Quyết định 864/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2017 cho Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 864/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 26/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Doanh nghiệp, hợp tác xã, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 864/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 CHO CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 3 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017.
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2017 cho các Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh, như Biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm thông báo chi tiết, hướng dẫn và kiểm tra các Doanh nghiệp thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Giám đốc các Doanh nghiệp có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 CHO CÁC DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Tên doanh nghiệp |
MST |
Giao dự toán năm 2017 (triệu đồng) |
|
Tổng cộng |
|
1 137400 |
1 |
Công ty Xăng dầu Quảng Trị |
3200041048 |
210 000 |
2 |
CN Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Hưng Phát |
3100248521-002 |
200 000 |
3 |
Công ty CP Bia Hà Nội - Quảng Trị |
3200264157 |
150 000 |
4 |
Công ty CP gỗ MDF VRG Quảng Trị |
3200228141 |
50 000 |
5 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Quảng Trị |
3200040936 |
44 000 |
6 |
Công ty Thủy điện Quảng Trị - CN Tổng Công ty Phát điện 2 |
1800590430-003 |
40 000 |
7 |
Công ty CP Tổng Công ty Thương mại Quảng Trị |
3200042556 |
34 000 |
8 |
Công ty TNHH BOT Quảng Trị |
3200573758 |
25 000 |
9 |
CN Viettel Quảng Trị - Tập đoàn Viễn thông Quân đội |
0100109106-048 |
21 000 |
10 |
Công ty CP Xi măng Bỉm Sơn - CN Quảng Trị |
2800232620-013 |
15 000 |
11 |
Công ty CP Thiên Tân |
3200193178 |
13 000 |
12 |
CN Tổng Công ty CP Dệt may Hòa Thọ - Công ty May Hòa Thọ - Đông Hà |
0400101556-008 |
13 000 |
13 |
Công ty Điện Lực Quảng Trị |
0400101394-002 |
11 000 |
14 |
CN Công ty CP Xây lắp Thành An 96 tại Quảng Trị |
0400100545-006 |
10 000 |
15 |
Công ty CP Thủy điện Đakrông |
3200266732 |
10 000 |
16 |
Công ty TNHH MTV Cao su Quảng Trị |
3200094610 |
10 000 |
17 |
Công ty CP Chế biến nông sản Hưng Lộc |
3200615045 |
9 000 |
18 |
Công ty TNHH MTV Xây dựng 384 |
3200042203 |
8 000 |
19 |
Trung tâm Kinh doanh VNPT Quảng Trị - CN Tổng Công ty dịch vụ Viễn thông |
0106869738-032 |
7 500 |
20 |
Công ty CP Công trình 793 |
3200545415 |
7 000 |
21 |
Viễn thông Quảng Trị - Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam |
3200092589 |
7 000 |
22 |
Công ty CP Nước sạch Quảng Trị |
3200041908 |
6 500 |
23 |
Công ty TNHH MTV Lâm sản Khánh Hân |
3200601349 |
6 000 |
24 |
Công ty TNHH CHAI CHA REON Việt - Thái |
3200133838 |
6 000 |
25 |
CN Công ty CP Xây dựng giao thông Thừa Thiên Huế tại Quảng Trị |
3300101011-001 |
5 500 |
26 |
Công ty CP Thành An |
3200114289 |
5 000 |
27 |
Công ty CP Khoáng sản Quảng Trị |
3200042669 |
5 000 |
28 |
Công ty CP Việt Ren |
3200115109 |
5 000 |
29 |
CN Công ty CP Thủy điện Trường Sơn |
3100405534-003 |
5 000 |
30 |
Công ty CP Minh Hưng Quảng Trị |
3200040982 |
5 000 |
31 |
Công ty CP Sông Cầu |
4200595778 |
5 000 |
32 |
Công ty CP Đầu tư và Khoáng sản Vi Co Quảng Trị |
3200384937 |
5 000 |
33 |
Công ty CP Gạch ngói Quảng Trị |
3200041376 |
4 800 |
34 |
Công ty CP Bình Điền Quảng Trị |
3200269109 |
4 500 |
35 |
Công ty CP Xây dựng số 6 |
3200197101 |
4 500 |
36 |
Công ty CP Xây dựng tổng hợp Quảng Trị |
3200178437 |
4 000 |
37 |
Công ty CP Quản lý và Xây dựng đường bộ Quảng Trị |
3200040693 |
3 500 |
38 |
Công ty CP Kinh doanh và Chế biến lâm sản Toàn Thắng |
3200600659 |
3 500 |
39 |
Công ty TNHH Minh Hưng |
3200100303 |
3 300 |
40 |
Công ty CP Hải Lâm Xanh |
3200596603 |
3 000 |
41 |
Công ty TNHH Nguyên liệu giấy Quảng Trị |
3200574857 |
3 000 |
42 |
Công ty CP Đầu tư và Phát triển cơ sở hạ tầng Quảng Trị |
3200193139 |
3 000 |
43 |
Công ty TNHH Trường Thịnh |
3200149267 |
3 000 |
44 |
Công ty CP May Quảng Trị |
3200574409 |
2 500 |
45 |
CN Công ty CP Vicem thạch cao xi măng tại Quảng Trị |
3300101300-004 |
2 500 |
46 |
Công ty CP Năng lượng Mai Linh |
3200250235 |
2 500 |
47 |
Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt Nam - CN Quảng Trị |
3600224423-037 |
2 500 |
48 |
Công ty CP Môi trường và Công trình đô thị Đông Hà |
3200011389 |
2 500 |
49 |
Công ty CP Du lịch Mê Kông |
3200041739 |
2 400 |
50 |
Công ty Bảo Việt Quảng Trị |
0101527385-046 |
2 300 |
51 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
3200131728 |
2 300 |
52 |
Công ty CP Tư vấn Công nghiệp điện Quảng Trị |
3200042651 |
2 300 |
53 |
Công ty CP Xây dựng giao thông Quảng Trị |
3200042147 |
2 300 |
54 |
Công ty CP Tân Hưng |
3200042161 |
2 000 |
55 |
Công ty TNHH Kim Sơn |
3200150858 |
2 000 |
56 |
CN Thông tin di động Quảng Trị |
0100686209-122 |
2 000 |
57 |
Bưu điện tỉnh Quảng Trị |
3200276057 |
2 000 |
58 |
Công ty CP Bắc Trung Bộ |
3200133771 |
2 000 |
59 |
Công ty TNHH Chế biến lâm sản ShaiYo AA Quảng Trị |
3200572289 |
2 000 |
60 |
Công ty CP Chế biến tinh bột sắn An Thái |
3200598865 |
2 000 |
61 |
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - CN Quảng Trị |
0100111948-076 |
1 800 |
62 |
Công ty CP Du lịch Sài Gòn - Đông Hà |
3200263192 |
1 600 |
63 |
Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Hùng Cường |
3200011205 |
1 500 |
64 |
Công ty CP Thương mại và Dịch vụ Quảng Trị |
3200042531 |
1 500 |
65 |
Công ty TNHH Ngọc Tuấn SURIMI |
3200622934 |
1 500 |
66 |
Công ty TNHH MTV Mai Linh Quảng Trị |
3200271517 |
1 500 |
67 |
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường |
3200284964 |
1 500 |
68 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng Quảng Trị |
3200042041 |
1 500 |
69 |
Công ty CP Furnitmax |
3200290252 |
1 500 |
70 |
Công ty CP Quản lý và Xây dựng giao thông Quảng Trị |
3200042186 |
1 400 |
71 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Triệu Hải |
3200042355 |
1 300 |
72 |
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - CN Quảng Trị |
0301103908-028 |
1 300 |
73 |
Công ty TNHH MTV Vi Đại Phương |
3200486752 |
1 300 |
74 |
Công ty TNHH Yên Loan |
3200037884 |
1 300 |
75 |
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - CN Quảng Trị |
0100112437-077 |
1 300 |
76 |
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển VN - CN Quảng Trị |
0100150619-034 |
1 200 |
77 |
Tổng Công ty CP Bảo hiểm Quân đội - Công ty Bảo hiểm MIC Bắc Trung Bộ |
0102385623-034 |
1 200 |
78 |
Công ty TNHH Thương mại số 1 |
3200102050 |
1 200 |
79 |
Công ty TNHH Phong Phú |
3200139036 |
1 200 |
80 |
Công ty CP Đầu tư BKG |
4400843812 |
1 200 |
81 |
Công ty TNHH Thanh Niên |
3200114828 |
1 100 |
82 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy, bộ Quảng Trị |
3200099993 |
1 100 |
83 |
Công ty CP Khách sạn du lịch Công đoàn Quảng Trị |
3200041094 |
1 100 |
84 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam CN tỉnh Quảng Trị |
0100686174-187 |
1 100 |
85 |
CN Tư vấn đầu tư và Xây dựng tại Quảng Trị - Công ty CP Tư vấn đầu tư và Xây dựng |
0400349194-006 |
1 000 |
86 |
Công ty TNHH Huy Hoàng |
3200131358 |
1 000 |
87 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bến Hải - Quảng Trị |
3200042330 |
1 000 |
88 |
Công ty CP Kim Tín Quảng Trị |
3200460151 |
1 000 |
89 |
Công ty TNHH MTV Nguyễn Tuấn Hoàng |
3200615398 |
1 000 |
90 |
CN Công ty TNHH Thành Hưng - NMCB Gỗ dăm Cam Lộ |
3200108729-003 |
1 000 |
91 |
Công ty TNHH MTV Xuân Anh |
3200478769 |
1 000 |
92 |
Công ty CP Kỹ thuật hạ tầng Năng Lượng 711 |
3200256188 |
1 000 |
93 |
Công ty CP XD 78 |
3200139131 |
1 000 |
94 |
Công ty CP Dịch vụ Thành Quả |
3200144607 |
1 000 |
95 |
Nhà khách Tỉnh ủy |
3200041217 |
1 000 |
96 |
Công ty TNHH TM Dịch vụ Tâm Tâm |
3200271348 |
1 000 |
97 |
Công ty TNHH Thạc Thành |
3200100487 |
1 000 |
98 |
CN Công ty TNHH MTV TMKT và ĐT Petec tại Quảng Trị |
0300649476-033 |
1 000 |
99 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Trị |
3200042595 |
1 000 |
100 |
Công ty CP Việt Trung |
3200283576 |
1 000 |
101 |
Đoạn Quản lý đường thủy nội địa Quảng Trị |
3200098326 |
900 |
102 |
Công ty TNHH Thành Hưng |
3200108729 |
900 |
103 |
Công ty TNHH Xây dựng số 1 Quảng Trị |
3200011420 |
900 |
104 |
Công ty CP Tư vấn xây dựng và Công nghiệp Quảng Trị |
3200386797 |
900 |
105 |
Công ty TNHH Xây dựng và Phát triển nông thôn Quảng Trị |
3200146379 |
800 |
106 |
CN Công ty TNHH Thương mại số 1 - Nhà máy tôn |
3200102050-002 |
800 |
107 |
Công ty TNHH Minh Anh |
3200193121 |
800 |
108 |
Công ty CP Chế biến khoáng sản Quảng Phú |
3200258812 |
750 |
109 |
Công ty TNHH Phước Thành |
3200225510 |
750 |
110 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Quảng trị |
3200193611 |
700 |
111 |
Công ty Bảo Minh Quảng Trị |
0300446973-040 |
700 |
112 |
Công ty TNHH MTV TSK |
3200307629 |
700 |
113 |
Công ty CP Thương mại và Xuất nhập khẩu Việt Hồng Chinh |
3200263410 |
700 |
114 |
Công ty TNHH Thăng Bình |
3200178331 |
700 |
115 |
Công ty TNHH Tâm Thơ |
3200146587 |
700 |
116 |
Công ty CP Du lịch Quảng Trị |
3200152132 |
700 |
117 |
Công ty TNHH Thanh Trường |
3200177426 |
650 |
118 |
Công ty TNHH MTV Lương thực Quảng Trị |
3200509618 |
600 |
119 |
Bệnh viện Đa Khoa tỉnh |
3200098460 |
600 |
120 |
Trung tâm Dich vụ - Hội nghị tỉnh |
3200263442 |
600 |
121 |
Công ty TNHH Hoàng Yến |
3200165533 |
600 |
122 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ lưu vực sông Bến Hải |
3200598632 |
600 |
123 |
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Lê Dũng |
3200193273 |
600 |
124 |
Công ty TNHH MTV Bảo Nhân |
3200410672 |
600 |
125 |
Công ty TNHH MTV 18 Lao Bảo |
3200510525 |
600 |
126 |
Công ty TNHH Trung Sơn |
3200140539 |
600 |
127 |
Công ty TNHH MTV Trương Tuấn Vũ |
3200524366 |
500 |
128 |
Công ty CP Xuất nhập khẩu Quảng Trị |
3200042517 |
500 |
129 |
Công ty CP Ý Anh |
3200178370 |
500 |
130 |
Công ty TNHH MTV Hiếu Giang |
3200284971 |
500 |
131 |
Công ty TNHH Hiệp Lực |
3200148626 |
500 |
132 |
Khách sạn Mường Thanh Quảng Trị |
5600128057-032 |
500 |
133 |
Công ty CP Tư vấn giao thông Quảng Trị |
3200042154 |
500 |
134 |
Công ty TNHH Thương mại Phương Quang |
3200144678 |
500 |
135 |
Công ty CP Xây dựng Vinacon |
3200411274 |
500 |
136 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - CN TP Đông Hà |
0100686174-345 |
500 |
137 |
Sở Y tế tỉnh |
3200098291 |
500 |
138 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - CN huyện Vĩnh Linh |
0100686174-340 |
500 |
139 |
Công ty TNHH Cao su Camel Việt nam |
3200176581 |
400 |
140 |
Báo Quảng Trị |
3200105125 |
400 |
141 |
Trung tâm Quản lý bến xe Quảng Trị |
3200098340 |
400 |
142 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - CN huyện Gio Linh |
0100686174-341 |
400 |
143 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - CN huyện Hải Lăng |
0100686174-344 |
400 |
144 |
Trung tâm Kiểm dịch Y tế quốc tế |
3200275430 |
400 |
145 |
Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng tại Quảng Trị |
3200564256 |
400 |
146 |
Công ty bảo hiểm PJICO Quảng Trị (đơn vị phụ thuộc) |
0100110768-040 |
400 |
147 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - CN huyện Triệu Phong |
0100686174-343 |
350 |
148 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đường 9 |
3200042348 |
350 |
149 |
Công ty TNHH Tiến Lợi |
3200133764 |
300 |
150 |
Công ty TNHH Một Thành Viên YAMAHA 3S Bảo Cường |
3200472728 |
300 |
151 |
Công ty TNHH MTV Nhất Hợp Thành |
3200573959 |
300 |
152 |
Ban Quản lý Cảng cá Quảng Trị |
3200152439 |
300 |
153 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Quảng Trị |
3200197574 |
300 |
154 |
Công ty CP Phát triển viễn thông Bắc Miền Trung |
3200233751 |
300 |
155 |
Công ty CP Thương mại đầu tư Như Quỳnh |
3200622941 |
300 |
156 |
Công ty CP Dịch vụ vận tải ô tô Quảng Trị |
3200144029 |
300 |
157 |
Công ty CP Vinafor Quảng Trị |
3200040911 |
300 |
158 |
Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất Quảng Trị |
3200228617 |
300 |
159 |
Trung tâm Điều tra Quy hoạch thiết kế nông, lâm |
3200042387 |
300 |
160 |
Ngân hàng TMCP Quân Đội - CN Quảng Trị |
0100283873-056 |
300 |
161 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - CN thị xã Quảng Trị |
0100686174-336 |
300 |
162 |
Công ty CP Bệnh viện Đa Khoa Khải Hoàn |
3200382009 |
300 |
163 |
Công ty TNHH MTV Phước Trường Quang Minh |
3200565059 |
300 |
164 |
CN Công ty TNHH MTV Chí Thống |
3200562139-001 |
300 |
165 |
Công ty TNHH Thương mại Khang Nguyên |
3200311329 |
300 |
166 |
CN Công ty khai thác CTTL Quảng Trị - Xí nghiệp tư vấn đầu tư và Xây dựng |
3200198514-003 |
300 |
167 |
Công ty TNHH MTV Tâm Hiền Phát |
3200569871 |
300 |
168 |
Công ty TNHH MTV LHP Lao Bảo |
3200564231 |
300 |
169 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - CN huyện Cam Lộ |
0100686174-339 |
250 |
170 |
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Đức Lợi |
3200228705 |
200 |
171 |
Công ty TNHH MTV Minh Thành |
3200284844 |
200 |
172 |
Công ty TNHH Thương mại Phương Nam |
3200200001 |
200 |
173 |
Công ty TNHH MTV Xuân Trung Phát |
3200596177 |
200 |
174 |
Công ty TNHH MTV Sơn Dũng Quảng Trị |
3200574007 |
200 |
175 |
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Bắc Trung Bộ |
3200040767 |
200 |
176 |
Công ty TNHH Thép Xuân Tín |
3200506631 |
200 |
177 |
CN Công ty SX cơ khí Đoàn Luyến |
3200102050-001 |
200 |
178 |
Công ty TNHH Lê Thanh DKT |
3200487202 |
200 |
179 |
Công ty CP Dươc vật tư y tế Quảng Trị |
3200042637 |
200 |
180 |
DNTN Hải Đăng |
3200137173 |
200 |
181 |
CN Công ty CP Bạch Đằng tại Quảng Trị |
0101375622-005 |
200 |
182 |
Công ty TNHH MTV Thông Phát |
3200386620 |
200 |
183 |
CN Công ty TNHH Nhà nước MTV Thương mại và Xuất nhập khẩu Viettel Quảng Trị |
0104831030-034 |
200 |
184 |
Công ty TNHH MTV Hoàng Đại |
3200227236 |
200 |
185 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - CN Lao Bảo |
0100686174-337 |
200 |
186 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - CN huyện Đkrông |
0100686174-342 |
200 |
187 |
Công ty TNHH MTV Phước Thành Quảng Trị |
3200603071 |
200 |
188 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
3200279040 |
200 |
189 |
Công ty CP Quata-Geruco |
3200243534 |
200 |
190 |
CN Công ty TNHH Thương mại tổng hợp Tuấn Việt tại Quảng Trị |
3100261120-009 |
200 |
191 |
Trung tâm CNTT và Viễn thông Quảng Trị |
3200269349 |
200 |
192 |
CN Công ty CP Du lịch Quảng Trị |
3200152132-004 |
200 |
193 |
Công ty TNHH XD Thái Sơn |
3200126608 |
200 |
194 |
Công ty TNHH MTV My Ngân |
3200504497 |
200 |
195 |
Công ty In phát hành sách TBTH Quảng Trị |
3200135169 |
200 |
196 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
3200197126 |
200 |
197 |
Công ty TNHH MTV Vẫn Tiến |
3200608400 |
200 |
198 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3200098252 |
200 |
199 |
Công ty TNHH MTV Thành Phong Quảng Trị |
3200536516 |
200 |
200 |
Công ty CP Xây dựng Điện Vneco 5 |
3200180323 |
150 |
201 |
CN Miền trung - Tổng Công ty Xây dựng Trường Sơn |
0100512273-023 |
150 |
202 |
Công ty TNHH MTV Triệu Phú Đạt |
3200381982 |
150 |
203 |
Công ty TNHH MTV Lộc Loan |
3200493710 |
150 |
204 |
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định XD trực thuộc Sở XD |
3200610382 |
150 |
205 |
Công ty CP Thượng Hải |
3200011445 |
100 |
206 |
Công ty CP May và Thương mại Gio Linh |
3200591267 |
100 |
207 |
CN Công ty TNHH PT Khoáng sản Duy Tân tại Quảng Trị |
5800268460-006 |
100 |
208 |
Công ty CP An Phú |
3200011332 |
100 |
209 |
Công ty CP Thái Bình Xanh |
3200613457 |
100 |
210 |
Công ty TNHH MTV Đức Hiền Quảng Trị |
3200153129 |
100 |
211 |
Công ty TNHH MTV Gold Bells |
3200282935 |
100 |
212 |
Công ty CP Vật tư kỹ thuật nông nghiệp tỉnh Quảng Trị |
3200179127 |
100 |
213 |
Công ty CP Xây dựng tư vấn viễn thông |
3200517577 |
100 |
214 |
CN Công ty CP Phát triển viễn thông Bắc Miền Trung - Xí nghiệp Tư vấn - Xây dựng - Dịch vụ |
3200233751-002 |
100 |
215 |
Công ty CP Phân vi sinh Quảng Trị |
3200294306 |
100 |
216 |
Công ty TNHH MTV Hào Quang |
3200434899 |
100 |
217 |
Công ty TNHH Hoàng Nam Quảng Trị |
3200567874 |
100 |
218 |
Công ty TNHH MTV Long Đại Tiến |
3200578996 |
100 |
219 |
Doanh nghiệp tư nhân Vĩnh Thảo |
3200146241 |
100 |
220 |
Công ty TNHH MTV Thanh Nga |
3200264044 |
100 |
221 |
Công ty TNHH MTV Đại Phát Eqp |
3200414490 |
100 |
222 |
Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3200510010 |
100 |
223 |
Công ty Ajinomoto VN tại Quảng Trị |
3600244645 |
100 |
224 |
Công ty TNHH MTV Tổng hợp Hưng Đạt Phát |
3200574286 |
100 |
225 |
Công ty TNHH MTV Tân Triều T&P |
3200574825 |
100 |
226 |
Công ty TNHH Nhật Tín |
3200114754 |
100 |
227 |
Công ty CP Vật liệu và Xây dựng Hướng Hóa |
3200628291 |
100 |
228 |
BQL Dự án Đầu tư xây dựng Khu Kinh tế tỉnh |
3200386370 |
100 |
229 |
CN Công ty TNHH Thế giới Kim Cương tại Quảng Trị |
0310441251-036 |
100 |
230 |
CN Công ty TNHH Hoàng Yến |
3200165533-001 |
100 |
231 |
Công ty TNHH MTV Quang Nghị Quảng Trị |
3200573620 |
100 |
232 |
Công ty TNHH MTV Ene Power |
3200596064 |
100 |
233 |
BQL Dự án cải thiện nông nghiệp có tưới (WB7) tỉnh Quảng Trị |
3200574906 |
100 |
234 |
Trung Tâm Bảo tồn di tích và Danh thắng Quảng Trị |
3200042605 |
100 |
235 |
CN CTCP Bưu chính Viettel |
0104093672-029 |
100 |
236 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao tỉnh |
3200324423 |
100 |
237 |
Công ty TNHH AQVN |
3200569279 |
100 |
238 |
Công ty TNHH Kim Nguyên |
3200010635 |
100 |
239 |
Công ty TNHH MTV Nguyễn Nguyên Tuấn |
3200562523 |
100 |
240 |
Tạp chí Cửa Việt |
3200100511 |
100 |
241 |
Công ty TNHH Tiến Hưng |
3200136684 |
100 |
242 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh |
3200217943 |
100 |
243 |
Công ty TNHH MTV ATVN |
3200610840 |
100 |
244 |
Công ty TNHH MTV Lb Phú Trọng |
3200592648 |
100 |
245 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị |
3200220801 |
100 |
246 |
CN Lương thực Đông Hà |
3200509618-002 |
100 |
247 |
Công ty TNHH MTV Kim Thanh Danh Qtri |
3200489062 |
100 |
248 |
Công ty TNHH MTV TM đầu tư và Xây dựng Hoàng Phát |
3200305290 |
100 |
249 |
Công ty CP Cosevco 9 |
3200174986 |
50 |
250 |
Công ty TNHH TM và SX vải không dệt Tân Thành Phúc |
3200536227 |
50 |
251 |
Công ty TNHH MTV Sao Kim Thailand |
3200574085 |
50 |
252 |
Công ty TNHH MTV Ngọc Ánh |
3200239908 |
50 |
253 |
Công ty TNHH MTV Phúc Hồng Lạc |
3200486720 |
50 |
254 |
Công ty CP Thủy điện Bản Mới |
3200622959 |
50 |
255 |
Công ty TNHH MTV TM và DV HLP Đakrông |
3200579492 |
50 |
256 |
Công ty TNHH Xây Dựng Trung Dũng |
3200144646 |
50 |
257 |
CN Công ty TNHH Cao su Camel Việt nam tại TP Đông Hà, Quảng Trị |
3200176581-001 |
50 |
258 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
3200144011 |
50 |
259 |
Trường TH Nông nghiệp và PTNT Quảng Trị |
3200221040 |
50 |
260 |
Công ty CP Ô tô Dòng Hiền |
3200114867 |
50 |
261 |
Công ty CP Kadico |
3200201291 |
50 |
262 |
Công ty TNHH MTV Phong Thành Đạt |
3200486671 |
50 |
263 |
Công ty TNHH MTV Hương Thảo Thành |
3200516333 |
50 |
264 |
CN Miền Trung - Công ty CP Lũng Lô 51 |
0104860842-001 |
50 |
265 |
Công ty TNHH MTV Đức Hùng Thịnh |
3200591683 |
50 |
266 |
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Hưng Phát |
3100248521 |
50 |
267 |
Văn phòng đại điện Công ty CP Vinlinks tại Quảng Trị |
0101332724-035 |
50 |
268 |
Văn phòng đại điện tại Quảng Trị - Công ty CP Petech Hà Nội |
0104402063-002 |
50 |
269 |
CN Quảng Trị - Công ty CP Dịch vụ thương mại tổng hợp Vincommerce |
0104918404-055 |
50 |
270 |
Văn phòng đại diện - Công ty CP Thẩm định giá Indochina tại tỉnh Quảng Trị |
0105751074-008 |
50 |
271 |
Nhà Đón tiếp thân nhân Liệt sỹ |
3200041295 |
50 |
272 |
Chi cục Bảo vệ thực vật Quảng Trị |
3200042267 |
50 |
273 |
CN Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bến Hải - XN chế biến kinh doanh lâm sản |
3200042330-002 |
50 |
274 |
Công ty CP Đầu tư và Dịch vụ thương mại du lịch Cửa Tùng |
3200139205 |
50 |
275 |
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Cát Tường |
3200221516 |
50 |
276 |
Công ty TNHH Nghiệp Đoàn sản xuất xuôi trồng và Khai thác thủy, hải sản xa bờ Quảng Trị |
3200543584 |
50 |
277 |
Công ty TNHH MTV Đức Lương Thịnh |
3200583033 |
50 |
278 |
Công ty TNHH MTV Thương mại và Xây dựng Nam Phong Anh |
3200621352 |
50 |
279 |
Công ty TNHH Ngọc Vân - Thái Lan |
3200631093 |
50 |
280 |
CN Công ty CP Quốc tế Phong Phú Nhà máy may XK Phong Phú - Quảng Trị |
0304995318-001 |
50 |
281 |
CN Công ty TNHH TM và Dịch vụ Cát Tường |
3200221516-001 |
50 |
282 |
Công ty CP Phát triển viễn thông Bắc Miền Trung CN tại Lao Bảo |
3200233751-001 |
50 |
283 |
CN Công ty CP Đầu tư và Sản xuất PETRO Miền Trung |
4000462724-003 |
50 |
284 |
CN Công ty TNHH Thanh Niên tại Lao Bảo |
3200114828-001 |
50 |
285 |
Công ty TNHH MTV Thủy Ngân |
3200573613 |
50 |
286 |
Công ty CP May và Thương mại Quảng Trị |
3200042524 |
50 |
287 |
Công ty CP May và Thương mại Quảng Trị - Xí nghiệp may Lao Bảo |
3200042524-004 |
50 |
288 |
Công ty TNHH MTV Thương mại đầu tư Liên Quân |
3200593602 |
50 |
289 |
Công ty TNHH MTV Xuân Hoàng Lao Bảo |
3200609041 |
50 |
290 |
Công ty CP Vinadco Quảng Trị |
3200609404 |
50 |
291 |
CN Công ty CP Đầu tư PTCN và TM Hcom tại Quảng Trị |
0105010157-001 |
50 |
292 |
Công ty TNHH MTV Toàn Thắng Quảng Trị |
3200615408 |
50 |
293 |
CN Công ty CP Công nghệ gỗ Đại Thành |
4100266610-003 |
50 |
294 |
CN Công ty CP Xây dựng Trường Xuân |
3100177623-006 |
50 |
295 |
Công ty TNHH MTV 68 Hoàng Anh Tuấn |
3200619307 |
50 |
296 |
Công ty CP Đầu tư và xây dựng Lao Bảo |
3200619089 |
50 |
297 |
Công ty TNHH TM XD Quang Minh Quảng Trị |
3200626713 |
50 |
298 |
Công ty TNHH MTV Pharma Arovina |
3200626840 |
50 |
299 |
Công ty CP 810 Quảng Trị |
3200626632 |
50 |
300 |
Trung tâm Giống cây trồng vật nuôi Quảng Trị |
3200142046 |
50 |
301 |
CN Công ty CP Thành Quả |
3200144607-001 |
50 |
302 |
Công ty TNHH Triệu Duy |
3200194090 |
50 |
303 |
CN Công ty TNHH Trường Thịnh |
3200149267-002 |
50 |
304 |
CN Công ty Xây lắp điện Quảng Nam |
4000286148-003 |
50 |
305 |
CN Công ty CP Quốc tế Sơn Hà tại Quảng Trị |
0100776445-023 |
50 |
306 |
Công ty TNHH MTV Thương mại và Dịch vụ Hồng Duy Bảo |
3200614919 |
50 |
307 |
Công ty TNHH MTV Huy An Q Trị |
3200615091 |
50 |
308 |
Công ty TNHH MTV Bình Hà Quảng Trị |
3200623335 |
50 |
309 |
Công ty TNHH MTV Tư vấn, quản lý TN&MT Quảng trị |
3200624441 |
50 |
310 |
Công ty CP Tư vấn và Đào tạo Thiện Phát 296 |
3200620373 |
50 |
311 |
Công ty TNHH MTV Hưng Gia Nhật |
3200619353 |
50 |
312 |
Công ty TNHH Bảo Lâm Quảng Trị |
3200620380 |
50 |
313 |
Công ty TNHH MTV Nguyễn Ngọc Hiếu |
3200623423 |
50 |
314 |
CN Công ty Du lịch và Xúc tiến đầu tư tại Quảng Trị |
0100106680-020 |
50 |
315 |
Công ty CP Thương mại Tam Quy - Văn phòng đại diện tại tỉnh Quảng Trị |
0105758048-003 |
50 |
316 |
Văn phòng đại diện Công ty CP Thẩm định giá Btcvalue tại Quảng Trị |
0105763464-012 |
50 |
317 |
Văn phòng đại diện Công ty CP Đào tạo nguồn nhân lực Kinh Bắc tại thành phố Đông Hà, Quảng Trị |
0107390472-003 |
50 |
318 |
Công ty TNHH MTV Tôn Quang Ánh |
3200629231 |
50 |
319 |
Công ty CP Đầu tư du lịch Miền trung |
3200630413 |
50 |
320 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT- CN huyện Hướng Hóa |
0100686174-338 |
50 |
321 |
Công ty TNHH MTV Hiệp Đại Thành |
3200533699 |
50 |
322 |
CN Công ty CP Kim Tín Quảng Trị |
3200460151-001 |
50 |
323 |
Công ty TNHH MTV Trần Gia Thịnh Phát |
3200568250 |
50 |
324 |
Siêu thị Mường Thanh |
5600128057-037 |
50 |
325 |
Công ty CP Nông sản Tân Lâm |
3200193146 |
50 |
326 |
Công ty CP Tư vấn Miền trung |
3200282036 |
50 |
327 |
Công ty TNHH MTV Sodinha |
3200567803 |
50 |
328 |
Công ty TNHH MTV Phượng Hoàng Đakrông |
3200616338 |
50 |
329 |
Công ty CP Ô tô Đông Hà |
3200569092 |
50 |
330 |
CN Công ty TNHH Thành Hưng - Nhà máy xản xuất gạch không nung |
3200108729-002 |
50 |
331 |
Công ty CP Liên doanh thức ăn chăn nuôi Việt - Thái |
3200591186 |
50 |
332 |
Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Thảo Anh |
3200610865 |
50 |
333 |
Công ty TNHH Xăng dầu Việt - Lào |
3200615373 |
50 |
334 |
Công ty TNHH MTV Tư vấn xây dựng Phước Đức |
3200616151 |
50 |
335 |
Công ty CP Đầu tư HTX NLN Moringa Việt Nam |
3200616306 |
50 |
336 |
Công ty TNHH MTV Vĩnh Xuân Quảng Trị |
3200627499 |
50 |
337 |
Công ty TNHH MTV Thanh Thanh Hoài |
3200627971 |
50 |
338 |
Công ty TNHH MTV DC Du lịch Jinquan VN |
3200628044 |
50 |
339 |
Công ty TNHH MTV Đăng Ben |
3200628051 |
50 |
340 |
Công ty TNHH MTV PB Thành Nhàn |
3200626209 |
50 |
341 |
Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị |
3200135560 |
50 |
342 |
BQL DA Quản lý Thiên tai (WB5/VN- Haz) tỉnh Quảng Trị |
3200548416 |
50 |
343 |
Trung tâm Khí tượng thủy văn tỉnh Quảng Trị (BC4) |
0400370654-002 |
50 |
344 |
BQL DA Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện - tỉnh Quảng Trị |
3200615655 |
50 |
345 |
CN Công ty CPN Kerry - Văn phòng đại diện tại Quảng Trị |
0101104372-051 |
50 |
346 |
CN Công ty CP Vật tư kỹ thuật nông nghiệp Quảng Trị |
3200179127-001 |
50 |
347 |
CN Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VP Bank) |
0100233583-036 |
50 |
348 |
Công ty Kiều hối Đông Á - CN Quảng trị |
0302391568-017 |
50 |
349 |
CN Tư vấn Đầu tư và Xây dựng tại Lao Bảo |
0400349194-012 |
50 |
350 |
Công ty TNHH MTV Toàn Phúc Lợi |
3200578989 |
50 |
351 |
Công ty TNHH MTV Phùng Hưng Thịnh |
3200578636 |
50 |
352 |
Công ty TNHH MTV Hàng gia dụng Elec |
3200611403 |
50 |
353 |
Công ty CP CN TM và Dịch vụ Hoành Sơn |
3200290781 |
50 |
354 |
CN Công ty TNHH Truyền hình Cáp Saigontourist - tỉnh Quảng Trị |
0301463315-098 |
50 |
355 |
Công ty TNHH MTV QTR Nam Nguyên |
3200630621 |
50 |
356 |
Công ty TNHH MTV XNK Nguyên Đức |
3200630822 |
50 |
357 |
Công ty TNHH Dịch vụ kế toán Anh Khoa |
401518222 |
50 |
358 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư và Xây dựng giao thông |
3200548776 |
50 |
359 |
Trung tâm Quản lý và Khai thác cơ sở hạ tầng Khu kinh tế, Khu công nghiệp Quảng Trị |
3200629062 |
50 |
360 |
CN Công ty CP Tư vấn giao thông và Xây dựng Quảng Trị tại Lao Bảo |
3200042154-001 |
50 |
361 |
CN Công ty TNHH Trung Dũng tại Khu Thương mại Lao Bảo |
3200144646-001 |
50 |
362 |
CN Công ty TNHH MTV Thanh Nga |
3200264044-001 |
50 |
363 |
Công ty CP Đầu tư cao su S.G.S |
3200283551 |
50 |
364 |
Công ty TNHH MTV Lý Gia Thành |
3200471989 |
50 |
365 |
Công ty TNHH MTV Anh Nam Quảng Trị |
3200569462 |
50 |
366 |
CN DNTN Cà phê Minh Tiến tại Quảng Trị |
0101013887-004 |
50 |
367 |
Công ty TNHH MTV Hoàng Giang Quảng Trị |
3200625540 |
50 |
368 |
Công ty TNHH MTV Trường Xuân Tín |
3200625526 |
50 |
369 |
Công ty TNHH MTV Khoáng sản xây dựng và Cầu đường Phú Đức |
3200628340 |
50 |
370 |
Công ty TNHH MTV Huy Anh Quảng Trị |
3200628598 |
50 |
371 |
Công ty CP Khai thác khoáng sản Hưng Phát Quảng Trị |
3200628943 |
50 |
372 |
Công ty TNHH MTV Thương mại xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Hoàng Lan |
3200628950 |
50 |
373 |
CN Tổng Công ty Miền trung - Công ty CP tại Quảng Trị |
0400100947-041 |
50 |
374 |
Công ty TNHH MTV Phú Bảo Cường |
3200637916 |
50 |
375 |
Công ty TNHH MTV Đại Thiên Lâm |
3200637987 |
50 |
376 |
Công ty TNHH VINADI |
3200633950 |
50 |
377 |
Công ty TNHH MTV Quốc Huế |
3200631632 |
50 |
378 |
Công ty TNHH MTV Hồng Đức Vượng |
3200567539 |
50 |
379 |
Công ty TNHH MTV Phước Đức Quang |
3200512956 |
50 |
380 |
Công ty CP Núi Rồng |
3200568395 |
50 |
381 |
Công ty TNHH MTV Mãi Phát |
3200528723 |
50 |
382 |
Công ty TNHH MTV Trương Hoàng Kim |
3200560734 |
50 |
383 |
Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng Quảng Trị |
3200042588 |
50 |
384 |
Công ty TNHH MTV Bảo Cường |
3200410270 |
50 |
385 |
Công ty TNHH MTV Nhật Tứ Hải |
3200508195 |
50 |
386 |
Công ty CP Kim Ngọc Thạch |
3200511208 |
50 |
387 |
Công ty TNHH MTV XD Nam Lào |
3200596184 |
50 |
388 |
Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Văn Minh M.A.C |
3200599851 |
50 |
389 |
Trường Trung học Y tế Quảng Trị |
3200196411 |
50 |
390 |
Sở Thông Tin và Truyền thông |
3200288091 |
50 |
391 |
Công ty TNHH MTV An Bình Phú Xuân |
3200610713 |
50 |
392 |
Công ty TNHH Thương mại xây dựng Hiếu Phát Quảng Trị |
3200615609 |
50 |
393 |
Công ty CP Đầu Tư và Xây dựng Hải Đăng |
3200615687 |
50 |
394 |
Công ty TNHH MTV Phúc Tiến Hùng |
3200574303 |
50 |
395 |
Công ty TNHH MTV Sơn Hà Nghệ An - CN Quảng Trị |
2901793277-008 |
50 |
396 |
Công ty CP KD khí hóa lỏng Miền Nam - CN Quảng Trị |
0305097236-034 |
50 |
397 |
CN Tổng Công ty Truyền hình cáp VN tại Quảng Trị |
0105926285-052 |
50 |
398 |
Công ty TNHH MTV Lâm sản Khánh Hà |
3200560702 |
50 |
399 |
CN Công ty CP Hợp tác đào tạo và Phát triển nguồn nhân lực Việt Nam - Trung tâm Tư vấn du học |
0106104986-017 |
50 |
400 |
CN Công ty CP Gỗ Hải Quảng |
0312649086-001 |
50 |
401 |
CN Công ty TNHH Vỹ Thuyên tại Đông Hà |
0401529658-002 |
50 |
402 |
CN Số 1 Công ty TNHH MTV Phước Trường Quang Minh |
3200565059-001 |
50 |
403 |
Công ty CP Đầu tư Quảng Việt |
3200591468 |
50 |
404 |
Công ty CP Đầu tư phát triển kinh tế biển Quảng Trị |
3200597124 |
50 |
405 |
Công ty CP Kim Sơn Quảng Trị |
3200597653 |
50 |
406 |
Công ty CP Lộc Thiên Phú Quảng Trị |
3200599139 |
50 |
407 |
Công ty TNHH MTV Phú Vinh Thịnh |
3200603868 |
50 |
408 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp tỉnh |
3200398432 |
50 |
409 |
Trung tâm Tin học tỉnh |
3200474073 |
50 |
410 |
Công ty CP Golf QuảngTrị |
3200625928 |
50 |
411 |
Công ty CP ĐT Thủy điện Vinaco Việt Thành |
3200626054 |
50 |
412 |
Công ty CP Gổ nano Quảng Trị |
3200626424 |
50 |
413 |
Công ty TNHH Cát Thuận Phong |
3200626470 |
50 |
414 |
Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt - CN Quảng trị |
6300048638-072 |
50 |
415 |
Công ty TNHH MTV Xây dựng và Tthương mại quốc tế Sơn Hà - CN Quảng Trị |
0106184678-001 |
50 |
416 |
Công ty TNHH Invesco Quảng Trị |
3200596258 |
50 |
417 |
Công ty TNHH Môi trường Gfc Quảng Trị |
3200628164 |
50 |
418 |
Công ty TNHH MTV Như Quỳnh Trang |
3200628372 |
50 |
419 |
Công ty TNHH MTV Lộc Phát Quảng Trị |
3200628365 |
50 |
420 |
Công ty TNHH MTV Xây dựng và TM Phúc Việt Nguyên |
3200611072 |
50 |
421 |
Công ty TNHH MTV LV Thành Lợi |
3200593578 |
50 |
422 |
Công ty TNHH My Anh - Khe Sanh |
3200596191 |
50 |
423 |
Công ty CP Liên doanh cảng quốc tế Mỹ Thủy |
3200608457 |
50 |
424 |
Công ty CP Năng lượng Quảng Trị |
3200608577 |
50 |
425 |
Công ty TNHH MTV Hà Đạt Thành |
3200616497 |
50 |
426 |
Công ty CP Phát triển dịch vụ tổng hợp Thành Thái Phát |
3200616507 |
50 |
427 |
Công ty TNHH HTV Dohaimex |
3200594116 |
50 |
428 |
Công ty TNHH Khoáng sản Sơn Linh |
3200595085 |
50 |
429 |
Công ty CP Xây dựng viễn thông Việt Nam |
3200596219 |
50 |
430 |
Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học công nghệ |
3200100504 |
50 |
431 |
Công ty TNHH Thương mại Thiên Niên Kỷ |
3200239880 |
50 |
432 |
Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe Quảng Trị |
3200263851 |
50 |
433 |
Công ty TNHH XNK Sản xuất thiết bị và hóa chất Lao Bảo |
3200516654 |
50 |
434 |
CN Quảng Trị - Công ty TNHH MTV Khí hóa lỏng Việt Nam |
3603179151-002 |
50 |
435 |
Công ty TNHH Thương Mại Rồng Á Châu |
3200470061 |
50 |
436 |
Công ty CP Thủy tinh Châu Âu |
4000817511 |
50 |
437 |
Hội Nhà báo Quảng trị |
3200144540 |
50 |
438 |
Công ty TNHH Hương Xuân |
3200263259 |
50 |
439 |
Công ty CP AXIOM Việt Nam |
3200271443 |
50 |
440 |
Công ty TNHH MTV Như Nhân |
3200495098 |
50 |
441 |
Công ty TNHH MTV Chăm Chăm Quảng Trị |
3200629464 |
50 |
442 |
Trường Trung cấp Mai Lĩnh |
3200291538 |
50 |
443 |
CN Công ty CP XD tổng hợp Quảng Trị |
3200178437-001 |
50 |
444 |
Công ty CP Cơ điện Lao Bảo |
3200254857 |
50 |
445 |
Công ty TNHH Sky VN |
3200572056 |
50 |
446 |
Công ty TNHH MTV Mộc mỹ nghệ Nguyễn |
3200572401 |
50 |
447 |
Công ty TNHH MTV Hồng Minh Nguyên |
3200612968 |
50 |
448 |
Công ty TNHH MTV Dương Hưng Phát |
3200578629 |
50 |
449 |
Công ty CP Thế giới số Trần Anh - CN Quảng Trị |
0101217009-021 |
50 |
450 |
Dự án BCC-GEF |
3200630396 |
50 |
451 |
Công ty TNHH MTV LB Hòa Thăng |
3200631537 |
50 |
452 |
Phòng Công chứng số 1 tỉnh Quảng Trị |
3200098319 |
50 |
453 |
Công ty TNHH MTV Hiếu Hợp |
3200293454 |
50 |
454 |
Công ty TNHH MTV Thiện Quảng |
3200573719 |
50 |
455 |
Công ty TNHH MTV Phong Điện Ubi Quảng Trị |
3200573934 |
50 |
456 |
Công ty TNHH MTV Xây lắp điện 68 |
3200609556 |
50 |
457 |
Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu 72 |
3200591429 |
50 |
458 |
Công ty TNHH MTV Gia Hân Quảng Trị |
3200611932 |
50 |
459 |
Công ty TNHH MTV Tuấn Duy Minh |
3200612830 |
50 |
460 |
CN Công ty TNHH MTV Bích Ngọc Phát |
3200562442-001 |
50 |
461 |
Công ty TNHH Hoàng Châu Quảng Trị |
3200560491 |
50 |
462 |
Công ty TNHH MTV Hùng Dũng Duy |
3200536883 |
50 |
463 |
Công ty TNHH MTV Tăng Cường Thịnh |
3200518570 |
50 |
464 |
Công ty TNHH MTV LHP Trọng Thành |
3200615750 |
50 |
465 |
Công ty TNHH MTV Đỗ Tấn Phát |
3200573701 |
50 |
466 |
Công ty TNHH MTV Minh Phát Quảng Trị |
3200625565 |
50 |
467 |
Công ty TNHH MTV 161 Trọng Vỹ |
3200625773 |
50 |
468 |
Công ty TNHH MTV Hằng Hải Quảng Trị |
3200625847 |
50 |
469 |
CN Công ty CP Phát triển TMDV ô tô Huế tại Quảng Trị |
3301572207-001 |
50 |
470 |
Công ty TNHH MTV Xuân Thịnh Phát |
3200489087 |
50 |
471 |
Công ty TNHH Vĩnh Tiến |
3200179984 |
50 |
472 |
Công ty TNHH MTV Ninh Ninh |
3200492964 |
50 |
473 |
Công ty TNHH MTV Oanh Thịnh Phát |
3200638589 |
50 |
474 |
Công ty TNHH MTV Thành Huế Phát |
3200638902 |
50 |
475 |
Công ty CP Bao bì Quảng Trị |
3200639409 |
50 |
476 |
Công ty TNHH MTV Đầu tư DELTA PLUS |
3200639208 |
50 |
477 |
Công ty TNHH MTV BESTSILK |
3200631022 |
50 |
478 |
Công ty TNHH MTV Quang Minh Thịnh Phát |
3200638941 |
50 |
479 |
Công ty TNHH MTV Hòa Đạt Tiến |
3200638571 |
50 |
480 |
Công ty CP Phát triển thủy sản Huế - CN Quảng Trị |
3300362743-001 |
50 |
481 |
Công ty TNHH MTV HL Bảo Anh |
3200602991 |
50 |
482 |
Công ty TNHH MTV Tuấn Bin |
3200639092 |
50 |
483 |
CN Công ty CP Sun Taxi Quảng Trị |
4201601110-011 |
50 |
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2021 Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập thôn, khu phố thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về thành lập 05 Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên và thành lập mới thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 22/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 19/03/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 17/04/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc thực hiện chính sách pháp luật về bảo hiểm xã hội trong các loại hình doanh nghiệp Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ trong năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/03/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 1099/QĐ-UBND về tiêu chí giao biên chế công chức đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án tiếp tục bảo tồn và phát triển văn hóa các dân tộc tỉnh Điện Biên gắn với phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên Quảng trường thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm đa chức năng thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 thông qua kết quả rà soát; điều chỉnh Quy hoạch thủy lợi tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2016 phân bổ biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2015 về việc bãi bỏ một phần quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ban hành kèm theo Nghị quyết 40/2014/NQ-HĐND Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 01/10/2019
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2015 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 về kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2015 nguồn vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 về dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán thu - chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 26/05/2015
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2014 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND về biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ biên chế công chức hành chính, quyết định biên chế sự nghiệp và các loại hợp đồng lao động năm 2013 của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2012 điều chỉnh chế độ, chính sách đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên còn sống, không có lương hưu hoặc trợ cấp thường xuyên khác từ Ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 thông qua Phương án giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 13/01/2012
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/07/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 các huyện nơi không tổ chức Hội đồng nhân dân Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2011 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 18/08/2014
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn Chương trình xây dựng Nghị quyết của HĐND tỉnh Lào Cai năm 2010 Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 1997 về các đề án của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/10/1997 | Cập nhật: 24/06/2014