Quyết định 633/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 633/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Phạm Văn Nam
Ngày ban hành: 10/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 633/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 10 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 111/TTr-STNMT ngày 07 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hàm Thuận Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017)

Điều 2. Căn cứ vào điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Nam và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thuận Nam

Xã Mỹ Thạnh

Xã Hàm Cần

Xã Mương Mán

Xã Hàm Thạnh

Xã Hàm Kiệm

Xã Hàm Cường

Xã Hàm Mỹ

Xã Tân Lập

Xã Hàm Minh

Xã Thuận Quý

Xã Tân Thuận

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

105.837,95

3.093,19

20.607,53

12.361,28

1.893,26

11.125,11

6.061,86

8.304,47

3.239,33

13.338,46

8.037,81

5.060,08

6.653,69

6.061,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

97.582,05

2.606,60

20.336,51

12.145,17

1.647,21

10.254,60

4.906,46

7.809,05

2.403,04

12.349,91

7.577,10

4.381,33

6.081,29

5.083,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.405,50

96,12

13,75

211,40

60,76

318,04

382,19

152,69

214,91

122,55

150,35

12,67

532,94

137,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

885,32

 

 

60,26

2,35

318,04

125,36

0,23

64,81

 

150,29

12,67

120,85

30,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.969,25

172,93

165,61

674,82

82,49

554,10

862,71

351,83

381,02

1.225,41

211,36

477,01

392,82

417,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36.664,04

1.811,41

712,31

1.705,22

1.500,46

5.288,62

3.084,55

4.933,25

1.555,87

6.245,73

3.701,25

1.743,86

3.792,78

588,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.218,47

 

5.728,03

3.961,31

 

529,13

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

18.013,55

513,21

8.196,80

 

 

 

 

 

 

 

2.649,69

1.911,43

952,02

3.790,40

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23.900,05

 

5.520,00

5.587,42

 

3.564,71

573,96

2.344,92

246,20

4.741,65

838,11

226,31

256,77

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

268,63

12,93

 

 

3,50

 

3,05

 

5,04

14,57

 

 

88,66

140,88

1.8

Đất làm muối

LMU

74,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65,30

9,52

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

67,75

 

 

5,00

 

 

 

26,36

 

 

26,34

10,05

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.287,53

472,33

271,03

210,12

124,56

867,01

1.104,49

319,85

836,29

697,15

398,68

629,04

546,89

810,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

117,94

65,49

 

7,38

2,68

 

 

 

40,87

 

 

0,10

0,06

1,36

2.2

Đất an ninh

CAN

19,19

2,19

 

 

 

 

 

 

17,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

579,47

 

 

 

 

 

397,12

 

182,35

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

902,90

29,20

0,01

1,00

1,83

2,18

59,79

48,38

2,71

3,22

2,52

261,41

56,16

434,49

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

144,56

 

 

 

 

 

27,13

 

55,49

59,99

 

1,95

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

186,51

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

104,26

 

81,97

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.999,17

157,80

81,25

110,01

37,05

686,39

339,94

161,40

206,72

368,28

267,02

157,03

178,39

247,89

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,49

6,08

 

 

 

0,09

 

 

0,12

 

 

0,10

0,10

 

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

6,31

2,35

0,23

0,94

0,18

0,36

0,13

0,14

0,19

0,12

0,30

0,16

1,03

0,19

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

95,40

12,60

0,88

3,14

2,64

2,88

7,28

2,95

45,29

4,17

2,93

1,90

4,69

4,05

2.9.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

187,72

8,48

 

0,58

1,90

1,28

1,24

1,67

1,78

1,03

0,53

56,90

6,04

106,29

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,10

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

1.139,96

116,78

14,97

30,52

30,39

31,03

146,91

82,48

103,86

139,62

138,58

95,82

123,68

85,32

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

1.484,00

8,96

0,07

74,79

1,63

650,23

182,65

73,43

55,00

220,61

124,45

1,30

41,37

49,51

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

72,04

1,07

65,00

 

0,08

0,12

1,10

0,20

 

2,35

 

0,40

0,13

1,59

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,10

0,35

0,10

0,04

0,01

0,04

0,04

0,04

0,05

0,02

 

0,14

0,07

0,19

2.9.11

Đất chợ

DCH

6,04

1,10

 

 

0,21

0,36

0,58

0,49

0,43

0,30

0,23

0,31

1,27

0,75

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,00

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,64

 

 

 

 

 

 

 

 

2,64

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

763,64

 

8,31

28,34

51,19

81,08

74,11

47,72

162,32

61,09

60,56

64,09

97,50

27,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

84,56

84,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,40

12,37

0,87

2,01

0,39

1,19

0,94

0,65

2,76

0,64

1,48

0,02

0,58

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,03

0,53

 

0,09

 

 

 

0,36

 

0,05

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,14

3,30

 

 

1,02

0,63

1,58

6,23

7,14

3,49

2,58

0,46

5,36

0,34

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

307,39

14,75

 

2,31

7,48

24,37

73,18

15,66

92,85

18,44

18,08

6,44

29,48

4,34

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

218,61

5,72

 

6,00

 

 

79,71

2,00

 

121,20

 

 

 

3,98

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,78

0,54

0,37

0,51

0,15

0,56

0,23

0,44

0,25

0,27

0,53

0,23

0,59

1,10

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,55

6,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,47

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,35

 

 

 

0,13

 

0,01

0,55

1,38

0,27

0,05

0,80

0,79

2,37

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

714,82

85,06

120,25

34,73

22,63

67,41

39,16

36,46

57,90

39,00

26,55

32,16

152,84

0,67

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

156,89

3,83

59,97

17,74

 

3,20

11,58

 

6,55

18,29

19,31

 

12,67

3,76

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

968,37

14,26

 

5,99

121,49

3,49

50,90

175,57

 

291,40

62,02

49,71

25,51

168,01

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

3.093,19

3.093,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thuận Nam

Xã Mỹ Thạnh

Xã Hàm Cần

Xã M. Mán

Xã Hàm Thạnh

Xã Hàm Kiệm

Xã Hàm Cường

Xã Hàm Mỹ

Xã Tân Lập

Xã Hàm Minh

Xã Thuận Quý

Xã Tân Thuận

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

805,58

26,14

73,20

52,82

8,62

40,92

53,53

30,25

111,79

176,94

36,24

85,41

12,57

97,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

25,56

1,84

 

0,49

0,59

 

14,33

0,21

3,98

1,15

0,42

 

1,77

0,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

20,05

 

 

 

 

 

14,33

0,21

3,98

 

0,42

 

0,41

0,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

252,54

5,65

 

6,43

2,68

2,00

15,48

3,20

21,97

96,68

7,69

16,44

3,02

71,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

447,94

18,65

65,06

18,12

5,35

3,02

23,61

26,84

84,13

78,83

27,65

65,01

7,78

23,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,89

 

8,14

5,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

 

 

1,18

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

63,69

 

 

22,03

 

35,90

 

 

1,52

0,28

 

3,96

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,30

 

 

 

 

 

0,11

 

0,19

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,64

0,01

 

 

 

 

2,29

1,14

3,03

1,92

0,05

0,20

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông

nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,54

 

 

 

 

 

1,98

1,01

 

0,55

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,08

 

 

 

 

 

 

 

2,03

0,05

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,nhà hỏa táng

NTD

1,09

 

 

 

 

 

0,09

 

1,00

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,72

 

 

 

 

 

0,22

0,13

 

1,32

0,05

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thuận Nam

Xã Mỹ Thạnh

Xã Hàm Cần

Xã Mương Mán

Xã Hàm Thạnh

Xã Hàm Kiệm

Xã Hàm Cường

Xã Hàm Mỹ

Xã Tân Lập

Xã Hàm Minh

Xã Thuận Quý

Xã Tân Thuận

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.164,77

29,52

73,70

54,32

10,89

43,80

126,96

34,25

120,92

273,72

38,07

186,38

55,63

116,61

1.1

Đất trồng lúa

DLN/PNN

35,18

2,40

 

1,19

1,46

0,88

15,13

1,01

4,88

1,95

1,23

 

2,60

2,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

23,81

 

 

 

0,87

0,88

14,63

0,21

4,38

 

1,23

 

0,71

0,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

270,48

5,65

0,20

6,43

2,68

2,00

26,45

3,20

24,07

89,04

7,69

23,44

8,33

71,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

643,09

21,47

65,36

18,92

6,75

5,02

85,27

30,04

90,26

140,28

28,67

94,89

14,48

41,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

13,89

 

8,14

5,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDDPNN

65,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

64,09

 

1,18

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

136,08

 

 

22,03

 

35,90

 

 

1,52

42,45

 

3,96

30,22

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,30

 

 

 

 

 

0,11

 

0,19

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,29

0,50

0,20

 

0,23

0,52

0,93

0,86

0,55

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,29

0,50

0,20

 

0,23

0,52

0,93

0,86

0,55

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất NTTS

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN NAM
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thuận Nam

Xã Mỹ Thạnh

Xã Hàm Cần

Xã Mương Mán

Xã Hàm Thạnh

Xã Hàm Kiệm

Xã Hàm Cường

Xã Hàm Mỹ

Xã Tân Lập

Xã Hàm Minh

Xã Thuận Quý

Xã Tân Thuận

Xã Tân Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+

(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

17,00

 

 

 

4,00

 

 

4,00

 

4,00

 

 

 

5,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,00

 

 

 

4,00

 

 

4,00

 

4,00

 

 

 

5,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,00

0,63

 

6,00

 

 

22,50

0,43

 

9,44

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,86

0,63

 

 

 

 

1,80

0,43

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,14

 

 

6,00

 

 

20,70

 

 

9,44

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014