Quyết định 66/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 66/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2018/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông báo số 735/TB-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh về ý kiến kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh-Phạm Đại Dương tại Hội nghị UBND tỉnh thường kỳ tháng 11/2018 và triển khai kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, dự toán ngân sách Nhà nước năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 514/TTr- STNMT và Báo cáo 751/BC-STNMT ngày 29 tháng 10 năm 2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá Quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên, gồm các nội dung:
1. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung;
2. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;
3. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất;
4. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất;
5. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mưa;
6. Đơn giá quan trắc và phân tích chất lượng nước biển;
7. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải;
8. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ;
9. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước thải;
10. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí tự động liên tục;
11. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt tự động liên tục;
12. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trầm tích;
13. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường chất thải.
(Kèm theo các phụ lục chi tiết)
Điều 2. Đơn giá sản phẩm này áp dụng cho các cơ quan quản lý Nhà nước về Tài nguyên và Môi trường, các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty Nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Các chi phí phát sinh ngoài đơn giá được thực hiện theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường và các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/01/2019 và thay thế Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt và ban hành đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định có liên quan của nhà nước để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, bổ sung, điều chỉnh đơn giá khi cần thiết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: đồng
Stt |
Mã |
Thông số |
Công lao động |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật |
Năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị) |
|
|
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+(7)+(8) |
(10)=20%(9) |
(11)=(10)+(9) |
(12)=(11)-(6) |
|
I |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ |
|
||||||||||
1 |
KK1a |
Nhiệt độ |
29,923 |
872 |
853 |
3,005 |
0 |
34,652 |
6,930 |
41,583 |
40,730 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
29,923 |
872 |
853 |
3,005 |
|
34,652 |
6,930 |
41,583 |
40,730 |
|
2 |
KK1b |
Độ ẩm |
29,923 |
1,051 |
853 |
3,005 |
0 |
34,832 |
6,966 |
41,798 |
40,945 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
29,923 |
1,051 |
853 |
3,005 |
|
34,832 |
6,966 |
41,798 |
40,945 |
|
3 |
KK2a |
Tốc độ gió |
29,923 |
1,154 |
226 |
3,005 |
0 |
34,307 |
6,861 |
41,169 |
40,943 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
29,923 |
1,154 |
226 |
3,005 |
|
34,307 |
6,861 |
41,169 |
40,943 |
|
4 |
KK2b |
Hướng gió |
29,923 |
923 |
226 |
3,005 |
0 |
34,076 |
6,815 |
40,892 |
40,666 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
29,923 |
923 |
226 |
3,005 |
|
34,076 |
6,815 |
40,892 |
40,666 |
|
5 |
KK3 |
Áp suất khí quyển |
29,923 |
1,269 |
603 |
3,005 |
0 |
34,800 |
6,960 |
41,760 |
41,157 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
29,923 |
1,269 |
603 |
3,005 |
|
34,800 |
6,960 |
41,760 |
41,157 |
|
6 |
KK4a |
TSP |
154,300 |
4,541 |
14,324 |
8,660 |
4,913 |
186,739 |
37,348 |
224,087 |
209,762 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
123,401 |
3,902 |
10,942 |
3,130 |
2,124 |
143,499 |
28,700 |
172,199 |
161,257 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
30,900 |
639 |
3,382 |
5,530 |
2,789 |
43,240 |
8,648 |
51,888 |
48,506 |
|
7 |
KK4b |
Pb |
222,438 |
77,827 |
105,213 |
79,936 |
22,296 |
507,709 |
101,542 |
609,251 |
504,038 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
123,401 |
56,394 |
10,942 |
3,130 |
2,124 |
195,992 |
39,198 |
235,190 |
224,248 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
99,038 |
21,433 |
94,271 |
76,806 |
20,171 |
311,717 |
62,343 |
374,061 |
279,790 |
|
8 |
KK4c |
PM10 |
328,012 |
57,033 |
105,213 |
8,660 |
21,807 |
520,725 |
104,145 |
624,870 |
519,657 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
297,113 |
56,394 |
10,942 |
3,130 |
2,124 |
369,703 |
73,941 |
443,644 |
432,702 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
30,900 |
639 |
94,271 |
5,530 |
19,682 |
151,022 |
30,204 |
181,226 |
86,956 |
|
9 |
KK4d |
PM2,5 |
328,012 |
57,033 |
105,213 |
8,660 |
21,807 |
520,725 |
104,145 |
624,870 |
519,657 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
297,113 |
56,394 |
10,942 |
3,130 |
2,124 |
369,703 |
73,941 |
443,644 |
432,702 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
30,900 |
639 |
94,271 |
5,530 |
19,682 |
151,022 |
30,204 |
181,226 |
86,956 |
|
10 |
KK5 |
CO |
178,367 |
12,975 |
36,187 |
45,152 |
13,795 |
286,475 |
57,295 |
343,770 |
307,583 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
79,329 |
3,650 |
5,656 |
27,649 |
2,124 |
118,409 |
23,682 |
142,090 |
136,434 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
99,038 |
9,324 |
30,531 |
17,503 |
11,670 |
168,066 |
33,613 |
201,679 |
171,149 |
|
11 |
KK6 |
NO2 |
167,472 |
13,901 |
59,579 |
47,266 |
14,790 |
303,008 |
60,602 |
363,610 |
304,030 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
79,329 |
4,577 |
8,072 |
17,644 |
3,119 |
112,740 |
22,548 |
135,288 |
127,216 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
9,324 |
51,507 |
29,622 |
11,670 |
190,268 |
38,054 |
228,321 |
176,814 |
|
12 |
KK7 |
SO2 |
167,472 |
14,090 |
46,198 |
53,603 |
13,217 |
294,581 |
58,916 |
353,497 |
307,299 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
79,329 |
4,616 |
8,072 |
9,326 |
3,119 |
104,462 |
20,892 |
125,354 |
117,282 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
9,474 |
38,126 |
44,277 |
10,097 |
190,118 |
38,024 |
228,142 |
190,016 |
|
13 |
KK8 |
O3 |
178,367 |
106,784 |
33,950 |
9,505 |
14,481 |
343,086 |
68,617 |
411,703 |
377,754 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
79,329 |
105,111 |
12,408 |
5,105 |
4,822 |
206,775 |
41,355 |
248,130 |
235,722 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
99,038 |
1,673 |
21,542 |
4,400 |
9,659 |
136,311 |
27,262 |
163,573 |
142,032 |
|
14 |
KK9 |
Amoniac (NH3) |
193,915 |
13,375 |
65,056 |
17,000 |
14,651 |
303,998 |
60,800 |
364,797 |
299,741 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
105,772 |
4,508 |
12,408 |
4,671 |
4,822 |
132,181 |
26,436 |
158,617 |
146,209 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
8,866 |
52,648 |
12,329 |
9,829 |
171,817 |
34,363 |
206,180 |
153,532 |
|
15 |
KK10 |
Hydrosunfua (H2S) |
193,915 |
13,375 |
65,056 |
30,641 |
14,651 |
317,638 |
63,528 |
381,166 |
316,110 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
105,772 |
4,508 |
12,408 |
4,075 |
4,822 |
131,585 |
26,317 |
157,902 |
145,494 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
8,866 |
52,648 |
26,566 |
9,829 |
186,053 |
37,211 |
223,264 |
170,615 |
|
16 |
KK11a |
Hơi axit (HCl) |
193,915 |
13,375 |
36,560 |
54,784 |
11,610 |
310,244 |
62,049 |
372,293 |
335,733 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
105,772 |
4,508 |
12,408 |
5,670 |
4,822 |
133,180 |
26,636 |
159,816 |
147,408 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
8,866 |
24,152 |
49,114 |
6,788 |
177,064 |
35,413 |
212,476 |
188,325 |
|
17 |
KK11b |
Hơi axit (HF) |
193,915 |
13,375 |
36,560 |
54,784 |
11,610 |
310,244 |
62,049 |
372,293 |
335,733 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
105,772 |
4,508 |
12,408 |
5,670 |
4,822 |
133,180 |
26,636 |
159,816 |
147,408 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
8,866 |
24,152 |
49,114 |
6,788 |
177,064 |
35,413 |
212,476 |
188,325 |
|
18 |
KK11c |
Hơi axit (HNO3) |
193,915 |
13,375 |
36,560 |
54,784 |
11,610 |
310,244 |
62,049 |
372,293 |
335,733 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
105,772 |
4,508 |
12,408 |
5,670 |
4,822 |
133,180 |
26,636 |
159,816 |
147,408 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
8,866 |
24,152 |
49,114 |
6,788 |
177,064 |
35,413 |
212,476 |
188,325 |
|
19 |
KK11d |
Hơi axit (H2SO4) |
193,915 |
13,375 |
36,560 |
54,784 |
11,610 |
310,244 |
62,049 |
372,293 |
335,733 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
105,772 |
4,508 |
12,408 |
5,670 |
4,822 |
133,180 |
26,636 |
159,816 |
147,408 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
8,866 |
24,152 |
49,114 |
6,788 |
177,064 |
35,413 |
212,476 |
188,325 |
|
20 |
KK11đ |
Hơi axit (HCN) |
193,915 |
13,375 |
36,560 |
54,784 |
11,610 |
310,244 |
62,049 |
372,293 |
335,733 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
105,772 |
4,508 |
12,408 |
5,670 |
4,822 |
133,180 |
26,636 |
159,816 |
147,408 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
8,866 |
24,152 |
49,114 |
6,788 |
177,064 |
35,413 |
212,476 |
188,325 |
|
21 |
KK12a |
Benzen (C6H6) |
259,676 |
56,858 |
113,837 |
105,296 |
18,334 |
554,000 |
110,800 |
664,800 |
550,964 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
105,772 |
4,598 |
12,408 |
4,706 |
4,822 |
132,306 |
26,461 |
158,767 |
146,359 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
153,904 |
52,260 |
101,429 |
100,590 |
13,512 |
421,694 |
84,339 |
506,033 |
404,604 |
|
22 |
KK12b |
Toluen (C6H5CH3) |
259,676 |
56,858 |
113,837 |
105,296 |
18,334 |
554,000 |
110,800 |
664,800 |
550,964 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
105,772 |
4,598 |
12,408 |
4,706 |
4,822 |
132,306 |
26,461 |
158,767 |
146,359 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
153,904 |
52,260 |
101,429 |
100,590 |
13,512 |
421,694 |
84,339 |
506,033 |
404,604 |
|
23 |
KK12c |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
259,676 |
56,858 |
113,837 |
105,296 |
18,334 |
554,000 |
110,800 |
664,800 |
550,964 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
105,772 |
4,598 |
12,408 |
4,706 |
4,822 |
132,306 |
26,461 |
158,767 |
146,359 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
153,904 |
52,260 |
101,429 |
100,590 |
13,512 |
421,694 |
84,339 |
506,033 |
404,604 |
|
24 |
KK12d |
Styren (C6H5CHCH2) |
259,676 |
56,858 |
113,837 |
105,296 |
18,334 |
554,000 |
110,800 |
664,800 |
550,964 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
105,772 |
4,598 |
12,408 |
4,706 |
4,822 |
132,306 |
26,461 |
158,767 |
146,359 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
153,904 |
52,260 |
101,429 |
100,590 |
13,512 |
421,694 |
84,339 |
506,033 |
404,604 |
|
II |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN |
|
||||||||||
II.1 |
Tiếng ồn giao thông |
|
||||||||||
1 |
TO1a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
76,061 |
1,705 |
5,641 |
8,900 |
1,288 |
93,595 |
18,719 |
112,314 |
106,672 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
40,803 |
1,259 |
5,466 |
4,500 |
|
52,029 |
10,406 |
62,434 |
56,968 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
35,257 |
445 |
175 |
4,400 |
1,288 |
41,566 |
8,313 |
49,879 |
49,704 |
|
2 |
TO1b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
76,061 |
1,705 |
5,641 |
8,900 |
1,288 |
93,595 |
18,719 |
112,314 |
106,672 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
40,803 |
1,259 |
5,466 |
4,500 |
|
52,029 |
10,406 |
62,434 |
56,968 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
35,257 |
445 |
175 |
4,400 |
1,288 |
41,566 |
8,313 |
49,879 |
49,704 |
|
3 |
TO2 |
Cường độ dòng xe |
161,695 |
3,032 |
305 |
15,630 |
2,406 |
183,068 |
36,614 |
219,682 |
219,377 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
108,809 |
2,449 |
|
11,230 |
|
122,488 |
24,498 |
146,986 |
146,986 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
52,886 |
583 |
305 |
4,400 |
2,406 |
60,580 |
12,116 |
72,696 |
72,391 |
|
II.2 |
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị |
|
||||||||||
1 |
TO3a |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
76,061 |
2,029 |
5,687 |
8,900 |
1,288 |
93,965 |
18,793 |
112,758 |
107,071 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
40,803 |
1,584 |
5,512 |
4,500 |
|
52,399 |
10,480 |
62,879 |
57,367 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
35,257 |
445 |
175 |
4,400 |
1,288 |
41,566 |
8,313 |
49,879 |
49,704 |
|
2 |
TO3b |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
76,061 |
2,029 |
5,687 |
8,900 |
1,288 |
93,965 |
18,793 |
112,758 |
107,071 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
40,803 |
1,584 |
5,512 |
4,500 |
|
52,399 |
10,480 |
62,879 |
57,367 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
35,257 |
445 |
175 |
4,400 |
1,288 |
41,566 |
8,313 |
49,879 |
49,704 |
|
3 |
TO3c |
Mức ồn phân vị (LA50) |
76,061 |
2,029 |
5,687 |
8,900 |
1,288 |
93,965 |
18,793 |
112,758 |
107,071 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
40,803 |
1,584 |
5,512 |
4,500 |
|
52,399 |
10,480 |
62,879 |
57,367 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
35,257 |
445 |
175 |
4,400 |
1,288 |
41,566 |
8,313 |
49,879 |
49,704 |
|
4 |
TO4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
122,906 |
4,453 |
6,047 |
8,900 |
2,558 |
144,863 |
28,973 |
173,836 |
167,789 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,205 |
3,870 |
5,742 |
4,500 |
|
75,317 |
15,063 |
90,381 |
84,639 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
61,700 |
583 |
305 |
4,400 |
2,558 |
69,546 |
13,909 |
83,455 |
83,150 |
|
III |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG |
|
||||||||||
1 |
ĐR01 |
Độ rung |
96,463 |
1,893 |
3,765 |
9,560 |
2,558 |
114,239 |
22,848 |
137,086 |
133,321 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,205 |
1,310 |
3,460 |
5,160 |
|
71,136 |
14,227 |
85,363 |
81,903 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
35,257 |
583 |
305 |
4,400 |
2,558 |
43,103 |
8,621 |
51,724 |
51,419 |
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt |
Mã |
Thông số |
Công lao động |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật |
Năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị) |
|
|
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+(6) + (7)+(8) |
(10)=20%(9) |
(11)=(9)+(10) |
(12)=(11)-(6) |
|
1 |
NM1a1 |
Nhiệt độ nước |
24,561 |
1,806 |
4,167 |
8,775 |
0 |
39,310 |
7,862 |
47,172 |
43,005 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
24,561 |
1,806 |
4,167 |
8,775 |
|
39,310 |
7,862 |
47,172 |
43,005 |
|
2 |
NM1a2 |
pH |
24,561 |
1,919 |
3,787 |
11,965 |
0 |
42,232 |
8,446 |
50,679 |
46,892 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
24,561 |
1,919 |
3,787 |
11,965 |
|
42,232 |
8,446 |
50,679 |
46,892 |
|
3 |
NM1b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
24,561 |
2,295 |
4,238 |
6,665 |
0 |
37,759 |
7,552 |
45,311 |
41,073 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
24,561 |
2,295 |
4,238 |
6,665 |
|
37,759 |
7,552 |
45,311 |
41,073 |
|
4 |
NM2a |
Oxy hòa tan (DO) |
24,561 |
2,275 |
4,228 |
9,302 |
0 |
40,366 |
8,073 |
48,440 |
44,212 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
24,561 |
2,275 |
4,228 |
9,302 |
|
40,366 |
8,073 |
48,440 |
44,212 |
|
5 |
NM2b |
Độ đục |
24,561 |
2,114 |
4,228 |
9,260 |
0 |
40,163 |
8,033 |
48,195 |
43,967 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
24,561 |
2,114 |
4,228 |
9,260 |
|
40,163 |
8,033 |
48,195 |
43,967 |
|
6 |
NM3a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
24,561 |
4,835 |
4,238 |
12,000 |
0 |
45,634 |
9,127 |
54,761 |
50,523 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
24,561 |
4,835 |
4,238 |
12,000 |
|
45,634 |
9,127 |
54,761 |
50,523 |
|
7 |
NM3b |
Độ dẫn điện (EC) |
24,561 |
4,066 |
4,228 |
12,000 |
0 |
44,855 |
8,971 |
53,826 |
49,598 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
24,561 |
4,066 |
4,228 |
12,000 |
|
44,855 |
8,971 |
53,826 |
49,598 |
|
8 |
NM4 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
123,401 |
52,741 |
11,724 |
35,458 |
0 |
223,324 |
44,665 |
267,989 |
256,265 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
123,401 |
52,741 |
11,724 |
35,458 |
|
223,324 |
44,665 |
267,989 |
256,265 |
|
9 |
NM5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
92,105 |
4,058 |
6,144 |
12,085 |
7,081 |
121,473 |
24,295 |
145,768 |
139,624 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
1,539 |
1,596 |
8,255 |
|
42,290 |
8,458 |
50,748 |
49,152 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
61,205 |
2,519 |
4,548 |
3,830 |
7,081 |
79,183 |
15,837 |
95,020 |
90,472 |
|
10 |
NM6a |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
100,424 |
17,463 |
13,501 |
35,835 |
7,602 |
174,826 |
34,965 |
209,791 |
196,289 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
1,539 |
1,596 |
5,320 |
|
39,355 |
7,871 |
47,226 |
45,630 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
69,524 |
15,924 |
11,905 |
30,515 |
7,602 |
135,471 |
27,094 |
162,565 |
150,659 |
|
11 |
NM6b |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
115,874 |
23,097 |
12,625 |
22,444 |
11,284 |
185,324 |
37,065 |
222,388 |
209,764 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
1,539 |
1,596 |
5,320 |
|
39,355 |
7,871 |
47,226 |
45,630 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
84,974 |
21,557 |
11,029 |
17,124 |
11,284 |
145,969 |
29,194 |
175,162 |
164,134 |
|
12 |
NM7a1 |
Amoni (NH4+) |
112,507 |
12,775 |
21,109 |
11,666 |
11,375 |
169,432 |
33,886 |
203,319 |
182,210 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
44,298 |
8,860 |
53,157 |
50,681 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
77,249 |
11,235 |
18,633 |
6,641 |
11,375 |
125,134 |
25,027 |
150,161 |
131,528 |
|
13 |
NM7a2 |
Nitrit (NO2-) |
112,507 |
14,706 |
22,669 |
16,035 |
11,375 |
177,292 |
35,458 |
212,751 |
190,082 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
44,298 |
8,860 |
53,157 |
50,681 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
77,249 |
13,167 |
20,193 |
11,010 |
11,375 |
132,995 |
26,599 |
159,593 |
139,401 |
|
14 |
NM7a3 |
Nitrat (NO3-) |
112,507 |
15,024 |
22,669 |
30,213 |
11,375 |
191,789 |
38,358 |
230,146 |
207,477 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
44,298 |
8,860 |
53,157 |
50,681 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
77,249 |
13,485 |
20,193 |
25,188 |
11,375 |
147,491 |
29,498 |
176,989 |
156,796 |
|
15 |
NM7a4 |
Tổng P |
158,658 |
17,862 |
13,639 |
18,430 |
18,964 |
227,553 |
45,511 |
273,064 |
259,425 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
44,298 |
8,860 |
53,157 |
50,681 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
16,323 |
11,163 |
13,405 |
18,964 |
183,255 |
36,651 |
219,907 |
208,744 |
|
16 |
NM7a5 |
Tổng N |
176,287 |
26,675 |
13,227 |
18,573 |
23,532 |
258,294 |
51,659 |
309,952 |
296,725 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
44,298 |
8,860 |
53,157 |
50,681 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
25,136 |
10,751 |
13,548 |
23,532 |
213,996 |
42,799 |
256,795 |
246,044 |
|
17 |
NM7a6 |
Sulphat (SO42-) |
141,029 |
11,522 |
12,543 |
20,143 |
8,529 |
193,766 |
38,753 |
232,520 |
219,977 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
44,298 |
8,860 |
53,157 |
50,681 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
9,982 |
10,067 |
15,118 |
8,529 |
149,469 |
29,894 |
179,362 |
169,295 |
|
18 |
NM7a7 |
Photphat (PO43-) |
141,029 |
11,397 |
11,631 |
17,114 |
13,267 |
194,438 |
38,888 |
233,326 |
221,695 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
44,298 |
8,860 |
53,157 |
50,681 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
9,857 |
9,155 |
12,089 |
13,267 |
150,141 |
30,028 |
180,169 |
171,014 |
|
19 |
NM7a8 |
Clorua (Cl-) |
103,263 |
10,406 |
11,883 |
30,695 |
6,788 |
163,035 |
32,607 |
195,642 |
183,759 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
44,298 |
8,860 |
53,157 |
50,681 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
68,006 |
8,866 |
9,407 |
25,670 |
6,788 |
118,737 |
23,747 |
142,484 |
133,077 |
|
20 |
NM7a9 |
Florua (F-) |
123,401 |
11,397 |
28,067 |
48,184 |
13,569 |
224,617 |
44,923 |
269,541 |
241,474 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
44,298 |
8,860 |
53,157 |
50,681 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
9,857 |
25,591 |
43,159 |
13,569 |
180,320 |
36,064 |
216,383 |
190,792 |
|
21 |
NM7a10 |
Crom (VI) |
123,401 |
11,397 |
12,591 |
31,095 |
13,569 |
192,052 |
38,410 |
230,462 |
217,871 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
44,298 |
8,860 |
53,157 |
50,681 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
9,857 |
10,115 |
26,070 |
13,569 |
147,754 |
29,551 |
177,305 |
167,190 |
|
22 |
NM7b1 |
Kim loại nặng (Pb) |
204,711 |
31,585 |
20,478 |
81,291 |
42,583 |
380,647 |
76,129 |
456,777 |
436,299 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
35,483 |
7,097 |
42,580 |
40,104 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
178,268 |
30,046 |
18,002 |
76,266 |
42,583 |
345,164 |
69,033 |
414,197 |
396,195 |
|
23 |
NM7b2 |
Kim loại nặng (Cd) |
204,711 |
31,585 |
20,478 |
81,291 |
42,583 |
380,647 |
76,129 |
456,777 |
436,299 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
35,483 |
7,097 |
42,580 |
40,104 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
178,268 |
30,046 |
18,002 |
76,266 |
42,583 |
345,164 |
69,033 |
414,197 |
396,195 |
|
24 |
NM7b3 |
Kim loại nặng (As) |
204,711 |
36,480 |
23,236 |
58,762 |
42,995 |
366,183 |
73,237 |
439,420 |
416,184 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
35,483 |
7,097 |
42,580 |
40,104 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
178,268 |
34,941 |
20,760 |
53,737 |
42,995 |
330,700 |
66,140 |
396,840 |
376,080 |
|
25 |
NM7b4 |
Kim loại nặng (Hg) |
204,711 |
38,578 |
23,236 |
61,205 |
42,995 |
370,723 |
74,145 |
444,868 |
421,632 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
35,483 |
7,097 |
42,580 |
40,104 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
178,268 |
37,038 |
20,760 |
56,180 |
42,995 |
335,240 |
67,048 |
402,288 |
381,528 |
|
26 |
NM7b5 |
Kim loại (Fe) |
149,844 |
13,392 |
20,629 |
42,671 |
33,363 |
259,897 |
51,979 |
311,877 |
291,248 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
35,483 |
7,097 |
42,580 |
40,104 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
11,853 |
18,153 |
37,646 |
33,363 |
224,414 |
44,883 |
269,297 |
251,144 |
|
27 |
NM7b6 |
Kim loại (Cu) |
149,844 |
13,392 |
20,629 |
42,671 |
33,363 |
259,897 |
51,979 |
311,877 |
291,248 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
35,483 |
7,097 |
42,580 |
40,104 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
11,853 |
18,153 |
37,646 |
33,363 |
224,414 |
44,883 |
269,297 |
251,144 |
|
28 |
NM7b7 |
Kim loại (Zn) |
149,844 |
13,392 |
20,629 |
42,671 |
33,363 |
259,897 |
51,979 |
311,877 |
291,248 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
35,483 |
7,097 |
42,580 |
40,104 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
11,853 |
18,153 |
37,646 |
33,363 |
224,414 |
44,883 |
269,297 |
251,144 |
|
29 |
NM7b8 |
Kim loại (Mn) |
149,844 |
13,392 |
20,629 |
42,671 |
33,363 |
259,897 |
51,979 |
311,877 |
291,248 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
35,483 |
7,097 |
42,580 |
40,104 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
11,853 |
18,153 |
37,646 |
33,363 |
224,414 |
44,883 |
269,297 |
251,144 |
|
30 |
NM7b9 |
Kim loại (Cr) |
149,844 |
13,392 |
20,629 |
42,671 |
33,363 |
259,897 |
51,979 |
311,877 |
291,248 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
35,483 |
7,097 |
42,580 |
40,104 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
11,853 |
18,153 |
37,646 |
33,363 |
224,414 |
44,883 |
269,297 |
251,144 |
|
31 |
NM7b10 |
Kim loại (Ni) |
149,844 |
13,392 |
20,629 |
42,671 |
33,363 |
259,897 |
51,979 |
311,877 |
291,248 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,539 |
2,476 |
5,025 |
|
35,483 |
7,097 |
42,580 |
40,104 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
11,853 |
18,153 |
37,646 |
33,363 |
224,414 |
44,883 |
269,297 |
251,144 |
|
32 |
NM8 |
Tổng dầu, mỡ |
213,525 |
54,582 |
12,698 |
154,047 |
28,812 |
463,664 |
92,733 |
556,397 |
543,699 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,373 |
1,596 |
5,200 |
|
43,426 |
8,685 |
52,112 |
50,516 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
178,268 |
53,209 |
11,102 |
148,847 |
28,812 |
420,238 |
84,048 |
504,285 |
493,183 |
|
33 |
NM9a |
Coliform (TCVN 6187-2:2009) |
176,287 |
6,522 |
11,860 |
226,882 |
36,333 |
457,885 |
91,577 |
549,462 |
537,601 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,539 |
1,596 |
5,250 |
|
43,643 |
8,729 |
52,371 |
50,775 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
4,983 |
10,264 |
221,632 |
36,333 |
414,242 |
82,848 |
497,090 |
486,826 |
|
34 |
NM9b |
E.Coli (TCVN 6187-2:2009) |
176,287 |
6,522 |
11,860 |
226,882 |
36,333 |
457,885 |
91,577 |
549,462 |
537,601 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,539 |
1,596 |
5,250 |
|
43,643 |
8,729 |
52,371 |
50,775 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
4,983 |
10,264 |
221,632 |
36,333 |
414,242 |
82,848 |
497,090 |
486,826 |
|
35 |
NM10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
176,287 |
17,862 |
15,498 |
59,531 |
30,648 |
299,826 |
59,965 |
359,791 |
344,293 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,539 |
5,536 |
5,240 |
|
47,573 |
9,515 |
57,087 |
51,551 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
16,323 |
9,962 |
54,291 |
30,648 |
252,253 |
50,451 |
302,704 |
292,742 |
|
36 |
NM11 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
336,728 |
82,383 |
23,356 |
382,600 |
85,650 |
910,717 |
182,143 |
1,092,860 |
1,069,504 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
39,615 |
1,539 |
808 |
5,580 |
|
47,542 |
9,508 |
57,051 |
56,243 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
297,113 |
80,844 |
22,548 |
377,020 |
85,650 |
863,174 |
172,635 |
1,035,809 |
1,013,261 |
|
37 |
NM12 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
336,728 |
82,383 |
23,356 |
382,600 |
85,650 |
910,717 |
182,143 |
1,092,860 |
1,069,504 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
39,615 |
1,539 |
808 |
5,580 |
|
47,542 |
9,508 |
57,051 |
56,243 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
297,113 |
80,844 |
22,548 |
377,020 |
85,650 |
863,174 |
172,635 |
1,035,809 |
1,013,261 |
|
38 |
NM13 |
Xyanua (CN ) |
154,102 |
23,365 |
17,610 |
114,593 |
35,706 |
345,378 |
69,076 |
414,453 |
396,843 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,539 |
5,848 |
4,985 |
|
47,630 |
9,526 |
57,156 |
51,308 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
118,845 |
21,826 |
11,762 |
109,608 |
35,706 |
297,748 |
59,550 |
357,297 |
345,535 |
|
39 |
NM14 |
Chất hoạt động bề mặt |
237,690 |
63,411 |
16,470 |
55,368 |
33,010 |
405,950 |
81,190 |
487,140 |
470,670 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
39,615 |
1,539 |
5,848 |
4,985 |
|
51,987 |
10,397 |
62,385 |
56,537 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
61,872 |
10,622 |
50,383 |
33,010 |
353,963 |
70,793 |
424,756 |
414,133 |
|
40 |
NM15 |
Phenol |
237,690 |
46,262 |
16,470 |
70,503 |
32,997 |
403,922 |
80,784 |
484,706 |
468,236 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
39,615 |
1,539 |
5,848 |
4,985 |
|
51,987 |
10,397 |
62,385 |
56,537 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
44,722 |
10,622 |
65,518 |
32,997 |
351,935 |
70,387 |
422,321 |
411,699 |
|
41 |
NM16 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
198,075 |
15,367 |
24,082 |
279,982 |
64,201 |
581,708 |
116,342 |
698,050 |
673,967 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
15,367 |
24,082 |
279,982 |
64,201 |
581,708 |
116,342 |
698,050 |
673,967 |
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt |
Mã hiệu |
Thông số |
Công lao động theo ĐM |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật |
Năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị) |
|
|
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8) |
(10)=20%(9) |
(11)=(9)+(10) |
(11)=(11)-(6) |
|
1 |
Đ1a |
Cl- |
103,514 |
10,087 |
20,596 |
45,715 |
9,944 |
189,856 |
37,971 |
227,827 |
207,231 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,101 |
608 |
6,825 |
|
42,524 |
8,505 |
51,029 |
50,421 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
69,524 |
8,986 |
19,988 |
38,890 |
9,944 |
147,332 |
29,466 |
176,798 |
156,810 |
|
2 |
Đ1b |
SO42- |
103,514 |
6,835 |
23,896 |
39,059 |
15,778 |
189,082 |
37,816 |
226,899 |
203,003 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,101 |
608 |
6,825 |
|
42,524 |
8,505 |
51,029 |
50,421 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
69,524 |
5,734 |
23,288 |
32,234 |
15,778 |
146,558 |
29,312 |
175,870 |
152,582 |
|
3 |
Đ1c |
HCO3- |
103,514 |
6,602 |
23,896 |
39,059 |
15,778 |
188,849 |
37,770 |
226,619 |
202,723 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,101 |
608 |
6,825 |
|
42,524 |
8,505 |
51,029 |
50,421 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
69,524 |
5,501 |
23,288 |
32,234 |
15,778 |
146,325 |
29,265 |
175,590 |
152,302 |
|
4 |
Đ1d |
Tổng P2O5 |
33,990 |
1,101 |
608 |
6,825 |
- |
42,524 |
8,505 |
51,029 |
50,421 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,101 |
608 |
6,825 |
|
42,524 |
8,505 |
51,029 |
50,421 |
|
5 |
Đ1đ |
Tổng K2O |
103,514 |
9,043 |
41,435 |
56,080 |
22,353 |
232,424 |
46,485 |
278,909 |
237,474 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,101 |
608 |
6,825 |
|
42,524 |
8,505 |
51,029 |
50,421 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
69,524 |
7,941 |
40,827 |
49,255 |
22,353 |
189,900 |
37,980 |
227,880 |
187,053 |
|
6 |
Đ1e |
P2O5 dể tiêu |
33,990 |
1,101 |
608 |
6,825 |
- |
42,524 |
8,505 |
51,029 |
50,421 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,101 |
608 |
6,825 |
|
42,524 |
8,505 |
51,029 |
50,421 |
|
7 |
Đ1g |
K2O dể tiêu |
33,990 |
1,101 |
608 |
6,825 |
- |
42,524 |
8,505 |
51,029 |
50,421 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,101 |
608 |
6,825 |
|
42,524 |
8,505 |
51,029 |
50,421 |
|
8 |
Đ1h |
Tổng N |
166,205 |
18,831 |
41,856 |
34,467 |
18,661 |
280,020 |
56,004 |
336,023 |
294,167 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,101 |
608 |
6,825 |
|
42,524 |
8,505 |
51,029 |
50,421 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
132,215 |
17,730 |
41,248 |
27,642 |
18,661 |
237,495 |
47,499 |
284,995 |
243,746 |
|
9 |
Đ1i |
Tổng P |
166,205 |
8,883 |
41,856 |
31,831 |
18,661 |
267,435 |
53,487 |
320,923 |
279,066 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,101 |
608 |
6,825 |
|
42,524 |
8,505 |
51,029 |
50,421 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
132,215 |
7,781 |
41,248 |
25,006 |
18,661 |
224,911 |
44,982 |
269,894 |
228,645 |
|
10 |
Đ1k |
Tổng muối |
33,990 |
1,101 |
608 |
6,825 |
- |
42,524 |
8,505 |
51,029 |
50,421 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,101 |
608 |
6,825 |
|
42,524 |
8,505 |
51,029 |
50,421 |
|
11 |
Đ1l |
Tổng các bon hữu cơ |
103,514 |
9,244 |
17,856 |
118,096 |
19,251 |
267,961 |
53,592 |
321,553 |
303,697 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,101 |
608 |
6,825 |
|
42,524 |
8,505 |
51,029 |
50,421 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
69,524 |
8,142 |
17,248 |
111,271 |
19,251 |
225,436 |
45,087 |
270,524 |
253,276 |
|
12 |
Đ2a |
Ca2+ |
113,319 |
7,624 |
21,352 |
64,401 |
18,968 |
225,662 |
45,132 |
270,795 |
249,443 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
79,329 |
6,549 |
20,744 |
57,576 |
18,968 |
183,165 |
36,633 |
219,798 |
199,054 |
|
13 |
Đ2b |
Mg2+ |
113,319 |
7,624 |
21,352 |
64,316 |
18,968 |
225,578 |
45,116 |
270,694 |
249,342 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
79,329 |
6,549 |
20,744 |
57,491 |
18,968 |
183,081 |
36,616 |
219,697 |
198,953 |
|
14 |
Đ2c |
K+ |
113,319 |
7,268 |
48,583 |
65,902 |
21,901 |
256,973 |
51,395 |
308,368 |
259,784 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
79,329 |
6,194 |
47,975 |
59,077 |
21,901 |
214,476 |
42,895 |
257,371 |
209,396 |
|
15 |
Đ2d |
Na+ |
113,319 |
7,268 |
48,583 |
65,899 |
21,901 |
256,971 |
51,394 |
308,365 |
259,781 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
79,329 |
6,194 |
47,975 |
59,074 |
21,901 |
214,474 |
42,895 |
257,368 |
209,393 |
|
16 |
Đ2đ |
Al3+ |
113,319 |
7,268 |
21,352 |
102,064 |
18,968 |
262,970 |
52,594 |
315,564 |
294,213 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
79,329 |
6,194 |
20,744 |
95,239 |
18,968 |
220,473 |
44,095 |
264,568 |
243,824 |
|
17 |
Đ2e |
Fe3+ |
113,319 |
9,217 |
17,914 |
28,533 |
19,676 |
188,658 |
37,732 |
226,389 |
208,476 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
79,329 |
8,143 |
17,306 |
21,708 |
19,676 |
146,161 |
29,232 |
175,393 |
158,087 |
|
18 |
Đ2g |
Mn2+ |
113,319 |
9,217 |
23,525 |
31,190 |
20,670 |
197,921 |
39,584 |
237,505 |
213,980 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
79,329 |
8,143 |
22,917 |
24,365 |
20,670 |
155,424 |
31,085 |
186,508 |
163,592 |
|
19 |
Đ2h1 |
Pb |
113,319 |
31,409 |
43,030 |
99,461 |
46,899 |
334,118 |
66,824 |
400,942 |
357,911 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
79,329 |
30,335 |
42,422 |
92,636 |
46,899 |
291,621 |
58,324 |
349,945 |
307,523 |
|
20 |
Đ2h2 |
Cd |
113,319 |
31,409 |
43,030 |
99,461 |
46,899 |
334,118 |
66,824 |
400,942 |
357,911 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
79,329 |
30,335 |
42,422 |
92,636 |
46,899 |
291,621 |
58,324 |
349,945 |
307,523 |
|
21 |
Đ2k1 |
Hg |
202,353 |
35,859 |
85,030 |
68,068 |
47,311 |
438,621 |
87,724 |
526,346 |
441,315 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
168,364 |
34,785 |
84,422 |
61,243 |
47,311 |
396,124 |
79,225 |
475,349 |
390,927 |
|
22 |
Đ2k2 |
As |
202,353 |
36,412 |
85,030 |
53,337 |
47,311 |
424,444 |
84,889 |
509,333 |
424,302 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
168,364 |
35,338 |
84,422 |
46,512 |
47,311 |
381,947 |
76,389 |
458,336 |
373,914 |
|
23 |
Đ2l1 |
Fe |
157,390 |
10,621 |
43,030 |
57,691 |
45,738 |
314,470 |
62,894 |
377,364 |
334,334 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
9,547 |
42,422 |
50,866 |
45,738 |
271,973 |
54,395 |
326,368 |
283,945 |
|
24 |
Đ2l2 |
Cu |
157,390 |
10,621 |
43,030 |
57,691 |
45,738 |
314,470 |
62,894 |
377,364 |
334,334 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
9,547 |
42,422 |
50,866 |
45,738 |
271,973 |
54,395 |
326,368 |
283,945 |
|
25 |
Đ2l3 |
Zn |
157,390 |
10,621 |
43,030 |
57,691 |
45,738 |
314,470 |
62,894 |
377,364 |
334,334 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
9,547 |
42,422 |
50,866 |
45,738 |
271,973 |
54,395 |
326,368 |
283,945 |
|
26 |
Đ2l4 |
Cr |
157,390 |
10,621 |
43,030 |
57,691 |
45,738 |
314,470 |
62,894 |
377,364 |
334,334 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
9,547 |
42,422 |
50,866 |
45,738 |
271,973 |
54,395 |
326,368 |
283,945 |
|
27 |
Đ2l5 |
Mn |
157,390 |
10,621 |
43,030 |
57,691 |
45,738 |
314,470 |
62,894 |
377,364 |
334,334 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
9,547 |
42,422 |
50,866 |
45,738 |
271,973 |
54,395 |
326,368 |
283,945 |
|
28 |
Đ2l6 |
Ni |
157,390 |
10,621 |
43,030 |
57,691 |
45,738 |
314,470 |
62,894 |
377,364 |
334,334 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
33,990 |
1,074 |
608 |
6,825 |
|
42,497 |
8,499 |
50,997 |
50,389 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
9,547 |
42,422 |
50,866 |
45,738 |
271,973 |
54,395 |
326,368 |
283,945 |
|
29 |
Đ3 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
290,576 |
83,074 |
48,085 |
493,480 |
81,520 |
996,735 |
199,347 |
1,196,082 |
1,147,997 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
1,190 |
608 |
7,900 |
|
62,584 |
12,517 |
75,101 |
74,493 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
81,884 |
47,477 |
485,580 |
81,520 |
934,150 |
186,830 |
1,120,980 |
1,073,503 |
|
30 |
Đ4 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
290,576 |
83,045 |
47,912 |
493,480 |
88,179 |
1,003,193 |
200,639 |
1,203,831 |
1,155,919 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
1,162 |
608 |
7,900 |
|
62,556 |
12,511 |
75,067 |
74,459 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
81,884 |
47,304 |
485,580 |
88,179 |
940,637 |
188,127 |
1,128,764 |
1,081,460 |
|
31 |
Đ5 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
290,576 |
83,045 |
48,085 |
479,940 |
81,520 |
983,166 |
196,633 |
1,179,799 |
1,131,714 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
1,162 |
608 |
7,900 |
|
62,556 |
12,511 |
75,067 |
74,459 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
81,884 |
47,477 |
472,040 |
81,520 |
920,610 |
184,122 |
1,104,732 |
1,057,255 |
|
32 |
Đ6 |
PCBs |
290,576 |
83,045 |
47,912 |
493,480 |
88,179 |
1,003,193 |
200,639 |
1,203,831 |
1,155,919 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
1,162 |
608 |
7,900 |
|
62,556 |
12,511 |
75,067 |
74,459 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
81,884 |
47,304 |
485,580 |
88,179 |
940,637 |
188,127 |
1,128,764 |
1,081,460 |
|
33 |
Đ7 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
198,075 |
10,122 |
29,637 |
2,413,285 |
60,275 |
2,711,394 |
542,279 |
3,253,673 |
3,224,035 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
10,122 |
29,637 |
2,413,285 |
60,275 |
2,711,394 |
542,279 |
3,253,673 |
3,224,035 |
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt |
Mã hiệu |
Thông số |
Công lao động |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật |
Năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+(7)+(8) |
(10)=20%(9) |
(11)=(9)+(10) |
(12)=(11)-(6) |
1 |
NN1a |
Nhiệt độ |
30,900 |
1,908 |
1,845 |
6,816 |
0 |
41,468 |
8,294 |
49,761 |
47,917 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
1,908 |
1,845 |
6,816 |
|
41,468 |
8,294 |
49,761 |
47,917 |
2 |
NN1b |
pH |
30,900 |
2,021 |
1,845 |
9,618 |
0 |
44,383 |
8,877 |
53,259 |
51,414 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
2,021 |
1,845 |
9,618 |
|
44,383 |
8,877 |
53,259 |
51,414 |
3 |
NN2 |
Oxy hòa tan (DO) |
30,900 |
2,358 |
2,948 |
13,919 |
0 |
50,125 |
10,025 |
60,150 |
57,202 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
2,358 |
2,948 |
13,919 |
|
50,125 |
10,025 |
60,150 |
57,202 |
4 |
NN3a |
Độ đục |
30,900 |
2,180 |
2,948 |
13,450 |
0 |
49,478 |
9,896 |
59,374 |
56,426 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
2,180 |
2,948 |
13,450 |
|
49,478 |
9,896 |
59,374 |
56,426 |
5 |
NN3b |
Độ dẫn điện (EC) |
30,900 |
4,132 |
2,948 |
13,450 |
0 |
51,430 |
10,286 |
61,716 |
58,768 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
4,132 |
2,948 |
13,450 |
|
51,430 |
10,286 |
61,716 |
58,768 |
6 |
NN3c |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
30,900 |
2,574 |
2,974 |
13,919 |
0 |
50,367 |
10,073 |
60,440 |
57,467 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
2,574 |
2,974 |
13,919 |
|
50,367 |
10,073 |
60,440 |
57,467 |
7 |
NN3d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
30,900 |
3,344 |
2,974 |
13,450 |
0 |
50,667 |
10,133 |
60,800 |
57,827 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
3,344 |
2,974 |
13,450 |
|
50,667 |
10,133 |
60,800 |
57,827 |
8 |
NN4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
123,401 |
52,741 |
2,948 |
36,442 |
0 |
215,532 |
43,106 |
258,638 |
255,690 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
123,401 |
52,741 |
2,948 |
36,442 |
|
215,532 |
43,106 |
258,638 |
255,690 |
9 |
NN5a |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
95,789 |
6,648 |
14,978 |
17,679 |
10,667 |
145,761 |
29,152 |
174,913 |
159,936 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
3,645 |
1,688 |
10,650 |
|
46,882 |
9,376 |
56,259 |
54,571 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
64,889 |
3,003 |
13,290 |
7,029 |
10,667 |
98,879 |
19,776 |
118,655 |
105,365 |
10 |
NN5b |
Chất rắn tổng số (TS) |
88,025 |
6,648 |
14,978 |
17,679 |
10,667 |
137,997 |
27,599 |
165,596 |
150,618 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
3,645 |
1,688 |
10,650 |
|
46,882 |
9,376 |
56,259 |
54,571 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
57,125 |
3,003 |
13,290 |
7,029 |
10,667 |
91,114 |
18,223 |
109,337 |
96,047 |
11 |
1NN6 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
88,025 |
10,770 |
25,076 |
29,927 |
9,256 |
163,054 |
32,611 |
195,664 |
170,588 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
3,645 |
1,688 |
10,650 |
|
46,882 |
9,376 |
56,259 |
54,571 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
57,125 |
7,125 |
23,388 |
19,277 |
9,256 |
116,171 |
23,234 |
139,406 |
116,017 |
12 |
NN7a1 |
Chỉ số Permanganat |
100,147 |
24,960 |
22,809 |
24,354 |
11,284 |
183,554 |
36,711 |
220,265 |
197,456 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
64,889 |
21,996 |
21,121 |
13,829 |
11,284 |
133,120 |
26,624 |
159,744 |
138,623 |
13 |
NN7a2 |
Nitơ amôn (NH4+) |
100,147 |
14,438 |
26,192 |
16,946 |
12,301 |
170,025 |
34,005 |
204,030 |
177,837 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
64,889 |
11,474 |
24,504 |
6,421 |
12,301 |
119,591 |
23,918 |
143,509 |
119,004 |
14 |
NN7a3 |
Nitrit (NO2-) |
100,147 |
16,370 |
28,376 |
66,214 |
11,375 |
222,482 |
44,496 |
266,979 |
238,602 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
64,889 |
13,406 |
26,688 |
55,689 |
11,375 |
172,048 |
34,410 |
206,457 |
179,769 |
15 |
NN7a4 |
Nitrat (NO3-) |
100,147 |
15,347 |
26,192 |
38,853 |
12,301 |
192,841 |
38,568 |
231,409 |
205,216 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
64,889 |
12,383 |
24,504 |
28,328 |
12,301 |
142,406 |
28,481 |
170,888 |
146,383 |
16 |
NN7a5 |
Sulphat (SO42-) |
100,147 |
12,405 |
17,044 |
28,783 |
13,569 |
171,948 |
34,390 |
206,338 |
189,293 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
64,889 |
9,442 |
15,356 |
18,258 |
13,569 |
121,514 |
24,303 |
145,817 |
130,460 |
17 |
NN7a6 |
Florua (F-) |
109,298 |
12,939 |
26,192 |
56,824 |
12,621 |
217,874 |
43,575 |
261,449 |
235,257 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
74,040 |
9,975 |
24,504 |
46,299 |
12,621 |
167,440 |
33,488 |
200,928 |
176,423 |
18 |
NN7a7 |
Photphat (PO43-) |
109,298 |
12,939 |
20,308 |
25,754 |
15,966 |
184,265 |
36,853 |
221,119 |
200,810 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
74,040 |
9,975 |
18,620 |
15,229 |
15,966 |
133,831 |
26,766 |
160,597 |
141,977 |
19 |
NN7a8 |
Oxyt Silic (SiO3) |
109,298 |
15,347 |
26,192 |
23,215 |
12,301 |
186,354 |
37,271 |
223,625 |
197,432 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
74,040 |
12,383 |
24,504 |
12,690 |
12,301 |
135,920 |
27,184 |
163,104 |
138,599 |
20 |
NN7a9 |
Tổng N |
158,658 |
25,112 |
24,068 |
31,197 |
23,532 |
262,567 |
52,513 |
315,080 |
291,011 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
22,148 |
22,380 |
20,672 |
23,532 |
212,132 |
42,426 |
254,559 |
232,178 |
21 |
NN7a10 |
Tổng P |
149,844 |
19,726 |
24,068 |
27,260 |
18,964 |
239,862 |
47,972 |
287,835 |
263,766 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
114,586 |
16,762 |
22,380 |
16,735 |
18,964 |
189,428 |
37,886 |
227,313 |
204,933 |
22 |
NN7a11 |
Clorua (Cl-) |
109,298 |
25,931 |
17,008 |
39,335 |
15,218 |
206,790 |
41,358 |
248,148 |
231,140 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
74,040 |
22,967 |
15,320 |
28,810 |
15,218 |
156,356 |
31,271 |
187,627 |
172,307 |
23 |
NN7a12 |
Sulfua |
109,298 |
14,438 |
26,192 |
22,368 |
12,301 |
184,598 |
36,920 |
221,517 |
195,325 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
74,040 |
11,474 |
24,504 |
11,843 |
12,301 |
134,164 |
26,833 |
160,996 |
136,492 |
24 |
NN7b1 |
Crom (Cr6+) |
109,298 |
12,939 |
26,192 |
39,955 |
12,621 |
201,005 |
40,201 |
241,206 |
215,013 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
74,040 |
9,975 |
24,504 |
29,430 |
12,621 |
150,571 |
30,114 |
180,685 |
156,180 |
25 |
NN7b2 |
Kim loại nặng (Pb) |
203,621 |
31,613 |
45,637 |
89,721 |
35,839 |
406,431 |
81,286 |
487,717 |
442,080 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
168,364 |
28,649 |
43,949 |
79,196 |
35,839 |
355,997 |
71,199 |
427,196 |
383,247 |
26 |
NN7b3 |
Kim loại nặng (Cd) |
203,621 |
31,613 |
45,637 |
89,721 |
35,839 |
406,431 |
81,286 |
487,717 |
442,080 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
168,364 |
28,649 |
43,949 |
79,196 |
35,839 |
355,997 |
71,199 |
427,196 |
383,247 |
27 |
NN7b4 |
Kim loại nặng (As) |
203,621 |
36,302 |
87,637 |
87,877 |
51,526 |
466,964 |
93,393 |
560,356 |
472,719 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
168,364 |
33,338 |
85,949 |
77,352 |
51,526 |
416,529 |
83,306 |
499,835 |
413,886 |
28 |
NN7b5 |
Kim loại nặng (Se) |
203,621 |
36,302 |
87,637 |
87,877 |
51,526 |
466,964 |
93,393 |
560,356 |
472,719 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
168,364 |
33,338 |
85,949 |
77,352 |
51,526 |
416,529 |
83,306 |
499,835 |
413,886 |
29 |
NN7b6 |
Kim loại nặng (Hg) |
203,621 |
38,029 |
87,637 |
73,588 |
51,526 |
454,401 |
90,880 |
545,281 |
457,643 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
168,364 |
35,065 |
85,949 |
63,063 |
51,526 |
403,966 |
80,793 |
484,760 |
398,810 |
30 |
NN7b7 |
Kim loại (Fe) |
158,658 |
13,721 |
45,637 |
51,311 |
46,851 |
316,178 |
63,236 |
379,413 |
333,776 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
10,757 |
43,949 |
40,786 |
46,851 |
265,743 |
53,149 |
318,892 |
274,943 |
31 |
NN7b8 |
Kim loại (Cu) |
158,658 |
13,721 |
45,637 |
51,311 |
46,851 |
316,178 |
63,236 |
379,413 |
333,776 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
10,757 |
43,949 |
40,786 |
46,851 |
265,743 |
53,149 |
318,892 |
274,943 |
32 |
NN7b9 |
Kim loại (Zn) |
158,658 |
13,721 |
45,637 |
51,311 |
46,851 |
316,178 |
63,236 |
379,413 |
333,776 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
10,757 |
43,949 |
40,786 |
46,851 |
265,743 |
53,149 |
318,892 |
274,943 |
33 |
NN7b10 |
Kim loại (Mn) |
158,658 |
13,721 |
45,637 |
51,311 |
46,851 |
316,178 |
63,236 |
379,413 |
333,776 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
10,757 |
43,949 |
40,786 |
46,851 |
265,743 |
53,149 |
318,892 |
274,943 |
34 |
NN7b11 |
Kim loại (Cr) |
158,658 |
13,721 |
45,637 |
51,311 |
46,851 |
316,178 |
63,236 |
379,413 |
333,776 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
10,757 |
43,949 |
40,786 |
46,851 |
265,743 |
53,149 |
318,892 |
274,943 |
35 |
NN7b12 |
Kim loại (Ni) |
158,658 |
13,721 |
45,637 |
51,311 |
46,851 |
316,178 |
63,236 |
379,413 |
333,776 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
10,757 |
43,949 |
40,786 |
46,851 |
265,743 |
53,149 |
318,892 |
274,943 |
36 |
2NN8 |
Cyanua (CN-) |
149,844 |
25,075 |
41,607 |
123,433 |
15,508 |
355,467 |
71,093 |
426,561 |
384,953 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
114,586 |
22,111 |
39,919 |
112,908 |
15,508 |
305,033 |
61,007 |
366,039 |
326,120 |
37 |
2NN9a |
Coliform |
158,658 |
7,819 |
16,071 |
231,937 |
31,326 |
445,811 |
89,162 |
534,973 |
518,902 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
4,855 |
14,383 |
221,412 |
31,326 |
395,377 |
79,075 |
474,452 |
460,069 |
38 |
2NN9b |
E.coli |
158,658 |
7,819 |
16,071 |
231,937 |
31,326 |
445,811 |
89,162 |
534,973 |
518,902 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
4,855 |
14,383 |
221,412 |
31,326 |
395,377 |
79,075 |
474,452 |
460,069 |
39 |
2NN10 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
435,765 |
84,847 |
50,519 |
387,315 |
72,162 |
1,030,609 |
206,122 |
1,236,731 |
1,186,212 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
39,615 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
54,792 |
10,958 |
65,750 |
64,062 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
396,150 |
81,884 |
48,831 |
376,790 |
72,162 |
975,817 |
195,163 |
1,170,980 |
1,122,149 |
40 |
2NN11 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
435,765 |
84,847 |
50,519 |
387,322 |
72,162 |
1,030,616 |
206,123 |
1,236,739 |
1,186,220 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
39,615 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
54,792 |
10,958 |
65,750 |
64,062 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
396,150 |
81,884 |
48,831 |
376,797 |
72,162 |
975,824 |
195,165 |
1,170,989 |
1,122,158 |
41 |
2NN12 |
Phenol |
193,717 |
51,315 |
24,068 |
79,183 |
29,372 |
377,656 |
75,531 |
453,187 |
429,119 |
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
2,964 |
1,688 |
10,525 |
|
50,434 |
10,087 |
60,521 |
58,833 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
48,352 |
22,380 |
68,658 |
29,372 |
327,222 |
65,444 |
392,666 |
370,286 |
42 |
2NN13 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
178,268 |
15,474 |
42,309 |
2,392,040 |
93,995 |
2,722,085 |
544,417 |
3,266,502 |
3,224,194 |
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
178,268 |
15,474 |
42,309 |
2,392,040 |
93,995 |
2,722,085 |
544,417 |
3,266,502 |
3,224,194 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt |
Mã |
Thông số |
Công lao động |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật |
Năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị) |
|
|
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+ (7)+(8) |
(10)=20%(9) |
(11)=(10)+(9) |
(12)=(11)-(6) |
|
1 |
1MA1a |
Nhiệt độ nước |
19,649 |
2,042 |
3,615 |
7,806 |
0 |
33,112 |
6,622 |
39,734 |
36,119 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
19,649 |
2,042 |
3,615 |
7,806 |
|
33,112 |
6,622 |
39,734 |
36,119 |
|
2 |
1MA1b |
pH |
19,649 |
2,042 |
2,665 |
7,806 |
0 |
32,161 |
6,432 |
38,594 |
35,929 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
19,649 |
2,042 |
2,665 |
7,806 |
|
32,161 |
6,432 |
38,594 |
35,929 |
|
3 |
1MA2b |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
19,649 |
570 |
3,794 |
6,620 |
0 |
30,633 |
6,127 |
36,759 |
32,966 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
19,649 |
570 |
3,794 |
6,620 |
|
30,633 |
6,127 |
36,759 |
32,966 |
|
4 |
1MA2đ |
Oxy hòa tan (DO) |
19,649 |
4,512 |
3,768 |
6,620 |
0 |
34,549 |
6,910 |
41,458 |
37,690 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
19,649 |
4,512 |
3,768 |
6,620 |
|
34,549 |
6,910 |
41,458 |
37,690 |
|
5 |
1MA2c |
Độ đục |
19,649 |
370 |
3,768 |
8,600 |
0 |
32,387 |
6,477 |
38,864 |
35,096 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
19,649 |
370 |
3,768 |
8,600 |
|
32,387 |
6,477 |
38,864 |
35,096 |
|
6 |
1MA2d |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
19,649 |
570 |
3,794 |
6,735 |
0 |
30,748 |
6,150 |
36,897 |
33,104 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
19,649 |
570 |
3,794 |
6,735 |
|
30,748 |
6,150 |
36,897 |
33,104 |
|
7 |
1MA2a |
Độ dẫn điện (EC) |
19,649 |
570 |
3,768 |
11,935 |
0 |
35,922 |
7,184 |
43,106 |
39,338 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
19,649 |
570 |
3,768 |
11,935 |
|
35,922 |
7,184 |
43,106 |
39,338 |
|
8 |
1MA3 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
141,029 |
7,482 |
3,768 |
21,978 |
|
174,257 |
34,851 |
209,108 |
205,340 |
|
9 |
1MA4a |
Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI (định mức tính cho 01 thông số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,574 |
2,568 |
4,945 |
0 |
35,530 |
7,106 |
42,636 |
40,068 |
|
10 |
1MA14b |
Pd, Cd, Hg, As (định mức cho 01 thông số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,574 |
2,568 |
4,945 |
|
35,530 |
7,106 |
42,636 |
40,068 |
|
11 |
1MA5 |
Các ion Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (định mức cho 01 thông số) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,574 |
2,568 |
4,945 |
|
35,530 |
7,106 |
42,636 |
40,068 |
|
12 |
2MA4a |
Clorua (Cl-) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
79,329 |
16,547 |
71,361 |
28,810 |
13,807 |
209,854 |
41,971 |
251,824 |
180,464 |
|
13 |
2MA4b |
Florua (F-) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
79,329 |
15,207 |
78,768 |
46,189 |
28,273 |
247,766 |
49,553 |
297,319 |
218,551 |
|
14 |
2MA4c |
Nitrit (NO2-) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
79,329 |
13,319 |
82,068 |
51,799 |
18,443 |
244,958 |
48,992 |
293,950 |
211,881 |
|
15 |
2MA4d |
Nitrat (NO3-) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
79,329 |
15,006 |
82,068 |
29,266 |
18,443 |
224,112 |
44,822 |
268,935 |
186,866 |
|
16 |
2MA4e |
Sulphat (SO42-) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
10,442 |
75,032 |
12,093 |
19,320 |
205,031 |
41,006 |
246,037 |
171,004 |
|
17 |
2MA4f |
Crom (VI) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
10,975 |
75,032 |
23,570 |
19,320 |
217,040 |
43,408 |
260,448 |
185,416 |
|
18 |
2MA5a |
Na+ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
8,394 |
31,179 |
53,436 |
34,207 |
232,989 |
46,598 |
279,586 |
248,407 |
|
19 |
2MA5b |
NH4+ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
11,387 |
29,344 |
6,233 |
18,865 |
153,973 |
30,795 |
184,767 |
155,423 |
|
20 |
2MA5c |
K+ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
8,394 |
52,478 |
45,472 |
34,207 |
246,323 |
49,265 |
295,588 |
243,110 |
|
21 |
2MA5d |
Mg2+ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
11,805 |
20,948 |
33,629 |
34,865 |
189,390 |
37,878 |
227,268 |
206,320 |
|
22 |
2MA5e |
Ca2+ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
11,805 |
20,948 |
33,911 |
34,747 |
189,554 |
37,911 |
227,465 |
206,517 |
|
23 |
2MA5f1 |
Kim loại nặng (Pb) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
178,268 |
23,960 |
46,485 |
75,836 |
35,839 |
360,387 |
72,077 |
432,465 |
385,979 |
|
24 |
2MA5f2 |
Kim loại nặng (Cd) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
178,268 |
23,960 |
46,485 |
75,836 |
35,839 |
360,387 |
72,077 |
432,465 |
385,979 |
|
25 |
2MA5g1 |
Kim loại nặng (As) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
29,857 |
88,485 |
46,512 |
39,724 |
402,653 |
80,531 |
483,184 |
394,699 |
|
26 |
2MA5g2 |
Kim loại nặng (Hg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
29,857 |
88,485 |
46,512 |
39,724 |
402,653 |
80,531 |
483,184 |
394,699 |
|
27 |
2MA5h1 |
Kim loại (Fe) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
8,224 |
46,485 |
37,426 |
35,049 |
232,956 |
46,591 |
279,547 |
233,062 |
|
28 |
2MA5h2 |
Kim loại (Cu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
8,224 |
46,485 |
37,426 |
35,049 |
232,956 |
46,591 |
279,547 |
233,062 |
|
29 |
2MA5h3 |
Kim loại (Zn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
8,224 |
46,485 |
37,426 |
35,049 |
232,956 |
46,591 |
279,547 |
233,062 |
|
30 |
2MA5h4 |
Kim loại (Mn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
8,224 |
46,485 |
37,426 |
33,363 |
231,270 |
46,254 |
277,524 |
231,039 |
|
31 |
2MA5h5 |
Kim loại (Cr) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
8,224 |
46,485 |
37,426 |
35,049 |
232,956 |
46,591 |
279,547 |
233,062 |
|
32 |
2MA5h6 |
Kim loại (Ni) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
8,224 |
46,485 |
37,426 |
35,049 |
232,956 |
46,591 |
279,547 |
233,062 |
|
33 |
2MA6a |
Phân tích đồng thời các kim loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
1,829 |
36,135 |
2,408,820 |
61,839 |
2,706,698 |
541,340 |
3,248,037 |
3,211,902 |
|
34 |
2MA6b |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-,SO42- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
1,889 |
81,295 |
19,204 |
44,204 |
344,667 |
68,933 |
413,600 |
332,305 |
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt |
Mã |
Thông số |
Công lao động |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị) |
|
|
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8) |
(10)=20%(9) |
(11)=(9)+(10) |
(12)=(11)-(6) |
|
I. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ |
|
|||||||||||
1 |
1NB1a |
Nhiệt độ không khí |
41,715 |
2,512 |
1,654 |
2,946 |
0 |
48,827 |
9,765 |
58,593 |
56,938 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41,715 |
2,512 |
1,654 |
2,946 |
|
48,827 |
9,765 |
58,593 |
56,938 |
|
2 |
1NB1b |
Độ ẩm không khí |
41,715 |
1,951 |
1,654 |
2,946 |
0 |
48,266 |
9,653 |
57,919 |
56,265 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41,715 |
1,951 |
1,654 |
2,946 |
|
48,266 |
9,653 |
57,919 |
56,265 |
|
3 |
NB2 |
Tốc độ gió |
41,715 |
2,833 |
1,654 |
2,946 |
0 |
49,148 |
9,830 |
58,977 |
57,323 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41,715 |
2,833 |
1,654 |
2,946 |
|
49,148 |
9,830 |
58,977 |
57,323 |
|
4 |
NB3 |
Sóng |
47,597 |
9,563 |
5,715 |
2,315 |
0 |
65,191 |
13,038 |
78,229 |
72,514 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,597 |
9,563 |
5,715 |
2,315 |
|
65,191 |
13,038 |
78,229 |
72,514 |
|
5 |
NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
53,480 |
2,248 |
19,261 |
3,446 |
0 |
78,435 |
15,687 |
94,122 |
74,861 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
53,480 |
2,248 |
19,261 |
3,446 |
|
78,435 |
15,687 |
94,122 |
74,861 |
|
6 |
NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
54,074 |
3,663 |
9,975 |
11,966 |
0 |
79,678 |
15,936 |
95,614 |
85,639 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54,074 |
3,663 |
9,975 |
11,966 |
|
79,678 |
15,936 |
95,614 |
85,639 |
|
7 |
NB6 |
Độ muối |
54,074 |
6,685 |
4,543 |
7,741 |
0 |
73,043 |
14,609 |
87,652 |
83,109 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54,074 |
6,685 |
4,543 |
7,741 |
|
73,043 |
14,609 |
87,652 |
83,109 |
|
8 |
NB7 |
Độ đục |
54,074 |
9,033 |
6,860 |
6,983 |
0 |
76,951 |
15,390 |
92,341 |
85,481 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54,074 |
9,033 |
6,860 |
6,983 |
|
76,951 |
15,390 |
92,341 |
85,481 |
|
9 |
NB8 |
Độ trong suốt |
54,074 |
4,187 |
11,693 |
7,741 |
0 |
77,695 |
15,539 |
93,234 |
81,541 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54,074 |
4,187 |
11,693 |
7,741 |
|
77,695 |
15,539 |
93,234 |
81,541 |
|
10 |
NB9 |
Độ màu |
54,074 |
4,187 |
11,693 |
6,983 |
0 |
76,937 |
15,387 |
92,325 |
80,632 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54,074 |
4,187 |
11,693 |
6,983 |
|
76,937 |
15,387 |
92,325 |
80,632 |
|
11 |
NB10 |
pH |
61,700 |
6,065 |
4,221 |
9,023 |
0 |
81,009 |
16,202 |
97,211 |
92,990 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
6,065 |
4,221 |
9,023 |
|
81,009 |
16,202 |
97,211 |
92,990 |
|
12 |
NB11 |
Ôxy hòa tan (DO) |
69,326 |
6,065 |
6,752 |
9,066 |
0 |
91,209 |
18,242 |
109,451 |
102,699 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
6,065 |
6,752 |
9,066 |
|
91,209 |
18,242 |
109,451 |
102,699 |
|
13 |
NB12 |
Độ dẫn điện (EC) |
61,700 |
6,065 |
3,270 |
11,066 |
0 |
82,101 |
16,420 |
98,521 |
95,251 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
6,065 |
3,270 |
11,066 |
|
82,101 |
16,420 |
98,521 |
95,251 |
|
14 |
NB13 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
61,700 |
6,065 |
3,270 |
11,066 |
0 |
82,101 |
16,420 |
98,521 |
95,251 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
6,065 |
3,270 |
11,066 |
|
82,101 |
16,420 |
98,521 |
95,251 |
|
15 |
NB14 |
Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
141,029 |
17,270 |
11,223 |
45,028 |
0 |
214,550 |
42,910 |
257,460 |
246,237 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
141,029 |
17,270 |
11,223 |
45,028 |
|
214,550 |
42,910 |
257,460 |
246,237 |
|
16 |
NB15a |
NH4+ |
141,029 |
31,327 |
32,193 |
84,000 |
16,860 |
305,410 |
61,082 |
366,492 |
334,299 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
17,245 |
3,008 |
8,725 |
|
81,864 |
16,373 |
98,237 |
95,229 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
14,082 |
29,185 |
75,275 |
16,860 |
223,546 |
44,709 |
268,255 |
239,070 |
|
17 |
NB15b |
NO2- |
141,029 |
33,055 |
33,463 |
43,119 |
12,778 |
263,445 |
52,689 |
316,133 |
282,670 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
17,245 |
3,008 |
8,725 |
|
81,864 |
16,373 |
98,237 |
95,229 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
15,810 |
30,455 |
34,394 |
12,778 |
181,580 |
36,316 |
217,896 |
187,441 |
|
18 |
NB15c |
NO3- |
141,029 |
38,043 |
33,582 |
35,650 |
12,778 |
261,082 |
52,216 |
313,298 |
279,716 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
17,245 |
3,008 |
8,725 |
|
81,864 |
16,373 |
98,237 |
95,229 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
20,797 |
30,574 |
26,925 |
12,778 |
179,218 |
35,844 |
215,061 |
184,487 |
|
19 |
NB15d |
SO42- |
141,029 |
29,427 |
24,105 |
48,575 |
11,413 |
254,549 |
50,910 |
305,458 |
281,354 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
17,245 |
3,008 |
8,725 |
|
81,864 |
16,373 |
98,237 |
95,229 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
12,182 |
21,097 |
39,850 |
11,413 |
172,684 |
34,537 |
207,221 |
186,124 |
|
20 |
NB15đ |
PO43- |
141,029 |
40,015 |
30,433 |
25,419 |
13,099 |
249,995 |
49,999 |
299,994 |
269,561 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
17,245 |
3,008 |
8,725 |
|
81,864 |
16,373 |
98,237 |
95,229 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
22,769 |
27,425 |
16,694 |
13,099 |
168,131 |
33,626 |
201,757 |
174,331 |
|
21 |
NB15e |
SiO32- |
141,029 |
29,427 |
30,433 |
25,440 |
13,099 |
239,429 |
47,886 |
287,315 |
256,882 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
17,245 |
3,008 |
8,725 |
|
81,864 |
16,373 |
98,237 |
95,229 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
12,182 |
27,425 |
16,715 |
13,099 |
157,565 |
31,513 |
189,078 |
161,652 |
|
22 |
NB15f |
Tổng N |
158,658 |
38,523 |
31,099 |
79,756 |
23,532 |
331,567 |
66,313 |
397,881 |
366,782 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
17,245 |
3,008 |
8,725 |
|
81,864 |
16,373 |
98,237 |
95,229 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
21,278 |
28,091 |
71,031 |
23,532 |
249,703 |
49,941 |
299,644 |
271,553 |
|
23 |
NB15g |
Tổng P |
158,658 |
36,325 |
40,029 |
27,675 |
23,483 |
286,169 |
57,234 |
343,403 |
303,375 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
17,245 |
3,008 |
8,725 |
|
81,864 |
16,373 |
98,237 |
95,229 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
19,080 |
37,021 |
18,950 |
23,483 |
204,305 |
40,861 |
245,166 |
208,145 |
|
24 |
NB15h |
Crom (VI) |
141,029 |
29,858 |
40,029 |
42,060 |
16,471 |
269,446 |
53,889 |
323,335 |
283,307 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
17,245 |
3,008 |
8,725 |
|
81,864 |
16,373 |
98,237 |
95,229 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
12,613 |
37,021 |
33,335 |
16,471 |
187,582 |
37,516 |
225,098 |
188,078 |
|
25 |
NB15i |
Florua (F-) |
141,029 |
29,858 |
40,029 |
58,929 |
16,471 |
286,315 |
57,263 |
343,579 |
303,550 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
17,245 |
3,008 |
8,725 |
|
81,864 |
16,373 |
98,237 |
95,229 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
12,613 |
37,021 |
50,204 |
16,471 |
204,451 |
40,890 |
245,341 |
208,321 |
|
26 |
NB15k |
Sulfua |
141,029 |
31,149 |
42,302 |
19,476 |
14,464 |
248,421 |
49,684 |
298,105 |
255,803 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
17,245 |
3,008 |
8,725 |
|
81,864 |
16,373 |
98,237 |
95,229 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
13,904 |
39,294 |
10,751 |
14,464 |
166,557 |
33,311 |
199,868 |
160,574 |
|
27 |
NB16a |
COD |
122,014 |
36,174 |
17,781 |
25,849 |
10,893 |
212,712 |
42,542 |
255,254 |
237,473 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
44,765 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
77,488 |
15,498 |
92,985 |
86,233 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
77,249 |
18,928 |
11,029 |
17,124 |
10,893 |
135,224 |
27,045 |
162,269 |
151,240 |
|
28 |
NB16b |
BOD5 |
122,014 |
36,174 |
17,781 |
39,805 |
10,893 |
226,667 |
45,333 |
272,001 |
254,219 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
44,765 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
77,488 |
15,498 |
92,985 |
86,233 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
77,249 |
18,928 |
11,029 |
31,080 |
10,893 |
149,179 |
29,836 |
179,015 |
167,987 |
|
29 |
NB17a |
TSS |
108,809 |
22,439 |
17,820 |
13,225 |
7,722 |
170,015 |
34,003 |
204,018 |
186,198 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
40,803 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
73,526 |
14,705 |
88,231 |
81,479 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
68,006 |
5,193 |
11,068 |
4,500 |
7,722 |
96,489 |
19,298 |
115,787 |
104,719 |
|
30 |
NB17b |
Độ màu |
120,892 |
22,439 |
35,108 |
10,133 |
7,722 |
196,294 |
39,259 |
235,552 |
200,445 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
85,609 |
17,122 |
102,731 |
95,978 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
68,006 |
5,193 |
28,355 |
1,408 |
7,722 |
110,685 |
22,137 |
132,822 |
104,467 |
|
31 |
NB18a1 |
Coliform |
193,915 |
25,431 |
30,319 |
254,919 |
30,179 |
534,764 |
106,953 |
641,717 |
611,397 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
85,609 |
17,122 |
102,731 |
95,978 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
8,185 |
23,567 |
246,194 |
30,179 |
449,155 |
89,831 |
538,986 |
515,419 |
|
32 |
NB18a2 |
Fecal Coliform |
193,915 |
25,431 |
30,319 |
254,954 |
30,179 |
534,799 |
106,960 |
641,759 |
611,439 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
85,609 |
17,122 |
102,731 |
95,978 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
8,185 |
23,567 |
246,229 |
30,179 |
449,190 |
89,838 |
539,028 |
515,461 |
|
33 |
NB18a3 |
E.Coli |
193,915 |
25,431 |
30,319 |
254,954 |
30,179 |
534,799 |
106,960 |
641,759 |
611,439 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
52,886 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
85,609 |
17,122 |
102,731 |
95,978 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
8,185 |
23,567 |
246,229 |
30,179 |
449,190 |
89,838 |
539,028 |
515,461 |
|
34 |
NB19a |
Chlorophyll a |
147,566 |
22,470 |
17,820 |
13,480 |
29,808 |
231,145 |
46,229 |
277,374 |
259,553 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
6,300 |
|
89,720 |
17,944 |
107,664 |
100,912 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
5,225 |
11,068 |
7,180 |
29,808 |
141,425 |
28,285 |
169,710 |
158,642 |
|
35 |
NB19b |
Chlorophyll b |
147,566 |
22,470 |
17,820 |
13,480 |
29,808 |
231,145 |
46,229 |
277,374 |
259,553 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
6,300 |
|
89,720 |
17,944 |
107,664 |
100,912 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
5,225 |
11,068 |
7,180 |
29,808 |
141,425 |
28,285 |
169,710 |
158,642 |
|
36 |
NB19c |
Chlorophyll c |
147,566 |
22,470 |
17,820 |
13,480 |
29,808 |
231,145 |
46,229 |
277,374 |
259,553 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
6,300 |
|
89,720 |
17,944 |
107,664 |
100,912 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
5,225 |
11,068 |
7,180 |
29,808 |
141,425 |
28,285 |
169,710 |
158,642 |
|
37 |
NB20 |
CN- |
198,075 |
42,035 |
46,950 |
153,571 |
35,839 |
476,471 |
95,294 |
571,765 |
524,815 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
92,145 |
18,429 |
110,574 |
103,822 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
24,790 |
40,198 |
144,846 |
35,839 |
384,326 |
76,865 |
461,191 |
420,993 |
|
38 |
NB21a1 |
Pb |
198,075 |
61,635 |
56,002 |
102,451 |
35,839 |
454,002 |
90,800 |
544,802 |
488,800 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
92,145 |
18,429 |
110,574 |
103,822 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
44,390 |
49,250 |
93,726 |
35,839 |
361,857 |
72,371 |
434,228 |
384,978 |
|
39 |
NB21a1 |
Cd |
198,075 |
61,635 |
56,002 |
102,451 |
35,839 |
454,002 |
90,800 |
544,802 |
488,800 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
92,145 |
18,429 |
110,574 |
103,822 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
44,390 |
49,250 |
93,726 |
35,839 |
361,857 |
72,371 |
434,228 |
384,978 |
|
40 |
NB21b1 |
As |
257,498 |
59,717 |
85,501 |
51,077 |
41,578 |
495,371 |
99,074 |
594,445 |
508,944 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
92,145 |
18,429 |
110,574 |
103,822 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
42,472 |
78,748 |
42,352 |
41,578 |
403,226 |
80,645 |
483,871 |
405,122 |
|
41 |
NB21b2 |
Hg |
257,498 |
59,204 |
85,501 |
51,318 |
41,578 |
495,098 |
99,020 |
594,117 |
508,617 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
92,145 |
18,429 |
110,574 |
103,822 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
41,958 |
78,748 |
42,593 |
41,578 |
402,952 |
80,590 |
483,543 |
404,795 |
|
42 |
NB21c1 |
Fe |
198,075 |
47,097 |
64,229 |
68,871 |
33,363 |
411,634 |
82,327 |
493,961 |
429,732 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
92,145 |
18,429 |
110,574 |
103,822 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
29,852 |
57,476 |
60,146 |
33,363 |
319,489 |
63,898 |
383,386 |
325,910 |
|
43 |
NB21c2 |
Cu |
198,075 |
47,097 |
64,229 |
68,871 |
33,363 |
411,634 |
82,327 |
493,961 |
429,732 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
92,145 |
18,429 |
110,574 |
103,822 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
29,852 |
57,476 |
60,146 |
33,363 |
319,489 |
63,898 |
383,386 |
325,910 |
|
44 |
NB21c3 |
Cr |
198,075 |
47,097 |
64,229 |
68,871 |
33,363 |
411,634 |
82,327 |
493,961 |
429,732 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
92,145 |
18,429 |
110,574 |
103,822 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
29,852 |
57,476 |
60,146 |
33,363 |
319,489 |
63,898 |
383,386 |
325,910 |
|
45 |
NB21c4 |
Zn |
198,075 |
47,097 |
64,229 |
68,871 |
33,363 |
411,634 |
82,327 |
493,961 |
429,732 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
92,145 |
18,429 |
110,574 |
103,822 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
29,852 |
57,476 |
60,146 |
33,363 |
319,489 |
63,898 |
383,386 |
325,910 |
|
46 |
NB21c5 |
Mn |
198,075 |
47,097 |
64,229 |
68,871 |
33,363 |
411,634 |
82,327 |
493,961 |
429,732 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
92,145 |
18,429 |
110,574 |
103,822 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
29,852 |
57,476 |
60,146 |
33,363 |
319,489 |
63,898 |
383,386 |
325,910 |
|
47 |
NB21c6 |
Ni |
198,075 |
47,097 |
64,229 |
68,871 |
33,363 |
411,634 |
82,327 |
493,961 |
429,732 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
92,145 |
18,429 |
110,574 |
103,822 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
29,852 |
57,476 |
60,146 |
33,363 |
319,489 |
63,898 |
383,386 |
325,910 |
|
48 |
NB21c7 |
Crom (III) |
198,075 |
47,097 |
64,229 |
68,871 |
33,363 |
411,634 |
82,327 |
493,961 |
429,732 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
92,145 |
18,429 |
110,574 |
103,822 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
29,852 |
57,476 |
60,146 |
33,363 |
319,489 |
63,898 |
383,386 |
325,910 |
|
49 |
NB22 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
356,535 |
74,574 |
74,481 |
175,242 |
32,184 |
713,015 |
142,603 |
855,618 |
781,137 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
92,145 |
18,429 |
110,574 |
103,822 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
297,113 |
57,328 |
67,728 |
166,517 |
32,184 |
620,870 |
124,174 |
745,043 |
677,315 |
|
50 |
NB23 |
Phenol |
198,075 |
68,572 |
112,778 |
89,486 |
38,055 |
506,967 |
101,393 |
608,360 |
495,581 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
92,145 |
18,429 |
110,574 |
103,822 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
51,327 |
106,026 |
80,761 |
38,055 |
414,821 |
82,964 |
497,786 |
391,760 |
|
51 |
NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
514,995 |
100,537 |
547,346 |
371,760 |
72,162 |
1,606,800 |
321,360 |
1,928,160 |
1,380,814 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
92,145 |
18,429 |
110,574 |
103,822 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
455,573 |
83,291 |
540,593 |
363,035 |
72,162 |
1,514,655 |
302,931 |
1,817,586 |
1,276,992 |
|
52 |
NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
514,995 |
100,537 |
547,346 |
371,765 |
72,162 |
1,606,805 |
321,361 |
1,928,166 |
1,380,820 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
59,423 |
17,245 |
6,752 |
8,725 |
|
92,145 |
18,429 |
110,574 |
103,822 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
455,573 |
83,291 |
540,593 |
363,040 |
72,162 |
1,514,660 |
302,932 |
1,817,592 |
1,276,998 |
|
53 |
NB25a1 |
Trầm tích biển: N-NO2 |
281,663 |
22,239 |
39,045 |
67,594 |
14,464 |
425,005 |
85,001 |
510,006 |
470,961 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
15,835 |
24,277 |
57,369 |
14,464 |
217,717 |
43,543 |
261,260 |
236,984 |
|
54 |
NB25a2 |
Trầm tích biển: N-NO3 |
281,663 |
22,650 |
46,887 |
40,233 |
14,464 |
405,897 |
81,179 |
487,076 |
440,189 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
16,246 |
32,119 |
30,008 |
14,464 |
198,609 |
39,722 |
238,331 |
206,212 |
|
55 |
NB25a3 |
Trầm tích biển: N-NH3 |
281,663 |
20,329 |
38,678 |
16,646 |
14,464 |
371,780 |
74,356 |
446,136 |
407,458 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
13,925 |
23,910 |
6,421 |
14,464 |
164,493 |
32,899 |
197,391 |
173,481 |
|
56 |
NB25a4 |
Trầm tích biển: P-PO43- |
281,663 |
19,017 |
33,930 |
27,134 |
13,099 |
374,842 |
74,968 |
449,811 |
415,880 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
12,613 |
19,162 |
16,909 |
13,099 |
167,555 |
33,511 |
201,065 |
181,903 |
|
57 |
NB25b1 |
Trầm tích biển: Pb |
364,062 |
52,448 |
66,154 |
99,501 |
35,839 |
618,003 |
123,601 |
741,604 |
675,450 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
188,171 |
46,044 |
51,386 |
89,276 |
35,839 |
410,716 |
82,143 |
492,859 |
441,473 |
|
58 |
NB25b2 |
Trầm tích biển: Cd |
364,062 |
52,448 |
66,154 |
99,501 |
35,839 |
618,003 |
123,601 |
741,604 |
675,450 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
188,171 |
46,044 |
51,386 |
89,276 |
35,839 |
410,716 |
82,143 |
492,859 |
441,473 |
|
59 |
NB25b3 |
Trầm tích biển: As |
373,966 |
50,805 |
108,653 |
76,250 |
41,410 |
651,083 |
130,217 |
781,300 |
672,647 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
44,401 |
93,885 |
66,025 |
41,410 |
443,796 |
88,759 |
532,555 |
438,670 |
|
60 |
NB25b4 |
Trầm tích biển: Hg |
373,966 |
50,805 |
108,653 |
76,250 |
41,410 |
651,083 |
130,217 |
781,300 |
672,647 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
44,401 |
93,885 |
66,025 |
41,410 |
443,796 |
88,759 |
532,555 |
438,670 |
|
61 |
NB25b5 |
Trầm tích biển: Cu |
308,106 |
37,634 |
85,174 |
67,731 |
36,128 |
534,772 |
106,954 |
641,726 |
556,553 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
132,215 |
31,230 |
70,406 |
57,506 |
36,128 |
327,484 |
65,497 |
392,981 |
322,575 |
|
62 |
NB25b6 |
Trầm tích biển: Zn |
308,106 |
37,634 |
85,174 |
67,731 |
36,128 |
534,772 |
106,954 |
641,726 |
556,553 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
132,215 |
31,230 |
70,406 |
57,506 |
36,128 |
327,484 |
65,497 |
392,981 |
322,575 |
|
63 |
NB25c |
Trầm tích biển: CN- |
314,543 |
31,194 |
42,689 |
124,703 |
36,043 |
549,172 |
109,834 |
659,006 |
616,318 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
24,790 |
27,921 |
114,478 |
36,043 |
341,884 |
68,377 |
410,261 |
382,341 |
|
64 |
NB25d1 |
Trầm tích biển: Độ ẩm |
228,777 |
8,655 |
16,576 |
29,425 |
9,165 |
292,598 |
58,520 |
351,117 |
334,541 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
52,886 |
2,251 |
1,808 |
19,200 |
9,165 |
85,310 |
17,062 |
102,372 |
100,564 |
|
65 |
NB25d2 |
Trầm tích biển: Tỷ trọng |
228,777 |
8,655 |
15,822 |
12,625 |
9,165 |
275,043 |
55,009 |
330,052 |
314,230 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
52,886 |
2,251 |
1,054 |
2,400 |
9,165 |
67,755 |
13,551 |
81,307 |
80,253 |
|
66 |
NB25e |
Trầm tích biển: Chất hữu cơ |
352,177 |
12,113 |
27,475 |
104,526 |
10,858 |
507,148 |
101,430 |
608,578 |
581,103 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
176,287 |
5,709 |
12,707 |
94,301 |
10,858 |
299,861 |
59,972 |
359,833 |
347,126 |
|
67 |
NB25f1 |
Trầm tích biển: Tổng N |
316,920 |
27,810 |
38,464 |
25,302 |
23,532 |
432,028 |
86,406 |
518,434 |
479,969 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
21,406 |
23,696 |
15,077 |
23,532 |
224,740 |
44,948 |
269,689 |
245,992 |
|
68 |
NB25f2 |
Trầm tích biển: Tổng P |
316,920 |
25,567 |
36,489 |
26,950 |
18,964 |
424,889 |
84,978 |
509,867 |
473,379 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
19,163 |
21,721 |
16,725 |
18,964 |
217,602 |
43,520 |
261,122 |
239,402 |
|
69 |
NB25g1 |
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo |
631,463 |
90,978 |
550,747 |
387,015 |
72,162 |
1,732,365 |
346,473 |
2,078,839 |
1,528,091 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
455,573 |
84,574 |
535,979 |
376,790 |
72,162 |
1,525,078 |
305,016 |
1,830,094 |
1,294,114 |
|
70 |
NB25g2 |
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
631,463 |
90,978 |
550,747 |
387,030 |
72,162 |
1,732,380 |
346,476 |
2,078,856 |
1,528,109 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
455,573 |
84,574 |
535,979 |
376,805 |
72,162 |
1,525,092 |
305,018 |
1,830,111 |
1,294,132 |
|
71 |
NB25h |
Trầm tích biển: Dầu mỡ |
473,003 |
48,317 |
73,075 |
172,292 |
30,818 |
797,506 |
159,501 |
957,007 |
883,931 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
175,891 |
6,404 |
14,768 |
10,225 |
|
207,288 |
41,458 |
248,745 |
233,977 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
297,113 |
41,913 |
58,307 |
162,067 |
30,818 |
590,218 |
118,044 |
708,262 |
649,954 |
|
72 |
NB26a |
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc |
321,278 |
10,895 |
7,533 |
12,225 |
9,610 |
361,541 |
72,308 |
433,849 |
426,316 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
197,877 |
6,244 |
1,968 |
10,225 |
|
216,314 |
43,263 |
259,576 |
257,608 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
4,651 |
5,565 |
2,000 |
9,610 |
145,227 |
29,045 |
174,272 |
168,708 |
|
73 |
NB26b |
Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số) |
321,278 |
11,311 |
7,097 |
12,225 |
11,768 |
363,679 |
72,736 |
436,415 |
429,317 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
197,877 |
6,244 |
1,968 |
10,225 |
|
216,314 |
43,263 |
259,576 |
257,608 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
5,067 |
5,129 |
2,000 |
11,768 |
147,365 |
29,473 |
176,838 |
171,709 |
|
74 |
NB26c1 |
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo |
594,027 |
88,650 |
168,329 |
387,015 |
70,272 |
1,308,293 |
261,659 |
1,569,951 |
1,401,622 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
197,877 |
6,244 |
96,800 |
10,225 |
|
311,146 |
62,229 |
373,375 |
276,575 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
396,150 |
82,406 |
71,529 |
376,790 |
70,272 |
997,147 |
199,429 |
1,196,576 |
1,125,048 |
|
75 |
NB26c1 |
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
653,449 |
88,650 |
56,713 |
387,030 |
70,272 |
1,256,114 |
251,223 |
1,507,337 |
1,450,624 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
197,877 |
6,244 |
1,968 |
10,225 |
|
216,314 |
43,263 |
259,576 |
257,608 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
455,573 |
82,406 |
54,745 |
376,805 |
70,272 |
1,039,801 |
207,960 |
1,247,761 |
1,193,015 |
|
76 |
NB26d1 |
Sinh vật biển: Pb |
386,048 |
56,906 |
54,949 |
99,501 |
35,839 |
633,243 |
126,649 |
759,891 |
704,943 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
197,877 |
6,244 |
1,968 |
10,225 |
|
216,314 |
43,263 |
259,576 |
257,608 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
188,171 |
50,663 |
52,981 |
89,276 |
35,839 |
416,929 |
83,386 |
500,315 |
447,334 |
|
77 |
NB26d2 |
Sinh vật biển: Cd |
386,048 |
56,906 |
54,949 |
99,501 |
35,839 |
633,243 |
126,649 |
759,891 |
704,943 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
197,877 |
6,244 |
1,968 |
10,225 |
|
216,314 |
43,263 |
259,576 |
257,608 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
188,171 |
50,663 |
52,981 |
89,276 |
35,839 |
416,929 |
83,386 |
500,315 |
447,334 |
|
78 |
NB26d3 |
Sinh vật biển: Hg |
405,856 |
48,649 |
101,587 |
249,377 |
37,229 |
842,696 |
168,539 |
1,011,236 |
909,649 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
197,877 |
6,244 |
1,968 |
10,225 |
|
216,314 |
43,263 |
259,576 |
257,608 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
207,979 |
42,405 |
99,619 |
239,152 |
37,229 |
626,383 |
125,277 |
751,659 |
652,041 |
|
79 |
NB26d4 |
Sinh vật biển: As |
405,856 |
48,649 |
101,587 |
249,377 |
37,229 |
842,696 |
168,539 |
1,011,236 |
909,649 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
197,877 |
6,244 |
1,968 |
10,225 |
|
216,314 |
43,263 |
259,576 |
257,608 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
207,979 |
42,405 |
99,619 |
239,152 |
37,229 |
626,383 |
125,277 |
751,659 |
652,041 |
|
80 |
NB26d5 |
Sinh vật biển: Cu |
330,092 |
42,370 |
67,021 |
64,391 |
35,453 |
539,327 |
107,865 |
647,192 |
580,171 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
197,877 |
6,244 |
1,968 |
10,225 |
|
216,314 |
43,263 |
259,576 |
257,608 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
132,215 |
36,126 |
65,053 |
54,166 |
35,453 |
323,013 |
64,603 |
387,616 |
322,563 |
|
81 |
NB26d6 |
Sinh vật biển: Zn |
330,092 |
42,370 |
67,021 |
64,391 |
35,453 |
539,327 |
107,865 |
647,192 |
580,171 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
197,877 |
6,244 |
1,968 |
10,225 |
|
216,314 |
43,263 |
259,576 |
257,608 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
132,215 |
36,126 |
65,053 |
54,166 |
35,453 |
323,013 |
64,603 |
387,616 |
322,563 |
|
82 |
NB26d6 |
Sinh vật biển: Mg |
330,092 |
42,370 |
67,021 |
64,391 |
35,453 |
539,327 |
107,865 |
647,192 |
580,171 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
197,877 |
6,244 |
1,968 |
10,225 |
|
216,314 |
43,263 |
259,576 |
257,608 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
132,215 |
36,126 |
65,053 |
54,166 |
35,453 |
323,013 |
64,603 |
387,616 |
322,563 |
|
II. QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN XA BỜ |
|
|||||||||||
Stt |
Mã |
Thông số |
Công lao động |
Dụng cụ (đồng) |
Thiết bị |
Vật |
Năng lượng (đồng) |
Chi phí trực tiếp (đồng) |
Chi phí quản lý chung (đồng) |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
Chi phí trực tiếp (đồng) |
|
|
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8) |
(10)=20%(9) |
(11)=(9)+(10) |
(10)=(9)-(6) |
|
1 |
NB1a |
Nhiệt độ không khí |
70,515 |
2,191 |
2,328 |
3,293 |
0 |
78,327 |
15,665 |
93,993 |
91,665 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70,515 |
2,191 |
2,328 |
3,293 |
|
78,327 |
15,665 |
93,993 |
91,665 |
|
2 |
NB1b |
Độ ẩm không khí |
70,515 |
4,383 |
1,654 |
3,293 |
0 |
79,845 |
15,969 |
95,814 |
94,160 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70,515 |
4,383 |
1,654 |
3,293 |
|
79,845 |
15,969 |
95,814 |
94,160 |
|
3 |
NB2 |
Tốc độ gió |
41,715 |
6,728 |
739 |
3,293 |
0 |
52,475 |
10,495 |
62,970 |
62,231 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
41,715 |
6,728 |
739 |
3,293 |
|
52,475 |
10,495 |
62,970 |
62,231 |
|
4 |
NB3 |
Sóng |
70,515 |
16,227 |
11,575 |
2,348 |
0 |
100,664 |
20,133 |
120,797 |
109,222 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70,515 |
16,227 |
11,575 |
2,348 |
|
100,664 |
20,133 |
120,797 |
109,222 |
|
5 |
NB4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
105,772 |
53,186 |
31,414 |
3,446 |
0 |
193,817 |
38,763 |
232,581 |
201,167 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
105,772 |
53,186 |
31,414 |
3,446 |
|
193,817 |
38,763 |
232,581 |
201,167 |
|
6 |
NB5 |
Nhiệt độ nước biển |
70,515 |
57,704 |
9,975 |
19,931 |
0 |
158,125 |
31,625 |
189,750 |
179,775 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70,515 |
57,704 |
9,975 |
19,931 |
|
158,125 |
31,625 |
189,750 |
179,775 |
|
7 |
NB6 |
Độ muối |
79,230 |
16,596 |
4,543 |
12,874 |
0 |
113,243 |
22,649 |
135,891 |
131,349 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
79,230 |
16,596 |
4,543 |
12,874 |
|
113,243 |
22,649 |
135,891 |
131,349 |
|
8 |
NB7 |
Độ đục |
79,230 |
12,482 |
6,812 |
11,216 |
0 |
109,740 |
21,948 |
131,688 |
124,876 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
79,230 |
12,482 |
6,812 |
11,216 |
|
109,740 |
21,948 |
131,688 |
124,876 |
|
9 |
NB8 |
Độ trong suốt |
79,230 |
5,778 |
1,128 |
12,874 |
0 |
99,010 |
19,802 |
118,812 |
117,684 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
79,230 |
5,778 |
1,128 |
12,874 |
|
99,010 |
19,802 |
118,812 |
117,684 |
|
10 |
NB9 |
Độ màu |
79,230 |
12,482 |
6,812 |
11,216 |
0 |
109,740 |
21,948 |
131,688 |
124,876 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
79,230 |
12,482 |
6,812 |
11,216 |
|
109,740 |
21,948 |
131,688 |
124,876 |
|
11 |
NB10 |
pH |
79,230 |
12,482 |
4,221 |
97,346 |
0 |
193,279 |
38,656 |
231,935 |
227,714 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
79,230 |
12,482 |
4,221 |
97,346 |
|
193,279 |
38,656 |
231,935 |
227,714 |
|
12 |
NB11 |
Ôxy hòa tan (DO) |
79,230 |
59,285 |
6,752 |
11,235 |
0 |
156,502 |
31,300 |
187,803 |
181,051 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
79,230 |
59,285 |
6,752 |
11,235 |
|
156,502 |
31,300 |
187,803 |
181,051 |
|
13 |
NB12 |
Độ dẫn điện (EC) |
79,230 |
71,890 |
3,270 |
16,224 |
0 |
170,614 |
34,123 |
204,737 |
201,467 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
79,230 |
71,890 |
3,270 |
16,224 |
|
170,614 |
34,123 |
204,737 |
201,467 |
|
14 |
NB13 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
79,230 |
75,352 |
3,270 |
16,224 |
0 |
174,075 |
34,815 |
208,891 |
205,621 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
79,230 |
75,352 |
3,270 |
16,224 |
|
174,075 |
34,815 |
208,891 |
205,621 |
|
15 |
NB14 |
Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
158,658 |
236,966 |
12,762 |
47,273 |
0 |
455,659 |
91,132 |
546,791 |
534,029 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
158,658 |
236,966 |
12,762 |
47,273 |
|
455,659 |
91,132 |
546,791 |
534,029 |
|
16 |
NB15a |
NH4+ |
157,470 |
21,755 |
33,697 |
85,500 |
16,860 |
315,282 |
63,056 |
378,339 |
344,641 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
7,673 |
4,512 |
10,225 |
|
91,736 |
18,347 |
110,084 |
105,572 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
14,082 |
29,185 |
75,275 |
16,860 |
223,546 |
44,709 |
268,255 |
239,070 |
|
17 |
NB15b |
NO2- |
157,470 |
38,579 |
34,967 |
44,619 |
12,778 |
288,413 |
57,683 |
346,095 |
311,128 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
4,512 |
10,225 |
|
106,833 |
21,367 |
128,199 |
123,687 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
15,810 |
30,455 |
34,394 |
12,778 |
181,580 |
36,316 |
217,896 |
187,441 |
|
18 |
NB15c |
NO3- |
157,470 |
43,567 |
35,086 |
37,150 |
0 |
273,272 |
54,654 |
327,926 |
292,840 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
4,512 |
10,225 |
|
106,833 |
21,367 |
128,199 |
123,687 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
20,797 |
30,574 |
26,925 |
|
166,439 |
33,288 |
199,727 |
169,153 |
|
19 |
NB15d |
SO42- |
157,470 |
34,951 |
25,609 |
50,075 |
12,778 |
280,882 |
56,176 |
337,059 |
311,450 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
4,512 |
10,225 |
|
106,833 |
21,367 |
128,199 |
123,687 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
12,182 |
21,097 |
39,850 |
11,413 |
172,684 |
34,537 |
207,221 |
186,124 |
|
20 |
NB15đ |
PO43- |
157,470 |
35,382 |
31,937 |
26,919 |
13,099 |
264,807 |
52,961 |
317,768 |
285,831 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
4,512 |
10,225 |
|
106,833 |
21,367 |
128,199 |
123,687 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
12,613 |
27,425 |
16,694 |
13,099 |
157,974 |
31,595 |
189,569 |
162,144 |
|
21 |
NB15e |
SiO32- |
157,470 |
34,951 |
31,937 |
26,940 |
13,099 |
264,397 |
52,879 |
317,277 |
285,339 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
4,512 |
10,225 |
|
106,833 |
21,367 |
128,199 |
123,687 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
12,182 |
27,425 |
16,715 |
13,099 |
157,565 |
31,513 |
189,078 |
161,652 |
|
22 |
NB15f |
Tổng N |
175,098 |
44,047 |
32,603 |
81,256 |
23,532 |
356,536 |
71,307 |
427,843 |
395,240 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
4,512 |
10,225 |
|
106,833 |
21,367 |
128,199 |
123,687 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
21,278 |
28,091 |
71,031 |
23,532 |
249,703 |
49,941 |
299,644 |
271,553 |
|
23 |
NB15g |
Tổng P |
175,098 |
41,849 |
39,510 |
29,175 |
23,483 |
309,115 |
61,823 |
370,938 |
331,428 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
4,512 |
10,225 |
|
106,833 |
21,367 |
128,199 |
123,687 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
19,080 |
34,998 |
18,950 |
23,483 |
202,282 |
40,456 |
242,739 |
207,741 |
|
24 |
NB15h |
Crom (VI) |
157,470 |
35,382 |
41,533 |
43,560 |
16,471 |
294,414 |
58,883 |
353,297 |
311,765 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
4,512 |
10,225 |
|
106,833 |
21,367 |
128,199 |
123,687 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
12,613 |
37,021 |
33,335 |
16,471 |
187,582 |
37,516 |
225,098 |
188,078 |
|
25 |
NB15i |
Florua (F-) |
157,470 |
35,382 |
41,533 |
60,429 |
16,471 |
311,284 |
62,257 |
373,540 |
332,008 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
4,512 |
10,225 |
|
106,833 |
21,367 |
128,199 |
123,687 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
12,613 |
37,021 |
50,204 |
16,471 |
204,451 |
40,890 |
245,341 |
208,321 |
|
26 |
NB15k |
Sulfua |
157,470 |
36,673 |
43,806 |
20,976 |
14,464 |
273,389 |
54,678 |
328,067 |
284,261 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
4,512 |
10,225 |
|
106,833 |
21,367 |
128,199 |
123,687 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
13,904 |
39,294 |
10,751 |
14,464 |
166,557 |
33,311 |
199,868 |
160,574 |
|
27 |
NB16a |
COD |
146,576 |
44,697 |
23,791 |
27,349 |
10,893 |
253,305 |
50,661 |
303,967 |
280,176 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
25,768 |
12,762 |
10,225 |
|
118,082 |
23,616 |
141,698 |
128,936 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
77,249 |
18,928 |
11,029 |
17,124 |
10,893 |
135,224 |
27,045 |
162,269 |
151,240 |
|
28 |
NB16b |
BOD5 |
146,576 |
44,697 |
23,791 |
41,305 |
10,893 |
267,261 |
53,452 |
320,713 |
296,922 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
25,768 |
12,762 |
10,225 |
|
118,082 |
23,616 |
141,698 |
128,936 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
77,249 |
18,928 |
11,029 |
31,080 |
10,893 |
149,179 |
29,836 |
179,015 |
167,987 |
|
29 |
NB17a |
TSS |
137,332 |
27,963 |
23,830 |
14,725 |
7,722 |
211,572 |
42,314 |
253,886 |
230,056 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
12,762 |
10,225 |
|
115,083 |
23,017 |
138,099 |
125,337 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
68,006 |
5,193 |
11,068 |
4,500 |
7,722 |
96,489 |
19,298 |
115,787 |
104,719 |
|
30 |
NB17b |
Độ màu |
129,706 |
30,962 |
41,117 |
11,633 |
7,722 |
221,141 |
44,228 |
265,369 |
224,251 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
25,768 |
12,762 |
10,225 |
|
110,456 |
22,091 |
132,547 |
119,785 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
68,006 |
5,193 |
28,355 |
1,408 |
7,722 |
110,685 |
22,137 |
132,822 |
104,467 |
|
31 |
NB18a1 |
Coliform |
210,356 |
30,955 |
36,329 |
256,419 |
30,179 |
564,238 |
112,848 |
677,085 |
640,756 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
12,762 |
10,225 |
|
115,083 |
23,017 |
138,099 |
125,337 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
8,185 |
23,567 |
246,194 |
30,179 |
449,155 |
89,831 |
538,986 |
515,419 |
|
32 |
NB18a2 |
Fecal Coliform |
210,356 |
30,955 |
36,329 |
256,454 |
30,179 |
564,273 |
112,855 |
677,127 |
640,798 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
12,762 |
10,225 |
|
115,083 |
23,017 |
138,099 |
125,337 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
8,185 |
23,567 |
246,229 |
30,179 |
449,190 |
89,838 |
539,028 |
515,461 |
|
33 |
NB18a3 |
E.Coli |
210,356 |
30,955 |
36,329 |
256,454 |
30,179 |
564,273 |
112,855 |
677,127 |
640,798 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
12,762 |
10,225 |
|
115,083 |
23,017 |
138,099 |
125,337 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
8,185 |
23,567 |
246,229 |
30,179 |
449,190 |
89,838 |
539,028 |
515,461 |
|
34 |
NB19a |
Chlorophyll a |
157,470 |
27,994 |
23,830 |
17,405 |
29,808 |
256,507 |
51,301 |
307,809 |
283,979 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
12,762 |
10,225 |
|
115,083 |
23,017 |
138,099 |
125,337 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
5,225 |
11,068 |
7,180 |
29,808 |
141,425 |
28,285 |
169,710 |
158,642 |
|
35 |
NB19b |
Chlorophyll b |
157,470 |
27,994 |
23,830 |
17,405 |
29,808 |
256,507 |
51,301 |
307,809 |
283,979 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
12,762 |
10,225 |
|
115,083 |
23,017 |
138,099 |
125,337 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
5,225 |
11,068 |
7,180 |
29,808 |
141,425 |
28,285 |
169,710 |
158,642 |
|
36 |
NB19c |
Chlorophyll c |
157,470 |
27,994 |
23,830 |
17,405 |
29,808 |
256,507 |
51,301 |
307,809 |
283,979 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
12,762 |
10,225 |
|
115,083 |
23,017 |
138,099 |
125,337 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
5,225 |
11,068 |
7,180 |
29,808 |
141,425 |
28,285 |
169,710 |
158,642 |
|
37 |
NB20 |
CN- |
207,979 |
47,559 |
43,468 |
155,071 |
30,648 |
484,725 |
96,945 |
581,670 |
538,202 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
3,270 |
10,225 |
|
105,591 |
21,118 |
126,709 |
123,439 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
24,790 |
40,198 |
144,846 |
30,648 |
379,134 |
75,827 |
454,961 |
414,763 |
|
38 |
NB21a1 |
Pb |
207,979 |
67,159 |
52,520 |
103,951 |
35,839 |
467,447 |
93,489 |
560,937 |
508,417 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
3,270 |
10,225 |
|
105,591 |
21,118 |
126,709 |
123,439 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
44,390 |
49,250 |
93,726 |
35,839 |
361,857 |
72,371 |
434,228 |
384,978 |
|
39 |
NB21a1 |
Cd |
207,979 |
67,159 |
52,520 |
103,951 |
35,839 |
467,447 |
93,489 |
560,937 |
508,417 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
3,270 |
10,225 |
|
105,591 |
21,118 |
126,709 |
123,439 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
44,390 |
49,250 |
93,726 |
35,839 |
361,857 |
72,371 |
434,228 |
384,978 |
|
40 |
NB21b1 |
As |
267,401 |
65,241 |
82,018 |
52,577 |
41,578 |
508,816 |
101,763 |
610,579 |
528,561 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
3,270 |
10,225 |
|
105,591 |
21,118 |
126,709 |
123,439 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
42,472 |
78,748 |
42,352 |
41,578 |
403,226 |
80,645 |
483,871 |
405,122 |
|
41 |
NB21b2 |
Hg |
267,401 |
64,728 |
82,018 |
52,818 |
41,578 |
508,543 |
101,709 |
610,252 |
528,233 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
3,270 |
10,225 |
|
105,591 |
21,118 |
126,709 |
123,439 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
41,958 |
78,748 |
42,593 |
41,578 |
402,952 |
80,590 |
483,543 |
404,795 |
|
42 |
NB21c1 |
Fe |
207,979 |
52,621 |
60,746 |
70,371 |
66,725 |
458,442 |
91,688 |
550,130 |
489,384 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
3,270 |
10,225 |
33,363 |
138,953 |
27,791 |
166,744 |
163,474 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
29,852 |
57,476 |
60,146 |
33,363 |
319,489 |
63,898 |
383,386 |
325,910 |
|
43 |
NB21c2 |
Cu |
207,979 |
52,621 |
60,746 |
70,371 |
33,363 |
425,079 |
85,016 |
510,095 |
449,349 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
3,270 |
10,225 |
|
105,591 |
21,118 |
126,709 |
123,439 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
29,852 |
57,476 |
60,146 |
33,363 |
319,489 |
63,898 |
383,386 |
325,910 |
|
44 |
NB21c3 |
Cr |
207,979 |
52,621 |
60,746 |
70,371 |
33,363 |
425,079 |
85,016 |
510,095 |
449,349 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
3,270 |
10,225 |
|
105,591 |
21,118 |
126,709 |
123,439 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
29,852 |
57,476 |
60,146 |
33,363 |
319,489 |
63,898 |
383,386 |
325,910 |
|
45 |
NB21c4 |
Zn |
207,979 |
52,621 |
60,746 |
70,371 |
33,363 |
425,079 |
85,016 |
510,095 |
449,349 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
3,270 |
10,225 |
|
105,591 |
21,118 |
126,709 |
123,439 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
29,852 |
57,476 |
60,146 |
33,363 |
319,489 |
63,898 |
383,386 |
325,910 |
|
46 |
NB21c5 |
Mn |
207,979 |
52,621 |
60,746 |
70,371 |
33,363 |
425,079 |
85,016 |
510,095 |
449,349 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
3,270 |
10,225 |
|
105,591 |
21,118 |
126,709 |
123,439 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
29,852 |
57,476 |
60,146 |
33,363 |
319,489 |
63,898 |
383,386 |
325,910 |
|
47 |
NB21c6 |
Ni |
207,979 |
52,621 |
60,746 |
70,371 |
33,363 |
425,079 |
85,016 |
510,095 |
449,349 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
3,270 |
10,225 |
|
105,591 |
21,118 |
126,709 |
123,439 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
29,852 |
57,476 |
60,146 |
33,363 |
319,489 |
63,898 |
383,386 |
325,910 |
|
48 |
NB21c7 |
Crom (III) |
366,439 |
52,621 |
60,746 |
70,371 |
33,363 |
583,539 |
116,708 |
700,247 |
639,501 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
3,270 |
10,225 |
|
105,591 |
21,118 |
126,709 |
123,439 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
297,113 |
29,852 |
57,476 |
60,146 |
33,363 |
477,949 |
95,590 |
573,538 |
516,062 |
|
49 |
NB22 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
366,439 |
80,098 |
70,998 |
176,742 |
32,184 |
726,460 |
145,292 |
871,752 |
800,754 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
3,270 |
10,225 |
|
105,591 |
21,118 |
126,709 |
123,439 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
297,113 |
57,328 |
67,728 |
166,517 |
32,184 |
620,870 |
124,174 |
745,043 |
677,315 |
|
50 |
NB23 |
Phenol |
207,979 |
74,096 |
109,296 |
90,986 |
38,055 |
520,412 |
104,082 |
624,494 |
515,198 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
3,270 |
10,225 |
|
105,591 |
21,118 |
126,709 |
123,439 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
51,327 |
106,026 |
80,761 |
38,055 |
414,821 |
82,964 |
497,786 |
391,760 |
|
51 |
NB24a |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
524,899 |
106,061 |
548,081 |
373,260 |
72,162 |
1,624,463 |
324,893 |
1,949,356 |
1,401,274 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
7,488 |
10,225 |
|
109,809 |
21,962 |
131,770 |
124,282 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
455,573 |
83,291 |
540,593 |
363,035 |
72,162 |
1,514,655 |
302,931 |
1,817,586 |
1,276,992 |
|
52 |
NB24b |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
524,899 |
106,061 |
548,081 |
373,265 |
72,162 |
1,624,468 |
324,894 |
1,949,362 |
1,401,280 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
69,326 |
22,769 |
7,488 |
10,225 |
|
109,809 |
21,962 |
131,770 |
124,282 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
455,573 |
83,291 |
540,593 |
363,040 |
72,162 |
1,514,660 |
302,932 |
1,817,592 |
1,276,998 |
|
53 |
NB25a1 |
Trầm tích biển: N-NO2 |
303,847 |
26,701 |
43,637 |
67,594 |
14,464 |
456,243 |
91,249 |
547,491 |
503,854 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
15,835 |
24,277 |
57,369 |
14,464 |
217,717 |
43,543 |
261,260 |
236,984 |
|
54 |
NB25a2 |
Trầm tích biển: N-NO3 |
303,847 |
27,112 |
51,479 |
40,233 |
14,464 |
437,135 |
87,427 |
524,562 |
473,083 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
16,246 |
32,119 |
30,008 |
14,464 |
198,609 |
39,722 |
238,331 |
206,212 |
|
55 |
NB25a3 |
Trầm tích biển: N-NH3 |
303,847 |
24,790 |
43,270 |
16,646 |
14,464 |
403,018 |
80,604 |
483,622 |
440,351 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
13,925 |
23,910 |
6,421 |
14,464 |
164,493 |
32,899 |
197,391 |
173,481 |
|
56 |
NB25a4 |
Trầm tích biển: P-PO43- |
303,847 |
23,478 |
38,522 |
27,134 |
13,099 |
406,080 |
81,216 |
487,296 |
448,774 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
105,772 |
12,613 |
19,162 |
16,909 |
13,099 |
167,555 |
33,511 |
201,065 |
181,903 |
|
57 |
NB25b1 |
Trầm tích biển: Pb |
386,246 |
56,909 |
70,746 |
99,501 |
35,839 |
649,241 |
129,848 |
779,090 |
708,343 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
188,171 |
46,044 |
51,386 |
89,276 |
35,839 |
410,716 |
82,143 |
492,859 |
441,473 |
|
58 |
NB25b2 |
Trầm tích biển: Cd |
386,246 |
56,909 |
70,746 |
99,501 |
35,839 |
649,241 |
129,848 |
779,090 |
708,343 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
188,171 |
46,044 |
51,386 |
89,276 |
35,839 |
410,716 |
82,143 |
492,859 |
441,473 |
|
59 |
NB25b3 |
Trầm tích biển: As |
396,150 |
55,267 |
113,245 |
76,250 |
41,410 |
682,321 |
136,464 |
818,785 |
705,540 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
44,401 |
93,885 |
66,025 |
41,410 |
443,796 |
88,759 |
532,555 |
438,670 |
|
60 |
NB25b4 |
Trầm tích biển: Hg |
396,150 |
55,267 |
113,245 |
76,250 |
41,410 |
682,321 |
136,464 |
818,785 |
705,540 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
44,401 |
93,885 |
66,025 |
41,410 |
443,796 |
88,759 |
532,555 |
438,670 |
|
61 |
NB25b5 |
Trầm tích biển: Cu |
330,290 |
42,095 |
89,766 |
67,731 |
36,128 |
566,010 |
113,202 |
679,212 |
589,446 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
132,215 |
31,230 |
70,406 |
57,506 |
36,128 |
327,484 |
65,497 |
392,981 |
322,575 |
|
62 |
NB25b6 |
Trầm tích biển: Zn |
330,290 |
42,095 |
89,766 |
67,731 |
36,128 |
566,010 |
113,202 |
679,212 |
589,446 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
132,215 |
31,230 |
70,406 |
57,506 |
36,128 |
327,484 |
65,497 |
392,981 |
322,575 |
|
63 |
NB25c |
Trầm tích biển: CN- |
336,728 |
35,655 |
47,281 |
124,703 |
36,043 |
580,410 |
116,082 |
696,492 |
649,211 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
24,790 |
27,921 |
114,478 |
36,043 |
341,884 |
68,377 |
410,261 |
382,341 |
|
64 |
NB25d1 |
Trầm tích biển: Độ ẩm |
250,961 |
13,116 |
21,168 |
29,425 |
9,165 |
323,836 |
64,767 |
388,603 |
367,435 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
52,886 |
2,251 |
1,808 |
19,200 |
9,165 |
85,310 |
17,062 |
102,372 |
100,564 |
|
65 |
NB25d2 |
Trầm tích biển: Tỷ trọng |
250,961 |
13,116 |
20,414 |
12,625 |
9,165 |
306,281 |
61,256 |
367,537 |
347,124 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
52,886 |
2,251 |
1,054 |
2,400 |
9,165 |
67,755 |
13,551 |
81,307 |
80,253 |
|
66 |
NB25e |
Trầm tích biển: Chất hữu cơ |
374,362 |
16,574 |
32,067 |
104,526 |
10,858 |
538,386 |
107,677 |
646,063 |
613,997 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
176,287 |
5,709 |
12,707 |
94,301 |
10,858 |
299,861 |
59,972 |
359,833 |
347,126 |
|
67 |
NB25f1 |
Trầm tích biển: Tổng N |
339,104 |
32,272 |
43,056 |
25,302 |
23,532 |
463,266 |
92,653 |
555,919 |
512,863 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
21,406 |
23,696 |
15,077 |
23,532 |
224,740 |
44,948 |
269,689 |
245,992 |
|
68 |
NB25f2 |
Trầm tích biển: Tổng P |
339,104 |
30,028 |
41,081 |
26,950 |
18,964 |
456,127 |
91,225 |
547,353 |
506,272 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
19,163 |
21,721 |
16,725 |
18,964 |
217,602 |
43,520 |
261,122 |
239,402 |
|
69 |
NB25g1 |
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo |
653,648 |
95,439 |
555,339 |
387,015 |
72,162 |
1,763,603 |
352,721 |
2,116,324 |
1,560,985 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
455,573 |
84,574 |
535,979 |
376,790 |
72,162 |
1,525,078 |
305,016 |
1,830,094 |
1,294,114 |
|
70 |
NB25g2 |
Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
653,648 |
95,439 |
555,339 |
387,030 |
72,162 |
1,763,618 |
352,724 |
2,116,342 |
1,561,003 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
455,573 |
84,574 |
535,979 |
376,805 |
72,162 |
1,525,092 |
305,018 |
1,830,111 |
1,294,132 |
|
71 |
NB25h |
Trầm tích biển: Dầu mỡ |
495,188 |
52,779 |
77,667 |
172,292 |
30,818 |
828,744 |
165,749 |
994,492 |
916,825 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
297,113 |
41,913 |
58,307 |
162,067 |
30,818 |
590,218 |
118,044 |
708,262 |
649,954 |
|
72 |
NB26a |
Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc |
321,476 |
15,517 |
24,925 |
12,225 |
9,610 |
383,752 |
76,750 |
460,503 |
435,578 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
4,651 |
5,565 |
2,000 |
9,610 |
145,227 |
29,045 |
174,272 |
168,708 |
|
73 |
NB26b |
Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số) |
321,476 |
15,932 |
24,489 |
12,225 |
11,768 |
385,891 |
77,178 |
463,069 |
438,580 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
5,067 |
5,129 |
2,000 |
11,768 |
147,365 |
29,473 |
176,838 |
171,709 |
|
74 |
NB26c1 |
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo |
594,225 |
93,271 |
90,889 |
387,015 |
70,272 |
1,235,673 |
247,135 |
1,482,807 |
1,391,918 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
396,150 |
82,406 |
71,529 |
376,790 |
70,272 |
997,147 |
199,429 |
1,196,576 |
1,125,048 |
|
75 |
NB26c2 |
Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
594,225 |
93,271 |
74,105 |
387,030 |
70,272 |
1,218,904 |
243,781 |
1,462,684 |
1,388,579 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
396,150 |
82,406 |
54,745 |
376,805 |
70,272 |
980,378 |
196,076 |
1,176,454 |
1,121,708 |
|
76 |
NB26d1 |
Sinh vật biển: Pb |
386,246 |
61,528 |
72,341 |
99,501 |
35,839 |
655,455 |
131,091 |
786,546 |
714,205 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
188,171 |
50,663 |
52,981 |
89,276 |
35,839 |
416,929 |
83,386 |
500,315 |
447,334 |
|
77 |
NB26d2 |
Sinh vật biển: Cd |
386,246 |
61,528 |
72,341 |
99,501 |
35,839 |
655,455 |
131,091 |
786,546 |
714,205 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
188,171 |
50,663 |
52,981 |
89,276 |
35,839 |
416,929 |
83,386 |
500,315 |
447,334 |
|
78 |
NB26d3 |
Sinh vật biển: Hg |
406,054 |
53,271 |
118,979 |
249,377 |
37,229 |
864,908 |
172,982 |
1,037,890 |
918,911 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
207,979 |
42,405 |
99,619 |
239,152 |
37,229 |
626,383 |
125,277 |
751,659 |
652,041 |
|
79 |
NB26d4 |
Sinh vật biển: As |
406,054 |
53,271 |
118,979 |
249,377 |
37,229 |
864,908 |
172,982 |
1,037,890 |
918,911 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
207,979 |
42,405 |
99,619 |
239,152 |
37,229 |
626,383 |
125,277 |
751,659 |
652,041 |
|
80 |
NB26d5 |
Sinh vật biển: Cu |
330,290 |
46,991 |
84,413 |
64,391 |
35,453 |
561,538 |
112,308 |
673,846 |
589,433 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
132,215 |
36,126 |
65,053 |
54,166 |
35,453 |
323,013 |
64,603 |
387,616 |
322,563 |
|
81 |
NB26d6 |
Sinh vật biển: Zn |
330,290 |
46,991 |
84,413 |
64,391 |
35,453 |
561,538 |
112,308 |
673,846 |
589,433 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
132,215 |
36,126 |
65,053 |
54,166 |
35,453 |
323,013 |
64,603 |
387,616 |
322,563 |
|
82 |
NB26d6 |
Sinh vật biển: Mg |
330,290 |
46,991 |
84,413 |
64,391 |
35,453 |
561,538 |
112,308 |
673,846 |
589,433 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
10,866 |
19,360 |
10,225 |
|
238,526 |
47,705 |
286,231 |
266,871 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
132,215 |
36,126 |
65,053 |
54,166 |
35,453 |
323,013 |
64,603 |
387,616 |
322,563 |
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt |
Mã |
Thông số |
Công lao động |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị) |
|
|
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8) |
(10)=20%(8) |
(11)=(10) +(9) |
(12)=(11) -(6) |
|
I |
Các thông số khí tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1KT1a |
Nhiệt độ |
54,649 |
1,839 |
3,167 |
2,916 |
0 |
62,572 |
12,514 |
75,086 |
71,919 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54,649 |
1,839 |
3,167 |
2,916 |
|
62,572 |
12,514 |
75,086 |
71,919 |
|
2 |
1KT1b |
Độ ẩm |
54,649 |
1,480 |
3,167 |
2,916 |
0 |
62,213 |
12,443 |
74,655 |
71,488 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54,649 |
1,480 |
3,167 |
2,916 |
|
62,213 |
12,443 |
74,655 |
71,488 |
|
3 |
1KT2a |
Vận tốc gió |
54,649 |
2,044 |
3,167 |
2,916 |
0 |
62,777 |
12,555 |
75,332 |
72,165 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54,649 |
2,044 |
3,167 |
2,916 |
|
62,777 |
12,555 |
75,332 |
72,165 |
|
4 |
1KT2b |
Hướng gió |
54,649 |
1,583 |
3,167 |
2,916 |
0 |
62,315 |
12,463 |
74,778 |
71,611 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54,649 |
1,583 |
3,167 |
2,916 |
|
62,315 |
12,463 |
74,778 |
71,611 |
|
5 |
1KT3 |
Áp suất khí quyển |
54,649 |
1,583 |
1,392 |
2,916 |
0 |
60,540 |
12,108 |
72,647 |
71,255 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54,649 |
1,583 |
1,392 |
2,916 |
|
60,540 |
12,108 |
72,647 |
71,255 |
|
II |
Các thông số khí thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Các thông số đo nhanh tại hiện trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
1KT4 |
Nhiệt độ khí thải |
108,941 |
9,487 |
24,745 |
3,273 |
22,323 |
168,769 |
33,754 |
202,523 |
177,778 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
108,941 |
9,487 |
24,745 |
3,273 |
22,323 |
168,769 |
33,754 |
202,523 |
177,778 |
|
7 |
1KT5 |
Tốc độ của khí thải |
148,556 |
12,029 |
3,072 |
3,273 |
22,323 |
189,253 |
37,851 |
227,103 |
224,031 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
148,556 |
12,029 |
3,072 |
3,273 |
22,323 |
189,253 |
37,851 |
227,103 |
224,031 |
|
8 |
1KT6 |
Hàm ẩm |
61,700 |
11,814 |
3,272 |
3,273 |
21,918 |
101,978 |
20,396 |
122,374 |
119,102 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
11,814 |
3,272 |
3,273 |
21,918 |
101,978 |
20,396 |
122,374 |
119,102 |
|
9 |
1KT7 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
61,700 |
8,139 |
30,584 |
3,189 |
21,918 |
125,530 |
25,106 |
150,636 |
120,052 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
8,139 |
30,584 |
3,189 |
21,918 |
125,530 |
25,106 |
150,636 |
120,052 |
|
10 |
1KT8 |
Áp suất khí thải |
96,958 |
13,589 |
1,392 |
3,273 |
0 |
115,213 |
23,043 |
138,255 |
136,863 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
96,958 |
13,589 |
1,392 |
3,273 |
|
115,213 |
23,043 |
138,255 |
136,863 |
|
11 |
1KT9a |
Khí oxy (O2) |
148,556 |
22,254 |
27,180 |
40,081 |
22,323 |
260,395 |
52,079 |
312,473 |
285,293 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
148,556 |
22,254 |
27,180 |
40,081 |
22,323 |
260,395 |
52,079 |
312,473 |
285,293 |
|
12 |
1KT9b |
Khí CO |
148,556 |
35,536 |
27,180 |
53,881 |
22,323 |
287,476 |
57,495 |
344,971 |
317,791 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
148,556 |
35,536 |
27,180 |
53,881 |
22,323 |
287,476 |
57,495 |
344,971 |
317,791 |
|
13 |
1KT9c |
Khí NO |
148,556 |
35,776 |
27,180 |
40,081 |
22,323 |
273,916 |
54,783 |
328,699 |
301,519 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
148,556 |
35,776 |
27,180 |
40,081 |
22,323 |
273,916 |
54,783 |
328,699 |
301,519 |
|
14 |
1KT9d |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
148,556 |
27,923 |
27,180 |
53,881 |
22,323 |
279,864 |
55,973 |
335,836 |
308,656 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
148,556 |
27,923 |
27,180 |
53,881 |
22,323 |
279,864 |
55,973 |
335,836 |
308,656 |
|
15 |
1KT9đ |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
138,653 |
34,975 |
27,180 |
67,081 |
0 |
267,889 |
53,578 |
321,466 |
294,286 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
138,653 |
34,975 |
27,180 |
67,081 |
|
267,889 |
53,578 |
321,466 |
294,286 |
|
II.2 |
Các thông số lấy mẫu tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
1KT9e |
Khí NOx |
279,682 |
28,385 |
28,278 |
34,536 |
23,995 |
394,875 |
78,975 |
473,850 |
445,573 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
138,653 |
27,683 |
27,289 |
10,903 |
22,323 |
226,850 |
45,370 |
272,220 |
244,931 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
702 |
989 |
23,633 |
1,673 |
168,025 |
33,605 |
201,630 |
200,642 |
|
17 |
1KT9f |
Khí SO2 |
279,682 |
35,676 |
28,278 |
51,394 |
983 |
396,013 |
79,203 |
475,215 |
446,938 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
138,653 |
34,975 |
27,289 |
3,222 |
|
204,138 |
40,828 |
244,966 |
217,677 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
702 |
989 |
48,172 |
983 |
191,875 |
38,375 |
230,250 |
229,261 |
|
18 |
1KT9g |
Khí CO |
279,682 |
14,913 |
28,278 |
23,119 |
1,673 |
347,664 |
69,533 |
417,197 |
388,920 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
138,653 |
14,212 |
27,289 |
6,670 |
|
186,823 |
37,365 |
224,188 |
196,899 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
702 |
989 |
16,449 |
1,673 |
160,841 |
32,168 |
193,010 |
192,021 |
|
19 |
1KT10a |
Bụi tổng số (TSP) |
1,020,482 |
52,389 |
42,441 |
83,481 |
53,531 |
1,252,324 |
250,465 |
1,502,789 |
1,460,348 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
879,453 |
47,088 |
33,564 |
74,972 |
22,323 |
1,057,400 |
211,480 |
1,268,880 |
1,235,316 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
5,301 |
8,877 |
8,509 |
31,208 |
194,924 |
38,985 |
233,909 |
225,032 |
|
20 |
1KT10b |
Bụi PM10 |
1,020,482 |
48,486 |
42,441 |
83,481 |
53,531 |
1,248,421 |
249,684 |
1,498,105 |
1,455,664 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
879,453 |
43,242 |
33,564 |
74,972 |
22,323 |
1,053,554 |
210,711 |
1,264,265 |
1,230,701 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
5,243 |
8,877 |
8,509 |
31,208 |
194,867 |
38,973 |
233,840 |
224,963 |
|
21 |
1KT11a |
HCl |
297,113 |
32,063 |
79,044 |
173,294 |
38,557 |
620,071 |
124,014 |
744,085 |
665,041 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
138,653 |
20,508 |
51,289 |
57,076 |
22,323 |
289,847 |
57,969 |
347,817 |
296,528 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
11,555 |
27,755 |
116,218 |
16,234 |
330,223 |
66,045 |
396,268 |
368,513 |
|
22 |
1KT11b |
HF |
297,113 |
32,063 |
79,044 |
118,354 |
38,557 |
565,131 |
113,026 |
678,157 |
599,113 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
138,653 |
20,508 |
51,289 |
57,076 |
22,323 |
289,847 |
57,969 |
347,817 |
296,528 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
11,555 |
27,755 |
61,278 |
16,234 |
275,283 |
55,057 |
330,340 |
302,585 |
|
23 |
1KT11c |
H2SO4 |
297,113 |
32,063 |
79,044 |
150,771 |
38,557 |
597,548 |
119,510 |
717,057 |
638,013 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
138,653 |
20,508 |
51,289 |
57,076 |
22,323 |
289,847 |
57,969 |
347,817 |
296,528 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
11,555 |
27,755 |
93,696 |
16,234 |
307,701 |
61,540 |
369,241 |
341,485 |
|
24 |
1KT12a1 |
Kim loại Pb |
312,364 |
73,550 |
203,018 |
189,279 |
75,022 |
853,233 |
170,647 |
1,023,879 |
820,862 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
153,904 |
46,980 |
27,289 |
97,514 |
22,323 |
348,010 |
69,602 |
417,612 |
390,324 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
26,569 |
175,729 |
91,765 |
52,699 |
505,223 |
101,045 |
606,267 |
430,538 |
|
25 |
1KT12a2 |
Kim loại Cd |
312,364 |
73,550 |
203,018 |
189,279 |
75,022 |
853,233 |
170,647 |
1,023,879 |
820,862 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
153,904 |
46,980 |
27,289 |
97,514 |
22,323 |
348,010 |
69,602 |
417,612 |
390,324 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
26,569 |
175,729 |
91,765 |
52,699 |
505,223 |
101,045 |
606,267 |
430,538 |
|
26 |
1KT12b1 |
Kim loại As |
312,364 |
89,356 |
280,165 |
142,066 |
90,708 |
914,659 |
182,932 |
1,097,591 |
817,426 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
153,904 |
49,576 |
27,289 |
97,514 |
22,323 |
350,607 |
70,121 |
420,728 |
393,439 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
39,779 |
252,876 |
44,552 |
68,386 |
564,053 |
112,811 |
676,863 |
423,987 |
|
27 |
1KT12b2 |
Kim loại Sb |
312,364 |
86,760 |
280,165 |
142,066 |
90,708 |
912,063 |
182,413 |
1,094,476 |
814,311 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
153,904 |
46,980 |
27,289 |
97,514 |
22,323 |
348,010 |
69,602 |
417,612 |
390,324 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
39,779 |
252,876 |
44,552 |
68,386 |
564,053 |
112,811 |
676,863 |
423,987 |
|
28 |
1KT12b3 |
Kim loại Se |
312,364 |
86,760 |
280,165 |
142,066 |
90,708 |
912,063 |
182,413 |
1,094,476 |
814,311 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
153,904 |
46,980 |
27,289 |
97,514 |
22,323 |
348,010 |
69,602 |
417,612 |
390,324 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
39,779 |
252,876 |
44,552 |
68,386 |
564,053 |
112,811 |
676,863 |
423,987 |
|
29 |
1KT12b4 |
Kim loại Hg |
312,364 |
86,760 |
280,165 |
142,066 |
90,708 |
912,063 |
182,413 |
1,094,476 |
814,311 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
153,904 |
46,980 |
27,289 |
97,514 |
22,323 |
348,010 |
69,602 |
417,612 |
390,324 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
39,779 |
252,876 |
44,552 |
68,386 |
564,053 |
112,811 |
676,863 |
423,987 |
|
30 |
1KT12c1 |
Kim loại Cu |
312,364 |
59,012 |
185,407 |
150,869 |
69,173 |
776,826 |
155,365 |
932,191 |
746,783 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
153,904 |
46,980 |
27,289 |
53,355 |
22,323 |
303,851 |
60,770 |
364,621 |
337,332 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
12,031 |
158,118 |
97,514 |
46,851 |
472,975 |
94,595 |
567,569 |
409,451 |
|
31 |
1KT12c2 |
Kim loại Cr |
312,364 |
59,012 |
185,407 |
150,869 |
69,173 |
776,826 |
155,365 |
932,191 |
746,783 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
153,904 |
46,980 |
27,289 |
97,514 |
22,323 |
348,010 |
69,602 |
417,612 |
390,324 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
12,031 |
158,118 |
53,355 |
46,851 |
428,815 |
85,763 |
514,578 |
356,460 |
|
32 |
1KT12c3 |
Kim loại Zn |
312,364 |
59,012 |
185,407 |
150,869 |
69,173 |
776,826 |
155,365 |
932,191 |
746,783 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
153,904 |
46,980 |
27,289 |
97,514 |
22,323 |
348,010 |
69,602 |
417,612 |
390,324 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
12,031 |
158,118 |
53,355 |
46,851 |
428,815 |
85,763 |
514,578 |
356,460 |
|
33 |
1KT12c4 |
Kim loại Mn |
312,364 |
59,012 |
185,407 |
150,869 |
69,173 |
776,826 |
155,365 |
932,191 |
746,783 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
153,904 |
46,980 |
27,289 |
97,514 |
22,323 |
348,010 |
69,602 |
417,612 |
390,324 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
12,031 |
158,118 |
53,355 |
46,851 |
428,815 |
85,763 |
514,578 |
356,460 |
|
34 |
1KT12c5 |
Kim loại Ni |
312,364 |
59,012 |
185,407 |
150,869 |
69,173 |
776,826 |
155,365 |
932,191 |
746,783 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
153,904 |
46,980 |
27,289 |
97,514 |
22,323 |
348,010 |
69,602 |
417,612 |
390,324 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
12,031 |
158,118 |
53,355 |
46,851 |
428,815 |
85,763 |
514,578 |
356,460 |
|
35 |
1KT12d |
Hg (method 30B) |
422,296 |
489,948 |
185,407 |
96,806 |
69,971 |
1,264,428 |
252,886 |
1,517,313 |
1,331,906 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
263,836 |
450,169 |
27,289 |
87,234 |
22,323 |
850,851 |
170,170 |
1,021,021 |
993,732 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
39,779 |
158,118 |
9,572 |
47,648 |
413,577 |
82,715 |
496,293 |
338,174 |
|
36 |
1KT13a |
Hợp chất hữu cơ |
483,699 |
71,384 |
253,737 |
137,262 |
91,843 |
1,037,925 |
207,585 |
1,245,511 |
991,773 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
263,836 |
49,642 |
51,289 |
101,267 |
22,323 |
488,356 |
97,671 |
586,028 |
534,739 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
219,863 |
21,742 |
202,448 |
35,995 |
69,521 |
549,569 |
109,914 |
659,483 |
457,035 |
|
37 |
1KT13b |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
457,553 |
71,384 |
253,737 |
137,262 |
91,843 |
1,011,780 |
202,356 |
1,214,135 |
960,398 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
237,690 |
49,642 |
51,289 |
101,267 |
22,323 |
462,210 |
92,442 |
554,652 |
503,364 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
219,863 |
21,742 |
202,448 |
35,995 |
69,521 |
549,569 |
109,914 |
659,483 |
457,035 |
|
38 |
2KT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
219,863 |
12,191 |
224,570 |
####### |
93,995 |
2,942,659 |
588,532 |
3,531,191 |
3,306,621 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
219,863 |
12,191 |
224,570 |
2,392,040 |
93,995 |
2,942,659 |
588,532 |
3,531,191 |
3,306,621 |
|
II.3 |
Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
KT15a |
Chiều cao nguồn thải |
176,287 |
1,595 |
404 |
2,328 |
0 |
180,613 |
36,123 |
216,736 |
216,332 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
176,287 |
1,595 |
404 |
2,328 |
|
180,613 |
36,123 |
216,736 |
216,332 |
|
40 |
KT15b |
Đường kính trong miệng ống khói |
176,287 |
1,595 |
404 |
2,328 |
0 |
180,613 |
36,123 |
216,736 |
216,332 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
176,287 |
1,595 |
404 |
2,328 |
|
180,613 |
36,123 |
216,736 |
216,332 |
|
41 |
KT16 |
Lưu lượng khí thải |
219,863 |
74,985 |
3,664 |
3,274 |
22,323 |
324,109 |
64,822 |
388,931 |
385,267 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
219,863 |
74,985 |
3,664 |
3,274 |
22,323 |
324,109 |
64,822 |
388,931 |
385,267 |
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12 /2018 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt |
Mã |
Thông số |
Công lao động |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị) |
|
|
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8) |
(10)=20%(9) |
(11)=(10) +(9) |
(12)= (11)-(6) |
|
1 |
1PX1a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214,Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
835,877 |
5,501 |
7,852 |
4,282,435 |
86,998 |
5,218,662 |
1,043,732 |
6,262,395 |
6,254,543 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
396,150 |
2,870 |
2,500 |
2,846,305 |
43,499 |
3,291,323 |
658,265 |
3,949,588 |
3,947,088 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
439,727 |
2,632 |
5,352 |
1,436,130 |
43,499 |
1,927,339 |
385,468 |
2,312,807 |
2,307,455 |
|
2 |
1PX1a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí |
659,986 |
19,091 |
16,552 |
2,846,305 |
86,998 |
3,628,931 |
725,786 |
4,354,718 |
4,338,166 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
396,150 |
2,870 |
2,500 |
2,846,305 |
43,499 |
3,291,323 |
658,265 |
3,949,588 |
3,947,088 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
263,836 |
16,221 |
14,052 |
77,129,951 |
43,499 |
77,467,559 |
15,493,512 |
92,961,071 |
92,947,019 |
|
3 |
1PX1a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí |
659,986 |
19,145 |
28,728 |
2,846,305 |
86,998 |
3,641,162 |
728,232 |
4,369,394 |
4,340,666 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
396,150 |
2,870 |
2,500 |
2,846,305 |
43,499 |
3,291,323 |
658,265 |
3,949,588 |
3,947,088 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
263,836 |
16,276 |
26,228 |
7,801,397 |
43,499 |
8,151,235 |
1,630,247 |
9,781,482 |
9,755,254 |
|
4 |
1PX1b |
Gamma trong không khí |
461,911 |
5,065 |
12,661 |
5,867,020 |
43,499 |
6,390,156 |
1,278,031 |
7,668,187 |
7,655,526 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
2,433 |
2,014 |
5,867,020 |
|
6,069,542 |
1,213,908 |
7,283,451 |
7,281,437 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
263,836 |
2,632 |
10,647 |
49,790 |
43,499 |
370,403 |
74,081 |
444,484 |
433,837 |
|
5 |
1PX1c |
Hàm lượng Randon trong không khí |
461,911 |
5,065 |
9,846 |
10,117,020 |
89,914 |
10,683,756 |
2,136,751 |
12,820,507 |
12,810,661 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
2,433 |
2,080 |
10,117,020 |
43,499 |
10,363,107 |
2,072,621 |
12,435,729 |
12,433,649 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
263,836 |
2,632 |
7,766 |
5,051,790 |
46,416 |
5,372,439 |
1,074,488 |
6,446,926 |
6,439,161 |
|
6 |
1PX1d |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
637,802 |
3,785 |
18,953 |
891,020 |
43,499 |
1,595,058 |
319,012 |
1,914,070 |
1,895,117 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
1,154 |
2,080 |
891,020 |
|
1,092,329 |
218,466 |
1,310,795 |
1,308,715 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
439,727 |
2,632 |
16,873 |
67,170 |
43,499 |
569,899 |
113,980 |
683,879 |
667,007 |
|
7 |
1PX2a |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
835,877 |
8,800 |
11,462 |
2,858,145 |
46,146 |
3,760,429 |
752,086 |
4,512,514 |
4,501,053 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
396,150 |
5,872 |
814 |
2,858,145 |
|
3,260,982 |
652,196 |
3,913,178 |
3,912,364 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
439,727 |
2,927 |
10,647 |
5,686,130 |
46,146 |
6,185,577 |
1,237,115 |
7,422,692 |
7,412,045 |
|
8 |
1PX2b |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
637,802 |
8,800 |
15,751 |
898,520 |
46,146 |
1,607,018 |
321,404 |
1,928,421 |
1,912,671 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
5,872 |
814 |
898,520 |
|
1,103,282 |
220,656 |
1,323,938 |
1,323,124 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
439,727 |
2,927 |
14,936 |
51,825 |
46,146 |
555,561 |
111,112 |
666,673 |
651,737 |
|
9 |
1PX3a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
637,802 |
7,596 |
13,452 |
5,718,150 |
46,416 |
6,423,416 |
1,284,683 |
7,708,099 |
7,694,647 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
3,183 |
1,019 |
32,020 |
|
234,297 |
46,859 |
281,156 |
280,137 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
439,727 |
4,414 |
12,433 |
5,686,130 |
46,416 |
6,189,119 |
1,237,824 |
7,426,943 |
7,414,510 |
|
10 |
1PX3a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất |
461,911 |
7,596 |
13,452 |
5,718,150 |
46,416 |
6,247,525 |
1,249,505 |
7,497,030 |
7,483,578 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
3,183 |
1,019 |
32,020 |
|
234,297 |
46,859 |
281,156 |
280,137 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
263,836 |
4,414 |
12,433 |
5,686,130 |
46,416 |
6,013,228 |
1,202,646 |
7,215,874 |
7,203,441 |
|
11 |
2PX3a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất |
461,911 |
7,596 |
13,452 |
5,718,150 |
46,416 |
6,247,525 |
1,249,505 |
7,497,030 |
7,483,578 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
3,183 |
1,019 |
32,020 |
|
234,297 |
46,859 |
281,156 |
280,137 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
263,836 |
4,414 |
12,433 |
5,686,130 |
46,416 |
6,013,228 |
1,202,646 |
7,215,874 |
7,203,441 |
|
12 |
1PX4a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số):Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
637,802 |
10,844 |
16,840 |
12,827,295 |
46,416 |
13,539,196 |
2,707,839 |
16,247,035 |
16,230,195 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
2,943 |
3,139 |
38,805 |
|
242,962 |
48,592 |
291,554 |
288,415 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
439,727 |
7,901 |
13,701 |
12,788,490 |
46,416 |
13,296,234 |
2,659,247 |
15,955,481 |
15,941,780 |
|
13 |
1PX4a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước |
637,802 |
12,927 |
16,840 |
5,724,935 |
46,416 |
6,438,919 |
1,287,784 |
7,726,703 |
7,709,863 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
5,026 |
3,139 |
38,805 |
|
245,045 |
49,009 |
294,054 |
290,915 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
439,727 |
7,901 |
13,701 |
5,686,130 |
46,416 |
6,193,874 |
1,238,775 |
7,432,649 |
7,418,948 |
|
14 |
1PX4a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước |
637,802 |
12,927 |
16,840 |
5,724,935 |
46,416 |
6,438,919 |
1,287,784 |
7,726,703 |
7,709,863 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
5,026 |
3,139 |
38,805 |
|
245,045 |
49,009 |
294,054 |
290,915 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
439,727 |
7,901 |
13,701 |
5,686,130 |
46,416 |
6,193,874 |
1,238,775 |
7,432,649 |
7,418,948 |
|
15 |
1PX4a4 |
Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước |
637,802 |
22,017 |
41,370 |
12,827,295 |
46,416 |
13,574,899 |
2,714,980 |
16,289,879 |
16,248,509 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
14,116 |
3,139 |
38,805 |
|
254,135 |
50,827 |
304,962 |
301,823 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
439,727 |
7,901 |
38,231 |
12,788,490 |
46,416 |
13,320,764 |
2,664,153 |
15,984,917 |
15,946,686 |
|
16 |
2PX4b |
Hàm lượng Randon trong nước |
461,911 |
10,555 |
9,204 |
9,322,345 |
46,416 |
9,850,431 |
1,970,086 |
11,820,517 |
11,811,313 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
2,654 |
1,438 |
4,194,520 |
|
4,396,687 |
879,337 |
5,276,025 |
5,274,587 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
263,836 |
7,901 |
7,766 |
5,127,825 |
46,416 |
5,453,743 |
1,090,749 |
6,544,492 |
6,536,726 |
|
17 |
1PX4c |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
461,911 |
10,523 |
38,557 |
58,880 |
46,416 |
616,287 |
123,257 |
739,545 |
700,987 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
2,622 |
3,139 |
7,055 |
|
210,891 |
42,178 |
253,070 |
249,931 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
263,836 |
7,901 |
35,418 |
51,825 |
46,416 |
405,396 |
81,079 |
486,475 |
451,057 |
|
18 |
1PX5a1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7 |
747,733 |
8,186 |
21,497 |
5,720,150 |
46,416 |
6,543,981 |
1,308,796 |
7,852,778 |
7,831,281 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
2,578 |
714 |
34,020 |
|
235,387 |
47,077 |
282,464 |
281,750 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
549,658 |
5,608 |
20,783 |
5,686,130 |
46,416 |
6,308,595 |
1,261,719 |
7,570,314 |
7,549,531 |
|
19 |
1PX5a2 |
Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm |
637,802 |
8,186 |
21,497 |
5,720,150 |
46,416 |
6,434,050 |
1,286,810 |
7,720,860 |
7,699,363 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
2,578 |
714 |
34,020 |
|
235,387 |
47,077 |
282,464 |
281,750 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
439,727 |
5,608 |
20,783 |
5,686,130 |
46,416 |
6,198,663 |
1,239,733 |
7,438,396 |
7,417,613 |
|
20 |
1PX5a3 |
Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm |
637,802 |
8,186 |
24,923 |
5,720,150 |
46,416 |
6,437,476 |
1,287,495 |
7,724,971 |
7,700,048 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
2,578 |
4,140 |
34,020 |
|
238,813 |
47,763 |
286,575 |
282,435 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
439,727 |
5,608 |
20,783 |
5,686,130 |
46,416 |
6,198,663 |
1,239,733 |
7,438,396 |
7,417,613 |
|
21 |
1PX5b |
Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha |
637,802 |
8,186 |
39,392 |
83,845 |
46,416 |
815,640 |
163,128 |
978,768 |
939,376 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
198,075 |
2,578 |
4,140 |
32,020 |
|
236,813 |
47,363 |
284,175 |
280,035 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
439,727 |
5,608 |
35,252 |
51,825 |
46,416 |
578,828 |
115,766 |
694,593 |
659,341 |
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt |
Mã |
Thông số |
Công lao động |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị) |
|
|
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8) |
(10)=20%(9) |
(11)=(10)+(9) |
(12)=(11)-(6) |
|
1 |
NT1 |
Nhiệt độ |
30,900 |
1,233 |
802 |
6,420 |
0 |
39,354 |
7,871 |
47,225 |
46,423 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
1,233 |
802 |
6,420 |
|
39,354 |
7,871 |
47,225 |
46,423 |
|
2 |
NT2 |
pH |
30,900 |
1,267 |
858 |
7,670 |
0 |
40,695 |
8,139 |
48,834 |
47,975 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
1,267 |
858 |
7,670 |
|
40,695 |
8,139 |
48,834 |
47,975 |
|
3 |
NT3 |
Vận tốc |
70,515 |
1,323 |
438 |
920 |
0 |
73,196 |
14,639 |
87,836 |
87,397 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
70,515 |
1,323 |
438 |
920 |
|
73,196 |
14,639 |
87,836 |
87,397 |
|
4 |
NT4a |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
30,900 |
1,948 |
438 |
4,170 |
0 |
37,456 |
7,491 |
44,947 |
44,509 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
1,948 |
438 |
4,170 |
|
37,456 |
7,491 |
44,947 |
44,509 |
|
5 |
NT4b |
Độ màu |
30,900 |
1,948 |
438 |
4,170 |
0 |
37,456 |
7,491 |
44,947 |
44,509 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
1,948 |
438 |
4,170 |
|
37,456 |
7,491 |
44,947 |
44,509 |
|
6 |
NT5a |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
103,514 |
18,433 |
9,441 |
33,339 |
7,602 |
172,329 |
34,466 |
206,795 |
197,353 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
1,939 |
453 |
2,895 |
|
36,186 |
7,237 |
43,423 |
42,971 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
72,614 |
16,494 |
8,988 |
30,444 |
7,602 |
136,143 |
27,229 |
163,371 |
154,383 |
|
7 |
NT5b |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
115,874 |
23,867 |
18,131 |
24,127 |
11,284 |
193,284 |
38,657 |
231,940 |
213,809 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
1,948 |
618 |
3,620 |
|
37,086 |
7,417 |
44,503 |
43,885 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
84,974 |
21,919 |
17,512 |
20,507 |
11,284 |
156,198 |
31,240 |
187,437 |
169,925 |
|
8 |
NT6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
103,514 |
4,643 |
10,299 |
24,495 |
10,667 |
153,619 |
30,724 |
184,342 |
174,043 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
30,900 |
1,948 |
618 |
2,920 |
|
36,386 |
7,277 |
43,663 |
43,045 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
72,614 |
2,695 |
9,681 |
21,575 |
10,667 |
117,233 |
23,447 |
140,679 |
130,998 |
|
9 |
NT7a |
Coliform |
179,812 |
7,579 |
11,851 |
224,702 |
33,012 |
456,956 |
91,391 |
548,348 |
536,496 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,985 |
453 |
3,345 |
|
41,040 |
8,208 |
49,248 |
48,795 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
144,555 |
5,594 |
11,398 |
221,357 |
33,012 |
415,916 |
83,183 |
499,100 |
487,701 |
|
10 |
NT7b |
E.Coli |
184,170 |
7,579 |
11,851 |
224,702 |
33,012 |
461,314 |
92,263 |
553,577 |
541,726 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
39,615 |
1,985 |
453 |
3,345 |
|
45,398 |
9,080 |
54,477 |
54,024 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
144,555 |
5,594 |
11,398 |
221,357 |
33,012 |
415,916 |
83,183 |
499,100 |
487,701 |
|
11 |
NT8 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
207,087 |
58,415 |
13,556 |
169,862 |
49,870 |
498,790 |
99,758 |
598,548 |
584,992 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
39,615 |
2,076 |
453 |
3,345 |
|
45,489 |
9,098 |
54,587 |
54,134 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
167,472 |
56,339 |
13,103 |
166,517 |
49,870 |
453,301 |
90,660 |
543,962 |
530,858 |
|
12 |
NT9 |
Cyanua (CN-) |
144,555 |
23,545 |
15,464 |
134,168 |
15,508 |
333,240 |
66,648 |
399,888 |
384,424 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,109 |
453 |
6,845 |
|
43,664 |
8,733 |
52,397 |
51,944 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
109,298 |
22,436 |
15,011 |
127,323 |
15,508 |
289,576 |
57,915 |
347,492 |
332,480 |
|
13 |
NT10a |
Tổng P |
144,555 |
18,161 |
19,224 |
37,936 |
18,964 |
238,841 |
47,768 |
286,609 |
267,385 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
43,703 |
8,741 |
52,444 |
51,991 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
109,298 |
16,213 |
18,771 |
31,891 |
18,964 |
195,138 |
39,028 |
234,165 |
215,394 |
|
14 |
NT10b |
Tổng N |
144,555 |
20,850 |
19,224 |
38,553 |
23,532 |
246,714 |
49,343 |
296,057 |
276,833 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
43,703 |
8,741 |
52,444 |
51,991 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
109,298 |
18,903 |
18,771 |
32,508 |
23,532 |
203,011 |
40,602 |
243,614 |
224,842 |
|
15 |
NT10c |
Nitơ amôn (NH4+) |
115,597 |
13,537 |
21,972 |
12,736 |
12,301 |
176,143 |
35,229 |
211,372 |
189,400 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
43,703 |
8,741 |
52,444 |
51,991 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
80,339 |
11,589 |
21,519 |
6,691 |
12,301 |
132,440 |
26,488 |
158,928 |
137,409 |
|
16 |
NT10d |
Sunlfua (S2-) |
123,401 |
13,537 |
15,464 |
18,073 |
11,375 |
181,850 |
36,370 |
218,220 |
202,756 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
43,703 |
8,741 |
52,444 |
51,991 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
11,589 |
15,011 |
12,028 |
11,375 |
138,147 |
27,629 |
165,777 |
150,765 |
|
17 |
NT10đ |
Crom (VI) |
126,926 |
12,175 |
21,972 |
51,451 |
12,621 |
225,146 |
45,029 |
270,175 |
248,203 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
43,703 |
8,741 |
52,444 |
51,991 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
91,669 |
10,227 |
21,519 |
45,406 |
12,621 |
181,443 |
36,289 |
217,731 |
196,212 |
|
18 |
NT10e |
Nitrate (NO3) |
115,597 |
20,361 |
15,464 |
75,352 |
11,375 |
238,149 |
47,630 |
285,779 |
270,315 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
43,703 |
8,741 |
52,444 |
51,991 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
80,339 |
18,413 |
15,011 |
69,307 |
11,375 |
194,446 |
38,889 |
233,335 |
218,324 |
|
19 |
NT10f |
Sulphat (SO42) |
123,401 |
11,641 |
12,200 |
38,465 |
13,569 |
199,276 |
39,855 |
239,131 |
226,931 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
43,703 |
8,741 |
52,444 |
51,991 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
9,694 |
11,747 |
32,420 |
13,569 |
155,573 |
31,115 |
186,688 |
174,940 |
|
20 |
NT10g |
Photphat (PO43-) |
123,401 |
12,175 |
36,763 |
33,734 |
15,966 |
222,039 |
44,408 |
266,447 |
229,684 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
43,703 |
8,741 |
52,444 |
51,991 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
88,143 |
10,227 |
36,310 |
27,689 |
15,966 |
178,336 |
35,667 |
214,003 |
177,693 |
|
21 |
NT10h |
Florua (F-) |
126,926 |
12,175 |
15,464 |
84,860 |
11,696 |
251,121 |
50,224 |
301,345 |
285,881 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
43,703 |
8,741 |
52,444 |
51,991 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
91,669 |
10,227 |
15,011 |
78,815 |
11,696 |
207,418 |
41,484 |
248,902 |
233,890 |
|
22 |
NT10i |
Clorua (Cl-) |
126,926 |
11,476 |
12,164 |
49,505 |
10,160 |
210,232 |
42,046 |
252,278 |
240,114 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
43,703 |
8,741 |
52,444 |
51,991 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
91,669 |
9,528 |
11,711 |
43,460 |
10,160 |
166,529 |
33,306 |
199,835 |
188,123 |
|
23 |
NT10j |
Clo dư (Cl2) |
211,544 |
10,600 |
19,529 |
36,049 |
6,788 |
284,510 |
56,902 |
341,412 |
321,883 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
43,703 |
8,741 |
52,444 |
51,991 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
176,287 |
8,652 |
19,076 |
30,004 |
6,788 |
240,807 |
48,161 |
288,968 |
269,892 |
|
24 |
NT10k1 |
Kim loại nặng (Pb) |
184,903 |
31,487 |
44,015 |
99,771 |
35,839 |
396,015 |
79,203 |
475,217 |
431,202 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
34,889 |
6,978 |
41,866 |
41,414 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
29,539 |
43,562 |
93,726 |
35,839 |
361,126 |
72,225 |
433,351 |
389,789 |
|
25 |
NT10k2 |
Kim loại nặng (Cd) |
184,903 |
31,487 |
44,015 |
99,771 |
35,839 |
396,015 |
79,203 |
475,217 |
431,202 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
34,889 |
6,978 |
41,866 |
41,414 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
29,539 |
43,562 |
93,726 |
35,839 |
361,126 |
72,225 |
433,351 |
389,789 |
|
26 |
NT10l1 |
Kim loại nặng (As) |
184,903 |
38,282 |
86,067 |
57,557 |
51,526 |
418,335 |
83,667 |
502,002 |
415,935 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
34,889 |
6,978 |
41,866 |
41,414 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
36,334 |
85,614 |
51,512 |
51,526 |
383,446 |
76,689 |
460,136 |
374,521 |
|
27 |
NT10l2 |
Kim loại nặng (Hg) |
184,903 |
38,282 |
86,067 |
55,488 |
51,526 |
416,265 |
83,253 |
499,519 |
413,451 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
34,889 |
6,978 |
41,866 |
41,414 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
36,334 |
85,614 |
49,443 |
51,526 |
381,377 |
76,275 |
457,652 |
372,038 |
|
28 |
NT10m1 |
Kim loại (Cu) |
149,844 |
17,314 |
44,067 |
44,361 |
33,363 |
288,948 |
57,790 |
346,738 |
302,671 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
34,889 |
6,978 |
41,866 |
41,414 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
15,366 |
43,614 |
38,316 |
33,363 |
254,060 |
50,812 |
304,872 |
261,257 |
|
29 |
NT10m2 |
Kim loại (Zn) |
149,844 |
17,314 |
44,067 |
44,361 |
33,363 |
288,948 |
57,790 |
346,738 |
302,671 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
34,889 |
6,978 |
41,866 |
41,414 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
15,366 |
43,614 |
38,316 |
33,363 |
254,060 |
50,812 |
304,872 |
261,257 |
|
30 |
NT10m3 |
Kim loại (Mn) |
149,844 |
17,314 |
44,067 |
44,361 |
33,363 |
288,948 |
57,790 |
346,738 |
302,671 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
34,889 |
6,978 |
41,866 |
41,414 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
15,366 |
43,614 |
38,316 |
33,363 |
254,060 |
50,812 |
304,872 |
261,257 |
|
31 |
NT10m4 |
Kim loại (Fe) |
149,844 |
17,314 |
44,067 |
44,361 |
33,363 |
288,948 |
57,790 |
346,738 |
302,671 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,948 |
453 |
6,045 |
|
34,889 |
6,978 |
41,866 |
41,414 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
15,366 |
43,614 |
38,316 |
33,363 |
254,060 |
50,812 |
304,872 |
261,257 |
|
32 |
NT10m5 |
Kim loại (Cr) |
149,844 |
17,314 |
44,067 |
45,161 |
33,363 |
289,748 |
57,950 |
347,698 |
303,631 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,948 |
453 |
6,845 |
|
35,689 |
7,138 |
42,826 |
42,374 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
15,366 |
43,614 |
38,316 |
33,363 |
254,060 |
50,812 |
304,872 |
261,257 |
|
33 |
NT10m6 |
Kim loại (Ni) |
149,844 |
17,314 |
44,067 |
45,161 |
33,363 |
289,748 |
57,950 |
347,698 |
303,631 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
26,443 |
1,948 |
453 |
6,845 |
|
35,689 |
7,138 |
42,826 |
42,374 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
15,366 |
43,614 |
38,316 |
33,363 |
254,060 |
50,812 |
304,872 |
261,257 |
|
34 |
NT11 |
Phenol |
173,910 |
51,620 |
18,402 |
86,533 |
29,372 |
359,837 |
71,967 |
431,804 |
413,402 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,109 |
453 |
3,345 |
|
40,164 |
8,033 |
48,197 |
47,744 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
50,512 |
17,949 |
83,188 |
29,372 |
319,673 |
63,935 |
383,607 |
365,658 |
|
35 |
NT12 |
Chất hoạt động bề mặt |
173,910 |
61,218 |
18,442 |
15,845 |
33,010 |
302,425 |
60,485 |
362,909 |
344,468 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35,257 |
1,109 |
453 |
3,345 |
|
40,164 |
8,033 |
48,197 |
47,744 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
138,653 |
60,109 |
17,989 |
12,500 |
33,010 |
262,261 |
52,452 |
314,713 |
296,724 |
|
36 |
NT13a |
HCBVTV clo hữu cơ |
346,631 |
82,876 |
48,652 |
380,145 |
72,162 |
930,467 |
186,093 |
1,116,560 |
1,067,908 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
39,615 |
1,939 |
453 |
3,345 |
|
45,351 |
9,070 |
54,422 |
53,969 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
307,016 |
80,937 |
48,199 |
376,800 |
72,162 |
885,115 |
177,023 |
1,062,138 |
1,013,939 |
|
37 |
NT13b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
346,631 |
82,876 |
48,652 |
512,399 |
72,162 |
1,062,721 |
212,544 |
1,275,265 |
1,226,613 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
39,615 |
1,939 |
453 |
3,345 |
|
45,351 |
9,070 |
54,422 |
53,969 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
307,016 |
80,937 |
48,199 |
509,054 |
72,162 |
1,017,370 |
203,474 |
1,220,844 |
1,172,644 |
|
38 |
NT13c |
PCBs |
346,631 |
82,876 |
48,652 |
512,399 |
72,162 |
1,062,721 |
212,544 |
1,275,265 |
1,226,613 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
39,615 |
1,939 |
453 |
3,345 |
|
45,351 |
9,070 |
54,422 |
53,969 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
307,016 |
80,937 |
48,199 |
509,054 |
72,162 |
1,017,370 |
203,474 |
1,220,844 |
1,172,644 |
|
39 |
NT14 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
198,075 |
10,141 |
31,084 |
2,411,335 |
97,908 |
2,748,542 |
549,708 |
3,298,251 |
3,267,167 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
10,141 |
31,084 |
2,411,335 |
97,908 |
2,748,542 |
549,708 |
3,298,251 |
3,267,167 |
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt |
Mã |
Thông số |
Công lao động |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị) |
|
|
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5) + (6)+ (7)+(8) |
(10)= 20%(9) |
(11)= (10)+(9) |
(12)= (11)-(6) |
|
I |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
|
|
|
|||||||
1 |
KKC1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
19,392 |
36,252 |
42,765 |
13,480 |
4,164 |
116,054 |
23,211 |
139,264 |
96,499 |
|
2 |
KKC1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
19,392 |
36,252 |
42,765 |
13,480 |
4,164 |
116,054 |
23,211 |
139,264 |
96,499 |
|
3 |
KKC1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
19,392 |
36,252 |
42,765 |
13,480 |
4,164 |
116,054 |
23,211 |
139,264 |
96,499 |
|
4 |
KKC1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
19,392 |
36,252 |
42,765 |
13,480 |
4,164 |
116,054 |
23,211 |
139,264 |
96,499 |
|
5 |
KKC1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
19,392 |
36,252 |
42,765 |
13,480 |
4,164 |
116,054 |
23,211 |
139,264 |
96,499 |
|
6 |
KKC1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
19,392 |
36,252 |
42,765 |
13,480 |
4,164 |
116,054 |
23,211 |
139,264 |
96,499 |
|
7 |
KKC2a |
Modul quan trắc Bụi TSP |
39,615 |
19,191 |
17,714 |
470,600 |
6,643 |
553,763 |
110,753 |
664,516 |
646,802 |
|
8 |
KKC2b |
Modul quan trắc Bụi PM-10 |
39,615 |
19,191 |
17,714 |
470,600 |
6,643 |
553,763 |
110,753 |
664,516 |
646,802 |
|
9 |
KKC2c |
Modul quan trắc Bụi PM-2,5 |
39,615 |
19,191 |
17,714 |
470,600 |
6,643 |
553,763 |
110,753 |
664,516 |
646,802 |
|
10 |
KKC2d |
Modul quan trắc Bụi PM-1 |
39,615 |
19,191 |
17,714 |
470,600 |
6,643 |
553,763 |
110,753 |
664,516 |
646,802 |
|
11 |
KKC3a |
Modul quan trắc khí NO |
39,615 |
36,866 |
41,695 |
4,625,865 |
6,643 |
4,750,684 |
950,137 |
5,700,820 |
5,659,125 |
|
12 |
KKC3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
39,615 |
36,866 |
41,695 |
4,625,865 |
6,643 |
4,750,684 |
950,137 |
5,700,820 |
5,659,125 |
|
13 |
KKC3c |
Modul quan trắc khí NOx |
39,615 |
36,866 |
41,695 |
4,625,865 |
6,643 |
4,750,684 |
950,137 |
5,700,820 |
5,659,125 |
|
14 |
KKC4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
39,615 |
36,866 |
52,029 |
154,100 |
6,643 |
289,253 |
57,851 |
347,104 |
295,074 |
|
15 |
KKC5 |
Modul quan trắc khí CO |
39,615 |
36,866 |
51,292 |
150,500 |
6,643 |
284,916 |
56,983 |
341,899 |
290,607 |
|
16 |
KKC6 |
Modul quan trắc O3 |
39,615 |
36,866 |
36,501 |
5,033,080 |
6,643 |
5,152,705 |
1,030,541 |
6,183,246 |
6,146,745 |
|
17 |
KKC7 |
Modul quan trắc THC |
39,615 |
36,866 |
71,577 |
4,685,050 |
6,643 |
4,839,751 |
967,950 |
5,807,701 |
5,736,124 |
|
18 |
KKC8 |
Modul quan trắc BTEX |
39,615 |
36,233 |
68,945 |
367,660 |
6,896 |
519,350 |
103,870 |
623,219 |
554,274 |
|
II |
Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|
||||||||||
1 |
KKD1a |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ |
21,154 |
70,647 |
12,509 |
13,480 |
10,065 |
127,856 |
25,571 |
153,428 |
140,918 |
|
2 |
KKD1b |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm |
21,154 |
70,647 |
12,509 |
13,480 |
10,065 |
127,856 |
25,571 |
153,428 |
140,918 |
|
3 |
KKD1c |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió |
21,154 |
70,647 |
13,994 |
13,480 |
10,065 |
129,341 |
25,868 |
155,209 |
141,215 |
|
4 |
KKD1d |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió |
21,154 |
70,647 |
12,559 |
13,480 |
10,065 |
127,906 |
25,581 |
153,487 |
140,928 |
|
5 |
KKD1đ |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời |
21,154 |
70,647 |
14,567 |
13,480 |
10,065 |
129,914 |
25,983 |
155,897 |
141,330 |
|
6 |
KKD1e |
Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển |
21,154 |
70,647 |
15,113 |
13,480 |
10,065 |
130,460 |
26,092 |
156,552 |
141,439 |
|
7 |
KKD2a |
Modul quan trắc bụi TSP |
39,615 |
58,043 |
21,060 |
776,980 |
10,065 |
905,764 |
181,153 |
1,086,916 |
1,065,856 |
|
8 |
KKD2b |
Modul quan trắc bụi PM10 |
39,615 |
58,043 |
21,060 |
776,980 |
10,065 |
905,764 |
181,153 |
1,086,916 |
1,065,856 |
|
9 |
KKD2c |
Modul quan trắc bụi PM2,5 |
39,615 |
58,043 |
21,060 |
776,980 |
10,065 |
905,764 |
181,153 |
1,086,916 |
1,065,856 |
|
10 |
KKD3a |
Modul quan trắc khí NO |
39,615 |
96,024 |
87,716 |
7,438,480 |
10,065 |
7,671,900 |
1,534,380 |
9,206,280 |
9,118,565 |
|
11 |
KKD3b |
Modul quan trắc khí NO2 |
39,615 |
96,024 |
87,716 |
7,438,480 |
10,065 |
7,671,900 |
1,534,380 |
9,206,280 |
9,118,565 |
|
12 |
KKD3c |
Modul quan trắc khí NOx |
39,615 |
96,024 |
87,716 |
7,438,480 |
10,065 |
7,671,900 |
1,534,380 |
9,206,280 |
9,118,565 |
|
13 |
KKD4 |
Modul quan trắc khí SO2 |
39,615 |
89,721 |
80,127 |
7,481,480 |
10,065 |
7,701,008 |
1,540,202 |
9,241,210 |
9,161,083 |
|
14 |
KKD5 |
Modul quan trắc khí CO |
39,615 |
101,793 |
28,348 |
7,450,480 |
10,065 |
7,630,302 |
1,526,060 |
9,156,362 |
9,128,014 |
|
15 |
KKD6 |
Modul quan trắc O3 |
39,615 |
98,428 |
37,450 |
5,041,160 |
10,065 |
5,226,719 |
1,045,344 |
6,272,062 |
6,234,612 |
|
16 |
KKD7 |
Modul quan trắc CxHy |
39,615 |
102,755 |
40,383 |
7,438,880 |
11,212 |
7,632,845 |
1,526,569 |
9,159,414 |
9,119,031 |
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt |
Mã |
Thông số |
Công lao động |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị) |
|
|
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5) +(6)+ (7)+(8) |
(10)=20%(9) |
(11)= (10)+(9) |
(12)=(11)-(6) |
|
I |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
|
||||||||||
1 |
NMC1a |
Nhiệt độ nước |
35,257 |
15,479 |
17,302 |
17,657 |
11,633 |
97,329 |
19,466 |
116,795 |
99,493 |
|
2 |
NMC1b |
pH |
35,257 |
103 |
17,302 |
17,657 |
11,633 |
81,953 |
16,391 |
98,343 |
81,041 |
|
3 |
NMC1c |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
35,257 |
17,402 |
17,302 |
17,657 |
11,633 |
99,252 |
19,850 |
119,103 |
101,800 |
|
4 |
NMC2 |
Oxy hòa tan (DO) |
35,257 |
20,623 |
17,686 |
18,042 |
11,633 |
103,242 |
20,648 |
123,890 |
106,204 |
|
5 |
NMC4 |
Độ đục |
35,257 |
49,413 |
19,768 |
61,982 |
11,633 |
178,054 |
35,611 |
213,664 |
193,896 |
|
6 |
NMC5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
35,257 |
35,328 |
18,088 |
42,012 |
11,633 |
142,319 |
28,464 |
170,783 |
152,694 |
|
7 |
NMC3 |
Độ dẫn điện (EC) |
35,257 |
26,989 |
17,302 |
24,412 |
11,633 |
115,594 |
23,119 |
138,713 |
121,410 |
|
8 |
NMC6 |
Amoni (NH4+) |
35,257 |
34,236 |
17,302 |
24,412 |
11,633 |
122,841 |
24,568 |
147,409 |
130,107 |
|
9 |
NMC7 |
Nitrat (NO3-) |
35,257 |
35,389 |
17,302 |
24,412 |
11,633 |
123,995 |
24,799 |
148,794 |
131,491 |
|
10 |
NMC9 |
Tổng P |
35,257 |
38,082 |
17,302 |
24,412 |
11,633 |
126,687 |
25,337 |
152,024 |
134,722 |
|
11 |
NMC8 |
Tổng N |
35,257 |
36,928 |
17,302 |
24,412 |
11,633 |
125,533 |
25,107 |
150,640 |
133,337 |
|
12 |
NMC10 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
35,257 |
45,005 |
20,344 |
592,212 |
11,633 |
704,452 |
140,890 |
845,342 |
824,998 |
|
II |
Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục |
|
||||||||||
1 |
NMD1a |
Nhiệt độ nước |
35,257 |
15,155 |
111,919 |
14,712 |
11,633 |
188,676 |
37,735 |
226,412 |
114,493 |
|
2 |
NMD1b |
pH |
35,257 |
31,181 |
111,919 |
14,712 |
11,633 |
204,703 |
40,941 |
245,644 |
133,725 |
|
3 |
NMD1c |
ORP |
35,257 |
48,362 |
111,919 |
14,712 |
11,633 |
221,883 |
44,377 |
266,260 |
154,341 |
|
4 |
NMD2 |
Ôxi hòa tan (DO) |
35,257 |
20,785 |
90,551 |
20,242 |
11,633 |
178,468 |
35,694 |
214,162 |
123,611 |
|
5 |
NMD3a |
Độ dẫn điện (EC) |
35,257 |
48,298 |
99,287 |
26,612 |
11,633 |
221,088 |
44,218 |
265,306 |
166,019 |
|
6 |
NMD3b |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
35,257 |
85,428 |
98,827 |
26,612 |
11,633 |
257,757 |
51,551 |
309,309 |
210,482 |
|
7 |
NMD4 |
Độ đục |
35,257 |
117,958 |
118,104 |
46,182 |
11,633 |
329,135 |
65,827 |
394,962 |
276,858 |
|
8 |
NMD5 |
Amoni (NH4+) |
35,257 |
152,566 |
118,104 |
46,212 |
11,633 |
363,773 |
72,755 |
436,527 |
318,423 |
|
9 |
NMD6 |
Nitrat (NO3-) |
35,257 |
188,327 |
118,104 |
492,920 |
11,633 |
846,242 |
169,248 |
1,015,490 |
897,386 |
|
10 |
NMD7 |
Photphat (PO43-) |
35,257 |
36,119 |
119,135 |
244,655 |
11,633 |
446,799 |
89,360 |
536,159 |
417,025 |
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt |
Mã |
Thông số |
Công lao động |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật liệu |
Năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị) |
|
|
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+(5)+ (6)+(7)+(8) |
(10)=20%(9) |
(11)=(10)+(9) |
(12)=(11)-(6) |
|
1 |
1TT1 |
pH (H2O, KCl) |
154,499 |
7,122 |
7,592 |
38,529 |
7,449 |
215,190 |
43,038 |
258,228 |
250,636 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,799 |
2,882 |
2,768 |
12,725 |
|
80,175 |
16,035 |
96,210 |
93,442 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
92,699 |
4,239 |
4,824 |
25,804 |
7,449 |
135,015 |
27,003 |
162,018 |
157,194 |
|
2 |
1TT2 |
Tổng các bon hữu cơ |
180,644 |
9,464 |
16,631 |
123,996 |
24,309 |
355,045 |
71,009 |
426,054 |
409,423 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,799 |
2,882 |
2,768 |
12,725 |
|
80,175 |
16,035 |
96,210 |
93,442 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
118,845 |
6,582 |
13,863 |
111,271 |
24,309 |
274,870 |
54,974 |
329,844 |
315,981 |
|
3 |
1TT3 |
Dầu mỡ |
237,987 |
12,647 |
34,602 |
182,742 |
46,918 |
514,896 |
102,979 |
617,875 |
583,273 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
12,725 |
|
80,076 |
16,015 |
96,091 |
93,323 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
176,287 |
9,764 |
31,834 |
170,017 |
46,918 |
434,820 |
86,964 |
521,784 |
489,950 |
|
4 |
1TT4 |
Cyanua (CN-) |
237,987 |
11,170 |
40,962 |
129,409 |
14,918 |
434,446 |
86,889 |
521,335 |
480,372 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
12,725 |
|
80,076 |
16,015 |
96,091 |
93,323 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
176,287 |
8,287 |
38,194 |
116,684 |
14,918 |
354,370 |
70,874 |
425,244 |
387,049 |
|
5 |
1TT5a |
Tổng N |
193,915 |
16,070 |
35,497 |
37,993 |
18,661 |
302,136 |
60,427 |
362,563 |
327,066 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,225 |
|
80,576 |
16,115 |
96,691 |
93,923 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
132,215 |
13,188 |
32,729 |
24,768 |
18,661 |
221,561 |
44,312 |
265,873 |
233,144 |
|
6 |
1TT5b |
Tổng P |
193,915 |
18,938 |
35,497 |
37,835 |
18,662 |
304,848 |
60,970 |
365,818 |
330,321 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,225 |
|
80,576 |
16,115 |
96,691 |
93,923 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
132,215 |
16,056 |
32,729 |
24,610 |
18,662 |
224,273 |
44,855 |
269,127 |
236,398 |
|
7 |
1TT5c |
Phenol |
259,775 |
51,365 |
36,116 |
128,636 |
32,997 |
508,889 |
101,778 |
610,667 |
574,550 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,225 |
|
80,576 |
16,115 |
96,691 |
93,923 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
48,482 |
33,348 |
115,411 |
32,997 |
428,313 |
85,663 |
513,976 |
480,628 |
|
8 |
1TT5d1 |
KLN (Pb) |
220,160 |
27,098 |
110,083 |
102,501 |
52,699 |
512,541 |
102,508 |
615,049 |
504,966 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,225 |
|
80,576 |
16,115 |
96,691 |
93,923 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
24,215 |
107,315 |
89,276 |
52,699 |
431,966 |
86,393 |
518,359 |
411,043 |
|
9 |
1TT5d2 |
KLN (Cd) |
220,160 |
27,098 |
110,083 |
102,501 |
52,699 |
512,541 |
102,508 |
615,049 |
504,966 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,225 |
|
80,576 |
16,115 |
96,691 |
93,923 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
158,460 |
24,215 |
107,315 |
89,276 |
52,699 |
431,966 |
86,393 |
518,359 |
411,043 |
|
10 |
1TT5đ1 |
KLN (As) |
259,775 |
42,095 |
138,083 |
74,468 |
68,386 |
582,807 |
116,561 |
699,368 |
561,285 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,225 |
|
80,576 |
16,115 |
96,691 |
93,923 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
39,213 |
135,315 |
61,243 |
68,386 |
502,232 |
100,446 |
602,678 |
467,362 |
|
11 |
1TT5đ2 |
KLN (Hg) |
259,775 |
42,095 |
138,083 |
74,468 |
68,386 |
582,807 |
116,561 |
699,368 |
561,285 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,225 |
|
80,576 |
16,115 |
96,691 |
93,923 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
39,213 |
135,315 |
61,243 |
68,386 |
502,232 |
100,446 |
602,678 |
467,362 |
|
12 |
1TT5e1 |
KLN (Zn) |
202,730 |
12,560 |
110,083 |
64,091 |
46,851 |
436,314 |
87,263 |
523,577 |
413,493 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,225 |
|
80,576 |
16,115 |
96,691 |
93,923 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
9,677 |
107,315 |
50,866 |
46,851 |
355,738 |
71,148 |
426,886 |
319,570 |
|
13 |
1TT5e2 |
KLN (Cu) |
202,730 |
12,560 |
110,083 |
64,091 |
46,851 |
436,314 |
87,263 |
523,577 |
413,493 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,225 |
|
80,576 |
16,115 |
96,691 |
93,923 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
9,677 |
107,315 |
50,866 |
46,851 |
355,738 |
71,148 |
426,886 |
319,570 |
|
14 |
1TT5e3 |
KLN (Cr) |
202,730 |
12,560 |
110,083 |
64,091 |
46,851 |
436,314 |
87,263 |
523,577 |
413,493 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,225 |
|
80,576 |
16,115 |
96,691 |
93,923 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
9,677 |
107,315 |
50,866 |
46,851 |
355,738 |
71,148 |
426,886 |
319,570 |
|
15 |
1TT5e4 |
KLN (Mn) |
202,730 |
12,560 |
110,083 |
64,091 |
46,851 |
436,314 |
87,263 |
523,577 |
413,493 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,225 |
|
80,576 |
16,115 |
96,691 |
93,923 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
9,677 |
107,315 |
50,866 |
46,851 |
355,738 |
71,148 |
426,886 |
319,570 |
|
16 |
1TT5e5 |
KLN (Ni) |
202,730 |
12,560 |
110,083 |
64,091 |
46,851 |
436,314 |
87,263 |
523,577 |
413,493 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,225 |
|
80,576 |
16,115 |
96,691 |
93,923 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
141,029 |
9,677 |
107,315 |
50,866 |
46,851 |
355,738 |
71,148 |
426,886 |
319,570 |
|
17 |
1TT5f |
Tổng K2O |
131,324 |
10,900 |
104,523 |
62,480 |
22,353 |
331,580 |
66,316 |
397,896 |
293,372 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
54,074 |
2,882 |
2,768 |
13,225 |
|
72,950 |
14,590 |
87,540 |
84,772 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
77,249 |
8,017 |
101,755 |
49,255 |
22,353 |
258,630 |
51,726 |
310,356 |
208,600 |
|
18 |
1TT6a |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
299,390 |
84,897 |
78,871 |
389,865 |
156,462 |
1,009,486 |
201,897 |
1,211,383 |
1,132,512 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,075 |
|
80,426 |
16,085 |
96,511 |
93,743 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
82,014 |
76,103 |
376,790 |
156,462 |
929,060 |
185,812 |
1,114,872 |
1,038,769 |
|
19 |
1TT6b |
Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ |
299,390 |
84,897 |
78,871 |
389,865 |
156,462 |
1,009,486 |
201,897 |
1,211,383 |
1,132,512 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,075 |
|
80,426 |
16,085 |
96,511 |
93,743 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
82,014 |
76,103 |
376,790 |
156,462 |
929,060 |
185,812 |
1,114,872 |
1,038,769 |
|
20 |
1TT6c |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
299,390 |
84,897 |
78,871 |
389,865 |
156,462 |
1,009,486 |
201,897 |
1,211,383 |
1,132,512 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,075 |
|
80,426 |
16,085 |
96,511 |
93,743 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
82,014 |
76,103 |
376,790 |
156,462 |
929,060 |
185,812 |
1,114,872 |
1,038,769 |
|
21 |
1TT6d |
Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs) |
299,390 |
84,568 |
78,871 |
389,423 |
156,462 |
1,008,716 |
201,743 |
1,210,459 |
1,131,588 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,075 |
|
80,426 |
16,085 |
96,511 |
93,743 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
81,686 |
76,103 |
376,348 |
156,462 |
928,290 |
185,658 |
1,113,948 |
1,037,845 |
|
22 |
1TT6đ |
PCBs |
299,390 |
84,568 |
78,871 |
389,870 |
156,462 |
1,009,162 |
201,832 |
1,210,995 |
1,132,123 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,075 |
|
80,426 |
16,085 |
96,511 |
93,743 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
81,686 |
76,103 |
376,795 |
156,462 |
928,737 |
185,747 |
1,114,484 |
1,038,381 |
|
23 |
1TT7 |
Phân tích đồng thời kim loại |
279,583 |
10,252 |
48,101 |
2,418,335 |
60,275 |
2,816,545 |
563,309 |
3,379,854 |
3,331,753 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
61,700 |
2,882 |
2,768 |
13,075 |
|
80,426 |
16,085 |
96,511 |
93,743 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
217,883 |
7,370 |
45,333 |
2,405,260 |
60,275 |
2,736,120 |
547,224 |
3,283,343 |
3,238,010 |
|
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2018/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Phú Yên)
Đơn vị tính: Đồng
Stt |
Mã hiệu |
Thông số |
Công lao động theo ĐM |
Dụng cụ |
Thiết bị |
Vật |
Năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí quản lý chung |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao thiết bị) |
|
|
||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9)=(4)+ (5)+(6)+ (7)+(8) |
(10)=20%(9) |
(11)= (9)+(10) |
(11)=(11)-(6) |
|
I |
Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT) |
|
|
|||||||||
1 |
1CT1 |
Độ ẩm (%) |
115,610 |
5,265 |
7,010 |
12,260 |
8,602 |
148,747 |
29,749 |
178,496 |
171,486 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
679 |
5,225 |
|
55,930 |
11,186 |
67,117 |
66,438 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
68,006 |
2,843 |
6,331 |
7,035 |
8,602 |
92,816 |
18,563 |
111,380 |
105,049 |
|
2 |
1CT2 |
pH |
140,303 |
8,156 |
10,566 |
6,835 |
7,798 |
173,658 |
34,732 |
208,390 |
197,824 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
6,050 |
|
57,340 |
11,468 |
68,809 |
67,545 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
92,699 |
5,734 |
9,302 |
785 |
7,798 |
116,318 |
23,264 |
139,581 |
130,279 |
|
3 |
1CT3 |
Cyanua (CN-) |
285,294 |
19,789 |
23,153 |
38,233 |
38,476 |
404,945 |
80,989 |
485,934 |
462,781 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
17,367 |
21,889 |
33,008 |
38,476 |
348,430 |
69,686 |
418,116 |
396,227 |
|
4 |
1CT4 |
Crom (VI) |
285,294 |
15,227 |
23,153 |
38,044 |
11,696 |
373,414 |
74,683 |
448,097 |
424,944 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
12,804 |
21,889 |
32,819 |
11,696 |
316,898 |
63,380 |
380,278 |
358,389 |
|
5 |
1CT5 |
Florua (F-) |
285,294 |
15,227 |
23,153 |
15,601 |
11,696 |
350,970 |
70,194 |
421,164 |
398,011 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
12,804 |
21,889 |
10,376 |
11,696 |
294,455 |
58,891 |
353,346 |
331,457 |
|
6 |
1CT6a |
Kim loại nặng (Pb) |
285,294 |
26,669 |
95,541 |
87,700 |
35,839 |
531,044 |
106,209 |
637,252 |
541,711 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
24,246 |
94,277 |
82,475 |
35,839 |
474,528 |
94,906 |
569,434 |
475,156 |
|
7 |
1CT6b |
Kim loại nặng (Cd) |
285,294 |
26,669 |
95,541 |
87,700 |
35,839 |
531,044 |
106,209 |
637,252 |
541,711 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
24,246 |
94,277 |
82,475 |
35,839 |
474,528 |
94,906 |
569,434 |
475,156 |
|
8 |
1CT7a |
Kim loại nặng (As) |
285,294 |
46,002 |
123,541 |
36,618 |
51,526 |
542,981 |
108,596 |
651,577 |
528,036 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
43,580 |
122,277 |
31,393 |
51,526 |
486,465 |
97,293 |
583,758 |
461,481 |
|
9 |
1CT7b |
Kim loại nặng (Hg) |
285,294 |
49,820 |
123,541 |
47,889 |
51,526 |
558,070 |
111,614 |
669,684 |
546,143 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
47,397 |
122,277 |
42,664 |
51,526 |
501,554 |
100,311 |
601,865 |
479,588 |
|
10 |
1CT8a |
Kim loại (Cu) |
285,294 |
18,924 |
95,541 |
46,945 |
33,363 |
480,067 |
96,013 |
576,081 |
480,539 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
237,690 |
16,502 |
94,277 |
41,720 |
33,363 |
423,552 |
84,710 |
508,262 |
413,985 |
|
11 |
1CT8b |
Kim loại (Zn) |
171,005 |
18,924 |
95,541 |
46,945 |
33,363 |
365,778 |
73,156 |
438,934 |
343,392 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
16,502 |
94,277 |
41,720 |
33,363 |
309,263 |
61,853 |
371,115 |
276,838 |
|
12 |
1CT8c |
Kim loại (Mn) |
171,005 |
18,924 |
95,541 |
46,945 |
33,363 |
365,778 |
73,156 |
438,934 |
343,392 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
16,502 |
94,277 |
41,720 |
33,363 |
309,263 |
61,853 |
371,115 |
276,838 |
|
13 |
1CT8d |
Kim loại (Ta) |
171,005 |
18,924 |
95,541 |
46,945 |
33,363 |
365,778 |
73,156 |
438,934 |
343,392 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
16,502 |
94,277 |
41,720 |
33,363 |
309,263 |
61,853 |
371,115 |
276,838 |
|
14 |
1CT8đ |
Kim loại (Cr) |
171,005 |
18,924 |
95,541 |
46,945 |
33,363 |
365,778 |
73,156 |
438,934 |
343,392 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
16,502 |
94,277 |
41,720 |
33,363 |
309,263 |
61,853 |
371,115 |
276,838 |
|
15 |
1CT8e |
Kim loại (Ni) |
171,005 |
18,924 |
95,541 |
46,945 |
33,363 |
365,778 |
73,156 |
438,934 |
343,392 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
16,502 |
94,277 |
41,720 |
33,363 |
309,263 |
61,853 |
371,115 |
276,838 |
|
16 |
1CT8f |
Kim loại (Ba) |
171,005 |
18,924 |
95,541 |
46,945 |
33,363 |
365,778 |
73,156 |
438,934 |
343,392 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
16,502 |
94,277 |
41,720 |
33,363 |
309,263 |
61,853 |
371,115 |
276,838 |
|
17 |
1CT8g |
Kim loại (Se) |
171,005 |
18,924 |
95,541 |
46,945 |
33,363 |
365,778 |
73,156 |
438,934 |
343,392 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
16,502 |
94,277 |
41,720 |
33,363 |
309,263 |
61,853 |
371,115 |
276,838 |
|
18 |
1CT8h |
Kim loại (Mo) |
171,005 |
18,924 |
95,541 |
46,945 |
33,363 |
365,778 |
73,156 |
438,934 |
343,392 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
16,502 |
94,277 |
41,720 |
33,363 |
309,263 |
61,853 |
371,115 |
276,838 |
|
19 |
1CT8i |
Kim loại (Be) |
171,005 |
18,924 |
95,541 |
46,945 |
33,363 |
365,778 |
73,156 |
438,934 |
343,392 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
16,502 |
94,277 |
41,720 |
33,363 |
309,263 |
61,853 |
371,115 |
276,838 |
|
20 |
1CT8k |
Kim loại (Va) |
171,005 |
18,924 |
95,541 |
46,945 |
33,363 |
365,778 |
73,156 |
438,934 |
343,392 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
16,502 |
94,277 |
41,720 |
33,363 |
309,263 |
61,853 |
371,115 |
276,838 |
|
21 |
1CT8m |
Kim loại (Ag) |
171,005 |
18,924 |
95,541 |
46,945 |
33,363 |
365,778 |
73,156 |
438,934 |
343,392 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
16,502 |
94,277 |
41,720 |
33,363 |
309,263 |
61,853 |
371,115 |
276,838 |
|
22 |
1CT9 |
Dầu mỡ |
245,679 |
43,760 |
16,553 |
177,367 |
49,870 |
533,229 |
106,646 |
639,875 |
623,322 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
41,338 |
15,289 |
172,142 |
49,870 |
476,714 |
95,343 |
572,056 |
556,767 |
|
23 |
1CT10 |
Phenol |
245,679 |
38,637 |
23,153 |
73,878 |
29,372 |
410,719 |
82,144 |
492,863 |
469,710 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
36,215 |
21,889 |
68,653 |
29,372 |
354,203 |
70,841 |
425,044 |
403,155 |
|
24 |
1CT11a |
HCBVTV clo hữu cơ |
245,679 |
76,464 |
80,885 |
384,510 |
72,162 |
859,701 |
171,940 |
1,031,641 |
950,756 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
198,075 |
74,042 |
79,621 |
379,285 |
72,162 |
803,185 |
160,637 |
963,822 |
884,201 |
|
25 |
1CT11b |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
171,005 |
75,613 |
80,885 |
384,367 |
72,162 |
784,032 |
156,806 |
940,838 |
859,953 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
73,190 |
79,621 |
379,142 |
72,162 |
727,516 |
145,503 |
873,019 |
793,398 |
|
26 |
1CT11c |
PAH |
171,005 |
75,613 |
80,885 |
384,375 |
72,162 |
784,039 |
156,808 |
940,847 |
859,962 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
73,190 |
79,621 |
379,150 |
72,162 |
727,524 |
145,505 |
873,028 |
793,408 |
|
27 |
1CT11d |
PCBs |
171,005 |
76,464 |
80,885 |
384,375 |
72,162 |
784,891 |
156,978 |
941,869 |
860,984 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
74,042 |
79,621 |
379,150 |
72,162 |
728,375 |
145,675 |
874,051 |
794,430 |
|
28 |
1CT12 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
171,005 |
9,659 |
102,305 |
2,462,560 |
97,908 |
2,843,437 |
568,687 |
3,412,124 |
3,309,819 |
|
|
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
47,604 |
2,422 |
1,264 |
5,225 |
|
56,515 |
11,303 |
67,819 |
66,555 |
|
|
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
123,401 |
7,237 |
101,041 |
2,457,335 |
97,908 |
2,786,921 |
557,384 |
3,344,305 |
3,243,264 |
|
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Kiểm tra Liên ngành trong lĩnh vực văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước cấp đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trong công tác Tư pháp Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/03/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ công chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND tỉnh Sơn La Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2 Điều 8 Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, kèm theo Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy định công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về việc phân cấp, phân công nhiệm vụ thực hiện Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tại một số vị trí đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015 Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định tổ chức các Khối thi đua và thực hiện chấm điểm xếp loại khen thưởng do tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh giá cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 1 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước và thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND bổ sung danh mục phí, mức thu phí đối với hàng hóa là ô tô tạm nhập tái xuất qua lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy định Tiêu chí đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở hàng năm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND mức chi đối với nội dung chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND quy định thực hiện cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính về chấp thuận đầu tư dự án sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND thực hiện hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho công an viên thường trực cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND quy định mức đất xây dựng phần mộ, nhà tang lễ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang nhân dân, trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên là Chủ sở hữu đầu tư vào doanh nghiệp Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về tiêu chí dự án Trọng điểm của tỉnh và dự án trọng điểm nhóm C Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi điểm c, khoản 1, Điều 4 Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định chính sách thu hút 100 trí thức tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012 - 2016 Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng kèm theo Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý vùng hoạt động thể thao giải trí trên biển tại địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng thông tin điện tử trên mạng Internet thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Đề án phát triển du lịch tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2015 – 2020 Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 23/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định hạn mức giao đất ở; công nhận quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp do tự khai hoang cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung và mức hỗ trợ kinh phí xây dựng các mô hình áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 24/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn Quận 1 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy chế xét, tặng danh hiệu “Cúp vàng doanh nhân Xứ Nghệ” của tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND kéo dài thời gian thực hiện chế độ trợ cấp bổ sung hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố được quy định tại Quyết định 04/2014/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công, viên chức đi làm việc từ thành phố Vũng Tàu đến Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh tại thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về đổi tên Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng thành Bệnh viện Phục hồi chức năng trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND phê duyệt Bộ đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 37/2012/QĐ-UBND Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy trình thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND điều chỉnh thời hạn gửi báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước các đơn vị hành chính, sự nghiệp khối tỉnh Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc địa phương quản lý Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 03/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 12 của Quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 67/2012/QĐ-UBND Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 22/01/2015