Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính điều chỉnh nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 65/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Cao Huy |
Ngày ban hành: | 12/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 12 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐIỀU CHỈNH NƠI TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1056/STP-VP ngày 20 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính điều chỉnh nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận HS và trả kết quả |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Công chứng |
|||||
Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
|||||
1. |
Thành lập Văn phòng công chứng |
- Tổng thời gian: 20 ngày làm việc + UBND tỉnh: 07 ngày làm việc; + Sở Tư pháp: 12,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
Không |
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ. |
2. |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
Luật Công chứng số 53/2014/QH13. |
3. |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
- Tổng thời gian: 35 ngày làm việc + UBND tỉnh: 14,5 ngày làm việc; + Sở Tư pháp: 20 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
Không |
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ. |
4. |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
- Tổng thời gian: 35 ngày + UBND tỉnh: 14,5 ngày; + Sở Tư pháp: 20 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ. |
5. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
- Tổng thời gian: 35 ngày làm việc + UBND tỉnh: 14,5 ngày làm việc; + Sở Tư pháp: 20 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ. |
6. |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
- Tổng thời gian: 14 ngày làm việc + UBND tỉnh: 06 ngày làm việc; + Sở Tư pháp: 7,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
7. |
Thành lập Hội công chứng viên |
- Tổng thời gian: 45 ngày + UBND tỉnh: 14,5 ngày; + Sở Tư pháp: 30 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ. |
Thẩm quyền quyết định của Sở Tư pháp |
|||||
8. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
9. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
10. |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
11. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
12. |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
13. |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
14. |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự: |
|||||
15. |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
16. |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
17. |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
- Tổng thời gian: 15 ngày + Sở Tư pháp: 14,5 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
3.500.000đ |
Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp. |
18. |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
- Tổng thời gian: 10 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 9,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
100.000đ |
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
19. |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
100.000đ |
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
20. |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
21. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
- Tổng thời gian: 10 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 9,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
1.000.000đ |
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
22. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
500.000đ |
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp. |
23. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Văn phòng CC có văn bản gửi Sở Tư pháp nơi đã đăng ký hoạt động chậm nhất là 30 ngày trước thời điểm dự kiến chấm dứt hoạt động. |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
Luật Công chứng số 53/2014/QH13. |
24. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
- Tổng thời gian: 10 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 9,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
1.000.000đ |
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ. |
25. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
500.000đ |
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ. |
26. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
500.000đ |
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ. |
27. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
1.000.000đ |
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp |
II. Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|||||
Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
|||||
28. |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
- Tổng thời gian: 35 ngày + UBND tỉnh: 20 ngày; + Sở Tư pháp: 14,5 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
Không |
Luật Giám định tư pháp năm 2012. |
29. |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
- Tổng thời gian: 17 ngày + UBND tỉnh: 10 ngày; + Sở Tư pháp: 6,5 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Luật Giám định tư pháp năm 2012. |
30. |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
Tổng thời gian: 45 ngày + UBND tỉnh: 15 ngày; + Sở Tư pháp: 22,5 ngày; + Cơ quan phối hợp: 07 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Luật Giám định tư pháp năm 2012. |
31. |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
- Tổng thời gian: 45 ngày + UBND tỉnh: 15 ngày; + Sở Tư pháp: 22,5 ngày; + Cơ quan phối hợp: 07 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
32. |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
- Tổng thời gian: 17 ngày làm việc + UBND tỉnh: 10 ngày làm việc; + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
Thẩm quyền quyết định của Sở Tư pháp |
|||||
33. |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
- Tổng thời gian: 29 ngày + Sở Tư pháp: 21,5 ngày + Cơ quan phối hợp: 07 ngày + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Luật Giám định tư pháp năm 2012. |
34. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
35. |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp: |
|||||
36. |
Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động: |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
37. |
Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
38. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
39. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định 85/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ. |
III. Lĩnh vực Luật sư |
|||||
Thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
|||||
40. |
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
- Tổng thời gian: 22 ngày làm việc - Giảm 20% còn: 18 ngày làm việc + UBND tỉnh: 10,5 ngày làm việc; + Sở Tư pháp: 04 ngày làm việc; + Sở Nội vụ: 03 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
41. |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc - Giảm 20% còn: 06 ngày làm việc + UBND tỉnh: 3,5 ngày làm việc; + Sở Tư pháp: 02 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
42. |
Giải thể Đoàn luật sư |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc + UBND tỉnh: 10 ngày làm việc; + Bộ Tư pháp: 05 ngày làm việc. |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
Thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tư pháp |
|||||
43. |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
- Tổng thời gian: 10 ngày làm việc - Giảm 20% còn: 08 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 7,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
200.000đ |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
44. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 06 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 01 ngày làm việc. |
// |
200.000đ |
Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. |
45. |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc - Giảm 20% còn: 04 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 3,5 ngày làm việc + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
200.000đ |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
46. |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc - Giảm 20% còn: 04 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 3,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
200.000đ |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
47. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc - Giảm 20% còn: 06 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 5,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
100.000đ |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư: |
|||||
48. |
Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
Có văn bản thông báo cho Sở Tư pháp |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. |
49. |
Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
Có văn bản thông báo cho Sở Tư pháp |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. |
50. |
Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
Có văn bản thông báo cho Sở Tư pháp |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. |
51. |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc - Giảm 20% còn: 06 ngày làm việc (theo Quyết định 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017) + Sở Tư pháp: 5,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông - ĐT: 0261 3838838 |
Không |
Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. |
52. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
- Tổng thời gian: 10 ngày làm việc - Giảm 20% còn: 08 ngày làm việc (theo Quyết định 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017) + Sở Tư pháp: 7,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
2.000.000đ |
Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. |
53. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc - Giảm 20% còn: 04 ngày làm việc (theo Quyết định 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017) + Sở Tư pháp: 3,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
1.000.000đ |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
54. |
Hợp nhất công ty luật |
- Tổng thời gian: 10 ngày - Giảm 20% còn: 08 ngày (theo Quyết định 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017) + Sở Tư pháp: 7,5 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
55. |
Sáp nhập công ty luật |
- Tổng thời gian: 10 ngày - Giảm 20% còn: 08 ngày (theo Quyết định 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017) + Sở Tư pháp: 7,5 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc |
// |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
56. |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc - Giảm 20% còn: 06 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 5,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
57. |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc - Giảm 20% còn: 06 ngày làm việc (theo Quyết định 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017) + Sở Tư pháp: 5,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
58. |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Không quy định |
Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. |
59. |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc - Giảm 20% còn: 06 ngày làm việc (theo Quyết định 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017) + Sở Tư pháp: 5,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
Không |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ |
60. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc - Giảm 20% còn: 06 ngày làm việc (theo Quyết định 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017) + Sở Tư pháp: 5,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
600.000đ |
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ |
61. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
- Tổng thời gian: 10 ngày làm việc - Giảm 20% còn: 08 ngày làm việc (theo Quyết định 389/QĐ-UBND ngày 07/3/2017) + Sở Tư pháp: 7,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
2.000.000đ |
Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
IV. Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|||||
62. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
- Tổng thời gian: 15 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 14,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
1.500.000đ |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
63. |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
- Tổng thời gian: 10 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 9,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
1.000.000đ |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
64. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
- Tổng thời gian: 15 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 14,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
500.000đ |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
65. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
500.000đ |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
66. |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
- Tổng thời gian: 15 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 14,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
67. |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
Không quy định |
Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
68. |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Tổng thời gian: 10 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 9,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
5.000.000đ |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
69. |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Tổng thời gian: 15 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 14,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
3.000.000đ |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
70. |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Tổng thời gian: 15 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 14,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
71. |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc phải thông báo cho Sở Tư pháp. |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
72. |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc phải thông báo cho Sở Tư pháp. |
// |
Không |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
73. |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Không quy định |
// |
Không |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
74. |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Không quy định |
// |
Không |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
75. |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Không quy định |
// |
Không |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
76. |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh /Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
Trong 30 ngày phải thông báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp |
// |
Không |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
77. |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Trong 07 ngày làm việc phải thông báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp |
// |
Không |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
78. |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Trong 07 ngày làm việc phải thông báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp |
// |
Không |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
79. |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
Trong 07 ngày làm việc phải thông báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp |
// |
Không |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
80. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
- Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng (Một triệu năm trăm nghìn đồng); - Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 (một triệu đồng); - Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 (năm triệu đồng). |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ. |
V. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|||||
81. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
500.000đ |
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
82. |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Không quy định. |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
83. |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Trong 07 ngày làm việc phải thông báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
84. |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
Không |
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
85. |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
500.000đ |
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
86. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
- Tổng thời gian: 03 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 2,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
87. |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
- Tổng thời gian: 03 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 2,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
88. |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Không quy định |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
89. |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
// |
Không |
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
90. |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
// |
Không |
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
91. |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Không quy định |
// |
Không |
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
92. |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
// |
Không |
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
VI. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|||||
93. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
- Trường hợp cá nhân yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp cư trú ở một nơi: Tổng thời gian: 10 ngày + Sở Tư pháp: 9,5 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. - Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày + Sở Tư pháp: 14,5 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
20.000đ/lần/người; 100.000đ/lần/người đối với trường hợp phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ). - Miễn lệ phí đối với các trường hợp sau: Trẻ em theo quy định tại Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật Người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật Người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTG ngày 9/11/2015; Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật; - Trường hợp người yêu cầu cấp phiếu LLTP đề nghị cấp trên 02 phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi tổ chức thu phí thu thêm 5000đ/phiếu để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu LLTP). |
Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ. |
94. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
- Tổng thời gian: 10 ngày + Sở Tư pháp: 9,5 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ. |
95. |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
- Trường hợp cá nhân cư trú ở một nơi: Tổng thời gian: 10 ngày + Sở Tư pháp: 9,5 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. - Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày + Sở Tư pháp: 14,5 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. - Trong trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ kể từ thời điểm nhận được yêu cầu. |
// |
Không |
Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ. |
VII. Lĩnh vực Chứng thực (áp dụng chung) |
|||||
96. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Trong ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ |
VIII. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|||||
97. |
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. - Trường hợp không có sự thống nhất về cơ quan có trách nhiệm bồi thường thì thời hạn không quá 15 ngày + Sở Tư pháp: 14,5 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
Không |
Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010 của Chính phủ. |
98. |
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010 của Chính phủ. |
99. |
Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
Không quy định |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
|
100. |
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
- Tổng thời gian: 10 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 9,5 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
Không |
Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010 của Chính phủ. |
101. |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu |
- Sở Tư pháp: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc |
// |
Không |
Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010 của Chính phủ; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 của Chính phủ. |
102. |
Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai |
- Sở Tư pháp: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010 của Chính phủ; Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 3/10/2012 của Chính phủ. |
IX. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|||||
103. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008. |
104. |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008. |
105. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008. |
106. |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
Không quy định. |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008. |
107. |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
Không |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008. |
108. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
- Tổng thời gian: 15 ngày + Sở Tư pháp: 14,5 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008. |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh: |
|||||
109. |
Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP |
Trong thời hạn 60 ngày mà không đủ số lượng luật sư, tư vấn pháp luật thì Sở Tư pháp thu hồi Giấy đăng ký hoạt động. |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008. |
110. |
Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn |
- Tổng thời gian: 15 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 14,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
Không |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008. |
111. |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008. |
112. |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 16/7/2008. |
113. |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Thông tư số 01/2010/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
X. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|||||
114. |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Trong ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ. |
115. |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
- Tổng thời gian: 03 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 2,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
Không |
Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ. |
116. |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ. |
117. |
Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ. |
118. |
Thu hồi Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ. |
119. |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
- Tổng thời gian: 07 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 6,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ. |
120. |
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Giám đốc Trung tâm TGPL có trách nhiệm giải quyết khiếu nại; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm giải quyết khiếu nại; - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ. |
121. |
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Không quy định |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ. |
122. |
Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Giám đốc Trung tâm TGPL có trách nhiệm giải quyết khiếu nại; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm giải quyết khiếu nại; - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
Không |
Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ. |
123. |
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện trợ giúp pháp lý |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ. |
XI. Lĩnh vực Quốc tịch |
|||||
Thủ tục hành chính áp dụng chung |
|||||
124. |
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
- Tổng thời gian: 10 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 9,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
Không |
Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. |
125. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
100.000đ |
Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. |
Thủ tục cấp tỉnh |
|||||
126. |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
- Sở Tư pháp: 14,5 ngày làm việc; - Công an tỉnh: 30 ngày; - Chủ tịch UBND tỉnh: 10 ngày làm việc; - Bộ Tư pháp: 30 ngày; - Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ: 10 ngày làm việc. Trường hợp người xin nhập quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài hoặc là người không quốc tịch thì trong thời hạn 20 ngày; - Chủ tịch nước: 30 ngày; - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
3.000.000đ |
Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. |
127. |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- Sở Tư pháp: 9,5 ngày làm việc; - Công an tỉnh: 20 ngày; - CT UBND tỉnh: 5 ngày làm việc; - Bộ Tư pháp: 30 ngày; - Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ: 10 ngày làm việc. Trường hợp người xin nhập quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài hoặc là người không quốc tịch thì trong thời hạn 15 ngày; - Chủ tịch nước: 20 ngày; - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
2.500.000đ |
Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. |
128. |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- Sở Tư pháp: 9,5 ngày làm việc; - Công an tỉnh: 20 ngày; - CT UBND tỉnh: 5 ngày làm việc; - Bộ Tư pháp: 30 ngày; - Bộ trưởng Bộ Tư pháp thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ: 10 ngày làm việc. Trường hợp người xin nhập quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài hoặc là người không quốc tịch thì trong thời hạn 15 ngày; - Chủ tịch nước: 20 ngày; - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
2.500.000đ |
Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. |
129. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
* Trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam: - Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. * Trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam: - Sở Tư pháp: 9,5 ngày làm việc; - Bộ Tư pháp: 10 ngày làm việc; - Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
100.000đ |
Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. |
XII. Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|||||
Thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
|||||
130. |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + UBND tỉnh: 02 ngày làm việc; + Sở Tư pháp: 2,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
Không |
Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ. |
131. |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
- Tổng thời gian: 35 ngày + UBND tỉnh: 15 ngày; + Sở Tư pháp: 19,5 ngày; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
4.500.000đ Giảm lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài đối với các trường hợp sau: - Cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài; - Nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài; - Trường hợp nhận con nuôi thuộc cả hai trường hợp trên thì người nộp lệ phí được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí theo hai trường hợp trên. |
Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ. |
Thẩm quyền Sở Tư pháp |
|||||
132. |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Trong ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
Không |
Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ. |
XIII. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật |
|||||
133. |
Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
- Trung tâm hành chính công. - ĐC: 01 Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. - ĐT: 0261 3838838 |
Không |
Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ. |
134. |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
- Tổng thời gian: 05 ngày làm việc + Sở Tư pháp: 4,5 ngày làm việc; + Trung tâm HCC: 0,5 ngày làm việc. |
// |
Không |
Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ. |
XIV. Lĩnh vực Hộ tịch (áp dụng chung) |
|||||
135. |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Trong ngày làm việc |
Tại Sở Tư pháp |
5.000đ |
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ. |
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội Ban hành: 19/01/2021 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2020 về giá dịch vụ nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2020 Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phòng, chống bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/02/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực: Thể dục, thể thao; Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp sở, ban ngành và cấp huyện (DDCI) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 389/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch khai thác rừng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 của MobiFone tại tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 15/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Thông tư 06/2015/TT-BTP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Thông tư 04/2015/TT-BTP về hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Nghị định 22/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2015 tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 389/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa năm 2014 Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Nghị định 123/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật luật sư Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Nghị định 28/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 30/11/2015
Nghị định 75/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khiếu nại Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 05/10/2012
Thông tư 17/2011/TT-BTP hướng dẫn quy định của Luật sư, Nghị định hướng dẫn Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Nghị định 63/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trọng tài thương mại Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển chăn nuôi tỉnh Ninh Bình đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 26/10/2011
Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nuôi con nuôi Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch Vùng Đông tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 04/03/2013
Nghị định 111/2010/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Lý lịch tư pháp Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 25/11/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 16/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước Ban hành: 03/03/2010 | Cập nhật: 09/03/2010
Thông tư 01/2010/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 77/2008/NĐ-CP về tư vấn pháp luật Ban hành: 09/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Nghị định 78/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 25/09/2009
Nghị định 77/2008/NĐ-CP về việc tư vấn pháp luật Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 22/07/2008
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư lô số 49 thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ, phường Hưng Phú, quận Cái Răng do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 14/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Nghị định 07/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Trợ giúp pháp lý Ban hành: 12/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007