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa phục vụ GPMB thực hiện dự án đường Đại lộ Đông Tây |
5,13 |
2,13 |
UBND TP |
xã Đông Tân |
Dự án chuyển tiếp |
||
2 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Kiều Tiến xã Hoàng Đại, thành phố Thanh Hóa |
2,9 |
1,1 |
UBND TP |
Xã Hoằng Đại |
Dự án chuyển tiếp |
||
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7 xã Hoằng Quang |
10,17 |
10,17 |
UBND TP |
Xã Hoằng Quang |
Dự án chuyển tiếp |
||
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Sơn Hà xã Hoằng Đại |
2,7 |
0,7 |
UBND TP |
Xã Hoằng Đại |
Dự án chuyển tiếp |
||
5 |
Dự án khu dân cư Thôn Thanh Kiên, xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa |
1,7 |
1,7 |
UBND TP |
xã Quảng Tâm |
Dự án đầu tư mới |
||
6 |
Dự án khu dân cư Thôn Quang Trung, xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa |
1,0 |
1,0 |
UBND TP |
xã Quảng Tâm |
Dự án đầu tư mới |
||
7 |
Dự án Khu dân cư thôn Quan Nội 5, xã Hoằng Anh, thành phố Thanh Hóa |
3,8 |
3,8 |
UBND TP |
xã Hoàng Anh |
Dự án đầu tư mới |
||
8 |
Khu xen cư thôn Thịnh Tăng |
1,0 |
1,0 |
xã Quảng Thịnh |
xã Quảng Thịnh |
Dự án chuyển tiếp |
||
9 |
Trước nhà VH thôn Tiến Thọ |
0,5 |
0.5 |
Xã Quảng Thịnh |
xã Quảng Thịnh |
Dự án chuyển tiếp |
||
10 |
MBQH số 19973/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 về việc phê duyệt BMQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Đồng Chánh (thôn 6) xã Thiệu Khánh |
2,4 |
2,4 |
UBND xã Thiệu Khánh |
Khu dân cư Đồng Chánh thôn 6, xã Thiệu Khánh |
Dự án mới |
||
III |
Dự án Trụ sở cơ quan |
7,00 |
7,00 |
|
|
|
||
1 |
Trung tâm khoa học ứng dụng CN Thông tin tỉnh |
7,00 |
7,00 |
Ban QLDA ĐT-XD các công trình dân dụng và CN tỉnh |
Đ Hải |
chuyển tiếp |
||
IV |
Cụm công nghiệp |
0,80 |
0,16 |
|
|
|
||
1 |
Nhà máy SX chế biến nông sản xuất khẩu Thiên Tân |
0,8 |
0,16 |
Công ty TNHH T&T |
khu CN tây bắc ga (Đông Thọ) |
chuyển tiếp |
||
V |
Công trình giao thông |
33,045 |
13,527 |
|
|
|
||
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Đường đại lộ Đông Tây |
12,8 |
4,0 |
Sở GTVT |
Xã Đông Tân, phường Phú Sơn, phường Tân Sơn, phường Ngọc Trạo, phường Tân Sơn |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
2 |
Dự án: Đường nối Khu công nghiệp Tây Bắc ga với Đường vành đai phía Tây- TPTH ( Từ mốc A2 đến mốc A4) |
2,29 |
1,29 |
UBND thành phố |
Phường Đông Thọ, xã Đông Lĩnh- TPTH |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
3 |
Dự án: Xây dựng tuyến đường Tiên Sơn- Hạc Oa, khu di tích lịch sử VH Hàm Rồng |
1,17 |
0,102 |
Ban QLDTLSVH Hàm Rồng |
P. Đông Cương, Hàm Rồng |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
4 |
Đường Nguyễn Phục |
0,57 |
0,57 |
UBND TP |
p. Q. Thắng Đông Vệ |
chuyển tiếp |
|
|
5 |
Đường nối từ trung tâm TP đi Đường nối Nghi Sơn cảng hàng không Thọ Xuân |
9,50 |
4,20 |
UBND tỉnh |
Đông Tân - An Hoạch |
chuyển tiếp |
|
|
6 |
tuyến đường giao thông và cổng đường sắt ra Sông Hạc |
3,52 |
0,17 |
ban QL khu kinh tế nghi sơn |
Đ thọ |
Chuyển tiếp |
|
|
7 |
Đường GT quốc lộ 1A đến phố Yên Vực và các khu vực xung quanh, lát vỉa hè quốc lộ 1 A cũ trên địa bàn phường Tào Xuyên |
1,50 |
1,50 |
Ban QLDA đầu tư số 01 TPTH |
P Tào xuyên |
mới |
|
|
8 |
Đương giao thông nối Ngã ba Voi đi Sầm Sơn vào trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm thanh niên tỉnh Thanh Hóa |
0,90 |
0,90 |
Tỉnh đoàn Thanh Hóa |
Q Thanh |
Mới |
|
|
9 |
Xử lý điểm đen TNGT tại Km 72+300/QL45 TPTH |
0,80 |
0,80 |
UBND TP |
D Lĩnh |
Mới |
|
|
VI |
Công trình thủy lợi |
4,00 |
0,80 |
|
|
|
|
|
1 |
Xử lý cấp bách đê hữu Sông Mã đoạn K 51 +500-Km55 TPTH |
4,00 |
0.80 |
UBND TP |
Xã Quảng Phú |
chuyển tiếp |
|
|
VII |
Công trình văn hóa |
79,82 |
4,25 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Hồ thành khu vực II |
3,34 |
0,34 |
UBND TP |
P Tân Sơn |
Chuyển tiếp |
|
|
2 |
Dự án Trung tâm văn Hóa tỉnh MB 2099 |
56,95 |
1,21 |
UBND tỉnh |
P Đông Hải |
chuyển tiếp |
|
|
3 |
Dự án Công viên nước Đông Hương |
19,53 |
2,70 |
Tổng công ty TNHH Hoàng Kỳ |
P Đông Hương |
chuyển tiếp |
|
|
VIII |
Dự án cơ sở y tế |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng bệnh viện tâm thần |
1,80 |
1,80 |
bệnh viện tâm thần |
xã Q Thắng |
Mới |
|
|
IX |
Dự án cơ sở giáo dục |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non thuận an |
1,00 |
1,00 |
CT CP Thuận an |
Đ Lĩnh |
Chuyển tiếp |
|
|
X |
Dự án chợ |
2,3 |
1,6 |
|
|
|
|
|
1 |
Chợ Quảng Thịnh |
1,3 |
1,3 |
Công ty TNHH ĐT&XD Tùng Lâm |
Xã Quảng Thịnh |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
2 |
Chợ Thành Mai |
1 |
0.3 |
Cty BC Smart |
xã Q Thắng |
chuyển tiếp |
|
|
XI |
Dự án cơ sở tôn giáo |
3,12 |
1,28 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án mở rộng Chùa Vồm |
0.2 |
0,2 |
UBND xã Thiệu Khánh |
xã Thiệu khánh |
chuyển tiếp |
|
|
2 |
Dự án mở rộng trụ sở Ban trị sự phật giáo tỉnh Thanh Hóa |
0,1 |
0,03 |
Giáo hội phật giáo tỉnh |
P. Trường Thi |
chuyển tiếp |
|
|
3 |
Mở rộng chùa Hương Quang (Chùa Chanh) |
0,025 |
0,025 |
Chúa chanh |
P. Trường Thi |
Chuyển tiếp |
|
|
4 |
Thái miếu nhà lê |
1,97 |
0,2 |
Tập đoàn miền trung |
Đ vệ |
|
|
|
5 |
Mở rộng chùa tu ba (Hưng Phúc) |
0,82 |
0,82 |
chùa tu ba (Hưng Phúc) |
Đông Hương |
chuyển tiếp |
|
|
XII |
Dự án sinh hoạt cộng đồng |
0,98 |
0,10 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án: Khuôn viên cây xanh, tái định cư khu dân cư Đông Nam cầu Đông Hương (MBQH 13526/QĐ-UBND ngày 29/12/2017) |
0,98 |
0,10 |
UBND thành phố |
Phường Đông Hương- TPTH |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
7,94 |
7,94 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu kinh doanh báo chí truyền thông, xuất bản sách và thiết bị trường học |
0,80 |
0,80 |
Công ty cổ phần sách và thiết bị trường học Thanh Hóa |
xã Đông Tân |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
2 |
Khu dịch vụ thương mại Sao Nông |
1,10 |
1,10 |
Công ty cổ phần sản xuất và thương mại tổng hợp Cường Phát |
xã Đông Tân |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
3 |
Khu thương mại tổng hợp tại phường Quảng Thành |
0,70 |
0,70 |
Công ty TNHH Tuấn Thành |
phường Quảng Thành |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
4 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp tại phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa |
0,55 |
0,55 |
Công ty TNHH Đức Chương |
Phường Nam Ngạn |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
5 |
Tổng kho bến bãi tại Khu công nghiệp Đinh Hương - Tây Bắc Ga, thành phố Thanh Hóa |
0,64 |
0,64 |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Thịnh Lộc |
Phường Đông Thọ |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
6 |
Dự án Trung tâm dưỡng lão Phúc Thịnh tại xã Đông Tân và xã Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa |
3,50 |
3,50 |
Công ty TNHH Phương Linh |
Xã Đông Tân, xã Đông Lĩnh |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
7 |
Mở rộng kho hàng, bãi chứa tại phường Quảng Hưng |
0,15 |
0,15 |
HTX TB Lam Sơn |
xã Quảng Hưng |
chuyển tiếp |
|
|
8 |
Mở rộng kho hàng, bãi chứa tại phường Quảng Hưng |
0,50 |
0,50 |
HTX TB Lam Sơn |
xã Quảng Hưng |
chuyển tiếp |
|
|
TT |
Tên dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
||
|
Tổng cộng |
234,15 |
234,15 |
|
|
|
||
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
136,29 |
136,29 |
|
|
|
||
I |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
11,65 |
11,65 |
|
|
|
||
1 |
MBQH khu dân cư thôn Trung Tâm (xưởng sản xuất đũa) |
0,16 |
0,16 |
Lam Sơn |
Lam Sơn |
|
||
2 |
MBQH khu xen cư làng Trạc |
0,31 |
0,31 |
Phúc Thịnh |
Phúc Thịnh |
|
||
3 |
MBQH khu dân cư làng Chuối |
0,70 |
0,70 |
Phùng Giáo |
Phùng Giáo |
|
||
4 |
MBQH xen cư thôn Cao Hòa |
0,50 |
0,50 |
Ngọc Khê |
Ngọc Khê |
|
||
5 |
MBQH khu dân cư thôn Minh Châu 2 |
0,50 |
0,50 |
Minh Sơn |
Minh Sơn |
|
||
6 |
MBQH khu tái định cư kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn Xuân Minh |
0,20 |
0,20 |
Ngọc Trung |
Ngọc Trung |
|
||
7 |
MBQH khu dân cư thôn Yên Thắng |
0,26 |
0,26 |
Ngọc Trung |
Ngọc Trung |
|
||
8 |
MBQH khu dân cư thôn Thọ Phú |
0,30 |
0,30 |
Ngọc Trung |
Ngọc Trung |
|
||
9 |
MBQH khu dân cư thôn Xuân Minh |
0,09 |
0,09 |
Ngọc Trung |
Ngọc Trung |
|
||
10 |
MBQH khu dân cư xóm Hàng Thống Nhất |
0,32 |
0,32 |
Kiên Thụ |
Kiên Thọ |
|
||
11 |
MBQH khu dân cư làng Thành Công |
0,13 |
0,13 |
Kiên Thọ |
Kiên Thọ |
|
||
12 |
MBQH khu xen cư thôn Tiền Phong |
1,46 |
1,46 |
Ngọc Sơn |
Ngọc Sơn |
|
||
13 |
MBQH khu xen cư làng Me |
0,40 |
0,40 |
Đồng Thịnh |
Đồng Thịnh |
|
||
14 |
MBQH khu xen cư thôn Lưu Phúc |
0,55 |
0,55 |
Quang Trung |
Quang Trung |
|
||
15 |
MBQH khu xen cư thôn Thuận Hòa |
0,31 |
0,31 |
Quang Trung |
Quang Trung |
|
||
16 |
MBQH khu dân cư cầu làng Thé |
0,07 |
0,07 |
Nguyệt Ấn |
Nguyệt Ấn |
|
||
17 |
MBQH dân cư trạm điện làng Mót |
1,65 |
1,65 |
Nguyệt Ấn |
Nguyệt Ấn |
|
||
18 |
MBQH khu dân cư làng Ươu 2 |
1,50 |
1,50 |
Nguyệt Ấn |
Nguyệt Ấn |
|
||
19 |
MBQH dân cư làng Lương Thiện |
0,60 |
0,60 |
Thạch Lập |
Thạch Lập |
|
||
20 |
MBQH dân cư làng Đô Ung 1 |
0,13 |
0,13 |
Thạch Lập |
Thạch Lập |
|
||
21 |
MBQH dân cư làng Đô Ung 2 |
0,16 |
0,16 |
Thạch Lập |
Thạch Lập |
|
||
22 |
MBQH khu xen cư làng Bứa |
0,33 |
0,33 |
Cao Thịnh |
Cao Thịnh |
|
||
23 |
MBQH khu xen cư Đồng Ao - làng Đồng Giành |
0,12 |
0,12 |
Cao Thịnh |
Cao Thịnh |
|
||
24 |
MBQH khu xen cư thôn Trung Sơn |
0,90 |
0,90 |
Thúy Sơn |
Thúy Sơn |
|
||
II |
Dự án Trụ sở cơ quan |
2,00 |
2,00 |
|
|
|
||
1 |
Mở rộng trụ sở xã Thúy Sơn |
2,00 |
2,00 |
Thúy Sơn |
Thúy Sơn |
|
||
III |
Cụm Công nghiệp |
70,00 |
70,00 |
|
|
|
||
1 |
Cụm Công nghiệp Minh Tiến |
70,00 |
70,00 |
Ban QL dự án huyện Ngọc Lặc |
Minh Tiến |
|
||
IV |
Công trình giao thông |
43,42 |
43,42 |
|
|
|
||
1 |
Cải thiện hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ, tiểu dự án cải thiện hạ tầng đô thị Ngọc Lặc |
43,42 |
43,42 |
Ban QL dự án huyện Ngọc Lặc |
Thị trấn Ngọc Lặc, xã Ngọc Liên, xã Ngọc Sơn, xã Cao Ngọc, Mỹ Tân |
|
||
V |
Công trình thủy lợi |
4,94 |
4,94 |
|
|
|
||
1 |
Tu bổ, nâng cấp hồ làng Pheo (Chàng Vàng) |
4.94 |
4,94 |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Nguyệt Ấn |
|
||
VI |
Dự án năng lượng |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
||
1 |
Chống quá tải, giảm tổn thất các TBA > 10% điện lực Ngọc Lặc – tỉnh Thanh Hóa |
0.15 |
0.15 |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Nguyệt Ấn, Quang Trung, Vân Am, Ngọc Khê, Phúc Thịnh, Kiên Thọ, Thạch Lập, Mỹ Tân, Phùng Giáo, Minh Tiến, Ngọc Trung, Cao Ngọc, Ngọc Sơn, Thúy Sơn, Đồng Thịnh |
|
||
VII |
Dự án cơ sở giáo dục |
0,48 |
0,48 |
|
|
|
||
1 |
QH mở rộng trường THCS xã Nguyệt Ấn |
0,31 |
0,31 |
Nguyệt Ấn |
Nguyệt Ấn |
|
||
2 |
Mở rộng khuôn viên trường Tiểu học Thúy Sơn 2 |
0,10 |
0,10 |
Thúy Sơn |
Thúy Sơn |
|
||
3 |
Mở rộng khuôn viên trường Mầm non xã Thúy Sơn (khu Trung tâm) |
0,07 |
0,07 |
Thúy Sơn |
Thúy Sơn |
|
||
VIII |
Dự án chợ |
0,88 |
0,88 |
|
|
|
||
1 |
QH chợ mới xã Ngọc Trung |
0,53 |
0,53 |
Ngọc Trung |
Ngọc Trung |
|
||
2 |
Mở rộng chợ Ngọc Khê |
0,35 |
0,35 |
Ngọc Khê |
Ngọc Khê |
|
||
IX |
Dự án sinh hoạt cộng đồng |
1,06 |
1,06 |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 |
0,38 |
0,38 |
Ngọc Liên |
Ngọc Liên |
|
||
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 7 |
0,16 |
0,16 |
Ngọc Liên |
Ngọc Liên |
|
||
3 |
QH nhà văn hóa thôn phố 1 |
0,20 |
0,20 |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thị trấn Ngọc Lặc |
|
||
4 |
QH nhà văn hóa thôn Cao Thượng |
0,32 |
0,32 |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Thị trấn Ngọc Lặc |
|
||
X |
Công trình nghĩa trang, NĐ |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
||
37 |
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ huyện Ngọc Lặc |
0,10 |
0,10 |
Ban QL dự án huyện Ngọc Lặc |
Thị trấn Ngọc Lặc |
|
||
XI |
Dịch vụ công cộng |
1,61 |
1,61 |
|
|
|
||
1 |
Nhà máy nước sạch sinh hoạt |
1,61 |
1,61 |
Ban QL dự án huyện Ngọc Lặc |
Nguyệt Ấn |
|
||
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
97,86 |
97,86 |
|
|
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
||
1 |
Khai thác mỏ đá bazan làm VLXD thông thường |
32,50 |
32,50 |
Công ty CP xây dựng FLC Faros |
Cao Ngọc |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
||
2 |
Khai thác mỏ đá bazan làm VLXD thông thường |
25,00 |
25,00 |
Công ty CP khai thác khoáng sản Lam Sơn |
Cao Ngọc |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
||
3 |
Nhà máy chế biến lâm sản và sản xuất viên nén gỗ Huy Hoàng |
3,33 |
3,33 |
Công ty TNHH thương mại XNK Huy Hoàng HC |
Quang Trung |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
||
4 |
Khu trang trại sản xuất, kinh doanh giống lợn và chăn nuôi lợn thương phẩm chất lượng cao Newhope |
20,50 |
20,50 |
Công ty TNHH dịch vụ và chăn nuôi New Hope Thanh Hóa |
Đồng Thịnh |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
||
5 |
Dự án Khu không gian văn hóa truyền thống huyện Ngọc Lặc |
7,82 |
7,82 |
Công ty CP Xuân Ngọc Minh |
Thị trấn Ngọc Lặc |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
||
6 |
Nhà máy may Blue - Garment Minh Tiến |
1,29 |
1,29 |
Công ty TNHH vận tải Trung Anh |
Minh Tiến |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
||
7 |
Dự án Mở rộng, nâng công suất xưởng chế biến tinh bột dong và sắn |
4,22 |
4,22 |
Hộ kinh doanh Hà Ngọc Sơn |
Kiên Thọ |
Chuyển tiếp từ năm 2019 |
||
8 |
Khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại 02 điểm mỏ cát nhỏ lẻ trên sông Âm, đoạn qua xã Vân Am, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa |
3,20 |
3,20 |
Công ty TNHH MTV Sơn Phương 686 |
Vân Am |
|
||
9 |
Dự án trang trại chăn nuôi lợn tập trung Trường Lộc |
9.90 |
9,90 |
Công ty TNHH chăn nuôi Trường Lộc |
Lộc Thịnh |
|
||
TT |
Mạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMH năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
39,842 |
39,842 |
|
|
|
A |
Dự án nhà nước thu hồi đất |
15,862 |
15,862 |
|
|
|
I |
Dự án Khu dân cư đô thị |
0,49000 |
0,49 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Chiềng Ban 1 |
0,35 |
0,35 |
UBND Thị Trấn |
Thị Trấn |
Dự án mới |
2 |
Khu dân cư Tổ 3 Phố 1 (Khu phố Lê Lợi) |
0,14 |
0,14 |
UBND Thị Trấn |
Thị Trấn |
DA chuyển tiếp |
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
0,260 |
0,260 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn En |
0,080 |
0,08 |
UBND xã Tri Nang |
Xã Tri Nang |
Dự án mới |
2 |
Khu dân cư thôn Poong |
0,18 |
0,18 |
UBND xã Giao Thiện |
Giao Thiện |
DA chuyển tiếp |
III |
Dự án xây dựng Quốc phòng |
4,0 |
4,0 |
|
|
|
1 |
Chốt Dân quân thường trực biên giới xã Yên Khương |
4,0 |
4,0 |
Bộ chỉ huy Quân sự tịnh |
xã Yên Khương |
Dự án mới |
IV |
Dự án công trình giao thông |
10,2 |
10,2 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A |
10,2 |
10,2 |
Sở Giao Thông Vận tải Thanh Hóa |
Thị Trấn, Đồng Lương, Tân Phúc |
DA chuyển tiếp |
V |
Dự án Công trình năng lượng |
0,042 |
0,042 |
|
|
|
1 |
Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại Thị trấn Lang Chánh |
0,007 |
0,007 |
Tổng công ty Điện lực Thanh Hóa |
Thị Trấn |
Dự án mới |
2 |
Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Giao Thiện |
0,005 |
0,005 |
Tổng công ty Điện lực Thanh Hóa |
Giao Thiện |
Dự án mới |
3 |
Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Tân Phúc |
0,003 |
0,003 |
Tổng công ty Điện lực Thanh Hóa |
Tân Phúc |
Dự án mới |
4 |
Trạm biến áp + Chống quả tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Đồng Lương |
0,007 |
0,007 |
Tổng công ty Điện lực Thanh Hóa |
Đông Lương |
Dự án mới |
5 |
Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Yên Khương |
0,011 |
0,011 |
Tổng công ty Điện lực Thanh Hóa |
Yên Khương |
Dự án mới |
6 |
Chống quá tải lưới Điện lực Lang Chánh, tại xã Giao An |
0,009 |
0,009 |
Tổng công ty Điện lực Thanh Hóa |
Giao An |
Dự án mới |
VI |
Dự án xây dựng khu thể dục, thể thao |
0,600 |
0,600 |
|
|
|
1 |
Sân thể thao Chiềng Ban 1 |
0,6 |
0,6 |
UBND Thị Trấn |
Thị Trấn |
Dự án mới |
VII |
Dự án sinh hoạt cộng đồng |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Chiềng Ban 1 |
0,27 |
0,27 |
UBND Thị Trấn |
Thị Trấn |
Dự án mới |
B |
Dự án nhà đầu tư thỏa thuận |
23,980 |
23,980 |
|
|
|
1 |
Dự án xây mới Chợ xã Giao Thiện |
0,36 |
0,36 |
UBND xã Giao Thiện |
Giao Thiện |
Dự án mới |
2 |
Dự án xây mới Chợ Thị Trấn |
0,54 |
0,54 |
Công ty CPĐT và TM Sơn Vũ |
Thị Trấn |
Dự án mới |
3 |
Khai thác mỏ sét Kaolin |
23,08 |
23,08 |
Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị - Công ty Cổ phần |
Trí Nang |
DA chuyển tiếp |
TT |
Tên dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng |
211,76 |
157,56 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
195 64 |
141,44 |
|
|
|
I |
Dự án khu dân cư đô thị |
27,70 |
27,70 |
|
|
|
1 |
Dự án khu dân cư mới thị trấn Quán Lào - Định Hưng |
16,50 |
16,50 |
UBND huyện Yên Định |
Thị trấn Quán Lào, xã Định Hưng |
|
2 |
Dự án khu dân cư mới khu Thành Phú, thị trấn Quán Lào |
11,20 |
11,20 |
UBND huyện Yên Định |
thị trấn Quán Láo |
|
II |
Dự án khu dân cư nông thôn |
17,22 |
17,22 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
1,00 |
1,00 |
UBND xã Yên Lâm |
Xã Yên Lâm |
|
2 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
0,40 |
0,40 |
UBND xã Yên Tâm |
Xã Yên Tâm |
|
3 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
1,08 |
1,08 |
UBND xã Yên Phú |
xã Yên Phú |
|
4 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
1,00 |
1,00 |
UBND xã Yên Hùng |
Xã Yên Hùng |
|
5 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
0,90 |
0,90 |
UBND xã Yên Ninh |
xã Yên Ninh |
|
6 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
1,00 |
1,00 |
UBND xã Yên Lạc |
Xã Yên Lạc |
|
7 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
1,00 |
1,00 |
UBND xã Yên Thịnh |
Xã Yên Thịnh |
|
8 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
0,90 |
0,90 |
UBND xã Yên Trung |
xã Yên Trung |
|
9 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
0,90 |
0,90 |
UBND xã Yên Thọ |
Xã Yên Thọ |
|
10 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
0,80 |
0,80 |
UBND xã Yên Trường |
Xã Yên Trường |
|
11 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
1,00 |
1,00 |
UBND xã Yên Phong |
xã Yên Phong |
|
12 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
0,08 |
0,08 |
UBND xã Yên Thái |
xã Yên Thái |
|
13 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
1,00 |
1,00 |
UBND xã Định Hòa |
Xã Định Hòa |
|
14 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
0,90 |
0,90 |
UBND xã Định Bình |
xã Định Bình |
|
15 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
0,65 |
0,65 |
UBND xã Định Thành |
xã Định Thành |
|
16 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
0,90 |
0,90 |
UBND xã Định Công |
xã Định Công |
|
17 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
0,80 |
0,80 |
UBND xã Định Tân |
Xã Định Tân |
|
18 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
0,80 |
0,80 |
UBND xã Định Tiến |
xa Định Tiến |
|
19 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
0,50 |
0,50 |
UBND xã Định Hải |
Xã Định Hải |
|
20 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
0,81 |
0,81 |
UBND xã Định Liên |
Xã Định Liên |
|
21 |
Quy hoạch đất ở dân cư nông thôn |
0,80 |
0,80 |
UBND xã Định Long |
xã Định Long |
|
III |
Dự án Cụm Công nghiệp |
41,69 |
41 69 |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán lào |
33,49 |
33,49 |
UBND huyện Yên Định |
xã Định Liên |
|
2 |
Dự án nhà ở xã hội Cụm công nghiệp |
8,20 |
8,20 |
UBND huyện Yên Định |
xã Định Liên, xã Định Long |
|
V |
Công trình giao thông |
61,00 |
6,80 |
|
|
|
1 |
Dự án xây lắp, cải tạo nâng cấp tuyến Đường tỉnh lộ 516B từ ngã tư thị trấn QLào đi thị trấn Thống Nhất |
8,00 |
0,70 |
Sở Giao thông vận tải |
Thị trấn Quán Lào, Tăng, Yên Lạc, Yên Thịnh |
Dự án chuyển tiếp |
2 |
Dự án tuyến Đường tránh QL45 đi vào cụm công nghiệp Định Liên |
21,00 |
0,60 |
UBND huyện Yên Định |
Xã Định Long, Định Liên |
Dự án chuyển tiếp |
3 |
Đường cao tốc |
27,30 |
0,80 |
Bộ Giao thông VT |
Xã Định Công, Định Thành |
Dự án chuyển tiếp |
4 |
Dự án tuyến Đường nối từ Đường Tỉnh lộ 516B đến Đường Tỉnh lộ 516C |
0,86 |
0,86 |
Sở Giao thông vận tải |
Xã Định Tường, xã Định Bình |
Dự án chuyển tiếp |
5 |
Dự án tuyến Đường nối từ Đường tránh phía Bắc đến phía nam |
1,64 |
1,64 |
UBND huyện Yên Định |
Xã Định Tường, Quán Lào, xã Định Bình |
Dự án chuyển tiếp |
6 |
Dự án xử lý điểm đen TNGT đoạn Km46+100 - K.m47+200 QL45 |
2,20 |
2,20 |
Sở Giao thông vận tải |
Xã Dịnh Liên |
|
VI |
Công trình thủy lợi |
4,81 |
4,81 |
|
|
|
1 |
Dự án tu bổ, nâng cấp tuyến đê hữu sông Mã huyện Yên Định (K2- K13) |
3,60 |
3,60 |
Sở Nông nghiệp Thanh Hóa |
Quý Lộc, Yên Thọ, Yên Trường, Yên Phong |
Dự án chuyển tiếp |
2 |
Dự án xử lý cấp bách đê sông Cầu chày đoạn K25-K31 +800, huyện Thiệu Hóa, Yên Định |
1,21 |
1,21 |
Sở Nông nghiệp Thanh Hóa |
Xã Định Bình, xã Định Tăng |
|
VII |
Dự án điện năng |
21,90 |
21,90 |
|
|
|
1 |
Dự án cải tạo, nâng cấp truyền trải Đường dây 10KV TBA22KV các lộ 671, 672, 673, Điện Lực Yên Định |
0,90 |
0,90 |
Điện Lực Thanh Hóa |
Từ xã Yên Phong đến xã Định Bình |
|
2 |
DA Nhà máy điện mặt trời giai đoạn 2 |
21,00 |
21,00 |
Cty Cp Sông Lam Sơn La |
xã Yên Thái |
|
VIII |
Công trình văn hóa |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đài tưởng niệm Liệt sỹ, xã Định Thành |
0,20 |
0,20 |
UBND xã Định Thành |
xã Định Thành |
|
2 |
Dự án Nhà văn hóa thôn Hà Lương, xã Định Hòa |
0,25 |
0,25 |
UBND xã Định Hòa |
xã Định Hòa |
|
IX |
Công trình thể dục, thể thao |
1,94 |
1,94 |
|
|
|
1 |
Dự án mở rộng sân vận động, thể thao xã Định Tân |
0,30 |
0,30 |
UBND xã Định Tân |
Xã Định Tân |
|
2 |
Dự án đầu tư Trung tâm thể dục, thể thao thị trấn Thống Nhất |
1,64 |
1,64 |
UBND thị trấn Thống Nhất |
Thị trấn Thống Nhất |
|
X |
Dự án thu gom, xử lý rác thải |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
1 |
Dự án lò đốt rác thải xã Định Tân |
0,35 |
0,35 |
UBND xã Định Tân |
xã Định Tân |
|
XI |
Công trình nghĩa trang, nghĩa địa |
0, 48 |
0,48 |
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa xã Định Hòa |
0,28 |
0,28 |
UBND xã Định Hòa |
xã Định Hòa |
|
2 |
Mở rộng nghĩa địa xã Định Tiến |
0,20 |
0,20 |
UBND xã Định Tiến |
Xã Định Tiến |
|
XII |
Thăm dò khai thác khoáng sản |
35,32 |
35,32 |
|
|
|
1 |
Dự án mở rộng mỏ đá vôi |
17,07 |
17,07 |
Cty CP Chaiman |
Xã Yên Lâm |
|
2 |
Dự án mở rộng mỏ đá vôi |
6 |
6 |
Cty TNHH Xuân Trường |
Xã Yên Lâm |
|
3 |
Dự án mở rộng mỏ đá vôi |
1 |
1 |
Cty TNHH Phúc Dạt |
xã Yên Lâm |
|
4 |
Dự án mở rộng mỏ đá vôi |
8,85 |
8,85 |
Cty TNHH Minh Thức |
Xã Yên Lâm |
|
5 |
Dự án mở rộng mỏ đá vôi |
2,4 |
2,4 |
Cty TNHH Tiến Thịnh |
xã Yên Lâm |
|
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
16,12 |
16,12 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng cơ sở SXKD hàng nông sản và vật tư nông nghiệp |
1,00 |
1,00 |
Cty CP Thương mại Thiệu Yên |
xã Định Hưng |
|
2 |
DA Cơ sở sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng |
1,67 |
1,67 |
Cty TNHH Ngọc Mười |
Xã Định Hưng |
|
3 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp |
1,20 |
1,20 |
Cty TNHH Vương Thủy |
Xã Định Liên |
|
4 |
DA Cơ sở sản xuất kinh doanh đồ gỗ, mộc dân dụng |
0,45 |
0,45 |
Cty TNHH Phúc Quang |
Xã Định Hưng |
|
5 |
Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ |
0,70 |
0,70 |
Cty TNHH Nam Lực |
Xã Định Long |
|
6 |
Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ |
0,30 |
0,30 |
Cty CP Đức Anh |
Xã Yên Ninh |
Dự án chuyển tiếp |
7 |
Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ |
0,30 |
0,30 |
Cty CP Đức Anh |
Xã Yên Hùng |
Dự án chuyển tiếp |
8 |
Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ |
0,30 |
0,30 |
Cty TNHH Lán Tuyết |
Xã Định Tiến |
|
9 |
DA Cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc Y học cổ truyền |
3,00 |
3,00 |
Cty CP Tri Đức |
TT Quán lào |
Dự án chuyển tiếp |
10 |
DA Nhà máy may mặc |
3,00 |
3,00 |
Cty CP Tiên Sơn |
xã Quý Lộc |
|
11 |
DA Nhà máy may mặc |
4,20 |
4,20 |
Các doanh nghiệp |
Xã Định Tân |
|
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
64,23 |
52,23 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
33,34 |
33,34 |
|
|
|
I |
Dự án Khu dân cư đô thị |
7,87 |
7,87 |
|
|
|
1 |
Dự án đấu giá đất ở dân cư khu phố Hải Tiến |
0,30 |
0,30 |
UBND thị trấn |
TT Bến Sung |
DA mới |
2 |
Dự án đấu giá đất ở dân cư khu phố Xuân Điền |
0,22 |
0,22 |
UBND thị trấn |
TT Bến Sung |
DA mới |
3 |
Dự án đấu giá đất xen cư khu phố 1 và khu phố 2 |
0,17 |
0,17 |
UBND thị trấn |
TT Bến Sung |
DA mới |
4 |
Dự án đấu giá đất ở dân cư mới (khu thung ối) Khu phố 3. |
7,18 |
7,18 |
Ban quản lý DA |
TT Bến Sung |
DA chuyển tiếp |
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
8.54 |
8,54 |
|
|
|
1 |
Dự án đấu giá QSD đất thôn Xuân Hòa |
0,43 |
0,43 |
UBND xã |
Xuân Khang |
DA mới |
2 |
Dự án đấu giá QSD đất thôn Trạch Khang |
0,37 |
0,37 |
UBND xã |
Xuân Khang |
DA mới |
3 |
Dự án bố trí tái định cư cho các hộ khu vực ảnh hưởng sạt lở thôn Xuân Lộc |
0,20 |
0,20 |
UBND xã |
Xuân Khang |
DA mới |
4 |
Đấu giá QSD đất ở tại Thôn 6, 7, 8, 10 |
0,67 |
0,67 |
UBND xã |
Cán Khê |
DA mới |
5 |
Đấu giá QSD đất tại thôn Bái Đa 1 |
0,25 |
0,25 |
UBND xã |
Phượng Nghi |
DA mới |
6 |
Đấu giá QSD đất tại thôn Khe Xanh (Khe Đen) |
0,03 |
0,03 |
UBND xã |
Phượng Nghi |
DA mới |
7 |
Đấu giá QSD đất tại thôn Bãi Hưng (Bái Bò) |
0,81 |
0,81 |
UBND xã |
Phượng Nghi |
DA mới |
8 |
Dự án khu dân cư thôn Hải Hòa |
0,80 |
0,80 |
UBND xã |
Hải Long |
DA mới |
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Đồng Lườn |
0,45 |
0,45 |
UBND xã |
Xuân Thái |
DA mới |
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Cây Nghĩa, Ấp Cũ |
0,20 |
0,20 |
UBND xã |
Xuân Thái |
DA mới |
11 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Yên Khang |
0,20 |
0,20 |
UBND xã |
Xuân Thái |
DA mới |
12 |
Dự án tái định cư hộ ngập lụt |
0,16 |
0,16 |
UBND xã |
Xuân Thái |
DA mới |
13 |
Dự án đấu giá QSD đất khu Đồng Ron 1 thôn Đồng Nghiêm |
0,49 |
0,49 |
UBND xã |
Mậu Lâm |
DA mới |
14 |
Đấu gia QSD đất khu dân cư thôn 1 |
0,28 |
0,28 |
UBND xã |
Phúc Đường |
DA mới |
15 |
Đấu giá QSD đất ở tại thôn Phú Nhuận |
0,14 |
0,14 |
UBND xã |
Phú Nhuận |
DA mới |
16 |
Đấu gia QSD đất ở tại thôn Đồi Dẻ |
0,57 |
0,57 |
UBND xã |
Hải Vân |
DA mới |
17 |
Đấu giá QSD đất ở tại các thôn 2, 13 |
0,14 |
0,14 |
UBND xã |
Xuân Du |
DA mới |
18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Thịnh |
0,32 |
0,32 |
UBND xã |
Yên Thọ |
DA mới |
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Tân Thọ |
0,57 |
0,57 |
UBND xã |
Yên Thọ |
DA mới |
20 |
Đấu giá QSD đất thôn Xuân Thọ |
0,14 |
0,14 |
UBND xã |
Yên Thọ |
DA mới |
21 |
Đấu giá xen cư các thôn |
0,17 |
0,17 |
UBND xã |
Yên Thọ |
DA mới |
22 |
Chuyển mục đích đất lúa sang đấu giá đất ở dân cư các thôn 4, 5, 9, 11 |
0,69 |
0,69 |
UBND xã |
Xuân Du |
DA mới |
23 |
Đấu gia đất ở tại các thôn Xuân Tiên |
0,40 |
0,40 |
UBND xã |
Xuân Khang |
DA chuyển tiếp |
24 |
Đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1 |
0,06 |
0,06 |
UBND xã |
Xuân Phúc |
DA chuyển tiếp |
III |
Công trình giao thông |
10.59 |
10.59 |
|
|
|
1 |
Xây dựng đường giao thông |
0,70 |
0,70 |
UBND xã |
Phú Nhuận |
DA mới |
2 |
Đường giao thông Xuân Điền - cầu Đồng Bưu |
0,46 |
0,46 |
UBND thị trấn |
TT Bến Sung |
DA mới |
3 |
Tuyến Đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 vào khu vực Trang trại nông nghiệp CNC - trang trại gà 4A |
2,70 |
2,70 |
UBND xã |
Mậu Lâm |
DA mới |
4 |
Đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hèn đến Đường tỉnh 514 |
6,73 |
6,73 |
Sở Giao thông vận tải |
Xã Xuân Du |
DA mới |
IV |
Công trình thủy lợi |
4,82 |
4,82 |
|
|
|
1 |
Dự án nâng cấp, sửa chữa hồ Ao Sen |
0,64 |
0,64 |
Sở NN&PTNT |
Yên Lạc |
DA mới |
2 |
Dự án sửa chữa nâng cấp đập Suối Đền |
0,40 |
0,40 |
Sở NN&PTNT |
Thanh Tân |
DA mới |
3 |
Dự án nâng cấp, sửa chữa hồ Đá Bàn |
3,40 |
3,40 |
Sở NN&PTNT |
Phú Nhuận |
DA mới |
4 |
Công trình đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ thâm canh mía xã Yên Lạc |
0,38 |
0,38 |
Sở NN&PTNT |
Yên Lạc |
DA mới |
V |
Dự án năng lượng |
0,068 |
0,068 |
|
|
|
1 |
Xây dựng trạm biến áp và đường dây cung cấp điện cho công trình trung tâm hành chính xã |
0,02 |
0,02 |
Điện lực |
Phúc Đường |
DA mới |
2 |
Xây dựng trạm biến áp và đường dây trung thế tại xã Yên Thợ, Phú Nhuận |
0,053 |
0,053 |
Điện lực |
Yên Thọ, Phú Nhuận |
DA chuyển tiếp |
VI |
Dự án cơ sở giáo dục |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Tiểu học Xuân Thái |
0,40 |
0,40 |
UBND xã |
Xuân Thái |
DA mới |
2 |
Mở rộng khuôn viên trường tiểu học 1 |
0,20 |
0,20 |
UBND xã |
Yên Thọ |
DA mới |
VII |
Sinh hoạt cộng đồng |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 3 |
0,10 |
0,10 |
UBND xã |
Phúc Dương |
DA mới |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hợp Tiến |
0,15 |
0,15 |
UBND xã |
Thanh Tân |
DA mới |
3 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Hợp Nhất |
0,15 |
0,15 |
UBND xã |
Thanh Tân |
DA mới |
4 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Xuân Thành |
0,20 |
0,20 |
UBND xã |
Xuân Khang |
DA chuyển tiếp |
VIII |
Dự án bưu chính viễn thông |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
1 |
Xây mới bưu điện văn hóa xã |
0,03 |
0,03 |
UBND xã |
Hải long |
DA chuyển tiếp |
2 |
Xây mới bưu điện văn hóa xã |
0,02 |
0,02 |
UBND xã |
Phượng Nghi |
DA chuyển tiếp |
IX |
Di tích lịch sử - văn hóa |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
1 |
Dự án khu di tích Phú Na |
0,20 |
0,20 |
UBND xã |
Xuân Du |
DA chuyển tiếp |
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
30,89 |
18,89 |
|
|
|
1 |
Nhà máy may xuất khẩu Green-GBM |
1,69 |
1,69 |
Doanh nghiệp |
Phú Nhuận |
DA mới |
2 |
Khu sản xuất, ươm trồng, trưng bày sản phẩm phục vụ nông nghiệp |
0,40 |
0,40 |
Doanh nghiệp |
Phú Nhuận |
DA mới |
3 |
Khu nuôi trồng nhân giống nấm Trúc Phượng |
1,80 |
1,80 |
Doanh nghiệp |
Yên Thọ |
DA mới |
4 |
Dự án trang trại nông nghiệp công nghệ cao - Trang trại gà thịt 4A |
27,00 |
15,00 |
Doanh nghiệp |
Mậu Lâm |
DA mới |
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
169,05 |
149,05 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
168,07 |
148,07 |
|
|
|
I |
Khu dân cư đô thị |
30,72 |
30,72 |
|
|
|
1 |
Điểm dân cư OM-16 |
5,12 |
5,12 |
UBND huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông |
|
2 |
Khu dân cư OM42, OM43, OM44 |
7,75 |
7,75 |
UBND huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông |
|
3 |
Đấu giá QSDĐ tại OM 13 |
1,10 |
1,10 |
UBND huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông |
|
4 |
Đấu giá QSDĐ tại OM-17 |
2,70 |
2,70 |
UBND huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông |
|
5 |
Đấu giá QSDĐ tại OM18, OM20 |
5,30 |
5,30 |
UBND huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông |
|
6 |
Đấu giá QSDĐ tại OM19, HH23 |
3,50 |
3,50 |
UBND huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông |
|
7 |
Khu tái định cư đường trục chính thị trấn Đông Sơn (OM15) |
0,75 |
0,75 |
UBND huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông |
|
8 |
Đấu giá QSDĐ tại khu Dọc đường trung tâm huyện (giáp khu công nghiệp) OM- 39; OM-4 |
4,50 |
4,50 |
UBND huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông |
|
II |
Khu dân cư nông thôn |
82,08 |
82,8 |
|
|
|
1 |
Điểm dân cư Cồn U thôn 2 |
0,45 |
0,45 |
UBND xã Đông Anh |
Xã Đông Anh |
|
2 |
Điểm dân Cư Đồng Chùa thôn Phú Bình (Phú Bật) |
0,24 |
0,24 |
UBND Xã Đông Phú |
xã Đông Phú |
|
3 |
Điểm dân cư thôn Yên Trường |
0,16 |
0,16 |
UBND xã Đông Yên |
Xã Đông Yên |
|
4 |
Điểm dân cư Yên Cẩm 2 |
0,47 |
0,47 |
UBND xã Đông Yên |
Xã Đông Yên |
|
5 |
Điểm dân cư thôn Yên Trường |
0,32 |
0,32 |
UBND xã Đông Yên |
Xã Đông Yên |
|
6 |
Điểm dân cư thôn Triệu Tiền 1 |
1,90 |
1,90 |
UBND Xã Đông Tiến |
Xã Đông Tiến |
|
7 |
Điểm dân cư Đồng Quán thôn Triệu Xã 1 |
2,22 |
2,22 |
UBND xã Đông Tiến |
xã Đông Tiến |
|
8 |
Điểm dân cư Thôn 10 (giáp hộ ông Lê Vân Vinh) |
0,30 |
0,30 |
UBND xã Đông Thanh |
xã Đông Thanh |
|
9 |
Điểm dân cư thôn Thế Giới (thôn 1) |
0,40 |
0,40 |
UBND Xã Đông Ninh |
xã Đông Ninh |
|
10 |
Điểm Dân cư thôn Thành Huy (Cồn Pheo thôn 9) |
0,57 |
0,57 |
UBND xã Đông Ninh |
Xã Đông Ninh |
|
11 |
Điểm dân cư thôn Hòa Bình (thôn 4) (sau nhà máy may Ikungvina) |
4,50 |
4,50 |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Ninh |
|
12 |
Điểm dân cư khu Đồng Hợi |
1,10 |
1,10 |
UBND xã Đông Ninh |
xã Đông Ninh |
|
13 |
Xen cư đấu giá xã Đông Ninh (thôn thành huy (thôn 9) |
0,02 |
0,02 |
UBND xã Đông Ninh |
Xã Đông Ninh |
|
14 |
Điểm dân cư khu Đồng Trặt thôn Thợ Phật (thôn 3) |
0,96 |
0,96 |
UBND xã Đông Hoàng |
Xã Đông Hoàng |
|
15 |
Điểm dân cư khu Mã Tổ thôn Thọ Phật (thôn 3) |
0,88 |
0,88 |
UBND Xã Đông Hoàng |
xã Đông Hoàng |
|
16 |
Điểm dân cư khu Cổng Thông - Ống Cá thôn Hoàng Học (thôn 4) |
0,28 |
0,28 |
UBND xã Đông Hoàng |
xã Đông Hoàng |
|
17 |
Điểm dân cư đường vào Xóm Thượng đi đê Sông Hoàng |
0,40 |
0,40 |
UBND xã Đông Hòa |
xã Đông Hòa |
|
18 |
Điểm dân cư Vùng 7 đến vùng 8 thôn Phú Minh |
0,40 |
0,40 |
UBND xã Đông Hòa |
xã Đông Hòa |
|
19 |
Đất ở xen cư đấu giá |
0,20 |
0,20 |
UBND xã Đông Hòa |
Xã Đông Hòa |
|
20 |
Xen cư đấu giá đất ở xã Đông văn |
0,02 |
0,02 |
UBND xã Đông Văn |
Xã Đông Văn |
|
21 |
Điểm dân cư Đồng Thinh+Đồng Bằn thôn Đức Thắng 1 |
0,70 |
0,70 |
UBND xã Đông Quang |
xã Đông Quang |
|
22 |
Điểm dân cư khu Đông dọc đọ thôn 3 Thịnh Trị |
0,30 |
0,30 |
UBND xã Đông Quang |
Xã Đông Quang |
|
23 |
Điểm dân cư Đồng Quán Sải thôn Đức Thắng |
0,15 |
0,15 |
UBND xã Đông Quang |
Xã Đông Quang |
|
24 |
Điểm dân cư Khu xen cư ao thôn 4 Đức thắng, thôn Minh Thành |
0,10 |
0,10 |
UBND Xã Đông Quang |
xã Đồng Quang |
|
25 |
Xen cư thôn Đức Thắng xã Đông Quang |
0,20 |
0,20 |
UBND Xã Đông Quang |
xã Đông Quang |
|
26 |
Điểm dân cư khu Đồng Đà thôn Đại từ 2.3 (Cạnh trường mầm non) |
2,14 |
2,14 |
UBND Xã Đông Thịnh |
xã Đông Thịnh |
|
27 |
Điểm dân cư Cồn Trôi - Cống Tây thôn Đại Từ 1.2. Đà Ninh (thôn 3.4) |
2,03 |
2,03 |
UBND Xã Đông Thịnh |
Xã Đông Thịnh |
|
28 |
Điểm dân cư khu Dọc Nố Hốc thôn Đại Từ 2 (giáp trường tiểu học) |
0,20 |
0,20 |
UBND Xã Đông Thịnh |
Xã Đông Thịnh |
|
29 |
Điểm dân cư Đồng Bái thôn Đoàn Kết |
0,20 |
0,20 |
UBND Xã Đông Thịnh |
Xã Đông Thịnh |
|
30 |
Khu dân sau trường tiểu học (mở rộng) |
0,78 |
0,78 |
UBND Xã Đông Thịnh |
xã Đông Thịnh |
|
31 |
Điểm dân cư thôn Tân Chính |
1,07 |
1,07 |
UBND Xã Đông Nam |
xã Đông Nam |
|
32 |
Đấu giá QSD đất tại đồng Miếu thôn 1, 2 |
0,41 |
0,41 |
UBND xã Đông Khê |
Đông Khê |
|
33 |
Đấu giá QSD đất tại khu của trại Mặng Vân đô, đồng xin thôn 4, 5 |
1,00 |
1,00 |
UBND xã Đông Khê |
Đông Khê |
|
34 |
Đấu giá QSDĐ tại thôn Yên Doãn |
0,54 |
0,54 |
UBND Xã Đông Yên |
xã Đông Yên |
|
35 |
Đấu giá QSDĐ tại khu ao thôn Ngọc Tích (thôn 9) |
1,00 |
1,00 |
UBND Xã Đông Thanh |
Xã Đông Thanh |
|
36 |
Đấu giá QSDĐ tại khu đất trường tiểu học cũ |
0,55 |
0,55 |
UBND xã Đông Thanh |
xã Đông Thanh |
|
37 |
Đấu giá QSDĐ tại thôn Phù Bình (thôn 11) |
0,09 |
0,09 |
UBND xã Đông Ninh |
Xã Đông Ninh |
|
38 |
Xen cư đấu giá xã Đông Ninh (thôn Phù Chẩn) |
0,01 |
0,01 |
UBND Xã Đông Ninh |
Xã Đông Ninh |
|
39 |
Đấu giá QSDĐ tại thôn Hoàng học (Thôn 4) |
2,00 |
2,00 |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Hoàng |
|
40 |
Đấu giá QSDĐ tại đấu giá xã Đông Hoàng |
1,20 |
1,20 |
UBND Xã Đông Hoàng |
Xã Đông Hoàng |
|
41 |
Đấu giá QSDĐ tại Đồng trước thôn Văn Nam |
0,70 |
0,70 |
UBND Xã Đông Văn |
xã Đông Văn |
|
42 |
Đấu giá QSDĐ tại Ổ Kha thôn Văn Thắng |
0,70 |
0,70 |
UBND xã Đông Văn |
xã Đông Văn |
|
43 |
Đấu giá QSDĐ tại Đồng Cách thôn Văn Châu |
1,00 |
1,00 |
UBND xã Đông Văn |
xã Đông Văn |
|
44 |
Dự án khu dân cư đấu giá xã Đông Quang |
0,80 |
0,80 |
UBND Xã Đông Quang |
xã Đông Quang |
|
45 |
Dự án Khu xen cư đấu giá chỉnh trang chuyển mục đích xã Đông Quang |
0,50 |
0,50 |
UBND Xã Đông Quang |
Xã Đông Quang |
|
46 |
Đấu giá QSDĐ tại Ngọc Lậu xã Đông Thịnh giáp mặt băng Nhuệ Sâm |
3,00 |
3,00 |
UBND huyện Đông Sơn |
xã Đông Thịnh |
|
47 |
Đấu giá QSDĐ tại khu mở rộng mặt bằng Nhuệ Sâm |
4,00 |
4,00 |
UBND huyện Đông Sơn |
xã Đông Thịnh |
|
48 |
Đấu giá QSDĐ tại thôn Phúc Đoàn thôn Hạnh Phúc Đoàn (thôn Phúc Đoàn) |
1,39 |
1,39 |
UBND Xã Đông Nam |
xã Đông Nam |
|
49 |
Đấu giá QSDĐ tại Đồng Xin thôn 1 |
0,90 |
0,90 |
UBND xã Đông Minh |
Đông Minh |
|
50 |
Đấu giá QSDĐ tại thôn Hoàng Thịnh (thôn Hoàng Lạp) |
0,09 |
0,09 |
UBND xã Đông Phú |
Đông Phú |
|
51 |
Đấu giá QSDĐ tại Cồn Căng Cao thôn Phú Bình (Phú Bật) |
0,45 |
0,45 |
UBND xã Đông Phú |
Đông Phú |
|
52 |
Đấu giá QSDĐ tại Đồng Đổi thôn Phú Bình |
0,49 |
0,49 |
UBND xã Đông Phú |
Đông Phú |
|
53 |
Đấu giá QSDĐ tại Đồng Dọc Thúi thôn Phú Bình |
0,30 |
0,30 |
UBND xã Đông Phú |
Đông Phú |
|
54 |
Đấu giá QSDĐ tại Đồng Bốn thôn Phú Bình |
0,11 |
0,11 |
UBND xã Đông Phú |
Đông Phú |
|
55 |
Đấu giá QSDĐ tại thôn Hoàng Văn |
0,08 |
0,08 |
UBND xã Đông Phú |
Đông Phú |
|
56 |
Điểm dân cư Yên Thành xã Đông Yên |
1,20 |
1,20 |
UBND xã Đông Yên |
Đông Yên |
|
57 |
Điểm dân cư Yên Doãn 2 xã Đông Yên |
1,30 |
1,30 |
UBND xã Đông Yên |
Đông Yên |
|
58 |
Điểm dân cư thôn Chiếu Thượng xã Đông Phú |
1,40 |
1,40 |
UBND xã Đông Phú |
Đông Phú |
|
59 |
Điểm dân cư Thôn Phú Bình xã Đông Phú |
1,70 |
1,70 |
UBND xã Đông Phú |
Đông Phú |
|
60 |
Điểm dân cư nông thôn thôn 4 xã Đông Anh (vị trí 1) |
2,20 |
2,20 |
UBND huyện Đông Sơn |
Đông Anh |
|
61 |
Điểm dân cư nông thôn thôn 4 xã Đông Anh (vị trí 2) |
1,60 |
1,60 |
UBND huyện Đông Sơn |
Đông Anh |
|
62 |
Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh (Giáp công ty Quang Vinh) |
1,80 |
1,80 |
UBND huyện Đông Sơn |
Đông Anh |
|
63 |
Điểm dân cư phía Tây đường BT Đông Văn -Đông Thịnh |
2,30 |
2,30 |
UBND huyện Đông Sơn |
Đông Văn + Đông Thịnh |
|
64 |
Điểm dân cư thôn Văn Bắc Đông Văn |
1,95 |
1,95 |
UBND huyện Đông Sơn |
Đông Văn |
|
65 |
Điểm dân cư Đông Xin Đông Minh |
2,30 |
2,30 |
UBND huyện Đông Sơn |
Đông Minh |
|
66 |
Điểm dân cư phía Bắc thôn Đà Ninh Đông Thịnh |
2,20 |
2,20 |
UBND huyện Đông Sơn |
Đông Thịnh |
|
67 |
Điểm dân cư xã Đông Thịnh |
2,20 |
2,20 |
UBND huyện Đông Sơn |
Đông Thịnh |
|
68 |
Điểm dân cư Đông Thịnh (Giáp khu dân cư dịch vụ phía nam QL 47) |
2,30 |
2,30 |
UBND huyện Đông Sơn |
Đông Thịnh |
|
69 |
Điểm dân cư xã Đông Thịnh (Giáp trường THCS xã Đông Thịnh) |
2,20 |
2,20 |
UBND huyện Đông Sơn |
Đông Thịnh |
|
70 |
Đấu giá QSDĐ tại khu dân cư cạnh trường mầm non |
0,23 |
0,23 |
UBND Xã Đông Thịnh |
Xã Đông Thịnh |
|
71 |
Đấu giá QSDĐ tại khu sau trường tiểu học xã Đông Thịnh |
0,82 |
0,82 |
UBND Xã Đông Thịnh |
xã Đông Thịnh |
|
72 |
Dự án khu dân cư đấu giá xã Đông Quang |
0,80 |
0,80 |
UBND xã Đông Quang |
xã Đông Quang |
|
73 |
Dự án Khu xen cư đấu giá chỉnh trang chuyên mục đích xã Đông Quang |
0,50 |
0,50 |
UBND Xã Đông Quang |
xã Đông Quang |
|
74 |
Đấu giá QSDĐ tại đấu giá xã Đông Hoàng |
1,20 |
1,20 |
UBND Xã Đông Hoàng |
Xã Đông Hoàng |
|
75 |
Dự án khu dân cư đấu giá xã Đông Hòa |
1,40 |
1,40 |
UBND Xã Đông Hòa |
xã Đông Hòa |
|
76 |
Dự án khu dân cư chỉnh trang chuyển mục đích xã Đông Văn |
0,11 |
0,11 |
UBND Xã Đông Văn |
Xã Đông Văn |
|
77 |
Xen cư đấu giá xã Đông Ninh |
1,10 |
1,10 |
UBND Xã Đông Ninh |
xã Đông Ninh |
|
78 |
Đấu giá QSDĐ tại Đồng Bừng thôn 5+6 |
4,30 |
4,30 |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Anh |
|
III |
Công trình giao thông |
49,23 |
29,23 |
|
|
|
1 |
Mở mới tuyến Đường Đông Minh đi Đông Hòa, đoạn từ quốc lộ 47 cũ đi trường học THCS xã Đông Hòa) |
1,00 |
1,00 |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Minh, Đông Hòa |
|
2 |
Mở mới tuyến đường đoạn vào khu di tích Nguyễn Nhữ Soạn, rộng 13,5m, dài 500m |
0,68 |
0,68 |
UBND huyện Đông Sơn |
xã Đông Yên |
|
3 |
DA xây dựng cầu Bôn xã Đông Thanh |
0,18 |
0,18 |
UBND huyện Đông Sơn |
xã Đông Thanh |
|
4 |
Mở rộng tuyến Đường đoạn từ nhà văn hóa thôn 2 đi Bãi Mã Nàng |
0,13 |
0,13 |
UBND xã Đông Khê |
Xã Đông Khê |
|
5 |
Mở mới Đường trục chính đấu nối trung tâm huyện Đông Sơn nối đại lộ Đông Tây Thành Phố Thanh hóa |
1,50 |
1,50 |
UBND huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông |
|
6 |
Mở rộng Đường giao thông từ TP. Thanh Hóa đi đường Cảng hàng không thọ xuân đi Khu kinh tế nghi sơn |
12,70 |
12,70 |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Đông Yên, Đông Văn, Đông Thịnh |
|
7 |
Mở rộng tuyến Đường tỉnh lộ 515B Đông Hoàng - Thiệu Lý |
0,40 |
0,40 |
UBND huyện Đông Sơn |
xã Đông Hoàng |
|
8 |
Mở mới tuyến Đường nối QL 47 đi quốc lộ 45 (Đường phía nam) |
23,00 |
5,00 |
UBND huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông: Đông Thịnh; Đông Văn; Đông Phú; Đông Nam |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội TP Hồ Chí Minh |
1,54 |
1,54 |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
10 |
Mở mới tuyến Đường nối QL 47 nắn đi quốc đi cầu vạn xã Đông Ninh |
6,00 |
4,00 |
UBND huyện Đông Sơn |
Xã Đông Anh: Đông Hòa; Đông Minh; Đông Ninh |
|
11 |
Mở mới đường liên xã Đông Minh - trụ sở UBND Đông Thanh mới |
2,10 |
2,10 |
UBND huyện Đông Sơn |
xã Đông Minh: Đông Thanh |
|
IV |
Công trình thể dục thể thao |
1,32 |
1,32 |
|
|
|
1 |
Mở mới sân thể thao thôn 1 (khu Nguyễn Nghi) |
0,20 |
0,20 |
UBND Xã Đông Thanh |
xã Đông Thanh |
|
2 |
Mở mới sân TT thôn 3 |
0,24 |
0,24 |
UBND Xã Đông Thanh |
xã Đông Thanh |
|
3 |
Mở mới sân TT Thôn 1 tại Đa Tán (giáp khuôn viên đất NVH) |
0,10 |
0,10 |
UBND Xã Đông Hoàng |
Xã Đông Hoàng |
|
4 |
Mở mới sân TT thôn 4 (tại Đồng Chim) |
0,18 |
0,18 |
UBND Xã Đông Hoàng |
Xã Đông Hoàng |
|
5 |
Mở rộng đất trung tâm văn hóa thể thao xã |
0,40 |
0,40 |
UBND Xã Đông Hoàng |
xã Đông Hoàng |
|
6 |
Mở rộng sân thể theo |
0,20 |
0,20 |
UBND xã Đông Ninh |
Đông Ninh |
|
V |
Dự án cơ sở giáo dục |
3,23 |
3,23 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trường THCS |
0,50 |
0,50 |
UBND Xã Đông Thanh |
Xã Đông Phanh |
|
2 |
Mở rộng đất trường mầm non |
0,60 |
0,60 |
UBND Xã Đông Minh |
Xã Đông Minh |
|
3 |
Mở rộng Khu trường Mầm Non xã Đông Phú |
0,04 |
0,04 |
UBND Xã Đông Phú |
xã Đông Phú |
|
4 |
Mở rộng trường cấp 1+2 |
0,47 |
0,47 |
UBND Xã Đông Hoàng |
xã Đông Hoàng |
|
5 |
Mở rộng đất trường mầm non |
0,22 |
0,22 |
UBND Xã Đông Hoàng |
xã Đông Hoàng |
|
6 |
Mở rộng trường cấp 3 Đông Sơn (GD-4) |
0,80 |
0,80 |
UBND huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông |
|
7 |
Mở rộng trường tiểu học |
0,60 |
0,60 |
UBND Thị trấn Rừng Thông |
Thị trấn Rừng Thông |
|
VI |
Dự án chợ |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
1 |
Mở mới đất chợ khu vực Trung tâm thị trấn |
0,80 |
0,80 |
UBND huyện Đông Sơn |
Thị trấn Rừng Thông |
|
VII |
Dự án thu gom xử lý rác thải |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
1 |
Điểm tập kết xe chở rác |
0,01 |
0,01 |
UBND xã Đông Phú |
xã Đông Phú |
|
2 |
Điểm tập kết xe chở rác |
0,01 |
0,01 |
UBND Xã Đông Ninh |
xã Đông Ninh |
|
VIII |
Công trình sinh hoạt cộng đồng |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
1 |
Mở mới đất NVH thôn 3 tại Trục Sen |
0,17 |
0,17 |
UBND xã Đông Thịnh |
Xã Đông Thịnh |
|
IX |
Công trình nghĩa trang, NĐ |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa tại Lò Vôi - Chùa Thường thôn 4 |
0,50 |
0,50 |
UBND Xã Đông Hòa |
xã Đông Hòa |
|
B |
Dự án nhà đầu tư tư thỏa thuận |
0,98 |
0,98 |
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Đông Ninh |
0,10 |
0,10 |
Cty TNHH đầu tư phát triển hạ tầng Đức Anh |
xã Đông Ninh |
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu Đông Yên |
0,30 |
0,30 |
Cty TNHH đầu tư phát triển hạ tầng Đức Anh |
xã Đông Yên |
|
3 |
Cửa hàng xăng dầu Đông Hòa |
0,28 |
0,28 |
Cty TNHH đầu tư phát triển hạ tầng Đức Anh |
xã Đông Hòa |
|
4 |
Cửa hàng xăng dầu Đông Phú |
0,30 |
0,30 |
Cty TNHH đầu tư phát triển hạ tầng Đức Anh |
xã Đông Phú |
|
TT |
Tên dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
||
|
Tổng cộng |
269,187 |
229,212 |
|
|
|
||
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
221,847 |
182,187 |
|
|
|
||
I |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
47,577 |
47,427 |
|
|
|
||
1 |
Quy hoạch đất ở khu ao Đô Thịnh |
0,050 |
0,050 |
UBND xã An Nông |
Xã An Nông |
|
||
2 |
Quy hoạch đất ở khu Đồng Quan Tiên Mọc |
1,500 |
1,500 |
UBND xã Dân Lực |
Xã Dân Lực |
|
||
3 |
Quy hoạch đất ở khu Đồng Mới thôn 10 |
2,210 |
2,210 |
UBND xã Dân Lý |
Xã Dân Lý |
|
||
4 |
Dân cư thôn Đồng Xá 1 |
1,500 |
1,500 |
UBND xã Đồng Tiến |
xã Đồng Tiến |
|
||
5 |
Dân cư thôn Trúc chuẩn 4 |
0,300 |
0,300 |
UBND xã Đồng Tiến |
Xã Đồng Tiến |
|
||
6 |
Khu dân cư Đồng Xuân (Khu đường tàu) |
0,200 |
0,200 |
UBND xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Thắng |
|
||
7 |
Quy hoạch đất ở khu cửa ông Sự |
0,200 |
0,200 |
UBND xã Hợp Lý |
Xã Hợp Lý |
|
||
8 |
Mở rộng khu dân cư thôn 1 |
0,540 |
0,540 |
UBND xã Hợp Tiến |
xã Hợp Tiến |
|
||
9 |
Đất ở xen cư thôn Diễn Ngoại |
0,200 |
0,200 |
UBND xã Hợp Thành |
Xã Hợp Thành |
|
||
10 |
Khu dân cư thôn Châu Cương (Thôn 4 cũ) |
0,700 |
0,700 |
UBND xã Hợp Thắng |
Xã Hợp Thắng |
|
||
11 |
Khu dân cư thôn Quần Thanh 1 |
0,350 |
0,350 |
UBND xã Khuyến Nông |
xã Khuyến Nông |
|
||
12 |
Khu dân cư thôn Tường Thôn |
0,180 |
0,180 |
UBND xã Khuyến Nông |
Xã Khuyến Nông |
|
||
13 |
Khu dân cư thôn Doãn Thái (Thôn 7) |
0,700 |
0,700 |
UBND xã Khuyến Nông |
Xã Khuyến Nông |
|
||
14 |
Quy hoạch đất ở thôn 7 |
0,600 |
0,600 |
UBND xã Minh Dân |
Xã Minh Dân |
|
||
15 |
Quy hoạch đất ở tại khu Đồng Rọc |
0,600 |
0,600 |
UBND xã Nông Trường |
Xã Nông Trường |
|
||
16 |
Khu dân cư đô thị mới kết hợp thương mại dịch vụ |
9,750 |
9,750 |
UBND xã Tân Ninh |
Xã Tân Ninh |
|
||
17 |
Khu dân cư thôn Nga My Thượng và khu dân cư thôn Hòa Triều |
2,090 |
2,090 |
Công văn số 2194/UBND- TNMT, ngày 09/9/2019 của UBND H.Triệu Sơn |
Công văn số 2194/UBND- TNMT, ngày 09/9/2019 của UBND H.Triệu Sơn |
|
||
18 |
Đất ở nông thôn |
0,200 |
0,200 |
UBND xã Thọ Bình |
Xã Thọ Bình |
|
||
19 |
Khu dân cư thôn 5, 3 |
1,000 |
1,000 |
UBND xã Thọ Cường |
Xã Thọ Cường |
|
||
20 |
Khu dân cư thôn 5 |
0,400 |
0,400 |
UBND xã Thọ Cường |
Xã Thọ Cường |
|
||
21 |
Khu dân cư mới |
0,500 |
0,500 |
UBND xã Thọ Dân |
Xã Thọ Dân |
|
||
22 |
Khu dân cư thôn 1, 7 |
1,210 |
1,210 |
UBND xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Sơn |
|
||
23 |
Khu dân cư thôn 3 |
0,890 |
0,890 |
UBND xã Thọ Tân |
Xã Thọ Tân |
|
||
24 |
Khu xen cư thôn 2 |
0,520 |
0,520 |
UBNDxã Thọ Tân |
Xã Thọ Tân |
|
||
25 |
Dự án khu dân cư Đồng Chẹ |
0,530 |
0,530 |
UBND xã Thọ Tiến |
Xã Thọ Tiến |
|
||
26 |
Khu dân cư Hóa xa (Khu Đồng Mâng + Khu Đồng Hào) |
0,400 |
0,400 |
UBND xã Thọ Tiến |
Xã Thọ Tiến |
|
||
27 |
Quy hoạch đất ở |
0,030 |
0,030 |
UBND xã Thọ Thế |
Xã Thọ Thế |
|
||
28 |
Quy hoạch đất ở |
1,500 |
1,500 |
UBND xã Thọ Thế |
xã Thọ Thế |
|
||
29 |
Quy hoạch đất ở |
0,230 |
0,230 |
UBND xã Thọ Thế |
xã Thọ Thế |
|
||
30 |
Khu dân cư thôn 7 (thôn 9 cũ) |
0,750 |
0,750 |
UBND xã Vân Sơn |
Xã Vân Sơn |
|
||
31 |
Đất ở từ cầu đến QL 47C |
1,200 |
1,200 |
UBND xã Xuân Lộc |
xã Xuân Lộc |
|
||
32 |
Dự án khu dân cư |
0,210 |
0,210 |
UBND xã Xuân Thịnh |
Xã Xuân Thịnh |
|
||
33 |
Khu dân cư thôn 4 |
0,740 |
0,740 |
UBND xã Xuân Thịnh |
Xã Xuân Thịnh |
|
||
34 |
Khu dân cư thôn 6, 7 |
0,400 |
0,400 |
UBND xã Xuân Thọ |
xã Xuân Thọ |
|
||
35 |
khu dân cư thôn Quần Nham 2, Thọ Lọc |
1,500 |
1,500 |
UBND xã Đồng Lợi |
xã Đồng Lợi |
|
||
36 |
Khu dân cư thôn 3 |
1,100 |
1,100 |
UBND xã Xuân Thọ |
Xã Xuân Thọ |
|
||
37 |
Quy hoạch đất ở khu Đa Thoàn thôn 4 |
0,150 |
0,150 |
UBND xã Thọ Vực |
xã Thọ Vực |
|
||
38 |
Khu dân cư Thọ Phú |
1,550 |
1,550 |
UBND xã Thọ Phú |
Xã Thọ phú |
Chuyển tiếp |
||
39 |
Khu dân cư thôn Châu Cương (Thôn 3 cũ) |
0,350 |
0,350 |
UBND xã Hợp Thắng |
Xã Hợp Thắng |
Chuyển tiếp |
||
40 |
Khu dân cư thôn Liên Châu (Thôn 2 cũ) |
1,350 |
1,350 |
UBND xã Hợp Thắng |
Xã Hợp Thắng |
Chuyển tiếp |
||
41 |
Khu dân cư Dân Lý |
2,000 |
2,000 |
UBND xã Dân Lý |
Xã Dân Lý |
Chuyển tiếp |
||
42 |
Khu dân cư thôn 1 |
0,760 |
0,760 |
UBND xã Minh Sơn |
xã Minh Sơn |
Chuyển tiếp |
||
43 |
Khu dân cư Nam Đồng Nẫn 1 |
0,700 |
0,700 |
UBND xã Minh Sơn |
xã Minh Sơn |
Chuyển tiếp |
||
44 |
Khu dân cư tiên mọc |
1,500 |
1,500 |
UBND xã Dân Lực |
Xã Dân Lực |
Chuyển tiếp |
||
45 |
Quy hoạch khu dân cư thôn 9 |
1,500 |
1,500 |
UBND xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Ngọc |
Chuyển tiếp |
||
46 |
Khu xen cư thôn 2 |
0,450 |
0,450 |
UBND xã Thọ Tân |
xã Thọ Tân |
Chuyển tiếp |
||
47 |
Khu dân cư Hợp Thành |
2,000 |
1,850 |
UBND xã Hợp Thành |
xã Thọ Thể |
Chuyển tiếp |
||
48 |
Khu dân cư thôn 9, 10 |
0,287 |
0,287 |
UBND xã Xuân Thọ |
Xã Xuân Thọ |
Chuyển tiếp |
||
II |
Dự án giao thông |
166,960 |
123,830 |
|
|
|
||
1 |
Đường trung tâm TP Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng HK Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn |
15,000 |
1,300 |
Sở GTVT |
Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi |
Chuyển tiếp |
||
2 |
Bổ sung thu hồi đất dự án đường giao thông từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn |
48,730 |
48,700 |
Sở GTVT |
Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi |
|
||
3 |
Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường tỉnh 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân (Quy mô dự án 101,54 ha. Trong đó hiện trạng 35 ha) |
66,500 |
66,500 |
Sở GTVT |
Thọ Sơn, Thọ Tiến, Hợp Lý, Hợp Tiến, Hợp Thành, Hợp Thắng, Vân Sơn, Đồng Lợi, Khuyến Nông |
|
||
4 |
Đường bộ cao tốc Bắc Nam |
29,500 |
0,100 |
Ban QLDA 1 - Bộ GTVT |
Đồng Tiến, Đồng Thắng |
Chuyển tiếp |
||
5 |
Đường giao thông nối tỉnh lộ 514 và Quốc lộ 47C theo hình thức PPP, hợp đồng BT |
6,000 |
6,000 |
|
Thị trấn, Minh Sơn |
|
||
6 |
Bến xe Hào Hương |
1,050 |
1,050 |
|
Hợp Thành |
|
||
7 |
Đất giao thông khu dân cư thôn 8 (thôn 10 cũ) xã Tân Ninh |
0,180 |
0,180 |
UBND xã Tân Ninh |
Tân Ninh |
|
||
III |
Dự án giáo dục |
4,690 |
4,690 |
|
|
|
||
1 |
Trường Tiểu học Thị trấn |
2,800 |
2,800 |
|
TT Triệu Sơn, Xã Minh Châu |
|||
2 |
Mở rộng trường THCS |
0,070 |
0,070 |
|
Xã Hợp Thành |
|
||
3 |
Mở rộng trường mầm non |
0,490 |
0,490 |
|
Xã Nông Trường |
|
||
4 |
Mở rộng trường Tiểu học và Trung học cơ sở |
0,480 |
0,480 |
|
Xã Nông Trường |
|
||
5 |
Quy hoạch trường mầm non tập trung |
0,430 |
0,430 |
|
Xã Thọ Ngọc |
|
||
6 |
Quy hoạch trường mầm non xã Thọ Thế |
0,420 |
0,420 |
|
Xã Thọ Thế |
|
||
IV |
Trụ sở cơ quan |
0,470 |
0,470 |
|
|
|
||
1 |
Mở rộng Ủy ban Dân Lực |
0,110 |
0,110 |
UBND xã |
Xã Dân lực |
Chuyển tiếp |
||
2 |
Mở rộng Ủy ban Nông Trường |
0,150 |
0,150 |
UBND xã |
Xã Nông Trường |
|
||
3 |
Mở rộng trụ sở ủy ban xã |
0,210 |
0,210 |
UBND xã |
Xã Thọ Bình |
|
||
V |
Cơ sở thể thao |
3,620 |
3,620 |
|
|
|
||
1 |
Khu thể thao thôn 3 |
0,320 |
0,320 |
UBND xã |
Xã Dân Quyền |
|
||
2 |
Quy hoạch sân thể thao xã |
2,100 |
2,100 |
UBND xã |
Xã Nông Trường |
|
||
3 |
Mở rộng sân thể thao xã Nông Trường |
0,200 |
0,200 |
UBND xã |
Xã Nông Trường |
|
||
4 |
Sân vận động thôn 9 |
0,100 |
0,100 |
UBND xã |
Xã Thọ Dân |
|
||
5 |
Sân vận động |
0,900 |
0,900 |
UBND xã |
Xã Thọ Thế |
|
||
VI |
Cơ sở văn hóa |
2,040 |
2,040 |
|
|
|
||
1 |
NVH Nam Đồng Nẫn 2 |
0,080 |
0,080 |
UBND xã |
TT Triệu Sơn |
|
||
2 |
NVH Nam Đồng Nẫn 1 |
0,090 |
0,090 |
UBND xã |
TT Triệu Sơn |
|
||
3 |
Nhà văn hóa Thôn Vĩnh Thọ |
0,100 |
0.100 |
UBND xã |
Xã An Nông |
|
||
4 |
Nhà văn hóa Thôn Đô Thịnh |
0,250 |
0,250 |
UBND xã |
Xã An Nông |
|
||
5 |
NVH thôn 5 |
0,070 |
0,070 |
UBND xã |
Xã Dân Lý |
|
||
6 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn 2 |
0,200 |
0,200 |
UBNDxã |
Xã Đồng Thắng |
|
||
7 |
Quy hoạch Nhà văn hóa thôn Nhạ Lộc |
0,210 |
0,210 |
UBND xã |
Xã Đồng Thắng |
|
||
8 |
Nhà Văn Hóa, sân thể dục thể thao thôn Niệm Thôn 1 |
0,050 |
0,050 |
UBND xã |
Xã Khuyến Nông |
|
||
9 |
NVH Nam Cống Chéo |
0,090 |
0,090 |
UBND xã |
Xã Minh Dân |
|
||
10 |
NVH Nam Đồng Thiều |
0,100 |
0,100 |
UBND xã |
Xã Minh Dân |
|
||
11 |
Nhà văn hóa thôn 7 |
0,800 |
0,800 |
UBND xã |
Xã Tiến Nông |
|
||
VII |
Dự án quốc phòng |
21,000 |
21,000 |
|
|
|
||
1 |
Trường bắn tổng hợp |
21,000 |
21,000 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Thái Hòa, Vân Sơn |
|
||
VIII |
Đất thủy lợi |
0,110 |
0,110 |
|
|
|
||
1 |
Quy hoạch tuyến kênh tưới tiêu Đồng Khang |
0,110 |
0,110 |
UBND huyện |
Hợp Thắng |
|
||
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
47,340 |
47,025 |
|
|
|
||
1 |
Khu đô thị Sao Mai thị trấn Triệu Sơn |
43,000 |
43,000 |
Công ty cổ phần tập đoàn Sao Mai |
xã Minh Sơn, thị trấn Triệu Sơn |
|
||
2 |
Khu sản xuất kinh doanh |
0,500 |
0,500 |
Công ty TNHH Hùng Cường |
Thọ Vực |
|
||
3 |
Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương |
1,000 |
1,000 |
Công ty |
Hợp Thành |
|
||
4 |
Cửa hàng thương mại tổng hợp |
0,410 |
0,280 |
Hộ bà Lê Thị Chinh |
Thọ Dân |
|
||
5 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,280 |
0,097 |
Thiều hiểu hinh |
Nông Trường |
|
||
6 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,100 |
0,098 |
Hồ Sỹ Cảnh |
Nông Trường |
|
||
7 |
Khu DVTM tổng hợp kết hợp bãi đậu xe |
0,550 |
0,550 |
Công ty TNHH VTHK Anh Kết |
Vân Sơn |
|
||
8 |
Trang trại tổng hợp Thọ Thế |
1,500 |
1,500 |
Hộ gia đình |
Thọ Thế |
|
||
TT |
Tên dự án |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
491,420 |
226,680 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
489,970 |
225,230 |
|
|
|
I |
Dự án khu dân cư đô thị |
5,760 |
5,760 |
|
|
|
1 |
XD hạ tầng khu dân cư Nam TT Nông Cống |
1,880 |
1,880 |
UBND huyện Nông Cống |
Thị trấn Nông Cống |
|
2 |
XD hạ tầng khu DC Trung tâm Minh Thọ |
3,880 |
3,880 |
UBND huyện Nông Cống |
Thị trấn Nông Cống |
|
II |
Dự án khu dân cư nông thôn |
63,100 |
63,100 |
|
|
|
1 |
Các dự án khu dân cư đô thị và nông thôn |
54,600 |
54,600 |
UBND huyện Nông Cống |
Các xã, thị trấn |
|
2 |
Dự án di dân tái định cư lòng hồ yên Mỹ |
8,500 |
8,500 |
Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa |
Yên Mỹ |
DA chuyển tiếp |
III |
Công trình giao thông |
255,510 |
100,280 |
|
|
|
1 |
Đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông |
249,600 |
94,370 |
Ban QLDA 1- Bộ GTVT |
Các xã: Tân Phúc, Tân Khang, Trung Chính, Trung Thành, Tế Thắng, Tế Lợi, Minh Nghĩa, Vạn Thiện, Thắng Thọ, Công Liêm, Công Bình, Yên Mỹ, Thăng Bình, Trường Minh |
DA chuyển tiếp |
2 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh |
2,250 |
2,250 |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
3 |
Mở rộng Đường giao thông QL 47C đến đường Nghi Sơn Sao Vàng |
1,160 |
1,160 |
UBND xã Tân Thọ |
Xã Tân Thọ |
|
4 |
Mở rộng Đường vào sân thể thao xã Minh Nghĩa |
0,060 |
0,060 |
UBND xã Minh Nghĩa |
Xã Minh Nghĩa |
|
5 |
Mở rộng đường vào Cụm công nghiệp thị trấn Nông Cống |
1,050 |
1,050 |
UBND huyện Nông Cống |
Thị trấn Nông Cống |
|
6 |
Mở rộng Đường giao thông nội đồng |
0,050 |
0,050 |
UBND xã Tượng Sơn |
Xã Lượng Sơn |
|
7 |
Mở rộng Đường lên đền Bà Triệu |
0,400 |
0,400 |
UBND xã Trung Thành |
Xã Trung Thành |
|
8 |
XD Đường vào chợ Trung Ý |
0,040 |
0,040 |
UBND xã Trung Ý |
Xã Trung Ý |
|
9 |
Mở rộng Đường giao thông nội đồng Nguyễn Phú Lâm |
0,900 |
0,900 |
UBND xã Tượng Sơn |
Xã Tượng Sơn |
|
IV |
Công trình trình thủy lợi |
152,300 |
42,790 |
|
|
|
1 |
Dự án Tiêu úng Vùng III huyện Nông Cống |
150,010 |
40,500 |
Bộ NN & PTNT |
Vạn Hòa, Vạn Thiện, Thăng Long, Thăng Thọ, Thăng Bình, Công Liêm, thị trấn Nông Cống |
DA chuyển tiếp |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo an toàn hồ Khe Than |
2,290 |
2,290 |
Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa |
Tượng Sơn |
|
V |
Công trình năng lượng |
0,280 |
0,280 |
|
|
|
1 |
Cải tạo đường dây 10Kv cấp điện 22kV các lộ Đường dây 971,972 976 trạm 110KV Nông Cống E9.8 |
0,280 |
0,280 |
Điện lực Thanh Hóa |
Các xã, thị trấn |
|
VI |
Công trình thể dục thể thao |
1,530 |
1,530 |
|
|
|
1 |
Mở rộng sân vận động xã Minh Nghĩa |
0,120 |
0,120 |
UBND xã Minh Nghĩa |
Xã Minh Nghĩa |
|
2 |
XD sân thể thao thôn Giản Hiền |
0,500 |
0,500 |
UBND xã Vạn Thắng |
Xã Vạn Thắng |
|
3 |
Sân thể thao thôn Phúc Đổi, Trường Đổi |
0,600 |
0,600 |
UBND xã Trường Minh |
Xã Trường Minh |
|
4 |
Sân thể thao thôn Quỳnh Tiến |
0,310 |
0,310 |
UBND xã Tượng Văn |
Xã Tượng Văn |
|
VII |
Dự án cơ sở tôn giáo |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng chùa Thượng Cát |
1,000 |
1,000 |
Giáo hội Phật giáo tỉnh |
Xã Thăng Thọ |
|
2 |
Xây dựng Tịnh Xá Linh Sơn |
2,000 |
2,000 |
Ban trị sự Tịnh xá Linh Sơn |
Xã Trung Thành |
|
VIII |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
4,660 |
4,660 |
|
|
|
1 |
XD các nhà văn hóa thôn sau sáp nhập |
1,000 |
1,000 |
UBND xã Thăng Bình |
Xã Thăng Bình |
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đông Thắng, Thanh Sơn, Tống Sỏ |
0,240 |
0,240 |
UBND xã Trung Chính |
Xã Trung Chính |
|
3 |
XD các nhà văn hóa thôn sau sáp nhập |
0,760 |
0,760 |
UBND xã Minh Khôi |
Xã Minh Khôi |
|
4 |
XD các nhà văn hóa thôn sau sáp nhập |
0,700 |
0,700 |
UBND xã Trường Giang |
Xã Trường Giang |
|
5 |
XD nhà văn hóa - sân thể thao thôn Cự Phú |
0,600 |
0,600 |
UBND xã Công Liêm |
Xã Công Liêm |
|
6 |
XD nhà văn hóa - sân thể thao thôn Hậu Sơn |
0,600 |
0,600 |
UBND xã Công Liêm |
Xã Công Liêm |
|
7 |
XD khu Công sở và Trung tâm học tập cộng đồng xã Thăng Bình |
0,760 |
0,760 |
UBND xã Thăng Bình |
Xã Thăng Bình |
|
IX |
Đất quốc phòng |
2,300 |
2,300 |
|
|
|
1 |
XD Trường bắn, thao trường huấn luyện trong khu vực phòng thủ của Ban chỉ huy quân sự huyện Nông Cống |
2,300 |
2,300 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thanh Hóa |
Vạn Thắng |
|
X |
Đất nghĩa địa |
1,530 |
1,530 |
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa của 4 thôn |
1,530 |
1,530 |
UBND xã Minh Khôi |
Xã Minh Khôi |
|
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
1,450 |
1,450 |
|
|
|
1 |
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp Huệ Lương |
0,490 |
0,490 |
Công ty TNHH Thương mại Huệ Lương |
Thị trấn Nông Cống |
|
2 |
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp An Phát |
0,480 |
0,480 |
Công ty TNHH đầu tư và phát triển An Tiến Phát |
Thị trấn Nông Cống |
|
3 |
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp Sông Yên |
0,480 |
0,480 |
Công ty TNHH Xây dựng Sông Yên |
Thị trấn Nông Cống |
|
TT |
Hạng mục |
DT dự án (hà) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
|
|
Tổng cộng |
825,880 |
820,980 |
|
|
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
792,850 |
788,340 |
|
|
|
|
|
I |
Dự án khu dân cư đô thị |
1,530 |
1,530 |
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá đất khu dân cư đường Thanh Niên |
1,340 |
1,340 |
UBND TT Yên Cát |
TT Yên Cát |
Dự án mới |
|
|
2 |
Đấu giá đất ở các điểm dân cư |
0,190 |
0,190 |
UBND TT Yên Cát |
TT Yên Cát |
Dự án mới |
|
|
II |
Dự án khu dân cư nông thôn |
9,920 |
9,920 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu tái định cư bản Mồng |
6,000 |
6,000 |
UBND huyên Như Xuân |
Xuân Hòa |
Dự án mới |
|
|
2 |
Đấu giá đất điểm dân cư thôn Nghịu |
0,020 |
0,020 |
UBND xã Xuân Hóa |
Xuân Hóa |
Dự án mới |
|
|
3 |
Đấu giá đất khu dân cư thôn Thăng Lộc |
0,080 |
0,080 |
UBND xã Bình Lương |
Bình Lương |
Dự án mới |
|
|
4 |
Đấu giá đất khu dân cư thôn Quang Trung |
0,010 |
0,010 |
UBND xã Bình Lương |
Bình Lương |
Dự án mới |
|
|
5 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tân Thắng |
0,050 |
0,050 |
UBND xã Tân Bình |
Tân Bình |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
6 |
Đấu giá đất khu dân cư trung tâm xã |
1,180 |
1,180 |
UBND xã Thanh Quán |
Thanh Quán |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
7 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Tâm (Sông Xanh cũ) |
0,500 |
0,500 |
UBND xã Thượng Ninh |
Thượng Ninh |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
8 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Tâm |
0,020 |
0,020 |
UBND xã Thượng Ninh |
Thượng Ninh |
Dự án mới |
|
|
9 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thanh Xuân |
0,760 |
0,760 |
UBND xã Hóa Quỳ |
Hóa Quỳ |
Dự án mới |
|
|
10 |
Đấu giá đất ở ở điểm dân cư thôn Chạng Vung |
0,040 |
0,040 |
UBND xã Thanh Phong |
Thanh Phong |
Dự án mới |
|
|
11 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Lâm Chính |
0,260 |
0,260 |
UBND xã Thanh Xuân |
Thanh Xuân |
Dự án món |
|
|
12 |
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Xuân Thành |
1,000 |
1,000 |
UBND xã Hóa Quỳ |
Hóa Quỳ |
Dự án món |
|
|
III |
Công trình năng lượng |
2,140 |
2,140 |
|
|
|
|
|
1 |
Đường dây 110 Kv |
1,410 |
1,410 |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Hóa Quỳ |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
Đường điện 110 Kv |
0,240 |
0,240 |
Tân Bình |
|
||||
Đường điện 110 Kv |
0,340 |
0,340 |
Bình Lương |
|
||||
2 |
Đường dây 500kv đấu nối NMĐ Nghi Sơn 2 vào Hệ thống điện Quốc gia |
0,150 |
0,150 |
Tổng CT Truyền tải điện Quốc gia |
Xuân Hóa |
Dự án mới |
|
|
IV |
Công trình thể dục thể thao |
2,990 |
2,990 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã |
1,670 |
1,670 |
UBND xã Xuân Bình |
Xuân Bình |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
2 |
Xây dựng Sân vận động xã |
0,410 |
0,410 |
UBND xã Bãi Trành |
Bãi Trành |
Dự án mới |
|
|
3 |
Xây dựng sân thể thao thôn Trung Thành |
0,910 |
0,910 |
UBND TT Yên Cát |
TT Yên Cát |
Dự án mới |
|
|
V |
Công trình Y tế |
0,750 |
0,750 |
|
|
|
|
|
1 |
Phòng khám đa khoa Trung tâm cụm xã Bãi Trành - Xuân Bình |
0,600 |
0,600 |
UBND huyện Như Xuân |
Xuân Bình |
Dự án mới |
|
|
2 |
Xây dựng Trạm Y tế xã |
0,150 |
0,150 |
UBND xã Thanh Lâm |
Thanh Lâm |
Dự án mới |
|
|
VI |
Công trình thủy lợi |
705,550 |
705,550 |
|
|
|
|
|
1 |
Đập Nà Hiếng |
21,340 |
21,340 |
UBND huyện Như Xuân |
Thanh Quân |
Dự án mới |
|
|
2 |
Dự án hồ chứa nước Bán Mồng |
684,210 |
684,210 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Xuân Hòa, Thanh Hóa |
Dự án mới |
|
|
VII |
Công trình giao thông |
7,190 |
3,690 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường UBND xã đi Quốc lộ 45 |
4,990 |
1,490 |
UBND xã Tân Bình |
Tân Bình |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
2 |
Đường giao thông liên thôn Thanh Hương - Xóm Chuối |
1,200 |
1,200 |
UBND xã Hóa Quỳ |
Hóa Quỳ |
Dự án mới |
|
|
3 |
Đường giao thông Làng Mái |
1,000 |
1,000 |
UBND xã Bình Lương |
Bình Lương |
Dự án mới |
|
|
VIII |
Công trình sinh hoạt cộng đồng |
0,330 |
0,290 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Xuân Phong |
0,070 |
0,070 |
UBND xã Thanh Phong |
Thanh Phong |
Dự án mới |
|
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Kha |
0,090 |
0,090 |
UBND xã Thanh Lâm |
Thanh Lâm |
Dự án mới |
||
3 |
Mở rộng khuôn viên NVH thôn Cát Tiến |
0,170 |
0,130 |
UBND TT Yên Cát |
TT Yên Cát |
Dự án mới |
||
IX |
Công trình chợ |
3,490 |
3,490 |
|
|
|
||
1 |
Xây dựng chợ Yên Cát |
1,760 |
1,760 |
UBND huyện Như Xuân |
TT Yên Cát |
Dự án mới |
||
2 |
Xây dựng chợ Bãi Trành |
1,730 |
1,730 |
UBND xã Bãi Trành |
Bãi Trành |
Dự án mới |
||
X |
Công trình giáo dục |
1,740 |
0,770 |
|
|
|
||
1 |
Mở rộng trường Mầm non khu chính |
0,330 |
0,080 |
UBND xã Yên Lễ |
Yên Lễ |
Dự án mới |
||
2 |
Nâng cấp, cải tạo trường MN Thanh Sơn |
0,240 |
0,100 |
UBND xã Thanh Sơn |
Thanh Sơn |
Dự án mới |
||
3 |
Mở rộng Trường MN Khe Khoai |
0,500 |
0,100 |
BQL Dự án ĐTXD huyện |
Thượng Ninh |
Dự án chuyển tiếp |
||
4 |
Mở rộng trường Mầm Non khu trung tâm |
0,220 |
0,040 |
UBND xã Thanh Phong |
Thanh Phong |
Dự án mới |
||
5 |
Mở rộng trường Mầm Non khu trung tâm |
0,140 |
0,140 |
UBND xã Bãi Trành |
Bãi Trành |
Dự án mới |
||
6 |
Mở rộng trường Mầm non thôn Thống Nhất |
0,120 |
0,120 |
UBND xã Thanh Quán |
Thanh Quán |
Dự án mới |
||
7 |
Nâng cấp khuôn viên trường TH Yên Cát |
0,190 |
0,190 |
Trường Tiểu học Yên Cát |
TT Yên Cát |
Dự án mới |
||
XI |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2,420 |
2,420 |
|
|
|
||
1 |
Mở rộng nghĩa địa Khu phố Lúng |
0,220 |
0,220 |
UBND TT Yên Cát |
TT Yên Cát |
Dự án mới |
||
2 |
Mở rộng nghĩa địa Khu phố Thăng Bình |
1,200 |
1,200 |
UBNDTT Yên Cát |
TT Yên Cát |
Dự án mới |
||
3 |
Mở rộng nghĩa địa Khu phố 4 |
1,000 |
1,000 |
UBND TT Yên Cát |
TT Yên Cát |
Dự án chuyển tiếp |
||
XII |
Dự án tôn giáo, tín ngưỡng |
1,600 |
1,600 |
|
|
|
||
1 |
Chùa Yên Cát |
1,600 |
1,600 |
UBND TT Yên Cát |
TT Yên Cát |
Dự án chuyển tiếp |
||
XIII |
Đất cụm công nghiệp |
53,200 |
53,200 |
|
|
|
||
1 |
Cụm công nghiệp Xuân Hóa |
30,000 |
30,000 |
UBND huyện Như Xuân |
Xuân Hóa |
Dự án mới |
||
2 |
Cụm công nghiệp Thượng Ninh |
23,200 |
23,200 |
UBND huyện Như Xuân |
Thượng Ninh |
Dự án mới |
||
B |
Dự án nhà đầu tư tư thỏa thuận |
33,030 |
32,640 |
|
|
|
||
1 |
Trang trại chăn nuôi Sơn Long Như Xuân |
18,200 |
18,200 |
CT CPĐT và chăn nuôi Sơn Long Như Xuân |
Xuân Hòa |
Dự án mới |
||
2 |
Mở rộng, Nhà máy chế biến Nông Lâm sản |
1,590 |
1,200 |
CTTNHH Ngô Huy Dũng |
Yên Lễ |
Dự án mới |
||
3 |
Nhà máy nước sạch |
2,000 |
2,000 |
CT TNHH 2 thành viên Học Phú |
Cát Vân |
Dự án mới |
||
4 |
Khai thác mỏ đá cát kết, sét kết tại xã Cát Vân |
3,100 |
3,100 |
Công ty CP đầu tư phát triển Vicenza |
Cát Vân |
Dự án mới |
||
5 |
Xây dựng cây xăng dầu xã Cát Vân |
0,080 |
0,080 |
Công ty TNHH Tuấn Đạt |
Cát Vân |
Dự án mới |
||
6 |
Xây dựng Trụ sở Hợp tác xã |
0,040 |
0,040 |
HTX sản xuất NN hữu cơ Xuân Quý |
Xuân Quý |
Dự án mới |
||
7 |
Cơ sở sản xuất nguyên vật liệu xây dựng |
1,500 |
1,500 |
Phương án SXKD của HGĐ cá nhân |
Bình Lương |
Dự án mới |
||
8 |
Khai thác khoáng sản |
1,920 |
1,920 |
CT TNHH đá ốp lát Hoan Liên |
Thanh Xuân |
Dự án mới |
||
9 |
Khai thác khoáng sản |
2,600 |
2,600 |
DNTN Trần Hoàn |
Thanh Lâm |
Dự án mới |
||
10 |
Sản xuất giấy |
1,200 |
1,200 |
CT TNHH Khánh Nam |
Hóa Quỳ |
Dự án mới |
||
11 |
Cửa hàng xăng dầu Xuân Hòa |
0,800 |
0,800 |
CT TNHH Hoàng Thanh |
Xuân Hòa |
Dự án mới |
||
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
42,982 |
42,982 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
11,592 |
11,592 |
|
|
|
I |
Khu dân cư đô thị |
6,840 |
6,840 |
|
|
|
1 |
MB khu dân cư thị trấn (Đường đi tổ rồng) |
1,040 |
1,040 |
UBND huyện |
Thị trấn Thường Xuân |
|
2 |
Khu dân cư phía Bắc Thị trấn |
5,800 |
5,800 |
UBND huyện |
Thị trấn Thường Xuân |
|
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
4,751 |
4,751 |
|
|
|
1 |
MB khu dân cư thôn Vành xã Xuân Lộc |
0,860 |
0,860 |
UBND huyện |
Xã Xuân Lộc |
|
2 |
Khu xen cư nông thôn xã Thọ Thanh (đài tưởng niệm cũ) |
0,087 |
0,087 |
UBND huyện |
Xã Thọ Thanh |
|
3 |
Khu xen cư nông thôn xã Xuân Dương (đài tưởng niệm cũ+trạm y tế) |
0,204 |
0,204 |
UBND huyện |
xã Xuân Dương |
|
4 |
Khu dân cư mới thôn Chiềng xã Xuân Lộc |
0,760 |
0,760 |
UBND huyện |
Thôn Chiềng xã Xuân Lộc |
|
5 |
Khu dân cư thôn bàn Tạn |
0,470 |
0,470 |
UBND huyện |
Xuân Lẹ |
|
6 |
Khu dân cư tôn Din |
0,200 |
0,200 |
UBND huyện |
Xuân Thắng |
|
7 |
Khu dân cư thôn Xuân Ngù |
0,270 |
0,270 |
UBND huyện |
Xuân Lẹ |
|
8 |
Khu dân cư thôn Quyết Thắng |
0,150 |
0,150 |
UBND huyện |
Xuân Cao |
|
9 |
Khu dân cư Sân bóng cũ |
0,310 |
0,310 |
UBND huyện |
Xuân Cao |
|
10 |
Khu dân cư thôn Cạn |
0,040 |
0,040 |
UBND huyện |
Bát Mọt |
|
11 |
Khu dân thôn Liên Thành |
1,400 |
1,400 |
UBND huyện |
Thôn Liên Thành xã Luận Thành |
|
III |
Dự án năng lượng |
0,001 |
0,001 |
|
|
|
1 |
Giảm tổn thất các TBA> 10% Diện lục Thường Xuân – tỉnh Thanh Hóa |
0,001 |
0,001 |
Điện lực Thường Xuân |
Bát Mọt, Xuân Cao. |
|
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
31,390 |
31,390 |
|
|
|
1 |
Nhà máy may H&H Vinagreen |
2,500 |
2,500 |
Công ty may H&H Vinaereen |
Thị trấn Thường Xuân |
|
2 |
Nhà máy may Công ty CP tập đoàn Hồ Gươm |
5,300 |
5,300 |
Công ty CP tập đoàn Hồ Gươm |
Luận Thành |
|
3 |
Nhà máy chế biến đất sét và thương mại vật liệu xây dựng tổng hợp |
2,200 |
2,200 |
Công ty CP dịch vụ thương mại Lộc Xuân |
Luận Thành |
|
4 |
Tổ hợp chăn nuôi công nghệ cao |
19,160 |
19,160 |
Công ty CP đầu tư nông nghiệp công nghệ cao Lương Sơn |
Lương Sơn |
|
5 |
Dự án Dịch vụ thương mại tổng hợp |
1,800 |
1,800 |
Công ty TNHH XD và DV Lam Sơn |
Thị trấn Thường Xuân |
|
6 |
Khu văn hóa thể thao 368 |
0,430 |
0,430 |
Công ty TNHH MTV 368 |
Thị trấn Thường Xuân |
|
TT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
25,100 |
25,100 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
25,100 |
25,100 |
|
|
|
I |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
10,500 |
10,500 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư tập trung khỏi khu sạt lở số 01 xã Trung Tiến |
3,000 |
3,000 |
UBND huyện Quan Sơn |
xã Trung Tiến |
Đầu tư mới |
2 |
Khu dân cư tập trung khỏi khu sạt lở số 02 Piêng Vờn, xã Na Mèo |
3,500 |
3,500 |
UBND huyện Quan Sơn |
xã Na Mèo |
Đầu tư mới |
3 |
Tái định cư khẩn cấp dân cư Bản Cò Hương, bản Ngàm, xã Tam Thanh |
4,000 |
4,000 |
UBND huyện Quan Sơn |
xã Tam Thanh |
Đầu tư mới |
II |
Công trình giao thông |
14,600 |
14,600 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông từ Bàn Hiềng đi Bản Sa Ná, xã Na Mèo |
3,500 |
3,500 |
UBND huyện Quan Sơn |
xã Na Mèo |
Đầu tư mới |
2 |
Đường giao thông từ Trung tâm xã đi bản Nà Sắng, xã Sơn Hà |
1,100 |
1,100 |
UBND huyện Quan Sơn |
xã Sơn Hà |
Đầu tư mới |
3 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi bản Sứa, xã Sơn Điện |
6.500 |
6,500 |
UBND huyện Quan Sơn |
xã Sơn Điện |
Đầu tư mới |
4 |
Đường giao thông từ bản Sơn đi bản Ché Lầu, xã Na Mèo |
3,500 |
3,500 |
UBND huyện Quan Sơn |
xã Na Mèo |
Đầu tư mới |
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
|
|
|
|
|
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
39,930 |
36,639 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
39,930 |
36,639 |
|
|
|
I |
Khu dân cư đô thị |
0,930 |
0,930 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư phát triển và thương mại 03 |
0,930 |
0,930 |
UBND huyện |
Thị trấn Mường Lát |
|
II |
Khu dân cư nông thôn |
25,420 |
23,310 |
|
|
|
1 |
Khu tái định cư bản Pọng, xã Tam Chung |
3,900 |
3,900 |
UBDN xã Tam Chung |
Tam Chung |
|
2 |
Khu tái định cư bản Qua, xã Quang Chiểu |
3,450 |
3,450 |
UBND xã Quang Chiểu |
Quang Chiểu |
|
3 |
Khu tái định cư bản Xim, xã Quang Chiểu |
5,500 |
3,390 |
UBND huyện |
Quang Chiểu |
|
4 |
Khu tái định cư bản Na Chừa, xã Mường Chanh |
4,900 |
4,900 |
UBND xã Mường Chanh |
Mường Chanh |
|
5 |
Khu tái định cư Pá Hộc (tại bản Chim, xã Nhi Sơn) |
3,990 |
3,990 |
UBND huyện |
Nhi Sơn |
|
6 |
Khu tái định cư bản Nà Ón, xã Trung Lý |
3,680 |
3,680 |
UBND huyện |
Trung Lý |
|
III |
Dự án Trụ sở cơ quan |
0,160 |
0,160 |
|
|
|
1 |
Trạm Kiểm lâm Suối Hộc, xã Trung Lý |
0,160 |
0,160 |
Sở NN&PTNT |
Xã Trung Lý |
|
IV |
Công trình giao thông |
0,340 |
0,340 |
|
|
|
1 |
Cầu treo Bản Đoàn Kết |
0,340 |
0,340 |
UBND huyện |
Tén Tằn |
|
V |
Công trình thể dục thể thao |
2,500 |
1,317 |
|
|
|
1 |
Sân vận động huyện Mường Lát |
2,500 |
1,317 |
UBND huyện |
Thị trấn Mường Lát |
|
VI |
Dự án cơ sở giáo dục |
0,770 |
0,772 |
|
|
|
1 |
Trường PTDTBT THCS Trung Lý |
0,25 |
0,250 |
UBND huyện |
Trung Lý |
|
2 |
Trường Mầm non Trung Lý (Bán Lìn) |
0,26 |
0,262 |
UBND huyện |
Trung Lý |
|
3 |
Trường Tiểu học Trung Lý (Bản Lìn) |
0,26 |
0,260 |
UBND huyện |
Trung Lý |
|
VII |
Dự án quốc phòng |
9,81 |
9,81 |
|
|
|
1 |
Trường bắn đoàn 5 |
9,81 |
9,81 |
Đoàn 5, Quân khu 4 |
Thị trấn Mường Lát |
|
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
|
|
|
|
|
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020(ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
73,928 |
73,928 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
65,858 |
65,858 |
|
|
|
I |
Dự án Trụ sở cơ quan |
0,400 |
0,400 |
|
|
|
1 |
Trụ sở thi hành án |
0,400 |
0,400 |
Chi cục thi hành án tỉnh |
Xuân Phú |
|
II |
Công trình giao thông |
63,470 |
63,470 |
|
|
|
1 |
Đường Bản Bá đi bản vui |
28,500 |
28,500 |
UBDN huyện |
Thanh Xuân |
|
2 |
Sửa chữa nâng cấp Đường Sại Hang xã Phú Lệ |
2,600 |
2,600 |
UBND xã Phú Lệ |
Phú Lệ |
|
3 |
Cầu cứng xã Trung Thành |
0,070 |
0,070 |
UBND huyện |
Trung Thành |
|
4 |
Đường giao thông bản Giá |
18,000 |
18,000 |
UBND huyện QH |
Thanh Xuân |
|
5 |
Đường giao thông bản Pượn |
1,650 |
1,650 |
UBND huyện QH |
Trung Sơn |
|
6 |
Nâng cấp QL 15 |
7,570 |
7,570 |
UBND huyện |
TT Hồi Xuân |
|
7 |
Nâng cấp Đường Chiềng Sủa |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
8 |
Đường giao thông bản Cháo đi bản Ho |
0,080 |
0,080 |
UDND huyện |
Hiền Kiệt |
|
III |
Công trình thủy lợi |
1,600 |
1,600 |
|
|
|
1 |
Đập kênh Lưới nước bản Chăm xã Phú Nghiêm |
1,600 |
1,600 |
UBND huyện |
Phú Nghiêm |
|
IV |
Công trình năng lượng |
0,058 |
0,058 |
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 320KW thị trấn Quan Hóa |
0,014 |
0,014 |
Chi nhánh điện QH |
TT. Quan Hóa |
|
2 |
Trạm biến áp 320KW bản Pan xã Phú Xuân |
0,005 |
0,005 |
Chi nhánh điện QH |
Phú Xuân |
|
3 |
Trạm biến áp 320KW bản Sại 2 xã Phú Lệ |
0,004 |
0,004 |
Chi nhánh điện QH |
Phú Lệ |
|
4 |
Trạm biến áp 320K.W xã bản Phai xã Trung Thành |
0,007 |
0,007 |
Chi nhánh điện QH |
Trung Thành |
|
5 |
Trạm biến áp 320KW bản Chiềng xã Trung Sơn |
0,008 |
0,008 |
Chi nhánh điện QH |
Trung Sơn |
|
6 |
Xây dựng Đường dây trung áp đi dọc hành lang Đường bộ xã Xuân Phú huyện Quan Hóa đi xã Trung Xuân huyện Quan Sơn |
0,020 |
0,020 |
Công ty Thanh Bình |
Xuân Phú |
|
V |
Dự án cơ sở giáo dục |
0,330 |
0,330 |
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học xã Thanh Xuân mở rộng |
0,030 |
0,030 |
UBND xã Thanh Xuân |
Thanh Xuân |
|
2 |
Nhà công vụ giáo viên trường tiểu học bản Sậy xã Trung Thành |
0,030 |
0,030 |
UBND xã Trung Thành |
Trung Thành |
|
3 |
Trường THCS xã Trung Thành |
0,270 |
0,270 |
UBND huyện |
Trung Thành |
|
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
8,070 |
8,070 |
|
|
|
1 |
Kho chứa thức ăn CN và xưởng chế biến LS tại lô số 2 cụm công nghiệp Xuân Phú |
2,230 |
2,230 |
Công ty Đăng Dương |
Phú nghiêm |
|
2 |
Nhà máy chế biến lâm sản tre luồng thủ công mỹ nghệ xã Xuân Phú cụm công nghiệp |
2,840 |
2,840 |
Công ty Phú Thành |
Phú nghiêm |
|
3 |
Dự án khu du lịch sinh thái suối Luông Mường Páng du lịch cộng đồng trung sơn |
3,000 |
3,000 |
Hộ gia đình ông Lê Thanh Bình |
Trung Sơn |
|
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
143,643 |
86,063 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
62,643 |
41,753 |
|
|
|
I |
Dự án khu dân cư đô thị: |
41,913 |
25,023 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư phía Nam Đường Minh Khai, phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
0,323 |
0,323 |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
Phương Đông Sơn |
Dự án chuyển tiếp |
2 |
Khu dân cư phố chợ khu nội thị số 2 - Tây Quốc lộ 1A, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
13,810 |
9,000 |
Công ty Cổ phần tập đoàn Đất Quảng |
Xã Quang Trung và phường Phú Sơn |
Dự án chuyển tiếp |
3 |
Khu dân cư Nam Cổ Đam, phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
26,800 |
15,000 |
Công ty Cổ phần May- Diêm Sài Gòn |
Phường Lam Sơn |
Dự án mới |
4 |
Khu dân cư Bắc Phùng Hưng, P. Phú Sơn |
0,980 |
0,700 |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
Phương Phú Sơn |
Dự án mới |
II |
Cụm công nghiệp: |
15,000 |
12,000 |
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh Hạ tầng kỹ thuật Nam khu A - Khu công nghiệp Bỉm Sơn |
5,500 |
4,500 |
Công ty Cổ phần tập đoàn Tân Phục Hưng. |
Phường Bắc Sơn |
Dự án chuyển tiếp |
2 |
Xây dựng HTKT khu B- Khu công nghiệp Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
9,500 |
7,500 |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng HUD 4 |
Phường Bắc Sơn và Phường Ba Đinh |
Dự án chuyển tiếp |
III |
Công trình thủy lợi: |
0,600 |
0,600 |
|
|
|
1 |
Trạm bơm Triết Giang (Cống ông Đầu) - Hệ thống thủy lợi sông Lèn - Dự án KIXIMI |
0,600 |
0,600 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phường Đông Sơn |
Dự án chuyển tiếp |
IV |
Công trình văn hóa: |
3,130 |
3,130 |
|
|
|
1 |
Bãi đỗ xe và các hạng mục phụ trợ đến chín giếng thị xã Bỉm Sơn |
0,300 |
0,300 |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
Phường Bắc Sơn |
Dự án chuyển tiếp |
2 |
Nghĩa trang liệt sỹ thị xã |
2,830 |
2,830 |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
Phường Bắc Sơn |
Dự án mới |
V |
Dự án cơ sở giáo dục: |
2,000 |
1,000 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trường THPT Lê Hồng Phong |
2,000 |
1,000 |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
Phường Lam Sơn |
Dự án mới |
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
81,000 |
44,310 |
|
|
|
1 |
Đầu tư cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ tại xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn |
0,700 |
0,330 |
Công ty TNHH Xăng dầu Việt Dung |
Xã Quang Trung |
Dự án chuyển tiếp |
2 |
Sản xuất trang bị, dụng cụ thể thao Vaude Việt Nam |
7,500 |
2,280 |
Công Ty TNHH Vaude Việt Nam |
P. Đông Sơn |
Dự án chuyển tiếp |
3 |
Dây chuyền 3- Nhà máy xi măng Long Sơn |
72,800 |
41,700 |
Công ty TNHH Long Sơn |
P. Đông Sơn |
Dự án chuyển tiếp |
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPIMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
|
Tổng cộng |
30,092 |
30,092 |
|
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
28,642 |
28,642 |
|
|
|
|
I |
Dự án khu dân cư nông thôn |
1,710 |
1,710 |
|
|
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất xã Điền Trung (MBQH 1) |
0,760 |
0,760 |
UBND Huyện Bá Thước |
xã Điền Trung |
|
|
2 |
Đấu giá QSD đất xã Điền Trung (MBQH 2) |
0,500 |
0,500 |
UBND Huyện Bá Thước |
Xã Điền Trung |
|
|
3 |
Đấu giá QSD đất xã Lương Nội |
0,100 |
0,100 |
UBND Huyện Bá Thước |
Xã Lương Nội |
|
|
4 |
Bố trí tái định cư cho hộ dân phải di dời do sạt lở tại xã Lương Nội |
0,070 |
0,070 |
UBND Huyện Bá Thước |
Xã Lương Nội |
|
|
5 |
Đấu giá QSD đất tại xã Điền Lư |
0,150 |
0,150 |
UBND Huyện Bá Thước |
Xã Điền Lư |
|
|
6 |
Đấu giá QSD đất tại xã Kỳ Tân |
0,130 |
0,130 |
UBND huyện Bá Thước |
Xã Kỳ Tân |
Dự án chuyển tiếp |
|
II |
Dự án, công trình giáo dục |
0,130 |
0,130 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trường tiểu học Điền Lư |
0,130 |
0,130 |
UBND Huyện Bá Thước |
xã Điền Lư |
|
|
III |
Dự án công trình giao thông |
24,740 |
24,740 |
|
|
|
|
1 |
Kiên cố hóa đường GT nội đồng thôn Chiềng Lam, xã Điền Lư |
0,360 |
0,360 |
UBND Huyện Bá Thước |
Xã Điền Lư |
|
|
2 |
Kiên cố hóa đường GT nội đồng thôn Ba, xã Ban Công |
0,220 |
0,220 |
UBND Huyện Bá Thước |
Xã Ban Công |
|
|
3 |
Nối tiếp đường giao thông từ Giàu Cả đi Cáo Đạo, xã Lương Ngoại, huyện Bá Thước |
4,000 |
4,000 |
UBND Huyện Bá Thước |
Xã Lương Ngoại |
|
|
4 |
Dự án xây dựng cầu Mỏ Làn và đường đi Làng Lâm -Thôn Bên |
0,060 |
0,060 |
UBND Huyện Bá Thước |
Xã Lương nội |
|
|
5 |
Nâng cấp quốc lộ 15 |
3,750 |
3,750 |
UBND Huyện Bá Thước |
Xã Thiết Ống |
|
|
6 |
Nâng cấp quốc lộ 15 |
3,750 |
3,750 |
UBND Huyện Bá Thước |
Xã Thiết Kế |
|
|
7 |
Đường GT Điền Thượng- Thiết Ống |
3,000 |
3,000 |
UBND huyện Bá Thước |
Xã Điền Thượng |
Dự án chuyển tiếp |
|
8 |
Đường GT Điền Thượng- Thiết Ống |
3,600 |
3,600 |
UBND huyên Bá Thước |
Xã Thiết Ống |
Dự án chuyển tiếp |
|
9 |
Đường GT Ban Công- Thiết Ống |
3,000 |
3,000 |
UBND huyện Bá Thước |
Xã Ban Công |
Dự án chuyển tiếp |
|
10 |
Đường GT Ban Công- Thiết Ống |
3,000 |
3,000 |
UBND huyện Bá Thước |
xã Thiết Ống |
Dự án chuyển tiếp |
|
IV |
Dự án quốc phòng, an ninh |
0,350 |
0,350 |
|
|
|
|
1 |
Thao trường quân sự |
0,350 |
0,350 |
UBND Xã Lương Nội |
Xã Lương nội |
|
|
V |
Dự án năng lượng |
0,038 |
0,038 |
|
|
|
|
1 |
Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước – tỉnh Thanh Hóa |
0,004 |
0,004 |
Điền lực Thanh Hóa |
Xã Hạ Trung |
|
|
2 |
Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước – tỉnh Thanh Hóa |
0,008 |
0,008 |
Điện lực Thanh Hóa |
TT Cành Nàng |
|
|
3 |
Giảm tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước – tỉnh Thanh Hóa |
0,008 |
0,008 |
Điện lực Thanh Hóa |
Xã Thành Lâm |
|
|
4 |
Giám tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước – tỉnh Thanh Hóa |
0,004 |
0,004 |
Điện lực Thanh Hóa |
Xã Điền Thượng |
|
|
5 |
Giám tổn thất các TBA > 10% - ĐL Bá Thước – tỉnh Thanh Hóa |
0,005 |
0,005 |
Điện lực Thanh Hóa |
TT Cành Nàng |
|
|
6 |
Giám tổn thất các TBA > 10% - ĐL Lang Chánh – tỉnh Thanh Hóa |
0,010 |
0,010 |
Điện lực Thanh Hóa |
Xã Điền Hạ |
|
|
VI |
Dự án trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp |
0,274 |
0,274 |
|
|
|
|
1 |
Kho vật chứng thi hành án CC THADS |
0,274 |
0,274 |
Chi cục THA huyện Bá Thước |
TT Cành Nàng |
|
|
VII |
Di tích lịch sử, văn hóa |
1,050 |
1,050 |
|
|
|
|
1 |
Nhà bia tưởng niệm xã Cổ Lũng |
1,050 |
1,050 |
UBND Huyện Bá Thước |
Xã Cổ Lũng |
Dự án chuyển tiếp |
|
VIII |
Dự án trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp |
0,150 |
0,150 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trạm kiểm lâm thôn Nủa thuộc Hạt kiểm lâm rừng đặc dụng khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
0,150 |
0,150 |
Hạt kiểm lâm huyện Bá Thi |
Xã Lũng Cao |
Dự án chuyển tiếp |
|
IX |
Công trình thể dục thể thao |
0,200 |
0,200 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thành Sơn |
0,200 |
0,200 |
UBND xã Thành Sơn |
Xã Thành Sơn |
Dự án chuyển tiếp |
|
B |
Dự án tự thỏa thuận |
1,450 |
1,450 |
|
|
|
|
1 |
Dự án nhà máy chế biến nông sản và sản xuất gạch, ngói không nung |
1,250 |
1,250 |
Công ty TNHH MISA |
Xã Điền Trung |
|
|
2 |
Mở rộng chợ Phố Đoàn |
0,200 |
0,200 |
UBND huyện Bá Thước |
Xã Lũng Niêm |
|
|
TT |
Tên dự án |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
48,240 |
48,240 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
47,740 |
47,740 |
|
|
|
I |
Dự án khu dân cư đô thị |
0,170 |
0,170 |
|
|
|
1 |
KDC giáp Tòa án ND huyện |
0,120 |
0,120 |
UBND thị trấn Phong Sơn |
Thị Trấn Phong Sơn |
DA mới |
2 |
KDC tổ 7 (khu đất dược cũ) |
0,050 |
0,050 |
UBND thị trấn Phong Sơn |
Thị Trấn Phong Sơn |
DA mới |
II |
Dự án khu dân cư nông thôn |
12,940 |
12,940 |
|
|
|
1 |
KDC khu Đồng Ben, Thôn Hoàng Giang và Đại Đồng |
1,940 |
1,940 |
UBND thị trấn |
Thị Trấn Phong Sơn |
DA chuyển tiếp 2019 |
2 |
KDC khu từ cổng chào thôn Sổ đến hộ nhà ông Niên |
0,200 |
0,200 |
UBND xã |
Xã Cẩm Bình |
DA mới |
3 |
KDC khu tại Đồng Kim thôn Án Đỗ |
0,730 |
0,730 |
UBND xã |
Xã Cẩm Châu |
DA mới |
4 |
KDC khu tại Cung giao thông cũ huyện Cẩm Thủy thuộc thôn Sơn Lập |
0,300 |
0,300 |
UBND xã |
Xã Cẩm Châu |
DA mới |
5 |
KDC khu xen cư Thôn Khuên gần trạm y tế xã + khu Rải Sy |
0,250 |
0,250 |
UBND xã |
Xã Cẩm Giang |
DA mới |
6 |
KDC khu xen cư đồi sống thôn Đồn |
0,130 |
0,130 |
UBNDxã |
Xã Cẩm Giang |
DA mới |
7 |
KDC khu tại Khu Thung Ri thôn Liên Sơn |
0,350 |
0,350 |
UBND xã |
xã Cẩm Liên |
DA mới |
8 |
KDC khu trụ sở UB xã cũ |
0,250 |
0,250 |
UBND xã |
Xã Cẩm Long |
DA mới |
9 |
KDC khu Đồng Vòng Sông thôn Nga Hạ |
0,200 |
0,200 |
UBND xã |
Xã Cẩm Ngọc |
DA mới |
10 |
KDC khu Gò Mối thôn sống |
0,200 |
0,200 |
UBNDxã |
Xã Cẩm Ngọc |
DA chuyển tiếp 2019 |
11 |
KDC khu Cao Lương thôn Nga Hạ |
0,170 |
0,170 |
UBND xã |
Xã Cẩm Ngọc |
DA mới |
12 |
KDC khu trước làng thôn Đồng Lào |
0,770 |
0,770 |
UBND xã |
Xã Cẩm Ngọc |
DA mới |
13 |
KDC khu xen Ngọc mèo giao thôn Thái Long 2 |
0,100 |
0,100 |
UBND xã |
Xã Cẩm Phú |
DA mới |
14 |
KDC khu xen cư Thôn Phúc Lợi |
0,270 |
0,270 |
UBND xã |
Xã Cẩm Phú |
DA mới |
15 |
KDC khu xen cư Bai Đang thôn Hoàng Long 2 |
0,100 |
0,100 |
UBND xã |
Xã Cẩm Phú |
DA mới |
16 |
KDC khu xen cư Dọc Lê thôn Thái Long |
0,250 |
0,250 |
UBND xã |
Xã Cẩm Phú |
DA mới |
17 |
KDC khu từ nhà ông Tự đến NVH thôn Chá Đa |
0,550 |
0,550 |
UBND xã |
Xã Cẩm Quý |
DA mới |
18 |
KDC khu trước cổng chợ mới thôn Bái (Quý Trung) |
0,200 |
0,200 |
UBND xã |
Xã Cẩm Quý |
DA mới |
19 |
KDC khu Ung Dùng thôn Én |
0,400 |
0,400 |
UBND xã |
Xã Cẩm Quý |
DA mới |
20 |
KDC khu Cây Trắm, thôn An Tâm |
0,300 |
0,300 |
UBND xã |
Xã Cẩm Tâm |
DA mới |
21 |
KDC khu tại cửa hàng cũ thôn Do Hạ |
0,040 |
0,040 |
UBND xã |
Xã Cẩm Tân |
DA mới |
22 |
KDC khu tại các thôn Phiến Thôn, Lữ Trung |
0,550 |
0,550 |
UBND xã |
Xã Cẩm Tân |
DA mới |
24 |
KDC khu tại khu Sạ Hương thôn Vàn |
0,050 |
0,050 |
UBND xã |
Xã Cẩm Thạch |
DA mới |
25 |
KDC khu Khấm Khi thôn Chiềng 1 |
1,300 |
1,300 |
UBND xã |
Xã Cẩm Thạch |
DA chuyển tiếp 2019 |
28 |
KDC khu xen cư thôn Thành Long 1 |
0,050 |
0,050 |
UBND xã |
Xã Cẩm Thành |
DA mới |
29 |
KDC khu xen cư tại NVH Thôn Khạt |
0,030 |
0,030 |
UBND xã |
Xã Cẩm Thành |
DA mới |
30 |
KDC khu xen cư tại Thôn Trẹn |
0,070 |
0,070 |
UBND xã |
xã Cẩm Thành |
DA mới |
31 |
KDC khu xen cư tại thôn Chanh |
0,310 |
0,310 |
UBND xã |
Xã Cẩm Thành |
DA mới |
32 |
KDC khu xen cư tại thôn Én |
0,170 |
0,170 |
LIBND xã |
Xã Cẩm Thành |
DA mới |
33 |
Khu dân cư thôn Thành Long |
0,300 |
0,300 |
UBND xã |
Xã Cẩm Thành |
DA mới |
34 |
KDC khu Tại thôn Nâm |
0,200 |
0,200 |
UBND xã |
xã Cẩm Thành |
DA mới |
35 |
KDC khu Sân thể thao thôn Phâng Khánh |
0,160 |
0,160 |
UBND xã |
Xã Cẩm Thành |
DA mới |
36 |
KDC khu dọc đường liên xã thôn Phâng Khánh |
0,200 |
0,200 |
UBND xã |
Xã Cẩm Thành |
DA mới |
37 |
KDC khu xen cư giáp hộ ông Dọng, ông Ý thôn Lương Thành |
0,100 |
0,100 |
UBND xã |
Xã Cẩm Tú |
DA mới |
38 |
KDC khu xen cư (cạnh chùa Mòng) thôn Cẩm Hoa |
0,050 |
0,050 |
UBND xã |
Xã Cẩm Tú |
DA mới |
39 |
KDC khu dân cư thôn Vân Cát |
0,300 |
0,300 |
UBND xã |
Xã Cẩm Vân |
DA chuyển tiếp 2019 |
40 |
KDC khu dân cư Bưởi thôn Vân Bằng |
0,700 |
0,700 |
UBND xã |
xã Cẩm Vân |
DA mới |
41 |
KDC khu Tại khu Ban Khiêm thôn 102A (Ngọc Vóc) |
0,700 |
0,700 |
UBND xã |
xã Cẩm Yên |
DA mới |
III |
Công trình giao thông |
6,030 |
6,030 |
|
|
|
1 |
Tuyến Đường từ tổ 4 (Quang Trung) đi thôn Đại Đồng xã Cẩm Sơn |
1,500 |
1,500 |
UBND huyện |
Thị Trấn Phong Sơn |
DA mới |
2 |
Tuyến Đường từ thị trấn (Quang Trung) đi tiếp giáp đoạn tránh 217 (tại sân vận động quy hoạch mới) |
1,100 |
1,100 |
UBND huyện |
Thị Trấn Phong Sơn |
DA mới |
3 |
Đường nối từ thị trấn đi cầu cứng Cẩm Giang |
1,840 |
1,840 |
UBND huyện |
Thị Trấn Phong Sơn |
DA mới |
4 |
Bãi đỗ xe thôn Lương Ngọc |
1,000 |
1,000 |
UBND huyện |
Xã Cẩm Lương |
DA mới |
5 |
Mở rộng đoạn đường nội đồng từ cống ao lò gạch thôn Phú Lai cũ (Trung Giang) đi đầu cầu bến đò cáp nối đường trục xã. |
0,220 |
0,220 |
UBND xã |
Xã Cẩm Giang |
DA mới |
6 |
Mở mới đoạn từ đầu cầu bến đò cáp nối đường trục xã, tại khu Kham Gạo. |
0,370 |
0,370 |
UBND xã |
xã Cẩm Giang |
DA mới |
IV |
Công trình dự án chợ |
2,880 |
2,880 |
|
|
|
1 |
Xây dựng chợ Cẩm Bình tại thôn Hạc Sơn |
1,000 |
1,000 |
UBND xã |
xã Cẩm Bình |
DA mới |
2 |
Mở rộng chợ thị trấn |
0,220 |
0,220 |
UBND thị trấn |
Thị Trấn Phong Sơn |
DA mới |
3 |
Xây dựng chợ Cẩm Tú tại thôn Cẩm Hoa |
0,660 |
0,660 |
UBND xã |
Xã Cẩm Tú |
DA mới |
4 |
Xây dựng mới chợ Cẩm Phong tại khu Đồng Dưa |
1,000 |
1,000 |
UBND thị trấn |
Thị Trấn Phong Sơn |
DA mới |
V |
Công trình năng lượng |
0,060 |
0,060 |
|
|
|
1 |
Giảm tổn thất các Trạm biến áp TBA>10% Điện lực Cẩm Thủy |
0,060 |
0,060 |
Công ty Điện lực Thanh Hóa |
Cẩm Quý, Cẩm Long, Cẩm Phú, Cẩm Ngọc, Cẩm Tâm, Cẩm Tân, Cẩm Vân, Cẩm Thạch |
DA mới |
VI |
Công trình thể dục thể thao |
6,070 |
6,070 |
|
|
|
1 |
Xây dựng TT văn hóa – thể thao xã Cẩm Bình |
1,220 |
1,220 |
UBND xã |
Xã Cẩm Bình |
DA mới |
2 |
Khu TTTT - VH huyện |
4,850 |
4,850 |
UBND huyện |
Thị Trấn Phong Sơn |
DA mới |
VII |
Dự án cơ sở giáo dục |
0,810 |
0,810 |
|
|
|
1 |
Mở rộng mầm non tại thôn Chiềng |
0,430 |
0,430 |
UBND xã |
Xã Cẩm Giang |
DA mới |
2 |
Mở rộng trường THCS Cẩm Tú |
0,260 |
0,260 |
UBND xã |
xã Cẩm Tú |
DA mới |
3 |
Mở rộng trường mầm non khu 1 tại thôn Lương Thành |
0,120 |
0,120 |
UBND xã |
xã Cẩm Tú |
DA mới |
VIII |
Dự án thu gom xử lý rác thải |
0,400 |
0,400 |
|
|
|
1 |
Khu tập kết rác thải tại Khu Thung Voi thôn Vọng |
0,400 |
0,400 |
UBND xã |
Xã Cẩm Giang |
DA mới |
IX |
Công trình sinh hoạt cộng đồng |
0,380 |
0,380 |
|
|
|
1 |
Mở rộng NVH thôn Bến |
0,180 |
0,180 |
UBND xã |
Xã Cẩm Giang |
DA mới |
2 |
Xây dựng mới NVH thôn Bắc Sơn |
0,200 |
0,200 |
UBND xã |
Xã Cẩm Tú |
DA mới |
X |
Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng |
18,000 |
18,000 |
|
|
|
1 |
Khu vui chơi giải trí phục vụ công cộng xã Cẩm Lương |
18,000 |
18,000 |
UBND huyện |
Xã Cẩm Lương |
DA mới |
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
0,500 |
0,500 |
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu và khu TMDV Thuận An |
0,500 |
0,500 |
Cty Thuận An |
xã Cẩm Lương |
DA mới |
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
82,946 |
73,046 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
72,330 |
62,430 |
|
|
|
I |
Dự án Khu dân cư đô thị |
1,520 |
1,520 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư đô thị |
1,520 |
1,520 |
UBND thị trấn Bút Sơn |
TT.Bút Sơn |
Dự án mới |
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
58, 110 |
48,210 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư nông thôn Hoàng Giang |
0,450 |
0,450 |
UBND Hoàng Giang |
Hoàg Giang |
Dự án mới |
2 |
Khu dân cư nông thôn Hoàng Xuân |
1,150 |
1,150 |
UBND Hoàng Xuân |
Hoàng Xuân |
Dự án mới |
3 |
Khu dân cư nông thôn Hoàng Khánh |
1,400 |
1,400 |
UBND Hoàng Khánh |
Hoàng Khánh |
Dự án mới |
4 |
Khu dân cư nông thôn Hoàng Phượng |
0,900 |
0,900 |
UBND Hoàng Phượng |
Hoàng Phượng |
Dự án mới |
5 |
Khu dân cư nông thôn Hoàng Phú |
0,460 |
0,460 |
UBND Hoàng Phú |
Hoàng Phú |
Dự án mới |
6 |
Khu dân cư nông thôn Hoàng Quý |
0,300 |
0,300 |
UBND Hoằng Quy |
Hoằng Quỳ |
Dự án mới |
7 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Trung |
0,390 |
0,390 |
UBND Hoằng Trung |
Hoằng Trung |
Dự án mới |
8 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Trinh |
1,000 |
1,000 |
UBND Hoằng Trinh |
Hoằng Trinh |
Dự án mới |
9 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Sơn |
0,720 |
0,720 |
UBND Hoằng Sơn |
Hoằng Sơn |
Dự án mới |
10 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Lương |
0,630 |
0,630 |
UBND Hoằng Lương |
Hoằng Lương |
Dự án mới |
11 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Cát |
1,380 |
1,380 |
UBND Hoằng Cát |
Hoằng Cát |
Dự án mới |
12 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Khê |
0,540 |
0,540 |
UBND Hoằng Khê |
Hoằng Khê |
Dự án mới |
13 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Quý |
0,610 |
0,610 |
UBND Hoằng Quý |
Hoằng Quý |
Dự án mới |
14 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Hợp |
0,440 |
0,440 |
UBND Hoằng Hợp |
Hoằng Hợp |
Dự án mới |
15 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Minh |
1,000 |
1,000 |
UBND Hoằng Minh |
Hoằng Minh |
Dự án mới |
16 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Phúc |
0,500 |
0,500 |
UBND Hoằng Phúc |
Hoằng Phúc |
Dự án mới |
17 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Đức |
1,000 |
1,000 |
UBND Hoằng Đức |
Hoằng Dức |
Dự án mới |
18 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Hà |
0,400 |
0,400 |
UBND Hoằng Hà |
Hoằng Hà |
Dự án mới |
19 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Đạt |
1,520 |
1,520 |
UBND Hoằng Đạt |
Hoằng Đạt |
Dự án mới |
20 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Vinh |
0,520 |
0,520 |
UBND Hoằng Vinh |
Hoằng Vinh |
Dự án mới |
21 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Dạo |
0,890 |
0,890 |
UBND Hoằng Đạo |
Hoằng Dạo |
Dự án mới |
22 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Thắng |
1,500 |
1,500 |
UBND Hoằng Thắng |
Hoằng Thắng |
Dự án mới |
23 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Đông |
0,880 |
0,880 |
UBND Hoằng Đồng |
Hoằng Đồng |
Dự án mới |
24 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Thái |
1,000 |
1,000 |
UBND Hoằng Thái |
Hoằng T hái |
Dự án mới |
25 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Thịnh |
1,320 |
1,320 |
UBND Hoằng Thịnh |
Hoằng Thịnh |
Dự án mới |
26 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Thành |
1,000 |
1,000 |
UBND Hoằng Thành |
Hoằng Thành |
Dự án mới |
27 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Lộc |
1,000 |
1,000 |
UBND Hoằng Lộc |
Hoằng Lộc |
Dự án mới |
28 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Trạch |
1,700 |
1,700 |
UBND Hoằng Trạch |
Hoằng Trạch |
Dự án mới |
29 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Lưu |
1,440 |
1,440 |
UBND Hoằng Lưu |
Hoằng Lưu |
Dự án mới |
30 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Châu |
1,000 |
1,000 |
UBND Hoằng Châu |
Hoằng Châu |
Dự án mới |
31 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Tân |
0,430 |
0,430 |
UBND Hoằng Tân |
Hoằng Tân |
Dự án mới |
32 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Yến |
0,800 |
0,800 |
UBND Hoằng Yến |
Hoằng Yến |
Dự án mới |
33 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Tiến |
1,000 |
1,000 |
UBND Hoằng Tiến |
Hoằng Tiến |
Dự án mới |
34 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Ngọc |
0,500 |
0,500 |
UBND Hoằng Ngọc |
Hoằng Ngọc |
Dự án mới |
35 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Đông |
1,460 |
1,460 |
UBND Hoằng Đông |
Hoằng Đông |
Dự án mới |
36 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Thanh |
1,570 |
1,570 |
UBND Hoằng Thanh |
Hoằng Thanh |
Dự án mới |
37 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Phụ |
2,000 |
2,000 |
UBND Hoằng Phụ |
Hoằng Phụ |
Dự án mới |
38 |
Khu dân cư nông thôn Hoằng Trường |
1,730 |
1,730 |
UBND Hoằng Trường |
Hoằng Trường |
Dự án mới |
39 |
Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu tái định cư dự án mở rộng Đường từ QL1A di khu du lịch biển Hải Tiến (giai đoạn 2) (vị trí 1, 2, 4) |
4,680 |
4,680 |
UBND xã Hoằng Tiến |
Hoằng Tiến |
Dự án mới |
40 |
Khu dân cư thương mại và chợ Vực, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa |
9,700 |
3,000 |
Cty CP đầu tư Light Land |
Hoàng Ngọc, Hoằng Tiến |
Dự án chuyển tiếp |
41 |
Khu dân cư Phú - Quý |
7,200 |
4,000 |
Liên danh Cty TNHH BNB Hà Nội và Cty CP ĐT-XD Tây Hà |
Hoằng Phú, Hoằng Quý |
Dự án chuyển tiếp |
III |
Công trình giao thông |
3,200 |
3,200 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông đến Khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, tỉnh Thanh Hóa GD2) |
2,200 |
2,200 |
UBND huyện Hoằng Hóa |
Hoằng Thanh, Hoằng Tiến |
Chuyển tiếp |
2 |
Đường giao thông Quỳ Xuyên |
1,000 |
1,000 |
UBND huyện Hoằng Hóa |
Hoằng Quý, Hoằng Cát, H. Xuyên |
Dự án mới |
IV |
Công trình thể dục thể thao |
3,510 |
3,510 |
|
|
|
1 |
Khu thể thao Hoằng Ngọc |
0,300 |
0,300 |
UBND Hoằng Ngọc |
Hoằng Ngọc |
Dự án mới |
2 |
Mở rộng Khu thể thao Hoằng Ngọc |
0,300 |
0,300 |
UBND Hoằng Ngọc |
Hoằng Ngọc |
Dự án mới |
3 |
Sân thể thao thôn Sao Vàng, Hợp Tân |
0,500 |
0,500 |
UBND Hoằng Phụ |
Hoằng Phụ |
Dự án mới |
4 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã |
0,430 |
0,430 |
UBND Hoằng Phú |
Hoằng Phú |
Dự án mới |
5 |
Sân thể thao thôn 7, 9 |
0,280 |
0,280 |
UBND Hoằng Thịnh |
Hoằng Thịnh |
Dự án mới |
6 |
Mở rộng Sân vận động xã |
1,700 |
1,700 |
UBND Hoằng Thành |
Hoằng Thành |
Dự án mới |
V |
Dự án cơ sở giáo dục |
3,490 |
3,490 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trường THCS |
0,160 |
0,160 |
UBND Hoằng Thái |
Hoằng Thái |
Dự án mới |
2 |
Mở rộng trường mầm non Hoằng Trạch |
0,260 |
0,260 |
UBND Hoằng Trạch |
Hoằng Trạch |
Dự án mới |
3 |
Mở rộng Trường THCS |
0,070 |
0,070 |
UBND Hoằng Trạch |
Hoằng Trạch |
Dự án mới |
4 |
Trường mầm non Hoằng Yến |
1,900 |
1,900 |
UBND Hoằng Yến |
Hoằng Yến |
Dự án mới |
5 |
Trường mầm non Hoằng Thanh |
0,940 |
0,940 |
UBND Hoằng Thanh |
Hoằng Thanh |
Dự án mới |
6 |
Mở rộng trường mầm non |
0,160 |
0,160 |
UBND Hoằng Trinh |
Hoằng Trinh |
Dự án mới |
VI |
Công trình nghĩa trang, NĐ |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa Hoằng Phú |
0,500 |
0,500 |
UBND Hoằng Phú |
Hoằng Phú |
Dự án mới |
2 |
Mở rộng nghĩa địa Hà Dinh |
2,000 |
2,000 |
UBND Hoằng Đức |
Hoằng Đức |
Dự án mới |
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
10,616 |
10,616 |
|
|
|
I |
Dự án trang trại |
8,192 |
8,192 |
|
|
|
1 |
Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản |
0,500 |
0,500 |
Công ty TNHH Phú Vinh Đông |
Hoằng Vinh |
Dự án mới |
2 |
Dự án Trang trại trồng cây ăn quả |
0,036 |
0,036 |
Lê Thị Huệ |
Hoằng Đạo |
Dự án mới |
3 |
Dự án Trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả kết hợp chăn nuôi gia cầm |
0,185 |
0,185 |
Lê Thị Nguyệt |
Hoằng Đạt |
Dự án mới |
4 |
Dự án Trang trại tổng hợp chăn nuôi, trồng trọt theo tiêu chuẩn hữu cơ công nghệ cao |
1,950 |
1,950 |
Nguyễn Khánh Toàn |
Hoằng Hà |
Dự án mới |
5 |
Dự án Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả |
1,200 |
1,200 |
Bùi Văn Thụy |
Hoằng Phú |
Dự án mới |
6 |
Dự án Mở rộng khu kinh doanh vận tải hàng hóa và dịch vụ VLXD |
0,061 |
0,061 |
Nguyễn Văn Thanh |
Hoằng Tân |
Dự án mới |
7 |
Trạng trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản |
1,442 |
1,442 |
Nguyễn Hữu Công |
Hoằng Hà |
Dự án mới |
8 |
Trang trại tổng hợp |
1,020 |
1,020 |
Võ Kiến Thiết |
Hoằng Hà |
Dự án mới |
9 |
Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả |
0,157 |
0,157 |
Hoằng Quốc Hội |
Hoằng Thịnh |
Dự án mới |
10 |
Nuôi trồng thủy sản |
0,057 |
0,057 |
Trịnh Xuân Như |
Hoằng Quý |
Dự án mới |
11 |
Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản |
0,500 |
0,500 |
Nguyễn Thị Nguyệt |
Hoằng Đạt |
Dự án mới |
12 |
Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả |
1,085 |
1,085 |
Công ty TNHH Thanh Trung |
Hoằng Phong |
Dự án mới |
II |
Dự án Dịch vụ thương mại |
2,005 |
2,005 |
|
|
|
1 |
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,358 |
0,358 |
Hoàng Thị Lâm |
Hoằng Thắng |
Dự án mới |
2 |
Nhà hàng bốn mùa |
0,459 |
0,459 |
DN tư nhân Thiên Hà T&P |
Hoằng Đồng |
Dự án mới |
3 |
Kinh doanh VLXD và DVTM tổng hợp |
0,400 |
0,400 |
Trần Bá Mừng |
Hoằng Trạch |
Dự án mới |
4 |
Xưởng cơ khí và sơn tĩnh điện |
0,490 |
0,490 |
Công ty TNHH TM-DV Ngọc Ánh Lê. |
Hoằng Trinh |
Dự án mới |
5 |
Dự án Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,100 |
0,100 |
Nguyễn Hồng Phong |
Hoằng Đông |
Dự án mới |
6 |
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,099 |
0,099 |
Lê Thanh Tùng |
Hoằng Quỳ |
Dự án mới |
7 |
Kinh doanh vật liệu xây dựng và thương mại tổng hợp |
0,099 |
0,099 |
Lê Văn Tuấn |
Hoằng Tân |
Dự án mới |
III |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp |
0,419 |
0,419 |
|
|
|
1 |
Xưởng sản xuất các sản phẩm từ gỗ, giới thiệu sản phẩm hàng nội thất và VLXD |
0,419 |
0,419 |
Công ty CP xây dựng Huy Hoàng |
Hoằng Đạt |
Dự án mới |
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMK năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
162,790 |
150,090 |
|
|
|
A |
Dự án nhà nước thu hồi đất |
161,100 |
148,400 |
|
|
|
I |
Dự án Khu dân cư đô thị |
6,030 |
6,030 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở đô thị dọc Đường vành đai hướng nam khu cồn Dưa khu 4 |
1,800 |
1,800 |
UBND Thị trấn Hậu Lộc |
TT Hậu Lộc |
Dự án mới |
2 |
Quy hoạch đất đô thị khu nhà vườn cồn nhàn đồng bễ khu 3 |
2,500 |
2,500 |
UBND Thị trấn Hậu Lộc |
TT Hậu Lộc |
Dự án mới |
3 |
Quy hoạch đất ở đô thị khu liền kề cồn nhàn đồng bễ khu 3 |
0,730 |
0,730 |
UBND Thị trấn Hậu Lộc |
TT Hậu Lộc |
Dự án mới |
4 |
Quy hoạch đất ở tổ dân phố Hòa Bình |
0,200 |
0,200 |
UBND Thị trấn Hậu Lộc |
TT Hậu Lộc |
Dự án mới |
5 |
Quy hoạch đất ở tổ dân phố Yên Nội |
0,250 |
0,250 |
UBND Thị trấn Hậu Lộc |
TT Hậu Lộc |
Dự án mới |
6 |
Quy hoạch đất ở tổ dân phố Yên Nội |
0,080 |
0,080 |
UBND Thị trấn Hậu Lộc |
TT Hậu Lộc |
Dự án mới |
7 |
Quy hoạch đất ở tổ dân phố Trung Phú |
0,180 |
0,180 |
UBND thị trấn Hậu Lộc |
TT Hậu Lộc |
Dự án mới |
8 |
Quy hoạch đất ở tổ dân phố Trung Phú |
0,290 |
0,290 |
UBND Thị trấn Hậu Lộc |
TT Hậu Lộc |
Dự án mới |
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
75,470 |
75,470 |
|
|
|
9 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Sơn |
0,460 |
0,460 |
UBND xã Tiến Lộc |
Tiến Lộc |
Dự án mới |
10 |
Quy hoạch đất ở nông thôn tập trung |
2,000 |
2,000 |
UBND xã Tiến Lộc |
Tiến Lộc |
Dự án mới |
11 |
Quy hoạch đất ở nông thôn Đồng Tiến |
0,200 |
0,200 |
UBND xã Tuy Lộc |
Tuy Lộc |
Dự án mới |
12 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Trung Hà |
0,100 |
0,100 |
UBND xã Tuy Lộc |
Tuy Lộc |
Dự án mới |
13 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Phú Thọ |
0,150 |
0,150 |
UBND xã Tuy Lộc |
Tuy Lộc |
Dự án mới |
14 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Thành Tuy |
0,100 |
0,100 |
UBND xã Tuy Lộc |
Tuy Lộc |
Dự án mới |
15 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn 2 |
0,170 |
0,170 |
UBND xã Liên Lộc |
Liên lộc |
Dự án mới |
16 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn 5 |
0,070 |
0,070 |
UBND xã Liên Lộc |
Liên lộc |
Dự án mới |
17 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn 4 |
0,100 |
0,100 |
UBND xã Liên Lộc |
Liên lộc |
Dự án mới |
18 |
Khu dân cư Bái Vinh thôn Yên Minh |
1,200 |
1,200 |
UBND xã Quang Lộc |
Quang Lộc |
Dự án mới |
19 |
Khu dân cư Cống Bạch Hiến Vinh thôn liên Vinh |
0,180 |
0,180 |
UBND xã Quang Lộc |
Quang Lộc |
Dự án mới |
20 |
Khu dân cư Cây Gác Tường Lộc thôn Tường Lộc |
0,200 |
0,200 |
UBND xã Quang Lộc |
Quang Lộc |
Dự án mới |
21 |
Khu dân cư Bãi Ná Đường mới thôn Quang Tân |
0,200 |
0,200 |
UBND xã Quang Lộc |
Quang Lộc |
Dự án mới |
22 |
Khu dân cư tập trung Bắc thôn Đại Hữu |
5,260 |
5,260 |
UBND xã Mỹ Lộc |
Mỹ Lộc |
Dự án mới |
23 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Sơn Thượng |
0,150 |
0,150 |
UBND xã Triệu Lộc |
Triệu Lộc |
Dự án mới |
24 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Sơn Thượng |
0,500 |
0,500 |
UBND xã Triệu Lộc |
Triệu Lộc |
Dự án mới |
25 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Phú Minh |
0,200 |
0,200 |
UBND xã Triệu Lộc |
Triệu Lộc |
Dự án mới |
26 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,340 |
0,340 |
UBND xã Cầu Lộc |
Cầu Lộc |
Dự án mới |
27 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Thiệu Xá 2 |
0,560 |
0,560 |
UBND xã Cầu Lộc |
Cầu Lộc |
Dự án mới |
28 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Cầu Thôn |
0,470 |
0,470 |
UBND xã Cầu Lộc |
Cầu Lộc |
Dự án mới |
29 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Kiên Long, Yên Hòa, Hưng Phú |
1,400 |
1,400 |
UBND xã Hưng Lộc |
Hưng Lộc |
Dự án mới |
30 |
Quy hoạch đất ở nông thôn Nam sau đằng thôn 3 Bái Trung |
1,000 |
1,000 |
UBND xã Hòa Lộc |
Hòa Lộc |
Dự án mới |
31 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
0,940 |
0,940 |
UBND xã Thuần Lộc |
Thuần Lộc |
Dự án mới |
32 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Đại Sơn |
1,500 |
1,500 |
UBND xã Đại Lộc |
Đại Lộc |
Dự án mới |
33 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Linh Long |
1,380 |
1,380 |
UBND xã Lộc Sơn |
Lộc Sơn |
Dự án mới |
34 |
Khu dân cư nông thôn Phú Mỹ |
0,490 |
0,490 |
UBND xã Xuân Lộc |
Xuân Lộc |
Dự án mới |
35 |
Khu dân cư nông thôn Phú Mỹ |
0,600 |
0,600 |
UBND xã Xuân Lộc |
Xuân Lộc |
Dự án mới |
36 |
Khu dân cư nông thôn Đông Thịnh |
0,500 |
0,500 |
UBND xã Xuân Lộc |
Xuân Lộc |
Dự án mới |
37 |
Khu dân cư nông thôn Đông Thịnh |
0,020 |
0,020 |
UBND xã Xuân Lộc |
Xuân Lộc |
Dự án mới |
38 |
Khu dân cư nông thôn Đông Thịnh |
0,020 |
0,020 |
UBND xã Xuân Lộc |
Xuân Lộc |
Dự án mới |
39 |
Quy hoạch đất ở nông thôn |
1,000 |
1,000 |
UBND xã Châu Lộc |
Châu Lộc |
Dự án mới |
40 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Lộc Động |
0,300 |
0,300 |
UBND xã Phong Lộc |
Phong Lộc |
Dự án mới |
41 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Tinh Hoa |
0,860 |
0,860 |
UBND xã Thuần Lộc |
Thuần Lộc |
Dự án mới |
42 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Tinh anh |
0,190 |
0,190 |
UBND xã Thuần Lộc |
Thuần Lộc |
Dự án mới |
43 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Phượng Lĩnh |
0,180 |
0,180 |
UBND xã Đồng Lộc |
Đồng Lộc |
Dự án mới |
44 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Nhân Hậu |
0,450 |
0,450 |
UBND xã Đồng Lộc |
Đồng Lộc |
Dự án mới |
45 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Phương Độ |
0,200 |
0,200 |
UBND xã Đồng Lộc |
Đồng Lộc |
Dự án mới |
46 |
Quy hoạch đất ở nông thôn thôn Nhân Hậu, Đại Phú |
2,000 |
2,000 |
UBND xã Đồng Lộc |
Đồng Lộc |
Dự án mới |
47 |
Quy hoạch đất ở xen cư xứ đồng Mận thôn Minh Đức |
0,580 |
0,580 |
UBND xã Minh Lộc |
Minh Lộc |
Dự án mới |
48 |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
1,250 |
1,250 |
UBND xã Hưng Lộc |
Hưng Lộc |
Dự án chuyển tiếp |
49 |
Khu dân cư ven hồ Trưng Phát |
12,700 |
12,700 |
UBND huyện Hậu Lộc |
Hòa Lộc |
Dự án chuyển tiếp |
50 |
Khu dân cư mới Diêm Phố |
25,800 |
25,800 |
Liên danh Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng ADI và công ty cổ phần đầu tư và phát triển bất động sản thế kỷ |
Hưng Lộc, Minh Lộc |
Dự án chuyển tiếp |
51 |
Khu dân cư Minh Thịnh |
2,100 |
2,100 |
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng ADI |
Minh Lộc |
Dự án chuyển tiếp |
52 |
Khu dân cư tập trung xã Thành Lộc |
4,200 |
4,200 |
UBND huyện Hậu Lộc |
Thành Lộc |
Dự án chuyển tiếp |
53 |
Khu dân cư tập trung Hoa Lộc |
3,200 |
3,200 |
UBND xã Hoa Lộc |
Hoa Lộc |
Dự án chuyển tiếp |
III |
Công trình trụ sở cơ quan |
2,500 |
2,500 |
|
|
|
54 |
Xây dựng trụ sở cơ quan huyện (Cồn nhà, Đông bê Khu 2) |
1,800 |
1,800 |
UBND Thị trấn Hậu Lộc |
TT Hậu Lộc |
Dự án mới |
55 |
Khuôn viên công sở UBND xã |
0,700 |
0,700 |
UBND xã Cầu Lộc |
Cầu Lộc |
Dự án mới |
IV |
Cụm công nghiệp |
250,00 |
12,400 |
|
|
|
56 |
Cụm Công nghiệp nghề cá Hòa Lộc |
19,000 |
6.400 |
Công ty TNHH BNB Thanh Hóa |
Hòa Lộc |
Dự án chuyển tiếp |
57 |
Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc |
6,000 |
6,000 |
Cty CP đầu tư và phát triển dịch vụ Hoàng Gia |
Xã Tiến Lộc |
Dự án chuyển tiếp |
V |
Công trình giao thông |
28,590 |
28,290 |
|
|
|
58 |
Cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP Hồ Chí Minh |
2,040 |
2,040 |
Bộ Giao thông vận tải |
|
|
59 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 526B |
1,380 |
1,280 |
Sở giao thông vận tải |
Triệu Lộc, Tiến Lộc, Lộc Sơn, Lộc Tân, Thị trấn Hậu Lộc |
Dự án chuyển tiếp |
60 |
Mở rộng đường Cầu Đọ đi Đồng Cun |
0,500 |
0,500 |
UBND xã Tuy Lộc |
Tuy Lộc |
Dự án mới |
61 |
Đất giao thông nội đồng 6 thôn |
1,020 |
1,020 |
UBND xã Cầu Lộc |
Cầu Lộc |
Dự án mới |
62 |
Mở rộng đường quan quận ranh giới giữa 2 xã Da Lộc và Hưng Lộc |
0,640 |
0,640 |
UBND xã Hưng Lộc |
Hưng Lộc |
Dự án mới |
63 |
Giao thông nội đồng |
0,300 |
0,300 |
UBND xã Thuần Lộc |
Thuần Lộc |
Dự án mới |
64 |
Quy hoạch đất giao thông |
1,040 |
1,040 |
UBND xã Thuần Lộc |
Thuần Lộc |
Dự án mới |
65 |
Đất giao thông nông thôn |
0,750 |
0,750 |
UBND xã Xuân Lộc |
Xuân Lộc |
Dự án mới |
66 |
Giao thông quy hoạch dân cư |
0,340 |
0,340 |
UBND xã Châu Lộc |
Châu Lộc |
Dự án mới |
67 |
Giao thông nội đồng |
0,160 |
0,160 |
UBND xã Châu Lộc |
Châu Lộc |
Dự án mới |
68 |
Giao thông trong khu đấu giá đất ở |
0,480 |
0,480 |
UBND xã Thịnh Lộc |
Thịnh Lộc |
Dự án mới |
69 |
Quy hoạch giao thông nắn quốc lộ 10 |
2,500 |
2.500 |
UBND huyện Hậu Lộc |
Thuần Lộc, Mỹ Lộc |
Dự án mới |
70 |
Quy hoạch tuyến Đồng Lộc đi Đại Lộc mới |
1,730 |
1,730 |
UBND xã Đồng Lộc |
Đồng Lộc |
Dự án mới |
71 |
Hạ tầng trong khu đất ở tập trung |
0,510 |
0,510 |
UBND xã Tiến Lộc |
Tiến Lộc |
Dự án mới |
72 |
Đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn – Hoằng Hóa |
15,000 |
15,000 |
UBND tỉnh |
Đa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc |
Dự án mới |
VI |
Công trình thủy lợi |
11,760 |
11,760 |
|
|
|
73 |
Nâng cấp đê Trung Ương |
2,500 |
2,500 |
UBND huyện Hậu Lộc |
Quang Lộc |
Dự án mới |
74 |
Nâng cấp đê hữu sông Lèn |
0,740 |
0,740 |
UBND huyện Hậu Lộc |
Đồng Lộc, Đại Lộc, Châu Lộc |
Dự án chuyển tiếp |
75 |
Tiểu dự án: Hệ thống thủy lợi sông Lèn - Dự án KEXIMI |
8,520 |
8,520 |
Bộ NN&PTNT |
Đa Lộc, Phú Lộc, Minh Lộc |
Dự án chuyển tiếp |
VII |
Công trình năng lượng |
0,100 |
0,100 |
|
|
Dự án mới |
76 |
Chống quá tải lưới điện |
0,100 |
0,100 |
Điện lực Hậu Lộc |
Phú Lộc, Hòa Lộc, Hoa Lộc, Thị Trấn, Lộc Sơn, Lộc Tân, Mỹ Lộc, Tiền Lộc, Thành Lộc, Liên Lộc |
Dự án mới |
VIII |
Công trình thể dục thể thao |
3,700 |
3,700 |
|
|
Dự án mới |
77 |
Sân thể thao thôn Bùi |
3,000 |
3,000 |
UBND xã Tiến Lộc |
Tiến Lộc |
Dự án mới |
78 |
Đất sản vận động thể dục thể thao thôn Đông Thịnh |
0,700 |
0,700 |
UBND xã Xuân Lộc |
Xuân Lộc |
Dự án mới |
IX |
Dự án sinh hoạt cộng đồng |
0,160 |
0,160 |
|
|
Dự án mới |
79 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Nhân Hậu |
0,080 |
0,080 |
UBND xã Đồng Lộc |
Đồng Lộc |
Dự án mới |
80 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Phượng Lĩnh |
0,080 |
0,080 |
UBND xã Đồng Lộc |
Đồng Lộc |
Dự án mới |
X |
Công trình nghĩa trang, NĐ |
3,060 |
3,060 |
|
|
Dự án mới |
81 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Bùi |
0,700 |
0,700 |
UBND xã Tiến Lộc |
Tiến Lộc |
Dự án mới |
82 |
Quy hoạch nghĩa địa Ma Phú thôn Tam Hòa |
0,660 |
0,660 |
UBND xã Hòa Lộc |
Hòa Lộc |
Dự án mới |
83 |
Mở rộng nghĩa địa (thôn Tân Lộc, Đa Phạm) |
1,700 |
1,700 |
UBND xã Hải Lộc |
Hải Lộc |
Dự án mới |
XI |
Di tích lịch sử - văn hóa |
0,930 |
0,930 |
|
|
|
84 |
Trận địa đông ngàn |
0,930 |
0,930 |
UBND huyện Hậu Lộc |
Hoa Lộc |
Dự án chuyển tiếp |
XII |
Dự án sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
85 |
Khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung |
4,000 |
4,000 |
UBND xã Hưng Lộc |
xã Hưng Lộc |
Dự án chuyển tiếp |
B |
Dự án tự thỏa thuận |
1,690 |
1,690 |
|
|
|
1 |
Nhà máy may xuất khẩu Hòa Lộc |
0,800 |
0,800 |
Công ty TNHH may ĐH Vina |
Hòa lộc |
Dự án mới |
2 |
Xưởng cán dập tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt tại xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc |
0,890 |
0,890 |
Công ty TNHH thương mại – xuất nhập khẩu Thịnh Đạt.888 |
Liên Lộc |
Dự án mới |
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
116,646 |
107,986 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
91.854 |
83,194 |
|
|
|
I |
Dự án đấu giá đất ở dân cư đô thị |
0,620 |
0,620 |
|
|
|
1 |
Đấu giá đất ở khu 1 |
0,450 |
0,450 |
UBND huyện |
Thị trấn |
Đầu tư mới |
2 |
Đấu giá đất ở khu 3 |
0,010 |
0,010 |
UBND huyện |
Thị trấn |
Đầu tư mới |
3 |
Đấu giá đất ở khu 3 |
0,100 |
0,100 |
UBND huyện |
Thị trấn |
Đầu tư mới |
4 |
Đấu giá đất ở khu 3 |
0,060 |
0,060 |
UBND huyện |
Thị trấn |
Đầu tư mới |
II |
Dự án đấu giá đất ở dân cư nông thôn |
21,933 |
21,933 |
|
|
|
1 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Cẩm Hoàng 2 |
0,600 |
0,600 |
UBND huyện |
Vĩnh Quang |
Đầu tư mới |
2 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Lê Sơn |
0,520 |
0,520 |
UBND huyện |
Vĩnh Quang |
Đầu tư mới |
3 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Tiến Ích 1 |
0,260 |
0,260 |
UBND huyện |
Vĩnh Quang |
Đầu tư mới |
4 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Tiến Ích 2 |
0,390 |
0,390 |
UBND huyện |
Vĩnh Quang |
Đầu tư mới |
5 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Eo Lê |
0,540 |
0,540 |
UBND huyện |
Vĩnh Quang |
Đầu tư mới |
6 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Eo Lê |
0,540 |
0,540 |
UBND huyện |
Vĩnh Quang |
Đầu tư mới |
7 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Tiến Ích 2 (Mổ Lội) |
0,470 |
0,470 |
UBND huyện |
Vĩnh Quang |
Đầu tư mới |
8 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Hạ |
0,160 |
0,160 |
UBND huyện |
Vĩnh Yên |
Đầu tư mới |
9 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Phù Lưu |
0,150 |
0,150 |
UBND huyện |
Vĩnh Yên |
Đầu tư mới |
10 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Mỹ Xuyên |
0,130 |
0,130 |
UBND huyện |
Vĩnh Yên |
Đầu tư mới |
11 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Mỹ Xuyên (Dọc QL 217) |
0,320 |
0,320 |
UBND huyện |
Vĩnh Yên |
Đầu tư mới |
12 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Mỹ Xuyên (Dọc QL 217) |
0,180 |
0,180 |
UBND huyện |
Vĩnh Yên |
Đầu tư mới |
13 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Mỹ Xuyên (Mỗ Lội) |
0,020 |
0,020 |
UBND huyện |
Vĩnh Yên |
Đầu tư mới |
14 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Mỹ Xuyên (Dọc QL 217) |
0,020 |
0,020 |
UBND huyện |
Vĩnh Yên |
Đầu tư mới |
15 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Mỹ Sơn (Dọc QL 217) |
0,030 |
0,030 |
UBND huyện |
Vĩnh Yên |
Đầu tư mới |
16 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Mỹ Xuyên (Dọc QL 217) |
0,020 |
0,020 |
UBND huyện |
Vĩnh Yên |
Đầu tư mới |
17 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Tây Giai |
0,530 |
0,530 |
UBND huyện |
Vĩnh Tiến |
Đầu tư mới |
18 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Xuân Giai |
0,390 |
0,390 |
UBND huyện |
Vĩnh Tiến |
Đầu tư mới |
19 |
KDC ven đường quốc lộ 217, thôn Đông Môn (Từ nhà ông Hoán đi cống Văn Chi) |
0,470 |
0,470 |
UBND huyện |
Vĩnh Long |
Đầu tư mới |
20 |
KDC ven đường QL 217 và từ đường QL 217 vào làng Đông Môn, thôn Đông Môn |
0,240 |
0,240 |
UBND huyện |
Vĩnh Long |
Đầu tư mới |
21 |
KDC xứ đồng Mương Mát thôn Đông Môn, |
0,610 |
0,610 |
UBND huyện |
Vĩnh Long |
Đầu tư mới |
22 |
KDC xứ đồng Mây, ven Đường quốc lộ 217, thôn Đông Môn. |
0,220 |
0,220 |
UBND huyện |
Vĩnh Long |
Đầu tư mới |
23 |
Khu dân cư xứ đồng Mây, thôn Câu Mư |
0,090 |
0,090 |
UBND huyện |
Vĩnh Long |
Đầu tư mới |
24 |
Khu dân cư xứ đồng Giếng, thôn cầu Mư |
0,040 |
0,040 |
UBND huyện |
Vĩnh Long |
Đầu tư mới |
25 |
Khu đất ở dân cư thôn Bái Xuân |
0,380 |
0,380 |
UBND huyện |
Vĩnh Phúc |
Đầu tư mới |
26 |
Khu đất ở dân cư thôn Bái Xuân |
0,370 |
0,370 |
UBND huyện |
Vĩnh Phúc |
Đầu tư mới |
27 |
Khu đất ở dân cư thôn Bái Xuân |
0,180 |
0,180 |
UBND huyện |
Vĩnh Phúc |
Đầu tư mới |
28 |
Khu đất ở dân cư thôn Đồng Minh |
0,120 |
0,120 |
UBND huyện |
Vĩnh Phúc |
Đầu tư mới |
29 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn 4 |
0,620 |
0,620 |
UBND huyện |
Vĩnh Hưng |
Đầu tư mới |
30 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn 4 |
0,020 |
0,020 |
UBND huyện |
Vĩnh Hưng |
Đầu tư mới |
31 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn 3 |
0,060 |
0,060 |
UBND huyện |
Vĩnh Hưng |
Đầu tư mới |
32 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn 8 |
0,400 |
0,400 |
UBND huyện |
Vĩnh Hưng |
Đầu tư mới |
33 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn 6 |
0,060 |
0,060 |
UBND huyện |
Vĩnh Hưng |
Đầu tư mới |
34 |
Đấu giá đất ở thôn 1 (Cao San) |
0,300 |
0,300 |
UBND huyện |
Vĩnh Thành |
Đầu tư mới |
35 |
Đấu giá đất ở thôn 5 |
0,360 |
0,360 |
UBND huyện |
Vĩnh Thành |
Đầu tư mới |
36 |
Đấu giá đất ở thôn 5 |
0,300 |
0,300 |
UBND huyện |
Vĩnh Thành |
Đầu tư mới |
37 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Thọ Vực (Khu Lái) |
0,584 |
0,584 |
UBND huyện |
Vĩnh Ninh |
Đầu tư mới |
38 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Thọ Vực (Khu Núi thần) |
0,310 |
0,310 |
UBND huyện |
Vĩnh Ninh |
Đầu tư mới |
39 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Khang Đình |
1,200 |
1,200 |
UBND huyện |
Vĩnh Khang |
Đầu tư mới |
40 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Khang Tân |
0,290 |
0,290 |
UBND huyện |
Vĩnh Khang |
Đầu tư mới |
41 |
Đấu giá đất ở thôn Nhật Quang (Dọc QL 217) |
0,200 |
0,200 |
UBND huyện |
Vĩnh Hòa |
Đầu tư mới |
42 |
Đấu giá đất ở thôn Quang Biểu (Dọc QL 217) |
0,290 |
0,290 |
UBND huyện |
Vĩnh Hòa |
Đầu tư mới |
43 |
Đấu giá đất ở thôn Nghĩa Kỳ |
0,590 |
0,590 |
UBND huyện |
Vĩnh Hóa |
Đầu tư mới |
44 |
Đấu giá đất ở dân cư xóm Trung (NVH cũ) |
0,040 |
0,040 |
UBND huyện |
Vĩnh Hưng |
Đầu tư mới |
45 |
Đấu giá đất ở dân cư xóm Hát (NVH cũ) |
0,024 |
0,024 |
UBND huyện |
Vĩnh Hưng |
Đầu tư mới |
46 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Đông Thắng (NVH cũ) |
0,015 |
0,015 |
UBND huyện |
Vĩnh Hưng |
Đầu tư mới |
47 |
Khu tái định cư DA mở rộng Phủ Trịnh |
3,000 |
3,000 |
UBND huyện |
Vĩnh Hưng |
Đầu tư mới |
48 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Bồng Trung 2 |
0,480 |
0,480 |
UBND huyện |
Vĩnh Tân |
Đầu tư mới |
49 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn Đa Bút |
0,800 |
0,800 |
UBND huyện |
Vĩnh Tân |
Đầu tư mới |
50 |
Đấu giá đất ở dân cư xóm 5 |
0,350 |
0,350 |
UBND huyện |
Vĩnh Minh |
Đầu tư mới |
51 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn 4 (Khu Bòng Bọc) |
1,500 |
1,500 |
UBND huyện |
Vĩnh An |
Đầu tư mới |
52 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn 4 (Khu Đ Nạy, Đ Pheo, Đ Tròn) |
1,620 |
1,620 |
UBND huyện |
Vĩnh An |
Đầu tư mới |
53 |
Đấu giá đất ở dân cư khu Nhà văn hóa thôn 9 cũ |
0,050 |
0,050 |
UBND huyện |
Vĩnh An |
Đầu tư mới |
54 |
Đấu giá đất ở dân cư thôn 9 |
0,480 |
0,480 |
UBND huyện |
Vĩnh An |
Đầu tư mới |
III |
Dự án trụ sở cơ quan |
0,180 |
0,180 |
|
|
|
1 |
Mở rộng công sở xã Vĩnh Tân |
0,050 |
0,050 |
UBND xã |
Vĩnh Tân |
Chuyển tiếp |
2 |
Mở rộng công sở xã Vĩnh An |
0,130 |
0,130 |
UBND xã |
Vĩnh An |
Đầu tư mới |
IV |
Dự án cụm công nghiệp |
20,570 |
20,570 |
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Vĩnh Minh |
20.570 |
20,570 |
Công ty TNHH BNB Hà Nội |
Vĩnh Minh |
Chuyển tiếp |
V |
Công trình giao thông |
22,290 |
15,850 |
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng đường giao thông |
0,390 |
0,390 |
UBND xã |
Vĩnh Tân |
Đầu tư mới |
2 |
Dự án mở rộng đường ngõ Phủ |
0,280 |
0,280 |
UBND xã |
Vĩnh Tân |
Đầu tư mới |
3 |
Dự án xây dựng Đường giao thông từ QL 217 đi khu di tích lịch sử Phú Trịnh |
0,560 |
0,030 |
UBND huyện |
Vĩnh Hưng |
Chuyển tiếp |
4 |
Dự án Đường cao tốc Bắc Nam |
6,000 |
0,090 |
Bộ giao thông |
Vĩnh An |
Chuyển tiếp |
5 |
Dự án mở rộng Đường giao thông vào cụm công nghiệp Vĩnh Minh |
1,420 |
1,420 |
UBND xã |
Vĩnh Minh |
Chuyển tiếp |
6 |
Cải tạo Đường giao thông từ thị trấn Vĩnh Lộc đi vào đê sông Bưởi |
0,090 |
0,090 |
UBND xã |
Vĩnh Phúc |
Chuyển tiếp |
7 |
Tuyến Đường 522 từ QL 45 đi đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc |
0,600 |
0,600 |
UBND huyện |
Vĩnh Phúc |
Chuyển tiếp |
8 |
Đường giao thông liên xã Vĩnh Hùng - Vĩnh Tân - Vĩnh Thịnh |
0,340 |
0,340 |
UBND huyện |
Vĩnh Hùng |
Chuyển tiếp |
0,510 |
0,510 |
UBND huyện |
Vĩnh Tân |
Chuyển tiếp |
||
0,260 |
0,260 |
UBND huyện |
Vĩnh Thịnh |
Chuyển tiếp |
||
9 |
Vỉa hè và hạ tầng kỹ thuật đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc nối QL 45+217 |
1,890 |
1,890 |
UBND huyện |
Vĩnh Thành |
Chuyển tiếp |
2,950 |
2,950 |
UBND huyện |
Vĩnh Phúc |
Chuyển tiếp |
||
10 |
Đường giao thông từ QL 217 đi cụm công nghiệp Vĩnh Minh |
0,050 |
0,050 |
UBND huyện |
Vĩnh Minh |
Chuyển tiếp |
11 |
Đường giao thông từ QL 45 đi trung tâm xã Vĩnh Khang |
4,800 |
4,800 |
UBND huyện |
Vĩnh Khang, Vĩnh Thành |
Chuyển tiếp |
12 |
QH đường giao thông thôn 9 Vĩnh Thịnh |
1,530 |
1,530 |
UBND xã |
Vĩnh Thịnh |
Chuyển tiếp |
13 |
Dự án mở rộng Đường giao thông nông thôn |
0,300 |
0,300 |
UBND xã |
Vĩnh Tiến |
Chuyển tiếp |
14 |
Dự án mở rộng đường giao thông nông thôn |
0,320 |
0,320 |
UBND xã |
Vĩnh Tân |
Chuyển tiếp |
VI |
Công trình thủy lợi |
12,418 |
12,418 |
|
|
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tiêu chính Đa Bút |
2,160 |
2,160 |
UBND huyện |
Vĩnh Minh |
Chuyển tiếp |
2 |
XD mương tiêu thoát nước Vĩnh Minh |
1,050 |
1,050 |
UBND huyện |
Vĩnh Minh |
Chuyển tiếp |
3 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống tiêu chính Đa Bút, huyện Vĩnh Lộc |
1,600 |
1,600 |
UBND huyện |
Vĩnh Minh |
Chuyển tiếp |
6,220 |
6,220 |
Vĩnh Thịnh |
||||
4 |
Hồ chứa nước Nhiêu Mua, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Lộc |
0,600 |
0,600 |
UBND huyện |
Vĩnh Tân |
Chuyển tiếp |
5 |
Đê bao Đồng Hà thôn Văn Hanh, xã Vĩnh Phúc |
0,330 |
0,330 |
UBND huyện |
Vĩnh Phúc |
Chuyển tiếp |
6 |
Xử lý sạt lở đê sông Mã phía Thượng Lim cầu Kiểu xã Vĩnh Ninh |
0,400 |
0,400 |
UBND huyện |
Vĩnh Ninh |
Chuyển tiếp |
7 |
Nâng cấp trạm bơm Mã Nghè xã Vĩnh Hưng |
0,008 |
0,008 |
UBND huyện |
Vĩnh Hưng |
Chuyển tiếp |
8 |
Dự án xây dựng công trình thủy lợi Vĩnh Tân |
0,050 |
0,050 |
UBND huyện |
Vĩnh Tân |
Chuyển tiếp |
VII |
Dự án năng lượng |
0,171 |
0,171 |
|
|
|
1 |
Các chân cột điện nâng cấp đường điện 35 KV |
0,006 |
0,006 |
Điện lực T Hóa |
Vĩnh Ninh |
Đầu tư mới |
0,003 |
0,003 |
|||||
0,001 |
0,001 |
|||||
2 |
Xây dựng mới đường điện 35 KV từ TBA Đông Hải đến TBA Vĩnh Phúc 9 |
0,045 |
0,045 |
Điện lực T Hóa |
Vĩnh Hòa |
Đầu tư mới |
3 |
Xây dựng trạm truyền dẫn năng lượng |
0,005 |
0,005 |
Điện lực T Hóa |
Thị trấn |
Đầu tư mới |
Chống quá tải lộ 376 trạm 110kV Thiệu Yên (E9.5) - Điện lực Vĩnh Lộc |
0,001 |
0,001 |
Vĩnh Khang |
|||
0,006 |
0,006 |
Vĩnh Hòa |
||||
4 |
Xây dụng mới đường dây 35kV và TBA-180kVA-35/0.4kV Vĩnh Phúc 9 - Điện lực Vĩnh Lộc |
0,005 |
0,005 |
Điện lực T Hóa |
Vĩnh Hòa |
Đầu tư mới |
0,004 |
0,004 |
Vĩnh Phúc |
||||
5 |
Xây dựng mới đường dây 22kV và TBA-100kVA-10(22)/0,4kV Vĩnh Long 11 - Điện lực Vĩnh Lộc |
0,006 |
0,006 |
Điện lực T Hóa |
Vĩnh Long |
Đầu tư mới |
6 |
Xây dụng mới Đường dây 22kV và TBA-180kVA-10(22)/0,4kV Vĩnh Long 12 - Điện lực Vĩnh Lộc |
0,009 |
0,009 |
Điện lực T Hóa |
Vĩnh Long |
Đầu tư mới |
7 |
Xây dựng mới đường dây 22kV và TBA-180kVA-10(22)/0,4kV Vĩnh Khang 5 - Điện lực Vĩnh Lộc |
0,003 |
0,003 |
Điện lực T Hóa |
Vĩnh Long |
Đầu tư mới |
8 |
Giảm tổn thất các TBA>10% DL Vĩnh Lộc, tĩnh Thanh Hóa |
0,004 |
0,004 |
Điện lực T Hóa |
Vĩnh Hòa |
Chuyển tiếp |
0,006 |
0,006 |
Vĩnh Phúc |
||||
9 |
Xây dựng mới đường dây 22KV và TBA-100KVA-10(22)/0.4KV Vĩnh Long 11 - Điện lực Vĩnh Lộc |
0,006 |
0,006 |
Điện lực T Hóa |
Vĩnh Long |
Chuyển tiếp |
10 |
Xây dựng mới đường dây 22KV và TBA-100KVA-10(22)/0,4KV Vĩnh An 6 - Diện lực Vĩnh Lộc |
0,008 |
0,008 |
Điện lực T Hóa |
Vĩnh An |
Chuyển tiếp |
Xây dựng mới đường dây 35KV và TBA-100KVA-35/0.4KV Vĩnh Ninh 8 - Điện lực Vĩnh Lộc |
0,010 |
0,010 |
Điện lực T Hóa |
Vĩnh Ninh |
Chuyển tiếp |
|
11 |
Xây dựng mới Đường dây 0.4KV sau các TBA số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 thị trấn Vĩnh Lộc - Điện lực Vĩnh Lộc |
0,042 |
0,042 |
Điện lực T Hóa |
Vĩnh Ninh |
Chuyển tiếp |
VIII |
Công trình văn hóa |
0,380 |
0,380 |
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa đa năng |
0,380 |
0,380 |
UBND xã |
Vĩnh Hòa |
Đầu tư mới |
IX |
Công trình thể dục thể thao |
3,410 |
3,410 |
|
|
|
1 |
Xây dựng sân vận động TDTD |
1,200 |
1,200 |
UBND xã |
Vĩnh Quang |
Đầu tư mới |
2 |
Xây dựng sân vận động TDTD xóm 8 |
0,700 |
0,700 |
UBND xã |
Vĩnh Minh |
Đầu tư mới |
3 |
Xây dựng sân vận động TDTD xóm 9 |
0,500 |
0,500 |
UBND xã |
Vĩnh Minh |
Đầu tư mới |
4 |
Xây dựng sân vận động TDTD |
0,340 |
0,340 |
UBND xã |
Vĩnh An |
Chuyển tiếp |
5 |
Xây dựng sân vận động TDTD |
0,670 |
0,670 |
UBND xã |
Vĩnh Hưng |
Chuyển tiếp |
X |
Dự án cơ sở giáo dục |
1,920 |
1,920 |
|
|
|
1 |
XD trường mầm non Vĩnh Yên |
0,600 |
0,600 |
UBND xã |
Vĩnh Yên |
Đầu tư mới |
2 |
XD trường mầm non Vĩnh Hòa |
0,420 |
0,420 |
UBND xã |
Vĩnh Hòa |
Đầu tư mới |
3 |
Sân tập rèn luyện thể chất trường THPT Tống Duy Tân |
0,800 |
0,800 |
UBND huyện |
Vĩnh Hùng |
Đầu tư mới |
4 |
Mở rộng trường mầm non Vĩnh Phúc (khu A) |
0,100 |
0,100 |
UBND xã |
Vĩnh Phúc |
Đầu tư mới |
XI |
Dự án chợ |
0,732 |
0,732 |
|
|
|
1 |
Xây dựng chợ xã Vĩnh Long |
0,300 |
0,300 |
UBND xã |
Vĩnh Long |
Chuyển tiếp |
2 |
Xây dựng chợ xã Vĩnh An |
0,432 |
0,432 |
UBND xã |
Vĩnh An |
Chuyển tiếp |
XII |
Dự án cơ sở tôn giáo |
0,360 |
0,360 |
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ giáo họ Văn Hanh |
0,030 |
0,030 |
Giáo xứ Nhân Lộ |
Vĩnh Phúc |
Chuyển tiếp |
2 |
Tu bổ, tôn tạo chùa Bụt Mọc V Ninh |
0,050 |
0,050 |
UBND xã |
Vĩnh Ninh |
Chuyển tiếp |
3 |
Mở rộng chùa Giáng |
0,280 |
0,280 |
Chùa Giáng |
Thị Trấn |
Chuyển tiếp |
XIII |
Dự án sinh hoạt cộng đồng |
0,140 |
0,140 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn 7 Vĩnh An |
0,070 |
0,070 |
UBND xã |
Vĩnh An |
Chuyển tiếp |
2 |
Nhà văn hóa thôn 9 Vĩnh An |
0,070 |
0,070 |
UBND xã |
Vĩnh An |
Chuyển tiếp |
XIV |
Dự án di tích lịch sử - văn hóa |
6,220 |
4,000 |
|
|
|
1 |
Dự án bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phú Từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan di tích lịch sử Phú Trịnh |
2,400 |
0,180 |
Sở Văn Hỏa |
Vĩnh Hùng |
Chuyển tiếp |
2 |
Dự án bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phú Từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan di tích lịch sử Phú Trịnh (giai đoạn 2) |
2,900 |
2,900 |
Sở Văn Hóa |
Vĩnh Hùng |
Chuyển tiếp |
3 |
Tu bổ, tôn tạo đền bia Trịnh Khả |
0,920 |
0,920 |
UBND huyện |
Vĩnh Hòa |
Chuyển tiếp |
XV |
DA khu vui chơi giải trí công cộng |
0,510 |
0,510 |
|
|
|
1 |
Xây dựng công viên cây xanh |
0,310 |
0,310 |
UBND huyện |
Vĩnh Tân |
Chuyển tiếp |
2 |
Mở rộng công viên cây xanh |
0,200 |
0,200 |
UBND xã |
Thị Trấn |
Chuyển tiếp |
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
24,792 |
24,792 |
|
|
|
1 |
Tổ hợp chế tác đá mỹ nghệ |
2,613 |
2,613 |
CTCP đầu tư Hà Thanh |
Vĩnh Thịnh |
Đầu tư mới |
2 |
Nhà máy SX thực phẩm |
1,500 |
1,500 |
Công ty IPP Global |
Vĩnh Hùng |
Đầu tư mới |
3 |
Điểm trung chuyển heo và trồng cây ăn quả |
1,800 |
1,800 |
CT TNHH MTV PFS Thanh Hóa |
Vĩnh Hùng |
Đầu tư mới |
4 |
KT k/s đất sét đồi làm gạch tuynel tại xã V Hưng, huyện Vĩnh Lộc |
3,800 |
3,800 |
Tổng công ty đầu tư Hà Thanh-CTCP |
Vĩnh Hưng |
Đầu tư mới |
5 |
Khai thác khoáng sản, đất san lấp |
6,000 |
6,000 |
CTCP ĐT XD và TM Sơn Vũ |
Vĩnh Hưng |
Đầu tư mới |
6 |
Cơ sở gia công, chế tác đá mỹ nghệ và trưng bày, giới thiệu sản phẩm tại xã Vĩnh Minh |
4,700 |
4,700 |
CT CP đầu tư xây dựng và thương mại Tân Sơn |
Vĩnh Minh |
Đầu tư mới |
7 |
Nhà máy sản xuất hàng dệt may xuất khẩu tại xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc |
2,180 |
2,180 |
Công ty TNHH dệt may Nga Thành |
Vĩnh Hùng |
Đầu tư mới |
8 |
Mở rộng khuôn viên Nhà thờ giáo xứ Đồng Mực |
0,242 |
0,242 |
Giáo xứ Đồng mực |
Vĩnh Hùng |
Đầu tư mới |
9 |
Mở rộng nhà máy may XK Appareltech Vĩnh Lộc |
1,957 |
1,957 |
CT TNHH may mặc XK Appareltech Vĩnh Lộc |
Vĩnh Long |
Đầu tư mới |
TT |
Hạng mục |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích cần GPMB năm 2020 (ha) |
Tên chủ đầu tư |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn) |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
100,281 |
100,281 |
|
|
|
A |
Dự án Nhà nước thu hồi đất |
100,281 |
100,281 |
|
|
|
I |
Dự án Khu dân cư |
74,610 |
74,610 |
|
|
|
1 |
Khu dân cư tập trung (đồng Cỏ) |
2,800 |
2,800 |
UBND huyện |
TT Sao Vàng |
Dự án mới |
2 |
Khu dân cư phía nam thôn 4 |
0,260 |
0,260 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
3 |
Khu dân cư hồ Quang Min thôn 7 |
0,580 |
0,580 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
4 |
Khu dân cư đồng Trước làng thôn 7 |
1,100 |
1,100 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
5 |
Khu dân cư thôn Đoàn Kết |
1,000 |
1,000 |
UBND xã |
TT Lam Sơn |
Dự án mới |
6 |
Khu dân cư đồng Bông, thôn Giao Xá |
0,600 |
0,600 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
7 |
Khu dân cư tập trung |
5,000 |
5,000 |
UBND huyện |
TT Thọ Xuân |
Dự án mới |
8 |
Khu dân cư tập trung (thôn 4, 5, 6 đường Quế Sơn) |
0,500 |
0,500 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
9 |
Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa - giai đoạn 2 |
10,400 |
10,400 |
Công ty cổ phần bất động sản HANO-VID |
Thọ Xương |
Dự án mới |
10 |
Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa - giai đoạn 1 |
11,000 |
11,000 |
Liên doanh công ty cổ phần đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Thanh Hóa - Công ty cổ phần sông Mã |
Dự án mới |
|
11 |
Khu dân cư mới thôn Mễ Hạ |
0,800 |
0,800 |
UBND xã |
Bắc Lương |
Dự án mới |
12 |
Khu xen cư thôn Mỹ Thượng |
0,030 |
0,030 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
13 |
Khu dân cư Đồng Hà, thôn Pho Neo |
1,100 |
1,100 |
UBND xã |
Nam Giang |
Dự án mới |
14 |
Khu dân cư mới Đồng Tường, Mã Chứa thôn 8 mới |
0,800 |
0,800 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
15 |
Khu ao ông Long, thôn Hội Hiền |
0,230 |
0,230 |
UBND xã |
Tây Hồ |
Dự án mới |
16 |
Khu xen cư cổng bệnh viện đa khoa |
0,040 |
0,040 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
17 |
Khu xen cư thôn Đồng Nãi |
0,040 |
0,040 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
18 |
Khu Bảng tin Vườn Nan, thôn Hội Hiền |
0,600 |
0,600 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
19 |
Khu Ao Doãng, Ao Bến thôn Hội Hiền |
0,600 |
0,600 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
20 |
Khu cống bộ đội thôn 6 |
0,600 |
0,600 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
21 |
Khu xen cư Vườn Rảnh, thôn Hội Hiền |
0,080 |
0,080 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
22 |
Khu xen cư Cốc Pheo, thôn Hội Hiền |
0,070 |
0,070 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
23 |
Khu dân cư Đồng Bỏ, thôn Nam Thượng |
0,600 |
0,600 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
24 |
Khu dân cư mới Cồn Phụng, Cồn Quan, Bờ Đại xã Thọ Lộc |
2,700 |
2,700 |
UBND xã |
Thọ Lộc |
Dự án mới |
25 |
Khu xen cư Ao Rau thôn 4 |
0,060 |
0,060 |
UBND xã |
Xuân Hồng |
Dự án mới |
26 |
Khu dân cư tập trung Cổng Xóm, Lò Gạch |
1,000 |
1,000 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
27 |
Khu dân cư tập trung Đồng Nẫn thôn 4 |
1,300 |
1,300 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
28 |
Khu dân cư Đồng Rạc, thôn Vân Lộ |
1,500 |
1,500 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
29 |
Khu dân cư Đồng Sen, thôn Căng Trung |
0,060 |
0,060 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
30 |
Khu dân cư đồng Cứa Chùa thôn 2 |
1,100 |
1,100 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
31 |
Khu xen cư hội người mù |
0,080 |
0,080 |
UBND xã |
Xuân Trường |
Dự án mới |
32 |
Khu xen cư các nhà văn hóa cũ |
0,140 |
0,140 |
UBND xã |
Xuân Bái |
Dự án mới |
33 |
Khu dân cư Mục Núi thôn 4 |
1,500 |
1,500 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
34 |
Khu dân cư mới Đồng Hồ |
0,340 |
0,340 |
UBND xã |
Xuân Giang |
Dự án mới |
35 |
Khu dân cư mới Ngọn Khoai |
0,460 |
0,460 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
36 |
Khu dân cư mới đồng Xoa |
0,120 |
0,120 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
37 |
Khu dân cư mới đồng Chùa, đồng Đình |
1,000 |
1,000 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
38 |
Khu dân cư mới đồng Khua Thầy Lão |
0,710 |
0,710 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
39 |
Khu dân cư cầu Đá |
1,850 |
1,850 |
UBND xã |
Xuân Hóa |
Dự án mới |
40 |
Khu dân cư cổng làng Phúc Thượng |
0,600 |
0,600 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
41 |
Khu dân cư thôn Thống Nhất |
0,260 |
0,260 |
UBND xã |
Xuân Hưng |
Dự án mới |
42 |
Khu xen cư ao Thôn 2 năm 2014 |
0,240 |
0,240 |
UBND xã |
Xuân Lai |
Dự án mới |
43 |
Khu dân cư tập trung Cửa Thường thôn Vũ Hạ |
0,500 |
0,500 |
UBND xã |
Xuân Lập |
Dự án mới |
44 |
Khu dân cư Cửa Lăng - Nai Hạ thôn Trung Lập 2 năm 2018 |
0,900 |
0,900 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
45 |
Khu xen cư Đồng Trước thôn Phú Xá 2 |
0,050 |
0,050 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
46 |
Khu xen thôn Trung Lập 1 |
0,020 |
0,020 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
47 |
Khu dân cư sân bóng thôn Trung Lập 1 |
0,530 |
0,530 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
48 |
Khu dân cư Lòng Thuyền thôn Phong Cốc năm 2018 |
0,140 |
0,140 |
UBND xã |
Xuân Minh |
Dự án mới |
49 |
khu vực Chùa Lào thôn Hoa Lộc năm 2019 |
0,040 |
0,040 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
50 |
Khu dân cư đồng Én Màu |
0,500 |
0,500 |
UBND xã |
Xuân Phong |
Dự án mới |
51 |
Khu dân cư Cửa Trát (Giáp đường 4) |
0,400 |
0,400 |
UBND xã |
Xuân Phú |
Dự án mới |
52 |
Khu dân cư thôn Bàn Lai (giáp Đường 4) |
0,300 |
0,300 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
53 |
Khuôn dân cư thôn Bàn Lai (trong Đường 4) |
1,600 |
1,600 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
54 |
Khu dân cư Đồng Tro (giáp đường 4) |
1,320 |
1,320 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
55 |
Khu dân cư Đong Chân, thôn Bột Thượng |
0,640 |
0,640 |
UBND xã |
Xuân Sinh |
Dự án mới |
56 |
Khu dân cư Vùng Cao, thôn Bột Thượng |
0,800 |
0,800 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
57 |
Khu xen cư cầu đất thôn 1 Yên trường |
0,010 |
0,010 |
UBND xã |
Thọ Lập |
Dự án mới |
58 |
Khu dân cư Dọc hàng thôn 3 Phúc bồi |
1,080 |
1,080 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
59 |
Khu dân cư Đường ngang thôn 2 phúc bồi |
0,350 |
0,350 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
60 |
Khu dân cư Dọc Triệu thôn 1 Yên trường |
0,200 |
0,200 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
61 |
Khu dân cư Trước nhà văn hóa thôn 2 phúc bồi |
0,090 |
0,090 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
62 |
Khu dân cư Ao vuông thôn 2 Yên trường |
0,700 |
0,700 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
63 |
Khu dân cư Ngã tư ông Tâm thôn 1 Phúc bồi |
0,500 |
0,500 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
64 |
Khu xen cư Sau kho thôn 2 Phúc bồi |
0,150 |
0,150 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
65 |
Khu dân cư Cửa Hồ thôn 3 phúc bồi |
0,200 |
0,200 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
66 |
Khu dân cư đồng lò gạch xóm 23 |
0,700 |
0,700 |
UBND xã |
Xuân Tín |
Dự án mới |
67 |
Khu dân cư xóm 19; 20 |
0,500 |
0,500 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
68 |
Khu dân cư xóm 26 |
0,850 |
0,850 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
69 |
Khu dân cư đồng cống Dưới, đồng Néng xóm 18; 19; 20 |
1,000 |
1,000 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
70 |
Khu dân cư đồng Mon |
0,530 |
0,530 |
UBND xã |
Phú Xuân |
Dự án mới |
71 |
Khu xen cư xã Xuân Yên |
0,210 |
0,210 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
72 |
Khu dân cư thôn 4 |
0,530 |
0,530 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
73 |
Khu dân cư thôn 1 |
0,270 |
0,270 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
74 |
Khu dân cư Ao Bể thôn 4 |
0,200 |
0,200 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
75 |
Khu dân cư đất cát thôn 2 mới |
0,300 |
0,300 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
76 |
Khu dân cư đồng Lanh thôn 5; 10 |
1,730 |
1,730 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
77 |
Khu dân cư đồi Thú Y, xóm 17 |
0,890 |
0,890 |
UBND xã |
Quảng Phú |
Dự án mới |
78 |
Khu dân cư Trạm Trộn |
0,460 |
0,460 |
UBNDxã |
Trường Xuân |
Dự án mới |
79 |
Khu xen cư thôn Phủ Hậu 1 |
0,120 |
0,120 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
80 |
Khu dân cư thôn Cao Phú |
1,050 |
1,050 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
81 |
Khu dân cư thôn Cốc Thôn |
0,400 |
0,400 |
UBND xã |
Dự án mới |
|
II |
Dự án cụm công nghiệp |
3,000 |
3,000 |
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất chân ga gối đệm xuất khẩu |
3,000 |
3,000 |
Công ty TNHH Sản xuất - thương mại, dịch vụ Trường Giang Việt Nam |
Xuân Hồng |
Dự án mới |
III |
Công trình giao thông |
17,550 |
17,550 |
|
|
|
1 |
Mở rộng Đường giao thông Xuân Thành - Thọ Nguyên |
0,200 |
0,200 |
UBND xã |
Xuân Hồng |
Dự án mới |
2 |
Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ Đường tỉnh 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân |
8,500 |
8,500 |
Sở Giao Thông |
Xuân Sinh. TT Sao Vàng |
Dự án mới |
3 |
Mở mới tuyến Đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 |
1,700 |
1,700 |
Sở Giao Thông |
Xuân Hồng |
Dự án mới |
0,500 |
0,500 |
Dự án mới |
||||
1,500 |
1,500 |
Trường Xuân |
Dự án mới |
|||
0,300 |
0,300 |
Xuân Phong |
Dự án mới |
|||
2,000 |
2,000 |
Nam Giang |
Dự án mới |
|||
2,000 |
2,000 |
Thọ Lộc |
Dự án mới |
|||
4 |
Giao thông trong khu dân cư |
0,850 |
0,850 |
UBND xã |
Thọ Lập |
Dự án mới |
IV |
Công trình thủy lợi |
0,370 |
0,370 |
|
|
|
1 |
Tiểu dự án 1, tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ của Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
0.100 |
0.100 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
Quảng Phú |
Dự án mới |
2 |
Thủy lợi trong khu dân cư |
0,270 |
0,270 |
UBND xã |
|
Dự án mới |
V |
Công trình thể dục thể thao |
0,500 |
0,500 |
|
|
|
1 |
Sân thể thao trung tâm xã |
0,500 |
0,500 |
UBND xã |
Bác Lương |
Dự án mới |
VI |
Dự án cơ sở giáo dục |
0,060 |
0,060 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trường Mầm non |
0,060 |
0,060 |
UBND xã |
TT Sao Vàng |
Dự án mới |
VII |
Dự án chợ |
0,500 |
0,500 |
|
|
|
1 |
Xây dựng chợ xã Xuân Phú |
0,500 |
0,500 |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Thường Quế |
Xuân Phú |
Dự án mới |
VIII |
Thu gom, xử lý rác thải |
0,100 |
0,100 |
|
|
|
1 |
Bãi rác thải xã Xuân Thành |
0,100 |
0,100 |
UBND xã |
Xuân Hồng |
Dự án mới |
IX |
Công trình nghĩa trang, nghĩa địa |
1,360 |
1,360 |
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa khu Gò Mãn |
0,150 |
0,150 |
UBND xã |
Xuân Hồng |
Dự án mới |
2 |
Mở rộng nghĩa địa khu Khúc Đàn |
0,090 |
0,090 |
UBND xã |
Xuân Hồng |
Dự án mới |
3 |
Mở rộng nghĩa địa khu Đồng Cồn Dài, Chống Phú Cao, xã Xuân Trường |
0,950 |
0,50 |
UBND xã |
Xuân Trường |
Dự án mới |
4 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa khu Bàn Canh |
0,170 |
0,170 |
UBND xã |
Phú Xuân |
Dự án mới |
X |
Dự án cơ sở tôn giáo |
1,211 |
1,211 |
|
|
|
1 |
Xây dựng chùa Linh Ngọc |
1,000 |
1,000 |
BTS phật giáo huyện Thọ Xuân |
Thọ Diên |
Dự án mới |
2 |
Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Phúc |
0,106 |
0,106 |
BTS phật giáo huyện Thọ Xuân |
Phú Xuân |
Dự án mới |
3 |
Mở rộng chùa Linh Cảnh |
0,105 |
0,105 |
BTS phật giáo huyện Thọ Xuân |
Xuân Bái |
Dự án mới |
XI |
Dự án sinh hoạt cộng đồng |
0,420 |
0,420 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mới NVH thôn 4 |
0,100 |
0,100 |
UBND xã |
Nam Giang |
Dự án mới |
2 |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn 7 |
0,150 |
0,150 |
UBND xã |
TT Sao Vàng |
Dự án mới |
3 |
Xây dựng mới nhà văn hóa thôn 9 |
0,170 |
0,170 |
UBND xã |
TT Sao Vàng |
Dự án mới |
XII |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
0,600 |
0,600 |
|
|
|
1 |
Xây dựng di tích lịch sử đền Bà |
0,600 |
0,600 |
UBND huyện |
Xuân Hòa |
Dự án mới |
B |
Dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận |
|
|
|
|
|
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019 Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 20/01/2021
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt “Đề án trợ giúp người khuyết tật tỉnh Phú Yên giai đoạn 2021-2030” Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2020 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Kiến trúc sư tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2020 về xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2019 của các Sở, Ban, Ngành, đơn vị sự nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2020 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 21/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2020 Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh, thành lập và hoạt động hợp tác xã thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/11/2019 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 5186/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục điện tử dùng chung tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 1820/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ/hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí “Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao” giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2018 quy định về đánh giá Chương trình hành động trước khi tiến hành xem xét, bổ nhiệm, bổ nhiệm lại các chức danh lãnh đạo, quản lý Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 7258/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục công trình thuộc Chương trình mục tiêu nhằm giảm thiểu ùn tắc và đảm bảo an toàn giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội và danh mục cải tạo, sửa chữa công trình hạ tầng giao thông sử dụng nguồn vốn sự nghiệp kinh tế thuộc ngân sách Thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển thể dục, thể thao tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016 -2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2016 về mẫu quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hiệp hội Du lịch Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 21/QĐ-UBND về Chương trình giải pháp chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh và dự toán ngân sách năm 2013 Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương và dự toán chi phí xây dựng chương trình phát triển nhà ở tỉnh Ninh Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 3834/QĐ-UBND năm 2012 quy định tiêu chí thi đua, khen thưởng thực hiện phong trào thi đua “Toàn tỉnh chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2012 về Danh sách cấp phát Công báo miễn phí do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 06/01/2012 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới Chợ, Trung tâm thương mại, Siêu thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 11/2007/QĐ-UBND và 20/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 13/06/2011
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Nội vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 04/08/2011
Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2009 về công nhận Phó hiệu trưởng Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật cao quốc tế Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2008 quy định khung giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/08/2008 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 1820/QĐ-UBND năm 2005 sửa đổi, bổ sung Điều 21 và 22 Quy định tạm thời đấu giá quyền sử dụng đất tạo nguồn vốn xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 19/08/2005 | Cập nhật: 16/12/2010