Quyết định 834/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đức Linh tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 834/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Phạm Văn Nam
Ngày ban hành: 31/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 834/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 31 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 176/TTr-STNMT ngày 28 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 3 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Linh và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 


PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Võ Xu

TT Đức Tài

Xã Đa Kai

Xã Sùng Nhơn

Xã Mê Pu

Nam Chính

Xã Đức Chính

Xã Đức Hạnh

Xã Đức Tín

Xã Vũ Hòa

Xã Tân

Đông

Xã Trà Tân

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

54.657,12

2.827,29

3.150,43

8.552,78

5.136,28

6.520,22

2.793,76

2.375,32

4.419,57

2.926,96

2.361,18

6.189,30

3.566,29

3.837,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

48.977,14

2.330,81

2.665,36

8.152,58

4.801,20

5.996,02

2.464,72

2.065,27

4.148,21

2.552,75

2.053,21

5.155,50

3.360,45

3.231,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.595,21

1.093,18

1.297,83

1.306,05

1.132,00

1.296,48

1.233,25

907,14

121,21

605,33

159,91

167,59

89,42

185,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.095,72

1.090,47

1.297,83

1.306,05

1.132,00

1.296,48

1.201,71

905,69

 

624,23

130,65

33,85

 

76,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.263,91

83,25

65,75

235,47

138,47

98,05

72,53

34,44

61,79

120,36

 

130,50

93,16

130,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30.908,46

1.021,09

1.138,69

4.435,35

1.147,57

2.819,68

1.002,49

1.016,84

3.962,02

1.794,88

1.863,65

4.799,18

3.104,36

2.802,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.528,57

 

 

999,19

1.098,12

431,26

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.589,71

 

 

1.110,77

1.172,68

1.306,27

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

832,03

115,38

143,09

51,91

104,79

35,13

156,16

105,11

2,20

31,18

24,09

28,43

8,98

25,58

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

259,24

17,92

20,00

13,84

7,57

9,16

0,29

1,73

1,00

0,99

5,55

29,79

64,54

86,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.672,28

496,48

485,07

400,20

335,08

524,19

329,04

310,05

271,36

374,21

307,97

1.026,10

205,84

606,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

142,64

 

 

101,00

0,75

 

5,04

19,22

 

15,82

 

0,82

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

913,42

2,37

0,09

 

 

 

2,03

 

 

 

2,00

495,34

 

411,59

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

55,23

5,30

 

 

19,88

30,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,38

9,49

 

0,29

 

0,15

0,25

0,11

0,04

 

 

0,05

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

175,69

20,18

2,93

1,89

7,09

6,67

3,14

7,95

19,16

3,86

76,62

9,36

13,59

3,25

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

19,70

 

 

1,50

 

18,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.826,03

209,37

194,50

115,32

145,82

203,89

138,08

110,30

76,43

116,67

61,39

290,08

73,98

90,21

a

Đất giao thông

DGT

1.056,13

152,76

103,65

60,36

68,97

117,98

76,61

71,65

67,68

61,69

42,60

101,09

61,48

69,61

b

Đất thủy lợi

DTL

635,20

36,28

79,11

45,43

68,39

64,41

51,13

29,77

 

45,60

10,72

183,28

4,77

16,33

c

Đất công trình năng lượng

DNL

22,04

1,67

1,67

1,67

1,84

1,67

1,67

1,67

1,67

1,77

1,67

1,67

1,67

1,73

d

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,89

0,35

0,04

0,09

0,07

0,02

0,02

0,02

 

0,07

0,11

0,02

0,02

0,06

đ

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,62

1,04

0,39

 

0,12

1,46

0,28

0,18

0,24

0,25

0,10

 

0,55

 

e

Đất cơ sở y tế

DYT

7,83

0,13

0,07

0,15

0,62

1,21

0,13

3,20

0,59

0,26

0,37

0,25

0,74

0,11

g

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

64,21

10,80

7,80

6,16

4,06

9,84

4,13

1,78

2,74

4,90

3,83

2,51

4,35

1,30

h

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

27,66

5,43

1,00

0,88

1,01

6,84

3,46

1,94

2,83

2,09

1,24

0,92

 

 

i

Đất chợ

DCH

7,46

0,91

0,77

0,58

0,73

0,46

0,64

0,09

0,68

0,03

0,76

0,34

0,40

1,07

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

33,35

 

0,05

 

 

 

 

33,30

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

47,19

2,63

2,10

2,00

1,00

1,60

27,53

 

3,78

1,67

 

1,30

2,29

1,30

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

651,17

 

 

70,46

48,97

94,10

67,38

39,89

69,18

57,61

56,08

37,04

57,14

53,33

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

256,71

132,83

123,22

 

 

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,61

9,44

1,17

6,65

2,31

2,45

3,35

0,69

1,16

0,73

1,03

0,79

1,13

0,71

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,47

2,21

3,19

1,11

1,93

1,93

1,75

0,46

 

4,87

2,57

3,24

5,19

3,00

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

115,32

15,77

15,80

2,83

16,68

9,38

13,52

11,80

2,84

4,57

6,22

5,01

9,28

1,61

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

141,55

4,94

 

8,69

20,32

33,00

1,00

10,50

7,04

13,41

25,23

8,28

6,28

2,88

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,45

 

0,25

0,10

 

 

0,06

0,19

0,27

0,24

0,19

0,05

 

0,10

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,31

0,04

0,17

 

 

0,50

0,03

0,35

0,07

0,14

 

 

 

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

929,27

57,07

37,03

68,72

65,91

121,79

39,67

64,88

91,39

116,10

27,65

163,38

36,96

38,72

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

283,75

19,80

104,58

19,64

4,43

0,47

26,21

10,41

 

37,88

48,98

11,36

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,70

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Xu

TT Đức Tài

Xã Đa Kai

Sùng Nhơn

Pu

Nam Chính

Đức Chính

Đức Hạnh

Đức Tín

Hòa

Tân

Đông

Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích

 

213,04

10,78

12,36

19,37

14,86

47,06

18,62

8,35

4,81

25,60

4,41

10,08

3,75

32,99

1

Đất nông nghiệp

NNP

202,60

8,97

9,94

19,37

13,86

47,06

17,06

6,97

4,69

24,87

3,79

10,05

3,02

32,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

72,40

5,80

3,06

13,60

8,00

21,99

0,50

4,50

 

10,90

 

0,40

 

3,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

68,80

5,80

3,06

13,60

8,00

21,99

0,50

1,30

 

10,90

 

 

 

3,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,72

 

 

 

 

1,63

 

 

 

7,40

 

0,69

 

5,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

96,78

3,17

6,38

5,77

5,86

5,24

16,56

2,47

4,69

6,57

3,79

8,96

3,02

24,30

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

18,20

 

 

 

 

18,20

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,45

1,81

2,42

 

1,00

 

1,56

1,38

0,12

0,73

0,62

0,03

0,73

0,05

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,38

0,54

0,05

 

 

 

0,78

0,19

0,05

0,33

0,29

 

0,15

 

a

Đất giao thông

DGT

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,54

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,46

 

 

 

 

 

0,50

0,19

 

0,33

0,29

 

0,15

 

d

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,28

 

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

đ

Đất chợ

DCH

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,03

0,03

 

0,04

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,32

0,30

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,11

0,39

0,20

 

 

 

 

 

 

0,07

0,01

 

0,43

0,01

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,60

 

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỨC LINH
(Kèm theo Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Võ Xu

TT Đức Tài

Đa Kai

Sùng Nhơn

Pu

Nam Chính

Đức Chính

Đức Hạnh

Đức Tín

Hòa

Tân

Đông

Trà Tân

 

Tổng diện tích

 

363,05

22,47

10,39

49,18

44,62

81,08

17,88

17,17

15,39

35,67

18,85

23,84

6,53

19,99

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

361,43

20,93

10,39

49,18

44,62

81,08

17,88

17,09

15,39

35,67

18,85

23,84

6,53

19,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

143,63

0,50

2,76

31,73

19,71

40,99

0,20

10,00

 

19,70

14,00

0,40

 

3,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

120,24

0,20

2,76

31,73

19,71

40,99

0,20

10,00

 

10,60

 

0,40

 

3,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,77

14,40

0,20

0,01

3,00

2,68

 

0,32

 

7,40

 

0,69

 

5,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

165,32

6,03

6,93

17,43

21,91

19,22

17,68

6,77

15,39

8,57

4,85

22,75

6,53

11,27

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

18,20

 

 

 

 

18,20

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,51

 

0,50

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

 

1,62

1,54

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất

HNK/NTS

1,34

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,28

0,20

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014