Quyết định 67/2007/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc - năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu: | 67/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: | 31/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/2007/QĐ-UBND |
Vĩnh Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC - NĂM 2008.
UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai số 13/2003/QH 11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về việc phương pháp xác định các loại giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP , trong đó quy định hàng năm UBND các tỉnh phải công bố công khai giá đất tại địa phươg;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 11 cho ý kiến về đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2008.
(Chi tiết quy định và Bảng giá đất kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2008. Thay thế Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 và các quyết định trước đây của UBND tỉnh về giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh phúc.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC- NĂM 2008.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Điều 1. Giá đất trong bảng quy định này là căn cứ để :
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu các dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại điều 34 và điều 35 của Luật đất đai.
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức cá nhân trong các trường hợp quy định tại điều 33 của Luật đất đai ban hành năm 2003;
4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3, Điều 59 của Luật đất đai năm 2003;
5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của Pháp luật;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích Quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại điều 39, điều 40 của Luật đất đai năm 2003;
7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Giá đất được xác định cho từng vị trí, từng loại đường phố, từng khu vực theo từng mục đích sử dụng trên phạm vi toàn tỉnh Vĩnh Phúc nhằm cụ thể hoá các quy định Pháp luật của Luật đất đai, Nghị định số 188 /2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ và Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính.
(Có bảng giá đất của từng Huyện, Thành phố, Thị xã kèm theo)
1. Giá đất được chia làm 3 nhóm:
- Nhóm đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thuỷ sản; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và đất nông nghiệp khác.
- Nhóm đất phi nông nghiệp gồm: Đất ở tại nông thôn; đất ở tại đô thị; đất xây dựng các cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất làm mặt bằng sản xuất, kinh doanh.
- Nhóm đất chưa sử dụng là các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng.
2. Phân vùng đất: Căn cứ vào điều kiện cụ thể của tỉnh Vĩnh phúc, đất được chia thành các vùng như sau: Đồng bằng, Trung du và Miền núi (miền núi bao gồm các xã theo quy định của Uỷ ban dân tộc).
3. Phân loại đô thị: Thành phố Vĩnh Yên là đô thị loại 3; Thị xã Phúc Yên là đô thị loại 4; các thị trấn thị tứ là đô thị loại 5.
Điều 3. Xác định các loại giá đất :
Cơ sở để xác định các loại giá đất trong bản quy định này là giá đất ở địa phương tại thời điểm xây dựng ban hành văn bản phù hợp với khung giá của Chính phủ quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ cụ thể như sau :
1. Đối với nhóm đất nông nghiệp: giá đất được xác định theo từng hạng đất (hạng đất để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp) và phân theo vùng : Đồng bằng, Trung du và Miền núi.
2. Đối với đất vườn, ao xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền xác nhận là đất ở thì giá được quy định bằng hai lần mức giá đất hạng 1 của loại đất trồng cây lâu năm cùng khu vực .
3. Đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn giá đất được xác định trên cơ sở từng địa bàn xã, phường, thị trấn; từng loại đường, thị trấn, thị tứ. Trong mỗi xã, khu dân cư nông thôn được phân ra đất khu trung tâm hoặc tụ điểm kinh tế, đất hai bên đường các đường trục chính và đất còn lại.
4. Đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, giá đất được xác định theo loại đô thị, loại đường và các vị trí khác nhau, tuỳ theo lợi thế kinh doanh của từng vị trí.
5. Đối với những ô đất tiếp giáp với mặt tiền nhiều loại đường trong đô thị (ngã 3, ngã tư) thì giá đất ô đất đó được tính theo giá đất mặt tiền của loại đường có mức giá cao nhất mà lô đất đó tiếp giáp.
Đối với những ô đất tiếp giáp với 2 mặt đường thì mức giá được tính bằng mức giá mặt tiền của ô đất đó nhân với hệ số 1,2
6. Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thì giá đất được xác định theo kết quả đấu giá (quy trình đấu giá theo quy định hiện hành của UBND tỉnh), nhưng không được thấp hơn giá đất được quy định trong bản quy định này.
7. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đô thị được giao quyền sử dụng đất có thời hạn, giá đất được tính bằng 70% giá đất ở liền kề.
8. Khi có sự điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi loại đô thị, loại đường phố, vị trí đất thì giá đất sẽ được điều chỉnh lại tại khu vực có sự thay đổi.
9. Đối với nhóm đất chưa sử dụng: khi nhà nước có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì UBND tỉnh sẽ quy định cụ thể.
Điều 4. Sở Tài chính có trách nhiệm thường xuyên theo dõi có sự biến động của giá đất thị trường và đồng thời đề xuất, tham mưu cho UBND điều chỉnh giá đất kịp thời.
Khi giá chuyển quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường tại địa phương của những loại đất, vị trí đất có biến động liên tục kéo dài trong thời hạn 60 ngày trở lên gây chênh lệch giá trị lớn: Giảm từ 20% trở xuống hoặc tăng từ 20% trở lên so với mức giá trong bản quy định này thì Chủ tịch UBND huyện, thị, thành phố có trách nhiệm báo cáo trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh (thông qua Sở Tài chính thẩm định).
Điều 5. Các dự án đầu tư hạ tầng đô thị, khu du lịch, khu công nghiệp và cụm công nghiệp, UBND tỉnh sẽ có quyết định riêng cho từng dự án.
Điều 6. Đối với các khu vực đất có chuyển mục đích sử dụng thì giá đất được xác định theo mục đích sử dụng mới. Trường hợp chưa có giá đất theo mục đích sử dụng mới, Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với UBND các huyện, thành phố, thị xã nơi có đất chuyển mục đích sử dụng xây dựng giá đất trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 7. Một số quy định chuyển tiếp :
1. Trường hợp nhà nước thu hồi đất vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi công cộng, mục đích phát triển kinh tế mà phương án bồi thường chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc đã được phê duyệt nhưng chủ đầu tư chưa thông báo trả tiền bồi thường, hoặc đã thông báo chi trả tiền bồi thường nhưng chưa có tiền chi trả trước ngày bản quy định này có hiệu lực thi hành thì được điều chỉnh phương án bồi thường theo giá đất quy định tại bản quy định này.
Nếu phương án bồi thường đã được phê duyệt và chủ đầu tư đã thông báo cho người sử dụng đất bị thu hồi không đến nhận tiền bồi thường thì giá đất vẫn được áp dụng theo phương án bồi thường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Đối với các trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước ngày văn bản này có hiệu lực mà chưa nộp thuế chuyển quyền , lệ phí trước bạ, tiền sử dụng đất hoặc tiền chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định thì áp dụng giá đất trong bản quy định này để tính thuế chuyển quyền, lệ phí trước bạ, thu tiền sử dụng đất . . .
Điều 8. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, UBND các huyện, thị tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài chính tổng hợp) để nghiên cứu giải quyết./.
BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ VĨNH YÊN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số : 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh)
TT |
KHU VỰC, VỊ TRÍ |
GIÁ ĐẤT |
|
|
|||
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành: Từ đường tàu cắt ngang Khai quang qua khu công nghiệp Khai quang, qua xóm Bầu đến giao với đường Trần phú ngã 5 gốc Vừng qua xã Định trung qua Phường Tích sơn đến giao với đường Hùng vương. |
3,000,000 |
|
2 |
Phố Ngô Quyền: Từ Bưu điện tỉnh tới ga Vĩnh Yên |
|
|
a |
Đoạn 1: Từ giao phố lê Xoay tới giao phố Chiền |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
7,000,000 |
|
|
Vị trí 2: Các hộ trong ngõ giao với đường này |
3,000,000 |
|
|
Vị trí 3: Các ngách giao với ngõ trên |
1,500,000 |
|
b |
Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
8,000,000 |
|
|
Vị trí 3: Các hộ trong ngõ số 10 đến nhà Ông Chính |
3,500,000 |
|
|
Vị trí 4: + đường tiểu khu nhà Ông Chính đến giếng Gẩu |
2,000,000 |
|
|
+ Các hộ trong ngõ số 7 đến nhà bà Ngân |
1,500,000 |
|
|
+ Các hộ còn lại của ngõ số 7 và các ngách của ngõ |
1,000,000 |
|
c |
Đoạn 3: Từ giao Phố Nguyễn Viết Xuân đến Ga Vĩnh Yên |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4,000,000 |
|
|
Vị trí 2: Thuộc khu dân cư vật tư nông nghiệp cũ |
2,000,000 |
|
3 |
Đường Kim Ngọc. |
|
|
Từ ngã ba Dốc láp đến đài truyền hình Vĩnh phúc đến hết địa phận Phường Liên bảo và Ngô quyền |
|||
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
5,000,000 |
|
4 |
Phố Lê Xoay: |
|
|
Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Nguyễn Viết Xuân |
|||
a |
Đoạn 1: Từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Chiền |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
5,500,000 |
|
|
Vị trí 2: Ngõ Nhà ông Hùng đến nhà ông Nghìn |
2,000,000 |
|
|
Ngõ nhà Ông Chiều đến nhà ông Hải, ngõ nhà Ông Ứng vào nhà Bà Phúc |
1,200,000 |
|
|
Vị trí 3: Đất ở trong ngõ còn lại |
1,000,000 |
|
b |
Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
6,000,000 |
|
|
Vị trí 2: Đất ở các ngõ còn lại giao với đường Nguyễn Viết Xuân |
2,000,000 |
|
5 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
|
|
(Từ đường Kim Ngọc đến Cầu Vượt) |
|||
a |
Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Lê Xoay |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
6,000,000 |
|
|
Vị trí 2:Các ngõ giao với đoạn đường này và đất ở thuộc khu dân cư ao Tài phú |
2,000,000 |
|
b |
Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao phố Ngô Quyền |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
6,000,000 |
|
c |
Đoạn 3: Từ giao phố Ngô Quyền đến chân Cầu vượt |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3,500,000 |
|
|
Vị trí 3: đường vào khu lương thực, đường vào nhà máy xay cũ, đường vào trường tiểu học Đống Đa, đường tiểu khu từ cổng nhà máy cơ khí đến hết nhà Ông Long (đất mặt tiền) |
1,200,000 |
|
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
600,000 |
|
6 |
Phố Nguyễn Thái Học |
|
|
|
Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Lê xoay đến phố Đội Cấn đến phố Nguyễn văn Trỗi |
|
|
a |
Đoạn thuộc đường loại I: từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Lê Xoay (giáp chợ Vĩnh Yên) - Đất mặt tiền. |
5,000,000 |
|
b |
Đoạn thuộc đường loại II: Từ giao phố Lê Xoay qua phố Đội Cấn đến phố Nguyễn viết Xuân |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3,000,000 |
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Nguyễn Thái Học |
1,500,000 |
|
7 |
Đường Hùng Vương (Từ nút giao thông Bưu Điện tỉnh – Tích sơn - Đồng Tâm đến hết địa phận Vĩnh Yên) |
|
|
a |
Đoạn 1: Từ nút giao thông Bưu điện tỉnh đến Cầu Oai |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4,000,000 |
|
|
Vị trí 3: Các ngõ giao với đường Hùng Vương |
1,500,000 |
|
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên |
800,000 |
|
b |
Đoạn 2: Từ giao đường Cầu Oai đến đường Trần Đại Nghĩa (Chỗ rẽ vào UBND phường Đồng Tâm) |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3,000,000 |
|
|
Vị trí 3: Các ngõ giao với đường Hùng Vương |
1,000,000 |
|
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên |
600,000 |
|
c |
Đoạn 3: - Vị trí 1: Từ giao đường Trần Đại Nghĩa đến ngã tư Quán Tiên |
2,500,000 |
|
|
Vị trí 3: áp dụng cho những ô đất mặt tiền của lối rẽ chính (trong ngõ) giao với đường Hùng vương |
1,000,000 |
|
d |
Đoạn 4: Từ ngã tư Quán Tiên đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
2,000,000 |
|
8 |
Phố Trần Phú. Từ ngã ba dốc Láp (Khách sạn Ngọc Lan) theo QL2B đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên |
|
|
a |
Đoạn1: Đoạn từ Khách sạn Ngọc Lan đến giao đường lên Trường cấp III Trần Phú. |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
5,000,000 |
|
|
Vị trí 2: đường rẽ xuống chi cục Bảo vệ thực vật đến nhà Ông Sinh (Soạn) gồm: |
1,200,000 |
|
Đoạn từ Chi cục BVTV vào trạm biến thế điện (Rừng ướt); |
|||
đường tiểu khu nhà ông Hải đến hết Chùa Láp. |
|||
|
Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với các ngõ trên (Luỹ Chùa) |
600,000 |
|
b |
Đoạn 2: Từ giao với đường rẽ vào Trường THPT Trần phú đến gốc vừng (đường rẽ vào Làng Bầu) |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
|
Vị trí 2: Các ngõ Chính giao với đoạn đường này. Gồm: đường lên trường Trần Phú, đường tiểu khu từ nhà ông Hùng đến sân kho HTX, đường tiểu khu từ nhà bà Lại đến nhà ông Kỷ, đường tiểu khu từ nhà bà Dần đến hết khu tập thể Bệnh viện, đường tiểu khu từ nhà bà Vinh đến nhà bà Lập. |
2,000,000 |
|
|
Vị trí 3: Các ngõ còn lại giao với đoạn này |
1,500,000 |
|
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên (thuộc Láp trên và láp Trại) |
1,000,000 |
|
c |
Đoạn 3: Từ Ngã 5 Gốc Vừng đến giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị) |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3,000,000 |
|
|
Vị trí 3: Đất thuộc xóm Bầu ngoài |
1,000,000 |
|
|
Vị trí 4: Đất thuộc xóm Bầu gò |
800,000 |
|
d |
Đoạn 4: Từ giao với đường Chùa Hà đến hết địa bàn Thành phố |
2,000,000 |
|
9 |
Phố Mê Linh. (Từ ngã ba dốc láp đến hết địa phận Thành phố Vĩnh yên) |
|
|
a |
Đoạn 1: Từ tiếp giáp đường Trần Phú tới giao đường Lê Duẩn |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
6,000,000 |
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này |
2,500,000 |
|
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên |
1,500,000 |
|
b |
Đoạn 2: Từ giao đường Lê Duẩn đến giao đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
5,000,000 |
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này |
2,000,000 |
|
c |
Đoạn 3: - Vị trí 1: Đất mặt tiền(Từ đường Hai Bà Trưng đến hết địa phận Phường Khai Quang) |
4,000,000 |
|
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này |
1.500.000 |
|
10 |
Đường Vườn hoa dốc Láp |
|
|
Từ giao phố Mê Linh (đèn tín hiệu điều khiển giao thông) đến giao phố Trần Phú (chân dốc đường vào trường Trần phú) |
|||
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
5.000.000 |
|
|
Vị trí 2: Đường tiểu khu từ nhà ông Yết đến hết nhà ông Đoàn |
2.500.000 |
|
|
Vị trí 3: Đất ở còn lại thuộc khu vực Láp Dưới |
1.500.000 |
|
11 |
Đường Nguyễn Trãi : Từ giao đường Mê Linh đến khu Hội họp UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
5.000.000 |
|
|
Vị trí 2: Các đường tiểu khu giao đường Nguyễn Trãi |
2.500.000 |
|
|
Vị trí 3: đường tiểu khu từ nhà Tâm đến hết nhà ông Sinh (Cường); Ngõ từ nhà ông Thường đến hết nhà bà Dần (Hùng) |
1.500.000 |
|
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1.000.000 |
|
12 |
Phố Trần Quốc Toản |
|
|
(Từ giao đường Kim Ngọc qua phố Ngô Quyền đến giao đường Lý Tự Trọng) |
|||
a |
Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này |
1.500.000 |
|
b |
Đoạn từ giao với phố Ngô quyền đến giao đường Lý Tự Trọng |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
2.500.000 |
|
|
Vị trí 2: + Từ nhà ông Tưởng đến nhà bà Mùi |
2,000,000 |
|
|
+ Ngõ từ nhà ông Hiếu đến nhà bà Hương, ngõ từ đầu nhà ông Hùng đến hết nhà ông Doãn |
1,500,000 |
|
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
800,000 |
|
13 |
Phố Trần Quốc Tuấn |
|
|
Từ giao đường Kim Ngọc qua đường Ngô Quyền tới giao đường Đầm Vạc |
|||
a |
Đoạn từ giao đường Kim Ngọc tới giao phố Lê Xoay |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1.500.000 |
|
b |
Đoạn2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao với phố Ngô Quyền |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1,500,000 |
|
c |
Đoạn 3: Vị trí 1: Từ phố Ngô Quyền đến Đền Đức Thánh Trần |
3.000.000 |
|
|
Vị trí 2: Đất ở trong ngõ nhà ông Thứ, ngõ nhà Bà Nguyệt |
2.000.000 |
|
|
Vị trí 3: Đất ngõ nhà ông Hợi, ông Yên, ông Cao Đoan, bà Lai |
1.500.000 |
|
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1.000.000 |
|
d |
Đoạn 4: Vị trí 1: Từ Đền Đức Thánh Trần đến tiếp giáp địa giới hành chính phường Đống đa |
3.000.000 |
|
|
- Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1.500.000 |
|
e |
Đoạn 5: từ tiếp giáp địa giới hành chính phường Ngô quyền(Ao nhà bà Mít) đến giao đường đầm Vạc |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
|
Vị trí 3: Đường vào khu dân cư Hồ vậy |
1.500.000 |
|
|
Vị trí 4: Đất thuộc các ngõ còn lại |
600.000 |
|
14 |
Phố Bà Triệu: (Từ giao đường Mê Linh qua cổng Bệnh viện Vĩnh yên đến giao đường Trần phú) |
|
|
|
|||
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3,000,000 |
||
15 |
Đường Lê Lợi: |
|
|
Từ giao đường Hà Huy Tập đến cổng trung tâm ytế Vĩnh yên đến giao đường Hùng Vương |
|||
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
|
Vị trí 2: Gồm: |
1.500.000 |
|
+ đường tiểu khu vào tập thể Ngân hàng; |
|||
+ đường tiểu khu đến Xí nghiệp bánh kẹo |
|||
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại (Khu vực xóm Tiếc) |
1.000.000 |
|
16 |
Đường Phạm Văn Đồng: Từ đường Lê lợi qua trường Hoa Sen đến giao đường Nguyễn Tất Thành. |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền: |
3.000.000 |
|
17 |
Đường Điện Biên Phủ: Từ giao đường Hùng Vương đến hết xóm Gạch – T50 |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền: |
2.000.000 |
|
|
Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ giao với đường này |
1.000.000 |
|
|
Vị trí 4: Các ngách còn lại |
600.000 |
|
18 |
Đường Lý Thường Kiệt (Quốc lộ 2C): |
|
|
Từ đường Hùng vương (ngã tư Tam Dương) đến hết địa phận phường Đồng Tâm |
|||
a |
Đoạn 1: Từ ngã tư Tam Dương đến hết đình Đông Đạo |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
|
Vị trí 2: Ngõ từ đình Đông Đạo đi UBND phường Đồng Tâm |
|
|
|
Đoạn 1: Từ đình Đông đạo đến cổng sau chợ Đồng tâm (nhà anh Hiền) |
1.500.000 |
|
|
Đoạn 2: Đoạn đường còn lại: |
|
|
|
Vị trí 3: Đoạn còn lại |
600.000 |
|
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
400,000 |
|
b |
Đoạn 2: Từ Đình Đông Đạo đến đường tàu cắt ngang |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
2.500.000 |
|
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
500.000 |
|
c |
Từ đường sắt cắt ngang đến hết địa phận phường Đồng Tâm |
|
|
|
Vị trí 1 : Đất mặt tiền |
1.300.000 |
|
|
Vị trí 2 : Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
400.000 |
|
19 |
Phố Lý Bôn:Từ giao phố Ngô Quyền tới khách sạn Vĩnh Yên |
|
|
a |
Đoạn từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Tô Hiệu |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
|
Vị trí 2: đường tiểu khu ngõ nhà ông Quang |
1.200.000 |
|
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
800.000 |
|
b |
Đoạn từ giao phố Tô Hiệu đến khách sạn Vĩnh Yên (mặt tiền) |
2.000.000 |
|
20 |
Đường Đầm vạc: Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn Cải lương Vĩnh phúc đến giao đường Tô hiệu đến giao đường Lý Tự Trọng đến giao đường Trần Quốc Tuấn qua UBND Phường Đống Đa đến giao đường 13,5m khu Đồi Ga |
|
|
a |
Đoạn 1: Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn cải lương đến giao đường vào bệnh viện Đông y |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
2.000.000 |
|
|
Vị trí 2: Đất quy hoạch dân cư Nhà máy nước, khu dân cư Gốc Gạo, đường từ nhà ông Châu, đất mặt tiền từ giao đường Đầm vạc đến Bệnh viện Đông y |
1.200.000 |
|
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ giao với đoạn đường này |
700.000 |
|
|
Vị trí 4: Các vị trí còn lại thuộc xóm mới |
600.000 |
|
b |
Đoạn 2: Từ đường vào Bệnh viện Đông Y đến UBND Phường Đống Đa |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
2.000.000 |
|
|
Vị trí 2: Đất mặt đường tiểu khu từ UBND phường Đống Đa đi giếng gẩu đến giao đường Ngô Quyền, khu dân cư xử lý nước thải. |
1.200.000 |
|
|
Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại |
800.000 |
|
c |
Đoạn 3: Từ UBND phường Đống Đa đến giao đường 13,5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc) |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
2.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các khu xóm sậu, xóm An Định, từ hộ nhà bà Điệp đến hộ nhà ông Thắng (Bé) |
1,000,000 |
||
21 |
Phố Trần Bình Trọng: |
|
|
|
Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Lê Xoay |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4,000,000 |
||
22 |
Phố Tô Hiệu: |
|
|
|
Từ giao Phố Lý Bôn đến giao đưường đầm Vạc |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
2,500,000 |
|
|
Vị trí 3: Đất ở trong các ngõ còn lại |
900,000 |
|
23 |
Phố Chiền: |
|
|
|
Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền |
|
|
a |
Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Đôị Cấn |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc tiểu khu kho thực phẩm cũ |
2.000.000 |
|
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại không giao với đường Nguyễn Viết xuân |
1.500.000 |
|
b |
Đoạn 2: Từ giao phố Đội Cấn đến giao phố Ngô Quyền |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
|
Vị trí 2: đường tiểu khu ngõ nhà ông phúc đến hết nhà ông Tý |
2.000.000 |
|
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1.500.000 |
|
24 |
Phố Đội Cấn: |
|
|
|
Từ giao phố Trần Quốc Tuấn đến giao phố Nguyễn Viết Xuân |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1.500.000 |
|
|
Vị trí 3: Các ngách của các ngõ trên |
1.200.000 |
|
25 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
Từ giao phố Lý Bôn đến đường giao đường Kim Ngọc (đài truyền hình) |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3,000,000 |
|
26 |
Phố Lý Tự Trọng: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc |
|
|
a |
Đoạn 1: từ giao phố Lý bôn đến giao phố Trần Quốc Toản |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3,000,000 |
|
|
Vị trí 3: đất ở trong các ngõ nhà ông Sơn Diện đến hết ngõ nhà ông Thiều |
1,200,000 |
|
b |
Đoạn 2:Từ giao phố Trần Quốc Toản đến giao đường Đầm vạc |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
2,000,000 |
|
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
800,000 |
|
27 |
Đường Nguyễn Chí Thanh: từ giao đường Mê Linh qua Trường Mầm non Hoa Hồng đến khu hội họp UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
|
Vị trí 2: Đất thuộc khu dân cư thanh lý cửa hàng xăng dầu |
1.500.000 |
|
28 |
Đường Hai Bà Trưng: Từ khu hội họp của tỉnh cắt đường Mê Linh (nhà thi đấu) đến khu công nghiệp Khai Quang (đường 40,5m) |
3.000.000 |
|
29 |
Đường Tôn Đức Thắng: Từ giao đường Mê Linh (Sở Thương Mại) đến đường giao Nguyễn Tất Thành (mặt tiền) |
4.000.000 |
|
30 |
Đất ở mới quy hoạch: Đất ở thuộc khu dân cư phường Khai Quang và Liên Bảo (Khu dân cư số 1, 2…) |
|
|
a |
Ngô Gia Tự, đường Phan Bội Châu, đường Lê Duẩn, đường Nguyễn Văn Linh, Chu Văn An (19,5m), Lê Chân. |
2.500.000 |
|
b |
Đường Phan Chu Trinh, Nguyễn Du |
1.500.000 |
|
c |
Đường Tôn Thất Tùng, đường Yết Kiêu |
1.700.000 |
|
d |
Đường Trần Nguyên Hãn, Phố Kim Đồng |
1.500.000 |
|
e |
Khu dân cư tái định cư (Vĩnh Thịnh, Ao sen, Đình Ninh) |
|
|
|
- Đoạn đường 19,5m |
2.000.000 |
|
|
- Đoạn đường 13,5m |
1.500.000 |
|
|
- Đoạn đường 9m |
1.000.000 |
|
g |
Các đường chưa đặt tên đường: |
|
|
|
- đường 16m |
1.400.000 |
|
|
- đường 13.5m |
1.200.000 |
|
|
- đường 11m |
1.000.000 |
|
|
- đường 30m, vị trí1: Đất mặt tiền |
2.500.000 |
|
|
- đường 26m, vị trí1: Đất mặt tiền |
2.000.000 |
|
|
- đường dưới 9m |
800.000 |
|
31 |
Đất ở mới quy hoạch khu dân cư Đồi Ga và khu cơ khí |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền (đường 13,5 m từ chân cầu vượt đến nhà ông Toàn và đường 19,5m |
2.000.000 |
|
|
Vị trí 2: Các ngõ còn lại |
1,400,000 |
|
32 |
Đường Lam Sơn: Từ giao đường Hùng Vương đến cầu Làng ý |
|
|
a |
Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng T50 |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
2.500.000 |
|
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các khu dân cư xen ghép |
2.000.000 |
|
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1.200.000 |
|
b |
Đoạn 2: Từ cổng T50 đến cổng trường giao thông |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
2.000.000 |
|
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1.000.000 |
|
c |
Đoạn 3: Từ cổng trường Giao thông đến cầu Làng ý |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
1.500.000 |
|
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
600.000 |
|
33 |
Đường dạo từ cống tỉnh đến rạp ngoài trời - xóm Khâu |
|
|
|
Vị trí 1: từ cống tỉnh đến sân tennis Trại ổi |
2.000.000 |
|
|
Vị trí 3: đường ngõ từ sân Tennis cũ đến nhà ông Chiến , bà Hạ |
900.000 |
|
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại (thuộc xóm Khâu) |
500.000 |
|
34 |
Đường Tô Hiến Thành (từ Cầu oai - cổng viện 109 đến giao với đường Lam Sơn) |
|
|
a |
Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109 |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
2.000.000 |
|
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này |
1.000.000 |
|
|
Vị trí 4: Đất thuộc các ngách (Đông Đạo) |
600.000 |
|
b |
Đoạn 2: Từ cổng viện 109 đến giao đường Lam Sơn |
800.000 |
|
35 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Tỉnh lộ 305 từ đường sắt cắt ngang đến hết địa phận Phường Hội Hợp - giáp xã Đồng Cương huyện Yên lạc) |
|
|
a |
Đoạn 1: Từ đường sắt cắt ngang đến cống Hốp |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
1.000.000 |
|
|
Vị trí 3: Đoạn từ cống Hốp đến nghĩa trang liệt sỹ phường Hội Hợp; đoạn từ cống hốp qua làng An phú đến giao đường QL2A |
300.000 |
|
|
Vị trí 4: Đất ở còn lại của các xóm, thôn ven đoạn đường này thuộc phường Hội Hợp |
200.000 |
|
b |
Đoạn 2: Từ cống Hốp đi Yên lạc (hết địa phận phường Hội Hợp) |
|
|
|
Vị trí 1: Đất Mặt tiền |
700.000 |
|
|
Vị trí 3: Các ngõ chính giao với đoạn này thuộc xóm ven đường |
250.000 |
|
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các thôn, xóm ven đoạn đường này thuộc phường Hội Hợp |
200.000 |
|
36 |
Đường Quang Trung: Từ giao đưường Hùng Vương đi XN gạch Hợp Thịnh |
|
|
a |
Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến đường vào nhà máy gạch Hợp Thịnh. |
|
|
|
- Vị trí 1: Mặt Tiền |
500.000 |
|
|
- Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này của xóm ven đường |
200.000 |
|
|
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đoạn đường này |
200.000 |
|
b |
Đoạn 2: Từ gốc gạo đến nhà máy gạch Hợp Thịnh |
|
|
|
- Vị trí 1: Đất mặt tiền |
400.000 |
|
|
- Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn này của xóm ven đường. |
250.000 |
|
|
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đường. |
200.000 |
|
37 |
Đường Trương Định |
|
|
|
Vị trí 1: Từ QL2A qua UBND phường Hội Hợp - cổng Trường THPT Vĩnh Yên đến hết nhà ông Lạc . |
500.000 |
|
|
Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này |
250.000 |
|
38 |
Đường Trần Đại Nghĩa: Từ giao đường Hùng Vương đến UBND phường Đồng Tâm. |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
1,500,000 |
|
|
Vị trí 2: đường các ngõ đường này |
1,000,000 |
|
39 |
Phố Võ Thị Sáu: |
|
|
|
Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc (giáp Bưu điện) |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
|
|||
1 |
Xã Thanh Trù |
|
|
a |
- Đường từ nghĩa trang liệt sỹ giáp Đồng Cương (đường 305). |
900.000 |
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
|||
b |
- Các đường trục chính của các khu, xóm. Vị trí 1: Đất mặt tiền |
500.000 |
|
c |
- Các khu vực khác còn lại trên địa bàn Xã |
300.000 |
|
2 |
Xã Định Trung |
|
|
a |
- Đường từ Vân Anh II đi Xí nghiệp Sứ (Vị trí 1) |
1.300.000 |
|
b |
- QL2B đi 204 (Vị trí 1) |
1.300.000 |
|
c |
- QL2B đi trường dạy nghề số 11 (Vị trí 1) |
1.300.000 |
|
d |
- Vân Anh II đi UBND xã Định trung (Vị trí 1) |
1.300.000 |
|
e |
- Từ Gẩy đi chùa Đậu (Vị trí 1) |
500.000 |
|
Ì |
- Từ XN sứ đi nhà văn hoá Chám (Vị trí 1) |
400.000 |
|
g |
- Từ đường Phạm văn Đồng đi nhà văn hoá Dẫu (Vị trí 1) |
1,500,000 |
|
h |
- Từ nhà văn hoá Dẫu đi làng gò (Vị trí 1) |
500,000 |
|
i |
- Từ nhà văn hoá Dẫu đi UBND xã Định Trung (vị trí 1) |
1,200,000 |
|
k |
- Từ nhà văn hoá Dẫu đi làng Nọi (Vị trí 1) |
1,200,000 |
|
m |
- Từ đường Chùa Hà qua làng Vẽn đến giao với đường từ Vân Anh II đi UBND xã Định Trung (vị trí 1) |
800.000 |
|
n |
- Khu dân cư làng gẩy, Gia Viễn, Trung thành, Vẽn, Đậu, Dậu |
500.000 |
|
o |
- Các khu còn lại thuộc địa bàn xã Định trung |
400.000 |
|
p |
Từ UBND xã đi xóm Chám đến hết địa phận xã Định trung |
1,000,000 |
|
3 |
Phường Khai Quang |
|
|
a |
Khu trại giao. |
|
|
|
- Đoạn từ Chùa Hán Lữ đến Khu gia đình Tỉnh Đội |
700.000 |
|
|
- Đoạn từ cầu Nhật đi Hương Sơn (hết địa phận Khai Quang) |
1.200.000 |
|
|
- Các đường còn lại trong khu |
700.000 |
|
b |
Khu Hán Lữ: |
|
|
|
- Đoạn từ đường vành đai đi Nhà máy Hoàn mỹ - Đại việt |
1.500.000 |
|
|
- Đoạn từ khu dân cư số 2 qua dốc Lò đến Chùa hán lữ |
800.000 |
|
|
- Các đường cßn l¹i trong khu |
600.000 |
|
c |
Khu Minh quyết |
|
|
|
- Đoạn từ nhà Ông Chuyền đến Nhà ông Tuấn. |
800.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông chuyền đến nhà ông Ánh Hồng (đường liên xã ven làng) |
800.000 |
|
|
- Các đường còn lại trong khu |
600.000 |
|
d |
Khu Thanh giã |
|
|
|
- Các đường ngõ nhà ông Lênh đến nhà ông Cáp; từ nhà ông Phú đến nhà ông Mạnh; từ nhà bà Gan đến nhà ông Đức |
1,200,000 |
|
|
- Các đường cßn l¹i trong khu |
700.000 |
|
e |
Khu Vinh Thịnh |
|
|
|
- Đoạn từ QL2 đến nhà bà Thuỷ Thuý |
1.200.000 |
|
|
- Đoạn từ QL2 đến nhà văn hoá Vinh Thịnh |
1.200.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà Nhà văn hoá Vinh Thịnh đến nhà ông Chiến Tư |
1.200.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà Ông Chang Nghiêm đến nhà ông Thức Tuấn |
800.000 |
|
|
- Từ nhà ông Tuyết Vinh đến nhà Ông Tự |
800.000 |
|
|
- Từ QL 2 đến nhà ông Lý Viễn |
800.000 |
|
|
- Các đường còn lại trong khu |
600.000 |
|
g |
Khu Mậu Lâm |
|
|
|
- Đoạn QL2 đến Đài truyền hình |
1.500.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Chử đến nhà văn hoá |
1.200.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà ông Tỵ Mịch đến kho KT 887 |
1.000.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà Ông Chử đến nhà ông Cương Én |
1.000.000 |
|
|
- Các đường còn lại trong khu |
700.000 |
|
h |
Khu Mậu Thông |
|
|
|
-Đoạn Từ QL2 đi Chùa Phú |
1.500.000 |
|
|
- Đoạn từ nhà sáu Dậu đến nhà ông Tích |
1.000.000 |
|
|
- Đoạn từ QL2 đến nhà Ông Vọng |
1.000.000 |
|
|
- Các đường còn lại trong khu |
700.000 |
|
i |
Khu Đôn Hậu |
|
|
- Đoạn từ QL2 đến nhà Ông Đoàn |
1.200.000 |
||
|
- Các đường còn lại trong khu |
700.000 |
|
|
Đất khu Đạo Hoằng |
300.000 |
|
Phường Liên Bảo: (ngoài các đường đã nêu: Trần Phú, đường bến xe, đường Mê Linh, khu dân cư số 1, số 2 |
|||
b |
Đất thuộc khu vực xóm Trại Thuỷ |
|
|
|
- Vị trí 1: đường trục chính |
800.000 |
|
|
- Vị trí : 3: Các vị trí còn lại của xóm Trại Thuỷ |
500.000 |
|
|
Đất thuộc khu Đình Hổ |
|
|
|
- Vị trí 1: đường trục chính từ nhà Ông Hùng đến hết nhà ông Tuấn. |
1.300.000 |
|
|
- Vị trí 3: đường thuộc các ngõ còn lại của Đình Hổ |
800.000 |
|
c |
Đoạn đường từ đầu sân vận động trường Quân chính đến cầu nhật (đi Hương Sơn): Mặt tiền |
1.300.000 |
|
5 |
Phường Tích sơn: |
|
|
|
Khu Đắc Thú |
900.000 |
|
6 |
Phường Đồng Tâm |
|
|
a |
Đường từ cầu Làng ý đến hết địa phận Phường Đồng Tâm |
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
800.000 |
|
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
500.000 |
|
b |
Đường trục chính của các khu: Đồi Dẫm, Đông quý, Đông Thịnh, Đông Cường, Đông Nhân, Đông Nghĩa, Đông hoà, Đông Hưng, Đông Phú, đông Hợp, Lạc ý, Lai Sơn |
500.000 |
|
c |
Các ngõ , ngách thuộc các khu trên và các vị trí còn lại |
400.000 |
|
7 |
Phường Hội Hợp |
|
|
a |
Các khu còn lại của Phường Hội hợp ngoài các đường đã nêu ở phần A |
|
|
|
Vị trí 1: Các đường trục chính |
300,000 |
|
|
Các vị trí còn lại |
200,000 |
|
b |
Khu dân cư sau núi |
|
|
|
Đường 16m (giao với đường Hùng Vương) |
400,000 |
|
|
Đường còn lại khu dân cư sau núi |
250,000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ VĨNH YÊN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 67/200/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
TT |
ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM VÀ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT |
GIÁ ĐẤT |
1 |
Đất trông cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm |
|
|
Đất hạng 1 |
30.000 |
|
Đất hạng 2 |
29.000 |
|
Đất hạng 3 |
28.000 |
|
Đất hạng 4 |
26.000 |
|
Đất hạng 5 |
23.000 |
|
Đất hạng 6 |
21.000 |
2 |
Đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất |
|
|
Đất hạng 1 |
17.000 |
|
Đất hạng 2 |
16.000 |
|
Đất hạng 3 |
14.000 |
|
Đất hạng 4 |
12.000 |
|
Đất hạng 5 |
11.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚC YÊN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính : đ/m2
TT |
Vị TRÍ, KHU VỰC |
GIÁ ĐẤT |
|
|
|
A |
Đất đô thị |
|
I |
Đường Phố loại I Đường từ NHNN & PTNT Phúc Yên đến hết trường Thuỷ Lợi gồm trọn đường phố An Ninh + Hoàng Hoa Thám |
|
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
* |
Đường từ NHNN & PTNT Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Hữu Tạo |
5.000.000 |
|
Ngõ 1- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Nguyễn Kim Hoà đến nhà ông Bùi văn Quý |
700.000 |
* |
Ngõ 3- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Bùi Thị Hoạch đến nhà ông Vũ Tiến Lực |
1.000.000 |
* |
Ngõ 4- Đường Trần Hưng Đạo: Sau Viện Kiểm soát vào khu tập thể Nông Nghiệp |
1.000.000 |
* |
Ngõ 5- Đường Trần Hưng Đạo: Ngõ vào khu tập thể sau Ngân hàng công thương |
2.000.000 |
* |
Ngõ 6- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà ông Thu(QLTT) đến nhà ông Mai văn Mịch |
2.000.000 |
* |
Các đoạn còn lại khu tập thể lò mổ |
700.000 |
* |
Ngõ 8- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Nguyễn thị An đến nhà bà Đỗ Thị Nhi |
700.000 |
2 |
Đường Hoàng Văn Thụ (Trọn đường) |
|
* |
Từ nhà ông Dần đến nhà ông Hựu |
5.000.000 |
3 |
Đường Sóc Sơn |
|
* |
Từ vườn hoa Phúc Yên đến nhà ông Châu(Đường lối rẽ vào trường THCS đến ghi tàu) |
4.000.000 |
* |
Ngõ 2- Đường Sóc Sơn: Từ trụ sở dân phố số 12 đến ông Hứa |
2.000.000 |
* |
Ngách 1 ngõ 2 đường Sóc Sơn 2: Từ nhà bà Thuận đến nhà ông Huyến |
1.500.000 |
* |
Các đoạn còn lại trong ngách 1 ngõ 2 đường Sóc Sơn 2(trong các ngõ hẻm còn lại) |
700.000 |
* |
Ngách 2 ngõ 2 đường Sóc Sơn 2: Từ nhà bà Nguyễn Thị Thềm đến nhà ông Lê Thi |
700.000 |
* |
Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dương đến nhà bà Ngô Thi Là |
1.000.000 |
* |
Ngõ 4 đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Trí Hiển đến nhà ông Trần Văn Hợp |
2.000.000 |
* |
Từ nhà ông Hợp đến nhà ông Nguyên văn Lập(từ nhà bà phạm thị Oanh đến nhà ông Nguyên Hữu Đăng) |
500.000 |
* |
Ngõ 6 đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Phùng Đình Tiến đến nhà bà Nguyễn Thị Xuân Thu |
2.000.000 |
* |
Từ cổng trường cấp 2 Lê Hồng Phong đến nhà bà Lê thị Dậu |
700.000 |
* |
Ngõ Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Du đến nhà Nguyễn thị Hạnh |
700.000 |
* |
Ngõ 10 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyên văn Hải đến nhà bà Ngô Thi Sinh |
700.000 |
* |
Ngõ 12 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Phạm Quang Vinh đến nhà ông Trần Khắc Hiệp |
700.000 |
* |
Ngõ 14 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Ngô Dương Hoành đến nhà Nguyễn Văn Hữu |
1.000.000 |
4 |
Đường Trưng Trắc |
|
* |
Từ nhà ông Khánh đến nhà ông Bình(trọn đường đất mặt tiền) |
4.500.000 |
* |
Ngõ 2- Đường Trưng Trắc: từ nhà bà Nguyễn thị Thanh đến nhà ông Ngô bảo Trường |
2.000.000 |
* |
Ngõ 4- Đường Trưng Trắc: từ nhà bà Đào Thị Liên đến nhà bà Đào thị Bích Ngọc |
1.000.000 |
* |
Ngõ 6- Đường Trưng Trắc: từ nhà ông Mai văn Khương đến nhà ông Lê Văn Chung |
700.000 |
* |
Ngõ 8- Đường Trưng Trắc: từ nhà bà Đoài đến nhà ông Tới |
700.000 |
* |
Từ nhà bà Dần đến nhà ông Nguyễn Văn Định |
700.000 |
|
Ngõ 10- Đường Trưng Trắc:Bà Vũ Thị Sáu |
700.000 |
* |
Ngõ 12- Đường Trưng Trắc: từ nhà bà Nguyễn Thị Phú đến nhà Bà Nguyễn Thị Vân |
700.000 |
* |
Ngõ 14- Đường Trưng Trắc: từ nhà ông Đàm Hữu Cường đến nhà ông Nguyễn Quang Chè |
700.000 |
* |
Ngõ 16- Đường Trưng Trắc: từ nhà ông Trần Quang Bằng đến nhà bà Trần thị Hiền |
1.000.000 |
* |
các đoạn còn lại Ngõ 16 |
500.000 |
* |
Ngõ 1- Đường Trưng Trắc: từ nhà ông Khởi đến nhà bà Lê Thị The |
1.000.000 |
* |
Ngõ 3- Đường Trưng Trắc: từ nhà ông Nguyễn Đăng Phong đến nhà bà Hoàng Thị Yến |
700.000 |
* |
Ngõ 5- Đường Trưng Trắc: từ nhà bà Nguyễn thị Chi đến nhà ông Nguyễn Đức Bình |
700.000 |
* |
Ngõ 7- Đường Trưng Trắc: từ Công an phường đến nhà bà Nguyễn thị Lá |
700.000 |
|
Từ Nhà ông Trần Đình Đèo đến nhà ông Nguyễn Thắng |
700.000 |
|
Từ Nhà ông Trần văn Nam đến nhà ông Trần Ngọc Hà |
700.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ 7 |
500.000 |
* |
Ngõ 9- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Lý Duy Mùi đến nhà ông Hoàng Đợi |
700.000 |
* |
Ngõ 11- Đường Trưng Trắc: từ nhà ông Nguyến Đắc Trường đến nhà ông Trần quốc tâm |
800.000 |
|
Từ nhà ông Nguyễn Duy Mộc đến nhà ông Hoàng văn Đông |
700.000 |
|
Từ nhà bà Phạm Thị Trãi đến nhà bà Chu Trhị Tuyết |
700.000 |
|
Từ nhà bà Đào thị Tâm đến nhà ông Nguyễn Hữu Đạo |
700.000 |
* |
Ngõ 13- Đường Trưng Trắc: Trục đường liên phường Trưng Nhị – Trưng Trắc |
1.000.000 |
* |
Ngõ 15- Đường Trưng Trắc: từ nhà ông Hoàng Soát đến khu tập thể cơ khí 2 |
700.000 |
* |
Ngõ 17- Đường Trưng Trắc: Cổng chính vào khu tập thể Cơ khí 2 |
800.000 |
* |
Ngõ 19- Đường Trưng Trắc: từ nhà bà Đào thị Lan đến nhà bà Nguyễn thị An |
700.000 |
II |
Đường Phố loại 2 |
|
1 |
Đường Trưng Nhị(Trọn đường đất mặt tiền) Từ nhà bà Bế thị Tuyết đến nhà bà Bùi Thị Hường |
4.000.000 |
* |
Ngõ 1 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà bà Đặng thị Hoà đến nhà ông Trần văn Cảnh |
700.000 |
* |
Ngõ 2 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Lê văn Chiến đến phường Trưng Nhị theo ngõ 2 |
700.000 |
* |
Ngõ 3 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tố đến nhà ông Hoàng văn Đắc |
2.000.000 |
* |
Ngõ 4 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Đoàn đến phường Trưng Nhị theo ngõ 4 |
1.000.000 |
2 |
Đường Phan Bội Châu(Chọn đường): Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Lan Anh |
3.000.000 |
* |
Ngõ Phan Bội Châu 2: từ nhà ông Kính đến nhà ông Hùng(ngõ giáp nhà ông Sáu đến hết nhà ông Thân) |
1.500.000 |
* |
Ngõ Phan Bội Châu 3: từ nhà bà Vinh đến nhà ông Trường(ngõ giáp nhà ông Sáu đến hết nhà ông Thân) |
2.000.000 |
3 |
Phố Mê Linh (chọn đường): từ nhà bà Chung đến nhà ông Hùng |
2.500.000 |
|
Các đoạn còn lại |
700.000 |
4 |
Đường Lạc Long Quân(đất mặt tiền) từ Bưu điện Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Phú Chỉ |
4.500.000 |
* |
Ngõ 2- Lạc Long Quân: Đường Vào Khu tập thể Bưu điện |
800.000 |
* |
Ngõ từ nhà ông Phạm văn Vinh đến nhà ông Nguyễn văn Thọ |
500.000 |
5 |
Đường Lưu Quý An: Từ Nhà ông Hồng đến nhà ông Chung(Trạm xá đến đường Lưu Quý An) |
3.000.000 |
* |
Từ nhà ông Tường Duy Chung đến nhà ông Nguyễn Văn Can |
800.000 |
* |
Ngõ 1- Lưu Quý An: Từ nhà ông Trần văn Nở đến nhà ông Đặng Đình Bích |
700.000 |
* |
Ngõ 3- Lưu Quý An: Từ nhà ông Nguyễn Tự Ngôn đến nhà ông Dương Đình Lễ |
700.000 |
* |
Ngõ 5- Lưu Quý An: Từ nhà ông Tường Duy Thân đến nhà bà Đào thị Nghi |
700.000 |
* |
Ngõ 7- Lưu Quý An: Từ nhà Đào thị Oanh đến nhà ông Đào văn thắng |
700.000 |
6 |
Đường Xuân Thuỷ(chọn đường): Từ nhà ông Doãn đến nhà ông Minh |
2.000.000 |
* |
Ngõ 1 - Đường Xuân Thuỷ: Từ nhà ông Phạm văn Bảo đến nhà ông Tường Duy Thanh |
700.000 |
|
Từ nhà ông Tiết đến nhà ông Lại văn Phú |
700.000 |
* |
Ngõ 2 - Đường Xuân Thuỷ: Từ nhà ông Vượng đến nhà bà Đãi |
700.000 |
7 |
Đường Hoàng Quốc Việt(Đường Hoàng Diệu cũ)(Chọn đường) |
1.000.000 |
* |
Ngõ Hoàng Quốc Việt 1: Từ nhà ông Trần văn Thông đến nhà bà Phạm thị The |
700.000 |
* |
Ngõ Hoàng Quốc Việt 2: Từ nhà ông Nguyễn tiến Lực đến nhà bà Nguyễn thị Nga |
700.000 |
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Sơn đến nhà ông Đỗ văn Hiệp |
700.000 |
|
Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tòng đến nhà bà Hà Thị Tạo |
700.000 |
* |
Ngõ Hoàng Quốc Việt 4: Từ nhà bà Vũ Thị Nụ đến nhà ông Nguyễn văn kiệt |
700.000 |
* |
Ngõ Hoàng Quốc Việt 6: Từ nhà ông Nguyễn mạnh Hùng đến ông Đặng đình Lân |
700.000 |
|
|
|
A |
Đất đô thị |
|
I |
Đường Loại 2 |
|
1 |
Từ vòng tròn D1(nhà ông Lý) đến đường rẽ Cầu tre |
3.000.000 |
2 |
Từ vòng tròn D1 đến D2(nhà ông Dụng) |
3.000.000 |
3 |
Từ vòng tròn D1 đến cống Yên Mỹ |
3.000.000 |
4 |
Từ cống Yên Mỹ đến địa phận Xuân Hoà(Nam Viêm) |
3.000.000 |
II |
Đường Loại 3 |
|
1 |
Từ Đường rẽ cầu tre đến trạm điện 4(Trên đường 312) |
2.500.000 |
2 |
Từ trạm điện 4 đến hết địa phận Xuân Hoà - Đại Lải |
2.000.000 |
3 |
Từ vòng tròn D2(nhà ông Dụng) đến cống số 5 |
2.500.000 |
III |
Đường loại 4 |
|
1 |
Từ cống số 5 đến hết Công ty Xuân hoà |
1.500.000 |
2 |
Từ vòng tròn D2(nhà ông Hoả) đến hết ngã 3(nhà ông Viết) |
1.000.000 |
3 |
Từ nhà ông Hộ đến đường 317 |
1.000.000 |
4 |
Từ D1 đến đến nhà ông Hộ |
1.000.000 |
5 |
Từ nhà bà Ty đến đội đá 211 đến lộ 1 đến khu 9 |
1.000.000 |
6 |
Từ D2 đến phòng khám ngã 3 công nghiệp |
1.500.000 |
7 |
Từ ngã 3(nhà ông Viết) đến tập thể Việt Xô(Nhà ông Lân) |
1.000.000 |
III |
Các khu vực còn lại là Yên Mỹ, Đồng Quỳ |
|
1 |
Khu vực thôn Yên Mỹ |
400.000 |
2 |
Đường công nghiệp (nhà Ty Hải) đến đường nhà ông viết |
600.000 |
3 |
Từ (nhà ông Lân) Việt Xô đến khu tập thể xe đạp |
600.000 |
IV |
Đất Bảo An(Trừ mặt đường đi Đại Lải) |
300.000 |
|
Đất Đồng Quỳ khu dân cư(trục chính đường giao thông) |
300.000 |
V |
Các khu vực khác còn lại của phường |
300.000 |
|
|
|
I |
Đường Loại I(đường Trường Chinh) |
|
1 |
Phố Trần Phú(từ ghi tầu đến công ty cổ phần In Phúc yên) |
3.000.000 |
* |
Ngõ 1: Khu vật liệu cũ |
1.500.000 |
* |
Ngõ 2: chạy dọc đường sắt đến nhà ông Doanh |
1.500.000 |
* |
Ngõ 3: Đường vào tập thể in nhãn |
800.000 |
* |
các hẻm còn lại |
400.000 |
II |
Đường phố loại II |
|
1 |
Phố An Dương Vương |
|
* |
Từ ghi tàu đến trường TH Trưng Nhị |
2.000.000 |
* |
Từ trường TH Trưng Nhị đến trường CN3 |
2.500.000 |
* |
Ngõ 1 chạy dọc đường sắt |
500.000 |
* |
Ngõ 2: từ nhà ông Bền đến đường sắt |
500.000 |
* |
Ngõ 3: từ nhà ông Long đến phố Trưng Nhị |
500.000 |
* |
Ngõ 4: từ nhà ông Phá đến nhà ông Trường |
500.000 |
* |
Ngõ 5: từ nhà ông Thái đến nhà B.Hiển(Luỹ) |
500.000 |
* |
Hẻm từ nhà ông Tứ (ốc) đến nhà Tính (Luyện) |
300.000 |
* |
Ngõ 6: từ nhà ông Kế đến nhà bà Bàn |
300.000 |
* |
Ngõ 7: từ nhà ông Tháp đến nhà ông vấn + Xóm gạo |
400.000 |
* |
Ngõ 8: từ nhà ông Tĩnh đến trụ sở tổ 1 |
400.000 |
* |
Ngõ 9: Giáp với trường TH Trưng Nhị |
400.000 |
2 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
1.000.000 |
* |
Ngõ 1: Từ công an phường đến nhà ông Năm (ích) |
500.000 |
* |
Ngõ 2: Từ UBND phường đến nhà ông Tuấn + ông Bắc |
500.000 |
* |
Ngõ 3: Từ nhà ông Thành đến nhà ông Tú |
300.000 |
* |
Ngõ 4: Từ nhà ông Hữu đến nhà ông Chữ |
300.000 |
* |
Ngõ 5: Từ nhà ông Hải đến nhà ông Nghĩa(kênh bê tông) |
300.000 |
3 |
Phố Tháp Miếu |
1.000.000 |
* |
Ngõ 1: Giáp trụ sở tháp miếu 3 |
300.000 |
* |
Ngõ 2: Từ nhà bà Huấn đến kênh bê tông |
300.000 |
* |
Ngõ 3: Từ Trụ sở TM 4 đến nhà ông Thềm |
300.000 |
* |
Ngõ 4 Từ nhà ông Huân đến nhà bà Then |
300.000 |
* |
Ngõ 5: Từ nhà bà Tư đến kênh bê tông + Xóm mới |
400.000 |
* |
Ngõ 6: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Quang |
300.000 |
* |
Ngõ 7: Từ nhà ông Thanh(Hiền) đến nhà ông Nghĩa |
400.000 |
* |
Hẻm từ nhà ông Bút đến nhà Thanh(Thơm) |
300.000 |
4 |
Phố Lý Tự Trọng |
1.000.000 |
* |
Ngõ 1: Từ ngõ 4 phố An Dương Vương đến kênh bê tông |
400.000 |
* |
Hẻm còn lại |
300.000 |
* |
Ngõ 2: Từ nhà bà Mười đến nhà ông Cư (côi) |
300.000 |
5 |
Phố Chùa Cấm (Từ CN3 đến sông Cà Lồ) |
|
* |
Đoạn từ trường CN3 đến hết trường CĐSP Vĩnh Phúc |
1.500.000 |
* |
Đoạn từ trường bán công Hai Bà Trưng đến bờ sông |
1.000.000 |
* |
Ngõ 1: Giáp trường Công Nghiệp 3 |
500.000 |
* |
Ngõ 2: Từ nhà bà Bình đến đầm Rượu |
500.000 |
* |
Các hẻm còn lại |
300.000 |
* |
Ngõ 3: Từ nhà ông Vân đến chùa Báo Ân |
300.000 |
* |
Ngõ 4: Từ nhà ông Độ đến nhà ông Thiện |
300.000 |
6 |
Phố Đầm Sen (Đường Hoàng Diệu mới) |
550.000 |
* |
Các hẻm còn lại |
300.000 |
7 |
Phố Trần Phú(từ công ty cổ phần in Phúc yên đến Nam Viêm) |
2.500.000 |
* |
Ngõ 4: Giáp nhà ông Trường đến nhà ông Cảnh |
1.000.000 |
* |
Ngõ 5: Từ nhà ông Căn xuống Khu tập thể giầy da |
500.000 |
* |
Ngõ 6: Từ nhà ông Hợi xuống Khu tập thể giầy da |
500.000 |
* |
Ngõ 7: Từ nhà ông Kích đến nhà ông Vĩnh |
700.000 |
* |
Ngõ 8: Từ nhà ông Âu đến nhà ông Minh |
700.000 |
* |
Ngõ 9: Từ nhà ông Vịnh (Đại sa) |
700.000 |
* |
Ngõ 10: Từ nhà ông Dũng đến nhà bà Lan (Quyền) |
500.000 |
* |
Ngõ 11: Từ nhà ông Nhân đến nhà bà Bình |
500.000 |
* |
Ngõ 12: Từ nhà ông Phúc đến nhà ông Hải (Trúc) |
500.000 |
* |
Ngõ 13: Từ nhà ông Dựa đến nhà ông Thuật |
500.000 |
* |
Ngõ 14: Từ nhà ông Biên đến nhà ông Thảo |
500.000 |
* |
Ngõ 15: Từ nhà ông Bình đến nhà ông Cử |
700.000 |
* |
Ngõ 16: Từ nhà bà Minh đến khu dân cư mới |
700.000 |
* |
Các hẻm còn lại |
400.000 |
|
|
|
I |
Đường phố loại 1 |
|
1 |
Đường Hai Bà Trưng |
|
* |
Đoạn giáp địa phận Tiền Châu đến Chi cục thuế |
4.500.000 |
* |
Đoạn từ chi cục thuế đến hết nhà ông Uyển(bên này mương cắt ngang QL2A) |
5.000.000 |
* |
Đoạn từ nhà ông Minh(bên này mương cắt ngang QL2A) đến hết Hùng Vương |
4.500.000 |
* |
Các ngõ trong đường phố loaị I |
|
* |
Ngõ 14 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Xây đến nhà ông Điền |
1.000.000 |
* |
Ngõ 12 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Lương đến nhà bà Hiền |
1.000.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ |
700.000 |
* |
Ngõ 10 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Nghĩa đến nhà bà Ngọc |
1.000.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ |
700.000 |
* |
Ngõ từ nhà ông Nghĩa đến nhà bà Hoài(yến) |
1.000.000 |
* |
Ngõ 8 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Lợi(Tưởng) đến nhà ông Thỉnh (Bách) |
1.500.000 |
* |
Ngõ 6 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Thắng đến nhà ông Nhâm (Huy) đoạn QL2 vào Bệnh viện đa khoa |
3.500.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ |
700.000 |
* |
Ngõ 4 Đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Mý đến nhà ông Luật |
1.000.000 |
* |
Ngõ 2 Đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Sơn đến nhà ông Trung |
2.000.000 |
|
Các ngách còn lại trong ngõ 2 |
700.000 |
* |
Ngõ từ nhà ông Khiển đến nhà ông Hiếu- Đường vào Khu đô thị Cánh Đồng Sơn |
2.000.000 |
* |
Ngõ 11 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Sa đến nhà ông Phúc |
1.000.000 |
* |
Đường vào công an Thị xã đến TT chi nhánh điện |
1.000.000 |
* |
Ngõ 9 đường Hai Bà Trưng: Từ trụ sở HTX Tứ Khu đến trường TH Hùng Vương |
1.000.000 |
* |
Ngõ 7 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Kích đến nhà ông Hởi |
1000.000 |
* |
Các hẻm còn lại trong ngõ |
700.000 |
* |
Ngõ từ nhà ông Dân đến nhà bà Lượng |
1.000.000 |
* |
Ngõ 5 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà Bà Canh đến nhà ông Đức Tư |
2.000.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ |
700.000 |
* |
Ngõ 3 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà Thu(tuyến) đến nhà ông Thu(Liên) |
1.500.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ |
700.000 |
|
Ngõ 1 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Liên đến nhà bà Tất |
1.000.000 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
* |
Từ ngã tư bến xe đến nhà văn hoá tổ 4 |
5.000.000 |
* |
Ngõ 2: Đường Trần Hưng Đạo |
2.000.000 |
II |
Đường Phố loại II |
|
1 |
Đường Lạc Long Quân - Đường Dốc Dinh |
|
* |
Từ trụ sở Tổ 4 đến nhà bà (Sửu Côi) |
4.500.000 |
* |
Ngõ 2: Từ nhà bà Liên (Đãi) đến nhà bà Điểm |
1.000.000 |
* |
Ngõ 4: Từ nhà ông Ngọc(Tâm) đến nhà bà Đông |
1.000.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ |
700.000 |
* |
Ngõ 3: Từ nhà ông Dong đến nhà bà Hợi |
1.000.000 |
* |
Ngõ từ nhà bà Huệ đến nhà bà Hiền(Ngõ vào TT Trắc địa 103+104) |
1.500.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ |
700.000 |
2 |
Phố Xuân Thuỷ I- Đoạn từ nhà hàng Bắc Béo đến nhà ông Ngọc Ngôn |
3.000.000 |
|
Phố Xuân Thuỷ II - Đoạn từ nhà bà Báu đến nhà ông Trọng Linh |
3.000.000 |
3 |
Đường Nguyễn Trãi -Đoạn từ nhà bà Na đến nhà ông Yên |
4.500.000 |
* |
Ngõ 1: từ nhà ông Liên đến nhà ông Luyến |
1.000.000 |
* |
Ngõ 2: Từ nhà ông Thìn đến nhà bà Bảy |
1.000.000 |
* |
Ngõ 3 từ nhà ông Cần đến nhà bà Thuỷ |
1.000.000 |
* |
Ngõ 4: Từ nhà ông Trác đến nhà bà Vượng(Chuyên) |
1.000.000 |
* |
Ngõ 5 từ nhà ông Chúc đến nhà ông Sơn |
700.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ |
700.000 |
* |
Ngõ 6: Từ nhà ông Hồng đến nhà ông Anh |
1.000.000 |
* |
Ngõ 7 Từ nhà ông Thế đến nhà ông Hưởng |
700.000 |
* |
Ngõ 8: Từ nhà ông Trị đến nhà ông Hoạch |
1.500.000 |
|
Các ngách còn lại trong ngõ 8 |
700.000 |
|
Đoạn từ nhà ông Độ đến ngã ba Thanh Tước(mặt đường) |
2.500.000 |
* |
Ngõ 10 từ nhà ông Cường đến nhà ông Tiêu Thanh |
800.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ 10 |
700.000 |
5 |
Phố Tôn Thất Tùng- |
1.000.000 |
|
Các đoạn còn lại trong phố |
700.000 |
* |
Ngõ 12- Đoạn từ nhà bà Tâm (Hiển) đến nhà ông Đường |
700.000 |
|
Các ngách còn lại trong ngõ 12 |
700.000 |
* |
Ngõ 14: Từ nhà ông Tuấn đến nhà Bà Huân |
700.000 |
* |
Ngõ 16: Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Ngọc |
700.000 |
* |
Ngõ 18: Từ nhà ông Phi đến nhà bà Phương |
700.000 |
* |
Ngõ 20: Từ nhà bà Liên Mau đến nhà ông Phàn |
700.000 |
* |
Ngõ 9: Từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Hảo |
700.000 |
* |
Ngõ 11: Từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Hướng |
700.000 |
* |
Ngõ 13: Từ nhà ông Bộ đến nhà bà Như (diệm) |
700.000 |
6 |
Phố Ngô Gia Tự : Từ nhà bà Hợp đến nhà ông Trường (Bùn) |
1.000.000 |
7 |
phố Nhuế Khúc |
1.000.000 |
|
Các ngõ, ngách còn lại trong phố |
700.000 |
8 |
Phố Triệu Thị Khoan Hoà: Đoạn từ Nhà văn hoá tổ 4 đến cổng BV Lao& Phổi TW Phúc Yên |
1.000.000 |
|
Các ngách, ngõ còn lại trong phố |
700.000 |
9 |
Đường Trần Nguyên Hãn (Mặt đường quốc lộ 23) |
2.500.000 |
* |
Các ngách, ngõ còn lại |
600.000 |
10 |
Phố Nội (từ nhà ông Kế đến nhà ông Châu Bột) |
1.500.000 |
|
Các ngõ, ngách còn lại |
500.000 |
|
|
|
1 |
Đất ven QL2 giáp Hùng Vương đến UBND phường |
3.500.000 |
* |
Từ UBND phường đến Cầu Xây |
3.500.000 |
* |
Đường 317 từ QL2 đến Trưng Nhị(đường Trần Phú) |
2.500.000 |
2 |
Đường Liên Xã |
|
* |
Đường Từ QL2 đến hết Xuân Mai(đi Kim Hoa) |
1.500.000 |
* |
Đường Xuân Phương, Đường Ngô Miễn |
1.000.000 |
* |
Đường Thống Nhất từ Xuân Mai mới ra QL2 |
1.000.000 |
* |
Đường đê Nguyệt Đức từ gốc bông đi Nam Viêm |
500.000 |
3 |
Đường Nội Phường |
|
* |
Đường phố Phùng Hưng(Từ nhà ông Điệt đến nhà ông Sinh) |
500.000 |
* |
Đường phố Đại Phùng(Từ bờ Đê Nguyệt Đức đến Nhà Thờ) |
500.000 |
* |
Đường Đỗ Nhân Tăng(từ QL2 đến ao ông Kỷ giáp đường Ngô Miễn) |
500.000 |
* |
Đường Trần Công Tước(từ QL2 giáp nhà ông Khiển đến nhà ông Quân) |
500.000 |
* |
Đường Xuân Biên(từ QL2 nhà ông Ba Rèn đến giáp nhà ông Thu đường Ngô Miễn) |
700.000 |
* |
Đường Xuân Giao (từ nhà bà Mùi đến nhà ông Mỡ) |
400.000 |
* |
Đường Phạm Hùng(từ nhà bà Chế đến Chùa Bến) |
400.000 |
* |
Đường Xuân Thượng(từ cửa hàng xăng dầu tới nhà ông Hoạt) |
500.000 |
* |
Đường Trần Mỹ Cơ (từ Trạm bơm đến cổng Đông) |
400.000 |
4 |
Các đoạn còn lại trong ngõ |
400.000 |
5 |
Đất khu dân cư phường(Trừ đất ven đường) |
400.000 |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 2A(2 bên đường) |
|
* |
Từ kho bạc đến ngã 3 chợ đám |
3.500.000 |
* |
Từ ngã 3 chợ Đám đến hết cầu Tiền Châu |
3.000.000 |
2 |
Quốc lộ 23(2 bên đường) từ ngã 3 QLộ đến hết cầu Đen |
2.000.000 |
3 |
Đường Bê Tông (QL2A đến UBND xã) |
|
* |
Từ QLộ 2A đến Sông đào |
1.500.000 |
* |
Từ sông đào đến UBND xã |
1.500.000 |
4 |
Đường từ cửa hàng mua bán đi Tiến Thắng |
1.500.000 |
5 |
Đất trong khu nông thôn |
|
* |
Khu 1 |
300.000 |
* |
Khu2 |
300.000 |
* |
Khu3 |
300.000 |
|
Đất ven đường QLộ 2đến đường vào nhà ông Bái |
300.000 |
* |
Khu 4 |
300.000 |
* |
Khu 5 |
300.000 |
* |
Khu 6 |
200.000 |
* |
Khu 7 |
|
|
Đất bên làng |
300.000 |
|
Đất bên sông |
300.000 |
* |
Khu 8 |
|
|
Từ nhà trờng Tiểu Học đến trạm biến áp Thịnh Kỷ |
400.000 |
|
Khu vực bãi Đẳng(Trừ khu vực đẫ XD) |
300.000 |
|
Khu vực khác |
200.000 |
* |
Khu 9 |
200.000 |
* |
Khu 10 |
|
|
Đường từ nhà ông Chất đến Khu 9 |
400.000 |
|
Các vị trí khác |
300.000 |
* |
Khu 11 |
200.000 |
|
XÃ NAM VIÊM |
|
1 |
Tuyến đường |
|
* |
Tuyến đường Phúc Yên đi Xuân Hoà(theo trục đường 317) |
2.500.000 |
* |
Tuyến đường từ nhà ông Cẩn đến nhà ông Linh Tân Tiến |
500.000 |
* |
Tuyến đường từ nhà ông Linh đến nhà ông Vệ Chế |
400.000 |
* |
Tuyến đường từ nhà ông Vệ đến nhà ông Hiển (Nam Viêm) |
300.000 |
* |
Tuyến đường từ nhà ông Thường đến cống Đầm Láng |
200.000 |
* |
Tuyến đường từ nhà ông Linh đến cống Cầu Đá(Hiển Lễ) |
300.000 |
* |
Tuyến đường từ nhà ông Thường – Bảo Lộc đến giáp danh Hiển Lễ |
200.000 |
* |
Tuyến đường từ nhà ông Mạnh Hạch đến giáp Đại Phùng |
700.000 |
* |
Tuyến đường từ UBND xã đến giáp Cầu máng(theo tuyến đường mới) |
500.000 |
* |
Tuyến đường từ Trạm bơm đồng cờ đến giáp Tân Lợi |
300.000 |
* |
Tuyến đường sau khu đấu giá và cấp đất giãn đân |
1.000.000 |
* |
Tuyến trục đường 317 đến trạm Y tế xã |
600.000 |
* |
Tuyến trục đường nhà ông Trinh Cả Đông đến nhà anh Hùng Minh Đức |
500.000 |
* |
Khu gó cao + gò sỏi |
300.000 |
|
Các tuyến đường ngõ, xóm |
40.000 |
2 |
Khu đất làm dịch vụ |
|
* |
Khu hồ cạnh nhà ông Yên cả Đông |
400.000 |
* |
Tuyến đường từ UBND xã đến trạm biến thế Khả Do |
400.000 |
|
|
|
1 |
Từ cống số 5 đến cổng công ty Xuân Hoà |
1.500.000 |
2 |
Từ ngã 3 trạm trung gian Xuân Hoà đến cổng trường THCS đến ngã 3 thôn Đức Cung |
700.000 |
3 |
Từ cổng công ty Xuân Hoà đến cống số 1 Đại Lải |
1.000.000 |
4 |
Từ nhà Ông Xây dọc trục đường bê tông nhựa đi cầu bắc Hiển Lễ đến trường THCS |
700.000 |
5 |
Các Thôn: Xuân Hoà 1,Xuân Hoà 2,Yêm Điềm, cao Quang, Quảng Tự, Đồi Thông |
400.000 |
6 |
Các thôn còn lại của xã Cao Minh |
400.000 |
7 |
Thôn Đức Cung |
300.000 |
|
|
|
1 |
Từ dốc Bảo An đến bãi bóng 113 |
1.500.000 |
2 |
Từ bãi bóng 113 đến ngã ba khu du lịch Đại Lải |
1.500.000 |
3 |
Từ ngã ba khu du lịch Đại Lải đến cống số 1 |
1.200.000 |
4 |
Từ ngã ba khu du lịch Đại Lải đến khu tái định cư(Phó văn Chương) |
1.200.000 |
5 |
Từ khu tái định cư số 1 đến đập tràn Ngọc thanh |
1.000.000 |
6 |
Từ đập tràn quanh theo đường nhựa đến cống số 1 Đại Lải |
700.000 |
7 |
Từ UBND xã đến đồng Vắng(Đồng Đò) |
700.000 |
8 |
Từ cống Đổ đến tái định cư số 1(Đồng Đầm) |
700.000 |
9 |
Từ đập tràn đến Thanh Cao |
1.000.000 |
10 |
Từ trạm Kiểm lâm đến đồng Trầm |
500.000 |
11 |
Từ TT nghiên cứu Lâm Sinh đi khu vực Phòng thủ |
500.000 |
12 |
Từ nhà Lê Văn Trương thôn Trung đến cuối đồng Đò |
500.000 |
13 |
Từ nhà đầu đê trường Cấp 1 đến nhà Diệp Năm thôn đống Giãng |
700.000 |
14 |
Đường liên thôn nằm ngoài mặt đường nói trên |
300.000 |
15 |
Các khu vực còn lại |
300.000 |
16 |
Từ ngã 3 cầu Kênh (Nhà ông Hùng đến ngã 3 nhà ông Hồng T80) |
500.000 |
17 |
Từ ngã 3 nhà ông Tuyền Sơn Đồng đến ngã 3 nhà ông Chúc T80 |
500.000 |
18 |
Từ ngã 3 nhà ông Tuyền Sơn Đồng đến ngã 3 đầu Đường Minh Khai Xuân Hoà |
500.000 |
19 |
Từ ngã 3 Hồ Đại Lải theo đường Miếu Gỗ đến ngã ba nhà ông Tèng |
500.000 |
20 |
Từ ngã 3 nhà ông Hoàng Vượng đến hết thôn An Thịnh đường đi cống ngầm và đến nhà ông Trần Văn Đào thôn Lập Đinh |
300.000 |
21 |
Từ ngã 3 nhà ông Lưu Tám đến hết địa phận xã Ngọc Thanh đường đi Bình Xuyên và đến nhà ông Nga Cầu thôn Gốc Duối |
1.000.000 |
* Giá đất nông, lâm nghiệp :
Đất rừng : Tăng 30% so với năm 2007
Đất nông nghiệp: Tăng 20% so với năm 2007
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP THỊ XÃ PHÚC YÊN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
TT |
Vị trí ,Khu vực |
GIÁ ĐẤT |
Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản và trồng cây lâu năm |
|
|
A |
Xã đồng bằng + xã Trung du |
|
|
Hạng 1 |
30.000 |
|
Hạng 2 |
29.000 |
|
Hạng 3 |
28.000 |
|
Hạng 4 |
26.000 |
|
Hạng 5 |
23.000 |
|
Hạng 6 |
21.000 |
B |
Xã Miền núi |
|
|
Hạng 1 |
19.000 |
|
Hạng 2 |
18.000 |
|
Hạng 3 |
17.000 |
|
Hạng 4 |
15.000 |
|
Hạng 5 |
13.000 |
|
Hạng 6 |
11.000 |
|
||
A |
Xã Đồng bằng + xã Trung du |
|
|
Hạng 1 |
17.000 |
|
Hạng 2 |
16.000 |
|
Hạng 3 |
14.000 |
|
Hạng 4 |
13.000 |
|
Hạng 5 |
12.000 |
|
Hạng 6 |
11.000 |
B |
Xã Miền núi |
|
|
Hạng 1 |
12.000 |
|
Hạng 2 |
11.000 |
|
Hạng 3 |
10.000 |
|
Hạng 4 |
9.000 |
|
Hạng 5 |
8.000 |
|
Hạng 6 |
7.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH XUYÊN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
ĐV: đồng/m2
STT |
KHU VỰC, VỊ TRÍ |
GIÁ ĐẤT |
|
Giá đất khu dân cư đầu mối giao thông và 2 bên trục đường giao thông chính |
|
I |
Quốc lộ 2A |
|
1 |
Đoạn từ giáp xã Tiền Châu đến giáp thị trấn Hương Canh (thuộc địa phận xã Đạo đức) |
|
|
- Mặt tiền |
2.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
600.000 |
2 |
Đoạn thuộc địa phận thị trấn Hương Canh |
|
|
- Băng 1: |
2.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
600.000 |
3 |
Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Hương Canh đến hết địa phận xã Quất lưu giáp phường khai quang thành phố Vĩnh Yên (Quốc lộ 2A cũ) |
|
|
- Mặt tiền |
2.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
600.000 |
II |
Tỉnh lộ 303(đi Thanh Lãng) |
|
1 |
Đoạn thuộc địa phận xã Tân Phong |
|
|
- Băng 1 |
1.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
500.000 |
2 |
Đoạn thuộc địa phận xã Phú xuân, từ giáp địa phận xã Tân Phong đến ngã 4 giáp xã Thanh Lãng |
|
|
- Băng 1 |
1.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
450.000 |
3 |
Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lãng, từ ngã tư Phú Xuân đi Yên lạc |
|
|
- Băng1: |
1.200.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
600.000 |
|
- Khu đồng thực phẩm đã quy hoạch |
|
|
+Băng 1: |
1.200.000 |
|
+ Băng 2 và các băng khác còn lại |
600.000 |
4 |
Từ Quốc lộ 2 đến trạm bơm cũ (Địa phận Thị trấn Hương canh) |
|
|
- Băng1: |
1.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
500.000 |
5 |
Từ trạm bơm cũ đến hết địa phận Thị trấn Hương canh |
700.000 |
III |
Tỉnh lộ 302 |
|
* |
Đất thuộc xã Tam hợp |
|
1 |
Đoạn thuộc địa phận xã Tam Hợp, từ ngã 3 Chợ Nội (nhà bà Mỹ) đến nhà anh Dũng |
|
|
- Băng1: |
1.500.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
600.000 |
2 |
Đoạn từ nhà anh Dũng đến hết địa phận xã Tam Hợp giáp xã Hương Sơn |
|
|
- Băng1: |
1.200.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
500.000 |
* |
Đất thuộc địa phận xã Quất lưu |
|
3 |
Đoạn từ cây đa Tam Hợp đến hết địa phận xã Quất lưu (Băng 1) |
|
|
- Băng 1: |
1.200.000 |
|
-Băng 2 trở vào: |
500.000 |
* |
Đất thuộc địa phận xã Hương sơn |
|
4 |
Đoạn thuộc địa phận xã Hương Sơn, từ Nghĩa trang Trần Hưng Đạo đến giáp đầm Chùa Tiếng |
|
|
- Băng1: |
1.200.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
500.000 |
5 |
Đoạn từ đầm Chùa tiếng đến hết nhà Ông Sâm (Lò gạch) |
|
|
- Băng 1 không phải là đầm |
800.000 |
|
- Băng 1 thuộc những đoạn đầm |
500.000 |
|
- Băng 2 trở vào không phải là đầm: |
300.000 |
|
- Băng 2 thuộc những đoạn đầm |
200.000 |
6 |
Đoạn từ giáp nhà Ông Sâm (Lò gạch) đến đường rẽ vào Chân sơn |
|
|
- Băng 1: |
900.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
500.000 |
7 |
Từ đường rẽ vào chân sơn trước cửa UBND xã Hương sơn đến nhà Tuấn Vân |
|
|
- Băng 1: |
800.000 |
|
- Băng 2: |
400.000 |
8 |
Từ nhà Tuấn Vân đến Cầu bòn hết địa phận xã Hương sơn |
|
|
- Băng1: |
800.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
400.000 |
* |
Đất thuộc địa phận xã Gia khánh |
|
9 |
Đoạn từ Cầu bòn đến ngã ba rẽ vào Thiện kế |
|
|
- Băng1: |
1.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
400.000 |
10 |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào Thiện kế đến cổng trường cấp 3 Quang hà |
|
|
- Băng1: |
1.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
400.000 |
11 |
Đoạn từ cổng trường cấp 3 Quang hà đến ngã 3 rẽ vào Nông trường |
|
|
- Băng1: |
1.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
500.000 |
12 |
Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Nông trường đến hết nhà Ông Quế Gia du |
|
|
- Băng1: |
1.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào bên phía chợ mới quy hoạch |
800.000 |
|
- Băng 2 trở vào bên còn lại |
400.000 |
13 |
Đoạn giáp nhà Ông Quế Gia du đến đường rẽ Trạm xá Gia khánh |
|
|
- Băng1: |
800.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
300.000 |
14 |
Đoạn từ cổng trạm Xá đến ngã tư - Cổ độ |
|
|
- Băng1: |
1.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
300.000 |
15 |
Từ ngã tư cổ độ đến cống quay Sơn bỉ |
900.000 |
16 |
Từ cống quay Sơn bỉ đến hết địa phận Xã Gia khánh |
600.000 |
17 |
Các băng 2 còn lại trên trục đường 302 |
200.000 |
IV |
Tỉnh lộ 302B (Hương Canh - Trung Mỹ) |
|
* |
Đất thuộc địa phận Thị trấn Hương canh |
|
1 |
Đoạn từ QL2A đi vào đến đường ngang thị trấn Hương Canh |
|
|
- Băng1: |
1.500.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
800.000 |
2 |
Đoạn từ đường ngang thị trấn Hương Canh đi Tam Hợp thuộc phần đất của thị trấn Hương Canh |
1.200.000 |
3 |
Đoạn từ đường ngang thị trấn Hương Canh đi vào cụm công nghiệp Hương Canh |
|
|
- Băng1: |
1.500.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
800.000 |
* |
Đất thuộc địa phận xã Tam hợp |
|
4 |
Đoạn từ giáp TT Hương canh đến trạm Y tế xã Tam hợp |
|
|
- Băng1: |
1.200.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
400.000 |
5 |
Đoạn từ trạm y tế xã Tam Hợp đến đầu Cầu Tranh |
|
|
- Băng1: |
800.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
400.000 |
* |
Đất thuộc địa phận xã Bá hiến |
|
6 |
Đoạn thuộc địa phận xã Bá Hiến từ Cầu tranh đến Bưu điện xã Bá hiến |
|
|
- Băng1: |
700.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
400.000 |
7 |
Đoạn từ Bưu điện xã Bá hiến đến Cổng xí nghiệp gạch |
|
|
- Băng1: |
900.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
600.000 |
8 |
Đoạn từ Cổng XN Gạch Bá Hiến đến hết địa phận xã Bá hiến |
|
|
- Băng1: |
600.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
300.000 |
* |
Đất thuộc địa phận xã Trung mỹ |
|
9 |
Đoạn giáp Bá hiến đến Bảng tin |
500.000 |
10 |
Đoạn từ bảng tin đến hồ chứa nước Thanh lanh |
|
|
- Băng1: |
600.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
300.000 |
V |
Tỉnh lộ 305 đi Thanh Trù (xã Quất lưu) |
|
1 |
Đoạn từ QL2A đi Thanh Trù dài 500m (Băng 1) |
1.200.000 |
|
Băng 2 trở vào: |
500.000 |
2 |
Đoạn tiếp nối còn lại trở vào hết địa phận xã Quất Lưu |
800.000 |
VI |
Tỉnh lộ 310 (Đại lải - Đạo tú) |
|
1 |
Từ Ngã 3 Gốc gạo đến hết địa phận Thị trấn Gia khánh (Cầu sắt) |
|
|
- Băng 1: |
800.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
400.000 |
1 |
Từ giáp Cầu sắt đến hết địa phận xã Thiện kế (Ngầm lăm bò) |
|
|
- Băng 1: |
800.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
400.000 |
2 |
Từ ngầm lăm bò đến Cầu đen (Địa phận xã Bá hiến) |
|
|
- Băng 1: |
800.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
400.000 |
KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN HƯƠNG CANH
1 |
Đường Hương Canh - Sơn Lôi: Đoạn từ QL2A đến giáp địa phận xã Sơn Lôi |
|
|
- Băng 1 |
1.000.000 |
|
- Mặt đường 17,5 m (Khu Vườn sim) |
600.000 |
|
- Băng 2 trở vào còn: |
400.000 |
2 |
Mạng đường xanh từ cổng Chợ Cánh đến điểm tiếp giáp với đường Hương Canh - Sơn Lôi |
|
|
- Băng1 |
600.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
400.000 |
3 |
Đường từ QL2A (Chi cục thuế) đi vào đến Đình Hương Canh |
500.000 |
4 |
Đường từ QL2A đi vào Huyện đội đến hết địa phận Trường Tiểu học B Hương Canh |
|
|
- Băng1: |
500.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
300.000 |
5 |
Khu dân cư cụm công nghiệp Hương canh |
400.000 |
6 |
Các khu vực khác còn lại |
200.000 |
KHU DÂN CƯ XÃ ĐẠO ĐỨC (XÃ ĐỒNG BẰNG)
1 |
Đường từ phố Kếu đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo |
400.000 |
2 |
Đường từ QL2A đi Chùa Quán đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo |
300.000 |
3 |
Đưòng từ QL2A đi vào thôn Hưởng Lộc |
350.000 |
4 |
Đường từ QL2A đi vào thôn Đại Phúc đi vào HTX |
300.000 |
5 |
Đường từ QL2A đi vào hết địa phận Viện 8 - Đường sông |
350.000 |
6 |
Đi từ Viện 8 đến cổng UBND xã đến hết địa phận xã Đạo đức |
250.000 |
7 |
Đường từ QL2A đi xóm Kiền Sơn đi Sơn Lôi |
250.000 |
8 |
Các khu vực còn lại |
200.000 |
KHU DÂN CƯ XÃ QUẤT LƯU (XÃ TRUNG DU)
1 |
Đường từ QL2A đi xóm chũng dài 250m |
|
|
Băng 1 |
400.000 |
|
Băng2 |
200.000 |
2 |
Đường từ QL2A đi xóm vải dài 250 m |
|
|
Băng 1 |
400.000 |
|
Băng 2 |
200.000 |
3 |
Đường Tỉnh Lộ 302 đi xóm giữa dài 200m |
300.000 |
4 |
Đường Tỉnh Lộ 302 đi XN ép dầu |
500.000 |
5 |
Đường từ QL2A đi xóm phổ dài 200m |
500.000 |
6 |
Đường từ QL2A đi vào cổng nhà máy Gạch Quất Lưu |
500.000 |
7 |
Đường từ QL2A đi vào cổng Viện điều Dưỡng. |
700.000 |
8 |
Đường từ Tỉnh Lộ 305 đi xóm Trại |
250.000 |
9 |
Đồi xóm phổ |
500.000 |
10 |
Đất còn lại của xóm Núi xóm Phổ |
300.000 |
11 |
Đất khu vực khác còn lại |
200.000 |
KHU DÂN CƯ XÃ TAM HỢP (XÃ TRUNG DU)
1 |
Đường từ ngã 3 thôn Hữu Bằng (nhà Thân xuyên) đến hết địa phận xã Tam Hợp giáp xã Thiện Kế |
400.000 |
2 |
Đường từ trạm Y tế xã đi đến cổng tây thôn Nội Phật |
300.000 |
3 |
Đường từ cổng tây đi đến điểm tiếp giáp đường 302 |
250.000 |
4 |
Đường từ quán Ca nhà Tuấn Thuỷ đi đến nhà ông Tiu |
400.000 |
5 |
Đường từ nhà ông Tiu đi đến khu B Sư đoàn 304 |
300.000 |
6 |
Đường từ ngã 3 Cầu Hồ (nhà bà Vân Thuật) đến Trường THCS Tam Hợp |
300.000 |
7 |
Đường từ cổng xuôi (nhà ông Mãi) đến cổng Công Ty TNHH Hoa Cương |
300.000 |
8 |
Đoạn từ cổng Trường cấp 2 đến cổng Xuôi |
400.000 |
9 |
Các khu vực còn lại |
200.000 |
KHU DÂN CƯ XÃ THIỆN KẾ (XÃ TRUNG DU)
1 |
Đường từ cầu Quảng Khai đến ngã 3 nhà Bà Hoà Hương đà |
|
|
- Băng 1: |
500.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
300.000 |
2 |
Đường Thiện kế Trung mỹ (Địa phận Thiện kế) |
|
|
- Băng 1: |
200.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
150.000 |
3 |
Từ ngã 3 nông trường rẽ vào UBND xã đi Tam hợp (Hữu Bằng) |
300.000 |
4 |
Đường liên thôn trên địa bàn xã |
200.000 |
5 |
Khu tái định cư Gò cao |
|
|
- Băng 1: |
300.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
200.000 |
7 |
Các khu vực còn lại |
150.000 |
KHU DÂN CƯ XÃ SƠN LÔI (XÃ TRUNG DU)
1 |
Đường từ cổng UBND xã đến hết Thôn Bá cầu (Nhà Anh Tiến Thương binh) |
250.000 |
2 |
Từ nhà Anh Tiến thôn Bá cầu đến hết địa phận Sơn lôi giáp Bá hiến |
300.000 |
3 |
Đường từ ngã 3 cũ đến ngã 3 An Lão- Ngọc Bảo- ái Văn |
200.000 |
4 |
Đường Hương Canh- Sơn Lôi đến cổng UBND xã kể cả đường mới |
300.000 |
5 |
Các khu vực còn lại |
100.000 |
KHU DÂN CƯ XÃ TÂN PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG)
1 |
Từ Đường Tỉnh Lộ 303 vào đến Trường Tiểu học xã Tân Phong |
|
|
- Băng 1: |
700.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
500.000 |
2 |
Từ Đường Tỉnh Lộ 303 vào hết trục đường thôn Yên định giáp đoàn 235 |
400.000 |
3 |
Từ Đường Tỉnh Lộ 303 vào đến đầu cầu Thịnh Đức |
400.000 |
4 |
Đường Tỉnh Lộ 303 đến trục đường cắt Thôn Nam bản và Mỹ đô |
400.000 |
5 |
Tiếp từ Mỹ đô đến hết Thôn Nam bản |
300.000 |
6 |
Đường từ ngã 3 Gốc Gạo (gần trụ sở UBND xã) đến đầu làng thôn Tân An |
|
|
- Băng 1: |
500.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
200.000 |
7 |
Đường từ ngã 3 Gốc Gạo (gần trụ sở UBND xã) đến trạm biến thế thôn Nam Bản |
400.000 |
8 |
Đường từ tiếp giáp Thôn Nam bản đến nhà Ông Đạo Thôn Trường thư |
300.000 |
9 |
Các khu vực khác còn lại |
200.000 |
KHU DÂN CƯ XÃ HƯƠNG SƠN (XÃ TRUNG DU)
1 |
Đường Cầu Hoàng Oanh đi Vĩnh Yên hết địa phận xã Hương sơn |
|
|
- Băng 1: |
500.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
200.000 |
2 |
Đường từ cầu Quảng Khai đến đường 302 |
800.000 |
3 |
Từ đường 302 đi qua Tam lộng đến hết địa phận xã Hương sơn |
300.000 |
4 |
Đường từ trạm xá đến hết nhà Bà Sâm Hương vị |
|
|
- Băng 1: |
300.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
150.000 |
5 |
Từ giáp nhà Bà Sâm Hương vị đến đường Quang hà Vĩnh yên |
|
|
- Băng 1: |
250.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
150.000 |
6 |
Các khu vực còn lại |
150.000 |
KHU DÂN CƯ XÃ PHÚ XUÂN (XÃ ĐỒNG BẰNG)
1 |
Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo đức : từ cây xăng Công ty TNHH Tiến Thắng đến UBND xã Phú Xuân |
|
|
Băng 1: |
600.000 |
|
Băng 2 trở vào: |
350.000 |
2 |
Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo đức : Từ UBND xã Phú Xuân đến hết địa phận xã Phú xuân Giáp với xã Đạo đức |
|
|
Băng 1: |
400.000 |
|
Băng 2 trở vào: |
250.000 |
3 |
Đường từ UBND xã Phú Xuân đến Dốc Hồ |
250.000 |
4 |
Đường từ đầu làng Can Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân |
400.000 |
5 |
Các khu vực khác còn lại |
200.000 |
KHU DÂN CƯ XÃ BÁ HIẾN (XÃ TRUNG DU)
1 |
Đoạn đường 36 m khu công nghiệp |
|
|
Băng1 |
600.000 |
|
Băng 2 trở vào: |
400.000 |
2 |
Đường từ ngã tư quán Dói đến cầu Đen |
|
|
- Băng 1: |
400.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
150.000 |
3 |
Đường từ chợ Bá Hiến đến hết làng Vinh Tiến |
400.000 |
4 |
Đường từ Trường Tiểu học B đến đầu làng Thống nhất |
|
|
Băng 1 |
400.000 |
|
Băng 2 trở vào: |
200.000 |
5 |
Đường từ quang Vinh đi Trại Cúp |
|
|
Băng 1 |
400.000 |
|
Băng 2 trở vào: |
200.000 |
6 |
Đường từ Bưu điện Văn hoá xã đến Trạm xá xã |
350.000 |
7 |
Đường từ Trạm xá xã đi ngã 4 Thích Trung |
300.000 |
8 |
Đường từ Cống Cỏ Lang đi cầu Máng |
400.000 |
9 |
Đường từ đầu làng Vinh Tiến đến My Kỳ |
450.000 |
10 |
Đường từ đầu làng Bảo Sơn đến Đường rẽ lăm Bò |
|
|
- Băng 1: |
500.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
300.000 |
11 |
Đường từ Quán Đá đi đến đầu làng Văn Giáo |
|
|
- Băng 1: |
300.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
150.000 |
12 |
Đường từ 302B rẽ đi Đê hến đến nhà bà Ỷ |
|
|
- Băng 1: |
300.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
150.000 |
13 |
Các khu vực còn lại |
150.000 |
KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN THANH LÃNG
1 |
Đường trung tâm chợ xã Thanh Lãng: Từ ngã tư Đông thú đi đình Hợp lễ |
|
|
Băng 1 |
1.200.000 |
|
Băng 2 trở vào: |
600.000 |
2 |
Đường liên xã Thanh Lãng – Phú Xuân - Đạo đức từ ngã tư Đông thú đến ngã 4 Phú Xuân |
|
|
- Băng 1: |
1.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
600.000 |
3 |
Đường từ ngã 4 chợ láng đến cầu Kênh Liễn sơn Yên thần qua nhà Ông Tuấn |
800.000 |
4 |
Từ cầu kênh Yên thần đến tỉnh lộ 303 |
|
|
- Băng 1: |
1.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
600.000 |
5 |
Đường từ Đình Hợp lễ đến đầu cầu kênh đầu làng |
|
|
- Băng 1 |
1.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
450.000 |
6 |
Từ đầu cầu kênh đầu làng đến tỉnh lộ 303 |
|
|
- Băng 1 |
1.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
400.000 |
7 |
Đường ngã tư Đông Thú đến nhà Ông Phong sơn |
|
|
Băng 1 |
1.000.000 |
|
Băng 2 trở vào: |
600.000 |
8 |
Từ nhà Ông phong sơn đến ngã tư chợ láng |
|
|
- Băng 1 |
500.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
350.000 |
9 |
Từ đầu cầu kênh Đồng lý đến tỉnh lộ 303 |
|
|
- Băng 1 |
1.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
600.000 |
10 |
Đường khu vực Bãi Miếu |
350.000 |
11 |
Đường khu vườn quả Xuân Lãng |
600.000 |
12 |
Các khu vực còn lại |
300.000 |
1 |
Đường từ UBND xã đến đập Trung Mầu |
500.000 |
2 |
Đường từ đập Trung Mầu đến hêt Trại lợn thuộc xã Trung mỹ |
350.000 |
3 |
Đường từ Trung đoàn 9 vào xóm Gia khau |
250.000 |
4 |
Đường từ bảng tin (nhà ông Dương Tư) đến hết ao Ba Gò |
250.000 |
5 |
Đường từ ao Ba Gò đến Dốc Tam Sơn |
250.000 |
6 |
Từ dốc Tam sơn đến thôn Vĩnh đồng |
200.000 |
7 |
Từ thôn Vĩnh đồng đến cầu đen (Trường đoàn cũ) |
250.000 |
8 |
Từ bảng tin (Nhà Dương Tư) đến ngã tư thôn Trung màu |
400.000 |
9 |
Từ dốc Tam sơn đến thôn Mỹ khê |
200.000 |
10 |
Từ Thôn Mỹ khê đến thôn Vĩnh đồng |
200.000 |
11 |
Từ ngã 3 Thanh lanh đi 338 |
200.000 |
12 |
Từ ngã 3 trại lợn qua Gia khau đi Hồ trại ngỗng |
200.000 |
13 |
Từ Mỹ khê đi hồ đồng câu |
200.000 |
14 |
Từ dốc Tam sơn đi Đông thành, Cơ khí |
200.000 |
15 |
Từ ngã 3 nhà Hợi Dậu đi xóm Đồng lớn cũ |
200.000 |
16 |
Các khu vực khác còn lại |
50.000 |
1 |
Đường từ ngã 4 đến hết Z192 hết địa phận xã Gia khánh |
500.000 |
2 |
Đường Sơn Bỉ đi Lưu Quang |
|
|
Băng 1: |
400.000 |
|
Băng 2: |
200.000 |
3 |
Đường từ ngã 3 cửa hàng dich vụ đi Minh Quang hết địa phận xã Gia Khánh |
|
|
- Băng 1: |
1.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
400.000 |
4 |
Đường từ ngã 3 cổng chợ (nhà Thoan Hoan) đi Vĩnh yên đến góc cua Xóm Quang hà(hết nhà Anh Giới) |
|
|
- Băng 1: |
1.000.000 |
|
- Băng 2 trở vào Bên phải phía Chợ mới quy hoạch |
800.000 |
|
- Băng 2 bên tay trái đối diện Chợ |
300.000 |
5 |
Phần Đường còn lại từ Góc cua (giáp Nhà Anh Giới) đến giáp địa phận Hương sơn (Cầu đồng oanh) thuộc địa phận Gia khánh |
|
|
- Băng 1: |
500.000 |
|
- Băng 2 trở vào: |
200.000 |
6 |
Đoạn từ cổng Nông trường Tam đảo đến ngã 3 đi Minh quang |
500.000 |
7 |
Các khu dân cư còn lại |
200.000 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP, ĐẤT LÂM NGHIỆP CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng/m2
|
ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT |
GIÁ ĐẤT |
I |
Đất trồng cây hàng năm và mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm |
|
1 |
Xã Đồng bằng + Trung du |
|
|
Đất hạng 1 |
30.000 |
|
Đất hạng 2 |
29.000 |
|
Đất hạng 3 |
28.000 |
|
Đất hạng 4 |
26.000 |
|
Đất hạng 5 |
23.000 |
|
Đất hạng 6 |
21.000 |
2 |
Xã Miền núi |
|
|
Đất hạng 2 |
18.000 |
|
Đất hạng 3 |
17.000 |
|
Đất hạng 4 |
16.000 |
|
Đất hạng 5 |
13.000 |
|
Đất hạng 6 |
11.000 |
II |
Đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất |
|
1 |
Xã Đồng bằng + Trung du |
|
|
Đất hạng 1 |
17.000 |
|
Đất hạng 2 |
16.000 |
|
Đất hạng 3 |
14.000 |
|
Đất hạng 4 |
13.000 |
|
Đất hạng 5 |
12.000 |
2 |
Xã Miền núi |
|
|
Đất hạng 1 |
12.000 |
|
Đất hạng 2 |
11.000 |
|
Đất hạng 3 |
10.000 |
|
Đất hạng 4 |
7.000 |
|
Đất hạng 5 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA HUYỆN LẬP THẠCH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
ĐẤT KHU DÂN CƯ VEN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, TỤ ĐIỂM DÂN CƯ ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
SỐ TT |
VỊ TRÍ, KHU VỰC |
GIÁ ĐẤT |
A |
ĐẤT KHU DÂN CƯ VEN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, TỤ ĐIỂM DÂN CƯ |
|
|
ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH |
|
I |
Khu vực thị trấn Lập thạch |
|
A |
Đất hai bên đường từ ngã tư thị trấn đi Liễn sơn đến quốc lộ 2C (TL 307) |
|
1 |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết Công an huyện (kiểm lâm) |
550,000 |
2 |
Đoạn tiếp giáp Kiểm lâm đến hết thị trấn (giáp địa phận xã Xuân Hòa) |
250,000 |
B |
Đất hai bên đường từ ngã tư thị trấn đi Tam sơn (TL307) |
|
1 |
Khu hồ Giếng Trẻ |
400,000 |
2 |
Đoạn từ nhà ông Lập Hậu đi cây xăng 32 băng 1 |
400,000 |
3 |
Băng hai (phía trong) |
350,000 |
4 |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết lối rẽ vào hết Trường dân tộc nội trú |
550,000 |
5 |
Đoạn hai bên đường tiếp giáp Trường dân tộc nội trú đến hết tượng đài |
350,000 |
6 |
Đoạn hai bên đường tiếp giáp Trường dân tộc nội trú đến hết địa phận thị trấn |
400,000 |
|
(Cầu Nóng) |
|
7 |
Đoạn từ nhà ông Tài đi vào khu dân cư Bệnh viện |
250,000 |
C |
Đất hai bên đường từ ngã tư thị trấn đi Xuân Lôi (TL 305) |
|
1 |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết Trường cấp 2 thị trấn |
550,000 |
2 |
Đoạn tiếp giáp Trường cấp II thị trấn đến giáp xã Xuân Lôi |
400,000 |
3 |
Đoạn từ Trường Ngô Gia Tự đi Thạc trục |
350,000 |
D |
Đất hai bên đường từ ngã tư thị trấn đi Tử Du |
|
1 |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến ngã tư Ao Đình |
500,000 |
2 |
Đoạn tiếp giáp từ Ao Đình đến hết thị trấn |
350,000 |
3 |
Đoạn đường phía sau trụ sở UBND thị trấn đến đường cấp III Ngô Gia Tự |
350,000 |
E |
Hai bên đường từ ngã ba Trường PTTH NGô Gia Tự đi phà Đức Bác (TL 306) |
|
1 |
Đoạn tiếp giáp từ Vườn ươm đến hết nghiã trang thị trấn |
350,000 |
2 |
Đoạn tiếp giáp từ nghiã trang thị trấn đến hết địa phận thị trấn |
300,000 |
3 |
Đoạn từ Cây xăng 132 đi Trường tiểu học thị trấn (Đến nhà ông Tích Vị) |
250,000 |
4 |
Đoạn từ ngã ba Long Cương (thị trấn) đến bến phà Đức Bác |
100,000 |
5 |
Đoạn từ Ngã ba Long Cương đến bến phà Yên Thạch |
80,000 |
6 |
Đất hai bên đường trước Kho bạc đến xưởng xẻ cũ |
250,000 |
7 |
Đất hai bên đường từ xóm Ông Xuân sang đường 307(nhà ông Tài) |
250,000 |
8 |
Đất đường khu vực trước Công an huyện đi theo Tử Du (đình Thạc Trục) |
350,000 |
9 |
Đoạn đường trước Công an huyện rẽ vào khu chợ thị trấn |
350,000 |
10 |
Băng hai Đường trước Công an huyện rẽ vào khu chợ thị trấn |
300,000 |
11 |
Đất khu dân cư trong thị trấn còn lại |
100,000 |
12 |
Đoạn đường trước Trạm điện 35KV đi nghĩa trang thị trấn |
250,000 |
13 |
Đoạn đường rẽ vào TT dạy nghề đi Hoa Nam Long Cương |
350,000 |
II |
Đất khu dân cư hai bên đường giao thông |
|
A |
Đất 2 bên đường thuộc xã Xuân hoà (TL 307) |
|
1 |
Đoạn tiếp giáp địa phận thị trấn đến hết trụ sở UBND xã Xuân Hoà |
200,000 |
2 |
Đoạn từ UBND xã Xuân Hoà đến ngã ba đường đi Ngọc Mỹ |
150,000 |
3 |
Đoạn tiếp giáp ngã ba đi Ngọc mỹ đến hết trụ sở UBND xã Liễn sơn |
120,000 |
4 |
Đoạn tiếp giáp UBND xã Liễn Sơn đến trạm bơm 2 xã Liễn Sơn |
250,000 |
5 |
Đoạn tiếp giáp Trạm bơm 2 xã Liễn Sơn đến hết Lương thực cũ |
300,000 |
6 |
Đoạn tiếp giáp Lương thực cũ đến giáp Quốc lộ 2C |
250,000 |
B |
Đường từ Cầu Nóng đi xã Tam Sơn (TL307) |
|
|
Đoạn đường từ Cầu Nóng đến bến phà Then |
250,000 |
C |
Đoạn tiếp giáp từ thị trấn Lập Thạch đi Tử Du - Bàn Giản |
|
1 |
Đoạn tiếp giáp từ thị trấn đến trụ sở UBND xã Tử Du (ngã ba) |
300,000 |
2 |
Đoạn tiếp Ngã ba Tử Du đến giáp đê Bàn Giản |
200,000 |
D |
Đất hai bên đường từ ngã ba Xuân Lôi đi trường Trần Nguyên Hãn |
200,000 |
E |
Đoạn hai bên đường tiếp giáp thị trấn đi Xuân Lôi, Tiên lữ, Đồng Ích |
|
1 |
Đoạn tiếp giáp từ thị trấn đến hết chợ Xuân Lôi |
250,000 |
2 |
Đoạn tiếp giáp từ chợ Xuân Lôi đến hết Đồng Ích |
200,000 |
G |
Đất hai bên đường Cao Phong đi Triệu Đề |
150,000 |
H |
Từ ngã tư Nhạo Sơn đi Đồng quế, Lãng Công, Quang Yên |
100,000 |
I |
Đoạn từ ngã ba Đồng Quế , Nhạo Sơn, Lãng Công |
100,000 |
K |
Đất đường cấp 3 Triệu Thái đi Tử Du (theo kênh) |
150,000 |
III |
Đất khu dân cư hai bên đường liên xã còn lại |
100,000 |
IV |
Đất khu dân cư hai bên đường liên thôn |
40,000 |
V |
Đất khu dân cư hai bên đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang |
|
1 |
Đoạn từ Cầu Liễn Sơn đến cầu Trang |
350,000 |
2 |
Đoạn từ giáp cầu Trang đến hết địa phận xã Hợp Lý |
250,000 |
3 |
Đoạn từ xã Quang Sơn đến giáp Tuyên Quang |
200,000 |
VI |
Đất khu dân cư trung tâm các xã : Xuân Lôi, Tiên Lữ, Văn Quán, Xuân Hòa |
200,000 |
|
,Tử Du, Bàn Giản , Liễn Sơn, Hợp Lý, Thái Hòa, Bắc Bình, Ngọc Mỹ,Tam sơn |
|
|
Lãng Công, Nhân Đạo, Đồng Thịnh và Đức Bác, Nhạo Sơn |
|
VII |
Đất khu dân cư trung tâm các xã còn lại |
150,000 |
VIII |
Đất khu dân cư khác còn lại |
30,000 |
|
(riêng các xã đặc biệt khó khăn vùng sâu vùng xa) |
15,000 |
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM VÀ ĐẤT SẢN XUẤT RỪNG HUYỆN LẬP THẠCH
(Kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
I |
Giá đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
|
1 |
Khu vực đồng bằng trung du |
|
|
Hạng 2 |
20,000 |
|
Hạng 3 |
19,000 |
|
Hạng 4 |
18,000 |
|
Hạng 5 |
16,000 |
|
Hạng 6 |
15,000 |
2 |
Khu vực miền núi |
|
|
Hạng 2 |
15,000 |
|
Hạng 3 |
14,000 |
|
Hạng 4 |
13,000 |
|
Hạng 5 |
11,000 |
|
Hạng 6 |
10,000 |
II |
Đất lâm nghiệp , đất rừng sản xuất |
|
1 |
Khu vực đồng bằng trung du |
|
|
Hạng 2 |
14,000 |
|
Hạng 3 |
13,000 |
|
Hạng 4 |
12,000 |
|
Hạng 5 |
11,000 |
|
Hạng 6 |
9,000 |
2 |
Khu vực miền núi |
|
|
Hạng 2 |
11,000 |
|
Hạng 3 |
10,000 |
|
Hạng 4 |
9,000 |
|
Hạng 5 |
8,000 |
|
Hạng 6 |
7,000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THỔ CƯ CỦA HUYỆN MÊ LINH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
SỐ TT |
VỊ TRÍ, KHU VỰC |
GIÁ ĐẤT |
|
XÃ TIỀN PHONG |
|
1 |
Đất lô 1 hai bên mặt đường QL 23 từ giáp xã Mê Linh đến cổng trường THCS |
2,000,000 |
2 |
Đất lô 2 tiếp giáp đất lô 1 hai bên mặt đường QL 23 từ giáp Xã Mê Linh đến cổng trường THCS |
1,000,000 |
3 |
Đất lô 1 bên mặt đường QL23 từ giáp cổng trường THCS đến cổng Bàng (Yên Nhân) |
2,500,000 |
4 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên mặt đường QL23 từ giáp cổng trường THCS đến cổng Bàng (Yên Nhân) |
1,200,000 |
5 |
Đất lô 1 hai bên mặt đường QL 23 từ giáp Cổng Bàng đến hết cầu Đá |
2,000,000 |
6 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên mặt đường QL 23 từ giáp Cổng trường trung học cơ sở đến cổng Bàng Yên nhân |
1,000,000 |
7 |
Đất lô 1 hai bên mặt đường từ ngã 4 quốc lộ 23 đến trạm xá xã Tiền Phong |
2,500,000 |
8 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 đường từ ngã 4 quốc lộ 23 đến trạm xá xã Tiền Phong |
1,300,000 |
9 |
Đất lô 1 hai bên mặt đường từ giáp Trạm xá đến giáp huyện Đông Anh |
3,000,000 |
10 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên mặt đường từ giáp Trạm xá đến giáp huyện Đông Anh |
1,600,000 |
11 |
Đất lô 1 hai bên mặt đường mặt bên cổng chợ Yên |
2,500,000 |
12 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên mặt đường mặt bên cổng chợ Yên |
1,000,000 |
13 |
Đất lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn , liên xóm(trừ các khu vực đã xác định trên) |
1,000,000 |
14 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 2 hai bên đường liên xã, lên thôn , liên xóm(trừ các khu vực đã xác định trên) |
800,000 |
15 |
Đất các khu vực khác còn lại trong xã (trừ các khu vực đã xác định trên) |
700,000 |
|
XÃ MÊ LINH |
|
1 |
Đất lô 1 hai bên mặt đường 50 thuộc xã Mê Linh |
3,000,000 |
2 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên mặt đường 50 thuộc xã Mê Linh |
1,500,000 |
3 |
Đất lô 1 hai bên mặt đường từ Chợ hoa đến đường Lịch sử vào đền Hai Bà Trưng |
3,500,000 |
4 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên mặt đường từ Chợ Hoa đến đường Lịch sử vào đền Hai Bà Trưng |
2,500,000 |
5 |
Đất lô 1 hai bên mặt đường quốc lộ 23 đến giáp xã Tiền Phong |
3,500,000 |
6 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên mặt đường quốc lộ 23 đến giáp xã Tiền Phong |
2,500,000 |
7 |
Đất lô1 hai bên mặt đường từ hồ ao Bàng (đường kéo quân) đến giáp đường 50 |
2,500,000 |
8 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên mặt đường từ hồ ao Bàng (đường kéo quân) đến giáp đường 50 |
1,200,000 |
9 |
Đất lô 1 hai bên mặt đường từ ao Bàng đi vòng quanh đền thờ Hai Bà Trưng |
2,500,000 |
10 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên mặt đường từ ao Bàng đi vòng quanh đền thờ Hai Bà Trưng |
1,500,000 |
11 |
Đất lô 1 hai bên mặt đường từ đường quốc lộ 23 đến dốc đê Sông Hồng |
3,000,000 |
12 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên mặt đường từ đường quốc lộ 23 đến dốc đê Sông Hồng |
1,200,000 |
13 |
Đất lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
1,500,000 |
14 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
1,000,000 |
15 |
Các khu vực khác còn lại trong xã(trừ các khu vực đã xác định trên) |
1,000,000 |
|
XÃ QUANG MINH |
|
1 |
Đất lô 1 hai bên đường Bắc Thăng Long - Nội Bài |
4,000,000 |
2 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường Bắc Thăng Long - Nội Bài |
2,000,000 |
3 |
Đất lô 1 hai bên mặt đường từ ngã 3 giáp đường 35 kéo dài đến giáp đường Bắc Thăng Long-Nội Bài |
2,500,000 |
4 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên mặt đường từ ngã 3 giáp đường 35 kéo dài đến giáp đường Bắc Thăng Long - Nội Bài |
1,500,000 |
5 |
Đường 35 từ cầu Kim Anh đến hết địa phận xã Quang Minh |
2,000,000 |
6 |
Đường Từ Nhà Máy Bia đến giáp huyện Đông Anh |
2,500,000 |
7 |
Đất lô 1 Hai bên đường liên xã, liên thôn, (trừ các khu vực đã xác định trên) |
1,200,000 |
8 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 Hai bên đường liên xã, liên thôn,(trừ các khu vực đã xác định trên) |
800,000 |
9 |
Các khu vực khác còn lại trong xã(trừ các khu vực đã xác định trên) |
600,000 |
|
XÃ THANH LÂM |
|
1 |
Đất lô 1 hai bên đường quốc lộ 23 từ giáp thị xã Phúc Yên đến hết Đoàn 56 |
2,200,000 |
2 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường quốc lộ 23 từ giáp thị xã Phúc Yên đến hết Đoàn 56 |
1,000,000 |
3 |
Đất lô 1 hai bên đường QL 23 từ giáp Đoàn 56 đến hết cầu Tam Báo |
2,000,000 |
4 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường QL 23 từ giáp Đoàn 56 đến hết cầu Tam Báo |
1,000,000 |
5 |
Đất lô 1 hai bên đường QL 23 từ giáp Cầu Tam Báo đến giáp thôn Thựợng (xã Đại Thịnh) |
2,200,000 |
6 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường QL 23 từ giáp Cầu Tam Báo đến giáp thôn Thượng(xã Đại Thịnh) |
1,000,000 |
7 |
Đất lô 1 hai bên đường từ ngã 3 giáp đường 23 qua UBND xã đến giáp đường 35 |
1,000,000 |
8 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường từ ngã 3 giáp đường 23 qua UBND xã đến giáp đường 35 |
700,000 |
9 |
Đất lô 1 hai bên đường 35 thuộc xã Thanh Lâm |
1,500,000 |
10 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường 35 thuộc xã Thanh Lâm |
1,000,000 |
11 |
Đất lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
800,000 |
12 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
600,000 |
13 |
Đất lô 1 hai bên đường trục chính trong các thôn (trừ các khu vực đã xác định trên) |
500,000 |
14 |
Các khu vực khác còn lại trong xã (trừ các khu vực đã xác định trên) |
400,000 |
|
XÃ ĐẠI THỊNH |
|
1 |
Đất lô 1 hai bên đường QL 23 từ thôn Thượng đến hết thôn Đại Bái |
2,000,000 |
2 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường QL 23 từ thôn Thượng đến hết thôn Đại Bái |
1,000,000 |
3 |
Đất lô 1 hai bên đường QL23 từ giáp thôn Đại Bái đến giáp đường 50 |
1,800,000 |
4 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường QL23 từ giáp thôn Đại Bái đến giáp đường 50 |
800,000 |
5 |
Đất lô 1 hai bên đường QL23 từ ngã 3 đường 50 đến hết địa phận xã Đại Thịnh |
2,500,000 |
6 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đờng QL23 từ ngã 3 đờng 50 đến hết địa phận xã Đại Thịnh |
1,000,000 |
7 |
Đất lô 1 hai bên đường 35 từ ngã 3 đường quốc lộ 23 đến hết địa phận xã Đại Thịnh |
1,500,000 |
8 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường 35 từ ngã 3 đường quốc lộ 23 đến hết địa phận xã Đại Thịnh |
700,000 |
9 |
Đất lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm(trừ các khu vực đã xác định trên) |
600,000 |
10 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
450,000 |
11 |
Các khu vực khác còn lại trong xã(trừ các khu vực đã xác định trên) |
400,000 |
|
XÃ KIM HOA |
|
1 |
Đất lô 1 hai bên đường từ giáp phường Phúc Thắng (Phúc Yên) đến giáp xã Quang Minh |
2,000,000 |
2 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường từ giáp phường Phúc Thắng (Phúc Yên) đến giáp xã Quang Minh |
1,300,000 |
3 |
Đất lô 1 bên hai bên đường 35 thuộc xã Kim Hoa |
2,200,000 |
4 |
Đất lô 2 từ tiếp giáp lô 1 hai bên đường 35 thuộc xã Kim Hoa |
1,500,000 |
5 |
Đất lô 1 hai bên đường liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
1,000,000 |
6 |
Đất lô 2 từ tiếp giáp lô 1 hai bên đường liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
700,000 |
7 |
Các khu vực khác còn lại trong xã(trừ các khu vực đã xác định trên) |
500,000 |
|
XÃ TRÁNG VIỆT |
|
1 |
Đất lô 1 hai bên đường 50 thuộc xã Tráng Việt |
2,000,000 |
2 |
Đất lô 2 từ tiếp giáp lô 1 hai bên đường Đường 50 thuộc xã Tráng Việt |
1,000,000 |
3 |
Đất lô 1 hai bên đường từ dốc đê Sông hồng qua UBND xã đến giáp xã Tiền Phong |
1,500,000 |
4 |
Đất lô 2 từ tiếp giáp lô 1 hai bên đường từ dốc đê Sông Hồng qua UBND xã đến giáp xã Tiền Phong |
800,000 |
5 |
Đất lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
500,000 |
6 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
350,000 |
7 |
Các khu vực còn lại trong xã (trừ các khu vực đã xác định trên) |
300,000 |
|
XÃ THẠCH ĐÀ |
|
1 |
Đất lô 1 hai bên đường từ xã Tam Đồng đến kênh 11A |
1,000,000 |
2 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường từ xã Tam Đồng đến kênh 11A |
600,000 |
3 |
Đất lô 1 hai bên đường từ kênh 11A đến hết Bưu điện |
1,000,000 |
4 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường từ kênh 11A đến hết Bưu điện |
700,000 |
5 |
Đất lô 1 hai bên đường từ dốc vật liệu cũ đến hết Cửa hàng bách hoá |
1,200,000 |
6 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường từ dốc vật liệu cũ đến hết Cửa hàng bách hoá |
700,000 |
7 |
Đất lô 1 hai bên đường từ Cửa hàng bách hoá đến giáp xã Liên Mạc |
1,000,000 |
8 |
Đất lô 2 tiếp gáp lô 1 hai bên đường từ Cửa hàng bách hoá đến giáp xã Liên Mạc |
700,000 |
9 |
Đất lô 1 hai bên đường từ ngã ba Cửa hàng bách hoá đến dốc đê Sông Hồng |
1,600,000 |
10 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường từ ngã ba Cửa hàng bách hoá đến dốc đê Sông Hồng |
1,000,000 |
11 |
Đất lô 1 hai bên đường từ ngã 3 chợ qua nhà ông Mão đến giáp Đường 312 |
700,000 |
12 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường từ ngã 3 chợ qua nhà ông Mão đến giáp Đuờng 312 |
500,000 |
13 |
Đất lô 1 các Khu vực còn lại ven chợ |
600,000 |
14 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 các Khu vực còn lại ven chợ |
400,000 |
15 |
Đất lô 1 hai bên đường từ dốc Chùa Bụt Mọc ra dốc cụ Quản Khung |
900,000 |
16 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường từ dốc Chùa Bụt Mọc ra dốc cụ Quản Khung |
500,000 |
17 |
Đất lô 1 hai bên đường từ Kho 2 về chợ |
1,100,000 |
18 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường từ Kho 2 về chợ |
600,000 |
19 |
Đất lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm(trừ các khu vực đã xác định trên) |
600,000 |
20 |
Đất lô 2 tiếp gáp lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm(trừ các khu vực đã xác định trên) |
350,000 |
21 |
Các khu vực khác còn lại trong xã (trừ các khu vực đã xác định trên) |
300,000 |
|
XÃ TAM ĐỒNG |
|
1 |
Đất lô 1 hai bên Đường 312 từ giáp Quốc lộ 23 đến hết thôn Văn Lôi |
1,000,000 |
2 |
Đất lô 2 từ tiếp giáp lô 1 hai bên Đường 312 từ giáp Quốc lộ 23 đến hết thôn Văn Lôi |
600,000 |
3 |
Đất lô 1 hai bên đường 312 từ hết thôn Văn Lôi đến giáp xã Thạch Đà |
800,000 |
4 |
Đất lô 2 từ tiếp giáp lô 1 hai bên Đường 312 từ hết thôn Văn Lôi đến giáp xã Thạch Đà |
500,000 |
5 |
Đất lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
600,000 |
6 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
400,000 |
7 |
Các khu vực khác còn lại trong xã (trừ các khu vực đã xác định trên) |
300,000 |
|
XÃ TIẾN THẮNG |
|
1 |
Đất lô 1 hai bên Đường 308 thuộc xã Tiến Thắng |
1,500,000 |
2 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên Đường 308 thuộc xã Tiến Thắng |
600,000 |
3 |
Đất lô 1 đường đê sông Cà Lồ thuộc địa phận xã Tiến Thắng |
600,000 |
4 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 đường đê sông Cà Lồ thuộc địa phận xã Tiến Thắng |
400,000 |
5 |
Đất lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
500,000 |
6 |
Đất lô 2 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm(trừ các khu vực đã xác định trên) |
400,000 |
7 |
Các khu vực khác còn lại trong xã(trừ các khu vực đã xác định trên) |
300,000 |
|
XÃ TỰ LẬP |
|
1 |
Đất lô 1 hai bên Đường 308 thuộc xã Tự Lập |
1,500,000 |
2 |
Đất lô 2 từ tiếp giáp lô1 hai bên Đường 308 thuộc xã Tự Lập |
600,000 |
3 |
Đất lô 1 hai bên đường đê sông Cà Lồ thuộc địa phận xã Tự Lập |
500,000 |
4 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường đê sông Cà Lồ thuộc địa phận xã Tự Lập |
300,000 |
5 |
Đất lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
450,000 |
6 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
300,000 |
7 |
Các khu vực khác còn lại trong xã (trừ các khu vực đã xác định trên) |
250,000 |
|
XÃ VẠN YÊN |
|
1 |
Đất lô 1 hai bên đường Thạch Đà đi Vạn Yên Thuộc địa phận xã Vạn Yên |
700,000 |
2 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường Thạch Đà đi Vạn Yên Thuộc địa phận xã Vạn Yên |
450,000 |
3 |
Đất lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
450,000 |
4 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
300,000 |
5 |
Các khu vực khác còn lại trong xã (trừ các khu vực đã xác định trên) |
250,000 |
|
XÃ TIẾN THỊNH |
|
1 |
Đất lô 1 hai bên đường từ dốc đê Sông Hồng đến hết chợ Ba Đê |
1,300,000 |
2 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường từ dốc đê Sông Hồng đến hết chợ Ba Đê |
800,000 |
3 |
Đất lô 1 hai bên đường đê Thất xã thuộc xã Tiến Thịnh |
800,000 |
4 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô1 hai bên đường đê Thất xã thuộc xã Tiến Thịnh |
300,000 |
5 |
Đất lô 1 Đường 308 thuộc địa phận xã Tiến Thịnh |
1,000,000 |
6 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 Đường 308 thuộc địa phận xã Tiến Thịnh |
500,000 |
7 |
Đất lô 1 hai bên đường từ dốc đê UBND xã đến giáp đê Thất xã |
800,000 |
8 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô1 hai bên đường từ dốc đê UBND xã đến giáp đê Thất xã |
350,000 |
9 |
Đất lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
400,000 |
10 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
300,000 |
11 |
Các khu vực khác còn lại trong xã (trừ các khu vực đã xác định trên) |
250,000 |
|
XÃ CHU PHAN |
|
1 |
Đất lô 1 hai bên đường đê Thất xã từ dốc Xa Khúc đến giáp xã Tiến Thịnh |
700,000 |
2 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô số 1 hai bên đường đê Thất xã từ dốc Xa Khúc đến giáp xã Tiến Thịnh |
500,000 |
3 |
Đất lô 1 Trục đường thôn Tân Châu |
1,500,000 |
4 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 Trục đường thôn Tân Châu |
1,000,000 |
5 |
Đất lô 1 hai bên đường liên xã ,thôn Tân Châu (trừ các khu vực đã xác định ở trên) |
500,000 |
6 |
Đất lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
200,000 |
7 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
150,000 |
8 |
Các khu vực khác còn lại trong xã (trừ các khu vực đã xác định trên) |
100,000 |
9 |
Đất lô 1hai bên ven đê Sông Hồng |
150,000 |
10 |
Đất lô 2 từ tiếp giáp lô 1 hai bên ven đê Sông Hồng |
100,000 |
|
XÃ LIÊN MẠC |
|
1 |
Đất lô 1 hai bên đường từ giáp xã Vạn Yên đến giáp xã Thạch Đà (đờng Vạn Yên Thạch Đà) |
800,000 |
2 |
Đất lô 2 tếp giáp lô 1 hai bên đường từ giáp xã Vạn Yên đến giáp xã Thạch Đà (đường Vạn Yên Thạch Đà) |
500,000 |
3 |
Đất lô 1 hai bên Đường 308 thuộc xã Liên Mạc |
1,500,000 |
4 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên Đường 308 thuộc xã Liên Mạc |
800,000 |
5 |
Đất lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm(trừ các khu vực đã xác định trên) |
700,000 |
6 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm (trừ các khu vực đã xác định trên) |
500,000 |
7 |
Các khu vực khác còn lại trong xã (trừ các khu vực đã xác định trên) |
300,000 |
|
XÃ HOÀNG KIM |
- |
1 |
Đất lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm |
700,000 |
2 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm |
500,000 |
3 |
Các khu vực khác còn lại trong xã (trừ các khu vực đã xác định trên) |
400,000 |
|
XÃ VĂN KHÊ |
|
1 |
Đất lô 1 Hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm |
800,000 |
2 |
Đất lô 2 tiếp giáp lô 1 hai bên đường liên xã, liên thôn, liên xóm |
500,000 |
3 |
Các khu vực khác còn lại trong xã (trừ các khu vực đã xác định trên) |
300,000 |
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM CỦA HUYỆN MÊ LINH NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
STT |
Vị trí, khu vực |
Giá (Đơn vị Đ/m2) |
1 |
Đất hạng 1 |
30,000 |
2 |
Đất hạng 2 |
29,000 |
3 |
Đất hạng 3 |
28,000 |
4 |
Đất hạng 4 |
26,000 |
5 |
Đất hạng 5 |
23,000 |
6 |
Đất hạng 6 |
21,000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM DƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
ĐV: đồng
TT |
KHU VỰC, VỊ TRÍ |
GIÁ ĐẤT |
I |
Đất khu vực thị trấn, thị tứ, đất 2 bên đường trục giao thông chính |
|
1 |
Quốc lộ 2A |
|
a |
Đoạn từ trạm bơm xóm Lê Lợi đi Việt trì đến hết địa phận xã Hợp Thịnh |
1,100,000 |
2 |
Quốc lộ 2B đI Tam Đảo |
|
a |
Đoạn từ Km 4 thị xã Vĩnh Yên đến cổng Trường sỹ quan tăng |
550,000 |
b |
Đoạn cổng Trường sỹ quan tăng đến hết địa phận xã Kim Long |
600,000 |
c |
Đoạn Quốc lộ 2B mới (Cánh đồng hữu Thủ xã Kim Long) |
650,000 |
d |
Khu dân cư Trường sỹ quan tăng (cánh đồng Hữu Thủ - xã Kim Long) |
500,000 |
e |
Khu dân cư Trường sỹ quan tăng quy hoạch mới (Khu vực đất nông trường Tam Đảo) |
500,000 |
3 |
Quốc lộ 2C |
|
a |
Quốc lộ 2C địa phận xã Hợp Thịnh (từ giáp QL2A đến hết thôn Lạc Thịnh) |
700,000 |
b |
Đoạn gianh giới xã Thanh Vân đến đường rẽ Nhà máy hoa quả |
550,000 |
c |
Đoạn đường rẽ Nhà máy hoa quả đến đầu phố Bê tông |
600,000 |
d |
Từ đầu phố Bê tông đến hết phố bê tông |
700,000 |
e |
Từ hết phố bê tông đến Cầu Thuỵ Yên |
600,000 |
f |
Từ Cầu Thuỵ Yên đến bảng tin vào xóm Rằm |
600,000 |
g |
Đoạn từ bảng tin Xóm Rằm đến cổng UBND huyện |
800,000 |
h |
Đoạn từ cổng UBND huyện đến cổng UBND thị trấn Hợp Hoà |
1,000,000 |
i |
Đoạn từ cổng UBND thị trấn Hợp Hoà đến hết thôn Bình Hoà |
650,000 |
j |
Đoạn từ hết thôn Bình Hoà đến cầu làng Đồi |
500,000 |
k |
Đoạn cầu làng Đồi đến cầu Liễn Sơn |
450,000 |
m |
Băng 2 khu dân cư thị trấn Hợp Hoà |
400,000 |
n |
Đoạn quốc lộ 2C đến Nhà máy Hoa quả |
400,000 |
o |
Đất khu dân cư Trường dân tộc nội trú (địa phận xã Thanh vân), băng 1 |
700,000 |
p |
Đất khu dân cư Trường dân tộc nội trú (địa phận xã Thanh vân), băng 2 |
450,000 |
q |
Quốc Lộ 2C đoạn xã Thanh Vân |
700,000 |
4 |
Tỉnh lộ 305 - Vân Hội - Chợ Vàng |
|
a |
Đoạn từ đường tàu cắt ngang đến cổng UBND xã Vân Hội |
600,000 |
b |
Từ cổng UBND xã Vân Hội đến cổng Trại giống lúa Mai Nham |
550,000 |
c |
Từ cổng Trại gống lúa Mai Nham đến hết thôn Đông Ké xã Hoàng Lâu |
450,000 |
d |
Từ hết thôn Đông Ké xã Hoàng Lâu đến Ao xóm Da xã Hoàng Lâu |
600,000 |
e |
Từ hết ao xóm Da đến Cầu Vàng |
500,000 |
f |
Từ Cầu Vàng đến hết khu vực chợ Vàng + đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ Vàng |
650,000 |
5 |
Tỉnh lộ 309 |
|
a |
Đoạn từ ngã tư Me đến BHXH huyện |
700,000 |
b |
Đoạn từ BHXH huyện đến Cầu Tây - An Hoà |
600,000 |
c |
Đoạn Cầu Tây An Hoà đến Phương Lâu - An Hoà |
500,000 |
d |
Đoạn từ Phương Lâu- An Hoà đến dốc đê Vàng |
400,000 |
e |
Đoạn từ sau bách hoá đến đường rẽ vào thôn Bảo Chúc |
800,000 |
|
Đoạn rẽ vào thôn Bảo Chúc đến rẽ tỉnh lộ 309B đi Kim long |
600,000 |
|
Đoạn rẽ tỉnh lộ 309B đi Kim long đến giáp gianh với xã Tam quan huyện Tam đảo |
500,000 |
6 |
Tỉnh lộ 309B |
|
a |
Đoạn từ Nhà ông Phượng Hợp khu 7 xã Kim Long đến giáp địa phận xã Gia Khánh |
550,000 |
b |
Đoạn từ trạm thuế số 8 đến hết nhà ông Hải hồ Đồng Bông |
450,000 |
c |
Riêng khu vực chợ số 8 |
600,000 |
d |
Đoạn từ hồ Đồng Bông đến giáp TL 309 |
400,000 |
7 |
Tỉnh lộ 309C |
|
a |
Đoạn rẽ TL 309 địa phận xã Hoàng Hoa đi Đồng Tĩnh |
|
|
+Thuộc địa phận xã Hoàng Hoa |
300,000 |
|
+Thuộc địa phận xã Đồng Tĩnh |
400,000 |
8 |
Tỉnh lộ 310 |
|
a |
Từ cổng Nhà máy bê tông đến đầu thôn Cẩm Trạch xã Đạo Tú |
600,000 |
b |
Từ đầu thôn Cẩm Trạch đến giao đường Hữu Thủ Kim Long- Tam Quan |
500,000 |
|
+ Thuộc địa phận xã Hướng Đạo |
500,000 |
|
+ Thuộc địa phận xã Đạo Tú |
500,000 |
c |
Từ giao đường Hữu Thủ Kim Long - Tam Quan đến giáp QL 2B cũ |
600,000 |
|
Từ thôn Hợp Minh đi QL 2B cũ |
500,000 |
9 |
Đường Hữu Thủ - Tam Quan |
450,000 |
10 |
Đường TL 306: Vân Hội - An Hoà - Bến Bì La |
|
a |
Từ rẽ TL 305 (Vân Hội) đến cầu Xóm Đông xã Duy Phiên |
550,000 |
b |
Từ cầu Xóm Đông đến cầu xóm Thượng xã Duy Phiên |
600,000 |
c |
Từ cầu xóm Thượng đến TL309 |
450,000 |
d |
Từ TL309 đến bến Bì La |
450,000 |
11 |
Đường Hợp Thịnh - Yên Bình |
650,000 |
12 |
Đường Duy Phiên- Thanh Vân- Chùa Hà |
|
a |
Đoạn rẽ TL 306 (xã Duy Phiên) đến cổng làng Phúc Lai xã Thanh Vân |
450,000 |
b |
Từ cổng làng Phúc Lai đến QL 2C |
550,000 |
c |
Từ rẽ QL 2C đến cầu Phú Ninh xã Thanh Vân |
450,000 |
d |
Từ cầu Phú Ninh đến giáp xã Định Trung |
350,000 |
13 |
Các đoạn đường khác |
|
a |
Đường cầu Đôi Phù Liễn(Đồng Tĩnh)- Lũng Hữu(Hoàng Hoa) |
350,000 |
|
+ Địa phận xã Đồng Tĩnh |
350,000 |
|
+ Địa phận xã Hoàng Hoa |
200,000 |
b |
Đường Diện - Đại Đình (khu vực huyện Tam Dương) |
450,000 |
c |
Đường Quốc lộ 2C - Nhà máy hoa quả - nhà máy bê tông đạo tú - quốc lộ 2C |
400,000 |
d |
Đường Vân hội(Chấn yên) - Tỉnh lộ 306 - Quốc lộ 2C |
550,000 |
e |
Đường từ rẽ TL 309 đến đường rẽ vào thôn Bảo Chúc Hợp Hoà |
400,000 |
g |
Từ rẽ vào thôn Bảo Chúc đến hết địa phận xã Hoàng Hoa |
|
|
+ Địa phận xã Hoàng Hoa |
250,000 |
|
+ Địa phận TT Hơp Hoà |
450,000 |
h |
Đường từ giáp TL 306 (xã Duy Phiên) đến QL2C (NM bê tông Đạo Tú) |
550,000 |
II |
Giá đất áp dụng cho khu dân cư nông thôn được xác định thao địa giới hành chính |
|
1 |
Xã Đồng Bằng |
|
a |
Đất thuộc trung tâm xã |
500,000 |
b |
Đất thuộc khu vực chợ |
500,000 |
c |
Đất các khu dân cư còn lại |
200,000 |
|
Xã Hợp Thịnh |
130,000 |
2 |
Xã Trung du |
|
a |
Đất thuộc trung tâm xã |
450,000 |
b |
Đất thuộc khu vực chợ |
650,000 |
c |
Đất các khu dân cư còn lại |
150,000 |
3 |
Xã miền núi |
|
a |
Đất thuộc trung tâm xã |
250,000 |
b |
Đất thuộc khu vực chợ |
300,000 |
c |
Đất các khu dân cư còn lại |
100,000 |
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP HUYỆN TAM DƯƠNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
ĐV: đồng
TT |
Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm |
Giá đất |
|
Xã đồng bằng, trung du |
|
1 |
Hạng 1 |
30,000 |
2 |
Hạng 2 |
29,000 |
3 |
Hạng 3 |
28,000 |
4 |
Hạng 4 |
26,000 |
5 |
Hạng 5 |
23,000 |
6 |
Hạng 6 |
21,000 |
|
Xã miền núi |
|
1 |
Hạng 2 |
18,000 |
2 |
Hạng 3 |
17,000 |
3 |
Hạng 4 |
15,000 |
4 |
Hạng 5 |
13,000 |
5 |
Hạng 6 |
11,000 |
TT |
Bảng giá đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất |
Giá đất |
|
Xã đồng bằng, trung du |
|
1 |
Hạng 1 |
17,000 |
2 |
Hạng 2 |
16,000 |
3 |
Hạng 3 |
14,000 |
4 |
Hạng 4 |
13,000 |
5 |
Hạng 5 |
12,000 |
|
Xã miền núi |
|
1 |
Hạng 1 |
12,000 |
2 |
Hạng 2 |
11,000 |
3 |
Hạng 3 |
10,000 |
4 |
Hạng 4 |
9,000 |
5 |
Hạng 5 |
8,000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM ĐẢO NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
ĐV tính: đ/m2
SỐ TT |
VỊ TRÍ, KHU VỰC |
GIÁ ĐẤT |
|
XÃ MINH QUANG |
|
1 |
Băng 1: Ngã ba Quang Hà đến Km 0+100 |
400,000 |
2 |
Băng 1: Từ Km 0+100 đến Km0+200 đường Quang Hà hồ Xạ Hương |
400,000 |
3 |
Băng 1: Từ Km 0+200 đến hết chợ Lâm đường Quang Hà hồ Xạ Hương |
300,000 |
4 |
Băng 1: Từ Chợ Lâm đến UBND xã Minh Quang. |
150,000 |
5 |
Băng 1: Đường Quang Hà hồ Xạ Hương còn lại |
120,000 |
6 |
Đường từ cổng chợ Lâm vào Trường bắn |
80,000 |
7 |
Đường từ Trường bắn rẽ vào trại Khóng |
50,000 |
8 |
Đường từ ngã ba cổng nhà Bà Vóc sang xóm Tân Lương |
150,000 |
9 |
Đường từ nhà Ông Tài (Quang minh) đến trại nuôi Cá trình. |
120,000 |
10 |
Đường từ Trại nuôi Cá trình lên tới sân GOLF |
150,000 |
11 |
Đường từ Minh Quang đi Trung Mỹ |
40,000 |
12 |
Các khu vực còn lại |
40,000 |
|
XÃ HỢP CHÂU |
|
|
Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính Quốc lộ 2B |
|
I |
Băng 1: |
|
1 |
Đoạn từ nhà Ông Tuất đầu cầu số 8 đến hết khu dân cư dự án 5 |
600,000 |
2 |
Đoạn từ Bưu điện qua ngã ba đi Tây Thiên đến hết chi nhánh điện Tam Đảo |
700,000 |
3 |
Đường 302 đoạn từ nhà Ông Dũng Hậu đi Tây Thiên hết địa phận Hợp Châu |
600,000 |
4 |
Đường từ Kim Thành đi 302 |
350,000 |
5 |
Đoạn từ chi nhánh điện đến Km 13 (hết địa phận Hợp Châu) |
500,000 |
6 |
Hai bên đường 42m |
500,000 |
7 |
Từ Quốc lộ 2B đến cổng trường cấp II |
400,000 |
8 |
Đường 36m (Hồ Sơn-Minh Quang): |
|
|
* Đoạn từ Quốc lộ 2B đến giao đường 42 |
350,000 |
|
* Đoạn từ giao đường 42 đến đường đôi 36m |
300,000 |
|
* Đoạn từ đường đôi đến giáp xã Minh Quang |
200,000 |
9 |
Kho gạo số 8 đi đồi Phúc Hoà |
300,000 |
II |
Băng 2 và 3 |
|
1 |
Từ Cầu số 8 đến khu dân cư dự án 5 |
200,000 |
2 |
Từ bưu điện đến hết nhà Ông Thản |
200,000 |
3 |
Từ nhà Ông Thản (Công an huyện) đến hết chi nhánh điện |
200,000 |
4 |
Từ nhà Ông Dũng Hậu đi Km 13 (Trên chi nhánh điện đến hết địa phận Hợp Châu |
200,000 |
5 |
Kho gạo số 8 đi đồi Phúc Hoà |
100,000 |
6 |
Từ Quốc lộ 2B đến cổng trường cấp II |
300,000 |
7 |
Đường 42 hướng đi Tam Đảo |
300,000 |
8 |
Ngã ba Dũng Hậu đi Tây Thiên |
300,000 |
9 |
Đường từ Kim Thành đi 302 |
200,000 |
10 |
Băng 1 của các tuyến đường làm mới theo quy hoạch khu dân cư |
300,000 |
III |
Các khu vực còn lại: |
|
1 |
Thôn Chăm Chỉ |
70,000 |
2 |
Thôn Nga Hoàng |
70,000 |
3 |
3 Thôn Bảo Phác |
60,000 |
4 |
4 Thôn Cửu Yên |
60,000 |
5 |
Thôn Sơn Long |
70,000 |
6 |
Thôn Đồi Cao |
100,000 |
7 |
Thôn Tích Cực |
100,000 |
8 |
Thôn Hợp Thành |
80,000 |
9 |
Thôn Đồi Thông |
100,000 |
|
XÃ ĐẠI ĐÌNH |
|
I |
Băng 1 của các đường |
|
1 |
Đoạn từ Đập tràn Đền cả đến Trạm kiểm lâm |
400,000 |
2 |
Đoạn từ ngã tư Trạm kiểm lâm đến giáp xã Đạo Trù |
|
|
* Đoạn từ ngã tư tram kiểm lâm đến hết nhà ông Du Liên |
200,000 |
|
* Đoạn từ ông Liên Du đến giáp xã Đạo Trù |
150,000 |
3 |
Từ Đập Vai Làng đến cổng Đền Thỗng |
500,000 |
4 |
Đất mặt tiền xung quanh Điền Thỗng Tây Thiên |
300,000 |
5 |
Riêng khu vực Chợ Đại Đình |
300,000 |
6 |
Đoạn Trại Mới đi Đông Lộ, Lõng Sâu, Đồng Thỏng. |
|
|
* Từ UBND xã đến suối Đông Lộ |
200,000 |
|
* Đoạn từ suối Đông Lộ đến khe can Lõng Sâu |
100,000 |
|
* Đoạn từ khe cạn Lộ Lõng Sâu đến đường lên Thiền Viện |
200,000 |
|
* Đoạn từ cổng Thiền Viện đến cổng Đền Thõng |
300,000 |
7 |
Từ Kiểm Lâm Đại Đình đến Đập Vai Làng |
200,000 |
8 |
Từ ngã tư Sơn Thanh đến Chợ Đại Đình |
130,000 |
9 |
Đoạn từ ngã tư Sơn Thanh đến ngã ba Lán Than |
100,000 |
10 |
Đoạn từ ngã ba Lán Than đi Suối Đùm, Bồ Lý |
50,000 |
11 |
Băng trong của khu vực dân cư Đền Thõng |
200,000 |
12 |
Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình đi Đồng Tĩnh |
130,000 |
13 |
Các khu vực còn lại |
30,000 |
14 |
Băng 2 giá bằng 40% băng 1 có vị trí tương ứng |
|
|
XÃ TAM QUAN |
|
I |
Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính |
|
1 |
Đoạn từ đường rẽ đi Hoàng Hoa đến chân dốc Chợ Tam Quan |
150,000 |
2 |
Đoạn từ chân dốc Chợ Tam Quan đến hết Trạm Đa Khoa |
180,000 |
3 |
Đoạn từ Trạm Đa Khoa đến ngã ba rẽ đi Tây Thiên |
180,000 |
II |
Tỉnh Lộ 302 (Đường 314 cũ) |
|
|
Đoạn từ ngã ba Hồ Sơn đến cổng Đền Cả Tam Quan |
350,000 |
III |
Các đoạn đường khác: |
|
1 |
Đoạn từ Hợp Tác Xã Quan Đình đi UBND xã Hồ Sơn |
100,000 |
2 |
Đoạn từ Chợ Tam Quan đi trường Mầm Non (sau nghĩa trang liệt sỹ) |
80,000 |
IV |
Các khu vực còn lại |
30,000 |
|
Băng 2 giá bằng 40% băng 1 có vị trí tương ứng |
|
|
XÃ YÊN DƯƠNG |
|
I |
Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính |
|
1 |
Đường từ Bồ Lý đến ngã 3 rẽ Cầu phao |
60,000 |
2 |
Đường từ cầu Phao đi cống Bà Hạp |
60,000 |
3 |
Đường từ cống Bà Hạp đi tràn suối Lạnh |
20,000 |
4 |
Đường từ ngã ba Quang Đạo đi khu vực Chuông |
60,000 |
5 |
Đất khu dân cư 2 bên đường giao thông còn lại |
20,000 |
6 |
Đất khu trung tâm xã |
60,000 |
II |
Đất khu dân cư khác thuộc vùng đồi rừng |
10,000 |
|
XÃ BỒ LÝ |
|
|
Đất khu dân cư 2 bên đường giao thông chính |
|
I |
Đất khu dân cư 2 bên đường 302 liên xã (Đường 314 cũ). |
|
1 |
Đoạn từ đầu bờ Hồ dọc chùa đến Ngã ba Đồng cà |
300,000 |
2 |
Đoạn từ cống Đội đến Cầu Chang |
300,000 |
3 |
Đất khu dân cư Trung tâm xã |
150,000 |
II |
Đất khu dân cư khác còn lại |
|
1 |
Đoạn từ Đồng cà đi UBND xã |
150,000 |
2 |
Đoạn từ làng Chang đi Ngọc Thụ |
200,000 |
3 |
Đoạn từ UBND xã đi Cầu Chang |
150,000 |
4 |
Đoạn từ Cầu Bồ Lý -Yên Dương đi Yên Dương |
80,000 |
5 |
Đất khu dân cư khác còn lại và 2 bên đường liên thôn và băng 2 các tuyến đường |
30,000 |
6 |
Đất khu dân cư khác thuộc đồi Rừng |
10,000 |
7 |
Băng 2 của đường 302 (Đường 314 cũ) |
80,000 |
|
XÃ ĐẠO TRÙ |
|
|
Băng 1: Ven đường 302 (Đường 314 cũ) khu dân cư trung tâm cụm xã |
|
1 |
Đoạn giáp địa phận xã Đại Đình đến Đoạn rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng |
300,000 |
2 |
Đoạn từ rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng đến hết địa phận xã Đạo Trù |
400,000 |
3 |
Đất khu dân cư 2 bên đường liên thôn xã còn lại từ ngã tư Tân Tiến đến ngã 3 thôn Vĩnh Ninh |
200,000 |
4 |
Đất dân cư 2 bên đường liên thôn và băng 2 các trục đường trên |
100,000 |
5 |
Các khu dân cư khác còn lại |
30,000 |
6 |
Các khu dân cư khác còn lại thuộc vùng đồi Rừng |
10,000 |
|
XÃ HỒ SƠN |
|
I |
Băng 1 Quốc Lộ 2B |
|
1 |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến Km 13+800 cổng Vườn Quốc Gia Tam Đảo |
700,000 |
II |
Băng 2 Quốc Lộ 2B |
|
1 |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến Km 13 Vườn Quốc Gia Tam Đảo. |
250,000 |
III |
Băng 1 Tỉnh lộ 302 |
|
1 |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến cổng Nghĩa trang xã Hồ Sơn |
600,000 |
2 |
Đoạn từ Nghĩa trang xã Hồ Sơn đến Km 3 nhà Anh Hoàng Văn Sáng thôn Núc Thượng |
600,000 |
3 |
Đoạn từ nhà Anh Hoàng Văn Sáng đến hết địa phận xã Hồ Sơn |
450,000 |
IV |
Băng 2 Tỉnh lộ 302 |
|
1 |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến cổng Nghĩa trang xã Hồ Sơn |
250,000 |
2 |
Đoạn từ Nghĩa trang xã Hồ Sơn đến hết địa phận xã Hồ Sơn |
200,000 |
V |
Các khu vực khác |
|
1 |
Thôn Cầu tre |
|
a |
Đoạn từ bến thế cầu Tre (UBND xã Hồ Sơn đến cống cầu vai lửa) |
200,000 |
b |
Đoạn từ ngã 3 cầu Tre nhà Dung Biên đến Đình Làng Hà |
200,000 |
c |
Đoạn từ nhà Ông Hồng Thơm rẽ sang thôn Đồng Bả đến cầu ngầm Đồng Bả |
100,000 |
d |
Đoạn từ nhà Chị Đào đường 302 rẽ đi Sơn Đồng đến Kênh N2 cắt ngang |
200,000 |
e |
Các khu vực khác trong thôn còn lại |
60,000 |
2 |
Thôn Núc Hạ |
|
a |
Đoạn từ đường 302 rẽ vào thôn đến Ao kho |
100,000 |
b |
Đoạn từ 302 rẽ vào thôn đến nhà Ông Lưu Lương bên phải |
100,000 |
c |
Đoạn từ 302 rẽ vào thôn đến nhà Ông Lưu Lương bên trái |
80,000 |
d |
Đoạn từ 302 rẽ vào thôn đến nhà Ông Phan Văn Tuấn |
80,000 |
e |
Đoạn từ quốc lộ 2B rẽ vào thôn đến nhà Ông Phùng Xuân giáp đất Đồng Bả |
100,000 |
f |
Các khu vực khác trong thôn |
60,000 |
3 |
Thôn Đồng Bả |
|
a |
Đoạn từ quốc lộ 2B rẽ vào thôn đến ngã ba Ông Xuân Toàn |
80,000 |
b |
Đoạn từ ngã ba Ông Xuân Toàn đến đập tràn Hồ Làng Hà |
80,000 |
c |
Các khu vực khác còn lại |
50,000 |
4 |
Các thôn còn lại |
|
a |
Đường chính trong thôn |
70,000 |
b |
Đường Ngõ |
50,000 |
|
THỊ TRẤN TAM ĐẢO |
|
I |
ĐẤT ĐÔ THỊ (đất dịch vụ Du lịch Thôn 1) |
|
a |
Đường loại 1: gồm từ ngã ba nhà khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc chạy quanh vành đai Vườn Hoa, qua chợ, qua bãi đỗ xe, đầu trạm y tế đến nhà nghỉ Công Đoàn Vĩnh Phúc; Đường từ chợ qua Bể Bơi, nhà Rông, qua Nhà nghỉ sân bay, đến đầu đường xuống Thác Bạc vòng về nhà Khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc, từ ngã ba Vườn Hoa đến nga ba đường rẽ trường học. |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4,000,000 |
|
Vị trí 2: Đất băng sau (đất trên sườn Núi) |
3,000,000 |
b |
Đường loại 2: Các đường còn lại |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3,000,000 |
|
Vị trí 2: Đất băng sau (đất trên sườn Núi) |
1,500,000 |
II |
ĐẤT THUỘC KHU VỰC THÔN 2 |
|
a |
Loại 1: Đất ven đường quốc lộ 2B từ khuỷnh Gốc Sến lên đến Khuỷnh Buôn Be rẽ tay phải đến nhà nghỉ Minh Tâm phía bên đường tay phải |
460,000 |
b |
Loại 2: Đường từ quốc lộ 2B rẽ vào đường Đền Đức Thánh Trần vòng theo đường trục đường mới mở xuống qua nhà Ông Nguyễn Xuân Hoà và nhà Ông Nguyễn Thế Đông; qua nhà Ông Nguyễn Duy Hiệp, qua nhà Ông Nguyễn Xuân Hướng đến nhà Ông Nguyễn Thiện Vũ ra QL 2B. Đường từ Km 21+500 từ nhà Ông Khánh vào đến sát Công ty cổ phần xây dựng Lạc Hồng. |
390,000 |
c |
Các khu vực còn lại |
350,000 |
d |
Đất sản xuất Kinh Doanh phi Nông Nghiệp thuộc khu vực thôn 2 |
1,500,000 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HUYỆN TAM ĐẢO NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
ĐV tính: đ/m2
SỐ TT |
VỊ TRÍ, KHU VỰC |
GIÁ ĐẤT |
I |
Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản và trồng cây lâu năm |
|
|
Xã Miền núi |
|
|
Hạng 1 |
19,000 |
|
Hạng 2 |
18,000 |
|
Hạng 3 |
17,000 |
|
Hạng 4 |
15,000 |
|
Hạng 5 |
13,000 |
|
Hạng 6 |
11,000 |
II |
Đất lâm nghiệp và đất trồng rừng sản xuất |
|
|
Xã Miền núi |
|
|
Hạng 1 |
12,000 |
|
Hạng 2 |
11,000 |
|
Hạng 3 |
10,000 |
|
Hạng 4 |
9,000 |
|
Hạng 5 |
8,000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH TƯỜNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
ĐV: đồng/m2
TT |
Vị trí, khu vực |
Giá đất |
I |
Đất thị trấn Vĩnh Tường |
|
1 |
Đất 2 bên Trục đường Tỉnh lộ 304 |
|
- |
Đoạn từ Ngã Từ TT Vĩnh Tường đến hết nhà Ông Sinh Sang |
2,240,000 |
- |
Đoạn giáp nhà Ông Sinh Sang đến hết nhà Ông Thức Hoàn |
980,000 |
- |
Đoạn tiếp giáp nhà ông Thức Hoàn đến hết phòng Tài Chính |
850,000 |
- |
Đoạn tiếp giáp Phòng Tài Chính đến đến Ngã 3 đi Yên Trình |
910,000 |
- |
Đọan từ Ngã 3 đi Yên Trình đến hết nhà ông Triển |
850,000 |
- |
Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Triển đi Ngã 3 Thượng Trưng đi Thổ Tang đến hết địa phận TT.Vĩnh Tường |
850,000 |
|
Đoạn từ Ngã Tư Thị trấn đi đến hết nhà ông Sơn Lệnh |
2,240,000 |
|
Đoạn từ giáp nhà ông Sơn Lệnh đến hết địa phận Thị trấn |
850,000 |
2 |
Đất 2 bên Trục đường Quốc lộ 2C |
|
- |
Đoạn từ Ngã 4 Thị trấn đến hết nhà ông Hùng sửa xe (hướng đi Vĩnh Yên) |
2,240,000 |
- |
Đoạn giáp từ nhà ông Hùng sữa xe đến hết nhà ông Định Hòa |
980,000 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Định Hòa đến Bệnh viện Đa Khoa |
910,000 |
- |
Đoạn từ Ngã Tư Thị trấn đến giáp nhà ông Ninh (hướng đi bến đò Vĩnh Thịnh) |
2,240,000 |
- |
Đoạn từ nhà ông Ninh đến hết nhà ông Báo |
980,000 |
3 |
Khu dân cư mới thị trấn Vĩnh Tường gồm cả bên phải, bên trái |
|
- |
Đất 2 bên đường 19m, 13m |
700,000 |
- |
Đất còn lại thuộc khu dân cư mới |
600,000 |
4 |
Đất hai bên đường liên thôn thuộc Thị trấn |
350,000 |
5 |
Đất còn lại thuộc Thị trấn |
180,000 |
II |
Đất thuộc địa bàn thị trấn thổ tang |
|
1 |
Đất 2 bên đường thuộc tuyến đường tỉnh lộ 304 |
|
- |
Đoạn từ cửa hàng vàng bạc Thanh Bình đến nhà ông Minh Muộn |
3,670,000 |
- |
Đoạn từ nhà ông Thao đến hết nhà ông Ninh Thiếc (hướng đi QL 2) |
3,100,000 |
- |
Đoạn từ nhà ông Ninh Thiếc đến hết nhà ông Thái Sổ |
2,500,000 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Toàn Lan đến công ty Ngoại thương (Cũ) |
2,500,000 |
- |
Đoạn từ Vườn hoa đến hết nhà ông Năng Bình |
2,500,000 |
- |
băng 1 đoạn từ nhà ông Bảy Tưởng đến hết địa phận xã Thổ Tang(thuộc khu vực cụm KT - XH Tân Tiến) |
3,000,000 |
- |
Đất băng 2, đoạn từ nhà ông Bảy Tưởng đến hết địa phận xã Thổ Tang (thuộc cụm KT - XH Tân Tiến) |
1,200,000 |
- |
Đất băng 3 đoạn từ nhà ông Bảy Tưởng đến hết địa phận xã Thổ Tang (thuộc khu vực cụm KT - XH Tân Tiến) |
1,000,000 |
- |
Đoạn từ giáp Cửa hàng Vàng Bạc Thanh Bình đến hết nhà Ông Lan Vinh (hướng đi cầu Hương) |
3,580,000 |
- |
Đoạn từ nhà ông Bao Hiền đến hết cầu Hương |
2,500,000 |
- |
Đoạn từ cầu Hương đến hết nhà ông Minh Phương |
2,000,000 |
- |
Đoạn từ Nhà ông Minh Phương (đường đi TT Vĩnh Tường) đến hết địa phận xã Thượng Trưng. |
1,200,000 |
2 |
Đất 2 bên đường thuộc tuyến Thổ Tang đi Vĩnh Sơn: |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Minh Muộn đến hết kho C33 |
2,200,000 |
- |
Đoạn từ giáp kho C33 đến giáp công ty Vật tư(cũ) |
2,200,000 |
- |
Đoạn từ công ty Vật tư (cũ) đến giáp xã Vĩnh Sơn |
900,000 |
3 |
Đất 2 bên đường thuộc khu vực cửa hàng thương nghiệp: |
|
- |
Đoạn từ Ngã 3 đến công ty Thương Mại (cũ) |
2,800,000 |
- |
Đoạn từ giáp công ty Thương Mại đến cầu Lê Xoay |
2,000,000 |
4 |
Đất khác thuộc thị trấn Thổ Tang |
|
- |
Đất hai bên đường Vòng tránh xã Thổ Tang từ Cây Xăng đến khu vật tư nông nghiệp (cũ) |
1,500,000 |
- |
Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Minh Phương đi Thượng Trưng đến hết địa phận xã Thổ Tang |
1,200,000 |
- |
Đất khu vực dân cư còn lại của Thổ Tang |
450,000 |
III |
Đất dân cư hai bên đường Quốc Lộ |
|
1 |
Khu Vực Chấn Hưng và Quốc Lộ 2A đến địa phận xã Bồ Sao: |
|
- |
Đoạn từ nhà ông Kiên Nga đến giáp nhà ông An (đường đi Vĩnh Yên) |
1,690,000 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông An đến hết địa phận xã Chấn Hưng |
1,530,000 |
- |
Đoạn từ nhà ông Kiên Nga đến đường rẽ vào UNND xã Chấn Hưng |
1,690,000 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Chấn Hưng dọc theo Quốc Lộ 2A đến giáp xã Nghĩa Hưng |
1,390,000 |
- |
Đoạn thuộc địa phận xã Chấn Hưng, Đại Đồng, từ xã Chấn Hưng dọc theo Quốc Lộ 2A đến hết địa phận xã Đại Đồng |
1,390,000 |
- |
Đoạn thuộc xã Tân Tiến từ giáp xã Đại Đồng đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến |
1,390,000 |
- |
Đoạn rẽ vào UBND xã Tân Tiến đến giáp Bưu Điện |
2,430,000 |
- |
Đoạn dọc Quốc Lộ 2A từ Ngã 4 Tân Tiến đến Cầu Trắng |
2,430,000 |
- |
Đoạn từ Cầu Trắng đến hết nhà ông Đoàn Lụa |
1,530,000 |
- |
Đoạn thuộc xã Lũng Hoà, dọc Quốc Lộ 2A từ nhà ông Đoàn Lụa đến hết địa phận xã Lũng Hoà |
1,220,000 |
- |
Đoạn Quốc Lộ 2A thuộc địa phận xã Bồ Sao từ giáp Lũng Hoà đến hết địa phận xã Bồ Sao |
1,220,000 |
- |
Đất băng 1 tỉnh lộ 304 từ Ngã tư Tân Tiến đi vào xã Thổ Tang (thuộc địa phận xã Tân Tiến chưa có hạ tầng) |
2,700,000 |
- |
Đất băng 2 tỉnh lộ 304 từ Ngã tư Tân Tiến đi vào xã Thổ Tang thuộc địa phận xã Tân Tiến (thuộc cụm KT - XH Tân Tiến) |
800,000 |
|
Đất băng 3, từ Ngã tư Tân Tiến đi vào xã Thổ Tang thuộc địa phận xã Tân Tiến (thuộc cụm KT - XH Tân Tiến) |
700,000 |
- |
Đoạn băng 1 từ Ngã 4 Tân Tiến đi Yên Lập đến đường Sắt |
1,500,000 |
|
Đất băng 2 từ Ngã 4 Tân Tiến đi Yên Lập đến đường Sắt |
800,000 |
|
Đất băng 3 từ Ngã 4 Tân Tiến đi Yên Lập đến đường Sắt |
600,000 |
- |
Đoạn tiếp đường sắt đến đê sông Phó Đáy |
300,000 |
2 |
Quốc Lộ 2C: |
|
- |
Đoạn qua khu dân cư thuộc địa phận xã Bình Dương (từ giáp xã Tề Lỗ - Yên Lạc đến bệnh viện Đa Khoa) |
800,000 |
- |
Đoạn từ cầu kênh Nhật Tân đi hết địa phận xã Tam Phúc |
800,000 |
- |
Đoạn từ đê Trung Ương đến nghĩa trang Vĩnh Thịnh |
400,000 |
- |
Đoạn tiếp từ Nghĩa Trang Vĩnh Thịnh đến hết nhà ông Xứng |
600,000 |
- |
Tỉnh Lộ 309 từ Quốc Lộ 2A đi Kim Xá đến hết địa phận xã Nghĩa Hưng |
600,000 |
- |
Tỉnh Lộ 309 từ giáp địa phận xã Nghĩa Hưng đi Kim Xá |
400,000 |
IV |
Đất khu dân cư hai bên đường Huyện Lộ |
|
1 |
Đường Tứ Trưng đi Ngũ Kiên từ cầu Kênh đến hết nhà ông Tuất Điền |
600,000 |
2 |
Đoạn từ giáp nhà ông Tuất Điền đến hết nhà ông Trường xã Tứ Trưng |
800,000 |
3 |
Đoạn từ nhà ông Trường đến hết nhà ông Thành |
800,000 |
4 |
Đoạn từ nhà ông Thành đến đường đi Yên Đồng |
650,000 |
5 |
Đoạn từ đường rẽ đi Yên Đồng đến hết nhà ông Chè xã Ngũ Kiên |
650,000 |
6 |
Đoạn từ giáp nhà ông Chè đến đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên |
800,000 |
7 |
Đoạn từ rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên đến hết địa phận xã Ngũ Kiên |
600,000 |
8 |
Tuyến đờng từ xã Vĩnh Sơn , Bình Dương đến hết địa phận xã Vân Xuân |
|
- |
Địa phận xã Vĩnh Sơn |
700,000 |
- |
Địa phận xã Bình Dương |
700,000 |
- |
Địa phận xã Vân Xuân |
700,000 |
9 |
Đường Thượng Trưng đi Vĩnh Thịnh (Trừ các khu vực đã tính ở trên) |
|
- |
Địa phận xã Thượng Trưng |
400,000 |
- |
Địa phận xã Tuân Chính |
400,000 |
- |
Địa phận xã An Tường |
400,000 |
- |
Địa phận xã Vĩnh Thịnh |
400,000 |
10 |
Đường Thượng Trưng đi Cao Đại đến đê Trung Ương (Trừ các khu vực đã tính ở trên) |
600,000 |
11 |
Đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (đến cầu Kênh Thượng Trưng) |
600,000 |
12 |
Đường Ngũ Kiên đi Vĩnh Ninh (Thuộc địa phận xã Phú Đa + Vĩnh Ninh) |
400,000 |
13 |
Đờng vòng tránh Thổ Tang - Đại Đồng - Tân Tiến |
|
- |
Địa phận xã Thổ Tang |
600,000 |
- |
Địa phận xã Vĩnh Sơn |
500,000 |
- |
Địa phận xã Đại Đồng |
500,000 |
- |
Địa phận xã Tân Tiến |
500,000 |
14 |
Đờng Cao Đại - Lũng Hoà |
|
- |
Địa phận xã Cao Đại |
500,000 |
- |
Địa phận xã Lũng Hoà |
500,000 |
15 |
Đờng Tân Cương - Phú Thịnh |
|
- |
Địa phận xã Tân Cương |
500,000 |
- |
Địa phận xã Phú Thịnh |
500,000 |
16 |
Các tuyến đường Huyện Lộ còn lại |
400,000 |
V |
Đất khu dân cư 2 bên đường liên xã |
|
1 |
Khu vực chợ Tuân Chính, Tứ Trưng, Ngũ Kiên, Nghĩa Hưng,Bồ Sao, Vân Xuân (Riêng khu vực chợ Tứ Trưng trừ đoạn nhà mặt đường chính từ nhà ông Trường đến nhà ông Thành) |
1,000,000 |
2 |
Trung tâm các xã Thượng Trưng, Lũng Hòa, Đại Đồng, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh, Lý Nhân, Bình Dương, Vĩnh Sơn |
850,000 |
1 |
Đất mặt đường thuộc các xã phía Bắc (ngoài các khu vực đã quy định ở trên) |
300,000 |
Gồm các xã: Chấn Hưng, Nghĩa Hưng, Yên Lập, Việt Xuân, Yên Bình, Kim Xá, Lũng Hoà, Bồ Sao, Đại Đồng, Tân Tiến. |
||
2 |
Đất mặt đường thuộc các xã Phía Nam (ngoài các khu vực đã quy định ở trên) |
300,000 |
|
Gồm các xã: Cao Đại, Phú thịnh, Lý Nhân, An Tường, Phú Đa, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh) |
|
3 |
Các xã trong Đồng còn lại: Tân Cương, Thượng Trưng, Thổ Tang, Vĩnh Sơn, Vân Xuân, Vũ Dy, Tứ Trưng, Ngũ Kiên, Tam Phúc, TT.Vĩnh Tường |
400,000 |
VI |
Đất khu dân cư hai bên đường trục xã, liên thôn |
|
1 |
Đất thuộc các xã phía Bắc: Kim Xá, Yên Bình, Nghĩa Hng, Chấn Hưng, Tân Tiến, Yên Lập, Việt Xuân, Bồ Sao, Lũng Hoà, Đại Đồng. |
200,000 |
2 |
Đất thuộc các xã phía Nam: Cao Đại, Phú Thịnh, Lý Nhân, An Tường, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh, Phú Đa. |
200,000 |
3 |
Các xã trong Đồng còn lại: Đại Đồng, Tân Cương, Thượng Trưng, Thổ Tang, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân, Vũ Dy, Tứ Trưng, Ngũ Kiên, Tam Phúc, TT Vĩnh Tường. |
250,000 |
VII |
Đất ở còn lại ngoài các khu vực quy định ở trên |
|
1 |
Đất các khu vực còn lại ngoài các vị trí trên nằm trong khu Dân cư |
|
- |
Đất thuộc các xã phía Bắc: Kim Xá, Yên Bình, Nghĩa Hưng, Chấn Hưng, Tân Tiến, Yên Lập, Việt Xuân, Bồ Sao, Lũng Hoà, Đại Đồng. |
120,000 |
- |
Đất thuộc các xã phía Nam: Cao Đại, Phú Thịnh, Lý Nhân, An Tường, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh, Phú Đa. |
120,000 |
- |
Các xã trong Đồng còn lại: Đại Đồng, Tân Cương, Thượng Trưng, Thổ Tang, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân, Vũ Dy, Tứ Trưng, Ngũ Kiên, Tam Phúc, TT Vĩnh Tường. |
150,000 |
2 |
Ngoài đê Bối giáp sông Hồng |
50,000 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP, ĐẤT LÂM NGHIỆP CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
STT |
Đất dùng vào mục đích nông nghiệp, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản và đất trông cây lâu năm |
Giá đất (Đồng/m2) |
1 |
Đất hạng 1 |
30,000 |
2 |
Đất hạng 2 |
29,000 |
3 |
Đất hạng 3 |
28,000 |
4 |
Đất hạng 4 |
26,000 |
5 |
Đất hạng 5 |
23,000 |
6 |
Đất hạng 6 |
21,000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN YÊN LẠC NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
TT |
KHU VỰC, VỊ TRÍ |
GIÁ ĐẤT |
A |
Đất thổ cư |
|
I |
Đất khu dân cư ở các vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và hai bên trục đường giao thông chính, các khu dân cư nông thôn |
|
|
Xã Đồng Văn |
|
1 |
Đất hai bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp đất xã Bình Dương – Vĩnh Tường đến hết nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) |
600.000 |
2 |
Đất hai bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) đến giáp đất xã Hợp Thịnh - Tam Dương |
500.000 |
3 |
Đất hai bên đường Quốc lộ 2A thuộc địa phận xã Đồng Văn |
1.000.000 |
4 |
Đất hai bên đường quốc lộ 2C (mới) thuộc địa phận xã Đồng Văn |
500..000 |
5 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Đồng Văn |
100.000 |
|
Xã Tề Lỗ |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Tề Lỗ |
700.000 |
2 |
Đất hai bên đường Quốc lộ 2C (cũ) thuộc xã Tề Lỗ |
600.000 |
3 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Tề Lỗ |
100.000 |
|
Xã Trung Nguyên |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Trung Nguyên |
400.000 |
2 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Trung Nguyên |
300.000 |
3 |
Đất hai bên đường Quốc lộ 2C (mới) thuộc địa phận xã Trung Nguyên |
300.000 |
4 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Trung Nguyên |
70.000 |
|
Thị trấn Yên Lạc |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp đất xã Trung Nguyên đến hết Huyện đội |
700.000 |
2 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp Huyện đội đến hết đài truyền thanh huyện (khu B) |
1.400.000 |
3 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ Đài truyền thanh (khu B) đến hết cống Ao Náu (thôn Đông) |
1.000.000 |
4 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ cống Ao Náu (thôn Đông) đến giáp đất xã Nguyệt Đức. |
300.000 |
5 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ giáp đất xã Bình Định đến hết đình làng thôn Tiên |
400.000 |
6 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ giáp đình làng thôn Tiên đến đường rẽ vào UBND thị trấn (nhà Tình Bằng) |
700.000 |
7 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ đường rẽ vào UBND thị trấn (nhà Tình Bằng) qua ngã tư thị trấn qua Công an huyện đến giáp đất xã Tam hồng |
1.400.000 |
8 |
Đất hai bên đường đoạn từ giáp đất xã Bình Định qua cổng UBND thị trấn ra đường 303 và từ giáp UBND thị trấn ra đường 305 (nhà Tình Bằng) |
150.000 |
9 |
Đất hai bên đường từ trụ sở Công an huyện đến đường đôi trung tâm tỉnh lộ 304 |
1.400.000 |
10 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 304 đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 303 qua cổng huyện uỷ đến giáp Tam Hồng |
600.000 |
11 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn thuộc thị trấn Yên Lạc |
100.000 |
|
Xã Tam Hồng |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 từ giáp thị trấn Yên Lạc đến hết đất nhà Bà Oanh (Gôc Đề) |
800.000 |
2 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 đường từ giáp nhà Bà Oanh (Gốc đề) đến giáp đất xã Yên Phương |
400.000 |
3 |
Đất hai bên đường đoạn từ Đình Man Để qua cổng chợ đến ngã tư chợ Lầm (giáp đường 304) và từ ngã tư qua cổng trường tiểu học I đến ngã tư Tảo phú nhà ông Mỳ |
600.000 |
4 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 304 từ giáp đất thị trấn qua cổng đền Thính đến ngã tư chợ Lầm qua cổng UBND xã đến giáp nghĩa trang xã Tam Hồng |
600.000 |
5 |
Đất hai bên đường đoạn từ gốc Đề đến Đình Man Để và từ nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng đến giáp đất xã Yên Đồng |
400.000 |
6 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã (ngoài các đoạn nói trên) thuộc xã Tam Hồng |
100.000 |
|
Xã Đồng Cương |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Đồng Cương |
300.000 |
2 |
Đất hai bên đường đoạn từ đường 305 qua Trường THCS Đồng Cương đi cầu Mùi thuộc xã Đồng Cương |
300.000 |
3 |
Đất hai bên đường đoạn từ ngã tư Dịch Đồng đến giáp đất thôn Lạc ý – Vĩnh Yên |
300.000 |
4 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Đồng Cương |
80.000 |
|
Xã Bình Định |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Bình Định |
300.000 |
2 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Bình Định |
70.000 |
|
Xã Yên Phương |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Yên Phương |
300.000 |
2 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Yên Phương |
70.000 |
|
Xã Yên Đồng |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 304 đoạn từ giáp đất xã Tam Hồng đến giáp đất xã Tứ Trưng - Vĩnh Tường |
200.000 |
2 |
Đất hai bên đường huyện lộ đoạn từ Tỉnhh lộ 304 đến giáp đất xã Đại Tự |
150.000 |
3 |
Đất hai bên đường đoạn từ đền Thính đến giáp đất xã Văn Xuân – Vĩnh Tường thuộc xã Yên Đồng |
150.000 |
4 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Yên Đồng |
80.000 |
|
Xã Đại Tự |
|
1 |
Đất hai bên đường huyện lộ đoạn từ dốc đê TW (nhà Ông Chinh) qua UBND xã đến giáp đất xã Yên Đồng |
150.000 |
2 |
Đất hai bên đường đoạn từ dốc Đê TW (Ngũ Kiên) đến giáp đất huyện Vĩnh Tường |
150.000 |
3 |
Đất hai bên đường từ ngã tư (cửa hàng mua bán cũ) đến hết trường tiểu học I |
100.000 |
4 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Đại Tự |
80.000 |
|
Xã Liên Châu |
|
1 |
Đất hai bên đường đoạn từ đê TW qua cổng nhà ông Uyển đến đường rẽ vào HTX NN Nhật Chiêu |
300.000 |
2 |
Đất hai bên đường đoạn từ nhà ông Thực đến hết trạm điện Nhật Chiêu |
400.000 |
3 |
Đất hai bên đường đoạn từ đê TW qua nghĩa trang liệt sỹ xã đến hết trạm bơm đầu làng Nhật tiến |
150.000 |
4 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã (ngoài các đoạn đường trên) thuộc xã Liên Châu |
70.000 |
|
Xã Hồng Châu |
|
1 |
Đất hai bên đường đoạn từ đê TW qua cổng UBND xã đến giáp đê bối. Đất thuộc xã Hồng Châu tuyến từ đê bối đi vào dốc Lũng Hạ và đất hai bên đường Đê bối thuộc xã Hồng Châu |
150.000 |
2 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Hồng Châu |
70.000 |
|
Xã Hồng Phương |
|
1 |
Đất hai bên đường thuộc xã Hồng Phương tuyến từ đê TW (dốc Lũng Hạ) đến đê bối |
150.000 |
2 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Hồng Phương |
70.000 |
|
Xã Văn Tiến |
|
1 |
Đất hai bên đường từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc địa phận xã Văn Tiến |
150.000 |
2 |
Đất hai bên đường từ Văn Tiến đi thôn Xuân Đài xã Nguyệt Đức |
90.000 |
3 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Văn Tiến |
80.000 |
|
Xã Nguyệt Đức |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Nguyệt Đức |
400.000 |
2 |
Đất hai bên đường đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trường THPT bán công Phạm Công Bình và tuyến đường từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc xã Nguyệt Đức |
260.000 |
3 |
Đất hai bên đường đoạn từ Trường THPT bán công Phạm Công Bình đến giáp đê TW |
400.000 |
4 |
Đất hai bên đường đoạn từ đê TW đi Trung Kiên thuộc xã Nguyệt Đức |
160.000 |
5 |
Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba giáp Ngân hàng liên xã qua thôn Xuân Đài đến giáp đất xã Văn Tiến. |
120.000 |
6 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Nguyệt Đức |
80.000 |
|
Xã Trung Kiên |
|
1 |
Đất hai bên đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên đến Ghềnh Đá và đất hai bên đường đê bối thuộc xã Trung Kiên |
150.000 |
2 |
Đất hai bên đường đê bối đi dốc Lũng Hạ thuộc xã Trung Kiên |
200.000 |
3 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Trung Kiên |
80.000 |
|
Xã Trung Hà |
|
1 |
Đất hai bên đường đê bối thuộc xã Trung Hà |
150.000 |
2 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Trung Hà |
80.000 |
II |
Giá đất áp dụng cho khu dân cư nông thôn khác còn lại |
|
1 |
Khu vực gồm: Xã Hồng Châu, thôn Tam kỳ và thôn Trung An thuộc xã Đại Tự, đất ngoài đê TW thuộc xã Liên Châu, xã Hồng Phương, xã Trung kiên, xã Trung Hà, thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức, xã Văn Tiến |
50.000 |
2 |
Khu vực gồm: Xã Đồng Văn, xã Tề Lỗ, xã Trung Nguyên, xã Đồng Cương, xã Bình Định, xã Yên Phương, xã Yên Đồng, thôn Trung Cẩm và thôn Đại Tự thuộc xã Đại Tự, thôn Đinh Xá và thôn Xuân Đài thuộc xã Nguyệt Đức, đất trong đê TW thuộc xã Liên Châu |
60.000 |
3 |
Khu vực xã Tam Hồng |
70.000 |
4 |
Khu vực thị trấn Yên Lạc |
80.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN LẠC NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh)
ĐV tính: đồng/m2
TT |
VỊ TRÍ, KHU VỰC |
GIÁ ĐẤT |
I |
Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản và đất trồng cây lâu năm |
|
|
(Tính theo hạng đất tính thuế nông nghiệp) |
|
|
Hạng 1 |
30.000 |
|
Hạng 2 |
29.000 |
|
Hạng 3 |
28.000 |
|
Hạng 4 |
26.000 |
|
Hạng 5 |
23.000 |
|
Hạng 6 |
21.000 |
Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND bãi bỏ và sửa đổi một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND quy định tạm thời một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 19/12/2007 | Cập nhật: 26/06/2015
Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND sửa đổi mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND hỗ trợ chế độ đối với giáo viên mầm non hợp đồng ngoài biên chế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND về danh mục công trình trọng điểm tập trung thực hiện năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Hóc Môn ban hành Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 24/01/2008
Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND phê chuẩn lộ trình hoạt động của xe lôi máy, xe ba gác máy trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/12/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 24/2007/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/12/2007 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà khóa IV, kỳ họp thứ 8 ban hành Ban hành: 14/07/2007 | Cập nhật: 27/09/2010
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Nghị quyết 24/2007/NQ-HĐND về đề án phát triển xã hội hóa hoạt động văn hóa giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 02/08/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết số 24/2007/NQ-HĐND về việc danh mục các công trình đầu tư từ nguồn vốn Thành phố phân cấp năm 2007 quận Bình Tân do Hội đồng nhân dân Quận Bình Tân ban hành Ban hành: 06/02/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2007 Ban hành: 29/12/2006 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý đất đai, xây dựng và hoạt động sản xuất nông nghiệp trong phạm vi ranh giới quy hoạch Cảng hàng không Quốc tế Long Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 18/12/2006 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính cước lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 13/11/2006 | Cập nhật: 02/10/2009
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư; chức năng quản lý Nhà nước về kế hoạch và đầu tư ở cấp huyện Ban hành: 20/10/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn chương trình Trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2006 Ban hành: 10/11/2006 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" tại phòng chuyên môn của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 28/09/2006 | Cập nhật: 17/01/2011
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 2 Điều 23 Quy định xét duyệt cho hồi gia đối với học viên cai nghiện ma túy và người sau cai nghiện kèm theo Quyết định 113/2004/QĐ-UB và khoản 2 Điều 19 Quy định về quản lý và giúp đỡ học viên cai nghiện ma túy và người sau cai nghiện hồi gia kèm theo Quyết định 114/2004/QĐ-UB do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/06/2006 | Cập nhật: 24/06/2006
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về Kế hoạch xã hội hóa hoạt động văn hóa tỉnh Bình Định giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 23/08/2006 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về Điều lệ Quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân - Hà Nội, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 01/06/2006 | Cập nhật: 04/09/2009
Quyết định 86/2006/QĐ-UBND bản đơn giá bồi thường, trợ cấp thiệt hại về đất và tài sản trên đất để giải phóng mặt bằng thi công công trình Trường trung học cơ sở Trịnh Hoài Đức, đường VP 23 và đường chiến khu Thuận An Hoà, huyện Thuận An do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 31/03/2006 | Cập nhật: 03/08/2013
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 26/11/2004 | Cập nhật: 05/10/2012