Quyết định 87/2009/QĐ-UBND sửa đổi giá đất tại một số đường, phố kèm theo Quyết định 62/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 87/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Hoàng Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 10/07/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/2009/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2009 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TẠI MỘT SỐ ĐƯỜNG, PHỐ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2008/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2008 CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai 2003 ngày 26/11/2003; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa 13 (kỳ họp thứ 17) về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2094/TTr-STC ngày 28/5/2009 về việc đính chính bảng phụ lục kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, một số nội dung quy định tại Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND Thành phố về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009 như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Bảng phụ lục số 7 giá đất khu vực giáp ranh thuộc các huyện: Từ Liêm, Thanh Trì:
(Chi tiết tại phụ lục số 1 kèm theo)
2. Sửa đổi, bổ sung Bảng phụ lục số 8 giá đất ven trục đầu mối giao thông chính thuộc các huyện: Mỹ Đức; Quốc Oai; Sóc Sơn; Thanh Trì; Từ Liêm như sau:
(Chi tiết tại phụ lục số 2 kèm theo)
3. Sửa đổi, bổ sung Bảng phụ lục số 9 giá đất khu dân cư nông thôn thuộc các huyện: Chương Mỹ, Ứng Hòa như sau:
(Chi tiết tại phụ lục số 3 kèm theo)
4. Bổ sung Phụ lục phân loại các xã như sau:
(Chi tiết tại phụ lục số 4 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 87/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: đ/m2
STT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Lê Đức Thọ |
20 000 000 |
12 000 000 |
10 100 000 |
9 100 000 |
8 700 000 |
5 220 000 |
4 394 000 |
3 959 000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số /2009/QĐ-UBND ngày / /2009 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: đ/m2
STT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m |
Ngoài phạm vi 200m |
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m |
Ngoài phạm vi 200m |
||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||||
1 |
Đường Tứ Hiệp (Từ hết địa phận thị trấn Văn Điển đến giáp đê Sông Hồng). (thay thế thứ tự số 5 trang 91 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) |
7.000.000 |
4.500.000 |
2.700.000 |
2.400.000 |
2.250.000 |
3.050.000 |
2.300.000 |
1.600.000 |
1.250.000 |
1.200.000 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 87/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: đ/m2
STT |
Tên đường phố |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m |
Ngoài phạm vi 200m |
Áp dụng trong phạm vi từ chỉ giới hè đường đến 200m |
Ngoài phạm vi 200m |
||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||||
I |
Huyện Mỹ Đức |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Đường Đại Hưng – Hùng Tiến: Đoạn giáp tỉnh lộ 419 đến hết địa phận xã Hùng Tiến. (thay thế thứ tự số 4 trang 115 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) |
750.000 |
675.000 |
600.000 |
563.000 |
563.000 |
488.000 |
413.000 |
375.000 |
||
2 |
Đường Đại Nghĩa – An Phú: Đoạn giáp ngã năm Thị trấn Đại Nghĩa đến xã An Phú. (thay thế thứ tự số 5 trang 115 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) |
1.000.000 |
900.000 |
800.000 |
750.000 |
750.000 |
650.000 |
550.000 |
500.000 |
||
3 |
Đường An Mỹ - Đồng Tâm: Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) đến hết địa phận xã Đồng Tâm. (thay thế thứ tự số 7 trang 115 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) |
1.000.000 |
900.000 |
800.000 |
750.000 |
750.000 |
650.000 |
550.000 |
500.000 |
||
4 |
Đường đê đáy từ xã Phúc Lâm đi xã Đốc Tín: Đoạn từ cầu Hạ Dục xã Phúc Lâm đến hết địa phận xã Đốc Tín. (thay thế thứ tự số 8 trang 115 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) |
750.000 |
675.000 |
600.000 |
563.000 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
563.000 |
488.000 |
413.000 |
375.000 |
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
5 |
Đường 425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê đến hết Đền Trình thôn Yến Vĩ |
2.250.000 |
1.775.000 |
1.300.000 |
1.250.000 |
1.450.000 |
1.060.000 |
950.000 |
750.000 |
||
II |
Huyện Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp đến hết địa phận Huyện Thanh Trì). (thay thế thứ tự số 2 trang 140 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) |
3.000.000 |
2.300.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
1.890.000 |
1.242.000 |
1.008.000 |
900.000 |
||
III |
Huyện Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường Phương Canh từ ngã ba sông Nhuệ đến ngã tư Canh |
6.500.000 |
4.300.000 |
2.900.000 |
2.200.000 |
3.100.000 |
2.150.000 |
1.500.000 |
1.200.000 |
||
IV |
Huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Đoạn giáp đường 419 từ ngã ba xã Cộng Hòa đến hết địa phận Quốc Oai (thay thế thứ tự số 12 trang 125 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) |
1.000.000 |
900.000 |
800.000 |
750.000 |
750.000 |
650.000 |
550.000 |
500.000 |
||
V |
Huyện Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường 35 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ. (thay thế thứ tự số 23 trang 128 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) |
2.000.000 |
1.462.000 |
1.154.000 |
962.000 |
1.246.000 |
817.000 |
692.000 |
658.000 |
Ghi chú: - Giá đất tại vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 87/2009/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 của UBND Thành phố)
Đơn vị tính: đ/m2
TT |
Tên địa phương |
Mức giá |
|
Đất ở |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
I |
Huyện Chương Mỹ |
|
|
1 |
Xã Lam Điền (thay thế xã Hợp Đồng thứ tự 12 trang 150 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) |
600.000 |
400.000 |
II |
Huyện Ứng Hòa |
|
|
1 |
Xã Hòa Nam (thay thế xã Minh Đức thứ tự 7 trang 168 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) |
400.000 |
230.000 |
2 |
Xã Phù Lưu (thay thế xã Phù Lưu Tế thứ tự 16 trang 168 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) |
300.000 |
175.000 |
3 |
Xã Tảo Dương Văn (thay thế xã Tảo Đường Văn thứ tự số 22 trang 168 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) |
300.000 |
175.000 |
4 |
Xã Đông Lỗ (thay thế xã Đồng Lỗ thứ tự số 24 trang 168 Quyết định số 62/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008) |
300.000 |
175.000 |
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/12/2008 | Cập nhật: 11/03/2009
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND thu lệ phí cấp bản sao, chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 24/08/2010
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2009 Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn huyện Đắk Hà, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 29/12/2008 | Cập nhật: 08/04/2011
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND sửa đổi, bãi bỏ một số khoản phí, lệ phí và các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 21/01/2009
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định đánh số, gắn biển số nhà tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 03/12/2008 | Cập nhật: 22/04/2010
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 05/12/2008 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 29/07/2010
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phí, lệ phí về khai thác, sử dụng tài nguyên nước; lệ phí trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô, trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND về quy định tổ chức, quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/12/2008 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 17/2008/NQ-HĐND phê chuẩn phương án giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2009 Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND sửa đổi quy định về cho vay vốn ưu đãi đối với thành phần kinh tế hợp tác xã của quỹ Đầu tư phát triển kèm theo Quyết định 246/2005/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/10/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trong tỉnh Trà Vinh do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 07/06/2010
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 25/06/2012
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1454/2006/QĐ-UBND Ban hành: 12/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 24/09/2008 | Cập nhật: 30/12/2009
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND thông qua Đề án Thành lập Thành phố Đông Hà thuộc tỉnh Quảng Trị trên cơ sở thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 22/09/2015
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND sửa đổi quy định một số chế độ bồi dưỡng cho Hội đồng tiếp công dân Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện kèm theo Quyết định 135/2007/QĐ-UBND Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VII, kì họp chuyên đề ban hành Ban hành: 08/10/2008 | Cập nhật: 14/07/2012
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 03/10/2008 | Cập nhật: 08/02/2010
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, trích, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 15/09/2008 | Cập nhật: 29/06/2010
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND về Cơ cấu tổ chức, chế độ, chính sách và kinh phí đảm bảo cho hoạt động của Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 20/12/2019
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND thông qua chế độ phụ cấp hàng tháng, trang bị phương tiện và trang phục cho lực lượng bảo vệ dân phố Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ đình công không đúng quy định pháp luật lao động trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 02/08/2008 | Cập nhật: 30/10/2008
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND về mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 18/07/2008 | Cập nhật: 27/04/2010
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 14/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 31/07/2008 | Cập nhật: 04/08/2010
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND bãi bỏ phí dự thi, dự tuyển vào THCS và THPT trong danh mục phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 03/05/2014
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND về mức quà tặng đối tượng chính sách của tỉnh Khánh Hòa nhân kỷ niệm ngày Thương binh liệt sĩ 27/7 hàng năm Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 24/09/2015
Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND về việc tổng quyết toán ngân sách huyện năm 2007 do Hội đồng nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 13/08/2008
Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2007 do Hội đồng nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 07/08/2008
Nghị quyết 17/2008/NQ-HĐND điều chỉnh phí chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/01/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012