Quyết định 767/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 767/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Thanh Đức |
Ngày ban hành: | 26/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 767/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 26 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc pham vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Giao Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang;
Lĩnh vực Đầu tư tại Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
|||||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BKH-TGG-272028 |
Trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan đăng ký đầu tư phải thông báo kết quả cho nhà đầu tư |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Đầu tư số 67/2014/QH13); - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT); - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND). |
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BKH-TGG-271982 |
Trong thời hạn 65 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư theo quy định, cơ quan đăng ký đầu tư phải thông báo kết quả cho nhà đầu tư |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
3 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc Hội (Đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BKH-TGG-271984 |
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
4 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý - BKH-TGG-272029 |
Trong thời hạn 43 ngày, Ban Quản lý các Khu công nghiệp thông báo kết quả cho Nhà đầu tư. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND . |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - BKH-TGG-271990 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND . |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - BKH-TGG-271988 |
Trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND . |
7 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư - BKH-TGG-272000 |
- Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành: Trong thời hạn 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án theo quy định. - Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Trong thời hạn 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án theo quy định. - Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ dự án theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND . |
8 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC - BKH-TGG-272018 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-272006 |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
10 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-272008 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
11 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-272010 |
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
12 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương - BKH-TGG-272022 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
13 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BKH-TGG-271986 |
- Trong thời hạn 09 ngày đối với đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh; - Trong thời hạn 55 ngày đối với đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND . |
14 |
Điều chỉnh chủ trương đầu tư của Ban Quản lý - BKH-TGG-272030 |
Trong thời hạn 23 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý các khu công nghiệp thông báo kết quả cho nhà đầu tư. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND . |
15 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh - BKH-TGG-271996 |
Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý các Khu công nghiệp thông báo kết quả cho Nhà đầu tư. Thời gian này, không bao gồm thời gian hiệu chỉnh hồ sơ của Nhà đầu tư (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND . |
16 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ - BKH-TGG-271998 |
Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Ban Quản lý các Khu công nghiệp thông báo kết quả cho Nhà đầu tư. Thời gian này, không bao gồm thời gian hiệu chỉnh hồ sơ của Nhà đầu tư (nếu có). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
17 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - BKH-TGG-271992 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND . |
18 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) - BKH-TGG-271994 |
Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND . |
19 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế - BKH-TGG-272002 |
Trong thời hạn 09 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND . |
20 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài - BKH-TGG-272004 |
Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND . |
21 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư - BKH-TGG-272014 |
Ngay khi tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND . |
22 |
Giãn tiến độ dự án đầu tư - BKH-TGG-272012 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
23 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư - BKH-TGG-272016 |
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ; - Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND . |
24 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong Hợp đồng BCC - BKH-TGG-272020 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . |
25 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư - BKH-TGG-272024 |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. Ban Quản lý các Khu công nghiệp thông báo kết quả cho nhà đầu tư |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
26 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư - BKH-TGG-272026 |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang (Số 27, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . |
Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2020 về bãi bỏ quy trình nội bộ đối với 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ chính sách khuyến khích phát triển hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại, hòa giải thương mại và trọng tài thương mại và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại và trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/11/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí giống ngô để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định ưu đãi, hỗ trợ nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn, giai đoạn 2014-2020 theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định xử lý cán bộ, công, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2010/QĐ-UBND Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2009/QĐ-UBND và 16/2011/QĐ-UBND Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND xác định phạm vi vành đai biên giới đất liền do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 532/2013/QĐ-UBND Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý xây dựng công trình thuộc Đề án tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của thành phố Hà Nội Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về sửa đổi Điểm b Khoản 4 Điều 1 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công, viên chức, học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định Tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách và mức hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/08/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định quy trình bổ nhiệm công, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về đề án phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội; sử dụng hiệu quả thời gian làm việc đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hoà Bình Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý đầu tư và đấu thầu dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về kéo dài thực hiện Chính sách hỗ trợ lãi suất vốn vay trồng cây lâm nghiệp và cây ăn quả Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định quản lý và sử dụng kinh phí thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phát triển Du lịch tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ hỗ trợ của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 10/08/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định tiêu chí xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định quản lý kinh phí hỗ trợ hoạt động phân luồng học nghề và giải quyết việc làm tại trường trung học cơ sở, trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 207/2015/NQ-HĐND Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2012/QĐ-UBND Quy định chính sách khai thác, sử dụng quỹ đất thuộc Đề án phát triển quỹ đất để tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy chế Tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức chi đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, sử dụng và khai thác các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Thú y và Phòng Chăn nuôi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Nghị định 118/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hải Dương theo phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản hết hiệu lực thi hành Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/10/2012 | Cập nhật: 02/11/2012
Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh chế độ thù lao đối với cộng tác viên thể dục thể thao cấp xã, phường, thị trấn giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 27/04/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 23/08/2011
Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2008 về kế hoạch thời gian năm học 2008 - 2009 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/08/2008 | Cập nhật: 05/09/2008