Quyết định 776/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 776/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 27/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 776/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 27 tháng 3 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1483/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số 2955/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội và lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số 3229/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Thực hiện Kế hoạch số 4005/KH-UBND ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về triển khai Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 549/TTr-SVHTTDL ngày 19/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ của 117 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, cụ thể như sau:
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 57 TTHC (Chi tiết tại Phụ lục 01).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh: 58 TTHC (Chi tiết tại Phụ lục 02).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông giữa tỉnh và Trung ương: 02 TTHC (Chi tiết tại Phụ lục 03).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 776 /QĐ-UBND ngày 27 /3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
I. Lĩnh vực Di sản Văn hóa (10 TTHC)
1. Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (BTN-261840)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
8.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
13 ngày |
2. Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương (BTN-261843)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
Giờ hành chính |
||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
10 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
03 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
03 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
18 ngày |
3. Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (BTN- 261846)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
6.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|
||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
12 ngày |
4. Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (BVH-BTN-278828)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
18 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
3.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
03 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
26 ngày |
5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật (BVH-BTN- 278831)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
Giờ hành chính |
||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
7.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
13 ngày |
6. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật (BTN-261859)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
04 ngày |
7. Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (BVH-BTN-279095)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
04 ngày |
8. Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (BVH-BTN-279096)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
|
|
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
04 ngày |
9. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (BVH-BTN-278821)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
05 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|
||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
1.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
09 ngày |
10. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (BVH-BTN-278822)
* Trường hợp hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
*Trường hợp bị mất hoặc bổ sung nội dung giấy chứng nhận
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
06 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
1.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
10 ngày |
|
II. Lĩnh vực Điện ảnh (02 TTHC)
1. Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phổ biến) (BTN-261888)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
07 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý |
|||
kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
12 ngày |
|
2. Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) (BTN-262215)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
08 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
13 ngày |
III. Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm (02 TTHC)
1. Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (BTN-261890)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
03 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
2. Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ (BTN-261892)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
03 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý |
|||
kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
06 ngày |
IV. Lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật (03 TTHC)
1. Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương (BVH-BTN-278969)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
04 ngày |
2. Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương (BVH-BTN-278976)
*Trường hợp bình thường
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
04 ngày |
* Trường hợp cần gia hạn thời gian thẩm định
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
3.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý |
|||
kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
|
3. Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu (BTN-261948)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
V. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (03 TTHC)
1. Cấp giấy phép kinh doanh Vũ trường (BVH-BTN-278903)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
4.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
08 ngày |
2. Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn (BTN- 261959)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý |
|||
kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
04 ngày |
|
3. Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (BTN-261962)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
7.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
13 ngày |
VI. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (02 TTHC)
1. Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (BVH-BTN-279061)
*Trường hợp bình thường
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
NộI dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.25 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.25 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
02 ngày |
*Trường hợp phải lấy ý kiến Bộ VHTTDL
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
7.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
10 ngày |
2. Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương (BVH-BTN-279061)
*Trường hợp bình thường
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
7.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
10 ngày |
*Trường hợp đặc biệt
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
11.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
15 ngày |
VII. Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (03 TTHC)
1. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu (BVH- BTN-279072)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
03 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
06 ngày |
2. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu (BVH-BTN-279070)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
30.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
36 ngày |
3. Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu (BVH-BTN-279071)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
4.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
08 ngày |
VIII. Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC)
1. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên (BTN-262012)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
IX. Lĩnh vực Gia đình (06 TTHC)
1. Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (BTN-262024)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
4.5 ngày |
2. Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (BTN-262026)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
3. Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (BTN-262027)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
4. Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (BTN-262028)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
5. Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (BTN-262021)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
Giờ hành chính |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
Giờ hành chính |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
Không quy định |
6. Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (BTN-262022)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
Giờ hành chính |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
Giờ hành chính |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
Không quy định |
X. Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC)
1. Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ (BVH-BTN 278831)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
1. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (BVH-BTN-279002)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
5.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
10 ngày |
2. Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (BVH-BTN-279004)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
3. Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (BVH-BTN-279003)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
4. Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (BVH-BTN-279005)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
5. Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (BVH-BTN-279008)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
6. Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản (BVH-BTN-279009)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
7. Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (BVH-BTN-279018)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
8. Thủ tục cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch tại điểm (BVH-BTN-279029)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
08 ngày |
9. Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế (BVH-BTN-279022)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
5.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
10 ngày |
10. Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (BVH-BTN-279010)
* Trong trường hợp không xin ý kiến Bộ VHTTDL
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
*Trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ VHTTDL
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
-Tham mưu văn bản gửi Bộ VHTTDL có ý kiến - Tổng hợp ý kiến góp ý của Bộ - Dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
09 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
13 ngày |
11. Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện (BVH-BTN-279011)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
12. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (BVH-BTN-279015)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
13. Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (BVH-BTN-279016)
* Trong trường hợp không xin ý kiến Bộ VHTTDL
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý |
|||
kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
*Trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ VHTTDL
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
-Tham mưu văn bản gửi Bộ VHTTDL có ý kiến - Tổng hợp ý kiến góp ý của Bộ - Dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
09 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
13 ngày |
14. Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (BVH-BTN-279017)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
|
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
15. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (BVH-BTN-279019)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
10.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
15 ngày |
16. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (BVH-BTN-279020)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
10.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
15 ngày |
17. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (BVH-BTN-279030)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
5.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
10 ngày |
18. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin trên thẻ) (BVH-BTN-279021)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
5.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
10 ngày |
II. Lĩnh vực Lưu trú du lịch (01 TTHC)
1. Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 đến 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch (BVH-BTN-279023)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
21.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
27 ngày |
III. Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác (05 TTHC)
1. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt chuẩn phục vụ khách du lịch (BVH-BTN-279024)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
14.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
20 ngày |
2. Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt chuẩn phục vụ khách du lịch (BVH-BTN-279025)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
14.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
20 ngày |
3. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt chuẩn phục vụ khách du lịch (BVH-BTN-279026)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
12.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
18 ngày |
4. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt chuẩn phục vụ khách du lịch (BVH-BTN-279027)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
12.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
18 ngày |
5. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt chuẩn phục vụ khách du lịch (BVH-BTN-279028)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
12.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định: Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
18 ngày |
(Kèm theo Quyết định số 776 /QĐ-UBND ngày 27 /3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH/UBND TỈNH
I. Lĩnh vực Di sản Văn hóa (02 TTHC)
1. Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (BTN-261849)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
7.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
03 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
03 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
10 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
2 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
- Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
30 ngày |
2. Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (BTN-261854)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
Giờ hành chính |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
Giờ hành chính |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
Giờ hành chính |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
01 giờ |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
06 giờ |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 giờ |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
02 giờ |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
01 giờ |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
03 ngày |
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm (05 TTHC)
1. Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (BTN-261891)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
2. Cấp giấy phép xây dựng tượng đài tranh hoành tráng (BTN-261893)
* Đối với trường hợp không lấy ý kiến của Bộ VHTTDL
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
|
*Đối với trường hợp phải lấy ý kiến của Bộ VHTTDL
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 8 |
VP.UBND tỉnh |
- Giải quyết các bước tiếp theo - Gửi Bộ VHTTDL lấy ý kiến |
02 ngày |
Bước 9 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Có ý kiến bằng văn bản |
10 ngày |
Bước 10 |
VP. UBND tỉnh |
-Tổng hợp ý kiến góp ý của Bộ - Cấp giấy phép hoặc tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do |
03 ngày |
Bước 11 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
20 ngày |
3. Cấp giấy phép trại sáng tác điêu khắc (BTN-261894)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
4. Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (BTN-261895)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
0.5 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
06 ngày |
5. Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (BTN-261896)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
0.5 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
06 ngày |
III. Lĩnh vực biểu diễn nghệ thuật (04 TTHC)
1. Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (BTN-261940)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.25 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.25 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.25 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
0.5 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
2. Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương (BTN-261941)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.25 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.25 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.25 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
0.5 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.25 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
3. Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương (BVH-BTN-278974, mã số TTHC cũ là BTN-261942)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
04 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
3.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
14 ngày |
4. Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu (BTN-261949)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.25 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
IV. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (07 TTHC)
1. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (BVH-BTN-279065)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
06 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
2 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
20 ngày |
2. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (BVH-BTN-279066)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
03 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
4 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
2 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
15 ngày |
3. Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” (BTN-261957)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
03 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
10 ngày |
4. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (BTN-261964)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
09 ngày |
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (BTN-261965)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
09 ngày |
6. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (BTN-261966)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
09 ngày |
V. Lĩnh vực Gia đình (06 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (BTN-262013)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
13 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
2 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
27 ngày |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (BTN-262014)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
04 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
3 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
2 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
15 ngày |
3. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (BTN-262016)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
06 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
3 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
2 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
- Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
17 ngày |
4. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (BVH-BTN-278768)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
12 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
2 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
26 ngày |
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (BVH-BTN-278773)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
04 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
3 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
2 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
15 ngày |
6. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (BVH-BTN-278775)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
06 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
3 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
2 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
17 ngày |
VI. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (33 TTHC)
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (BTN-262030)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
2. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (BVH-BTN-278844)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
3. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (BTN-262032)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.25 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.25 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
0.5 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
4. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (BVH-BTN-279031)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.25 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.25 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
0.5 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
05 ngày |
5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker (BVH-BTN-279040)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
6. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness (BVH-BTN-279045)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
7. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển (BVH-BTN-279051)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
8. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí (BVH-BTN-279048)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
9. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (BVH-BTN-279039)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
10. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao (BVH-BTN-279044)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
11. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam (BVH-BTN-279050)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
12. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt (BVH-BTN-279053)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
13. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ (BVH-BTN-279046)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
14. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay (BVH-BTN-279043)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
15. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh (BVH-BTN-279049)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
6.5 ngày |
16. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (BVH-BTN-279037)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
17. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao (BVH-BTN-278870)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
18. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (BVH-BTN-279038)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
6.5 ngày |
19. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng (BVH-BTN-279047)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
20. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (BVH-BTN-279042)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
6.5 ngày |
21. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (BVH-BTN-279052)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
22. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn (BVH-BTN-279041)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
23. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (BVH-BTN-279036)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
24. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (BVH-BTN-279054)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.25 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
6.5 ngày |
25. Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (BTN-262111)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
04 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
1 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
12 ngày |
26. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (BVH-BTN-279034)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
27. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf (BVH-BTN-279035)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
28. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí (BVH-BTN-279055)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
29. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném (BVH-BTN-279089)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
30. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu (BVH-BTN-279090)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
31. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao (BVH-BTN-279091)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
32. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rỗ (BVH-BTN-279092)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
33. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn đấu kiếm thể thao (BVH-BTN-279094)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLTDTT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLTDTT |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.25 ngày (02 giờ) |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
07 ngày |
VII. LĨNH VỰC DU LỊCH (02 TTHC)
I. Lĩnh vực Lữ hành
1. Thủ tục công nhận Khu du lịch cấp tỉnh (BVH-BTN-279093)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
37 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
04 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
10 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
2 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
60 ngày |
2. Thủ tục công nhận điểm du lịch (BVH-BTN-279001)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLDL |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
12 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLDL |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
04 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
2 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
-Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí nếu có |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
30 ngày |
(Kèm theo Quyết định số 776 /QĐ-UBND ngày 27 /3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG GIỮA TỈNH VÀ TRUNG ƯƠNG
I. Lĩnh vực Di sản Văn hóa (02 TTHC)
1. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích (BTN-261856)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
29 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
2 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Bộ VHTT&DL và các cơ quan Trung ương |
- Thẩm định hiện vật - Trình Thủ tướng Chính phủ quyết định |
50 ngày |
Bước 14 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
- Nhận kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
95 ngày |
2. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật (BTN-261857)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Trung tâm HCC hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, Công chức tại Trung tâm HCC phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phụ trách của phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
29 ngày |
Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan có liên quan (tham mưu văn bản gửi các cơ quan, Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ) |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết sau khi thẩm tra, thẩm định (Tham mưu văn bản trả lời, nêu rõ lý do) |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng QLVHGĐ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Công chức phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
2 ngày |
Bước 12 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Trả kết quả cho Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Bộ VHTT&DL và các cơ quan Trung ương |
-Thẩm định hiện vật - Trình Thủ tướng Chính phủ quyết định |
50 ngày |
Bước 14 |
Công chức tại Trung tâm Hành chính công |
- Nhận kết quả - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) |
0.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
95 ngày |
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) của Hội Tin học thành phố Cần Thơ, nhiệm kỳ 2020-2025 Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2020 về tiếp tục cách ly xã hội theo Chỉ thị 16/CT-TTg để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tại 04 huyện, thị xã: Điện Bàn, Đại Lộc, Duy Xuyên và Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 2955/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2020 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 2955/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 3229/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Xây dựng Câu lạc bộ liên thế hệ tự giúp nhau giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 09/10/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định 902/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 2955/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trên lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 11/11/2019
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2955/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội và xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 3229/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 2955/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục, lĩnh vực ngành nghề của doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động trên địa bàn tỉnh được Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Quảng Nam bảo lãnh tín dụng, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa quy trình thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Trung tâm giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2018 quy định về thực hiện duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2018 quy định về yêu cầu kỹ thuật cơ bản của hệ thống tưới tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch phát triển hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2017 về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị Phúc Do, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 2955/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ lĩnh vực bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 3229/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 2955/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể, giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất (Đợt 7) Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Việc làm, An toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất kèm theo Quyết định 713/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể, làm cơ sở lập phương án tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện Công trình Trường Mầm non xã Tư Nghĩa, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2015 quy định tổ chức bộ máy và cơ chế tài chính của Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 3229/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đồ án Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết Khu đô thị Thanh Hà - Cienco 5, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 13/07/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2015 về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh dự án Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ khu Tây huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 3) quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Long Đức tại xã An Phước và xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2014 về giảm số lượng mua bảo hiểm y tế quý IV năm 2013 đối với trẻ em dưới 6 tuổi Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 về giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch từ Ủy ban nhân dân huyện Lộc Ninh và một số xã, thị trấn trên địa bàn huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 2955/QĐ-UBND phê duyệt cấp bổ sung kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3, 4, 5 năm 2013 Ban hành: 07/12/2013 | Cập nhật: 10/05/2014
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư phía Bắc – phường An Hòa và phường Hương Sơ thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2013 về tăng mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 84/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước; Chương trình công tác trọng tâm năm 2013 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 02/04/2012
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt giá bán phôi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2010 ban hành danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 30/09/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2010 duyệt giá trồng cây lâm nghiệp thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự toán chi phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ gia đình, cá nhân có đất trong khu nhà ở cán bộ công nhân viên dự án: xi măng Bình Phước, trên địa bàn xã Lộc Khánh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước (đợt 1) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 27/05/2009 | Cập nhật: 24/06/2009
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 20/07/2011
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2008 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/01/2008 | Cập nhật: 25/03/2011
Quyết định 1483/QĐ-UBND năm 2007 quy định chế độ hỗ trợ đại hội các cấp của các cơ quan khối đoàn thể trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 06/11/2012
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2007 thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với đơn vị hành chính thuộc tỉnh Bình Định quản lý Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 15/12/2009
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/01/2021 | Cập nhật: 09/03/2021