Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 655/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 16/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 665/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng; số 02/2020/TT- BXD ngày 20/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2119/TTr-SXD ngày 17/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (chi tiết theo Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng công bố đơn giá nhân công xây dựng định theo kỳ hàng tháng, hoặc quý hoặc khi có sự thay đổi về giá nhân công trên thị trường xây dựng làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và gửi kết quả công bố về Bộ Xây dựng để theo dõi quản lý theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Nhóm |
Cấp bậc công nhân bình quân |
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công) |
|
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
|||
|
|
|
||
1 |
Nhóm 1 |
3,5/7 |
210.000 |
207.000 |
2 |
Nhóm 2 |
3,5/7 |
221.000 |
218.000 |
3 |
Nhóm 3 |
3,5/7 |
221.000 |
218.000 |
4 |
Nhóm 4 |
3,5/7 |
232.000 |
228.000 |
5 |
Nhóm 5 |
3,5/7 |
232.000 |
228.000 |
6 |
Nhóm 6 |
3,5/7 |
242.000 |
232.000 |
7 |
Nhóm 7 |
3,5/7 |
242.000 |
232.000 |
8 |
Nhóm 8 |
3,5/7 |
221.000 |
218.000 |
9 |
Nhóm 9 |
2/4 |
244.000 |
235.000 |
10 |
Nhóm 10 |
2/4 |
246.000 |
237.000 |
Kỹ sư (khảo sát, thí nghiệm vật liệu) |
4/8 |
246.000 |
237.000 |
|
|
|
|
||
1 |
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án |
|
610.000 |
560.000 |
2 |
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn |
|
503.000 |
453.000 |
3 |
Kỹ sư |
|
385.000 |
347.000 |
4 |
Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề |
|
290.000 |
261.000 |
1,5/2 |
527.000 |
502.000 |
||
|
|
|
||
1 |
Thuyền trưởng |
1,5/2 |
377.000 |
359.000 |
2 |
Thuyền phó |
1,5/2 |
332.000 |
317.000 |
2/4 |
296.000 |
280.000 |
||
1,5/2 |
296.000 |
280.000 |
||
2/4 |
504.000 |
479.000 |
Ghi chú:
- Khu vực 1: Áp dụng cho địa bàn thành phố Tuyên Quang (thuộc vùng III theo Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ).
- Khu vực 2: Áp dụng cho địa bàn các huyện còn lại (thuộc vùng IV theo Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính phủ).
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 về Đề án thực hiện Kế hoạch 125-KH/TU thực hiện Chỉ thị 39-CT/TW "về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác người khuyết tật" do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 665/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Nghị định 90/2019/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thẩm định giá đất thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán diện tích và kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Bảo trợ Người khuyết tật, Trẻ mồ côi và Bệnh nhân nghèo thị xã Bình Long khóa II, nhiệm kỳ 2015-2020 Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện công tác thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành đến năm 2013 hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch gặp gỡ, đối thoại giữa lãnh đạo tỉnh với thanh niên trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2012 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực pháp luật, hết hiệu lực pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành từ năm 2004 đến 31/12/2011 Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai đã hết hiệu lực Ban hành: 08/03/2012 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 665/QĐ-UBND phê duyệt các kế hoạch chi tiết ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan Nhà nước của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đợt 1 năm 2010 Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 17/07/2013