Quyết định 29/2008/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên, khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
Số hiệu: | 29/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Bùi Ngọc Sương |
Ngày ban hành: | 10/09/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2008/QĐ-UBND |
Rạch Giá, ngày 10 tháng 09 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN, KHOÁNG SẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Cục Thuế tỉnh Kiên Giang tại Tờ trình số 18/TTr-CT ngày 14 tháng 8 năm 2008 về việc Quy định giá tính thuế tài nguyên, khoáng sản và Công văn số 556/CT-THNVDT ngày 03 tháng 9 năm 2008 về việc xin ý kiến bổ sung giá tính thuế tài nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang như sau:
1. Cát xây, tô: 74.000 đồng/m3;
2. Đá vôi: 70.000 đồng/m3;
3. Đá xây dựng: 52.000 đồng/m3;
4. Đất sỏi đỏ: 23.000 đồng/m3;
5. Đất sét: 25.000 đồng/m3;
6. Đất, cát san lấp, đổ nền: 18.000 đồng/m3;
7. Than bùn: 8.000 đồng/m3;
8. Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình: 5.000 đồng/m3.
Về tỷ lệ quy đổi giữa tấn ra mét khối (m3) đối với sản phẩm đất, đá các loại được thực hiện thống nhất theo khối lượng thể tích xốp 1,4 tấn tương đương 1m3.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Kiên Giang tổ chức triển khai, thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2553/2001/QĐ-UB ngày 15 tháng 11 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Thông tư 42/2007/TT-BTC thi hành Nghị định 68/1998/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định 147/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/1998/NĐ-CP Ban hành: 27/04/2007 | Cập nhật: 07/05/2007
Nghị định 147/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh thuế tài nguyên sửa đổi Ban hành: 01/12/2006 | Cập nhật: 12/12/2006
Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 68/1998/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thuế tài nguyên sửa đổi Ban hành: 03/09/1998 | Cập nhật: 10/12/2009