Quyết định 69/2008/QĐ-UBND công bố định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 69/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Văn Khôi |
Ngày ban hành: | 31/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2008/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TẠI VƯỜN THÚ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1485/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ Xây dựng về việc ban hành một số tập định mức dự toán chuyên ngành đô thị Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-UB ngày 27/3/2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy chế đấu thầu, đặt hàng các dịch vụ đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4296/TTr-LS ngày 29/12/2008,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố tập Định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội.
Định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo xác định chi phí duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội.
Điều 2. Trên cơ sở định mức dự toán công bố tại Quyết định này, Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan lập đơn giá dự toán và thanh, quyết toán khối lượng công tác duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội.
Trong quá trình triển khai thực hiện, hàng năm, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà soát, kiểm tra Định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội để báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, điều chỉnh phù hợp với các quy định hiện hành của Nhà nước và thực tiễn công tác duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế Định mức dự toán duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các Quận, Huyện, Thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT
(Công bố kèm theo quyết định số 69/2008/QĐ-UBND
Hà Nội, năm 2008
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. CÁC CĂN CỨ XÁC LẬP ĐỊNH MỨC
Quy trình kỹ thuật chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội được Sở Giao thông Công chính Hà Nội ban hành theo Quyết định số 456/QĐ-GTCC ngày 10/5/2007.
Kết quả theo dõi rà soát, tổng kết việc áp dụng định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội ban hành theo Quyết định số 1485/QĐ-BXD ngày 24/11/1999 của Bộ Xây dựng và theo Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 của UBND TP Hà Nội.
Số liệu tổng kết tình hình sử dụng lao động, vật liệu của đơn vị cũng như kết quả đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn sản xuất của công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội.
Định mức dự toán chuyên ngành chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội là định mức kinh tế - kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì chăn nuôi động vật.
Nội dung công tác chăn nuôi động vật bao gồm: Mua và chế biến thức ăn cho động vật, cho động vật ăn; quản lý chăm sóc động vật ốm, động vật sinh sản, động vật non; công tác vệ sinh chuồng nuôi động vật, trong đó:
a. Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính (thức ăn, thuốc thú y, thuốc sát trùng, nước vệ sinh chuồng nuôi động vật) để hoàn thành công tác duy trì chăn nuôi động vật, phù hợp nhu cầu đảm bảo để động vật có ngoại hình đẹp cũng như sinh sản duy trì và phát triển nòi giống bình thường.
b. Mức hao phí nhân công: Là số lượng ngày công lao động của công nhân trực tiếp ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành một khối lượng công tác duy trì chăn nuôi động vật để trưng bày. Số lượng lao động bao gồm lao động chính, lao động phụ cho các công việc chăn nuôi động vật từ khâu chuẩn bị đến khi hoàn thành công việc và vệ sinh cá nhân.
Định mức dự toán chuyên ngành chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội được trình bày theo nhóm, loại công tác chăn nuôi động vật, vệ sinh chuồng nuôi và được mã hóa thống nhất.
Mỗi định mức được trình bày bao gồm: thành phần công việc, yêu cầu kỹ thuật, điều kiện áp dụng, các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
Định mức dự toán chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội có 38 định mức bao gồm 3 phần và 8 chương:
* Phần thứ nhất: Chăn nuôi
- Chương I: Chăn nuôi thú dữ
- Chương II: Chăn nuôi voi
- Chương III: Chăn nuôi vượn, voọc, khỉ các loại, culi
- Chương IV: Chăn nuôi bò sát
- Chương V: Chăn nuôi động vật gặm nhấm
- Chương VI: Chăn nuôi thú móng guốc
Định mức dự toán chăn nuôi động vật là căn cứ để lập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán cho các khối lượng công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội.
Diện tích chuồng nuôi mỗi cá thể động vật phải đáp ứng, đảm bảo cho động vật có thể vận động và phát triển bình thường (theo tiêu chuẩn).
Trường hợp những loại công tác chăn nuôi động vật tại Vườn thú Hà Nội có quy trình kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức thì Sở Xây dựng Hà Nội tiến hành nghiên cứu điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức trình UBND Thành phố quyết định áp dụng.
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn cho động vật (dồn động vật, cho ăn, theo dõi). Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Thuốc thú y dùng điều trị thú ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Trực đêm, bác sĩ điều trị. Hoàn thành công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Động vật nhanh nhẹn, ngoại hình cân đối, thể hiện các dấu hiệu và tập tính đặc trưng của loài (ngoài mùa thay lông)
VT1.01.00 CHĂN NUÔI SƯ TỬ
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
VT1.01.00 |
Chăn nuôi Sư tử |
Thức ăn: Thịt bò loại 1 Sườn lợn Tim gan Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
kg kg kg kg
công |
5,00 1,00 0,50 0,02 2% thức ăn (TĂ)
0,29 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn (theo quy định của tiêu chuẩn thức ăn).
VT1.02.00 CHĂN NUÔI HỔ
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
Hổ Amua |
Hổ Đông dương |
||||
VT1.02.00 |
Chăn nuôi Hổ |
Thức ăn: Thịt bò loại 1 Sườn lợn Tim gan Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
kg kg kg kg
công |
6,00 1,00 0,50 0,02 2% TĂ
0,29 |
5,00 1,00 0,50 0,02 2% TĂ
0,29 |
|
|
|
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn (theo quy định của tiêu chuẩn thức ăn).
VT1.03.00 CHĂN NUÔI BÁO
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
Báo Hoa mai, Báo đen |
Báo Gấm |
||||
VT1.03.00 |
Chăn nuôi Báo |
Thức ăn: Thịt bò loại 1 Sườn lợn Tim gan Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
kg kg kg kg
công |
3,50 1,00 0,50 0,02 2% TĂ
0,29 |
2,50 0,20 0,10 0,02 2% TĂ
0,29 |
|
|
|
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn (theo quy định của tiêu chuẩn thức ăn).
VT1.04.00 CHĂN NUÔI GẤU
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
Gấu ngựa |
Gấu chó |
||||
VT1.04.00 |
Chăn nuôi Gấu |
Thức ăn: Thịt bò loại 1 Gạo Củ các loại Quả các loại Đường mật Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
kg kg kg kg kg kg
công |
0,50 0,50 2,00 2,00 0,20 0,02 2% TĂ
0,29 |
0,50 0,40 1,50 1,50 0,20 0,02 2% TĂ
0,29 |
|
|
|
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn, xương lợn, xáo bò.
- Củ các loại: khoai lang, bí đỏ, cà rốt, củ đậu.
- Quả các loại: chuối, táo, lê, dưa (tùy theo mùa)
VT1.05.00 CHĂN NUÔI BEO LỬA
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
VT1.05.00 |
Chăn nuôi Beo lửa |
Thức ăn: Thịt bò loại 1 Sườn lợn Tim gan Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
kg kg kg kg
công |
2,50 0,20 0,10 0,01 2% TĂ
0,29 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn.
VT1.06.00 CHĂN NUÔI CHÓ SÓI
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
VT1.06.00 |
Chăn nuôi Chó sói |
Thức ăn: Thịt bò loại 1 Sườn lợn Tim gan Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
kg kg kg kg
công |
2,50 0,20 0,10 0,01 2% TĂ
0,29 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 6 ngày
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn.
VT1.07.00 CHĂN NUÔI MÈO RỪNG
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
VT1.07.00 |
Chăn nuôi Mèo rừng |
Thức ăn: Thịt bò loại 1 Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
kg kg
công |
0,20 0,01 2% TĂ
0,054 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn.
VT1.08.00 CHĂN NUÔI CHỒN, CẦY (vằn, mốc, đốm, giông, mực)
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
Chồn |
Cầy |
||||
VT1.08.00 |
Chăn nuôi Chồn, Cầy |
Thức ăn: Thịt bò loại 1 Giun đất Quả các loại Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
kg kg kg kg
công |
0,20 0,10 1,00 0,01 2% TĂ
0,054 |
0,10 0,10 0,50 0,01 2% TĂ
0,054 |
|
|
|
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Quả các loại: chuối, dưa hấu, dưa lê, táo, đu đủ, hồng xiêm (tùy theo mùa).
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn.
VT1.09.00 CHĂN NUÔI LỬNG
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
Lửng chó |
Lửng lợn |
||||
VT1.09.00 |
Chăn nuôi Lửng |
Thức ăn: Thịt bò loại 1 Giun đất Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
kg kg kg con
công |
0,20 0,10 0,01 2% TĂ
0,054 |
0,20 0,10 0,01 2% TĂ
0,054 |
|
|
|
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng 1/4 định mức.
- Thú non từ 6 tháng đến 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế thịt bò loại 1: thịt gà, thỏ, dê, cừu, lợn.
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho động vật ăn (dồn động vật, cho ăn, theo dõi). Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Huấn luyện voi, trực đêm, bác sỹ điều trị. Hoàn thành công việc.
* Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Ngoại hình cân đối, khoẻ mạnh (vòi không thõng).
VT2.01.00 CHĂN NUÔI VOI
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
Lớn |
Bé |
||||
VT2.01.00 |
Chăn nuôi Voi |
Thức ăn Cỏ tươi Gạo Khoai, bí đỏ Chuối Mía Ngô bắp Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4,5/7) |
kg kg kg kg kg kg kg gam/con
công |
200,00 5,00 20,00 5,56 15,00 6,25 0,20 2% TĂ
1,76 |
100,00 3,00 10,00 3,33 7,50 2,50 0,10 2% TĂ
1,76 |
|
|
|
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Có thể thay thế ngô, bắp, gạo bằng đậu hạt các loại.
- Có thể thay thế mía cây bằng đường để nắm cơm cho Voi. Trọng lượng 1 cây mía ~ 1,5kg
- Có thể thay thế một phần cỏ tươi bằng lá cây.
* Thành phần công việc:
Mua và chế biến thức ăn, lấy thức ăn, cho thú ăn. Quản lý chăm sóc thú ốm, thú đẻ, thú non. Bác sỹ trực tiếp điều trị, trực đêm. Dồn thú tiêm phòng bệnh. Thuốc thú y dùng điều trị động vật ốm bằng 2% thức ăn (TĂ). Hoàn thành công việc.
* Yêu cầu kỹ thuật:
Động vật có ngoại hình tốt, hoạt động nhanh nhẹn và bộ lông đặc trưng của mỗi loài (trừ mùa thay lông)
VT6.01.00 CHĂN NUÔI NAI
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
Nai > 3 tuổi |
Nai ≤ 3 tuổi |
||||
VT6.01.00 |
Chăn nuôi Nai |
Thức ăn Cỏ tươi Cám tổng hợp Bã bia Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
kg kg kg kg
công |
12,00 0,80 1,50 0,01 2% TĂ
0,045 |
10,00 0,50 1,00 0,01 2% TĂ
0,045 |
|
|
|
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Có thể thay 1 phần cám tổng hợp bằng các loại củ, quả: khoai, bí đỏ, chuối.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.
VT6.02.00 CHĂN NUÔI HƯƠU
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
|
Hươu > 3 tuổi |
Hươu ≤ 3 tuổi |
||||
VT6.02.00 |
Chăn nuôi Hươu |
Thức ăn Cỏ tươi Cám tổng hợp Bã bia Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
kg kg kg kg con
công |
10,00 0,60 1,00 0,01 2% TĂ
0,045 |
7,00 0,40 1,00 0,01 2% TĂ
0,045 |
|
|
|
|
1 |
2 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Có thể thay 1 phần cám tổng hợp bằng các loại củ, quả: khoai, bí đỏ, chuối.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.
VT6.03.00 CHĂN NUÔI HOẴNG, SƠN DƯƠNG, DÊ, CỪU
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
||
Hoẵng |
Sơn dương |
Dê, cừu |
||||
VT6.03.00 |
Chăn nuôi Hoẵng, Sơn dương, Dê, Cừu |
Thức ăn Cỏ tươi Khoai, Bí đỏ Cám tổng hợp Bã bia Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
kg kg kg kg kg
công |
5,00 0,50 0,20 0,50 0,01 2% TĂ
0,045 |
7,00 1,00 0,30 0,50 0,01 2% TĂ
0,045 |
5,00 0,50 0,30 0,50 0,01 2% TĂ
0,045 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 12 tháng có khẩu phần bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.
VT6.04.00 CHĂN NUÔI NGỰA (VẰN, HOANG, BẠCH)
Đơn vị tính: con/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Khối lượng |
VT6.04.00 |
Chăn nuôi Ngựa |
Thức ăn: Cỏ tươi Cám tổng hợp Muối Thuốc thú y Nhân công (bậc thợ: 4/7) |
kg kg kg
công |
30,00 1,00 0,01 2% TĂ
0,045 |
Ghi chú:
- Số ngày ăn trong tuần: 7 ngày
- Thú non dưới 12 tháng tuổi có khẩu phần ăn bằng 1/2 định mức.
- Thức ăn thay thế cỏ tươi: lá cây các loại.
- Thức ăn thay thế cám tổng hợp: thóc, chuối.
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký hộ tịch, quốc tịch, lý lịch tư pháp tại sở tư pháp tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/12/2008 | Cập nhật: 16/01/2009
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về giao thêm cho phòng tư pháp huyện, thành phố chứng thực các việc thuộc thẩm quyền chứng thực của uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 28/01/2011
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2009 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng thu hút đối với cán bộ, công chức đi học và đến công tác tại Lai Châu kèm theo Quyết định 42/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND quy định miễn, giảm và thủ tục xét miễn, giảm chi phí tiền ăn và chữa trị cai nghiện đối với người nghiện ma túy, người bán dâm do tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/11/2008 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND mức chi hỗ trợ công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/10/2008 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/10/2008 | Cập nhật: 16/10/2008
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 19/09/2008 | Cập nhật: 14/01/2010
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2008 - 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 11/09/2008 | Cập nhật: 02/12/2010
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện ô tô phương tiện xe thô sơ và sức người áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 10/09/2008 | Cập nhật: 12/06/2009
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 10/09/2008 | Cập nhật: 09/01/2010
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 28/10/2008
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên, khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 10/09/2008 | Cập nhật: 19/03/2010
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/08/2008 | Cập nhật: 25/06/2012
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 29/08/2008
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 05/08/2008 | Cập nhật: 04/05/2009
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ Bảo vệ dân phố do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 11/08/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về một số chính sách đặc thù về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất để thực hiện các dự án trọng điểm trong Khu kinh tế Vũng Áng do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 09/09/2008 | Cập nhật: 26/10/2009
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 26/08/2008 | Cập nhật: 24/05/2010
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2008 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu gỗ tịch thu sung công quỹ nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 20/02/2012
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về quy chế phối hợp công tác phòng chống vi phạm pháp luật đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính, viễn thông , truyền dẫn, phát sóng và Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2008/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 01/07/2008 | Cập nhật: 22/01/2010
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 15/05/2008 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung, bãi bỏ, miễn các loại phí, lệ phí theo Nghị quyết 06/2008/NQ-HĐND Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND hỗ trợ tạm thời về bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, huấn luyện nghề ngắn hạn và cung cấp thông tin cho nông dân giai đoạn 2007-2010 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/06/2008 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về chương trình chuyển dịch cơ cấu hàng xuất khẩu trên địa bàn thành phố giai đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/04/2008 | Cập nhật: 16/04/2008
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND quy định khung giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện thuỷ nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 08/05/2008 | Cập nhật: 22/12/2009
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 16/11/2010
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 19/05/2008 | Cập nhật: 13/11/2009
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về một số định mức dự toán chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 26/06/2008
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 17/05/2008 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND về Quy định chính sách và chế độ trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 10/04/2008 | Cập nhật: 27/12/2010
Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 22/03/2008
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo Đề án “Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài” của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007-2013 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 29/2008/QĐ-UBND thành lập Sở Khoa học và Công nghệ thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 18/01/2013
Nghị định 31/2005/NĐ-CP về việc sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 11/03/2005 | Cập nhật: 07/12/2012